SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 36
I.TẦM NHÌN – SỨ MẠNG – MỤC TIÊU
I.1 Tầm nhìn của tập đoàn TH
“Tập đoàn TH mong muốn trở thành nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam trong ngành hàng
thực phẩm sạch có nguồn gốc từ thiên nhiên. Với sự đầu tư nghiêm túc và dài hạn kết
hợp với công nghệ hiện đại nhất thế giới, chúng tôi quyết tâm trở thành thương hiệu thực
phẩm đẳng cấp thế giới được mọi nhà tin dùng, mọi người yêu thích và quốc gia tự hào”.
Thông qua những gì tuyên bố trong tầm nhìn của mình, có thể thấy được tập đoàn TH đặt
mục tiêu trở thành nhà sản xuất thực phẩm hàng đầu (chiếm vị trí trí số một) ở thị trường
Việt Nam về các sản phẩm sạch có nguồn gốc thiên nhiên. Điều này cho thấy ngành nghề
hoạt động của doanh nghiệp sẽ là ngành sản xuất thực phẩm sạch, mà hiện tại là sữa tươi
và các sản phẩm từ sữa (thương hiệu TH True Milk), với một dự định trong trung và dài
hạn là sẽ chiếm lĩnh thị trường thực phẩm sạch tại Việt Nam và xây dựng thành công
thương hiệu thực phẩm được biết đến không chỉ trong nước mà trên toàn cầu..
Đồng thời TH cũng đưa ra các yếu tố chủ chốt mà công ty sử dụng để tạo ra giá trị của
công ty đó là sự đầu tư tập trung, dài hạn cho sản xuất (về cơ sở hạ tầng, công nghệ) và
ứng dụng các công nghệ hiện đại vào trong sản xuất.
I.2.Sứ mạng của tập đoàn TH
“Với tinh thần gần gũi với thiên nhiên, tập đoàn TH luôn nỗ lực hết mình để nuôi dưỡng
thể chất và tâm hồn Việt bằng cách cung cấp những sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc
từ thiên nhiên – sạch, an toàn, tươi ngon và bổ dưỡng”.
Thông qua những gì được tuyên bố trong sứ mạng của mình, tập đoàn TH đã xác định
nhóm khách hàng mà TH nhắm đến là người tiêu dùng Việt Nam, những người có nhu
cầu về thực phẩm không chỉ sạch, tươi ngon mà còn bổ dưỡng, bằng các tận dụng hết
những nguồn lực mà doanh nghiệp có thể để phục vụ.
 Nhận xét: Như vậy, qua những gì được nêu ra trong tầm nhìn và sứ mạng của
mình, TH True Milk đã xác định được các vấn đề sau:
 Mục tiêu
- Đứng đầu thị trường Việt Nam về thực phẩm sạch
- Xây dựng thương hiệu thực phẩm được biết đến không chỉ trong nước mà trên thế
giới
- Các yếu tố chủ chốt
- Công nghệ sản xuất hiện đại
- Đầu tư dài hạn cho cơ sở hạ tầng và công nghệ
 Khách hàng: Người tiêu dùng Việt Nam-có nhu cầu về thực phẩm sạch, tươi ngon
và bổ dưỡng
 Ngành nghề: Thực phẩm tươi sạch.
2
 Thị trường: Việt Nam
 Triết lý: nỗ lực hết mình
 Hình ảnh: gần gũi với thiên nhiên
I.3 Mục tiêu của tập đoàn TH
 Mục tiêu chiến lƣợc:
2015.

 Đế .
 Đến năm 2017, TH T .
Tăng trƣởng về thị trƣờng

.

.

2013.
Tăng trƣởng về thị phần:
2015
Tăng trƣởng về quy mô doanh nghiệp

.

