Viện Gút- Bảng danh sách thực phẩm giàu purin: Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao
Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A (hàm lượng purine thấp), nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng purine cao).
http://viengut.com
http://viengut.com/benh-gout/danh-sach-thuc-pham-giau-purine.html
2. Purine là một hợp chất nitơ có cấu trúc phân tử 2 vòng, như
adenine và guanine, tạo thành các nucleotide của nucleic acid.
Uric acid là sản phẩm sau cùng của chuyển hoá purine. Những
thức ăn thịt và cá giàu protein thì đặc biệt có hàm lượng purine
cao và có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh gút.
Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao
Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia
thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A (hàm lượng purine thấp),
nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng
purine cao).
3. Nhóm A: 0-50mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Trái cây, rau: Tất cả các trái cây, rau, ngoại trừ những
người trong nhóm B.
- Các sản phẩm từ sữa như: sữa, kem, sữa chua, kem, phô
mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có nhiều chất béo.
- Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu nấu ăn, mỡ
lợn,…
- Đồ uống: bao gồm trà, cà phê, nước giải khát có chứa
caffeine.
4. Nhóm B: 50-150mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Gia cầm: gà, vịt, gà tây, ngỗng,…
- Các loại thịt đỏ: thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt
lợn, thịt xông khói và xúc xích.
- Cá (ngoại trừ những loài cá trong nhóm c), hàu,
vẹm và loài có vỏ khác như tôm, cua,…
- Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến
mạch, gạo nâu,…
- Các loại đậu như: đậu tương, bột đậu nành, đậu
phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt
điều, đậu Hà Lan,…
- Các loại rau như: súp lơ (bông cải), cải
xoăn, rau bina (rau chân vịt), măng tây, trái bơ và
nấm,…
5. Nhóm C: 150-1OOOmg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút,
thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật (thận, tim, lách,
gan,…) và các thự phẩm từ nội tạng động vật (pa tê gan, xúc
xích,…)
- Các sản phẩm từ thịt lên men: nem chua,…
- Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá muối,…
- Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi tôm càng, tôm hùm, cá
cơm, cá mòi, nước mắm,…
7. Hàm lượng purine của các loại thực phẩm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Purine trong mg acid
Tỷ trọng năng
Thấp nhất Cao nhất
uric/100g
lượng mg / MJ
Hàm lượng purine cao nhất (400 mg. Uric acid/100 g và cao hơn)
480
399
560
519,5
460
837,5
488
932,8
1260
3012,9
554
1013,3
444
1052,6
530
1382
515
937,9
434
911,2
516
1208,2
773
1702,6
804
795,6
2300
1611,3
680
2071,3
1810
1866,6
Thực phẩm
Stt
Cá, cá mòi
Gan bê
Cây nấm
Thịt bê
Gan bò
Lá lách bò
Tim lợn
Gan lợn
Phổi lợn
Lá lách lợn
Lá lách cừu
Cá trích cơm
Ca cao, sô cô la
Nấm men bánh mì
Nấm men bia
http://benhgout.net