SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 17
Downloaden Sie, um offline zu lesen
DANH SÁCH THỰC PHẨM
GIÀU PURINE
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT
Tp. HCM : 98 yên thế, p.2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Đà Nẵng: 125 Ông Ích Khiêm, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu

Hải Dương: A42 Hải Đông - Phường Hải Tân - Tp Hải Dương
Hotline: 0982180080
Email: viengutvn@gmail.com
Website: http://benhgout.net
Facebook: http://facebook.com/viengut
Purine là một hợp chất nitơ có cấu trúc phân tử 2 vòng, như
adenine và guanine, tạo thành các nucleotide của nucleic acid.
Uric acid là sản phẩm sau cùng của chuyển hoá purine. Những
thức ăn thịt và cá giàu protein thì đặc biệt có hàm lượng purine
cao và có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh gút.
Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao
Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia
thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A (hàm lượng purine thấp),
nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng
purine cao).
Nhóm A: 0-50mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Trái cây, rau: Tất cả các trái cây, rau, ngoại trừ những
người trong nhóm B.
- Các sản phẩm từ sữa như: sữa, kem, sữa chua, kem, phô
mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có nhiều chất béo.
- Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu nấu ăn, mỡ
lợn,…
- Đồ uống: bao gồm trà, cà phê, nước giải khát có chứa
caffeine.
Nhóm B: 50-150mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Gia cầm: gà, vịt, gà tây, ngỗng,…
- Các loại thịt đỏ: thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt
lợn, thịt xông khói và xúc xích.
- Cá (ngoại trừ những loài cá trong nhóm c), hàu,
vẹm và loài có vỏ khác như tôm, cua,…
- Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến
mạch, gạo nâu,…
- Các loại đậu như: đậu tương, bột đậu nành, đậu
phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt
điều, đậu Hà Lan,…
- Các loại rau như: súp lơ (bông cải), cải
xoăn, rau bina (rau chân vịt), măng tây, trái bơ và
nấm,…
Nhóm C: 150-1OOOmg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút,
thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật (thận, tim, lách,
gan,…) và các thự phẩm từ nội tạng động vật (pa tê gan, xúc
xích,…)
- Các sản phẩm từ thịt lên men: nem chua,…
- Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá muối,…
- Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi tôm càng, tôm hùm, cá
cơm, cá mòi, nước mắm,…
Email: viengutvn@gmail.com Website: http://benhgout.net
Hàm lượng purine của các loại thực phẩm:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Purine trong mg acid
Tỷ trọng năng
Thấp nhất Cao nhất
uric/100g
lượng mg / MJ
Hàm lượng purine cao nhất (400 mg. Uric acid/100 g và cao hơn)
480
399
560
519,5
460
837,5
488
932,8
1260
3012,9
554
1013,3
444
1052,6
530
1382
515
937,9
434
911,2
516
1208,2
773
1702,6
804
795,6
2300
1611,3
680
2071,3
1810
1866,6

Thực phẩm

Stt

Cá, cá mòi
Gan bê
Cây nấm
Thịt bê
Gan bò
Lá lách bò
Tim lợn
Gan lợn
Phổi lợn
Lá lách lợn
Lá lách cừu
Cá trích cơm
Ca cao, sô cô la
Nấm men bánh mì
Nấm men bia

http://benhgout.net
Hàm Lượng Purine Của Các Loại Thực Phẩm:
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Hàm lượng purine trung bình (100 đến 400 mg uric acid/100g)
Đậu nành
190
Thịt bò, xương sườn
120
Thịt bò, cơ bắp
133
Thịt bò, thịt bò nướng, thăn
110
110
120
Thịt bò, vai
110
Đậu đen (đỗ đen)
222
Trứng cá muối
144
Thịt gà, da
175
Thịt gà kho
115
Thịt gà luộc
159
Chân gà
110
Thịt vịt
138
Cá, cá cơm
239
Cá, Cá chép
160
Cá, cá tuyết
109
Cá, cá êfin (một loại cá tuyết)
139
Cá, trứng cá trích
190
Cá, Cá trích
210
Cá, cá thu
145
95
194
Cá, cá rô
110
Cá, Redfish (cá rô đại dương)
241

139,1
185,4
292,1
201,4
203,9
194,3
141,6
288,4
165,8
149,2
152,2
146,2
560
330,9
335,9
425,2
342,4
216,9
191,2
311,3
544,1
Hàm Lượng Purine Của Các Loại Thực Phẩm
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

