SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 50
Company Logo
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
POWERPOINT 2003
TRÌNH BÀY THÔNG TIN
2 Company Logo
 NỘI DUNG
Phần 4. In ấn trong PowerPoint
Phần 1. Giới thiệu PowerPoint 2003
Phần 2. Xây dựng bài trình diễn
Phần 5. Một số lưu ý khi soạn BGĐT
2
Phần 3. Hiệu ứng trình diễn
3 Company Logo
PHẦN I:
GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT 2003
3
2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:
1. Giới thiệu chung
3. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003:
4. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:
5. Các chế độ hiển thị
7. Cách mở một bài trình diễn đã có
6. Cách lưu một bài trình diễn
4 Company Logo
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
1. Giới thiệu chung:
PowerPoint 2003 là một chương trình ứng dụng để tạo các
bài trình diễn (Presentation) bằng một hoặc nhiều trang
(Slide), chứa nội dung là chữ, biểu đồ, hình ảnh, phim, âm
thanh…Chương trình này thuộc bộ Office 2003 của hãng
Microsoft.
4
5 Company Logo
C2:Chọn Start  Programs  Microsoft Office
 Microsoft Office PowerPoint 2003
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
5
C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình
2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
3. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003:
Cách 1: Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề.
Cách 2: Vào File  Exit.
7 Company Logo
4. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003:
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
7
Hệ thống thanh
công cụ
Vùng soạn thảo
Danh sách
các Slide
đã được
tạo
Thanh tác vụ
giúp việc
thiết kế Slide
Hộp ghi chú
Tính
năng
Trình diễn
8 Company Logo
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT
2003
Vào menu View
để chọn các chế
độ hiển thị
8
Normal (xem thông thường): Tất cả các Slide
sẽ được hiển thị.
Slide Shorter (sắp xếp Slide): hiển thị các
Slide trong bản trình diễn nhỏ, có thể thêm,
xóa các Slide và xem trước các hình ảnh áp
dụng cho từng Slide.
Slide Show (trình diễn Slide): Xem các Slide
toàn màn hình và các hiệu ứng trình diễn.
Notes View (xem có phần ghi chú): xem phần
ghi chú, hiển thị như khi in ra.
5. Các chế độ hiển thị
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
6. Cách lưu một bài trình diễn
Cách 1: vào File -> Save
Cách 2: Nhấn vào nút save trên thanh công cụ
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Chọn vị trí
lưu
Gõ tên cần lưu Nhấn vào nút
Save để lưu
7. Cách mở một bài trình diễn đã có
PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003
Cách 1: vào File -> Open
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
Cách 2: Nhấn vào nút Open trên thanh công cụ
Chọn vị trí
chứa tệp
Chọn tệp cần
mở
Nhấn vào nút
Open để mở
11 Company Logo

