SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 4
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn: TOÁN, khối B
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m =1 ta có 3 2
y x 3x 4= − + − .
• Tập xác định: D = .
• Sự biến thiên:
2
y' 3x 6x,= − + y' 0= ⇔ x 0= hoặc x 2.=
0,25
Bảng biến thiên:
yCĐ = y(2) = 0, yCT = y(0) = − 4.
0,50
• Đồ thị:
0,25
2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu … (1,00 điểm)
Ta có: 2 2
y' 3x 6x 3(m 1)= − + + − , y' = 0 ⇔ 2 2
x 2x m 1 0− − + = (2).
Hàm số (1) có cực trị ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆' = m2
> 0 ⇔ m ≠ 0.
0,50
Gọi A, B là 2 điểm cực trị ⇒ A(1 − m; −2 − 2m3
), B(1 + m; − 2 + 2m3
).
O cách đều A và B ⇔ OA = OB ⇔ 8m3
= 2m ⇔ m =
1
2
± (vì m ≠ 0).
0,50
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho tương đương với:
( )2
sin 7x sin x 2sin 2x 1 0 cos4x 2sin3x 1 0.− + − = ⇔ − = 0,50
• ( )cos4x 0 x k k .
8 4
π π
= ⇔ = + ∈Z
•
1 2
sin3x x k
2 18 3
π π
= ⇔ = + hoặc ( )
5 2
x k k .
18 3
π π
= + ∈Z
0,50
x − ∞ 0 2 + ∞
y' − 0 + 0 −
y − 4 − ∞
+ ∞ 0
O
− 4
2
y
x
− 1
2/4
2 Chứng minh phương trình có hai nghiệm (1,00 điểm)
Điều kiện: x 2.≥ Phương trình đã cho tương đương với
( )( )3 2
x 2 x 6x 32 m 0− + − − = 3 2
x 2
x 6x 32 m 0.
=⎡
⇔ ⎢
+ − − =⎣
Ta chứng minh phương trình: ( )3 2
x 6x 32 m 1+ − = có một nghiệm trong
khoảng ( )2;+∞ .
0,50
Xét hàm ( ) 3 2
f x x 6x 32= + − với x 2.> Ta có:
( ) 2
f ' x 3x 12x 0, x 2.= + > ∀ >
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy với mọi m 0> , phương trình (1) luôn có một
nghiệm trong khoảng ( )2;+∞ .
Vậy với mọi m 0> phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt.
0,50
III 2,00
1 Viết phương trình mặt phẳng (Q) (1,00 điểm)
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 9− + + + + = có tâm ( )I 1; 2; 1− − và bán kính R 3.= 0,25
Mặt phẳng (Q) cắt (S) theo đường tròn có bán kính R = 3 nên (Q) chứa I. 0,25
(Q) có cặp vectơ chỉ phương là: ( ) ( )OI 1; 2; 1 , i 1;0;0= − − = .
⇒ Vectơ pháp tuyến của (Q) là: ( )n 0; 1;2 .= −
0,25
Phương trình của (Q) là: ( ) ( ) ( )0. x 0 1. y 0 2 z 0 0 y 2z 0.− − − + − = ⇔ − = 0,25
2 Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách lớn nhất (1,00 điểm)
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại
hai điểm A,B. Nhận xét: nếu ( )( ) ( )( )d A; P d B; P≥ thì ( )( )d M; P lớn nhất
khi M A.≡
0,25
Phương trình đường thẳng d:
x 1 y 2 z 1
.
2 1 2
− + +
= =
− 0,25
Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ
( ) ( ) ( )2 2 2
x 1 y 2 z 1 9
x 1 y 2 z 1
.
2 1 2
⎧ − + + + + =
⎪
⎨ − + +
= =⎪
⎩ −
Giải hệ ta tìm được hai giao điểm ( ) ( )A 1; 1; 3 ,B 3; 3;1 .− − − −
0,25
Ta có: ( )( ) ( )( )d A; P 7 d B; P 1.= ≥ =
Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi ( )M 1; 1; 3 .− − −
0,25
IV 2,00
1 Tính thể tích vật thể tròn xoay (1, 00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y x ln x= và y 0= là:
x ln x 0 x 1.= ⇔ =
0,25
f(x)
f '(x) +
0
x 2 + ∞
+ ∞
3/4
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là:
( )
e e
22
1 1
V y dx x ln x dx.= π =π∫ ∫
0,25
Đặt
3
2 2 2ln x x
u ln x,dv x dx du dx,v .
x 3
= = ⇒ = = Ta có:
( )
ee e e3 3
2 2 2 2
1 1 11
x 2 e 2
x ln x dx ln x x ln xdx x ln xdx.
3 3 3 3
= − = −∫ ∫ ∫
0,25
Đặt
3
2 dx x
u ln x,dv x dx du ,v .
x 3
= = ⇒ = = Ta có:
e ee e3 3 3 3
2 2
1 11 1
x 1 e x 2e 1
x ln xdx ln x x dx .
3 3 3 9 9
+
= − = − =∫ ∫
Vậy
( )3
5e 2
V
27
π −
= (đvtt).
0,25
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
Ta có:
2 2 2 2 2 2
x y z x y z
P .
2 2 2 xyz
+ +
= + + +
Do
2 2 2 2 2 2
2 2 2 x y y z z x
x y z xy yz zx
2 2 2
+ + +
+ + = + + ≥ + +
nên
2 2 2
x 1 y 1 z 1
P .
2 x 2 y 2 z
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞
≥ + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠
0,50
Xét hàm số ( )
2
t 1
f t
2 t
= + với t 0.> Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy ra
( )
3
f t , t 0.
2
≥ ∀ > Suy ra:
9
P .
2
≥ Dấu bằng xảy ra ⇔ x y z 1.= = =
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
9
.
2
0,50
V.a 2,00
1 Tìm hệ số trong khai triển… (1,00 điểm)
Ta có: ( ) ( )n nn 0 n 1 1 n 2 2 n n
n n n n3 C 3 C 3 C ... 1 C 3 1 2− −
− + − + − = − = .
Từ giả thiết suy ra n 11= .
0,50
Hệ số của số hạng chứa 10
x trong khai triển Niutơn của ( )11
2 x+ là:
10 1
11C .2 22.=
0,50
2 Xác định tọa độ điểm B, C sao cho …(1,00 điểm)
Vì 1 2B d , C d∈ ∈ nên ( ) ( )B b;2 b ,C c;8 c .− − Từ giả thiết ta có hệ:
( )( )
( ) ( )2 22 2
b 1 c 4 2bc 4b c 2 0AB.AC 0
AB AC b 2b c 8c 18 b 1 c 4 3.
− − =⎧− − + =⎧⎧ =⎪ ⎪ ⎪
⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨
= − = − +⎪ ⎪ − − − =⎩ ⎩ ⎪⎩
0,50
Đặt x b 1, y c 4= − = − ta có hệ 2 2
xy 2
x y 3.
=⎧⎪
⎨
− =⎪⎩
Giải hệ trên ta được x 2, y 1= − = − hoặc x 2, y 1= = .
Suy ra: ( ) ( )B 1;3 ,C 3;5− hoặc ( ) ( )B 3; 1 ,C 5;3− .
0,50
4/4
V.b 2,00
1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm)
Đặt ( ) ( )
x
2 1 t t 0 ,− = > ta có phương trình
1
t 2 2 0 t 2 1,t 2 1.
t
+ − = ⇔ = − = +
0,50
Với t 2 1= − ta có x 1.=
Với t 2 1= + ta có x 1.= − 0,50
2 (1,00 điểm)
Gọi P là trung điểm của SA. Ta có MNCP là hình bình hành nên MN song
song với mặt phẳng (SAC). Mặt khác, ( )BD SAC⊥ nên BD MN.⊥
0,50
Vì ( )MN || SAC nên
( ) ( ) ( )( )1 1 a 2
d MN;AC d N;(SAC d B; SAC BD .
2 4 4
= = = =
Vậy ( )
a 2
d MN;AC .
4
=
0,50
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng
phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
N
E
C
B
M
P
D
A
S

