SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 21
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Tài li u ôn t p Hóa                                               Box Hóa H c


Phương pháp gi i bài t p kim lo i

I – BÀI T P V XÁC Đ NH TÊN KIM LO I

1) Có th tính ñư c kh i lư ng mol nguyên t kim lo i M theo các cách
sau:


- T kh i lư ng (m) và s mol (n) c a kim lo i → M =
- T Mh p ch t → Mkim lo i

- T công th c Faraday → M =           (n là s electron trao ñ i    m i ñi n
c c)

- T a < m < b và α < n < β →                 → tìm M th a mãn trong
kho ng xác ñ nh ñó
- L p hàm s M = f(n) trong ñó n là hóa tr c a kim lo i M (n = 1, 2, 3), n u

trong bài toán tìm oxit kim lo i MxOy thì n =   → kim lo i M
- V i hai kim lo i k ti p nhau trong m t chu kì ho c phân nhóm → tìm
→ tên 2 kim lo i

2) M t s chú ý khi gi i bài t p:

- Bi t s d ng m t s ñ nh lu t b o toàn như b o toàn kh i lư ng, b o toàn
nguyên t , b o toàn mol electron,… Bi t vi t các phương trình ion thu g n,
phương pháp ion – electron …
- Khi ñ bài không cho kim lo i M có hóa tr không ñ i thì khi kim lo i M
tác d ng v i các ch t khác nhau có th th hi n các s oxi hóa khác nhau →
ñ t kim lo i M có các hóa tr khác nhau
- Khi h n h p ñ u ñư c chia làm hai ph n không b ng nhau thì ph n này
g p k l n ph n kia tương ng v i s mol các ch t ph n này cũng g p k l n s
mol các ch t ph n kia

3) M t s ví d minh h a:

Ví d 1: Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNO3
loãng, thu ñư c 940,8 ml khí NxOy (s n ph m kh duy nh t, ñktc) có t
kh i ñ i v i H2 b ng 22. Khí NxOy và kim lo i M là:



Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                              Box Hóa H c


A. NO và Mg                B. NO2 và Al              C. N2O và
Al                    D. N2O và Fe

Hư ng d n: M(NxOy) = 44 → nN2O = 0,042 mol
            M → Mn+ + ne                               2NO3- + 8e + 10H+
→ N2O + 5H2O

Theo ñlbt mol electron: ne cho = ne nh n →              3,024 →        →
No duy nh t n = 3 và M = 27 → Al → ñáp án C

Ví d 2: H n h p X g m Mg và kim lo i M. Hòa tan hoàn toàn 8 gam h n
h p X c n v a ñ 200 gam dung d ch HCl 7,3 %. M t khác cho 8 gam h n
h p X tác d ng hoàn toàn v i khí Cl2 c n dùng 5,6 lít Cl2 ( ñktc) t o ra hai
mu i clorua. Kim lo i M và ph n trăm v kh i lư ng c a nó trong h n h p
X là:
A. Al và 75 %               B. Fe và 25 %                C. Al và 30
%               D. Fe và 70 %

Hư ng d n: nHCl = 0,4 mol ; nCl2 = 0,25 mol ; nMg = x mol ; nM = y mol
24x + My = 8 (1)
- X tác d ng v i dung d ch HCl (M th hi n hóa tr n) → 2x + ny = 0,4 (2)
- X tác d ng v i Cl2 (M th hi n hóa tr m) → 2x + my = 0,5 (3)
- T (2) ; (3) → y(m – n) = 0,1 → m > n → No duy nh t m = 3 và n = 2 → x
= y = 0,1 mol
- T (1) → M = 56 → Fe và % M = 70 % → ñáp án D

Ví d 3: H n h p X g m hai mu i cacbonat c a 2 kim lo i ki m th        hai
chu kì liên ti p. Cho 7,65 gam X vào dung d ch HCl dư. K t thúc ph n ng,
cô c n dung d ch thì thu ñư c 8,75 gam mu i khan. Hai kim lo i ñó là:
A. Mg và Ca                 B. Ca và Sr           C. Be và
Mg                  D. Sr và Ba

Hư ng d n:
- Đ t công th c chung c a hai mu i là     CO3. Phương trình ph n ng:

                       CO3 + 2HCl →       Cl2 + CO2 + H2O

- T phương trình th y: 1 mol CO3 ph n ng thì kh i lư ng mu i tăng: 71
– 60 = 11 gam
- Theo ñ bài kh i lư ng mu i tăng: 8,75 – 7,65 = 1,1 gam → có 0,1 mol


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                            Box Hóa H c


CO3 tham gia ph n ng
→ + 60 = 76,5 →      = 16,5 → 2 kim lo i là Be và Mg → ñáp án C

Ví d 4: Hòa tan hoàn toàn 6 gam h n h p X g m Fe và m t kim lo i M
(hóa tr II) vào dung d ch HCl dư, thu ñư c 3,36 lít khí H2 ( ñktc). N u ch
hòa tan 1,0 gam M thì dùng không ñ n 0,09 mol HCl trong dung d ch. Kim
lo i M là:
A. Mg                   B. Zn                        C.
Ca                      D. Ni

Hư ng d n: nH2 = 0,15 mol
- nX = nH2 = 0,15 mol → X = 40

- Đ hòa tan 1 gam M dùng không ñ n 0,09 mol HCl →                → 22,2 <
M < 40 < 56 → M là Mg → ñáp án A

Ví d 5: Đ hòa tan hoàn toàn 6,834 gam m t oxit c a kim lo i M c n dùng
t i thi u 201 ml dung d ch HCl 2M. Kim lo i M là:
A. Mg                   B. Cu              C. Al                 D. Fe

Hư ng d n: G i công th c oxit là MxOy ; nHCl = nH+ = 0,402 mol

- Ta có nO2– (trong oxit) =    mol → nMxOy =         mol → (Mx + 16y) =

         → Mx = 18y

→M=           → No duy nh t        và M = 27 → Al → ñáp án C

II – BÀI TOÁN V KIM LO I TÁC D NG V I NƯ C, KIM LO I
TÁC D NG V I DUNG D CH BAZƠ KI M

1) M t s chú ý khi gi i bài t p:

- Ch có kim lo i ki m, Ca, Sr, Ba m i tan trong nư c nhi t ñ thư ng
- Các kim lo i mà hiñroxit c a chúng có tính lư ng tính như Al, Zn, Be, Sn,
Pb…tác d ng ñư c v i dung d ch ki m (ñ c)
- N u ñ bài cho nhi u kim lo i tác d ng v i nư c t o dung d ch ki m, r i
sau ñó l y dung d ch ki m tác d ng v i dung d ch h n h p axit thì:
     + Gi i b ng cách vi t phương trình ion thu g n
     + nOH– = 2nH2

Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                         Box Hóa H c


- N u ñ bài cho h n h p kim lo i ki m ho c ki m th và kim lo i M hóa tr
n vào nư c thì có th có hai kh năng:
     + M là kim lo i tan tr c ti p (như kim lo i ki m, Ca, Sr, Ba)
     + M là kim lo i có hiñroxit lư ng tính (như Al, Zn)

             M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O → MO2n – 4 + H2 (d a vào s
mol kim lo i ki m ho c ki m th → s mol OH– r i bi n lu n xem kim lo i
M có tan h t không hay ch tan m t ph n)

2) M t s ví d minh h a:

Ví d 1: H n h p X g m Na, K, Ba hòa tan h t trong nư c dư t o dung d ch
Y và 5,6 lít khí ( ñktc). Tính V ml dung d ch H2SO4 2M t i thi u ñ trung
hòa Y
A. 125 ml                    B. 100 ml               C. 200
ml                    D. 150 ml

Hư ng d n: nH2 = 0,25 mol

Ta có nOH– = 2nH2 mà nOH– = nH+ → nH2SO4 =                 = nH2 = 0,25
mol → V = 0,125 lít hay 125 ml → ñáp án A

Ví d 2: Th c hi n hai thí nghi m sau:
• Thí nghi m 1: Cho m gam h n h p Ba và Al vào nư c dư, thu ñư c 0,896
lít khí ( ñktc)
• Thí nghi m 2: Cũng cho m gam h n h p trên cho vào dung d ch NaOH dư
thu ñư c 2,24 lít khí ( ñktc) Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m
là:
A. 2,85 gam                 B. 2,99 gam           C. 2,72
gam                     D. 2,80 gam

Hư ng d n: nH2 thí nghi m 1 = 0,04 < nH2 thí nghi m 2 = 0,1 mol →
thí nghi m 1 Ba h t, Al dư còn thí nghi m 2 thì c Ba và Al ñ u h t
- G i nBa = x mol và nAl = y mol trong m gam h n h p
- Thí nghi m 1:

                               Ba + 2H2O → Ba2+ + 2OH– + H2
                               x→                 2x   x

                               Al + OH– + H2O → AlO2– +    H2


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                                Box Hóa H c


                                     2x→                      3x
→ nH2 = 4x = 0,04 → x = 0,01 mol


- Thí nghi m 2: tương t thí nghi m 1 ta có: x + = 0,1 → y = 0,06 mol
→ m = 0,01.137 + 0,06.27 = 2,99 gam → ñáp án B

Ví d 3: Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam h n h p X g m kim lo i Na và kim lo i
M (hóa tr n không ñ i) trong nư c thu ñư c dung d ch Y và 5,6 lít khí hiñro
( ñktc). Đ trung hòa dung d ch Y c n dùng 100 ml dung d ch HCl 1M.
Ph n trăm v kh i lư ng c a kim lo i M trong h n h p X là:
A. 68,4 %                B. 36,9 %                    C. 63,1
%                   D. 31,6 %

Hư ng d n: nH2 = 0,25 mol ; nHCl = 0,1 mol
- G i nNa = x mol và nM = y mol → 23x + My = 7,3 (1)

- N u M tác d ng tr c ti p v i nư c → nH2 =                → nOH– = 0,5 >
nHCl = 0,1 → lo i
- N u M là kim lo i có hiñroxit lư ng tính (n = 2 ho c 3):


                       M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O → MO2n – 4 + H2
                       y (4 – n)y                            ny/2

- Do OH– dư nên kim lo i M tan h t và nOH– dư = x – (4 – n)y mol → x – (4
– n)y = 0,1 (2) và x + ny = 0,5 (3) → y = 0,1 mol
- Thay l n lư t n = 2 ho c 3 vào (1) ; (2) ; (3) → ch có n = 3 ; x = 0,2 ; M =
27 là th a mãn → %M = 36,9 % → ñáp án B

III – BÀI TOÁN V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH AXIT

1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch axit:

a) Đ i v i dung d ch HCl, H2SO4 loãng:

                         M + nH+       Mn+ + n/2H2
              (M ñ ng trư c hiñro trong dãy th ñi n c c chu n)

b) Đ i v i H2SO4 ñ c, HNO3 (axit có tính oxi hóa m nh):


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                             Box Hóa H c


- Kim lo i th hi n nhi u s oxi hóa khác nhau khi ph n ng v i H2SO4 ñ c,
HNO3 s ñ t s oxi hóa cao nh t
- H u h t các kim lo i ph n ng ñư c v i H2SO4 ñ c nóng (tr Pt, Au) và
H2SO4 ñ c ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi ñó S+6 trong H2SO4 b kh
thành S+4 (SO2) ; So ho c S-2 (H2S)
- H u h t các kim lo i ph n ng ñư c v i HNO3 ñ c nóng (tr Pt, Au) và
HNO3 ñ c ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi ñó N+5 trong HNO3 b kh
thành N+4 (NO2)
- H u h t các kim lo i ph n ng ñư c v i HNO3 loãng (tr Pt, Au), khi ñó
N+5 trong HNO3 b kh thành N+2 (NO) ; N+1 (N2O) ; No (N2) ho c N-3
(NH4+)

c) Kim lo i tan trong nư c (Na, K, Ba, Ca,…) tác d ng v i axit: có 2 trư ng
h p

- N u dung d ch axit dùng dư: ch có ph n ng c a kim lo i v i axit
- N u axit thi u thì ngoài ph n ng gi a kim lo i v i axit (x y ra trư c) còn
có ph n ng kim lo i dư tác d ng v i nư c c a dung d ch

