SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
CHƯƠNG 12:CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN
Nhóm thực hiện:Ngô Thị Cẩm Hà
Lê Thị Thanh Thảo
Cao Thị Thu Vân
CÂU HỎI
Câu 1: a)Chi phí sử dụng nợ trước thuế- Dr
Ta có phương trình định giá:
10
1
1
(1 ) 1000
100
(1 )
D
D D
r
r r
−
+
×
+
= 970-5%*1000
⇒ 10
1
1
(1 ) 1000
100
(1 )
D
D D
r
r r
−
+
×
+
- 920 = 0 (*)
Giả sử Dr =10% ⇒ VT của (*) =80
Dr =15% ⇒ VT của (*) = -171
⇒ 10%< Dr <15% ⇒ Dr =10%+5%
80
80+ 171−
=11.6%
Vậy chi phí sử dụng nợ sau thuế- Dr∗
= Dr (1-T)= 11.6%(1-34%)=7.7%
b)Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
8
100 9
p
p
D
r
P cpph
= = =
− −
8.79%
c)Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường- er
1
0
e
D
r g
P
= + =
9.8
0
75
+ =13.06%
d)Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner
Ta có 0D =2.8$;g=0%; 0P =53$;cpph=6$/cổ phần
0
0
(1 )
ne
D g
r
P cpph
+
=
−
=
2.8 1.08
53 6
×
−
=14.43%
Câu 2:
Ta có: Dw =
1083
5032
=21.5% ; Dr∗
=5.5%
pw =
268
5032
=5.3% ; pr =13.5%
ew =
3681
5032
=73.2% ; er =18%
⇒ WACC=
*
DwDr + p pr w + ewer =15.08%
Câu 3:
a)Chi phí sử dụng nợ- Dr∗
Ta có phương trình định giá : 1125-5%*1125=11%*1000
10
10
1
1
(1 ) 1000
(1 )
D
D D
r
r r
−
+
+
+
(*)
Dùng phương pháp nội suy:
Giả sử 1Dr =9%⇒ VT (*)= 59.6
2Dr =10%⇒ VT (*)= -7.3
⇒ Dr =9%+1%
59.6
59.6 7.3+
=9.89%
⇒ Dr∗
= Dr (1-T)=9.89%(1-34%)=6.33%
b)Chi phí sử dụng vốn do phát hành mới- ner
Vì thu nhập mỗi cổ phần tăng 7%năm và tốc độ tăng trưởng không đổi,tỷ lệ chi
trả cổ tức không đổi nên tốc độ tăng trưởng của thu nhập cũng là tốc độ tăng
trưởng của cổ tức nên g =7%.
Vậy:
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +
−
=
1.8(1 0.07)
27.5 5%*27.5
+
−
+0..07=14.37%
c) Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
p
p
D
r
P cpph
=
−
=
9%*150
175 12%*175−
=8.8%
Câu 4:Chi phí sử dụng vốn cổ phần của Salte do phát hành mới:
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +
−
=
1.45(1 6%)
6%
27 6%*27
+
+
−
=12.06%
Câu 5: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
p
p
D
r
P cpph
=
−
=
2.5
36 (36 32.5)− −
=7.7%
Câu 6: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr
0
p
p
D
r
P cpph
=
−
=
14%*100
98
=14.29%
Câu 7: Ta có:Thu nhập mỗi cổ phần ở hiện tại
5 0
50 5
5
(1 ) 1
D
D D g g
D
−
−
= + ⇒ = −
Thay 0D =4$ ; 5D− =5*50%=2.5 ,ta được g = 9.85%
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường
0
0
(1 )
e
D g
r g
P
+
= + =
4(1 9.85%)
0.0985
58
+
+ =17.43%
Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner
0
0
(1 )
ne
D g
r g
P cpph
+
= +
−
=
4(1 9.85%)
0.0985
58 58*8%
+
+
−
=18.08%
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1:
a) giá thị trường của trái phiếu:
( )
88.1320
09.1
100011
*140 10
10
=+
−−
=
−
D
D
r
r
PV
b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu
là:
1182.1876%5.89*88.1320 =
c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 423
1182.1876
500000 =
trái phiếu.
d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 5.94%.
Bài 2:
Giả định lãi suất coupon 10%
a) Giá thị trường của trái phiếu là:
b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu
là:
51114.97578%5.89*783.1245 =
c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 448
1114.976
500000 =
trái phiếu.
d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 6.6 %.
⇒có sự thay đổi này là do chi phí sử dụng vốn đã thay đổi.
Bài 3:
a) Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu là : $1010 - $30 = $980.
b) Dòng tiền của công ty trong suốt kỳ hạn trái phiếu là:
Năm 0 1 2 ……. 15
CF +980 -120 -120 ……. -120-1000
151521
)1(
1000
)1(
120
...
)1(
120
)1(
120
980
DDDD rrrr +
+
+
++
+
+
+
=
c) => rD = 12%
=> r*
D =12%*(1- 40%) = 7.2%
d) Sử dụng phương pháp tính gần đúng:
%26.12
2
9801000
15
9801000
120
=
−
−
+
=Dr
783.1245
1.1
1000
1.0
1.11
*140 10
10
=+
−
=
−
PV
Bài 4:
a) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
%63.12
5.25.97
100*%12
=
−
=Pr
b) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi:
%11.11
90
100*%10
==Pr
Bài 5:
%96.11
9101
100*%11
=
−
=PAr
%28.9
5.338
40*%8
=
−
=PBr
%15.15
437
5
=
−
=PCr
%24.12
30*05.026
3
=
−
=PDr
%28.10
5.020
20*%9
=
−
=PEr
Bài 6:
