SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 162
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
BÀI GIẢNG MÔN 
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Giảng viên: ThS. NGUYỄN THỊ CHINH LAM 
Điện thoại/E-mail: ngchinhlam@yahoo.com; 
lamntc@ptit.edu.vn 
Khoa: TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN 
Học kỳ/Năm biên soạn: Học kỳ 1/2013
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
ĐIỂM THÀNH PHẦN MÔN HỌC: 
- Điểm chuyên cần: 10% (Cá nhân) 
- Bài kiểm tra: 20% (Cá nhân) 
- Báo cáo chuyên đề 10% (Nhóm báo cáo / kết quả báo cáo) 
- Thi kết thúc học kỳ 60% 
- Yêu cầu chung: Tham gia học đầy đủ, tích cực phát biểu, 
thảo luận, chủ động trao đổi nội dung bài học với giảng 
viên. Thái độ học tập nghiêm túc. 
- Bài kiểm tra: Giảng viên báo trước cho sv 1 tuần chuẩn bị 
- Điểm chuyên cần: Đi học đầy đủ 8 điểm, nghỉ học 1 buổi trừ 1 
điểm, cộng thêm dựa trên tinh thần học tập. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
 TÀI LIỆU: 
1. LÝ THUYẾT KIỂM TOÁN - GS.TS NGUYỄN QUANG 
QUYNH, TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA 
2. BÀI GIẢNG KIỂM TOÁN- THS. NGUYỄN THỊ CHINH LAM 
3. HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM 
4. WWW.VACPA.ORG.VN 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG 
www.ptit.edu.vn 
TRONG KIỂM TOÁN 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
* THỰC HÀNH KIỂM TOÁN
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.1. NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA 
KIỂM TOÁN 
- NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH 
www.ptit.edu.vn 
Cơ sở chung: sự mâu thuẫn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.1. NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN KT 
- SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN TRÊN THẾ 
GIỚI: 
 Thế kỷ III trước công nguyên 
 Thế kỷ XX: du nhập vào Bắc Mỹ (30); vào Tây Âu (60) 
- SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN Ở VIỆT NAM 
Giai đoạn trước năm 1954 
1991 : các công ty kiểm toán độc lập 
1994: kiểm toán Nhà nước 
1997: kiểm toán nội bộ 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN 
- KHÁI NIỆM KIỂM TOÁN 
www.ptit.edu.vn 
Kiểm toán là một quá trình trong đó kiểm 
toán viên là các chuyên gia độc lập căn cứ 
vào các cơ sở chuẩn mực có tính thống 
nhất để đưa ra ý kiến của mình về đối 
tượng kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN 
- BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN: Được bộc lộ thông qua 5 
yếu tố sau: 
+ KIỂM TOÁN VIÊN: Là các chuyên gia hoạt động độc lập 
+ CHỦ THỂ KIỂM TOÁN: Đơn vị, tổ chức cung cấp (thực 
hiện) dịch vụ kiểm toán 
+ KHÁCH THỂ KIỂM TOÁN: Đơn vị, tổ chức, bộ phận tiếp 
nhận dịch vụ kiểm toán 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN 
- BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN: Được bộc lộ thông qua 5 
yếu tố sau: 
+ CƠ SỞ KIỂM TOÁN: Chuẩn mực, quy định được chấp nhận 
rộng rãi, thống nhất 
+ ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN: Giấy tờ, tài liệu, thông tin, các 
quá trình hoạt động cần xem xét, đánh giá 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN 
BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN: Mối quan hệ giữa 5 yếu tố : 
www.ptit.edu.vn 
CHỦ THỂ 
KIỂM TOÁN 
CƠ SỞ 
KIỂM TOÁN 
KIỂM TOÁN VIÊN 
KHÁCH THỂ 
KIỂM TOÁN 
Ý KIẾN VỀ 
ĐỐI TƯỢNG 
KIỂM TOÁN
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: Tương đối phong phú và đa 
dạng bao gồm 4 lĩnh vực chủ yếu sau: 
www.ptit.edu.vn 
-Kiểm toán thông tin 
-Kiểm toán quy tắc 
-Kiểm toán hiệu quả 
-Kiểm toán hiệu năng
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: 
* Kiểm toán thông tin: Đánh giá xem xét độ chính xác, trung 
thực của các thông tin đưa ra. 
Ví dụ: Doanh thu của công ty A năm X là 50 tỷ VNĐ 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: 
* Kiểm toán quy tắc (Kiểm toán tuân thủ): Đánh giá xem xét mức 
độ chấp hành, tuân thủ các văn bản có tính quy định, quy 
tắc 
Ví dụ: Đánh giá mức độ chấp hành quy trình bán hàng của nhân 
viên bán hàng tại các cửa hàng bán hàng. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: 
* Kiểm toán hiệu quả: Đánh giá xem xét tính hiệu quả của 
quá trình sản xuất kinh doanh của 1đơn vị, tổ chức, tính 
hiệu quả của 1 dự án, chương trình 
Ví dụ: Đánh giá tính hiệu quả sản xuất kinh doanh năm 2011 tại 
BĐT X 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: 
* Kiểm toán hiệu năng: Đánh giá xem xét khai thác năng lực 
tiềm tàng 
Ví dụ: Đánh giá hiệu năng tại một trường học công 
 Hiệu quả Hiệu năng 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.4 CHỨC NĂNG KIỂM TOÁN: 
• CHỨC NĂNG XÁC MINH: 
- Khái niệm: Hướng tới mục đích kiểm tra, xem xét độ chính 
xác, độ trung thực của đối tượng kiểm toán 
- Đặc điểm: Là một thuộc tính cố hữu của kiểm toán. Chức 
năng xác minh quyết định sự tồn tại và phát triển của kiểm 
toán. 
- Kết quả của chức năng: “Báo cáo kiểm toán” 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.4 CHỨC NĂNG KIỂM TOÁN: 
• CHỨC NĂNG BÀY TỎ Ý KIẾN: 
- Điều kiện để thực hiện chức năng: Sau khi đã có kết quả của 
chức năng xác minh. 
- Khái niệm: Tư vấn, trợ giúp cho nhà quản trị đơn vị cách 
thức, phương pháp hoàn thiện các hoạt động tại đơn vị 
khách thể. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.4 CHỨC NĂNG KIỂM TOÁN: 
• CHỨC NĂNG BÀY TỎ Ý KIẾN: 
- Đặc điểm của chức năng: Ra đời và phát triển trong nền 
kinh thế thị trường. 
- Kết quả của chức năng: “Thư quản lý” => Những ý kiến tư 
vấn trợ giúp được viết như một bức thư gửi cho nhà quản lý 
đơn vị khách thể. 
- Biểu hiện chung là hình thức tư vấn, tuy nhiên ở khu vực 
kinh tế công thể hiện là “tư vấn” hoặc “phán xét” 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
- Đối tượng kiểm toán là gì? 
- Có 3 loại kiểm toán: * Kiểm toán báo cáo tài chính 
www.ptit.edu.vn 
* Kiểm toán nghiệp vụ 
* Kiểm toán liên kết
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
• Kiểm toán báo cáo tài chính: 
+ Hệ thống báo cáo tài chính: 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thuyết minh báo cáo tài chính 
(Báo cáo thu chi sự nghiệp) 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
• Kiểm toán báo cáo tài chính: 
+ Đặc điểm của hệ thống báo cáo tài chính: Được Bộ Tài chính 
quy định thống nhất về mẫu biểu, phương pháp lập cho các 
đơn vị  việc xây dựng cơ sở thực hiện kiểm toán các báo cáo 
tài chính thường dễ dàng, có thể thực hiện tại hầu hết các đơn 
vị mà không phải thiết lập lại khi tiến hành một cuộc kiểm toán 
mới. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
• Kiểm toán báo cáo tài chính: 
+ Mục đích kiểm toán báo cáo tài chính: 
- Kiểm tra về việc sử dụng các mẫu biểu báo cáo 
- Kiểm tra nguồn số liệu lập các báo cáo 
- Kiểm tra phương pháp tổng hợp số liệu để lên các chỉ tiêu 
trong báo cáo 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
• Kiểm toán nghiệp vụ: 
+ Nghiệp vụ: các hoạt động diễn ra tại một tổ chức, một đơn vị. 
Ví dụ: nghiệp vụ bán hàng, nghiệp vụ Marketing, lập kế 
hoạch… 
+ Đặc điểm của kiểm toán nghiệp vụ: Do các nghiệp vụ hết sức 
đa dạng, phong phú và có sự khác biệt ở các đơn vị khác nhau 
=> Kiểm toán viên khó khăn trong việc thiết lập cơ sở kiểm 
toán 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
• Kiểm toán nghiệp vụ: 
+ Mục đích của kiểm toán nghiệp vụ: Kiểm tra các trình tự và 
phương pháp tác nghiệp ở bộ phận hoặc đơn vị kiểm toán. 
Đánh giá việc chấp hành tuân thủ các quy định, quy tắc 
điều hành hoạt động. Tuỳ thuộc vào từng nghiệp vụ khác 
nhau mà mục đích cụ thể khác nhau và phương pháp tiến hành 
cũng khác nhau. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán 
• Kiểm toán liên kết: Quá trình kết hợp giữa kiểm toán báo cáo 
tài chính và kiểm toán nghiệp vụ. 
- Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính và kiểm toán nghiệp 
vụ được song song tiến hành. 
- Loại hình này được ứng dụng ở khu vực KT công cộng 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
- Chủ thể kiểm toán là gì? 
- Có 3 loại kiểm toán: * Kiểm toán Nhà nước 
www.ptit.edu.vn 
* Kiểm toán độc lập 
* Kiểm toán nội bộ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
- Kiểm toán Nhà nước: 
Khái niệm: Là cơ quan quản lý Nhà nước thực hiện kiểm toán 
tại các đơn vị, tổ chức có sử dụng vốn và kinh phí của Nhà 
nước. 
Khách thể của kiểm toán Nhà nước: Doanh nghiệp Nhà nước, 
đơn vị hành chính sự nghiệp, chương trình dự án của Chính 
phủ… 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
Mục đích của kiểm toán Nhà nước: 
+ Đánh giá tính tuân thủ, chấp hành của các đơn vị, tổ chức với 
các chính sách, quy định… của Nhà nước ban hành. 
+ Đánh giá quá trình (định mức, mục đích, hiệu quả) sử dụng 
vốn, kinh phí của Nhà nước tại các đơn vị 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
Kiểm toán Nhà nước tại một số quốc gia: 
+ Ở Pháp: Tòa thẩm kế: kiểm tra Bộ máy chính quyền TW, các 
công sở quốc gia, các xí nghiệp công, tổ chức xã hội + quyền 
xét xử như 1 quan tòa 
+ Ở Mỹ: Văn phòng Tổng kế toán GAO (Quốc hội): kiểm toán 
các tổ chức chính phủ (tài chính, tuân thủ), đánh giá hiệu năng, 
hiệu quả các chương trình liên bang 
+ Ở Việt Nam: chia 2 giai đoạn trước và sau 2006 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
- Kiểm toán độc lập: 
Khái niệm: Đơn vị, tổ chức được thành lập với mục đích kinh 
doanh kiếm lời cung cấp dịch vụ kiểm toán là chủ yếu, được 
pháp luật thừa nhận và bảo hộ. 
Khách thể của kiểm toán độc lập: Không bị giới hạn, khi xem xét 
khách hàng phù hợp với khả năng của công ty kiểm toán thì 
công ty sẽ chấp nhận yêu cầu của khách hàng. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
164 Công ty TNHH 
03 Công ty hợp danh 
25 Công ty hãng TV quốc tế 
05 Công ty có vốn ĐT nước ngoài 
www.ptit.edu.vn 
BIG FOUR: 
E&Y 
KPMG 
PwC 
DELOITTE 
WWW.VACPA..ORG.VN
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
- Kiểm toán nội bộ: 
Khái niệm: Bộ phận nằm trong cơ cấu tổ chức của đơn vị khách 
thể và thực hiện hoạt động kiểm toán cho chính khách thể đó. 
Khách thể của kiểm toán nội bộ: Có tính giới hạn, kiểm toán nội 
bộ chỉ thực hiện tại đơn vị không cung cấp dịch vụ kiểm toán 
cho các đơn vị khác. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN 
B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán 
- Kiểm toán nội bộ: 
Chú ý: Bộ phận kiểm toán nội bộ không phải là bộ phận bắt buộc 
phải có trong cơ cấu tổ chức, việc thành lập bộ phận này tuỳ 
thuộc vào nhu cầu của nhà quản trị đơn vị 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.6 Ý NGHĨA, TÁC DỤNG CỦA KIỂM TOÁN TRONG 
QUẢN LÝ 
Kiểm toán không phải là hoạt động “tự thân” và “vị thân” 
Kiểm toán có ý nghĩa và tác dụng: 
- Tạo niềm tin cho những người quan tâm 
- Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ và củng cố nền nếp (tài chính 
kế toán – hoạt động nói chung) 
- Góp phần nâng cao hiệu quả và năng lực quản lý 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
1.6 Ý NGHĨA, TÁC DỤNG CỦA KIỂM TOÁN TRONG 
QUẢN LÝ 
 Kiểm toán là quan tòa công minh 
của quá khứ, người dẫn dắt cho hiện 
tại và người cố vấn sáng suốt cho 
www.ptit.edu.vn 
tương lai
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
THẢO LUẬN: 
- Phân biệt giữa kiểm tra và kiểm toán? 
- Hãy cho biết các chức năng của kiểm toán được phát triển như thế 
nào tại khu vực kinh tế kinh doanh và khu vực kinh tế công cộng? 
- Từ nội dung phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán hãy cho 
biết nguồn gốc sai lầm của quan niệm kiểm toán = kiểm tra kế toán? 
- Tại sao bộ phận kiểm toán nội bộ trong cơ cấu tổ chức luôn chỉ dưới 
sự lãnh đạo của cấp cao nhất? Tại sao hiện nay bộ phận này đang 
dần bị thu gọn? 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 
THẢO LUẬN: So sánh giữa các loại kiểm toán Nhà nước, kiểm 
toán độc lập, kiểm toán nội bộ: 
STT Tiêu thức KT Nhà nước KT Độc lập KT nội bộ 
1 Chủ thể - khách thể 
2 Tính độc lập 
3 Đối tượng kiểm toán chủ yếu 
4 Chức năng cung cấp chủ yếu 
5 Phí kiểm toán 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
- CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG 
CHỨNG KIỂM TOÁN 
- HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
- GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 
- TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG 
CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.1 CHỨNG TỪ KIỂMTOÁN: 
• Khái niệm: Toàn bộ các giấy tờ, tài liệu, thông tin mà kiểm 
toán viên thu thập được trong quá trình thực hiện kiểm toán 
• Đặc điểm: Đa dạng và phong phú, số lượng nhiều 
• Ví dụ: Tài liệu kế toán (chứng từ kế toán, sổ kế toán…), giấy 
phép kinh doanh…
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ 
DẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU 
• Khái niệm: Là căn cứ của các khoản mục và thông tin trình 
bày trong báo cáo tài chính do Giám đốc (hoặc người đứng 
đầu) đơn vị chịu trách nhiệm lập trên cơ sở các chuẩn mực và 
chế độ kế toán qui định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ 
sở đối với từng chỉ tiêu trong báo cáo tài chính. (CMKT SỐ 500- 
BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG 
CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU 
Ví dụ: HÀNG TỒN KHO TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 
31/12/X TẠI CÔNG TY ABC 200 triệu đồng: 
 Sự khẳng định của nhà quản trị công ty ABC về: 
- Tại đơn vị có một lượng hàng tồn kho 
- Lượng hàng tồn kho có giá trị là 200 triệu đồng 
- Lượng hàng tồn kho này thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu 
dài của công ty ABC 
- Tất cả hàng tồn kho đã được trình bày đầy đủ trên báo cáo
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU: Theo phương pháp cơ bản cần đáp 
ứng các tiêu chuẩn sau 
www.ptit.edu.vn 
Cơ 
sở 
dẫn 
liệu 
HIỆN HỮU 
QUYỀN & NGHĨA VỤ 
PHÁT SINH 
ĐẦY ĐỦ 
CHÍNH XÁC 
ĐÁNH 
GIÁ 
TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU: Theo phương pháp tuân thủ cần đáp 
ứng các tiêu chuẩn sau 
www.ptit.edu.vn 
Cơ 
sở 
dẫn 
liệu 
SỰ HIỆN DIỆN 
TÍNH 
HỮU 
HIỆU 
TÍNH LIÊN TỤC
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG 
CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU 
Vai trò của cơ sở dẫn liệu: Là cơ sở để kiểm toán viên tiến hành 
các hoạt động kiểm toán, đây là “chốt” số liệu để kiểm toán 
viên xem xét độ chính xác của các báo cáo tài chính tại đơn vị 
khách thể. 
=> Có vai trò hết sức quan trọng!
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
- Khái niệm: Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên 
thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên các 
thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình. 
- Vai trò: tính thuyết phục của ý kiến do kiểm toán viên đưa ra cao 
hay thấp phụ thuộc vào chất lượng bằng chứng kiểm toán thu 
thập được.
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
- Phân loại: có 2 cách phân loại 
* Theo nguồn gốc thu thập bằng chứng kiểm toán (3 loại) 
- BCKT do kiểm toán viên thu thập trực tiếp: Biên bản kiểm kê tài 
sản, tính toán lại các mẫu biểu, quan sát trực tiếp các hoạt động 
- BCKT do khách thể cung cấp: giấy tờ, tài liệu do khách thể cung 
cấp cho kiểm toán viên 
- BCKT do bên thứ 3 cung cấp:
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
- Phân loại: có 2 cách phân loại 
* Theo nguồn gốc thu thập bằng chứng kiểm toán (3 loại) 
- BCKT do bên thứ 3 cung cấp: 
+ Bên thứ 3: đơn vị, tổ chức, cá nhân có mối quan hệ với khách thể 
+ Thu nhận BCKT từ bên thứ 3: lấy xác nhận về các hoạt động của 
đơn vị khách thể. Ví dụ muốn kiểm tra về số dư TK 112 có thể 
lấy xác nhận tại ngân hàng mà khách thể mở tài khoản
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
- Phân loại: có 2 cách phân loại 
• Theo hình thức biểu hiện của bằng chứng kiểm toán (3 loại) 
+ Bằng chứng phản ánh yếu tố vật chất: chứng minh cho sự tồn tại 
hữu hình của đối tượng kiểm toán 
+ Giấy tờ tài liệu: chứng từ kế toán, sổ kế toán… 
+ Băng ghi âm, ghi hình: Thu nhận thông qua quá trình trao đổi với 
các cá nhân có liên quan đến đối tượng kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
Thảo luận: 
Nếu được lựa chọn các hình thức bằng chứng kiểm toán thì 
kiểm toán viên nên lựa chọn bằng chứng kiểm toán loại nào?
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN: Các yêu cầu 
ĐẦY ĐỦ THÍCH HỢP 
-Tính trọng yếu 
-Mức độ rủi ro 
-Tính thuyết phục 
- Tính kinh tế 
-Tính liên đới 
- Tính đáng tin cậy
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN: Xét đoán 
www.ptit.edu.vn 
Bên ngoài Bên trong 
HTKSNB hiệu quả Kém hiệu quả 
KTV tự thu thập Khách thể 
Hình ảnh, văn bản Lời nói 
Nhiều nguồn, loại Riêng lẻ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
Các phương pháp thu thập Bằng chứng kiểm toán: 
+ Kiểm kê tài sản + Quan sát hoạt động 
+ Kiểm tra đối chiếu + Tính toán lại các mẫu biểu 
+ Phân tích đánh giá + Lấy xác nhận 
+ Nhờ lực lượng chuyên gia + Phỏng vấn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.4 Hồ sơ kiểm toán 
- Khái niệm: Là các tài liệu do kiểm toán viên lập, thu thập, phân 
loại, sử dụng và lưu trữ (CMKT số 230- Hồ sơ kiểm toán). 
- Tác dụng của hồ sơ kiểm toán: 
+ Nơi lưu trữ quản lý giấy tờ tài liệu (do đối tượng này có số lượng 
nhiều) 
+ Công cụ hỗ trợ cho quá trình lập kế hoạch kiểm toán 
+ Cơ sở để giải quyết những tranh chấp mâu thuẫn với khách thể 
+ Cơ sở để đánh giá chất lượng cuộc kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.4 Hồ sơ kiểm toán 
- Phân loại hồ sơ kiểm toán: 
Hồ sơ kiểm toán năm 
Hồ sơ kiểm toán chung 
Công ty Vạn Xuân thuê công ty kiểm 
toán AASC thực hiện kiểm toán: 
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 
Hồ sơ KT năm Hồ sơ KT năm Hồ sơ KT năm 
Hồ sơ KT chung
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.4 Hồ sơ kiểm toán 
HSKT chung gồm: 
-Các thông tin chung về KH 
-Các tài liệu về thuế 
-Các tài liệu về nhân sự 
-Các tài liệu về kế toán 
-Các hợp đồng và thỏa thuận 
với bên thứ 3 (>= 2 năm)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 
1.1.4 Hồ sơ kiểm toán 
HSKT năm gồm: 
-Hợp đồng kiểm toán, thư hẹn kt, 
bb thanh lý hợp đồng 
-Báo cáo kt, thư quản lý, 
báo cáo tài chính 
-Những ghi chép về chương trình, 
phạm vi, nội dung kt… 
-Những phân tích của ktv 
-V.v…
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
1.2.1 KHÁI NIỆM: Toàn bộ các thủ tục, quy chế kiểm soát 
nhằm điều hành hiệu quả hoạt động của đơn vị 
- Tác dụng: 
+ Truyền tải mệnh lệnh của nhà quản trị 
+ Đảm bảo mệnh lệnh được thực thi hiệu quả 
+ Phát hiện, ngăn ngừa kịp thời những hành vi vi phạm
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
1.2.2 Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính 
+ Môi trường kiểm soát chung: Nền tảng nhằm triển khai hiệu 
quả các thủ tục, quy chế kiểm soát 
* Bao gồm các yếu tố gắn liền với nhà quản trị cao nhất: Tư tưởng 
lãnh đạo, khả năng phân cấp quyền lực, cơ cấu tổ chức, chính sách 
nhân sự, công tác kế hoạch, kiểm toán nội bộ…
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
1.2.2 Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính 
+ Hệ thống kế toán: Nhằm kiểm soát các hoạt động của đơn vị 
dưới góc độ tài chính. 
(Mọi hoạt động chủ yếu của đơn vị diễn ra đều cần điều kiện đó là 
TÀI CHÍNH!) 
HÌNH THỨC KIỂM SOÁT: 
Chứng từ kế toán Sổ kế toán  Báo cáo kế toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