11
PHẦN II: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
12 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
12
C2: Vào FormatSlide Design
C1: Nháy vào nút Design trên thanh công cụ
Mục Apply to All Slides: Áp dụng
cho tất cả Slide
Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng
cho Slide hiện thời
I. CHỌN MẪU TRÌNH DIỄN
(Templates)
II. CHỌN BỐ CỤC CHO SLIDE
Vào Format Slide Layout
Danh sách các bố cục
Slide
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
14 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
14
TRƯỜNG THCS HƯƠNG TRÀ
Gõ nội dung
vào Text Box có
sẵn.
Chọn vào Text
Box, nhấn chuột
và kéo trên
vùng soạn thảo.
1. Soạn thảo văn bản trong Slide
15 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
2. Chèn các ký tự đặc biệt:
Từ menu Insert  Symbol(Chú ý: vào 1 textbox rồi chọn Insert Symbol,
nếu không nút lệnh Symbol sẽ bị ẩn.)
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
15
16 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
3. Đánh số tự động (Bullets and Numbering):
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Format  Bullets and Numbering hoặc chọn vào biểu
tượng trên màn hình.
Click chọn
Customize để tạo
bullets theo ý muốn.
16
17 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
4. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang):
Từ menu chọn View  Header and Footer
- Chọn Date and time  chọn
Update automatically (thêm
ngày hiện tại); nếu chọn Fixed:
nhập ngày tháng năm tùy ý.
VD: 12/12/2005
- Chọn Slide number: thêm số
trang.
Tab Slide
Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành
17
18 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
5. Chèn Notes (chú thích) vào Slide:
Từ menu View
chọn Notes Pane:
thêm chú thích
vào Slide để
trình bày được rõ hơn.
Hoặc thêm trực tiếp vào
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
18
19 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
6. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành:
Từ menu Insert  Picture  Clip Art hoặc From File.
ClipArt
Insert Picture From FileChọn Organize clips để thêm hình…
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
19
20 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
7. Chèn âm thanh:
- Từ menu Insert  chọn
Movies and Sounds.
- Chọn Sound from File. -
Chọn đường dẫn tới File
âm thanh đó.
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
20
21 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
8. Chèn Video clip:
- Từ menu Insert  chọn
Movies and Sounds
- Chọn Movie from File.
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
21
22 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
9. Chèn hình vẽ vào Slide:
Vào menu View  Toolbars Drawing
(nếu chưa hiển thị)
Chọn biểu tượng Autoshape để
vẽ đối tượng
Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
22
23 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): tô màu đối tượng
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Vẽ một hình  Kích chuột phải  chọn Format AutoShape.
Fill: tô màu đối tượng
Line: tô đường viền
23
24
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): nhóm các đối tượng
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Vẽ các đối tượng  Click chuột phải  Grouping  Group.
Group: nhóm các đối tượng
Ungroup: rã nhóm đối tượng
Regroup: nhóm lại các đối tượng sau khi
rã nhóm để chỉnh sửa
Hoặc chọn Draw trên thanh công cụ
Drawing
Để chọn nhiều hình ta bấm giữ Ctrl – và hình cần chọn
25
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): sắp xếp các đối tượng
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Trong đó:
Bring to Front:: sắp xếp ra trước.
Send to Back: sắp xếp ra sau.
Bring Fordward: sắp xếp ra trước 1 đối
tượng.
Send Backward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng.
Chọn đối tượng cần sắp xếp  click chuột phải  Order.
26 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
10. Tạo chữ nghệ thuật:
- Chọn Insert  Picture 
WordArt, chọn kiểu trình bày
trong danh mục và nhấn phím
OK.
- Xoá dòng chữ Your Text
Here, thay thế nội dung muốn
trình bày và có thể thay đổi font
chữ, cỡ chữ…
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
26
27 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
11. Tạo bảng biểu:
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Insert  Table
Table
27
Số cột
Số hàng
Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn  Click chuột phải  Merge Cells.
Insert rows: chèn hàng.
Delete rows: xóa hàng.
Borders and Fill: tạo đường viền
và tô màu cho bảng.
Thao tác với Table
28 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
12. Tạo biểu đồ:
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
Từ menu Insert  Chart
- Muốn thay thế số liệu
mẫu, kích vào ô trong bảng
số liệu và nhập số liệu mới.
- Muốn trở về Slide hiện
hành, kích vào vùng trống
bên ngoài khung biểu đồ.
28
29 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
13. Sắp xếp các Slide:
Tab Slides (phía bên trái của màn hình
soạn thảo): có thể thay đổi vị trí của
từng Slide bằng cách chọn Slide cần
thay đổi, giữ chuột và kéo xuống vị trí
cần phải đổi chỗ.
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
29
30 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
14. Chèn slide mới:
- Từ menu Insert, kích vào New Slide.
- Hoặc kích vào biểu tượng New Slide trên thanh công cụ
Formatting.
-Thêm một bản sao Slide
Từ menu Insert, kích vào Duplicate Slide
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
30
31 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
15. Sao chép Slide:
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
31
B1. Chọn Slide cần sao chép
B2. Nhấn Ctrl + C
B3. Di chuyển đến nơi cần sao chép đến -> Crtl + V
32 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
16. Xóa Slide:
- C1. Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X
- C2. Vào menu Edit  Delete slide
III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE:
32
33 Company Logo
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH
DIỄN
IV. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
1. Kết nối với tập tin hoặc trang Web:
33
-Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
-Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ.
-Trong phần Link To (liên
kết đến) chọn Existing File
or Web Page  Current
Folder để chỉ đến file liên
kết.
34
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
IV. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN:
-Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối.
-Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc
trên thanh công cụ.
Trong phần Link To (liên
kết đến) chọn Place in this
Document (Tạo đối tượng kết
nối với Slide trong bài trình
diễn hiện hành.)
Chọn Slide cần liên kết
Nhấn OK.
2. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
35 Company Logo
1. Định dạng về font chữ:
- Từ menu Format  Font
MENU FORMAT: Chứa các lệnh hỗ trợ cho việc định dạng và
gán các thuộc tính trình bày cần thiết vào các đối tượng đã chọn
trong văn bản hiện hành.
- Chọn font chữ, cỡ chữ
(Font Size), các hiệu ứng,
màu sắc…
Chú ý: Khi chọn font chữ mặc định thì tất cả các đối tượng
(textbox, hình ảnh…) thêm vào Slide sẽ sử dụng font chữ này.
35
V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
36 Company Logo
2. Canh lề văn bản: (Alignment)
- Chọn nội dung cần canh lề
- Menu Format  Alignment
 Align Left: canh trái
 Center: canh giữa
 Align Right: canh phải
 Justify: canh đều hai bên
36
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
37 Company Logo
3. Thay đổi màu nền cho Slide:
- Có thể thay đổi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên
tất cả các bản thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đổi
nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hình ảnh…
- Từ menu Format chọn Background
- Chọn màu thích hợp
- Chọn Apply Chọn màu Chọn hiệu ứng
37
PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
38 Company Logo