2) M t s chú ý khi gi i bài t p:

- Kim lo i tác d ng v i h n h p axit HCl, H2SO4 loãng (H+ ñóng vai trò là
ch t oxi hóa) thì t o ra mu i có s oxi hóa th p và gi i phóng H2: M + nH+
→ Mn+ + n/2H2 (nH+ = nHCl + 2nH2SO4)
- Kim lo i tác d ng v i h n h p axit HCl, H2SO4 loãng, HNO3 → vi t
phương trình ph n ng dư i d ng ion thu g n (H+ ñóng vai trò môi trư ng,
NO3– ñóng vai trò ch t oxi hóa) và so sánh các t s gi a s mol ban ñ u và
h s t lư ng trong phương trình xem t s nào nh nh t thì ch t ñó s h t
trư c (ñ tính theo)
- Các kim lo i tác d ng v i ion NO3– trong môi trư ng axit H+ xem như tác
d ng v i HNO3
- Các kim lo i Zn, Al tác d ng v i ion NO3– trong môi trư ng ki m OH– gi i
phóng NH3

               4Zn + NO3– + 7OH– → 4ZnO22– + NH3 + 2H2O
            (4Zn + NO3– + 7OH– + 6H2O → 4[Zn(OH)4]2– + NH3)
              8Al + 3NO3– + 5OH– + 2H2O → 8AlO2– + 3NH3
           (8Al + 3NO3– + 5OH– + 18H2O → 8[Al(OH)4]– + 3NH3

- Khi h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i h n h p axit thì dùng ñ nh lu t
b o toàn mol electron và phương pháp ion – electron ñ gi i cho nhanh. So

Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                                          Box Hóa H c


sánh t ng s mol electron cho và nh n ñ bi n lu n xem ch t nào h t, ch t
nào dư
- Khi h n h p kim lo i trong ñó có Fe tác d ng v i H2SO4 ñ c nóng ho c
HNO3 c n chú ý xem kim lo i có dư không. N u kim lo i (Mg → Cu) dư thì
có ph n ng kim lo i kh Fe3+ v Fe2+. Ví d : Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ ; Cu +
2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
- Khi hòa tan hoàn hoàn h n h p kim lo i trong ñó có Fe b ng dung d ch
HNO3 mà th tích axit c n dùng là nh nh t → mu i Fe2+
- Kim lo i có tính kh m nh hơn s ưu tiên ph n ng trư c
- N u ñ bài yêu c u tính kh i lư ng mu i trong dung d ch, ta áp d ng công
th c sau:

             mmu i = mcation + manion t o mu i = mkim lo i + manion t o mu   i
                   (manion t o mu i = manion ban ñ u – manion t o khí)

- C n nh m t s các bán ph n ng sau:
2H+ + 2e → H2                                                 NO3- + e + 2H+ →
NO2 + H2O
SO42– + 2e + 4H+ → SO2 + 2H2O                                 NO3- + 3e + 4H+ →
NO + 2H2O
SO42– + 6e + 8H+ → S + 4H2O                                   2NO3- + 8e + 10H+
N2O + 5H2O
SO42– + 8e + 10H+ → H2S + 4H2O                                2NO3- + 10e + 12H+
→ N2 + 6H2O
                                                           NO3- + 8e + 10H+ →
NH4+ + 3H2O
- C n nh s mol anion t o mu i và s mol axit tham gia ph n ng:

nSO42–t o mu i = Σ . nX (a là s electron mà S+6 nh n ñ t o s n ph m kh X)
nH2SO4 ph n ng = 2nSO2 + 4nS + 5nH2S
nNO3–t o mu i = Σ a.nX (a là s electron mà N+5 nh n ñ t o ra s n ph m kh
X)
nHNO3 ph n ng = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2

3) M t s ví d minh h a

Ví d 1: Cho 3,68 gam h n h p g m Al và Zn tác d ng v i m t lư ng v a
ñ dung d ch H2SO4 10 %, thu ñư c 2,24 lít khí H2 ( ñktc). Kh i lư ng
dung d ch thu ñư c sau ph n ng là:



Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                                Box Hóa H c


A. 101,68 gam             B. 88,20 gam                  C. 101,48
gam                   D. 97,80 gam

Hư ng d n: nH2 = nH2SO4 = 0,1 mol → m (dung d ch H2SO4) = 98 gam →
m (dung d ch sau ph n ng) = 3,68 + 98 - 0,2 = 101,48 gam → ñáp án C

Ví d 2: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h n h p X g m Al và Sn b ng dung
d ch HCl (dư), thu ñư c 5,6 lít khí H2 ( ñktc). Th tích khí O2 ( ñktc) c n
ñ ph n ng hoàn toàn v i 14,6 gam h n h p X là:
A. 2,80 lít              B. 1,68 lít               C. 4,48
lít                  D. 3,92 lít

Hư ng d n: G i nAl = x mol ; nSn = y mol → 27x + 119y = 14,6 (1) ; nH2
= 0,25 mol
- Khi X tác d ng v i dung d ch HCl:




Ví d 3: Cho 7,68 gam h n h p X g m Mg và Al vào 400 ml dung d ch Y
g m HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c
8,512 lít khí ( ñktc). Bi t trong dung d ch, các axit phân li hoàn toàn thành
các ion. Ph n trăm v kh i lư ng c a Al trong X là:
A. 56,25 %             B. 49,22 %                 C. 50,78
%                     D. 43,75 %

Hư ng d n: Σ nH+ = 0,8 mol ; nH2 = 0,38 mol → nH+ph n       ng   = 0,76 mol <
0,8 mol → axit dư, kim lo i h t

- G i nMg = x mol ; nAl = y mol →                                   → % Al =

               %
→ ñáp án A


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                           Box Hóa H c


Ví d 4: Cho 0,10 mol Ba vào dung d ch ch a 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol
HCl. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c l y k t t a nung nhi t ñ
cao ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c m gam ch t r n. Giá tr c a m là:
A. 23,3 gam            B. 26,5 gam               C. 24,9
gam                  D. 25,2 gam

Hư ng d n: Các ph n ng x y ra là:
Ba + 2HCl → BaCl2 + H2                                 BaCl2 + CuSO4
→ BaSO4 + CuCl2
0,06 ←0,12 → 0,06                                     0,06 →
0,06     0,06
Ba + 2H2O →Ba(OH)2 + H2                                 Ba(OH)2 +
CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
0,04 →       0,04                                     0,04
→ 0,04         0,04    0,04
                                                    Cu(OH)2         CuO
+ H2O
                                                  0,04           0,04
→ m (ch t r n) = mBaSO4 + mCuO = (0,06 + 0,04).233 + 0,04.80 = 26,5
gam → ñáp án B

Ví d 5: Th tích dung d ch HNO3 1M (loãng) ít nh t c n dùng ñ hoà tan
hoàn toàn 18 gam h n h p g m Fe và Cu tr n theo t l mol 1 : 1 là: (bi t
ph n ng t o ch t kh duy nh t là NO)
A. 1,0 lít              B. 0,6 lít               C. 0,8
lít                    D. 1,2 lít

Hư ng d n: nFe = nCu = 0,15 mol
- Do th tích dung d ch HNO3 c n dùng ít nh t → mu i Fe2+ → ∑ ne cho =
2.(0,15 + 0,15) = 0,6 mol

- Theo ñlbt mol electron nH+ = nHNO3 =           mol → VHNO = 0,8 lít
→ ñáp án C

Ví d 6: Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung d ch h n h p HNO3 1M và
H2SO4 0,5M, k t thúc ph n ng thu ñư c V lít ( ñktc) khí không màu duy
nh t thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá tr c a V là:
A. 1,344 lít             B. 4,032 lít               C. 2,016
lít                   D. 1,008 lít



Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                         Box Hóa H c


Hư ng d n: nCu = 0,15 mol ; nNO3– = 0,18 mol ; Σ nH+ = 0,36 mol
3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O                  Do

               → H+ h t ; Cu dư
    0,36→                     0,09
→ VNO = 0,09.22,4 = 2,016 lít → ñáp án C

Ví d 7: Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung
d ch ch a h n h p g m H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng
x y ra hoàn toàn, thu ñư c dung d ch X và khí NO (s n ph m kh duy nh t).
Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì lư ng k t t a thu ñư c
là l n nh t. Giá tr t i thi u c a V là:
A. 360 ml                 B. 240 ml            C. 400
ml                      D. 120 ml

Hư ng d n: nFe = 0,02 mol ; nCu = 0,03 mol → Σ ne cho = 0,02.3 + 0,03.2
= 0,12 mol ; nH+ = 0,4 mol ; nNO3– = 0,08 mol (Ion NO3– trong môi trư ng
H+ có tính oxi hóa m nh như HNO3)

- Bán ph n ng: NO3– + 3e + 4H+ → NO + 2H2O           Do
                     +
→ kim lo i k t và H dư
                       0,12→ 0,16
→ nH dư = 0,4 – 0,16 = 0,24 mol → Σ nOH– (t o k t t a max) = 0,24 +
      +

0,02.3 + 0,03.2 = 0,36 → V = 0,36 lít hay 360 ml → ñáp án A

Ví d 8: Cho 24,3 gam b t Al vào 225 ml dung d ch h n h p NaNO3 1M và
NaOH 3M khu y ñ u cho ñ n khi khí ng ng thoát ra thì d ng l i và thu
ñư c V lít khí ( ñktc).Giá tr c a V là:
A. 11,76 lít                 B. 9,072 lít         C. 13,44
lít                D. 15,12 lít

Hư ng d n: nAl = 0,9 mol ; nNO3– = 0,225 mol ; nOH– = 0,675 mol
8Al + 3NO3– + 5OH– + 18H2O → 8[Al(OH)4]– + 3NH3 (1)          Do

                 → NO3– h t
Bñ: 0,9    0,225     0,675
Pư: 0,6 ← 0,225 → 0,375            0,225

Dư: 0,3         0         0,3



Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                               Box Hóa H c



Al + OH– (dư) + H2O → AlO2– + H2 (2)
0,3 0,3                         0,45
T (1) ; (2) → V = (0,225 + 0,45).22,4 = 15,12 lít → ñáp án D

Ví d 9: Hòa tan hoàn toàn 100 gam h n h p X g m Fe, Cu , Ag trong dung
d ch HNO3 (dư). K t thúc ph n ng thu ñư c 13,44 lít h n h p khí Y g m
NO2, NO, N2O theo t l s mol tương ng là 3 : 2 : 1 và dung d ch Z (không
ch a mu i NH4NO3). Cô c n dung d ch Z thu ñư c m gam mu i khan. Giá
tr c a m và s mol HNO3 ñã ph n ng l n lư t là:
A. 205,4 gam và 2,5 mol                             B. 199,2 gam và 2,4
mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol                            D. 199,2 gam và 2,5
mol

Hư ng d n: nY = 0,6 mol → nNO2 = 0,3 mol ; nNO = 0,2 mol ; nN2O = 0,1
mol
- nNO – t o mu i = nNO + 3.nNO + 8.nN O = 0,3 + 3.0,2 + 8.0,1 = 1,7 mol → mZ
= mKl + mNO – t o mu i = 100 + 1,7.62 = 205,4 gam (1)
- nHNO ph n ng = 2.nNO + 4.nNO + 10.nN   O   = 2.0,3 + 4.0,2 + 10.0,1 = 2,4 mol
(2)
- T (1) ; (2) → ñáp án C

Ví d 10: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ch HNO3 1M, ñ n khi ph n
 ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c khí NO (s n ph m kh duy nh t) và dung
d ch X. Dung d ch X có th hoà tan t i ña m gam Cu. Giá tr c a m là:
A. 1,92 gam               B. 3,20 gam               C. 0,64
gam                  D. 3,84 gam

