SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 139
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1. Giải phẫu thùy não: Các mốc giải phẫu cần nhớ
2. Định vị rãnh trung tâm trên MRI: Các dấu hiệu
3. Giải phẫu MRI sọ não trên các lát cắt: Axial, coronal,
Sagittal
4. Các vùng tưới máu của động mạch não.
Dr. Trần Quý Dương
Khoa CĐHA- BVĐK Tỉnh Hòa Bình
( Sưu tầm và lược dịch, 27/03/2021)
Giải phẫu ứng dụng của hộp sọ trong chấn thương
sọ não
– Br 1,2,3: vùng nhận thức cảm
giác
– Br 4: vùng vận động, nơi hội tụ
phần lớn các tế bào của bó tháp
– Br 6: vùng tiền vận động
– Br 17: vùng chi phối thị giác
– Br 41,42: Chi phối chức năng
nghe
– Br 39,40: Vùng Wernick ở bán
cầu trội chi phối tiếng nói
– Br 44: Vùng Broca ở bán cầu
trội chi phối khả năng phát âm
Radiological Anatomy: Central Sulcus
(https://www.stepwards.com/?page_id=2270)
1 OVERVIEW
2 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: OVERVIEW OF SIGNS
3 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SUPERIOR FRONTAL SULCUS SIGN (PRE-
CENTRAL SULCUS SIGN)
4 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SIGMOID HOOK SIGN
5 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: PARS BRACKET SIGN
6 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: BIFID POST-CENTRAL SULCUS SIGN
7 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: THIN POST-CENTRAL GYRUS SIGN
8 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: INTRAPARIETAL SULCUS SIGN
9 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON SAGITTAL CROSS SECTIONS: CINGULATE
SULCUS/PARS MARGINALIS SIGN
10 ACKNOWLEDGEMENTS
Các dấu hiệu giúp xác định vị trí rãnh
trung tâm:
• midline sulcus sign: the central sulcus is the longest sulcus in a roughly coronal plane intersecting the interhemispheric fissure
• upper T sign: the superior frontal sulcus intersects the precentral sulcus in a "T" junction. The central sulcus is the next posterior sulcus.
• L sign: the superior frontal gyrus intersects precentral gyrus in an "L" junction. The central sulcus is immediately posterior.
• lower T sign: the inferior frontal sulcus terminates posteriorly in the precentral sulcus in a "T" junction. The central sulcus is the next
posterior sulcus.
• M sign: the inferior frontal gyrus has a characteristic "M" configuration and terminates posteriorly in the precentral gyrus. The central sulcus
is immediately posterior.
• bracket sign: the marginal sulcus is visible immediately posterior to the central sulcus, and is easily identifiable of sagittal paramedian images
as the continuation of the cingulate sulcus
• thin postcentral gyrus sign: the postcentral gyrus is thinner than the precentral gyrus
• sigmoidal hook (handknob, omega) sign: the precentral gyrus bulges posteriorly at the hand motor area
• bifid postcentral gyrus sign: the postcentral gyrus is split medially by the pars marginalis of the cingulate sulcus
• U sign: the most inferolateral extent of the central sulcus is capped by a U-shaped gyrus – the subcentral gyrus – which abuts the lateral
fissure
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: OVERVIEW OF
SIGNS
Xác định rãnh trung tâm trên MRI dựa vào các dấu hiệu sau:
(IDENTIFICATION OF CENTRAL SULCUS ON MRI: Signs)
1. Rãnh trán trên (Superior frontal sulcus - pre cs sign: CS =the central
sulcus)
2. Dấu hiệu hình móc sigma (Sigmoidal hook sign)
3. Dấu hiệu ria mép đối xứng (Pars bracket sign)
4. Dấu hiệu rãnh sau trung tâm chia đôi (Bifid post-cs sign)
5. Dấu hiệu hồi sau trung tâm mỏng (Thin postcentral gyrus sign)
6. Rãnh nội đỉnh (Intraparital sulcus - post-cs)
7. Dấu hiệu rãnh cạnh đường giữa (Midline sulcus sign).
Central sulcus location mri: Criteria Naidich
Central sulcus location mri: Signs of the central sulcus rated in this study.
Bracket = central sulcus points to the marginal sulcus.
Cortical thickness = increased cortical thickness along the anterior compared with posterior bank of the central sulcus.
Omega = characteristic omega shape of the hand-motor knob.
T = superior frontal sulcus meets the precentral gyrus.
Location of the Central Sulcus via Cortical Thickness of the Precentral and Postcentral Gyri on MR : Vị trí
rãnh trung tâm dựa vào đo độ dày của hồi trước và hồi sau trung tâm: Hồi trước trung tâm ( vùng vận
động) dày hơn hồi sau trung tâm ( vùng cảm giác).
Four contiguous axial turbo-IR MR images of the brain show the levels at which cortical thickness
was evaluated. Note the excellent gray–white matter differentiation with the turbo-IR technique,
which facilitates measurement of gray matter thickness. Arrowheads indicate central sulcus; small
arrows, precentral sulcus; and larger arrows, superior frontal sulcus.
Định vị rãnh trung tâm: Trên 3 hướng
Trên mặt cắt ngang: Tiêu chuẩn Naidich xác định vị trí
rãnh trung tâm
• 3 dấu hiệu chính:
1. Dạng hình móc đặc biệt ( dấu hiệu omega, dấu hiệu móc
sigma).
2. Rãnh trán trên không đi tới rãnh trung tâm.
3. Vùng vận động ( hồi trước trung tâm- thùy trán) dày hơn
vùng cảm giác ( hồi sau trung tâm- thùy đỉnh)
• 2 dấu hiệu phụ, không thường gặp:
4. Hồi não trên viền= rãnh dài mé trong, phía sau rãnh
trung tâm.
5. Rãnh sau trung tâm chia đôi và chiếu ngang ứng với hồi
trên viền.
• Rãnh trung tâm có hướng chếch từ trên xuống dưới và ra
trước: Định vị rãnh trung tâm từ lát cắt trên cao rồi lần
theo rãnh này từ trên xuống dưới. Rãnh trung tâm ở chóp
đỉnh nằm gần đường giữa nhất.
Định vị rãnh trung tâm trên mặt phẳng ngang: Tiêu chuẩn NAIDICH
3 dấu hiệu chính: Rãnh trung tâm có dạng hình móc đặc biệt ( dấu hiệu omega hoặc DH móc sigma).
Rãnh trán trên không đi tới rãnh trung tâm. Vùng vận động ( Hồi trước trung tâm) dày hơn vùng cảm
giác ( hồi sau trung tâm). 2 dấu hiệu phụ: Hồi não trên viền= Rãnh dài phía trong cạnh đường giữa