1.2.2Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính 
+ Thủ tục, quy chế kiểm soát Toàn bộ các văn bản (quy định, quy 
chế, quyết định, thông báo) nhằm hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm soát 
hoạt động tại một đơn vị 
+ Khi xây dựng các văn bản đơn vị có thể tham khảo các khuyến 
nghị sau: (3)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Khuyến nghị: 
• Nguyên tắc phân công: 
- Trong 1 tổ chức các công việc được phân công cho tất 
cả mọi người và mỗi người cần có trách nhiệm cụ thể 
- Không nên để 1 người thực thi công việc từ khi bắt đầu 
đến khi kết thúc: 
www.ptit.edu.vn 
? 
Đề nghị mua vật tư  Duyệt yêu cầu  Mời các nhà cung 
? ? 
cấp (báo giá) Chọn nhà cung cấp  Mua vật tư  Nhập kho vật tư
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
* Nguyên tắc bất kiêm nhiệm: một số nội dung công việc không 
nên để cá nhân thực hiện kiêm nhiệm (sự cách ly thích hợp về 
trách nhiệm): 
Nắm giữ tài sản >< Ghi sổ kế toán 
Thực hiện các nghiệp vụ >< Phê duyệt 
Điều hành nghiệp vụ >< Ghi sổ 
www.ptit.edu.vn 
Thủ quỹ 
Thủ kho 
Kế toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
Khuyến nghị: 
• Nguyên tắc ủy quyền và phê chuẩn: 
khi giao quyền phụ trách công việc không 
nên thực hiện ủy quyền lại nhiều lần, cần 
xây dựng rõ nội dung và phạm vi phê 
chuẩn cho từng cá nhân lãnh đạo
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 
1.3.1 KHÁI NIỆM: (CMKT số 240 áp dụng cho kiểm toán BCTC) 
Gian lận: Là những hành vi cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài 
chính do một hay nhiều người trong Hội đồng quản trị, Ban Giám 
đốc, các nhân viên hoặc bên thứ ba thực hiện, làm ảnh hưởng đến báo 
cáo tài chính 
Sai sót: Là những lỗi không cố ý có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính 
PHÂN BIỆT
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 
1.3.2 CÁC HÌNH THỨC : 
Sai sót: 
Lỗi về tính toán số học hoặc ghi chép sai 
Bỏ sót hoặc hiểu sai, làm sai các khoản mục, các 
nghiệp vụ kinh tế 
Áp dụng sai các chuẩn mực, nguyên tắc, phương 
pháp và chế độ kế toán, chính sách tài chính 
nhưng không cố ý. 
Do trình độ chuyên môn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 
1.3.2 CÁC HÌNH THỨC: 
Gian lận: 
• Mục đích nhằm tham ô, biển thủ, chiếm dụng tiền bạc, tài sản của 
đơn vị (thanh lý tài sản, mua bán hoá đơn, sử dụng sai công quỹ…) 
• Tạo dựng bức tranh tài chính khác xa so với thực tế hoạt động của 
đơn vị (lãi giả, lỗ giả).
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Gian lận: 
Xuyên tạc, làm giả chứng từ, tài liệu liên quan đến báo cáo tài 
chính; 
Sửa đổi chứng từ, tài liệu kế toán làm sai lệch báo cáo tài chính; 
Biển thủ tài sản; 
Che dấu hoặc cố ý bỏ sót các thông tin, tài liệu hoặc nghiệp vụ 
kinh tế làm sai lệch báo cáo tài chính; 
Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế không đúng sự thật; 
Cố ý áp dụng sai các chuẩn mực, nguyên tắc, phương pháp và 
chế độ kế toán, chính sách tài chính; 
Cố ý tính toán sai về số học. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót: 
 Những vấn đề liên quan đến tính chính trực hoặc năng 
lực của Ban Giám đốc: 
- Công tác quản lý bị thâu tóm, không có giám sát độc lập 
- Cơ cấu tổ chức phức tạp 
- HTKSNB yếu kém trong khi thực tiễn hoàn toàn có thể 
khắc phục 
- Sự thay đổi nhân viên kế toán thường xuyên 
- Bố trí người không đúng chuyên môn 
- Thiếu nhân viên (kế toán) trong một thời gian dài 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót: 
 Các sức ép bất thường trong đơn vị hoặc từ bên ngoài vào 
đơn vị: 
- Ngành nghề kinh doanh gặp khó khăn, số đơn vị phá sản 
ngày càng tăng 
- Thiếu vốn kinh doanh do lỗ hoặc do mở rộng hoạt động 
đơn vị quá nhanh 
- Mức thu nhập bị giảm sút 
- Doanh nghiệp muốn khuyếch trương hoạt động 
- Đầu tư quá nhanh vào ngành nghề mới hoặc loại sp mới 
- DN bị lệ thuộc vào một số sản phẩm hoặc một số kh hàng 
www.- Sức ptit.ép edu.tài vn 
chính từ nhà đầu tư hoặc cấp quản lý đơn vị
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót: 
Các nghiệp vụ và sự kiện không bình thường: 
- Các nghiệp vụ đột xuất, đặc biệt xảy ra vào cuối kỳ kế toán 
tác động đến kết quả của đơn vị 
- Các nghiệp vụ hoặc phương pháp xử lý kế toán phức tạp 
- Các nghiệp vụ với bên thứ 3 bất thường: giảm giá, mua 
thường xuyên với giá cao… 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3.4 Trách nhiệm của kiểm toán viên - công ty kiểm toán 
Giúp đơn vị phát hiện, xử lý và ngăn ngừa gian lận và sai sót, 
nhưng không phải chịu trách nhiệm trực tiếp 
Phải thông báo kịp thời những phát hiện của mình cho Giám đốc 
(hoặc người đứng đầu) đơn vị được kiểm toán trong thời hạn nhanh 
nhất 
Khi nghi ngờ gian lận có liên quan đến người Lãnh đạo cao nhất 
trong đơn vị được kiểm toán thì thông thường kiểm toán viên và 
công ty kiểm toán phải tham khảo ý kiến của chuyên gia tư vấn pháp 
www.luật ptit.để edu.xác vn 
định các thủ tục cần tiến hành
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3.4 Trách nhiệm của kiểm toán viên - công ty kiểm toán 
Thông báo cho người sử dụng BCKT: Đơn vị khách thể không 
sửa chữa hoặc không phản ánh đầy đủ trong BCTC KTV đưa ra ý 
kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến dạng trái ngược 
Thông báo cho cơ quan chức năng có liên quan: Trường hợp đơn 
vị khách thể có gian lận và sai sót theo quy định của pháp luật. 
Kiểm toán viên và công ty kiểm toán được phép chấm dứt hợp 
đồng kiểm toán khi xét thấy đơn vị được kiểm toán không có biện 
pháp cần thiết để xử lý đối với gian lận mà kiểm toán viên cho là cần 
thiết www.ptit.trong edu.vn 
hoàn cảnh cụ thể.
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.1 TRỌNG YẾU (CMKT số 320- Tính trọng yếu trong KT) 
Là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một 
thông tin (một số liệu kế toán) trong báo cáo tài chính 
Chỉ rõ tầm cỡ về quy mô và tính hệ trọng của một vấn đề có 
ảnh hưởng đến việc đưa ra ý kiến của kiểm toán viên 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.1 TRỌNG YẾU: Xét đoán tính trọng yếu: 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
TRỌNG YẾU 
QUY MÔ HỆ TRỌNG 
(ĐỊNH LƯỢNG) (ĐỊNH TÍNH) 
-ĐẶC ĐIỂM ĐƠN VỊ - KHẢ NĂNG 
- ĐẶT KHOẢN MỤC PHÁT SINH 
TRONG TỔNG THỂ GIAN LẬN, SAI SÓT
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.1 TRỌNG YẾU 
- TÁC DỤNG: Nhằm phân phối nguồn lực (thời gian, con người…) 
cho các khoản mục trong đối tượng kiểm toán một cách hợp lý.
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.2 RỦI RO 
-KHÁI NIỆM: Rủi ro kiểm toán (AR) là mức độ tồn tại các gian lận, 
sai sót trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà các kiểm toán 
viên không phát hiện ra 
Ví dụ: khi kiểm tra 100 chứng từ kế toán kiểm toán viên đưa ra ý 
kiến: 100% chứng từ kế toán là trung thực, chính xác, tuy nhiên trên 
thực tế còn 3 chứng từ có gian lận, sai sót trọng yếu 
 AR = 3%
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.2 RỦI RO 
- Các loại rủi ro kiểm toán: 
+ Rủi ro tiềm tàng: (IR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng yếu 
nằm tiềm ẩn trong đối tượng kiểm toán: 
Ví dụ: Trong 100 chứng từ kế toán có tiềm ẩn 15 chứng có gian lận, 
sai sót trọng yếu. 
 IR = 15/100 =15%
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.2 RỦI RO 
- Các loại rủi ro kiểm toán: 
+ Rủi ro kiểm soát: (CR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng 
yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà hệ thống kiểm soát nội bộ 
không phát hiện ra. 
Ví dụ: Trong 100 chứng từ kế toán có tiềm ẩn 15 chứng có gian lận, 
sai sót trọng yếu. Tuy nhiên, do có quy định cuối tuần kiểm tra kế 
toán nên đã phát hiện 10 chứng từ có gian lận, sai sót CR = 5/15
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.3 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.3.2 RỦI RO 
- Các loại rủi ro kiểm toán: 
+ Rủi ro phát hiện: (DR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng yếu 
nằm trong đối tượng kiểm toán mà hệ thống kiểm toán không phát 
hiện ra. 
Ví dụ: Trong 5 chứng từ kế toán có gian lận, sai sót, kiểm toán viên 
kiểm tra và phát hiện 2 chứng từ có chứa đựng gian lận, sai sót, có 3 
chứng từ có gian lận, sai sót mà kiểm toán viên không phát hiện  
DR = 3/5
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.2 RỦI RO 
-Mối quan hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán: 
3/100 = (15/100)x (5/15)x (3/5) 
AR = IR x CR x DR 
AR= f(IR, CR, 
DR)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.2 RỦI RO 
Mối liên hhệệ ggiiữữaa 33 llooạạii rrủủii rroo:: 
IIRR,,CCRR vvàà DDRR 
Đánh giá của KTV về 
rủi ro kiểm soát 
Đánh giá của 
KTV về 
rủi ro tiềm tàng 
Cao Trung 
bình 
Thấp 
Cao Thấp nhất Thấp Trung 
bình 
Trung bình Thấp Trung bình Cao 
Thấp Trung bình Cao Cao nhất
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Câu hỏi ôn tập: 
1. Mối quan hệ giữa trọng yếu và rủi ro trong kiểm toán? 
2. Hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh là cơ sở đảm bảo cho số 
liệu kế toán chính xác? 
3. Tại sao trong hệ thống KSNB luôn có yếu tố là hệ thống kế 
toán? 
4. Từ hàm số xác định mối liên hệ giữa các loại rủi ro kiểm 
toán hãy nêu lên vai trò của KTV trong việc kiểm soát rủi 
ro kiểm toán AR? 
5. Nguyên tắc phân công phân nhiệm có mâu thuẫn với 
nguyên tắc chuyên môn hóa trong tổ chức sản xuất không? 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 
www.ptit.edu.vn 
KIỂM TOÁN 
1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
1.4.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 
TRỌNG 
YẾU 
CAO 
PHÂN 
PHỐI 
NGUỒN 
LỰC 
NHIỀU 
PHÁT 
HIỆN 
NHIỀU 
RỦI 
RO 
GIẢM
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
PHƯƠNG 
PHÁP 
KIỂM 
TOÁN 
KHOA HỌC 
CHUNG 
KỸ THUẬT 
NGHIỆP VỤ 
PP KIỂM TOÁN 
CƠ BẢN 
PP KIỂM TOÁN 
TUÂN THỦ 
PHÂN TÍCH ĐÁNH 
GIÁ TỔNG QUÁT 
KIỂM TRA CHI 
TIẾT 
KỸ THUẬT ĐIỀU 
TRA HỆ THỐNG 
THỬ NGHIỆM 
KIỂM SOÁT
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.1 PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG 
-KHÁI NIỆM: PHƯƠNG PHÁP CÁC NHÀ KHOA HỌC SỬ DỤNG ĐỂ NGHIÊN 
CỨU GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ KHOA HỌC 
Lựa 
chọn 
vấn đề 
nghiên 
cứu 
Đặt 
giả 
thiết 
cho 
vấn đề 
Thu 
thập 
tìm 
kiếm 
thông 
tin 
Nếu GT 
sai thì 
XD GT 
mới và 
quay lại 
B3 
Đưa ra 
kết 
luận 
cho 
vấn đề
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.1 PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG 
-ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG TRONG KIỂM TOÁN 
Lựa 
chọn 
đối 
tượng 
KT 
Đặt 
giả 
thiết 
mức 
độ tồn 
tại GL, 
SS 
Thu 
thập 
BCKT 
Đưa ra 
kết luận 
cho 
từng 
khoản 
mục 
Đưa ra 
kết 
luận 
về đối 
tượng 
KT
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁNS 
1.1 PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG 
THẢO LUẬN: 
Trong 5 bước của phương pháp thì bước nào là khó khăn 
nhất? 
Trong 5 bước của phương pháp thì bước nào có độ chính 
xác thấp nhất?
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
PHƯƠNG PHÁP ĐẶC THÙ ÁP DỤNG TRONG NGÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN 
CÓ 2 PHƯƠNG PHÁP: 
+ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
+ PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
-Khái niệm: phương pháp được áp dụng để kiểm tra, đánh giá đối 
tượng có số liệu kế toán 
-Đặc điểm của phương pháp: Chỉ áp dụng cho đối tượng có số liệu kế toán 
Phương pháp kiểm nghiệm theo số liệu! 
-Nội dung của phương pháp: gồm 2 kỹ thuật: 
•Phân tích đánh giá tổng quát 
• Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
•Phân tích đánh giá tổng quát: 
Mục đích: Phân tích đánh giá khái quát đối tượng kiểm toán từ đó tìm ra 
điểm “bất thường” trong tình hình tài chính của đơn vị 
- Đặc điểm: Phương pháp không thiên về khuynh hướng kiểm tra độ chính 
xác, trung thực của đối tượng
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
•Phân tích đánh giá tổng quát: 
Nội dung: gồm 2 kỹ thuật phân tích: 
Phân tích ngang Phân tích dọc
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
•Phân tích đánh giá tổng quát: 
- PHÂN TÍCH NGANG: 
Dùng 1 chỉ tiêu kinh tế để so sánh, đối chiếu: 
+ So sánh đối chiếu số liệu kỳ thực hiện với kế hoạch 
+ So sánh đối chiếu giữa số liệu kỳ kế toán hiện tại với kỳ 
kế toán trước 
+ So sánh đối chiếu giữa số liệu của đơn vị với số bình 
quân trong ngành.
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
•Phân tích đánh giá tổng quát: 
- PHÂN TÍCH DỌC: 
Dùng nhiều chỉ tiêu kinh tế phối kết hợp với nhau từ đó hình thành các tỷ 
suất để phân tích đánh giá: 
•Nhóm tỷ suất về khả năng thanh toán 
• Nhóm tỷ suất về cấu trúc tài chính 
•Nhóm tỷ suất về khả năng sinh lời (hiệu quả)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
- PHÂN TÍCH DỌC: 
1. Nhóm tỷ suất về khả năng thanh toán: Cho biết khả năng thanh toán các 
khoản nợ của đơn vị khách thể. Bao gồm: 
STT TỶ SUẤT CÔNG THỨC Ý NGHĨA 
1 Khả năng thanh toán 
nhanh 
(Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Phải 
thu)/ Nợ ngắn hạn 
2 Khả năng thanh toán 
hiện thời 
Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn 
3 Khả năng thanh toán 
tổng quát/ dài hạn 
Tài sản ngắn hạn/ Nợ phải trả
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
- PHÂN TÍCH DỌC: 
2. Nhóm tỷ suất về cấu trúc tài chính: Cho biết cấu trúc vốn, nguồn vốn tại 
đơn vị khách thể có hợp lý hay không. Bao gồm: 
STT TỶ SUẤT CÔNG THỨC Ý NGHĨA 
1 Tỷ suất nợ/ Hệ số 
nợ 
Nợ phải trả/ Tài sản (Nguồn vốn) 
2 Hệ số tài trợ Vốn chủ sở hữu/ Tài sản (Nguồn 
vốn) 
3 Tỷ suất đầu tư (TSCĐ + Đầu tư DH)/ Tài sản 
4 Tỷ suất tự tài trợ Vốn chủ sở hữu/(TSCĐ + Đầu tư 
DH)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
- PHÂN TÍCH DỌC: 
3. Nhóm tỷ suất về khả năng sinh lời: Cho biết mức độ sinh 
lời của các yếu tố. Bao gồm: 
STT TỶ SUẤT CÔNG THỨC Ý NGHĨA 
1 Khả năng sinh lời của 
tài sản 
(Lợi nhuận trước thuế 
+ chi phí lãi vay)/Tài 
sản bình quân 
2 Tỷ suất về hiệu quả Lợi nhuận sau thuế/ 
Doanh thu (thuần)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
•Phân tích đánh giá tổng quát: 
- TÁC DỤNG: cho cả 3 giai đoạn của cuộc kiểm toán: 
+ Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán: Giúp cho kiểm toán viên phân phối nguồn 
lực hợp lý 
+ Giai đoạn thực hiện kiểm toán: 1 trong những phương pháp thu thập Bằng 
chứng kiểm toán 
+ Giai đoạn lập báo cáo kiểm toán: Giúp kiểm toán viên rà soát lần cuối trước 
khi đưa ra ý kiến
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN 
•Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: 
-Mục đích của phương pháp: nhằm kiểm tra độ chính xác, trung thực 
của các nghiệp vụ kinh tế 
- Nội dung: Kiểm toán viên kiểm tra 100% các nghiệp vụ kinh tế liên 
quan đến đối tượng kiểm toán 
- Điều kiện áp dụng: Phương pháp chỉ áp dụng tại những đơn vị có 
quy mô nhỏ, ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: 
PP KT CHỨNG TỪ PP KT NGOÀI CHỨNG TỪ 
1. KT CÂN ĐỐI 
2. ĐỐI CHIẾU TRỰC TIẾP 
3. ĐỐI CHIẾU LOGIC 
www.ptit.edu.vn 
1. KIỂM KÊ 
2. THỰC NGHIỆM 
3. ĐIỀU TRA
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: 
PP KT CHỨNG TỪ 
1. KT CÂN ĐỐI: 
- Dựa trên tính cân 
đối của đối tượng 
+ TS = NV 
+ SPS Nợ = SPS Có 
v.v.. 
www.ptit.edu.vn 
2. ĐỐI CHIẾU TRỰC 
TIẾP: 
- Đối chiếu trên nhiều 
nguồn tài liệu khác 
nhau: (vd: đối chiếu 
các liên của chứng từ, 
đối chiếu số tổng hợp 
và chi tiết…) 
3. ĐỐI CHIẾU 
LOGIC: 
- Nghiên cứu sự biến 
động của các chỉ tiêu 
kinh tế có mối liên hệ 
trực tiếp với nhau 
(mức biến động, xu 
hướng biến động..)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: 
www.ptit.edu.vn 
PP KT NGOÀI CHỨNG TỪ 
1. KIỂM KÊ 
- Pp kiểm tra tại 
chỗ các loại tài 
sản: cân, đong đo, 
đếm số lượng, xác 
nhận và đánh giá 
chất lượng và giá 
trị tài sản 
2. THỰC NGHIỆM: 
- Pp diễn lại hoặc 
nghiên cứu, phân tích 
từng yếu tố cấu thành 
1 tài sản, 1 quá trình 
đã có, đã diễn ra và 
cần xác minh lại 
3. ĐIỀU TRA: 
- PP xác định lại 1 tài 
liệu, 1 thực trạng: 
phỏng vấn, quan sát, 
gửi thư xác nhận .v.v
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
BẢNG KÊ CHÊNH LỆCH 
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú mức độ 
sai phạm 
Số Ngày Sổ 
sách 
Thực tế Chênh lệch 
BẢNG KÊ XÁC MINH 
Chứng từ Diễn giải Số tiền Đối tượng xác minh Ghi chú mức độ 
sai phạm 
Số Ngày Trực tiếp Gián tiếp
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ: 
- KHÁI NIỆM: Phương pháp nhằm đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả 
của hệ thống kiểm soát nội bộ 
-Đặc điểm: phương pháp chỉ áp dụng với đối tượng không có số liệu 
kế toán  phương pháp kiểm nghiệm phi số liệu 
- Nội dung: gồm 2 kỹ thuật: 
+ Kỹ thuật điều tra hệ thống 
+ Thử nghiệm chi tiết
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ: 
•Kỹ thuật điều tra hệ thống: 
- Lựa chọn quy trình, quá trình muốn đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ 
- Thực hiện quan sát trực tiếp quy trình quá trình làm nhiều lần 
- Ghi chép đầy đủ các hoạt động diễn ra liên quan đến quá trình 
- Thống kê những sai sót phát sinh 
- Đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 
1.2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ: Thử nghiệm chi tiết: 
• Mục đích của phương pháp: Nhằm khẳng định kết quả của kỹ thuật điều tra hệ 
thống 
- Kiểm toán viên quan sát quy trình, quá trình thêm 1 lần nhưng có tính chất bất 
ngờ, ngẫu nhiên 
TH1: NẾU KẾT QUẢ CỦA LẦN THỬ NGHIỆM CHO RẰNG HỆ THỐNG 
KSNB LÀ CÓ HIỆU QUẢ  KHẲNG ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU 
TRA HỆ THỐNG 
TH2: NẾU KẾT QUẢ LẦN THỬ NGHIỆM CHO RẰNG HỆ THỐNG KSNB LÀ 
KHÔNG HIỆU QUẢ  PHỦ ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU TRA 
HỆ THỐNG
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.1 KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG 
-KHÁI NIỆM: Kiểm tra 100% các phần tử ở mẫu từ đó đánh giá các đối 
tượng ở tổng thể có đặc tính tương tự 
- TÁC DỤNG: giúp kiểm toán viên thực hiện kiểm tra với các đối tượng có 
quy mô lớn nhiều nghiệp vụ 
- Rủi ro chọn mẫu: sự sai khác giữa kết quả kiểm tra mẫu với kết quả có 
được từ tổng thể 
Mẫu:Tỷ lệ sai phạm 5% 
Tổng thể: Tỷ lệ sai phạm 8%
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.1 KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG 
-Rủi ro không do chọn mẫu: 
+ Đánh giá rủi ro tiềm tàng không đúng: 
+ Đánh giá rủi ro kiểm soát không đúng: 
KTV đánh giá IR, CR thấp 
nên có xu hướng giảm 
quy mô công việc 
+ Lựa chọn các thủ tục kiểm toán không thích hợp: trong quá trình 
kiểm toán KTV sử dụng sai phương pháp nên ý kiến đánh giá về đối 
tượng trong mẫu không phù hợp  đánh giá về tổng thể không phù 
hợp
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.2 NỘI DUNG: 
Chọn mẫu xác suất Chọn mẫu phi xác suất 
Chọn mẫu xác suất: 
- KHÁI NIỆM: phương pháp chọn mẫu, trong đó các phần tử được chọn 
ra có xác suất như nhau. 
- NỘI DUNG: Gồm 3 phương pháp chọn mẫu
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.2 NỘI DUNG:Chọn mẫu xác suất: 
+ Chọn mẫu nhờ Bảng số ngẫu nhiên: 
B1: Sắp xếp tổng thể theo trật tự 
B2: Lựa chọn kích thước mẫu, thiết lập mối liên hệ giữa phần tử và BSNN 
B3: Sử dụng Bảng số ngẫu nhiên: 
- Lựa chọn trang 
- Lựa chọn số lượng con số, vị trí con số (kích thước tổng thể) 
- Lựa chọn điểm bất đầu 
- Lựa chọn hướng phát triển cho bảng
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.2 NỘI DUNG:Chọn mẫu xác suất: 