/năm
 2013.
 Đạt mốc 250 đểm phân phối TH True Mart trên phạm vi toàn quốc đến năm
2017

.
:

.

i ưu.
3
II.PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN NGOÀI
II.1.
II.1.1.
C
.
.
.
.
ệ thống
phân phối riêng của mình.Vinamilk hiện có hệ thống phân phối riêng với 135.000 điểm
bán lẻ trên toàn quốc (VINAMILK, ệt Nam hiệ
ối sản phẩm củ 150 nhà phân phối và 100.000 điểm
bán lẻ (Dutch Lady, 2009).
.
4
.
.
Theo kế hoạch, tổng đàn bò của các trang trại Vinamilk đến cuối năm 2012 đạt 9.500
con.TH True Milk đưa ra con số 22.000 con bò đang là nguồn cung cấp sữa chính cho
TH.Thậm chí FrieslandCampina Việt Nam (sữa Duch Lady - Cô gái Hà Lan) còn lên tới
33.000 con
.
.
Ngành sữa đang hưởng siêu lợi nhuận. Đầu tư ít nhưng lợi nhuận cao. Lợi nhuận của
ngànhsữa Việt Nam năm 2007 đã tăng 3,9 lần so với năm 2000. Toàn ngành sữa có lợi
nhuận 15,28% năm 2000, 14,8% năm 2005, 21,66% năm 2006 và 16,72% năm 2007.
II.1.2.
( M. Porter)
5
(New Entrants)
:
.
:
ỗ
.
:
.
:
.
:
.
(Competive Rivalry)
Hiện trạng các đối thủ trong ngành: Hiện tại thị trường sữa Việt Nam có quy mô
khoảng 3 tỷ đồng, với nhiều nhãn sữa như: Vinamilk, Friesland Campina Việt
Nam, Ba Vì Milk, Đà Lạt Milk, Long Thành Milk. Trong đó, Vinamilk hiện đang
chiếm thị phần lớn nhất, với nhiều phân khúc thị trường, 1 số thị phần gần như là
độc quyền. Mặc dù như thế, nhưng nguồn nguyên liệu của Vinamilk hiện chỉ đáp
ứng 25% hoạt động sản xuất. Vinamilk vẫn đang cố gắng giữ vững và cố gắng gia
tăng thêm thị phần.
Rào cản ra ngành: Đối với ngành sữa, thì chi phí vốn đòi hỏi ban đầu lớn. Từ
khâu chuẩn bị đàn bò đến đầu tư hệ thống máy móc,nhà máy để chế biến và bảo
quản sữa,hơn nữa những loại máy này rất khó chuyển đổi.
:
.
:
, Dutch Lady,
tâm.
6
:
ợp với họ.
:
.
(Bargaining power of Suppliers)
ữa.
Xu
. Tính đến ngày 30/06/2010, công
ty TNHH một thành viên Bò sữa Việt Nam trực thuộc Vinamilk đang quản lý 5 trang trại
chăn nuôi bò sữa với quy mô lớn, hiện đại ở Tuyên Quang, Bình Định, Nghệ An, Lâm
Đồng và Thanh Hóa. Tổng đàn bò của 5 trang trại hiện nay là
ối cảnh giá
sữa thế giới ngày càng biến động, không ổn định.
ới việc lựa chọn phân khúc thị trường là sữa tươi sạch, thì các yếu
tố đầu vào như bò sữa và thức ăn cho bò cùng với công nghệ tiên tiến để đảm bảo chất
lượng sản phẩm là quan trọng nhất, nó quyết định toàn bộ giá trị của sản phẩm. Dù hiện
tại ở Việt Nam chưa có quy định rõ ràng về tiêu chuẩn sữa sạch, nhưng đối với phân khúc
này thì yêu cầu đảm bảo chất lượng sản phẩm là rất cao. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng
trong cỏ này lớn hơn rất nhiều so với cỏ hiện có tại Việt Nam, giúp nâng cao sản lượng
sữa đáng kể
ừ Israel và Mỹ. Giá nhập cỏ 260
USD/tấn, với chi phí như vậy, sẽ đẩy giá thành sữ
7
ự sản xuất thức ăn cho bò bằng công nghệ cao. Hiện tại TH
True Milk đã có hệ thống trồng ngô, cao lương và cỏ với giống cỏ chủ yếu được nhập
khẩu từ Mỹ và có thể chủ động 95% nguồn thức ăn.
(Threat of subtitute products)
nhưng do đặc thù là sản phẩm bổ sung dinh dưỡng thiết yếu nên áp lực của sản phẩm
thay thế
:

