SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 228
CHƯƠNG 1 
GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NỘI DUNG 
1 Mục tiêu của báo cáo tài chính 
2 Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành 
3 Nguyên tắc & phương pháp lập báo cáo tài chính 
2
MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 BCTC phản ánh tổng quát về tình hình tài chính, 
kết quả kinh doanh, và dòng tiền lưu chuyển 
của doanh nghiệp. 
 BCTC đáp ứng nhu cầu thông tin cho số đông 
những người sử dụng trong việc đưa ra các 
quyết định kinh tế. 
1
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA 
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
Bảng cân đối kế toán 
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thuyết minh báo cáo tài chính 
2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
 Thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp 
tại một thời điểm cụ thể về các mặt: 
 Tài sản 
 Nợ phải trả 
 Vốn chủ sở hữu
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
– Các nguyên tắc kế toán liên quan 
 Nguyên tắc giá phí 
 Nguyên tắc hoạt động liên tục 
 Nguyên tắc thực thể kinh doanh
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
TÀI SẢN 
“Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể 
thu được lợi ích kinh tế trong tương lai” 
Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản 
 TS ngắn hạn 
 TS dài hạn 
Được báo cáo theo giá trị nào? 
 Giá gốc (giá trị lịch sử), có điều chỉnh 
 Giá trị thuần có thể thực hiện được 
 Giá trị thị trường
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
NỢ PHẢI TRẢ 
“Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát 
sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà 
doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực 
của mình” 
Nguyên tắc sắp xếp: theo thời hạn nợ 
Nợ ngắn hạn 
Nợ dài hạn
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
VỐN CHỦ SỞ HỮU 
“Là giá trị vốn của DN được tính bằng số chênh lệch 
giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả” 
Chủ yếu bao gồm: 
 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 
 Thặng dư vốn cổ phần 
 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
 Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các chi 
phí phát sinh trong một kỳ. 
 Bao gồm các thành phần chủ yếu: 
 Doanh thu 
 Chi phí 
 Lợi nhuận thuần
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
– Các nguyên tắc kế toán liên quan 
 Nguyên tắc phù hợp 
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu 
 Nguyên tắc kỳ kế toán
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
CHỈ TIÊU 
mã thuyết Năm Năm 
số minh nay trước 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
2. Các khoản giảm trừ 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
4. Giá vốn hàng bán 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 
7. Chi phí tài chính 
8. Chi phí bán hàng 
9. Chi phí QLDN 
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 
11. Thu nhập khác 
12. Chi phí khác 
13. Lợi nhuận khác 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Cho kì hoạt động từ 1/1/2010 đến 30/6/2010 
Chỉ tiêu 
VINACONEX 2 
(triệu đồng) 
6 tháng đầu 
năm 2010 
6 tháng đầu 
năm 2009 
1 Doanh thu thuần BH & CCDV 414,327 329,165 
2 Giá vốn hàng bán 384,829 300,604 
3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 29,498 28,561 
4 Doanh thu hoạt động tài chính 4,430 2,335 
5 Chi phí tài chính 4,125 557 
trong đó chi phí lãi vay 4,125 557 
6 Chi phí bán hàng - - 
7 Chi phí quản lí DN 14,523 9,409 
8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 15,280 20,930 
9 Thu nhập khác 6,592 426 
10 Chi phí khác 41 112 
11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 6,551 314 
12 Tổng LN kế toán trước thuế 21,831 21,244 
13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,744 2,628 
14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 19,087 18,616
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
LLợợii nnhhuuậậnn tthhuuầầnn 
Hoạt động 
ngừng lại 
Những thay đổi 
trong chính sách 
kế toán 
Các khoản 
mục bất thường 
Hoạt động 
tiếp tục
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử 
dụng tiền trong kỳ. 
Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng 
(giảm) trong kỳ
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Dòng tiền 
lưu chuyển 
trong 3 loại 
hoạt động. 
Dòng tiền 
lưu chuyển 
trong 3 loại 
hoạt động.
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Dòng tiền vào 
Dòng tiền vào 
• Thu từ khách hàng 
• Thu từ khách hàng 
Dòng tiền ra 
Dòng tiền ra 
• Tiền lương và tiền công 
• Thanh toán cho nhà cung cấp 
• Nộp thuế 
• Tiền lãi đi vay 
• Tiền lương và tiền công 
• Thanh toán cho nhà cung cấp 
• Nộp thuế 
• Tiền lãi đi vay 
Là dòng tiền 
liên quan tới 
các hoạt 
động kinh 
doanh hàng 
ngày và tạo 
ra doanh thu 
chủ yếu của 
doanh 
nghiệp. 
Là dòng tiền 
liên quan tới 
các hoạt 
động kinh 
doanh hàng 
ngày và tạo 
ra doanh thu 
chủ yếu của 
doanh 
nghiệp.
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 
Dòng tiền vào 
Dòng tiền vào 
• Bán tài sản cố định 
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn 
• Thu hồi nợ cho vay (gốc) 
• Cổ tức nhận được 
• Tiền lãi cho vay 
• Bán tài sản cố định 
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn 
• Thu hồi nợ cho vay (gốc) 
• Cổ tức nhận được 
• Tiền lãi cho vay 
Dòng tiền ra 
Dòng tiền ra 
• Mua tài sản cố định 
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn 
• Mua trái phiếu, cho vay 
• Mua tài sản cố định 
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn 
• Mua trái phiếu, cho vay 
Là dòng 
tiền liên 
quan tới 
các hoạt 
động mua 
bán TSCĐ 
và đầu tư 
dài hạn. 
Là dòng 
tiền liên 
quan tới 
các hoạt 
động mua 
bán TSCĐ 
và đầu tư 
dài hạn.
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 
Dòng tiền vào 
Dòng tiền vào 
• Phát hành cổ phiếu 
• Phát hành trái phiếu 
• Vay ngắn hạn và dài hạn 
• Phát hành cổ phiếu 
• Phát hành trái phiếu 
• Vay ngắn hạn và dài hạn 
Dòng tiền ra 
Dòng tiền ra 
• Trả cổ tức 
• Mua cổ phiếu quĩ 
• Trả lại các khoản vay 
• Chủ sở hữu rút vốn 
• Trả cổ tức 
• Mua cổ phiếu quĩ 
• Trả lại các khoản vay 
• Chủ sở hữu rút vốn 
21 
Là dòng 
tiền liên 
quan tới 
các hoạt 
động thay 
đổi về qui 
mô và kết 
cấu của 
vốn chủ sở 
hữu và vốn 
vay của 
doanh 
nghiệp. 
Là dòng 
tiền liên 
quan tới 
các hoạt 
động thay 
đổi về qui 
mô và kết 
cấu của 
vốn chủ sở 
hữu và vốn 
vay của 
doanh 
nghiệp.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - VÍ DỤ 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Năm 2011 
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh -30 40 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 20 0 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 40 -10 
Tổng lưu chuyển tiền thuần 30 30 
Công ty nào hoạt động tốt hơn ?
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Là bản giải trình giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về 
BCĐKT, BCKQKD & BCLCTT. 
 Thông tin trình bày: 
1 
Các chính 
sách kế 
toán áp 
dụng 
2 
Thông tin 
bổ sung 
cho các 
khoản 
mục trên 
BCTC 
3 
Biến động 
vốn chủ 
sở hữu 
4 
Các thông 
tin khác
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Các chính sách kế toán áp dụng 
 Nguyên tắc & phương pháp khấu hao TSCĐ 
 Nguyên tắc & phương pháp tính giá hàng tồn kho 
 Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên 
BCTC 
 Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ 
 Giá trị thị trường của TSCĐ 
 Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ 
 Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán 
 Chi tiết các khoản vay
THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN 
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Biến động vốn chủ sở hữu 
 Các thông tin khác 
 Các khoản nợ tiềm tàng 
 Các thông tin phi tài chính 
 Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)
NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
 Nguyên tắc hoạt động liên tục 
 Đòi hỏi giám đốc DN cần đánh giá về khả năng 
hoạt động liên tục của DN để quyết định các 
BCTC có được lập trên cơ sở giả định hoạt động 
liên tục không. 
 Nguyên tắc cơ sở dồn tích 
 Phải lập BCTC theo cơ sở kế toán dồn tích, trừ 
các thông tin liên quan đến luồng tiền 
3
NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
28 
 Nguyên tắc nhất quán 
 Trình bày & phân loại các khoản mục trong BCTC 
phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác. 
 Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp 
 Khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng rẽ 
trên BCTC 
 Khoản mục không trọng yếu phải được trình bày tập 
hợp vào những khoản mục có cùng tính chất
NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 
 Nguyên tắc bù trừ 
 Các khoản mục Tài sản & Nợ phải trả trình bày 
trên BCTC không được phép bù trừ (trừ khi có 
qui định riêng). 
 Doanh thu và Chi phí chỉ được phép bù trừ khi 
có qui định tại các chuẩn mực riêng. 
 Nguyên tắc có thể so sánh 
 Số liệu trên BCTC kỳ này cần được trình bày 
tương ứng với các số liệu trên các BCTC kỳ 
trước.
LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
30 
Mẫu số B 01 - DN 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 
Đơn vị tính: 1000đ 
mã số thuyết minhSố cuối năm Số đầu năm 
Công ty XYZ 
Số 1234 Đường Giải Phóng 
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội 
Tel. 04.8691067 
TÀI SẢN 
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 
NGUỒN VỐN 
A. NỢ PHẢI TRẢ 
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Mẫu số B 02 - DN 
Công ty XYZ 
Số 1234 Đường Giải Phóng 
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội 
Tel. 04.8691067 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Năm 2010 
Đơn vị tính: 1000đ 
mã thuyết Năm Năm 
số minh nay trước 
31 
CHỈ TIÊU 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
2. Các khoản giảm trừ 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
4. Giá vốn hàng bán 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 
7. Chi phí tài chính 
trong đó : chi phí lãi vay 
8. Chi phí bán hàng 
9. Chi phí QLDN 
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 
11. Thu nhập khác 
12. Chi phí khác 
13. Lợi nhuận khác 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
 Phương pháp trực tiếp 
 Sử dụng số liệu chi tiết TK 111, 112 để trình bày theo từng nội 
dung thu, chi. 
 Phương pháp gián tiếp 
 Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền tăng, giảm trong kỳ. 
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều 
phải áp dụng phương pháp trực tiếp.
Lợi nhuận thuần & 
lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 
Doanh thu 
Chi phí 
Lợi 
nhuận 
Loại bỏ doanh thu không thu tiền 
Lưu chuyển tiền 
thuần từ HĐKD 
Loại bỏ chi phí không chi tiền
Lưu chuyển tiền từ HĐKD 
(Phương pháp gián tiếp) 
Lợi nhuận 
Cộng trước thuế Trừ 
 Chi phí không chi tiền 
 Lỗ của các hoạt động khác 
(ngoài HĐKD) 
 Biến động giảm TS ngắn hạn 
 Biến động tăng Nợ ngắn hạn 
 Lãi của các hoạt động khác 
(ngoài HĐKD) 
 Biến động tăng TS ngắn hạn 
 Biến động giảm Nợ ngắn 
hạn 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Công ty XYZ 
Số 1234 Đường Giải Phóng 
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội 
Tel. 04.8691067 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
35 
Mẫu số B 02 - DN 
Năm 2008 
Đơn vị tính: 1000đ 
mã thuyết Năm Năm 
số minh nay trước 
CHỈ TIÊU 
I, Lưu chuyển tiền từ hoạt đông kinh doanh 
1. Lợi nhuận trước thuế 
2. Điều chỉnh cho các khoản 
Khấu hao TSCĐ + 
Các khoản dự phòng + / ( - ) 
Lãi, lỗ chênh lệc tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - / ( + ) 
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư - / ( + ) 
+ 
Chi phí lãi vay 
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi của vốn lưu động 
Tăng, giảm các khoản phải thu - / ( + ) 
Tăng, giảm hàng tồn kho - / ( + ) 
Tăng, giảm chi phí trả trước - / ( + ) 
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải +nộ /p )( - ) 
Tiền lãi vay đã trả - 
Thuế TNDN đã nộp - 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
mã thuyết Năm Năm 
số minh nay trước 
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ - 
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ + 
3. Tiền chi cho vay - 
4. Tiền thu hồi nợ cho vay + 
5. Tiền chi đầu tư chứng khoán dài hạn - 
6. Tiền thu từ bán chứng khoán đầu tư dài hạn ++ 
36 
CHỈ TIÊU 
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia
LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
mã thuyết Năm Năm 
số minh nay trước 
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp + 
2. Tiền chi cho việc thu hồi cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp - 
3. Tiền thu từ vay ngắn hạn, dài hạn + 
4. Tiền chi trả nợ (gốc) vay - 
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính - 
6. Tiền chi trả cổ tức - 
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 
37 
CHỈ TIÊU
LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
38 
Mẫu số B 02 - DN 
Công ty XYZ 
Số 1234 Đường Giải Phóng 
Q. Hai bà Trưng - Hà Nội 
Tel. 04.8691067 
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 
Năm 2008 
Đơn vị tính: 1000đ 
mã thuyết Năm Năm 
số minh nay trước 
CHỈ TIÊU 
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ' 
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Kết thúc chương 1
CHƯƠNG 2 
GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH? 
1 
Kiểm tra mối 
liên hệ giữa 
các con số 
trên các BCTC 
& phát hiện xu 
hướng biến 
động của các 
con số đó. 
2 
Sử dụng số 
liệu quá khứ 
để dự đoán 
về tình hình 
tương lai. 
3 
Đánh giá 
hoạt động 
của doanh 
nghiệp nhằm 
phát hiện ra 
các vấn đề 
cần tháo gỡ. 
41
CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC 
42
NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC 
43 
4. Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư 
trên thị trường chứng khoán 
5. Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài 
chính & phá sản 
PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT 
1. Phân tích cấu trúc tài chính 
2. Phân tích khả năng thanh toán 
3. Phân tích hiệu quả kinh doanh 
PHÂN TÍCH CƠ BẢN 
6. Dự báo tài chính 
7. Định giá doanh nghiệp 
PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC 
– PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 
 Tại sao phải so sánh ? 
 Gốc so sánh ? 
 Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực 
này với khu vực khác) 
 Thời gian (hiện tại với quá khứ) 
 Các dạng so sánh ? 
 So sánh bằng số tuyệt đối ΔA = A1 – A0 
 So sánh bằng số tương đối A1 
A0 
x 100 (%) 
44
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH 
PPhhâânn ttíícchh nnggaanngg 
So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt 
động của một công ty giữa các kỳ. 
Time 
45
CÁC BÁO CÁO SO SÁNH 
Biến động 
số tiền 
Giá trị kỳ 
phân tích 
Giá trị 
= – kỳ gốc 
Tỷ lệ 
biến động 
Biến động số tiền 
= Giá trị kỳ gốc × 100 
46
Vinaconex 
Bảng cân đối kế toán 
tại ngày 31/12/2009 
(triệu đồng) 
47 
TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 
chênh lệch 
triệu đồng % 
A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 4,651,660 805,855 17.32% 
1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 692,948 505,200 72.91% 
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 178,587 (175,927) -98.51% 
3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 2,414,268 300,720 12.46% 
Phải thu khách hàng 664,820 417,799 247,021 59.12% 
Trả trước cho người bán 1,305,172 987,544 317,628 32.16% 
4. Hàng tồn kho 1,287,834 1,127,389 160,445 14.23% 
5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 238,468 15,417 6.47% 
B. Tài sản dài hạn 11,254,467 9,342,541 1,911,926 20.46% 
1. Phải thu dài hạn 5,255,583 - 5,255,583 
2. Tài sản cố định 679,801 6,909,842 (6,230,041) -90.16% 
3. Bất động sản đầu tư 194,394 119,867 74,527 62.17% 
4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 2,304,262 2,816,662 122.24% 
5. Tài sản dài hạn khác 3,765 8,570 (4,805) -56.07% 
Tổng tài sản 16,711,982 13,994,201 2,717,781 19.42%
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 
Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện 
Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện 
48 
đường số liệu cho một số thời kỳ. 
đường số liệu cho một số thời kỳ. 
% 
xu hướng 
Giá trị kỳ phân tích 
= Giá trị kỳ gốc × 100
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 
Berry Products 
Thông tin Lợi nhuận 
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 
Khoản mục 20011 2010 2009 2008 2007 
Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 
Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 
Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 
2007 là năm gốc nên giá trị 
của nó là 100%. 
49
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 
Berry Products 
Thông tin Lợi nhuận 
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 
Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 
Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 
Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 
Doanh thu 105% 100% 
Giá vốn hàng bán 104% 100% 
Lợi nhuận gộp 108% 100% 
(290,000 ¸ 275,000) ´ 100% = 105% 
(198,000 ¸ 190,000) ´ 100% = 104% 
(92,000 ¸ 85,000) ´ 100% = 108% 
50
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG 
Berry Products 
Thông tin Lợi nhuận 
Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 
51 
Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 
Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 
Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 
Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 
Doanh thu 145% 129% 116% 105% 100% 
Giá vốn hàng bán 150% 132% 118% 104% 100% 
Lợi nhuận gộp 135% 124% 112% 108% 100%
52 
PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
So sánh tình trạng tài chính, kết 
quả hoạt động của một công ty 
với một mức cơ sở (100%). 
53 
CÔNG CỤ PHÂN TÍCH 
Phâ 
Phâ 
n 
t 
í 
ch 
dọc 
ch 
dọc
BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI MÔ CHUNG 
54 
Tính % qui mô chung 
% qui mô chung Giá trị phân tích 
= Giá trị gốc × 100
31/12/2009 31/12/2008 
55 
TÀI SẢN 
Vinaconex 
Bảng cân đối kế toán 
tại ngày 31/12/2009 
Triệu đồng % triệu đồng % 
A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4,651,660 33.24% 
1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95% 
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 0.02% 178,587 1.28% 
3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25% 
Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99% 
Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06% 
4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06% 
5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70% 
B. Tài sản dài hạn 11,254,467 67.34% 9,342,541 66.76% 
1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00% 
2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38% 
3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86% 
4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47% 
5. Tài sản dài hạn khác 3,765 0.02% 8,570 0.06% 
Tổng tài sản 16,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%
56 
NGUỒN VỐN 
Vinaconex 
Bảng cân đối kế toán 
tại ngày 31/12/2009 
31/12/2009 31/12/2008 
Chênh lệch 
Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % 
A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7% 
I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2% 
1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2% 
2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3% 
3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3% 
4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8% 
II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% 
Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5% 
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7% 
1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4% 
2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1% 
3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3% 
4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4% 
5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1% 
6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3% 
Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%
Vinaconex 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 
triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % 
1 Doanh thu thuần BH & CCDV 3,849,352 100.0% 2,848,155 100.0% 1,001,197 35.2% 0.0% 
2 Giá vốn hàng bán 3,574,803 92.9% 2,767,680 97.2% 807,123 29.2% -4.3% 
3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 274,549 7.1% 80,475 2.8% 194,074 241.2% 4.3% 
4 Doanh thu hoạt động tài chính 802,940 20.9% 199,225 7.0% 603,715 303.0% 13.9% 
5 Chi phí tài chính 581,012 15.1% 112,749 4.0% 468,263 415.3% 11.1% 
trong đó chi phí lãi vay 356,843 9.3% 34,061 1.2% 322,782 947.7% 8.1% 
6 Chi phí bán hàng 2,770 0.1% 54,100 1.9% (51,330) -94.9% -1.8% 
7 Chi phí quản lí DN 331,893 8.6% 226,096 7.9% 105,797 46.8% 0.7% 
8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 161,814 4.2% (113,245) -4.0% 275,059 8.2% 
9 Thu nhập khác 968,632 25.2% 423,067 14.9% 545,565 129.0% 10.3% 
10 Chi phí khác 574,717 14.9% 3,705 0.1% 571,012 15411.9% 14.8% 
11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 393,915 10.2% 419,362 14.7% (25,447) -6.1% -4.5% 
12 Tổng LN kế toán trước thuế 555,729 14.4% 306,117 10.7% 249,612 81.5% 3.7% 
13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 140,464 3.6% 925 0.0% 139,539 15085.3% 3.6% 
57 
14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 415,265 10.8% 305,192 10.7% 110,073 36.1% 0.1% 
Chỉ tiêu 
2009 2008 Chênh lệch
BIỂU ĐỒ QUI MÔ CHUNG 
Phân tích biểu đồ cho BCKQKD của công ty 
Clover năm 2011. 
2007 
lợi nhuận 
khác 
0.2% 
Revenues 100,0% 
Cost of goods sold 69,2 
Selling and administrative 24,7 
Net interest 1,2 
Income taxes 1,4 
Other gains 0,2 
Net earnings 3,6 
Net income per share 
Giá vốn hàng 
bán 
thuế TNDN 
1.4% 
Lãi vay 
1.20% 
Lợi nhuận 
thuần 
3.6% 
CPBH&QL 69.0% 
24.6% 
58
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC 
– phương pháp chi tiết 
 Chi tiết theo thời gian 
 Chi tiết theo địa điểm 
 Chi tiết theo bộ phận cấu thành 
59
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC 
– phương pháp liên hệ cân đối 
 Xem xét mối quan hệ cân đối giữa các yếu tố 
của quá trình kinh doanh. 
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
60
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC 
– phương pháp Dupont 
A 
B 
= 
A 
C 
x 
C 
D 
x 
D 
B 
61
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC 
– phương pháp loại trừ 
 Lượng hoá ảnh hưởng của từng nhân tố tới 
chỉ tiêu phân tích. Khi xác định ảnh hưởng của 
nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng của tất 
cả các nhân tố khác. 
 Các dạng của phương pháp loại trừ: 
 Phương pháp thay thế liên hoàn 
 Phương pháp số chênh lệch 
62
PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN 
Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c 
Kỳ gốc: Q0 = a0x b0 x c0 
