1. VIÊM KHỚP DẠNGVIÊM KHỚP DẠNG
THẤPTHẤP
Ths. Bs. Nguy n Th Kim Liênễ ịThs. Bs. Nguy n Th Kim Liênễ ị
Đ i h c Y Hà n iạ ọ ộĐ i h c Y Hà n iạ ọ ộ
2. ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
Là bệnh hay gặp nhất trong các bệnh khớp.Là bệnh hay gặp nhất trong các bệnh khớp.
Là bệnh mang tính chất XH: thường có, diễnLà bệnh mang tính chất XH: thường có, diễn
biến kéo dài, hậu quả tàn phếbiến kéo dài, hậu quả tàn phế
Nhiều tên gọi: Thấp khớp teo đét, VĐKDT,Nhiều tên gọi: Thấp khớp teo đét, VĐKDT,
VK mãn tính tiến triển, VĐKNK không đặcVK mãn tính tiến triển, VĐKNK không đặc
hiệu…., VKDT.hiệu…., VKDT.
0,5-3% dân số . 20% điều trị tại viện.0,5-3% dân số . 20% điều trị tại viện.
Phụ nữ trung niên: 70% nữ, 60-70% >30 tuổiPhụ nữ trung niên: 70% nữ, 60-70% >30 tuổi
Có tính chất gia đìnhCó tính chất gia đình
3. Nguyên nhânNguyên nhân
1.1. Yếu tố tác nhân gây bệnh: Vi rus ???Yếu tố tác nhân gây bệnh: Vi rus ???
2.2. Yếu tố cơ địa: Giới, tuổiYếu tố cơ địa: Giới, tuổi
3.3. Yếu tố di truyền: có tính chất gia đình,Yếu tố di truyền: có tính chất gia đình,
VKDT: 60-70% HLADR4VKDT: 60-70% HLADR4
4.4. Yếu tố thuận lợi: suy yếu, mệt mỏi, bệnhYếu tố thuận lợi: suy yếu, mệt mỏi, bệnh
truyền nhiễm, lạnh ẩm kéo dài, phẫu thuật.truyền nhiễm, lạnh ẩm kéo dài, phẫu thuật.
4. Cơ chế sinh bệnhCơ chế sinh bệnh
Tác nhân
gây bệnh
Cơ địa Kháng thể
Tự kháng thể
Phức hợp miễn dịchThực bàoMen tiêu thể
Màng hoạt dịch khớp Viêm khớp không
đặc hiêu
Dính
biến dạng
9. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
1.2. Giai đoạn toàn phát:1.2. Giai đoạn toàn phát:
Vị tríVị trí Tỉ lệTỉ lệ
Bàn tayBàn tay Cổ tayCổ tay 90%90%
Khớp ngón gầnKhớp ngón gần 90%90%
Khớp bàn ngónKhớp bàn ngón 80%80%
Khớp khuỷuKhớp khuỷu 60%60%
Khớp gốiKhớp gối 70%70%
Bàn chânBàn chân Cổ chânCổ chân 70%70%
Ngón chânNgón chân 60%60%
Các khớp khácCác khớp khác Hiếm gặpHiếm gặp
10. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Tính chất viêm:Tính chất viêm:
- Đối xứng 95%Đối xứng 95%
- Sưng phần mu taySưng phần mu tay
- Sưng, đau, hạn chế vận động, ít nóng đỏ, cóSưng, đau, hạn chế vận động, ít nóng đỏ, có
thể có dịch khớp gối.thể có dịch khớp gối.
- Cứng khớp buổi sáng 90%Cứng khớp buổi sáng 90%
- Đau tăng nhiều về đêm (gần sáng)Đau tăng nhiều về đêm (gần sáng)
- Các ngón tay hình thoi (ngón 2, 3, 4)Các ngón tay hình thoi (ngón 2, 3, 4)
11. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Diễn biến:Diễn biến:
- Viêm khớp nặng dần, tăng dần, phát triển thêmViêm khớp nặng dần, tăng dần, phát triển thêm
các khớp kháccác khớp khác
- Dính biến dạng khớp (bàn tay gió thổi, ngónDính biến dạng khớp (bàn tay gió thổi, ngón
tay hình cổ cò, dính khớp gối)tay hình cổ cò, dính khớp gối)
12.
13. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2. Triệu chứng toàn thân, ngoài khớp:2. Triệu chứng toàn thân, ngoài khớp:
2.1. Toàn thân:2.1. Toàn thân:
- Gầy sút, mệt mỏi, ăn ngủ kém, da niêm mạcGầy sút, mệt mỏi, ăn ngủ kém, da niêm mạc
xanh, rối loạn thần kinh thực vậtxanh, rối loạn thần kinh thực vật
14. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2.2. Da:2.2. Da:
- Hạt dưới da: 10-20% (VN: 5%)Hạt dưới da: 10-20% (VN: 5%)
+ cục nổi lên khỏi mặt da, chắc, không đau, không lỗ rò,+ cục nổi lên khỏi mặt da, chắc, không đau, không lỗ rò,
không di động vì dính vào nền xương ở dưới, có kíchkhông di động vì dính vào nền xương ở dưới, có kích
thước 5-20mmthước 5-20mm
+ Vị trí: xương trụ gần khớp khuỷu, xương chầy gần+ Vị trí: xương trụ gần khớp khuỷu, xương chầy gần
khớp gối, hoặc khớp khác, 1 đến vài hạtkhớp gối, hoặc khớp khác, 1 đến vài hạt
Da khô, teo và xơ (các chi)Da khô, teo và xơ (các chi)
- Lòng bàn tay chân giãn mạch đỏ hồng.Lòng bàn tay chân giãn mạch đỏ hồng.
- Rối loạn dinh dưỡng và vận mạch: loét vô khuẩn ởRối loạn dinh dưỡng và vận mạch: loét vô khuẩn ở
chân, phù chi (chi dưới)chân, phù chi (chi dưới)
15. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2.3. Cơ, gân, dây chằng, bao khớp:2.3. Cơ, gân, dây chằng, bao khớp:
- Teo cơ rõ rệt vùng quanh khớp tổn thương:- Teo cơ rõ rệt vùng quanh khớp tổn thương:
+ Cơ gian cốt, cơ giun, cơ đùi, cẳng chân.+ Cơ gian cốt, cơ giun, cơ đùi, cẳng chân.
- Viêm gân: Viêm gân AchilleViêm gân: Viêm gân Achille
- Dây chằng: Viêm co rút, hoặc giãn dây chằngDây chằng: Viêm co rút, hoặc giãn dây chằng
- Bao khớp: Phình ra thành kén hoạt dịch (kénBao khớp: Phình ra thành kén hoạt dịch (kén
Baker)Baker)
16. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2.4. Nội tạng: Rất hiếm gặp2.4. Nội tạng: Rất hiếm gặp
- Tim: kín đáoTim: kín đáo
VMNgTim, rối loạn dẫn truyền, ít tổn thươngVMNgTim, rối loạn dẫn truyền, ít tổn thương
màng trong tim và van timmàng trong tim và van tim
- Hô hấp: Viêm MF nhẹ, xơ phế nangHô hấp: Viêm MF nhẹ, xơ phế nang
- Hạch: nổi to, và đau ở mặt trong cánh tay.Hạch: nổi to, và đau ở mặt trong cánh tay.
- Lách: Lách to, giảm bạch cầu (HC Felty)Lách: Lách to, giảm bạch cầu (HC Felty)
- Xương mất vôi, gãy xương tự nhiênXương mất vôi, gãy xương tự nhiên
17. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNGTRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
2.5. Mắt, thần kinh, chuyển hóa:2.5. Mắt, thần kinh, chuyển hóa:
- Viêm giác mạc, viêm mống mắt thể mi…Viêm giác mạc, viêm mống mắt thể mi…
- Chèn ép dây thần kinh ngoại biênChèn ép dây thần kinh ngoại biên
- Thiếu máu nhược sắcThiếu máu nhược sắc
- Rối loạn thần kinh thực vậtRối loạn thần kinh thực vật
- Nhiễm amyloid: thận, xuất hiện muộnNhiễm amyloid: thận, xuất hiện muộn
18. Xét nghiệmXét nghiệm
1.1. XN chung:XN chung:
- CTM: hồng cầu giảm, nhược sắc, bạch cầuCTM: hồng cầu giảm, nhược sắc, bạch cầu
có thể tăng hoặc giảm.có thể tăng hoặc giảm.
