2. Sự bền vững
“Nhân loại có khả năng thực hiện việc phát triển
bền vững – và đảm bảo rằng việc làm đó đáp ứng
được những nhu cầu của hiện tại mà không làm
ảnh hưởng đến khả năng của những thế hệ tương
lai trong việc đáp ứng nhu cầu họ” (Uỷ ban thế giới
về môi trường và phát triển 1987 – hay còn gọi là Uỷ
ban Brundland)
3. Sản xuất và tiêu thụ bền vững
•... để có được một nguồn cung đầy đủ các sản phẩm
và dịch vụ cho tất cả mọi người nhưng đồng thời giảm
bớt áp lực lên hệ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên
khan hiếm
•...tách bạch kinh tế, xã hội và sự sự suy thoái môi
trường
• ...tăng cường sự hội tụ các tiêu chuẩn sống và giảm
sự hội tụ các dấu vết sinh thái.
4. Phương pháp tiếp cận
3 phương diện
• Phát triển bền vững liên quan đến quá trình tích hợp của phát
triển kinh tế, tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường
• Những tổ chức thực hiện phương pháp tiếp cận 3 phương diện
chính chịu trách nhiệm với tất cả các tác động của họ lên xã hội,
môi trường và kinh tế.
5. Trách nhiệm xã hội
(doanh nghiệp)
Trách nhiệm của một tổ chức đối với những tác động từ quyết định
và hoạt động của mình lên xã hội và môi trường, thông qua tính minh
bạch và hành vi đạo đức
• là phù hợp với sự phát triển bền vững và phúc lợi xã hội.
• phù hợp với sự mong đợi của các bên liên quan
• phù hợp với pháp luật hiện hành và hành vi tiêu chuẩn quốc tế
• Tích hợp trong toàn bộ tổ chức và các mối quan hệ của tổ chức
6. Trách nhiệm xã hội bao gồm
những vấn đề gì ?
Môi trường
Sự tham gia của
cộng đồng
Người tiêu dùng
Quản trị và nhân
quyền
Lao động
Kinh doanh
trung thực
12. Môi tr ng – Nh ngườ ữ
nguyên t cắ
•Trách nhiệm với môi trường
•Phương pháp tiếp cận phòng
ngừa
•Quản lý các rủi ro về môi
trường
•Người gây ra ô nhiễm sẽ phải
gánh chịu hậu quả
• Tư duy toàn diện và việc
truyền bá.
13. S ô nhi mự ễ
•Phát thải vào không khí
•Phát thải vào nguồn nước
•Sử dụng và xử lý các chất độc hại và nguy hiểm
•Các loại ô nhiễm khác bị lãng quên như ô nhiễm ánh sáng, ô
nhiễm tiếng ồn…
14. S d ng b n v ng cácử ụ ề ữ
ngu n tài nguyênồ
•Tiết kiệm năng lượng
•Bảo tồn nguồn nước – sử dụng và tiếp cận
•Sử dụng hiệu quả các nguồn nguyên vật liệu thô
•Giảm thiểu các yêu cầu tài nguyên của sản phẩm (Những sản
phẩm xanh).
15. Bi n đ i khí h uế ổ ậ
•Giảm thiểu việc phát thải khí nhà kính.
•Nghiên cứu tích cực nhằm giảm thiểu và loại bỏ khí
nhà kính.
•Xem xét ảnh hưởng của biến đổi khí hậu trong việc
đánh giá rủi ro và kế hoạch.
16. M t th gi i –ộ ế ớ
M t đa d ng sinh h cộ ạ ọ
•Mỗi hành động đều có những ảnh hưởng – đến cá nhân,
doanh nghiệp nhỏ và vừa, cũng như các công ty đa quốc
gia.
•Kiểm soát nguồn gốc của nguyên vật liệu.
•Kiểm soát các ảnh hưởng lên động thực vật trong ngắn
hạn, trung hạn và dài hạn.
•Mô hình hành vi cá nhân
19. Hai g i ý đ n gi nợ ơ ả
Thực hiện những hành động đúng đắn
(Tính hiệu quả)
Và làm những việc đó theo đúng cách
(Tính hiệu suất)
… và thực hiện theo hướng:
Chỉ những hành vi được kiểm tra mới
được tôn trọng !