2. www.themegallery. Company Logo
CƠCƠ
THỂTHỂ
SỐNGSỐNG
Đơn vị cơ bản của sự sống:Đơn vị cơ bản của sự sống: TẾ BÀOTẾ BÀO
Cơ quan:Cơ quan:
[[Tập hợp vô số các tế bào]Tập hợp vô số các tế bào]
Cơ thể:Cơ thể:
[[Tập hợp vô số các cơ quan]Tập hợp vô số các cơ quan]
3. www.themegallery. Company Logo
ĐẶCĐẶC
ĐIỂMĐIỂM
SỰSỰ
SỐNGSỐNG
Thay cũ đổi mới: 2 quá trình:Thay cũ đổi mới: 2 quá trình:
1.1. Đồng hóa:Đồng hóa: thu nhận chất dinh dưỡng để tổng hợpthu nhận chất dinh dưỡng để tổng hợp
thành cấu tạo đặc trưng của TB để sinh vật tồn tại vàthành cấu tạo đặc trưng của TB để sinh vật tồn tại và
phát triểnphát triển
2. Dị hóa:2. Dị hóa: phân giải chất dinh dưỡng, giải phóngphân giải chất dinh dưỡng, giải phóng
năng lượng cho cơ thể hoạt động và đào thải sảnnăng lượng cho cơ thể hoạt động và đào thải sản
phẩm chuyển hóa ra khỏi cơ thểphẩm chuyển hóa ra khỏi cơ thể
Chịu kích thích:Chịu kích thích: đáp ứng với các kích thíchđáp ứng với các kích thích
Sinh sản giống mìnhSinh sản giống mình
4. www.themegallery. Company Logo
Hằng tính nội môi = Duy trì sự sống
Dịch nội TBDịch nội TB
Tế bàoTế bào
Dịch ngoại bàoDịch ngoại bào
(Nội môi)(Nội môi)
Hằng tính nội môi:Hằng tính nội môi:
• pH, nồng độ ion, axit aminpH, nồng độ ion, axit amin
• OO22, CO, CO22, Glucose, axit béo, Glucose, axit béo
Hệ thống tiếp nhậnHệ thống tiếp nhận
chất dinh dưỡng, tiêu hóachất dinh dưỡng, tiêu hóa
và chuyển hóa chất dinhvà chuyển hóa chất dinh
dưỡngdưỡng
• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
• Hệ hô hấpHệ hô hấp
• GanGan
• Cơ ....Cơ ....
Hệ thống vận chuyểnHệ thống vận chuyển
chất dinh dưỡngchất dinh dưỡng
• MáuMáu
• Bạch huyếtBạch huyết
• Dịch kẽDịch kẽ
Hệ thống bài tiết cácHệ thống bài tiết các
sản phẩm chuyển hóasản phẩm chuyển hóa
• Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
• Hệ hô hấpHệ hô hấp
• Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
• Da ...Da ...
5. www.themegallery. Company Logo
Điều hòa chức năngĐiều hòa chức năng
Đường thần kinhĐường thần kinh Đường thể dịchĐường thể dịch
Phản xạPhản xạ
khôngkhông
điều kiệnđiều kiện
Phản xạPhản xạ
cócó
điều kiệnđiều kiện
Cung phản xạ:Cung phản xạ:
1.1. Thụ cảm thểThụ cảm thể
2.2. Đường dẫn truyền hướng tâmĐường dẫn truyền hướng tâm
3.3. Trung tâm TKTrung tâm TK
4.4. Đường dẫn truyền ly tâmĐường dẫn truyền ly tâm
5.5. Cơ quan đáp ứng: cơCơ quan đáp ứng: cơ
(co – giãn)(co – giãn)
1.1. Nồng độ các chất khí:Nồng độ các chất khí:
O2, CO2O2, CO2
2. Các ion trong máu:2. Các ion trong máu: KK++
,,
NaNa++
, Ca, Ca++++
, Mg, Mg++++
, Fe, Fe++++
,,
ClCl--
, HCO3, HCO3-- ..........