- VSS tăngVSS tăng
- Sợi huyết tăng, phản ứng lên bông (+)Sợi huyết tăng, phản ứng lên bông (+)
- Điện di Pr: alb giảm, globulin tăngĐiện di Pr: alb giảm, globulin tăng
- Haptoglobin, seromucoid, orosomucoid, CHaptoglobin, seromucoid, orosomucoid, C
pr(+)pr(+)
19. Xét nghiệmXét nghiệm
2. XN miễn dịch:2. XN miễn dịch:
- Waaler- Rose và latex:Waaler- Rose và latex:
+ Phát hiện yếu tố dạng thấp (tự KT)+ Phát hiện yếu tố dạng thấp (tự KT)
- Cánh hoa hồng dạng thấpCánh hoa hồng dạng thấp
- Tế bào Hargraves, KTKN, KT kháng acidTế bào Hargraves, KTKN, KT kháng acid
nhân, KT kháng quanh nhânnhân, KT kháng quanh nhân
- Anti CCP: Anti-cyclic citrullinated peptideAnti CCP: Anti-cyclic citrullinated peptide
Có đô đặc hiệu cao, độ nhậy kémCó đô đặc hiệu cao, độ nhậy kém
Chỉ ở VKDTChỉ ở VKDT
20. Xét nghiệmXét nghiệm
3. Dịch khớp:3. Dịch khớp:
- Mucin giảm, dich khớp lỏng, giảm độ nhớt,Mucin giảm, dich khớp lỏng, giảm độ nhớt,
màu vàng nhạt.màu vàng nhạt.
- Lượng tế bào tăng nhiều: BC DDNTT, bàoLượng tế bào tăng nhiều: BC DDNTT, bào
tương có nhiều hạt nhỏ (KN_KT)- ragocytestương có nhiều hạt nhỏ (KN_KT)- ragocytes
- Waaler- Rose và latex: (+) sớm hơn cao hơn soWaaler- Rose và latex: (+) sớm hơn cao hơn so
với máuvới máu
- Lượng bổ thể trong dich khớp giảmLượng bổ thể trong dich khớp giảm
21. Sinh ThiếtSinh Thiết
1.1. Sinh thiết MHD:Sinh thiết MHD:
- Tăng sinh các hình lông của MHDTăng sinh các hình lông của MHD
- Tăng sinh lớp TB phủ hình lôngTăng sinh lớp TB phủ hình lông
- Đám hoại tử giống tơ huyếtĐám hoại tử giống tơ huyết
- Tăng sinh nhiều mạch máu tân tạo ở phần tổ chứcTăng sinh nhiều mạch máu tân tạo ở phần tổ chức
đệm.đệm.
- Lymphocyst, PlasmocystLymphocyst, Plasmocyst
2. Sinh thiết hạt dưới da:2. Sinh thiết hạt dưới da:
- Ở giữa: đám lớn hoại tử dạng tơ huyếtỞ giữa: đám lớn hoại tử dạng tơ huyết
- Xung quanh: nhiều tế bào Lympho, plasmocystXung quanh: nhiều tế bào Lympho, plasmocyst
22. X QuangX Quang
1.1. Dấu hiệu chung:Dấu hiệu chung:
- Đầu tiên: Mất vôi đầu xương, cản quangĐầu tiên: Mất vôi đầu xương, cản quang
phần mềm quanh khớp.phần mềm quanh khớp.
- Hình khuyết nhỏ, bào mòn xương giữ sụnHình khuyết nhỏ, bào mòn xương giữ sụn
khớp và đầu xương, khe khớp hẹp.khớp và đầu xương, khe khớp hẹp.