Cá, cá hồi
Cá, cá mòi
Cá, cá bơn
Cá, cá hồi
Cá, cá ngừ
Cá, cá ngừ ngâm dầu
Thịt ngỗng
Nho, nho khô
Thịt hun khói
Tim cừu
Thịt ngựa
Thận bê
Thịt cừu (cơ bắp)
Đậu lăng
Hột gai
Gan, thịt gà
Tôm
Phổi bê
Con trai
Tim bò
Thận bò
Phổi bò

170
345
131
297
257
290
165
107
131
241
200
218
182
127
105
243
118
147
112
256
269
399

110

250

125

137

114,45

164,65

60

175

202
693,2
376,2
686,7
273,7
246,2
116,7
86,4
248,1
367,6
438,8
419,6
371
93,8
67,4
426,3
346,4
389,1
391,5
504,3
569,5
961,4
Hàm Lượng Purine Của Các Loại Thực Phẩm
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

Lưỡi bò
Đậu Hà Lan
Thận lợn
Lưỡi lợn
Cá chó
Hạt thuốc phiện
Thịt lợn bụng
Thịt lợn bụng, nguyên, hun khói sấy khô
Sườn lợn
Thịt heo phi lê
Thịt lợn, xương hông
Thịt lợn, chân giò
Thịt lợn, cơ bắp chỉ
Thịt lợn, thịt vai
Thịt thỏ

160
109
334
136
140
170
100
127
145
150
120
160
166
150
132

80

110

140
145
115
150

150
150
130
160

145
95

150
150

186
84,2
784,5
208,2
406,7
86
92,3
82,6
260
334,8
155
357,4
374,9
165,2
207,7
Thực phẩm

Stt
74

Xúc xích “Jagdwurst”

75

Xúc xích salami, Đức

76

Xúc xích, gan (liverwurst)

77

Xúc xích, chiên, từ thịt lợn

78

Con ngao

79

Con tôm

80

Lá lách bê

81

Hạt hướng dương, khô

82

Thịt gà tây

83

Thịt bê, cốt lết có xương

84

Thịt bê, phi lê

85

Thịt bê, chân

86

Thịt bê, cơ bắp chỉ

87

Thịt bê, cổ có xương

88

Thịt bê, vai

89

Thịt hươu, thịt nai

90

Thịt hươu, thịt nai, chân

Purine trong mg
acid uric/100g
112
104
165
101
136
147
343
143
150
140
140
150
172
150
140
105
138

Thấp
nhất

60

140

105

Cao Tỷ trọng năng
nhất lượng mg / MJ
127,8
65,9
122,2
80,2
505,8
234
397,9
815,9
59,5
237,3
309,6
347,3
150
310,2
438,7
326,9
309,3
205
154
336,5
Stt

91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107

Purine trong
Thấp
Cao Tỷ trọng năng
mg acid
Thực phẩm
nhất
nhất lượng mg / MJ
uric/100g
Hàm lượng Purine thấp (100 mg. Uric acid/100 g và ít hơn)
Quả hạnh nhân
37
15,7
Trái táo
14
60,1
Trái mơ
73
71,6
Atisô
78
834,6
Măng tây
23
19,71
29,57
310,9
Trái cà tím
21
290
Trái bơ
19
20,9
Măng
29
402,1
Trái chuối
57
152,4
Lúa mạch, không có vỏ trấu, nguyên hạt
96
71,1
Mầm đậu, đậu nành
80
378,3
Đậu, Pháp (đậu tây, đậu tây)
37
20
43
266,9
Đậu, Pháp, khô
45
40
50
39,4
Thịt bò
57
96,5
Bia, rượu
8,1
75,4
Bia, bia lager Pilsner, bia thường xuyên
13
75,2
Củ cải đường
19
15
21
108,5
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130

Quả việt quất
Não bê
Bánh mì, lúa mì (bột) hoặc (bánh mì trắng)
Bông cải xanh
Brussel sprouts
Cải bắp, đỏ
Cải bắp, trắng
Cà rốt
Bông cải
Củ
Pho mát
Quả Cherry
Rau diếp xoăn
Bột ca cao, dầu một phần loại bỏ, không includin
Trái bắp (Ngô)
Cá, tôm càng xanh
Cải xoong
Bánh mì giòn
Dưa chuột
Nho Hy Lạp (quả lý chua)
Quả chà là, sấy khô
Quả cây cơm cháy
Rau đắng