38
PHẦN III: hiÖu øng tr×nh diÔn
1. Một số hiệu ứng khi trình diễn
2. Trình diễn
39 Company Logo
PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
1. Sử dụng Slide Transition (hiệu ứng chuyển trang):
Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc.
-Từ menu Slide Show  chọn Slide
Transition.
-Trong danh sách Apply to Selected
Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn
hiệu ứng thích hợp.
39
Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc
thì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl +
click chọn các Slide khác.
Không chọn
hiệu ứng.
Chọn tốc độ
khi trình diễn.
Thêm âm
thanh.
.
Nhấp chuột để
chuyển sang
hiệu ứng khác.
.
Quy định thời
gian chuyển hiệu
ứng tự động.
.
.
40 Company Logo
PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide:
- Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc
- Từ menu Slide Show  Custom Animation
40
41 Company Logo
PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN:
2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):
 Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)
 Hiệu ứng biến mất (Exit)
 Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện
 Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo
41
42 Company Logo
PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
1. Trình diễn Slide:
-Từ menu Slide Show  chọn View Show
(hoặc F5) để xem trình diễn.
-Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về
màn hình soạn thảo.
42
43 Company Logo
PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN
II. TRÌNH DIỄN SLIDE:
2. Trình diễn Slide liên tục:
1
2
3
-Từ menu Slide Show  Slide Transition, chọn
Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự
động  Chọn Apply to All Slides.
-Từ menu Slide Show  Set Up Show 
chọn Loop continuously until ‘Esc’.
43
44 Company Logo

44
PHẦN IV: IN ẤN
1. Thiết lập và xem trước khi in
2. In các Slide
45 Company Logo
PHẦN 4: IN ẤN
I. THIẾT LẬP VÀ XEM TRƯỚC KHI IN
Từ menu chọn File  Page Setup
45
Từ menu File  Print Preview
46 Company Logo
II. PRINT (in các Slides):
Từ menu File  Print (hoặc Ctrl + P)
-Trong Print range (phạm vi in):
All (in tất cả), Current slide (in
slide hiện tại), Slides (in các slide
theo ý muốn.
VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3
đến 5).
PHẦN 4: IN ẤN
46
47 Company Logo
II. PRINT (in các Slide): (tt)
-Trong mục Print What có thể
chọn:
+ Outline: In tất cả các ký tự trong
khung hoặc chỉ in các chủ đề theo
chiều ngang hoặc dọc.
+ Notes pages: In các ghi chú và
nội dung của slide.
+ Handouts: chọn nhiều thành
phần trước khi in, có thể chọn in từ
1-9 slide trên cùng 1 trang giấy.
Frame slides: in Slide có khung
PHẦN 4: IN ẤN
47
PHẦN V:
NHỮNG LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG
ĐIỆN TỬ BẰNG POWERPOINT
Về màu sắc của nền hình:
Cần tuân thủ nguyên tắc tương phản, Ví dụ: chỉ nên sử dụng
chữ màu sậm (đen, xanh đậm, đỏ đậm…) trên nền trắng hay
nền màu sáng.
Về font chữ:
Chỉ nên dùng các font chữ đậm, rõ và gọn (Arial, Tahoma,
VNI-Helve…) hạn chế dùng các font chữ có đuôi (VNI-
times…) vì dễ mất nét khi trình chiếu.
PHẦN 5: LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG
1/ Không được sử dụng những font chữ, màu chữ khó coi
5/ Gõ đúng chính tả, quy tắc văn bản khi soạn bài giảng.
2/ Không được sử dụng nhiều font chữ trong một bài giảng.
3/ Hạn chế việc tạo quá nhiều hiệu ứng cho các đối tượng.
4/ Các slide trong mỗi slide nên có một nền giống nhau
PHẦN 5: LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN nataliej4
 
Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)
Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)
Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)Long Nguyen
 
ứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnonứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnonxuan thanh
 