- Hủy hoại sụn khớp, đầu xương gây nênHủy hoại sụn khớp, đầu xương gây nên
dính và biến dạng khớp.dính và biến dạng khớp.
23. X QuangX Quang
2. Hình ảnh đặc biệt: Bàn ngón tay2. Hình ảnh đặc biệt: Bàn ngón tay
- Khe khớp, ranh giới giữa các xương hẹpKhe khớp, ranh giới giữa các xương hẹp
mờ, sau sẽ dính một khối.mờ, sau sẽ dính một khối.
- Đầu xương bàn ngón tay: Hình khuyết,Đầu xương bàn ngón tay: Hình khuyết,
khe khớp hẹp rồi dínhkhe khớp hẹp rồi dính
- Không thấy tổn thương khớp ngón xaKhông thấy tổn thương khớp ngón xa
24. TI N TRI NẾ ỂTI N TRI NẾ Ể
Diễn biến kéo dài nhiều năm, từ từ tăng dần,Diễn biến kéo dài nhiều năm, từ từ tăng dần,
hoặc từng đợt.hoặc từng đợt.
Nặng lên khi: lạnh, chấn thương, nhiễm khuẩn,Nặng lên khi: lạnh, chấn thương, nhiễm khuẩn,
phẫu thuật.phẫu thuật.
4 giai đoạn Steinbroker4 giai đoạn Steinbroker
Giai đoạn I:Giai đoạn I:
- tổn thương mới khu trú ở MHDtổn thương mới khu trú ở MHD
- Sưng đau phần mềmSưng đau phần mềm
- XQ chưa có thay đổiXQ chưa có thay đổi
- Còn VĐ được gần như bình thườngCòn VĐ được gần như bình thường
25. TI N TRI NẾ ỂTI N TRI NẾ Ể
Giai đoạn II:Giai đoạn II:
- Tổn thương 1 phần đến đầu xương, sụn khớp.Tổn thương 1 phần đến đầu xương, sụn khớp.
- XQ: hình khuyết, khe khớp hẹp.XQ: hình khuyết, khe khớp hẹp.
- VĐ bị hạn chế: tay còn nắm được, đi lại bằngVĐ bị hạn chế: tay còn nắm được, đi lại bằng
gậy, nạnggậy, nạng
26. TI N TRI NẾ ỂTI N TRI NẾ Ể
Giai đoạn III:Giai đoạn III:
- Tổn thương nhiều đến đầu xương, sụn khớp.Tổn thương nhiều đến đầu xương, sụn khớp.
- XQ: DÍnh khớp một phầnXQ: DÍnh khớp một phần
- VĐ còn ít:bệnh nhân tự phục vụ SHHN, không đi lạiVĐ còn ít:bệnh nhân tự phục vụ SHHN, không đi lại
đượcđược
Giai đoạn IV:Giai đoạn IV:
- Dính khớp và biến dạng khớp trầm trọngDính khớp và biến dạng khớp trầm trọng
- Mất hết chức năng vận đông, tàn phế hoàn toànMất hết chức năng vận đông, tàn phế hoàn toàn
- Thường sau 10- 20 nămThường sau 10- 20 năm
27. Biến chứngBiến chứng
- Nhiễm khuẩn phụ: LaoNhiễm khuẩn phụ: Lao
- Do dùng thuốc điều trị VKDT: Steroid,Do dùng thuốc điều trị VKDT: Steroid,
NSAID, giảm đau, choloroquin, muối vàng, ứcNSAID, giảm đau, choloroquin, muối vàng, ức
chế MDchế MD
- Chèn ép TKChèn ép TK
- Tim, thận, và mắt: HiếmTim, thận, và mắt: Hiếm
28. Tiên l ngượTiên l ngượ
Bệnh nặng: tt nội tạng, số khớp viêm, phảnBệnh nặng: tt nội tạng, số khớp viêm, phản
ứng Waaler-Rose(-)ứng Waaler-Rose(-)
Chẩn đoán và điều trị muộnChẩn đoán và điều trị muộn
29. Thể lâm sàngThể lâm sàng
A.A. Thể bệnh theo triệu chứngThể bệnh theo triệu chứng
1.1. Thể một khớp: hay ở khớp gối, chẩn đoán khó, sinhThể một khớp: hay ở khớp gối, chẩn đoán khó, sinh
thiết MHDthiết MHD
2.2. Thể lách to:Thể lách to:
