SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 143
LOGO
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ
LOGO
NỘI DUNG :
Phần I : Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính
không lây và Vaccine dự phòng
Phần II : Sức đề kháng của cơ thể
Phần III : TPCN tăng sức đề kháng cơ thể
Phần IV : Sản phẩm Tiens với sức đề kháng
cơ thể
LOGO
Phần I:
Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và
Vaccine dự phòng
LOGO
1. Sức khỏe là gì? Theo WHO:
Sức khỏe là tình trạng:
Không có bệnh tật
Thoải mái về thể chất
Thoải mái về tâm thần
Thoải mái về xã hội.
LOGO
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất:
- Của mỗi người
- Của toàn xã hội
Fontenelle: “Sức khỏe là
của cải quý giá nhất trên
đời mà chỉ khi mất nó đi ta
mới thấy tiếc”.
Điều 10 trong 14 điều
răn của Phật:
“ Tài sản lớn nhất của đời
người là sức khỏe”.
LOGO
Người dốt: chờ bệnh
• Ốm đau mới đi khám
• Ốm đau mới đi chữa
Người ngu: Gây bệnh
• Hút thuốc
• Uống rượu quá nhiều
• Ăn uống vô độ
• Lười vận động
Người khôn: Phòng bệnh
• Chăm sóc bản thân
• Chăm sóc sức khỏe
• Chăm sóc cuộc sống
3 loại người
TPCN
LOGO
Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc):
” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến,
không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”.
“Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa
bệnh – Tất cả đều là muộn!”
“Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ,
Sức khỏe là của mình!”.
LOGO
1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...
V C T N X ĐV HV TY HB DL ...
Sức
khỏe
Tiêu chí cuộc sống
Sức khỏe
là gì?
Không có bệnh tật
Thoải mái đầy đủ
•Thể chất
•Tâm thần
•Xã hội
Quan điểm
chăm sóc
bảo vệ SK.
Chăm sóc bảo vệ khi còn
đang khỏe
Do chính mình thực hiện
LOGO
CNH + Đô thị hóa
Thay đổi
phương thức
làm việc
Thay đổi
lối sống –
lối sinh hoạt
Thay đổi cách
tiêu dùng
thực phẩm
Thay đổi
môi trường
Hậu quả
1. Ít vận động thể lực
2. Sử dụng TP chế biến sẵn
3. Tăng cân, béo phì
4. Stress
5. Ô nhiễm môi trường
6. Di truyền
1. Tăng các gốc tự do
2. Thiếu hụt vi chất, vitamin,
khoáng chất, hoạt chất sinh học
1. Tổn thương cấu trúc, chức năng
2. RL cân bằng nội môi
3. Giảm khả năng thích nghi
Cơn thủy triều
dịch bệnh mạn tính không lây
gia tăng
LOGO
Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính
không lây ...
 6/10 dân số chết sớm bởi các bệnh mạn tính
50% số người chết dưới 70 tuổi là bệnh mạn tính.
 2 tỷ người có nguy cơ thiếu vi chất dinh dưỡng
1 tỷ người bị bệnh liên quan đến thiếu vi chất dinh dưỡng.
 1tỷ người thừa cân, béo phì.
Béo phì: Ở Mỹ: Nam: 20%; Nữ: 25%
Ở Canada : 15%
Ở Anh : 16%
LOGO
 1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu, thiếu sắt
 1,1 triệu trẻ em < 5 tuổi chết hàng năm do thiếu Vitamin A, Zn.
 136 ngàn phụ nữ, trẻ em chết hàng năm do thiếu máu thiếu sắt
 18 triệu trẻ sơ sinh bị giảm trí tuệ do thiếu Iode.
 150 ngàn trẻ sơ sinh bị di dạng do thiếu Folate
 350 ngàn trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A
 Các bệnh mạn tính không lây gia tăng và trẻ hóa:
- Đái đường: mỗi ngày 8.700 người chết, mỗi phút có 6 người chết, 10 giây có 1 người
chết vì ĐTĐ.
- Bệnh tim mạch: tử vong hàng năm: 17 triệu người, HA cao: 1,5 tỷ người, ở Việt Nam: 18
– 22%.
- Ung thư mỗi năm có 10 triệu ca mắc mới, 6 triệu tử vong.
- Loãng xương: cứ 3 nữ, 5 nam trưởng thành có 1 người bị loãng xương.
- Hội chứng X: 20-30% dân số
LOGO
TPCN
Cung cấp các
chất AO
Cung cấp
hoạt chất
sinh học
Bổ sung
Vitamin
Bổ sung
vi chất
1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng
2. Lập lại cân bằng nội môi
3. Tăng khả năng thích nghi
1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm
nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ làm đẹp
5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21
•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ
•40% bùng phát ung thư
Có thể phòng
tránh được
LOGO
Phần II:
Sức đề kháng của cơ thể
LOGO
I. Sức đề kháng là gì ?
LOGO
Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể
chống lại các tác nhân gây bệnh
Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu
Hàng rào
bảo vệ cơ thể
Da
Niêm mạc
Mồ hôi
Dịch nhày
Thực bào
KT không đặc hiệu:
-Lysin
-Leukin…
KT dịch thể
KT cố định
(KT trung gan TB)
Globulin miễn dịch
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
•Liên kết chặt chẽ trên mặt
tế bào sx ra KT (TBT)
•Cùng với TB tới
kết hợp với KN
KN
LOGO
Sức đề kháng không đặc hiệu
Da Thực bào
• Niêm mạc
• Mồ hôi
• Dịch nhầy
• Nhung mao
LOGO
Sức đề kháng đặc hiệu
Tế bào Lympho B Tế bào Lympho T
Kháng thể
Kháng nguyên
(Tác nhân)
LOGO
TÓM TẮTTÓM TẮT
Hệ thống
bảo vệ
Quân chính quy
Quân địa phương
Dân quân – Tự vệ
•Miễn dịch dịch thể
•KN - KT
Miễn dịch TB
Hàng rào bảo vệ:
-Da
-Niêm mạc
-Chất nhày.
Tác nhân
tấn công,
xâm lược
TPCN
1. Chống oxy hóa
2. Tạo sức khỏe sung mãn
3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật
5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
LOGO
CHỨC NĂNG CỦA DA
1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức
2. Điều hòa nhiệt
3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg)
4. Chức năng cảm giác.
5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi.
* Tuyến bã.
6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5.
7. Sản xuất sắc tố: * Melanin.
* Cholesterol ( As = Vit. D)
8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút.
Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp
9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe).
- Bệnh tim mạch: xanh xao.
- Bệnh gan, mật, tụy: vàng da.
- Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da.
- Bệnh thận: da nề, phù.
- Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy…
10. Chức năng làm đẹp
LOGO
CHỨC NĂNG CỦA MÁU
1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và
02, đồng thời thải trừ các chất cặn
bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể.
2. Điều hòa các cơ quan và chức năng
của các bộ phận trong cơ thể
thông qua các hormone, các
vitamin và các chất khoáng trong
máu.
3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ:
KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập
của Vi khuẩn và các yếu tố gây
bệnh khác.
Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ
chống chảy máu.
LOGO
CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU
1. Huyết tương:
Vận chuyển các chất dinh
dưỡng,
hormone, vitamine, enzyme,
các chất hóa học…
2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và
C02.
3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực
bào. Sinh KT
4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình
đông máu.
LOGO
TB gốc
Tủy xương
(M)
KN
TB Lympho T
Ỵ
ỴỴ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Ỵ
Lymphokin
Đáp ứng
nhớ
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH
Tuyến ức
TB
trí nhớ
Tổ chức Lympho
tương ứng với túi
Fabricius
Đáp ứng
nhớKT phong bế
Hóa chất
Trung gian
TB Lympho B
Tương bào
KT dịch thể
TB
trí nhớ
Đại thực bào
Nuốt KN
TB Lympho
tiêu diệt
Kháng thể TB
LOGO
YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
TỔNG HỢP KT
1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT
→ tăng protid → tăng KT
2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp protid,
giảm KT.
3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT.
4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận
→ giảm tổng hợp KT.
5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl hóa…) →
giảm tổng hợp KT.
6. Tia phóng xạ.
7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô:
- Chất màu trung tính
- Carbon keo
→ ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
LOGO
RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH
SẢN XUẤT KT
I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH
1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh.
- Thiếu TB gốc M
- Thiếu TB T
- Thiếu TB B
2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải.
(1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu:
+ HC viêm thận làm mất Protein qua thận.
+ Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy)
+ Suy dinh dưỡng nặng.
+ Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực…
(2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương:
+ Thiểu năng tủy do xơ.
+ Di căn lan tỏa của K vào xương.
LOGO
(3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho:
+ Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP…
+ Nhiễm độc do các bệnh khác:
- Thiểu năng thận
- Nhiễm độc giáp trạng.
- Đái đường
- Nhiễm trùng…
(4) K hệ lưới nội mô tiên phát:
- Sarcoma tổ chức lưới.
- Lymphosarcoma.
- Hodkin
- Bệnh bạch huyết lympho mạn.
- U nang lympho.
- U tuyến ức.
3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu:
- Dung thứ miễn dịch
- Tê liệt miễn dịch.
4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể.
- Suy gan (Vì gan sx bổ thể)
- Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
LOGO
RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT
1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma
đơn dòng, bệnh đa u tủy.
2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất
thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra
KT chống lại:
+ Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh
trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó
(nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và
cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống
lại.
+ Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống
một protid của cơ thể (protid của liên cầu
khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh
KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim,
khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp.
+ Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT
gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt
động, các TB lympho tương ứng với KN của
bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.
LOGO
II: Các yếu tố liên quan đến
sức đề kháng cơ thể
LOGO
Bệnh tật
Sức đề kháng cơ thể
Chế độ ăn: thiếu vi chất dinh dưỡng ...
Strees
Ô nhiễm môi trường
Gốc tự do
Lão hóa
Lao động, việc làm
Lối sống (tĩnh tại, ít vận động)
Bệnh tật
LOGO
1. Chế độ ăn và sức đề kháng:
LOGO
1.1. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào cấu tạo,
thành phần các tế bào, tổ chức của cơ thể:
a) Các nguyên tố vi lượng có
mặt trong hàng tỷ tế bào
hình thành nên cơ thể sống.
Cơ thể con người có khoảng
10.000 tỷ tế bào. Cơ thể
không tổng hợp được các
nguyên tố vi lượng mà phải
cung cấp cho cơ thể theo
con đường thực phẩm.
LOGO
b) Cơ thể con người chứa rất
nhiều nguyên tố hóa học, trong
đó:
- O,C, H, N: chiếm 96,5%
- Các nguyên tố đa lượng (Ca, P, K, Na,
S, Cl, Mg: chiếm 3,43%
- Các nguyên tố vi lượng chiếm: 0,07%
LOGO
c) Tham gia cấu tạo tổ chức:
- Lưu huỳnh (S), Magie (Mg): tham gia cấu tạo các
cơ, mô.
- Can xi (Ca) và Phospho (P) : tham gia cấu tạo
xương
- Sắt (Fe): tham gia cấu tạo hồng cầu
LOGO
d) Hàm lượng thành phần các nguyên tố cần
trong cơ thể:
TT Nguyên tố Hàm lượng (g)
với người 70 kg
1 Canxi 1.000 – 1.500
2 Photpho 700
3 Lưu huỳnh (S) 175
4 Kali (K) 140
5 Natri (Na) 105
6 Clo (Cl) 105
7 Magie (Mg) 35
8 Sắt (Fe) 3,35
9 Kẽm (Zn) 3,20
LOGO
10 Silic (Si) 0,30
11 Đồng (Cu) 0,10
12 Mangan (Mn) 0,0025
13 Nicken (Ni) < 0,001
14 Cobalt (Co) < 0,001
15 Iod (I) < 0,001
16 Selenium (Se) < 0,001
17 Fluo (F) < 0,001
18 Crom (Cr) < 0,001
19 Molypden (Mo) < 0,001
20 Thiếc (Sn) < 0,001
LOGO
1.2. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào xúc tác
các
phản ứng enzym trong cơ thể:
Trong mỗi cơ thể sống, mỗi giây xảy ra hàng tỷ phản ứng hóa
học trong các tế bào. Nhiệt độ của cơ thể ở mức 370
C, các phản
ứng này chỉ xảy ra khi có các enzym xúc tác, các enzym chỉ
họat động khi có vitamin hoặc một nguyên tố vi lượng hoặc cả
hai. Các nguyên tố vi lượng và các vitamin là đồng xúc tác cho
các phản ứng enzym. Ví dụ:
- Selen (Se) có vai trò đồng xúc tác trong hệ enzym Glutathion
peroxydase.
- Đồng (Cu) tác dụng hệ enzym Superoxyd dismustase.
- Magie (Mg): đồng xúc tác cho enzym ATP - aza.
- Kẽm (Zn): đồng xúc tác tới 200 enzym trong cơ thể.
- Coban: (Co): kết hợp với Vitamin B12 có tác dụng xúc tác tổng
hợp Hemoglobin.
LOGO
- Một số vitamin :
Vitamin tan trong nước:
Vitamin Nhu cầu
(mg/ngày)
Tác dụng
B1
(Thiamin)
1,0 - 1,8 •Cần thiết chuyển hóa glucid, sinh trưởng và phát triển.
•Tác động chức năng các mô thần kinh, tổng hợp chất béo.
B2
(Riboflavin)
1,0 - 1,8 Cần cho phản ứng chuyển hóa glucid để tạo năng lượng, cần cho sinh trưởng
và phát triển, tổng hợp chất béo.
B3 (PP)
(Niacin) (Acid
Nicotinic)
15,0 - 15,8 Vai trò phần giải và tổng hợp các glucid, acid béo, acid amin
B5
( Acid Pantothenic)
7,0 - 10,0 Vai trò trong chuyển hóa đường và chất béo, là chất đồng xúc tác trong nhiều
quá trình tổng hợp (sterol, acid béo, hemoglobin).
B6
(Pyridoxin)
2,0 - 2,2 Vai trò trong chuyển hóa acid amin, là đồng enzym trong khoảng 60 hệ enzym
B8
(Biotin, Vitamin H)
0,1 - 0,3 Là đồng enzym của các enzym carbonxylate, xúc tác quá trình kết hợp khí CO2
trong các chất nền, cần thiết tổng hợp acid béo và protein.
B9
(Acid folic)
0,3 - 0,5 Tham gia vận chuyển các gốc monocarbon CH3, CHO tham gia
tổng hợp acid nucleic, AND và protein. Thiếu B9 dẫn tới thiếu máu
và bệnh thần kinh.
B12
(Cobalamin)
3 - 4 µg Tham gia chuyển hóa acid amin, tổng hợp ADN, nhân bản các hồng
cầu, tạo các tế bào mới.
C 50 - 100 Có vai trò tổng hợp một số hormone chống lão hóa, duy trì sức bền
LOGO
Vitamin tan trong chất béo:
Vitamin Nhu cầu
(mg/ngày)
Tác dụng
A
(Retinol)
80 - 100 µg Tham gia hình thành tế bào võng mạc, đổi mới lớp biểu bì, ngăn
chặn sự phát triển ung thư, tăng khả năng miễn dịch, chống lão
hóa, tăng trưởng các tế bào.
D3
(Calciferol)
10 - 15 µg Kích thích ruột hấp thu các chất dinh dưỡng có canxi và
phospho, tăng canxi trong máu, ở xương, làm xương vững chắc,
kích thích hoạt động tế bào da, hoạt động cơ bắp, tổng hợp
inslin trong tụy.
E
(Tocopherol)
15 - 18UI
(1 UI = 1mg
vitamin E tổng hợp)
Là chất chống oxy hóa, bảo vệ các acid béo của màng tế bào,
ngăn ngừa xơ vữa động mạch
K
(Pylloqui-
non)
70 - 140µg Tham gia quá trình cầm máu
LOGO
1.3. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào tổng hợp
hormone và bảo vệ cơ thể:
- Zn tham gia tổng hợp Hormone Insulin.
- I tham gia tổng hợp Hormone tuyến giáp
- Selenium bảo vệ cơ thể bằng cách phát hiện
chất độc Hg và loại chất độc này ra ngoài theo
đường tiểu tiện.
- Zn ngăn không cho các kim loại độc vào tế bào.
- Nhiều các vitamin, vi chất có tác dụng khử các
gốc tự do.
LOGO
1.4. Các tác dụng sinh học của vi chất dinh dưỡng và sản phẩm
thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng:
(1) Tác dụng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
(2) Tác dụng tạo sức khỏe sung mãn
(3) Hỗ trợ làm đẹp con người
(4) Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật
(5) Hỗ trợ phòng và điều trị bệnh tật
LOGO
Con công
Con sư tử
Con khỉ
Con lợn
1. Uống vừa phải :
2. Uống quá liều :
3. Uống nhiều :
4. Uống quá nhiều :
UỐNG RƯỢU VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG:
LOGO
2. Strees và sức đề kháng:
LOGO
Stress:
1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể
2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor)
3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng
không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
LOGO
Các stressor:
1. Cơ học
2. Lý học
3. Hóa học
4. Sinh học
Ví dụ:
• Chấn thương
• Nhiễm khuẩn
• Quá lạnh
• Ngộ độc
• Gây mê
• Bỏng
• Xúc động
• Mệt mỏi quá độ
LOGO
Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn
Giai đoạn báo động
Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại
1. Pha sốc
(Di hóa ưu thế)
• Giảm trương lực cơ
• Giảm HA
• Giảm thân nhiệt
• Giảm Glucose huyết
• Cô đặc máu
• Tăng tính thấm mao mạch
• Tổn thương loét (dạ dày) ....
2. Pha chống sốc
(Tăng tiết ACTH và
Corticosteroid)
• Tăng trương lực cơ
• Tăng HA
• Tăng Glucose huyết
Giai đoạn đề kháng
+ Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose
+ ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress
+ Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài,
phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III
Giai đoạn suy kiệt
•Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng
•Teo và xuất huyết vỏ thượng thận
•Giảm chuyển hóa protein
I
II
III
LOGO
Ý nghĩa
của Stress
Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa:
Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích
nghi bảo vệ của cơ thể
• Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ
để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress
• Vai trò các chất Adaptogen (TPCN).
Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua,
có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không
đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
LOGO
Bên trong:
Thất tình
1 Vui
2 Buồn
3 Giận
4 Lo
5 Nghĩ
6 Kinh
7 Sợ
1 Phong
2 Hàn
3 Thử
4 Thấp
5 Táo
6 Hỏa
1 Đàm ẩm
2 Ứ huyết
3 Ăn uống
4 Tình dục
5 Sang chấn
6 Lao động
7 Trùng thú cắn
Bên ngoài:
Lục khí
(Lục dâm – Lục tà)
Nguyên nhân khác:
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể:
(Theo khoa học Đông Y)
LOGO
1 Di truyền
2
Khuyết tật
bẩm sinh
3
Thể tạng:
(Diathesis)
1
Cơ học:
Chấn thương
2 Lý học: To
, bức xạ,
điện, áp suất, ồn
3
Hóa học:
•Chất vô cơ
•Chất hữu cơ
4
Sinh học:
• VK
• Virus
• KST
• Côn trùng
5
Yếu tố XH:
• Yếu tố liên quan thể trạng
• Yếu tố liên quan hoạt động
TK cao cấp: stress
• Yếu tố liên quan trình độ
phát triển và TCXH
Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể
(Theo khoa học hiện đại)
LOGO
NHỮNG CÁI ỨC CHẾ
VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH
ỨC CHẾ KÍCH THÍCH
Chế độ ăn truyền thống phương Tây Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ
và Châu Á.
Stress
Sợ hãi
Chán nản, buồn phiền
Sống yên bình
Vui vẻ.
Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và
bè bạn
Không đáp ứng nhu cầu sinh lý
(ví dụ: tình dục)
Chấp nhận và hài lòng cái mình đã
có và đang có.
Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên.
(Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
LOGO
3. Ô nhiễm môi trường và sức
đề kháng:
LOGO
CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN
•Chiếm ¾ khối lượng
KK của KQ
•KK luôn chuyển động
cả ngang và dọc
•Áp suất và nhiệt độ giảm
theo độ cao.
-↑ 100m→↓0,6o
C
-↑ 10,5m→↓1mmHg
S
5-6Km
11-18Km
7-8Km
N
30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km