Thiết kế ngược Rapidform cho người mới học
Thiết kế ngược Rapidform cho người mới họcThiết kế ngược Rapidform cho người mới học
Thiết kế ngược Rapidform cho người mới họcTrung tâm Advance Cad
 
Tin hoca word
Tin hoca wordTin hoca word
Tin hoca wordTan Mio
 
TT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng cao
TT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng caoTT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng cao
TT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng caoTrung tâm Advance Cad
 
Book phan 2_winword
Book phan 2_winwordBook phan 2_winword
Book phan 2_winwordvinhduchanh
 
Giáo trình word
Giáo trình wordGiáo trình word
Giáo trình wordAnh Tư
 
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamSử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamTrung tâm Advance Cad
 
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Trung tâm Advance Cad
 
Bai giang etabs
Bai giang etabsBai giang etabs
Bai giang etabsmegachim
 
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệpPhạm Văn Hưng
 

Was ist angesagt? (17)

Visual basic 6
Visual basic 6Visual basic 6
Visual basic 6
 
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BÀI GIẢNG MÔN COREL DRAW - KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
Giáo trình cơ khí 3D Creo 4.0
 
Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)
Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)
Module 3: Xử Lý Văn Bản Cơ Bản (Word)
 
ứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnonứng dụng cntt qltb-truongmamnon
ứng dụng cntt qltb-truongmamnon
 
Thvp word
Thvp wordThvp word
Thvp word
 
Thiết kế ngược Rapidform cho người mới học
Thiết kế ngược Rapidform cho người mới họcThiết kế ngược Rapidform cho người mới học
Thiết kế ngược Rapidform cho người mới học
 
Tin hoca word
Tin hoca wordTin hoca word
Tin hoca word
 
TT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng cao
TT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng caoTT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng cao
TT Advance Cad_Giáo trình mastercam x7 nâng cao
 
Book phan 2_winword
Book phan 2_winwordBook phan 2_winword
Book phan 2_winword
 
Giáo trình word
Giáo trình wordGiáo trình word
Giáo trình word
 
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood CamSử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
Sử dụng modul gia công gỗ TopsolidWood Cam
 
Form
FormForm
Form
 
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
Lý thuyết và thực hành Rhinocecos 5.0
 
Bai giang etabs
Bai giang etabsBai giang etabs
Bai giang etabs
 
Infopath 2010
Infopath 2010Infopath 2010
Infopath 2010
 
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
[Bachkhoa-Aptech] Lập trình Web doanh nghiệp
 

Ähnlich wie 2. huong dan trinh by tt bang power point 2003

Microsoft power point 2003
Microsoft power point 2003Microsoft power point 2003
Microsoft power point 2003Anh Hào Phan
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)CNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
Gioi thieu phan mem lecture maker
Gioi thieu phan mem lecture makerGioi thieu phan mem lecture maker
Gioi thieu phan mem lecture makerVu Duong
 
Module5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảntiennd67
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
PowerpointTHT
 
Lecturemaker
LecturemakerLecturemaker
LecturemakerTrang Thu
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfssuser4218df
 
Microsoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPointMicrosoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPointhovanhiep
 
Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản
Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ BảnModule 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản
Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ BảnLong Nguyen
 
Chapter05 powerpoint
Chapter05 powerpointChapter05 powerpoint
Chapter05 powerpointDieu Vang
 
Bai tong hop power point
Bai tong hop power pointBai tong hop power point
Bai tong hop power pointTrucAnhNG
 
Bai tong hop power point
Bai tong hop power pointBai tong hop power point
Bai tong hop power pointTrucAnhNG
 
Mẹo thuyết trình bằng powerpoint
Mẹo thuyết trình bằng powerpointMẹo thuyết trình bằng powerpoint
Mẹo thuyết trình bằng powerpointDSLIDES
 
Bai tong hop power point
Bai tong hop power pointBai tong hop power point
Bai tong hop power pointhuuvang
 

Ähnlich wie 2. huong dan trinh by tt bang power point 2003 (20)

Microsoft power point 2003
Microsoft power point 2003Microsoft power point 2003
Microsoft power point 2003
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
 
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
THCS_W09_BaiGiang_PowerPoint(Tiep)
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
 
Power Point2000
Power Point2000Power Point2000
Power Point2000
 
Gioi thieu phan mem lecture maker
Gioi thieu phan mem lecture makerGioi thieu phan mem lecture maker
Gioi thieu phan mem lecture maker
 
Module5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bảnModule5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
Module5_Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản
 