- HC Felty: lách to, BC giảm, gan to, nổi hạch, xạmHC Felty: lách to, BC giảm, gan to, nổi hạch, xạm
dada
3. Thể kèm hội chứng Sjogren Gougerot3. Thể kèm hội chứng Sjogren Gougerot
- VKDT + Teo tuyến nước bọt, tuyến nước mắt: HCVKDT + Teo tuyến nước bọt, tuyến nước mắt: HC
khô mắt, miệngkhô mắt, miệng
4. Thể xuất hiện sau bệnh bụi phổi (HC Caplan):bụi4. Thể xuất hiện sau bệnh bụi phổi (HC Caplan):bụi
than, silicthan, silic
30. Th b nh theo ti n tri nể ệ ế ểTh b nh theo ti n tri nể ệ ế ể
1.1. Thể lành tính:Thể lành tính:
Tiến triển chậm, số lượng khớp viêm ítTiến triển chậm, số lượng khớp viêm ít
2. Thể nặng: nhiều khớp, có sốt, có biểu hiện nội2. Thể nặng: nhiều khớp, có sốt, có biểu hiện nội
tạng, tiến triển rất nhanh, liên tụctạng, tiến triển rất nhanh, liên tục
3. Thể ác tính: sốt cao, tràn dịch khớp gối, tiến3. Thể ác tính: sốt cao, tràn dịch khớp gối, tiến
triển rất nhanh dẫn đến dính và biến dạngtriển rất nhanh dẫn đến dính và biến dạng
khớp.khớp.
31. Thể theo cơ địaThể theo cơ địa
1.1. Thể ở nam giới: nhẹ, không điển hìnhThể ở nam giới: nhẹ, không điển hình
2.2. Thể ở người già: sau 60 tuổi, bệnh nhẹ, dễThể ở người già: sau 60 tuổi, bệnh nhẹ, dễ
nhầm với thoái hóa khớpnhầm với thoái hóa khớp
3.3. Thể có phản ứng Waaler- Rose (-): thể huyếtThể có phản ứng Waaler- Rose (-): thể huyết
thanh (-).thanh (-).
Bệnh nặng, khó điều trịBệnh nặng, khó điều trị
32. Chẩn đoánChẩn đoán
1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ARA (1987):1. Tiêu chuẩn chẩn đoán ARA (1987):
- Cứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1 giờCứng khớp buổi sáng kéo dài trên 1 giờ
- Sưng đau kéo dài trên 6 tuần, tối thiểu 3 vị trí trong số 14Sưng đau kéo dài trên 6 tuần, tối thiểu 3 vị trí trong số 14
khớp: ngón tay gần (2), bàn ngón (2), cổ tay (2), khuỷu (2),khớp: ngón tay gần (2), bàn ngón (2), cổ tay (2), khuỷu (2),
gối (2), cổ chân (2), bàn ngón chân (2)gối (2), cổ chân (2), bàn ngón chân (2)
- Sưng đau 1 trong 3 vị trí: khớp ngón tay gần, khớp bànSưng đau 1 trong 3 vị trí: khớp ngón tay gần, khớp bàn
ngón, khớp cổ tayngón, khớp cổ tay
- Sưng khớp đối xứngSưng khớp đối xứng
- Có hạt dưới daCó hạt dưới da
- Dấu hiệu XQ: điển hình (bào mòn đầu xương, hẹp khe)Dấu hiệu XQ: điển hình (bào mòn đầu xương, hẹp khe)
- Phản ứng Waaler- Rose, test latex (+)Phản ứng Waaler- Rose, test latex (+)
Chẩn đoán xác định: >= 4 tiêu chuẩnChẩn đoán xác định: >= 4 tiêu chuẩn
33. Chẩn đoánChẩn đoán
2. Tiêu chuẩn của Việt nam2. Tiêu chuẩn của Việt nam
- Nữ, tuổi trung niênNữ, tuổi trung niên
- Viêm các khớp nhỏ ở hai bàn tay (cổ tay, ànViêm các khớp nhỏ ở hai bàn tay (cổ tay, àn
ngón, ngón gần), khớp gối, cổ chân, khuỷu.ngón, ngón gần), khớp gối, cổ chân, khuỷu.
