Tính bể Bể nước bằng sap - dethi-nuce.blogspot.com
1. BỂ NƯỚC
Đề bài :
- ...
- Modul đàn hồi của bê tông E = 2,5E6 T/m2
- Tải trọng ...
Yêu cầu :
o m
.c
- Tính nội lực
- ...
o t
Thực hiện : s p
g
A. NHẬP DỮ LIỆU
b lo
Bước 1 : Chọn hệ thống đơn vị.
e .
c
- Chọn đơn vị tính là Ton-m trên thanh trạng thái phía dưới, góc phải màn hình :
u
i -n
e th
d
Bước 2 : Tạo mô hình kết cấu.
- File / New Model / Chọn hệ tọa độ vuông góc Cartesian :
- Nhập các số liệu : ...
- Click OK .
- Hiệu chỉnh lưới :
- Draw / Edit Grid
2. + Direction X
+ Direction Y
+ Direction Z
Bước 3 : Định nghĩa đặc trưng vật liệu.
- Define / Materials
o m
t .c
p o
- Modify / Show Material
g s
b lo
e .
u c
i -n
e th
d
+ Mass per Unit Volume : Khối lượng trên một đơn vị thể tích
+ Weight per Unit Volume : Trọng lượng trên một đơn vị thể tích
+ Moduls of Elasficity : Mođun đàn hồi
+ Poisson's ratio : Hệ số Poisson
+ Coeff of thermal expansion : Hệ số giãn nở nhiệt
3. + Reinforcing yield stress, fy : Ứng suất dẻo của BTCT
+ Concrete strength, fc : Độ bền của bê tông
+ Shear steel yield stress, fys : Ứng suất dẻo chịu cắt của thép
+ Concrete shear strenght, fcs : Độ bền chịu cắt của bê tông
Ở đây :
+ Đối với bài toán tĩnh nên cho : Mass per Unit Volume = 0.
+ Không xét trọng lượng bản thân : Weight per Unit Volume = 0.
+ Mođun đàn hồi vật liệu : Moduls of Elasficity = 2,5E6.
+ Hệ số Poisson : Poisson's ratio = 0,25.
+ Hệ số giãn nở nhiệt : Coeff of thermal expansion = 0
o m
- Click OK OK.
t .c
-...
p o
Bước 4 : Định nghĩa đặc trưng mặt cắt phần tử.
g s
lo
- Define / Frame Sections
.b
c e
u
i -n
e th
d
- Modify / Show Section
- Section Name : ...
- Material : CONC
- Dementions :
+ Depth ( t3 ) : ...
+ Width ( t2 ) : ...
4. - Chọn Concrete Reinforcement
+ Chọn Beam
+ Khoảng cách trọng tâm cốt thép đến :
- Top ( đỉnh ) : 0,03 ( 3cm )
- Bottom ( đáy ) : 0,03 ( 3cm )
o m
t .c
p o
g s
b lo
- Click OK ; OK ; OK
e .
-.
u c
-n
Bước 5 : Gán các đặc trưng vật liệu, mặt cắt cho phần tử.
i
e th
- Chọn tất cả các phần tử cần gán đặc trưng vật liệu
- Assign / Frame / Sections ....
d
- Assign / Shell / Sections ....
- Click OK
-.
Bước 6 : Định nghĩa trường hợp tải trọng.
- Define / Static Load Cases
Bước 7 : Định nghĩa tổ hợp tải trọng.
- Define / Load Combinations
5. Bước 8 : Gán tải trọng.
-.
Bước 9 : Chia nhỏ phần tử
-.
Bước 10 : Chọn bậc tự do
-.
B. GIẢI BÀI TOÁN
Phân tích nội lực :
- Analyze / Run ( F5 ).
- Màn hình sẽ hỏi File Name ( tên tập tin của bài toán )
o m
- Ta đặt tên bài toán : ...
t .c
- Save
p o
- Máy sẽ tự động giải ...
g s
lo
- Khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE
. b
- Click OK
c e
-.
u
C. XỬ LÝ CÁC KẾT QỦA TÍNH TOÁN
i -n
th
Dạng kết cấu sau khi biến dạng :
e
- Display / Show Deformed Shape.
d
Trước và sau khi biến dạng
Xem nội lực phần tử :
- Display / Show Element Forces/Stresses.
