SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 13
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho gà
                                                            http://phuthinh.co

                                                (Tiêu chuẩn Việt Nam - 2265, 1994)
                                   Gà giống                                                                                           Gà trứng
                              sinh sản hướng thịt                            Gà giống                           Gà thịt                thương
                                                                       sinh sản hướng trứng                  thương phẩm                phẩm


                            0-3 4-7 8-20               21-64      0-4 5-9 10-20 21-                 45-     0-3   4-7        >7      21-44 45-
                                                                                44                  72                                     72
 Năng lượng trao đổi         3000                    3100          3000          3100       3100             3000           3100       3100
(KCal/kg)



Hàm lượng protein (%)       23     21          18        16       21     18       17            16          24    21          18        17




Xơ thô (%)                  4         5         6           7     4         5      6            7           4         5       6          7

Can xi (%)                  0,9-1,0            1,1- 3,5-4,0       0,9-1,0         1,1-     3,5-4,0          0,9-1,0          1,1-     3,5-4,0
                                               1,3                                1,3                                        1,3
Phot pho (%)                    0,4            0,35     0,40       0,45           0,35         0,4              0,4          0,35       0,4

Muối (CaCl) (nhỏ hơn)           0,5            0,5      0,5           0,5         0,5          0,5              0,5          0,5        0,5
(%)



Lyzin (%)                   0,9-1,0            0,8      0,7       0,9-1,0         0,8          0,7          0,9-1,0          0,8        0,7

 Methionin (%)                  0,6            0,4     0,35-          0,6         0,4     0,35-0,4              0,6          0,4      0,35-0,4
                                                        0,4




               Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng
            thương phẩm giai đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu
                                  tiên (NRC-1994)
                 Chất                 Đơn            Gà đẻ trứng màu trắng                 Gà đẻ trứng màu nâu
               dinh dưỡng                 vị     0-6     6-12     1-18 18 TT - 0-6                   6-12    1-18          18TT -
                                                tuần     tuần     tuần đẻ quả tuần                   tuần    tuần          đẻ quả
                                                tuổi     tuổi     tuổi  trứng   tuổi                 tuổi     tuổi          trứng
                                                                       đầu tiên                                           đầu tiên
        Khối lượng cơ thể    (1)
                                          g      450        980   1375          1475     500        1100     1500          1600

        Năng lượng trao đổi           Kcal 2850 2850              2900          2900     2800       2800     2850          2850

                                                                         Protein và axit amin
Chất               Đơn        Gà đẻ trứng màu trắng                  Gà đẻ trứng màu nâu

  Protein thô                          %     18.00 16.00 15.00 17.00              17.00 15.00 14.00 16.00

  Agrinine                             %      1.00      0.83     0.67     0.75     0.94     0.78    0.62    0.72

  Glycine+serin                        %      0.70      0.58     0.47     0.53     0.66     0.54    0.44    0.50

  Histidine                            %      0.26      0.22     0.17     0.20     0.25     0.21    0.16    0.18

  Isoleucine                           %      0.60      0.50     0.40     0.45     0.57     0.47    0.37    0.42

  Leucine                              %      1.10      0.85     0.70     0.80     1.00     0.80    0.65    0.75

  Lysine                               %      0.85      0.60     0.45     0.52     0.80     0.56    0.42    0.49

  Methionine                           %      0.30      0.25     0.20     0.22     0.28     0.23    0.19    0.21

  Methionine+Cystine                   %      0.62      0.52     0.42     0.47     0.59     0.49    0.39    0.44

  Phenylalanine                        %      0.54      0.45     0.36     0.40     0.51     0.42    0.34    0.38

  Phenylalanine+tyrosine               %      1.00      0.83     0.67     0.75     0.94     0.78    0.63    0.70

  Threonine                            %      0.68      0.57     0.37     0.47     0.64     0.53    0.35    0.44

  Tryptophan                           %      0.17      0.14     0.11     0.12     0.16     0.13    0.10    0.11

  Valine                               %      0.62      0.52     0.41     0.46     0.59     0.49    0.38    0.43

  Linoleic axit                        %      1.00      1.00     1.00     1.00     1.00     1.00    1.00    1.00

(1)
      Khối lượng cơ thể ở cuối tuần tuổi cuối cùng của mỗi giai đoạ




Nhu cầu chất khoáng và vitamin của gà đẻ trứng thương phẩm giai
 đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu tiên (NRC-1994)
            Chất             Đơn          Gà đẻ trứng màu trắng                     Gà đẻ trứng màu nâu
        dinh dưỡng            Vị       0-6       6-12      1-18        18 tt      0-6     6-12     1-18     18 tt
                                      tuần       tuần      tuần         đến      tuần     tuần     tuần    đến đẻ
                                      tuổi       tuổi      tuổi          đẻ      tuổi     tuổi     tuổi      quả
                                                                        quả                                 trứng
                                                                       trứng                                 đầu
                                                                        đầu                                  tiên
                                                                        tiên

  Khối lượng cơ                g       450       980       1375        1475      500      1100     1500    1600
  thể (1)

                                                                      Khoáng đa lượng

             (2)
  Can xi                      %       0.90       0.80      0.80        2.00      0.90     0.80     0.80    1.80
Chất       Đơn      Gà đẻ trứng màu trắng                Gà đẻ trứng màu nâu
  dinh dưỡng       Vị     0-6    6-12    1-18     18 tt    0-6       6-12   1-18     18 tt
                         tuần    tuần    tuần      đến    tuần       tuần   tuần    đến đẻ
                         tuổi    tuổi    tuổi       đẻ    tuổi       tuổi   tuổi      quả
                                                   quả                               trứng
                                                  trứng                               đầu
                                                   đầu                                tiên
                                                   tiên

Khối lượng cơ       g    450     980     1375     1475    500       1100    1500    1600
thể (1)

Nonphytate     phốt %    0.40    0.35    0.30     0.32    0.40       0.35   0.30    0.35
pho

Kali               %     0.25    0.25    0.25     0.25    0.25       0.25   0.25    0.25

Natri              %     0.15    0.15    0.15     0.15    0.15       0.15   0.15    0.15


Clo                %     0.15    0.12    0.12     0.15    0.12       0.11   0.11    0.11


Magie              mg    600.0   500.0   400.0   400.0    570.0     470.0   370.0   370.0

                                                 Khoáng vi lượng

Mangan             mg    60.0    30.0    30.0     30.0    56.0       28.0   28.0    28.0

Kẽm                mg    40.0    35.0    35.0     35.0    38.0       33.0   33.0    33.0

Sắt                mg    80.0    60.0    60.0     60.0    75.0       56.0   56.0    56.0


Đồng               mg     5.0     4.0     4.0     4.0      5.0       4.0     4.0       4.0


Iodine             mg    0.35    0.35    0.35     0.35    0.33       0.33   0.33    0.33


Selen              mg    0.15    0.10    0.10     0.10    0.14       0.10   0.10    0.10

                                           Các vitamin tan trong dầu

Vitamin A          IU    1500    1500    1500     1500    1420      1420    1420    1420