Powerpoint
PowerpointPowerpoint
Powerpoint
 
Lecturemaker
LecturemakerLecturemaker
Lecturemaker
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdfHƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH ỨNG DỤNG CNTT CƠ BẢN.pdf
 
Vb6 16 (2)
Vb6 16 (2)Vb6 16 (2)
Vb6 16 (2)
 
Microsoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPointMicrosoff Office PowerPoint
Microsoff Office PowerPoint
 
Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản
Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ BảnModule 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản
Module 5: Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản
 
Chapter05 powerpoint
Chapter05 powerpointChapter05 powerpoint
Chapter05 powerpoint
 
Phan 5
Phan 5Phan 5
Phan 5
 
Bai tong hop power point
Bai tong hop power pointBai tong hop power point
Bai tong hop power point
 
Bai tong hop power point
Bai tong hop power pointBai tong hop power point
Bai tong hop power point
 
Mẹo thuyết trình bằng powerpoint
Mẹo thuyết trình bằng powerpointMẹo thuyết trình bằng powerpoint
Mẹo thuyết trình bằng powerpoint
 
p4_powerpoint.ppt
p4_powerpoint.pptp4_powerpoint.ppt
p4_powerpoint.ppt
 
Bai tong hop power point
Bai tong hop power pointBai tong hop power point
Bai tong hop power point
 

Mehr von Luckyboy Nguyễn (20)

Hqtn
HqtnHqtn
Hqtn
 
Tham khao
Tham khaoTham khao
Tham khao
 
Lich muon tra
Lich muon traLich muon tra
Lich muon tra
 
Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013
Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013
Ke hoach xa hoi hoa thu vien 2013
 
Ke hoach thang 2013
Ke hoach thang 2013Ke hoach thang 2013
Ke hoach thang 2013
 
Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013
Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013
Ke hoach kiêm ke vtl tv 2013
 
Ke hoach bo sung sach long hau 1
Ke hoach bo sung sach long hau 1Ke hoach bo sung sach long hau 1
Ke hoach bo sung sach long hau 1
 
20 dieu giao vien nen biet
20 dieu giao vien nen biet20 dieu giao vien nen biet
20 dieu giao vien nen biet
 
Noi qui tv
Noi qui tvNoi qui tv
Noi qui tv
 
Bao nhieu
Bao nhieuBao nhieu
Bao nhieu
 
Phongtraodocsach
PhongtraodocsachPhongtraodocsach
Phongtraodocsach
 
Doi dep 2
Doi dep 2Doi dep 2
Doi dep 2
 
Chuyen cai goc[1]
Chuyen cai goc[1]Chuyen cai goc[1]
Chuyen cai goc[1]
 