22
92
14
81
69
32
22
17
51
30
7,1
17
12
71
52
60
28
60
7,3
17
35
33
17

19,79

36,62

14

25

143,7
203,1
13,9
691,6
456
350,2
210,3
155,9
537,9
390,6
5
75,5
171,8
49,7
140,9
220,3
200,8
44,9
141,7
122,6
29,9
144,4
297,7
Stt
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149

Thực phẩm
Cây thì là
Quả sung
Cá, cá chình
Xúc xích Đức
Quả lý gai
Trái nho
Cải xoăn
Trái kiwi
Cải củ
Tỏi tây
Rau diếp
Dưa hấu, Dưa vàng
Hạt đậu
Nấm
Nấm, bằng phẳng, Boletus ăn được, CEP
Nấm, đóng hộp
Nấm Chanterelle
Nấm, Chanterelles, đóng hộp
Hạt đậu Brazil

Purine trong
mg acid
uric/100g
14
64
78
89
16
27
48
19
25
74
13
33
62
58
92
29
17
17
23

Thấp
nhất

Cao
nhất

Tỷ trọng năng
lượng mg / MJ

10

16

45
68,74

110
129,52

10,86

29,61

9,75

29,25

55,48

60,52

139
60,4
57,2
80,2
101,3
94,6
309,1
88,5
243,9
714,1
274,4
143
41,9
858,2
1011,6
488,5
356,2
114,2
8,3
Stt
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168

Thực phẩm
Các loại hạt, đậu phộng
Yến mạch, không có vỏ trấu, nguyên hạt
Trái ôliu
Củ hành
Trái cam
Não bò
Thịt gà, lườn gà
Lườn gà, nấm
Rau mùi tây, lá
Hạt đậu, vỏ và hạt, tươi
Hạt đậu, hạt, khô
Trái đào
Trái lê
Hạt tiêu, xanh
Não lợn
Trái dứa (trái thơm)
Cá chim
Nho khô
Quả mận, sấy khô

Purine trong
mg acid
uric/100g
79
94
29
13
19
75
90
50
57
84
95
21
12
55
83
19
93
24
64

Thấp
nhất

Cao
nhất

84,78

166,56

2

17

Tỷ trọng năng
lượng mg / MJ
33,8
63,6
51,1
112,4
105,9
140,7
322,6
1054,6
266,2
245,7
82,7
119,6
51,5
681
161,71
81,4
257,6
116,8
67,9
Stt

Thực phẩm

169
170
171
172
173

Khoai tây
Khoai tây, nấu chín
Lòng heo
Quả bí ngô
Trái mộc qua

174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193

Củ cải
Quả mâm xôi
Lúa mạch đen, nguyên hạt
Dưa bắp cải
Xúc xích “Bierschincken”
Xúc xích “Fleischwurst”
Xúc xích “Mortadella”
Xúc xích “Munich Weisswurst”
Xúc xích, Vienna
Xúc xích, chiên, từ thịt bê
Xúc xích, Đức (Mettwurst)
Hạt vừng, khô
Rau bina (rau chân vịt)
Trái dâu
Cá mè
Đậu phụ
Cà chua
Quả óc chó
Lúa mì, nguyên hạt
Sữa chua

Purine trong
mg acid
uric/100g
16
18
55
44
30
15
18
51
16
85
78
96
73
78
91
74
62
57
21
80
68
11
25
51
8,1

Thấp
nhất

37,23

Cao
nhất

Tỷ trọng năng
lượng mg / MJ

90,55

53,6
60,3
42,8
422
185

47
12

63
20

79

130

11,81

25,59

40,2

83,41

234,3
126,3
41
224,7
117,3
66,8
67,4
65,7
65,7
81,5
45,9
26,5
844,7
156,8
243,8
196,4
145,7
9,1
39,4
27,7
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT
Tp. HCM : 98 yên thế, p.2, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Đà Nẵng: 125 Ông Ích Khiêm, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu
Hải Dương: A42 Hải Đông - Phường Hải Tân - Tp Hải Dương

Hot line: 0982180080
Email: viengutvn@gmail.com
Website: http://benhgout.net
Facebook: http://facebook.com/viengut