Vitamin D3         ICU   200.0   200.0   200.0   300.0    190.0     190.0   190.0   280.0


Vitamin E          IU    10.0     5.0     5.0     5.0      9.5       4.7     4.7       4.7


Vitamin K          mg     0.5     0.5     0.5     0.5     0.47       0.47   0.47    0.47

                                           Các vitamin tan trong nước

Piboflavin         mg     3.6     1.8     1.8     2.2      3.4       1.7     1.7       1.7

Pantothenic acid   mg    10.0    10.0    10.0     10.0     9.4       9.4     9.4       9.4
Chất         Đơn           Gà đẻ trứng màu trắng                              Gà đẻ trứng màu nâu
       dinh dưỡng       Vị         0-6        6-12      1-18         18 tt         0-6      6-12    1-18     18 tt
                                  tuần        tuần      tuần          đến         tuần      tuần    tuần    đến đẻ
                                  tuổi        tuổi      tuổi           đẻ         tuổi      tuổi    tuổi      quả
                                                                      quả                                    trứng
                                                                     trứng                                    đầu
                                                                      đầu                                     tiên
                                                                      tiên

 Khối lượng cơ          g          450        980       1375         1475         500      1100     1500     1600
 thể (1)

 Niacin                mg         27.0        11.0      11.0         11.0         26.0      10.3    10.3     10.3

 B12                   mg         0.009       0.003    0.003         0.004       0.009     0.003    0.003    0.003

 Choline               mg         1300        900.0    500.0         500.0       1225.0    850.0    470.0    470.0

 Biotin                mg         0.15        0.10      0.10         0.10         0.14      0.09    0.09     0.09

 Axit Pholic           mg         0.55        0.25      0.25         0.25         0.52      0.23    0.23     0.23

 Thiamin               mg          1.0         1.0          0.8          0.8      1.0       1.0      0.8      0.8

 Pyridoxine            mg          3.0         3.0          3.0          3.0      2.8       2.8      2.8      2.8

(1)
      Khối lượng cơ thể ở cuối tuần tuổi cuối cùng của mỗi giai đoạn.

(2)
      Nhu cầy canxi có thể tăng lên khi hàm lượng photpho ở dạng phitate trong khẩu phần cao.


Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng thương
                             phẩm
     (Theo lượng thức ăn ăn vào khác nhau ở giai đoạn đẻ
                      trứng)(NRC-1994)
           Chất              Đơn      Mật độ dinh duỡng                        Nhu cầu hàng ngày/gà mái
        dinh dưỡng                   trong thức ăn cho gà                           (mg hoặc IU/kg)
                             vị            đẻ trứng
                                          màu trắng                        Gà giống           Gà         Gà
                                                                           bố mẹ đẻ        thương     thương
                                                                             trứng        phẩm đẻ    phẩm đẻ
                                                                              màu           trứng      trứng
                                                                             trắng           màu     màu nâu
                                                                                            trắng
 Thức ăn ăn vào             gam          80          100          120           100         100        110
 (1)



 Protein thô                 %       18.8            15.0         12.5         15000       15000      16500

 Agrinine                    %       0.88            0.70         0.58          700         700        770

 Histidine                   %       0.21            0.17         0.14          170         170        190
Isoleucine                   %       0.81       0.65      0.54         650            650             715

Leucine                      %       1.03       0.82      0.68         820            820             900

Lysine                       %       0.86       0.69      0.58         690            690             760

Methionine                   %       0.38       0.30      0.25         300            300             330

Methionine+Cystin            %       0.73       0.58      0.48         580            580             645
e

Phenylalanine                %       0.59       0.47      0.39         470            470             520

Phenylalanine+tyr            %       1.04       0.83      0.69         830            830             910
osine


Threonine                    %       0.59       0.47      0.39         470            470             520

Tryptophan                   %       0.20       0.16      0.13         160            160             175

Valine                       %       0.88       0.70      0.58         700            700             770

Linoleic axit                %       1.25       1.0       0.83        1000           1000             1100
(1) Trên cơ sở thừa nhận mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là 90%




         Nhu cầu các chất khoáng của gà đẻ trứng thương phẩm
         (Theo lượng thức ăn ăn vào khác nhau ở giai đoạn đẻ
                           trứng)(NRC-1994)
         Chất               Đơn      Mật độ dinh duỡng              Nhu cầu hàng ngày cho một
                                     trong thức ăn cho                       gà mái
                                           gà đẻ                         (mg hoặc IU/kg)
      dinh dưỡng             vị       trứng màu trắng                 Gà        Gà        Gà
                                                                    giống    thương    thương
                                                                    bố mẹ   phẩm đẻ     phẩm
                                                                      đẻ      trứng       đẻ
                                                                    trứng      màu      trứng
                                                                     màu      trắng      màu
                                                                    trắng                nâu
  Thức ăn ăn vào           gam        80       100       120         100       100       110
       (1)
                                                             Khoáng đa lượng

Can xi                       %       4.06      3.25      2.71        3250           3250              3600

Clo                          %       0.16      0.13      0.11         130            130              145

Magie                       mg       625       500        420          50             50               53

Nonphytate                   %       0.31      0.25      0.21         250            250              275
phosphorus
Kali                        %    0.19     0.15      0.13       150           150      165

 Natri                       %    0.19     0.15      0.13       150           150      165

                                                           Khoáng vi lượng

          (2)
 Đồng                        mg    ND      ND         ND         ND           ND       ND

 Iod                         mg   0.044    0.03     0.029       0.010        0.004    0.004
                                            5

 Sắt                         mg    56       45        38         6.0          4.5      5.0

 Mangan                      mg    25       20        17         2.0          2.0      2.2

 Selen                       mg   0.08     0.06      0.05       0.006        0.006    0.006

 Kẽm                         mg    44       35        29         4.5          3.5      3.9

(1)
   Trên cơ sở thừa nhận mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ
là 90%.

(2)
      ND không có số liệu.


                 Nhu cầu vitamin của gà đẻ trứng thương phẩm
                   (Theo lượng thức ăn ăn vào ở giai đoạn đẻ trứng) (NRC-1994)
                                   Mật độ dinh duỡng           Nhu cầu hàng ngày cho một gà
                                  trong thức ăn cho gà                     mái
                                           đẻ                        (mg hoặc IU/kg)
  Chất dinh dưỡng       Đơn         trứng màu trắng           Gà giống       Gà           Gà
                                                              bố mẹ đẻ    thương       thương
                         vị                                     trứng    phẩm đẻ      phẩm đẻ
                                                                 màu       trứng        trứng
                                                                trắng       màu       màu nâu
                                                                           trắng
Thức ăn ăn vào (1)      Gam        80     100        120        100           100      110

                                                  Các vitamin hoà tan trong dầu

Vitamin A                IU       3750    3000      2500        300           300      330

Vitamin D3               ICU      375     300        250         30           30        33

Vitamin E                IU        6       5          4         1.0           0.5      0.55

Vitamin K                mg       0.6      0.5       0.4        0.1           0.05     0.055