Hư ng d n: nFe = 0,12 mol → ne cho = 0,36 mol; nHNO3 = 0,4 mol → ne
nh n = 0,3 mol
- Do ne cho > ne nh n → Fe còn dư → dung d ch X có Fe2+ và Fe3+
- Các ph n ng x y ra là:
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
0,1 ← 0,4 →       0,1
Fe (dư) + 2Fe → 3Fe2+
              3+

0,02 → 0,04
Cu + 2Fe3+ (dư) → Cu2+ + 2Fe2+



Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                             Box Hóa H c


0,03 ← 0,06
→ mCu = 0,03.64 = 1,92 gam → ñáp án A

Ví d 11: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO3 loãng
(dư), thu ñư c dung d ch X và 1,344 lít ( ñktc) h n h p khí Y g m hai khí
là N2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H2 là 18. Cô c n dung
d ch X, thu ñư c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là:
A. 38,34 gam                  B. 34,08 gam               C. 106,38
gam                D. 97,98 gam

Hư ng d n: nAl = 0,46 mol → ne cho = 1,38 mol ; nY = 0,06 mol ; Y =
36
- D dàng tính ñư c nN2O = nN2 = 0,03 mol → Σ ne nh n = 0,03.(8 + 10) =
0,54 mol < ne cho → dung d ch X còn ch a mu i NH4NO3 → nNH4+ =

NO3– =                       mol
- V y mX = mAl(NO     )   + mNH NO = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 gam →
ñáp án C
(Ho c có th tính mX = mKl + mNO – t o mu i + mNH = 12,42 + (0,03.8 +
0,03.10 + 0,105.8 + 0,105).62 + 0,105.18 = 106,38 gam)

III – BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH MU I

1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i:

- Đi u ki n ñ kim lo i M ñ y ñư c kim lo i X ra kh i dung d ch mu i c a
nó:

                  xM (r) + nXx+ (dd)       xMn+ (dd) + nX (r)

                + M ñ ng trư c X trong dãy th ñi n c c chu n
                + C M và X ñ u không tác d ng ñư c v i nư c      ñi u ki n
thư ng
              + Mu i tham gia ph n ng và mu i t o thành ph i là mu i tan
- Kh i lư ng ch t r n tăng: ∆m↑ = mX t o ra – mM tan
- Kh i lư ng ch t r n gi m: ∆m↓ = mM tan – mX t o ra
- Kh i lư ng ch t r n tăng = kh i lư ng dung d ch gi m
- Ngo i l :
            + N u M là kim lo i ki m, ki m th (Ca, Sr, Ba) thì M s kh
  +
H c a H2O thành H2 và t o thành dung d ch bazơ ki m. Sau ñó là ph n ng

Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                          Box Hóa H c


trao ñ i gi a mu i và bazơ ki m
              + tr ng thái nóng ch y v n có ph n ng: 3Na + AlCl3 (khan)
→ 3NaCl + Al
              + V i nhi u anion có tính oxi hóa m nh như NO3-, MnO4-
,…thì kim lo i M s kh các anion trong môi trư ng axit (ho c bazơ)
- H n h p các kim lo i ph n ng v i h n h p dung d ch mu i theo th t ưu
tiên: kim lo i kh m nh nh t tác d ng v i cation oxi hóa m nh nh t ñ t o ra
kim lo i kh y u nh t và cation oxi hóa y u nh t
- Th t tăng d n giá tr th kh chu n (Eo) c a m t s c p oxi hóa – kh :
Mg2+/Mg < Al3+/Al < Zn2+/Zn < Cr3+/Cr < Fe2+/Fe < Ni2+/Ni < Sn2+/Sn <
Pb2+/Pb < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag < Hg2+/Hg < Au3+/Au

2) M t s chú ý khi gi i bài t p:

- Ph n ng c a kim lo i v i dung d ch mu i là ph n ng oxi hóa – kh nên
thư ng s d ng phương pháp b o toàn mol electron ñ gi i các bài t p ph c
t p, khó bi n lu n như h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i dung d ch ch a
h n h p nhi u mu i. Các bài t p ñơn gi n hơn như m t kim lo i tác d ng
v i dung d ch m t mu i, hai kim lo i tác d ng v i dung d ch m t mu i,…có
th tính toán theo th t các phương trình ph n ng x y ra
- S d ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng ñ tính kh i lư ng thanh kim
lo i sau ph n ng,…
- T s mol ban ñ u c a các ch t tham gia ph n ng → bi n lu n các trư ng
h p x y ra
- N u chưa bi t s mol các ch t ph n ng thì d a vào thành ph n dung d ch
sau ph n ng và ch t r n thu ñư c → bi n lu n các trư ng h p x y ra
- Kim lo i kh anion c a mu i trong môi trư ng axit (bazơ) thì nên vi t
phương trình d ng ion thu g n
- Kim lo i (Mg → Cu) ñ y ñư c Fe3+ v Fe2+. Ví d : Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ ;
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
- Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag. N u Fe h t, Ag+ còn dư thì: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ +
Ag

3) M t s ví d minh h a:

Ví d 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hóa tr II n ng m gam vào dung d ch
Fe(NO3)2 thì kh i lư ng thanh kim lo i gi m 6 % so v i ban ñ u. N u nhúng
thanh kim lo i trên vào dung d ch AgNO3 thì kh i lư ng thanh kim lo i tăng
25 % so v i ban ñ u. Bi t ñ gi m s mol c a Fe(NO3)2 g p ñôi ñ gi m s
mol c a AgNO3 và kim lo i k t t a bám h t lên thanh kim lo i M. Kim lo i


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                           Box Hóa H c


M là:
A. Pb                   B. Ni                C.
Cd                         D. Zn

Hư ng d n: G i nFe2+pư = 2x mol → nAg+pư = x mol
M + Fe2+ → M2+ + Fe
2x ← 2x →        2x

→ ∆m↓ = 2x.(M – 56) → %mKl gi m =                       (1)
M + 2Ag+ → M2+ + 2Ag
0,5x ← x →       x

→ ∆m↑ = 0,5x.(216 – M) → %mKl tăng =                           (2)

- T (1) ; (2) →                    → M = 65 → Zn → ñáp án D

Ví d 2: Cho m gam h n h p b t các kim lo i Ni và Cu vào dung d ch
AgNO3 dư. Khu y kĩ cho ñ n khi ph n ng k t thúc thu ñư c 54 gam kim
lo i. M t khác cũng cho m gam h n h p b t các kim lo i trên vào dung d ch
CuSO4 dư, khu y kĩ cho ñ n khi ph n ng k t thúc, thu ñư c kim lo i có
kh i lư ng b ng (m + 0,5) gam. Giá tr c a m là:
A. 15,5 gam                B. 16 gam             C. 12,5
gam                D. 18,5 gam

Hư ng d n: G i nNi = x mol ; nCu = y mol có trong m gam h n h p
Ni + 2Ag+ → Ni2+ + 2Ag (1)
Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag (2)
Ni + Cu2+ → Ni2+ + Cu (3)
- T (3) → (64 – 59).x = 0,5 → x = 0,1 mol (*)
- T (1) → nAg(1) = 0,2 mol → mAg(1) = 21,6 gam → mAg(2) = 54 – 21,6 =
32,4 gam → nAg(2) = 0,3 mol → y = 0,15 mol (**)
- T (*) ; (**) → m = 0,1.59 + 0,15.64 = 15,5 gam → ñáp án A

Ví d 3: Hòa tan h n h p b t kim lo i g m 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào
350 ml dung d ch AgNO3 2M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c
m gam ch t r n. Giá tr c a m là:
A. 70,2 gam                  B. 54 gam                  C. 75,6
gam                  D. 64,8 gam




Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                           Box Hóa H c


Hư ng d n: nFe = 0,15 mol ; nCu = 0,1 ; nAg+ = 0,7 mol
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag (1)
0,15→ 0,3 0,15       0,3
          +     2+
Cu + 2Ag → Cu + 2Ag
0,1 → 0,2           0,2
  2+      +    3+
Fe + Ag → Fe + Ag (3)
0,15 → 0,15            0,15
T (1) ; (2) → m = (0,3 + 0,2 + 0,15).108 = 70,2 gam → Đáp án A

Ví d 4: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p g m
AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu
ñư c dung d ch X và m gam ch t r n Y. Giá tr c a m là:
A. 2,80 gam                 B. 4,08 gam                 C. 2,16
gam                 D. 0,64 gam

Hư ng d n: nFe = 0,04 mol ; nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,1 mol
Th t các ph n ng x y ra là: (Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+ < Fe2+ < Ag+ <
Ag)
Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag (1)
0,01← 0,02 →       0,02
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2)
0,03→              0,03
T (1) ; (2) → mY = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam → ñáp án B

Ví d 5: Cho h n h p g m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ch ch a 2
mol Cu2+ và 1 mol Ag+ ñ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c m t
dung d ch ch a ba ion kim lo i. Trong các giá tr sau ñây, giá tr nào c a x
tho mãn trư ng h p trên:
A. 1,8             B. 1,5                 C. 1,2                   D. 2,0

Hư ng d n:

- Dung d ch ch a 3 ion kim lo i → Mg2+, Zn2+, Cu2+
- Σ ne cho = (2,4 + 2x) mol và Σ ne nh n = 1 + 2.2 = 5 mol
- Yêu c u bài toán th a mãn khi Σ ne cho < Σ ne nh n hay (2,4 + 2x) < 5 → x
< 1,3 → x =1,2 → ñáp án C

Ví d 6: Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO3)2
0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c
0,6m gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t,
ñktc). Giá tr c a m và V l n lư t là:

Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                             Box Hóa H c


A. 17,8 và 4,48                  B. 17,8 và 2,24         C. 10,8 và
4,48                  D. 10,8 và 2,24

Hư ng d n: nCu2+ = 0,16 mol ; nNO3– = 0,32 mol ; nH+ = 0,4 mol
- Các ph n ng x y ra là:
Fe + 4H+ + NO3– → Fe3+ + NO + 2H2O (1)
0,1 ← 0,4 → 0,1       0,1 0,1
→ VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít (*)
Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ (2)
0,05 ← 0,1
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (3)
0,16 ← 0,16
- T (1) ; (2) ; (3) → nFepư = 0,1 + 0,05 + 0,16 = 0,31 mol
- H n h p b t kim lo i g m Fe dư và Cu → (m – 0,31.56) + 0,16.64 = 0,6m
→ m = 17,8 gam (**)
- T (*) ; (**) → ñáp án B

IV – BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I OXIT KIM LO I
(PH N NG NHI T NHÔM)

1) M t s chú ý khi gi i bài t p:

- Ph n ng nhi t nhôm: Al + oxit kim lo i           oxit nhôm + kim lo i
                       (H n h p X)                    (H n h p Y)
- Thư ng g p:
     + 2Al + Fe2O3       Al2O3 + 2Fe
      + 2yAl + 3FexOy y       Al2O3 + 3xFe
      + (6x – 4y)Al + 3xFe2O3       6FexOy + (3x – 2y)Al2O3
- N u ph n ng x y ra hoàn toàn, tùy theo tính ch t c a h n h p Y t o thành
ñ bi n lu n. Ví d :
      + H n h p Y ch a 2 kim lo i → Al dư ; oxit kim lo i h t
      + H n h p Y tác d ng v i dung d ch bazơ ki m (NaOH,…) gi i phóng
H2 → có Al dư
      + H n h p Y tác d ng v i dung d ch axit có khí bay ra thì có kh năng
h n h p Y ch a (Al2O3 + Fe) ho c (Al2O3 + Fe + Al dư) ho c (Al2O3 + Fe +
oxit kim lo i dư)
- N u ph n ng x y ra không hoàn toàn, h n h p Y g m Al2O3, Fe, Al dư và
Fe2O3 dư
- Thư ng s d ng:


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                                 Box Hóa H c


       + Đ nh lu t b o toàn kh i lư ng: mhhX = mhhY
       + Đ nh lu t b o toàn nguyên t (mol nguyên t ): nAl (X) = nAl (Y) ; nFe (X)
= nFe (Y) ; nO (X) = nO (Y)