+ Chọn mẫu nhờ chương trình máy vi tính 
+ Chọn mẫu nhờ khoảng cách: Phần tử thứ x+1 được chọn ra để hình thành 
mẫu sẽ cách phần tử thứ x 1 khoảng cách L 
L= N/n 
L: khoảng cách 
N: kích thước tổng thể 
n: kích thước mẫu 
Lưu ý: để hạn chế nhược điểm của 
phương pháp nên lựa chọn nhiều điểm 
xuất phát  khoảng cách giữa các phần 
tử phải điều chỉnh: L’= Lx số điểm xuất 
phát
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.2 NỘI DUNG: 
Chọn mẫu phi xác suất: 
- KHÁI NIỆM: phương pháp chọn mẫu trong đó các phần tử 
được chọn ra có xác suất không bằng nhau 
-NỘI DUNG: 
+ CHỌN MẪU THEO LÔ, KHỐI 
+ CHỌN MẪU THEO SỰ XÉT ĐOÁN 
+ CHỌN MẪU “TÌNH CỜ”
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.3 CHỌN MẪU THEO ĐƠN VỊ TIỀN TỆ 
-Khái niệm: Phương pháp chọn mẫu, trong đó mỗi đơn vị tiền tệ là một phần 
tử, tổng thể là tổng cộng quy mô của các khoản mục 
- Đặc điểm: áp dụng trong kiểm toán cơ bản, khoản mục có quy mô càng lớn 
thì càng có cơ hội lựa chọn 
- Phương pháp chọn mẫu: sử dụng phương pháp chọn mẫu xác suất, bao gồm 
-Sử dụng bảng số ngẫu nhiên 
- Nhờ chương trình máy tính 
- Chọn mẫu hệ thống
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.3 CHỌN MẪU THEO ĐƠN VỊ TIỀN TỆ 
VÍ DỤ: Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra 30 phiếu chi của 1 công ty trong 
tháng 9/X, KTV quyết định lựa chọn 5 phiếu chi trong số đó để kiểm tra 
Lưu ý: - Cần tách biệt những khoản mục có giá trị âm (phải thu, phải trả…) 
trong chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ 
- Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, nên sử dụng kỹ thuật phân nhóm: 
phân loại các phần tử có đặc tính tương tự vào từng nhóm, sau đó lựa chọn các 
phần tử theo các pp chọn mẫu khác nhau
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
NHÓM QUY MÔ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM PP CHỌN 
www.ptit.edu.vn 
MẪU 
1 22 Các khoản phải thu có giá trị > 
5000 USD 
Kiểm tra 
100% 
2 121 Các khoản phải thu có giá trị từ 
1000 đến 5000 USD 
Chọn theo 
nhận định 
3 85 Các khoản phải thu có giá trị < 
1000 USD 
Chọn theo 
BSNN 
4 14 Các khoản phải thu có số dư Có Kiểm tra 
100%
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.4 CÁC ÁP DỤNG CỦA CHỌN MẪU THỐNG KÊ TRONG KIỂM TOÁN 
(Chọn mẫu thuộc tính, chọn mẫu biến số) 
• CHỌN MẪU THUỘC TÍNH: 
- Khái niệm: cách chọn mẫu giúp KTV ước lượng tỷ lệ xuất hiện những thuộc 
tính cụ thể trong tổng thể 
- Đặc điểm: được áp dụng rộng rãi trong thử nghiệm kiểm soát (kiểm toán tuân 
thủ) 
www.ptit.edu.vn 
Mức rủi ro cho phép 
Tỷ lệ vi phạm ở mẫu 
Tỷ lệ 
vi phạm 
dưới 
Tỷ lệ vi phạm trên 
(tỷ lệ sai lệch 
cho phép)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU THUỘC TÍNH: 
- Nội dung: 
1. Xác định mục tiêu chọn mẫu, đơn vị mẫu, tổng thể và thuộc tính 
2. Xác định quy mô mẫu, tỷ lệ xuất hiện dự đoán, tỷ lệ xuất hiện có thể chấp 
nhận, rủi ro của việc đánh giá thấp 
3. Chọn mẫu xác suất 
4. Kiểm tra mẫu và liệt kê các sai phạm 
5. Đánh giá kết quả mẫu 
Xác định quy mô mẫu: quy mô tổng thể, tỷ lệ sai phạm dự kiến, 
tỷ lệ sai phạm tối đa cho phép, rủi ro của việc đánh giá thấp. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
TỶ LỆ SAI PHẠM 
DỰ KIẾN (%) 
www.ptit.edu.vn 
TỶ LỆ SAI PHẠM 
TỐI ĐA (%) 
ĐỘ CHÍNH 
XÁC (%) 
CỠ MẪU 
1 4 3 156 
1 5 4 93 
1 6 5 78 
1 7 6 66 
1 8 7 58 
2 8 6 77 
3 8 5 95 
4 8 4 146
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 
1.3.4 CÁC ÁP DỤNG CỦA CHỌN MẪU THỐNG KÊ TRONG KIỂM TOÁN 
(Chọn mẫu thuộc tính, chọn mẫu biến số) 
• CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Khái niệm: là phương pháp chọn mẫu ước tính qquuyy mmôô 
sai phạm trong tổng thể 
Xác định khoảng tin cậy 
- Đặc điểm: áp dụng cho thử nghiệm cơ bản (kiểm toán 
cơ bản) 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Nội dung: gồm các bước cơ bản: 
1. Chọn mẫu và tính giá trị trung bình mẫu: 
=å Trong đó: 
y 
www.ptit.edu.vn 
i y 
y 
n 
: giá trị trung bình mẫu 
yi: giá trị các phần tử trong mẫu 
(i=1,n) 
n: kích thước mẫu
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Nội dung: gồm các bước cơ bản: 
2. Xác định quy mô mẫu cần xây dựng n: 
www.ptit.edu.vn 
2 n NxSDxUr 
= æ ö çè A 
ø¸ 
Trong đó: 
N: Kích thước tổng thể 
SD: độ lêch chuẩn mẫu 
Ur: hệ số chỉ khả năng 
mẫu chứa giá trị thực 
của tổng thể 
A: Độ chính xác mong 
muốn – Khoảng tin cậy
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Nội dung: gồm các bước cơ bản: 
3. Xác định độ chính xác mong muốn A: 
www.ptit.edu.vn 
æ ö 
ç ¸ 
1 
= ç ¸ 
ç çè 1 
+ b 
¸ / 2 
ø¸ 
a 
A Mx Z 
Z 
Trong đó: 
M: mức trọng yếu biểu 
thị theo quy mô 
Za: giá trị của Z tương 
ứng với AR/2 
Zb: giá trị của Z tương 
ứng với DR
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Nội dung: gồm các bước cơ bản: 
4. Xác định giá trị tổng thể Y: 
www.ptit.edu.vn 
Y = y *N
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Nội dung: gồm các bước cơ bản: 
5. Xác định độ chính xác đạt được (dựa trên giá trị tổng thể) A’ 
= æ ö çè ø¸ 
www.ptit.edu.vn 
æ ' 
ö 
A' NxUr SD 
= ç ¸ 
n 
è ø 
2 n NxSDxUr 
A
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
CHỌN MẪU BIẾN SỐ: 
- Nội dung: gồm các bước cơ bản: 
6. Xác định giá trị thật của tổng thể [Y-A’; Y+A’] 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 
THẢO LUẬN: 
1. Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát áp dụng tại giai đoạn nào sẽ có tác 
dụng lớn nhất? 
2. Chọn mẫu nhờ Bảng số ngẫu nhiên có làm thay đổi kích thước mẫu ban đầu 
hay không?
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN (CMKT SỐ 300) 
1.1.1 KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG 
- KHÁI NIỆM: Bản thiết kế nội dung, trình tự các bước công việc 
thực hiện kiểm toán trong sự phân phối các nguồn lực (thời gian, 
chi phí, nhân lực). 
-Tác dụng: 
+ Giúp KTV thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán, hạn chế 
những sai sót, ảnh hưởng tới uy tín 
+ Giúp các KTV phối hợp với nhau hiệu quả, hạn chế những bất 
đồng với khách thể 
+ Công cụ đánh giá chất lượng cuộc kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1. 2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC 
KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TỔNG QUÁT 
THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH KT 
Lập cho cuộc kt quy mô lớn, 
tính chất phức tạp, địa bàn rộng, 
cuộc kt nhiều năm TC 
Phải được lập cho mọi cuộc 
kiểm toán, trong đó mô tả phạm 
vi dự kiến và cách thức tiến 
hành công việc kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: 
- Khái niệm: Kế hoạch được thiết kế cho cả đoàn kiểm toán 
-Nội dung: 
CHỦ THỂ KT HỢP ĐỒNG KT KHÁCH THỂ KT
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: 
+ Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán 
+ Nhận diện lý do kiểm toán của khách hàng 
+ Lựa chọn đội ngũ nhân viên kiểm toán 
+ Hợp đồng kiểm toán 
+ Thu thập thông tin cơ sở 
+ Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ 
+ Áp dụng thủ tục phân tích 
+ Đánh giá mức trọng yếu, rủi ro
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: 
+ Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán: 
- Đánh giá mức độ liêm khiết, trung thực của nhà 
quản trị đơn vị khách thể 
- Liên hệ với kiểm toán viên tiền nhiệm
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: 
+ Nhận diện lý do kiểm toán của khách hàng 
KTV cần phải biết mục đích của cuộc kiểm 
toán  đối tượng sử dụng báo cáo kiểm 
toán  Mức độ phức tạp của công việc
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: 
+ Lựa chọn đội ngũ nhân viên kiểm toán: 
-Trong đoàn kiểm toán nên bố trí một người chịu 
trách nhiệm chính 
- Khi phải lựa chọn giữa các kiểm toán viên thì 
nên lựa chọn người có kinh nghiệm, hiểu biết về 
đơn vị khách thể
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
+ Hợp đồng kiểm toán (CMKT số 210): 
Khái niệm: Là sự thoả thuận bằng văn bản giữa các bên tham gia 
ký kết (công ty kiểm toán, khách hàng) về các điều khoản và điều 
kiện thực hiện kiểm toán của khách hàng và công ty kiểm toán 
- Hợp đồng kiểm toán phải được lập và ký chính thức trước khi tiến 
hành công việc kiểm toán nhằm bảo vệ lợi ích của khách hàng và 
của công ty kiểm toán. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Nội dung chủ yếu của hợp đồng kiểm toán 
- Số hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ký hợp đồng; 
- Tên, địa chỉ, số tài khoản và ngân hàng giao dịch của các bên; 
- Nội dung dịch vụ; 
- Chất lượng hoặc yêu cầu kỹ thuật của công việc; 
- Điều kiện nghiệm thu, giao nhận; 
- Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng; 
- Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; 
- Giá cả và phương thức thanh toán; 
- Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng; 
- Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng; 
- Số lượng bản hợp đồng chính thức và nơi quản lý. 
- Họ tên, chức vụ, chữ ký người đại diện (hoặc người được uỷ quyền) 
đóng dấu của các bên tham gia ký hợp đồng; 
- Các thoả thuận khác. 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
Nội dung bổ sung khác của hợp đồng kiểm toán 
- Mục đích, phạm vi và nội dung kiểm toán hoặc dịch vụ khác; 
-Trách nhiệm của Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị được kiểm 
toán 
-Trách nhiệm của khách hàng; 
- Phạm vi kiểm toán phải phù hợp và tuân thủ pháp luật và các chính 
sách, chế độ hiện hành; 
- Hình thức báo cáo kiểm toán hoặc hình thức khác thể hiện kết quả 
kiểm toán; 
- Có điểm nói rõ là trên thực tế có những rủi ro khó tránh khỏi do bản 
chất và những hạn chế vốn có của kiểm toán cũng như của hệ thống 
kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ, do ngoài khả năng của kiểm toán 
viên trong việc phát hiện ra những sai sót; (Ví dụ: Có những tài liệu 
giải trình sai vẫn không phát hiện ra). 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
-Thanh lý hợp đồng kiểm toán: 
+ Khi hoàn thành công việc theo thoả thuận trong hợp đồng kiểm 
toán, các bên ký hợp đồng phải làm thủ tục thanh lý hợp đồng và 
lập “Biên bản thanh lý hợp đồng kiểm toán” theo qui định hiện 
hành, gồm các điểm chủ yếu sau: 
- Số hiệu và ngày tháng lập biên bản thanh lý hợp đồng; 
- Người đại diện các bên hợp đồng thực hiện việc thanh lý; 
- Nội dung, chất lượng công việc đã hoàn thành và đã bàn giao; 
- Tình hình và trách nhiệm thanh toán phí dịch vụ; 
- Họ tên, chức vụ, chữ ký người đại diện, đóng dấu của các bên 
tham gia hợp đồng; 
- Biên bản thanh lý hợp đồng được lưu ở các bên tham gia ký kết 
hợp đồng kiểm toán.
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
+ Thu thập thông tin cơ sở (CMKT 310- HIỂU BIẾT VỀ TÌNH HÌNH KD): 
NGUỒN THU THẬP THÔNG TIN: 
- Kinh nghiệm thực tiễn 
- Hồ sơ kiểm toán năm trước; 
- Trao đổi với Giám đốc, kế toán trưởng hoặc cán bộ, nhân viên đv KT 
- Trao đổi với kiểm toán viên nội bộ và xem xét báo cáo kiểm toán nội 
bộ của đơn vị được kiểm toán; 
-Trao đổi với kiểm toán viên khác 
- Trao đổi với chuyên gia, đối tượng bên ngoài 
- Tham khảo các ấn phẩm liên quan 
- Các văn bản pháp lý và các quy định có ảnh hưởng đến đơn vị được 
kiểm toán; 
- Khảo sát thực tế văn phòng, nhà xưởng của đơn vị được kiểm toán; 
- Các tài liệu do đơn vị được kiểm toán cung cấp 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
+ Thu thập thông tin cơ sở (CMKT 310- HIỂU BIẾT VỀ TÌNH HÌNH KD): 
NHỮNG NỘI DUNG CỤ THỂ KTV CẦN PHẢI TÌM HIỂU: 
1. NHỮNG HIỂU BIẾT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ (Thực trạng 
nền kinh tế, mức độ lạm phát, giá trị tiền tệ, các chính sách của 
chính phủ: chính sách tiền tệ, tài khóa,….) 
2. MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ 
KHÁCH THỂ (Thị trường,cạnh tranh, rủi ro trong kinh doanh, các 
nguồn cung cấp, các chuẩn mực, chế độ kế toán liên quan…) 
3. NHÂN TỐ NỘI TẠI CỦA ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ (Các đặc điểm 
quan trọng về sở hữu, quản lý; Tình hình kinh doanh; Khả năng tài 
chính; Yếu tố luật pháp) 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: 
+ Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ  phương pháp 
kiểm toán tuân thủ 
+ Áp dụng thủ tục phân tíchchương 3 
+ Đánh giá mức trọng yếu, rủi ro phân phối nguồn lực 
hợp lý cho từng khoản mục
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 
1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH 
B, Thiết kế chương trình kiểm toán 
+ Khái niệm: Sự cụ thể hoá nội dung kế hoạch kiểm toán tổng quát 
+ Đặc điểm: Bản thiết kế cho từng kiểm toán viên, từng khoản mục được 
kiểm toán 
+ Đối tượng xây dựng: Trưởng nhóm kiểm toán, trưởng đoàn kiểm toán 
lập 
+ Cơ sở xây dựng chương trình: Mục tiêu, loại hình kiểm toán, đặc điểm 
cụ thể của đối tượng kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
1.2 THỰC HIỆN KIỂM TOÁN 
Khái niệm: Giai đoạn thực hiện các công việc đã xây dựng trong 
kế hoạch, chương trình kiểm toán 
Nguyên tắc: 
KTV không được tự ý thay đổi chương trình 
KTV phải thường xuyên ghi chép phản ánh các công việc đã 
thực hiện (nhật ký công việc) 
Định kỳ tổng hợp kết quả công việc (sử dụng các bảng kê) 
Mọi điều chỉnh về nội dung, phạm vi, trình tự kiểm toán… phải 
có sự thống nhất của hai bên khách thể & chủ thể kiểm toán 
www.ptit.edu.vn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
BẢNG KÊ CHÊNH LỆCH 
Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú mức độ 
sai phạm 
Số Ngày Sổ 
sách 
Thực tế Chênh lệch 
BẢNG KÊ XÁC MINH 
Chứng từ Diễn giải Số tiền Đối tượng xác minh Ghi chú mức độ 
sai phạm 
Số Ngày Trực tiếp Gián tiếp
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 
1.3.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA BÁO CÁO 
-KHÁI NIỆM: Là văn bản do kiểm toán viên lập để trình bày ý kiến của mình 
về đối tượng kiểm toán 
-Là loại báo cáo bằng văn bản do kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập và 
công bố để nêu rõ ý kiến chính thức của mình về báo cáo tài chính của một 
đơn vị đã được kiểm toán (CMKT 700 – BCKT VỀ BCTC) 
- VAI TRÒ: 
ĐỐI VỚI 
KIỂM TOÁN VIÊN 
ĐỐI VỚI 
NGƯỜI SỬ DỤNG 
ĐỐI VỚI 
ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3.2 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO: 
-Tên địa chỉ công ty kiểm toán 
- Số hiệu báo cáo 
- Tên báo cáo kiểm toán 
- Đối tượng sử dụng 
- Phần mở đầu (đối tượng kiểm toán, trách nhiệm của các bên) 
- Cơ sở tiến hành kiểm toán 
- Các hoạt động kiểm toán 
- Ý kiến của kiểm toán viên 
- Địa danh, ngày tháng 
- Chữ ký, đóng dấu 
-(Phụ lục)
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 
1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): 
CHẤP NHẬN 
TOÀN PHẦN 
CHẤP NHẬN 
TỪNG PHẦN Ý KIẾN 
TỪ BỎ 
Ý KIẾN 
TRÁI NGƯỢC
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 
1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): 
CHẤP NHẬN 
TOÀN PHẦN 
-ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN LÀ TRUNG THỰC, 
HỢP LÝ TRÊN KHÍA CẠNH TRỌNG YẾU 
-ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN BAN ĐẦU ĐƯA RA 
KHÔNG THÍCH HỢP NHƯNG ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ 
CHẤP NHẬN SỬA THEO Ý KIẾN CỦA KTV
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 
1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): 
CHẤP NHẬN 
TỪNG PHẦN 
-KTV CHO RẰNG KHÔNG THỂ ĐƯA RA Ý KIẾN 
TOÀN PHẦN DO CÒN CÓ NHỮNG YẾU TỐ CHƯA 
XÁC NHẬN ĐƯỢC HOẶC KHÔNG ĐỒNG Ý VỚI ĐƠN VỊ 
- DẠNG Ý KIẾN “TÙY THUỘC”; “NGOẠI TRỪ”
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 
1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): 
Ý KIẾN 
DẠNG 
TỪ CHỐI 
-KTV BỊ GIỚI HẠN PHẠM VI KIỂM TOÁN  HẬU QUẢ 
NGHIÊM TRỌNG, MỘT SỐ LƯỢNG LỚN KHOẢN MỤC 
KTV KHÔNG THỂ THU THẬP ĐẦY ĐỦ VÀ THÍCH HỢP 
BCKT ĐỂ CÓ THỂ ĐƯA RA Ý KIẾN
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 
1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): 
Ý KIẾN 
TRÁI NGƯỢC 
-KTV KHÔNG ĐỒNG Ý VỚI ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ: 
VIỆC LỰA CHỌN VÀ ÁP DỤNG CHUẨN MỰC, CHẾ ĐỘ 
SỰ THỂ HIỆN TRUNG THỰC VÀ HỢP LÝ 
TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH, LUẬT LỆ HIỆN HÀNH
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
1.3.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG GIAI ĐOẠN LẬP BCKT (áp dụng cho BCTC) 
- Giải quyết các sự việc sau ngày ký BCKT (sự kiện cung cấp bổ sung thông tin, sự 
kiện mới phát sinh): 
+ Các sự việc sau ngày ký BCKT trước ngày phát hành BCTC: 
•KTV và đơn vị khách thể cần thảo luận  biện pháp cụ thể 
• KTV cho là cần thiết phải sửa chữa BCTC nhưng đơn vị KT không chấp nhận 
tùy thuộc BCKT đã đưa cho đơn vị khách thể hay chưa. 
+ Các sự kiện sau ngày phát hành BCTC: về nguyên tắc KTV không còn nghĩa vụ 
nào buộc phải tiếp tục kiểm tra, tuy nhiên: 
•Nếu KTV nhận thấy có những vấn đề nghiêm trọng chưa phát hiện ra thì cần thảo 
luận với nhà quản trị đơn vị khách thể (đơn vị khách thể chấp nhận hoặc không 
chấp nhận sửa đổi) 
• KTV cần xem xét BCTC có bị sửa đổi, thay thế so với BCTC đã được kiểm toán
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 
THẢO LUẬN: 
1. KTV CÓ THỂ THAY ĐỔI Ý KIẾN CỦA MÌNH TRONG BÁO CÁO KIỂM 
TOÁN ĐÃ CÔNG BỐ? 
2. CÔNG TY KIỂM TOÁN CÓ THỂ CHẤP NHẬN YÊU CẦU KIỂM TOÁN 
CỦA BẤT KỲ KHÁCH HÀNG NÀO HAY KHÔNG?
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
KIỂM TOÁN VIÊN 
BỘ MÁY KIỂM TOÁN
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 
1.1.1 KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN 
-KHÁI NIỆM: Kiểm toán viên là chuyên gia độc lập căn cứ vào các 
cơ sở, chuẩn mực có tính thống nhất để đưa ra ý kiến của mình về đối 
tượng kiểm toán 
- CÁC YÊU CẦU: 
+ Khả năng, kỹ năng 
+ Đạo đức nghề nghiệp 
+ Độc lập 
+ Biết giữ bí mật 
+ Tuân thủ pháp luật 
+ Trình độ chuyên môn
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 
1.1.1 KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN 
-CÁC YÊU CẦU: 
+ Độc lập: KTV PHẢI LUÔN GIỮ ĐƯỢC “KHOẢNG CÁCH” 
NHẤT ĐỊNH VỚI KHÁCH THỂ 
BIỂU HIỆN: 
+ ĐỘC LẬP VỀ QUAN HỆ KINH TẾ 
+ ĐỘC LẬP VỀ QUAN HỆ GIA ĐÌNH
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 
1.1.1 KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN 
-CÁC YÊU CẦU: 
+ Trình độ chuyên môn: ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ KTV PHẢI THAM 
GIA KỲ THI SÁT HẠCH 
BÊN CẠNH ĐÓ PHẢI ĐÁP ỨNG NHỮNG TIÊU CHUẨN: PHẨM 
CHẤT CHÍNH TRỊ, ĐÀO TẠO, KINH NGHIỆM…
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 
1.1.3 CÁC MỐI QUAN HỆ CỦA KIỂM TOÁN VIÊN 
KTV 
TRỢ LÝ 
KTV KHÁC 
KTV NỘI BỘ 
CHUYÊN GIA 
BÊN THỨ 3 
KHÁCH THỂ 
ĐẶC 
BIỆT!
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN 
1.2.1 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC 
-KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC 
- TỔ CHỨC BỘ MÁY: 2 MÔ HÌNH 
+ ĐỘC LẬP 
+ TRỰC THUỘC MỘT PHÍA
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN 
1.2.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 
-KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 
- TỔ CHỨC BỘ MÁY: 2 MÔ HÌNH 
+ CÔNG TY KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP 
+ VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN
KIỂM TOÁN CĂN BẢN 
www.ptit.edu.vn 
CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 
1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN 
1.2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN NỘI BỘ 
-KIỂM TOÁN NỘI BỘ 
- TỔ CHỨC BỘ MÁY: 2 MÔ HÌNH 
+ KẾ TOÁN VIÊN 
+ BỘ PHẬN CƠ HỮU