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Hương Lan Hoàng
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánĐề thi đại học edu.vn
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011dethinet
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanTam Vu Minh
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Hương Lan Hoàng
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013Hải Finiks Huỳnh
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012BẢO Hí
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1Duy Duy
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 

Was ist angesagt? (16)

Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoanDethi hs gnamhoc20102011montoan
Dethi hs gnamhoc20102011montoan
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 201340 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
40 Bài Hàm Số Chọn Lọc 2013
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
Chuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddhChuyen de1 uddh
Chuyen de1 uddh
 
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duongDe thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
De thi-dap-an-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-tinh-hai-duong
 

Andere mochten auch

Republica Dominicana
Republica DominicanaRepublica Dominicana
Republica Dominicanacepaso
 
2011 Toyota Venza Grapevine
2011 Toyota Venza Grapevine2011 Toyota Venza Grapevine
2011 Toyota Venza GrapevineToyota of Irving
 
Paryz noca
Paryz nocaParyz noca
Paryz nocaleosia
 
What can community colleges learn from recognizing excellence summary
What can community colleges learn from recognizing excellence summaryWhat can community colleges learn from recognizing excellence summary
What can community colleges learn from recognizing excellence summaryLawrence Miller
 
Painthings-Selected
Painthings-SelectedPainthings-Selected
Painthings-SelectedGita Meh
 
El misterio de la joya
El misterio de la joyaEl misterio de la joya
El misterio de la joyaximenaverengo
 
Krishkare I slimmer
Krishkare I slimmer Krishkare I slimmer
Krishkare I slimmer krishkare.com
 
Banca bajo control. Con la comida no se juega.
Banca bajo control. Con la comida no se juega. Banca bajo control. Con la comida no se juega.
Banca bajo control. Con la comida no se juega. Eowyn de Camelot
 
Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)
Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)
Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)Nguyễn Minh
 
Bai 04 new
Bai 04 newBai 04 new
Bai 04 newdowsing
 

Andere mochten auch (12)

Republica Dominicana
Republica DominicanaRepublica Dominicana
Republica Dominicana
 
2011 Toyota Venza Grapevine
2011 Toyota Venza Grapevine2011 Toyota Venza Grapevine
2011 Toyota Venza Grapevine
 
Paryz noca
Paryz nocaParyz noca
Paryz noca
 
What can community colleges learn from recognizing excellence summary
What can community colleges learn from recognizing excellence summaryWhat can community colleges learn from recognizing excellence summary
What can community colleges learn from recognizing excellence summary
 
Painthings-Selected
Painthings-SelectedPainthings-Selected
Painthings-Selected
 
El misterio de la joya
El misterio de la joyaEl misterio de la joya
El misterio de la joya
 
Krishkare I slimmer
Krishkare I slimmer Krishkare I slimmer
Krishkare I slimmer
 
Banca bajo control. Con la comida no se juega.
Banca bajo control. Con la comida no se juega. Banca bajo control. Con la comida no se juega.
Banca bajo control. Con la comida no se juega.
 
Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)
Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)
Thông báo triển khai Quỹ tài trợ cạnh tranh doanh nghiệp (CBG)
 
Presentation
PresentationPresentation
Presentation
 
Wardrobe test
Wardrobe testWardrobe test
Wardrobe test
 
Bai 04 new
Bai 04 newBai 04 new
Bai 04 new
 

Ähnlich wie Da toan b

Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013GiaSư NhaTrang
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Linh Nguyễn
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012BẢO Hí
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Ähnlich wie Da toan b (20)

Da toan b-cd
Da toan b-cdDa toan b-cd
Da toan b-cd
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
Da toan b_2
Da toan b_2Da toan b_2
Da toan b_2
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
 

Mehr von dominhvuong

Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cdDa toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cddominhvuong
 
Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2dominhvuong
 

Mehr von dominhvuong (8)

Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14
 
Da toan b_4
Da toan b_4Da toan b_4
Da toan b_4
 
Da toan b_3
Da toan b_3Da toan b_3
Da toan b_3
 
Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4
 
Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3
 
Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2
 
Da toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cdDa toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cd
 
Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2
 

Da toan b

  • 1. 1/4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khối B (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Khi m =1 ta có 3 2 y x 3x 4= − + − . • Tập xác định: D = . • Sự biến thiên: 2 y' 3x 6x,= − + y' 0= ⇔ x 0= hoặc x 2.= 0,25 Bảng biến thiên: yCĐ = y(2) = 0, yCT = y(0) = − 4. 0,50 • Đồ thị: 0,25 2 Tìm m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu … (1,00 điểm) Ta có: 2 2 y' 3x 6x 3(m 1)= − + + − , y' = 0 ⇔ 2 2 x 2x m 1 0− − + = (2). Hàm số (1) có cực trị ⇔ (2) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆' = m2 > 0 ⇔ m ≠ 0. 0,50 Gọi A, B là 2 điểm cực trị ⇒ A(1 − m; −2 − 2m3 ), B(1 + m; − 2 + 2m3 ). O cách đều A và B ⇔ OA = OB ⇔ 8m3 = 2m ⇔ m = 1 2 ± (vì m ≠ 0). 0,50 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho tương đương với: ( )2 sin 7x sin x 2sin 2x 1 0 cos4x 2sin3x 1 0.− + − = ⇔ − = 0,50 • ( )cos4x 0 x k k . 8 4 π π = ⇔ = + ∈Z • 1 2 sin3x x k 2 18 3 π π = ⇔ = + hoặc ( ) 5 2 x k k . 18 3 π π = + ∈Z 0,50 x − ∞ 0 2 + ∞ y' − 0 + 0 − y − 4 − ∞ + ∞ 0 O − 4 2 y x − 1
  • 2. 2/4 2 Chứng minh phương trình có hai nghiệm (1,00 điểm) Điều kiện: x 2.≥ Phương trình đã cho tương đương với ( )( )3 2 x 2 x 6x 32 m 0− + − − = 3 2 x 2 x 6x 32 m 0. =⎡ ⇔ ⎢ + − − =⎣ Ta chứng minh phương trình: ( )3 2 x 6x 32 m 1+ − = có một nghiệm trong khoảng ( )2;+∞ . 0,50 Xét hàm ( ) 3 2 f x x 6x 32= + − với x 2.> Ta có: ( ) 2 f ' x 3x 12x 0, x 2.= + > ∀ > Bảng biến thiên: Từ bảng biến thiên ta thấy với mọi m 0> , phương trình (1) luôn có một nghiệm trong khoảng ( )2;+∞ . Vậy với mọi m 0> phương trình đã cho luôn có hai nghiệm thực phân biệt. 0,50 III 2,00 1 Viết phương trình mặt phẳng (Q) (1,00 điểm) ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 S : x 1 y 2 z 1 9− + + + + = có tâm ( )I 1; 2; 1− − và bán kính R 3.= 0,25 Mặt phẳng (Q) cắt (S) theo đường tròn có bán kính R = 3 nên (Q) chứa I. 0,25 (Q) có cặp vectơ chỉ phương là: ( ) ( )OI 1; 2; 1 , i 1;0;0= − − = . ⇒ Vectơ pháp tuyến của (Q) là: ( )n 0; 1;2 .= − 0,25 Phương trình của (Q) là: ( ) ( ) ( )0. x 0 1. y 0 2 z 0 0 y 2z 0.− − − + − = ⇔ − = 0,25 2 Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt cầu sao cho khoảng cách lớn nhất (1,00 điểm) Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). Đường thẳng d cắt (S) tại hai điểm A,B. Nhận xét: nếu ( )( ) ( )( )d A; P d B; P≥ thì ( )( )d M; P lớn nhất khi M A.≡ 0,25 Phương trình đường thẳng d: x 1 y 2 z 1 . 2 1 2 − + + = = − 0,25 Tọa độ giao điểm của d và (S) là nghiệm của hệ ( ) ( ) ( )2 2 2 x 1 y 2 z 1 9 x 1 y 2 z 1 . 2 1 2 ⎧ − + + + + = ⎪ ⎨ − + + = =⎪ ⎩ − Giải hệ ta tìm được hai giao điểm ( ) ( )A 1; 1; 3 ,B 3; 3;1 .− − − − 0,25 Ta có: ( )( ) ( )( )d A; P 7 d B; P 1.= ≥ = Vậy khoảng cách từ M đến (P) lớn nhất khi ( )M 1; 1; 3 .− − − 0,25 IV 2,00 1 Tính thể tích vật thể tròn xoay (1, 00 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của các đường y x ln x= và y 0= là: x ln x 0 x 1.= ⇔ = 0,25 f(x) f '(x) + 0 x 2 + ∞ + ∞