3. Hormone3. Hormone
4. Cơ quan đáp ứng:4. Cơ quan đáp ứng: cơcơ
(co – giãn)(co – giãn)
RECEPTORRECEPTOR
Hằng tính nội môiHằng tính nội môi
Duy trì sự sốngDuy trì sự sống
6. www.themegallery. Company Logo
RECEPTORRECEPTOR
•Một phân tửMột phân tử
•Một tế bàoMột tế bào
•Một đám tế bàoMột đám tế bào
•Một cơ quanMột cơ quan
Tiếp nhận kích thích:Tiếp nhận kích thích:
•Từ bên ngoàiTừ bên ngoài
•Từ bên trong cơ thểTừ bên trong cơ thể
7. www.themegallery. Company Logo
Receptor cảm giácReceptor cảm giác
Cảm giác nôngCảm giác nông Cảm giác sâuCảm giác sâu
KíchKích
thíchthích
ÁnhÁnh
sángsáng
ÂmÂm
thanhthanh
MùiMùi
VịVị
•ChuaChua
•MặnMặn
•NgọtNgọt
•ĐắngĐắng
•Va chạmVa chạm
•Rung độngRung động
•Áp suấtÁp suất
• NóngNóng
• LạnhLạnh
ĐauĐau
• Tư thếTư thế
• Vị tríVị trí
• Vận độngVận động
XÚC GIÁCXÚC GIÁC
• TB nón:TB nón:
(3 triệu)(3 triệu)
• TB gậyTB gậy
(100 triệu)(100 triệu)
Cơ quanCơ quan
CortiCorti
(25 triệu TB(25 triệu TB
Lông)Lông)
TB khứuTB khứu
giácgiác
(100 triệu)(100 triệu)
Nụ vị giácNụ vị giác
• 10.000 nụ10.000 nụ
vị giácvị giác
• 50 TB vị50 TB vị
Giác trênGiác trên
1 nụ vị giác1 nụ vị giác
•TT MeissnerTT Meissner
•Đĩa MerkelĐĩa Merkel
•TT PaciniTT Pacini
•Đầu TK tựĐầu TK tự
dodo
•TT KrauseTT Krause
(lạnh)(lạnh)
•TT RuffiniTT Ruffini
(nóng)(nóng)
Tận cùngTận cùng
TK tự doTK tự do
• SuốtSuốt
TK – cơTK – cơ
• ThểThể
GolgiGolgi
ReceptorReceptor
CơCơ
quanquan
MẮTMẮT
(thị giác)(thị giác)
TAITAI
(thính(thính
giác)giác)
MŨIMŨI
(khứu(khứu
giác)giác)
LƯỠILƯỠI
(vị giác)(vị giác)
DADA
(xúc giác)(xúc giác)
DADA
(xúc giác)(xúc giác)
Da, cơ, gânDa, cơ, gân
Xương, TCLKXương, TCLK
TạngTạng
GÂNGÂN
CƠCƠ
Receptor cảm giácReceptor cảm giác
8. www.themegallery. Company Logo
Receptor xúc giác:
Tiếp nhận kích thích: va chạm, rung động
sờ mó, áp suất.
Các loại:
(1) Tiểu thể Meissner: ở đỉnh các gai da, nhiều nhất
là ở đầu ngón tay, ngón chân, lòng bàn tay, đầu
lưỡi, môi, núm vú. Tiếp nhận kích thích sờ mó
tinh tế.
(2) Đĩa Merkel: ở dưới lớp biểu bì da tiếp nhận kích
thích ấn, sờ mó.
(3) Các tiểu thể Pacini: nằm dưới da và các lớp sâu
của da, trong mô liên kết các tạng , bao khớp,
dây chằng, màng liên cốt, màng xương, cân, mạc
treo, vỏ bọc mạch máu. Tiếp nhận kích thích áp
lực, rung động tần số 30 – 800Hz/s.
(4) Một số đầu dây thần kinh tự do.
9. www.themegallery. Company Logo
Receptor xúc giác:
Có nhiều nhất: ở đầu ngón tay: 135/cm2
.
Đầu lưỡi
Môi
Đầu mũi
Mặt dưới ngón chân cái
Má
Mí mắt
Vòm hầu
Mặt trong môi: ít hơn
Phần trên đùi
Mặt trước cẳng tay
Mặt trong cẳng chân
Cổ và phần da che xương: ít nhất
10. www.themegallery. Company Logo
Receptor nhiệt:
1. Receptor lạnh: Tiểu thể Krause,
nằm ở lớp nông của da, mỗi
Receptor nhận cảm giác 1 vùng
d=1mm.
2. Receptor nóng: Tiểu thể Ruffini
11. www.themegallery. Company Logo
Receptor đau:
+ “Đau là một trải nghiệm khó chịu về
cảm giác cũng như về cảm xúc do tổn
thương có thực ở mô hoặc được cho là
có tổn thương như thế gây ra”.
+ Tính chất đau: đau nông, đau sâu, đau
âm ỉ, đau chói, đau đột ngột, đau tại
chỗ, đau lan xuyên ra chỗ khác ...
+ Receptor đau: các tận cùng thần kinh
tự do ở lớp nông của da, niêm mạc, cơ,
gân, xương, tổ chức liên kết, thành
động mạch, mặt khớp, màng não, lá
thành bao quanh các tạng, đường dẫn
mật.
12. www.themegallery. Company Logo
Cảm giác bản thể
(cảm giác sâu)
+ Cảm giác cho biết tư thế, vận động của
cơ thể
+ Là cảm giác không ý thức
+ Receptor cảm giác sâu:
(1)Suốt thần kinh – cơ: có nhiều các cơ,
cảm nhận về sự thay đổi chiều dài của
cơ.
