Đề thi thử Đại học môn Hóa- Khối A- Năm 2013 trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên
De thi thu hk ii bien soan
1. BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LTĐH
facebook.com/andy.phong
-----------------------------------------------------------
-
BÀI KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ II
HÓA HỌC 11 (45 phút)
------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Ở -800
C khi cộng HBr vào buta-1,3-đien thu được sản phẩm chính có tên gọi là:
A. 3-brombut-1-en B. 2-brombut-3-en C. 3-brombut-2-en D. 1-brombut-2-en
Câu 2: Oxi hoá hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng
anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là:
A. C2H5OH, C2H5CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. CH3OH, C2H5CH2OH. D. C3H5OH, C2H7CH2OH.
Câu 3: Cho 16 gam dung dịch fomalin 37,5% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa là
A. 54,0 gam. B. 86,4 gam. C. 64,8 gam. D. 43,2 gam.
Câu 4: Để phân biệt ba chất lỏng sau: Glixerol, etanol, phenol, thuốc thử cần dùng là:
A. Dd Br2, quỳ tím. B. Quỳ tím, Na. C. Cu(OH)2, dd Br2. D. Cu(OH)2, Na.
Câu 5: Trung hòa 3,6 gam axit cacboxylic A cần vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M. A có công thức phân tử là :
A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CH2COOH.
Câu 6: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 8,8 B. 6,6 C. 4,4. D. 2,2
Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit chỉ thể hiện tính khử ; (2) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to
) tạo ra ancol
bậc một ; (3) Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)2 ; (4) Oxi hóa etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất
anđehit axetic ; (5) Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a
là :
A. 0,3. B. 0,4 C. 0,2. D. 0,1.
Câu 9: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-in B. But-1-en C. Butan D. Buta-1,3-đien
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
00
2
0
3
H ,txt,t Z
2 2 Pd,PbCO t ,xt,p
C H X Y Caosu Buna S+ +
→ → → −
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien B. benzen; xiclohexan; amoniac
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren
Câu 11: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá
trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 6,48. B. 8,10. C. 10,12. D. 16,20
Câu 12: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với clo (ánh sáng, tỉ lệ 1:1) thì thu được bao nhiêu sản phẩm thế monoclo?
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 13: Cho các phát biểu sau :
(1) Toluen phản ứng thế với Br2 (xúc tác bột Fe) tạo thành m – bromtoluen
(2) Thuốc nổ TNT được điều chế từ toluen
(3) Clo hóa benzen (điều kiện ánh sáng) thu được clobenzen.
(4) Phân biệt toluen và stiren có thể dùng dung dịch nước brom.
(5) Phân biệt toluen và stiren có thể dùng dung dịch KMnO4 (to
)
(6) Trime hoá axetylen thu được benzen.
(7) Đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien thu được Cao su Buna – S
Số phát biểu đúng là :
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Na. B. Br2. C. NaOH D. NaHCO3.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 75%. B. 40%. C. 50%. D. 25%.
Câu 16: Chất nào sau đây khi cộng HCl chỉ cho một sản phẩm duy nhất:
A. CH2=CH-CH3. B. CH3-CH=CH-CH3. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=C(CH3)2.
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 1/2
2. Câu 17: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 18: Cho dãy các chất: stiren, ancol etylic, axetanđehit, toluen, phenol , axetilen. Số chất trong dãy có khả năng
phản ứng với dung dịch nước brom là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 19: Cho 8 g hỗn hợp hai andêhit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđehit no, đơn chức, mạch hở tác dụng với
dd AgNO3 dư trong NH3, thu được 32,4 g Ag kết tủa. Tên gọi của các andêhit hai anđêhit trong hỗn hợp là
A. etanal và propanal. B. butanal và propanal. C. propanal và metanal D. metanal và etanal .
Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit.
B. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho an ken cộng nước.
C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh.
D. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 170o
C thu được ete.
Câu 21: Anđehit axetic thể hiện tính oxi trong phản ứng nào sau đây?
A. CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr.
B. CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
C. CH3CHO + 5O2
0
t
→ 4CO2 + 4H2O. D. CH3CHO + H2
0
Ni t,
→ CH3CH2OH.
Câu 22: Dãy các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là
A. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, C2H6
C. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
Câu 23: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với dung dịch
NaHCO3 thu được 1,344 lít CO2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 2,016 lít O2 (đktc), thu được 4,84 gam CO2 và a
gam H2O. Giá trị của a là
A. 1,44. B. 3,60. C. 1,62. D. 1,80.
Câu 24: Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp
anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là
A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 25: Công thức cấu tạo chung của andehit no, mạch hở, đơn chức là:
A. CxH2x +1 –CHO (x ≥1) B. CnH2n O (n≥1). C. CxH2x + 1 –CHO (x ≥ 0) . D. CxH2x + 1 –CHO (x > 0).
Câu 26: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng với clo khi
chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. Cumen. B. Propylbenzen. C. 1-etyl-3-metylbenzen. D. 1,3,5-trimetylbenzen.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng với lượng dư
AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp 4 lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là
A. (CHO)2. B. C2H5CHO. C. HCHO. D. CH3CHO.
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng
12,4 gam và thể tích 6,72 lít (ở đktc). Số mol, công thức phân tử của M và N lần lượt là
A. 0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4 B. 0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2.
C. 0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2. D. 0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4.
Câu 29: Ancol C4H10O có bao nhiêu đồng phân khi tách nước chỉ tạo 1 anken duy nhất :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 30: Hỗn hợp X gồm C3H8, C2H4(OH)2 và một số ancol no, đơn chức, mạch hở (trong đó C3H8 và C2H4(OH)2 có số mol
bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn 5,444 gam X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng
bình tăng lên 16,58 gam và xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
A. 47,477 gam B. 42,158 gam C. 43,931 D. 45,704 gam
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
1. Phenol C6H5-OH là một rượu (ancol) thơm.
2. Phenol tác dụng được với NaOH tạo thành muối và nước.
3. Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
4. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó là axit.
5. Giữa nhóm OH và vòng benzen trong phân tử phenol ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Số nhận xét KHÔNG đúng là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 32: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. CH3COCH3, HC≡CH. B. HCHO, CH3COCH3.
C. CH3CHO, CH3-C≡CH. D. CH3-C≡C-CH3, CH3CHO.
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 2/2
3. Câu 33: Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400
C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
---- CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT ----
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 3/2