Song la ko cho doi
Song la ko cho doiSong la ko cho doi
Song la ko cho doi
 
Hay biet on_doi
Hay biet on_doiHay biet on_doi
Hay biet on_doi
 
Bao nhieu
Bao nhieuBao nhieu
Bao nhieu
 
Thaohanhlinh
ThaohanhlinhThaohanhlinh
Thaohanhlinh
 
Nop
NopNop
Nop
 
Nhung 1
Nhung 1Nhung 1
Nhung 1
 
Nguyen thi the
Nguyen thi theNguyen thi the
Nguyen thi the
 

2. huong dan trinh by tt bang power point 2003

  • 1. Company Logo HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG POWERPOINT 2003 TRÌNH BÀY THÔNG TIN
  • 2. 2 Company Logo  NỘI DUNG Phần 4. In ấn trong PowerPoint Phần 1. Giới thiệu PowerPoint 2003 Phần 2. Xây dựng bài trình diễn Phần 5. Một số lưu ý khi soạn BGĐT 2 Phần 3. Hiệu ứng trình diễn
  • 3. 3 Company Logo PHẦN I: GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT 2003 3 2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003: 1. Giới thiệu chung 3. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003: 4. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: 5. Các chế độ hiển thị 7. Cách mở một bài trình diễn đã có 6. Cách lưu một bài trình diễn
  • 4. 4 Company Logo PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 1. Giới thiệu chung: PowerPoint 2003 là một chương trình ứng dụng để tạo các bài trình diễn (Presentation) bằng một hoặc nhiều trang (Slide), chứa nội dung là chữ, biểu đồ, hình ảnh, phim, âm thanh…Chương trình này thuộc bộ Office 2003 của hãng Microsoft. 4
  • 5. 5 Company Logo C2:Chọn Start  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office PowerPoint 2003 PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 5 C1: Nháy đúp chuột vào biểu tượng trên màn hình 2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003:
  • 6. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 3. Thoát khỏi Microsoft PowerPoint 2003: Cách 1: Click vào nút thoát trên thanh tiêu đề. Cách 2: Vào File  Exit.
  • 7. 7 Company Logo 4. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 7 Hệ thống thanh công cụ Vùng soạn thảo Danh sách các Slide đã được tạo Thanh tác vụ giúp việc thiết kế Slide Hộp ghi chú Tính năng Trình diễn
  • 8. 8 Company Logo PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 Vào menu View để chọn các chế độ hiển thị 8 Normal (xem thông thường): Tất cả các Slide sẽ được hiển thị. Slide Shorter (sắp xếp Slide): hiển thị các Slide trong bản trình diễn nhỏ, có thể thêm, xóa các Slide và xem trước các hình ảnh áp dụng cho từng Slide. Slide Show (trình diễn Slide): Xem các Slide toàn màn hình và các hiệu ứng trình diễn. Notes View (xem có phần ghi chú): xem phần ghi chú, hiển thị như khi in ra. 5. Các chế độ hiển thị
  • 9. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 6. Cách lưu một bài trình diễn Cách 1: vào File -> Save Cách 2: Nhấn vào nút save trên thanh công cụ Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Chọn vị trí lưu Gõ tên cần lưu Nhấn vào nút Save để lưu
  • 10. 7. Cách mở một bài trình diễn đã có PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 Cách 1: vào File -> Open Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O Cách 2: Nhấn vào nút Open trên thanh công cụ Chọn vị trí chứa tệp Chọn tệp cần mở Nhấn vào nút Open để mở
  • 11. 11 Company Logo  11 PHẦN II: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
  • 12. 12 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 12 C2: Vào FormatSlide Design C1: Nháy vào nút Design trên thanh công cụ Mục Apply to All Slides: Áp dụng cho tất cả Slide Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng cho Slide hiện thời I. CHỌN MẪU TRÌNH DIỄN (Templates)
  • 13. II. CHỌN BỐ CỤC CHO SLIDE Vào Format Slide Layout Danh sách các bố cục Slide PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
  • 14. 14 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 14 TRƯỜNG THCS HƯƠNG TRÀ Gõ nội dung vào Text Box có sẵn. Chọn vào Text Box, nhấn chuột và kéo trên vùng soạn thảo. 1. Soạn thảo văn bản trong Slide
  • 15. 15 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 2. Chèn các ký tự đặc biệt: Từ menu Insert  Symbol(Chú ý: vào 1 textbox rồi chọn Insert Symbol, nếu không nút lệnh Symbol sẽ bị ẩn.) III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 15
  • 16. 16 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 3. Đánh số tự động (Bullets and Numbering): III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: Từ menu Format  Bullets and Numbering hoặc chọn vào biểu tượng trên màn hình. Click chọn Customize để tạo bullets theo ý muốn. 16
  • 17. 17 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 4. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang): Từ menu chọn View  Header and Footer - Chọn Date and time  chọn Update automatically (thêm ngày hiện tại); nếu chọn Fixed: nhập ngày tháng năm tùy ý. VD: 12/12/2005 - Chọn Slide number: thêm số trang. Tab Slide Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành 17
  • 18. 18 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 5. Chèn Notes (chú thích) vào Slide: Từ menu View chọn Notes Pane: thêm chú thích vào Slide để trình bày được rõ hơn. Hoặc thêm trực tiếp vào III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 18
  • 19. 19 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 6. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành: Từ menu Insert  Picture  Clip Art hoặc From File. ClipArt Insert Picture From FileChọn Organize clips để thêm hình… III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 19