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...
Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...
Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...Nguyễn Công Huy
 
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính nataliej4
 
Acc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộAcc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộhome
 
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánBài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2thuongthuongngo
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhChris Christy
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCNguyễn Công Huy
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánBộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánlaycaigjgio
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anA Ne
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánHuynKiu2
 
Bài tập lớn thống kê ứng dụng
Bài tập lớn thống kê ứng dụngBài tập lớn thống kê ứng dụng
Bài tập lớn thống kê ứng dụngnataliej4
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Dee Dee
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệTrường An
 

Was ist angesagt? (20)

Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...
Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...
Đánh giá rủi ro kiểm toán trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán BCTC tại côn...
 
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
Giáo Trình Kiểm Toán Tài Chính
 
Acc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộAcc506-kiểm toán nội bộ
Acc506-kiểm toán nội bộ
 
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánBài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
 
Chuong 4 pp kiem toan va ky thuat lay mau
Chuong 4   pp kiem toan va ky thuat lay mauChuong 4   pp kiem toan va ky thuat lay mau
Chuong 4 pp kiem toan va ky thuat lay mau
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2Cac cau hoi trac nghiem kiem toan   2
Cac cau hoi trac nghiem kiem toan 2
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTCVỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
VỀ KIỂM TOÁN CHU TRÌNH MUA HÀNG VÀ THANH TOÁN TRONG KIỂM TOÁN BCTC
 
Chuong 3 cac khai niem
Chuong 3   cac khai niemChuong 3   cac khai niem
Chuong 3 cac khai niem
 
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toánBộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
Bộ đề thi trắc nghiệm môn kiểm toán
 
Kiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-anKiemtoan dap-an
Kiemtoan dap-an
 
Chương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toánChương 1 Nguyên lý kế toán
Chương 1 Nguyên lý kế toán
 
Bài tập lớn thống kê ứng dụng
Bài tập lớn thống kê ứng dụngBài tập lớn thống kê ứng dụng
Bài tập lớn thống kê ứng dụng
 
Chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ
Chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộChương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ
Chương 2 hệ thống kiểm soát nội bộ
 
Chuong 2 qth
Chuong 2 qth Chuong 2 qth
Chuong 2 qth
 
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOTĐề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOT
Đề tài tốt nghiệp: Quy trình đánh giá rủi ro trong kiểm toán, HOT
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 

Andere mochten auch

Khái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếuKhái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếuThanh Vũ
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...Nguyễn Công Huy
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Nguyễn Công Huy
 
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toándlmonline24h
 
Quy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpointQuy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpointNguyễn Thân
 

Andere mochten auch (6)

Khái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếuKhái niệm trọng yếu
Khái niệm trọng yếu
 
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI CÔNG...
 
Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341Bqt.ppt.0341
Bqt.ppt.0341
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
 
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toánChuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
Chuong 1 tổng quan về HTTT kế toán
 
Quy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpointQuy chuẩn làm powerpoint
Quy chuẩn làm powerpoint
 

Ähnlich wie Slide+kiem+toan

KiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.pptKiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.pptphanai
 
Slide_bai_ging_Kim_toan.ppt
Slide_bai_ging_Kim_toan.pptSlide_bai_ging_Kim_toan.ppt
Slide_bai_ging_Kim_toan.ppthungduongneu
 
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet namTailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet namTrần Đức Anh
 
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Nguyễn Công Huy
 
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019Lisa La
 

Ähnlich wie Slide+kiem+toan (20)

Chuong 1 Khái niệm kiểm toán
Chuong 1 Khái niệm kiểm toánChuong 1 Khái niệm kiểm toán
Chuong 1 Khái niệm kiểm toán
 
KiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.pptKiemToanNHTM.ppt
KiemToanNHTM.ppt
 
Đề tài: Kểm toán vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cáo tài chính
Đề tài: Kểm toán vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cáo tài chínhĐề tài: Kểm toán vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cáo tài chính
Đề tài: Kểm toán vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cáo tài chính
 
Tổng Quan Về Kiểm Toán
Tổng Quan Về Kiểm ToánTổng Quan Về Kiểm Toán
Tổng Quan Về Kiểm Toán
 
Tổng quan về kiểm toán
Tổng quan về kiểm toánTổng quan về kiểm toán
Tổng quan về kiểm toán
 
Slide_bai_ging_Kim_toan.ppt
Slide_bai_ging_Kim_toan.pptSlide_bai_ging_Kim_toan.ppt
Slide_bai_ging_Kim_toan.ppt
 
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet namTailieu.vncty.com   thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
Tailieu.vncty.com thuc trang cong tac kiem toan o viet nam
 
Kiemtoan
KiemtoanKiemtoan
Kiemtoan
 
Kiemtoan
KiemtoanKiemtoan
Kiemtoan
 
Nckh
NckhNckh
Nckh
 
Đề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đ
Đề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đĐề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đ
Đề tài: Lập và phát hành Báo cáo kiểm toán Báo cáo tài chính, 9đ
 
Quy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAY
Quy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAYQuy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAY
Quy trình kiểm toán Tài sản cố định tại Công ty kiểm toán, HAY
 
Luận văn: Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán BCTC tại các đơn vị hành...
Luận văn: Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán BCTC tại các đơn vị hành...Luận văn: Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán BCTC tại các đơn vị hành...
Luận văn: Vận dụng thủ tục phân tích trong kiểm toán BCTC tại các đơn vị hành...
 
Chuong 5 trinh tu kiem toan
Chuong 5   trinh tu kiem toanChuong 5   trinh tu kiem toan
Chuong 5 trinh tu kiem toan
 
Quy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNT
Quy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNTQuy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNT
Quy trình kiểm toán chu kỳ Bán hàng tại Công ty kiểm toán PNT
 
De kiem toan
De kiem toanDe kiem toan
De kiem toan
 
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
Hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục vốn bằng tiền trong kiểm toán báo cá...
 
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...
Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán báo cáo tài chính tại Công ty T...
 
Luận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAY
Luận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAYLuận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAY
Luận văn: Thực trạng công tác kiểm toán tài sản cố định, HAY
 
Sales kit 2019
Sales kit 2019Sales kit 2019
Sales kit 2019
 

Mehr von Chris Christy

Mehr von Chris Christy (20)

Tu n 9
Tu n 9Tu n 9
Tu n 9
 
Www.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-vonWww.tinhgiac.com co cau-von
Www.tinhgiac.com co cau-von
 
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnKế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền
 
giáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misagiáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misa
 
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcmGt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
 
Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1
 
Thekho
ThekhoThekho
Thekho
 
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vuThe tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
 
So nhat ky_chung
So nhat ky_chungSo nhat ky_chung
So nhat ky_chung
 
So cai
So caiSo cai
So cai
 
Education important
Education importantEducation important
Education important
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
 
Phieu thu
Phieu thuPhieu thu
Phieu thu
 
Phieu chi mau
Phieu chi mauPhieu chi mau
Phieu chi mau
 
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiepBai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
 
Phieu xuatkho
Phieu xuatkhoPhieu xuatkho
Phieu xuatkho
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
 