  • 3. 3/4 Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là: ( ) e e 22 1 1 V y dx x ln x dx.= π =π∫ ∫ 0,25 Đặt 3 2 2 2ln x x u ln x,dv x dx du dx,v . x 3 = = ⇒ = = Ta có: ( ) ee e e3 3 2 2 2 2 1 1 11 x 2 e 2 x ln x dx ln x x ln xdx x ln xdx. 3 3 3 3 = − = −∫ ∫ ∫ 0,25 Đặt 3 2 dx x u ln x,dv x dx du ,v . x 3 = = ⇒ = = Ta có: e ee e3 3 3 3 2 2 1 11 1 x 1 e x 2e 1 x ln xdx ln x x dx . 3 3 3 9 9 + = − = − =∫ ∫ Vậy ( )3 5e 2 V 27 π − = (đvtt). 0,25 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm) Ta có: 2 2 2 2 2 2 x y z x y z P . 2 2 2 xyz + + = + + + Do 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y y z z x x y z xy yz zx 2 2 2 + + + + + = + + ≥ + + nên 2 2 2 x 1 y 1 z 1 P . 2 x 2 y 2 z ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ⎛ ⎞ ≥ + + + + +⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠ 0,50 Xét hàm số ( ) 2 t 1 f t 2 t = + với t 0.> Lập bảng biến thiên của f(t) ta suy ra ( ) 3 f t , t 0. 2 ≥ ∀ > Suy ra: 9 P . 2 ≥ Dấu bằng xảy ra ⇔ x y z 1.= = = Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 . 2 0,50 V.a 2,00 1 Tìm hệ số trong khai triển… (1,00 điểm) Ta có: ( ) ( )n nn 0 n 1 1 n 2 2 n n n n n n3 C 3 C 3 C ... 1 C 3 1 2− − − + − + − = − = . Từ giả thiết suy ra n 11= . 0,50 Hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển Niutơn của ( )11 2 x+ là: 10 1 11C .2 22.= 0,50 2 Xác định tọa độ điểm B, C sao cho …(1,00 điểm) Vì 1 2B d , C d∈ ∈ nên ( ) ( )B b;2 b ,C c;8 c .− − Từ giả thiết ta có hệ: ( )( ) ( ) ( )2 22 2 b 1 c 4 2bc 4b c 2 0AB.AC 0 AB AC b 2b c 8c 18 b 1 c 4 3. − − =⎧− − + =⎧⎧ =⎪ ⎪ ⎪ ⇔ ⇔⎨ ⎨ ⎨ = − = − +⎪ ⎪ − − − =⎩ ⎩ ⎪⎩ 0,50 Đặt x b 1, y c 4= − = − ta có hệ 2 2 xy 2 x y 3. =⎧⎪ ⎨ − =⎪⎩ Giải hệ trên ta được x 2, y 1= − = − hoặc x 2, y 1= = . Suy ra: ( ) ( )B 1;3 ,C 3;5− hoặc ( ) ( )B 3; 1 ,C 5;3− . 0,50
  • 4. 4/4 V.b 2,00 1 Giải phương trình mũ (1,00 điểm) Đặt ( ) ( ) x 2 1 t t 0 ,− = > ta có phương trình 1 t 2 2 0 t 2 1,t 2 1. t + − = ⇔ = − = + 0,50 Với t 2 1= − ta có x 1.= Với t 2 1= + ta có x 1.= − 0,50 2 (1,00 điểm) Gọi P là trung điểm của SA. Ta có MNCP là hình bình hành nên MN song song với mặt phẳng (SAC). Mặt khác, ( )BD SAC⊥ nên BD MN.⊥ 0,50 Vì ( )MN || SAC nên ( ) ( ) ( )( )1 1 a 2 d MN;AC d N;(SAC d B; SAC BD . 2 4 4 = = = = Vậy ( ) a 2 d MN;AC . 4 = 0,50 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------- N E C B M P D A S