- Đối xứngĐối xứng
- Có dấu hiệu cứng khớp buổi sángCó dấu hiệu cứng khớp buổi sáng
- Diễn biến kéo dài trên 2 tháng.Diễn biến kéo dài trên 2 tháng.
34. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
1.1. Giai đoạn đầuGiai đoạn đầu
- Thấp khớp cấpThấp khớp cấp
- Thấp khớp phản ứng: xh sau các bệnh NK,Thấp khớp phản ứng: xh sau các bệnh NK,
VK không đối xứng, không để lại di chứngVK không đối xứng, không để lại di chứng
- Hội chứng Reiter: Viêm khớp, niệu đạo vàHội chứng Reiter: Viêm khớp, niệu đạo và
kết mạc mắtkết mạc mắt
35. Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
2. Giai đoạn sau:2. Giai đoạn sau:
- Hội chứng Pierre Marie: Viêm nhiều khớp, có ngónHội chứng Pierre Marie: Viêm nhiều khớp, có ngón
tay, ngón châm dùi trống (U phế quản)tay, ngón châm dùi trống (U phế quản)
- Luput ban đỏ hệ thống, xơ cứng bìLuput ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì
- GoutGout
- Viêm CSDKViêm CSDK
- Thấp khớp vẩy nếnThấp khớp vẩy nến
- Bệnh tiêu hóa có biểu hiện khớp (viêm đại trực tràngBệnh tiêu hóa có biểu hiện khớp (viêm đại trực tràng
chảy máu), bệnh thần kinh (bệnh tabes), bệnh máu,chảy máu), bệnh thần kinh (bệnh tabes), bệnh máu,
ung thư…ung thư…
- Thoái hóa khớpThoái hóa khớp
36. ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
A.A. Nguyên tắc chung:Nguyên tắc chung:
- Điều trị kiên trì, liên tụcĐiều trị kiên trì, liên tục
- Kết hợp nhiều biện phápKết hợp nhiều biện pháp
- Thời gian điều trị chia làm nhiều giai đoạn:Thời gian điều trị chia làm nhiều giai đoạn:
nội trú, ngoại trú, điều dưỡngnội trú, ngoại trú, điều dưỡng
- Theo dõi, quản lí bệnh nhânTheo dõi, quản lí bệnh nhân
37. ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
Thuốc sử dụngThuốc sử dụng
1.1. Chống viêm : Corticoid, NSAIDChống viêm : Corticoid, NSAID
2.2. Giảm đau: ParacetamGiảm đau: Paracetam
3.3. Điều trị cơ bản: Cloroquin, Methotrexat,Điều trị cơ bản: Cloroquin, Methotrexat,
Cellcept (Mycophenolate, Transfonex)Cellcept (Mycophenolate, Transfonex)
4.4. Điều trị hỗ trợ: Calci, Kali, Dạ dàyĐiều trị hỗ trợ: Calci, Kali, Dạ dày
38. Đi u tr không dùng thu cề ị ốĐi u tr không dùng thu cề ị ố
VLTLVLTL
T p luy nậ ệT p luy nậ ệ
39. ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
B. Cụ thểB. Cụ thể
1.1. Giai đoạn 1:Giai đoạn 1:
- Chlorquin 0,2g-0,4g/ ngàyChlorquin 0,2g-0,4g/ ngày
- Hydrocortison tại chỗHydrocortison tại chỗ
- Vật lí trị liệuVật lí trị liệu
- Tránh lạnh, ẩm, làm việc nhẹTránh lạnh, ẩm, làm việc nhẹ
41. ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
3. Giai đoạn 3: nặng3. Giai đoạn 3: nặng
- Steroid 1,5mg/kg/ ngày hoặc 100-200mg TMSteroid 1,5mg/kg/ ngày hoặc 100-200mg TM
- Giảm dần liều, duy trì liều tối thiểu 5mg (1vGiảm dần liều, duy trì liều tối thiểu 5mg (1v
prednisolon)prednisolon)
- Sử dụng thêm:Sử dụng thêm:
Methotrexat 2,5mg x 3-5v / tuầnMethotrexat 2,5mg x 3-5v / tuần
Hoặc : Endoxan 1-2 mg/kg/ ngàyHoặc : Endoxan 1-2 mg/kg/ ngày
Cellcept 2g/ngàyCellcept 2g/ngày
- Tập luyện chống dính khớp- Tập luyện chống dính khớp
42. ĐIỀU TRỊĐIỀU TRỊ
4. Điều trị ngoại khoa4. Điều trị ngoại khoa
- Cắt bỏ MHD, thay khớp nhân tạoCắt bỏ MHD, thay khớp nhân tạo
43.