(2)Thể Golgi: có nhiều ở các gân, cảm
nhận về sức căng của cơ.
14. www.themegallery. Company Logo
CÁC LOẠI CƠCÁC LOẠI CƠ
Cơ vânCơ vân
• 500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể500 cơ. Chiếm 40- gần 50% trọng lượng cơ thể
• Cơ bám xươngCơ bám xương
• Vận động theo ý muốnVận động theo ý muốn
• Vỏ não chi phốiVỏ não chi phối
Cơ trơnCơ trơn
• Vận động không theo ý muốnVận động không theo ý muốn
• Do thần kinh tự chủ chi phốiDo thần kinh tự chủ chi phối
• Cơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ốngCơ thành mạch, phế quản, BH, tạng rỗng, ống
tiêu hóatiêu hóa
• Do thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phốiDo thần kinh tự chủ + thần kinh tim chi phối
• Co bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCo bóp nhịp nhàng theo chu kỳ suốt cuộc đờiCơ timCơ tim
15. www.themegallery. Company Logo
Tạo ra các cử động – vận động1
Duy trì các tư thế của cơ thể2
Điều hòa thể tích các cơ quan
Điều hòa chức năng các cơ quan
(Tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, bài tiết ....)
3
Sinh cộng, sinh nhiệt4
Làm dịch chuyển các chất trong cơ thể5
CHỨC NĂNG HỆ CƠCHỨC NĂNG HỆ CƠ
16. www.themegallery. Company Logo
Vận độngVận động
•Sinh hoạtSinh hoạt
•Tồn tạiTồn tại
•Lao độngLao động
•Sản xuấtSản xuất
Co cơCo cơ
Giãn cơGiãn cơ
17. www.themegallery. Company Logo
10 tác dụng của vận động
1. Vận động làm phát triển hoàn thiện, tăng nhạy
cảm các cơ quan cảm giác, đặc biệt là làm nhạy
các Receptor.
2. Vận động làm tăng khả năng phối hợp các cơ
quan, tăng kỹ năng và thành thục cung phản xạ.
3. Vận động làm tăng tiêu hao năng lượng, tăng
thoái hóa mỡ, làm giảm cân, chống béo phì.
4. Vận động có tác dụng TAM TĂNG:
• Tăng tính bền bỉ dẻo dai.
• Tăng tính thích nghi
• Tăng tính linh hoạt
5. Vận làm con người khỏi trì trệ, héo hon, làm phát
triển vững chắc và hoàn chỉnh.
18. www.themegallery. Company Logo
6. Vận động ảnh hưởng tới các chức
năng các cơ quan và tạo sự liên kết
phản xạ giữa các cơ quan:
+ Tiết kiệm năng lượng (vận động và
không vận động có tỷ lệ tiêu hao
năng lượng là 38/100).
+ Hấp thu và tiêu hóa các chất dinh
dưỡng hiệu quả hơn
+ Sử dụng O2 của phổi và máu tốt
hơn.
19. www.themegallery. Company Logo
7. Vận động làm tăng vẻ đẹp của
con người, tạo nên dáng đi uyển
chuyển, nhanh nhẹn; thể lực cân
đối hài hòa; da dẻ hồng hào; răng
trắng bóng; tóc mượt mà; mắt
lanh lợi ...
8. Vận động làm giảm nguy cơ
bệnh tật (tim mạch, tiểu đường,
xương khớp, ung thư, thần kinh,
tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu ... )
20. www.themegallery. Company Logo
8. Vận động có tác dụng điều tiết
tâm tính, tăng lòng tự tin, làm
vượng tinh lực, cởi mở hiền hòa.
9. Vận động làm giảm tốc độ lão
hóa, kéo dài tuổi thọ:
+ Thúc đẩy CHCB
+ Tăng cường chức năng các cơ
quan
+ Tăng sức đề kháng, miễn dịch
+ Tăng đào thải chất độc
+ Làm giảm tốc độ suy thoái
21. www.themegallery. Company Logo
Nguyên tắcNguyên tắc
vận độngvận động
11 Toàn diệnToàn diện
22 Tăng dầnTăng dần
33 Thường xuyênThường xuyên
44 Thực sự - Thực tếThực sự - Thực tế
22. www.themegallery. Company Logo
Các loại vận động thích hợp người cao tuổiCác loại vận động thích hợp người cao tuổi
22 Chạy chậmChạy chậm
33 Thái cực quyềnThái cực quyền
44 Khí côngKhí công
55 Bài tập thể dụcBài tập thể dục
66 Lên xuống cầu thangLên xuống cầu thang
77 BơiBơi
88 Luyện tập trên máy trong nhàLuyện tập trên máy trong nhà
99 Đi xe đạpĐi xe đạp
1010 Xoa bópXoa bóp
11 Đi bộĐi bộ