a) Phần bù rủi ro của cổ phần J&M: re- rf = 1.2*(11%-6%) = 6%
b) Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phần J&M : re = 6% + 6% = 12%
Bài 7:
a) Chi phí sử dụng vốn cho từng nguồn tài trợ
Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế
( )
10
10
)1(
100011
*100950
DD
D
rr
r
+
+
−−
=
−
Chọn rD = 11% => PV = 941.1
Chọn rD = 10% => PV = 970
Dùng phương pháp nội suy, suy ra rD = 10.85%
=> %51.6)4.01(*85.10*
=−=Dr
Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi :
%58.11
95
11
==Pr
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường :
%33.14%6
4480
6
=+
−−
=ner
Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại:
%9.13%6
480
6
=+
−
=r
b) Giả định cấu trúc vốn mục tiêu là:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn
Nợ dài hạn 40% 6.51%
Cổ phần ưu đãi 15% 11.58%
Cổ phần thường 45% 13.9%
Tổng 100%
WACC = 0.4*6.51% + 0.15*11.58% + 0.45*13.9% = 10.596%
Điểm gãy của lợi nhuận giữ lại:
500000
45.0
225000
==BP
• WACC cho tổng nguồn tài trợ mới nhỏ hơn 500000:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng
Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6%
CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7%
CP thường 0.45 13.5% 6.1%
Tổng 1 10.4%
WACC = 10.4%
• WACC cho tổng nguồn tài trợ mới lớn hơn 500000:
Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng
Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6%
CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7%
CP thường 0.45 14.3% 6.4%
Tổng 1 10.7%
WACC = 10.7%
ĐƯỜNG ĐỒ THỊ IOS
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ
D 16.5% 200000 200000
C 12.9% 150000 350000
E 11.8% 450000 800000
A 11.2% 100000 900000
G 10.5% 300000 1200000
F 10.1% 600000 1800000
B 9.7% 500000 2300000
Hình vẽ:
WMCC
IOSBF
G
0
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
D
E
WACC%
200 600 1000 1400 1800 2200
10.4%
10.7%
A
Toång nguoàn taøi trôï
hoaëc ñaàu tö $1000
 Dự án D,C,E,A nên được chấp nhận bởi vì IRR của chúng cao hơn
WACC.
Tổng nguồn tài trợ mới là 900000.
Bài 8 :
a) Điểm gãy lợi nhuận giữ lại sẽ xuất hiện khi lợi nhuận giữ lại được sử dụng
hết
LN giữ lại = Tổng lợi nhuận*(1- Tỷ lệ chi trả cổ tức) = 34582.72*(1- 0.3)
40000
6.0
24000
==BP
b) Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ:
Chi phí phát hành mới: %27.16%9
9.0*60
09.1*6.3
=+=ner
CPSD cổ phần thường: %54.15%9
60
09.1*6.3
=+=er
CPSD cổ phần ưu đãi: %58.11
5100
11
=
−
=Pr
CPSD vốn vay: %2.76.0*%12*
==Dr
c) Tính chi phí sử dụng vốn bình quân.
=> WACC trước điểm gãy: 12.86%.
WACC sau điểm gãy : 13.30%
d) Đồ thị đường IOS:
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ
A 17.4% 10000 10000
B 16% 20000 30000
C 14.2% 10000 40000
D 13.7% 20000 60000
E 12% 10000 70000
Hình vẽ:
Nguồn Tỷ
trọng
Trước điểm gãy Sau điểm gãy
CPSD
Vốn
CPSD Vốn đã
tính tỷ trọng
CPSD
Vốn
CPSD Vốn đã
tính tỷ trọng
Nợ dài
hạn
25% 7.2% 1.8% 7.2% 1.8%
VCP
thường
15% 11.58% 1.74% 11.58% 1.74%
CP ưu
đãi
60% 15.54% 9.32% 16.27% 9.76%
Tổng 100% 12.86% 13.30
17.5
17
16.5
16
15.5
15
14.5
14
13.5
13
12.5
12
20 40 60 800
A=17.4%
B=16%
C-14.2%
D=13.7%
12.86%
13.3% WMCC
WACC%
Nguoànvoán môùi $1000
E=12%
=> Dựa vào đồ thị trên LEI nên chọn dự án A,B,C,D và bỏ dự án E vì IRR của
dự án không cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế của dự án
Bài 9:
a) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+1% = 11%
b) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+3% = 13%
c) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 7%+1%+2% = 10%
Bài 10:
a) Quyết định đầu tư của công ty vào dự án 263 là không chính xác vì:
Đây là 2 dự án loài trừ nhau, khi thẩm định phải tiến hành so sánh 2 dự án với
nhau để chọn ra dự án tốt nhất. Để so sánh phải có cùng điều kiện so sánh. Ở
đây, công ty dùng tiêu chuẩn IRR để thẩm định, do đó điều kiện so sánh của 2
dự án này phải có cùng chi phí sử dụng vốn, trong khi đó công ty thẩm định lại
tách biệt hai dự án này với nhau.
Việc chọn 263 từ chối 264 vì dự án 263 được tài trợ bằng nợ, IRR của dự án
chỉ đạt mức 8% trong khi chi phí sử dụng vốn của dự án chỉ đạt 7% => sự cách
biệt giữa chi phí sử dụng vốn và IRR dự án là quá thấp. Do đó, độ an toàn dự