phía sau rãnh trung tâm ( Dấu hiệu ria mép hay dấu phẩy:Pars Bracket sign). Rãnh sau trung tâm chia
đôi và chiếu ngang ứng với hồi trên viền).
Rãnh trung tâm có dạng hình móc đặc biệt: Dấu hiệu Omega hoặc
dấu hiệu móc sigma ( The Omega Sign or The sigmoid Hook sign)
Rãnh trán trên (Superior frontal sulcus) nằm trước rãnh trung tâm
(pre-Central sulcus), phần cuối phía sau của rãnh trán trên khớp với rãnh
trước trung tâm( Precentral sulcus) trong 85% trường hợp.
The Sigmoid Hook sign: Rãnh trung tâm có hình móc đặc biệt, nó nằm
ở bề mặt sau của hồi trước trung tâm ( Precentral Gyrus).Dấu móc
tương ứng với vùng vận động của tay (the motor hand area), dấu hiệu
này thấy trên CT trong 89% trường hợp, trên MRI là 98% trường hợp.
Dấu ngoặc nhọn hoặc dấu ria mép (pars bracket sign): Hình ảnh rãnh
cạnh đường giữa liên tục với đường giữa và đối xứng 2 bên, nằm sau
rãnh trung tâm.
Rãnh sau trung tâm chia đôi ( Bifid post-central sulcus
sign) và chiếu ngang ứng với rãnh viền.
Dấu hiệu rãnh sau trung tâm chia đôi và chiếu ngang ứng với hồi trên viền: Bifid Post central sulcus sign.
Dấu hiệu rãnh trung tâm có hình móc đặc biệt dạng sigma: The sigmoid hook sign.
A 22-year-old man with posterior left frontal grade 2 astrocytoma. A, Axial 3D inversion recovery fast-spoiled gradient-echo
T1-weighted image shows the tumor centered along the anterior aspect of the precentral gyrus. The white gray sign is still
noticeable as decreased contrast of the gray-white interface along the central sulcus (arrows). This is also appreciable on the
contralateral normal side. B, Functional data with hand-motor tasks (light blue = right hand, yellow = left hand) confirm the
location of the primary motor and somatosensory cortices.
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SUPERIOR FRONTAL SULCUS SIGN (PRE-CENTRAL SULCUS SIGN)
Often times the posterior end of the frontal sulcus will connect to the pre-central sulcus. With this in mind, the central sulcus will reside more posterior
to this sign.
The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is annotated to
highlight important anatomy. The above image shows how the superior frontal sulcus (yellow line) connects to the pre-central sulcus (blue line). The central
sulcus can be found posterior to them both (red line).
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SIGMOID HOOK SIGN
This “hook” refers to the shape of the sulcus that follows the posterior surface of the pre-central gyrus. This hook can be seen well most of the time on CT
scans and is seen almost always on MRI. The area of the “hook” corresponds to the motor area of the pre-central gyrus that controls the hand.
The images above are axial sections of a T1 weighted head MRI without contrast. Both images are the the same, however the right pane has been annotated
to highlight important anatomy. The sigmoid hook signs are traced with red lines. This feature is characteristic of the central sulcus and marks its location.
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: PARS BRACKET SIGN
There are paired pars marginalia that form a “bracket” on either each side of the inter hemispheric fissure. These are at or posterior to the
location of the central sulcus.
The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is
annotated to highlight important anatomy. The pars bracket sign (outlined with blue lines) is typically found to be next to, or posterior to, to the
central sulcus (outlined with red lines).
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: BIFID POST-CENTRAL SULCUS SIGN
The post-central sulcus is often bifid in nature, and is located posterior to the central sulcus.
The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the
right pane is annotated to highlight important anatomy. The bifid post-central sulcus is shown (outlined with blue lines) which
will be posterior to the central sulcus (outlined with red lines).
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: THIN POST-CENTRAL GYRUS SIGN
The post-central gyrus is typically thinner then the pre-central gyrus. This can help localize the central sulcus which sits in between these gyr
The images above are axial sections of a T1 weighted head MRI without contrast. Both images are the the same, however the right pane has
been annotated to highlight important anatomy. The width of the pre-central gyrus (dashed blue line) is clearly thicker then that of the post-
central gyrus (dashed yellow line). This thin post-central gyrus can help locate the central sulcus (red line).
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: INTRAPARIETAL SULCUS SIGN
The intraparietal sulcus will intersect the post central sulcus which can also be used to confirm the location of the central sulcus.
The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is
annotated to highlight important anatomy. The above image shows how the intraparietal sulcus (yellow line) connects to the post-central sulcus
(blue line). The central sulcus can be found anterior to them both (red line).
FINDING THE CENTRAL SULCUS ON SAGITTAL CROSS SECTIONS: CINGULATE SULCUS/PARS MARGINALIS SIGN
The central sulcus can also be appreciated on sagittal cross sections. Using the location of the cingulate suclcus and the pars marginalis can help localize the central sulcus. It is
important to appreciate that the appearance and location of the central sulcus will vary depending upon where the sagittal section is anatomically. At sagittal sections close to the inter-
hemispheric fissure, the central sulcus will be found immediately anterior to the pars marginalis. The pars marginalis can be identified relatively easily because it will be connected to
