Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - 2015 tỉnh Đăk Lăk. Xem hoặc tra cứu điểm thi vào lớp 10 nhanh và chính xác nhất tỉnh Đăk Lăk tại http://www.diemthi60s.com/vao-lop-10-tinh-dak-lak/
1. http://www.diemthi60s.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐĂK LĂK
ĐỂ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn Thi : Toán ( Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian giao
đề )
Ngày thi : 26 tháng 6 năm 2014
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình: x2
– 3x + 2 = 0
2) Cho hệ phương trình:
2 5 1
4 5
x ay b
bx y
− = −
− =
. Tìm a, b biết hệ có nghiệm
1
2
x
y
=
=
Câu 2: (2 điểm)
Cho phương trình: x2
– 2(m + 1)x + m2
+ 3m + 2 = 0 (1). (m là tham số)
1) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thõa mãn: x1
2
+
x2
2
= 12.
Câu 3: ( 2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức
2 3 2 3
7 4 3 7 4 3
A
+ −
= −
− +
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(0;1) và song song với đường thẳng d: x +
y = 10.
Câu 4 ( 3,5 điểm)
Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, lấy điểm M tùy ý thuộc đoạn HC (M không trùng
với H, C). Hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh AB, AC lần lượt là P và Q.
1) Chứng minh rằng APMQ là tứ giác nội tiếp và xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp
tứ giác APMQ.
2) Chứng minh rằng: BP.BA = BH.BM
3) Chứng minh rằng: OH ⊥ PQ.
4) Chứng minh rằng khi M thay đổi trên HC thì MP +MQ không đổi.
Câu 5 (1 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 4 3
4 2016
4 1
x
A x
x x
+
= + − +
+
với x > 0.
ĐỀ CHÍNH THỨC
2. O
Q
P
H
A
B CM
http://www.diemthi60s.com
LỜI GIẢI SƠ LƯỢC
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Giải phương trình: x2
– 3x + 2 = 0
a + b + c = 1 + (-3) + 2 = 0 ⇒ x1 = 1; x2 =
c
a
= 2.
2) Hệ phương trình:
2 5 1
4 5
x ay b
bx y
− = −
− =
có nghiệm
1
2
x
y
=
=
⇔
2 2 5 1 2 5 3 2 62 31
8 5 13 13 13
a b a b a a
b b b b
− = − − = − − = = −
⇔ ⇔ ⇔
− = = = =
.
Câu 2: (2 điểm)
Cho phương trình: x2
– 2(m + 1)x + m2
+ 3m + 2 = 0 (1). (m là tham số)
1) [ ]
2'
( 1)m∆ = − + - (m2
+ 3m + 2) = - m – 1
Pt (1) có 2 nghiệm phân biệt ⇔ '
∆ > 0 ⇔ - m – 1 > 0 ⇔ m < - 1
Vậy với m < - 1 thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt.
2) Với m < - 1 . Theo hệ thức Vi-et ta có: x1 + x2 = 2(m + 1) ; x1x2 = m2
+ 3m + 2.
x1
2
+ x2
2
= 12 ⇔ (x1 + x2)2
- 2 x1x2 = 12 ⇔ 2(m + 1)2
– 2(m2
+ 3m + 2) = 12
⇔ m2
+ m – 6 = 0
Giải PT ta có : m1 = 2 (không TMĐK); m2 = -3 ( TMĐK).
Vậy với m = -3 thì pt (1) có 2 nghiệm phân biệt thõa mãn x1
2
+ x2
2
= 12.
Câu 3: ( 2 điểm)
1) Rút gọn biểu thức 2 2
2 3 2 3 2 3 2 3
7 4 3 7 4 3 ( 3 2) ( 3 2)
A
+ − + −
= − = −
− + − +
=
2 2
2 2
2 3 2 3 2 3 2 3
( 3 2) (2 3)
2 3 3 2( 3 2) ( 3 2)
+ − + −
− = − = + − −
− +− +
= 2 2
( 3 2) (2 3) ( 3 2 2 3)( 3 2 2 3) 8 3+ − − = + + − + − + = .