án thấp, bên cạnh đó dự án khi thực hiện chỉ có thể trả được lãi vay cho chủ nợ
hoàn toàn không tạo ra thu nhập cho cổ đông.
b) Nếu công ty duy trì cấu trúc vốn gồm 40% nợ và 60% vốn cổ phần thì chi
phí sử dụng vốn của công ty là:
WACC = (7%*0.4) + (16%*0.6) = 12.4%
c) Nếu công ty sử dụng WACC thì công ty sẽ quyết định đầu tư vào dự án 264
và từ chối dự án 263 vì IRR263< 12.4% , IRR264> 12.4%
d) Quyết định của công ty với quyết định câu c thì quyết định câu c thích hợp
hơn vì thẩm định hai dự án loại trừ nhau bằng IRR, chúng ta phải so sánh IRR
của 2 dự án với chi phí sử dụng vốn chung của doanh nghiệp.
Bài 11:
a) Ta có DIV03 = DIV99(1+g)4
=> g = 9.97%
b) Dòng tiền ròng mà công ty thực sự thu được từ việc phát hành cổ phần:
Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004
CF 49.88 49.7 49.4 49.08 48.9 48.6
c)
%913.10%5
5.57
4.3
=+=er
%538.11%5
52
4.3
=+=ner
Bài 12:
%79.12%8
1250
25.2
=+
−−
=Arne
%13.9%4
5.020
1
=+
−
=Bre
%55.9%4
5.15.020
1
=+
−−
=Brne
%82.10%6
15.42
2
=+
−
=Cre
%06.11%6
215.42
2
=+
−−
=Crne
%86.13%2
3.119
1.2
=+
−
=Dre
%5.14%2
7.13.119
1.2
=+
−−
=Drne
Bài 13:
%69.12%8
250
25.2
=+
−
=Are
Nguồn vốn Giá sổ
sách
Tỷ trọng theo
sổ sách(%)
Giá thị
trường
Tỷ trọng theo thị
trường(%)
CPSD Vốn
sau thuế
Nợ dài hạn 400000
0
78.43 384000
0
55.65 6%
CP ưu đãi 40000 0.78 60000 0.87 13%
CP thường 106000
0
20.79 300000
0
43.48 17%
Tổng cộng 510000
0
690000
0
a) Sử dụng giá sổ sách:
WACC = (0.7843*6%) + (0.0078*13%) + (0.2079*17%) = 8.34%
b) Sử dụng giá thị trường:
WACC = (0.5565*6%) + (0.0087*13%) + (0.4348*17%) = 10.84%
c) So sánh kết quả trên ta thấy WACCss< WACCtt. Sự khác biệt đó là do: giá sổ
sách không phản ánh đúng giá thực tế, và do tỷ trọng các nguồn vốn đã thay
đổi.
Bài 14:
Nguồn vốn W cấu trúc vốn lịch sử W cấu trúc vốn mục tiêu CPSD Vốn
Nợ dài hạn 25% 30% 7.2%
CP Ưu đãi 10% 15% 13.5%
CP thường 65% 55% 16%
a) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn lịch sử:
WACC = (0.25*7.2%) + (0.1*13.5%) + (0.65*16%) = 13.55%
b) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn mục tiêu:
WACC = (0.3*7.2%) + (0.15*13.5%) + (0.55*16%) = 12.985%
Bài 15:
a+b) Xác định điểm gãy và giới hạn tổng nguồn tài trợ mới liên quan đến mỗi
nguồn vốn:
tr
tr
BPno 800
4.0
320
==
tr
tr
BPLNgiulai 500
4.0
200
==
Với 2 điểm gãy ta có 3 trường hợp:
• Trường hợp 1: Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 0 đến 500tr
Nợ (W = 0.4) : vay nợ 200tr, r*
D = 6%
CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 100tr, rp = 17%
CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 200tr = LN giữ lại, re = 20%
=> WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*20%) = 13.8%
• Trường hợp 2 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 500 đến 800tr
Nợ (W = 0.4) : vay nợ 320tr, r*
D = 6%
CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 160tr, rp = 17%
CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 320tr > LN giữ lại, do đó phải phát hành
mới, rne = 24%
=> WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 15.4%
• Trường hợp 3 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm >800tr
Nợ (W = 0.4) : vay nợ > 320tr, r*
D = 8%
CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ >160tr, rp = 17%
CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT >320tr > LN giữ lại, phát hành mới, rne =
24%
=> WACC = (0.4*8%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 16.2%
c) Phân tích và ra quyết định đầu tư.
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư Đầu tư tích luỹ
E 23 200 200
C 22 100 300
G 21 300 600
A 19 200 800
H 17 100 900
I 16 400 1300
B 15 300 1600
D 14 600 2200
F 13 100 2300
Hình vẽ:
23
22
21
19
18
17
15
14
13
20
16
0 200 400 600 800 1000 1200 16001400 1800 2000 2200 2400
voán ñaàu tö $1000
WACC%
E
C
G
A
H
I
B
D
F
13.8%
15.4%
16.2% WMCC
Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Duy Dũng Ngô
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
maianhbang
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
Lớp kế toán trưởng
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Học Huỳnh Bá
 