 *Phô mai


 .
.
( Bargaining power of customers)
: , có khả năng gây áp lực lớn
cho các công ty về chất lượng của sản phẩm. Các công ty phải cạnh tranh với nhau
bằng chất lượng, sự đa dạng của sản phẩm, sức mạnh thương hiệu… rồi mới đến
cạnh tranh bằng giá cả.
: Xét về chất lượng sản phẩm hiện nay thì trên thị trường Vinamilk và
Dutch Lady là những thương hiệu được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, tuy
nhiên thương hiệu sữa TH True Milk cũng là một trong những đối thủ cạnh tranh
nặng ký với dòng sản phẩm sữa tươi từ đàn bò sữa nuôi tại Nghệ An mà không sữa
dụng sữa bột nhập khẩu.
:
2
110ml.
 .
 Dutch Lady: Dòng sản phẩm sữa tươi có đường.
8
:
Vinamilk hãn hiệu sữa hàng đầu Việ 1976, có uy tín lớn và
đoạt nhiều giải thưởng, FrieslandCampina Việt Nam
.
Giá
ề giá, sữa tươi TH
True Milk có giá bán cao hơn so với các nhãn hàng sữ
True Milk c
.
:
Các khách hàng trực tiếp như: các đại lý phân phối nhỏ lẻ, các trung tâm dinh dưỡ
Co.op Mart, Big C, Maxi Mart, Lotte, … có khả năng tác động đến
quyết định mua hàng của người tiêu dùng.
, tập đoàn TH đã đầu tư và phát triển một kênh
bán hàng đạt chuẩn quốc tế để giới thiệu riêng các sản phẩm của Tập đoàn TH, đó là
chuỗi cửa hàng thực phẩm tươi sạch TH True Mart. Ngoài việc đến mua hàng ngay tại
TH True Mart, người tiêu dùng còn có thể đặt hàng trực tuyến trên trang
web www.thmilk.vn và nhận hàng ngay tại nhà mình.
II.2.
Phân tích đối thủ hiện hữu:
Hiện tại Việt Nam có khoảng 23 doanh nghiệp cung cấp sữa ra thị trường, tiêu biểu
như Vinamilk, Dutch Lady Vietnam, Nutifood, Hanoimilk, Mộc Châu…
Sản phẩm được tập trung chính là sữa bột, sữa đặc, sữa nước và sữa chua. trong đó
Vinamilk là công ty lớn nhất với khoảng hơn 40% thị phần, Dutch Lady với khoảng
28% thị phần, phần còn lại thuộc về các công ty nhỏ hơn và sản phẩm sữa cao cấp
nhập khẩu trực tiếp.
VNM đang phải đối mặt với sự cạ ắt củ
như Abbott, Mead Johnson, Dutch Lady. Đồ
ộc đua thị phầ ấ
uôi 45,000 con bò sữa.
9
Phân tích đối thủ tiềm năng:
Thị trường sữa trong nước có thể duy trì tốc độ tăng trưởng cao trong nhiều năm tới vì
hiện tại mức tiêu thụ sữa bình quân đầu người của Việt Nam vẫn đang ở mức thấp so
với khu vực
Mức tiêu thụ sữa trung bình của Việt Nam hiện nay khoảng 7,8kg/người/năm tăng
gấp 12 lần so với những năm đầu thập niên 90. Theo dự báo trong thời gian sắp tới
mức tiêu thụ sữa sẽ tăng từ 15-20% (tăng theo thu nhập bình quân)
Tuy nhiên các rào cản của ngành ảnh hưởng không nhỏ đến các công ty, đăc biệt là về
kĩ thuật và vốn. Trong tương lai, Vinamilk sẽ phải đối mặ ều đối thủ mới đến
từ nước ngoài do nền kinh tế thị trường mở cửa và sự vượt trội về mặt kĩ thuật và vốn.
II.3.
(Politics)
. ác chính sách hỗ trợ
của Nhà nước: khuyến khích chăn nuôi và chế biến bò sữa cho người nông dân tạo điều
kiện cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các công ty trong ngành rất lớn; chăm lo sức
khỏe, chống suy dinh dưỡng, khuyến khích dùng sữa để cải thiện sức khỏe, vóc dáng, trí
tuệ cho tất cả mọi người đặc biệt là trẻ nhỏ và người già…
. Tuy nhiên bên
.
(Economics)