2) M t s ví d minh h a:

Ví d 1: Nung nóng m gam h n h p Al và Fe2O3 (trong ñi u ki n không có
không khí) ñ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn , thu ñư c h n h p r n Y.
Chia Y thành hai ph n b ng nhau:
• Ph n 1: tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 (
ñktc)
• Ph n 2: tác d ng v i dung d ch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 ( ñktc)
Giá tr c a m là:
A. 22,75 gam           B. 21,40 gam                  C. 29,40
gam                  D. 29,43 gam

Hư ng d n: nH2(1) = 0,1375 mol ; nH2(2) = 0,0375 mol
- H n h p r n Y tác d ng v i NaOH gi i phóng H2 → Al dư và vì ph n ng
x y ra hoàn toàn nên thành ph n h n h p r n Y g m: Al2O3, Fe và Al dư
- G i nFe = x mol ; nAl dư = y mol có trong 1/2 h n h p Y

- T ñ ta có h phương trình:

- Theo ñlbt nguyên t ñ i v i O và Fe: nAl2O3 = nFe2O3 =       = 0,05 mol
- Theo ñlbt kh i lư ng: m = (0,05.102 + 0,1.56 + 0,025.27).2 = 22,75 gam
→ ñáp án A

Ví d 2: Nung nóng m gam h n h p g m Al và Fe3O4 trong ñi u ki n không
có không khí. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c h n h p r n X.
Cho X tác d ng v i dung d ch NaOH (dư) thu ñư c dung d ch Y, ch t r n Z
và 3,36 lít khí H2 ( ñktc). S c khí CO2 (dư) vào dung d ch Y, thu ñư c 39
gam k t t a. Giá tr c a m là:
A. 45,6 gam             B. 57,0 gam               C. 48,3
gam                          D. 36,7 gam

Hư ng d n: nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol
- T ñ suy ra thành ph n h n h p r n X g m: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y
mol)
- Các ph n ng x y ra là:
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                                  Box Hóa H c


Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 + NaHCO3
- nH2 = 0,15 mol → y = 0,1 mol
- Theo ñlbt nguyên t ñ i v i Al: 2x + y = 0,5 → x = 0,2 mol
- Theo ñlbt nguyên t ñ i v i O: nO(Fe   O )   = nO(Al   O )   → nFe3O4 =

           mol
- Theo ñlbt nguyên t ñ i v i Fe: nFe = 3nF3O4 = 3.0,15 = 0,45 mol
- Theo ñlbt kh i lư ng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam → ñáp
án C

Ví d 3: Th c hi n ph n ng nhi t nhôm h n h p X g m Al và m t oxit s t
FexOy (trong ñi u ki n không có không khí) thu ñư c 92,35 gam ch t r n Y.
Hòa tan Y trong dung d ch NaOH (dư) th y có 8,4 lít khí H2 ( ñktc) thoát ra
và còn l i ph n không tan Z. Hòa tan 1/2 lư ng Z b ng dung d ch H2SO4
ñ c, nóng (dư) th y có 13,44 lít khí SO2 ( ñktc) thoát ra. Bi t các ph n ng
x y ra hoàn toàn. Kh i lư ng Al2O3 trong Y và công th c oxit s t l n lư t là:
A. 40,8 gam và Fe3O4                          B. 45,9 gam và Fe2O3
C. 40,8 gam và Fe2O3                           D. 45,9 gam và Fe3O4

Hư ng d n: nH2 = 0,375 mol ; nSO2(c Z) = 2.0,6 = 1,2 mol
- T ñ suy ra thành ph n ch t r n Y g m: Fe, Al2O3, Al dư và ph n không
tan Z là Fe
- nH2 = 0,375 mol → nAl dư = 0,25 mol

- nSO2 = 1,2 mol → nFe =            mol
- mAl2O3 = 92,35 – 0,8.56 – 0,25.27 = 40,8 gam (1) → nAl2O3 = 0,4 mol
- Theo ñlbt nguyên t ñ i v i O → nO(Fe    O )   = 0,4.3 = 1,2 mol

- Ta có:                → công th c oxit s t là Fe2O3 (2)
- T (1) ; (2) → ñáp án C

Ví d 4: Tr n 5,4 gam b t Al v i 17,4 gam b t Fe3O4 r i ti n hành ph n ng
nhi t nhôm (trong ñi u ki n không có không khí). Gi s ch x y ra ph n
 ng kh Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn ch t r n sau ph n ng b ng
dung d ch H2SO4 loãng (dư) thu ñư c 5,376 lít khí H2 ( ñktc). Hi u su t
ph n ng nhi t nhôm và s mol H2SO4 ñã ph n ng là:
A. 75 % và 0,54 mol                             B. 80 % và 0,52 mol
C. 75 % và 0,52 mol                             D. 80 % và 0,54 mol


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                                   Box Hóa H c


Hư ng d n: nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol
- Ph n ng x y ra không hoàn toàn: 8Al + 3Fe3O4                4Al2O3 + 9Fe

                                       x→                    0,5x         (mol)




- H n h p ch t r n g m:

- Ta có phương trình:        .2 + (0,2 – x).3 = 0,24.2 → x = 0,16 mol → Hph n

 ng=              % (1)
    +
- nH ph n ng = 2.nFe + 3.nAl + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4 = 0,36 + 0,12 + 0,48 +
0,12 = 1,08 mol

→ nH2SO4ph n ng =                   mol (2)
- T (1) ; (2) → ñáp án D

V – M T BÀI TOÁN KINH ĐI N

1) N i dung t ng quát:

               M           h n h p r n (M, MxOy)                     M+n + s n
ph m kh
             m gam               m1 gam                       (n là s oxi
hóa cao nh t c a M)
(M là kim lo i Fe ho c Cu và dung d ch HNO3 (H2SO4 ñ c nóng) l y v a ñ
ho c dư)
- G i: nM = x mol ; ne (2) nh n = y mol → ∑ ne như ng = x.n mol

- Theo ñlbt kh i lư ng t (1) → nO =                  mol

- ∑ ne nh n = ne (oxi) + ne (2) =         .2 + y =         + y mol

- Theo ñlbt mol electron: ∑ ne như ng = ∑ ne nh n → x.n =                +y



Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                             Box Hóa H c



- Nhân c hai v v i M ta ñư c: (M.x).n =                + M.y → m.n =



                  → m.         =             →m=                (*)
- Thay M = 56 (Fe) ; n = 3 vào (*) ta ñư c: m = 0,7.m1 + 5,6.y (1)
- Thay M = 64 (Cu) ; n = 2 vào (*) ta ñư c: m = 0,8.m1 + 6,4.y (2)
(Khi bi t 2 trong 3 ñ i lư ng m, m1, y ta s tính ñư c ñ i lư ng còn l i) 2)

Ví d minh h a:

Ví d 1: Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ph n ng
h t v i dung d ch HNO3 loãng (dư), thu ñư c 1,344 lít khí NO (s n ph m
kh duy nh t, ñktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu ñư c m gam
mu i khan. Giá tr m là:
A. 38,72 gam           B. 35,50 gam        C. 49,09 gam             D.
34,36 gam

Hư ng d n: nNO = 0,06 mol → y = 0,06.3 = 0,18 mol

Theo công th c (1) ta có: nFe =                         mol → nFe(NO3)3 =
0,16 mol
→ mmu i khan = 0,16.242 = 38,72 gam → ñáp án A

Ví d 2: Đ kh hoàn toàn 3,04 gam h n h p X g m FeO, Fe3O4, Fe2O3 c n
0,05 mol H2. M t khác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam h n h p X trong dung
d ch H2SO4 ñ c thu ñư c V ml khí SO2 (s n ph m kh duy nh t ñktc). Giá
tr c a V là:
A. 112 ml              B. 224 ml                   C. 336
ml                   D. 448 ml

Hư ng d n: Th c ch t ph n ng kh các oxit là: H2 + O(oxit) → H2O. Vì v y
nO(oxit) = nH2 = 0,05 mol → mFe = 3,04 – 0,05.16 = 2,24 gam

Theo công th c (1) ta có: ne nh n (S+6 → S+4) = y =               mol
→ nSO2 = 0,01 mol → V = 0,01.22,4 = 0,224 lít hay 224 ml → ñáp án B

Ví d 3: Nung m gam b t Cu trong oxi thu ñư c 37,6 gam h n h p r n X
g m Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch H2SO4 ñ c,


Di n ñàn h c t p ntquang.net
Tài li u ôn t p Hóa                                              Box Hóa H c


nóng (dư) th y thoát ra 3,36 lít khí ( ñktc). Giá tr c a m là:
A. 25,6 gam                 B. 32 gam                 C. 19,2
gam                   D. 22,4 gam

Hư ng d n: nSO2 = 0,15 mol → y = 0,15.2 = 0,3 mol
Theo công th c (2) ta có: m = 0,8.37,6 + 6,4.0,3 = 32 gam → ñáp án B




Di n ñàn h c t p ntquang.net

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bài tâp dung dịch sự điện li
Bài tâp dung dịch   sự điện liBài tâp dung dịch   sự điện li
Bài tâp dung dịch sự điện liQuyen Le
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiPhát Lê
 
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084vanvan889
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giaiPhong Phạm
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Bai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanBai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanThanh Tuen Le
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8Hoàng Thái Việt
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Bài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực hayBài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực haychaukaka
 
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng KhươngLam Chu Mon Hoa
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day duGiaSư NhaTrang
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...GiaSư NhaTrang
 
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanXác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanQuyen Le
 
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016Nguyễn Văn Kiệt
 
20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoa20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoalambanmai8283
 

Was ist angesagt? (20)

Bài tâp dung dịch sự điện li
Bài tâp dung dịch   sự điện liBài tâp dung dịch   sự điện li
Bài tâp dung dịch sự điện li
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
 
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
Dayhoahoc.com bt dung_dich_chat_dien_li_7084
 
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai{Nguoithay.vn}  cac phuong phap giai hoa co loi giai
{Nguoithay.vn} cac phuong phap giai hoa co loi giai
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Bai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tanBai tap chuyen đe đo tan
Bai tap chuyen đe đo tan
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VÀ TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA HOC 8
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Sự điện li
Sự điện liSự điện li
Sự điện li
 
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217[123doc.vn]   hoa 11 chuong 1 217
[123doc.vn] hoa 11 chuong 1 217
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực hayBài tập về axit nitric cực hay
Bài tập về axit nitric cực hay
 
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
100 Lỗi sai Hóa học - Tác giả Lê Đăng Khương
 
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li  day du
[Www.giasunhatrang.edu.vn]chuong dien li day du
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
[Giasunhatrang.edu.vn]cong thuc-giai-nhanh-hop-chat-nhom-kem(hoa-hoc-va-ung-d...
 