the cingulate sulcus.
The images above are from a T1 weighted MRI of the head without contrast. One image is shown in the axial plane (top left) and two identical images are shown in the sagittal plane
(middle, right). Both sagittal images are identical, except the right sided image has been annotated to show the location of the cingulate sulcus (yellow line), pars marginalia (blue line),
and the central sulcus (red line). The axial section shown demonstrates the level at which the sagittal sections are found anatomically (white line). At this level, the central sulcus is seen
immediately anterior to the pars marginalis.
Phân chia thùy não (Lobes)
Hình ảnh giải phẫu MRI sọ
não trên các lát cắt: Axial,
coronal, Sagittal
Axial Neuroanatomy
Coronal Neuroanatomy
Sagittal Neuroanatomy
Giải phẫu vùng tưới máu của
động mạch não và NMN
CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG
MẠCH
1. ĐM não trước
2. ĐM não giữa
3. ĐM não sau
4. ĐM mạch mạc trước
5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries).
6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery)
7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
Vùng cấp máu của ĐM não
• ĐM não trước ( ACA:màu đỏ) tưới máu
cho: Phần trong của thùy trán, 1 phần
thùy đỉnh, phần trước thể trai, các nhân
xám trung ương và bao trong.
• ĐM não giữa (MCA- màu vàng) tưới
máu cho: Bề mặt ngoài của vỏ não ( trừ
phần trong của thùy trán và thùy đỉnh- do
ACA tưới máu, và phần dưới của thùy
thái dương- do PCA cấp máu), các nhân
đậu vân trong.
• ĐM não sau (PCA- màu xanh lơ): có các
nhánh xuyên tưới máu cho đồi thị, não
giữa. Nhánh vỏ não của PCA tưới máu
cho phần dưới trong thùy thái dương,
phần sau thể trai
Các động mạch đậu – vân:
- Các nhánh đậu vân bên (LSA – màu cam) là các động mạch xuyên sâu của ĐM não
giữa. . Tưới máu cho hầu hết các nhân xám đáy não
- Các nhánh đậu vân trong (medial LCA – màu đỏ đậm) xuất phát từ ĐM não trước.
Động mạch Heubner là nhánh lớn nhất của các nhánh đậu – vân trong. . Tưới máu cho phần
trước trong của đầu nhân đuôi và phần trước dưới bao trong.
ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA:
đm mạch mạc trước; SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau
dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
NHỒI MÁU NÃO VÙNG RANH GIỚI
(Border zone or Watershed Infarcts)
• Là NMN ở vị trí giáp ranh 2
vùng tưới máu của các động
mạch lớn.
1. Vùng giáp ranh ở vỏ não:
- ACA / MCA hay MCA / PCA
- Vị trí cạnh sừng trán & cạnh
sừng chẩm não thất bên.
2. Vùng giáp ranh chất trắng sâu:
- LSA / MCA hay ACA / MCA
- Vị trí: Trung tâm bán bầu dục &
chất trắng cạnh não thất
(periventricular white matter /
corona radiata – vành tia).
Nhồi máu não lỗ khuyết
• NMN lỗ khuyết là nhồi máu kích thước
nhỏ nằm sâu trong nhu mô não.
• Vị trí thường gặp: Nhân xám đáy não, Đồi
thị, Chất trắng sâu (trung tâm bán bầu
dục; cạnh não thất bên), Thân não.
• Thường do tắc các mạch máu nhỏ (các
nhánh xuyên – penetrating arteries).
• Chiếm 25% case nhồi máu não.
• NMN lỗ khuyết cần chẩn đoán phân biệt
với khoang quanh mạch máu (perivascular
spaces / Virchow-Robin spaces): Rộng
khoang quanh mạch có tín hiệu dịch (
giảm trên FLAIR) và không có hạn chế
khuếch tán trên DWI.
Huyết khối tĩnh mạch sọ
• Các yếu tố thúc đẩy: Mất nước, Có thai, Nhiễm trùng, Các bệnh lý tăng
đông.
• Huyết khối tĩnh mạch sọ là chẩn đoán loại trừ vì biểu hiện lâm sàng không
đặc hiệu.
• Thường là hình ảnh nhồi máu não có xuất huyết ở những vùng không điển
hình của tưới máu động mạch
( Ghi chú: chỉ cần nhớ những vùng điển hình của nhồi máu động mạch, nếu
nằm ngoài những vùng này thì coi chừng là nhồi máu tĩnh mạch…lúc đó sẽ
cố gắng đi tìm các yếu tố thúc đẩy của huyết khối tĩnh mạch sọ).
. Huyết khối tĩnh mạch sọ phân thành 2 nhóm:
1. Huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng & tĩnh mạch nông vỏ não.
2. 2. Huyết khối các tĩnh mạch sâu.
Hội chứng rối loạn tuần hoàn não sau có hồi
phục (PRESS): do co thắt mạch não
• PRES là chữ viết tắt của Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome.
• Hội chứng não phần sau của não có hồi phục.
• Sinh lý bệnh là hiện tượng phù não có hồi phục do mạch máu (reversible vasogenic edema) ở phần sau của
não.
• Có nhiều nguyên nhân: . Tăng huyết áp, Tiền sản giật & sản giật, Thuốc ức chế miễn dịch (như cyclosporine).
• Cơ chế chưa rõ ràng, nhưng người ta thấy:
1. Có tổn thương hàng rào mạch máu não.
2. Thoát dịch ra khỏi lòng mạch chứa máu & các đại phân tử.
3. Phù não vùng vỏ & dưới vỏ.
• Dấu hiệu hình ảnh điển hình là tăng tín hiệu trên FLAIR:
1. Vùng vỏ não chẩm – đính & phần sau của thuỳ trán.
2. Chất trắng dưới vỏ.
3. Thân não, nhân xám đáy não và tiểu não (ít gặp hơn).
PRESS
Tài liệu tham khảo
• Radiological Anatomy: Central Sulcus (https://www.stepwards.com/?page_id=22705)
• Functional MRI (fMRI) Primer for Radiologist Sangam Kanekar, M.D. Depts. of Radiology and Neurology
Penn State Milton S Hershey Medical Center and College (http://slideplayer.com/slide/10863351/)
• Sulcal anatomy supratentorial brain, excluding the temporal lobe- Dr. Sarbesh Tiwari
(https://www.slideshare.net/sarbesh1984/sulcal-anatomy-supratentorial-brain-excluding-the-temporal-lobe)
• Normal Cortical Anatomy (https://slideplayer.com/slide/4034449/)
• Anatomy of brain sulcus and gyrus - Dr.Sajith MD RD (https://www.slideshare.net/sajithroy/anatomy-of-
brain-sulcus-and-gyrus)
• Brain Ischemia - Vascular territories (Radiology Assistant): Robin Smithuis.
• Giải phẫu bán cầu đại não và gian não ( THS. Hoàng Minh Tú)
• Key signs for sulcal and gyral localisation on MRI scans revisited
(https://docplayer.net/59226576-Key-signs-for-sulcal-and-gyral-localisation-on-mri-scans-revisited.html)
. Các tài liệu khác..
Thank You