TRUNG TÂM ĐIỀU TRỊ CHUYÊN SÂU BỆNH GÚT VÀ
CÁC BỆNH MẠN TÍNH

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptxNgộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptxSoM
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhPhiều Phơ Tơ Ráp
 
VI NẤM CẠN
VI NẤM CẠNVI NẤM CẠN
VI NẤM CẠNSoM
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGSoM
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPSoM
 
Tìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêm
Tìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêmTìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêm
Tìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêmdohuan1618
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thươngSoM
 
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y TếPhẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y TếHieu Nguyen
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌSoM
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2SoM
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌSoM
 

Was ist angesagt? (20)

GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙIGÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI
 
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptxNgộ độc Phospho hữu cơ.pptx
Ngộ độc Phospho hữu cơ.pptx
 
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
Cập nhật về điều trị nhiễm khuẩn huyết nặng và sốc nhiễm khuẩn-11-2015
 
Thiếu máu y4
Thiếu máu y4Thiếu máu y4
Thiếu máu y4
 
Benh he ho hap
Benh he ho hapBenh he ho hap
Benh he ho hap
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ QuỳnhHội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
Hội chứng Henoch-Scholein - Bs. Huỳnh Thị Vũ Quỳnh
 
VI NẤM CẠN
VI NẤM CẠNVI NẤM CẠN
VI NẤM CẠN
 
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNGGIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶPGÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
GÃY XƯƠNG CHI TRÊN THƯỜNG GẶP
 
Tìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêm
Tìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêmTìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêm
Tìm hiểu về sinh lý bệnh quá trình viêm
 
sốc chấn thương
sốc chấn thươngsốc chấn thương
sốc chấn thương
 
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y TếPhẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
Phẫu thuật thực hành - Bộ Y Tế
 
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌKHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 DÂY THẦN KINH SỌ
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌCNHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC
 
Các chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàngCác chỉ số cận lâm sàng
Các chỉ số cận lâm sàng
 
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌKHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
KHÁM 12 ĐÔI THẦN KINH SỌ
 

Andere mochten auch

Phuongxinh
PhuongxinhPhuongxinh
Phuongxinhhatuan90
 
Tiểu luận thống kê kinh doanh đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩm
Tiểu luận thống kê kinh doanh   đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩmTiểu luận thống kê kinh doanh   đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩm
Tiểu luận thống kê kinh doanh đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩmhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Clostridum botulinum
Clostridum botulinumClostridum botulinum
Clostridum botulinumQuan Pham
 
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamTieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamNgọc Hưng
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Lam Nguyen
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhLa Vie En Rose
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCNguyễn Công Huy
 

Andere mochten auch (10)

Bang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gut
Bang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gutBang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gut
Bang thuc pham giau purine danh cho benh gut - Vien gut
 
Phuongxinh
PhuongxinhPhuongxinh
Phuongxinh
 
Bệnh gút
Bệnh gútBệnh gút
Bệnh gút
 
Kỹ năng thực hành mổ ĐV
Kỹ năng thực hành mổ ĐV Kỹ năng thực hành mổ ĐV
Kỹ năng thực hành mổ ĐV
 
Tiểu luận thống kê kinh doanh đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩm
Tiểu luận thống kê kinh doanh   đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩmTiểu luận thống kê kinh doanh   đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩm
Tiểu luận thống kê kinh doanh đề tài tìm hiểu về giá thành sản phẩm
 
Clostridum botulinum
Clostridum botulinumClostridum botulinum
Clostridum botulinum
 
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamTieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
 
Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2Chuyển hóa protein 2
Chuyển hóa protein 2
 
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinhBộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm hoá sinh
 
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚCPHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ  TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH T ẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VẠN PHÚC
 

Ähnlich wie Bảng danh sách thực phẩm giàu purin- Viện Gút

Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biểnThành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biểnDuong Baloo
 
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒQUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒMAYVIENDONG
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáFood chemistry-09.1800.1595
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caocary783
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoroseanna882
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoyan307
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caodusty584
 

Ähnlich wie Bảng danh sách thực phẩm giàu purin- Viện Gút (7)

Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biểnThành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
Thành phần dinh dưỡng thịt, trứng, cá, đồ biển
 
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒQUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
 
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cáCông nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
Công nghệ bảo quản & chế biến thịt, cá
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu cao
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu cao
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu cao
 
