SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 4
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1/4
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
Môn: TOÁN, khối A
(Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang)
Câu Nội dung Điểm
I 2,00
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm)
Khi m 1= − ta có
2
x 3 1
y x 2
x 2 x 2
−
= = − +
+ +
.
• Tập xác định: D = { 2}− .
• Sự biến thiên:
2
2 2
1 x 4x 3
y' 1
(x 2) (x 2)
+ +
= − =
+ +
,
x 3
y' 0
x 1.
= −⎡
= ⇔ ⎢ = −⎣
0,25
Bảng biến thiên:
yCĐ = ( ) ( )CTy 3 6, y y 1 2.− = − = − = −
0,25
• Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 2, tiệm cận xiên y = x − 2. 0,25
• Đồ thị:
0,25
2 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và … (1,00 điểm)
( )
2 2
2
x 4x 4 m
y'
x 2
+ + −
=
+
.
Hàm số (1) có cực đại và cực tiểu ⇔ ( ) 2 2
g x x 4x 4 m= + + − có 2 nghiệm
phân biệt x ≠ −2
( )
2
2
' 4 4 m 0
g 2 4 8 4 m 0
⎧∆ = − + >⎪
⇔ ⎨
− = − + − ≠⎪⎩
⇔ m ≠ 0.
0,50
x − ∞ −3 −2 −1 + ∞
y' + 0 − − 0 +
y −6 + ∞ + ∞
−∞ − ∞ −2
x
y
− 3
− 6
−2
O
−1−2
2/4
Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ ( )A 2 m; 2− − − , ( )B 2 m;4m 2− + − .
Do ( )OA m 2; 2 0= − − − ≠ , ( )OB m 2;4m 2 0= − − ≠ nên ba điểm O, A, B
tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ 2
OA.OB 0 m 8m 8 0= ⇔ − − + =
⇔ m 4 2 6= − ± (thỏa mãn m ≠ 0).
Vậy giá trị m cần tìm là: m 4 2 6= − ± .
0,50
II 2,00
1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm)
Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2
⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0. 0,50
⇔
π π
x kπ,x k2π,x k2π
4 2
= − + = + = (k ∈Z ). 0,50
2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm)
Điều kiện: x 1≥ . Phương trình đã cho ⇔ 4
x 1 x 1
3 2 m (1).
x 1 x 1
− −
− + =
+ +
Đặt 4
x 1
t
x 1
−
=
+
, khi đó (1) trở thành 2
3t 2t m (2).− + =
0,50
Vì 4 4
x 1 2
t 1
x 1 x 1
−
= = −
+ +
và x 1≥ nên 0 t 1.≤ <
Hàm số 2
f (t) 3t 2t, 0 t 1= − + ≤ < có bảng biến thiên:
Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔
1
1 m
3
− < ≤ .
0,50
III 2,00
1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm)
+) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương 1u = (2; −1; 1),
d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương 2u = (2; 1; 0).
0,25
+) 1 2[u ,u ]= (−1; 2; 4) và MN = (−1; 0; 5). 0,50
+) 1 2[u ,u ].MN = 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau. 0,25
2 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm)
Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên
A(2s;1 s; 2 s), B( 1 2t;1 t;3).− − + − + +
⇒ AB= (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5).
0,25
(P) có véctơ pháp tuyến n = (7; 1; − 4).
AB ⊥ (P) ⇔ AB cùng phương với n
0,25
⇔
2t 2s 1 t s s 5
7 1 4
− − + − +
= =
−
⇔
5t 9s 1 0
4t 3s 5 0
+ + =⎧
⎨
+ + =⎩
⇔
s 1
t 2
=⎧
⎨
= −⎩
⇒ ( ) ( )A 2;0; 1 ,B 5; 1;3 .− − −
0,25
Phương trình của d là:
x 2 y z 1
7 1 4
− +
= =
−
. 0,25
11/30
f(t)
t
0
1/3
-1
3/4
IV 2,00
1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là:
(e + 1)x = (1 + ex
)x ⇔ (ex
− e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1.
0,25
Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S =
1
x
0
xe exdx−∫ =
1 1
x
0 0
e xdx xe dx.−∫ ∫ 0,25
Ta có:
1
0
e xdx∫ =
2
1ex
02
=
e
2
,
1 1
x x x
0 0
1
xe dx xe e dx
0
= −∫ ∫ = x 1
e e 1
0
− = .
Vậy
e
S 1
2
= − (đvdt).
0,50