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaTran Vo Duc Tuan
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptSoM
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoNgân Lượng
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚISoM
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtNgân Lượng
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxSoM
 
SIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSoM
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNgân Lượng
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngKhai Le Phuoc
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng okMichel Phuong
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụngSoM
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANNguyen Binh
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYSoM
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 

Was ist angesagt? (20)

Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửaSiêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
Siêu âm đánh giá tĩnh mạch cửa
 
Ct in-stroke
Ct in-strokeCt in-stroke
Ct in-stroke
 
X QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.pptX QUANG KHỚP VAI.ppt
X QUANG KHỚP VAI.ppt
 
CT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu nãoCT scan trong tai biến mạch máu não
CT scan trong tai biến mạch máu não
 
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚIĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI
 
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvtGiải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
Giải phẫu cột sống và hình ảnh chấn thương cột sống trên clvt
 
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptxX QUANG KHỚP GỐI.pptx
X QUANG KHỚP GỐI.pptx
 
Xquang tieu hoa
Xquang tieu hoaXquang tieu hoa
Xquang tieu hoa
 
SIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓPSIÊU ÂM QUA THÓP
SIÊU ÂM QUA THÓP
 
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệtNhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
Nhồi máu mạc nối lớn và một số chẩn đoán phân biệt
 
Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.Siêu âm bìu.
Siêu âm bìu.
 
X quang trong chấn thương
X quang trong chấn thươngX quang trong chấn thương
X quang trong chấn thương
 
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   okChẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng   ok
Chẩn đoán hình ảnh thủng tạng rỗng ok
 
ct bụng
ct bụngct bụng
ct bụng
 
BENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHANBENH LY CAN GAN CHAN
BENH LY CAN GAN CHAN
 
Trung th t
Trung th tTrung th t
Trung th t
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
GIẢI PHẪU GỐI
GIẢI PHẪU GỐIGIẢI PHẪU GỐI
GIẢI PHẪU GỐI
 
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAYGÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
GÃY ĐẦU TRÊN XƯƠNG CÁNH TAY
 
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
9. Sieu am va dat dung cu tranh thai, GS Michel Collet
 

Ähnlich wie Giai phau mri so nao.dinh vi ranh trung tam. Drduong

GIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOGIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOSoM
 
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so naoGS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so naoNguyen Lam
 
Khoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầuKhoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầuLan Đặng
 
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10Nguyen Duy Hung
 
Than kinh cot song
Than kinh  cot songThan kinh  cot song
Than kinh cot songLan Đặng
 
Xq cot song so nao
Xq cot song   so naoXq cot song   so nao
Xq cot song so naophanduycuong
 
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,comSieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,comPhan Cong Binh
 
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel ColletNguyen Lam
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUVmu Share
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổCông Thành
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdfEnglishDadDaughter
 
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyHai Trieu
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcNguyen Lam
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfHoàng Việt
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfHoàng Việt
 
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTKenvin Vu
 
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K... Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...TBFTTH
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matLE HAI TRIEU
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấtSoM
 

Ähnlich wie Giai phau mri so nao.dinh vi ranh trung tam. Drduong (20)

GIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃOGIẢI PHẪU NÃO
GIẢI PHẪU NÃO
 
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so naoGS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
GS Clarisse - 07. Dau hieu ton thuong tren hinh anh so nao
 
Khoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầuKhoang cạnh hầu
Khoang cạnh hầu
 
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10Staff   thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
Staff thoái hóa đĩa đệm 26.02.10
 
Than kinh cot song
Than kinh  cot songThan kinh  cot song
Than kinh cot song
 
Xq cot song so nao
Xq cot song   so naoXq cot song   so nao
Xq cot song so nao
 
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,comSieu am long_nguc.ykhoabooks,com
Sieu am long_nguc.ykhoabooks,com
 
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
16. Sieu am khao sat cuc dau cua thai, GS Michel Collet
 
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMUđM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
đM đầu mặt cổ Giải Phẫu Y Khoa Vinh VMU
 
Mm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổMm đầu mặt cổ
Mm đầu mặt cổ
 
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdfCT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG  DR TRƯỜNG.pdf
CT MRI XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN- DR TRƯỜNG DR TRƯỜNG.pdf
 
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomyGp phim ngoai mat extraoral-anatomy
Gp phim ngoai mat extraoral-anatomy
 
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs PhúcSiêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
Siêu âm vùng khuỷu, Bs Phúc
 
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdfBS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
BS Cao Thiên Tượng - MRI Khớp Gối.pdf
 
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdfBS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
BS Phan Châu Hà - MRI Khớp Vai.pdf
 
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶTGÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
GÂY TÊ TRONG RĂNG HÀM MẶT
 
CƠ QUAN THỊ GIÁC
CƠ QUAN THỊ GIÁCCƠ QUAN THỊ GIÁC
CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K... Cơ quan thị giác  th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
Cơ quan thị giác th s. bs. thầy lê quang tuyền Slide Giải Phẫu vmu ĐH Y K...
 