Kỳ phân tích: Q1 = a1x b1 x c1 
Biến động của chỉ tiêu phân tích: 
ΔQ = Q1 - Q0 = ΔQ(a)+ΔQ(b)+ΔQ(c) 
63
PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN 
ΔQ == ΔΔQQ(((c) (a)+ΔQ(b)+ΔQ(c) 
ΔQ(a) = 
ΔQ(a) = 
a1xb0xc0 – a0xb0xc0 
a1xb0xc0 – a0xb0xc0 
ΔQ(b) = 
ΔQ(b) = 
a1xb1xc0 – a1xb0xc0 
a1xb1xc0 – a1xb0xc0 
ΔQ(c) = 
ΔQ(c) = 
a1xb1xc1 – a1xb1xc0 
a1xb1xc1 – a1xb1xc0 
64
PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH 
ΔQ == ΔΔQQ(((c) (a)+ΔQ(b)+ΔQ(c) 
ΔQ(a) = 
ΔQ(a) = 
(a1 – a0) x b0x c0 
(a1 – a0) x b0x c0 
ΔQ(b) = 
ΔQ(b) = 
a1x (b1- b0) x c0 
a1x (b1- b0) x c0 
ΔQ(c) = 
ΔQ(c) = 
a1x b1x (c1 – c0) 
a1x b1x (c1 – c0) 
65
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 
 Công ty Tường An chuyên sản xuất và kinh 
doanh dầu ăn. Năm 2010 tổng sản lượng 
tiêu thụ là 12 triệu lít với giá bán bình quân là 
12000đ/lít. Năm 2011 tổng sản lượng tiêu thụ 
là 14 triệu lít với giá bán bình quân là 
12500đ/lít. 
 Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới 
doanh thu tiêu thụ của công ty Tường An. 
66
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 
 Doanh thu (R) = Sản lượng tiêu thụ (Q) x Giá 
bán đơn vị sản phẩm (P) 
 Doanh thu năm 2011: R1 = Q1x P1 
175.000.000.000 đ = 14.000.000 lít x 12.500đ/lít 
 Doanh thu năm 2010: R0 = Q0x P0 
144.000.000.000 đ = 12.000.000 lít x 12.000đ/lít 
67
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 
Chỉ tiêu 2011 2010 2010 so với 2009 
Δ+(-) % 
68 
Sản lượng tiêu thụ 
(triệu lít) 
14 12 + 2 117 
Đơn giá bán (đ/lít) 12.500 12.000 + 500 104 
Doanh thu tiêu thụ 
(triệu đồng) 
175.000 144.000 + 31.000 121
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 
So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 
tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh 
hưởng của 2 nhân tố: 
 Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: 
14 triệu lít x 12.000đ/lít – 12 triệu lít x 12.000đ/lít = 
24.000 triệu đồng 
 Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 
14 triệu lít x 12.500đ/lít – 14 triệu lít x 12.000đ/lít = 7.000 
triệu đồng 
69
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ 
So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 
tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh 
hưởng của 2 nhân tố: 
 Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: 
(14 triệu lít – 12 triệu lít) x 12.000đ/lít 
= 24.000 triệu đồng 
 Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 
14 triệu lít x (12.500đ/lít - 12.000đ/lít) 
= 7.000 triệu đồng 
70
PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Điều kiện áp dụng 
 Sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ 
tiêu nghiên cứu vào một công thức toán 
học. 
 Sắp xếp theo thứ tự: từ nhân tố số lượng 
đến nhân tố chất lượng. 
71
Qui trình phân tích BCTC 
72
73 Kết thúc chương 2
CHƯƠNG 3 
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH 
& TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG 
KINH DOANH
CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 
75 
Tài sản 
(sử dụng vốn) 
Tài sản ngắn hạn 
Đầu tư dài hạn 
Tài sản cố định hữu hình 
Tài sản cố định vô hình 
Chi phí trả trước dài hạn 
Nợ ngắn hạn 
Vay dài hạn 
Vốn cổ phần ưu đãi 
Vốn cổ phần phổ 
thông 
Lợi nhuận sau thuế chưa 
phân phối 
Các quĩ thuộc vốn 
chủ sở hữu 
Tài sản cố định thuê tài chính 
Nguồn vốn 
(huy động vốn)
PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH 
 Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình 
thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp. 
 Mục tiêu phân tích: Xem xét việc huy động & sử dụng vốn 
của DN. 
 Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán 
 Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh 
 Với các kỳ trước 
 Với các doanh nghiệp khác 
 Với trung bình ngành 
76
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN 
Chỉ tiêu 
số 
tiền 
Tỷ 
trọng % 
số 
tiền 
Tỷ 
trọng 
% 
số 
tiền 
Tỷ lệ 
% 
Tỷ 
trọng 
% 
A. Nợ phải trả 
1. Nợ ngắn hạn 
2. Nợ dài hạn 
B. Vốn chủ sở hữu 
1. Vốn chủ sở hữu 
2. Nguồn kinh phí và quĩ khác 
Cộng 100 100 
với đầu năm 
Công ty ABC 
Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn 
Năm 2011 
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so 
77
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN 
 Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ 
 Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ 
Chỉ tiêu Cao Thấp 
Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) 
Đòn bẩy tài chính cao (+) 
Độc lập tài chính cao (+) 
Đòn bẩy tài chính thấp (-) 
78
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN 
79 
Chỉ tiêu Cao Thấp 
Vốn vay/Tổng 
NV 
Rủi ro cao (-) 
Chi phí lãi vay cao (-) 
Lợi về thuế TNDN (+) 
Rủi ro thấp (+) 
Chi phí lãi vay thấp (+) 
Không được lợi về thuế TNDN (-) 
Phải trả 
người 
bán/Tổng NV 
Tăng cường vốn sử dụng cho 
HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+) 
Không được hưởng các khoản 
chiết khấu (-) 
Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD 
(Hạn chế chiếm dụng vốn) (-) 
Được hưởng các khoản chiết 
khấu (+)
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ 
CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY 
Sears Wal-Mart J.C. Penney 
% % % 
Phải trả người bán 8,021 20.7% 13,319 29.3% 4,271 18.2% 
Vay ngắn hạn 7,769 20.1% 1,141 2.5% 1,866 7.9% 
Tổng nợ ngắn hạn 15,790 40.8% 14,460 31.9% 6,137 26.1% 
Vay dài hạn 13,071 33.8% 9,674 21.3% 6,986 29.7% 
Nợ dài hạn khác 3,977 10.3% 2,747 6.1% 3,013 12.8% 
Tổng nợ dài hạn 17,048 44.1% 12,421 27.4% 9,999 42.6% 
Tổng nợ phải trả 32,838 84.9% 26,881 59.2% 16,136 68.7% 
0.0% 0.0% 0.0% 
Vốn cổ phần 3,921 10.1% 809 1.8% 3,292 14.0% 
Lợi nhuận chưa phân phối 4,158 10.7% 18,167 40.0% 4,114 17.5% 
Cổ phiếu quĩ (2,217) -5.7% (473) -1.0% (49) -0.2% 
Tổng vốn chủ sở hữu 5,862 15.1% 18,503 40.8% 7,357 31.3% 
Tổng nguồn vốn 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0% 
80
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN 
81 
Chỉ tiêu 
số 
tiền 
Tỷ 
trọng 
% 
số 
tiền 
Tỷ 
trọng 
% 
số 
tiền 
Tỷ lệ 
% 
Tỷ 
trọng 
% 
A. Tài sản ngắn hạn 
1. Tiền 
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 
3. Phải thu ngắn hạn 
4. Hàng tồn kho 
5. Tài sản ngắn hạn khác 
B. Tài sản dài hạn 
1. Phải thu dài hạn 
2. Tài sản cố định 
3. Bất động sản đầu tư 
4. Đầu tư tài chính dài hạn 
5. Tài sản dài hạn khác 
Cộng 100 100 
với đầu năm 
Công ty ABC 
Bảng phân tích cơ cấu tài sản 
Năm 2011 
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN 
 Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS 
 Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS 
82
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN 
83 
Chỉ tiêu Cao Thấp 
Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) 
Lãng phí vốn (-) 
Giảm khả năng thanh toán (-) 
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) 
Hàng tồn 
kho/Tổng TS 
Lãng phí vốn (-) 
Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) 
Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) 
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) 
Nguy cơ “cháy kho” (-) 
Mất khách hàng (-) 
Nợ phải 
thu/Tổng TS 
Bị chiếm dụng vốn (-) 
Khuyến khích tăng doanh thu (+) 
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+) 
Không khuyến khích tăng 
doanh thu (-) 
TSCĐ/Tổng 
TS (Hệ số đầu 
tư TSCĐ) 
Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy 
kinh doanh cao (+) 
Rủi ro kinh doanh cao (-) 
Rủi ro kinh doanh thấp (+) 
Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ 
CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY 
Sears Wal-Mart J.C. Penney 
% % % 
Tiền 358 0.9% 1,447 3.2% 287 1.2% 
Phải thu ở khách hàng 20,178 52.1% 976 2.2% 4,892 20.8% 
Hàng tồn kho 5,044 13.0% 16,497 36.3% 6,162 26.2% 
TSNH khác 5,102 13.2% 432 1.0% 143 0.6% 
Tổng TSNH 30,682 79.3% 19,352 42.6% 11,484 48.9% 
0.0% 0.0% 0.0% 
TSCĐ hữu hình 6,414 16.6% 23,606 52.0% 5,329 22.7% 
Đầu tư dài hạn 0 0.0% 0 0.0% 1,774 7.6% 
Lợi thế thương mại 0 0.0% 0 0.0% 3,500 14.9% 
TSDH khác 1,604 4.1% 2,426 5.3% 1,406 6.0% 
Tổng TSDH 8,018 20.7% 26,032 57.4% 12,009 51.1% 
Tổng tài sản 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0% 
84
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
1 
Theo quan 
điểm luân 
chuyển 
vốn 
2 
Theo tính 
ổn định 
của nguồn 
tài trợ 
85
CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN 
TTiềiềnn 
QQuuáá ttrrììnnhh KKDD TTàài i ssảảnn KKDD 
86
TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ? 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn vay 
Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ 
phải trả người bán,…) 
87
TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU? 
TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …) 
TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …) 
TS trong thanh toán (Phải thu ở khách 
hàng,…) 
88
89 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
90 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
91 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN 
Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn 
hiện có, bị chiếm dụng vốn. 
Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số 
vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
 Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD 
 Vốn thường xuyên (vốn dài hạn) 
 Vốn chủ sở hữu 
 Vay nợ dài hạn 
 Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn) 
 Vay nợ ngắn hạn 
92
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên 
Tài trợ 
Tài trợ 
93
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 
TÀI SẢN NGẮN HẠN 
40 
TÀI SẢN DÀI HẠN 
60 
CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG 
94
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 
TÀI SẢN NGẮN HẠN 
40 
TÀI SẢN DÀI HẠN 
60 
VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 
95
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 
TÀI SẢN NGẮN HẠN 
40 
TÀI SẢN DÀI HẠN 
60 
VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
96
VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 
97 
Ưu điểm Nhược điểm 
•Chi phí thấp 
•TS thế chấp thấp 
•Linh hoạt 
•Rủi ro cao 
•Chi phí đàm phán cao 
•Các nhà đầu tư kém tin tưởng
VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN 
98 
Ưu điểm Nhược điểm 
•An toàn 
•Các nhà đầu tư tin tưởng 
•Chi phí cao 
•Kém linh hoạt 
•TS thế chấp nhiều
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
Vốn hoạt động thuần 
(Vốn lưu động thuần) 
= 
TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn 
= 
Vốn thường xuyên - TS dài hạn 
99
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
 Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng 
 Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần 
TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn 
 Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng 
tiền & khả năng thanh toán 
100
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 
101
102 Kết thúc chương 3
CHƯƠNG 4 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TOÁN
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN 
 Đánh giá khái quát 
 Phân tích tình hình thanh toán với người mua 
 Phân tích tình hình thanh toán với người bán 
1 
104
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT 
 Nợ phải thu/Nợ phải trả 
 Nếu >1: 
 nếu <1: 
 So sánh với các kỳ trước 
105
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH 
TOÁN VỚI NGƯỜI MUA 
1. Đánh giá khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp 
2. Lập bảng phân tích tuổi nợ 
106
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ 
Số vòng quay nợ phải 
thu ở khách hàng 
Tổng tiền hàng bán chịu 
Số dư nợ phải thu ở 
khách hàng bình quân 
= 
Số ngày của 1 vòng 
quay nợ phải thu ở 
khách hàng 
Số dư nợ phải thu ở 
khách hàng bình quân 
Tổng tiền hàng bán chịu 
= 
X 365 ngày 
•Cơ sở số liệu ? 
•Ý nghĩa của chỉ tiêu? 
107
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ 
Số vòng quay nợ phải 
thu ở khách hàng 
Tổng doanh thu thuần 
Số dư nợ phải thu ở 
khách hàng bình quân 
= 
Số ngày của 1 vòng 
quay nợ phải thu ở 
khách hàng 
Số dư nợ phải thu ở 
khách hàng bình quân 
Tổng doanh thu thuần 
= 
X 365 ngày 
108
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ - Ví dụ 
 Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 
2011: 800 triệu đồng 
 Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2010: 100 triệu 
 Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2011: 115 triệu 
109
Có thông tin sau trích từ báo cáo thường niên của 
Samsung năm 1997 
1997 1996 
 Doanh thu thuần 91.519 74.641 
 Phải thu ở khách hàng cuối năm 10.064 6.233 
 Tỷ giá ngày 31.12 1.695won=1USD 845won=1USD 
 Tính theo USD, doanh thu của Samsung có tăng lên không? 
 Tính kỳ thu tiền bình quân cho 2 năm 1996 và 1997 (sử dụng số dư 
nợ phải thu khách hàng cuối năm) và cho nhận xét. 
 Có vấn đề gì với số dư nợ phải thu ở khách hàng năm 1997 so với 
năm 1996 không? Hãy giải thích. 
110
LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ 
Thời hạn nợ Số tiền % 
0 – 30 ngày 
31 – 60 ngày 
61 – 90 ngày 
91 + ngày 
Tổng 
$1,750,000 
$375,000 
$250,000 
$125,000 
$2,500,000 
70% 
15% 
10% 
5% 
100% 
111 
Khách 
hàng 
Tổng 
nợ 
≤ 30 
ngày 
31-60 
ngày 
61-90 
ngày 
> 90 
ngày 
A 
B 
C 
Cộng 
Tác dụng của bảng phân tích tuổi nợ: 
- Đánh giá tình hình thanh toán, khả năng quản lý nợ phải thu 
- Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH 
TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN 112 
1. Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp 
2. Lập bảng phân tích tuổi nợ
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ 
Số vòng quay nợ phải 
trả người bán 
Tổng tiền hàng mua chịu 
Số dư nợ phải trả 
người bán bình quân 
= 
Số ngày của 1 vòng 
quay nợ phải trả 
người bán 
Số dư nợ phải trả người 
bán bình quân 
Tổng tiền hàng mua chịu 
= 
X 365 ngày 
•Cơ sở số liệu ? 
•Ý nghĩa của chỉ tiêu? 
113
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ 
Số vòng quay nợ phải 
trả người bán 
Tổng Giá vốn hàng bán 
Số dư nợ phải trả 
người bán bình quân 
= 
Số ngày của 1 vòng 
quay nợ phải trả 
người bán 
Số dư nợ phải trả người 
bán bình quân 
Tổng Giá vốn hàng bán 
= 
X 365 ngày 
114
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ - Ví dụ 
 Tổng Giá vốn hàng bán năm 2011: 600 triệu đồng 
 Phải trả người bán ngày 31/12/2010: 80 triệu 
 Phải trả người bán ngày 31/12/2011: 90 triệu 
115
LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ 
Thời hạn nợ Số tiền % 
0 – 30 ngày 
31 – 60 ngày 
61 – 90 ngày 
91 + ngày 
Tổng 
$1,750,000 
$375,000 
$250,000 
$125,000 
$2,500,000 
70% 
15% 
10% 
5% 
100% 
116 
Nhà 
cung 
cấp 
Tổng 
nợ 
≤ 30 
ngày 
31-60 
ngày 
61-90 
ngày 
> 90 
ngày 
A 
B 
C 
Cộng
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN 
 Đánh giá khái quát 
 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn 
 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn 
2 
117
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN 
Hệ số khả năng thanh 
toán chung (tổng 
quát) 
Khả năng thanh toán 
Nhu cầu thanh toán 
= 
Hệ số khả năng thanh 
toán chung (tổng 
quát) 
Tổng Tài sản 
Tổng Nợ phải trả 
= 
118
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN 
Hệ số khả năng thanh 
toán nợ ngắn hạn 
Tài sản ngắn hạn 
Nợ ngắn hạn 
= 
Hệ số khả năng thanh 
Hệ số khả năng thanh 
toán tức thời 
Tiền 
toán nhanh 
Nợ ngắn hạn 
= 
Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải 
thu khách hàng 
Nợ ngắn hạn 
= 
Hệ số dòng tiền/nợ 
ngắn hạn 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 
Nợ ngắn hạn bình quân 
= 
119 
Hệ số dòng tiền/nợ 
vay đến hạn trả 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 
Nợ vay đến han trả cuối kì 
=
Công ty nào có khả năng thanh toán 
ngắn hạn tốt hơn? 
Chỉ tiêu cuối năm 2009 VCS DAC DTC HPS 
1. Hệ số khả năng thanh 
1.69 1.71 0.97 2.38 
toán nợ ngắn hạn 
2. Hệ số khả năng thanh 
toán nhanh 
1.22 1.56 0.40 2.27 
120
Công ty nào có khả năng thanh toán 
ngắn hạn tốt hơn? 
Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS 
1. Lưu chuyển tiền thuần 
72,666 1.71 13,619 (6,362) 
từ HĐKD (triệu đồng) 
2. Nợ ngắn hạn bình 
quân 
273,519 14,154 39,867 8,335 
3. Hệ số bù đắp nợ NH 
bằng tiền 
0.26 1.44 0.34 (0.76) 
121
122 
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN 
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn 
Độ dài chu kỳ vận động của vốn là bao nhiêu 
ngày ? 
Mua hàng 
Thanh toán tiền 
mua hàng Bán hàng 
Thu tiền 
bán hàng 
1/3/12 15/3/12 20/3/12 28/3/12 
Kì trả tiền bình quân 
15 ngày 
Thời gian lưu kho hàng bình quân 
20 ngày Kì thu tiền bình quân 
8 ngày
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN 
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn 
 Độ dài của chu kỳ vận động của vốn 
 Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng 
cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua. 
Độ dài chu 
kỳ vận động 
của vốn 
= 
Thời gian lưu kho 
hàng bình quân 
+ bình quân Kì trả tiền 
- Cần ngắn hay dài ? 
Kì thu tiền 
- bình quân 
123
KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN 
– Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn 
Số ngày 1 vòng quay 
hàng tồn kho (155, 
156, 157) 
số dư HTK bình quân x 365 
Giá vốn hàng bán 
= 
Số ngày 1 vòng quay 
NVL (151, 152) 
số dư NVL bình quân x 365 
Tổng giá trị NVL mua 
= 
Số ngày của 1 vòng 
quay sản phẩm dở 
dang (154) 
Số dư sản phẩm 
dở dang bình quân 
Tổng Giá vốn hàng bán 
= 
x mức độ hoàn X 365 ngày 
thành bình quân 
124
Quản lý hàng tồn kho 
GM & Ford 
GM Ford 
2008 2007 2008 2007 
Hàng tồn kho cuối năm 13,042 14,939 8,618 10,121 
Tổng tài sản cuối năm 91,047 148,883 218,328 279,264 
Giá vốn hàng bán 149,311 166,259 127,103 142,587 
125
BẢNG CÂN ĐỐI GIỮA NHU CẦU & KHẢ 
NĂNG THANH TOÁN 
Khả năng thanh toán Số tiền Nhu cầu thanh toán Số tiền 
I. Tài sản có thể huy động 
126 
ngay 
1. Tiền 
2. Chứng khoán đầu tư 
ngắn hạn 
II. Tài sản có thể huy 
động khác 
1. Phải thu ở khách hàng 
2. Hàng tồn kho 
I. Các khoản nợ quá hạn 
1. Nợ Nhà nước 
2. Nợ ngân hàng 
3. Nợ CNV 
4. Nợ người bán 
II. Các khoản nợ đến hạn 
III. Các khoản nợ trong 
thời gian tới 
Cộng Cộng
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN 
Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ? 
1 
Khả năng 
thanh toán lãi 
vay 
2 
Mức độ rủi ro 
tài chính 
127
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN 
Hệ số khả năng 
thanh toán lãi vay 
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 
Chi phí lãi vay 
= 
Hệ số nợ/vốn chủ 
sở hữu 
Nợ phải trả 
Vốn chủ sở hữu 
= 
Hệ số nợ 
Nợ phải trả 
Tổng tài sản 
= 
Hệ số nợ/tài sản 
bảo đảm 
Nợ phải trả 
Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất 
= 
Hệ số thanh toán 
TSDH đối với nợ 
dài hạn 
Tài sản dài hạn 
Nợ dài hạn 
= 
128
129 Kết thúc chương 4
CHƯƠNG 5 
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH 
 Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả 
năng tạo ra lợi nhuận của DN 
 Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả 
và phương tiện tạo ra kết quả 
Hiệu quả 
Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu,…) 
Phương tiện (CP, TS, Doanh thu, VCSH, 
…) 
=
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH 
 Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh 
 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định 
 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất 
sinh lời của doanh thu, tỷ 
suất lợi nhuận thuần) 
Lợi nhuận sau thuế 
= X 100 (%) 
Doanh thu thuần 
 Nguồn số liệu ? 
 Ý nghĩa ? 
 Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
Tỷ suất lợi nhuận gộp 
Lợi nhuận gộp 
= X 100 (%) 
Doanh thu thuần bán hàng 
 Nguồn số liệu ? 
 Ý nghĩa ? 
 Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
Số vòng quay của TS 
(Sức SX của TS) 
Doanh thu thuần 
= (lần) 
Tài sản bình quân 
 Nguồn số liệu ? 
 Ý nghĩa ? 
 Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
Tỷ suất sinh lời của tài 
sản (ROA) 
Lợi nhuận sau thuế 
= X 100 (%) 
Tài sản bình quân 
 Nguồn số liệu ? 
 Ý nghĩa ? 
 Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
PHÂN TÍCH ROA THEO MÔ HÌNH DUPONT 
ROA 
Lợi nhuận sau thuế 
Doanh thu thuần 
= X 
Doanh thu thuần 
Tài sản bình quân 
ROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản
Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình giá 
rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu Resort. 
138 
Ví dụ 1 
Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên. 
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B 
Doanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000 
Tài sản bình quân 1.200.000.000 6.000.000.000 
Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000
Ví dụ 2 
 Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng 
quay của tài sản là 2,4 vòng. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất 
doanh lợi 22% và số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng. 
 Hãy phân tích ROA theo mô hình DUPONT
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
Tỷ suất sinh lời của vốn 
chủ sở hữu (ROE) 
Lợi nhuận sau thuế 
= X 100 (%) 
Vốn chủ sở hữu bình quân
PHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT 
ROE 
Lợi nhuận sau thuế 
Doanh thu thuần 
= X 
Doanh thu thuần 
Tài sản bình quân 
X 
Tài sản bình quân 
VCSH bình quân 
ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH 
Khả năng sinh lời Hiệu suất sử dụng tài sản
LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH ROE 
ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%. 
 Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ? 
 Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B ?
Ví dụ 
 Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số 
vòng quay của tài sản là 2,4 vòng, và hệ số nợ bình 
quân là 0,5. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 
19%, số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng,và hệ số nợ 
bình quân 0,6. 
 Hãy phân tích ROE theo mô hình DUPONT
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
Tỷ suất sinh lời của 
vốn đầu tư (ROI) 
LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN) 
(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân 
= X 100 (%) 
Tỷ suất sinh lời của 
vốn đầu tư (ROI) 
EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN) 
(Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân 
= X 100 (%) 
 Nguồn số liệu ? 
 Ý nghĩa ? 
 ROI quan trọng đối với ai ?
146 
Công ty nào hoạt động tốt hơn? 
Chỉ tiêu Công ty A Công ty B 
Tài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000 
Vốn chủ sở hữu bình quân 100.000.000 1.000.000.000 
Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) 900.000.000 0 
Lợi nhuận trước thuế 30.000.000 120.000.000 
Thuế TNDN (25%) 7.500.000 30.000.000 
Lợi nhuận sau thuế 22.500.000 90.000.000
So sánh các DN cùng ngành 
Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS 
1. Lợi nhuận sau 
thuế/doanh thu (%) 
17.97 22.50 15.60 12.62 
2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43 
3. ROE (%) 26.51 69.02 90.11 11.96 
4. ROI (%) 13.02 35.66 27.06 7.43 
5. Hệ số nợ 0.58 0.50 0.75 0.38 