Ăn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu caoĂn gì khi cholesterol máu cao
Ăn gì khi cholesterol máu cao
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 

Bảng danh sách thực phẩm giàu purin- Viện Gút

  • 1. DANH SÁCH THỰC PHẨM GIÀU PURINE PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT Tp. HCM : 98 yên thế, p.2, Q. Tân Bình, Tp. HCM Đà Nẵng: 125 Ông Ích Khiêm, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu Hải Dương: A42 Hải Đông - Phường Hải Tân - Tp Hải Dương Hotline: 0982180080 Email: viengutvn@gmail.com Website: http://benhgout.net Facebook: http://facebook.com/viengut
  • 2. Purine là một hợp chất nitơ có cấu trúc phân tử 2 vòng, như adenine và guanine, tạo thành các nucleotide của nucleic acid. Uric acid là sản phẩm sau cùng của chuyển hoá purine. Những thức ăn thịt và cá giàu protein thì đặc biệt có hàm lượng purine cao và có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh gút. Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A (hàm lượng purine thấp), nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng purine cao).
  • 3. Nhóm A: 0-50mg purine mỗi lOOg thực phẩm - Trái cây, rau: Tất cả các trái cây, rau, ngoại trừ những người trong nhóm B. - Các sản phẩm từ sữa như: sữa, kem, sữa chua, kem, phô mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có nhiều chất béo. - Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu nấu ăn, mỡ lợn,… - Đồ uống: bao gồm trà, cà phê, nước giải khát có chứa caffeine.
  • 4. Nhóm B: 50-150mg purine mỗi lOOg thực phẩm - Gia cầm: gà, vịt, gà tây, ngỗng,… - Các loại thịt đỏ: thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, thịt xông khói và xúc xích. - Cá (ngoại trừ những loài cá trong nhóm c), hàu, vẹm và loài có vỏ khác như tôm, cua,… - Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến mạch, gạo nâu,… - Các loại đậu như: đậu tương, bột đậu nành, đậu phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt điều, đậu Hà Lan,… - Các loại rau như: súp lơ (bông cải), cải xoăn, rau bina (rau chân vịt), măng tây, trái bơ và nấm,…
  • 5. Nhóm C: 150-1OOOmg purine mỗi lOOg thực phẩm - Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút, thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật (thận, tim, lách, gan,…) và các thự phẩm từ nội tạng động vật (pa tê gan, xúc xích,…) - Các sản phẩm từ thịt lên men: nem chua,… - Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá muối,… - Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi tôm càng, tôm hùm, cá cơm, cá mòi, nước mắm,…
  • 7. Hàm lượng purine của các loại thực phẩm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Purine trong mg acid Tỷ trọng năng Thấp nhất Cao nhất uric/100g lượng mg / MJ Hàm lượng purine cao nhất (400 mg. Uric acid/100 g và cao hơn) 480 399 560 519,5 460 837,5 488 932,8 1260 3012,9 554 1013,3 444 1052,6 530 1382 515 937,9 434 911,2 516 1208,2 773 1702,6 804 795,6 2300 1611,3 680 2071,3 1810 1866,6 Thực phẩm Stt Cá, cá mòi Gan bê Cây nấm Thịt bê Gan bò Lá lách bò Tim lợn Gan lợn Phổi lợn Lá lách lợn Lá lách cừu Cá trích cơm Ca cao, sô cô la Nấm men bánh mì Nấm men bia http://benhgout.net