2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm)
Ta có: 2
x (y z)+ 2x x≥ . Tương tự, 2
y (z x)+ ≥ 2y y , 2
z (x y)+ ≥ 2z z . 0,25
⇒
2y y2x x 2z z
P
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
≥ + +
+ + +
.
Đặt a = x x 2y y+ , b = y y 2z z+ , c = z z 2x x+ .
Suy ra:
4c a 2b
x x
9
+ −
= ,
4a b 2c
y y
9
+ −
= ,
4b c 2a
z z
9
+ −
= .
0,25
Do đó
2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a
P
9 b c a
+ − + − + −⎛ ⎞
≥ + +⎜ ⎟
⎝ ⎠
2 c a b a b c
4 6
9 b c a b c a
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞
= + + + + + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥
⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦
≥ ( )
2
4.3 3 6 2.
9
+ − =
(Do
c a b
b c a
+ + =
c a
b c
⎛ ⎞
+⎜ ⎟
⎝ ⎠
+
b
1
a
⎛ ⎞
+⎜ ⎟
⎝ ⎠
− 1 ≥ 2
a
b
+ 2
b
a
− 1 ≥ 4 − 1 = 3,
hoặc
c a b
b c a
+ + ≥ 3
c a b
3
b c a
⋅ ⋅ = 3. Tương tự,
a b c
b c a
+ + ≥ 3).
0,25
Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. 0,25
V.a 2,00
1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm)
Ta có M(−1; 0), N(1; −2),AC= (4; − 4). Giả sử H(x, y). Ta có:
BH AC
H AC
⎧ ⊥⎪
⎨
∈⎪⎩
⇔
4(x 2) 4(y 2) 0
4x 4(y 2) 0
+ − + =⎧
⎨
+ − =⎩
⇔
x 1
y 1
=⎧
⎨
=⎩
⇒ H(1; 1).
0,25
Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2
x y 2ax 2by c 0+ + + + = (1). 0,25
Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện:
2a c 1
2a 4b c 5
2a 2b c 2.
− =⎧
⎪
− + = −⎨
⎪ + + = −⎩
0,25
1
a
2
1
b
2
c 2.
⎧
= −⎪
⎪
⎪
⇔ =⎨
⎪
= −⎪
⎪
⎩
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2
x y x y 2 0.+ − + − =
0,25
4/4
2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm)
Ta có: ( )
2n 0 1 2n 2n
2n 2n 2n1 x C C x ... C x ,+ = + + + ( )
2n 0 1 2n 2n
2n 2n 2n1 x C C x ... C x− = − + +
( ) ( ) ( )2n 2n 1 3 3 5 5 2n 1 2n 1
2n 2n 2n 2n1 x 1 x 2 C x C x C x ... C x .− −
⇒ + − − = + + + +
( ) ( )
( )
1 12n 2n
1 3 3 5 5 2n 1 2n 1
2n 2n 2n 2n
0 0
1 x 1 x
dx C x C x C x ... C x dx
2
− −+ − −
⇒ = + + + +
∫ ∫
0,50
•
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1 2n 2n 2n 1 2n 1
0
11 x 1 x 1 x 1 x
dx
02 2 2n 1
+ +
+ − − + + −
=
+∫ =
2n
2 1
2n 1
−
+
(1)
• ( )
1
1 3 3 5 5 2n 1 2n 1
2n 2n 2n 2n
0
C x C x C x ... C x dx− −
+ + + +
∫
1
2 4 6 2n
1 3 5 2n 1
2n 2n 2n 2n
0
x x x x
C . C . C . ... C .
2 4 6 2n
−⎛ ⎞
= + + + +⎜ ⎟
⎝ ⎠
1 3 5 2n 1
2n 2n 2n 2n
1 1 1 1
C C C ... C
2 4 6 2n
−
= + + + (2).
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
0,50
V.b 2,00
1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm)
Điều kiện: x >
3
4
. Bất phương trình đã cho ⇔
2
3
(4x 3)
log
2x 3
−
+
≤ 2 0,25
⇔ (4x − 3)2
≤ 9(2x + 3) 0,25
⇔ 16x2
− 42x −18 ≤ 0 ⇔ −
3
8
≤ x ≤ 3. 0,25
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là:
3
4
< x ≤ 3. 0,25
2 Chứng minh AM ⊥ BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP (1,00 điểm)
Gọi H là trung điểm của AD.
Do SAD∆ đều nên SH AD.⊥
Do( ) ( )SAD ABCD⊥ nên
( )SH ABCD⊥
( )SH BP 1 .⇒ ⊥
Xét hình vuông ABCD ta có
CDH BCP∆ = ∆ ⇒
( )CH BP 2 .⊥ Từ (1) và (2)
suy ra ( )BP SHC .⊥
Vì MN //SC và AN // CH
nên ( ) ( )AMN // SHC . Suy ra
( )BP AMN⊥ ⇒ BP AM.⊥
0,50
Kẻ ( ) ( )MK ABCD ,K ABCD .⊥ ∈ Ta có: CMNP CNP
1
V MK.S .
3
=
Vì
2
CNP
1 a 3 1 a
MK SH , S CN.CP
2 4 2 8
= = = = nên
3
CMNP
3a
V
96
= (đvtt).
0,50
NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh−
®¸p ¸n quy ®Þnh.
----------------Hết----------------
A
S
D C
B
H
M
N
P
K