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
Ngoc Minh
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
Anh Đào Hoa
 

Was ist angesagt? (20)

Thư giá
Thư giáThư giá
Thư giá
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tếCách tính tỷ giá chéo   môn tiền tệ thanh toán quốc tế
Cách tính tỷ giá chéo môn tiền tệ thanh toán quốc tế
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu2. bai giang 2   xay dung bao cao ngan luu
2. bai giang 2 xay dung bao cao ngan luu
 
Công thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệpCông thức Tài chính doanh nghiệp
Công thức Tài chính doanh nghiệp
 
Mô hình CAPM
Mô hình CAPMMô hình CAPM
Mô hình CAPM
 
Baitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-triBaitap ke-toan-quan-tri
Baitap ke-toan-quan-tri
 
Cau hoi dau tu
Cau hoi dau tuCau hoi dau tu
Cau hoi dau tu
 
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
Luận văn: Phân tích tình hình tài chính công ty Hòa Phát, ĐIỂM 9
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
Phân Tích tài chính Công ty cổ phần traphaco
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 

Andere mochten auch (10)

Tcdn Chuong 12
Tcdn Chuong 12Tcdn Chuong 12
Tcdn Chuong 12
 
đòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chínhđòN bẩy tài chính
đòN bẩy tài chính
 
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQDChuong 5 chi phi von, co cau von   ĐH KTQD
Chuong 5 chi phi von, co cau von ĐH KTQD
 
Bai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiepBai tap tai chinh doanh nghiep
Bai tap tai chinh doanh nghiep
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Quản trị tài chính
Quản trị tài chínhQuản trị tài chính
Quản trị tài chính
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
Tài chính doanh nghiệp(đáp án)
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệpGiáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
 

Ähnlich wie Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn

Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Huynh Loc
 

Ähnlich wie Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn (20)

Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu[123doc]   chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
[123doc] chuong-6-ra-quyet-dinh-dau-tu
 
Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)Bài tập dự án đầu tư(2)
Bài tập dự án đầu tư(2)
 
Quản trị dự án
Quản trị dự ánQuản trị dự án
Quản trị dự án
 
Bài tập (1)
Bài tập (1)Bài tập (1)
Bài tập (1)
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Bài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phíBài tập kế toán chi phí
Bài tập kế toán chi phí
 
bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải bài tập kế toán chi phí có lời giải
bài tập kế toán chi phí có lời giải
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Bai tap 4301
Bai tap 4301Bai tap 4301
Bai tap 4301
 
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
Dh9 tc nguyen thi kim hoa_dtc083423
 
Bai tap qldmdt
Bai tap qldmdtBai tap qldmdt
Bai tap qldmdt
 
Giải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docxGiải bải tập chi tiết.docx
Giải bải tập chi tiết.docx
 
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
305735574-Chương-Chi-Phi-Sử-Dụng-Vốn.pptx
 
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
 
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptxAnh huong cua Kh va Lai vay.pptx
Anh huong cua Kh va Lai vay.pptx
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
 

Kürzlich hochgeladen

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Kürzlich hochgeladen (20)

bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
Hướng dẫn viết tiểu luận cuối khóa lớp bồi dưỡng chức danh biên tập viên hạng 3
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
[123doc] - ao-dai-truyen-thong-viet-nam-va-xuong-xam-trung-quoc-trong-nen-van...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 