  • 8. Hàm Lượng Purine Của Các Loại Thực Phẩm: 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Hàm lượng purine trung bình (100 đến 400 mg uric acid/100g) Đậu nành 190 Thịt bò, xương sườn 120 Thịt bò, cơ bắp 133 Thịt bò, thịt bò nướng, thăn 110 110 120 Thịt bò, vai 110 Đậu đen (đỗ đen) 222 Trứng cá muối 144 Thịt gà, da 175 Thịt gà kho 115 Thịt gà luộc 159 Chân gà 110 Thịt vịt 138 Cá, cá cơm 239 Cá, Cá chép 160 Cá, cá tuyết 109 Cá, cá êfin (một loại cá tuyết) 139 Cá, trứng cá trích 190 Cá, Cá trích 210 Cá, cá thu 145 95 194 Cá, cá rô 110 Cá, Redfish (cá rô đại dương) 241 139,1 185,4 292,1 201,4 203,9 194,3 141,6 288,4 165,8 149,2 152,2 146,2 560 330,9 335,9 425,2 342,4 216,9 191,2 311,3 544,1
  • 9. Hàm Lượng Purine Của Các Loại Thực Phẩm 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 Cá, cá hồi Cá, cá mòi Cá, cá bơn Cá, cá hồi Cá, cá ngừ Cá, cá ngừ ngâm dầu Thịt ngỗng Nho, nho khô Thịt hun khói Tim cừu Thịt ngựa Thận bê Thịt cừu (cơ bắp) Đậu lăng Hột gai Gan, thịt gà Tôm Phổi bê Con trai Tim bò Thận bò Phổi bò 170 345 131 297 257 290 165 107 131 241 200 218 182 127 105 243 118 147 112 256 269 399 110 250 125 137 114,45 164,65 60 175 202 693,2 376,2 686,7 273,7 246,2 116,7 86,4 248,1 367,6 438,8 419,6 371 93,8 67,4 426,3 346,4 389,1 391,5 504,3 569,5 961,4
  • 10. Hàm Lượng Purine Của Các Loại Thực Phẩm 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 Lưỡi bò Đậu Hà Lan Thận lợn Lưỡi lợn Cá chó Hạt thuốc phiện Thịt lợn bụng Thịt lợn bụng, nguyên, hun khói sấy khô Sườn lợn Thịt heo phi lê Thịt lợn, xương hông Thịt lợn, chân giò Thịt lợn, cơ bắp chỉ Thịt lợn, thịt vai Thịt thỏ 160 109 334 136 140 170 100 127 145 150 120 160 166 150 132 80 110 140 145 115 150 150 150 130 160 145 95 150 150 186 84,2 784,5 208,2 406,7 86 92,3 82,6 260 334,8 155 357,4 374,9 165,2 207,7
  • 11. Thực phẩm Stt 74 Xúc xích “Jagdwurst” 75 Xúc xích salami, Đức 76 Xúc xích, gan (liverwurst) 77 Xúc xích, chiên, từ thịt lợn 78 Con ngao 79 Con tôm 80 Lá lách bê 81 Hạt hướng dương, khô 82 Thịt gà tây 83 Thịt bê, cốt lết có xương 84 Thịt bê, phi lê 85 Thịt bê, chân 86 Thịt bê, cơ bắp chỉ 87 Thịt bê, cổ có xương 88 Thịt bê, vai 89 Thịt hươu, thịt nai 90 Thịt hươu, thịt nai, chân Purine trong mg acid uric/100g 112 104 165 101 136 147 343 143 150 140 140 150 172 150 140 105 138 Thấp nhất 60 140 105 Cao Tỷ trọng năng nhất lượng mg / MJ 127,8 65,9 122,2 80,2 505,8 234 397,9 815,9 59,5 237,3 309,6 347,3 150 310,2 438,7 326,9 309,3 205 154 336,5
  • 12. Stt 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 Purine trong Thấp Cao Tỷ trọng năng mg acid Thực phẩm nhất nhất lượng mg / MJ uric/100g Hàm lượng Purine thấp (100 mg. Uric acid/100 g và ít hơn) Quả hạnh nhân 37 15,7 Trái táo 14 60,1 Trái mơ 73 71,6 Atisô 78 834,6 Măng tây 23 19,71 29,57 310,9 Trái cà tím 21 290 Trái bơ 19 20,9 Măng 29 402,1 Trái chuối 57 152,4 Lúa mạch, không có vỏ trấu, nguyên hạt 96 71,1 Mầm đậu, đậu nành 80 378,3 Đậu, Pháp (đậu tây, đậu tây) 37 20 43 266,9 Đậu, Pháp, khô 45 40 50 39,4 Thịt bò 57 96,5 Bia, rượu 8,1 75,4 Bia, bia lager Pilsner, bia thường xuyên 13 75,2 Củ cải đường 19 15 21 108,5