Vành đai
phóng xạ
Tầng điện ly
Tầng bình lưu
Tầng đối lưu
Lớp đẳng nhiệt
To
C = -55o
C
Lớp nóng
To
C = 65-75o
C
Lớp lạnh
•KK loãng
•Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí.
Vành đai phóng xạ trong
Vành đai phóng xạ ngoài
LOGO
Ghi chú: 1Nm = 10-9
m
CÁC
YẾU
TỐ
VẬT
LÝ
CỦA
KHÔNG
KHÍ
Nhiệt độ
(lên cao 100m
↓ 0,6o
C)
Độ ẩm
Các bức xạ
Tốc độ chuyển
động KK
Áp suất khí quyển:
- Ở 0o
C, ngang
mặt biển: 760mmHg.
- ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg
Điện tích khí quyển
-Ion nhẹ: 400-2000/ml
-N/n > 10-20: Ô nhiễm
Bức xạ vô tuyến
(100.000km-0,1mm)
Nhiệt
Nhiệt
Kích thích
Kích thích
Phóng xạ
Bứcxạmặttrời
Hồng ngoại
(2.800-760 Nm)
Nhìn thấy
(760-400 Nm)
Tử ngoại
(400-1 Nm)
Bxionhóa Tia Rơnghen
(1-0,001 Nm)
Tia Gamma
(≤0,001 Nm)
LOGO
CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ
TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Nitơ (N2)
Oxy (O2)
Acgon (A)
Thán khí (CO2).
Hydro (H2).
Neon (Ne).
Heli (He).
Kripton (Kr)
Xê non (Xe)
Ozon (O3)
Chất khác:
 Hơi nước
 Bụi
 VSV
 CO, NH3, N2O5, N2O4, NO,
SO2, H2S.
78,000000
20,930000
0,940000
0,030000
0,010000
0,001500
0,000150
0,000100
0,0000050
0,000007
LOGO
4. Gốc tự do:
LOGO
SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO
(FREE RADICAL THEORY OF AGING)
Hàng rào
Bảo vệAO
FR
-Nguyên tử
-Phân tử
-Ion
e lẻ
đôi,
vòng
ngoài
1. Hệ thống men
2. Vitamin: A, E, C, B…
3. Chất khoáng
4. Hoạt chất sinh hóa:
(chè, đậu tương,
rau-củ-quả, dầu gan cá…)
5. Chất màu thực vật (Flavonoid)
1. Hô hấp
2. Ô nhiễm MT
3. Bức xạ mặt trời
4. Bức xạ ion
5. Thuốc
6. Chuyển hóa
FR
mới
Phản ứng
lão hóa
dây chuyền
Khả năng oxy hóa cao
Phân tử acid béo
Phân tử Protein
Vitamin
Gen
TB não
TB võng mạc
VXĐM
Biến đổi cấu trúc
Ức chế HĐ men
K
Parkinson
Mù
7. Vi khuẩn
8. Virus
9. KST
10. Mỡ thực phẩm
11. Các tổn thương
12. Stress.
LOGO
CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA
NHƯ THẾ NÀO?
1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa.
2. Các chất ô nhiễm trong không khí.
3. Ánh nắng mặt trời.
4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X).
5. Thuốc.
6. Virus.
7. Vi khuẩn.
8. Ký sinh trùng.
9. Mỡ thực phẩm.
10. Stress.
11. Các tổn thương.
LOGO 56
Gốc tự do Gốc tự do
Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các
gốc tự do
Ty thể
LOGO 57
Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe
của chúng ta
Gốc tự doNguy h iạ
t i DNAớ
Nguy h iạ
t i môớ
Nguy h i t iạ ớ
tim m chạ
Lão hóa
Ung thư
LOGO
Các chất chống oxy hóa:
chủ yếu do thực
phẩm cung cấp hàng
ngày:
1. Hệ thống men của cơ thể.
2. Các Vitamin: A, E, C, B…
3. Các chất khoáng: Zn, Mg,
Cu, Fe…
4. Hoạt chất sinh học: Hoạt
chất chè xanh, thông biển,
đậu tương, rau - củ - quả,
dầu gan cá…
5. Các chất màu trong thực
vật: Flavonoid…
LOGO
5. Lão hóa và sức đề kháng:
LOGO
ĐỊNH NGHĨA
Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan,
tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể
và cuối cùng là tử vong.
LOGO
ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA
Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống.
Tăng cảm nhiễm với bệnh tật:
Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh
và tử vong
• Suy giảm cấu trúc
• Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ.
• Suy giảm thích nghi
• Suy giảm chức năng.
LOGO
Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạn
Chứcnăng
Thời gian
I.
Phôi thai
II.
Ấu thơ
dậy thì
III.
Trưởng thành (sinh sản)
IV.
Già – chết
LOGO
Sinh
Tö
Qu¸ tr×nh
l·o ho¸
§Ksèng, m«i tr­êng
TÝnh c¸ thÓ, di truyền
§iÒu kiÖn ¨n uèng
Giảm thiểu Hormone
(Yên, Tùng, Sinh dục…)
Điều kiện lao động
GÔC TỰ DO
Bổ sung các chất dinh
dưỡng, TPCN
•YÕu ®uèi
•Mê m¾t, ®ôc nhân
•§i l¹i, vận động chËm
ch¹p
•Gi¶m ph¶n x¹
•Gi¶m trÝ nhí
•Da nh¨n nheo
BiÓuhiÖnbªn
ngoµi
•Khèi l­îng n·o gi¶m
•Néi tiÕt gi¶m
•Chøc n¨ng gi¶m
•T¨ng chøng, bÖnh:
-Tim m¹ch
-H« hÊp
-Tiªu ho¸
-X­¬ng khíp, tho¸i ho¸
-ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
LOGO
Hệ miễn dịch trong lão hóa:
 Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo
kháng thể.
 Tăng sản xuất tự kháng thể (gặp
10 – 15% người già): KT chống
hồng cầu bản thân, KT chống
AND, KT chống Thyroglubin, KT
chống tế bào viền dạ dày, yếu tố
dạng thấp…
 Giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.
 Giảm khả năng chống đỡ không
đặc hiệu.
LOGO
CƠ CHẾ LÃO HÓA
1. Học thuyết chương trình hóa (Program Theory):
 Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão hóa nhằm
loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế
bằng các thế hệ mới.
 Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và
các gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa
và chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa).
2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory)
 Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion) mang 1
điện tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm
nên có khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.
 Tác động của FR:
(1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào.
(2) Làm hư hại các AND
(3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.
LOGO
6. Công việc và sức đề kháng:
LOGO
CƠCƠ
Tổ chức có tính đàn hồi
Chiếm 50% khối lượng cơ thể
Cơ quan đáp ứng của:
• Hệ thần kinh
• Hệ nội tiết
LOGO
CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ
Cơ vânCơ vân
• 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể
• Cơ bám xươngCơ bám xương
• Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn
• Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối
Cơ trơnCơ trơn
• Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn
• Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối
• Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ốngCơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống
tiêu hóatiêu hóa
• Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối
• Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim
LOGO
Tạo ra các cử động – vận động1
Duy trì các tư thế của cơ thể2
Điều hòa thể tích các cơ quan
Điều hòa chức năng các cơ quan
(Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....)
3
Sinh cộng, sinh nhiệt4
Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5
CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ
LOGO
Vận độngVận động
•Sinh hoạtSinh hoạt
•Tồn tạiTồn tại
•Lao độngLao động
•Sản xuấtSản xuất
Co cơCo cơ
Giãn cơGiãn cơ
LOGO
10 tác dụng của vận động
1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm
các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các
Receptor.
2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ
quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.
3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái
hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.
4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:
• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.
• Tăng tính thích nghi
• Tăng tính linh hoạt
5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát
triển vững chắc và hoàn chỉnh.
LOGO
6. Vận động ảnh hưởng tới các chức
năng các cơ quan và tạo sự liên kết
phản xạ giữa các cơ quan:
+ Tiết kiệm năng lượng (vận động và
không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng
lượng là 38/100).
+ Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh
dưỡng hiệu quả hơn
+ Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.
LOGO
7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của
con người, tạo nên dáng đi uyển
chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối
hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng
bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ...
8. Vận động làm giảm nguy cơ
bệnh tật (tim mạch, tiểu đường,
xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu
hóa, hô hấp, tiết niệu ... )
LOGO
9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm
tính, tăng lòng tự tin, làm vượng
tinh lực, cởi mở hiền hòa.
10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa,
kéo dài tuổi thọ:
+ Thúc đẩy CHCB
+ Tăng cường chức năng các cơ quan
+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch
+ Tăng đào thải chất độc
+ Làm giảm tốc độ suy thoái
LOGO
RECEPTORRECEPTOR
•Một phân tửMột phân tử
•Một tế bàoMột tế bào
•Một đám tế bàoMột đám tế bào
•Một cơ quanMột cơ quan
Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích:
•Từ bên ngoàiTừ bên ngoài
•Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể
LOGO
Receptor cảm giácReceptor cảm giác
Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu
KíchKích
thíchthích
ÁnhÁnh
sángsáng
ÂmÂm
thanhthanh
MùiMùi
VịVị
•ChuaChua
•MặnMặn
•NgọtNgọt
•ĐắngĐắng
•Va chạmVa chạm
•Rung độngRung động
•Áp suấtÁp suất
• NóngNóng
• LạnhLạnh
ĐauĐau
• Tư thếTư thế
• Vị tríVị trí
• Vận độngVận động
XÚC GIÁCXÚC GIÁC
• TB nón:TB nón:
(3 triệu)(3 triệu)
• TB gậyTB gậy
(100 triệu)(100 triệu)
Cơ quanCơ quan
CortiCorti
(25 triệu TB(25 triệu TB
Lông)Lông)
TB khứuTB khứu
giácgiác
(100 triệu)(100 triệu)
Nụ vị giácNụ vị giác
• 10.000 nụ10.000 nụ
vị giácvị giác
• 50 TB vị50 TB vị
Giác trênGiác trên
1 nụ vị giác1 nụ vị giác
•TT MeissnerTT Meissner
•Đĩa MerkelĐĩa Merkel
•TT PaciniTT Pacini
•Đầu TK tựĐầu TK tự
dodo
•TT KrauseTT Krause
(lạnh)(lạnh)
•TT RuffiniTT Ruffini
(nóng)(nóng)
Tận cùngTận cùng
TK tự doTK tự do
• SuốtSuốt
TK – cơTK – cơ
• ThểThể
GolgiGolgi
ReceptorReceptor
CơCơ
quanquan
MẮTMẮT
(thị giác)(thị giác)
TAITAI
(thính(thính
giác)giác)
MŨIMŨI
(khứu(khứu
giác)giác)
LƯỠILƯỠI
(vị giác)(vị giác)
DADA
(xúc giác)(xúc giác)
DADA
(xúc giác)(xúc giác)
Da, cơ, gânDa, cơ, gân
Xương, TCLKXương, TCLK
TạngTạng
GÂNGÂN
CƠCƠ
Receptor cảm giácReceptor cảm giác
LOGO
Nguyên tắcNguyên tắc
vận độngvận động
11 Toàn diệnToàn diện
22 Tăng dầnTăng dần
33 Thường xuyênThường xuyên
44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế
LOGO
Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi
22 Chạy chậmChạy chậm
33 Thái cực quyềnThái cực quyền
44 Khí côngKhí công
55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục
66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang
77 BơiBơi
88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà
99 Đi xe đạpĐi xe đạp
1010 Xoa bópXoa bóp
11 Đi bộĐi bộ
LOGO
7. Hormone và sức đề kháng:
LOGO
Cơ quan đích
Tác dụng sinh học và điều hòa
chức năng chuyển hóa của
cơ thể:
•Phản ứng hóa học ở tế bào
•Vận chuyển vật chất qua màng
tế bào
•Sự bài tiết:men, sữa, dịch ....
•Sự phát triển của tế bào và mô
•Hoạt động của tim, HA, thận,
tiêu hóa, hệ sinh sản ...
Gan: chuyển hóa
Thận: đào thải
Bài tiết
Tuyến nội tiết
Hormone
Máu
LOGO
CÁC TUYẾN NỘI TIẾT
Hypothalamus
Tuyến ức
Tinh hoàn
(Nam)
Tuyến
thượng thận
Buồng
trứng (Nữ)
Tuyến tụy
Tuyến giáp và cận giáp
Tuyến tùng
Tuyến yên
LOGO
VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS)
Ghi chú:
•GHRH: Growth Hormone Releasing Hormone
•GHIH: Growth Hormone Inhibitoring Hormone
•TRH: Thyrotropin Releasing Hormone
•GnRH: Gonadotropin Releasing Hormone
•CRH: Corticotropin Releasing Hormone
•PIH: Prolactin Inhibitory Hormone.
TRH GnRH CRH
Giải phóng
và ức chế GH
Giải phóng
TSH
Giải phóng
FSH & LH
Giải phóng
ACTH
Ức chế
bài tiết Prolactin
Tuyến giáp T. Sinh dục T. Vỏ
thượng thận
Hypothalamus
GHRH/GHIH PIH
TUYẾN YÊN
LOGO
Hệ thống nội tiết
Vùng dưới đồi
[Hypothalamus]
•ADH (Vasopressin)
•Oxytoxin
•Hormone giải phóng
•Hormone ức chế
Tuyến yên: GH, ACTH, TSH, FSH, LH, Prolactin.
Tuyến giáp T3, T4, Calcitonin.
Cận giáp: PTH
Tụy nội tiết Isulin, Glucagon
Vỏ thượng thận Cortisol, Aldosteron
Tủy thượng thận Adrenalin, Noradrenalin
Buồng trứng Estrogen, Progesteron
Tinh hoàn Testosteron, Inhibin
Rau thai HCG, Estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin
LOGO
8. Bệnh tật và sức đề kháng:
LOGO
BỆNH TẬT LÀM SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG
CƠ THỂ
1. Các bệnh cấp tính:
• Bệnh nhiễm trùng,
• Bệnh viêm nhiễm,
• Chấn thương…
1. Các bệnh mãn tính:
• Bệnh tim mạch,
• Bệnh đái đường,
• Bệnh ung thư…
LOGO
Vai trò của Cholesterol trong cơ thể.
(Nồng độ Chol. TP: 200mg%)
Là chất cần thiết cho cơ thể
Nguồn gốc
1. Tham gia cấu tạo màng TB
2. Tổng hợp Hormone Steroid:
•Hormone sinh dục.
•Hormone thượng thận
3. Tổng hợp Vitamin D ở da
4. Tổng hợp acid mật, muối mật ở gan
1. Ngoại sinh: Ăn vào: 300-500mg/d
2. Nội sinh: Tổng hợp từ:
• Tế bào gan.
• (Ruột) 1g/d
LOGO
CHU TRÌNH CHUYỂN HÓA
CHOLESTEROL
RUỘT
GAN
Túi
mật
Tổng hợp mật,
muối mât
Cholesterol
Thận
Nước tiểu
HDL
Tiểu thể
Nhỏ
LDLVLDLMẬTTái hấp
thu
Acid mật
Thực phẩm
Phân
TẾ BÀO
Cholesterol
TB da
tạo Vitamin D
TB
tạo màng
TB gan
tạo muối
mật, acid mật
TB sinh dục,
thượng thận
tạo Hormone
steroid
Triglycerid
HDL
LOGO
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL
1. Tăng Chol. trong máu:
+ Nguyên nhân:
(1) Ăn nhiều các TP giàu cholesterol: lòng
đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não…
(2) Do kém đào thải, ứ lại trong cơ thể: vàng
da, tắc mật.
(3) Tăng huy động: tăng cùng với Lipid
máu: tiểu đường tụy, hội chứng thận hư.
(4) Do thoái hóa chậm: thiểu năng tuyến
giáp, tích đọng Glycogen trong TB gan.
+ Hậu quả: Cholesterol máu tăng cao và
kéo dài, sẽ xâm nhập vào TB gây rối loạn
chức phận TB các cơ quan: bệnh u vàng,
xơ gan, nặng nhất là VXĐM.
LOGO
2. Giảm Cholesterol:
+ Nguyên nhân:
(1) Tăng đào thải.
(2) Giảm hấp thu: viêm ruột, lỵ amíp,
Basedow.
(3) Bẩm sinh
(4) Khẩu phần ăn thiếu, không đủ
cholesterol.
+ Hậu quả:
(1) Thiếu nguyên liệu để sản xuất
Hormone Steroid (Hormone sinh dục
và thượng thận).
(2) Thiếu nguyên liệu để sản xuất acid
mật, muối mật.
(3) Thiếu nguyên liệu sản xuất vitamin D
ở da.
(4) Ảnh hưởng cấu trúc màng.
LOGO
Chỉ số cholesterol trong máu
(mg/l)
TT Chỉ số Lý tưởng Tạm được Không tốt
1.
2.
3.
Tổng số cholesterol
HDL - Cholesterol
LDL - Cholesterol
< 200
> 45
< 130
200 – 240
35 – 45
130 - 160
> 240
< 35
> 160
LOGO
DẦU THỰC VẬT
 Chất béo lấy từ nguyên liệu thực vật gọi là dầu thực
vật.
 Nguồn gốc:
- Dầu từ hạt.
- Dầu từ thịt quả.
 Phân biệt dầu thực vật với:
- Dầu khoáng: + Có bản chất Hydrocacbon
+ Thu được khi chưng cất dầu mỏ.
- Tinh dầu: + Không chứa các Glycerid.
+ Hỗn hợp gồm: Aldehyd, Ceton, rượu,
Hydro Cacbon và ester của acid
béo phân tử thấp.
 Phân loại theo mục đích kỹ thuật:
- Dầu rắn
- Dầu lỏng: + Dầu khô
+ Dầu bán khô
+ Dầu không khô
LOGO
LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT
Cung cấp acid ω-3 và ω-6
Acid ω-3
+ Có nhiều trong cá, dầu cá
+ Tác dụng:
1. Giảm cholesterol, TG
2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất
3. Chống hình thành huyết khối
4. Giảm HA ở thể nhẹ
+ Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng
Acid ω-6
+ Có nhiều trong dầu thực vật
+ Tác dụng: phụ thuộc
• Tỷ lệ (tối ưu: )
• Hàm lượng chất AO
+ Nhu cầu: 3-12% năng lượng
ω-6
ω-3
4
1
E P A
20:5, ω-3
D H A
22:6, ω-3
1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ
2. Kích thích khả năng ghi nhớ,
tập trung, ham muốn học tập
3. Phát triển năng lực phối hợp vận động
4. Tăng sức đề kháng
Khi cơ thể giàu AO
1.Giảm cholesterol
2.Giảm LDL
Khi cơ thể nghèo AO
1.Tăng nguy cơ
mạch vành
2. Tăng nguy cơ
ung thư
Khi dư thừa ω-6
1. Tăng VXĐM,
máu vón cục
2.Tăng nguy cơ
ung thư vú, tiền
liệt tuyến, đại tràng
3.Tăng dị ứng
4. Khi dư gấp 4-5
lần so với ω-3,
ức chế ω-3 không
còn tác dụng sinh
học
LOGO
NGUY CƠ CỦA DẦU THỰC VẬT:
1. Công nghệ chế biến bơ thực vật sẽ tạo ra các
chất béo đồng phân và acid béo bão hòa.
Dầu thực vật Bơ thực vật
Mất nước
Cô đặc
1. Gây beo phì
2. Đái đường tuýp 2
3. VXĐM
4. Ung thư
1. Tạo thành chất béo
đồng phân.
2. Tạo thành acid béo
bão hòa
LOGO
2. Dầu thực vật khi chiên, rán,
bị oxy hóa, tạo ra các sản
phẩm độc hại (các đồng phân
mới, các amin dị vòng, các chất
carsinogen, nitrosamin ... ) có khả
năng gây ung thư (đại tràng, tử
cung, gan, phổi, vú) và các tác hại
khác.
3. Ăn số lượng quá nhiều cũng
gây hại
Liều nên dùng: 5,5g/ngày (1 thìa cà
phê)
LOGO
4. Tỷ lệ thành phần acid béo không no:
+ Tỷ lệ là hợp lý, tối ứu
+ Khi tỷ lệ lớn hơn 4-5 lần trở lên là có hại
+ Dầu ngô, hạt nho, hướng dương tỷ lệ đó là: 140, 173, 335
+ Dầu hạt củ cải, hạt bông: tỷ lệ đó là hợp lý
+ Khi acid ω - 6 dư thừa dễ gây nguy cơ VXĐM, máu vón cục, ung thư,
dị ứng và nếu tỷ lệ ω-6 cao trên 4-5 lần ω-3 (tình trạng phổ biến trong
các dầu thực vật), thì ω-3 không còn tác dụng sinh học nữa.
5. Acid ω - 6 có trong dầu thực vật chỉ có tác dụng có lợi khi tỷ lệ
và trong cơ thể giàu các chất chống oxy hóa (chất AO). Nếu cơ thể
nghèo các chất AO, thì lại có tác dụng ngược lại, làm tăng nguy cơ
tim mạch và ung thư.
ω - 6
ω - 3 =
4
1
ω - 6
ω - 3
ω - 6
ω - 3 =
4
1
LOGO
Thực đơn Địa Trung Hải
(Mediterraean Menu)
1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo ω - 3)
2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ )
3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin)
Hệ lụy:
• Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn rất
nhiều so với các vùng khác.
• Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các vùng
khác.
• Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp.
ω - 6
ω - 3 =
4
1
LOGO
Sự “phi lý Israel”
1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền)
Dầu Ôliu có tỷ lệ
2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ
tiền).
Dầu hướng dương:
- Hàm lượng acid ω - 6 cao.
- Tỷ lệ không hợp lý.
- Dư thừa acid ω - 6
Hệ lụy:
• Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực.
• Mặc dù nồng độ cholesterol thấp.
hợp lý
ω - 6
ω - 3
ω - 6
ω - 3
=
LOGO
Phần III:
TPCN tăng sức đề kháng cơ thể
LOGO
TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH
I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu:
TPCN
Bổ sung các chất
dinh dưỡng
Tuyến
ngoại tiết
Cơ quan
tạo máu
Tăng sx:
•Dịch nhày
•Các men
•Mồ hôi
•Trung gian hóa học…
Tuyến
nội tiết
Tăng tổng hợp
Protein
Tăng sức đề kháng
Tăng sx
và tái tạo
máu
Tăng sx
Hormone
LOGO
TPCN
Hỗ trợ
các chức năng cơ thể
Tăng
sức đề kháng
Giảm nguy cơ
mắc bệnh
Rối loạn chuyển hóa
Suy dinh dưỡng
Lão hóa
Bệnh mạn tính
LOGO
TPCN
Cung cấp các chất
chống oxy hóa
Giảm tác hại
gốc tự do
Bảo vệ ADN
Bảo vệ tế bào
Tăng sức
đề kháng
LOGO
TPCN
Tăng cường các
chức năng của da
Bảo vệ cơ thể
LOGO
TPCN
Cung cấp hoạt chất
Ức chế
Cytokin
gây viêm
Chống viêm
Ức chế men
C0X - 2
Tăng sức đề kháng
Các sp TPCN: - Tỏi
- Cà – rốt, Sp thực vật.
- Probiotics
- Bổ sung Zn, vi khoáng.
- Bổ sung Vitamin
- Bổ sung Acid amin.
- Bổ sung hoạt chất sinh học
LOGO
TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU
Kháng nguyên
Cơ thể
Kháng thể