6. o m
t .c
p o
g s
b lo
e .
u c
i -n
e th
d
Axial Force : Lực dọc
Shear 2-2 : Lực cắt 2-2
Shear 3-3 : Lực cắt 3-3
Torsion : Momen xoắn
Moment 2-2 : Momen uốn 2-2
Moment 3-3 : Momen uốn 3-3
Thiết kế bê tông cốt thép :
- Options / Preferences / Concrete
7. o m
t .c
p o
- Chọn Concrete Design Code : ACI 318-99
g s
( Thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 )
b lo
- Click OK
e .
- Design / Concrete Design.
- Design / Select Design Combos u c
- Chọn ...
i -n
- Click OK
e th
d
- Chọn đơn vi tính : Kgf-cm
- Design / Start Design/Check of Structure ta được kết qủa thép
Lưu ý
- Đây là kết qủa thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 . chỉ có tính chất tham khảo. Để có
được kết qủa cốt thép theo TCVN thě ở phần Scale Factor của tổ hợp tải trọng ta phải đưa vào
một hệ số nào đó. Hệ số này dựa trên kinh nghiệm : nó phụ thuộc vào mác bê tông, cường độ
cốt thép ( sẽ nói ở phần khác )... và khi thiết kế cốt thép nên tách riêng phần cột và dầm ra để dễ
kiểm soát và kiểm tra.
-.
Để xem chi tiết thép của phần tử nào đó: bấm phím phải chuột lên phần tử đó
8. In hình trên màn hình ra giấy :
- File / Print Graphics.
In kết qủa phân tích kết cấu :
- File / Print Input Tables .
- Joint Data : Dữ liệu nút
+ Coordinates : Tọa độ nút.
+ Springs : Liên kết đàn hồi. o m
+ Masses : Khối lượng tập trung.
t .c
+ Constraints : Liên kết.
p o
+ Patterns : Dạng tải.
g s
- Element Data : Dữ liệu phần tử.
b lo
+ Frames : Phần tử Frame.
+ Shells : Phần tử Shell.
e .
+ Planes : Phần tử Plane.
u c
+ Asolids : Phần tử Asolid.
i -n
+ Solid : Phần tử Solid.
e th
+ NLLinks : Phần tử NLLink.
d
- Static Loads : Dữ liệu tải trọng.
+ Joints : Trên nút.
+ Frames : Trên phần tử Frame.
+ Shells : Trên phần tử Shell.
+ Select Loads : Chọn các trường hợp tải trọng hay các tổ hợp tải trọng.
- Miscellaneous : Các dữ liệu khác.
+ Properties : Các đặc tính.
+ Groups : Các nhóm.
9. - Select Only : Chỉ in các phần tử được chọn.
- Printo File : Xuất ra File.
- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
- File Name : Tên file xuất ra.
- File / Print Output Tables
o m
t .c
p o
g s
b lo
.
- Type of Analysis Result : Kiểu kết qủa phân tích.
e
+ Displacements : Chuyển vị nút.
u c
-n
+ Reactions : Phản lực tại liên kết biên.
i
+ Spring Forces : Lực tại liên kết đàn hồi.
th
+ Frame Forces : Nội lực trên phần tử Frame.
e
d
+ Frame Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử Frame.
+ NLLink Forces : Nội lực trên phần tử NLLink.
+ NLLink Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử NLLink.
+ Shell Forces : Nội lực trên phần tử Shell.
+ Shell Stresses : Ứng suất trên phần tử Shell.
+ Shell Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Shell.
+ Plane Stresses : Ứng suất trên phần tử Plane.
+ Plane Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Plane.
+ Asolid Stresses : Ứng suất trên phần tử Asolid.
10. + Asolid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Asolid.
+ Solid Stresses : Ứng suất trên phần tử Solid.
+ Solid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Solid.
+ Group Force Sum : Tổng các lực của nhóm.
+ Select Loads : Chọn trường hợp tải để xuất kết qủa.
- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.
- Envelopes Only : Chỉ xuất giá trị nội lực của biểu đồ bao.
- Print to File : Xuất ra file.
- Spreadsheet Format : Định dạng theo bảng tính.
- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
o m
- File Name : Tên file xuất ra.
t .c
-...
p o
- File / Print Design Tables .
g s
b lo
e .
u c
i -n
e th
- Steel Design : Thiết kế kết cấu thép.
d
+ Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu thép.
+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu thép.
- Concrete Design : Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.
+ Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.
+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.
- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.
- Print to File : Xuất ra file.
- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
11. - File Name : Tên file xuất ra.
o m
t .c
p o
g s
b lo
e .
u c
i -n
e th
d