Tài chính doanh nghiệp - Chương 12 - Chi phí sử dụng vốn

  • 1. CHƯƠNG 12:CHI PHÍ SỬ DỤNG VỐN Nhóm thực hiện:Ngô Thị Cẩm Hà Lê Thị Thanh Thảo Cao Thị Thu Vân CÂU HỎI Câu 1: a)Chi phí sử dụng nợ trước thuế- Dr Ta có phương trình định giá: 10 1 1 (1 ) 1000 100 (1 ) D D D r r r − + × + = 970-5%*1000 ⇒ 10 1 1 (1 ) 1000 100 (1 ) D D D r r r − + × + - 920 = 0 (*) Giả sử Dr =10% ⇒ VT của (*) =80 Dr =15% ⇒ VT của (*) = -171 ⇒ 10%< Dr <15% ⇒ Dr =10%+5% 80 80+ 171− =11.6% Vậy chi phí sử dụng nợ sau thuế- Dr∗ = Dr (1-T)= 11.6%(1-34%)=7.7% b)Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 8 100 9 p p D r P cpph = = = − − 8.79% c)Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường- er 1 0 e D r g P = + = 9.8 0 75 + =13.06% d)Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner Ta có 0D =2.8$;g=0%; 0P =53$;cpph=6$/cổ phần 0 0 (1 ) ne D g r P cpph + = − = 2.8 1.08 53 6 × − =14.43% Câu 2: Ta có: Dw = 1083 5032 =21.5% ; Dr∗ =5.5% pw = 268 5032 =5.3% ; pr =13.5% ew = 3681 5032 =73.2% ; er =18%
  • 2. ⇒ WACC= * DwDr + p pr w + ewer =15.08% Câu 3: a)Chi phí sử dụng nợ- Dr∗ Ta có phương trình định giá : 1125-5%*1125=11%*1000 10 10 1 1 (1 ) 1000 (1 ) D D D r r r − + + + (*) Dùng phương pháp nội suy: Giả sử 1Dr =9%⇒ VT (*)= 59.6 2Dr =10%⇒ VT (*)= -7.3 ⇒ Dr =9%+1% 59.6 59.6 7.3+ =9.89% ⇒ Dr∗ = Dr (1-T)=9.89%(1-34%)=6.33% b)Chi phí sử dụng vốn do phát hành mới- ner Vì thu nhập mỗi cổ phần tăng 7%năm và tốc độ tăng trưởng không đổi,tỷ lệ chi trả cổ tức không đổi nên tốc độ tăng trưởng của thu nhập cũng là tốc độ tăng trưởng của cổ tức nên g =7%. Vậy: 0 0 (1 ) ne D g r g P cpph + = + − = 1.8(1 0.07) 27.5 5%*27.5 + − +0..07=14.37% c) Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 p p D r P cpph = − = 9%*150 175 12%*175− =8.8% Câu 4:Chi phí sử dụng vốn cổ phần của Salte do phát hành mới: 0 0 (1 ) ne D g r g P cpph + = + − = 1.45(1 6%) 6% 27 6%*27 + + − =12.06% Câu 5: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 p p D r P cpph = − = 2.5 36 (36 32.5)− − =7.7% Câu 6: Chi phí sử dụng cổ phần ưu đãi- pr 0 p p D r P cpph = − = 14%*100 98 =14.29% Câu 7: Ta có:Thu nhập mỗi cổ phần ở hiện tại 5 0 50 5 5 (1 ) 1 D D D g g D − − = + ⇒ = − Thay 0D =4$ ; 5D− =5*50%=2.5 ,ta được g = 9.85% Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường 0 0 (1 ) e D g r g P + = + = 4(1 9.85%) 0.0985 58 + + =17.43%
  • 3. Chi phí sử dụng vốn phát hành mới- ner 0 0 (1 ) ne D g r g P cpph + = + − = 4(1 9.85%) 0.0985 58 58*8% + + − =18.08% BÀI TẬP THỰC HÀNH Bài 1: a) giá thị trường của trái phiếu: ( ) 88.1320 09.1 100011 *140 10 10 =+ −− = − D D r r PV b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu là: 1182.1876%5.89*88.1320 = c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 423 1182.1876 500000 = trái phiếu. d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 5.94%. Bài 2: Giả định lãi suất coupon 10% a) Giá thị trường của trái phiếu là: b) Nếu chi phí phát hành bằng 10.5% giá thị trường thì giá thuần của trái phiếu là: 51114.97578%5.89*783.1245 = c) Để nhận được 500000$ công ty sẽ phát hành bằng: 448 1114.976 500000 = trái phiếu. d) Nếu thuế suất là 34% thì chi phí sử dụng vốn vay sau thuế là 6.6 %. ⇒có sự thay đổi này là do chi phí sử dụng vốn đã thay đổi. Bài 3: a) Doanh thu ròng từ việc bán trái phiếu là : $1010 - $30 = $980. b) Dòng tiền của công ty trong suốt kỳ hạn trái phiếu là: Năm 0 1 2 ……. 15 CF +980 -120 -120 ……. -120-1000 151521 )1( 1000 )1( 120 ... )1( 120 )1( 120 980 DDDD rrrr + + + ++ + + + = c) => rD = 12% => r* D =12%*(1- 40%) = 7.2% d) Sử dụng phương pháp tính gần đúng: %26.12 2 9801000 15 9801000 120 = − − + =Dr 783.1245 1.1 1000 1.0 1.11 *140 10 10 =+ − = − PV