6. Hệ số nợ vay/VCSH 1.38 0.50 2.06 0.48
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH 
– Các chỉ tiêu khác 
Tỷ suất sinh lời của chi phí 
Lợi nhuận sau thuế 
= X 100 (%) 
Chi phí kinh doanh 
Tỷ suất sinh lời của vốn cổ 
phần phổ thông 
LN sau thuế - cổ tức ưu đãi 
= X 100 (%) 
Vốn cổ phần phổ thông bình quân 
Tỷ suất sinh lời kinh tế của 
tài sản (ROAe) 
EBIT 
= X 100 (%) 
Tài sản bình quân
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ 
Sức sản xuất của TSCĐ 
Doanh thu thuần kinh doanh 
TSCĐ bình quân 
= 
Suất hao phí của TSCĐ 
TSCĐ bình quân 
Doanh thu thuần kinh doanh 
= 
Tỷ suất sinh lời của TSCĐ 
Lợi nhuận sau thuế 
= X 100 (%) 
TSCĐ bình quân 
2
3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH 
 Đánh giá khái quát 
 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ 
luân chuyển của TSNH 
 Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) do 
thay đổi tốc độ luân chuyển
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH 
- Đánh giá khái quát 
Số vòng quay của 
TS ngắn hạn 
= X 100 (%) 
Tổng mức luân chuyển (Doanh 
thu thuần kinh doanh) 
TS ngắn hạn bình quân 
= 
Hệ số đảm nhiệm của TS 
ngắn hạn 
TS ngắn hạn bình quân 
Tổng mức luân chuyển 
= 
Tỷ suất sinh lời của TSNH 
Lợi nhuận sau thuế 
TSNH bình quân 
Số vòng quay của 
hàng tồn kho 
Tổng Giá vốn hàng bán 
Hàng tồn kho bình quân 
=
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH 
- Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn 
Thời gian 1 vòng quay 
TS ngắn hạn 
TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày 
Tổng mức luân chuyển thuần 
(t) = 
= 
365 ngày 
Số vòng quay TSNH 
Biến động thời gian 1 vòng quay Δt = t1 – t0 là do ảnh hưởng của 2 
nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân chuyển: 
 Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong HĐKD: 
TSNHbq1X365/DTTKD0 – TSNHbq0X365/DTTKD0 
 Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển: 
TSNHbq1X365/DTTKD1 – TSNHbq1X365/DTTKD0
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH 
- Xác định vốn lưu động tiết kiệm/lãng phí tương đối 
•Tốc độ luân chuyển TSNH tăng → Tiết kiệm vốn lưu động 
•Tốc độ luân chuyển TSNH giảm → Lãng phí vốn lưu động 
Vốn lưu động tiết kiệm 
(lãng phí) tương đối 
DTTKD1 X t0 
365 
= TSNH bình quân1 -
Ví dụ 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
2011 2010 
(tr. Đ) (tr. Đ) 
CHỈ TIÊU 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5000 4800 
2. Các khoản giảm trừ 100 150 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4900 4650 
4. Giá vốn hàng bán 3000 2800 
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1900 1850 
6. Doanh thu hoạt động tài chính 500 200 
7. Chi phí tài chính 300 120 
8. Chi phí bán hàng 100 95 
9. Chi phí QLDN 70 75 
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1930 1760 
11. Thu nhập khác 80 20 
12. Chi phí khác 60 5 
13. Lợi nhuận khác 20 15 
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1950 1775 
Tài sản ngắn hạn 
(triệu đồng) 
31/12/2009 1200 
31/12/2010 1300 
31/12/2011 1380
Kết thúc chương 5
CHƯƠNG 6 
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
157 
Mục đích 
 Đánh giá sơ bộ về tình hình tài chính trên mọi 
mặt
158 
Nội dung 
 Đánh giá qui mô tài sản 
 Đánh giá cơ cấu tài sản & nguồn vốn cơ bản 
 Hệ số nợ (Hệ số tài trợ) 
 Hệ số đầu tư TSCĐ 
 Đánh giá khả năng thanh toán 
 Hệ số khả năng thanh toán tổng quát 
 Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 
 Hệ số khả năng thanh toán nhanh 
 Đánh giá hiệu quả kinh doanh 
 Tỷ suất lợi nhuận thuần 
 ROE, ROA, ROI
Kết thúc chương 6
CHƯƠNG 7 
PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT
NỘI DUNG 
1 
Phân tích 
dưới góc độ 
nhà đầu tư 
trên thị 
trường 
chứng khoán 
2 
Phân tích dấu 
hiệu khủng 
hoảng tài 
chính & phá 
sản doanh 
nghiệp 
161
GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA MỘT CỔ PHIẾU 
PHỔ THÔNG 
Giá trị sổ sách 
của 1 cổ phiếu 
phổ thông 
Vốn chủ sở hữu qui cho 
cổ phần phổ thông 
Số lượng cổ phiếu phổ 
thông lưu hành 
= 
Chỉ tiêu này thể 
hiện trong trường 
hợp công ty ngừng 
hoạt động, mỗi cổ 
phiếu phổ thông sẽ 
được nhận báo 
Chỉ tiêu này thể 
hiện trong trường 
hợp công ty ngừng 
hoạt động, mỗi cổ 
phiếu phổ thông sẽ 
được nhận báo 
nhiêu giá trị. 
nhiêu giá trị. 
Hệ số Giá thị 
trường/Giá trị 
sổ sách (M/B) 
Giá thị trường của 1 cổ phiếu phổ thông 
Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông = 
1
Hệ số M/B – Ví dụ 
163
Lợi nhuận trên cổ phiếu 
(Earnings per Share - EPS) 
Lợi nhuận trên 
cổ phiếu 
LN sau thuế – Cổ tức ưu đãi 
SL cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân 
= 
Chỉ tiêu này thể hiện mỗi cổ 
phiếu phổ thông đã tạo ra được 
bao nhiêu lợi nhuận.
Tỷ lệ chi trả cổ tức 
Tỷ lệ chi trả 
cổ tức 
Cổ tức cho 1 cổ phiếu phổ thông 
EPS 
= 
Chỉ tiêu này thể 
hiện phần lợi 
nhuận tạo ra 
được sử dụng 
để chi trả cổ tức 
trong kỳ.
Hệ số giá trên thu nhập P/E 
(Price-Earnings Ratio) 
Hệ số P/E 
Giá thị trường 1 cổ phiếu 
= EPS 
Chỉ tiêu này 
thường được các 
nhà đầu tư sử 
dụng để dự báo 
giá trị của cổ 
phiếu. Nói chung, 
Hệ số P/E càng 
cao, cơ hội công ty 
phát triển càng lớn.
Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield) 
Tỷ suất 
cổ tức 
Chỉ tiêu này thể hiện 
mức hoàn vốn trên giá 
thị trường của cổ 
phiếu, thể hiện ở cổ 
tức bằng tiền mặt. 
Cổ tức 1 cổ phiếu 
Giá thị = trường 1 cổ phiếu
Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu 
(operating cash flow per share) 
Lưu chuyển 
tiền thuần 
trên cổ phiếu 
LC tiền thuần từ HĐKD – cổ tức ưu đãi 
Số lượng CF phổ thông lưu hành bình quân 
= 
Chỉ tiêu này thường được các nhà 
đầu tư sử dụng để đánh giá khả 
năng chi trả cổ tức và ra các quyết 
định đầu tư vốn của doanh nghiệp.
PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG 
TÀI CHÍNH 
 Khủng hoảng tài chính là gì ? 
 Mục đích phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài 
chính 
 Phương pháp phân tích dấu hiệu khủng 
hoảng tài chính 
2
KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH 
Là tình trạng mất cân đối giữa nhu cầu & 
khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. 
Số tiền 
Các khoản nợ 
theo hợp đồng 
Dòng tiền của DN 
khả năng 
thanh toán 
Thâm hụt dòng tiền
MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH DẤU HIỆU 
KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH 
 Bên trong DN: 
 Ngăn chặn, phòng tránh các khả năng xấu 
 Bên ngoài DN: 
 Quyết định đầu tư 
 Quyết định cho vay 
 Quyết định các điều khoản thanh toán
Phương pháp đánh giá từng 
chỉ số tài chính 
Phương pháp kết hợp các chỉ 
số tài chính 
172 
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU HIỆU 
KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH 
Uylliam Beaver Edward Altman
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ 
SỐ TÀI CHÍNH 
173
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ 
SỐ TÀI CHÍNH 
174
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ 
SỐ TÀI CHÍNH 
175
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ 
SỐ TÀI CHÍNH 
176
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ 
SỐ TÀI CHÍNH 
177
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ 
TÀI CHÍNH 
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 
Tổng tài sản X1 = 
Vốn hoạt động thuần 
Tổng tài sản 
X3 = 
Doanh thu thuần 
Tổng tài sản 
X4 = 
Vốn chủ sở hữu (giá thị trường) 
Nợ phải trả (giá ghi sổ) 
X5 = 
LN sau thuế lưu giữ 
Tổng tài sản 
X2 =
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 
Hàm số chấm điểm Z (Edward Altman) 
Z= 0,033X1 + 0,014 X2 + 0,012 X3 + 0,010 X4 + 0,006X5 
 Nếu Z < 2,675 thì DN sẽ có khả năng bị phá 
sản trong vòng 1 năm tới (với xác suất 95%) 
 Trong thực tế: 
 nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán là sẽ phá sản 
 nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài chính 
tốt, sẽ không bị phá sản 
 nếu 1,81<Z<2,99: khó kết luận
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ 
TÀI CHÍNH 
DN không niêm yết trên TTCK 
Z= 0,0311X1 + 0,0085 X2 + 0,0072 X3 + 0,010 X4 + 0,0042X5 
 Z < 1,23: doanh nghiệp sẽ có khả năng bị phá sản 
 Z > 2,90: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản 
 1,23≤Z≤2,9: khó kết luận 
 X5= VCSH (giá ghi sổ)/Nợ phải trả (Giá ghi sổ)
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ 
TÀI CHÍNH 
DN không thuộc lĩnh vực sản xuất 
Z= 0,0105X1 + 0,0326X2 + 0,0656 X3 + 0,0672 X5 
 Z<1,1: doanh nghiệp được dự đoán là sẽ phá sản 
 Z>2,6: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản 
 1,1≤Z≤2,6: khó kết luận
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ 
182 Chỉ tiêu 31.12.2011 31.12.2010 
Tài sản 
100 Tài sản ngắn hạn 9.467.683 5.919.803 
200 Tài sản dài hạn 6.114.988 4.853.229 
270 Tổng cộng tài sản 15.582.671 10.777.032 
Nguồn vốn 
300 Nợ phải trả 3.105.466 2.808.596 
310 Nợ ngắn hạn 2.946.537 1.645.012 
330 Nợ dài hạn 158.929 163.583 
400 Nguồn vốn chủ sở hữu 12.477.205 7.964.436 
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.561.148 3.530.721 
412 Thặng dư vốn cổ phần 1.276.994 - 
414 Cổ phiếu quĩ (2.522) (669) 
417 Quĩ đầu tư phát triển 908.024 2.172.291 
418 Quĩ dự phòng tài chính 556.115 353.072 
420 LN sau thuế chưa phân phối 4.177.446 1909.021 
530 Tổng cộng nguồn vốn 15.582.671 10.777.032
183 
PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC 
CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ 
Mã số Chỉ tiêu 2011 2010 
10 Doanh thu thuần BH & CCDV 21.267.429 15.752.866 
TM25 Chi phí lãi vay 13.933 6.171 
30 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 4.750.580 3.642.656 
50 Lợi nhuận kế toán trước thuế 4.978.992 4.251.207 
60 Lợi nhuận sau thuế 4.218.182 3.616.186 
• Ngày 31/12/2011 Số lượng cổ phiếu lưu hành của 
Vinamilk là 555.867.614 
• Giá đóng cửa của cổ phiếu Vinamilk ngày 30/12/2011 là 
86.500 đồng/ 1 cổ phiếu
184 Kết thúc chương 7
CHƯƠNG 8 
PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
NỘI DUNG 
1 Dự báo tài chính 
2 Định giá doanh nghiệp 
2
DỰ BÁO TÀI CHÍNH 
 Dự báo tài chính là gì ? 
 Mục đích của dự báo tài chính 
 Phương pháp dự báo tài chính 
1
DỰ BÁO TÀI CHÍNH 
 Dự báo tài chính là dự báo các chỉ tiêu trên báo cáo tài 
chính và xác định nhu cầu vốn bổ sung cho hoạt động 
kinh doanh. 
 Mục đích: Nhìn trước về tương lai của DN, chủ động 
trong kế hoạch tài chính (tìm nguồn huy động vốn, tìm 
địa chỉ sử dụng vốn) 
 Phương pháp: Xác định theo tỷ lệ % so với doanh thu.
Bước 1: Xác định các chỉ tiêu biến 
đổi theo doanh thu 
 Dựa vào BCTC của các kỳ trước 
 Ví dụ: Nợ phải thu ở khách hàng có tỷ lệ trung bình 
khoảng 10% doanh thu 
 Các chỉ tiêu không biến đổi theo doanh thu cần 
được dự báo bằng các phương pháp khác. 
 Ví dụ: Giá trị TS cố định
Ví dụ: Công ty ABC 
 Năm 2013 công ty dự định đầu tư TSCĐ mới 
với chi phí 43 triệu đồng. 
 Chi phí khấu hao TSCĐ năm 2013 dự kiến là 50 
triệu đồng. 
 Trong số vốn vay dài hạn có 80 triệu đồng đến 
hạn trả năm 2013. 
 Chính sách chi trả cổ tức là 50% lợi nhuận sau 
thuế.
Bảng cân đối kế toán 
Tại ngày 31.12 
(triệu đồng) 
TÀI SẢN 2009 2010 2011 2012 
Tài sản ngắn hạn 3.147 3.728 4.685 5.583 
Tiền 671 551 644 412 
Phải thu ở khách hàng 1.343 1.789 2.094 2.886 
Hàng tồn kho 1.119 1.376 1.932 2.267 
TSNH khác 14 12 15 18 
Tài sản dài hạn 128 124 295 287 
TSCĐ hữu hình 128 124 295 287 
Tổng tài sản 3.275 3.852 4.980 5.870 
NGUỒN VỐN 
Nợ phải trả 
Nợ ngắn hạn 1.122 1.550 2.536 3.380 
Vay ngắn hạn 50 50 50 50 
Phải trả người bán 1.007 1.443 2.426 3.212 
Nợ dài hạn đến hạn trả 60 50 50 100 
Phải trả CNV 5 7 10 18 
Nợ dài hạn 960 910 860 760 
Vay dài hạn 960 910 860 760 
Vốn chủ sở hữu 
Vốn cổ phần 150 150 150 150 
LN chưa phân phối 1.043 1.242 1.434 1.580 
Tổng nguồn vốn 3.275 3.852 4.980 5.870
Báo cáo kết quả kinh doanh 
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31.12 
(triệu đồng) 
Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 
Doanh thu thuần 11.190 13.764 16.104 20.613 
Giá vốn hàng bán 9.400 11.699 13.688 17.727 
Lợi nhuận gộp 1.790 2.065 2.416 2.886 
Chi phí lãi vay 100 103 110 90 
Chi phí BH & QLDN 1.019 1.239 1.610 2.267 
Lợi nhuận trước thuế 671 723 696 529 
Thuế TNDN 302 325 313 238 
Lợi nhuận sau thuế 369 398 383 291
Công ty ABC 
TỶ LỆ % SO VỚI DOANH THU 
Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 2013 
Giá vốn hàng bán 84,00 85,00 85,00 86,00 
CPBH&QLDN 9,11 9,00 10,00 11,00 
Tiền 6,00 4,00 4,00 2,00 
Phải thu ở khách hàng 12,00 13,00 13,00 14,00 
Hàng tồn kho 10,00 10,00 12,00 11,00 
Phải trả người bán 9,00 10,48 15,06 15,58
Bước 2: Dự báo doanh thu 
 Là cơ sở để có được các chỉ tiêu tài chính dự 
báo hợp lý 
 Căn cứ vào nghiên cứu thị trường, kế hoạch 
hoạt động của DN
195 
Công ty ABC 
Tû lÖ t¨ng doanh thu 
2010 2011 2012 2013 
23% 17% 28%
Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo 
cáo tài chính 
 Doanh thu năm 2013 công ty XYZ dự kiến đạt 10 tỷ 
đồng 
 Nợ phải thu ở khách hàng chiếm tỷ lệ 10% doanh thu 
Nợ phải thu ở khách hàng trên BCĐKT 31/12/2013 
công ty XYZ được dự báo là 1 tỷ đồng (10 tỷ x 10%)
Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo 
cáo tài chính 
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH DỰ BÁO 
NĂM 2013 
Chỉ tiêu tỉ lệ % triệu đồng 
1. Doanh thu 
2. Giá vốn hàng bán 
3. Lợi nhuận gộp 
4. Chi phí lãi vay 
5. Chi phí bán hàng & QLDN 
6. Lợi nhuận trước thuế 
7. Thuế TNDN 
8. Lợi nhuận sau thuế
Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo 
cáo tài chính 
TÀI SẢN 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ BÁO 
31/12/2013 
Tỉ lệ %/ 
Doanh thu triệu đồng NGUỒN VỐN 
Tỉ lệ %/ 
Doanh thu triệu đồng 
A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 
1. Tiền I. Nợ ngắn hạn 
2. Phải thu khách hàng 1. Phải trả người bán 
3. Hàng tồn kho 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 
4. TSNH khác 3. Phải trả CNV 
B. Tài sản dài hạn II. Nợ dài hạn 
1. TSCĐ hữu hình 1. Vay dài hạn 
B. Vốn chủ sở hữu 
1. Vốn cổ phần 
2. Lợi nhuận chưa phân phối 
Tổng nợ phải trả & VCSH 
Nhu cầu vốn bổ sung 
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN DỰ BÁO 
NĂM 2013 
I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD triệu đồng 
1. Lợi nhuận trước thuế 
2. Điều chỉnh cho các khoản: 
- Khấu hao TSCĐ 
- CP lãi vay 
- Biến động Nợ phải thu KH 
- Biến đông HTK 
- Biến động TSNH khác 
- Biến động phải trả người bán 
- Biến động phải trả CNV 
3. Chi nộp thuế TNDN 
4. Chi trả lãi vay 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 
II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư 
1. Chi mua TSCĐ mới 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ ĐT 
III. Lưu chuyển tiền từ HĐ Tài chính 
1. Tiền thu từ đi vay 
2. Tiền chi trả cổ tức 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ TC 
IV. Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 
V. Tiền tồn đầu kì 
VI. Tiền tồn cuối kì
Những điểm cần lưu ý 
 Những khoản mục chiếm tỷ trọng rất nhỏ, không 
cần dự báo chính xác (ví dụ: TSNH khác) 
 Vay ngắn hạn khởi điểm sẽ dự báo = 0, sau đó 
căn cứ vào việc xác định nhu cầu vốn bổ sung 
để xác định mức vốn vay hợp lý. 
 Chi phí lãi vay không thể dự báo chính xác 
trước khi xác định nhu cầu vốn bổ sung >< Nhu 
cầu vốn bổ sung được xác định dựa vào chí phí 
lãi vay.
Bước 4: Xác định nhu cầu vốn bổ sung 
Nhu cầu vốn 
bổ sung = 
Tổng tài 
sản dự báo 
Tổng nợ 
+ dự báo 
Vốn chủ sở 
- hữu dự báo
Điều chỉnh báo cáo tài chính dự báo 
Nếu nhu cầu vốn bổ sung quá lớn, công ty 
không muốn vay nhiều quá, 
 Cần: 
 Thắt chặt chính sách quản lý nợ phải thu 
 Trì hoãn trả nợ cho nhà cung cấp 
 Ảnh hưởng tới: 
 mức doanh thu dự báo 
 CPBH&CPQLDN
ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP 
 Giá trị doanh nghiệp là gì ? 
 Mục đích của định giá DN 
 Phương pháp định giá DN 
2
GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP 
 Là giá trị của tất cả các khoản thu nhập mà doanh 
nghiệp có thể mang lại cho các nhà đầu tư vốn vào DN 
trong quá trình hoạt động kinh doanh. 
 Giá trị DN & Giá trị VCSH: Giống nhau hay khác nhau? 
 Giá trị hoạt động liên tục hay giá trị thanh lý?
MỤC ĐÍCH CỦA ĐỊNH GIÁ DOANH NGIỆP 
 Cơ sở cho các quyết định kinh doanh 
 Mua, bán DN 
 Cổ phần hoá DNNN 
 Mua, bán cổ phiếu 
 Các dự án đầu tư
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP 
 PP dựa vào Bảng cân đối kế toán 
 PP dựa vào kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản 
 PP chiết khấu dòng tiền 
 PP chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư 
 PP so sánh giá thị trường
PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO BẢNG 
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 
 Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS trên BCĐKT 
 Ưu điểm ? 
 Nhược điểm ?
PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO KẾT QUẢ 
KIỂM KÊ & ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN 
 Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS theo kết quả 
đánh giá lại theo giá thị trường 
 Ưu điểm? 
 Nhược điểm?
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN 
 Giá trị doanh nghiệp = PV {dòng tiền tự do trong 
tương lai cho chủ sở hữu và chủ nợ} = PV{FCFF} 
 Ưu điểm ? 
 Nhược điểm ?
210 
Dòng tiền tự do trong tương lai (FCFF)
Ví dụ - FCFF Công ty ABC năm 2013 
 Dự báo lợi nhuận sau thuế năm 2013: 15 tỷ đồng 
 Thuế suất thuế TNDN: 25% 
 Chi phí lãi vay năm 2013: 200 triệu đồng 
 Khấu hao TSCĐnăm 2013: 100 triệu đồng 
 Chi mua sắm trang thiết bị mới năm 2013: 120 triệu đồng 
 Vốn hoạt động thuần 31/12/2012: 150 triệu đồng 
 Vốn hoạt động thuần 31/12/2013: 195 triệu đồng
Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng 
tiền 
Giá trị doanh nghiệp = PV {FCFF1→∞} 
Giá trị DN = 
FCFF1 
1+r 
FCFF2 
(1+r)2 
+ 
FCFF∞ 
(1+r) ∞ 
+ … + 
r: chi phí vốn bình quân của DN
Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng 
tiền 
Giá trị doanh nghiệp = PV {FCFF1→n+ TVn} 
Giá trị cuối cùng 
Giả định: DN phát triển qua 2 giai đoạn: 
- Giai đoạn 1 (năm 1 đến năm n): DN hoạt động 
không ổn định, với các dòng tiền không đều. 
- Giai đoạn 2 (năm n +1 đến ∞): DN phát triển 
bền vững với dòng tiền ổn định hoặc tăng trưởng đều.
Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng 
tiền 
Giá trị DN = 
FCFF1 
1+r 
FCFF2 
(1+r)2 
+ 
FCFFn 
(1+r)n 
+ 
TVn 
(1+r)n 
+ … + 
TVn = 
FCFF n+1 
1+r 
FCFF n+2 
(1+r)2 
+ 
FCFF ∞ 
(1+r) ∞ 
+ … +
Giá trị cuối cùng (TVn) 
•Trường hợp 1: Giả định dòng tiền giai đoạn 2 (từ năm 
n +1) là dòng tiền không tăng trưởng (đều đăn) và kéo 
dài vô tận. 
•Trường hợp 2: Giả định dòng tiền giai đoạn 2 (từ năm 
n +1) là dòng tiền tăng trưởng và kéo dài vô tận.
Giá trị cuối cùng – 
Trường hợp 1: FCFFn+1 = FCFFn+2 = … = FCFF∞ = FCFF 
TVn = 
FCFF 
1+r 
FCFF 
(1+r)2 
+ 
FCFF 
(1+r) ∞ 
+ … + 
Gọi a = 
FCF 
F 1+r 
; x = 
1 
1+r 
TVn = a + ax + ax2 + … 
xTVn = ax + ax2 + ax3 + … 
- 
TVn (1 – x) = a 
TVn = 
a 
1 - x
Giá trị cuối cùng – 
Trường hợp 2: FCFFn+2 = FCFFn+1 (1 + g); … 
g: Tốc độ tăng trưởng dòng tiền hàng năm 
r: Chi phí vốn của DN
Ví dụ - Giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 
218 
(Đơn vị tính: triệu đồng) 
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 
Lợi nhuận trước thuế và 
lãi vay (EBIT) 
1130 1150 1380 1590 1700 1770 
Khấu hao TSCĐ 350 370 380 400 430 440 
Chi mua sắm TSDH 280 300 400 430 450 470 
Tăng vốn hoạt động thuần (100) 20 230 210 110 110 
Thuế suất thuế TNDN 25% 
Chi phí vốn bình quân 10% 
Xác định giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 trong 2 trường hợp: 
1. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với dòng tiền đều đặn hàng năm. 
2. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với tốc độ tăng trưởng 4%/ năm.
Ví dụ - Giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 
219 
(Đơn vị tính: triệu đồng) 
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 
1. EBIT(1-25%) 
2. Khấu hao TSCĐ 
3. Chi tiêu vốn 
4. Chênh lệch vốn hoạt động thuần 
5. FCFF 
6. TV2017 
7. Hệ số chiết khấu (r = 10%) 
8. PV {FCFF2013→2017} 
9. PV {TV2017} 
10. Giá trị doanh nghiệp
P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư 
 Lợi nhuận thực tế ( Actual Income)? 
 Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu (Required Income) ? 
 Lợi nhuận thặng dư (Residual Income)?
P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư 
Lợi nhuận thông thường là lợi nhuận mà các chủ sở hữu mong muốn 
có được khi đầu tư vào DN. 
Các chủ sở hữu đầu tư 2 tỷ đồng vào công ty X và mong muốn có được 
tỷ lệ sinh lời (rE) là 15%. Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu là bao nhiêu ? 
Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu = 
Tỷ lệ sinh lời mong muốn của CSH X Giá trị trên sổ của VCSH = rE X 
BE 
Lợi nhuận thặng dư = Lợi nhuận thực tế - Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu 
Vì sao có sự khác biệt giữa Lợi nhuận thực tế và lợi 
nhuận yêu cầu tối thiểu?
P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư
P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư 
Lợi nhuận thặng dư = Lợi nhuận - rE X BE đầu kỳ 
ME = BE + PV{Lợi nhuận thặng dư} 
Giá trị DN = ME + MD 
ME: Giá trị thực sự của 
VCSH 
BE: Giá trị sổ sách của 
VCSH 
MD  Chiết khấu dòng lợi nhuận theo chi : Giá trị Nợ phải trả 
phí vốn của chủ sở hữu (rE), không 
phải chi phí vốn bình quân của DN 
(WACC). 
 Xác định giá trị cuối cùng tương tự 
pp chiết khấu dòng tiền. 
223
Ví dụ - Giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/2012 
224 
(Đơn vị tính: triệu đồng) 
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 
Lợi nhuận sau thuế 609 628 639 702 773 773 
VCSH đầu kỳ 2917 3169 3364 3633 3928 4253 
Chi phí vốn chủ sở hữu 13% 
Xác định giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/2012 trong 2 trường hợp: 
1. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với dòng tiền đều đặn hàng năm. 
2. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với tốc độ tăng trưởng 3,5 %/ năm.
Ví dụ - Giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/20112 
225 
(Đơn vị tính: triệu đồng) 
Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 
1. BE đầu kỳ 
2. Lợi nhuận thông thường (rE= 
13%) 
3. Lợi nhuận dự báo 
4. Lợi nhuận khác thường 
5. Giá trị cuối cùng (TV2017) 
6. Hệ số chiết khấu (rE = 13%) 
7. PV {Lợi nhuận khác 
thường2013→2017} 
8. PV {Giá trị cuối cùng2017} 
9. ME
Phương pháp định giá 
trên cơ sở so sánh giá thị trường 
 PP này dựa vào thị trường để đánh giá về 
triển vọng phát triển và khả năng sinh lời của 
các DN tương đồng. 
 Ưu điểm ? 
 Nhược điểm ?
227 
Ví dụ 
Chỉ tiêu A B C D E Trung bình 
(B, C, D & E) 
1. Tỷ lệ tăng doanh thu (%) 4 10 13 2 6 7,75 
2. Tỷ lệ tăng EPS (%) 5 5 3 8 6 5,5 
3. Hệ số sinh lời của lãi vay 9 6 5 30 14 13,75 
4. Hệ số nợ 0,6 0,6 0,4 0,3 0,5 0,45 
5. Tổng tài sản (tỉ đồng) 1.000 6.000 600 150 2.200 2237,50 
6. Hệ số P/E 23 14 16 25 19,5 
7. Hệ số giá thị trường 
1,6 1,2 0,6 2,1 1,375 
VCSH/Doanh thu (M/R) 
E8. Hệ số giá thị trường/giá trị sổ 
sách VCSH (ME/BE) 
3,7 2,4 1,8 3,1 2,75 
Trích Báo cáo tài chính công ty A 
Lợi nhuận sau thuế (tỉ đồng) 650 
Doanh thu (tỉ đồng) 10.000 
Vốn chủ sở hữu (tỉ đồng) 400
Kết thúc chương 8