                                                  Các vitamin hoà tan trong nước

Vitamin B12              mg       0.00    0.004     0.004      0.008         0.0004   0.0004
                                   4
Biotin                 mg   0.13    0.10        0.08       0.01         0.01           0.011

Choline                mg   1310    1050        875         105          105           115

Folacin                mg   0.31    0.25        0.21       0.035        0.025          0.028

Niacin                 mg   12.5    10.0        8.3         1.0          1.0            1.1

Pantothenic acid       mg   2.5     2.0         1.7         0.7         0.20           0.22

Pyridoxine             mg   3.1     2.5         2.1        0.45         0.25           0.28

Riboflavin             mg   3.1     2.5         2.1        0.36         0.25           0.28

Thiamin                mg   0.88    0.70        0.60       0.07         0.07           0.08


(1)
  Trên cơ sở nhận mắc năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là
90%


        Nhu cầu các chất khoáng và vitamin trong khẩu phần của gà
                                 Broiler
                                   (90% VCK)(NRC-1994)
 Các chất dinh dưỡng                 Đơn vị           0-3          3-6          6-8
                                                      tuần tuổi    tuần tuổi    tuần tuổi
 Khoáng đa lượng
           (1)
 Can xi                                    %            1.00         0.90         0.80
 Clo                                       %            0.20         0.15         0.12
 Magie                                    mg            600           600          600
 Nonphytate Phosphorus                     %            0.45         0.35         0.30
 Kali                                      %            0.30         0.30         0.30
 Natri                                     %            0.20         0.15         0.12
 Khoáng vi lượng
 Đồng                                     mg               8             8             8
 Iod                                      mg            0.35         0.35         0.35
 Sắt                                      mg              80           80           80
 Mangan                                   mg              60           60           60
 Selen                                    mg            0.15         0.15         0.15
 Kẽm                                      mg              40           40           40
 Các vitamin hoà tan trong mỡ
 A                                         IU          1500          1500       1500
 D3                                       ICU           200           200          200
 E                                         IU             10           10           10
 K                                        mg             0.5         0.50         0.50
 Các vitamin hoà tan trong nước
 B12                                      mg            0.01         0.01        0.007
 Biotin                                   mg            0.15         0.15         0.12
 Choline                                  mg           1300          1000          750
 Folacin                                  mg            0.55         0.55         0.50
 Niacin                                   mg              35           30           25
Các chất dinh dưỡng                Đơn vị        0-3         3-6          6-8
                                                 tuần tuổi   tuần tuổi    tuần tuổi
Pantothenic acid                      mg             10          10             10
Pyridoxine                            mg            3.5          3.5            3.0
Riboflavin                            mg            3.6          3.6             3
Thiamin                                 mg       1.80        1.80        1.80
  (1) Nhu cầu canxi có thể tăng lên khi hàm lượng photpho ở dạng phitate trong khẩu phần
      cao




 Nhu cầu hàng ngày về các chất dinh dưỡng của gà mái sinh sản
                          hướng thịt
                   (90% VCK) (NRC-1994)
Các chất dinh dưỡng                      Đơn vị                        Nhu cầu

Protein và axit amin
Protein thô                                 Gam                          19.5

Agrinine                                    mg                           1110

Histidine                                   mg                           205

Isoleucine                                  mg                           850

Leucine                                     mg                           1250

Lysine                                      mg                           765

Methionine                                  mg                           450

Methionine+Cystine                          mg                           700

Phenylalanine                               mg                           610

Phenylalanine+tyrosine                      mg                           1112

Threonine                                   mg                           720

Tryptophan                                  mg                           190

Valine                                      mg                           750

Khoáng

Caxi                                         g                           4.0

Clo                                         mg                           185

Nonphytate phosphorus                       mg                           350

Natri                                       mg                           150

Vitamin

Biotin                                      g                            16
Nhu cầu dinh dưỡng đối với gà trống sinh sản hướng thịt
            (Tính bằng % hoặc đơn vị/1 kg khẩu phần/ngày)(90% VCK)(NRC-1994)

Các chất dinh dưỡng             Đơn vị                 Tuổi (tuần)

                                              0-4          4-20          20-60
Năng lượng trao đổi              Kcal          -             -           350-400

Protein và axit amin
Protein                           %          15.00         12.00              -

Lysine                            %           0.79         0.64               -

Methionine                        %           0.36         0.31               -

Methionine + Cystine              %           0.61         0.49               -

Khoáng

Canxi                             %           0.9           0.9               -

Nonphytate phosphorus             %           0.45         0.45               -

Protein và axit amin

Protein                            g           -             -                12

Arginine                          mg           -             -               680

Lysine                            mg           -             -               475

Methionine                        mg           -             -               340

Methionine + cystine              mg           -             -               490

Khoáng

Canxi                             mg           -             -               200

Nonphytate phosphorus             mg           -             -               110




Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của chim cút Nhật Bản
                                 (90% VCK) (NRC-1994)

          Chất dinh dưỡng          Đơn    Cút con và cút             Cút đẻ
                                    vị          dò
Protein và axit amin

Protein thô                         %          24.00                 20.00


Agrinine                            %          1.25                   1.26

Glycine + serine                    %          1.15                   1.17

Histidine                           %          0.36                   0.42
Isoleucine                   %           0.98                    0.90


Leucine                      %           1.69                    1.42

Lysine                       %           1.30                    1.00

Methionine                   %           0.50                    0.45

Methionine+Cystine           %           0.75                    0.70

Phenylalanine                %           0.96                    0.78


Phenylalanine+tyrosine       %           1.80                    1.40

Threonine                    %           1.02                    0.74


Tryptophan                   %           0.22                    0.19


Valine                       %           0.95                    0.92

Linoleic axit                %           1.0                      1.0




       Nhu cầu các chất khoáng và vitamin của chim cút Nhật Bản
                            (90% VCK) (NRC-1994)

          Chất dinh dưỡng      Đơn vị   Cút con và cút            Cút đẻ
                                              dò
                                                     Khoáng đa lượng
Can xi                           %              0.8                    2.5
Clo                              %             0.14                0.14
Magie                            mg             300                    500
Nonphytate Phosphorus            %             0.30                0.35
Kali                             %              0.4                    0.4
Natri                            %             0.15                0.15
                                                     Khoáng vi lượng
Đồng                             mg              5                      5
Iod                              mg             0.3                    0.3
Sắt                              mg             120                    60
Mangan                           mg             60                     60
Selen                            mg             0.2                    0.2
Kẽm                              mg             25                     50
                                         Các vitamin hoà tan trong dầu
Vitamin A                        IU            1650                3300
Vitamin D3                       ICU            750                    900
Vitamin E                        IU             12                     25
Vitamin K                        mg              1                      1
Chất dinh dưỡng      Đơn vị    Cút con và cút              Cút đẻ
                                               dò
                                           Các vitamin hoà tan trong nước
Vitamin B12                        mg            0.003               0.003
Biotin                             mg             0.3                 0.15
Choline                            mg            2000                1500
Folacin                            mg             1                    1
Niacin                             mg             40                  20
Pantothenic acid                   mg             10                  15
Pyridoxine                         mg             3                    3
Riboflavin                         mg             4                    4
Thiamin                            mg             2                    2