44. PH C H I CH C NĂNGỤ Ồ ỨPH C H I CH C NĂNGỤ Ồ Ứ
MM t bi n pháp quan tr ng và b t bu cộ ệ ọ ắ ột bi n pháp quan tr ng và b t bu cộ ệ ọ ắ ộ :: tránh tránh
đ c th p nh t các di ch ng, tr l i kh năngượ ấ ấ ứ ả ạ ả đ c th p nh t các di ch ng, tr l i kh năngượ ấ ấ ứ ả ạ ả
lao đ ng ngh nghi p cho b nh nhân.ộ ề ệ ệ lao đ ng ngh nghi p cho b nh nhân.ộ ề ệ ệ
Sau khi dùng thu c đi u tr b nh nhân gi mố ề ị ệ ảSau khi dùng thu c đi u tr b nh nhân gi mố ề ị ệ ả
đau thì ph i k t h p v t lý tr li u và v n đ ngả ế ợ ậ ị ệ ậ ộđau thì ph i k t h p v t lý tr li u và v n đ ngả ế ợ ậ ị ệ ậ ộ
li u pháp.ệli u pháp.ệ
45. PH C H I CH C NĂNGỤ Ồ ỨPH C H I CH C NĂNGỤ Ồ Ứ
+ T m n c nóng, n c m, bó parafin, dùngắ ướ ướ ấ+ T m n c nóng, n c m, bó parafin, dùngắ ướ ướ ấ
đèn h ng ngo i, t ngo i chi u vào kh p viêm,ồ ạ ử ạ ế ớđèn h ng ngo i, t ngo i chi u vào kh p viêm,ồ ạ ử ạ ế ớ
t m bùn...ắt m bùn...ắ ::
** GGiãn m ch, tăng c ng l u thông máu, tăngạ ườ ưiãn m ch, tăng c ng l u thông máu, tăngạ ườ ư
ti t m hôi, giãn c và gi m đau t i ch .ế ồ ơ ả ạ ỗti t m hôi, giãn c và gi m đau t i ch .ế ồ ơ ả ạ ỗ
+ Dùng dòng đi n m t chi u, xoay chi u, đi nệ ộ ề ề ệ+ Dùng dòng đi n m t chi u, xoay chi u, đi nệ ộ ề ề ệ
cao t n, siêu âm v i c ng đ và b c sóngầ ớ ườ ộ ướcao t n, siêu âm v i c ng đ và b c sóngầ ớ ườ ộ ướ
khác nhaukhác nhau..