TPCN
•Nấm linh chi
•Nấm hương
•Tảo
•Vitamin A, D, E, C
•Chất khoáng: Zn, Ca ++
…
•Sâm
•Hoàng kỳ
•Đông trùng hạ thảo
•Noni
•Sữa ong chúa
•Acid amin
…
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
. Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014
( Tế bào cơ thể: 1013
)
. Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg
TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
Dạ dày
100
-103
CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Staphylococcus
Enterobactericeae
Yeasts
Ruột kết
1010
-1012
CFU/ml
Bacteroides
Eubacterium
Clostridium
Peptostreptococcus
Streptococcus
Bifidobacterium
Fusobacterium
Lactobaccillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Tá tràng & hỗng tràng
102
-105
CFU/ml
Lactobacillus
Streptococcus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Yeasts
Ruột hồi & Ruột tịt
103
-109
CFU/ml
Bifidobacterium
Bacteroides
Lactobacillus
Enterobacteriaceae
Staphylococcus
Clostridium
Yeasts
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
 Tổng hợp vitamins
 Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu
 Ngăn ngừa nhiễm
 Tăng cường hệ miễn dịch
* Lactobacillus
* Bifidobacteria
Vi khuẩn có lợi
(Vi khuẩn tốt)
Tăng cường sức khỏe
: 85%
LOGO
HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT
 Gây ra các chất hoại tử
(NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc)
 Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư.
 Sản xuất độc tố.
Suy giảm sức khỏe
Vi khuẩn gây hại
(Vi khuẩn xấu)
:15%
Echericia coli Staphylococcus
Bacteroides Clostridium
LOGO
Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột
bị rối loạn?
1. Đau bao tử.
2. Sình hơi.
3. Hệ miễn dịch yếu
4. Luôn cảm thấy mệt mỏi.
5. Tiêu chảy thường xuyên.
6. Táo bón.
7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh
nghiêm trọng: ung thư.
LOGO
Hiệu quả của Probiotics đối với
sức khỏe con người.
1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột.
2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự
sản xuất độc tố.
3. Điều hòa hệ miễn dịch.
4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose.
5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về
tim mạch.
6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột.
7. Giảm dị ứng.
8. Tổng hợp Vitamin.
9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
LOGO
Tác dụng của Probiotics
1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các
Hydratcacbon, phân tách chúng
thành các dưỡng chất cơ bản tạo
điều kiện cho hấp thu.
2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám
trên thành ruột, gắn vào chất thải,
đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích
tụ trong thành ruột, do đó có tác
dụng làm sạch đường tiêu hóa.
3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và
làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc
biệt là vitamin nhóm B, K, men
Lactaza, các axit béo và canxi.
LOGO
Tác dụng của Probiotic (tiếp theo)
4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác
dụng:
4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng.
4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch.
4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm.
4.4. Hỗ trợ điều trị K: do:
- Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen.
- Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra
chất gây K.
- Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải
thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào).
- Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u.
- Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế
bào K.
LOGO
Tác dụng của Probiotics
5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón,
làm nhu động đại tràng mềm mại hơn,
tác dụng giảm tiêu chảy.
6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc
hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại
các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics
tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự
phát triển của VK gây bệnh. Probiotics
kích thích tế bào Lympho B tăng cường
sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất
Interrencn.
7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào
nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp
Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ
thể.
8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong
quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng
hấp thu sắt bị thiếu hụt.
LOGO
Vì sao phải bổ sung Probiotics?
CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN
HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT
1. Chế độ ăn không cân đối:
- Sử dụng TP ô nhiễm.
- Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên.
2. Dùng kháng sinh:
- Trực tiếp
- Gián tiếp
3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính).
4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác.
5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất.
6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa.
7. Stress, làm việc quá sức.
8. Sự lão hóa
9. Uống nhiều rượu, bia.
Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột
Cần bổ xung Probiotics.
LOGO
Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics.
1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng
nhiều cách:
- Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới
mức độ mà các VSV gây bệnh có thể
phát triển trong môi trường chứa các
sản phẩm trao đổi chất như axit lactic,
axit acetic…
- Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các
hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để
ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại.
- Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột.
- Kích thích sự hình thành kháng thể IgA
chống lại VSV gây bệnh.
LOGO
2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các
chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung
thư (ung thư bàng quang, ung thư vú)
bằng cách:
- Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò
trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất
có khả năng gây ung thư (carcinogens).
- Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất
gây ung thư.
- Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết
(aptosis) của các tế bào bất thường.
- Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống
lại tế bào gây ung thư.
LOGO
Phần IV:
Các sản phẩm của Tiens với
sức đề kháng cơ thể
LOGO
Đặc điểm các sản phẩm của Tianshi
1
Cơ sở nền tảng:
1. Kế thừa nền văn hóa dưỡng sinh 5.000 năm Trung Hoa
2. Khoa học hiện đại
2
Thành phần:
1. Các vitamin: A, B, C, D, E
2. Các nguyên tố vi lượng: Ca, Zn, Mn, Se, Cr ...
3. Các hoạt chất sinh học từ thảo dược
(Đông trùng hạ thảo, Giảo cổ lam, Tảo xoáy, Đơn sâm,
Cẩu khởi, Hà thủ ô, Cam thảo ...
4. Chất xơ
3
Tác dụng:
• Bổ sung các chất dinh dưỡng
• Tăng sức đề kháng, tăng khả năng thích nghi của cơ thể
• Chống oxy hóa, chống lão hóa
• Giảm nguy cơ bệnh tật: tim mạch, HA cao, VXĐM,
tiểu đường, loãng xương, K ...
LOGO
Đông trùng hạ thảo
+ Tam đại bổ phẩm:
+ Bách hư khắc tinh !
+ Là một dạng cộng sinh giữa:
1. Một loài nấm túi Cordyseps
2. Ấu trùng của côn trùng Hepialus (40 loài)
+ Phát triển:
- Mùa đông: nấm ký sinh vào ấu trùng
(sâu non) ở dưới mặt đất, ăn hết chất
dinh dưỡng, sâu non chết.
- Mùa hè: nấm mọc ra khỏi sâu non như
một ngọn cỏ và vươn lên mặt đất.
 Đông trùng hạ thảo
 Nhân sâm
 Lộc nhung
LOGO
Thành phần Đông trùng hạ thảo:
1. Axit amin: 17 loại
2. Các nguyên tố vi lượng: Si, Al, K, Na
3. Các vitamin: A, C, B, E, K
4. Các hoạt chất sinh học: axit cordiceptic,
cordicepin, adenosin, Hydroxy – Ethyl –
Adenosin – Analogs (H.E.A.A)
LOGO
Công dụng của Đông trùng hạ thảo:
 Tăng cường hệ thống miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế
bào:
- Nâng cáo hoạt tính của đại thực bào và tế bào nhiễm khuẩn
- Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B
- Tăng hoạt tính tế bào Lympho T
- Làm tăng nồng độ IgM, IgG trong huyết thanh
- Ức chế phản ứng miễn dịch (KN – KT) tác dụng chống đào thải
mảnh ghép.
 Tác dụng với tuần hoàn, tim, não:
- Làm giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn não và tim thông qua cơ
chế kích thích thụ cảm thể M ở cơ trơn thành mạch, chống thiếu
máu cơ tim, não bộ
- Làm giảm HA ở người cao HA
- Điều chỉnh làm giảm Lipid, cholesterol, LDL, hạn chế quá trình tiến
triển của VXĐM
LOGO
 Chống tác dụng xấu và bảo vệ thận:
- Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ:
Cephalosporin).
- Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu
- Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống thận.
- Chống suy thoái của thận
 Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ
 Tăng cường tác dụng và tổng hợp Hormon
vỏ thượng thận.
 Tăng tổng hợp và kích thích Hormone
Testosterol làm tăng trọng lượng tinh hoàn và cơ
quan sinh dục, chống liệt dương và rối loạn tình
dục.
LOGO
 Làm giãn nở các nhánh phế quản,
tăng cường dịch tiết trong khí quản, có
tác dụng trừ đờm.
 Tăng khả năng chống K: chống lại
tình trạng thiếu oxy của cơ thể, tăng lưu
thông máu trong cơ thể, hạn chế tác hại
tia phóng xạ với cơ thể.
 Tăng chức năng tiêu hóa và hấp
thu chất dinh dưỡng, điều hòa gluco
huyết, có tác dụng an thần, trấn tĩnh thần
kinh.
 Có tác dụng kháng sinh, chống
viêm
LOGO
TPCN:
Viên Đông trùng hạ thảo Thiên - Sư
+ Thành phần: Bột sợi khuẩn lên
men Đông trùng hạ thảo.
+ Công dụng: Điều tiết hệ miễn
dịch, chống mệt mỏi, tăng sức đề
kháng cho cơ thể.
Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn
dịch yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức
đề kháng.
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2
lần, mỗi lần 1 – 2 viên
LOGO
TPCN:
Viên Chitosan Thiên - Sư
+ Thành phần: Chitosan
+ Công dụng: Điều tiết chức năng
miễn dịch.
Đối tượng thích hợp: những người suy
giảm chức năng miễn dịch. Không
nên dùng cho trẻ nhỏ, thiếu máu
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 2 lần,
mỗi lần uống 2 viên với nước ấm.
LOGO
TPCN:
Viên tảo Spirulina – Thiên Sư
+ Thành phần: Tảo biển Spirulina khô
+ Công dụng: Tăng cường khả năng chịu
thiếu oxy, điều tiết hệ miễn dịch.
Đối tượng thích hợp: người làm việc trong
môi trường thiếu oxy, người có hệ miễn
dịch yếu.
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi
lần 6 viên.
LOGO
TPCN:
Viên tăng cường sức khỏe – Thiên - Sư
+ Thành phần: Bột cà rốt Caroten, tinh chất
Giảo cổ lam, chất polyphenols trong trà xanh,
Vitamin C
+ Công dụng: chống thiếu oxy, tăng cường sức
khỏe
Đối tượng thích hợp: người phải sống và làm việc
trong môi trường thiếu oxy, người cần tăng
cường sức khỏe.
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 4
viên với nước ấm
LOGO
Vai trò chất xơ
ở các đoạn ống
tiêu hóa
Miệng:
- Chất xơ phải nhai lâu
- Kích thích tiết nhiều nước bọt
Dạ dày
Ruột non:
- Chất xơ trì hoãn sự tiêu hóa
- Làm chậm quá trình hấp thu
- Tạo cảm giác no
Tại Đại tràng:
- Chất xơ là môi trường tốt cho VK lên men
- Hút nước làm phân mềm và tăng khối lượng
- Đào thải nhanh hơn
LOGO
Phân loại chất xơ
+ Tan nhiều trong nước
+ Nguồn gốc:
-Nhiều trong các loại đậu: đậu nành, đậu ngự, đậu tây
-Trái cây
-Rau xanh
-Yến mạch, lúa mạch
+ Tác dụng:
-Làm giảm cholesterol
-Điều hòa lượng đường trong máu
Chất xơ hòa tan:
Chất xơ không hòa tan:
+ Không tan trong nước
+ Nguồn gốc:
- Cám lúa mỳ, hạt ngũ cốc còn nguyên cám
- Rau quả
+ Tác dụng: do hút nước nên:
- Tăng khối lượng phân
- Tăng đào thải
LOGO
Vai trß TPCN - chÊt x¬ víi chu tr×nh Gan - RuétVai trß TPCN - chÊt x¬ víi chu tr×nh Gan - Ruét
Hemoglobin
Bilirubin tù do
Bilirrubin liªn hîpBilirrubin liªn hîp
Acetyl -CoA
Cholesterol
• Axit mËt
• Muèi mËt
T¸c dông cña mËt
• DÞch mËt kiÒm, cã t¸c
dông trung hoµ dÞch vÞ
• Nhò ho¸ Lipit → hÊp
thu
• ↑ hÊp thu vitamin tan
trong dÇu; A, D, E, K
• ↑ nhu ®éng ruét
• Bµi xuÊt chÊt ®éc
Bilirubin tù do
• Urobilinogen
• Stercobilinogen
• Urobilin
• Stercobilin
Ph©n
(vµng da cam)
• TC: 132 g/d
• T­¬ng ®­¬ng
17,9g chÊt x¬ / d
Trùc trµng
ruét giµ
ruét non
TPCN:
ChÊt x¬
X¬ hoµ tan
(c¸m)
T¨ng khèi
ph©n
X¬ hoµ tan
(b¾p c¶i)
KÝch thÝch lªn
men do VK ruét
HÊp thô axit mËt ë
ruét
Ng¾t chu
tr×nh Gan -
Ruét
Ph©n ®µo
th¶i nhanh →
c¶i thiÖn
chuyÓn ho¸ L,
P
T¸c dông cña x¬
• Chèng t¸o bãn
• Chèng viªm §T, trùc
trµng
• Chèng trÜ
• ↓ K trùc trµng
• ↓ sái mËt
Gi¶m
N­íc tiÓu
(vµng cam)
T¸i hÊp thu mËt phÇn lín
Enzym VK yÕm khÝ
LOGO
TPCN:
Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư
+ Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose),
chất xenlulo từ ngô, tinh chất xenlulo
+ Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩm
Đối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người già. Trẻ
sơ sinh không nên dùng
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 - 4
viên.
LOGO
TPCN:
Viên làm đẹp Thiên - Sư
+ Thành phần: Sinh địa, đương
quy, bạhc thược, hoa hồng, đào
nhân, xuyên khung, vitamin E,
vitamin C
+ Công dụng: tăng cường chức
năng của da, làm đẹp da, loại bỏ
các vết nám màu vàng, nâu trên
da mặt.
Đối tượng thích hợp: người có vết
nám màu vàng, nâu, người muốn
làm đẹp da
+ Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần,
mỗi lần 4-5 viên.
LOGO
TPCN:
Viên kẽm – Thiên - Sư
+ Thành phần: Đường Glucoza, bột lòng trắng trứng gà,
chất Zinc lactate
+ Công dụng: bổ Kẽm cho cơ thể:
 Kích thích phát triển tế bào mới, phục hồi TB bị tổn
thương bởi FR.
 Tham gia tạo Insulin, Gustin, Testosterol.
 Điều hòa thành phần TB máu.
 Chống oxy hóa.
Đối tượng thích hợp: Trẻ em đang phát triển, người cao
tuổi, người già, người ăn chay, phụ nữ tuổi sinh đẻ,
người rối loạn tiêu hóa, bị bỏng, bị thương.
+ Cách dùng: Trẻ em: ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên
Trên 10 tuổi: ngày 2 lần, mỗi lần 4 viên
LOGO
TPCN:
Trà giảm mỡ máu – Thiên - Sư
+ Thành phần: Giảo cổ lam, lá sen
(Nuciferin, Quercetin), Hà thủ ô
(Emodin, Catechin, Resveratrol), Trà
xanh, Thảo quyết minh.
+ Công dụng: Điều tiết mỡ máu, chống
lão hóa, tăng sức đề kháng
Đối tượng thích hợp: Người có mỡ máu
cao, người trung niên, người già
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 2-3 lần,
mỗi lần 1-2 gói, hãm với nước sôi uống
sau 10 phút. Có thể hãm uống 2-3 lần
LOGO
TPCN:
Viên điều hòa mỡ máu, tăng cường sức khỏe – Thiên -
Sư
+ Thành phần: Tinh bột và các hoạt
chất được chiết suất từ các bộ phận của
cây nho (Resveratrol).
+ Công dụng: Điều hòa lượng mỡ máu,
chống oxy hóa, tăng cường sức khỏe.
Đối tượng thích hợp: người có lượng mỡ
trong máu cao
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi
lần 2-3 viên.
LOGO
TPCN:
Viên Tam cao đơn Thiên - Sư
+ Thành phần: Đan sâm, Hà thủ
ô, Sơn tra
+ Công dụng: Điều tiết lượng
mỡ máu, chống viêm, chống dị
ứng, tăng cường sức khỏe.
Đối tượng thích hợp: Những người
có lượng mỡ máu cao. Phụ nữ
có thai, trẻ em, thiếu niên không
nên dùng
+ Cách dùng: Mỗi tháng là một
chu kỳ uống, mỗi ngày 3 lần,
mỗi lần 2 viên với nước ấm
LOGO
Vai trò của Can xi với sức đề kháng của cơ thể
Yếu tố dẫn truyền thông tin thứ 2
(truyền dẫn thông tin cho BC khi có tác nhân tấn công)
Canxi kích họat khả năng di chuyển của BC
Canxi là yếu tố truyền dẫn thần kinh
(Đảm bảo tính linh hoạt giữa HP –ƯC)
Hoạt động co – giãn cơ
Tăng kết dính các tế bào, tạo nên tổ chức , cơ quan của cơ thể
(tim, gan, tỳ ...)
Tăng cường chức năng chuyển động lớp TB lông đường hô hấp,
Tác dụng đẩy ra ngoài các tác nhân xâm phạm vào cơ thể
Tác dụng làm cứng chắc xương
Liên quan đến quá trình đông máu, chuyển hóa năng lượng tế bào
1
2
3
4
5
6
7
8
LOGO
Sản phẩm của Thiên Sư
Đặc điểm sản phẩm Canxi của Thiên - Sư
Sử dụng công nghệ
sinh học để sản xuất
bột Canxi hữu cơ
(Enzymolysis Osteocalcin)
Bổ sung các Vitamin:
A, D, B1, B2, C.
Chất khoáng: Zn, Fe
Có sản phẩm thích hợp
cho đối tượng
Hàm lượng cao
Dễ hấp thu
Không tác dụng phụ
Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi
Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn
Cung cấp các Vitamin
và chất khoáng cần thiết
Trẻ em
- Taurin
- Chất dinh dưỡng
Người già
- Lecithin
Người tiêu dùng
- Chất xơ
- Bí ngô
Trung niên
- Vitamin
- Chất dinh dưỡng
LOGO
Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
- Isomalto – Oligosaccharide: 3.600,00
- Sữa bột tách bơ: 3.180,00
- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.400,00
- Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…): 45,00
- Asparatame: 40,00
- Hương liệu tổng hợp: 20,00
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói
+ Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương.
Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già.
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với 150 ml
nước ấm (60 – 70o
C) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
LOGO
Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
- Sữa bột tách bơ: 2.680
- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100
- Chất Polydextrose: 2.000
- Bột bí ngô: 1.700
- Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250
- Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói
+ Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máu
Đối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu cao
Không nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa vào nước ấm
để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
LOGO
Thực phẩm chức năng:
Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg):
- Bột Lecithin: 180,00
- Canxi cacbonate: 68,00
- Vitamin B1, B2, C, Taurin, Acid Folic và tinh bột hồ mạch nha: 48,00
- Β – Cyclodextrin: 12,00
(Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%)
+ Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ)
7,2g x 10 hộp (hộp lớn)
+ Công dụng: Cải thiện trí nhớ.
Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên
LOGO
Thực phẩm chức năng:
Bổ sung Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư
+Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg):
- Bột xương (Enzymolysis osteocalcin):
2.200,00
- Sữa bột nguyên bơ: 5.420,00
- Đường tổng hợp dạng phân kỳ (Isomalto –
Oligosaccharide): 1.500,00
- Mỡ thực vật: 500,00
- Bột lòng đỏ trứng gà: 300,00
- Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 45,00
- Asparatame: 35,00
+ Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói
+ Công dụng: Bổ sung Canxi.
Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi
đồng cần bổ sung Canxi.
+ Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần,
mỗi lần 1 gói, hòa với nước ấm (60 –
70o
C) để uống hoặc trộn với thức ăn để
ăn.
LOGO
Trân trọng cảm ơn !