               Nhu cầu dinh dưỡng của vịt trắng Bắc kinh
                            (90 % VCK) (NRC-1994)

Chất dinh dưỡng             Đơn vị         0-2              2-7          >7
                                        tuần tuổi        tuần tuổi    tuần tuổi
ME                            Kcal        2900             3000         2900

Protein và axit amin

Protein                        %           22               16             15

Arginin                        %           1.1              1.0              -

Isoluecin                      %          0.63             0.46            0.38
Luecin                         %          1.26             0.91            0.76

Lysin                          %          0.90             0.65            0.60

Methionin                      %          0.40             0.30            0.27

Methionin + cystin             %          0.70             0.55            0.50

Tryptophan                     %          0.23             0.17            0.14

Valin                          %          0.78             0.56            0.47

Khoáng đa lượng

Canxi                          %          0.65             0.60            2.75

Clo                            %          0.12             0.12            0.12

Magie                         mg          500              500             500
Photpho                        %          0.40             0.30            ND

Natri                          %          0.15             0.15            0.15

Khoáng vi lượng

Mangan                        mg           50               ND             ND
Selen                         mg          0.20              ND             ND

Kẽm                           mg           60               ND             ND
Chất dinh dưỡng                         Đơn vị         0-2             2-7            >7
                                                     tuần tuổi       tuần tuổi      tuần tuổi
 Vitamin hoà tan trong mỡ

 A                                         UI              2500        2500           4000
 D3                                        UI              400             400         900

 E                                         UI               10             10          10

 K                                        mg               0.5             0.5         0.5

 Vitamin hoà tan trong nước

 Niacin                                   mg                55             55          55
 Pantothenic axit                         mg               11.0            11.0        11.0

 Pyridoxin                                mg               2.5             2.5         3.0

 Riboflavin                               mg               4.0             4.0         4.0
ND: không có số liệu




         Nhu cầu các chất dinh dưỡng cho gà Tam hoàng nuôi thịt(1)
         Thành phần                               Giai đoạn nuôi dưỡng

          dinh dưỡng           0-4 tuần           5-8 tuần        9-12 tuần         13 đến
                                  tuổi              tuổi            tuổi          xuất chuồng

 NLTĐ (Kcal)                     2950              3000             3100             3200

 Protein thô (%)                  20.0              19.0            17.0             16.0

 Mỡ thô (%)                       2.5               2.5              4.5              6.5

 Xơ thô (%)                       3.5               4.0              4.0              3.0

 Can xi (%)                       1.0               0.95             0.9              0.9

 Phot pho tổng số (%)             0.75              0.75            0.75             0.75

 Phốt pho hấp thụ (%)             0.48              0.43            0.41             0.38

 Muối ăn (%)                      0.32              0.32            0.32             0.32
(1)
      : Theo số liệu của xí nghiệp gà giống Bạch vân Trung quốc.




 Nhu cầu các chất dinh dưỡng của gà Tam hoàng hậu bị và gà sinh
                             sản(1)
         Thành phần                               Giai đoạn nuôi dưỡng

          dinh dưỡng           0-5        6-14        15-20          Đẻ trứng        Đẻ trứng
                            tuần tuổi     tuần         tuần          (vụ đông         (vụ hè
                                          tuổi         tuổi           xuân)            thu)


 NLTĐ (kcal/kg)                2850       2750         2750           2750            2750
Protein thô (%)               18.5       16.5       15.5          17.5   19.0


 Mỡ thô (%)                    2.90       3.0        3.0           3.7    3.3


 Xơ thô (%)                    3.20       3.7        3.9           3.5    3.5


 Can xi (%)                    1.00       1.0        1.0           3.0    3.2


 Photpho tổng số (%)           0.70       0.66       0.66          0.60   0.62


 Phôt pho dễ tiêu (%)          0.45       0.40       0.40          0.40   0.42


 Lysin (%)                     1.05       0.75       0.70          0.85   0.96


 Methionin (%)                 0.44       0.34       0.32          0.45   0.48


 Methionin       +   cystin    0.72       0.62       0.59          0.65   0.69
 (%)


 Muối ăn                       0.20       0.20       0.20          0.20   0.20


 Clo                           0.15       0.15       0.15          0.15   0.15

(1)
      : Theo số liệu của xí nghiệp gà giống Bạch vân Trung quốc.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtXây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtDang Hoang Lam
 
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòPhương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòDang Hoang Lam
 
Doc to nam moc tren heo vet24h
Doc to nam moc tren heo vet24hDoc to nam moc tren heo vet24h
Doc to nam moc tren heo vet24hMinh Nguyen
 
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)Man_Ebook
 
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏThu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏSinhKy-HaNam
 
Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...
Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...
Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y   c4. bệnh dịch tả trâu bòThu y   c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bòSinhKy-HaNam
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngMai Hương Hương
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cdkimqui91
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpTran Viet
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2quocanhsmith
 
Chuong hoi da co
Chuong hoi da coChuong hoi da co
Chuong hoi da coMinh Nguyen
 
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...nataliej4
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinTử Dương Xanh
 
Benh dich ta vit vet24h
Benh dich ta vit vet24hBenh dich ta vit vet24h
Benh dich ta vit vet24hMinh Nguyen
 
Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662chuvantai Cvt
 
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒQUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒMAYVIENDONG
 

Was ist angesagt? (20)

Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịtXây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
Xây dựng khẩu phần ăn cho bò thịt
 
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bòPhương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
Phương pháp sử dụng hiệu quả thức ăn thô xơ cho bò
 
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc phamVi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
Vi sinh vat gay benh va ngo doc thuc pham
 
Doc to nam moc tren heo vet24h
Doc to nam moc tren heo vet24hDoc to nam moc tren heo vet24h
Doc to nam moc tren heo vet24h
 
Luận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAY
Luận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAYLuận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAY
Luận văn: Nghiên cứu sự thủy phân tinh bột bởi γ-amylase, HAY
 
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (Tài liệu dùng cho đào tạo tiến sĩ)
 
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏThu y   c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
Thu y c2. bệnh chướng hơi dạ cỏ
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...
Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...
Đề tài: Theo dõi tình hình mắc bệnh CRD và biện pháp phòng trị trên đàn gà hậ...
 
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y   c4. bệnh dịch tả trâu bòThu y   c4. bệnh dịch tả trâu bò
Thu y c4. bệnh dịch tả trâu bò
 
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡngVai trò của protein trong dinh dưỡng
Vai trò của protein trong dinh dưỡng
 
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
173083723 bai-giang-lt-phan-tich-vi-sinh-dh-cd
 
C 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tpC 5 vsv trong tp
C 5 vsv trong tp
 
Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2Báo cáo tổng 2
Báo cáo tổng 2
 
Chuong hoi da co
Chuong hoi da coChuong hoi da co
Chuong hoi da co
 
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...
TIỂU LUẬN TỐT NGHIỆP KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI GÀ ĐẺ TẠI TRẠI GÀ BÙI QUỐC ...
 
Giáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ proteinGiáo trình công nghệ protein
Giáo trình công nghệ protein
 
Benh dich ta vit vet24h
Benh dich ta vit vet24hBenh dich ta vit vet24h
Benh dich ta vit vet24h
 
Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662Giao trinh enzyme 7662
Giao trinh enzyme 7662
 
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒQUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
QUY TRÌNH LÀM GIÒ, CÁCH LÀM GIÒ CHẢ, HƯỚNG DẪN LÀM GIÒ
 

Andere mochten auch

Dinh dưỡng các loại hạt - rau củ quả
Dinh dưỡng các loại hạt - rau củ quảDinh dưỡng các loại hạt - rau củ quả
Dinh dưỡng các loại hạt - rau củ quảNgo Van Chung
 
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chếTự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chếAnh Trần
 
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩmVitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩmnguyenthanhtuyen765
 
Sin #4 - Exposing Salvation
Sin #4 - Exposing SalvationSin #4 - Exposing Salvation
Sin #4 - Exposing SalvationMatthew Huish
 
D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012DreamTeamBiz
 
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)Matthew Huish
 
How can persecution make joy?
How can persecution make joy?How can persecution make joy?
How can persecution make joy?Matthew Huish
 
What hope for politics?
What hope for politics?What hope for politics?
What hope for politics?Matthew Huish
 
Gratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel LindströmGratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel LindströmMatthew Huish
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyMatthew Huish
 
Can there be compassion without justice?
Can there be compassion without justice?Can there be compassion without justice?
Can there be compassion without justice?Matthew Huish
 
Chinese Powerpoint
Chinese PowerpointChinese Powerpoint
Chinese Powerpointkoitake
 
What is my sexual orientation?
What is my sexual orientation?What is my sexual orientation?
What is my sexual orientation?Matthew Huish
 
Dealing with Disappointment
Dealing with DisappointmentDealing with Disappointment
Dealing with DisappointmentMatthew Huish
 
Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11María Menéndez
 
Aboriginal lifestyle 1
Aboriginal lifestyle 1Aboriginal lifestyle 1
Aboriginal lifestyle 1yanhonnam
 

Andere mochten auch (20)

Dinh dưỡng các loại hạt - rau củ quả
Dinh dưỡng các loại hạt - rau củ quảDinh dưỡng các loại hạt - rau củ quả
Dinh dưỡng các loại hạt - rau củ quả
 
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chếTự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
Tự lượng giá dinh dưỡng tiết chế
 
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩmVitamin a và carotenoid trong thực phẩm
Vitamin a và carotenoid trong thực phẩm
 
Sin #4 - Exposing Salvation
Sin #4 - Exposing SalvationSin #4 - Exposing Salvation
Sin #4 - Exposing Salvation
 
D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012D tbiz marketing-2012
D tbiz marketing-2012
 
Software Series 2
Software Series  2Software Series  2
Software Series 2
 
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
What’s your Vision? (by Daniel Lindström)
 
How can persecution make joy?
How can persecution make joy?How can persecution make joy?
How can persecution make joy?
 
What hope for politics?
What hope for politics?What hope for politics?
What hope for politics?
 
Gratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel LindströmGratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
Gratitude for the little things in life! - Daniel Lindström
 
A step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacyA step towards deeper intimacy
A step towards deeper intimacy
 
Can there be compassion without justice?
Can there be compassion without justice?Can there be compassion without justice?
Can there be compassion without justice?
 
Chinese Powerpoint
Chinese PowerpointChinese Powerpoint
Chinese Powerpoint
 
What is my sexual orientation?
What is my sexual orientation?What is my sexual orientation?
What is my sexual orientation?
 
Dealing with Disappointment
Dealing with DisappointmentDealing with Disappointment
Dealing with Disappointment
 
Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3
Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3
Jornadas FCCN 2013: b-on: SCOAP3
 
How do I feel?
How do I feel?How do I feel?
How do I feel?
 
Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11Presentación del bilingüe'11
Presentación del bilingüe'11
 
Rockstar Programming
Rockstar ProgrammingRockstar Programming
Rockstar Programming
 
Aboriginal lifestyle 1
Aboriginal lifestyle 1Aboriginal lifestyle 1
Aboriginal lifestyle 1
 

Mehr von Buu Dang

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAABuu Dang
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpBuu Dang
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban honBuu Dang
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll loveBuu Dang
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesBuu Dang
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesBuu Dang
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Buu Dang
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Buu Dang
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moBuu Dang
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa Buu Dang
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuBuu Dang
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanBuu Dang
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhBuu Dang
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...Buu Dang
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...Buu Dang
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Buu Dang
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Buu Dang
 

Mehr von Buu Dang (20)

HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAAHỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
HỒ SƠ NĂNG LỰC OQUAA
 
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấpChuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
Chuyên đề quy trình lựa chọn và quản lý nhà cung cấp
 
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon20 cach de lam khach hang yeu ban hon
20 cach de lam khach hang yeu ban hon
 
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
60 popular vintage i phone 6 plus cases covers that you'll love
 
Top biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collectionTop biggest i phone 6 touch cases collection
Top biggest i phone 6 touch cases collection
 
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 casesZazzle's 60 popular i phone 6 cases
Zazzle's 60 popular i phone 6 cases
 
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 casesZazzle's 60 popular iphone 6 cases
Zazzle's 60 popular iphone 6 cases
 
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
Danh ba postal code Vietnam day du - ma buu cuc
 
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
Bao cao nghien cuu su dung cam gao hieu qua lam thuc an chan nuoi thuc an thu...
 
Che bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet moChe bien cac phu pham giet mo
Che bien cac phu pham giet mo
 
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa  Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
Nghiên cứu quy trình công nghệ lên men bã dứa làm thức ăn cho bò sữa
 
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuuTieu chuan an hang ngay cho de cuu
Tieu chuan an hang ngay cho de cuu
 
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy sanMot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
Mot so dac tinh cua bot ca dung trong san xuat thuc an nuoi thuy san
 
Tiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanhTiêu hóa ca cua xanh
Tiêu hóa ca cua xanh
 
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
đáNh giá giá trị dinh dưỡng trong khô dầu đậu tương và đậu tương nguyên dầu k...
 
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
ảNh hưởng của chế độ dinh dưỡng và phương thức cho ăn đến hiệu quả chăn nuôi ...
 