  • 4. Bài 4: a) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi: %63.12 5.25.97 100*%12 = − =Pr b) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi: %11.11 90 100*%10 ==Pr Bài 5: %96.11 9101 100*%11 = − =PAr %28.9 5.338 40*%8 = − =PBr %15.15 437 5 = − =PCr %24.12 30*05.026 3 = − =PDr %28.10 5.020 20*%9 = − =PEr Bài 6: a) Phần bù rủi ro của cổ phần J&M: re- rf = 1.2*(11%-6%) = 6% b) Tỷ suất sinh lợi đòi hỏi của cổ phần J&M : re = 6% + 6% = 12% Bài 7: a) Chi phí sử dụng vốn cho từng nguồn tài trợ Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế ( ) 10 10 )1( 100011 *100950 DD D rr r + + −− = − Chọn rD = 11% => PV = 941.1 Chọn rD = 10% => PV = 970 Dùng phương pháp nội suy, suy ra rD = 10.85% => %51.6)4.01(*85.10* =−=Dr Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi : %58.11 95 11 ==Pr Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường : %33.14%6 4480 6 =+ −− =ner Chi phí sử dụng vốn lợi nhuận giữ lại: %9.13%6 480 6 =+ − =r b) Giả định cấu trúc vốn mục tiêu là: Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn Nợ dài hạn 40% 6.51% Cổ phần ưu đãi 15% 11.58% Cổ phần thường 45% 13.9% Tổng 100% WACC = 0.4*6.51% + 0.15*11.58% + 0.45*13.9% = 10.596%
  • 5. Điểm gãy của lợi nhuận giữ lại: 500000 45.0 225000 ==BP • WACC cho tổng nguồn tài trợ mới nhỏ hơn 500000: Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6% CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7% CP thường 0.45 13.5% 6.1% Tổng 1 10.4% WACC = 10.4% • WACC cho tổng nguồn tài trợ mới lớn hơn 500000: Nguồn Tỷ trọng CPSD Vốn CP đã tính tỷ trọng Nợ dài hạn 0.4 6.5% 2.6% CPƯĐ 0.15 11.6% 1.7% CP thường 0.45 14.3% 6.4% Tổng 1 10.7% WACC = 10.7% ĐƯỜNG ĐỒ THỊ IOS Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ D 16.5% 200000 200000 C 12.9% 150000 350000 E 11.8% 450000 800000 A 11.2% 100000 900000 G 10.5% 300000 1200000 F 10.1% 600000 1800000 B 9.7% 500000 2300000 Hình vẽ: WMCC IOSBF G 0 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C D E WACC% 200 600 1000 1400 1800 2200 10.4% 10.7% A Toång nguoàn taøi trôï hoaëc ñaàu tö $1000  Dự án D,C,E,A nên được chấp nhận bởi vì IRR của chúng cao hơn WACC.
  • 6. Tổng nguồn tài trợ mới là 900000. Bài 8 : a) Điểm gãy lợi nhuận giữ lại sẽ xuất hiện khi lợi nhuận giữ lại được sử dụng hết LN giữ lại = Tổng lợi nhuận*(1- Tỷ lệ chi trả cổ tức) = 34582.72*(1- 0.3) 40000 6.0 24000 ==BP b) Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ: Chi phí phát hành mới: %27.16%9 9.0*60 09.1*6.3 =+=ner CPSD cổ phần thường: %54.15%9 60 09.1*6.3 =+=er CPSD cổ phần ưu đãi: %58.11 5100 11 = − =Pr CPSD vốn vay: %2.76.0*%12* ==Dr c) Tính chi phí sử dụng vốn bình quân. => WACC trước điểm gãy: 12.86%. WACC sau điểm gãy : 13.30% d) Đồ thị đường IOS: Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu Đầu tư tích luỹ A 17.4% 10000 10000 B 16% 20000 30000 C 14.2% 10000 40000 D 13.7% 20000 60000 E 12% 10000 70000 Hình vẽ: Nguồn Tỷ trọng Trước điểm gãy Sau điểm gãy CPSD Vốn CPSD Vốn đã tính tỷ trọng CPSD Vốn CPSD Vốn đã tính tỷ trọng Nợ dài hạn 25% 7.2% 1.8% 7.2% 1.8% VCP thường 15% 11.58% 1.74% 11.58% 1.74% CP ưu đãi 60% 15.54% 9.32% 16.27% 9.76% Tổng 100% 12.86% 13.30
  • 7. 17.5 17 16.5 16 15.5 15 14.5 14 13.5 13 12.5 12 20 40 60 800 A=17.4% B=16% C-14.2% D=13.7% 12.86% 13.3% WMCC WACC% Nguoànvoán môùi $1000 E=12% => Dựa vào đồ thị trên LEI nên chọn dự án A,B,C,D và bỏ dự án E vì IRR của dự án không cao hơn chi phí sử dụng vốn biên tế của dự án Bài 9: a) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+1% = 11% b) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 8%+2%+3% = 13% c) Chi phí sử dụng nợ dài hạn ri = 7%+1%+2% = 10% Bài 10: a) Quyết định đầu tư của công ty vào dự án 263 là không chính xác vì: Đây là 2 dự án loài trừ nhau, khi thẩm định phải tiến hành so sánh 2 dự án với nhau để chọn ra dự án tốt nhất. Để so sánh phải có cùng điều kiện so sánh. Ở đây, công ty dùng tiêu chuẩn IRR để thẩm định, do đó điều kiện so sánh của 2 dự án này phải có cùng chi phí sử dụng vốn, trong khi đó công ty thẩm định lại tách biệt hai dự án này với nhau. Việc chọn 263 từ chối 264 vì dự án 263 được tài trợ bằng nợ, IRR của dự án chỉ đạt mức 8% trong khi chi phí sử dụng vốn của dự án chỉ đạt 7% => sự cách biệt giữa chi phí sử dụng vốn và IRR dự án là quá thấp. Do đó, độ an toàn dự án thấp, bên cạnh đó dự án khi thực hiện chỉ có thể trả được lãi vay cho chủ nợ hoàn toàn không tạo ra thu nhập cho cổ đông.