Gay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham matGay te trong rang ham mat
Gay te trong rang ham mat
 
triệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thấttriệu chứng x quang trung thất
triệu chứng x quang trung thất
 

Mehr von drduongmri

Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.drduongmri
 
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONGCDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONGdrduongmri
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitisdrduongmri
 
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duongMri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duongdrduongmri
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongdrduongmri
 
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGCLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGdrduongmri
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongdrduongmri
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongdrduongmri
 
Clvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duong
Clvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duongClvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duong
Clvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duongdrduongmri
 
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updateCdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updatedrduongmri
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020drduongmri
 
CDHA sot gac sau mo.gossypiboma
CDHA  sot gac sau mo.gossypibomaCDHA  sot gac sau mo.gossypiboma
CDHA sot gac sau mo.gossypibomadrduongmri
 
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduongUs and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduongdrduongmri
 

Mehr von drduongmri (13)

Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
Cdha lao o bung. abdominal tuberculosis.T10.2022.
 
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONGCDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
CDHA BENH CROHN. CT AND MRI. DR DUONG
 
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute PancreatitisMri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
Mri viem tuy cap và bien chung. MRI for acute Pancreatitis
 
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duongMri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
Mri thoai hoa nao.p2. benh ly chat trang.dr duong
 
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duongMri thoai hoa nao. p1.dr duong
Mri thoai hoa nao. p1.dr duong
 
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONGCLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
CLVT AND MRI TRAUMA BRAIN. DR DUONG
 
MRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duongMRI chan thuong khop co tay dr duong
MRI chan thuong khop co tay dr duong
 
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duongCt and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
Ct and mri xuat huyet nao khong do chan thuong. dr.duong
 
Clvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duong
Clvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duongClvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duong
Clvt trong ung thu da day,gastric cancer. Bs duong
 
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.updateCdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
Cdha hc budd chiari gan. dr duong.21.12.2020.update
 
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
Mri lac noi mac tu cung.endometriosis.adenomyosis dr duong. 8.12.2020
 
CDHA sot gac sau mo.gossypiboma
CDHA  sot gac sau mo.gossypibomaCDHA  sot gac sau mo.gossypiboma
CDHA sot gac sau mo.gossypiboma
 
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduongUs and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
Us and mri. xoan buong trung. ovarian torsion.drduong
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnPhngon26
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnterpublic
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdfThyMai360365
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 