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcnhhtpcn
 
TPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạchTPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạchhhtpcn
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitaminlhmk89
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ SauDaiHocYHGD
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏehhtpcn
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phìhhtpcn
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườnghhtpcn
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
nhiễm độc chì
nhiễm độc chì nhiễm độc chì
nhiễm độc chì yhoc
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớphhtpcn
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Mai Hương Hương
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPSoM
 
Vitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuVitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuThuy Thu
 
Liệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhân
Liệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhânLiệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhân
Liệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhânninano381
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học nataliej4
 
Bai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emBai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emThanh Liem Vo
 

Was ist angesagt? (20)

1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn1 dai cuong tpcn
1 dai cuong tpcn
 
TPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạchTPCN và bệnh tim mạch
TPCN và bệnh tim mạch
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
Dinh dưỡng cho bệnh nhân đtđ
 
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe17 tpcn và probiotic với sức khỏe
17 tpcn và probiotic với sức khỏe
 
TPCN và béo phì
TPCN và béo phìTPCN và béo phì
TPCN và béo phì
 
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đườngThực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
Thực phẩm chức năng và bệnh đái tháo đường
 
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docx
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docxKHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docx
KHÓA LUẬN KẾ HOẠCH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC.docx
 
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔIDINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
DINH DƯỠNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
nhiễm độc chì
nhiễm độc chì nhiễm độc chì
nhiễm độc chì
 
7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp7 tpcn và bệnh xương khớp
7 tpcn và bệnh xương khớp
 
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
Vi chất dinh dưỡng nhóm 11
 
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶPNHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
NHỮNG VẤN ĐỀ DINH DƯỠNG THƯỜNG GẶP
 
Vitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầuVitamin tan trong dầu
Vitamin tan trong dầu
 
Liệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhân
Liệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhânLiệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhân
Liệu pháp oxy dài hạn cho bệnh nhân
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
Tài Liệu Ký Sinh Trùng Y Học
 
Bai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre emBai 302 dinh duong cho tre em
Bai 302 dinh duong cho tre em
 
Hoa sinh hoc
Hoa sinh hocHoa sinh hoc
Hoa sinh hoc
 
Lipid
LipidLipid
Lipid
 

Andere mochten auch

8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịchhhtpcn
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nanghhtpcn
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịchhhtpcn
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự dohhtpcn
 
PP môn PPNCKH
PP môn PPNCKH PP môn PPNCKH
PP môn PPNCKH hangphammy
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóahhtpcn
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữhhtpcn
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganhhtpcn
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóahhtpcn
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức nănghhtpcn
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiHA VO THI
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...123thue
 
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015Phukienbep ThanhDat
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnhhtpcn
 

Andere mochten auch (18)

8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch8 tpcn và hệ miễn dịch
8 tpcn và hệ miễn dịch
 
2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang2 phan loai thuc pham chuc nang
2 phan loai thuc pham chuc nang
 
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch10 tpcn delta immune và hệ  miễn dịch
10 tpcn delta immune và hệ miễn dịch
 
33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do33 Học thuyết gốc tự do
33 Học thuyết gốc tự do
 
PP môn PPNCKH
PP môn PPNCKH PP môn PPNCKH
PP môn PPNCKH
 
30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa30 thuyết glycosyl – hóa
30 thuyết glycosyl – hóa
 
TPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữTPCN và phụ nữ
TPCN và phụ nữ
 
TPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng ganTPCN và chức năng gan
TPCN và chức năng gan
 
Hội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóaHội chứng chuyển hóa
Hội chứng chuyển hóa
 
Đại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năngĐại cương thực phẩm chức năng
Đại cương thực phẩm chức năng
 
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giớiQuy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
Quy định nhà thuốc mở 24/24h tại Việt Nam và trên thế giới
 
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản15 tpcn và sức khỏe sinh sản
15 tpcn và sức khỏe sinh sản
 
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
TCVN 232:1999 - Hệ thống thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh - Chế tạo,...
 
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
 
Su dien li
Su dien liSu dien li
Su dien li
 
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
Bảng giá khóa Việt Tiệp 2015
 
Cần nhớ
Cần nhớCần nhớ
Cần nhớ
 
TPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sảnTPCN và sức khỏe sinh sản
TPCN và sức khỏe sinh sản
 

Ähnlich wie 9 tpcn tăng sức đề kháng

18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của nonihhtpcn
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tậthhtpcn
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...HuynhKhanh21
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏehhtpcn
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptxVoTuan33
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tínhhhtpcn
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảohhtpcn
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Dung Tri
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013hhtpcn
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Nghia Dovan
 
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Nghia Dovan
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏehhtpcn
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10jackjohn45
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏehhtpcn
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCDr Hoc
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capVân Thanh
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganTony Han
 

Ähnlich wie 9 tpcn tăng sức đề kháng (20)

18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni18 noni và tác dụng sinh học của noni
18 noni và tác dụng sinh học của noni
 
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
29 tpcn với sức khỏe và bệnh tật
 
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
phuong phap xu ly cac chat doc va chat khang dinh duong co trong thanh phan h...
 
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
23 tác dụng nhân sâm với sức khỏe
 
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
14tpcnvqutrnhloha-140311023720-phpapp02.pptx
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
28 tpcn với sức khỏe và bệnh mãn tính
 
26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo26 tpcn phát triển từ dược thảo
26 tpcn phát triển từ dược thảo
 
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
Chien Luoc nganh Thuc Pham Chuc Nang 2013 - 2020 va tam nhin 2030
 
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013Tpcn và benhmantinh20 feb2013
Tpcn và benhmantinh20 feb2013
 
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
Bài giảng của PGS-TIÊN SỸ TRẦN ĐÁNG VỀ CÁC BỆNH MÃN TÍNH
 
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
Tpcnvbenhmantinh20feb2013 130524013337-phpapp02
 
21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe21 nấm và sức khỏe
21 nấm và sức khỏe
 
Bg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebaoBg 1 2 gtbm tebao
Bg 1 2 gtbm tebao
 
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
Tài liệu bồi dưỡng ôn tập thi olympic sinh học 10
 
22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe22 chlorophyll với sức khỏe
22 chlorophyll với sức khỏe
 
chlorophyll
chlorophyllchlorophyll
chlorophyll
 
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐCCÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG-MIỄN DỊCH & THUỐC
 
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh capXet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
Xet nghiem hoa sinh trong hoi chung vanh cap
 
Dau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh ganDau hieu cua benh gan
Dau hieu cua benh gan
 

Mehr von hhtpcn

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCNhhtpcn
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014hhtpcn
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTPhhtpcn
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sốnghhtpcn
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏehhtpcn
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủhhtpcn
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulinahhtpcn
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hộihhtpcn
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ onghhtpcn
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng ganhhtpcn
 

Mehr von hhtpcn (10)

35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
35 Giáo trình đào tạo tuyên truyên viên TPCN
 
34 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 201434 Bán hàng đa cấp 2014
34 Bán hàng đa cấp 2014
 
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
32 giáo trình tập huấn kiền thức VSATTP
 
31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống31 vận động và cuộc sống
31 vận động và cuộc sống
 
27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe27 nước giải khát và sức khỏe
27 nước giải khát và sức khỏe
 
25 tpcn từ nấm hầu thủ
25 tpcn từ  nấm hầu thủ25 tpcn từ  nấm hầu thủ
25 tpcn từ nấm hầu thủ
 
24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina24 tpcn từ tảo spirulina
24 tpcn từ tảo spirulina
 
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội
 
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
19 ong và các sản phẩm tpcn từ ong
 
12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan12 tpcn va chức năng gan
12 tpcn va chức năng gan
 

