SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 4
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO                            ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
                                     ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008
      ĐỀ CHÍNH THỨC                                  Môn: TOÁN, khối B
                                              (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)

Câu                                              Nội dung                                   Điểm
 I                                                                                          2,00
      1   Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
          • TXĐ : .
                                                          ⎡x = 0                            0,25
          • Sự biến thiên : y ' = 12x 2 − 12x , y ' = 0 ⇔ ⎢
                                                          ⎣ x = 1.
          • yCĐ = y(0) = 1, yCT = y(1) = −1.                                                0,25
          • Bảng biến thiên :
                                        x −∞               0              1            +∞
                                        y’          +      0       −      0        +
                                                                                            0,25
                                                           1                           +∞
                                        y
                                            −∞                            −1

          • Đồ thị :                                y

                                                     1
                                                                      1                     0,25
                                                    O                              x
                                                    −1



      2   Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1)...(1,00 điểm)
          Đường thẳng Δ với hệ số góc k và đi qua điểm M ( −1; − 9 ) có phương trình :
          y = kx + k − 9.
          Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có
                    ⎧ 4x 3 − 6x 2 + 1 = k ( x + 1) − 9 ( 2 )
                    ⎪
          nghiệm : ⎨      2
                    ⎪12x − 12x = k
                    ⎩                                  ( 3)                                 0,50
                                                               (               )
          Thay k từ (3) vào (2) ta được : 4x 3 − 6x 2 + 1 = 12x 2 − 12x ( x + 1) − 9
                                     ⎡ x = −1
          ⇔ ( x + 1) ( 4x − 5) = 0 ⇔ ⎢
                     2

                                     ⎢x = 5 .
                                     ⎣     4
          • Với x = −1 thì k = 24 , phương trình tiếp tuyến là : y = 24x + 15.
                      5        15                                   15     21
          • Với x = thì k = , phương trình tiếp tuyến là : y = x − .                        0,50
                      4         4                                    4     4
                                                         15      21
          Các tiếp tuyến cần tìm là : y = 24x + 15 và y = x − .
                                                          4      4
II                                                                                          2,00
      1   Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
          Phương trình đã cho tương đương với
           sinx(cos 2 x − sin 2 x) + 3 cos x(cos 2 x − sin 2 x) = 0                         0,50
          ⇔ cos 2x(sin x + 3 cos x) = 0.
                                               Trang 1/4
π kπ
          • cos2x = 0 ⇔ x =         + .
                                   4 2
                                           π                                               0,50
          • sinx + 3cosx = 0 ⇔ x = −         + kπ.
                                           3
                                                π kπ         π
          Nghiệm của phương trình là x = + , x = − + kπ (k ∈ ).
                                                4 2           3
      2   Giải hệ phương trình (1,00 điểm)
          Hệ phương trình đã cho tương đương với
                       ⎧(x 2 + xy) 2 = 2x + 9                         2
                       ⎪                           ⎛ 2           x2 ⎞
                       ⎨                x2      ⇒ ⎜ x + 3x + 3 − ⎟ = 2x + 9
                       ⎪ xy = 3x + 3 −             ⎝              2 ⎠                      0,50
                       ⎩                2
                                                                ⎡x = 0
          ⇔ x 4 + 12x 3 + 48x 2 + 64x = 0 ⇔ x(x + 4)3 = 0 ⇔ ⎢
                                                                ⎣ x = − 4.
          • x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình.
                         17
          • x = −4 ⇒ y = .
                          4                                                                0,50
                                                  ⎛     17 ⎞
          Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) = ⎜ − 4; ⎟ .
                                                  ⎝      4⎠
III                                                                                        2,00
      1   Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C (1,00 điểm)
          Ta có AB = ( 2; − 3; − 1) , AC = ( −2; − 1; − 1) , tích có hướng của hai vectơ
                                                                                           0,50
          AB, AC là n = ( 2; 4; − 8) .
          Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận n làm vectơ pháp tuyến nên có
          phương trình                                                                     0,50
          2 ( x − 0 ) + 4 ( y − 1) − 8 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x + 2y − 4z + 6 = 0.
      2   Tìm tọa độ của điểm M ...(1,00 điểm)
          Ta có AB.AC = 0 nên điểm M thuộc đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
                                                                                           0,50
          (ABC) tại trung điểm I ( 0; − 1;1) của BC.
          Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình
                                    ⎧2x + 2y + z − 3 = 0
                                    ⎪
                                    ⎨ x y +1 z −1                                          0,50
                                    ⎪1 = 2 = −4 .
                                    ⎩
          Suy ra M ( 2;3; − 7 ) .
IV                                                                                         2,00
      1   Tính tích phân (1,00 điểm)
                                                               ⎛    π⎞
          Đặt t = sinx + cosx ⇒ dt = (cosx − sinx)dx = − 2 sin ⎜ x − ⎟ dx.
                                                               ⎝    4⎠
                                                                                           0,25
                                      π
          Với x = 0 thì t = 1, với x = thì t = 2.
                                      4
          Ta có sin2x + 2(1 + sinx + cosx) = (t + 1) 2 .
                               2                          2                                0,50
                           2          dt        2 1
          Suy ra I = −
                          2    ∫   (t + 1) 2
                                             =
                                               2 t +1 1
                               1
              ơ