Giai phau mri so nao.dinh vi ranh trung tam. Drduong

  • 1. 1. Giải phẫu thùy não: Các mốc giải phẫu cần nhớ 2. Định vị rãnh trung tâm trên MRI: Các dấu hiệu 3. Giải phẫu MRI sọ não trên các lát cắt: Axial, coronal, Sagittal 4. Các vùng tưới máu của động mạch não. Dr. Trần Quý Dương Khoa CĐHA- BVĐK Tỉnh Hòa Bình ( Sưu tầm và lược dịch, 27/03/2021)
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15.
  • 16.
  • 17.
  • 18.
  • 19. Giải phẫu ứng dụng của hộp sọ trong chấn thương sọ não – Br 1,2,3: vùng nhận thức cảm giác – Br 4: vùng vận động, nơi hội tụ phần lớn các tế bào của bó tháp – Br 6: vùng tiền vận động – Br 17: vùng chi phối thị giác – Br 41,42: Chi phối chức năng nghe – Br 39,40: Vùng Wernick ở bán cầu trội chi phối tiếng nói – Br 44: Vùng Broca ở bán cầu trội chi phối khả năng phát âm
  • 20.
  • 21. Radiological Anatomy: Central Sulcus (https://www.stepwards.com/?page_id=2270) 1 OVERVIEW 2 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: OVERVIEW OF SIGNS 3 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SUPERIOR FRONTAL SULCUS SIGN (PRE- CENTRAL SULCUS SIGN) 4 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SIGMOID HOOK SIGN 5 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: PARS BRACKET SIGN 6 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: BIFID POST-CENTRAL SULCUS SIGN 7 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: THIN POST-CENTRAL GYRUS SIGN 8 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: INTRAPARIETAL SULCUS SIGN 9 FINDING THE CENTRAL SULCUS ON SAGITTAL CROSS SECTIONS: CINGULATE SULCUS/PARS MARGINALIS SIGN 10 ACKNOWLEDGEMENTS
  • 22. Các dấu hiệu giúp xác định vị trí rãnh trung tâm: • midline sulcus sign: the central sulcus is the longest sulcus in a roughly coronal plane intersecting the interhemispheric fissure • upper T sign: the superior frontal sulcus intersects the precentral sulcus in a "T" junction. The central sulcus is the next posterior sulcus. • L sign: the superior frontal gyrus intersects precentral gyrus in an "L" junction. The central sulcus is immediately posterior. • lower T sign: the inferior frontal sulcus terminates posteriorly in the precentral sulcus in a "T" junction. The central sulcus is the next posterior sulcus. • M sign: the inferior frontal gyrus has a characteristic "M" configuration and terminates posteriorly in the precentral gyrus. The central sulcus is immediately posterior. • bracket sign: the marginal sulcus is visible immediately posterior to the central sulcus, and is easily identifiable of sagittal paramedian images as the continuation of the cingulate sulcus • thin postcentral gyrus sign: the postcentral gyrus is thinner than the precentral gyrus • sigmoidal hook (handknob, omega) sign: the precentral gyrus bulges posteriorly at the hand motor area • bifid postcentral gyrus sign: the postcentral gyrus is split medially by the pars marginalis of the cingulate sulcus • U sign: the most inferolateral extent of the central sulcus is capped by a U-shaped gyrus – the subcentral gyrus – which abuts the lateral fissure
  • 23. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: OVERVIEW OF SIGNS
  • 24. Xác định rãnh trung tâm trên MRI dựa vào các dấu hiệu sau: (IDENTIFICATION OF CENTRAL SULCUS ON MRI: Signs) 1. Rãnh trán trên (Superior frontal sulcus - pre cs sign: CS =the central sulcus) 2. Dấu hiệu hình móc sigma (Sigmoidal hook sign) 3. Dấu hiệu ria mép đối xứng (Pars bracket sign) 4. Dấu hiệu rãnh sau trung tâm chia đôi (Bifid post-cs sign) 5. Dấu hiệu hồi sau trung tâm mỏng (Thin postcentral gyrus sign) 6. Rãnh nội đỉnh (Intraparital sulcus - post-cs) 7. Dấu hiệu rãnh cạnh đường giữa (Midline sulcus sign).
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30. Central sulcus location mri: Criteria Naidich
  • 31. Central sulcus location mri: Signs of the central sulcus rated in this study. Bracket = central sulcus points to the marginal sulcus. Cortical thickness = increased cortical thickness along the anterior compared with posterior bank of the central sulcus. Omega = characteristic omega shape of the hand-motor knob. T = superior frontal sulcus meets the precentral gyrus.
  • 32. Location of the Central Sulcus via Cortical Thickness of the Precentral and Postcentral Gyri on MR : Vị trí rãnh trung tâm dựa vào đo độ dày của hồi trước và hồi sau trung tâm: Hồi trước trung tâm ( vùng vận động) dày hơn hồi sau trung tâm ( vùng cảm giác).
  • 33. Four contiguous axial turbo-IR MR images of the brain show the levels at which cortical thickness was evaluated. Note the excellent gray–white matter differentiation with the turbo-IR technique, which facilitates measurement of gray matter thickness. Arrowheads indicate central sulcus; small arrows, precentral sulcus; and larger arrows, superior frontal sulcus.
  • 34. Định vị rãnh trung tâm: Trên 3 hướng
  • 35.
  • 36. Trên mặt cắt ngang: Tiêu chuẩn Naidich xác định vị trí rãnh trung tâm • 3 dấu hiệu chính: 1. Dạng hình móc đặc biệt ( dấu hiệu omega, dấu hiệu móc sigma). 2. Rãnh trán trên không đi tới rãnh trung tâm. 3. Vùng vận động ( hồi trước trung tâm- thùy trán) dày hơn vùng cảm giác ( hồi sau trung tâm- thùy đỉnh) • 2 dấu hiệu phụ, không thường gặp: 4. Hồi não trên viền= rãnh dài mé trong, phía sau rãnh trung tâm. 5. Rãnh sau trung tâm chia đôi và chiếu ngang ứng với hồi trên viền. • Rãnh trung tâm có hướng chếch từ trên xuống dưới và ra trước: Định vị rãnh trung tâm từ lát cắt trên cao rồi lần theo rãnh này từ trên xuống dưới. Rãnh trung tâm ở chóp đỉnh nằm gần đường giữa nhất.
  • 37.
  • 38. Định vị rãnh trung tâm trên mặt phẳng ngang: Tiêu chuẩn NAIDICH 3 dấu hiệu chính: Rãnh trung tâm có dạng hình móc đặc biệt ( dấu hiệu omega hoặc DH móc sigma). Rãnh trán trên không đi tới rãnh trung tâm. Vùng vận động ( Hồi trước trung tâm) dày hơn vùng cảm giác ( hồi sau trung tâm). 2 dấu hiệu phụ: Hồi não trên viền= Rãnh dài phía trong cạnh đường giữa phía sau rãnh trung tâm ( Dấu hiệu ria mép hay dấu phẩy:Pars Bracket sign). Rãnh sau trung tâm chia đôi và chiếu ngang ứng với hồi trên viền).