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quanXác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
Xác định ph của dung dịch và các đại lượng liên quan
 
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hocCac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
Cac cong thuc_tinh_nhanh_hoa_hoc
 
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016Bài tập hóa học 11 cơ bản   học kỳ 2015 - 2016
Bài tập hóa học 11 cơ bản học kỳ 2015 - 2016
 
20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoa20 chuyen de boi duong Hoa
20 chuyen de boi duong Hoa
 

Andere mochten auch

Deon english-so4
Deon english-so4Deon english-so4
Deon english-so4Duy Duy
 
Daodongco
DaodongcoDaodongco
DaodongcoDuy Duy
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhDuy Duy
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10Duy Duy
 
Daodongco
DaodongcoDaodongco
DaodongcoDuy Duy
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
Vanc2011
Vanc2011Vanc2011
Vanc2011Duy Duy
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoanDuy Duy
 
C tphaloang
C tphaloangC tphaloang
C tphaloangDuy Duy
 
Dia totnghiepthpt
Dia totnghiepthptDia totnghiepthpt
Dia totnghiepthptDuy Duy
 
Sinhhoc thpt2011
Sinhhoc thpt2011Sinhhoc thpt2011
Sinhhoc thpt2011Duy Duy
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10Duy Duy
 
Xoaychieu
XoaychieuXoaychieu
XoaychieuDuy Duy
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 

Andere mochten auch (18)

Deon english-so4
Deon english-so4Deon english-so4
Deon english-so4
 
Desu1
Desu1Desu1
Desu1
 
Duytay
DuytayDuytay
Duytay
 
Daodongco
DaodongcoDaodongco
Daodongco
 
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanhBt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
Bt toan cao cap tap 1 nguyen thuy thanh
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10
 
Daodongco
DaodongcoDaodongco
Daodongco
 
Van
VanVan
Van
 
Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
Vanc2011
Vanc2011Vanc2011
Vanc2011
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 
C tphaloang
C tphaloangC tphaloang
C tphaloang
 
Dia totnghiepthpt
Dia totnghiepthptDia totnghiepthpt
Dia totnghiepthpt
 
Sinhhoc thpt2011
Sinhhoc thpt2011Sinhhoc thpt2011
Sinhhoc thpt2011
 
Anhvao10
Anhvao10Anhvao10
Anhvao10
 
Xoaychieu
XoaychieuXoaychieu
Xoaychieu
 
Este
EsteEste
Este
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 

Ähnlich wie Pp gia kim loai

[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)hoang khanh
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)hoang khanh
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)hoang khanh
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)hoang khanh
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo coPhong Phạm
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.camthachsp
 
Tlbg phuong-phap_bao_toan_dien_tich
Tlbg  phuong-phap_bao_toan_dien_tichTlbg  phuong-phap_bao_toan_dien_tich
Tlbg phuong-phap_bao_toan_dien_tichQuyen Le
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Bích Huệ
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongTrung Hiếu Lưu
 
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độMaloda
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietDuong Pham Hai
 
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9Yo Yo
 

Ähnlich wie Pp gia kim loai (20)

[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
 
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)[123doc.vn]   bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
[123doc.vn] bai-toan-chuyen-de-axit-nitric (1)
 
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co{Nguoithay.vn}  cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
{Nguoithay.vn} cac cong thuc giai nhanh hoa hoc vo co
 
phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.phuong phap giai.Ppt.
phuong phap giai.Ppt.
 
Tlbg phuong-phap_bao_toan_dien_tich
Tlbg  phuong-phap_bao_toan_dien_tichTlbg  phuong-phap_bao_toan_dien_tich
Tlbg phuong-phap_bao_toan_dien_tich
 
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
Cac bai tap kinh dien va cach giai hno3
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đuong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo RongBao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
Bao Co So Phuong Phap đUong Cheo Va Cac Ba Mo Rong
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao toan dien tich
Bao toan dien tichBao toan dien tich
Bao toan dien tich
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung DungBao Hoa Hoc & Ung Dung
Bao Hoa Hoc & Ung Dung
 
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ
 
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tietBai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
Bai tap dien phan tuyen sinh dai hoc tu 2007 den 2014 co loi giai chi tiet
 
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-915 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
15 chuyen-de-boi-duong-hsg-lop-9
 

Mehr von Duy Duy

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongDuy Duy
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2Duy Duy
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2Duy Duy
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa bDuy Duy
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh bDuy Duy
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan bDuy Duy
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Duy Duy
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Duy Duy
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1Duy Duy
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa aDuy Duy
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Duy Duy
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1docDuy Duy
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1Duy Duy
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1docDuy Duy
 

Mehr von Duy Duy (20)

Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuongNgan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
Ngan hang a2 c2 ths. cao xuan phuong
 
Bt toan a2
Bt toan   a2Bt toan   a2
Bt toan a2
 
Bai tap a2 c2
Bai tap a2   c2Bai tap a2   c2
Bai tap a2 c2
 
A
AA
A
 
Da hoa b
Da hoa bDa hoa b
Da hoa b
 
Da sinh b
Da sinh bDa sinh b
Da sinh b
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
Các dạng câu hỏi và bài tập và giải chi ti&#787
 
Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12Da hoaa ct_dh_12
Da hoaa ct_dh_12
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Da ly aa1
Da ly aa1Da ly aa1
Da ly aa1
 
Da hoa a
Da hoa aDa hoa a
Da hoa a
 
Hoalan2
Hoalan2Hoalan2
Hoalan2
 
Giaihhoathu1
Giaihhoathu1Giaihhoathu1
Giaihhoathu1
 
Giaidehoa1doc
Giaidehoa1docGiaidehoa1doc
Giaidehoa1doc
 
Dethuhoa1
Dethuhoa1Dethuhoa1
Dethuhoa1
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Lylan1doc
Lylan1docLylan1doc
Lylan1doc
 
Lylan1
Lylan1Lylan1
Lylan1
 

Kürzlich hochgeladen

60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docxasdnguyendinhdang
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnKabala
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...Nguyen Thanh Tu Collection
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfAnPhngVng
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem Số Mệnh
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họchelenafalet
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf4pdx29gsr9
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Kürzlich hochgeladen (20)

60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdfLogistics ngược trong thương mại doa.pdf
Logistics ngược trong thương mại doa.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa họcChương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
Chương 6: Dân tộc - Chủ nghĩa xã hội khoa học
 