46. PH C H I CH C NĂNGỤ Ồ ỨPH C H I CH C NĂNGỤ Ồ Ứ
+ Xoa bóp và b m huy t: th y thu c làm vàấ ệ ầ ố+ Xoa bóp và b m huy t: th y thu c làm vàấ ệ ầ ố
h ng d n b nh nhân th c hi n, xoa bóp cóướ ẫ ệ ự ệh ng d n b nh nhân th c hi n, xoa bóp cóướ ẫ ệ ự ệ
tác d ng làm l u thông máu, gi m đau, tăngụ ư ảtác d ng làm l u thông máu, gi m đau, tăngụ ư ả
tính đàn h i c a da, gi m x hoá da và dâyồ ủ ả ơtính đàn h i c a da, gi m x hoá da và dâyồ ủ ả ơ
ch ng.ằ ch ng.ằ
+ V n đ ng li u pháp và ph c h i ch c năng:ậ ộ ệ ụ ồ ứ+ V n đ ng li u pháp và ph c h i ch c năng:ậ ộ ệ ụ ồ ứ
h ng d n b nh nhân v n đ ng thích h p:ướ ẫ ệ ậ ộ ợh ng d n b nh nhân v n đ ng thích h p:ướ ẫ ệ ậ ộ ợ
47. PH C H I CH C NĂNGỤ Ồ ỨPH C H I CH C NĂNGỤ Ồ Ứ
T p v n đ ng b ng tay không, t p v i cácậ ậ ộ ằ ậ ớT p v n đ ng b ng tay không, t p v i cácậ ậ ộ ằ ậ ớ
d ng c ph c h i ch c năng: t p b ng g y,ụ ụ ụ ồ ứ ậ ằ ậd ng c ph c h i ch c năng: t p b ng g y,ụ ụ ụ ồ ứ ậ ằ ậ
t p t , t p trèo thang, co, kéo, bàn đ p.ậ ạ ậ ạt p t , t p trèo thang, co, kéo, bàn đ p.ậ ạ ậ ạ
+ N c su i khoáng, n c bi n và bùn tr li u:ướ ố ướ ể ị ệ+ N c su i khoáng, n c bi n và bùn tr li u:ướ ố ướ ể ị ệ
- N c khoáng: khi ngu n n c có đ hoà tan tướ ồ ướ ộ ừ- N c khoáng: khi ngu n n c có đ hoà tan tướ ồ ướ ộ ừ
m t gam ch t r n tr lên trong m t lít n c,ộ ấ ắ ở ộ ướm t gam ch t r n tr lên trong m t lít n c,ộ ấ ắ ở ộ ướ
ho c n c nóng > 30ặ ướho c n c nóng > 30ặ ướ độđộ C n đ nh.ổ ịC n đ nh.ổ ị
48. Ca bệnhCa bệnh
B nh nhân n , 60 tu i, b b nh h n 5 tháng,ệ ữ ổ ị ệ ơB nh nhân n , 60 tu i, b b nh h n 5 tháng,ệ ữ ổ ị ệ ơ
s ng đau các kh p 2 g i, c chân, bàn ngónư ớ ố ổs ng đau các kh p 2 g i, c chân, bàn ngónư ớ ố ổ
chân 2 bên, có d u hi u c ng kh p bu i sángấ ệ ứ ớ ổchân 2 bên, có d u hi u c ng kh p bu i sángấ ệ ứ ớ ổ
Đã đi u tr NSAID v n s ng đau các kh pề ị ẫ ư ớĐã đi u tr NSAID v n s ng đau các kh pề ị ẫ ư ớ
Hinweis der Redaktion
Rheumatoid arthritis is both common and chronic, with significant consequences for multiple organ systems. Better understanding of its pathophysiology has led to the development of targeted therapies that have dramatically improved outcomes. The key to therapeutic success lies in identifying individuals who will have severe destructive disease as early as possible, so that effective treatment can be initiated before irreversible damage occurs. Anti-cyclic citrullinated peptide (anti-CCP) antibody testing is particularly useful in the diagnosis of rheumatoid arthritis, with high specificity, presence early in the disease process, and ability to identify patients who are likely to have severe disease and irreversible damage. However, its sensitivity is low, and a negative result does not exclude disease. Anti-CCP antibodies have not been found at a significant frequency in other diseases to date, and are more specific than rheumatoid factor for detecting rheumatoid arthritis. We discuss anti-CCP antibody testing in rheumatoid arthritis, with an emphasis on diagnostic performance, prognostic capability, and relevance to pathogenesis and new treatment paradigms in rheumatoid arthritis.