                         2⎛ 1    1 ⎞ 4−3 2
                    =     ⎜     − ⎟=       .                                               0,25
                        2 ⎝ 2 +1 2 ⎠   4
                                               Trang 2/4
2   Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm)
              2(x 2 + 6xy)        2(x 2 + 6xy)
          P=                = 2                    .
             1 + 2xy + 2y 2 x + y 2 + 2xy + 2y 2
          • Nếu y = 0 thì x 2 = 1. Suy ra P = 2.
          • Xét y ≠ 0. Đặt x = ty, khi đó
                           2t 2 + 12t
                        P= 2
                                      ⇔ (P − 2)t 2 + 2(P − 6)t + 3P = 0 (1).               0,50
                          t + 2t + 3
                                                       3
          − Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm t = .
                                                       4
          − Với P ≠ 2, phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi
          Δ ' = −2P 2 − 6P + 36 ≥ 0 ⇔ − 6 ≤ P ≤ 3.

                           3         1                 3           1
          P = 3 khi x =        , y=       hoặc x = −       , y=−       .
                           10        10                10          10
                             3          2                  3         2                     0,50
          P = −6 khi x =         , y=−       hoặc x = −       , y=       .
                             13         13                 13        13
          Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng − 6.
V.a                                                                                        2,00
      1   Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm)
                 n +1 ⎛ 1        1 ⎞ n + 1 k!(n + 1 − k)!+ (k + 1)!(n − k)!
          Ta có:       ⎜ k + k +1 ⎟ =          .                                           0,50
                 n + 2 ⎝ C n +1 C n +1 ⎠ n + 2         (n + 1)!

                                          1 k!(n − k)!
                                       =      .          [(n + 1 − k) + (k + 1)]
                                         n+2       n!                                      0,50
                                         k!(n − k)! 1
                                       =           = k.
                                             n!       Cn
      2   Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00)
          • Ký hiệu d1: x − y + 2 = 0, d 2 : 4x + 3y − 1 = 0. Gọi H '(a ; b) là điểm đối
          xứng của H qua d1 . Khi đó H ' thuộc đường thẳng AC.
          • u = (1;1) là vectơ chỉ phương của d1 , HH ' = (a + 1; b + 1) vuông góc với u
                          ⎛ a −1 b −1 ⎞
          và trung điểm I ⎜     ;     ⎟ của HH ' thuộc d1. Do đó tọa độ của H ' là         0,50
                          ⎝ 2      2 ⎠
                                        ⎧1(a + 1) + 1(b + 1) = 0
                                        ⎪
          nghiệm của hệ phương trình ⎨ a − 1 b − 1               ⇒ H ' ( −3;1) .
                                        ⎪ 2 − 2 +2=0
                                        ⎩