Phieu thu
Phieu thuPhieu thu
Phieu thu
 

Slide+kiem+toan

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG BÀI GIẢNG MÔN KIỂM TOÁN CĂN BẢN Giảng viên: ThS. NGUYỄN THỊ CHINH LAM Điện thoại/E-mail: ngchinhlam@yahoo.com; lamntc@ptit.edu.vn Khoa: TÀI CHÍNH – KẾ TOÁN Học kỳ/Năm biên soạn: Học kỳ 1/2013
  • 2. KIỂM TOÁN CĂN BẢN ĐIỂM THÀNH PHẦN MÔN HỌC: - Điểm chuyên cần: 10% (Cá nhân) - Bài kiểm tra: 20% (Cá nhân) - Báo cáo chuyên đề 10% (Nhóm báo cáo / kết quả báo cáo) - Thi kết thúc học kỳ 60% - Yêu cầu chung: Tham gia học đầy đủ, tích cực phát biểu, thảo luận, chủ động trao đổi nội dung bài học với giảng viên. Thái độ học tập nghiêm túc. - Bài kiểm tra: Giảng viên báo trước cho sv 1 tuần chuẩn bị - Điểm chuyên cần: Đi học đầy đủ 8 điểm, nghỉ học 1 buổi trừ 1 điểm, cộng thêm dựa trên tinh thần học tập. www.ptit.edu.vn
  • 3. KIỂM TOÁN CĂN BẢN  TÀI LIỆU: 1. LÝ THUYẾT KIỂM TOÁN - GS.TS NGUYỄN QUANG QUYNH, TS. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG HOA 2. BÀI GIẢNG KIỂM TOÁN- THS. NGUYỄN THỊ CHINH LAM 3. HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM 4. WWW.VACPA.ORG.VN www.ptit.edu.vn
  • 4. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG www.ptit.edu.vn TRONG KIỂM TOÁN CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN * THỰC HÀNH KIỂM TOÁN
  • 5. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.1. NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN - NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH www.ptit.edu.vn Cơ sở chung: sự mâu thuẫn
  • 6. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.1. NGUỒN GỐC HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN KT - SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN TRÊN THẾ GIỚI:  Thế kỷ III trước công nguyên  Thế kỷ XX: du nhập vào Bắc Mỹ (30); vào Tây Âu (60) - SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN Ở VIỆT NAM Giai đoạn trước năm 1954 1991 : các công ty kiểm toán độc lập 1994: kiểm toán Nhà nước 1997: kiểm toán nội bộ www.ptit.edu.vn
  • 7. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN - KHÁI NIỆM KIỂM TOÁN www.ptit.edu.vn Kiểm toán là một quá trình trong đó kiểm toán viên là các chuyên gia độc lập căn cứ vào các cơ sở chuẩn mực có tính thống nhất để đưa ra ý kiến của mình về đối tượng kiểm toán
  • 8. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN - BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN: Được bộc lộ thông qua 5 yếu tố sau: + KIỂM TOÁN VIÊN: Là các chuyên gia hoạt động độc lập + CHỦ THỂ KIỂM TOÁN: Đơn vị, tổ chức cung cấp (thực hiện) dịch vụ kiểm toán + KHÁCH THỂ KIỂM TOÁN: Đơn vị, tổ chức, bộ phận tiếp nhận dịch vụ kiểm toán www.ptit.edu.vn
  • 9. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN - BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN: Được bộc lộ thông qua 5 yếu tố sau: + CƠ SỞ KIỂM TOÁN: Chuẩn mực, quy định được chấp nhận rộng rãi, thống nhất + ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN: Giấy tờ, tài liệu, thông tin, các quá trình hoạt động cần xem xét, đánh giá www.ptit.edu.vn
  • 10. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.2. BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN BẢN CHẤT CỦA KIỂM TOÁN: Mối quan hệ giữa 5 yếu tố : www.ptit.edu.vn CHỦ THỂ KIỂM TOÁN CƠ SỞ KIỂM TOÁN KIỂM TOÁN VIÊN KHÁCH THỂ KIỂM TOÁN Ý KIẾN VỀ ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN
  • 11. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: Tương đối phong phú và đa dạng bao gồm 4 lĩnh vực chủ yếu sau: www.ptit.edu.vn -Kiểm toán thông tin -Kiểm toán quy tắc -Kiểm toán hiệu quả -Kiểm toán hiệu năng
  • 12. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: * Kiểm toán thông tin: Đánh giá xem xét độ chính xác, trung thực của các thông tin đưa ra. Ví dụ: Doanh thu của công ty A năm X là 50 tỷ VNĐ www.ptit.edu.vn
  • 13. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: * Kiểm toán quy tắc (Kiểm toán tuân thủ): Đánh giá xem xét mức độ chấp hành, tuân thủ các văn bản có tính quy định, quy tắc Ví dụ: Đánh giá mức độ chấp hành quy trình bán hàng của nhân viên bán hàng tại các cửa hàng bán hàng. www.ptit.edu.vn
  • 14. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: * Kiểm toán hiệu quả: Đánh giá xem xét tính hiệu quả của quá trình sản xuất kinh doanh của 1đơn vị, tổ chức, tính hiệu quả của 1 dự án, chương trình Ví dụ: Đánh giá tính hiệu quả sản xuất kinh doanh năm 2011 tại BĐT X www.ptit.edu.vn
  • 15. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.3 LĨNH VỰC KIỂM TOÁN: * Kiểm toán hiệu năng: Đánh giá xem xét khai thác năng lực tiềm tàng Ví dụ: Đánh giá hiệu năng tại một trường học công  Hiệu quả Hiệu năng www.ptit.edu.vn
  • 16. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.4 CHỨC NĂNG KIỂM TOÁN: • CHỨC NĂNG XÁC MINH: - Khái niệm: Hướng tới mục đích kiểm tra, xem xét độ chính xác, độ trung thực của đối tượng kiểm toán - Đặc điểm: Là một thuộc tính cố hữu của kiểm toán. Chức năng xác minh quyết định sự tồn tại và phát triển của kiểm toán. - Kết quả của chức năng: “Báo cáo kiểm toán” www.ptit.edu.vn
  • 17. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.4 CHỨC NĂNG KIỂM TOÁN: • CHỨC NĂNG BÀY TỎ Ý KIẾN: - Điều kiện để thực hiện chức năng: Sau khi đã có kết quả của chức năng xác minh. - Khái niệm: Tư vấn, trợ giúp cho nhà quản trị đơn vị cách thức, phương pháp hoàn thiện các hoạt động tại đơn vị khách thể. www.ptit.edu.vn
  • 18. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.4 CHỨC NĂNG KIỂM TOÁN: • CHỨC NĂNG BÀY TỎ Ý KIẾN: - Đặc điểm của chức năng: Ra đời và phát triển trong nền kinh thế thị trường. - Kết quả của chức năng: “Thư quản lý” => Những ý kiến tư vấn trợ giúp được viết như một bức thư gửi cho nhà quản lý đơn vị khách thể. - Biểu hiện chung là hình thức tư vấn, tuy nhiên ở khu vực kinh tế công thể hiện là “tư vấn” hoặc “phán xét” www.ptit.edu.vn
  • 19. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán - Đối tượng kiểm toán là gì? - Có 3 loại kiểm toán: * Kiểm toán báo cáo tài chính www.ptit.edu.vn * Kiểm toán nghiệp vụ * Kiểm toán liên kết
  • 20. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán • Kiểm toán báo cáo tài chính: + Hệ thống báo cáo tài chính: Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chính (Báo cáo thu chi sự nghiệp) www.ptit.edu.vn
  • 21. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán • Kiểm toán báo cáo tài chính: + Đặc điểm của hệ thống báo cáo tài chính: Được Bộ Tài chính quy định thống nhất về mẫu biểu, phương pháp lập cho các đơn vị  việc xây dựng cơ sở thực hiện kiểm toán các báo cáo tài chính thường dễ dàng, có thể thực hiện tại hầu hết các đơn vị mà không phải thiết lập lại khi tiến hành một cuộc kiểm toán mới. www.ptit.edu.vn
  • 22. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán • Kiểm toán báo cáo tài chính: + Mục đích kiểm toán báo cáo tài chính: - Kiểm tra về việc sử dụng các mẫu biểu báo cáo - Kiểm tra nguồn số liệu lập các báo cáo - Kiểm tra phương pháp tổng hợp số liệu để lên các chỉ tiêu trong báo cáo www.ptit.edu.vn
  • 23. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán • Kiểm toán nghiệp vụ: + Nghiệp vụ: các hoạt động diễn ra tại một tổ chức, một đơn vị. Ví dụ: nghiệp vụ bán hàng, nghiệp vụ Marketing, lập kế hoạch… + Đặc điểm của kiểm toán nghiệp vụ: Do các nghiệp vụ hết sức đa dạng, phong phú và có sự khác biệt ở các đơn vị khác nhau => Kiểm toán viên khó khăn trong việc thiết lập cơ sở kiểm toán www.ptit.edu.vn
  • 24. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán • Kiểm toán nghiệp vụ: + Mục đích của kiểm toán nghiệp vụ: Kiểm tra các trình tự và phương pháp tác nghiệp ở bộ phận hoặc đơn vị kiểm toán. Đánh giá việc chấp hành tuân thủ các quy định, quy tắc điều hành hoạt động. Tuỳ thuộc vào từng nghiệp vụ khác nhau mà mục đích cụ thể khác nhau và phương pháp tiến hành cũng khác nhau. www.ptit.edu.vn
  • 25. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN A, Phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán • Kiểm toán liên kết: Quá trình kết hợp giữa kiểm toán báo cáo tài chính và kiểm toán nghiệp vụ. - Mục đích của kiểm toán báo cáo tài chính và kiểm toán nghiệp vụ được song song tiến hành. - Loại hình này được ứng dụng ở khu vực KT công cộng www.ptit.edu.vn
  • 26. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán - Chủ thể kiểm toán là gì? - Có 3 loại kiểm toán: * Kiểm toán Nhà nước www.ptit.edu.vn * Kiểm toán độc lập * Kiểm toán nội bộ
  • 27. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán - Kiểm toán Nhà nước: Khái niệm: Là cơ quan quản lý Nhà nước thực hiện kiểm toán tại các đơn vị, tổ chức có sử dụng vốn và kinh phí của Nhà nước. Khách thể của kiểm toán Nhà nước: Doanh nghiệp Nhà nước, đơn vị hành chính sự nghiệp, chương trình dự án của Chính phủ… www.ptit.edu.vn
  • 28. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán Mục đích của kiểm toán Nhà nước: + Đánh giá tính tuân thủ, chấp hành của các đơn vị, tổ chức với các chính sách, quy định… của Nhà nước ban hành. + Đánh giá quá trình (định mức, mục đích, hiệu quả) sử dụng vốn, kinh phí của Nhà nước tại các đơn vị www.ptit.edu.vn
  • 29. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán Kiểm toán Nhà nước tại một số quốc gia: + Ở Pháp: Tòa thẩm kế: kiểm tra Bộ máy chính quyền TW, các công sở quốc gia, các xí nghiệp công, tổ chức xã hội + quyền xét xử như 1 quan tòa + Ở Mỹ: Văn phòng Tổng kế toán GAO (Quốc hội): kiểm toán các tổ chức chính phủ (tài chính, tuân thủ), đánh giá hiệu năng, hiệu quả các chương trình liên bang + Ở Việt Nam: chia 2 giai đoạn trước và sau 2006 www.ptit.edu.vn
  • 30. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn
  • 31. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán - Kiểm toán độc lập: Khái niệm: Đơn vị, tổ chức được thành lập với mục đích kinh doanh kiếm lời cung cấp dịch vụ kiểm toán là chủ yếu, được pháp luật thừa nhận và bảo hộ. Khách thể của kiểm toán độc lập: Không bị giới hạn, khi xem xét khách hàng phù hợp với khả năng của công ty kiểm toán thì công ty sẽ chấp nhận yêu cầu của khách hàng. www.ptit.edu.vn
  • 32. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 164 Công ty TNHH 03 Công ty hợp danh 25 Công ty hãng TV quốc tế 05 Công ty có vốn ĐT nước ngoài www.ptit.edu.vn BIG FOUR: E&Y KPMG PwC DELOITTE WWW.VACPA..ORG.VN
  • 33. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn
  • 34. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn
  • 35. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán - Kiểm toán nội bộ: Khái niệm: Bộ phận nằm trong cơ cấu tổ chức của đơn vị khách thể và thực hiện hoạt động kiểm toán cho chính khách thể đó. Khách thể của kiểm toán nội bộ: Có tính giới hạn, kiểm toán nội bộ chỉ thực hiện tại đơn vị không cung cấp dịch vụ kiểm toán cho các đơn vị khác. www.ptit.edu.vn
  • 36. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.5 PHÂN LOẠI KIỂM TOÁN B, Phân loại kiểm toán theo chủ thể kiểm toán - Kiểm toán nội bộ: Chú ý: Bộ phận kiểm toán nội bộ không phải là bộ phận bắt buộc phải có trong cơ cấu tổ chức, việc thành lập bộ phận này tuỳ thuộc vào nhu cầu của nhà quản trị đơn vị www.ptit.edu.vn
  • 37. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.6 Ý NGHĨA, TÁC DỤNG CỦA KIỂM TOÁN TRONG QUẢN LÝ Kiểm toán không phải là hoạt động “tự thân” và “vị thân” Kiểm toán có ý nghĩa và tác dụng: - Tạo niềm tin cho những người quan tâm - Góp phần hướng dẫn nghiệp vụ và củng cố nền nếp (tài chính kế toán – hoạt động nói chung) - Góp phần nâng cao hiệu quả và năng lực quản lý www.ptit.edu.vn
  • 38. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN 1.6 Ý NGHĨA, TÁC DỤNG CỦA KIỂM TOÁN TRONG QUẢN LÝ  Kiểm toán là quan tòa công minh của quá khứ, người dẫn dắt cho hiện tại và người cố vấn sáng suốt cho www.ptit.edu.vn tương lai
  • 39. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN THẢO LUẬN: - Phân biệt giữa kiểm tra và kiểm toán? - Hãy cho biết các chức năng của kiểm toán được phát triển như thế nào tại khu vực kinh tế kinh doanh và khu vực kinh tế công cộng? - Từ nội dung phân loại kiểm toán theo đối tượng kiểm toán hãy cho biết nguồn gốc sai lầm của quan niệm kiểm toán = kiểm tra kế toán? - Tại sao bộ phận kiểm toán nội bộ trong cơ cấu tổ chức luôn chỉ dưới sự lãnh đạo của cấp cao nhất? Tại sao hiện nay bộ phận này đang dần bị thu gọn? www.ptit.edu.vn
  • 40. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN THẢO LUẬN: So sánh giữa các loại kiểm toán Nhà nước, kiểm toán độc lập, kiểm toán nội bộ: STT Tiêu thức KT Nhà nước KT Độc lập KT nội bộ 1 Chủ thể - khách thể 2 Tính độc lập 3 Đối tượng kiểm toán chủ yếu 4 Chức năng cung cấp chủ yếu 5 Phí kiểm toán www.ptit.edu.vn
  • 41. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN - CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN - HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ - GIAN LẬN VÀ SAI SÓT - TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
  • 42. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.1 CHỨNG TỪ KIỂMTOÁN: • Khái niệm: Toàn bộ các giấy tờ, tài liệu, thông tin mà kiểm toán viên thu thập được trong quá trình thực hiện kiểm toán • Đặc điểm: Đa dạng và phong phú, số lượng nhiều • Ví dụ: Tài liệu kế toán (chứng từ kế toán, sổ kế toán…), giấy phép kinh doanh…
  • 43. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU • Khái niệm: Là căn cứ của các khoản mục và thông tin trình bày trong báo cáo tài chính do Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị chịu trách nhiệm lập trên cơ sở các chuẩn mực và chế độ kế toán qui định phải được thể hiện rõ ràng hoặc có cơ sở đối với từng chỉ tiêu trong báo cáo tài chính. (CMKT SỐ 500- BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN)
  • 44. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU Ví dụ: HÀNG TỒN KHO TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31/12/X TẠI CÔNG TY ABC 200 triệu đồng:  Sự khẳng định của nhà quản trị công ty ABC về: - Tại đơn vị có một lượng hàng tồn kho - Lượng hàng tồn kho có giá trị là 200 triệu đồng - Lượng hàng tồn kho này thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của công ty ABC - Tất cả hàng tồn kho đã được trình bày đầy đủ trên báo cáo
  • 45. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU: Theo phương pháp cơ bản cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau www.ptit.edu.vn Cơ sở dẫn liệu HIỆN HỮU QUYỀN & NGHĨA VỤ PHÁT SINH ĐẦY ĐỦ CHÍNH XÁC ĐÁNH GIÁ TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ
  • 46. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU: Theo phương pháp tuân thủ cần đáp ứng các tiêu chuẩn sau www.ptit.edu.vn Cơ sở dẫn liệu SỰ HIỆN DIỆN TÍNH HỮU HIỆU TÍNH LIÊN TỤC
  • 47. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DẪN LIỆU, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.2 CƠ SỞ DẪN LIỆU Vai trò của cơ sở dẫn liệu: Là cơ sở để kiểm toán viên tiến hành các hoạt động kiểm toán, đây là “chốt” số liệu để kiểm toán viên xem xét độ chính xác của các báo cáo tài chính tại đơn vị khách thể. => Có vai trò hết sức quan trọng!
  • 48. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN - Khái niệm: Là tất cả các tài liệu, thông tin do kiểm toán viên thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán và dựa trên các thông tin này kiểm toán viên hình thành nên ý kiến của mình. - Vai trò: tính thuyết phục của ý kiến do kiểm toán viên đưa ra cao hay thấp phụ thuộc vào chất lượng bằng chứng kiểm toán thu thập được.
  • 49. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN - Phân loại: có 2 cách phân loại * Theo nguồn gốc thu thập bằng chứng kiểm toán (3 loại) - BCKT do kiểm toán viên thu thập trực tiếp: Biên bản kiểm kê tài sản, tính toán lại các mẫu biểu, quan sát trực tiếp các hoạt động - BCKT do khách thể cung cấp: giấy tờ, tài liệu do khách thể cung cấp cho kiểm toán viên - BCKT do bên thứ 3 cung cấp:
  • 50. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN - Phân loại: có 2 cách phân loại * Theo nguồn gốc thu thập bằng chứng kiểm toán (3 loại) - BCKT do bên thứ 3 cung cấp: + Bên thứ 3: đơn vị, tổ chức, cá nhân có mối quan hệ với khách thể + Thu nhận BCKT từ bên thứ 3: lấy xác nhận về các hoạt động của đơn vị khách thể. Ví dụ muốn kiểm tra về số dư TK 112 có thể lấy xác nhận tại ngân hàng mà khách thể mở tài khoản
  • 51. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN - Phân loại: có 2 cách phân loại • Theo hình thức biểu hiện của bằng chứng kiểm toán (3 loại) + Bằng chứng phản ánh yếu tố vật chất: chứng minh cho sự tồn tại hữu hình của đối tượng kiểm toán + Giấy tờ tài liệu: chứng từ kế toán, sổ kế toán… + Băng ghi âm, ghi hình: Thu nhận thông qua quá trình trao đổi với các cá nhân có liên quan đến đối tượng kiểm toán
  • 52. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN Thảo luận: Nếu được lựa chọn các hình thức bằng chứng kiểm toán thì kiểm toán viên nên lựa chọn bằng chứng kiểm toán loại nào?
  • 53. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN: Các yêu cầu ĐẦY ĐỦ THÍCH HỢP -Tính trọng yếu -Mức độ rủi ro -Tính thuyết phục - Tính kinh tế -Tính liên đới - Tính đáng tin cậy
  • 54. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN: Xét đoán www.ptit.edu.vn Bên ngoài Bên trong HTKSNB hiệu quả Kém hiệu quả KTV tự thu thập Khách thể Hình ảnh, văn bản Lời nói Nhiều nguồn, loại Riêng lẻ
  • 55. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.3 BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN Các phương pháp thu thập Bằng chứng kiểm toán: + Kiểm kê tài sản + Quan sát hoạt động + Kiểm tra đối chiếu + Tính toán lại các mẫu biểu + Phân tích đánh giá + Lấy xác nhận + Nhờ lực lượng chuyên gia + Phỏng vấn
  • 56. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.4 Hồ sơ kiểm toán - Khái niệm: Là các tài liệu do kiểm toán viên lập, thu thập, phân loại, sử dụng và lưu trữ (CMKT số 230- Hồ sơ kiểm toán). - Tác dụng của hồ sơ kiểm toán: + Nơi lưu trữ quản lý giấy tờ tài liệu (do đối tượng này có số lượng nhiều) + Công cụ hỗ trợ cho quá trình lập kế hoạch kiểm toán + Cơ sở để giải quyết những tranh chấp mâu thuẫn với khách thể + Cơ sở để đánh giá chất lượng cuộc kiểm toán
  • 57. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.4 Hồ sơ kiểm toán - Phân loại hồ sơ kiểm toán: Hồ sơ kiểm toán năm Hồ sơ kiểm toán chung Công ty Vạn Xuân thuê công ty kiểm toán AASC thực hiện kiểm toán: Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Hồ sơ KT năm Hồ sơ KT năm Hồ sơ KT năm Hồ sơ KT chung
  • 58. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.4 Hồ sơ kiểm toán HSKT chung gồm: -Các thông tin chung về KH -Các tài liệu về thuế -Các tài liệu về nhân sự -Các tài liệu về kế toán -Các hợp đồng và thỏa thuận với bên thứ 3 (>= 2 năm)
  • 59. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.1 CHỨNG TỪ KIỂM TOÁN, CƠ SỞ DL, BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN 1.1.4 Hồ sơ kiểm toán HSKT năm gồm: -Hợp đồng kiểm toán, thư hẹn kt, bb thanh lý hợp đồng -Báo cáo kt, thư quản lý, báo cáo tài chính -Những ghi chép về chương trình, phạm vi, nội dung kt… -Những phân tích của ktv -V.v…
  • 60. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 1.2.1 KHÁI NIỆM: Toàn bộ các thủ tục, quy chế kiểm soát nhằm điều hành hiệu quả hoạt động của đơn vị - Tác dụng: + Truyền tải mệnh lệnh của nhà quản trị + Đảm bảo mệnh lệnh được thực thi hiệu quả + Phát hiện, ngăn ngừa kịp thời những hành vi vi phạm
  • 61. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 1.2.2 Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính + Môi trường kiểm soát chung: Nền tảng nhằm triển khai hiệu quả các thủ tục, quy chế kiểm soát * Bao gồm các yếu tố gắn liền với nhà quản trị cao nhất: Tư tưởng lãnh đạo, khả năng phân cấp quyền lực, cơ cấu tổ chức, chính sách nhân sự, công tác kế hoạch, kiểm toán nội bộ…
  • 62. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 1.2.2 Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính + Hệ thống kế toán: Nhằm kiểm soát các hoạt động của đơn vị dưới góc độ tài chính. (Mọi hoạt động chủ yếu của đơn vị diễn ra đều cần điều kiện đó là TÀI CHÍNH!) HÌNH THỨC KIỂM SOÁT: Chứng từ kế toán Sổ kế toán  Báo cáo kế toán
  • 63. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 1.2.2Các yếu tố cấu thành: 3 yếu tố chính + Thủ tục, quy chế kiểm soát Toàn bộ các văn bản (quy định, quy chế, quyết định, thông báo) nhằm hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm soát hoạt động tại một đơn vị + Khi xây dựng các văn bản đơn vị có thể tham khảo các khuyến nghị sau: (3)
  • 64. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Khuyến nghị: • Nguyên tắc phân công: - Trong 1 tổ chức các công việc được phân công cho tất cả mọi người và mỗi người cần có trách nhiệm cụ thể - Không nên để 1 người thực thi công việc từ khi bắt đầu đến khi kết thúc: www.ptit.edu.vn ? Đề nghị mua vật tư  Duyệt yêu cầu  Mời các nhà cung ? ? cấp (báo giá) Chọn nhà cung cấp  Mua vật tư  Nhập kho vật tư
  • 65. KIỂM TOÁN CĂN BẢN * Nguyên tắc bất kiêm nhiệm: một số nội dung công việc không nên để cá nhân thực hiện kiêm nhiệm (sự cách ly thích hợp về trách nhiệm): Nắm giữ tài sản >< Ghi sổ kế toán Thực hiện các nghiệp vụ >< Phê duyệt Điều hành nghiệp vụ >< Ghi sổ www.ptit.edu.vn Thủ quỹ Thủ kho Kế toán
  • 66. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.2 HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ Khuyến nghị: • Nguyên tắc ủy quyền và phê chuẩn: khi giao quyền phụ trách công việc không nên thực hiện ủy quyền lại nhiều lần, cần xây dựng rõ nội dung và phạm vi phê chuẩn cho từng cá nhân lãnh đạo
  • 67. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 1.3.1 KHÁI NIỆM: (CMKT số 240 áp dụng cho kiểm toán BCTC) Gian lận: Là những hành vi cố ý làm sai lệch thông tin kinh tế, tài chính do một hay nhiều người trong Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc, các nhân viên hoặc bên thứ ba thực hiện, làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính Sai sót: Là những lỗi không cố ý có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính PHÂN BIỆT
  • 68. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 1.3.2 CÁC HÌNH THỨC : Sai sót: Lỗi về tính toán số học hoặc ghi chép sai Bỏ sót hoặc hiểu sai, làm sai các khoản mục, các nghiệp vụ kinh tế Áp dụng sai các chuẩn mực, nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán, chính sách tài chính nhưng không cố ý. Do trình độ chuyên môn
  • 69. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.3 GIAN LẬN VÀ SAI SÓT 1.3.2 CÁC HÌNH THỨC: Gian lận: • Mục đích nhằm tham ô, biển thủ, chiếm dụng tiền bạc, tài sản của đơn vị (thanh lý tài sản, mua bán hoá đơn, sử dụng sai công quỹ…) • Tạo dựng bức tranh tài chính khác xa so với thực tế hoạt động của đơn vị (lãi giả, lỗ giả).
  • 70. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Gian lận: Xuyên tạc, làm giả chứng từ, tài liệu liên quan đến báo cáo tài chính; Sửa đổi chứng từ, tài liệu kế toán làm sai lệch báo cáo tài chính; Biển thủ tài sản; Che dấu hoặc cố ý bỏ sót các thông tin, tài liệu hoặc nghiệp vụ kinh tế làm sai lệch báo cáo tài chính; Ghi chép các nghiệp vụ kinh tế không đúng sự thật; Cố ý áp dụng sai các chuẩn mực, nguyên tắc, phương pháp và chế độ kế toán, chính sách tài chính; Cố ý tính toán sai về số học. www.ptit.edu.vn
  • 71. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót:  Những vấn đề liên quan đến tính chính trực hoặc năng lực của Ban Giám đốc: - Công tác quản lý bị thâu tóm, không có giám sát độc lập - Cơ cấu tổ chức phức tạp - HTKSNB yếu kém trong khi thực tiễn hoàn toàn có thể khắc phục - Sự thay đổi nhân viên kế toán thường xuyên - Bố trí người không đúng chuyên môn - Thiếu nhân viên (kế toán) trong một thời gian dài www.ptit.edu.vn
  • 72. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót:  Các sức ép bất thường trong đơn vị hoặc từ bên ngoài vào đơn vị: - Ngành nghề kinh doanh gặp khó khăn, số đơn vị phá sản ngày càng tăng - Thiếu vốn kinh doanh do lỗ hoặc do mở rộng hoạt động đơn vị quá nhanh - Mức thu nhập bị giảm sút - Doanh nghiệp muốn khuyếch trương hoạt động - Đầu tư quá nhanh vào ngành nghề mới hoặc loại sp mới - DN bị lệ thuộc vào một số sản phẩm hoặc một số kh hàng www.- Sức ptit.ép edu.tài vn chính từ nhà đầu tư hoặc cấp quản lý đơn vị
  • 73. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ gian lận, sai sót: Các nghiệp vụ và sự kiện không bình thường: - Các nghiệp vụ đột xuất, đặc biệt xảy ra vào cuối kỳ kế toán tác động đến kết quả của đơn vị - Các nghiệp vụ hoặc phương pháp xử lý kế toán phức tạp - Các nghiệp vụ với bên thứ 3 bất thường: giảm giá, mua thường xuyên với giá cao… www.ptit.edu.vn
  • 74. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3.4 Trách nhiệm của kiểm toán viên - công ty kiểm toán Giúp đơn vị phát hiện, xử lý và ngăn ngừa gian lận và sai sót, nhưng không phải chịu trách nhiệm trực tiếp Phải thông báo kịp thời những phát hiện của mình cho Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị được kiểm toán trong thời hạn nhanh nhất Khi nghi ngờ gian lận có liên quan đến người Lãnh đạo cao nhất trong đơn vị được kiểm toán thì thông thường kiểm toán viên và công ty kiểm toán phải tham khảo ý kiến của chuyên gia tư vấn pháp www.luật ptit.để edu.xác vn định các thủ tục cần tiến hành
  • 75. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3.4 Trách nhiệm của kiểm toán viên - công ty kiểm toán Thông báo cho người sử dụng BCKT: Đơn vị khách thể không sửa chữa hoặc không phản ánh đầy đủ trong BCTC KTV đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần hoặc ý kiến dạng trái ngược Thông báo cho cơ quan chức năng có liên quan: Trường hợp đơn vị khách thể có gian lận và sai sót theo quy định của pháp luật. Kiểm toán viên và công ty kiểm toán được phép chấm dứt hợp đồng kiểm toán khi xét thấy đơn vị được kiểm toán không có biện pháp cần thiết để xử lý đối với gian lận mà kiểm toán viên cho là cần thiết www.ptit.trong edu.vn hoàn cảnh cụ thể.
  • 76. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.1 TRỌNG YẾU (CMKT số 320- Tính trọng yếu trong KT) Là thuật ngữ dùng để thể hiện tầm quan trọng của một thông tin (một số liệu kế toán) trong báo cáo tài chính Chỉ rõ tầm cỡ về quy mô và tính hệ trọng của một vấn đề có ảnh hưởng đến việc đưa ra ý kiến của kiểm toán viên www.ptit.edu.vn
  • 77. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.1 TRỌNG YẾU: Xét đoán tính trọng yếu: www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN TRỌNG YẾU QUY MÔ HỆ TRỌNG (ĐỊNH LƯỢNG) (ĐỊNH TÍNH) -ĐẶC ĐIỂM ĐƠN VỊ - KHẢ NĂNG - ĐẶT KHOẢN MỤC PHÁT SINH TRONG TỔNG THỂ GIAN LẬN, SAI SÓT
  • 78. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.1 TRỌNG YẾU - TÁC DỤNG: Nhằm phân phối nguồn lực (thời gian, con người…) cho các khoản mục trong đối tượng kiểm toán một cách hợp lý.
  • 79. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.2 RỦI RO -KHÁI NIỆM: Rủi ro kiểm toán (AR) là mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà các kiểm toán viên không phát hiện ra Ví dụ: khi kiểm tra 100 chứng từ kế toán kiểm toán viên đưa ra ý kiến: 100% chứng từ kế toán là trung thực, chính xác, tuy nhiên trên thực tế còn 3 chứng từ có gian lận, sai sót trọng yếu  AR = 3%
  • 80. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.2 RỦI RO - Các loại rủi ro kiểm toán: + Rủi ro tiềm tàng: (IR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng yếu nằm tiềm ẩn trong đối tượng kiểm toán: Ví dụ: Trong 100 chứng từ kế toán có tiềm ẩn 15 chứng có gian lận, sai sót trọng yếu.  IR = 15/100 =15%
  • 81. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.2 RỦI RO - Các loại rủi ro kiểm toán: + Rủi ro kiểm soát: (CR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện ra. Ví dụ: Trong 100 chứng từ kế toán có tiềm ẩn 15 chứng có gian lận, sai sót trọng yếu. Tuy nhiên, do có quy định cuối tuần kiểm tra kế toán nên đã phát hiện 10 chứng từ có gian lận, sai sót CR = 5/15
  • 82. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.3 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.3.2 RỦI RO - Các loại rủi ro kiểm toán: + Rủi ro phát hiện: (DR) mức độ tồn tại các gian lận, sai sót trọng yếu nằm trong đối tượng kiểm toán mà hệ thống kiểm toán không phát hiện ra. Ví dụ: Trong 5 chứng từ kế toán có gian lận, sai sót, kiểm toán viên kiểm tra và phát hiện 2 chứng từ có chứa đựng gian lận, sai sót, có 3 chứng từ có gian lận, sai sót mà kiểm toán viên không phát hiện  DR = 3/5
  • 83. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.2 RỦI RO -Mối quan hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán: 3/100 = (15/100)x (5/15)x (3/5) AR = IR x CR x DR AR= f(IR, CR, DR)
  • 84. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.2 RỦI RO Mối liên hhệệ ggiiữữaa 33 llooạạii rrủủii rroo:: IIRR,,CCRR vvàà DDRR Đánh giá của KTV về rủi ro kiểm soát Đánh giá của KTV về rủi ro tiềm tàng Cao Trung bình Thấp Cao Thấp nhất Thấp Trung bình Trung bình Thấp Trung bình Cao Thấp Trung bình Cao Cao nhất
  • 85. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Câu hỏi ôn tập: 1. Mối quan hệ giữa trọng yếu và rủi ro trong kiểm toán? 2. Hệ thống kiểm soát nội bộ mạnh là cơ sở đảm bảo cho số liệu kế toán chính xác? 3. Tại sao trong hệ thống KSNB luôn có yếu tố là hệ thống kế toán? 4. Từ hàm số xác định mối liên hệ giữa các loại rủi ro kiểm toán hãy nêu lên vai trò của KTV trong việc kiểm soát rủi ro kiểm toán AR? 5. Nguyên tắc phân công phân nhiệm có mâu thuẫn với nguyên tắc chuyên môn hóa trong tổ chức sản xuất không? www.ptit.edu.vn