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010nhathung
 
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013Đề thi đại học edu.vn
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Hương Lan Hoàng
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010dethinet
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánĐề thi đại học edu.vn
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Hương Lan Hoàng
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011dethinet
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Jo Calderone
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012BẢO Hí
 

Was ist angesagt? (13)

Da toan d_2010
Da toan d_2010Da toan d_2010
Da toan d_2010
 
Da toan d
Da toan dDa toan d
Da toan d
 
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 

Ähnlich wie Da toan a

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013GiaSư NhaTrang
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Linh Nguyễn
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011BẢO Hí
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối AOanh MJ
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe anMiễn Cưỡng
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011BẢO Hí
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013dethinet
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Taodethinet
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011BẢO Hí
 

Ähnlich wie Da toan a (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011Toan pt.de025.2011
Toan pt.de025.2011
 
đề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối Ađề toán quốc học huế khối A
đề toán quốc học huế khối A
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Da toan b-cd
Da toan b-cdDa toan b-cd
Da toan b-cd
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Da toan b_4
Da toan b_4Da toan b_4
Da toan b_4
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 

Mehr von dominhvuong

Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2dominhvuong
 
Da toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cdDa toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cddominhvuong
 
Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2dominhvuong
 

Mehr von dominhvuong (9)

Da toan d_2
Da toan d_2Da toan d_2
Da toan d_2
 
Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14Da toan cd_ct_14
Da toan cd_ct_14
 
Da toan b_3
Da toan b_3Da toan b_3
Da toan b_3
 
Da toan b_2
Da toan b_2Da toan b_2
Da toan b_2
 
Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4Da toan aa1_bd-cd_4
Da toan aa1_bd-cd_4
 
Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3Da toan aa1_bd-cd_3
Da toan aa1_bd-cd_3
 
Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2Da toan aa1_bd-cd_2
Da toan aa1_bd-cd_2
 
Da toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cdDa toan aa1_bd-cd
Da toan aa1_bd-cd
 
Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2Toan dh aa1_ct_14_da_2
Toan dh aa1_ct_14_da_2
 