          • Đường thẳng AC đi qua H ' vuông góc với d 2 nên có vectơ pháp tuyến là
          v = (3; − 4) và có phương trình 3(x + 3) − 4(y − 1) = 0 ⇔ 3x − 4y + 13 = 0.
                                                            ⎧3x − 4y + 13 = 0
          • Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình ⎨                       ⇒ A(5;7).
                                                            ⎩ x−y+2=0
                                                                         1
          • Đường thẳng CH đi qua H ( −1; − 1) với vectơ pháp tuyến HA = (3 ; 4)           0,50
                                                                         2
          nên có phương trình 3(x + 1) + 4(y + 1) = 0 ⇔ 3x + 4y +7 = 0.
                                                            ⎧ 3x + 4y + 7 = 0
          • Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình ⎨
                                                            ⎩3x − 4y + 13 = 0.
                    ⎛ 10 3 ⎞
          Suy ra C ⎜ − ; ⎟ .
                    ⎝ 3 4⎠
                                           Trang 3/4
V.b                                                                                     2,00
        1   Giải bất phương trình (1,00 điểm)
            Bất phương trình đã cho tương đương với
                      x2 + x      x2 + x                                                0,50
                log 6        >1 ⇔        >6
                      x+4          x+4


             ⇔
               x 2 − 5x − 24
                             >0 ⇔
                                  ( x + 3)( x − 8) > 0.
                    x+4                 x+4                                             0,50
            Tập nghiệm của bất phương trình là : ( −4; − 3) ∪ ( 8; + ∞ ) .
        2   Tính thể tích và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng (1,00 điểm)
            Gọi H là hình chiếu của S trên AB, suy ra SH ⊥ ( ABCD ) . Do đó SH là
            đường cao của hình chóp S.BMDN.
            Ta có: SA 2 + SB2 = a 2 + 3a 2 = AB2 nên tam giác SAB vuông tại S, suy ra
                   AB                                              a 3
            SM =       = a. Do đó tam giác SAM đều, suy ra SH =        .
                    2                                               2
                                                  1
            Diện tích tứ giác BMDN là SBMDN = SABCD = 2a 2 .
                                                  2
                                                  1            a3 3
            Thể tích khối chóp S.BMDN là V = SH.SBMDN =              (đvtt).
                                                  3              3

                                          S
                                                                                        0,50




                                              A           E                  D
                                          H
                                      M


                                B                                  C
                                                      N


            Kẻ ME // DN (E ∈ AD)
                       a
            suy ra AE = . Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Ta có
                       2
            (SM, ME) = ϕ. Theo định lý ba đường vuông góc ta có SA ⊥ AE
                                          a 5                          a 5             0,50
             Suy ra SE = SA 2 + AE 2 =          , ME = AM 2 + AE 2 =         .
                                            2                           2
                                                                     a
                                                                         5
              Tam giác SME cân tại E nên SME = ϕ và cosϕ = 2 =             .
                                                                   a 5  5
                                                                     2
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn
nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
                                 ----------------Hết----------------




                                                  Trang 4/4

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newHuynh ICT
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Deontoanso6
Deontoanso6Deontoanso6
Deontoanso6Duy Duy
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co daHà Mạnh
 
Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Duy Duy
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.comBo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (18)

De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
Deontoanso6
Deontoanso6Deontoanso6
Deontoanso6
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Deonmontoanso4
Deonmontoanso4Deonmontoanso4
Deonmontoanso4
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệpBài tập tích phân ôn tốt nghiệp
Bài tập tích phân ôn tốt nghiệp
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.comBo de tuyen sinh toan 10doc   truonghocso.com
Bo de tuyen sinh toan 10doc truonghocso.com
 

Ähnlich wie Da Toan 2008B

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10minhtuan2191
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10ntquangbs
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010ntquangbs
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010nhathung
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013Phan Sanh
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010ntquangbs
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Da Toan 2008B (20)

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
Hdc cttoan gdthpt_tn_k10
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010Da toana ct_dh_k10_2010
Da toana ct_dh_k10_2010
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 