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoYenPhuong16
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...Hột Mít
 
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệpPhi Phi
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 
Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...
Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...
Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfTrịnh Minh Tâm
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
Nguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giáNguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giásinhxd92
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh   vinamilkPhan tich bao cao tai chinh   vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh vinamilkThanh Vu Nguyen
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuyLAa LA
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiNhí Minh
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Was ist angesagt? (20)

Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
 
Đáp án môn đầu tư tài chính
Đáp án môn đầu tư tài chínhĐáp án môn đầu tư tài chính
Đáp án môn đầu tư tài chính
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
Nội dung chính sách chia cổ tức của công ty cổ phần, tác động của các hình th...
 
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
1.giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...
Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...
Luận văn: Chính sách cổ tức - Lý thuyết và thực tiễn tại một số công ty cổ ph...
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Bài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chínhBài tập kế toán tài chính
Bài tập kế toán tài chính
 
Nguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giáNguyên lý thẩm định giá
Nguyên lý thẩm định giá
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh   vinamilkPhan tich bao cao tai chinh   vinamilk
Phan tich bao cao tai chinh vinamilk
 
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-maiDap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
Dap an-mon-quan-tri-ngan-hang-thuong-mai
 
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuySlide bai giang_tcdn-ha thi thuy
Slide bai giang_tcdn-ha thi thuy
 
Bai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giaiBai tap tin dung nh + loi giai
Bai tap tin dung nh + loi giai
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...Tiểu luận môn quản trị tài chính   đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
Tiểu luận môn quản trị tài chính đề tài phân tích tình hình tài chính của c...
 

Andere mochten auch

Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTChuc Cao
 
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Nhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mến
Nhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mếnNhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mến
Nhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mếnlethaingocthao
 
Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhluuthihaphuong
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khLinh Heo
 
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phanDinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phanHà Bến
 
Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...
Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...
Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...Hang Pham
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...hoangnhuthinh
 
Luan van tot nghiep ke toan (21)
Luan van tot nghiep ke toan (21)Luan van tot nghiep ke toan (21)
Luan van tot nghiep ke toan (21)Nguyễn Công Huy
 
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG ...
PHÂN TÍCH HOẠT  ĐỘNG TÍN DỤNG  TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG ...PHÂN TÍCH HOẠT  ĐỘNG TÍN DỤNG  TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG ...
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG ...Nguyễn Công Huy
 
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG Nguyễn Công Huy
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhTin Chealsea
 
Phân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcPhân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcHong Minh
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Andere mochten auch (20)

Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKTBalance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT
 
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
Noi dung chuyen_de_g43k_ojmppy_20130815093504_65671 (1)
 
Nhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mến
Nhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mếnNhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mến
Nhom 10 ttcktt sở gdcktp.hcm_sở gdck hn_lê văn mến
 
Dong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinhDong tienvakehoachtaichinh
Dong tienvakehoachtaichinh
 
Nv kd chung khoan
Nv kd chung khoanNv kd chung khoan
Nv kd chung khoan
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Phân tích
Phân tíchPhân tích
Phân tích
 
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phanDinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
Dinh gia quyen chon bang mo hinh nhi phan
 
Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...
Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...
Tiểu luận quản lý rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu (ac...
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
 
Luan van tot nghiep ke toan (21)
Luan van tot nghiep ke toan (21)Luan van tot nghiep ke toan (21)
Luan van tot nghiep ke toan (21)
 
Quản trị rủi ro (Value at risk)
Quản trị rủi ro (Value at risk)Quản trị rủi ro (Value at risk)
Quản trị rủi ro (Value at risk)
 
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG ...
PHÂN TÍCH HOẠT  ĐỘNG TÍN DỤNG  TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG ...PHÂN TÍCH HOẠT  ĐỘNG TÍN DỤNG  TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ  PHÁT TRIỂN NÔNG ...
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG ...
 