Kürzlich hochgeladen

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 

9 tpcn tăng sức đề kháng

  • 1. LOGO THỰC PHẨM CHỨC NĂNG TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ
  • 2. LOGO NỘI DUNG : Phần I : Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng Phần II : Sức đề kháng của cơ thể Phần III : TPCN tăng sức đề kháng cơ thể Phần IV : Sản phẩm Tiens với sức đề kháng cơ thể
  • 3. LOGO Phần I: Sức khỏe – Dịch bệnh mạn tính không lây và Vaccine dự phòng
  • 4. LOGO 1. Sức khỏe là gì? Theo WHO: Sức khỏe là tình trạng: Không có bệnh tật Thoải mái về thể chất Thoải mái về tâm thần Thoải mái về xã hội.
  • 5. LOGO Sức khỏe là tài sản quý giá nhất: - Của mỗi người - Của toàn xã hội Fontenelle: “Sức khỏe là của cải quý giá nhất trên đời mà chỉ khi mất nó đi ta mới thấy tiếc”. Điều 10 trong 14 điều răn của Phật: “ Tài sản lớn nhất của đời người là sức khỏe”.
  • 6. LOGO Người dốt: chờ bệnh • Ốm đau mới đi khám • Ốm đau mới đi chữa Người ngu: Gây bệnh • Hút thuốc • Uống rượu quá nhiều • Ăn uống vô độ • Lười vận động Người khôn: Phòng bệnh • Chăm sóc bản thân • Chăm sóc sức khỏe • Chăm sóc cuộc sống 3 loại người TPCN
  • 7. LOGO Nội kinh hoàng đế (Thời Xuân-Thu-Chiến-Quốc): ” Thánh nhân không trị bệnh đã rồi, mà trị bệnh chưa đến, không trị cái loạn đã đến mà trị cái loạn chưa đến”. “Khát mới uống, đói mới ăn, mệt mới nghỉ, ốm mới khám chữa bệnh – Tất cả đều là muộn!” “Tiền bạc là của con, Địa vị là tạm thời, Vẻ vang là quá khứ, Sức khỏe là của mình!”.
  • 8. LOGO 1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ... V C T N X ĐV HV TY HB DL ... Sức khỏe Tiêu chí cuộc sống Sức khỏe là gì? Không có bệnh tật Thoải mái đầy đủ •Thể chất •Tâm thần •Xã hội Quan điểm chăm sóc bảo vệ SK. Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe Do chính mình thực hiện
  • 9. LOGO CNH + Đô thị hóa Thay đổi phương thức làm việc Thay đổi lối sống – lối sinh hoạt Thay đổi cách tiêu dùng thực phẩm Thay đổi môi trường Hậu quả 1. Ít vận động thể lực 2. Sử dụng TP chế biến sẵn 3. Tăng cân, béo phì 4. Stress 5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền 1. Tăng các gốc tự do 2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học 1. Tổn thương cấu trúc, chức năng 2. RL cân bằng nội môi 3. Giảm khả năng thích nghi Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây gia tăng
  • 10. LOGO Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây ...  6/10 dân số chết sớm bởi các bệnh mạn tính 50% số người chết dưới 70 tuổi là bệnh mạn tính.  2 tỷ người có nguy cơ thiếu vi chất dinh dưỡng 1 tỷ người bị bệnh liên quan đến thiếu vi chất dinh dưỡng.  1tỷ người thừa cân, béo phì. Béo phì: Ở Mỹ: Nam: 20%; Nữ: 25% Ở Canada : 15% Ở Anh : 16%
  • 11. LOGO  1,6 tỷ người giảm khả năng lao động do thiếu máu, thiếu sắt  1,1 triệu trẻ em < 5 tuổi chết hàng năm do thiếu Vitamin A, Zn.  136 ngàn phụ nữ, trẻ em chết hàng năm do thiếu máu thiếu sắt  18 triệu trẻ sơ sinh bị giảm trí tuệ do thiếu Iode.  150 ngàn trẻ sơ sinh bị di dạng do thiếu Folate  350 ngàn trẻ em bị mù lòa do thiếu Vitamin A  Các bệnh mạn tính không lây gia tăng và trẻ hóa: - Đái đường: mỗi ngày 8.700 người chết, mỗi phút có 6 người chết, 10 giây có 1 người chết vì ĐTĐ. - Bệnh tim mạch: tử vong hàng năm: 17 triệu người, HA cao: 1,5 tỷ người, ở Việt Nam: 18 – 22%. - Ung thư mỗi năm có 10 triệu ca mắc mới, 6 triệu tử vong. - Loãng xương: cứ 3 nữ, 5 nam trưởng thành có 1 người bị loãng xương. - Hội chứng X: 20-30% dân số
  • 12. LOGO TPCN Cung cấp các chất AO Cung cấp hoạt chất sinh học Bổ sung Vitamin Bổ sung vi chất 1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng 2. Lập lại cân bằng nội môi 3. Tăng khả năng thích nghi 1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ làm đẹp 5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21 •80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ •40% bùng phát ung thư Có thể phòng tránh được
  • 13. LOGO Phần II: Sức đề kháng của cơ thể
  • 14. LOGO I. Sức đề kháng là gì ?
  • 15. LOGO Miễn dịch = khả năng đề kháng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh Đề kháng đặc hiệuĐề kháng không đặc hiệu Hàng rào bảo vệ cơ thể Da Niêm mạc Mồ hôi Dịch nhày Thực bào KT không đặc hiệu: -Lysin -Leukin… KT dịch thể KT cố định (KT trung gan TB) Globulin miễn dịch IgG IgA IgM IgD IgE •Liên kết chặt chẽ trên mặt tế bào sx ra KT (TBT) •Cùng với TB tới kết hợp với KN KN
  • 16. LOGO Sức đề kháng không đặc hiệu Da Thực bào • Niêm mạc • Mồ hôi • Dịch nhầy • Nhung mao
  • 17. LOGO Sức đề kháng đặc hiệu Tế bào Lympho B Tế bào Lympho T Kháng thể Kháng nguyên (Tác nhân)
  • 18. LOGO TÓM TẮTTÓM TẮT Hệ thống bảo vệ Quân chính quy Quân địa phương Dân quân – Tự vệ •Miễn dịch dịch thể •KN - KT Miễn dịch TB Hàng rào bảo vệ: -Da -Niêm mạc -Chất nhày. Tác nhân tấn công, xâm lược TPCN 1. Chống oxy hóa 2. Tạo sức khỏe sung mãn 3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật 4. Hỗ trợ điều trị bệnh tật 5. Hỗ trợ làm đẹp cơ thể
  • 19. LOGO CHỨC NĂNG CỦA DA 1. Vỏ bao bọc, che chở bảo vệ các cơ quan, tổ chức 2. Điều hòa nhiệt 3. Dự trữ: muối, nước (9%), vitamin, đường, đạm, mỡ (10-15kg) 4. Chức năng cảm giác. 5. Bài tiết: * 2-5 triệu tuyến mồ hôi. * Tuyến bã. 6. Bảo vệ: pH da = 5,5 – 6,5. 7. Sản xuất sắc tố: * Melanin. * Cholesterol ( As = Vit. D) 8. Điều hòa huyết áp: Lưu lượng máu dưới da: 500ml/phút. Khi xúc cảm, lạnh → dồn vào trong gây tăng huyết áp 9. Chức năng phản chiếu (nhiệt kế sức khỏe). - Bệnh tim mạch: xanh xao. - Bệnh gan, mật, tụy: vàng da. - Suy thận, bệnh thượng thận : xạm da. - Bệnh thận: da nề, phù. - Da nổi cục, màu sắc, khô ướt, vẩy… 10. Chức năng làm đẹp
  • 20. LOGO CHỨC NĂNG CỦA MÁU 1. Cung cấp các chất dinh dưỡng và 02, đồng thời thải trừ các chất cặn bã và C02 đối với toàn bộ cơ thể. 2. Điều hòa các cơ quan và chức năng của các bộ phận trong cơ thể thông qua các hormone, các vitamin và các chất khoáng trong máu. 3. Làm nhiệm vụ bảo vệ cơ thể nhờ: KT, BC chống đỡ lại sự xâm nhập của Vi khuẩn và các yếu tố gây bệnh khác. Đảm bảo quá trình đông máu là bảo vệ chống chảy máu.
  • 21. LOGO CÁC THÀNH PHẦN CỦA MÁU 1. Huyết tương: Vận chuyển các chất dinh dưỡng, hormone, vitamine, enzyme, các chất hóa học… 2. Hồng cầu: Vận chuyển 02 và C02. 3. Bạch cầu: Làm nhiệm vụ thực bào. Sinh KT 4. Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu.
  • 22. LOGO TB gốc Tủy xương (M) KN TB Lympho T Ỵ ỴỴ Ỵ Ỵ Ỵ Ỵ Ỵ Ỵ Lymphokin Đáp ứng nhớ SƠ ĐỒ HỆ THỐNG TẾ BÀO MIỄN DỊCH Tuyến ức TB trí nhớ Tổ chức Lympho tương ứng với túi Fabricius Đáp ứng nhớKT phong bế Hóa chất Trung gian TB Lympho B Tương bào KT dịch thể TB trí nhớ Đại thực bào Nuốt KN TB Lympho tiêu diệt Kháng thể TB
  • 23. LOGO YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỔNG HỢP KT 1. Dinh dưỡng: → giảm protid → giảm KT → tăng protid → tăng KT 2. Rối loạn hấp thu: → giảm dinh dưỡng → giảm tổng hợp protid, giảm KT. 3. Vitamin B, C: thiếu → giảm KT. 4. Ức chế hệ nội tiết: tuyến yên – thượng thận → giảm tổng hợp KT. 5. Hóa chất chống K (thuốc chống phân bào, thuốc alkyl hóa…) → giảm tổng hợp KT. 6. Tia phóng xạ. 7. Thuốc ức chế tổ chức liên võng – nội mô: - Chất màu trung tính - Carbon keo → ức đại thực bào → ức tổng hợp KT
  • 24. LOGO RỐI LOẠN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT KT I. THIỂU NĂNG MIỄN DỊCH 1. Thiểu năng miễn dịch bẩm sinh. - Thiếu TB gốc M - Thiếu TB T - Thiếu TB B 2. Thiểu năng miễn dịch mắc phải. (1) Tăng dị hóa Protein làm giảm nguyên liệu: + HC viêm thận làm mất Protein qua thận. + Bệnh đường ruột làm mất Protein (ỉa chảy) + Suy dinh dưỡng nặng. + Lỗ dò mất Protein: dò mủ, dò mạch ngực… (2) Nguyên nhân do rối loạn HĐ tủy xương: + Thiểu năng tủy do xơ. + Di căn lan tỏa của K vào xương.
  • 25. LOGO (3) Nguyên nhân gây độc với Tổ chức Lympho: + Thuốc ức chế miễn dịch: Corticoid, 6 MP… + Nhiễm độc do các bệnh khác: - Thiểu năng thận - Nhiễm độc giáp trạng. - Đái đường - Nhiễm trùng… (4) K hệ lưới nội mô tiên phát: - Sarcoma tổ chức lưới. - Lymphosarcoma. - Hodkin - Bệnh bạch huyết lympho mạn. - U nang lympho. - U tuyến ức. 3. Thiểu năng miễn dịch đặc hiệu: - Dung thứ miễn dịch - Tê liệt miễn dịch. 4. Thiểu năng miễn dịch không đặc hiệu: thiếu bổ thể. - Suy gan (Vì gan sx bổ thể) - Thận nhiễm mỡ: cũng giảm bổ thể.
  • 26. LOGO RỐI LOẠN SẢN XUẤT KT 1. Bệnh loạn Globulin, bệnh Gamma đơn dòng, bệnh đa u tủy. 2. Bệnh tự mẫn cảm: do KN bất thường, cơ thể cho là lạ mà sinh ra KT chống lại: + Một số Protid bình thường như: thủy tinh thể, tinh trùng, Globunlin tuyến giáp…vì lý do nào đó (nhiễm trùng, chấn thương…) trở thành KN và cơ thể không nhận diện ra, sinh ra KT chống lại. + Do KN ngoài cơ thể có cấu trúc và tính chất giống một protid của cơ thể (protid của liên cầu khuẩn), giống protid của tim, khớp, cơ thể sinh KT chống liên cầu đồng thời chống lại cả tim, khớp, thành bệnh thấp tim, thấp khớp. + Do nhiễm khuẩn mạn tính, có td như tá chất, KT gải ức chế dòng TB cấm trước vẫn không hoạt động, các TB lympho tương ứng với KN của bản thân tái hoạt động trở lại sinh ra tự KT.
  • 27. LOGO II: Các yếu tố liên quan đến sức đề kháng cơ thể
  • 28. LOGO Bệnh tật Sức đề kháng cơ thể Chế độ ăn: thiếu vi chất dinh dưỡng ... Strees Ô nhiễm môi trường Gốc tự do Lão hóa Lao động, việc làm Lối sống (tĩnh tại, ít vận động) Bệnh tật
  • 29. LOGO 1. Chế độ ăn và sức đề kháng:
  • 30. LOGO 1.1. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào cấu tạo, thành phần các tế bào, tổ chức của cơ thể: a) Các nguyên tố vi lượng có mặt trong hàng tỷ tế bào hình thành nên cơ thể sống. Cơ thể con người có khoảng 10.000 tỷ tế bào. Cơ thể không tổng hợp được các nguyên tố vi lượng mà phải cung cấp cho cơ thể theo con đường thực phẩm.
  • 31. LOGO b) Cơ thể con người chứa rất nhiều nguyên tố hóa học, trong đó: - O,C, H, N: chiếm 96,5% - Các nguyên tố đa lượng (Ca, P, K, Na, S, Cl, Mg: chiếm 3,43% - Các nguyên tố vi lượng chiếm: 0,07%
  • 32. LOGO c) Tham gia cấu tạo tổ chức: - Lưu huỳnh (S), Magie (Mg): tham gia cấu tạo các cơ, mô. - Can xi (Ca) và Phospho (P) : tham gia cấu tạo xương - Sắt (Fe): tham gia cấu tạo hồng cầu
  • 33. LOGO d) Hàm lượng thành phần các nguyên tố cần trong cơ thể: TT Nguyên tố Hàm lượng (g) với người 70 kg 1 Canxi 1.000 – 1.500 2 Photpho 700 3 Lưu huỳnh (S) 175 4 Kali (K) 140 5 Natri (Na) 105 6 Clo (Cl) 105 7 Magie (Mg) 35 8 Sắt (Fe) 3,35 9 Kẽm (Zn) 3,20
  • 34. LOGO 10 Silic (Si) 0,30 11 Đồng (Cu) 0,10 12 Mangan (Mn) 0,0025 13 Nicken (Ni) < 0,001 14 Cobalt (Co) < 0,001 15 Iod (I) < 0,001 16 Selenium (Se) < 0,001 17 Fluo (F) < 0,001 18 Crom (Cr) < 0,001 19 Molypden (Mo) < 0,001 20 Thiếc (Sn) < 0,001
  • 35. LOGO 1.2. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào xúc tác các phản ứng enzym trong cơ thể: Trong mỗi cơ thể sống, mỗi giây xảy ra hàng tỷ phản ứng hóa học trong các tế bào. Nhiệt độ của cơ thể ở mức 370 C, các phản ứng này chỉ xảy ra khi có các enzym xúc tác, các enzym chỉ họat động khi có vitamin hoặc một nguyên tố vi lượng hoặc cả hai. Các nguyên tố vi lượng và các vitamin là đồng xúc tác cho các phản ứng enzym. Ví dụ: - Selen (Se) có vai trò đồng xúc tác trong hệ enzym Glutathion peroxydase. - Đồng (Cu) tác dụng hệ enzym Superoxyd dismustase. - Magie (Mg): đồng xúc tác cho enzym ATP - aza. - Kẽm (Zn): đồng xúc tác tới 200 enzym trong cơ thể. - Coban: (Co): kết hợp với Vitamin B12 có tác dụng xúc tác tổng hợp Hemoglobin.
  • 36. LOGO - Một số vitamin : Vitamin tan trong nước: Vitamin Nhu cầu (mg/ngày) Tác dụng B1 (Thiamin) 1,0 - 1,8 •Cần thiết chuyển hóa glucid, sinh trưởng và phát triển. •Tác động chức năng các mô thần kinh, tổng hợp chất béo. B2 (Riboflavin) 1,0 - 1,8 Cần cho phản ứng chuyển hóa glucid để tạo năng lượng, cần cho sinh trưởng và phát triển, tổng hợp chất béo. B3 (PP) (Niacin) (Acid Nicotinic) 15,0 - 15,8 Vai trò phần giải và tổng hợp các glucid, acid béo, acid amin B5 ( Acid Pantothenic) 7,0 - 10,0 Vai trò trong chuyển hóa đường và chất béo, là chất đồng xúc tác trong nhiều quá trình tổng hợp (sterol, acid béo, hemoglobin). B6 (Pyridoxin) 2,0 - 2,2 Vai trò trong chuyển hóa acid amin, là đồng enzym trong khoảng 60 hệ enzym B8 (Biotin, Vitamin H) 0,1 - 0,3 Là đồng enzym của các enzym carbonxylate, xúc tác quá trình kết hợp khí CO2 trong các chất nền, cần thiết tổng hợp acid béo và protein. B9 (Acid folic) 0,3 - 0,5 Tham gia vận chuyển các gốc monocarbon CH3, CHO tham gia tổng hợp acid nucleic, AND và protein. Thiếu B9 dẫn tới thiếu máu và bệnh thần kinh. B12 (Cobalamin) 3 - 4 µg Tham gia chuyển hóa acid amin, tổng hợp ADN, nhân bản các hồng cầu, tạo các tế bào mới. C 50 - 100 Có vai trò tổng hợp một số hormone chống lão hóa, duy trì sức bền
  • 37. LOGO Vitamin tan trong chất béo: Vitamin Nhu cầu (mg/ngày) Tác dụng A (Retinol) 80 - 100 µg Tham gia hình thành tế bào võng mạc, đổi mới lớp biểu bì, ngăn chặn sự phát triển ung thư, tăng khả năng miễn dịch, chống lão hóa, tăng trưởng các tế bào. D3 (Calciferol) 10 - 15 µg Kích thích ruột hấp thu các chất dinh dưỡng có canxi và phospho, tăng canxi trong máu, ở xương, làm xương vững chắc, kích thích hoạt động tế bào da, hoạt động cơ bắp, tổng hợp inslin trong tụy. E (Tocopherol) 15 - 18UI (1 UI = 1mg vitamin E tổng hợp) Là chất chống oxy hóa, bảo vệ các acid béo của màng tế bào, ngăn ngừa xơ vữa động mạch K (Pylloqui- non) 70 - 140µg Tham gia quá trình cầm máu