2) Phương trình đường thẳng cần viết có dạng: d’: y = ax + b .
d' đi qua điểm A(0; 1) ⇔ 1 = a . 0 + b ⇔ b = 1.
d': y = ax + 1 song song với đường thẳng d: x + y = 10 hay y = -x + 10 ⇔ a = -1.
Vậy phương trình cần viết là: d’: y = - x + 1.
Câu 4:
1) Xét tứ giác APMQ có: · · 0
90MPA MQA= = ( Theo GT)
⇒ · · 0
180MPA MQA+ = ⇒ tứ giác APMQ nội tiếp.
Tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ là trung điểm của AM
2) Xét ∆ BPM và ∆ BHA có:
· · 0
90BPM BHA= = (gt) ; · ·PBM HBA= (chung góc B)
⇒ ∆ BPM : ∆ BHA (g.g) ⇒
BP BM
BH BA
= ⇒ BP.BA = BH.BM
3) · 0
90AHM = (gt) ⇒ H thuộc đường tròn đường kính AM
⇒ A, P, H, M, Q cùng thuộc đường tròn O.
· ·PAH QAH= ( vì tam giác ABC đều, AH là đường cao nên cũng là đường phân giác)
3. http://www.diemthi60s.com
⇒ ¼ ¼PH QH= ⇒ PH = QH ⇒ H thuộc đường trung trực của PQ (1)
OP = OH ( cùng bán kính) ⇒ O thuộc đường trung trực của PQ (2)
Từ (1) và (2) ⇒ OH là đường rung trực của PQ ⇒ OH ⊥ PQ.
4) SABM + SCAM = SABC ⇔
1
2
AB. MP +
1
2
AC. MQ =
1
2
BC.AH
⇔
1
2
BC. MP +
1
2
BC. MQ =
1
2
BC.AH ( vì AB = AC = BC )
⇔
1
2
BC(MP + MQ) =
1
2
BC.AH ⇒ MP + MQ = AH. Vì AH không đổi nên MP + MQ không
đổi.
Câu 5 (1 điểm). Với x > 0, ta có:
2
2
2
2
1 4 3 1 4 3
4 2016 (4 2 ) (4 ) 2014
4 1 4 1
1 1 4 4 1
(2 ) 2.2 2014
12 (2 )
1 (2 1)
(2 ) 2014 2014
12
1
2 0 1
2min 2014
4
2 1 0
x x
A x x
x x x x
x x
x x
xx x
x
x
xx
x
xA x
x
+ +
= + − + = − + + − +
+ +
− +
= − + + +
+
−
= − + + ≥
+
− =
⇒ = ⇔ ⇔ =
− =
Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Đăk Lăk
Để nhận điểm thi vào lớp 10 THPT tỉnh Đăk Lăk nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi
trường THPT chấm điểm xong. Soạn tin:
DIEM10 40 [SBD] gửi 8785.
Ví dụ: Để tra điểm thi vào lớp 10 năm 2014 của thí sinh Đăk Lăk có Số báo danh là 11420866.
Soạn tin: DIEM10 40 11420866 gửi đến 8785
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2014
Để đăng ký nhận điểm chuẩn vào lớp 10. Soạn tin:
DC10 40 [mã trường] gửi 8785.
4. http://www.diemthi60s.com
Trong đó:[mã trường] bạn xem ở bên dưới.