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
 
Bai 6 phan tich rui ro
Bai 6 phan tich rui roBai 6 phan tich rui ro
Bai 6 phan tich rui ro
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanhBài tập phân tích hoạt động kinh doanh
Bài tập phân tích hoạt động kinh doanh
 
Phân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mụcPhân tích các khoản mục
Phân tích các khoản mục
 
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệpQuản trị rủi ro trong doanh nghiệp
Quản trị rủi ro trong doanh nghiệp
 
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
Phân tích-báo-cáo-tài-chính-của-ngân-hàng-thương-mại-cổ-phần-thương-mại-ngoại...
 

Ähnlich wie Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh

Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinhhuuvinh2012
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7    He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7    He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinhhuuvinh2012
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7   He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7   He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinhvinhnhung291988
 
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptBAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptTuan498654
 
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpPhương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpAskSock Ngô Quang Đạo
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxHuynChiV
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...luanvantrust
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thuLong Nguyen
 
principles of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialprinciples of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialCeleneNguyen1
 
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfChapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfchy24062k4
 
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...nataliej4
 
Bài thuyết trình nhóm 10 2
Bài thuyết trình nhóm 10   2Bài thuyết trình nhóm 10   2
Bài thuyết trình nhóm 10 2Mo Ut
 

Ähnlich wie Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh (20)

Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7:  He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7:  He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7: He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7    He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7    He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7   He Thong Bao Cao Tai ChinhChuong 7   He Thong Bao Cao Tai Chinh
Chuong 7 He Thong Bao Cao Tai Chinh
 
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptBAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
 
TANET - Kế toán 1
TANET - Kế toán 1TANET - Kế toán 1
TANET - Kế toán 1
 
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợpPhương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
Phương pháp lập và trình bày báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptxChương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
Chương-1_Tổng-quan-về-kế-toán_Revised-1.pptx
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần  đầu tư xây dựng th...
Kế toán doanh thu và xác định kết quả tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng th...
 
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thuChuong 2  kế toán tien va cac khoan phai thu
Chuong 2 kế toán tien va cac khoan phai thu
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
0.tong quan ve kttc
0.tong quan ve kttc0.tong quan ve kttc
0.tong quan ve kttc
 
principles of accounting slide class material
principles of accounting slide class materialprinciples of accounting slide class material
principles of accounting slide class material
 
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdfChapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
Chapter 3 Phân tích báo cáo tài chính và các mô hình tài chính.pdf
 
Huong dan thuyet minh BCTC qđ 15
Huong dan thuyet minh BCTC qđ 15Huong dan thuyet minh BCTC qđ 15
Huong dan thuyet minh BCTC qđ 15
 
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Thông Qua Bảng Cân Đối Kế Toán Và Báo Cáo Kết Q...
 
Bài thuyết trình nhóm 10 2
Bài thuyết trình nhóm 10   2Bài thuyết trình nhóm 10   2
Bài thuyết trình nhóm 10 2
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công TyBáo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
 
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công TyBáo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
Báo Cáo Thực Tập Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Tài Chính Công Ty
 

Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh

  • 1. CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 2. NỘI DUNG 1 Mục tiêu của báo cáo tài chính 2 Hệ thống báo cáo tài chính hiện hành 3 Nguyên tắc & phương pháp lập báo cáo tài chính 2
  • 3. MỤC TIÊU CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH  BCTC phản ánh tổng quát về tình hình tài chính, kết quả kinh doanh, và dòng tiền lưu chuyển của doanh nghiệp.  BCTC đáp ứng nhu cầu thông tin cho số đông những người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định kinh tế. 1
  • 4. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 5. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh báo cáo tài chính 2
  • 6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Thể hiện tình trạng tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm cụ thể về các mặt:  Tài sản  Nợ phải trả  Vốn chủ sở hữu
  • 7. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN – Các nguyên tắc kế toán liên quan  Nguyên tắc giá phí  Nguyên tắc hoạt động liên tục  Nguyên tắc thực thể kinh doanh
  • 8. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN “Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai” Nguyên tắc sắp xếp: theo tính thanh khoản  TS ngắn hạn  TS dài hạn Được báo cáo theo giá trị nào?  Giá gốc (giá trị lịch sử), có điều chỉnh  Giá trị thuần có thể thực hiện được  Giá trị thị trường
  • 9. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ “Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp phải thanh toán từ các nguồn lực của mình” Nguyên tắc sắp xếp: theo thời hạn nợ Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn
  • 10. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU “Là giá trị vốn của DN được tính bằng số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của DN trừ (-) Nợ phải trả” Chủ yếu bao gồm:  Vốn đầu tư của chủ sở hữu  Thặng dư vốn cổ phần  Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
  • 11. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH  Liệt kê các nguồn tạo ra doanh thu & các chi phí phát sinh trong một kỳ.  Bao gồm các thành phần chủ yếu:  Doanh thu  Chi phí  Lợi nhuận thuần
  • 12. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH – Các nguyên tắc kế toán liên quan  Nguyên tắc phù hợp  Nguyên tắc ghi nhận doanh thu  Nguyên tắc kỳ kế toán
  • 13. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỈ TIÊU mã thuyết Năm Năm số minh nay trước 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí QLDN 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
  • 14. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Cho kì hoạt động từ 1/1/2010 đến 30/6/2010 Chỉ tiêu VINACONEX 2 (triệu đồng) 6 tháng đầu năm 2010 6 tháng đầu năm 2009 1 Doanh thu thuần BH & CCDV 414,327 329,165 2 Giá vốn hàng bán 384,829 300,604 3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 29,498 28,561 4 Doanh thu hoạt động tài chính 4,430 2,335 5 Chi phí tài chính 4,125 557 trong đó chi phí lãi vay 4,125 557 6 Chi phí bán hàng - - 7 Chi phí quản lí DN 14,523 9,409 8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 15,280 20,930 9 Thu nhập khác 6,592 426 10 Chi phí khác 41 112 11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 6,551 314 12 Tổng LN kế toán trước thuế 21,831 21,244 13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,744 2,628 14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 19,087 18,616
  • 15. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH LLợợii nnhhuuậậnn tthhuuầầnn Hoạt động ngừng lại Những thay đổi trong chính sách kế toán Các khoản mục bất thường Hoạt động tiếp tục
  • 16. BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
  • 17. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ  Cung cấp thông tin về việc tạo ra tiền và sử dụng tiền trong kỳ. Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng (giảm) trong kỳ
  • 18. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Dòng tiền lưu chuyển trong 3 loại hoạt động. Dòng tiền lưu chuyển trong 3 loại hoạt động.
  • 19. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Dòng tiền vào Dòng tiền vào • Thu từ khách hàng • Thu từ khách hàng Dòng tiền ra Dòng tiền ra • Tiền lương và tiền công • Thanh toán cho nhà cung cấp • Nộp thuế • Tiền lãi đi vay • Tiền lương và tiền công • Thanh toán cho nhà cung cấp • Nộp thuế • Tiền lãi đi vay Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động kinh doanh hàng ngày và tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp.
  • 20. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Dòng tiền vào Dòng tiền vào • Bán tài sản cố định • Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn • Thu hồi nợ cho vay (gốc) • Cổ tức nhận được • Tiền lãi cho vay • Bán tài sản cố định • Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn • Thu hồi nợ cho vay (gốc) • Cổ tức nhận được • Tiền lãi cho vay Dòng tiền ra Dòng tiền ra • Mua tài sản cố định • Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn • Mua trái phiếu, cho vay • Mua tài sản cố định • Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn • Mua trái phiếu, cho vay Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động mua bán TSCĐ và đầu tư dài hạn.
  • 21. DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Dòng tiền vào Dòng tiền vào • Phát hành cổ phiếu • Phát hành trái phiếu • Vay ngắn hạn và dài hạn • Phát hành cổ phiếu • Phát hành trái phiếu • Vay ngắn hạn và dài hạn Dòng tiền ra Dòng tiền ra • Trả cổ tức • Mua cổ phiếu quĩ • Trả lại các khoản vay • Chủ sở hữu rút vốn • Trả cổ tức • Mua cổ phiếu quĩ • Trả lại các khoản vay • Chủ sở hữu rút vốn 21 Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp. Là dòng tiền liên quan tới các hoạt động thay đổi về qui mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp.
  • 22. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - VÍ DỤ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Năm 2011 Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh -30 40 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư 20 0 Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính 40 -10 Tổng lưu chuyển tiền thuần 30 30 Công ty nào hoạt động tốt hơn ?
  • 23. THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Là bản giải trình giúp người sử dụng hiểu rõ hơn về BCĐKT, BCKQKD & BCLCTT.  Thông tin trình bày: 1 Các chính sách kế toán áp dụng 2 Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC 3 Biến động vốn chủ sở hữu 4 Các thông tin khác
  • 24. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Các chính sách kế toán áp dụng  Nguyên tắc & phương pháp khấu hao TSCĐ  Nguyên tắc & phương pháp tính giá hàng tồn kho  Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
  • 25. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Các thông tin bổ sung cho các khoản mục trên BCTC  Thông tin chi tiết về từng nhóm TSCĐ  Giá trị thị trường của TSCĐ  Nguyên nhân biến động tăng TSCĐ  Chi tiết các khoản đầu tư chứng khoán  Chi tiết các khoản vay
  • 26. THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  Biến động vốn chủ sở hữu  Các thông tin khác  Các khoản nợ tiềm tàng  Các thông tin phi tài chính  Các sự kiện sau ngày lập BCTC (31/12)
  • 27. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC  Nguyên tắc hoạt động liên tục  Đòi hỏi giám đốc DN cần đánh giá về khả năng hoạt động liên tục của DN để quyết định các BCTC có được lập trên cơ sở giả định hoạt động liên tục không.  Nguyên tắc cơ sở dồn tích  Phải lập BCTC theo cơ sở kế toán dồn tích, trừ các thông tin liên quan đến luồng tiền 3
  • 28. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC 28  Nguyên tắc nhất quán  Trình bày & phân loại các khoản mục trong BCTC phải nhất quán từ niên độ này sang niên độ khác.  Nguyên tắc trọng yếu và tập hợp  Khoản mục trọng yếu phải được trình bày riêng rẽ trên BCTC  Khoản mục không trọng yếu phải được trình bày tập hợp vào những khoản mục có cùng tính chất
  • 29. NGUYÊN TẮC LẬP BCTC  Nguyên tắc bù trừ  Các khoản mục Tài sản & Nợ phải trả trình bày trên BCTC không được phép bù trừ (trừ khi có qui định riêng).  Doanh thu và Chi phí chỉ được phép bù trừ khi có qui định tại các chuẩn mực riêng.  Nguyên tắc có thể so sánh  Số liệu trên BCTC kỳ này cần được trình bày tương ứng với các số liệu trên các BCTC kỳ trước.
  • 30. LẬP BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 30 Mẫu số B 01 - DN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2010 Đơn vị tính: 1000đ mã số thuyết minhSố cuối năm Số đầu năm Công ty XYZ Số 1234 Đường Giải Phóng Q. Hai bà Trưng - Hà Nội Tel. 04.8691067 TÀI SẢN A. TÀI SẢN NGẮN HẠN B. TÀI SẢN DÀI HẠN TỔNG CỘNG TÀI SẢN NGUỒN VỐN A. NỢ PHẢI TRẢ B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
  • 31. LẬP BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Mẫu số B 02 - DN Công ty XYZ Số 1234 Đường Giải Phóng Q. Hai bà Trưng - Hà Nội Tel. 04.8691067 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2010 Đơn vị tính: 1000đ mã thuyết Năm Năm số minh nay trước 31 CHỈ TIÊU 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7. Chi phí tài chính trong đó : chi phí lãi vay 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí QLDN 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 11. Thu nhập khác 12. Chi phí khác 13. Lợi nhuận khác 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
  • 32. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ  Phương pháp trực tiếp  Sử dụng số liệu chi tiết TK 111, 112 để trình bày theo từng nội dung thu, chi.  Phương pháp gián tiếp  Điều chỉnh từ lợi nhuận trong kỳ về số tiền tăng, giảm trong kỳ. Dòng tiền từ hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính đều phải áp dụng phương pháp trực tiếp.
  • 33. Lợi nhuận thuần & lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Doanh thu Chi phí Lợi nhuận Loại bỏ doanh thu không thu tiền Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Loại bỏ chi phí không chi tiền
  • 34. Lưu chuyển tiền từ HĐKD (Phương pháp gián tiếp) Lợi nhuận Cộng trước thuế Trừ  Chi phí không chi tiền  Lỗ của các hoạt động khác (ngoài HĐKD)  Biến động giảm TS ngắn hạn  Biến động tăng Nợ ngắn hạn  Lãi của các hoạt động khác (ngoài HĐKD)  Biến động tăng TS ngắn hạn  Biến động giảm Nợ ngắn hạn Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD
  • 35. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Công ty XYZ Số 1234 Đường Giải Phóng Q. Hai bà Trưng - Hà Nội Tel. 04.8691067 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 35 Mẫu số B 02 - DN Năm 2008 Đơn vị tính: 1000đ mã thuyết Năm Năm số minh nay trước CHỈ TIÊU I, Lưu chuyển tiền từ hoạt đông kinh doanh 1. Lợi nhuận trước thuế 2. Điều chỉnh cho các khoản Khấu hao TSCĐ + Các khoản dự phòng + / ( - ) Lãi, lỗ chênh lệc tỷ giá hối đoái chưa thực hiện - / ( + ) Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư - / ( + ) + Chi phí lãi vay 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi của vốn lưu động Tăng, giảm các khoản phải thu - / ( + ) Tăng, giảm hàng tồn kho - / ( + ) Tăng, giảm chi phí trả trước - / ( + ) Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải +nộ /p )( - ) Tiền lãi vay đã trả - Thuế TNDN đã nộp - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
  • 36. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ mã thuyết Năm Năm số minh nay trước II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ - 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ + 3. Tiền chi cho vay - 4. Tiền thu hồi nợ cho vay + 5. Tiền chi đầu tư chứng khoán dài hạn - 6. Tiền thu từ bán chứng khoán đầu tư dài hạn ++ 36 CHỈ TIÊU 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức được chia
  • 37. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ mã thuyết Năm Năm số minh nay trước III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp + 2. Tiền chi cho việc thu hồi cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp - 3. Tiền thu từ vay ngắn hạn, dài hạn + 4. Tiền chi trả nợ (gốc) vay - 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính - 6. Tiền chi trả cổ tức - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 37 CHỈ TIÊU
  • 38. LẬP BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 38 Mẫu số B 02 - DN Công ty XYZ Số 1234 Đường Giải Phóng Q. Hai bà Trưng - Hà Nội Tel. 04.8691067 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Năm 2008 Đơn vị tính: 1000đ mã thuyết Năm Năm số minh nay trước CHỈ TIÊU Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ Tiền và tương đương tiền đầu kỳ Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ' Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
  • 40. CHƯƠNG 2 GIỚI THIỆU PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
  • 41. VÌ SAO PHẢI PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH? 1 Kiểm tra mối liên hệ giữa các con số trên các BCTC & phát hiện xu hướng biến động của các con số đó. 2 Sử dụng số liệu quá khứ để dự đoán về tình hình tương lai. 3 Đánh giá hoạt động của doanh nghiệp nhằm phát hiện ra các vấn đề cần tháo gỡ. 41
  • 42. CƠ SỞ DỮ LIỆU PHÂN TÍCH BCTC 42
  • 43. NỘI DUNG PHÂN TÍCH BCTC 43 4. Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán 5. Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính & phá sản PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT 1. Phân tích cấu trúc tài chính 2. Phân tích khả năng thanh toán 3. Phân tích hiệu quả kinh doanh PHÂN TÍCH CƠ BẢN 6. Dự báo tài chính 7. Định giá doanh nghiệp PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
  • 44. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH  Tại sao phải so sánh ?  Gốc so sánh ?  Không gian (đơn vị này với đơn vị khác, khu vực này với khu vực khác)  Thời gian (hiện tại với quá khứ)  Các dạng so sánh ?  So sánh bằng số tuyệt đối ΔA = A1 – A0  So sánh bằng số tương đối A1 A0 x 100 (%) 44
  • 45. CÔNG CỤ PHÂN TÍCH PPhhâânn ttíícchh nnggaanngg So sánh tình trạng tài chính và kết quả hoạt động của một công ty giữa các kỳ. Time 45
  • 46. CÁC BÁO CÁO SO SÁNH Biến động số tiền Giá trị kỳ phân tích Giá trị = – kỳ gốc Tỷ lệ biến động Biến động số tiền = Giá trị kỳ gốc × 100 46
  • 47. Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 (triệu đồng) 47 TÀI SẢN 31/12/2009 31/12/2008 chênh lệch triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 4,651,660 805,855 17.32% 1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 692,948 505,200 72.91% 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 178,587 (175,927) -98.51% 3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 2,414,268 300,720 12.46% Phải thu khách hàng 664,820 417,799 247,021 59.12% Trả trước cho người bán 1,305,172 987,544 317,628 32.16% 4. Hàng tồn kho 1,287,834 1,127,389 160,445 14.23% 5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 238,468 15,417 6.47% B. Tài sản dài hạn 11,254,467 9,342,541 1,911,926 20.46% 1. Phải thu dài hạn 5,255,583 - 5,255,583 2. Tài sản cố định 679,801 6,909,842 (6,230,041) -90.16% 3. Bất động sản đầu tư 194,394 119,867 74,527 62.17% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 2,304,262 2,816,662 122.24% 5. Tài sản dài hạn khác 3,765 8,570 (4,805) -56.07% Tổng tài sản 16,711,982 13,994,201 2,717,781 19.42%
  • 48. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện Phân tích xu hướng được sử dụng để thể hiện 48 đường số liệu cho một số thời kỳ. đường số liệu cho một số thời kỳ. % xu hướng Giá trị kỳ phân tích = Giá trị kỳ gốc × 100
  • 49. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 20011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 2007 là năm gốc nên giá trị của nó là 100%. 49
  • 50. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu 105% 100% Giá vốn hàng bán 104% 100% Lợi nhuận gộp 108% 100% (290,000 ¸ 275,000) ´ 100% = 105% (198,000 ¸ 190,000) ´ 100% = 104% (92,000 ¸ 85,000) ´ 100% = 108% 50
  • 51. PHÂN TÍCH XU HƯỚNG Berry Products Thông tin Lợi nhuận Cho các năm tài chính kết thúc ngày 31.12 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 51 Doanh thu $ 400,000 $ 355,000 $ 320,000 $ 290,000 $ 275,000 Giá vốn hàng bán 285,000 250,000 225,000 198,000 190,000 Lợi nhuận gộp 115,000 105,000 95,000 92,000 85,000 Khoản mục 2011 2010 2009 2008 2007 Doanh thu 145% 129% 116% 105% 100% Giá vốn hàng bán 150% 132% 118% 104% 100% Lợi nhuận gộp 135% 124% 112% 108% 100%
  • 52. 52 PHÂN TÍCH XU HƯỚNG
  • 53. So sánh tình trạng tài chính, kết quả hoạt động của một công ty với một mức cơ sở (100%). 53 CÔNG CỤ PHÂN TÍCH Phâ Phâ n t í ch dọc ch dọc
  • 54. BÁO CÁO TÀI CHÍNH QUI MÔ CHUNG 54 Tính % qui mô chung % qui mô chung Giá trị phân tích = Giá trị gốc × 100
  • 55. 31/12/2009 31/12/2008 55 TÀI SẢN Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 Triệu đồng % triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5,457,515 32.66% 4,651,660 33.24% 1. Tiền và tương đương tiền 1,198,148 7.17% 692,948 4.95% 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2,660 0.02% 178,587 1.28% 3. Phải thu ngắn hạn 2,714,988 16.25% 2,414,268 17.25% Phải thu khách hàng 664,820 3.98% 417,799 2.99% Trả trước cho người bán 1,305,172 7.81% 987,544 7.06% 4. Hàng tồn kho 1,287,834 7.71% 1,127,389 8.06% 5. Tài sản ngắn hạn khác 253,885 1.52% 238,468 1.70% B. Tài sản dài hạn 11,254,467 67.34% 9,342,541 66.76% 1. Phải thu dài hạn 5,255,583 31.45% - 0.00% 2. Tài sản cố định 679,801 4.07% 6,909,842 49.38% 3. Bất động sản đầu tư 194,394 1.16% 119,867 0.86% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5,120,924 30.64% 2,304,262 16.47% 5. Tài sản dài hạn khác 3,765 0.02% 8,570 0.06% Tổng tài sản 16,711,982 100.00% 13,994,201 100.00%
  • 56. 56 NGUỒN VỐN Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 31/12/2009 31/12/2008 Chênh lệch Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7% I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2% 1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2% 2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3% 3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3% 4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8% II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5% B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7% 1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4% 2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1% 3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3% 4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4% 5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1% 6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3% Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%
  • 57. Vinaconex Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % 1 Doanh thu thuần BH & CCDV 3,849,352 100.0% 2,848,155 100.0% 1,001,197 35.2% 0.0% 2 Giá vốn hàng bán 3,574,803 92.9% 2,767,680 97.2% 807,123 29.2% -4.3% 3 Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV 274,549 7.1% 80,475 2.8% 194,074 241.2% 4.3% 4 Doanh thu hoạt động tài chính 802,940 20.9% 199,225 7.0% 603,715 303.0% 13.9% 5 Chi phí tài chính 581,012 15.1% 112,749 4.0% 468,263 415.3% 11.1% trong đó chi phí lãi vay 356,843 9.3% 34,061 1.2% 322,782 947.7% 8.1% 6 Chi phí bán hàng 2,770 0.1% 54,100 1.9% (51,330) -94.9% -1.8% 7 Chi phí quản lí DN 331,893 8.6% 226,096 7.9% 105,797 46.8% 0.7% 8 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 161,814 4.2% (113,245) -4.0% 275,059 8.2% 9 Thu nhập khác 968,632 25.2% 423,067 14.9% 545,565 129.0% 10.3% 10 Chi phí khác 574,717 14.9% 3,705 0.1% 571,012 15411.9% 14.8% 11 Lợi nhuận từ hoạt động khác 393,915 10.2% 419,362 14.7% (25,447) -6.1% -4.5% 12 Tổng LN kế toán trước thuế 555,729 14.4% 306,117 10.7% 249,612 81.5% 3.7% 13 Chi phí thuế TNDN hiện hành 140,464 3.6% 925 0.0% 139,539 15085.3% 3.6% 57 14 Lợi nhuận sau thuế TNDN 415,265 10.8% 305,192 10.7% 110,073 36.1% 0.1% Chỉ tiêu 2009 2008 Chênh lệch
  • 58. BIỂU ĐỒ QUI MÔ CHUNG Phân tích biểu đồ cho BCKQKD của công ty Clover năm 2011. 2007 lợi nhuận khác 0.2% Revenues 100,0% Cost of goods sold 69,2 Selling and administrative 24,7 Net interest 1,2 Income taxes 1,4 Other gains 0,2 Net earnings 3,6 Net income per share Giá vốn hàng bán thuế TNDN 1.4% Lãi vay 1.20% Lợi nhuận thuần 3.6% CPBH&QL 69.0% 24.6% 58
  • 59. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp chi tiết  Chi tiết theo thời gian  Chi tiết theo địa điểm  Chi tiết theo bộ phận cấu thành 59
  • 60. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp liên hệ cân đối  Xem xét mối quan hệ cân đối giữa các yếu tố của quá trình kinh doanh. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 60
  • 61. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp Dupont A B = A C x C D x D B 61
  • 62. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH BCTC – phương pháp loại trừ  Lượng hoá ảnh hưởng của từng nhân tố tới chỉ tiêu phân tích. Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố này thì phải loại trừ ảnh hưởng của tất cả các nhân tố khác.  Các dạng của phương pháp loại trừ:  Phương pháp thay thế liên hoàn  Phương pháp số chênh lệch 62
  • 63. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN Chỉ tiêu phân tích: Q = a x b x c Kỳ gốc: Q0 = a0x b0 x c0 Kỳ phân tích: Q1 = a1x b1 x c1 Biến động của chỉ tiêu phân tích: ΔQ = Q1 - Q0 = ΔQ(a)+ΔQ(b)+ΔQ(c) 63
  • 64. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN ΔQ == ΔΔQQ(((c) (a)+ΔQ(b)+ΔQ(c) ΔQ(a) = ΔQ(a) = a1xb0xc0 – a0xb0xc0 a1xb0xc0 – a0xb0xc0 ΔQ(b) = ΔQ(b) = a1xb1xc0 – a1xb0xc0 a1xb1xc0 – a1xb0xc0 ΔQ(c) = ΔQ(c) = a1xb1xc1 – a1xb1xc0 a1xb1xc1 – a1xb1xc0 64
  • 65. PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH ΔQ == ΔΔQQ(((c) (a)+ΔQ(b)+ΔQ(c) ΔQ(a) = ΔQ(a) = (a1 – a0) x b0x c0 (a1 – a0) x b0x c0 ΔQ(b) = ΔQ(b) = a1x (b1- b0) x c0 a1x (b1- b0) x c0 ΔQ(c) = ΔQ(c) = a1x b1x (c1 – c0) a1x b1x (c1 – c0) 65
  • 66. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ  Công ty Tường An chuyên sản xuất và kinh doanh dầu ăn. Năm 2010 tổng sản lượng tiêu thụ là 12 triệu lít với giá bán bình quân là 12000đ/lít. Năm 2011 tổng sản lượng tiêu thụ là 14 triệu lít với giá bán bình quân là 12500đ/lít.  Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu tiêu thụ của công ty Tường An. 66
  • 67. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ  Doanh thu (R) = Sản lượng tiêu thụ (Q) x Giá bán đơn vị sản phẩm (P)  Doanh thu năm 2011: R1 = Q1x P1 175.000.000.000 đ = 14.000.000 lít x 12.500đ/lít  Doanh thu năm 2010: R0 = Q0x P0 144.000.000.000 đ = 12.000.000 lít x 12.000đ/lít 67
  • 68. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ Chỉ tiêu 2011 2010 2010 so với 2009 Δ+(-) % 68 Sản lượng tiêu thụ (triệu lít) 14 12 + 2 117 Đơn giá bán (đ/lít) 12.500 12.000 + 500 104 Doanh thu tiêu thụ (triệu đồng) 175.000 144.000 + 31.000 121
  • 69. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh hưởng của 2 nhân tố:  Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x 12.000đ/lít – 12 triệu lít x 12.000đ/lít = 24.000 triệu đồng  Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x 12.500đ/lít – 14 triệu lít x 12.000đ/lít = 7.000 triệu đồng 69
  • 70. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Ví dụ So với năm 2010, doanh thu tiêu thụ năm 2011 tăng 31.000 triệu đồng, hay đạt 121% là do ảnh hưởng của 2 nhân tố:  Sản lượng tiêu thụ thay đổi làm doanh thu tăng: (14 triệu lít – 12 triệu lít) x 12.000đ/lít = 24.000 triệu đồng  Đơn giá bán thay đổi làm doanh thu tăng: 14 triệu lít x (12.500đ/lít - 12.000đ/lít) = 7.000 triệu đồng 70
  • 71. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ - Điều kiện áp dụng  Sắp xếp các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nghiên cứu vào một công thức toán học.  Sắp xếp theo thứ tự: từ nhân tố số lượng đến nhân tố chất lượng. 71
  • 72. Qui trình phân tích BCTC 72
  • 73. 73 Kết thúc chương 2
  • 74. CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH & TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
  • 75. CẤU TRÚC TÀI CHÍNH LÀ GÌ? 75 Tài sản (sử dụng vốn) Tài sản ngắn hạn Đầu tư dài hạn Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định vô hình Chi phí trả trước dài hạn Nợ ngắn hạn Vay dài hạn Vốn cổ phần ưu đãi Vốn cổ phần phổ thông Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Các quĩ thuộc vốn chủ sở hữu Tài sản cố định thuê tài chính Nguồn vốn (huy động vốn)
  • 76. PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH  Cấu trúc tài chính là cơ cấu các loại nguồn vốn hình thành nên các loại tài sản của doanh nghiệp.  Mục tiêu phân tích: Xem xét việc huy động & sử dụng vốn của DN.  Tài liệu phân tích: Bảng cân đối kế toán  Phương pháp phân tích: Phương pháp so sánh  Với các kỳ trước  Với các doanh nghiệp khác  Với trung bình ngành 76
  • 77. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN Chỉ tiêu số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ lệ % Tỷ trọng % A. Nợ phải trả 1. Nợ ngắn hạn 2. Nợ dài hạn B. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn chủ sở hữu 2. Nguồn kinh phí và quĩ khác Cộng 100 100 với đầu năm Công ty ABC Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn Năm 2011 Cuối năm Đầu năm Cuối năm so 77
  • 78. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN  Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ  Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ Chỉ tiêu Cao Thấp Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Đòn bẩy tài chính cao (+) Độc lập tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-) 78
  • 79. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN 79 Chỉ tiêu Cao Thấp Vốn vay/Tổng NV Rủi ro cao (-) Chi phí lãi vay cao (-) Lợi về thuế TNDN (+) Rủi ro thấp (+) Chi phí lãi vay thấp (+) Không được lợi về thuế TNDN (-) Phải trả người bán/Tổng NV Tăng cường vốn sử dụng cho HĐKD (Chiếm dụng vốn) (+) Không được hưởng các khoản chiết khấu (-) Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-) Được hưởng các khoản chiết khấu (+)
  • 80. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY Sears Wal-Mart J.C. Penney % % % Phải trả người bán 8,021 20.7% 13,319 29.3% 4,271 18.2% Vay ngắn hạn 7,769 20.1% 1,141 2.5% 1,866 7.9% Tổng nợ ngắn hạn 15,790 40.8% 14,460 31.9% 6,137 26.1% Vay dài hạn 13,071 33.8% 9,674 21.3% 6,986 29.7% Nợ dài hạn khác 3,977 10.3% 2,747 6.1% 3,013 12.8% Tổng nợ dài hạn 17,048 44.1% 12,421 27.4% 9,999 42.6% Tổng nợ phải trả 32,838 84.9% 26,881 59.2% 16,136 68.7% 0.0% 0.0% 0.0% Vốn cổ phần 3,921 10.1% 809 1.8% 3,292 14.0% Lợi nhuận chưa phân phối 4,158 10.7% 18,167 40.0% 4,114 17.5% Cổ phiếu quĩ (2,217) -5.7% (473) -1.0% (49) -0.2% Tổng vốn chủ sở hữu 5,862 15.1% 18,503 40.8% 7,357 31.3% Tổng nguồn vốn 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0% 80
  • 81. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN 81 Chỉ tiêu số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ lệ % Tỷ trọng % A. Tài sản ngắn hạn 1. Tiền 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 3. Phải thu ngắn hạn 4. Hàng tồn kho 5. Tài sản ngắn hạn khác B. Tài sản dài hạn 1. Phải thu dài hạn 2. Tài sản cố định 3. Bất động sản đầu tư 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5. Tài sản dài hạn khác Cộng 100 100 với đầu năm Công ty ABC Bảng phân tích cơ cấu tài sản Năm 2011 Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
  • 82. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN  Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS  Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS 82
  • 83. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN 83 Chỉ tiêu Cao Thấp Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) Lãng phí vốn (-) Giảm khả năng thanh toán (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) Hàng tồn kho/Tổng TS Lãng phí vốn (-) Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) Nguy cơ “cháy kho” (-) Mất khách hàng (-) Nợ phải thu/Tổng TS Bị chiếm dụng vốn (-) Khuyến khích tăng doanh thu (+) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+) Không khuyến khích tăng doanh thu (-) TSCĐ/Tổng TS (Hệ số đầu tư TSCĐ) Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy kinh doanh cao (+) Rủi ro kinh doanh cao (-) Rủi ro kinh doanh thấp (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
  • 84. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PENNEY Sears Wal-Mart J.C. Penney % % % Tiền 358 0.9% 1,447 3.2% 287 1.2% Phải thu ở khách hàng 20,178 52.1% 976 2.2% 4,892 20.8% Hàng tồn kho 5,044 13.0% 16,497 36.3% 6,162 26.2% TSNH khác 5,102 13.2% 432 1.0% 143 0.6% Tổng TSNH 30,682 79.3% 19,352 42.6% 11,484 48.9% 0.0% 0.0% 0.0% TSCĐ hữu hình 6,414 16.6% 23,606 52.0% 5,329 22.7% Đầu tư dài hạn 0 0.0% 0 0.0% 1,774 7.6% Lợi thế thương mại 0 0.0% 0 0.0% 3,500 14.9% TSDH khác 1,604 4.1% 2,426 5.3% 1,406 6.0% Tổng TSDH 8,018 20.7% 26,032 57.4% 12,009 51.1% Tổng tài sản 38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0% 84
  • 85. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1 Theo quan điểm luân chuyển vốn 2 Theo tính ổn định của nguồn tài trợ 85
  • 86. CHU TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN TTiềiềnn QQuuáá ttrrììnnhh KKDD TTàài i ssảảnn KKDD 86
  • 87. TIỀN VỐN KINH DOANH CÓ TỪ ĐÂU ? Vốn chủ sở hữu Vốn vay Nguồn vốn trong thanh toán (Nợ phải trả người bán,…) 87
  • 88. TIỀN VỐN KINH DOANH ĐI ĐÂU? TS dài hạn (Máy móc thiết bị, …) TS ngắn hạn (NVL, Hàng hoá, …) TS trong thanh toán (Phải thu ở khách hàng,…) 88
  • 89. 89 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
  • 90. 90 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN
  • 91. 91 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO QUAN ĐIỂM LUÂN CHUYỂN VỐN Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn. Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn.
  • 92. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ  Hai loại vốn tài trợ cho HĐKD  Vốn thường xuyên (vốn dài hạn)  Vốn chủ sở hữu  Vay nợ dài hạn  Vốn tạm thời (vốn ngắn hạn)  Vay nợ ngắn hạn 92
  • 93. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ TS ngắn hạn + TS dài hạn = Vốn tạm thời + Vốn thường xuyên Tài trợ Tài trợ 93
  • 94. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG 94
  • 95. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 95
  • 96. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN 96
  • 97. VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 97 Ưu điểm Nhược điểm •Chi phí thấp •TS thế chấp thấp •Linh hoạt •Rủi ro cao •Chi phí đàm phán cao •Các nhà đầu tư kém tin tưởng
  • 98. VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN 98 Ưu điểm Nhược điểm •An toàn •Các nhà đầu tư tin tưởng •Chi phí cao •Kém linh hoạt •TS thế chấp nhiều
  • 99. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ Vốn hoạt động thuần (Vốn lưu động thuần) = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn = Vốn thường xuyên - TS dài hạn 99
  • 100. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ  Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng  Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn  Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán 100
  • 101. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 101
  • 102. 102 Kết thúc chương 3
  • 103. CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH & KHẢ NĂNG THANH TOÁN
  • 104. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN  Đánh giá khái quát  Phân tích tình hình thanh toán với người mua  Phân tích tình hình thanh toán với người bán 1 104
  • 105. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT  Nợ phải thu/Nợ phải trả  Nếu >1:  nếu <1:  So sánh với các kỳ trước 105
  • 106. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA 1. Đánh giá khả năng thu hồi nợ của doanh nghiệp 2. Lập bảng phân tích tuổi nợ 106
  • 107. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Tổng tiền hàng bán chịu Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Tổng tiền hàng bán chịu = X 365 ngày •Cơ sở số liệu ? •Ý nghĩa của chỉ tiêu? 107
  • 108. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Tổng doanh thu thuần Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Tổng doanh thu thuần = X 365 ngày 108
  • 109. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THU HỒI NỢ - Ví dụ  Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2011: 800 triệu đồng  Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2010: 100 triệu  Nợ phải thu ở khách hàng ngày 31/12/2011: 115 triệu 109