  • 8. b) Nếu công ty duy trì cấu trúc vốn gồm 40% nợ và 60% vốn cổ phần thì chi phí sử dụng vốn của công ty là: WACC = (7%*0.4) + (16%*0.6) = 12.4% c) Nếu công ty sử dụng WACC thì công ty sẽ quyết định đầu tư vào dự án 264 và từ chối dự án 263 vì IRR263< 12.4% , IRR264> 12.4% d) Quyết định của công ty với quyết định câu c thì quyết định câu c thích hợp hơn vì thẩm định hai dự án loại trừ nhau bằng IRR, chúng ta phải so sánh IRR của 2 dự án với chi phí sử dụng vốn chung của doanh nghiệp. Bài 11: a) Ta có DIV03 = DIV99(1+g)4 => g = 9.97% b) Dòng tiền ròng mà công ty thực sự thu được từ việc phát hành cổ phần: Năm 1999 2000 2001 2002 2003 2004 CF 49.88 49.7 49.4 49.08 48.9 48.6 c) %913.10%5 5.57 4.3 =+=er %538.11%5 52 4.3 =+=ner Bài 12: %79.12%8 1250 25.2 =+ −− =Arne %13.9%4 5.020 1 =+ − =Bre %55.9%4 5.15.020 1 =+ −− =Brne %82.10%6 15.42 2 =+ − =Cre %06.11%6 215.42 2 =+ −− =Crne %86.13%2 3.119 1.2 =+ − =Dre %5.14%2 7.13.119 1.2 =+ −− =Drne Bài 13: %69.12%8 250 25.2 =+ − =Are
  • 9. Nguồn vốn Giá sổ sách Tỷ trọng theo sổ sách(%) Giá thị trường Tỷ trọng theo thị trường(%) CPSD Vốn sau thuế Nợ dài hạn 400000 0 78.43 384000 0 55.65 6% CP ưu đãi 40000 0.78 60000 0.87 13% CP thường 106000 0 20.79 300000 0 43.48 17% Tổng cộng 510000 0 690000 0 a) Sử dụng giá sổ sách: WACC = (0.7843*6%) + (0.0078*13%) + (0.2079*17%) = 8.34% b) Sử dụng giá thị trường: WACC = (0.5565*6%) + (0.0087*13%) + (0.4348*17%) = 10.84% c) So sánh kết quả trên ta thấy WACCss< WACCtt. Sự khác biệt đó là do: giá sổ sách không phản ánh đúng giá thực tế, và do tỷ trọng các nguồn vốn đã thay đổi. Bài 14: Nguồn vốn W cấu trúc vốn lịch sử W cấu trúc vốn mục tiêu CPSD Vốn Nợ dài hạn 25% 30% 7.2% CP Ưu đãi 10% 15% 13.5% CP thường 65% 55% 16% a) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn lịch sử: WACC = (0.25*7.2%) + (0.1*13.5%) + (0.65*16%) = 13.55% b) Tính WACC dựa trên cấu trúc vốn mục tiêu: WACC = (0.3*7.2%) + (0.15*13.5%) + (0.55*16%) = 12.985% Bài 15: a+b) Xác định điểm gãy và giới hạn tổng nguồn tài trợ mới liên quan đến mỗi nguồn vốn: tr tr BPno 800 4.0 320 == tr tr BPLNgiulai 500 4.0 200 == Với 2 điểm gãy ta có 3 trường hợp: • Trường hợp 1: Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 0 đến 500tr
  • 10. Nợ (W = 0.4) : vay nợ 200tr, r* D = 6% CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 100tr, rp = 17% CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 200tr = LN giữ lại, re = 20% => WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*20%) = 13.8% • Trường hợp 2 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm từ 500 đến 800tr Nợ (W = 0.4) : vay nợ 320tr, r* D = 6% CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ 160tr, rp = 17% CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT 320tr > LN giữ lại, do đó phải phát hành mới, rne = 24% => WACC = (0.4*6%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 15.4% • Trường hợp 3 : Nhu cầu tài trợ tăng thêm >800tr Nợ (W = 0.4) : vay nợ > 320tr, r* D = 8% CPƯĐ (W = 0.2): hoạt động từ CPƯĐ >160tr, rp = 17% CPT (W = 0.4): hoạt động từ CPT >320tr > LN giữ lại, phát hành mới, rne = 24% => WACC = (0.4*8%) + (0.2*17%) +(0.4*24%) = 16.2% c) Phân tích và ra quyết định đầu tư. Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư Đầu tư tích luỹ E 23 200 200 C 22 100 300 G 21 300 600 A 19 200 800 H 17 100 900 I 16 400 1300 B 15 300 1600 D 14 600 2200 F 13 100 2300 Hình vẽ: 23 22 21 19 18 17 15 14 13 20 16 0 200 400 600 800 1000 1200 16001400 1800 2000 2200 2400 voán ñaàu tö $1000 WACC% E C G A H I B D F 13.8% 15.4% 16.2% WMCC