  • 38. LOGO 1.3. Vi chất dinh dưỡng tham gia vào tổng hợp hormone và bảo vệ cơ thể: - Zn tham gia tổng hợp Hormone Insulin. - I tham gia tổng hợp Hormone tuyến giáp - Selenium bảo vệ cơ thể bằng cách phát hiện chất độc Hg và loại chất độc này ra ngoài theo đường tiểu tiện. - Zn ngăn không cho các kim loại độc vào tế bào. - Nhiều các vitamin, vi chất có tác dụng khử các gốc tự do.
  • 39. LOGO 1.4. Các tác dụng sinh học của vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng: (1) Tác dụng chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ (2) Tác dụng tạo sức khỏe sung mãn (3) Hỗ trợ làm đẹp con người (4) Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật (5) Hỗ trợ phòng và điều trị bệnh tật
  • 40. LOGO Con công Con sư tử Con khỉ Con lợn 1. Uống vừa phải : 2. Uống quá liều : 3. Uống nhiều : 4. Uống quá nhiều : UỐNG RƯỢU VÀ SỨC ĐỀ KHÁNG:
  • 41. LOGO 2. Strees và sức đề kháng:
  • 42. LOGO Stress: 1. Trạng thái căng thẳng của cơ thể 2. Dưới tác dụng của các tác nhân tấn công (stressor) 3. Biểu hiện bằng một phức hợp các phản ứng không đặc hiệu (Hội chứng thích ứng chung)
  • 43. LOGO Các stressor: 1. Cơ học 2. Lý học 3. Hóa học 4. Sinh học Ví dụ: • Chấn thương • Nhiễm khuẩn • Quá lạnh • Ngộ độc • Gây mê • Bỏng • Xúc động • Mệt mỏi quá độ
  • 44. LOGO Hội chứng thích ứng: 3 giai đoạn Giai đoạn báo động Do đột ngột cơ thể tạm thời bị “sốc”. Ngay sau đó đã huy động các biện pháp chống lại 1. Pha sốc (Di hóa ưu thế) • Giảm trương lực cơ • Giảm HA • Giảm thân nhiệt • Giảm Glucose huyết • Cô đặc máu • Tăng tính thấm mao mạch • Tổn thương loét (dạ dày) .... 2. Pha chống sốc (Tăng tiết ACTH và Corticosteroid) • Tăng trương lực cơ • Tăng HA • Tăng Glucose huyết Giai đoạn đề kháng + Biểu hiện: phì đại vỏ thượng thận, hoạt hóa quá trình đồng hóa, tăng tân tạo Glucose + ý nghĩa bảo vệ giai đoạn này: giúp cho cơ thể sống sót được qua stress + Đa số stress dừng lại giai đoạn này. Nếu stress quá nặng, quá dài, phản ứng thích nghi rối loạn giai đoạn III Giai đoạn suy kiệt •Cạn kiệt các nguồn dự trữ vật chất và chức năng •Teo và xuất huyết vỏ thượng thận •Giảm chuyển hóa protein I II III
  • 45. LOGO Ý nghĩa của Stress Hậu quả của stress phụ thuộc vào tương quan giữa: Cường độ và thời gian của Stress và khả năng thích nghi bảo vệ của cơ thể • Giai đoạn II: cần được tăng cường, duy trì, hỗ trợ để giúp cơ thể vượt qua tác động xấu của stress • Vai trò các chất Adaptogen (TPCN). Các stress yếu, ngắn hạn,cơ thể thường xuyên trải qua, có tác dụng tăng cường khả năng đề kháng không đặc hiệu của cơ thể như là một sự rèn luyện
  • 46. LOGO Bên trong: Thất tình 1 Vui 2 Buồn 3 Giận 4 Lo 5 Nghĩ 6 Kinh 7 Sợ 1 Phong 2 Hàn 3 Thử 4 Thấp 5 Táo 6 Hỏa 1 Đàm ẩm 2 Ứ huyết 3 Ăn uống 4 Tình dục 5 Sang chấn 6 Lao động 7 Trùng thú cắn Bên ngoài: Lục khí (Lục dâm – Lục tà) Nguyên nhân khác: Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng của cơ thể: (Theo khoa học Đông Y)
  • 47. LOGO 1 Di truyền 2 Khuyết tật bẩm sinh 3 Thể tạng: (Diathesis) 1 Cơ học: Chấn thương 2 Lý học: To , bức xạ, điện, áp suất, ồn 3 Hóa học: •Chất vô cơ •Chất hữu cơ 4 Sinh học: • VK • Virus • KST • Côn trùng 5 Yếu tố XH: • Yếu tố liên quan thể trạng • Yếu tố liên quan hoạt động TK cao cấp: stress • Yếu tố liên quan trình độ phát triển và TCXH Nguyên nhân gây suy giảm sức đề kháng cơ thể (Theo khoa học hiện đại)
  • 48. LOGO NHỮNG CÁI ỨC CHẾ VÀ NHỮNG CÁI KÍCH THÍCH TẾ BÀO MIỄN DỊCH ỨC CHẾ KÍCH THÍCH Chế độ ăn truyền thống phương Tây Chế độ ăn vùng Trung Đông, Ấn độ và Châu Á. Stress Sợ hãi Chán nản, buồn phiền Sống yên bình Vui vẻ. Cách ly xã hội Có sự khuyến khích của gia đình và bè bạn Không đáp ứng nhu cầu sinh lý (ví dụ: tình dục) Chấp nhận và hài lòng cái mình đã có và đang có. Lối sống tĩnh tại, ít vận động Vận động thân thể thường xuyên. (Nguồn: Dr David Servan – Schreiber – 2008)
  • 49. LOGO 3. Ô nhiễm môi trường và sức đề kháng:
  • 50. LOGO CÁC TẦNG KHÍ QUYỂN •Chiếm ¾ khối lượng KK của KQ •KK luôn chuyển động cả ngang và dọc •Áp suất và nhiệt độ giảm theo độ cao. -↑ 100m→↓0,6o C -↑ 10,5m→↓1mmHg S 5-6Km 11-18Km 7-8Km N 30-35Km35-80Km60-80Km80-600Km600-6.000Km6.000-60.000Km Vành đai phóng xạ Tầng điện ly Tầng bình lưu Tầng đối lưu Lớp đẳng nhiệt To C = -55o C Lớp nóng To C = 65-75o C Lớp lạnh •KK loãng •Có các ion do bức xạ UV, tia vũ trụ ion hóa các nguyên tử khí. Vành đai phóng xạ trong Vành đai phóng xạ ngoài
  • 51. LOGO Ghi chú: 1Nm = 10-9 m CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ CỦA KHÔNG KHÍ Nhiệt độ (lên cao 100m ↓ 0,6o C) Độ ẩm Các bức xạ Tốc độ chuyển động KK Áp suất khí quyển: - Ở 0o C, ngang mặt biển: 760mmHg. - ↑ 10,5m →↓ 1mm Hg Điện tích khí quyển -Ion nhẹ: 400-2000/ml -N/n > 10-20: Ô nhiễm Bức xạ vô tuyến (100.000km-0,1mm) Nhiệt Nhiệt Kích thích Kích thích Phóng xạ Bứcxạmặttrời Hồng ngoại (2.800-760 Nm) Nhìn thấy (760-400 Nm) Tử ngoại (400-1 Nm) Bxionhóa Tia Rơnghen (1-0,001 Nm) Tia Gamma (≤0,001 Nm)
  • 52. LOGO CÁC THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KHÔNG KHÍ TT Chất khí Tỷ lệ % thể tích 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Nitơ (N2) Oxy (O2) Acgon (A) Thán khí (CO2). Hydro (H2). Neon (Ne). Heli (He). Kripton (Kr) Xê non (Xe) Ozon (O3) Chất khác:  Hơi nước  Bụi  VSV  CO, NH3, N2O5, N2O4, NO, SO2, H2S. 78,000000 20,930000 0,940000 0,030000 0,010000 0,001500 0,000150 0,000100 0,0000050 0,000007
  • 54. LOGO SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO (FREE RADICAL THEORY OF AGING) Hàng rào Bảo vệAO FR -Nguyên tử -Phân tử -Ion e lẻ đôi, vòng ngoài 1. Hệ thống men 2. Vitamin: A, E, C, B… 3. Chất khoáng 4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…) 5. Chất màu thực vật (Flavonoid) 1. Hô hấp 2. Ô nhiễm MT 3. Bức xạ mặt trời 4. Bức xạ ion 5. Thuốc 6. Chuyển hóa FR mới Phản ứng lão hóa dây chuyền Khả năng oxy hóa cao Phân tử acid béo Phân tử Protein Vitamin Gen TB não TB võng mạc VXĐM Biến đổi cấu trúc Ức chế HĐ men K Parkinson Mù 7. Vi khuẩn 8. Virus 9. KST 10. Mỡ thực phẩm 11. Các tổn thương 12. Stress.
  • 55. LOGO CÁC GỐC TỰ DO ĐƯỢC TẠO RA NHƯ THẾ NÀO? 1. Quá trình hô hấp bình thường và quá trình thoái hóa. 2. Các chất ô nhiễm trong không khí. 3. Ánh nắng mặt trời. 4. Bức xạ ion (ví dụ : tia X). 5. Thuốc. 6. Virus. 7. Vi khuẩn. 8. Ký sinh trùng. 9. Mỡ thực phẩm. 10. Stress. 11. Các tổn thương.
  • 56. LOGO 56 Gốc tự do Gốc tự do Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do Ty thể
  • 57. LOGO 57 Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta Gốc tự doNguy h iạ t i DNAớ Nguy h iạ t i môớ Nguy h i t iạ ớ tim m chạ Lão hóa Ung thư
  • 58. LOGO Các chất chống oxy hóa: chủ yếu do thực phẩm cung cấp hàng ngày: 1. Hệ thống men của cơ thể. 2. Các Vitamin: A, E, C, B… 3. Các chất khoáng: Zn, Mg, Cu, Fe… 4. Hoạt chất sinh học: Hoạt chất chè xanh, thông biển, đậu tương, rau - củ - quả, dầu gan cá… 5. Các chất màu trong thực vật: Flavonoid…
  • 59. LOGO 5. Lão hóa và sức đề kháng:
  • 60. LOGO ĐỊNH NGHĨA Lão hóa (già) là tình trạng thoái hóa các cơ quan, tổ chức, dẫn tới suy giảm các chức năng của cơ thể và cuối cùng là tử vong.
  • 61. LOGO ĐẶC ĐIỂM QUÁ TRÌNH LÃO HÓA Giảm sút chức năng mọi cơ quan, hệ thống. Tăng cảm nhiễm với bệnh tật: Tăng theo hàm số mũ khả năng mắc bệnh và tử vong • Suy giảm cấu trúc • Suy giảm khả năng bù trừ, khả năng dự trữ. • Suy giảm thích nghi • Suy giảm chức năng.
  • 62. LOGO Quá trình phát triển cơ thể: 4 giai đoạn Chứcnăng Thời gian I. Phôi thai II. Ấu thơ dậy thì III. Trưởng thành (sinh sản) IV. Già – chết
  • 63. LOGO Sinh Tö Qu¸ tr×nh l·o ho¸ §Ksèng, m«i tr­êng TÝnh c¸ thÓ, di truyền §iÒu kiÖn ¨n uèng Giảm thiểu Hormone (Yên, Tùng, Sinh dục…) Điều kiện lao động GÔC TỰ DO Bổ sung các chất dinh dưỡng, TPCN •YÕu ®uèi •Mê m¾t, ®ôc nhân •§i l¹i, vận động chËm ch¹p •Gi¶m ph¶n x¹ •Gi¶m trÝ nhí •Da nh¨n nheo BiÓuhiÖnbªn ngoµi •Khèi l­îng n·o gi¶m •Néi tiÕt gi¶m •Chøc n¨ng gi¶m •T¨ng chøng, bÖnh: -Tim m¹ch -H« hÊp -Tiªu ho¸ -X­¬ng khíp, tho¸i ho¸ -ChuyÓn ho¸…BiÓuhiÖnbªntrong CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỐC ĐỘ LÃO HÓA
  • 64. LOGO Hệ miễn dịch trong lão hóa:  Giảm hiệu giá và đáp ứng tạo kháng thể.  Tăng sản xuất tự kháng thể (gặp 10 – 15% người già): KT chống hồng cầu bản thân, KT chống AND, KT chống Thyroglubin, KT chống tế bào viền dạ dày, yếu tố dạng thấp…  Giảm đáp ứng miễn dịch tế bào.  Giảm khả năng chống đỡ không đặc hiệu.
  • 65. LOGO CƠ CHẾ LÃO HÓA 1. Học thuyết chương trình hóa (Program Theory):  Lão hóa được lập trình về mặt di truyền bởi các gen lão hóa nhằm loại trừ tế bào, cơ thể hết khả năng sinh sản và thích nghi, thay thế bằng các thế hệ mới.  Cơ thể có các gen phát triển (giúp cơ thể phát triển, mau lớn) và các gen lão hóa (giúp cơ thể già đi và chết ) theo quy luật tiến hóa và chọn lọc (chọn lọc để tiến hóa). 2. Học thuyết Gốc tự do (Free Radical Theory)  Gốc tự do là các Gốc hóa học (nguyên tử, phân tử, ion) mang 1 điện tử tự do (chưa cặp đôi) ở vòng ngoài nên mang điện tích âm nên có khả năng oxy hóa các tế bào, nguyên tử, phân tử khác.  Tác động của FR: (1) Làm tổn thương hoặc chết tế bào. (2) Làm hư hại các AND (3) Gây sưng, viêm các tổ chức liên kết.
  • 66. LOGO 6. Công việc và sức đề kháng:
  • 67. LOGO CƠCƠ Tổ chức có tính đàn hồi Chiếm 50% khối lượng cơ thể Cơ quan đáp ứng của: • Hệ thần kinh • Hệ nội tiết
  • 68. LOGO CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ Cơ vânCơ vân • 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể • Cơ bám xươngCơ bám xương • Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn • Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối Cơ trơnCơ trơn • Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn • Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối • Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ốngCơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống tiêu hóatiêu hóa • Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối • Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim
  • 69. LOGO Tạo ra các cử động – vận động1 Duy trì các tư thế của cơ thể2 Điều hòa thể tích các cơ quan Điều hòa chức năng các cơ quan (Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....) 3 Sinh cộng, sinh nhiệt4 Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5 CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ
  • 70. LOGO Vận độngVận động •Sinh hoạtSinh hoạt •Tồn tạiTồn tại •Lao độngLao động •Sản xuấtSản xuất Co cơCo cơ Giãn cơGiãn cơ
  • 71. LOGO 10 tác dụng của vận động 1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy các Receptor. 2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ. 3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì. 4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG: • Tăng tính bền bỉ dẻo dai. • Tăng tính thích nghi • Tăng tính linh hoạt 5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát triển vững chắc và hoàn chỉnh.
  • 72. LOGO 6. Vận động ảnh hưởng tới các chức năng các cơ quan và tạo sự liên kết phản xạ giữa các cơ quan: + Tiết kiệm năng lượng (vận động và không vận động có tỷ lệ tiêu hao năng lượng là 38/100). + Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh dưỡng hiệu quả hơn + Sử dụng O2 của phổi và máu tốt hơn.
  • 73. LOGO 7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của con người, tạo nên dáng đi uyển chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân đối hài hòa; da dẻ hồng hào; răng trắng bóng; tóc mượt mà; mắt lanh lợi ... 8. Vận động làm giảm nguy cơ bệnh tật (tim mạch, tiểu đường, xương khớp, ung thư, thần kinh, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu ... )
  • 74. LOGO 9. Vận động có tác dụng điều tiết tâm tính, tăng lòng tự tin, làm vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa. 10. Vận động làm giảm tốc độ lão hóa, kéo dài tuổi thọ: + Thúc đẩy CHCB + Tăng cường chức năng các cơ quan + Tăng sức đề kháng, miễn dịch + Tăng đào thải chất độc + Làm giảm tốc độ suy thoái
  • 75. LOGO RECEPTORRECEPTOR •Một phân tửMột phân tử •Một tế bàoMột tế bào •Một đám tế bàoMột đám tế bào •Một cơ quanMột cơ quan Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích: •Từ bên ngoàiTừ bên ngoài •Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể
  • 76. LOGO Receptor cảm giácReceptor cảm giác Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu KíchKích thíchthích ÁnhÁnh sángsáng ÂmÂm thanhthanh MùiMùi VịVị •ChuaChua •MặnMặn •NgọtNgọt •ĐắngĐắng •Va chạmVa chạm •Rung độngRung động •Áp suấtÁp suất • NóngNóng • LạnhLạnh ĐauĐau • Tư thếTư thế • Vị tríVị trí • Vận độngVận động XÚC GIÁCXÚC GIÁC • TB nón:TB nón: (3 triệu)(3 triệu) • TB gậyTB gậy (100 triệu)(100 triệu) Cơ quanCơ quan CortiCorti (25 triệu TB(25 triệu TB Lông)Lông) TB khứuTB khứu giácgiác (100 triệu)(100 triệu) Nụ vị giácNụ vị giác • 10.000 nụ10.000 nụ vị giácvị giác • 50 TB vị50 TB vị Giác trênGiác trên 1 nụ vị giác1 nụ vị giác •TT MeissnerTT Meissner •Đĩa MerkelĐĩa Merkel •TT PaciniTT Pacini •Đầu TK tựĐầu TK tự dodo •TT KrauseTT Krause (lạnh)(lạnh) •TT RuffiniTT Ruffini (nóng)(nóng) Tận cùngTận cùng TK tự doTK tự do • SuốtSuốt TK – cơTK – cơ • ThểThể GolgiGolgi ReceptorReceptor CơCơ quanquan MẮTMẮT (thị giác)(thị giác) TAITAI (thính(thính giác)giác) MŨIMŨI (khứu(khứu giác)giác) LƯỠILƯỠI (vị giác)(vị giác) DADA (xúc giác)(xúc giác) DADA (xúc giác)(xúc giác) Da, cơ, gânDa, cơ, gân Xương, TCLKXương, TCLK TạngTạng GÂNGÂN CƠCƠ Receptor cảm giácReceptor cảm giác