  • 110. Có thông tin sau trích từ báo cáo thường niên của Samsung năm 1997 1997 1996  Doanh thu thuần 91.519 74.641  Phải thu ở khách hàng cuối năm 10.064 6.233  Tỷ giá ngày 31.12 1.695won=1USD 845won=1USD  Tính theo USD, doanh thu của Samsung có tăng lên không?  Tính kỳ thu tiền bình quân cho 2 năm 1996 và 1997 (sử dụng số dư nợ phải thu khách hàng cuối năm) và cho nhận xét.  Có vấn đề gì với số dư nợ phải thu ở khách hàng năm 1997 so với năm 1996 không? Hãy giải thích. 110
  • 111. LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ Thời hạn nợ Số tiền % 0 – 30 ngày 31 – 60 ngày 61 – 90 ngày 91 + ngày Tổng $1,750,000 $375,000 $250,000 $125,000 $2,500,000 70% 15% 10% 5% 100% 111 Khách hàng Tổng nợ ≤ 30 ngày 31-60 ngày 61-90 ngày > 90 ngày A B C Cộng Tác dụng của bảng phân tích tuổi nợ: - Đánh giá tình hình thanh toán, khả năng quản lý nợ phải thu - Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi
  • 112. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN 112 1. Đánh giá khả năng trả nợ của doanh nghiệp 2. Lập bảng phân tích tuổi nợ
  • 113. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ Số vòng quay nợ phải trả người bán Tổng tiền hàng mua chịu Số dư nợ phải trả người bán bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán Số dư nợ phải trả người bán bình quân Tổng tiền hàng mua chịu = X 365 ngày •Cơ sở số liệu ? •Ý nghĩa của chỉ tiêu? 113
  • 114. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ Số vòng quay nợ phải trả người bán Tổng Giá vốn hàng bán Số dư nợ phải trả người bán bình quân = Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán Số dư nợ phải trả người bán bình quân Tổng Giá vốn hàng bán = X 365 ngày 114
  • 115. ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ - Ví dụ  Tổng Giá vốn hàng bán năm 2011: 600 triệu đồng  Phải trả người bán ngày 31/12/2010: 80 triệu  Phải trả người bán ngày 31/12/2011: 90 triệu 115
  • 116. LẬP BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ Thời hạn nợ Số tiền % 0 – 30 ngày 31 – 60 ngày 61 – 90 ngày 91 + ngày Tổng $1,750,000 $375,000 $250,000 $125,000 $2,500,000 70% 15% 10% 5% 100% 116 Nhà cung cấp Tổng nợ ≤ 30 ngày 31-60 ngày 61-90 ngày > 90 ngày A B C Cộng
  • 117. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN  Đánh giá khái quát  Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn  Phân tích khả năng thanh toán dài hạn 2 117
  • 118. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN Hệ số khả năng thanh toán chung (tổng quát) Khả năng thanh toán Nhu cầu thanh toán = Hệ số khả năng thanh toán chung (tổng quát) Tổng Tài sản Tổng Nợ phải trả = 118
  • 119. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn = Hệ số khả năng thanh Hệ số khả năng thanh toán tức thời Tiền toán nhanh Nợ ngắn hạn = Tiền +Đầu tư ngắn hạn + Phải thu khách hàng Nợ ngắn hạn = Hệ số dòng tiền/nợ ngắn hạn Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Nợ ngắn hạn bình quân = 119 Hệ số dòng tiền/nợ vay đến hạn trả Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD Nợ vay đến han trả cuối kì =
  • 120. Công ty nào có khả năng thanh toán ngắn hạn tốt hơn? Chỉ tiêu cuối năm 2009 VCS DAC DTC HPS 1. Hệ số khả năng thanh 1.69 1.71 0.97 2.38 toán nợ ngắn hạn 2. Hệ số khả năng thanh toán nhanh 1.22 1.56 0.40 2.27 120
  • 121. Công ty nào có khả năng thanh toán ngắn hạn tốt hơn? Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS 1. Lưu chuyển tiền thuần 72,666 1.71 13,619 (6,362) từ HĐKD (triệu đồng) 2. Nợ ngắn hạn bình quân 273,519 14,154 39,867 8,335 3. Hệ số bù đắp nợ NH bằng tiền 0.26 1.44 0.34 (0.76) 121
  • 122. 122 KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn Độ dài chu kỳ vận động của vốn là bao nhiêu ngày ? Mua hàng Thanh toán tiền mua hàng Bán hàng Thu tiền bán hàng 1/3/12 15/3/12 20/3/12 28/3/12 Kì trả tiền bình quân 15 ngày Thời gian lưu kho hàng bình quân 20 ngày Kì thu tiền bình quân 8 ngày
  • 123. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn  Độ dài của chu kỳ vận động của vốn  Là khoảng thời gian từ lúc thanh toán tiền hàng cho người bán tới lúc thu được tiền ở người mua. Độ dài chu kỳ vận động của vốn = Thời gian lưu kho hàng bình quân + bình quân Kì trả tiền - Cần ngắn hay dài ? Kì thu tiền - bình quân 123
  • 124. KHẢ NĂNG THANH TOÁN NGẮN HẠN – Tác động của độ dài chu kì vận động của vốn Số ngày 1 vòng quay hàng tồn kho (155, 156, 157) số dư HTK bình quân x 365 Giá vốn hàng bán = Số ngày 1 vòng quay NVL (151, 152) số dư NVL bình quân x 365 Tổng giá trị NVL mua = Số ngày của 1 vòng quay sản phẩm dở dang (154) Số dư sản phẩm dở dang bình quân Tổng Giá vốn hàng bán = x mức độ hoàn X 365 ngày thành bình quân 124
  • 125. Quản lý hàng tồn kho GM & Ford GM Ford 2008 2007 2008 2007 Hàng tồn kho cuối năm 13,042 14,939 8,618 10,121 Tổng tài sản cuối năm 91,047 148,883 218,328 279,264 Giá vốn hàng bán 149,311 166,259 127,103 142,587 125
  • 126. BẢNG CÂN ĐỐI GIỮA NHU CẦU & KHẢ NĂNG THANH TOÁN Khả năng thanh toán Số tiền Nhu cầu thanh toán Số tiền I. Tài sản có thể huy động 126 ngay 1. Tiền 2. Chứng khoán đầu tư ngắn hạn II. Tài sản có thể huy động khác 1. Phải thu ở khách hàng 2. Hàng tồn kho I. Các khoản nợ quá hạn 1. Nợ Nhà nước 2. Nợ ngân hàng 3. Nợ CNV 4. Nợ người bán II. Các khoản nợ đến hạn III. Các khoản nợ trong thời gian tới Cộng Cộng
  • 127. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN Sự khác biệt giữa nợ ngắn hạn và nợ dài hạn ? 1 Khả năng thanh toán lãi vay 2 Mức độ rủi ro tài chính 127
  • 128. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN DÀI HẠN Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí lãi vay = Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu = Hệ số nợ Nợ phải trả Tổng tài sản = Hệ số nợ/tài sản bảo đảm Nợ phải trả Tổng TS – TS vô hình + Quyền sử dụng đất = Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn Tài sản dài hạn Nợ dài hạn = 128
  • 129. 129 Kết thúc chương 4
  • 130. CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH
  • 131. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH  Đánh giá hiệu quả kinh doanh là đánh giá về khả năng tạo ra lợi nhuận của DN  Hiệu quả kinh doanh là tỷ lệ tương đối giữa kết quả và phương tiện tạo ra kết quả Hiệu quả Kết quả (Lợi nhuận, doanh thu,…) Phương tiện (CP, TS, Doanh thu, VCSH, …) =
  • 132. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH  Phân tích khái quát hiệu quả kinh doanh  Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản cố định  Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
  • 133. 1 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất sinh lời của doanh thu, tỷ suất lợi nhuận thuần) Lợi nhuận sau thuế = X 100 (%) Doanh thu thuần  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Tỷ suất doanh lợi quan trọng đối với ai ?
  • 134. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Tỷ suất lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp = X 100 (%) Doanh thu thuần bán hàng  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Tỷ suất lợi nhuận gộp quan trọng đối với ai ?
  • 135. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Số vòng quay của TS (Sức SX của TS) Doanh thu thuần = (lần) Tài sản bình quân  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
  • 136. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) Lợi nhuận sau thuế = X 100 (%) Tài sản bình quân  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  Số vòng quay TS quan trọng đối với ai ?
  • 137. PHÂN TÍCH ROA THEO MÔ HÌNH DUPONT ROA Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần = X Doanh thu thuần Tài sản bình quân ROA = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản
  • 138. Công ty A & công ty B là một công ty kinh doanh đồ dùng gia đình giá rẻ và một công ty kinh doanh quà tặng lưu niệm trong các khu Resort. 138 Ví dụ 1 Hãy sắp xếp đúng 2 công ty trên. Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Doanh thu 6.000.000.000 6.000.000.000 Tài sản bình quân 1.200.000.000 6.000.000.000 Lợi nhuận sau thuế 125.000.000 600.000.000
  • 139. Ví dụ 2  Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng quay của tài sản là 2,4 vòng. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 22% và số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng.  Hãy phân tích ROA theo mô hình DUPONT
  • 140. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) Lợi nhuận sau thuế = X 100 (%) Vốn chủ sở hữu bình quân
  • 141. PHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT ROE Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần = X Doanh thu thuần Tài sản bình quân X Tài sản bình quân VCSH bình quân ROE = Tỷ suất lợi nhuận thuần X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH Khả năng sinh lời Hiệu suất sử dụng tài sản
  • 142.
  • 143. LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH ROE ROE của công ty A là 30%, của công ty B là 20%.  Công ty A hoạt động tốt hơn công ty B ?  Giá cổ phiếu của công ty A cao hơn công ty B ?
  • 144. Ví dụ  Công ty X năm 2010 có tỷ suất doanh lợi là 20%, số vòng quay của tài sản là 2,4 vòng, và hệ số nợ bình quân là 0,5. Năm 2011 công ty đạt tỷ suất doanh lợi 19%, số vòng quay của tài sản là 2,3 vòng,và hệ số nợ bình quân 0,6.  Hãy phân tích ROE theo mô hình DUPONT
  • 145. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN) (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân = X 100 (%) Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) EBIT X (1 - thuế suất thuế TNDN) (Vốn vay + Vốn chủ sở hữu)bình quân = X 100 (%)  Nguồn số liệu ?  Ý nghĩa ?  ROI quan trọng đối với ai ?
  • 146. 146 Công ty nào hoạt động tốt hơn? Chỉ tiêu Công ty A Công ty B Tài sản bình quân 1.000.000.000 1.000.000.000 Vốn chủ sở hữu bình quân 100.000.000 1.000.000.000 Vốn vay bình quân (lãi suất 10%) 900.000.000 0 Lợi nhuận trước thuế 30.000.000 120.000.000 Thuế TNDN (25%) 7.500.000 30.000.000 Lợi nhuận sau thuế 22.500.000 90.000.000
  • 147. So sánh các DN cùng ngành Chỉ tiêu năm 2009 VCS DAC DTC HPS 1. Lợi nhuận sau thuế/doanh thu (%) 17.97 22.50 15.60 12.62 2. ROA (%) 10.28 34.00 22.31 7.43 3. ROE (%) 26.51 69.02 90.11 11.96 4. ROI (%) 13.02 35.66 27.06 7.43 5. Hệ số nợ 0.58 0.50 0.75 0.38 6. Hệ số nợ vay/VCSH 1.38 0.50 2.06 0.48
  • 148. PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH – Các chỉ tiêu khác Tỷ suất sinh lời của chi phí Lợi nhuận sau thuế = X 100 (%) Chi phí kinh doanh Tỷ suất sinh lời của vốn cổ phần phổ thông LN sau thuế - cổ tức ưu đãi = X 100 (%) Vốn cổ phần phổ thông bình quân Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROAe) EBIT = X 100 (%) Tài sản bình quân
  • 149. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSCĐ Sức sản xuất của TSCĐ Doanh thu thuần kinh doanh TSCĐ bình quân = Suất hao phí của TSCĐ TSCĐ bình quân Doanh thu thuần kinh doanh = Tỷ suất sinh lời của TSCĐ Lợi nhuận sau thuế = X 100 (%) TSCĐ bình quân 2
  • 150. 3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH  Đánh giá khái quát  Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tốc độ luân chuyển của TSNH  Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) do thay đổi tốc độ luân chuyển
  • 151. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH - Đánh giá khái quát Số vòng quay của TS ngắn hạn = X 100 (%) Tổng mức luân chuyển (Doanh thu thuần kinh doanh) TS ngắn hạn bình quân = Hệ số đảm nhiệm của TS ngắn hạn TS ngắn hạn bình quân Tổng mức luân chuyển = Tỷ suất sinh lời của TSNH Lợi nhuận sau thuế TSNH bình quân Số vòng quay của hàng tồn kho Tổng Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân =
  • 152. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH - Phân tích tốc độ luân chuyển của tài sản ngắn hạn Thời gian 1 vòng quay TS ngắn hạn TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày Tổng mức luân chuyển thuần (t) = = 365 ngày Số vòng quay TSNH Biến động thời gian 1 vòng quay Δt = t1 – t0 là do ảnh hưởng của 2 nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân chuyển:  Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong HĐKD: TSNHbq1X365/DTTKD0 – TSNHbq0X365/DTTKD0  Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển: TSNHbq1X365/DTTKD1 – TSNHbq1X365/DTTKD0
  • 153. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TSNH - Xác định vốn lưu động tiết kiệm/lãng phí tương đối •Tốc độ luân chuyển TSNH tăng → Tiết kiệm vốn lưu động •Tốc độ luân chuyển TSNH giảm → Lãng phí vốn lưu động Vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) tương đối DTTKD1 X t0 365 = TSNH bình quân1 -
  • 154. Ví dụ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2011 2010 (tr. Đ) (tr. Đ) CHỈ TIÊU 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5000 4800 2. Các khoản giảm trừ 100 150 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 4900 4650 4. Giá vốn hàng bán 3000 2800 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1900 1850 6. Doanh thu hoạt động tài chính 500 200 7. Chi phí tài chính 300 120 8. Chi phí bán hàng 100 95 9. Chi phí QLDN 70 75 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1930 1760 11. Thu nhập khác 80 20 12. Chi phí khác 60 5 13. Lợi nhuận khác 20 15 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1950 1775 Tài sản ngắn hạn (triệu đồng) 31/12/2009 1200 31/12/2010 1300 31/12/2011 1380
  • 156. CHƯƠNG 6 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
  • 157. 157 Mục đích  Đánh giá sơ bộ về tình hình tài chính trên mọi mặt
  • 158. 158 Nội dung  Đánh giá qui mô tài sản  Đánh giá cơ cấu tài sản & nguồn vốn cơ bản  Hệ số nợ (Hệ số tài trợ)  Hệ số đầu tư TSCĐ  Đánh giá khả năng thanh toán  Hệ số khả năng thanh toán tổng quát  Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn  Hệ số khả năng thanh toán nhanh  Đánh giá hiệu quả kinh doanh  Tỷ suất lợi nhuận thuần  ROE, ROA, ROI
  • 160. CHƯƠNG 7 PHÂN TÍCH CÁC CHỦ ĐỀ ĐẶC BIỆT
  • 161. NỘI DUNG 1 Phân tích dưới góc độ nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán 2 Phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính & phá sản doanh nghiệp 161
  • 162. GIÁ TRỊ SỔ SÁCH CỦA MỘT CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông Vốn chủ sở hữu qui cho cổ phần phổ thông Số lượng cổ phiếu phổ thông lưu hành = Chỉ tiêu này thể hiện trong trường hợp công ty ngừng hoạt động, mỗi cổ phiếu phổ thông sẽ được nhận báo Chỉ tiêu này thể hiện trong trường hợp công ty ngừng hoạt động, mỗi cổ phiếu phổ thông sẽ được nhận báo nhiêu giá trị. nhiêu giá trị. Hệ số Giá thị trường/Giá trị sổ sách (M/B) Giá thị trường của 1 cổ phiếu phổ thông Giá trị sổ sách của 1 cổ phiếu phổ thông = 1
  • 163. Hệ số M/B – Ví dụ 163
  • 164. Lợi nhuận trên cổ phiếu (Earnings per Share - EPS) Lợi nhuận trên cổ phiếu LN sau thuế – Cổ tức ưu đãi SL cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân = Chỉ tiêu này thể hiện mỗi cổ phiếu phổ thông đã tạo ra được bao nhiêu lợi nhuận.
  • 165. Tỷ lệ chi trả cổ tức Tỷ lệ chi trả cổ tức Cổ tức cho 1 cổ phiếu phổ thông EPS = Chỉ tiêu này thể hiện phần lợi nhuận tạo ra được sử dụng để chi trả cổ tức trong kỳ.
  • 166. Hệ số giá trên thu nhập P/E (Price-Earnings Ratio) Hệ số P/E Giá thị trường 1 cổ phiếu = EPS Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử dụng để dự báo giá trị của cổ phiếu. Nói chung, Hệ số P/E càng cao, cơ hội công ty phát triển càng lớn.
  • 167. Tỷ suất cổ tức (Dividend Yield) Tỷ suất cổ tức Chỉ tiêu này thể hiện mức hoàn vốn trên giá thị trường của cổ phiếu, thể hiện ở cổ tức bằng tiền mặt. Cổ tức 1 cổ phiếu Giá thị = trường 1 cổ phiếu
  • 168. Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu (operating cash flow per share) Lưu chuyển tiền thuần trên cổ phiếu LC tiền thuần từ HĐKD – cổ tức ưu đãi Số lượng CF phổ thông lưu hành bình quân = Chỉ tiêu này thường được các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá khả năng chi trả cổ tức và ra các quyết định đầu tư vốn của doanh nghiệp.
  • 169. PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH  Khủng hoảng tài chính là gì ?  Mục đích phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính  Phương pháp phân tích dấu hiệu khủng hoảng tài chính 2
  • 170. KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH Là tình trạng mất cân đối giữa nhu cầu & khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Số tiền Các khoản nợ theo hợp đồng Dòng tiền của DN khả năng thanh toán Thâm hụt dòng tiền
  • 171. MỤC ĐÍCH PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH  Bên trong DN:  Ngăn chặn, phòng tránh các khả năng xấu  Bên ngoài DN:  Quyết định đầu tư  Quyết định cho vay  Quyết định các điều khoản thanh toán
  • 172. Phương pháp đánh giá từng chỉ số tài chính Phương pháp kết hợp các chỉ số tài chính 172 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH DẤU HIỆU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH Uylliam Beaver Edward Altman
  • 173. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 173
  • 174. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 174
  • 175. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 175
  • 176. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 176
  • 177. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TỪNG CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 177
  • 178. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Lợi nhuận trước thuế và lãi vay Tổng tài sản X1 = Vốn hoạt động thuần Tổng tài sản X3 = Doanh thu thuần Tổng tài sản X4 = Vốn chủ sở hữu (giá thị trường) Nợ phải trả (giá ghi sổ) X5 = LN sau thuế lưu giữ Tổng tài sản X2 =
  • 179. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH Hàm số chấm điểm Z (Edward Altman) Z= 0,033X1 + 0,014 X2 + 0,012 X3 + 0,010 X4 + 0,006X5  Nếu Z < 2,675 thì DN sẽ có khả năng bị phá sản trong vòng 1 năm tới (với xác suất 95%)  Trong thực tế:  nếu Z ≤ 1,81: DN được dự đoán là sẽ phá sản  nếu Z≥ 2,99: kết luận DN có tình hình tài chính tốt, sẽ không bị phá sản  nếu 1,81<Z<2,99: khó kết luận
  • 180. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH DN không niêm yết trên TTCK Z= 0,0311X1 + 0,0085 X2 + 0,0072 X3 + 0,010 X4 + 0,0042X5  Z < 1,23: doanh nghiệp sẽ có khả năng bị phá sản  Z > 2,90: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  1,23≤Z≤2,9: khó kết luận  X5= VCSH (giá ghi sổ)/Nợ phải trả (Giá ghi sổ)
  • 181. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH DN không thuộc lĩnh vực sản xuất Z= 0,0105X1 + 0,0326X2 + 0,0656 X3 + 0,0672 X5  Z<1,1: doanh nghiệp được dự đoán là sẽ phá sản  Z>2,6: doanh nghiệp sẽ không bị phá sản  1,1≤Z≤2,6: khó kết luận
  • 182. PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ 182 Chỉ tiêu 31.12.2011 31.12.2010 Tài sản 100 Tài sản ngắn hạn 9.467.683 5.919.803 200 Tài sản dài hạn 6.114.988 4.853.229 270 Tổng cộng tài sản 15.582.671 10.777.032 Nguồn vốn 300 Nợ phải trả 3.105.466 2.808.596 310 Nợ ngắn hạn 2.946.537 1.645.012 330 Nợ dài hạn 158.929 163.583 400 Nguồn vốn chủ sở hữu 12.477.205 7.964.436 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 5.561.148 3.530.721 412 Thặng dư vốn cổ phần 1.276.994 - 414 Cổ phiếu quĩ (2.522) (669) 417 Quĩ đầu tư phát triển 908.024 2.172.291 418 Quĩ dự phòng tài chính 556.115 353.072 420 LN sau thuế chưa phân phối 4.177.446 1909.021 530 Tổng cộng nguồn vốn 15.582.671 10.777.032
  • 183. 183 PHƯƠNG PHÁP KẾT HỢP CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH – Ví dụ Mã số Chỉ tiêu 2011 2010 10 Doanh thu thuần BH & CCDV 21.267.429 15.752.866 TM25 Chi phí lãi vay 13.933 6.171 30 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 4.750.580 3.642.656 50 Lợi nhuận kế toán trước thuế 4.978.992 4.251.207 60 Lợi nhuận sau thuế 4.218.182 3.616.186 • Ngày 31/12/2011 Số lượng cổ phiếu lưu hành của Vinamilk là 555.867.614 • Giá đóng cửa của cổ phiếu Vinamilk ngày 30/12/2011 là 86.500 đồng/ 1 cổ phiếu
  • 184. 184 Kết thúc chương 7
  • 185. CHƯƠNG 8 PHÂN TÍCH TRIỂN VỌNG
  • 186. NỘI DUNG 1 Dự báo tài chính 2 Định giá doanh nghiệp 2
  • 187. DỰ BÁO TÀI CHÍNH  Dự báo tài chính là gì ?  Mục đích của dự báo tài chính  Phương pháp dự báo tài chính 1
  • 188. DỰ BÁO TÀI CHÍNH  Dự báo tài chính là dự báo các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính và xác định nhu cầu vốn bổ sung cho hoạt động kinh doanh.  Mục đích: Nhìn trước về tương lai của DN, chủ động trong kế hoạch tài chính (tìm nguồn huy động vốn, tìm địa chỉ sử dụng vốn)  Phương pháp: Xác định theo tỷ lệ % so với doanh thu.
  • 189. Bước 1: Xác định các chỉ tiêu biến đổi theo doanh thu  Dựa vào BCTC của các kỳ trước  Ví dụ: Nợ phải thu ở khách hàng có tỷ lệ trung bình khoảng 10% doanh thu  Các chỉ tiêu không biến đổi theo doanh thu cần được dự báo bằng các phương pháp khác.  Ví dụ: Giá trị TS cố định
  • 190. Ví dụ: Công ty ABC  Năm 2013 công ty dự định đầu tư TSCĐ mới với chi phí 43 triệu đồng.  Chi phí khấu hao TSCĐ năm 2013 dự kiến là 50 triệu đồng.  Trong số vốn vay dài hạn có 80 triệu đồng đến hạn trả năm 2013.  Chính sách chi trả cổ tức là 50% lợi nhuận sau thuế.
  • 191. Bảng cân đối kế toán Tại ngày 31.12 (triệu đồng) TÀI SẢN 2009 2010 2011 2012 Tài sản ngắn hạn 3.147 3.728 4.685 5.583 Tiền 671 551 644 412 Phải thu ở khách hàng 1.343 1.789 2.094 2.886 Hàng tồn kho 1.119 1.376 1.932 2.267 TSNH khác 14 12 15 18 Tài sản dài hạn 128 124 295 287 TSCĐ hữu hình 128 124 295 287 Tổng tài sản 3.275 3.852 4.980 5.870 NGUỒN VỐN Nợ phải trả Nợ ngắn hạn 1.122 1.550 2.536 3.380 Vay ngắn hạn 50 50 50 50 Phải trả người bán 1.007 1.443 2.426 3.212 Nợ dài hạn đến hạn trả 60 50 50 100 Phải trả CNV 5 7 10 18 Nợ dài hạn 960 910 860 760 Vay dài hạn 960 910 860 760 Vốn chủ sở hữu Vốn cổ phần 150 150 150 150 LN chưa phân phối 1.043 1.242 1.434 1.580 Tổng nguồn vốn 3.275 3.852 4.980 5.870
  • 192. Báo cáo kết quả kinh doanh Cho năm tài chính kết thúc ngày 31.12 (triệu đồng) Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 Doanh thu thuần 11.190 13.764 16.104 20.613 Giá vốn hàng bán 9.400 11.699 13.688 17.727 Lợi nhuận gộp 1.790 2.065 2.416 2.886 Chi phí lãi vay 100 103 110 90 Chi phí BH & QLDN 1.019 1.239 1.610 2.267 Lợi nhuận trước thuế 671 723 696 529 Thuế TNDN 302 325 313 238 Lợi nhuận sau thuế 369 398 383 291
  • 193. Công ty ABC TỶ LỆ % SO VỚI DOANH THU Chỉ tiêu 2009 2010 2011 2012 2013 Giá vốn hàng bán 84,00 85,00 85,00 86,00 CPBH&QLDN 9,11 9,00 10,00 11,00 Tiền 6,00 4,00 4,00 2,00 Phải thu ở khách hàng 12,00 13,00 13,00 14,00 Hàng tồn kho 10,00 10,00 12,00 11,00 Phải trả người bán 9,00 10,48 15,06 15,58
  • 194. Bước 2: Dự báo doanh thu  Là cơ sở để có được các chỉ tiêu tài chính dự báo hợp lý  Căn cứ vào nghiên cứu thị trường, kế hoạch hoạt động của DN
  • 195. 195 Công ty ABC Tû lÖ t¨ng doanh thu 2010 2011 2012 2013 23% 17% 28%
  • 196. Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo cáo tài chính  Doanh thu năm 2013 công ty XYZ dự kiến đạt 10 tỷ đồng  Nợ phải thu ở khách hàng chiếm tỷ lệ 10% doanh thu Nợ phải thu ở khách hàng trên BCĐKT 31/12/2013 công ty XYZ được dự báo là 1 tỷ đồng (10 tỷ x 10%)
  • 197. Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo cáo tài chính BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH DỰ BÁO NĂM 2013 Chỉ tiêu tỉ lệ % triệu đồng 1. Doanh thu 2. Giá vốn hàng bán 3. Lợi nhuận gộp 4. Chi phí lãi vay 5. Chi phí bán hàng & QLDN 6. Lợi nhuận trước thuế 7. Thuế TNDN 8. Lợi nhuận sau thuế
  • 198. Bước 3: Dự báo các chỉ tiêu cụ thể trên báo cáo tài chính TÀI SẢN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ BÁO 31/12/2013 Tỉ lệ %/ Doanh thu triệu đồng NGUỒN VỐN Tỉ lệ %/ Doanh thu triệu đồng A. Tài sản ngắn hạn A. Nợ phải trả 1. Tiền I. Nợ ngắn hạn 2. Phải thu khách hàng 1. Phải trả người bán 3. Hàng tồn kho 2. Nợ dài hạn đến hạn trả 4. TSNH khác 3. Phải trả CNV B. Tài sản dài hạn II. Nợ dài hạn 1. TSCĐ hữu hình 1. Vay dài hạn B. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn cổ phần 2. Lợi nhuận chưa phân phối Tổng nợ phải trả & VCSH Nhu cầu vốn bổ sung TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
  • 199. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN DỰ BÁO NĂM 2013 I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD triệu đồng 1. Lợi nhuận trước thuế 2. Điều chỉnh cho các khoản: - Khấu hao TSCĐ - CP lãi vay - Biến động Nợ phải thu KH - Biến đông HTK - Biến động TSNH khác - Biến động phải trả người bán - Biến động phải trả CNV 3. Chi nộp thuế TNDN 4. Chi trả lãi vay Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD II. Lưu chuyển tiền từ HĐ đầu tư 1. Chi mua TSCĐ mới Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ ĐT III. Lưu chuyển tiền từ HĐ Tài chính 1. Tiền thu từ đi vay 2. Tiền chi trả cổ tức Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ TC IV. Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ V. Tiền tồn đầu kì VI. Tiền tồn cuối kì
  • 200. Những điểm cần lưu ý  Những khoản mục chiếm tỷ trọng rất nhỏ, không cần dự báo chính xác (ví dụ: TSNH khác)  Vay ngắn hạn khởi điểm sẽ dự báo = 0, sau đó căn cứ vào việc xác định nhu cầu vốn bổ sung để xác định mức vốn vay hợp lý.  Chi phí lãi vay không thể dự báo chính xác trước khi xác định nhu cầu vốn bổ sung >< Nhu cầu vốn bổ sung được xác định dựa vào chí phí lãi vay.
  • 201. Bước 4: Xác định nhu cầu vốn bổ sung Nhu cầu vốn bổ sung = Tổng tài sản dự báo Tổng nợ + dự báo Vốn chủ sở - hữu dự báo
  • 202. Điều chỉnh báo cáo tài chính dự báo Nếu nhu cầu vốn bổ sung quá lớn, công ty không muốn vay nhiều quá,  Cần:  Thắt chặt chính sách quản lý nợ phải thu  Trì hoãn trả nợ cho nhà cung cấp  Ảnh hưởng tới:  mức doanh thu dự báo  CPBH&CPQLDN
  • 203. ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP  Giá trị doanh nghiệp là gì ?  Mục đích của định giá DN  Phương pháp định giá DN 2
  • 204. GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP  Là giá trị của tất cả các khoản thu nhập mà doanh nghiệp có thể mang lại cho các nhà đầu tư vốn vào DN trong quá trình hoạt động kinh doanh.  Giá trị DN & Giá trị VCSH: Giống nhau hay khác nhau?  Giá trị hoạt động liên tục hay giá trị thanh lý?
  • 205. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỊNH GIÁ DOANH NGIỆP  Cơ sở cho các quyết định kinh doanh  Mua, bán DN  Cổ phần hoá DNNN  Mua, bán cổ phiếu  Các dự án đầu tư
  • 206. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ DOANH NGHIỆP  PP dựa vào Bảng cân đối kế toán  PP dựa vào kết quả kiểm kê và đánh giá lại tài sản  PP chiết khấu dòng tiền  PP chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư  PP so sánh giá thị trường
  • 207. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN  Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS trên BCĐKT  Ưu điểm ?  Nhược điểm ?
  • 208. PHƯƠNG PHÁP DỰA VÀO KẾT QUẢ KIỂM KÊ & ĐÁNH GIÁ LẠI TÀI SẢN  Giá trị doanh nghiệp = Giá trị TS theo kết quả đánh giá lại theo giá thị trường  Ưu điểm?  Nhược điểm?
  • 209. PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DÒNG TIỀN  Giá trị doanh nghiệp = PV {dòng tiền tự do trong tương lai cho chủ sở hữu và chủ nợ} = PV{FCFF}  Ưu điểm ?  Nhược điểm ?
  • 210. 210 Dòng tiền tự do trong tương lai (FCFF)
  • 211. Ví dụ - FCFF Công ty ABC năm 2013  Dự báo lợi nhuận sau thuế năm 2013: 15 tỷ đồng  Thuế suất thuế TNDN: 25%  Chi phí lãi vay năm 2013: 200 triệu đồng  Khấu hao TSCĐnăm 2013: 100 triệu đồng  Chi mua sắm trang thiết bị mới năm 2013: 120 triệu đồng  Vốn hoạt động thuần 31/12/2012: 150 triệu đồng  Vốn hoạt động thuần 31/12/2013: 195 triệu đồng
  • 212. Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng tiền Giá trị doanh nghiệp = PV {FCFF1→∞} Giá trị DN = FCFF1 1+r FCFF2 (1+r)2 + FCFF∞ (1+r) ∞ + … + r: chi phí vốn bình quân của DN
  • 213. Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng tiền Giá trị doanh nghiệp = PV {FCFF1→n+ TVn} Giá trị cuối cùng Giả định: DN phát triển qua 2 giai đoạn: - Giai đoạn 1 (năm 1 đến năm n): DN hoạt động không ổn định, với các dòng tiền không đều. - Giai đoạn 2 (năm n +1 đến ∞): DN phát triển bền vững với dòng tiền ổn định hoặc tăng trưởng đều.
  • 214. Giá trị DN – Phương pháp chiết khấu dòng tiền Giá trị DN = FCFF1 1+r FCFF2 (1+r)2 + FCFFn (1+r)n + TVn (1+r)n + … + TVn = FCFF n+1 1+r FCFF n+2 (1+r)2 + FCFF ∞ (1+r) ∞ + … +
  • 215. Giá trị cuối cùng (TVn) •Trường hợp 1: Giả định dòng tiền giai đoạn 2 (từ năm n +1) là dòng tiền không tăng trưởng (đều đăn) và kéo dài vô tận. •Trường hợp 2: Giả định dòng tiền giai đoạn 2 (từ năm n +1) là dòng tiền tăng trưởng và kéo dài vô tận.
  • 216. Giá trị cuối cùng – Trường hợp 1: FCFFn+1 = FCFFn+2 = … = FCFF∞ = FCFF TVn = FCFF 1+r FCFF (1+r)2 + FCFF (1+r) ∞ + … + Gọi a = FCF F 1+r ; x = 1 1+r TVn = a + ax + ax2 + … xTVn = ax + ax2 + ax3 + … - TVn (1 – x) = a TVn = a 1 - x
  • 217. Giá trị cuối cùng – Trường hợp 2: FCFFn+2 = FCFFn+1 (1 + g); … g: Tốc độ tăng trưởng dòng tiền hàng năm r: Chi phí vốn của DN
  • 218. Ví dụ - Giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 218 (Đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) 1130 1150 1380 1590 1700 1770 Khấu hao TSCĐ 350 370 380 400 430 440 Chi mua sắm TSDH 280 300 400 430 450 470 Tăng vốn hoạt động thuần (100) 20 230 210 110 110 Thuế suất thuế TNDN 25% Chi phí vốn bình quân 10% Xác định giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 trong 2 trường hợp: 1. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với dòng tiền đều đặn hàng năm. 2. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với tốc độ tăng trưởng 4%/ năm.
  • 219. Ví dụ - Giá trị công ty ABC ngày 31/12/2012 219 (Đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1. EBIT(1-25%) 2. Khấu hao TSCĐ 3. Chi tiêu vốn 4. Chênh lệch vốn hoạt động thuần 5. FCFF 6. TV2017 7. Hệ số chiết khấu (r = 10%) 8. PV {FCFF2013→2017} 9. PV {TV2017} 10. Giá trị doanh nghiệp
  • 220. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư  Lợi nhuận thực tế ( Actual Income)?  Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu (Required Income) ?  Lợi nhuận thặng dư (Residual Income)?
  • 221. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư Lợi nhuận thông thường là lợi nhuận mà các chủ sở hữu mong muốn có được khi đầu tư vào DN. Các chủ sở hữu đầu tư 2 tỷ đồng vào công ty X và mong muốn có được tỷ lệ sinh lời (rE) là 15%. Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu là bao nhiêu ? Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu = Tỷ lệ sinh lời mong muốn của CSH X Giá trị trên sổ của VCSH = rE X BE Lợi nhuận thặng dư = Lợi nhuận thực tế - Lợi nhuận yêu cầu tối thiểu Vì sao có sự khác biệt giữa Lợi nhuận thực tế và lợi nhuận yêu cầu tối thiểu?
  • 222. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư
  • 223. P.P chiết khấu dòng lợi nhuận thặng dư Lợi nhuận thặng dư = Lợi nhuận - rE X BE đầu kỳ ME = BE + PV{Lợi nhuận thặng dư} Giá trị DN = ME + MD ME: Giá trị thực sự của VCSH BE: Giá trị sổ sách của VCSH MD  Chiết khấu dòng lợi nhuận theo chi : Giá trị Nợ phải trả phí vốn của chủ sở hữu (rE), không phải chi phí vốn bình quân của DN (WACC).  Xác định giá trị cuối cùng tương tự pp chiết khấu dòng tiền. 223
  • 224. Ví dụ - Giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/2012 224 (Đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 Lợi nhuận sau thuế 609 628 639 702 773 773 VCSH đầu kỳ 2917 3169 3364 3633 3928 4253 Chi phí vốn chủ sở hữu 13% Xác định giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/2012 trong 2 trường hợp: 1. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với dòng tiền đều đặn hàng năm. 2. Từ năm 2018 công ty phát triển ổn định với tốc độ tăng trưởng 3,5 %/ năm.
  • 225. Ví dụ - Giá trị VCSH công ty ABC ngày 31/12/20112 225 (Đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu 2013 2014 2015 2016 2017 2018 1. BE đầu kỳ 2. Lợi nhuận thông thường (rE= 13%) 3. Lợi nhuận dự báo 4. Lợi nhuận khác thường 5. Giá trị cuối cùng (TV2017) 6. Hệ số chiết khấu (rE = 13%) 7. PV {Lợi nhuận khác thường2013→2017} 8. PV {Giá trị cuối cùng2017} 9. ME
  • 226. Phương pháp định giá trên cơ sở so sánh giá thị trường  PP này dựa vào thị trường để đánh giá về triển vọng phát triển và khả năng sinh lời của các DN tương đồng.  Ưu điểm ?  Nhược điểm ?
  • 227. 227 Ví dụ Chỉ tiêu A B C D E Trung bình (B, C, D & E) 1. Tỷ lệ tăng doanh thu (%) 4 10 13 2 6 7,75 2. Tỷ lệ tăng EPS (%) 5 5 3 8 6 5,5 3. Hệ số sinh lời của lãi vay 9 6 5 30 14 13,75 4. Hệ số nợ 0,6 0,6 0,4 0,3 0,5 0,45 5. Tổng tài sản (tỉ đồng) 1.000 6.000 600 150 2.200 2237,50 6. Hệ số P/E 23 14 16 25 19,5 7. Hệ số giá thị trường 1,6 1,2 0,6 2,1 1,375 VCSH/Doanh thu (M/R) E8. Hệ số giá thị trường/giá trị sổ sách VCSH (ME/BE) 3,7 2,4 1,8 3,1 2,75 Trích Báo cáo tài chính công ty A Lợi nhuận sau thuế (tỉ đồng) 650 Doanh thu (tỉ đồng) 10.000 Vốn chủ sở hữu (tỉ đồng) 400