  • 39. Rãnh trung tâm có dạng hình móc đặc biệt: Dấu hiệu Omega hoặc dấu hiệu móc sigma ( The Omega Sign or The sigmoid Hook sign)
  • 40.
  • 41. Rãnh trán trên (Superior frontal sulcus) nằm trước rãnh trung tâm (pre-Central sulcus), phần cuối phía sau của rãnh trán trên khớp với rãnh trước trung tâm( Precentral sulcus) trong 85% trường hợp.
  • 42. The Sigmoid Hook sign: Rãnh trung tâm có hình móc đặc biệt, nó nằm ở bề mặt sau của hồi trước trung tâm ( Precentral Gyrus).Dấu móc tương ứng với vùng vận động của tay (the motor hand area), dấu hiệu này thấy trên CT trong 89% trường hợp, trên MRI là 98% trường hợp.
  • 43. Dấu ngoặc nhọn hoặc dấu ria mép (pars bracket sign): Hình ảnh rãnh cạnh đường giữa liên tục với đường giữa và đối xứng 2 bên, nằm sau rãnh trung tâm.
  • 44.
  • 45. Rãnh sau trung tâm chia đôi ( Bifid post-central sulcus sign) và chiếu ngang ứng với rãnh viền.
  • 46.
  • 47. Dấu hiệu rãnh sau trung tâm chia đôi và chiếu ngang ứng với hồi trên viền: Bifid Post central sulcus sign. Dấu hiệu rãnh trung tâm có hình móc đặc biệt dạng sigma: The sigmoid hook sign.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52.
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56.
  • 57.
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61. A 22-year-old man with posterior left frontal grade 2 astrocytoma. A, Axial 3D inversion recovery fast-spoiled gradient-echo T1-weighted image shows the tumor centered along the anterior aspect of the precentral gyrus. The white gray sign is still noticeable as decreased contrast of the gray-white interface along the central sulcus (arrows). This is also appreciable on the contralateral normal side. B, Functional data with hand-motor tasks (light blue = right hand, yellow = left hand) confirm the location of the primary motor and somatosensory cortices.
  • 62. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SUPERIOR FRONTAL SULCUS SIGN (PRE-CENTRAL SULCUS SIGN) Often times the posterior end of the frontal sulcus will connect to the pre-central sulcus. With this in mind, the central sulcus will reside more posterior to this sign. The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is annotated to highlight important anatomy. The above image shows how the superior frontal sulcus (yellow line) connects to the pre-central sulcus (blue line). The central sulcus can be found posterior to them both (red line).
  • 63.
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: SIGMOID HOOK SIGN This “hook” refers to the shape of the sulcus that follows the posterior surface of the pre-central gyrus. This hook can be seen well most of the time on CT scans and is seen almost always on MRI. The area of the “hook” corresponds to the motor area of the pre-central gyrus that controls the hand. The images above are axial sections of a T1 weighted head MRI without contrast. Both images are the the same, however the right pane has been annotated to highlight important anatomy. The sigmoid hook signs are traced with red lines. This feature is characteristic of the central sulcus and marks its location.
  • 69.
  • 70.
  • 71.
  • 72.
  • 73. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: PARS BRACKET SIGN There are paired pars marginalia that form a “bracket” on either each side of the inter hemispheric fissure. These are at or posterior to the location of the central sulcus. The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is annotated to highlight important anatomy. The pars bracket sign (outlined with blue lines) is typically found to be next to, or posterior to, to the central sulcus (outlined with red lines).
  • 74.
  • 75.
  • 76.
  • 77. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: BIFID POST-CENTRAL SULCUS SIGN The post-central sulcus is often bifid in nature, and is located posterior to the central sulcus. The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is annotated to highlight important anatomy. The bifid post-central sulcus is shown (outlined with blue lines) which will be posterior to the central sulcus (outlined with red lines).
  • 78.
  • 79. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: THIN POST-CENTRAL GYRUS SIGN The post-central gyrus is typically thinner then the pre-central gyrus. This can help localize the central sulcus which sits in between these gyr The images above are axial sections of a T1 weighted head MRI without contrast. Both images are the the same, however the right pane has been annotated to highlight important anatomy. The width of the pre-central gyrus (dashed blue line) is clearly thicker then that of the post- central gyrus (dashed yellow line). This thin post-central gyrus can help locate the central sulcus (red line).
  • 80.
  • 81.
  • 82. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON AXIAL CROSS SECTIONS: INTRAPARIETAL SULCUS SIGN The intraparietal sulcus will intersect the post central sulcus which can also be used to confirm the location of the central sulcus. The above images are from axial cross sections of a non-contrast head CT scan. They are both the same image, however the right pane is annotated to highlight important anatomy. The above image shows how the intraparietal sulcus (yellow line) connects to the post-central sulcus (blue line). The central sulcus can be found anterior to them both (red line).
  • 83.
  • 84.