Da Toan 2008B

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, khối B (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) • TXĐ : . ⎡x = 0 0,25 • Sự biến thiên : y ' = 12x 2 − 12x , y ' = 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = 1. • yCĐ = y(0) = 1, yCT = y(1) = −1. 0,25 • Bảng biến thiên : x −∞ 0 1 +∞ y’ + 0 − 0 + 0,25 1 +∞ y −∞ −1 • Đồ thị : y 1 1 0,25 O x −1 2 Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1)...(1,00 điểm) Đường thẳng Δ với hệ số góc k và đi qua điểm M ( −1; − 9 ) có phương trình : y = kx + k − 9. Δ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) khi và chỉ khi hệ phương trình sau có ⎧ 4x 3 − 6x 2 + 1 = k ( x + 1) − 9 ( 2 ) ⎪ nghiệm : ⎨ 2 ⎪12x − 12x = k ⎩ ( 3) 0,50 ( ) Thay k từ (3) vào (2) ta được : 4x 3 − 6x 2 + 1 = 12x 2 − 12x ( x + 1) − 9 ⎡ x = −1 ⇔ ( x + 1) ( 4x − 5) = 0 ⇔ ⎢ 2 ⎢x = 5 . ⎣ 4 • Với x = −1 thì k = 24 , phương trình tiếp tuyến là : y = 24x + 15. 5 15 15 21 • Với x = thì k = , phương trình tiếp tuyến là : y = x − . 0,50 4 4 4 4 15 21 Các tiếp tuyến cần tìm là : y = 24x + 15 và y = x − . 4 4 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với sinx(cos 2 x − sin 2 x) + 3 cos x(cos 2 x − sin 2 x) = 0 0,50 ⇔ cos 2x(sin x + 3 cos x) = 0. Trang 1/4
  • 2. π kπ • cos2x = 0 ⇔ x = + . 4 2 π 0,50 • sinx + 3cosx = 0 ⇔ x = − + kπ. 3 π kπ π Nghiệm của phương trình là x = + , x = − + kπ (k ∈ ). 4 2 3 2 Giải hệ phương trình (1,00 điểm) Hệ phương trình đã cho tương đương với ⎧(x 2 + xy) 2 = 2x + 9 2 ⎪ ⎛ 2 x2 ⎞ ⎨ x2 ⇒ ⎜ x + 3x + 3 − ⎟ = 2x + 9 ⎪ xy = 3x + 3 − ⎝ 2 ⎠ 0,50 ⎩ 2 ⎡x = 0 ⇔ x 4 + 12x 3 + 48x 2 + 64x = 0 ⇔ x(x + 4)3 = 0 ⇔ ⎢ ⎣ x = − 4. • x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình. 17 • x = −4 ⇒ y = . 4 0,50 ⎛ 17 ⎞ Nghiệm của hệ phương trình là (x ; y) = ⎜ − 4; ⎟ . ⎝ 4⎠ III 2,00 1 Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C (1,00 điểm) Ta có AB = ( 2; − 3; − 1) , AC = ( −2; − 1; − 1) , tích có hướng của hai vectơ 0,50 AB, AC là n = ( 2; 4; − 8) . Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C nhận n làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình 0,50 2 ( x − 0 ) + 4 ( y − 1) − 8 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x + 2y − 4z + 6 = 0. 2 Tìm tọa độ của điểm M ...(1,00 điểm) Ta có AB.AC = 0 nên điểm M thuộc đường thẳng vuông góc với mặt phẳng 0,50 (ABC) tại trung điểm I ( 0; − 1;1) của BC. Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình ⎧2x + 2y + z − 3 = 0 ⎪ ⎨ x y +1 z −1 0,50 ⎪1 = 2 = −4 . ⎩ Suy ra M ( 2;3; − 7 ) . IV 2,00 1 Tính tích phân (1,00 điểm) ⎛ π⎞ Đặt t = sinx + cosx ⇒ dt = (cosx − sinx)dx = − 2 sin ⎜ x − ⎟ dx. ⎝ 4⎠ 0,25 π Với x = 0 thì t = 1, với x = thì t = 2. 4 Ta có sin2x + 2(1 + sinx + cosx) = (t + 1) 2 . 2 2 0,50 2 dt 2 1 Suy ra I = − 2 ∫ (t + 1) 2 = 2 t +1 1 1 ơ 2⎛ 1 1 ⎞ 4−3 2 = ⎜ − ⎟= . 0,25 2 ⎝ 2 +1 2 ⎠ 4 Trang 2/4