Tt 62
Tt 62Tt 62
Tt 62
 
Tt 61
Tt 61Tt 61
Tt 61
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011
 
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
Phuluc 62 2011_tt_bnnptnt_14092011 (1)
 

Nhu cau dinh duong cho ga

  • 1. Tiêu chuẩn thức ăn hỗn hợp cho gà http://phuthinh.co (Tiêu chuẩn Việt Nam - 2265, 1994) Gà giống Gà trứng sinh sản hướng thịt Gà giống Gà thịt thương sinh sản hướng trứng thương phẩm phẩm 0-3 4-7 8-20 21-64 0-4 5-9 10-20 21- 45- 0-3 4-7 >7 21-44 45- 44 72 72 Năng lượng trao đổi 3000 3100 3000 3100 3100 3000 3100 3100 (KCal/kg) Hàm lượng protein (%) 23 21 18 16 21 18 17 16 24 21 18 17 Xơ thô (%) 4 5 6 7 4 5 6 7 4 5 6 7 Can xi (%) 0,9-1,0 1,1- 3,5-4,0 0,9-1,0 1,1- 3,5-4,0 0,9-1,0 1,1- 3,5-4,0 1,3 1,3 1,3 Phot pho (%) 0,4 0,35 0,40 0,45 0,35 0,4 0,4 0,35 0,4 Muối (CaCl) (nhỏ hơn) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 (%) Lyzin (%) 0,9-1,0 0,8 0,7 0,9-1,0 0,8 0,7 0,9-1,0 0,8 0,7 Methionin (%) 0,6 0,4 0,35- 0,6 0,4 0,35-0,4 0,6 0,4 0,35-0,4 0,4 Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng thương phẩm giai đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu tiên (NRC-1994) Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu dinh dưỡng vị 0-6 6-12 1-18 18 TT - 0-6 6-12 1-18 18TT - tuần tuần tuần đẻ quả tuần tuần tuần đẻ quả tuổi tuổi tuổi trứng tuổi tuổi tuổi trứng đầu tiên đầu tiên Khối lượng cơ thể (1) g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600 Năng lượng trao đổi Kcal 2850 2850 2900 2900 2800 2800 2850 2850 Protein và axit amin
  • 2. Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu Protein thô % 18.00 16.00 15.00 17.00 17.00 15.00 14.00 16.00 Agrinine % 1.00 0.83 0.67 0.75 0.94 0.78 0.62 0.72 Glycine+serin % 0.70 0.58 0.47 0.53 0.66 0.54 0.44 0.50 Histidine % 0.26 0.22 0.17 0.20 0.25 0.21 0.16 0.18 Isoleucine % 0.60 0.50 0.40 0.45 0.57 0.47 0.37 0.42 Leucine % 1.10 0.85 0.70 0.80 1.00 0.80 0.65 0.75 Lysine % 0.85 0.60 0.45 0.52 0.80 0.56 0.42 0.49 Methionine % 0.30 0.25 0.20 0.22 0.28 0.23 0.19 0.21 Methionine+Cystine % 0.62 0.52 0.42 0.47 0.59 0.49 0.39 0.44 Phenylalanine % 0.54 0.45 0.36 0.40 0.51 0.42 0.34 0.38 Phenylalanine+tyrosine % 1.00 0.83 0.67 0.75 0.94 0.78 0.63 0.70 Threonine % 0.68 0.57 0.37 0.47 0.64 0.53 0.35 0.44 Tryptophan % 0.17 0.14 0.11 0.12 0.16 0.13 0.10 0.11 Valine % 0.62 0.52 0.41 0.46 0.59 0.49 0.38 0.43 Linoleic axit % 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 (1) Khối lượng cơ thể ở cuối tuần tuổi cuối cùng của mỗi giai đoạ Nhu cầu chất khoáng và vitamin của gà đẻ trứng thương phẩm giai đoạn từ 0 tuần tuổi đến khi đẻ quả trứng đầu tiên (NRC-1994) Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu dinh dưỡng Vị 0-6 6-12 1-18 18 tt 0-6 6-12 1-18 18 tt tuần tuần tuần đến tuần tuần tuần đến đẻ tuổi tuổi tuổi đẻ tuổi tuổi tuổi quả quả trứng trứng đầu đầu tiên tiên Khối lượng cơ g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600 thể (1) Khoáng đa lượng (2) Can xi % 0.90 0.80 0.80 2.00 0.90 0.80 0.80 1.80
  • 3. Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu dinh dưỡng Vị 0-6 6-12 1-18 18 tt 0-6 6-12 1-18 18 tt tuần tuần tuần đến tuần tuần tuần đến đẻ tuổi tuổi tuổi đẻ tuổi tuổi tuổi quả quả trứng trứng đầu đầu tiên tiên Khối lượng cơ g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600 thể (1) Nonphytate phốt % 0.40 0.35 0.30 0.32 0.40 0.35 0.30 0.35 pho Kali % 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Natri % 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 Clo % 0.15 0.12 0.12 0.15 0.12 0.11 0.11 0.11 Magie mg 600.0 500.0 400.0 400.0 570.0 470.0 370.0 370.0 Khoáng vi lượng Mangan mg 60.0 30.0 30.0 30.0 56.0 28.0 28.0 28.0 Kẽm mg 40.0 35.0 35.0 35.0 38.0 33.0 33.0 33.0 Sắt mg 80.0 60.0 60.0 60.0 75.0 56.0 56.0 56.0 Đồng mg 5.0 4.0 4.0 4.0 5.0 4.0 4.0 4.0 Iodine mg 0.35 0.35 0.35 0.35 0.33 0.33 0.33 0.33 Selen mg 0.15 0.10 0.10 0.10 0.14 0.10 0.10 0.10 Các vitamin tan trong dầu Vitamin A IU 1500 1500 1500 1500 1420 1420 1420 1420 Vitamin D3 ICU 200.0 200.0 200.0 300.0 190.0 190.0 190.0 280.0 Vitamin E IU 10.0 5.0 5.0 5.0 9.5 4.7 4.7 4.7 Vitamin K mg 0.5 0.5 0.5 0.5 0.47 0.47 0.47 0.47 Các vitamin tan trong nước Piboflavin mg 3.6 1.8 1.8 2.2 3.4 1.7 1.7 1.7 Pantothenic acid mg 10.0 10.0 10.0 10.0 9.4 9.4 9.4 9.4