  • 86. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHƯƠNG 2: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN SỬ DỤNG TRONG www.ptit.edu.vn KIỂM TOÁN 1.4 TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO 1.4.3 MỐI QUAN HỆ GIỮA TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO TRỌNG YẾU CAO PHÂN PHỐI NGUỒN LỰC NHIỀU PHÁT HIỆN NHIỀU RỦI RO GIẢM
  • 87. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN KHOA HỌC CHUNG KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ PP KIỂM TOÁN CƠ BẢN PP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT KIỂM TRA CHI TIẾT KỸ THUẬT ĐIỀU TRA HỆ THỐNG THỬ NGHIỆM KIỂM SOÁT
  • 88. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.1 PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG -KHÁI NIỆM: PHƯƠNG PHÁP CÁC NHÀ KHOA HỌC SỬ DỤNG ĐỂ NGHIÊN CỨU GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ KHOA HỌC Lựa chọn vấn đề nghiên cứu Đặt giả thiết cho vấn đề Thu thập tìm kiếm thông tin Nếu GT sai thì XD GT mới và quay lại B3 Đưa ra kết luận cho vấn đề
  • 89. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 Bước 5 www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.1 PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG -ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG TRONG KIỂM TOÁN Lựa chọn đối tượng KT Đặt giả thiết mức độ tồn tại GL, SS Thu thập BCKT Đưa ra kết luận cho từng khoản mục Đưa ra kết luận về đối tượng KT
  • 90. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁNS 1.1 PHƯƠNG PHÁP KHOA HỌC CHUNG THẢO LUẬN: Trong 5 bước của phương pháp thì bước nào là khó khăn nhất? Trong 5 bước của phương pháp thì bước nào có độ chính xác thấp nhất?
  • 91. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ PHƯƠNG PHÁP ĐẶC THÙ ÁP DỤNG TRONG NGÀNH NGHỀ KIỂM TOÁN CÓ 2 PHƯƠNG PHÁP: + PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN + PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ
  • 92. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN -Khái niệm: phương pháp được áp dụng để kiểm tra, đánh giá đối tượng có số liệu kế toán -Đặc điểm của phương pháp: Chỉ áp dụng cho đối tượng có số liệu kế toán Phương pháp kiểm nghiệm theo số liệu! -Nội dung của phương pháp: gồm 2 kỹ thuật: •Phân tích đánh giá tổng quát • Kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ
  • 93. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN •Phân tích đánh giá tổng quát: Mục đích: Phân tích đánh giá khái quát đối tượng kiểm toán từ đó tìm ra điểm “bất thường” trong tình hình tài chính của đơn vị - Đặc điểm: Phương pháp không thiên về khuynh hướng kiểm tra độ chính xác, trung thực của đối tượng
  • 94. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN •Phân tích đánh giá tổng quát: Nội dung: gồm 2 kỹ thuật phân tích: Phân tích ngang Phân tích dọc
  • 95. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN •Phân tích đánh giá tổng quát: - PHÂN TÍCH NGANG: Dùng 1 chỉ tiêu kinh tế để so sánh, đối chiếu: + So sánh đối chiếu số liệu kỳ thực hiện với kế hoạch + So sánh đối chiếu giữa số liệu kỳ kế toán hiện tại với kỳ kế toán trước + So sánh đối chiếu giữa số liệu của đơn vị với số bình quân trong ngành.
  • 96. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN •Phân tích đánh giá tổng quát: - PHÂN TÍCH DỌC: Dùng nhiều chỉ tiêu kinh tế phối kết hợp với nhau từ đó hình thành các tỷ suất để phân tích đánh giá: •Nhóm tỷ suất về khả năng thanh toán • Nhóm tỷ suất về cấu trúc tài chính •Nhóm tỷ suất về khả năng sinh lời (hiệu quả)
  • 97. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN - PHÂN TÍCH DỌC: 1. Nhóm tỷ suất về khả năng thanh toán: Cho biết khả năng thanh toán các khoản nợ của đơn vị khách thể. Bao gồm: STT TỶ SUẤT CÔNG THỨC Ý NGHĨA 1 Khả năng thanh toán nhanh (Tiền + Đầu tư ngắn hạn + Phải thu)/ Nợ ngắn hạn 2 Khả năng thanh toán hiện thời Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn 3 Khả năng thanh toán tổng quát/ dài hạn Tài sản ngắn hạn/ Nợ phải trả
  • 98. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN - PHÂN TÍCH DỌC: 2. Nhóm tỷ suất về cấu trúc tài chính: Cho biết cấu trúc vốn, nguồn vốn tại đơn vị khách thể có hợp lý hay không. Bao gồm: STT TỶ SUẤT CÔNG THỨC Ý NGHĨA 1 Tỷ suất nợ/ Hệ số nợ Nợ phải trả/ Tài sản (Nguồn vốn) 2 Hệ số tài trợ Vốn chủ sở hữu/ Tài sản (Nguồn vốn) 3 Tỷ suất đầu tư (TSCĐ + Đầu tư DH)/ Tài sản 4 Tỷ suất tự tài trợ Vốn chủ sở hữu/(TSCĐ + Đầu tư DH)
  • 99. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN - PHÂN TÍCH DỌC: 3. Nhóm tỷ suất về khả năng sinh lời: Cho biết mức độ sinh lời của các yếu tố. Bao gồm: STT TỶ SUẤT CÔNG THỨC Ý NGHĨA 1 Khả năng sinh lời của tài sản (Lợi nhuận trước thuế + chi phí lãi vay)/Tài sản bình quân 2 Tỷ suất về hiệu quả Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu (thuần)
  • 100. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN •Phân tích đánh giá tổng quát: - TÁC DỤNG: cho cả 3 giai đoạn của cuộc kiểm toán: + Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán: Giúp cho kiểm toán viên phân phối nguồn lực hợp lý + Giai đoạn thực hiện kiểm toán: 1 trong những phương pháp thu thập Bằng chứng kiểm toán + Giai đoạn lập báo cáo kiểm toán: Giúp kiểm toán viên rà soát lần cuối trước khi đưa ra ý kiến
  • 101. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.1 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN CƠ BẢN •Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: -Mục đích của phương pháp: nhằm kiểm tra độ chính xác, trung thực của các nghiệp vụ kinh tế - Nội dung: Kiểm toán viên kiểm tra 100% các nghiệp vụ kinh tế liên quan đến đối tượng kiểm toán - Điều kiện áp dụng: Phương pháp chỉ áp dụng tại những đơn vị có quy mô nhỏ, ít nghiệp vụ kinh tế phát sinh
  • 102. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: PP KT CHỨNG TỪ PP KT NGOÀI CHỨNG TỪ 1. KT CÂN ĐỐI 2. ĐỐI CHIẾU TRỰC TIẾP 3. ĐỐI CHIẾU LOGIC www.ptit.edu.vn 1. KIỂM KÊ 2. THỰC NGHIỆM 3. ĐIỀU TRA
  • 103. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: PP KT CHỨNG TỪ 1. KT CÂN ĐỐI: - Dựa trên tính cân đối của đối tượng + TS = NV + SPS Nợ = SPS Có v.v.. www.ptit.edu.vn 2. ĐỐI CHIẾU TRỰC TIẾP: - Đối chiếu trên nhiều nguồn tài liệu khác nhau: (vd: đối chiếu các liên của chứng từ, đối chiếu số tổng hợp và chi tiết…) 3. ĐỐI CHIẾU LOGIC: - Nghiên cứu sự biến động của các chỉ tiêu kinh tế có mối liên hệ trực tiếp với nhau (mức biến động, xu hướng biến động..)
  • 104. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Phương pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ: www.ptit.edu.vn PP KT NGOÀI CHỨNG TỪ 1. KIỂM KÊ - Pp kiểm tra tại chỗ các loại tài sản: cân, đong đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng và giá trị tài sản 2. THỰC NGHIỆM: - Pp diễn lại hoặc nghiên cứu, phân tích từng yếu tố cấu thành 1 tài sản, 1 quá trình đã có, đã diễn ra và cần xác minh lại 3. ĐIỀU TRA: - PP xác định lại 1 tài liệu, 1 thực trạng: phỏng vấn, quan sát, gửi thư xác nhận .v.v
  • 105. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn BẢNG KÊ CHÊNH LỆCH Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú mức độ sai phạm Số Ngày Sổ sách Thực tế Chênh lệch BẢNG KÊ XÁC MINH Chứng từ Diễn giải Số tiền Đối tượng xác minh Ghi chú mức độ sai phạm Số Ngày Trực tiếp Gián tiếp
  • 106. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ: - KHÁI NIỆM: Phương pháp nhằm đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ -Đặc điểm: phương pháp chỉ áp dụng với đối tượng không có số liệu kế toán  phương pháp kiểm nghiệm phi số liệu - Nội dung: gồm 2 kỹ thuật: + Kỹ thuật điều tra hệ thống + Thử nghiệm chi tiết
  • 107. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ: •Kỹ thuật điều tra hệ thống: - Lựa chọn quy trình, quá trình muốn đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ - Thực hiện quan sát trực tiếp quy trình quá trình làm nhiều lần - Ghi chép đầy đủ các hoạt động diễn ra liên quan đến quá trình - Thống kê những sai sót phát sinh - Đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ
  • 108. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.2 PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT NGHIỆP VỤ 1.2.2 PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN TUÂN THỦ: Thử nghiệm chi tiết: • Mục đích của phương pháp: Nhằm khẳng định kết quả của kỹ thuật điều tra hệ thống - Kiểm toán viên quan sát quy trình, quá trình thêm 1 lần nhưng có tính chất bất ngờ, ngẫu nhiên TH1: NẾU KẾT QUẢ CỦA LẦN THỬ NGHIỆM CHO RẰNG HỆ THỐNG KSNB LÀ CÓ HIỆU QUẢ  KHẲNG ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU TRA HỆ THỐNG TH2: NẾU KẾT QUẢ LẦN THỬ NGHIỆM CHO RẰNG HỆ THỐNG KSNB LÀ KHÔNG HIỆU QUẢ  PHỦ ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA KỸ THUẬT ĐIỀU TRA HỆ THỐNG
  • 109. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.1 KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG -KHÁI NIỆM: Kiểm tra 100% các phần tử ở mẫu từ đó đánh giá các đối tượng ở tổng thể có đặc tính tương tự - TÁC DỤNG: giúp kiểm toán viên thực hiện kiểm tra với các đối tượng có quy mô lớn nhiều nghiệp vụ - Rủi ro chọn mẫu: sự sai khác giữa kết quả kiểm tra mẫu với kết quả có được từ tổng thể Mẫu:Tỷ lệ sai phạm 5% Tổng thể: Tỷ lệ sai phạm 8%
  • 110. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.1 KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG -Rủi ro không do chọn mẫu: + Đánh giá rủi ro tiềm tàng không đúng: + Đánh giá rủi ro kiểm soát không đúng: KTV đánh giá IR, CR thấp nên có xu hướng giảm quy mô công việc + Lựa chọn các thủ tục kiểm toán không thích hợp: trong quá trình kiểm toán KTV sử dụng sai phương pháp nên ý kiến đánh giá về đối tượng trong mẫu không phù hợp  đánh giá về tổng thể không phù hợp
  • 111. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.2 NỘI DUNG: Chọn mẫu xác suất Chọn mẫu phi xác suất Chọn mẫu xác suất: - KHÁI NIỆM: phương pháp chọn mẫu, trong đó các phần tử được chọn ra có xác suất như nhau. - NỘI DUNG: Gồm 3 phương pháp chọn mẫu
  • 112. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.2 NỘI DUNG:Chọn mẫu xác suất: + Chọn mẫu nhờ Bảng số ngẫu nhiên: B1: Sắp xếp tổng thể theo trật tự B2: Lựa chọn kích thước mẫu, thiết lập mối liên hệ giữa phần tử và BSNN B3: Sử dụng Bảng số ngẫu nhiên: - Lựa chọn trang - Lựa chọn số lượng con số, vị trí con số (kích thước tổng thể) - Lựa chọn điểm bất đầu - Lựa chọn hướng phát triển cho bảng
  • 113. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.2 NỘI DUNG:Chọn mẫu xác suất: + Chọn mẫu nhờ chương trình máy vi tính + Chọn mẫu nhờ khoảng cách: Phần tử thứ x+1 được chọn ra để hình thành mẫu sẽ cách phần tử thứ x 1 khoảng cách L L= N/n L: khoảng cách N: kích thước tổng thể n: kích thước mẫu Lưu ý: để hạn chế nhược điểm của phương pháp nên lựa chọn nhiều điểm xuất phát  khoảng cách giữa các phần tử phải điều chỉnh: L’= Lx số điểm xuất phát
  • 114. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.2 NỘI DUNG: Chọn mẫu phi xác suất: - KHÁI NIỆM: phương pháp chọn mẫu trong đó các phần tử được chọn ra có xác suất không bằng nhau -NỘI DUNG: + CHỌN MẪU THEO LÔ, KHỐI + CHỌN MẪU THEO SỰ XÉT ĐOÁN + CHỌN MẪU “TÌNH CỜ”
  • 115. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.3 CHỌN MẪU THEO ĐƠN VỊ TIỀN TỆ -Khái niệm: Phương pháp chọn mẫu, trong đó mỗi đơn vị tiền tệ là một phần tử, tổng thể là tổng cộng quy mô của các khoản mục - Đặc điểm: áp dụng trong kiểm toán cơ bản, khoản mục có quy mô càng lớn thì càng có cơ hội lựa chọn - Phương pháp chọn mẫu: sử dụng phương pháp chọn mẫu xác suất, bao gồm -Sử dụng bảng số ngẫu nhiên - Nhờ chương trình máy tính - Chọn mẫu hệ thống
  • 116. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.3 CHỌN MẪU THEO ĐƠN VỊ TIỀN TỆ VÍ DỤ: Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra 30 phiếu chi của 1 công ty trong tháng 9/X, KTV quyết định lựa chọn 5 phiếu chi trong số đó để kiểm tra Lưu ý: - Cần tách biệt những khoản mục có giá trị âm (phải thu, phải trả…) trong chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ - Để đảm bảo tính đại diện của mẫu, nên sử dụng kỹ thuật phân nhóm: phân loại các phần tử có đặc tính tương tự vào từng nhóm, sau đó lựa chọn các phần tử theo các pp chọn mẫu khác nhau
  • 117. KIỂM TOÁN CĂN BẢN NHÓM QUY MÔ ĐẶC ĐIỂM CỦA NHÓM PP CHỌN www.ptit.edu.vn MẪU 1 22 Các khoản phải thu có giá trị > 5000 USD Kiểm tra 100% 2 121 Các khoản phải thu có giá trị từ 1000 đến 5000 USD Chọn theo nhận định 3 85 Các khoản phải thu có giá trị < 1000 USD Chọn theo BSNN 4 14 Các khoản phải thu có số dư Có Kiểm tra 100%
  • 118. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.4 CÁC ÁP DỤNG CỦA CHỌN MẪU THỐNG KÊ TRONG KIỂM TOÁN (Chọn mẫu thuộc tính, chọn mẫu biến số) • CHỌN MẪU THUỘC TÍNH: - Khái niệm: cách chọn mẫu giúp KTV ước lượng tỷ lệ xuất hiện những thuộc tính cụ thể trong tổng thể - Đặc điểm: được áp dụng rộng rãi trong thử nghiệm kiểm soát (kiểm toán tuân thủ) www.ptit.edu.vn Mức rủi ro cho phép Tỷ lệ vi phạm ở mẫu Tỷ lệ vi phạm dưới Tỷ lệ vi phạm trên (tỷ lệ sai lệch cho phép)
  • 119. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU THUỘC TÍNH: - Nội dung: 1. Xác định mục tiêu chọn mẫu, đơn vị mẫu, tổng thể và thuộc tính 2. Xác định quy mô mẫu, tỷ lệ xuất hiện dự đoán, tỷ lệ xuất hiện có thể chấp nhận, rủi ro của việc đánh giá thấp 3. Chọn mẫu xác suất 4. Kiểm tra mẫu và liệt kê các sai phạm 5. Đánh giá kết quả mẫu Xác định quy mô mẫu: quy mô tổng thể, tỷ lệ sai phạm dự kiến, tỷ lệ sai phạm tối đa cho phép, rủi ro của việc đánh giá thấp. www.ptit.edu.vn
  • 120. KIỂM TOÁN CĂN BẢN TỶ LỆ SAI PHẠM DỰ KIẾN (%) www.ptit.edu.vn TỶ LỆ SAI PHẠM TỐI ĐA (%) ĐỘ CHÍNH XÁC (%) CỠ MẪU 1 4 3 156 1 5 4 93 1 6 5 78 1 7 6 66 1 8 7 58 2 8 6 77 3 8 5 95 4 8 4 146
  • 121. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.3 PHƯƠNG PHÁP CHỌN MẪU KIỂM TOÁN 1.3.4 CÁC ÁP DỤNG CỦA CHỌN MẪU THỐNG KÊ TRONG KIỂM TOÁN (Chọn mẫu thuộc tính, chọn mẫu biến số) • CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Khái niệm: là phương pháp chọn mẫu ước tính qquuyy mmôô sai phạm trong tổng thể Xác định khoảng tin cậy - Đặc điểm: áp dụng cho thử nghiệm cơ bản (kiểm toán cơ bản) www.ptit.edu.vn
  • 122. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Nội dung: gồm các bước cơ bản: 1. Chọn mẫu và tính giá trị trung bình mẫu: =å Trong đó: y www.ptit.edu.vn i y y n : giá trị trung bình mẫu yi: giá trị các phần tử trong mẫu (i=1,n) n: kích thước mẫu
  • 123. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Nội dung: gồm các bước cơ bản: 2. Xác định quy mô mẫu cần xây dựng n: www.ptit.edu.vn 2 n NxSDxUr = æ ö çè A ø¸ Trong đó: N: Kích thước tổng thể SD: độ lêch chuẩn mẫu Ur: hệ số chỉ khả năng mẫu chứa giá trị thực của tổng thể A: Độ chính xác mong muốn – Khoảng tin cậy
  • 124. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Nội dung: gồm các bước cơ bản: 3. Xác định độ chính xác mong muốn A: www.ptit.edu.vn æ ö ç ¸ 1 = ç ¸ ç çè 1 + b ¸ / 2 ø¸ a A Mx Z Z Trong đó: M: mức trọng yếu biểu thị theo quy mô Za: giá trị của Z tương ứng với AR/2 Zb: giá trị của Z tương ứng với DR
  • 125. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Nội dung: gồm các bước cơ bản: 4. Xác định giá trị tổng thể Y: www.ptit.edu.vn Y = y *N
  • 126. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Nội dung: gồm các bước cơ bản: 5. Xác định độ chính xác đạt được (dựa trên giá trị tổng thể) A’ = æ ö çè ø¸ www.ptit.edu.vn æ ' ö A' NxUr SD = ç ¸ n è ø 2 n NxSDxUr A
  • 127. KIỂM TOÁN CĂN BẢN CHỌN MẪU BIẾN SỐ: - Nội dung: gồm các bước cơ bản: 6. Xác định giá trị thật của tổng thể [Y-A’; Y+A’] www.ptit.edu.vn
  • 128. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM TOÁN THẢO LUẬN: 1. Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát áp dụng tại giai đoạn nào sẽ có tác dụng lớn nhất? 2. Chọn mẫu nhờ Bảng số ngẫu nhiên có làm thay đổi kích thước mẫu ban đầu hay không?
  • 129. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN (CMKT SỐ 300) 1.1.1 KHÁI NIỆM, TÁC DỤNG - KHÁI NIỆM: Bản thiết kế nội dung, trình tự các bước công việc thực hiện kiểm toán trong sự phân phối các nguồn lực (thời gian, chi phí, nhân lực). -Tác dụng: + Giúp KTV thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán, hạn chế những sai sót, ảnh hưởng tới uy tín + Giúp các KTV phối hợp với nhau hiệu quả, hạn chế những bất đồng với khách thể + Công cụ đánh giá chất lượng cuộc kiểm toán
  • 130. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1. 2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN TỔNG QUÁT THIẾT KẾ CHƯƠNG TRÌNH KT Lập cho cuộc kt quy mô lớn, tính chất phức tạp, địa bàn rộng, cuộc kt nhiều năm TC Phải được lập cho mọi cuộc kiểm toán, trong đó mô tả phạm vi dự kiến và cách thức tiến hành công việc kiểm toán
  • 131. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: - Khái niệm: Kế hoạch được thiết kế cho cả đoàn kiểm toán -Nội dung: CHỦ THỂ KT HỢP ĐỒNG KT KHÁCH THỂ KT
  • 132. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: + Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán + Nhận diện lý do kiểm toán của khách hàng + Lựa chọn đội ngũ nhân viên kiểm toán + Hợp đồng kiểm toán + Thu thập thông tin cơ sở + Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ + Áp dụng thủ tục phân tích + Đánh giá mức trọng yếu, rủi ro
  • 133. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: + Đánh giá khả năng chấp nhận kiểm toán: - Đánh giá mức độ liêm khiết, trung thực của nhà quản trị đơn vị khách thể - Liên hệ với kiểm toán viên tiền nhiệm
  • 134. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: + Nhận diện lý do kiểm toán của khách hàng KTV cần phải biết mục đích của cuộc kiểm toán  đối tượng sử dụng báo cáo kiểm toán  Mức độ phức tạp của công việc
  • 135. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: + Lựa chọn đội ngũ nhân viên kiểm toán: -Trong đoàn kiểm toán nên bố trí một người chịu trách nhiệm chính - Khi phải lựa chọn giữa các kiểm toán viên thì nên lựa chọn người có kinh nghiệm, hiểu biết về đơn vị khách thể
  • 136. KIỂM TOÁN CĂN BẢN + Hợp đồng kiểm toán (CMKT số 210): Khái niệm: Là sự thoả thuận bằng văn bản giữa các bên tham gia ký kết (công ty kiểm toán, khách hàng) về các điều khoản và điều kiện thực hiện kiểm toán của khách hàng và công ty kiểm toán - Hợp đồng kiểm toán phải được lập và ký chính thức trước khi tiến hành công việc kiểm toán nhằm bảo vệ lợi ích của khách hàng và của công ty kiểm toán. www.ptit.edu.vn
  • 137. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Nội dung chủ yếu của hợp đồng kiểm toán - Số hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ký hợp đồng; - Tên, địa chỉ, số tài khoản và ngân hàng giao dịch của các bên; - Nội dung dịch vụ; - Chất lượng hoặc yêu cầu kỹ thuật của công việc; - Điều kiện nghiệm thu, giao nhận; - Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng; - Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng; - Giá cả và phương thức thanh toán; - Thời hạn có hiệu lực của hợp đồng; - Ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng; - Số lượng bản hợp đồng chính thức và nơi quản lý. - Họ tên, chức vụ, chữ ký người đại diện (hoặc người được uỷ quyền) đóng dấu của các bên tham gia ký hợp đồng; - Các thoả thuận khác. www.ptit.edu.vn
  • 138. KIỂM TOÁN CĂN BẢN Nội dung bổ sung khác của hợp đồng kiểm toán - Mục đích, phạm vi và nội dung kiểm toán hoặc dịch vụ khác; -Trách nhiệm của Giám đốc (hoặc người đứng đầu) đơn vị được kiểm toán -Trách nhiệm của khách hàng; - Phạm vi kiểm toán phải phù hợp và tuân thủ pháp luật và các chính sách, chế độ hiện hành; - Hình thức báo cáo kiểm toán hoặc hình thức khác thể hiện kết quả kiểm toán; - Có điểm nói rõ là trên thực tế có những rủi ro khó tránh khỏi do bản chất và những hạn chế vốn có của kiểm toán cũng như của hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ, do ngoài khả năng của kiểm toán viên trong việc phát hiện ra những sai sót; (Ví dụ: Có những tài liệu giải trình sai vẫn không phát hiện ra). www.ptit.edu.vn
  • 139. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn -Thanh lý hợp đồng kiểm toán: + Khi hoàn thành công việc theo thoả thuận trong hợp đồng kiểm toán, các bên ký hợp đồng phải làm thủ tục thanh lý hợp đồng và lập “Biên bản thanh lý hợp đồng kiểm toán” theo qui định hiện hành, gồm các điểm chủ yếu sau: - Số hiệu và ngày tháng lập biên bản thanh lý hợp đồng; - Người đại diện các bên hợp đồng thực hiện việc thanh lý; - Nội dung, chất lượng công việc đã hoàn thành và đã bàn giao; - Tình hình và trách nhiệm thanh toán phí dịch vụ; - Họ tên, chức vụ, chữ ký người đại diện, đóng dấu của các bên tham gia hợp đồng; - Biên bản thanh lý hợp đồng được lưu ở các bên tham gia ký kết hợp đồng kiểm toán.
  • 140. KIỂM TOÁN CĂN BẢN + Thu thập thông tin cơ sở (CMKT 310- HIỂU BIẾT VỀ TÌNH HÌNH KD): NGUỒN THU THẬP THÔNG TIN: - Kinh nghiệm thực tiễn - Hồ sơ kiểm toán năm trước; - Trao đổi với Giám đốc, kế toán trưởng hoặc cán bộ, nhân viên đv KT - Trao đổi với kiểm toán viên nội bộ và xem xét báo cáo kiểm toán nội bộ của đơn vị được kiểm toán; -Trao đổi với kiểm toán viên khác - Trao đổi với chuyên gia, đối tượng bên ngoài - Tham khảo các ấn phẩm liên quan - Các văn bản pháp lý và các quy định có ảnh hưởng đến đơn vị được kiểm toán; - Khảo sát thực tế văn phòng, nhà xưởng của đơn vị được kiểm toán; - Các tài liệu do đơn vị được kiểm toán cung cấp www.ptit.edu.vn
  • 141. KIỂM TOÁN CĂN BẢN + Thu thập thông tin cơ sở (CMKT 310- HIỂU BIẾT VỀ TÌNH HÌNH KD): NHỮNG NỘI DUNG CỤ THỂ KTV CẦN PHẢI TÌM HIỂU: 1. NHỮNG HIỂU BIẾT CHUNG VỀ NỀN KINH TẾ (Thực trạng nền kinh tế, mức độ lạm phát, giá trị tiền tệ, các chính sách của chính phủ: chính sách tiền tệ, tài khóa,….) 2. MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ (Thị trường,cạnh tranh, rủi ro trong kinh doanh, các nguồn cung cấp, các chuẩn mực, chế độ kế toán liên quan…) 3. NHÂN TỐ NỘI TẠI CỦA ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ (Các đặc điểm quan trọng về sở hữu, quản lý; Tình hình kinh doanh; Khả năng tài chính; Yếu tố luật pháp) www.ptit.edu.vn
  • 142. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH A,Lập kế hoạch kiểm toán tổng quát: NỘI DUNG: + Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ  phương pháp kiểm toán tuân thủ + Áp dụng thủ tục phân tíchchương 3 + Đánh giá mức trọng yếu, rủi ro phân phối nguồn lực hợp lý cho từng khoản mục
  • 143. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.1 LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN 1.1.2 NỘI DUNG LẬP KẾ HOẠCH B, Thiết kế chương trình kiểm toán + Khái niệm: Sự cụ thể hoá nội dung kế hoạch kiểm toán tổng quát + Đặc điểm: Bản thiết kế cho từng kiểm toán viên, từng khoản mục được kiểm toán + Đối tượng xây dựng: Trưởng nhóm kiểm toán, trưởng đoàn kiểm toán lập + Cơ sở xây dựng chương trình: Mục tiêu, loại hình kiểm toán, đặc điểm cụ thể của đối tượng kiểm toán
  • 144. KIỂM TOÁN CĂN BẢN 1.2 THỰC HIỆN KIỂM TOÁN Khái niệm: Giai đoạn thực hiện các công việc đã xây dựng trong kế hoạch, chương trình kiểm toán Nguyên tắc: KTV không được tự ý thay đổi chương trình KTV phải thường xuyên ghi chép phản ánh các công việc đã thực hiện (nhật ký công việc) Định kỳ tổng hợp kết quả công việc (sử dụng các bảng kê) Mọi điều chỉnh về nội dung, phạm vi, trình tự kiểm toán… phải có sự thống nhất của hai bên khách thể & chủ thể kiểm toán www.ptit.edu.vn
  • 145. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn BẢNG KÊ CHÊNH LỆCH Chứng từ Diễn giải Số tiền Ghi chú mức độ sai phạm Số Ngày Sổ sách Thực tế Chênh lệch BẢNG KÊ XÁC MINH Chứng từ Diễn giải Số tiền Đối tượng xác minh Ghi chú mức độ sai phạm Số Ngày Trực tiếp Gián tiếp
  • 146. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 1.3.1 KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA BÁO CÁO -KHÁI NIỆM: Là văn bản do kiểm toán viên lập để trình bày ý kiến của mình về đối tượng kiểm toán -Là loại báo cáo bằng văn bản do kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập và công bố để nêu rõ ý kiến chính thức của mình về báo cáo tài chính của một đơn vị đã được kiểm toán (CMKT 700 – BCKT VỀ BCTC) - VAI TRÒ: ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN ĐỐI VỚI NGƯỜI SỬ DỤNG ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ
  • 147. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3.2 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO: -Tên địa chỉ công ty kiểm toán - Số hiệu báo cáo - Tên báo cáo kiểm toán - Đối tượng sử dụng - Phần mở đầu (đối tượng kiểm toán, trách nhiệm của các bên) - Cơ sở tiến hành kiểm toán - Các hoạt động kiểm toán - Ý kiến của kiểm toán viên - Địa danh, ngày tháng - Chữ ký, đóng dấu -(Phụ lục)
  • 148. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): CHẤP NHẬN TOÀN PHẦN CHẤP NHẬN TỪNG PHẦN Ý KIẾN TỪ BỎ Ý KIẾN TRÁI NGƯỢC
  • 149. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): CHẤP NHẬN TOÀN PHẦN -ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN LÀ TRUNG THỰC, HỢP LÝ TRÊN KHÍA CẠNH TRỌNG YẾU -ĐỐI TƯỢNG KIỂM TOÁN BAN ĐẦU ĐƯA RA KHÔNG THÍCH HỢP NHƯNG ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ CHẤP NHẬN SỬA THEO Ý KIẾN CỦA KTV
  • 150. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): CHẤP NHẬN TỪNG PHẦN -KTV CHO RẰNG KHÔNG THỂ ĐƯA RA Ý KIẾN TOÀN PHẦN DO CÒN CÓ NHỮNG YẾU TỐ CHƯA XÁC NHẬN ĐƯỢC HOẶC KHÔNG ĐỒNG Ý VỚI ĐƠN VỊ - DẠNG Ý KIẾN “TÙY THUỘC”; “NGOẠI TRỪ”
  • 151. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): Ý KIẾN DẠNG TỪ CHỐI -KTV BỊ GIỚI HẠN PHẠM VI KIỂM TOÁN  HẬU QUẢ NGHIÊM TRỌNG, MỘT SỐ LƯỢNG LỚN KHOẢN MỤC KTV KHÔNG THỂ THU THẬP ĐẦY ĐỦ VÀ THÍCH HỢP BCKT ĐỂ CÓ THỂ ĐƯA RA Ý KIẾN
  • 152. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3 LẬP BÁO CÁO KIỂM TOÁN 1.3.3 CÁC LOẠI BÁO CÁO(CĂN CỨ VÀO Ý KIẾN CỦA KTV): Ý KIẾN TRÁI NGƯỢC -KTV KHÔNG ĐỒNG Ý VỚI ĐƠN VỊ KHÁCH THỂ: VIỆC LỰA CHỌN VÀ ÁP DỤNG CHUẨN MỰC, CHẾ ĐỘ SỰ THỂ HIỆN TRUNG THỰC VÀ HỢP LÝ TUÂN THỦ CÁC QUY ĐỊNH, LUẬT LỆ HIỆN HÀNH
  • 153. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN 1.3.4 MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG GIAI ĐOẠN LẬP BCKT (áp dụng cho BCTC) - Giải quyết các sự việc sau ngày ký BCKT (sự kiện cung cấp bổ sung thông tin, sự kiện mới phát sinh): + Các sự việc sau ngày ký BCKT trước ngày phát hành BCTC: •KTV và đơn vị khách thể cần thảo luận  biện pháp cụ thể • KTV cho là cần thiết phải sửa chữa BCTC nhưng đơn vị KT không chấp nhận tùy thuộc BCKT đã đưa cho đơn vị khách thể hay chưa. + Các sự kiện sau ngày phát hành BCTC: về nguyên tắc KTV không còn nghĩa vụ nào buộc phải tiếp tục kiểm tra, tuy nhiên: •Nếu KTV nhận thấy có những vấn đề nghiêm trọng chưa phát hiện ra thì cần thảo luận với nhà quản trị đơn vị khách thể (đơn vị khách thể chấp nhận hoặc không chấp nhận sửa đổi) • KTV cần xem xét BCTC có bị sửa đổi, thay thế so với BCTC đã được kiểm toán
  • 154. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 4: TRÌNH TỰ KIỂM TOÁN THẢO LUẬN: 1. KTV CÓ THỂ THAY ĐỔI Ý KIẾN CỦA MÌNH TRONG BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐÃ CÔNG BỐ? 2. CÔNG TY KIỂM TOÁN CÓ THỂ CHẤP NHẬN YÊU CẦU KIỂM TOÁN CỦA BẤT KỲ KHÁCH HÀNG NÀO HAY KHÔNG?
  • 155. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN KIỂM TOÁN VIÊN BỘ MÁY KIỂM TOÁN
  • 156. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 1.1.1 KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN -KHÁI NIỆM: Kiểm toán viên là chuyên gia độc lập căn cứ vào các cơ sở, chuẩn mực có tính thống nhất để đưa ra ý kiến của mình về đối tượng kiểm toán - CÁC YÊU CẦU: + Khả năng, kỹ năng + Đạo đức nghề nghiệp + Độc lập + Biết giữ bí mật + Tuân thủ pháp luật + Trình độ chuyên môn
  • 157. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 1.1.1 KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN -CÁC YÊU CẦU: + Độc lập: KTV PHẢI LUÔN GIỮ ĐƯỢC “KHOẢNG CÁCH” NHẤT ĐỊNH VỚI KHÁCH THỂ BIỂU HIỆN: + ĐỘC LẬP VỀ QUAN HỆ KINH TẾ + ĐỘC LẬP VỀ QUAN HỆ GIA ĐÌNH
  • 158. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 1.1.1 KHÁI NIỆM, CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KIỂM TOÁN VIÊN -CÁC YÊU CẦU: + Trình độ chuyên môn: ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ KTV PHẢI THAM GIA KỲ THI SÁT HẠCH BÊN CẠNH ĐÓ PHẢI ĐÁP ỨNG NHỮNG TIÊU CHUẨN: PHẨM CHẤT CHÍNH TRỊ, ĐÀO TẠO, KINH NGHIỆM…
  • 159. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.1 KIỂM TOÁN VIÊN 1.1.3 CÁC MỐI QUAN HỆ CỦA KIỂM TOÁN VIÊN KTV TRỢ LÝ KTV KHÁC KTV NỘI BỘ CHUYÊN GIA BÊN THỨ 3 KHÁCH THỂ ĐẶC BIỆT!
  • 160. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN 1.2.1 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC -KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC - TỔ CHỨC BỘ MÁY: 2 MÔ HÌNH + ĐỘC LẬP + TRỰC THUỘC MỘT PHÍA
  • 161. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN 1.2.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP -KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP - TỔ CHỨC BỘ MÁY: 2 MÔ HÌNH + CÔNG TY KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP + VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN
  • 162. KIỂM TOÁN CĂN BẢN www.ptit.edu.vn CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC KIỂM TOÁN 1.2 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN 1.2.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY KIỂM TOÁN NỘI BỘ -KIỂM TOÁN NỘI BỘ - TỔ CHỨC BỘ MÁY: 2 MÔ HÌNH + KẾ TOÁN VIÊN + BỘ PHẬN CƠ HỮU