Da toan a

  • 1. 1/4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 Môn: TOÁN, khối A (Đáp án - Thang điểm gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1,00 điểm) Khi m 1= − ta có 2 x 3 1 y x 2 x 2 x 2 − = = − + + + . • Tập xác định: D = { 2}− . • Sự biến thiên: 2 2 2 1 x 4x 3 y' 1 (x 2) (x 2) + + = − = + + , x 3 y' 0 x 1. = −⎡ = ⇔ ⎢ = −⎣ 0,25 Bảng biến thiên: yCĐ = ( ) ( )CTy 3 6, y y 1 2.− = − = − = − 0,25 • Tiệm cận: Tiệm cận đứng x = − 2, tiệm cận xiên y = x − 2. 0,25 • Đồ thị: 0,25 2 Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và … (1,00 điểm) ( ) 2 2 2 x 4x 4 m y' x 2 + + − = + . Hàm số (1) có cực đại và cực tiểu ⇔ ( ) 2 2 g x x 4x 4 m= + + − có 2 nghiệm phân biệt x ≠ −2 ( ) 2 2 ' 4 4 m 0 g 2 4 8 4 m 0 ⎧∆ = − + >⎪ ⇔ ⎨ − = − + − ≠⎪⎩ ⇔ m ≠ 0. 0,50 x − ∞ −3 −2 −1 + ∞ y' + 0 − − 0 + y −6 + ∞ + ∞ −∞ − ∞ −2 x y − 3 − 6 −2 O −1−2
  • 2. 2/4 Gọi A, B là các điểm cực trị ⇒ ( )A 2 m; 2− − − , ( )B 2 m;4m 2− + − . Do ( )OA m 2; 2 0= − − − ≠ , ( )OB m 2;4m 2 0= − − ≠ nên ba điểm O, A, B tạo thành tam giác vuông tại O ⇔ 2 OA.OB 0 m 8m 8 0= ⇔ − − + = ⇔ m 4 2 6= − ± (thỏa mãn m ≠ 0). Vậy giá trị m cần tìm là: m 4 2 6= − ± . 0,50 II 2,00 1 Giải phương trình lượng giác (1,00 điểm) Phương trình đã cho ⇔ (sinx + cosx)(1 + sinxcosx) = (sinx + cosx)2 ⇔ (sinx + cosx)(1−sinx)(1−cosx) = 0. 0,50 ⇔ π π x kπ,x k2π,x k2π 4 2 = − + = + = (k ∈Z ). 0,50 2 Tìm m để phương trình có nghiệm (1,00 điểm) Điều kiện: x 1≥ . Phương trình đã cho ⇔ 4 x 1 x 1 3 2 m (1). x 1 x 1 − − − + = + + Đặt 4 x 1 t x 1 − = + , khi đó (1) trở thành 2 3t 2t m (2).− + = 0,50 Vì 4 4 x 1 2 t 1 x 1 x 1 − = = − + + và x 1≥ nên 0 t 1.≤ < Hàm số 2 f (t) 3t 2t, 0 t 1= − + ≤ < có bảng biến thiên: Phương trình đã cho có nghiệm ⇔ (2) có nghiệm t ∈ [0; 1) ⇔ 1 1 m 3 − < ≤ . 0,50 III 2,00 1 Chứng minh d1 và d2 chéo nhau (1,00 điểm) +) d1 qua M(0; 1; −2), có véctơ chỉ phương 1u = (2; −1; 1), d2 qua N(−1; 1; 3), có véctơ chỉ phương 2u = (2; 1; 0). 0,25 +) 1 2[u ,u ]= (−1; 2; 4) và MN = (−1; 0; 5). 0,50 +) 1 2[u ,u ].MN = 21 ≠ 0 ⇒ d1 và d2 chéo nhau. 0,25 2 Viết phương trình đường thẳng d (1,00 điểm) Giả sử d cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Vì A ∈ d1, B ∈ d2 nên A(2s;1 s; 2 s), B( 1 2t;1 t;3).− − + − + + ⇒ AB= (2t − 2s − 1; t + s; − s + 5). 0,25 (P) có véctơ pháp tuyến n = (7; 1; − 4). AB ⊥ (P) ⇔ AB cùng phương với n 0,25 ⇔ 2t 2s 1 t s s 5 7 1 4 − − + − + = = − ⇔ 5t 9s 1 0 4t 3s 5 0 + + =⎧ ⎨ + + =⎩ ⇔ s 1 t 2 =⎧ ⎨ = −⎩ ⇒ ( ) ( )A 2;0; 1 ,B 5; 1;3 .− − − 0,25 Phương trình của d là: x 2 y z 1 7 1 4 − + = = − . 0,25 11/30 f(t) t 0 1/3 -1
  • 3. 3/4 IV 2,00 1 Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là: (e + 1)x = (1 + ex )x ⇔ (ex − e)x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 1. 0,25 Diện tích của hình phẳng cần tìm là: S = 1 x 0 xe exdx−∫ = 1 1 x 0 0 e xdx xe dx.−∫ ∫ 0,25 Ta có: 1 0 e xdx∫ = 2 1ex 02 = e 2 , 1 1 x x x 0 0 1 xe dx xe e dx 0 = −∫ ∫ = x 1 e e 1 0 − = . Vậy e S 1 2 = − (đvdt). 0,50 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của P (1,00 điểm) Ta có: 2 x (y z)+ 2x x≥ . Tương tự, 2 y (z x)+ ≥ 2y y , 2 z (x y)+ ≥ 2z z . 