  • 4. Chất Đơn Gà đẻ trứng màu trắng Gà đẻ trứng màu nâu dinh dưỡng Vị 0-6 6-12 1-18 18 tt 0-6 6-12 1-18 18 tt tuần tuần tuần đến tuần tuần tuần đến đẻ tuổi tuổi tuổi đẻ tuổi tuổi tuổi quả quả trứng trứng đầu đầu tiên tiên Khối lượng cơ g 450 980 1375 1475 500 1100 1500 1600 thể (1) Niacin mg 27.0 11.0 11.0 11.0 26.0 10.3 10.3 10.3 B12 mg 0.009 0.003 0.003 0.004 0.009 0.003 0.003 0.003 Choline mg 1300 900.0 500.0 500.0 1225.0 850.0 470.0 470.0 Biotin mg 0.15 0.10 0.10 0.10 0.14 0.09 0.09 0.09 Axit Pholic mg 0.55 0.25 0.25 0.25 0.52 0.23 0.23 0.23 Thiamin mg 1.0 1.0 0.8 0.8 1.0 1.0 0.8 0.8 Pyridoxine mg 3.0 3.0 3.0 3.0 2.8 2.8 2.8 2.8 (1) Khối lượng cơ thể ở cuối tuần tuổi cuối cùng của mỗi giai đoạn. (2) Nhu cầy canxi có thể tăng lên khi hàm lượng photpho ở dạng phitate trong khẩu phần cao. Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của gà đẻ trứng thương phẩm (Theo lượng thức ăn ăn vào khác nhau ở giai đoạn đẻ trứng)(NRC-1994) Chất Đơn Mật độ dinh duỡng Nhu cầu hàng ngày/gà mái dinh dưỡng trong thức ăn cho gà (mg hoặc IU/kg) vị đẻ trứng màu trắng Gà giống Gà Gà bố mẹ đẻ thương thương trứng phẩm đẻ phẩm đẻ màu trứng trứng trắng màu màu nâu trắng Thức ăn ăn vào gam 80 100 120 100 100 110 (1) Protein thô % 18.8 15.0 12.5 15000 15000 16500 Agrinine % 0.88 0.70 0.58 700 700 770 Histidine % 0.21 0.17 0.14 170 170 190
  • 5. Isoleucine % 0.81 0.65 0.54 650 650 715 Leucine % 1.03 0.82 0.68 820 820 900 Lysine % 0.86 0.69 0.58 690 690 760 Methionine % 0.38 0.30 0.25 300 300 330 Methionine+Cystin % 0.73 0.58 0.48 580 580 645 e Phenylalanine % 0.59 0.47 0.39 470 470 520 Phenylalanine+tyr % 1.04 0.83 0.69 830 830 910 osine Threonine % 0.59 0.47 0.39 470 470 520 Tryptophan % 0.20 0.16 0.13 160 160 175 Valine % 0.88 0.70 0.58 700 700 770 Linoleic axit % 1.25 1.0 0.83 1000 1000 1100 (1) Trên cơ sở thừa nhận mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là 90% Nhu cầu các chất khoáng của gà đẻ trứng thương phẩm (Theo lượng thức ăn ăn vào khác nhau ở giai đoạn đẻ trứng)(NRC-1994) Chất Đơn Mật độ dinh duỡng Nhu cầu hàng ngày cho một trong thức ăn cho gà mái gà đẻ (mg hoặc IU/kg) dinh dưỡng vị trứng màu trắng Gà Gà Gà giống thương thương bố mẹ phẩm đẻ phẩm đẻ trứng đẻ trứng màu trứng màu trắng màu trắng nâu Thức ăn ăn vào gam 80 100 120 100 100 110 (1) Khoáng đa lượng Can xi % 4.06 3.25 2.71 3250 3250 3600 Clo % 0.16 0.13 0.11 130 130 145 Magie mg 625 500 420 50 50 53 Nonphytate % 0.31 0.25 0.21 250 250 275 phosphorus
  • 6. Kali % 0.19 0.15 0.13 150 150 165 Natri % 0.19 0.15 0.13 150 150 165 Khoáng vi lượng (2) Đồng mg ND ND ND ND ND ND Iod mg 0.044 0.03 0.029 0.010 0.004 0.004 5 Sắt mg 56 45 38 6.0 4.5 5.0 Mangan mg 25 20 17 2.0 2.0 2.2 Selen mg 0.08 0.06 0.05 0.006 0.006 0.006 Kẽm mg 44 35 29 4.5 3.5 3.9 (1) Trên cơ sở thừa nhận mức năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là 90%. (2) ND không có số liệu. Nhu cầu vitamin của gà đẻ trứng thương phẩm (Theo lượng thức ăn ăn vào ở giai đoạn đẻ trứng) (NRC-1994) Mật độ dinh duỡng Nhu cầu hàng ngày cho một gà trong thức ăn cho gà mái đẻ (mg hoặc IU/kg) Chất dinh dưỡng Đơn trứng màu trắng Gà giống Gà Gà bố mẹ đẻ thương thương vị trứng phẩm đẻ phẩm đẻ màu trứng trứng trắng màu màu nâu trắng Thức ăn ăn vào (1) Gam 80 100 120 100 100 110 Các vitamin hoà tan trong dầu Vitamin A IU 3750 3000 2500 300 300 330 Vitamin D3 ICU 375 300 250 30 30 33 Vitamin E IU 6 5 4 1.0 0.5 0.55 Vitamin K mg 0.6 0.5 0.4 0.1 0.05 0.055 Các vitamin hoà tan trong nước Vitamin B12 mg 0.00 0.004 0.004 0.008 0.0004 0.0004 4
  • 7. Biotin mg 0.13 0.10 0.08 0.01 0.01 0.011 Choline mg 1310 1050 875 105 105 115 Folacin mg 0.31 0.25 0.21 0.035 0.025 0.028 Niacin mg 12.5 10.0 8.3 1.0 1.0 1.1 Pantothenic acid mg 2.5 2.0 1.7 0.7 0.20 0.22 Pyridoxine mg 3.1 2.5 2.1 0.45 0.25 0.28 Riboflavin mg 3.1 2.5 2.1 0.36 0.25 0.28 Thiamin mg 0.88 0.70 0.60 0.07 0.07 0.08 (1) Trên cơ sở nhận mắc năng lượng trao đổi trong khẩu phần là 2900 Kcal/kg và tỷ lệ đẻ là 90% Nhu cầu các chất khoáng và vitamin trong khẩu phần của gà Broiler (90% VCK)(NRC-1994) Các chất dinh dưỡng Đơn vị 0-3 3-6 6-8 tuần tuổi tuần tuổi tuần tuổi Khoáng đa lượng (1) Can xi % 1.00 0.90 0.80 Clo % 0.20 0.15 0.12 Magie mg 600 600 600 Nonphytate Phosphorus % 0.45 0.35 0.30 Kali % 0.30 0.30 0.30 Natri % 0.20 0.15 0.12 Khoáng vi lượng Đồng mg 8 8 8 Iod mg 0.35 0.35 0.35 Sắt mg 80 80 80 Mangan mg 60 60 60 Selen mg 0.15 0.15 0.15 Kẽm mg 40 40 40 Các vitamin hoà tan trong mỡ A IU 1500 1500 1500 D3 ICU 200 200 200 E IU 10 10 10 K mg 0.5 0.50 0.50 Các vitamin hoà tan trong nước B12 mg 0.01 0.01 0.007 Biotin mg 0.15 0.15 0.12 Choline mg 1300 1000 750 Folacin mg 0.55 0.55 0.50 Niacin mg 35 30 25