  • 77. LOGO Nguyên tắcNguyên tắc vận độngvận động 11 Toàn diệnToàn diện 22 Tăng dầnTăng dần 33 Thường xuyênThường xuyên 44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế
  • 78. LOGO Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi 22 Chạy chậmChạy chậm 33 Thái cực quyềnThái cực quyền 44 Khí côngKhí công 55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục 66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang 77 BơiBơi 88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà 99 Đi xe đạpĐi xe đạp 1010 Xoa bópXoa bóp 11 Đi bộĐi bộ
  • 79. LOGO 7. Hormone và sức đề kháng:
  • 80. LOGO Cơ quan đích Tác dụng sinh học và điều hòa chức năng chuyển hóa của cơ thể: •Phản ứng hóa học ở tế bào •Vận chuyển vật chất qua màng tế bào •Sự bài tiết:men, sữa, dịch .... •Sự phát triển của tế bào và mô •Hoạt động của tim, HA, thận, tiêu hóa, hệ sinh sản ... Gan: chuyển hóa Thận: đào thải Bài tiết Tuyến nội tiết Hormone Máu
  • 81. LOGO CÁC TUYẾN NỘI TIẾT Hypothalamus Tuyến ức Tinh hoàn (Nam) Tuyến thượng thận Buồng trứng (Nữ) Tuyến tụy Tuyến giáp và cận giáp Tuyến tùng Tuyến yên
  • 82. LOGO VÙNG DƯỚI ĐỒI (HYPOTHALAMUS) Ghi chú: •GHRH: Growth Hormone Releasing Hormone •GHIH: Growth Hormone Inhibitoring Hormone •TRH: Thyrotropin Releasing Hormone •GnRH: Gonadotropin Releasing Hormone •CRH: Corticotropin Releasing Hormone •PIH: Prolactin Inhibitory Hormone. TRH GnRH CRH Giải phóng và ức chế GH Giải phóng TSH Giải phóng FSH & LH Giải phóng ACTH Ức chế bài tiết Prolactin Tuyến giáp T. Sinh dục T. Vỏ thượng thận Hypothalamus GHRH/GHIH PIH TUYẾN YÊN
  • 83. LOGO Hệ thống nội tiết Vùng dưới đồi [Hypothalamus] •ADH (Vasopressin) •Oxytoxin •Hormone giải phóng •Hormone ức chế Tuyến yên: GH, ACTH, TSH, FSH, LH, Prolactin. Tuyến giáp T3, T4, Calcitonin. Cận giáp: PTH Tụy nội tiết Isulin, Glucagon Vỏ thượng thận Cortisol, Aldosteron Tủy thượng thận Adrenalin, Noradrenalin Buồng trứng Estrogen, Progesteron Tinh hoàn Testosteron, Inhibin Rau thai HCG, Estrogen, Progesteron, HCS, Relaxin
  • 84. LOGO 8. Bệnh tật và sức đề kháng:
  • 85. LOGO BỆNH TẬT LÀM SUY GIẢM SỨC ĐỀ KHÁNG CƠ THỂ 1. Các bệnh cấp tính: • Bệnh nhiễm trùng, • Bệnh viêm nhiễm, • Chấn thương… 1. Các bệnh mãn tính: • Bệnh tim mạch, • Bệnh đái đường, • Bệnh ung thư…
  • 86. LOGO Vai trò của Cholesterol trong cơ thể. (Nồng độ Chol. TP: 200mg%) Là chất cần thiết cho cơ thể Nguồn gốc 1. Tham gia cấu tạo màng TB 2. Tổng hợp Hormone Steroid: •Hormone sinh dục. •Hormone thượng thận 3. Tổng hợp Vitamin D ở da 4. Tổng hợp acid mật, muối mật ở gan 1. Ngoại sinh: Ăn vào: 300-500mg/d 2. Nội sinh: Tổng hợp từ: • Tế bào gan. • (Ruột) 1g/d
  • 87. LOGO CHU TRÌNH CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL RUỘT GAN Túi mật Tổng hợp mật, muối mât Cholesterol Thận Nước tiểu HDL Tiểu thể Nhỏ LDLVLDLMẬTTái hấp thu Acid mật Thực phẩm Phân TẾ BÀO Cholesterol TB da tạo Vitamin D TB tạo màng TB gan tạo muối mật, acid mật TB sinh dục, thượng thận tạo Hormone steroid Triglycerid HDL
  • 88. LOGO RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CHOLESTEROL 1. Tăng Chol. trong máu: + Nguyên nhân: (1) Ăn nhiều các TP giàu cholesterol: lòng đỏ trứng, mỡ động vật, gan, não… (2) Do kém đào thải, ứ lại trong cơ thể: vàng da, tắc mật. (3) Tăng huy động: tăng cùng với Lipid máu: tiểu đường tụy, hội chứng thận hư. (4) Do thoái hóa chậm: thiểu năng tuyến giáp, tích đọng Glycogen trong TB gan. + Hậu quả: Cholesterol máu tăng cao và kéo dài, sẽ xâm nhập vào TB gây rối loạn chức phận TB các cơ quan: bệnh u vàng, xơ gan, nặng nhất là VXĐM.
  • 89. LOGO 2. Giảm Cholesterol: + Nguyên nhân: (1) Tăng đào thải. (2) Giảm hấp thu: viêm ruột, lỵ amíp, Basedow. (3) Bẩm sinh (4) Khẩu phần ăn thiếu, không đủ cholesterol. + Hậu quả: (1) Thiếu nguyên liệu để sản xuất Hormone Steroid (Hormone sinh dục và thượng thận). (2) Thiếu nguyên liệu để sản xuất acid mật, muối mật. (3) Thiếu nguyên liệu sản xuất vitamin D ở da. (4) Ảnh hưởng cấu trúc màng.
  • 90. LOGO Chỉ số cholesterol trong máu (mg/l) TT Chỉ số Lý tưởng Tạm được Không tốt 1. 2. 3. Tổng số cholesterol HDL - Cholesterol LDL - Cholesterol < 200 > 45 < 130 200 – 240 35 – 45 130 - 160 > 240 < 35 > 160
  • 91. LOGO DẦU THỰC VẬT  Chất béo lấy từ nguyên liệu thực vật gọi là dầu thực vật.  Nguồn gốc: - Dầu từ hạt. - Dầu từ thịt quả.  Phân biệt dầu thực vật với: - Dầu khoáng: + Có bản chất Hydrocacbon + Thu được khi chưng cất dầu mỏ. - Tinh dầu: + Không chứa các Glycerid. + Hỗn hợp gồm: Aldehyd, Ceton, rượu, Hydro Cacbon và ester của acid béo phân tử thấp.  Phân loại theo mục đích kỹ thuật: - Dầu rắn - Dầu lỏng: + Dầu khô + Dầu bán khô + Dầu không khô
  • 92. LOGO LỢI ÍCH CỦA DẦU THỰC VẬT Cung cấp acid ω-3 và ω-6 Acid ω-3 + Có nhiều trong cá, dầu cá + Tác dụng: 1. Giảm cholesterol, TG 2. Chống loạn nhip tim, rung tâm thất 3. Chống hình thành huyết khối 4. Giảm HA ở thể nhẹ + Nhu cầu: 0,5-1,0% năng lượng Acid ω-6 + Có nhiều trong dầu thực vật + Tác dụng: phụ thuộc • Tỷ lệ (tối ưu: ) • Hàm lượng chất AO + Nhu cầu: 3-12% năng lượng ω-6 ω-3 4 1 E P A 20:5, ω-3 D H A 22:6, ω-3 1. Tham gia cấu tạo phát triển não bộ 2. Kích thích khả năng ghi nhớ, tập trung, ham muốn học tập 3. Phát triển năng lực phối hợp vận động 4. Tăng sức đề kháng Khi cơ thể giàu AO 1.Giảm cholesterol 2.Giảm LDL Khi cơ thể nghèo AO 1.Tăng nguy cơ mạch vành 2. Tăng nguy cơ ung thư Khi dư thừa ω-6 1. Tăng VXĐM, máu vón cục 2.Tăng nguy cơ ung thư vú, tiền liệt tuyến, đại tràng 3.Tăng dị ứng 4. Khi dư gấp 4-5 lần so với ω-3, ức chế ω-3 không còn tác dụng sinh học
  • 93. LOGO NGUY CƠ CỦA DẦU THỰC VẬT: 1. Công nghệ chế biến bơ thực vật sẽ tạo ra các chất béo đồng phân và acid béo bão hòa. Dầu thực vật Bơ thực vật Mất nước Cô đặc 1. Gây beo phì 2. Đái đường tuýp 2 3. VXĐM 4. Ung thư 1. Tạo thành chất béo đồng phân. 2. Tạo thành acid béo bão hòa
  • 94. LOGO 2. Dầu thực vật khi chiên, rán, bị oxy hóa, tạo ra các sản phẩm độc hại (các đồng phân mới, các amin dị vòng, các chất carsinogen, nitrosamin ... ) có khả năng gây ung thư (đại tràng, tử cung, gan, phổi, vú) và các tác hại khác. 3. Ăn số lượng quá nhiều cũng gây hại Liều nên dùng: 5,5g/ngày (1 thìa cà phê)
  • 95. LOGO 4. Tỷ lệ thành phần acid béo không no: + Tỷ lệ là hợp lý, tối ứu + Khi tỷ lệ lớn hơn 4-5 lần trở lên là có hại + Dầu ngô, hạt nho, hướng dương tỷ lệ đó là: 140, 173, 335 + Dầu hạt củ cải, hạt bông: tỷ lệ đó là hợp lý + Khi acid ω - 6 dư thừa dễ gây nguy cơ VXĐM, máu vón cục, ung thư, dị ứng và nếu tỷ lệ ω-6 cao trên 4-5 lần ω-3 (tình trạng phổ biến trong các dầu thực vật), thì ω-3 không còn tác dụng sinh học nữa. 5. Acid ω - 6 có trong dầu thực vật chỉ có tác dụng có lợi khi tỷ lệ và trong cơ thể giàu các chất chống oxy hóa (chất AO). Nếu cơ thể nghèo các chất AO, thì lại có tác dụng ngược lại, làm tăng nguy cơ tim mạch và ung thư. ω - 6 ω - 3 = 4 1 ω - 6 ω - 3 ω - 6 ω - 3 = 4 1
  • 96. LOGO Thực đơn Địa Trung Hải (Mediterraean Menu) 1. Ăn nhiều cá, thủy sản (nhiều acid béo ω - 3) 2. Ăn nhiều dầu oliu (có tỷ lệ ) 3. Ăn nhiều rau, quả (nhiều chất xơ và vitamin) Hệ lụy: • Tỷ lệ mắc và chết do bệnh tim mạch thấp hơn rất nhiều so với các vùng khác. • Tỷ lệ bị ung thư thấp hơn rất nhiều lần các vùng khác. • Tại Hy Lạp và Italia: tỷ lệ VXĐM và K rất thấp. ω - 6 ω - 3 = 4 1
  • 97. LOGO Sự “phi lý Israel” 1. Xuất khẩu dầu Ôliu (vì đắt tiền) Dầu Ôliu có tỷ lệ 2. Hàng ngày ăn nhiều dầu hướng dương (vì rẻ tiền). Dầu hướng dương: - Hàm lượng acid ω - 6 cao. - Tỷ lệ không hợp lý. - Dư thừa acid ω - 6 Hệ lụy: • Tỷ lệ ung thư cao nhất khu vực. • Mặc dù nồng độ cholesterol thấp. hợp lý ω - 6 ω - 3 ω - 6 ω - 3 =
  • 98. LOGO Phần III: TPCN tăng sức đề kháng cơ thể
  • 99. LOGO TPCN TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH I. TPCN tăng cường hệ thống miễn dịch (sức đề kháng) không đặc hiệu: TPCN Bổ sung các chất dinh dưỡng Tuyến ngoại tiết Cơ quan tạo máu Tăng sx: •Dịch nhày •Các men •Mồ hôi •Trung gian hóa học… Tuyến nội tiết Tăng tổng hợp Protein Tăng sức đề kháng Tăng sx và tái tạo máu Tăng sx Hormone
  • 100. LOGO TPCN Hỗ trợ các chức năng cơ thể Tăng sức đề kháng Giảm nguy cơ mắc bệnh Rối loạn chuyển hóa Suy dinh dưỡng Lão hóa Bệnh mạn tính
  • 101. LOGO TPCN Cung cấp các chất chống oxy hóa Giảm tác hại gốc tự do Bảo vệ ADN Bảo vệ tế bào Tăng sức đề kháng
  • 102. LOGO TPCN Tăng cường các chức năng của da Bảo vệ cơ thể
  • 103. LOGO TPCN Cung cấp hoạt chất Ức chế Cytokin gây viêm Chống viêm Ức chế men C0X - 2 Tăng sức đề kháng Các sp TPCN: - Tỏi - Cà – rốt, Sp thực vật. - Probiotics - Bổ sung Zn, vi khoáng. - Bổ sung Vitamin - Bổ sung Acid amin. - Bổ sung hoạt chất sinh học
  • 104. LOGO TPCN HỖ TRỢ TĂNG CƯỜNG HỆ THỐNG MIỄN DỊCH ĐẶC HIỆU Kháng nguyên Cơ thể Kháng thể TPCN •Nấm linh chi •Nấm hương •Tảo •Vitamin A, D, E, C •Chất khoáng: Zn, Ca ++ … •Sâm •Hoàng kỳ •Đông trùng hạ thảo •Noni •Sữa ong chúa •Acid amin …
  • 105. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT . Tổng lượng vi khuẩn đường ruột khoảng: 1014 ( Tế bào cơ thể: 1013 ) . Có hơn 400 loài, ước khoảng: 1.0 ~1.5 kg TPCN TĂNG CƯỜNG MIỄN DỊCH THÔNG QUA BỔ SUNG PROBIOTIC
  • 106. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT Dạ dày 100 -103 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Staphylococcus Enterobactericeae Yeasts Ruột kết 1010 -1012 CFU/ml Bacteroides Eubacterium Clostridium Peptostreptococcus Streptococcus Bifidobacterium Fusobacterium Lactobaccillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Tá tràng & hỗng tràng 102 -105 CFU/ml Lactobacillus Streptococcus Enterobacteriaceae Staphylococcus Yeasts Ruột hồi & Ruột tịt 103 -109 CFU/ml Bifidobacterium Bacteroides Lactobacillus Enterobacteriaceae Staphylococcus Clostridium Yeasts
  • 107. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT  Tổng hợp vitamins  Hỗ trợ tiêu hóa và hấp thu  Ngăn ngừa nhiễm  Tăng cường hệ miễn dịch * Lactobacillus * Bifidobacteria Vi khuẩn có lợi (Vi khuẩn tốt) Tăng cường sức khỏe : 85%
  • 108. LOGO HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT  Gây ra các chất hoại tử (NH3,H2S, Amines, Phenols, Indole etc)  Kích thích tạo các hợp chất gây ung thư.  Sản xuất độc tố. Suy giảm sức khỏe Vi khuẩn gây hại (Vi khuẩn xấu) :15% Echericia coli Staphylococcus Bacteroides Clostridium
  • 109. LOGO Điều gì xảy ra khi hệ vi sinh vật đường ruột bị rối loạn? 1. Đau bao tử. 2. Sình hơi. 3. Hệ miễn dịch yếu 4. Luôn cảm thấy mệt mỏi. 5. Tiêu chảy thường xuyên. 6. Táo bón. 7. Có nguy cơ dẫn đến bệnh nghiêm trọng: ung thư.
  • 110. LOGO Hiệu quả của Probiotics đối với sức khỏe con người. 1. Cải thiện hệ vi sinh vật đường ruột. 2. Ức chế sự hình thành các chất gây hoại tử ruột, giảm sự sản xuất độc tố. 3. Điều hòa hệ miễn dịch. 4. Cải thiện tình trạng không dung nạp lactose. 5. Giảm hàm lượng cholesterol và nguy cơ gây các bệnh về tim mạch. 6. Cải thiện những triệu chứng rối loạn và bệnh của ruột. 7. Giảm dị ứng. 8. Tổng hợp Vitamin. 9. Cải thiện sự hấp thu khoáng.
  • 111. LOGO Tác dụng của Probiotics 1. Vi khuẩn Probiotic phá vỡ các Hydratcacbon, phân tách chúng thành các dưỡng chất cơ bản tạo điều kiện cho hấp thu. 2. Xâm nhập vào lớp đáy chất thải bám trên thành ruột, gắn vào chất thải, đẩy chất thải, chất phân ra khỏi tích tụ trong thành ruột, do đó có tác dụng làm sạch đường tiêu hóa. 3. Tổng hợp nhiều men quan trọng và làm tăng hoạt lực các Vitamin, đặc biệt là vitamin nhóm B, K, men Lactaza, các axit béo và canxi.
  • 112. LOGO Tác dụng của Probiotic (tiếp theo) 4. Làm tăng cường hệ thống miễn dịch: vì thế có tác dụng: 4.1. Hỗ trợ điều trị dị ứng. 4.2. Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch. 4.3. Hỗ trợ điều trị viêm nhiễm. 4.4. Hỗ trợ điều trị K: do: - Khử độc bằng cách tiêu hóa Carcinogen. - Thay đổi môi trường ruột, giảm chuyển hóa các VSV tạo ra chất gây K. - Sản xuất các sản phẩm chuyển hóa (Butyrate) có tác dụng cải thiện khả năng tế bào chết (quá trình ẩm bào). - Sản sinh ra các chất ngăn cản tâng trưởng tế bào khối u. - Kích thích hệ thống miễn dịch, kháng lại sự phát triển của tế bào K.
  • 113. LOGO Tác dụng của Probiotics 5. Probiotics: có tác dụng chống táo bón, làm nhu động đại tràng mềm mại hơn, tác dụng giảm tiêu chảy. 6. Probiotics: sản xuất ra các protein đặc hiệu có đặc tính như kháng thể chống lại các tác nhân VK. Đồng thời Probiotics tạo ra môi trường axit nhẹ, kìm hãm sự phát triển của VK gây bệnh. Probiotics kích thích tế bào Lympho B tăng cường sản xuất kháng thể, kích thích sản xuất Interrencn. 7. Probiotics hoạt động cộng sinh với tế bào nội mô và nội tạng để sinh tổng hợp Protein và đào thải chất độc ra ngoài cơ thể. 8. Probiotics tổng hợp ra Lactoferin trong quá trình chuyển hóa, giúp cơ thể tăng hấp thu sắt bị thiếu hụt.
  • 114. LOGO Vì sao phải bổ sung Probiotics? CÁC YẾU TỐ GÂY RỐI LOẠN HỆ VSV ĐƯỜNG RUỘT 1. Chế độ ăn không cân đối: - Sử dụng TP ô nhiễm. - Sử dụng TP chế biến sẵn thay cho TP tự nhiên. 2. Dùng kháng sinh: - Trực tiếp - Gián tiếp 3. Ngộ độc TP (cấp tính, mạn tính). 4. Sử dụng HCBVTV, phân hóa học trong canh tác. 5. Nước uống khử trùng bằng hóa chất. 6. Hóa trị liệu, xạ liệu, liệu pháp thụt tháo, tẩy rửa đường tiêu hóa. 7. Stress, làm việc quá sức. 8. Sự lão hóa 9. Uống nhiều rượu, bia. Phá hủy sự cân bằng của VSV đường ruột Cần bổ xung Probiotics.