0,25 ⇒ 2y y2x x 2z z P y y 2z z z z 2x x x x 2y y ≥ + + + + + . Đặt a = x x 2y y+ , b = y y 2z z+ , c = z z 2x x+ . Suy ra: 4c a 2b x x 9 + − = , 4a b 2c y y 9 + − = , 4b c 2a z z 9 + − = . 0,25 Do đó 2 4c a 2b 4a b 2c 4b c 2a P 9 b c a + − + − + −⎛ ⎞ ≥ + +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 2 c a b a b c 4 6 9 b c a b c a ⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎛ ⎞ = + + + + + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎢ ⎥ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎣ ⎦ ≥ ( ) 2 4.3 3 6 2. 9 + − = (Do c a b b c a + + = c a b c ⎛ ⎞ +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ + b 1 a ⎛ ⎞ +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ − 1 ≥ 2 a b + 2 b a − 1 ≥ 4 − 1 = 3, hoặc c a b b c a + + ≥ 3 c a b 3 b c a ⋅ ⋅ = 3. Tương tự, a b c b c a + + ≥ 3). 0,25 Dấu "=" xảy ra ⇔ x = y = z = 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2. 0,25 V.a 2,00 1 Viết phương trình đường tròn (1,00 điểm) Ta có M(−1; 0), N(1; −2),AC= (4; − 4). Giả sử H(x, y). Ta có: BH AC H AC ⎧ ⊥⎪ ⎨ ∈⎪⎩ ⇔ 4(x 2) 4(y 2) 0 4x 4(y 2) 0 + − + =⎧ ⎨ + − =⎩ ⇔ x 1 y 1 =⎧ ⎨ =⎩ ⇒ H(1; 1). 0,25 Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2 x y 2ax 2by c 0+ + + + = (1). 0,25 Thay tọa độ của M, N, H vào (1) ta có hệ điều kiện: 2a c 1 2a 4b c 5 2a 2b c 2. − =⎧ ⎪ − + = −⎨ ⎪ + + = −⎩ 0,25 1 a 2 1 b 2 c 2. ⎧ = −⎪ ⎪ ⎪ ⇔ =⎨ ⎪ = −⎪ ⎪ ⎩ Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2 x y x y 2 0.+ − + − = 0,25
  • 4. 4/4 2 Chứng minh công thức tổ hợp (1,00 điểm) Ta có: ( ) 2n 0 1 2n 2n 2n 2n 2n1 x C C x ... C x ,+ = + + + ( ) 2n 0 1 2n 2n 2n 2n 2n1 x C C x ... C x− = − + + ( ) ( ) ( )2n 2n 1 3 3 5 5 2n 1 2n 1 2n 2n 2n 2n1 x 1 x 2 C x C x C x ... C x .− − ⇒ + − − = + + + + ( ) ( ) ( ) 1 12n 2n 1 3 3 5 5 2n 1 2n 1 2n 2n 2n 2n 0 0 1 x 1 x dx C x C x C x ... C x dx 2 − −+ − − ⇒ = + + + + ∫ ∫ 0,50 • ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2n 2n 2n 1 2n 1 0 11 x 1 x 1 x 1 x dx 02 2 2n 1 + + + − − + + − = +∫ = 2n 2 1 2n 1 − + (1) • ( ) 1 1 3 3 5 5 2n 1 2n 1 2n 2n 2n 2n 0 C x C x C x ... C x dx− − + + + + ∫ 1 2 4 6 2n 1 3 5 2n 1 2n 2n 2n 2n 0 x x x x C . C . C . ... C . 2 4 6 2n −⎛ ⎞ = + + + +⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 1 3 5 2n 1 2n 2n 2n 2n 1 1 1 1 C C C ... C 2 4 6 2n − = + + + (2). Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh. 0,50 V.b 2,00 1 Giải bất phương trình logarit (1,00 điểm) Điều kiện: x > 3 4 . Bất phương trình đã cho ⇔ 2 3 (4x 3) log 2x 3 − + ≤ 2 0,25 ⇔ (4x − 3)2 ≤ 9(2x + 3) 0,25 ⇔ 16x2 − 42x −18 ≤ 0 ⇔ − 3 8 ≤ x ≤ 3. 0,25 Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là: 3 4 < x ≤ 3. 0,25 2 Chứng minh AM ⊥ BP và tính thể tích khối tứ diện CMNP (1,00 điểm) Gọi H là trung điểm của AD. Do SAD∆ đều nên SH AD.⊥ Do( ) ( )SAD ABCD⊥ nên ( )SH ABCD⊥ ( )SH BP 1 .⇒ ⊥ Xét hình vuông ABCD ta có CDH BCP∆ = ∆ ⇒ ( )CH BP 2 .⊥ Từ (1) và (2) suy ra ( )BP SHC .⊥ Vì MN //SC và AN // CH nên ( ) ( )AMN // SHC . Suy ra ( )BP AMN⊥ ⇒ BP AM.⊥ 0,50 Kẻ ( ) ( )MK ABCD ,K ABCD .⊥ ∈ Ta có: CMNP CNP 1 V MK.S . 3 = Vì 2 CNP 1 a 3 1 a MK SH , S CN.CP 2 4 2 8 = = = = nên 3 CMNP 3a V 96 = (đvtt). 0,50 NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p ¸n quy ®Þnh. ----------------Hết---------------- A S D C B H M N P K