Hinweis der Redaktion

  1. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  2. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  3. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  4. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  5. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  6. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  7. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  8. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  9. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  10. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  11. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  12. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  13. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  14. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  15. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  16. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  17. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  18. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  19. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  20. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  21. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  22. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  23. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  24. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  25. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  26. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  27. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  28. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  29. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  30. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  31. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  32. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  33. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  34. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  35. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  36. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  37. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  38. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  39. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  40. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  41. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  42. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  43. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  44. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  45. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  46. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  47. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  48. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  49. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  50. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  51. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  52. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  53. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  54. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  55. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  56. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  57. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  58. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  59. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  60. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  61. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  62. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  63. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  64. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  65. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  66. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  67. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  68. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  69. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  70. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  71. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  72. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  73. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  74. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  75. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  76. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  77. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  78. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  79. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  80. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  81. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  82. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  83. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  84. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  85. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  86. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  87. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  88. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  89. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  90. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  91. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  92. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  93. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  94. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  95. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  96. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  97. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  98. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  99. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  100. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  101. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  102. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  103. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  104. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  105. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  106. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  107. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  108. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  109. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  110. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  111. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  112. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  113. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  114. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  115. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  116. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  117. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  118. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  119. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  120. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  121. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  122. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  123. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  124. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  125. Trang này nói trong 1 phút thôi.
  126. Trang này nói trong 1 phút thôi.