  • 13. 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 Quả việt quất Não bê Bánh mì, lúa mì (bột) hoặc (bánh mì trắng) Bông cải xanh Brussel sprouts Cải bắp, đỏ Cải bắp, trắng Cà rốt Bông cải Củ Pho mát Quả Cherry Rau diếp xoăn Bột ca cao, dầu một phần loại bỏ, không includin Trái bắp (Ngô) Cá, tôm càng xanh Cải xoong Bánh mì giòn Dưa chuột Nho Hy Lạp (quả lý chua) Quả chà là, sấy khô Quả cây cơm cháy Rau đắng 22 92 14 81 69 32 22 17 51 30 7,1 17 12 71 52 60 28 60 7,3 17 35 33 17 19,79 36,62 14 25 143,7 203,1 13,9 691,6 456 350,2 210,3 155,9 537,9 390,6 5 75,5 171,8 49,7 140,9 220,3 200,8 44,9 141,7 122,6 29,9 144,4 297,7
  • 14. Stt 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 148 149 Thực phẩm Cây thì là Quả sung Cá, cá chình Xúc xích Đức Quả lý gai Trái nho Cải xoăn Trái kiwi Cải củ Tỏi tây Rau diếp Dưa hấu, Dưa vàng Hạt đậu Nấm Nấm, bằng phẳng, Boletus ăn được, CEP Nấm, đóng hộp Nấm Chanterelle Nấm, Chanterelles, đóng hộp Hạt đậu Brazil Purine trong mg acid uric/100g 14 64 78 89 16 27 48 19 25 74 13 33 62 58 92 29 17 17 23 Thấp nhất Cao nhất Tỷ trọng năng lượng mg / MJ 10 16 45 68,74 110 129,52 10,86 29,61 9,75 29,25 55,48 60,52 139 60,4 57,2 80,2 101,3 94,6 309,1 88,5 243,9 714,1 274,4 143 41,9 858,2 1011,6 488,5 356,2 114,2 8,3
  • 15. Stt 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 Thực phẩm Các loại hạt, đậu phộng Yến mạch, không có vỏ trấu, nguyên hạt Trái ôliu Củ hành Trái cam Não bò Thịt gà, lườn gà Lườn gà, nấm Rau mùi tây, lá Hạt đậu, vỏ và hạt, tươi Hạt đậu, hạt, khô Trái đào Trái lê Hạt tiêu, xanh Não lợn Trái dứa (trái thơm) Cá chim Nho khô Quả mận, sấy khô Purine trong mg acid uric/100g 79 94 29 13 19 75 90 50 57 84 95 21 12 55 83 19 93 24 64 Thấp nhất Cao nhất 84,78 166,56 2 17 Tỷ trọng năng lượng mg / MJ 33,8 63,6 51,1 112,4 105,9 140,7 322,6 1054,6 266,2 245,7 82,7 119,6 51,5 681 161,71 81,4 257,6 116,8 67,9
  • 16. Stt Thực phẩm 169 170 171 172 173 Khoai tây Khoai tây, nấu chín Lòng heo Quả bí ngô Trái mộc qua 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 Củ cải Quả mâm xôi Lúa mạch đen, nguyên hạt Dưa bắp cải Xúc xích “Bierschincken” Xúc xích “Fleischwurst” Xúc xích “Mortadella” Xúc xích “Munich Weisswurst” Xúc xích, Vienna Xúc xích, chiên, từ thịt bê Xúc xích, Đức (Mettwurst) Hạt vừng, khô Rau bina (rau chân vịt) Trái dâu Cá mè Đậu phụ Cà chua Quả óc chó Lúa mì, nguyên hạt Sữa chua Purine trong mg acid uric/100g 16 18 55 44 30 15 18 51 16 85 78 96 73 78 91 74 62 57 21 80 68 11 25 51 8,1 Thấp nhất 37,23 Cao nhất Tỷ trọng năng lượng mg / MJ 90,55 53,6 60,3 42,8 422 185 47 12 63 20 79 130 11,81 25,59 40,2 83,41 234,3 126,3 41 224,7 117,3 66,8 67,4 65,7 65,7 81,5 45,9 26,5 844,7 156,8 243,8 196,4 145,7 9,1 39,4 27,7
  • 17. PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT Tp. HCM : 98 yên thế, p.2, Q. Tân Bình, Tp. HCM Đà Nẵng: 125 Ông Ích Khiêm, P. Thanh Bình, Q. Hải Châu Hải Dương: A42 Hải Đông - Phường Hải Tân - Tp Hải Dương Hot line: 0982180080 Email: viengutvn@gmail.com Website: http://benhgout.net Facebook: http://facebook.com/viengut TRUNG TÂM ĐIỀU TRỊ CHUYÊN SÂU BỆNH GÚT VÀ CÁC BỆNH MẠN TÍNH