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Pp gia kim loai

  • 1. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Phương pháp gi i bài t p kim lo i I – BÀI T P V XÁC Đ NH TÊN KIM LO I 1) Có th tính ñư c kh i lư ng mol nguyên t kim lo i M theo các cách sau: - T kh i lư ng (m) và s mol (n) c a kim lo i → M = - T Mh p ch t → Mkim lo i - T công th c Faraday → M = (n là s electron trao ñ i m i ñi n c c) - T a < m < b và α < n < β → → tìm M th a mãn trong kho ng xác ñ nh ñó - L p hàm s M = f(n) trong ñó n là hóa tr c a kim lo i M (n = 1, 2, 3), n u trong bài toán tìm oxit kim lo i MxOy thì n = → kim lo i M - V i hai kim lo i k ti p nhau trong m t chu kì ho c phân nhóm → tìm → tên 2 kim lo i 2) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Bi t s d ng m t s ñ nh lu t b o toàn như b o toàn kh i lư ng, b o toàn nguyên t , b o toàn mol electron,… Bi t vi t các phương trình ion thu g n, phương pháp ion – electron … - Khi ñ bài không cho kim lo i M có hóa tr không ñ i thì khi kim lo i M tác d ng v i các ch t khác nhau có th th hi n các s oxi hóa khác nhau → ñ t kim lo i M có các hóa tr khác nhau - Khi h n h p ñ u ñư c chia làm hai ph n không b ng nhau thì ph n này g p k l n ph n kia tương ng v i s mol các ch t ph n này cũng g p k l n s mol các ch t ph n kia 3) M t s ví d minh h a: Ví d 1: Cho 3,024 gam m t kim lo i M tan h t trong dung d ch HNO3 loãng, thu ñư c 940,8 ml khí NxOy (s n ph m kh duy nh t, ñktc) có t kh i ñ i v i H2 b ng 22. Khí NxOy và kim lo i M là: Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 2. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c A. NO và Mg B. NO2 và Al C. N2O và Al D. N2O và Fe Hư ng d n: M(NxOy) = 44 → nN2O = 0,042 mol M → Mn+ + ne 2NO3- + 8e + 10H+ → N2O + 5H2O Theo ñlbt mol electron: ne cho = ne nh n → 3,024 → → No duy nh t n = 3 và M = 27 → Al → ñáp án C Ví d 2: H n h p X g m Mg và kim lo i M. Hòa tan hoàn toàn 8 gam h n h p X c n v a ñ 200 gam dung d ch HCl 7,3 %. M t khác cho 8 gam h n h p X tác d ng hoàn toàn v i khí Cl2 c n dùng 5,6 lít Cl2 ( ñktc) t o ra hai mu i clorua. Kim lo i M và ph n trăm v kh i lư ng c a nó trong h n h p X là: A. Al và 75 % B. Fe và 25 % C. Al và 30 % D. Fe và 70 % Hư ng d n: nHCl = 0,4 mol ; nCl2 = 0,25 mol ; nMg = x mol ; nM = y mol 24x + My = 8 (1) - X tác d ng v i dung d ch HCl (M th hi n hóa tr n) → 2x + ny = 0,4 (2) - X tác d ng v i Cl2 (M th hi n hóa tr m) → 2x + my = 0,5 (3) - T (2) ; (3) → y(m – n) = 0,1 → m > n → No duy nh t m = 3 và n = 2 → x = y = 0,1 mol - T (1) → M = 56 → Fe và % M = 70 % → ñáp án D Ví d 3: H n h p X g m hai mu i cacbonat c a 2 kim lo i ki m th hai chu kì liên ti p. Cho 7,65 gam X vào dung d ch HCl dư. K t thúc ph n ng, cô c n dung d ch thì thu ñư c 8,75 gam mu i khan. Hai kim lo i ñó là: A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba Hư ng d n: - Đ t công th c chung c a hai mu i là CO3. Phương trình ph n ng: CO3 + 2HCl → Cl2 + CO2 + H2O - T phương trình th y: 1 mol CO3 ph n ng thì kh i lư ng mu i tăng: 71 – 60 = 11 gam - Theo ñ bài kh i lư ng mu i tăng: 8,75 – 7,65 = 1,1 gam → có 0,1 mol Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 3. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c CO3 tham gia ph n ng → + 60 = 76,5 → = 16,5 → 2 kim lo i là Be và Mg → ñáp án C Ví d 4: Hòa tan hoàn toàn 6 gam h n h p X g m Fe và m t kim lo i M (hóa tr II) vào dung d ch HCl dư, thu ñư c 3,36 lít khí H2 ( ñktc). N u ch hòa tan 1,0 gam M thì dùng không ñ n 0,09 mol HCl trong dung d ch. Kim lo i M là: A. Mg B. Zn C. Ca D. Ni Hư ng d n: nH2 = 0,15 mol - nX = nH2 = 0,15 mol → X = 40 - Đ hòa tan 1 gam M dùng không ñ n 0,09 mol HCl → → 22,2 < M < 40 < 56 → M là Mg → ñáp án A Ví d 5: Đ hòa tan hoàn toàn 6,834 gam m t oxit c a kim lo i M c n dùng t i thi u 201 ml dung d ch HCl 2M. Kim lo i M là: A. Mg B. Cu C. Al D. Fe Hư ng d n: G i công th c oxit là MxOy ; nHCl = nH+ = 0,402 mol - Ta có nO2– (trong oxit) = mol → nMxOy = mol → (Mx + 16y) = → Mx = 18y →M= → No duy nh t và M = 27 → Al → ñáp án C II – BÀI TOÁN V KIM LO I TÁC D NG V I NƯ C, KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH BAZƠ KI M 1) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Ch có kim lo i ki m, Ca, Sr, Ba m i tan trong nư c nhi t ñ thư ng - Các kim lo i mà hiñroxit c a chúng có tính lư ng tính như Al, Zn, Be, Sn, Pb…tác d ng ñư c v i dung d ch ki m (ñ c) - N u ñ bài cho nhi u kim lo i tác d ng v i nư c t o dung d ch ki m, r i sau ñó l y dung d ch ki m tác d ng v i dung d ch h n h p axit thì: + Gi i b ng cách vi t phương trình ion thu g n + nOH– = 2nH2 Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 4. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c - N u ñ bài cho h n h p kim lo i ki m ho c ki m th và kim lo i M hóa tr n vào nư c thì có th có hai kh năng: + M là kim lo i tan tr c ti p (như kim lo i ki m, Ca, Sr, Ba) + M là kim lo i có hiñroxit lư ng tính (như Al, Zn) M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O → MO2n – 4 + H2 (d a vào s mol kim lo i ki m ho c ki m th → s mol OH– r i bi n lu n xem kim lo i M có tan h t không hay ch tan m t ph n) 2) M t s ví d minh h a: Ví d 1: H n h p X g m Na, K, Ba hòa tan h t trong nư c dư t o dung d ch Y và 5,6 lít khí ( ñktc). Tính V ml dung d ch H2SO4 2M t i thi u ñ trung hòa Y A. 125 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 150 ml Hư ng d n: nH2 = 0,25 mol Ta có nOH– = 2nH2 mà nOH– = nH+ → nH2SO4 = = nH2 = 0,25 mol → V = 0,125 lít hay 125 ml → ñáp án A Ví d 2: Th c hi n hai thí nghi m sau: • Thí nghi m 1: Cho m gam h n h p Ba và Al vào nư c dư, thu ñư c 0,896 lít khí ( ñktc) • Thí nghi m 2: Cũng cho m gam h n h p trên cho vào dung d ch NaOH dư thu ñư c 2,24 lít khí ( ñktc) Các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là: A. 2,85 gam B. 2,99 gam C. 2,72 gam D. 2,80 gam Hư ng d n: nH2 thí nghi m 1 = 0,04 < nH2 thí nghi m 2 = 0,1 mol → thí nghi m 1 Ba h t, Al dư còn thí nghi m 2 thì c Ba và Al ñ u h t - G i nBa = x mol và nAl = y mol trong m gam h n h p - Thí nghi m 1: Ba + 2H2O → Ba2+ + 2OH– + H2 x→ 2x x Al + OH– + H2O → AlO2– + H2 Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 5. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c 2x→ 3x → nH2 = 4x = 0,04 → x = 0,01 mol - Thí nghi m 2: tương t thí nghi m 1 ta có: x + = 0,1 → y = 0,06 mol → m = 0,01.137 + 0,06.27 = 2,99 gam → ñáp án B Ví d 3: Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam h n h p X g m kim lo i Na và kim lo i M (hóa tr n không ñ i) trong nư c thu ñư c dung d ch Y và 5,6 lít khí hiñro ( ñktc). Đ trung hòa dung d ch Y c n dùng 100 ml dung d ch HCl 1M. Ph n trăm v kh i lư ng c a kim lo i M trong h n h p X là: A. 68,4 % B. 36,9 % C. 63,1 % D. 31,6 % Hư ng d n: nH2 = 0,25 mol ; nHCl = 0,1 mol - G i nNa = x mol và nM = y mol → 23x + My = 7,3 (1) - N u M tác d ng tr c ti p v i nư c → nH2 = → nOH– = 0,5 > nHCl = 0,1 → lo i - N u M là kim lo i có hiñroxit lư ng tính (n = 2 ho c 3): M + (4 – n)OH– + (n – 2)H2O → MO2n – 4 + H2 y (4 – n)y ny/2 - Do OH– dư nên kim lo i M tan h t và nOH– dư = x – (4 – n)y mol → x – (4 – n)y = 0,1 (2) và x + ny = 0,5 (3) → y = 0,1 mol - Thay l n lư t n = 2 ho c 3 vào (1) ; (2) ; (3) → ch có n = 3 ; x = 0,2 ; M = 27 là th a mãn → %M = 36,9 % → ñáp án B III – BÀI TOÁN V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH AXIT 1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch axit: a) Đ i v i dung d ch HCl, H2SO4 loãng: M + nH+ Mn+ + n/2H2 (M ñ ng trư c hiñro trong dãy th ñi n c c chu n) b) Đ i v i H2SO4 ñ c, HNO3 (axit có tính oxi hóa m nh): Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 6. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c - Kim lo i th hi n nhi u s oxi hóa khác nhau khi ph n ng v i H2SO4 ñ c, HNO3 s ñ t s oxi hóa cao nh t - H u h t các kim lo i ph n ng ñư c v i H2SO4 ñ c nóng (tr Pt, Au) và H2SO4 ñ c ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi ñó S+6 trong H2SO4 b kh thành S+4 (SO2) ; So ho c S-2 (H2S) - H u h t các kim lo i ph n ng ñư c v i HNO3 ñ c nóng (tr Pt, Au) và HNO3 ñ c ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi ñó N+5 trong HNO3 b kh thành N+4 (NO2) - H u h t các kim lo i ph n ng ñư c v i HNO3 loãng (tr Pt, Au), khi ñó N+5 trong HNO3 b kh thành N+2 (NO) ; N+1 (N2O) ; No (N2) ho c N-3 (NH4+) c) Kim lo i tan trong nư c (Na, K, Ba, Ca,…) tác d ng v i axit: có 2 trư ng h p - N u dung d ch axit dùng dư: ch có ph n ng c a kim lo i v i axit - N u axit thi u thì ngoài ph n ng gi a kim lo i v i axit (x y ra trư c) còn có ph n ng kim lo i dư tác d ng v i nư c c a dung d ch 2) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Kim lo i tác d ng v i h n h p axit HCl, H2SO4 loãng (H+ ñóng vai trò là ch t oxi hóa) thì t o ra mu i có s oxi hóa th p và gi i phóng H2: M + nH+ → Mn+ + n/2H2 (nH+ = nHCl + 2nH2SO4) - Kim lo i tác d ng v i h n h p axit HCl, H2SO4 loãng, HNO3 → vi t phương trình ph n ng dư i d ng ion thu g n (H+ ñóng vai trò môi trư ng, NO3– ñóng vai trò ch t oxi hóa) và so sánh các t s gi a s mol ban ñ u và h s t lư ng trong phương trình xem t s nào nh nh t thì ch t ñó s h t trư c (ñ tính theo) - Các kim lo i tác d ng v i ion NO3– trong môi trư ng axit H+ xem như tác d ng v i HNO3 - Các kim lo i Zn, Al tác d ng v i ion NO3– trong môi trư ng ki m OH– gi i phóng NH3 4Zn + NO3– + 7OH– → 4ZnO22– + NH3 + 2H2O (4Zn + NO3– + 7OH– + 6H2O → 4[Zn(OH)4]2– + NH3) 8Al + 3NO3– + 5OH– + 2H2O → 8AlO2– + 3NH3 (8Al + 3NO3– + 5OH– + 18H2O → 8[Al(OH)4]– + 3NH3 - Khi h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i h n h p axit thì dùng ñ nh lu t b o toàn mol electron và phương pháp ion – electron ñ gi i cho nhanh. So Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 7. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c sánh t ng s mol electron cho và nh n ñ bi n lu n xem ch t nào h t, ch t nào dư - Khi h n h p kim lo i trong ñó có Fe tác d ng v i H2SO4 ñ c nóng ho c HNO3 c n chú ý xem kim lo i có dư không. N u kim lo i (Mg → Cu) dư thì có ph n ng kim lo i kh Fe3+ v Fe2+. Ví d : Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ ; Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ - Khi hòa tan hoàn hoàn h n h p kim lo i trong ñó có Fe b ng dung d ch HNO3 mà th tích axit c n dùng là nh nh t → mu i Fe2+ - Kim lo i có tính kh m nh hơn s ưu tiên ph n ng trư c - N u ñ bài yêu c u tính kh i lư ng mu i trong dung d ch, ta áp d ng công th c sau: mmu i = mcation + manion t o mu i = mkim lo i + manion t o mu i (manion t o mu i = manion ban ñ u – manion t o khí) - C n nh m t s các bán ph n ng sau: 2H+ + 2e → H2 NO3- + e + 2H+ → NO2 + H2O SO42– + 2e + 4H+ → SO2 + 2H2O NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O SO42– + 6e + 8H+ → S + 4H2O 2NO3- + 8e + 10H+ N2O + 5H2O SO42– + 8e + 10H+ → H2S + 4H2O 2NO3- + 10e + 12H+ → N2 + 6H2O NO3- + 8e + 10H+ → NH4+ + 3H2O - C n nh s mol anion t o mu i và s mol axit tham gia ph n ng: nSO42–t o mu i = Σ . nX (a là s electron mà S+6 nh n ñ t o s n ph m kh X) nH2SO4 ph n ng = 2nSO2 + 4nS + 5nH2S nNO3–t o mu i = Σ a.nX (a là s electron mà N+5 nh n ñ t o ra s n ph m kh X) nHNO3 ph n ng = 2nNO2 + 4nNO + 10nN2O + 12nN2 3) M t s ví d minh h a Ví d 1: Cho 3,68 gam h n h p g m Al và Zn tác d ng v i m t lư ng v a ñ dung d ch H2SO4 10 %, thu ñư c 2,24 lít khí H2 ( ñktc). Kh i lư ng dung d ch thu ñư c sau ph n ng là: Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 8. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80 gam Hư ng d n: nH2 = nH2SO4 = 0,1 mol → m (dung d ch H2SO4) = 98 gam → m (dung d ch sau ph n ng) = 3,68 + 98 - 0,2 = 101,48 gam → ñáp án C Ví d 2: Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam h n h p X g m Al và Sn b ng dung d ch HCl (dư), thu ñư c 5,6 lít khí H2 ( ñktc). Th tích khí O2 ( ñktc) c n ñ ph n ng hoàn toàn v i 14,6 gam h n h p X là: A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít Hư ng d n: G i nAl = x mol ; nSn = y mol → 27x + 119y = 14,6 (1) ; nH2 = 0,25 mol - Khi X tác d ng v i dung d ch HCl: Ví d 3: Cho 7,68 gam h n h p X g m Mg và Al vào 400 ml dung d ch Y g m HCl 1M và H2SO4 0,5M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c 8,512 lít khí ( ñktc). Bi t trong dung d ch, các axit phân li hoàn toàn thành các ion. Ph n trăm v kh i lư ng c a Al trong X là: A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78 % D. 43,75 % Hư ng d n: Σ nH+ = 0,8 mol ; nH2 = 0,38 mol → nH+ph n ng = 0,76 mol < 0,8 mol → axit dư, kim lo i h t - G i nMg = x mol ; nAl = y mol → → % Al = % → ñáp án A Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 9. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Ví d 4: Cho 0,10 mol Ba vào dung d ch ch a 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c l y k t t a nung nhi t ñ cao ñ n kh i lư ng không ñ i thu ñư c m gam ch t r n. Giá tr c a m là: A. 23,3 gam B. 26,5 gam C. 24,9 gam D. 25,2 gam Hư ng d n: Các ph n ng x y ra là: Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 + CuCl2 0,06 ←0,12 → 0,06 0,06 → 0,06 0,06 Ba + 2H2O →Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 0,04 → 0,04 0,04 → 0,04 0,04 0,04 Cu(OH)2 CuO + H2O 0,04 0,04 → m (ch t r n) = mBaSO4 + mCuO = (0,06 + 0,04).233 + 0,04.80 = 26,5 gam → ñáp án B Ví d 5: Th tích dung d ch HNO3 1M (loãng) ít nh t c n dùng ñ hoà tan hoàn toàn 18 gam h n h p g m Fe và Cu tr n theo t l mol 1 : 1 là: (bi t ph n ng t o ch t kh duy nh t là NO) A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít Hư ng d n: nFe = nCu = 0,15 mol - Do th tích dung d ch HNO3 c n dùng ít nh t → mu i Fe2+ → ∑ ne cho = 2.(0,15 + 0,15) = 0,6 mol - Theo ñlbt mol electron nH+ = nHNO3 = mol → VHNO = 0,8 lít → ñáp án C Ví d 6: Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung d ch h n h p HNO3 1M và H2SO4 0,5M, k t thúc ph n ng thu ñư c V lít ( ñktc) khí không màu duy nh t thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá tr c a V là: A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 10. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Hư ng d n: nCu = 0,15 mol ; nNO3– = 0,18 mol ; Σ nH+ = 0,36 mol 3Cu + 8H+ + 2NO3– → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O Do → H+ h t ; Cu dư 0,36→ 0,09 → VNO = 0,09.22,4 = 2,016 lít → ñáp án C Ví d 7: Cho h n h p g m 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung d ch ch a h n h p g m H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c dung d ch X và khí NO (s n ph m kh duy nh t). Cho V ml dung d ch NaOH 1M vào dung d ch X thì lư ng k t t a thu ñư c là l n nh t. Giá tr t i thi u c a V là: A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. 120 ml Hư ng d n: nFe = 0,02 mol ; nCu = 0,03 mol → Σ ne cho = 0,02.3 + 0,03.2 = 0,12 mol ; nH+ = 0,4 mol ; nNO3– = 0,08 mol (Ion NO3– trong môi trư ng H+ có tính oxi hóa m nh như HNO3) - Bán ph n ng: NO3– + 3e + 4H+ → NO + 2H2O Do + → kim lo i k t và H dư 0,12→ 0,16 → nH dư = 0,4 – 0,16 = 0,24 mol → Σ nOH– (t o k t t a max) = 0,24 + + 0,02.3 + 0,03.2 = 0,36 → V = 0,36 lít hay 360 ml → ñáp án A Ví d 8: Cho 24,3 gam b t Al vào 225 ml dung d ch h n h p NaNO3 1M và NaOH 3M khu y ñ u cho ñ n khi khí ng ng thoát ra thì d ng l i và thu ñư c V lít khí ( ñktc).Giá tr c a V là: A. 11,76 lít B. 9,072 lít C. 13,44 lít D. 15,12 lít Hư ng d n: nAl = 0,9 mol ; nNO3– = 0,225 mol ; nOH– = 0,675 mol 8Al + 3NO3– + 5OH– + 18H2O → 8[Al(OH)4]– + 3NH3 (1) Do → NO3– h t Bñ: 0,9 0,225 0,675 Pư: 0,6 ← 0,225 → 0,375 0,225 Dư: 0,3 0 0,3 Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 11. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Al + OH– (dư) + H2O → AlO2– + H2 (2) 0,3 0,3 0,45 T (1) ; (2) → V = (0,225 + 0,45).22,4 = 15,12 lít → ñáp án D Ví d 9: Hòa tan hoàn toàn 100 gam h n h p X g m Fe, Cu , Ag trong dung d ch HNO3 (dư). K t thúc ph n ng thu ñư c 13,44 lít h n h p khí Y g m NO2, NO, N2O theo t l s mol tương ng là 3 : 2 : 1 và dung d ch Z (không ch a mu i NH4NO3). Cô c n dung d ch Z thu ñư c m gam mu i khan. Giá tr c a m và s mol HNO3 ñã ph n ng l n lư t là: A. 205,4 gam và 2,5 mol B. 199,2 gam và 2,4 mol C. 205,4 gam và 2,4 mol D. 199,2 gam và 2,5 mol Hư ng d n: nY = 0,6 mol → nNO2 = 0,3 mol ; nNO = 0,2 mol ; nN2O = 0,1 mol - nNO – t o mu i = nNO + 3.nNO + 8.nN O = 0,3 + 3.0,2 + 8.0,1 = 1,7 mol → mZ = mKl + mNO – t o mu i = 100 + 1,7.62 = 205,4 gam (1) - nHNO ph n ng = 2.nNO + 4.nNO + 10.nN O = 2.0,3 + 4.0,2 + 10.0,1 = 2,4 mol (2) - T (1) ; (2) → ñáp án C Ví d 10: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung d ch HNO3 1M, ñ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c khí NO (s n ph m kh duy nh t) và dung d ch X. Dung d ch X có th hoà tan t i ña m gam Cu. Giá tr c a m là: A. 1,92 gam B. 3,20 gam C. 0,64 gam D. 3,84 gam Hư ng d n: nFe = 0,12 mol → ne cho = 0,36 mol; nHNO3 = 0,4 mol → ne nh n = 0,3 mol - Do ne cho > ne nh n → Fe còn dư → dung d ch X có Fe2+ và Fe3+ - Các ph n ng x y ra là: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,1 ← 0,4 → 0,1 Fe (dư) + 2Fe → 3Fe2+ 3+ 0,02 → 0,04 Cu + 2Fe3+ (dư) → Cu2+ + 2Fe2+ Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 12. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c 0,03 ← 0,06 → mCu = 0,03.64 = 1,92 gam → ñáp án A Ví d 11: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al b ng dung d ch HNO3 loãng (dư), thu ñư c dung d ch X và 1,344 lít ( ñktc) h n h p khí Y g m hai khí là N2O và N2. T kh i c a h n h p khí Y so v i khí H2 là 18. Cô c n dung d ch X, thu ñư c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là: A. 38,34 gam B. 34,08 gam C. 106,38 gam D. 97,98 gam Hư ng d n: nAl = 0,46 mol → ne cho = 1,38 mol ; nY = 0,06 mol ; Y = 36 - D dàng tính ñư c nN2O = nN2 = 0,03 mol → Σ ne nh n = 0,03.(8 + 10) = 0,54 mol < ne cho → dung d ch X còn ch a mu i NH4NO3 → nNH4+ = NO3– = mol - V y mX = mAl(NO ) + mNH NO = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 gam → ñáp án C (Ho c có th tính mX = mKl + mNO – t o mu i + mNH = 12,42 + (0,03.8 + 0,03.10 + 0,105.8 + 0,105).62 + 0,105.18 = 106,38 gam) III – BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I DUNG D CH MU I 1) Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i: - Đi u ki n ñ kim lo i M ñ y ñư c kim lo i X ra kh i dung d ch mu i c a nó: xM (r) + nXx+ (dd) xMn+ (dd) + nX (r) + M ñ ng trư c X trong dãy th ñi n c c chu n + C M và X ñ u không tác d ng ñư c v i nư c ñi u ki n thư ng + Mu i tham gia ph n ng và mu i t o thành ph i là mu i tan - Kh i lư ng ch t r n tăng: ∆m↑ = mX t o ra – mM tan - Kh i lư ng ch t r n gi m: ∆m↓ = mM tan – mX t o ra - Kh i lư ng ch t r n tăng = kh i lư ng dung d ch gi m - Ngo i l : + N u M là kim lo i ki m, ki m th (Ca, Sr, Ba) thì M s kh + H c a H2O thành H2 và t o thành dung d ch bazơ ki m. Sau ñó là ph n ng Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 13. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c trao ñ i gi a mu i và bazơ ki m + tr ng thái nóng ch y v n có ph n ng: 3Na + AlCl3 (khan) → 3NaCl + Al + V i nhi u anion có tính oxi hóa m nh như NO3-, MnO4- ,…thì kim lo i M s kh các anion trong môi trư ng axit (ho c bazơ) - H n h p các kim lo i ph n ng v i h n h p dung d ch mu i theo th t ưu tiên: kim lo i kh m nh nh t tác d ng v i cation oxi hóa m nh nh t ñ t o ra kim lo i kh y u nh t và cation oxi hóa y u nh t - Th t tăng d n giá tr th kh chu n (Eo) c a m t s c p oxi hóa – kh : Mg2+/Mg < Al3+/Al < Zn2+/Zn < Cr3+/Cr < Fe2+/Fe < Ni2+/Ni < Sn2+/Sn < Pb2+/Pb < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+ < Ag+/Ag < Hg2+/Hg < Au3+/Au 2) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Ph n ng c a kim lo i v i dung d ch mu i là ph n ng oxi hóa – kh nên thư ng s d ng phương pháp b o toàn mol electron ñ gi i các bài t p ph c t p, khó bi n lu n như h n h p nhi u kim lo i tác d ng v i dung d ch ch a h n h p nhi u mu i. Các bài t p ñơn gi n hơn như m t kim lo i tác d ng v i dung d ch m t mu i, hai kim lo i tác d ng v i dung d ch m t mu i,…có th tính toán theo th t các phương trình ph n ng x y ra - S d ng phương pháp tăng gi m kh i lư ng ñ tính kh i lư ng thanh kim lo i sau ph n ng,… - T s mol ban ñ u c a các ch t tham gia ph n ng → bi n lu n các trư ng h p x y ra - N u chưa bi t s mol các ch t ph n ng thì d a vào thành ph n dung d ch sau ph n ng và ch t r n thu ñư c → bi n lu n các trư ng h p x y ra - Kim lo i kh anion c a mu i trong môi trư ng axit (bazơ) thì nên vi t phương trình d ng ion thu g n - Kim lo i (Mg → Cu) ñ y ñư c Fe3+ v Fe2+. Ví d : Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ ; Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+ - Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag. N u Fe h t, Ag+ còn dư thì: Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag 3) M t s ví d minh h a: Ví d 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hóa tr II n ng m gam vào dung d ch Fe(NO3)2 thì kh i lư ng thanh kim lo i gi m 6 % so v i ban ñ u. N u nhúng thanh kim lo i trên vào dung d ch AgNO3 thì kh i lư ng thanh kim lo i tăng 25 % so v i ban ñ u. Bi t ñ gi m s mol c a Fe(NO3)2 g p ñôi ñ gi m s mol c a AgNO3 và kim lo i k t t a bám h t lên thanh kim lo i M. Kim lo i Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 14. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c M là: A. Pb B. Ni C. Cd D. Zn Hư ng d n: G i nFe2+pư = 2x mol → nAg+pư = x mol M + Fe2+ → M2+ + Fe 2x ← 2x → 2x → ∆m↓ = 2x.(M – 56) → %mKl gi m = (1) M + 2Ag+ → M2+ + 2Ag 0,5x ← x → x → ∆m↑ = 0,5x.