  • 3. 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1,00 điểm) 2(x 2 + 6xy) 2(x 2 + 6xy) P= = 2 . 1 + 2xy + 2y 2 x + y 2 + 2xy + 2y 2 • Nếu y = 0 thì x 2 = 1. Suy ra P = 2. • Xét y ≠ 0. Đặt x = ty, khi đó 2t 2 + 12t P= 2 ⇔ (P − 2)t 2 + 2(P − 6)t + 3P = 0 (1). 0,50 t + 2t + 3 3 − Với P = 2, phương trình (1) có nghiệm t = . 4 − Với P ≠ 2, phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi Δ ' = −2P 2 − 6P + 36 ≥ 0 ⇔ − 6 ≤ P ≤ 3. 3 1 3 1 P = 3 khi x = , y= hoặc x = − , y=− . 10 10 10 10 3 2 3 2 0,50 P = −6 khi x = , y=− hoặc x = − , y= . 13 13 13 13 Giá trị lớn nhất của P bằng 3, giá trị nhỏ nhất của P bằng − 6. V.a 2,00 1 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm) n +1 ⎛ 1 1 ⎞ n + 1 k!(n + 1 − k)!+ (k + 1)!(n − k)! Ta có: ⎜ k + k +1 ⎟ = . 0,50 n + 2 ⎝ C n +1 C n +1 ⎠ n + 2 (n + 1)! 1 k!(n − k)! = . [(n + 1 − k) + (k + 1)] n+2 n! 0,50 k!(n − k)! 1 = = k. n! Cn 2 Tìm tọa độ đỉnh C ...(1,00) • Ký hiệu d1: x − y + 2 = 0, d 2 : 4x + 3y − 1 = 0. Gọi H '(a ; b) là điểm đối xứng của H qua d1 . Khi đó H ' thuộc đường thẳng AC. • u = (1;1) là vectơ chỉ phương của d1 , HH ' = (a + 1; b + 1) vuông góc với u ⎛ a −1 b −1 ⎞ và trung điểm I ⎜ ; ⎟ của HH ' thuộc d1. Do đó tọa độ của H ' là 0,50 ⎝ 2 2 ⎠ ⎧1(a + 1) + 1(b + 1) = 0 ⎪ nghiệm của hệ phương trình ⎨ a − 1 b − 1 ⇒ H ' ( −3;1) . ⎪ 2 − 2 +2=0 ⎩ • Đường thẳng AC đi qua H ' vuông góc với d 2 nên có vectơ pháp tuyến là v = (3; − 4) và có phương trình 3(x + 3) − 4(y − 1) = 0 ⇔ 3x − 4y + 13 = 0. ⎧3x − 4y + 13 = 0 • Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ⇒ A(5;7). ⎩ x−y+2=0 1 • Đường thẳng CH đi qua H ( −1; − 1) với vectơ pháp tuyến HA = (3 ; 4) 0,50 2 nên có phương trình 3(x + 1) + 4(y + 1) = 0 ⇔ 3x + 4y +7 = 0. ⎧ 3x + 4y + 7 = 0 • Tọa độ của C là nghiệm của hệ phương trình ⎨ ⎩3x − 4y + 13 = 0. ⎛ 10 3 ⎞ Suy ra C ⎜ − ; ⎟ . ⎝ 3 4⎠ Trang 3/4
  • 4. V.b 2,00 1 Giải bất phương trình (1,00 điểm) Bất phương trình đã cho tương đương với x2 + x x2 + x 0,50 log 6 >1 ⇔ >6 x+4 x+4 ⇔ x 2 − 5x − 24 >0 ⇔ ( x + 3)( x − 8) > 0. x+4 x+4 0,50 Tập nghiệm của bất phương trình là : ( −4; − 3) ∪ ( 8; + ∞ ) . 2 Tính thể tích và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng (1,00 điểm) Gọi H là hình chiếu của S trên AB, suy ra SH ⊥ ( ABCD ) . Do đó SH là đường cao của hình chóp S.BMDN. Ta có: SA 2 + SB2 = a 2 + 3a 2 = AB2 nên tam giác SAB vuông tại S, suy ra AB a 3 SM = = a. Do đó tam giác SAM đều, suy ra SH = . 2 2 1 Diện tích tứ giác BMDN là SBMDN = SABCD = 2a 2 . 2 1 a3 3 Thể tích khối chóp S.BMDN là V = SH.SBMDN = (đvtt). 3 3 S 0,50 A E D H M B C N Kẻ ME // DN (E ∈ AD) a suy ra AE = . Đặt ϕ là góc giữa hai đường thẳng SM và DN. Ta có 2 (SM, ME) = ϕ. Theo định lý ba đường vuông góc ta có SA ⊥ AE a 5 a 5 0,50 Suy ra SE = SA 2 + AE 2 = , ME = AM 2 + AE 2 = . 2 2 a 5 Tam giác SME cân tại E nên SME = ϕ và cosϕ = 2 = . a 5 5 2 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------- Trang 4/4