Hinweis der Redaktion

  1. When a company’s income-related activities include events not part of its normal, continuing operations, it must disclose this information. Reporting this information separately provides users with more information about what to expect in the future. Let’s look at continuing operations, discontinued operations, extraordinary items, and changes in accounting principles.
  2. Gains and losses from discontinued operations and extraordinary items are reported net of tax effects just below Income from Continuing Operations.
  3. The Operating Activities Section includes cash inflows and cash outflows that result from the operations of the business and some incidental business transactions. Operating cash inflows include cash received from customers in payment of goods sold. It also includes cash received as dividends and interest. Operating cash outflows include cash payments for salaries, supplies, inventory, taxes, and interest.
  4. The Investing Activities Section includes cash inflows and cash outflows that result from the sale and purchase of fixed assets and investments. If a company purchases a piece of equipment, it would be classified as a cash outflow in the investing section. If a company has excess cash and invests it in the stock of another company, it would also be classified as a cash outflow in the investing section. If, in the future, this equity investment is sold, it would be classified as a cash inflow in the investing section.
  5. The Financing Activities Section includes cash inflows and cash outflows that result from transactions with the company’s creditors and stockholders. If a company borrows money from a bank, it would be classified as a cash inflow in the financing section. If, in the future, this debt is repaid, the amount of the principal payment would be classified as a cash outflow in the financing section. Remember that the interest payment is classified as a cash outflow in the operating section. If a company issues stock of the company, it would be classified as a cash inflow in the financing section.
  6. Horizontal analysis can be extremely helpful in learning more about a company. It is the process of properly preparing financial data in dollar and percentage formats. This information is usually shown side-by-side.
  7. The first task that we face is establishing the base year and then calculating changes in reference to the base. In horizontal analysis, we use the oldest year shown as the base year and determine the dollar change between the base year and the current year. For Clover Corporation 2006 is the base year.
  8. To calculate the trend percentage, we divide the current period amount by the base period amount and multiply by one hundred. All values will be expressed as a percentage increase or decrease from the base period. The base period is usually the oldest period shown.
  9. We have developed some income information for Berry Products for the years 2001 through 2005. Let’s analyze this information using trend analysis.
  10. The base period will be the year 2001. Now we convert all the dollars shown to percentages using year 2001 amounts as one hundred percent. To determine the percentage increase in sales for 2002, we divide 2002 sales of two hundred ninety thousand dollars by 2001 sales of two hundred seventy five thousand dollars, and multiply by one hundred percent. Sales for 2002 are one hundred five percent of 2001 sales. We follow similar calculations for cost of goods sold and gross margin. Next, we complete the remaining years on our table. Before going to the next slide see if you can calculate the 2003 sales percent.
  11. How did you do in your calculation? Now that the table is complete we can see that cost of goods sold is increasing faster than the increase in sales, so gross margin is increasing slowly. Better cost control would lead to a more rapid increase in gross margins.
  12. Some managers prefer to review trend information in chart form. Using Excel is an easy way to develop charts from our data. Here is the chart of the trend percentages for Berry Products. You can see the slow growth of gross margins clearly.
  13. Vertical analysis is the process of comparing a company’s financial condition and results of operation in reference to a base amount.
  14. Common size financial statements are prepared for a single period. We express all items on the statement in terms of a one component of that statement. For the income statement, we normally express all items as a percent of total revenues. For the balance sheet, we generally express all items as a percent of total assets.
  15. This graph shows a common size income statement for 2007. All percentages are expressed in term of sales revenue. For example, cost of sales was sixty nine point two percent of total sales in 2007. Some business managers prefer to view charts rather than the raw numbers. We constructed this chart using Excel.
  16. Let’s compare years using the income statement.
  17. Let’s compare years using the income statement.
  18. Let’s compare years using the income statement.
  19. Book value per share is calculated by dividing common stockholders’ equity by the number of common shares outstanding. Remember, we are including only common stockholders’ equity in the numerator. If your company has preferred shares outstanding, the total dollar amount will be removed to determine the stockholders’ equity relating to the common shareholders.
  20. Earnings per share is equal to net income less preferred stock dividends divided by the average number of common shares outstanding. The numerator of the equation is sometimes referred to as income available to common shareholders. Earnings per share is one dollar and ninety six cents per common share. Notice that we had no preferred dividends to impact our numerator. Earnings per share is one of the most widely quoted financial ratios calculated. It is a measure of the company’s ability to produce income for each common share outstanding. As an investor, we will want to track this ratio carefully.
  21. Once we know the earnings per share, we can calculate the price-earnings ratio, or P E ratio. We will divide the closing market price of the Norton’s common stock by earnings per share. For Norton the P E ratio is seven point sixty-five times. This means that the stock is selling for seven point sixty-five times its current earnings per share.
  22. If you are an investor who required current income; you will want to look for companies with high dividend payout ratios. If you believe that a company can invest its funds and earn a higher return than you would be able to earn, you might look for a company with high growth and a low payout ratio. To determine the dividend yield ratio, we divide the annual dividend per share by the closing market price per share of the company’s common stock. At Norton, the dividend yield is thirteen point three percent. If we purchase the stock today for fifteen dollars per share and receive an annual dividend of two dollars, we will earn a return of thirteen point three percent on our investment.