  • 8. Các chất dinh dưỡng Đơn vị 0-3 3-6 6-8 tuần tuổi tuần tuổi tuần tuổi Pantothenic acid mg 10 10 10 Pyridoxine mg 3.5 3.5 3.0 Riboflavin mg 3.6 3.6 3 Thiamin mg 1.80 1.80 1.80 (1) Nhu cầu canxi có thể tăng lên khi hàm lượng photpho ở dạng phitate trong khẩu phần cao Nhu cầu hàng ngày về các chất dinh dưỡng của gà mái sinh sản hướng thịt (90% VCK) (NRC-1994) Các chất dinh dưỡng Đơn vị Nhu cầu Protein và axit amin Protein thô Gam 19.5 Agrinine mg 1110 Histidine mg 205 Isoleucine mg 850 Leucine mg 1250 Lysine mg 765 Methionine mg 450 Methionine+Cystine mg 700 Phenylalanine mg 610 Phenylalanine+tyrosine mg 1112 Threonine mg 720 Tryptophan mg 190 Valine mg 750 Khoáng Caxi g 4.0 Clo mg 185 Nonphytate phosphorus mg 350 Natri mg 150 Vitamin Biotin g 16
  • 9. Nhu cầu dinh dưỡng đối với gà trống sinh sản hướng thịt (Tính bằng % hoặc đơn vị/1 kg khẩu phần/ngày)(90% VCK)(NRC-1994) Các chất dinh dưỡng Đơn vị Tuổi (tuần) 0-4 4-20 20-60 Năng lượng trao đổi Kcal - - 350-400 Protein và axit amin Protein % 15.00 12.00 - Lysine % 0.79 0.64 - Methionine % 0.36 0.31 - Methionine + Cystine % 0.61 0.49 - Khoáng Canxi % 0.9 0.9 - Nonphytate phosphorus % 0.45 0.45 - Protein và axit amin Protein g - - 12 Arginine mg - - 680 Lysine mg - - 475 Methionine mg - - 340 Methionine + cystine mg - - 490 Khoáng Canxi mg - - 200 Nonphytate phosphorus mg - - 110 Nhu cầu năng lượng, protein và axit amin của chim cút Nhật Bản (90% VCK) (NRC-1994) Chất dinh dưỡng Đơn Cút con và cút Cút đẻ vị dò Protein và axit amin Protein thô % 24.00 20.00 Agrinine % 1.25 1.26 Glycine + serine % 1.15 1.17 Histidine % 0.36 0.42
  • 10. Isoleucine % 0.98 0.90 Leucine % 1.69 1.42 Lysine % 1.30 1.00 Methionine % 0.50 0.45 Methionine+Cystine % 0.75 0.70 Phenylalanine % 0.96 0.78 Phenylalanine+tyrosine % 1.80 1.40 Threonine % 1.02 0.74 Tryptophan % 0.22 0.19 Valine % 0.95 0.92 Linoleic axit % 1.0 1.0 Nhu cầu các chất khoáng và vitamin của chim cút Nhật Bản (90% VCK) (NRC-1994) Chất dinh dưỡng Đơn vị Cút con và cút Cút đẻ dò Khoáng đa lượng Can xi % 0.8 2.5 Clo % 0.14 0.14 Magie mg 300 500 Nonphytate Phosphorus % 0.30 0.35 Kali % 0.4 0.4 Natri % 0.15 0.15 Khoáng vi lượng Đồng mg 5 5 Iod mg 0.3 0.3 Sắt mg 120 60 Mangan mg 60 60 Selen mg 0.2 0.2 Kẽm mg 25 50 Các vitamin hoà tan trong dầu Vitamin A IU 1650 3300 Vitamin D3 ICU 750 900 Vitamin E IU 12 25 Vitamin K mg 1 1
  • 11. Chất dinh dưỡng Đơn vị Cút con và cút Cút đẻ dò Các vitamin hoà tan trong nước Vitamin B12 mg 0.003 0.003 Biotin mg 0.3 0.15 Choline mg 2000 1500 Folacin mg 1 1 Niacin mg 40 20 Pantothenic acid mg 10 15 Pyridoxine mg 3 3 Riboflavin mg 4 4 Thiamin mg 2 2 Nhu cầu dinh dưỡng của vịt trắng Bắc kinh (90 % VCK) (NRC-1994) Chất dinh dưỡng Đơn vị 0-2 2-7 >7 tuần tuổi tuần tuổi tuần tuổi ME Kcal 2900 3000 2900 Protein và axit amin Protein % 22 16 15 Arginin % 1.1 1.0 - Isoluecin % 0.63 0.46 0.38 Luecin % 1.26 0.91 0.76 Lysin % 0.90 0.65 0.60 Methionin % 0.40 0.30 0.27 Methionin + cystin % 0.70 0.55 0.50 Tryptophan % 0.23 0.17 0.14 Valin % 0.78 0.56 0.47 Khoáng đa lượng Canxi % 0.65 0.60 2.75 Clo % 0.12 0.12 0.12 Magie mg 500 500 500 Photpho % 0.40 0.30 ND Natri % 0.15 0.15 0.15 Khoáng vi lượng Mangan mg 50 ND ND Selen mg 0.20 ND ND Kẽm mg 60 ND ND
  • 12. Chất dinh dưỡng Đơn vị 0-2 2-7 >7 tuần tuổi tuần tuổi tuần tuổi Vitamin hoà tan trong mỡ A UI 2500 2500 4000 D3 UI 400 400 900 E UI 10 10 10 K mg 0.5 0.5 0.5 Vitamin hoà tan trong nước Niacin mg 55 55 55 Pantothenic axit mg 11.0 11.0 11.0 Pyridoxin mg 2.5 2.5 3.0 Riboflavin mg 4.0 4.0 4.0 ND: không có số liệu Nhu cầu các chất dinh dưỡng cho gà Tam hoàng nuôi thịt(1) Thành phần Giai đoạn nuôi dưỡng dinh dưỡng 0-4 tuần 5-8 tuần 9-12 tuần 13 đến tuổi tuổi tuổi xuất chuồng NLTĐ (Kcal) 2950 3000 3100 3200 Protein thô (%) 20.0 19.0 17.0 16.0 Mỡ thô (%) 2.5 2.5 4.5 6.5 Xơ thô (%) 3.5 4.0 4.0 3.0 Can xi (%) 1.0 0.95 0.9 0.9 Phot pho tổng số (%) 0.75 0.75 0.75 0.75 Phốt pho hấp thụ (%) 0.48 0.43 0.41 0.38 Muối ăn (%) 0.32 0.32 0.32 0.32 (1) : Theo số liệu của xí nghiệp gà giống Bạch vân Trung quốc. Nhu cầu các chất dinh dưỡng của gà Tam hoàng hậu bị và gà sinh sản(1) Thành phần Giai đoạn nuôi dưỡng dinh dưỡng 0-5 6-14 15-20 Đẻ trứng Đẻ trứng tuần tuổi tuần tuần (vụ đông (vụ hè tuổi tuổi xuân) thu) NLTĐ (kcal/kg) 2850 2750 2750 2750 2750
  • 13. Protein thô (%) 18.5 16.5 15.5 17.5 19.0 Mỡ thô (%) 2.90 3.0 3.0 3.7 3.3 Xơ thô (%) 3.20 3.7 3.9 3.5 3.5 Can xi (%) 1.00 1.0 1.0 3.0 3.2 Photpho tổng số (%) 0.70 0.66 0.66 0.60 0.62 Phôt pho dễ tiêu (%) 0.45 0.40 0.40 0.40 0.42 Lysin (%) 1.05 0.75 0.70 0.85 0.96 Methionin (%) 0.44 0.34 0.32 0.45 0.48 Methionin + cystin 0.72 0.62 0.59 0.65 0.69 (%) Muối ăn 0.20 0.20 0.20 0.20 0.20 Clo 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 (1) : Theo số liệu của xí nghiệp gà giống Bạch vân Trung quốc.