  • 115. LOGO Cơ chế bảo vệ của chủng Probiotics. 1. Ức chế các vi sinh gây hại bằng nhiều cách: - Làm giảm pH của hệ đường ruột dưới mức độ mà các VSV gây bệnh có thể phát triển trong môi trường chứa các sản phẩm trao đổi chất như axit lactic, axit acetic… - Chủng khuẩn probiotics sẽ tạo ra các hợp chất kháng khuẩn (bactericin) để ức chế và tiêu diệt vi sinh gây hại. - Cạnh tranh vị trí gắn lên nội mô ruột. - Kích thích sự hình thành kháng thể IgA chống lại VSV gây bệnh.
  • 116. LOGO 2. Làm giảm hàm lượng độc tố, kể cả các chất gây ung thư, giúp ngăn ngừa ung thư (ung thư bàng quang, ung thư vú) bằng cách: - Probiotics sẽ ức chế những vi khuẩn mà có vai trò trong việc chuyển các tiền chất ung thư thành chất có khả năng gây ung thư (carcinogens). - Probiotics có thể kết hợp và/hoặc bất hoạt chất gây ung thư. - Sản xuất butyrate để kích thích chu trình chết (aptosis) của các tế bào bất thường. - Gia tăng đáp ứng miễn dịch của tế bào chủ chống lại tế bào gây ung thư.
  • 117. LOGO Phần IV: Các sản phẩm của Tiens với sức đề kháng cơ thể
  • 118. LOGO Đặc điểm các sản phẩm của Tianshi 1 Cơ sở nền tảng: 1. Kế thừa nền văn hóa dưỡng sinh 5.000 năm Trung Hoa 2. Khoa học hiện đại 2 Thành phần: 1. Các vitamin: A, B, C, D, E 2. Các nguyên tố vi lượng: Ca, Zn, Mn, Se, Cr ... 3. Các hoạt chất sinh học từ thảo dược (Đông trùng hạ thảo, Giảo cổ lam, Tảo xoáy, Đơn sâm, Cẩu khởi, Hà thủ ô, Cam thảo ... 4. Chất xơ 3 Tác dụng: • Bổ sung các chất dinh dưỡng • Tăng sức đề kháng, tăng khả năng thích nghi của cơ thể • Chống oxy hóa, chống lão hóa • Giảm nguy cơ bệnh tật: tim mạch, HA cao, VXĐM, tiểu đường, loãng xương, K ...
  • 119. LOGO Đông trùng hạ thảo + Tam đại bổ phẩm: + Bách hư khắc tinh ! + Là một dạng cộng sinh giữa: 1. Một loài nấm túi Cordyseps 2. Ấu trùng của côn trùng Hepialus (40 loài) + Phát triển: - Mùa đông: nấm ký sinh vào ấu trùng (sâu non) ở dưới mặt đất, ăn hết chất dinh dưỡng, sâu non chết. - Mùa hè: nấm mọc ra khỏi sâu non như một ngọn cỏ và vươn lên mặt đất.  Đông trùng hạ thảo  Nhân sâm  Lộc nhung
  • 120. LOGO Thành phần Đông trùng hạ thảo: 1. Axit amin: 17 loại 2. Các nguyên tố vi lượng: Si, Al, K, Na 3. Các vitamin: A, C, B, E, K 4. Các hoạt chất sinh học: axit cordiceptic, cordicepin, adenosin, Hydroxy – Ethyl – Adenosin – Analogs (H.E.A.A)
  • 121. LOGO Công dụng của Đông trùng hạ thảo:  Tăng cường hệ thống miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bào: - Nâng cáo hoạt tính của đại thực bào và tế bào nhiễm khuẩn - Điều tiết đáp ứng tế bào Lympho B - Tăng hoạt tính tế bào Lympho T - Làm tăng nồng độ IgM, IgG trong huyết thanh - Ức chế phản ứng miễn dịch (KN – KT) tác dụng chống đào thải mảnh ghép.  Tác dụng với tuần hoàn, tim, não: - Làm giãn mạch, tăng lưu lượng tuần hoàn não và tim thông qua cơ chế kích thích thụ cảm thể M ở cơ trơn thành mạch, chống thiếu máu cơ tim, não bộ - Làm giảm HA ở người cao HA - Điều chỉnh làm giảm Lipid, cholesterol, LDL, hạn chế quá trình tiến triển của VXĐM
  • 122. LOGO  Chống tác dụng xấu và bảo vệ thận: - Chống độc hại của tân dược với thận (Ví dụ: Cephalosporin). - Bảo vệ thận khỏi tổn thương do thiếu máu - Kích thích phục hồi và tái sinh tế bào ống thận. - Chống suy thoái của thận  Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ  Tăng cường tác dụng và tổng hợp Hormon vỏ thượng thận.  Tăng tổng hợp và kích thích Hormone Testosterol làm tăng trọng lượng tinh hoàn và cơ quan sinh dục, chống liệt dương và rối loạn tình dục.
  • 123. LOGO  Làm giãn nở các nhánh phế quản, tăng cường dịch tiết trong khí quản, có tác dụng trừ đờm.  Tăng khả năng chống K: chống lại tình trạng thiếu oxy của cơ thể, tăng lưu thông máu trong cơ thể, hạn chế tác hại tia phóng xạ với cơ thể.  Tăng chức năng tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng, điều hòa gluco huyết, có tác dụng an thần, trấn tĩnh thần kinh.  Có tác dụng kháng sinh, chống viêm
  • 124. LOGO TPCN: Viên Đông trùng hạ thảo Thiên - Sư + Thành phần: Bột sợi khuẩn lên men Đông trùng hạ thảo. + Công dụng: Điều tiết hệ miễn dịch, chống mệt mỏi, tăng sức đề kháng cho cơ thể. Đối tượng thích hợp: người có hệ miễn dịch yếu, dễ mệt mỏi, cần tăng sức đề kháng. + Cách dùng: mỗi ngày uống 1 -2 lần, mỗi lần 1 – 2 viên
  • 125. LOGO TPCN: Viên Chitosan Thiên - Sư + Thành phần: Chitosan + Công dụng: Điều tiết chức năng miễn dịch. Đối tượng thích hợp: những người suy giảm chức năng miễn dịch. Không nên dùng cho trẻ nhỏ, thiếu máu + Cách dùng: mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 2 viên với nước ấm.
  • 126. LOGO TPCN: Viên tảo Spirulina – Thiên Sư + Thành phần: Tảo biển Spirulina khô + Công dụng: Tăng cường khả năng chịu thiếu oxy, điều tiết hệ miễn dịch. Đối tượng thích hợp: người làm việc trong môi trường thiếu oxy, người có hệ miễn dịch yếu. + Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 6 viên.
  • 127. LOGO TPCN: Viên tăng cường sức khỏe – Thiên - Sư + Thành phần: Bột cà rốt Caroten, tinh chất Giảo cổ lam, chất polyphenols trong trà xanh, Vitamin C + Công dụng: chống thiếu oxy, tăng cường sức khỏe Đối tượng thích hợp: người phải sống và làm việc trong môi trường thiếu oxy, người cần tăng cường sức khỏe. + Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 4 viên với nước ấm
  • 128. LOGO Vai trò chất xơ ở các đoạn ống tiêu hóa Miệng: - Chất xơ phải nhai lâu - Kích thích tiết nhiều nước bọt Dạ dày Ruột non: - Chất xơ trì hoãn sự tiêu hóa - Làm chậm quá trình hấp thu - Tạo cảm giác no Tại Đại tràng: - Chất xơ là môi trường tốt cho VK lên men - Hút nước làm phân mềm và tăng khối lượng - Đào thải nhanh hơn
  • 129. LOGO Phân loại chất xơ + Tan nhiều trong nước + Nguồn gốc: -Nhiều trong các loại đậu: đậu nành, đậu ngự, đậu tây -Trái cây -Rau xanh -Yến mạch, lúa mạch + Tác dụng: -Làm giảm cholesterol -Điều hòa lượng đường trong máu Chất xơ hòa tan: Chất xơ không hòa tan: + Không tan trong nước + Nguồn gốc: - Cám lúa mỳ, hạt ngũ cốc còn nguyên cám - Rau quả + Tác dụng: do hút nước nên: - Tăng khối lượng phân - Tăng đào thải
  • 130. LOGO Vai trß TPCN - chÊt x¬ víi chu tr×nh Gan - RuétVai trß TPCN - chÊt x¬ víi chu tr×nh Gan - Ruét Hemoglobin Bilirubin tù do Bilirrubin liªn hîpBilirrubin liªn hîp Acetyl -CoA Cholesterol • Axit mËt • Muèi mËt T¸c dông cña mËt • DÞch mËt kiÒm, cã t¸c dông trung hoµ dÞch vÞ • Nhò ho¸ Lipit → hÊp thu • ↑ hÊp thu vitamin tan trong dÇu; A, D, E, K • ↑ nhu ®éng ruét • Bµi xuÊt chÊt ®éc Bilirubin tù do • Urobilinogen • Stercobilinogen • Urobilin • Stercobilin Ph©n (vµng da cam) • TC: 132 g/d • T­¬ng ®­¬ng 17,9g chÊt x¬ / d Trùc trµng ruét giµ ruét non TPCN: ChÊt x¬ X¬ hoµ tan (c¸m) T¨ng khèi ph©n X¬ hoµ tan (b¾p c¶i) KÝch thÝch lªn men do VK ruét HÊp thô axit mËt ë ruét Ng¾t chu tr×nh Gan - Ruét Ph©n ®µo th¶i nhanh → c¶i thiÖn chuyÓn ho¸ L, P T¸c dông cña x¬ • Chèng t¸o bãn • Chèng viªm §T, trùc trµng • Chèng trÜ • ↓ K trùc trµng • ↓ sái mËt Gi¶m N­íc tiÓu (vµng cam) T¸i hÊp thu mËt phÇn lín Enzym VK yÕm khÝ
  • 131. LOGO TPCN: Viên xơ thực phẩm – Thiên - Sư + Thành phần: Chất xơ thực phẩm (Polydextrose), chất xenlulo từ ngô, tinh chất xenlulo + Công dụng: Bổ sung chất xơ thực phẩm Đối tượng thích hợp: từ thiếu niên đến người già. Trẻ sơ sinh không nên dùng + Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 - 4 viên.
  • 132. LOGO TPCN: Viên làm đẹp Thiên - Sư + Thành phần: Sinh địa, đương quy, bạhc thược, hoa hồng, đào nhân, xuyên khung, vitamin E, vitamin C + Công dụng: tăng cường chức năng của da, làm đẹp da, loại bỏ các vết nám màu vàng, nâu trên da mặt. Đối tượng thích hợp: người có vết nám màu vàng, nâu, người muốn làm đẹp da + Cách dùng: mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 4-5 viên.
  • 133. LOGO TPCN: Viên kẽm – Thiên - Sư + Thành phần: Đường Glucoza, bột lòng trắng trứng gà, chất Zinc lactate + Công dụng: bổ Kẽm cho cơ thể:  Kích thích phát triển tế bào mới, phục hồi TB bị tổn thương bởi FR.  Tham gia tạo Insulin, Gustin, Testosterol.  Điều hòa thành phần TB máu.  Chống oxy hóa. Đối tượng thích hợp: Trẻ em đang phát triển, người cao tuổi, người già, người ăn chay, phụ nữ tuổi sinh đẻ, người rối loạn tiêu hóa, bị bỏng, bị thương. + Cách dùng: Trẻ em: ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên Trên 10 tuổi: ngày 2 lần, mỗi lần 4 viên
  • 134. LOGO TPCN: Trà giảm mỡ máu – Thiên - Sư + Thành phần: Giảo cổ lam, lá sen (Nuciferin, Quercetin), Hà thủ ô (Emodin, Catechin, Resveratrol), Trà xanh, Thảo quyết minh. + Công dụng: Điều tiết mỡ máu, chống lão hóa, tăng sức đề kháng Đối tượng thích hợp: Người có mỡ máu cao, người trung niên, người già + Cách dùng: Mỗi ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 1-2 gói, hãm với nước sôi uống sau 10 phút. Có thể hãm uống 2-3 lần
  • 135. LOGO TPCN: Viên điều hòa mỡ máu, tăng cường sức khỏe – Thiên - Sư + Thành phần: Tinh bột và các hoạt chất được chiết suất từ các bộ phận của cây nho (Resveratrol). + Công dụng: Điều hòa lượng mỡ máu, chống oxy hóa, tăng cường sức khỏe. Đối tượng thích hợp: người có lượng mỡ trong máu cao + Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.
  • 136. LOGO TPCN: Viên Tam cao đơn Thiên - Sư + Thành phần: Đan sâm, Hà thủ ô, Sơn tra + Công dụng: Điều tiết lượng mỡ máu, chống viêm, chống dị ứng, tăng cường sức khỏe. Đối tượng thích hợp: Những người có lượng mỡ máu cao. Phụ nữ có thai, trẻ em, thiếu niên không nên dùng + Cách dùng: Mỗi tháng là một chu kỳ uống, mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên với nước ấm
  • 137. LOGO Vai trò của Can xi với sức đề kháng của cơ thể Yếu tố dẫn truyền thông tin thứ 2 (truyền dẫn thông tin cho BC khi có tác nhân tấn công) Canxi kích họat khả năng di chuyển của BC Canxi là yếu tố truyền dẫn thần kinh (Đảm bảo tính linh hoạt giữa HP –ƯC) Hoạt động co – giãn cơ Tăng kết dính các tế bào, tạo nên tổ chức , cơ quan của cơ thể (tim, gan, tỳ ...) Tăng cường chức năng chuyển động lớp TB lông đường hô hấp, Tác dụng đẩy ra ngoài các tác nhân xâm phạm vào cơ thể Tác dụng làm cứng chắc xương Liên quan đến quá trình đông máu, chuyển hóa năng lượng tế bào 1 2 3 4 5 6 7 8
  • 138. LOGO Sản phẩm của Thiên Sư Đặc điểm sản phẩm Canxi của Thiên - Sư Sử dụng công nghệ sinh học để sản xuất bột Canxi hữu cơ (Enzymolysis Osteocalcin) Bổ sung các Vitamin: A, D, B1, B2, C. Chất khoáng: Zn, Fe Có sản phẩm thích hợp cho đối tượng Hàm lượng cao Dễ hấp thu Không tác dụng phụ Tăng hấp thu, chuyển hóa Canxi Tăng cốt hóa Canxi ở xương, ít lắng cặn Cung cấp các Vitamin và chất khoáng cần thiết Trẻ em - Taurin - Chất dinh dưỡng Người già - Lecithin Người tiêu dùng - Chất xơ - Bí ngô Trung niên - Vitamin - Chất dinh dưỡng
  • 139. LOGO Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi dạng bột hòa tan – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): - Isomalto – Oligosaccharide: 3.600,00 - Sữa bột tách bơ: 3.180,00 - Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.400,00 - Vitamin hỗn hợp và khoáng chất (Vitamin A, D, C, Sắt…): 45,00 - Asparatame: 40,00 - Hương liệu tổng hợp: 20,00 + Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói + Công dụng: Bổ sung Canxi, làm chắc xương. Đối tượng thích hợp: Trung niên và người già. + Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với 150 ml nước ấm (60 – 70o C) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
  • 140. LOGO Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi, điều hòa đường huyết – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): - Sữa bột tách bơ: 2.680 - Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.100 - Chất Polydextrose: 2.000 - Bột bí ngô: 1.700 - Chất Isomalto – Oligosaccharide: 1.250 - Vitamin hỗn hợp (A, D, B1, B2, C): 35 + Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói + Công dụng: Điều tiết lượng đường trong máu Đối tượng thích hợp: Người có lượng đường trong máu cao Không nên dùng cho thiếu niên, nhi đồng + Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa vào nước ấm để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.
  • 141. LOGO Thực phẩm chức năng: Viên Canxi - Lecithin – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi viên (mg): - Bột Lecithin: 180,00 - Canxi cacbonate: 68,00 - Vitamin B1, B2, C, Taurin, Acid Folic và tinh bột hồ mạch nha: 48,00 - Β – Cyclodextrin: 12,00 (Hàm lượng Lecithin > 35% và Taurin > 2%) + Khối lượng tịnh: 0,4g x 18 viên (hộp nhỏ) 7,2g x 10 hộp (hộp lớn) + Công dụng: Cải thiện trí nhớ. Đối tượng thích hợp: Những người suy giảm trí nhớ + Cách dùng: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên
  • 142. LOGO Thực phẩm chức năng: Bổ sung Canxi dành cho trẻ em – Thiên Sư +Thành phần: Hàm lượng mỗi gói (mg): - Bột xương (Enzymolysis osteocalcin): 2.200,00 - Sữa bột nguyên bơ: 5.420,00 - Đường tổng hợp dạng phân kỳ (Isomalto – Oligosaccharide): 1.500,00 - Mỡ thực vật: 500,00 - Bột lòng đỏ trứng gà: 300,00 - Vitamin A, D, C, Kẽm, Taurin, sắt: 45,00 - Asparatame: 35,00 + Khối lượng tịnh: 10g x 10 gói + Công dụng: Bổ sung Canxi. Đối tượng thích hợp: Thiếu niên, nhi đồng cần bổ sung Canxi. + Cách dùng: Mỗi ngày uống 1 – 2 lần, mỗi lần 1 gói, hòa với nước ấm (60 – 70o C) để uống hoặc trộn với thức ăn để ăn.

Hinweis der Redaktion

  1. Insert a picture of one of the geographic features of your country.
  2. Insert a picture illustrating a season in your country.
  3. Insert a picture of the head leader of your country.
  4. Insert a picture of the head leader of your country.
  5. Insert a picture of one of the points of interest for your country.