  • 85. FINDING THE CENTRAL SULCUS ON SAGITTAL CROSS SECTIONS: CINGULATE SULCUS/PARS MARGINALIS SIGN The central sulcus can also be appreciated on sagittal cross sections. Using the location of the cingulate suclcus and the pars marginalis can help localize the central sulcus. It is important to appreciate that the appearance and location of the central sulcus will vary depending upon where the sagittal section is anatomically. At sagittal sections close to the inter- hemispheric fissure, the central sulcus will be found immediately anterior to the pars marginalis. The pars marginalis can be identified relatively easily because it will be connected to the cingulate sulcus. The images above are from a T1 weighted MRI of the head without contrast. One image is shown in the axial plane (top left) and two identical images are shown in the sagittal plane (middle, right). Both sagittal images are identical, except the right sided image has been annotated to show the location of the cingulate sulcus (yellow line), pars marginalia (blue line), and the central sulcus (red line). The axial section shown demonstrates the level at which the sagittal sections are found anatomically (white line). At this level, the central sulcus is seen immediately anterior to the pars marginalis.
  • 86.
  • 87.
  • 88.
  • 89.
  • 90.
  • 91.
  • 92.
  • 93. Phân chia thùy não (Lobes)
  • 94.
  • 95.
  • 96. Hình ảnh giải phẫu MRI sọ não trên các lát cắt: Axial, coronal, Sagittal
  • 98.
  • 99.
  • 100.
  • 101.
  • 102.
  • 103.
  • 104.
  • 105.
  • 106.
  • 107.
  • 108.
  • 110.
  • 111.
  • 112.
  • 113.
  • 114.
  • 115.
  • 116.
  • 117.
  • 119.
  • 120.
  • 121.
  • 122.
  • 123.
  • 124.
  • 125. Giải phẫu vùng tưới máu của động mạch não và NMN
  • 126. CÁC VÙNG TƯỚI MÁU NÃO CỦA ĐỘNG MẠCH 1. ĐM não trước 2. ĐM não giữa 3. ĐM não sau 4. ĐM mạch mạc trước 5. Các nhánh đậu vân (Lentriculostriate arteries). 6. ĐM tiểu não sau dưới (Posterior Inferior Cerebellar Artery) 7. ĐM tiểu não trên (SCA – Superior Cerebellar Artery).
  • 127. Vùng cấp máu của ĐM não • ĐM não trước ( ACA:màu đỏ) tưới máu cho: Phần trong của thùy trán, 1 phần thùy đỉnh, phần trước thể trai, các nhân xám trung ương và bao trong. • ĐM não giữa (MCA- màu vàng) tưới máu cho: Bề mặt ngoài của vỏ não ( trừ phần trong của thùy trán và thùy đỉnh- do ACA tưới máu, và phần dưới của thùy thái dương- do PCA cấp máu), các nhân đậu vân trong. • ĐM não sau (PCA- màu xanh lơ): có các nhánh xuyên tưới máu cho đồi thị, não giữa. Nhánh vỏ não của PCA tưới máu cho phần dưới trong thùy thái dương, phần sau thể trai
  • 128.
  • 129. Các động mạch đậu – vân: - Các nhánh đậu vân bên (LSA – màu cam) là các động mạch xuyên sâu của ĐM não giữa. . Tưới máu cho hầu hết các nhân xám đáy não - Các nhánh đậu vân trong (medial LCA – màu đỏ đậm) xuất phát từ ĐM não trước. Động mạch Heubner là nhánh lớn nhất của các nhánh đậu – vân trong. . Tưới máu cho phần trước trong của đầu nhân đuôi và phần trước dưới bao trong.
  • 130. ACA: đm não trước; MCA: đm não giữa; PCA: đm não sau; AChA: đm mạch mạc trước; SCA: đm tiểu não trên; PICA: đm tiểu não sau dưới; AICA: đm tiểu não trước dưới.
  • 131.
  • 132. NHỒI MÁU NÃO VÙNG RANH GIỚI (Border zone or Watershed Infarcts) • Là NMN ở vị trí giáp ranh 2 vùng tưới máu của các động mạch lớn. 1. Vùng giáp ranh ở vỏ não: - ACA / MCA hay MCA / PCA - Vị trí cạnh sừng trán & cạnh sừng chẩm não thất bên. 2. Vùng giáp ranh chất trắng sâu: - LSA / MCA hay ACA / MCA - Vị trí: Trung tâm bán bầu dục & chất trắng cạnh não thất (periventricular white matter / corona radiata – vành tia).
  • 133. Nhồi máu não lỗ khuyết • NMN lỗ khuyết là nhồi máu kích thước nhỏ nằm sâu trong nhu mô não. • Vị trí thường gặp: Nhân xám đáy não, Đồi thị, Chất trắng sâu (trung tâm bán bầu dục; cạnh não thất bên), Thân não. • Thường do tắc các mạch máu nhỏ (các nhánh xuyên – penetrating arteries). • Chiếm 25% case nhồi máu não. • NMN lỗ khuyết cần chẩn đoán phân biệt với khoang quanh mạch máu (perivascular spaces / Virchow-Robin spaces): Rộng khoang quanh mạch có tín hiệu dịch ( giảm trên FLAIR) và không có hạn chế khuếch tán trên DWI.
  • 134. Huyết khối tĩnh mạch sọ • Các yếu tố thúc đẩy: Mất nước, Có thai, Nhiễm trùng, Các bệnh lý tăng đông. • Huyết khối tĩnh mạch sọ là chẩn đoán loại trừ vì biểu hiện lâm sàng không đặc hiệu. • Thường là hình ảnh nhồi máu não có xuất huyết ở những vùng không điển hình của tưới máu động mạch ( Ghi chú: chỉ cần nhớ những vùng điển hình của nhồi máu động mạch, nếu nằm ngoài những vùng này thì coi chừng là nhồi máu tĩnh mạch…lúc đó sẽ cố gắng đi tìm các yếu tố thúc đẩy của huyết khối tĩnh mạch sọ). . Huyết khối tĩnh mạch sọ phân thành 2 nhóm: 1. Huyết khối các xoang tĩnh mạch màng cứng & tĩnh mạch nông vỏ não. 2. 2. Huyết khối các tĩnh mạch sâu.
  • 135.
  • 136. Hội chứng rối loạn tuần hoàn não sau có hồi phục (PRESS): do co thắt mạch não • PRES là chữ viết tắt của Posterior Reversible Encephalopathy Syndrome. • Hội chứng não phần sau của não có hồi phục. • Sinh lý bệnh là hiện tượng phù não có hồi phục do mạch máu (reversible vasogenic edema) ở phần sau của não. • Có nhiều nguyên nhân: . Tăng huyết áp, Tiền sản giật & sản giật, Thuốc ức chế miễn dịch (như cyclosporine). • Cơ chế chưa rõ ràng, nhưng người ta thấy: 1. Có tổn thương hàng rào mạch máu não. 2. Thoát dịch ra khỏi lòng mạch chứa máu & các đại phân tử. 3. Phù não vùng vỏ & dưới vỏ. • Dấu hiệu hình ảnh điển hình là tăng tín hiệu trên FLAIR: 1. Vùng vỏ não chẩm – đính & phần sau của thuỳ trán. 2. Chất trắng dưới vỏ. 3. Thân não, nhân xám đáy não và tiểu não (ít gặp hơn).
  • 137. PRESS
  • 138. Tài liệu tham khảo • Radiological Anatomy: Central Sulcus (https://www.stepwards.com/?page_id=22705) • Functional MRI (fMRI) Primer for Radiologist Sangam Kanekar, M.D. Depts. of Radiology and Neurology Penn State Milton S Hershey Medical Center and College (http://slideplayer.com/slide/10863351/) • Sulcal anatomy supratentorial brain, excluding the temporal lobe- Dr. Sarbesh Tiwari (https://www.slideshare.net/sarbesh1984/sulcal-anatomy-supratentorial-brain-excluding-the-temporal-lobe) • Normal Cortical Anatomy (https://slideplayer.com/slide/4034449/) • Anatomy of brain sulcus and gyrus - Dr.Sajith MD RD (https://www.slideshare.net/sajithroy/anatomy-of- brain-sulcus-and-gyrus) • Brain Ischemia - Vascular territories (Radiology Assistant): Robin Smithuis. • Giải phẫu bán cầu đại não và gian não ( THS. Hoàng Minh Tú) • Key signs for sulcal and gyral localisation on MRI scans revisited (https://docplayer.net/59226576-Key-signs-for-sulcal-and-gyral-localisation-on-mri-scans-revisited.html) . Các tài liệu khác..