  • 20. 20 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 7. Chèn âm thanh: - Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds. - Chọn Sound from File. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó. III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 20
  • 21. 21 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 8. Chèn Video clip: - Từ menu Insert  chọn Movies and Sounds - Chọn Movie from File. III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 21
  • 22. 22 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 9. Chèn hình vẽ vào Slide: Vào menu View  Toolbars Drawing (nếu chưa hiển thị) Chọn biểu tượng Autoshape để vẽ đối tượng Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 22
  • 23. 23 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): tô màu đối tượng III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: Vẽ một hình  Kích chuột phải  chọn Format AutoShape. Fill: tô màu đối tượng Line: tô đường viền 23
  • 24. 24 PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): nhóm các đối tượng III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: Vẽ các đối tượng  Click chuột phải  Grouping  Group. Group: nhóm các đối tượng Ungroup: rã nhóm đối tượng Regroup: nhóm lại các đối tượng sau khi rã nhóm để chỉnh sửa Hoặc chọn Draw trên thanh công cụ Drawing Để chọn nhiều hình ta bấm giữ Ctrl – và hình cần chọn
  • 25. 25 PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 9. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): sắp xếp các đối tượng III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: Trong đó: Bring to Front:: sắp xếp ra trước. Send to Back: sắp xếp ra sau. Bring Fordward: sắp xếp ra trước 1 đối tượng. Send Backward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng. Chọn đối tượng cần sắp xếp  click chuột phải  Order.
  • 26. 26 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 10. Tạo chữ nghệ thuật: - Chọn Insert  Picture  WordArt, chọn kiểu trình bày trong danh mục và nhấn phím OK. - Xoá dòng chữ Your Text Here, thay thế nội dung muốn trình bày và có thể thay đổi font chữ, cỡ chữ… III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 26
  • 27. 27 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 11. Tạo bảng biểu: III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: Từ menu Insert  Table Table 27 Số cột Số hàng Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn  Click chuột phải  Merge Cells. Insert rows: chèn hàng. Delete rows: xóa hàng. Borders and Fill: tạo đường viền và tô màu cho bảng. Thao tác với Table
  • 28. 28 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 12. Tạo biểu đồ: III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: Từ menu Insert  Chart - Muốn thay thế số liệu mẫu, kích vào ô trong bảng số liệu và nhập số liệu mới. - Muốn trở về Slide hiện hành, kích vào vùng trống bên ngoài khung biểu đồ. 28
  • 29. 29 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 13. Sắp xếp các Slide: Tab Slides (phía bên trái của màn hình soạn thảo): có thể thay đổi vị trí của từng Slide bằng cách chọn Slide cần thay đổi, giữ chuột và kéo xuống vị trí cần phải đổi chỗ. III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 29
  • 30. 30 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 14. Chèn slide mới: - Từ menu Insert, kích vào New Slide. - Hoặc kích vào biểu tượng New Slide trên thanh công cụ Formatting. -Thêm một bản sao Slide Từ menu Insert, kích vào Duplicate Slide III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 30
  • 31. 31 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 15. Sao chép Slide: III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 31 B1. Chọn Slide cần sao chép B2. Nhấn Ctrl + C B3. Di chuyển đến nơi cần sao chép đến -> Crtl + V
  • 32. 32 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN 16. Xóa Slide: - C1. Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X - C2. Vào menu Edit  Delete slide III. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 32
  • 33. 33 Company Logo PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN IV. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN: 1. Kết nối với tập tin hoặc trang Web: 33 -Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối. -Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ. -Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Existing File or Web Page  Current Folder để chỉ đến file liên kết.
  • 34. 34 PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN IV. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN: -Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối. -Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ. Trong phần Link To (liên kết đến) chọn Place in this Document (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.) Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK. 2. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành:
  • 35. 35 Company Logo 1. Định dạng về font chữ: - Từ menu Format  Font MENU FORMAT: Chứa các lệnh hỗ trợ cho việc định dạng và gán các thuộc tính trình bày cần thiết vào các đối tượng đã chọn trong văn bản hiện hành. - Chọn font chữ, cỡ chữ (Font Size), các hiệu ứng, màu sắc… Chú ý: Khi chọn font chữ mặc định thì tất cả các đối tượng (textbox, hình ảnh…) thêm vào Slide sẽ sử dụng font chữ này. 35 V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN
  • 36. 36 Company Logo 2. Canh lề văn bản: (Alignment) - Chọn nội dung cần canh lề - Menu Format  Alignment  Align Left: canh trái  Center: canh giữa  Align Right: canh phải  Justify: canh đều hai bên 36 PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
  • 37. 37 Company Logo 3. Thay đổi màu nền cho Slide: - Có thể thay đổi màu nền hoặc phần thiết kế nền trên tất cả các bản thiết kế, trang ghi chú. Ngoài việc thay đổi nền có thể thêm hoa văn, độ bóng, hình ảnh… - Từ menu Format chọn Background - Chọn màu thích hợp - Chọn Apply Chọn màu Chọn hiệu ứng 37 PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN V: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN
  • 38. 38 Company Logo  38 PHẦN III: hiÖu øng tr×nh diÔn 1. Một số hiệu ứng khi trình diễn 2. Trình diễn
  • 39. 39 Company Logo PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 1. Sử dụng Slide Transition (hiệu ứng chuyển trang): Chọn một hay nhiều Slide cùng lúc. -Từ menu Slide Show  chọn Slide Transition. -Trong danh sách Apply to Selected Slides (bên phải cửa sổ soạn thảo), chọn hiệu ứng thích hợp. 39 Muốn chọn nhiều Slide cùng một lúc thì click chọn một Slide, giữ phím Ctrl + click chọn các Slide khác. Không chọn hiệu ứng. Chọn tốc độ khi trình diễn. Thêm âm thanh. . Nhấp chuột để chuyển sang hiệu ứng khác. . Quy định thời gian chuyển hiệu ứng tự động. . .
  • 40. 40 Company Logo PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide: - Chọn 1 hay nhiều đối tượng cùng lúc - Từ menu Slide Show  Custom Animation 40
  • 41. 41 Company Logo PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN I. MỘT SỐ HIỆU ỨNG KHI TRÌNH DIỄN: 2. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong Slide (tt):  Hiệu ứng lúc xuất hiện (Entrance)  Hiệu ứng biến mất (Exit)  Hiệu ứng nhấn mạnh lúc đã xuất hiện  Hiệu ứng di chuyển theo quỹ đạo 41
  • 42. 42 Company Logo PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN II. TRÌNH DIỄN SLIDE: 1. Trình diễn Slide: -Từ menu Slide Show  chọn View Show (hoặc F5) để xem trình diễn. -Nhấn Esc để thoát phần trình diễn, trở về màn hình soạn thảo. 42
  • 43. 43 Company Logo PHẦN 3: HIỆU ỨNG TRÌNH DIỄN II. TRÌNH DIỄN SLIDE: 2. Trình diễn Slide liên tục: 1 2 3 -Từ menu Slide Show  Slide Transition, chọn Automatically after, nhập thời gian trình diễn tự động  Chọn Apply to All Slides. -Từ menu Slide Show  Set Up Show  chọn Loop continuously until ‘Esc’. 43
  • 44. 44 Company Logo  44 PHẦN IV: IN ẤN 1. Thiết lập và xem trước khi in 2. In các Slide
  • 45. 45 Company Logo PHẦN 4: IN ẤN I. THIẾT LẬP VÀ XEM TRƯỚC KHI IN Từ menu chọn File  Page Setup 45 Từ menu File  Print Preview
  • 46. 46 Company Logo II. PRINT (in các Slides): Từ menu File  Print (hoặc Ctrl + P) -Trong Print range (phạm vi in): All (in tất cả), Current slide (in slide hiện tại), Slides (in các slide theo ý muốn. VD: 1, 3-5: in slide 1, slide từ 3 đến 5). PHẦN 4: IN ẤN 46
  • 47. 47 Company Logo II. PRINT (in các Slide): (tt) -Trong mục Print What có thể chọn: + Outline: In tất cả các ký tự trong khung hoặc chỉ in các chủ đề theo chiều ngang hoặc dọc. + Notes pages: In các ghi chú và nội dung của slide. + Handouts: chọn nhiều thành phần trước khi in, có thể chọn in từ 1-9 slide trên cùng 1 trang giấy. Frame slides: in Slide có khung PHẦN 4: IN ẤN 47
  • 48. PHẦN V: NHỮNG LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ BẰNG POWERPOINT
  • 49. Về màu sắc của nền hình: Cần tuân thủ nguyên tắc tương phản, Ví dụ: chỉ nên sử dụng chữ màu sậm (đen, xanh đậm, đỏ đậm…) trên nền trắng hay nền màu sáng. Về font chữ: Chỉ nên dùng các font chữ đậm, rõ và gọn (Arial, Tahoma, VNI-Helve…) hạn chế dùng các font chữ có đuôi (VNI- times…) vì dễ mất nét khi trình chiếu. PHẦN 5: LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG
  • 50. 1/ Không được sử dụng những font chữ, màu chữ khó coi 5/ Gõ đúng chính tả, quy tắc văn bản khi soạn bài giảng. 2/ Không được sử dụng nhiều font chữ trong một bài giảng. 3/ Hạn chế việc tạo quá nhiều hiệu ứng cho các đối tượng. 4/ Các slide trong mỗi slide nên có một nền giống nhau PHẦN 5: LƯU Ý KHI SOẠN BÀI GIẢNG

Hinweis der Redaktion

  1. 07/18/13
  2. 07/18/13
  3. 07/18/13
  4. 07/18/13
  5. 07/18/13
  6. 07/18/13
  7. 07/18/13 Giới thiệu chi tiết các thanh công cụ
  8. 07/18/13
  9. 07/18/13
  10. 07/18/13 Header and Footer
  11. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  12. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  13. 07/18/13 Header and Footer
  14. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  15. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  16. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  17. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  18. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  19. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  20. * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  21. * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  22. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  23. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  24. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  25. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  26. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  27. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  28. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer
  29. 07/18/13 * Chú thích: (Notes) Header and Footer