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Đăk Lăk có mã tỉnh là 40, thi vào trường THPT chuyên Nguyễn Du có
mã trường là 024. Soạn tin: DC10 40 024 gửi đến 8785
Mã tỉnh Đăk Lăk: 40
STT Mã trường Tên trường STT Mã trường Tên trường
1 001 Sở GD -ĐT Đăk Lăk 38 038 THPT Lê Hữu Trác
2 002 THPT Buôn Ma Thuột 39 039 THPT Trần Nhân Tông
3 003 THPT Chu Văn An 40 040 THPT Lê Qúy Đôn
4 004 THPT Quang Trung 41 041 TT GDTX M’Drăk
5 005 THPT Trần Phú 42 042 TT GDTX Ea Kar
6 006 THPT DTNT Nơ Trang Lơng 43 043 THPT Huỳnh Thúc Kháng
7 007 Trung Tâm GDTX Tỉnh 44 044 TTGDTX Krông Bông
8 008 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 45 045 TTGDTX Buôn Ma Thuột
9 009 THPT Lê HồngPhong 46 046 THPT Hùng Vương
10 010 THPT Buôn Hồ 47 047 TC nghề Đăk Lăk
11 011 THPT Cư M’Gar 48 048
CĐ Nghề TN Dân Tộc, Đăk
Lăk
12 012 THPT Krông Ana 49 049 THPT Phú Xuân
13 013 THPT Việt Đức 50 050 THPT Phan Chu Trinh
14 014 THPT Phan Bội Châu 51 051 THPT Nguyễn Trường Tộ
15 015 THPT Ngô Gia Tự 52 052 THPT Lý Tự Trọng
16 016 THPT Trần Quốc Toản 53 053 TT GDTX Buôn Đôn
17 017 THPT Krông Bông 54 054 TT GDTX Ea Súp
18 018 THPT NguyễnTất Thành 55 055 TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk
19 019 THPT Ea H’leo 56 056 Trường VHNT Đắk Lắk
20 020 THPT Lăk 57 057 Trường Văn Hóa 3
21 021 THPT Ea Sup 58 058 THPT DTNT Tây Nguyên
22 022 THPT Hồng Đức 59 059
THPT Thực hành Cao
Nguyên
23 023 THPT Nguyễn Trãi 60 060 THPT Nguyễn Huệ
24 024 THPT Chuyên Nguyễn Du 61 061 THPT Nguyễn Văn Cừ
25 025 THPT Cao Bá Quát 62 062 THPT Lê Duẩn
26 026 THPT Phan Đình Phùng 63 063 THPT Nguyễn Thị Minh Khai
27 027 THPT Buôn Đôn 64 064
Trường năng khiếu Thể dục
Thể thao
28 028 TT GDTX Krông Ana 65 065 THPT Phan Đăng Lưu
5. http://www.diemthi60s.com
29 029 TT GDTX Krông Pắk 66 066 THPT Trường Chinh
30 030 TT GDTX Buôn Hồ 67 067 THPT Trần Quang Khải
31 031 TT GDTX Lăk 68 068 THPT Nguyễn Thái Bình
32 032 TT GDTX Cư M’Gar 69 069 THPT Trần Đại Nghĩa
33 033 TT GDTX Ea H’Leo 70 070 TTGDTX Cư Kuin
34 034 TT GDTX Krông Năng 71 071 THPT Phạm Văn Đồng
35 035 THPT Hai Bà Trưng 72 072 THPT Ea Rốk
36 036 THPT Nguyễn Công Trứ 73 073 THPT Trần Hưng Đạo
37 037 THPT Y Jut
6. http://www.diemthi60s.com
29 029 TT GDTX Krông Pắk 66 066 THPT Trường Chinh
30 030 TT GDTX Buôn Hồ 67 067 THPT Trần Quang Khải
31 031 TT GDTX Lăk 68 068 THPT Nguyễn Thái Bình
32 032 TT GDTX Cư M’Gar 69 069 THPT Trần Đại Nghĩa
33 033 TT GDTX Ea H’Leo 70 070 TTGDTX Cư Kuin
34 034 TT GDTX Krông Năng 71 071 THPT Phạm Văn Đồng
35 035 THPT Hai Bà Trưng 72 072 THPT Ea Rốk
36 036 THPT Nguyễn Công Trứ 73 073 THPT Trần Hưng Đạo
37 037 THPT Y Jut