(216 – M) → %mKl tăng = (2) - T (1) ; (2) → → M = 65 → Zn → ñáp án D Ví d 2: Cho m gam h n h p b t các kim lo i Ni và Cu vào dung d ch AgNO3 dư. Khu y kĩ cho ñ n khi ph n ng k t thúc thu ñư c 54 gam kim lo i. M t khác cũng cho m gam h n h p b t các kim lo i trên vào dung d ch CuSO4 dư, khu y kĩ cho ñ n khi ph n ng k t thúc, thu ñư c kim lo i có kh i lư ng b ng (m + 0,5) gam. Giá tr c a m là: A. 15,5 gam B. 16 gam C. 12,5 gam D. 18,5 gam Hư ng d n: G i nNi = x mol ; nCu = y mol có trong m gam h n h p Ni + 2Ag+ → Ni2+ + 2Ag (1) Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag (2) Ni + Cu2+ → Ni2+ + Cu (3) - T (3) → (64 – 59).x = 0,5 → x = 0,1 mol (*) - T (1) → nAg(1) = 0,2 mol → mAg(1) = 21,6 gam → mAg(2) = 54 – 21,6 = 32,4 gam → nAg(2) = 0,3 mol → y = 0,15 mol (**) - T (*) ; (**) → m = 0,1.59 + 0,15.64 = 15,5 gam → ñáp án A Ví d 3: Hòa tan h n h p b t kim lo i g m 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung d ch AgNO3 2M. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu ñư c m gam ch t r n. Giá tr c a m là: A. 70,2 gam B. 54 gam C. 75,6 gam D. 64,8 gam Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 15. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Hư ng d n: nFe = 0,15 mol ; nCu = 0,1 ; nAg+ = 0,7 mol Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag (1) 0,15→ 0,3 0,15 0,3 + 2+ Cu + 2Ag → Cu + 2Ag 0,1 → 0,2 0,2 2+ + 3+ Fe + Ag → Fe + Ag (3) 0,15 → 0,15 0,15 T (1) ; (2) → m = (0,3 + 0,2 + 0,15).108 = 70,2 gam → Đáp án A Ví d 4: Cho 2,24 gam b t s t vào 200 ml dung d ch ch a h n h p g m AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c dung d ch X và m gam ch t r n Y. Giá tr c a m là: A. 2,80 gam B. 4,08 gam C. 2,16 gam D. 0,64 gam Hư ng d n: nFe = 0,04 mol ; nAg+ = 0,02 mol ; nCu2+ = 0,1 mol Th t các ph n ng x y ra là: (Fe2+/Fe < Cu2+/Cu < Fe3+ < Fe2+ < Ag+ < Ag) Fe + 2Ag+ → Fe2+ + 2Ag (1) 0,01← 0,02 → 0,02 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2) 0,03→ 0,03 T (1) ; (2) → mY = 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 gam → ñáp án B Ví d 5: Cho h n h p g m 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung d ch ch a 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ ñ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c m t dung d ch ch a ba ion kim lo i. Trong các giá tr sau ñây, giá tr nào c a x tho mãn trư ng h p trên: A. 1,8 B. 1,5 C. 1,2 D. 2,0 Hư ng d n: - Dung d ch ch a 3 ion kim lo i → Mg2+, Zn2+, Cu2+ - Σ ne cho = (2,4 + 2x) mol và Σ ne nh n = 1 + 2.2 = 5 mol - Yêu c u bài toán th a mãn khi Σ ne cho < Σ ne nh n hay (2,4 + 2x) < 5 → x < 1,3 → x =1,2 → ñáp án C Ví d 6: Cho m gam b t Fe vào 800 ml dung d ch h n h p g m Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c 0,6m gam h n h p b t kim lo i và V lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ñktc). Giá tr c a m và V l n lư t là: Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 16. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c A. 17,8 và 4,48 B. 17,8 và 2,24 C. 10,8 và 4,48 D. 10,8 và 2,24 Hư ng d n: nCu2+ = 0,16 mol ; nNO3– = 0,32 mol ; nH+ = 0,4 mol - Các ph n ng x y ra là: Fe + 4H+ + NO3– → Fe3+ + NO + 2H2O (1) 0,1 ← 0,4 → 0,1 0,1 0,1 → VNO = 0,1.22,4 = 2,24 lít (*) Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ (2) 0,05 ← 0,1 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (3) 0,16 ← 0,16 - T (1) ; (2) ; (3) → nFepư = 0,1 + 0,05 + 0,16 = 0,31 mol - H n h p b t kim lo i g m Fe dư và Cu → (m – 0,31.56) + 0,16.64 = 0,6m → m = 17,8 gam (**) - T (*) ; (**) → ñáp án B IV – BÀI T P V KIM LO I TÁC D NG V I OXIT KIM LO I (PH N NG NHI T NHÔM) 1) M t s chú ý khi gi i bài t p: - Ph n ng nhi t nhôm: Al + oxit kim lo i oxit nhôm + kim lo i (H n h p X) (H n h p Y) - Thư ng g p: + 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe + 2yAl + 3FexOy y Al2O3 + 3xFe + (6x – 4y)Al + 3xFe2O3 6FexOy + (3x – 2y)Al2O3 - N u ph n ng x y ra hoàn toàn, tùy theo tính ch t c a h n h p Y t o thành ñ bi n lu n. Ví d : + H n h p Y ch a 2 kim lo i → Al dư ; oxit kim lo i h t + H n h p Y tác d ng v i dung d ch bazơ ki m (NaOH,…) gi i phóng H2 → có Al dư + H n h p Y tác d ng v i dung d ch axit có khí bay ra thì có kh năng h n h p Y ch a (Al2O3 + Fe) ho c (Al2O3 + Fe + Al dư) ho c (Al2O3 + Fe + oxit kim lo i dư) - N u ph n ng x y ra không hoàn toàn, h n h p Y g m Al2O3, Fe, Al dư và Fe2O3 dư - Thư ng s d ng: Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 17. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c + Đ nh lu t b o toàn kh i lư ng: mhhX = mhhY + Đ nh lu t b o toàn nguyên t (mol nguyên t ): nAl (X) = nAl (Y) ; nFe (X) = nFe (Y) ; nO (X) = nO (Y) 2) M t s ví d minh h a: Ví d 1: Nung nóng m gam h n h p Al và Fe2O3 (trong ñi u ki n không có không khí) ñ n khi ph n ng x y ra hoàn toàn , thu ñư c h n h p r n Y. Chia Y thành hai ph n b ng nhau: • Ph n 1: tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H2 ( ñktc) • Ph n 2: tác d ng v i dung d ch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H2 ( ñktc) Giá tr c a m là: A. 22,75 gam B. 21,40 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam Hư ng d n: nH2(1) = 0,1375 mol ; nH2(2) = 0,0375 mol - H n h p r n Y tác d ng v i NaOH gi i phóng H2 → Al dư và vì ph n ng x y ra hoàn toàn nên thành ph n h n h p r n Y g m: Al2O3, Fe và Al dư - G i nFe = x mol ; nAl dư = y mol có trong 1/2 h n h p Y - T ñ ta có h phương trình: - Theo ñlbt nguyên t ñ i v i O và Fe: nAl2O3 = nFe2O3 = = 0,05 mol - Theo ñlbt kh i lư ng: m = (0,05.102 + 0,1.56 + 0,025.27).2 = 22,75 gam → ñáp án A Ví d 2: Nung nóng m gam h n h p g m Al và Fe3O4 trong ñi u ki n không có không khí. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu ñư c h n h p r n X. Cho X tác d ng v i dung d ch NaOH (dư) thu ñư c dung d ch Y, ch t r n Z và 3,36 lít khí H2 ( ñktc). S c khí CO2 (dư) vào dung d ch Y, thu ñư c 39 gam k t t a. Giá tr c a m là: A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam Hư ng d n: nH2 = 0,15 mol ; nAl(OH)3 = 0,5 mol - T ñ suy ra thành ph n h n h p r n X g m: Fe, Al2O3 (x mol) và Al dư (y mol) - Các ph n ng x y ra là: 2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 18. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4] CO2 + Na[Al(OH)4] → Al(OH)3 + NaHCO3 - nH2 = 0,15 mol → y = 0,1 mol - Theo ñlbt nguyên t ñ i v i Al: 2x + y = 0,5 → x = 0,2 mol - Theo ñlbt nguyên t ñ i v i O: nO(Fe O ) = nO(Al O ) → nFe3O4 = mol - Theo ñlbt nguyên t ñ i v i Fe: nFe = 3nF3O4 = 3.0,15 = 0,45 mol - Theo ñlbt kh i lư ng: m = 0,45.56 + 0,2.102 + 0,1.27 = 48,3 gam → ñáp án C Ví d 3: Th c hi n ph n ng nhi t nhôm h n h p X g m Al và m t oxit s t FexOy (trong ñi u ki n không có không khí) thu ñư c 92,35 gam ch t r n Y. Hòa tan Y trong dung d ch NaOH (dư) th y có 8,4 lít khí H2 ( ñktc) thoát ra và còn l i ph n không tan Z. Hòa tan 1/2 lư ng Z b ng dung d ch H2SO4 ñ c, nóng (dư) th y có 13,44 lít khí SO2 ( ñktc) thoát ra. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Kh i lư ng Al2O3 trong Y và công th c oxit s t l n lư t là: A. 40,8 gam và Fe3O4 B. 45,9 gam và Fe2O3 C. 40,8 gam và Fe2O3 D. 45,9 gam và Fe3O4 Hư ng d n: nH2 = 0,375 mol ; nSO2(c Z) = 2.0,6 = 1,2 mol - T ñ suy ra thành ph n ch t r n Y g m: Fe, Al2O3, Al dư và ph n không tan Z là Fe - nH2 = 0,375 mol → nAl dư = 0,25 mol - nSO2 = 1,2 mol → nFe = mol - mAl2O3 = 92,35 – 0,8.56 – 0,25.27 = 40,8 gam (1) → nAl2O3 = 0,4 mol - Theo ñlbt nguyên t ñ i v i O → nO(Fe O ) = 0,4.3 = 1,2 mol - Ta có: → công th c oxit s t là Fe2O3 (2) - T (1) ; (2) → ñáp án C Ví d 4: Tr n 5,4 gam b t Al v i 17,4 gam b t Fe3O4 r i ti n hành ph n ng nhi t nhôm (trong ñi u ki n không có không khí). Gi s ch x y ra ph n ng kh Fe3O4 thành Fe. Hòa tan hoàn toàn ch t r n sau ph n ng b ng dung d ch H2SO4 loãng (dư) thu ñư c 5,376 lít khí H2 ( ñktc). Hi u su t ph n ng nhi t nhôm và s mol H2SO4 ñã ph n ng là: A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 19. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c Hư ng d n: nAl = 0,2 mol ; nFe3O4 = 0,075 mol ; nH2 = 0,24 mol - Ph n ng x y ra không hoàn toàn: 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe x→ 0,5x (mol) - H n h p ch t r n g m: - Ta có phương trình: .2 + (0,2 – x).3 = 0,24.2 → x = 0,16 mol → Hph n ng= % (1) + - nH ph n ng = 2.nFe + 3.nAl + 6.nAl2O3 + 8.nFe3O4 = 0,36 + 0,12 + 0,48 + 0,12 = 1,08 mol → nH2SO4ph n ng = mol (2) - T (1) ; (2) → ñáp án D V – M T BÀI TOÁN KINH ĐI N 1) N i dung t ng quát: M h n h p r n (M, MxOy) M+n + s n ph m kh m gam m1 gam (n là s oxi hóa cao nh t c a M) (M là kim lo i Fe ho c Cu và dung d ch HNO3 (H2SO4 ñ c nóng) l y v a ñ ho c dư) - G i: nM = x mol ; ne (2) nh n = y mol → ∑ ne như ng = x.n mol - Theo ñlbt kh i lư ng t (1) → nO = mol - ∑ ne nh n = ne (oxi) + ne (2) = .2 + y = + y mol - Theo ñlbt mol electron: ∑ ne như ng = ∑ ne nh n → x.n = +y Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 20. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c - Nhân c hai v v i M ta ñư c: (M.x).n = + M.y → m.n = → m. = →m= (*) - Thay M = 56 (Fe) ; n = 3 vào (*) ta ñư c: m = 0,7.m1 + 5,6.y (1) - Thay M = 64 (Cu) ; n = 2 vào (*) ta ñư c: m = 0,8.m1 + 6,4.y (2) (Khi bi t 2 trong 3 ñ i lư ng m, m1, y ta s tính ñư c ñ i lư ng còn l i) 2) Ví d minh h a: Ví d 1: Cho 11,36 gam h n h p g m Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ph n ng h t v i dung d ch HNO3 loãng (dư), thu ñư c 1,344 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t, ñktc) và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu ñư c m gam mu i khan. Giá tr m là: A. 38,72 gam B. 35,50 gam C. 49,09 gam D. 34,36 gam Hư ng d n: nNO = 0,06 mol → y = 0,06.3 = 0,18 mol Theo công th c (1) ta có: nFe = mol → nFe(NO3)3 = 0,16 mol → mmu i khan = 0,16.242 = 38,72 gam → ñáp án A Ví d 2: Đ kh hoàn toàn 3,04 gam h n h p X g m FeO, Fe3O4, Fe2O3 c n 0,05 mol H2. M t khác, hòa tan hoàn toàn 3,04 gam h n h p X trong dung d ch H2SO4 ñ c thu ñư c V ml khí SO2 (s n ph m kh duy nh t ñktc). Giá tr c a V là: A. 112 ml B. 224 ml C. 336 ml D. 448 ml Hư ng d n: Th c ch t ph n ng kh các oxit là: H2 + O(oxit) → H2O. Vì v y nO(oxit) = nH2 = 0,05 mol → mFe = 3,04 – 0,05.16 = 2,24 gam Theo công th c (1) ta có: ne nh n (S+6 → S+4) = y = mol → nSO2 = 0,01 mol → V = 0,01.22,4 = 0,224 lít hay 224 ml → ñáp án B Ví d 3: Nung m gam b t Cu trong oxi thu ñư c 37,6 gam h n h p r n X g m Cu, CuO và Cu2O. Hòa tan hoàn toàn X trong dung d ch H2SO4 ñ c, Di n ñàn h c t p ntquang.net
  • 21. Tài li u ôn t p Hóa Box Hóa H c nóng (dư) th y thoát ra 3,36 lít khí ( ñktc). Giá tr c a m là: A. 25,6 gam B. 32 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gam Hư ng d n: nSO2 = 0,15 mol → y = 0,15.2 = 0,3 mol Theo công th c (2) ta có: m = 0,8.37,6 + 6,4.0,3 = 32 gam → ñáp án B Di n ñàn h c t p ntquang.net