18.13%. Dự sau -
.
.
lên ch .
10
(Social)
.
C
.
.
(Technology)
, tuy
nhi
trường.
( Environment)
.
(Law)
n nay.
II.3.1. Ma trận EFE
TH True Milk
11
(7.5%/năm)
0.15 4 0.60
0.07 2 0.14
36%)
0.10 4 0.40
4.Mứ
6-7%/ năm)
0.10 4 0.40
11.5% )
0.07 4 0.28
0.05 3 0.15
7.Thu nhập người dân ngày
càng được cải thiện (4.7%-
6%/năm)
0.05 3 0.15
8. Trình độ nhân lực ngành
sữa ngày càng được cải thiện
do sự xuất hiện nhiều các
hàng sữa ngoại
0.03 3 0.09
tăng
0.05 2 0.10
(70%)
0.10 1 0.10
3-4%/năm)
0.01 2 0.02
12
tăng
0.03 1 0.03
0.02 1 0.02
14.Lãi vay cho hoạt động sản
xuất còn cao ( 15-17%/năm)
0.07 1 0.07
15.Sự xuất hiện của các sản
phẩm thay thế ngày càng
nhiều ( thực phẩm dinh
dưỡng, thuốc bổ,v.v..)
0.04 2 0.08
16.Sự gia nhập của các tập
đoàn sữa nước ngoài làm gia
tăng cạnh tranh trên thị trường
sau khi Việt Nam gia nhập
WTO
0.02 1 0.02
17. Người tiêu dung dễ bị tác
động bởi thông tin truyền
thông
0.04 1 .0.04
1 2.65
II.3.2. Ma trận CPM
Vinamilk TH True Milk
0.17 4 0.68 3 0.51
0.10 3 0.30 3 0.30
0.08 3 0.24 2 0.16
13
0.12 4 0.48 4 0.48
0.15 2 0.30 3 0.45
0.05 4 0.20 2 0.10
0.08 3 0.24 2 0.16
0.05 4 0.20 3 0.15
0.15 4 0.60 3 0.45
0.05 4 0.20 3 0.15
Tổng số 1 3.44 2.91
14
PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN TRONG (TH TRUE MILK)
III.1.
III.1.1.
-
-
sau:
Mối quan hệ giữa Actual quality (chất lượng thật) và perceived quality (chất lượng
theo cảm nhận)
TH True Milk đã làm việc này rất tốt bằng việc chiếm lĩnh từ “sạch”.
Với một chương trình quảng bá đi kèm PR nhấn mạnh đến yếu tố “sữa sạch”, TH True
Milk đã phần nào tạo được khác biệt hóa với những nhãn hàng sữa khác trên thị trường.
Tuyên bố một thuộc tính thuộc về chất lượng
.
Tạo được chất lượng theo cảm nhận có lợi nhất trong suy nghĩ của khách hàng
Điều mà TH True Milk đang thực hiện gọi là chiến lược giành lợi thế tiên phong
(Preemtive claim. TH t
.
III.1.2.
T
:
: , s
, sử dụng bao bì của Tetra Pak, tập đoàn
Thụy Điển chuyên sản xuất bao bì bằng giấy carton
c BVQI.
III.2. Điểm mạ
III.2.1. : ồn lự
15
Tài sản vật chất
Tập đoàn TH đầu tư mạnh vào một hệ thống quản lý cao cấp và quy trình sản xuất khép
kín, Một trang trại quy mô nhất Đông Nam Á đã được hình thành tại huyện Nghĩa Đàn,
tỉnh Nghệ An với tổng vốn đầu tư lên đến 1,2 tỷ USD. Dự kiến đến năm 2017, đàn bò sẽ
có 137.000 con và đó sẽ là nguồn nguyên liệu đầu vào dồi dào để nhà máy chế biến sữa
hiện đại của công ty TH có thể
.
: trung tâm vắt sữa được vận hành tự
động và được quản lý vi tính hóa của Afimilk (Israel).
Nhằm đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng nhanh chóng, an toàn và tiện lợi, TH còn
phát triển chuỗi cửa hàng bán lẻ TH True mart.
Máy đo sữa AfiLite – một máy đo sản lượng, thành phần của sữa, chính xác và hiệu quả
được Ủy ban Quốc tế về lưu trữ dữ liệu động vật ICAR thông qua.
Tài sản con ngƣời
 :
.
 : Công ty đang sử dụng khoảng 900 lao động đị
Israel.
Tài sản tổ chức
TH áp dụng hệ thống phần mềm quản lý đàn AfiFarm của Afikim (Israel).
Tài sản vô hình
Chất lượng cảm nhận.
.
Kĩ năng và sự tinh thông
Thành tựu
Hiện tại, ngành sữa Việt Nam phải nhập sữa về để pha chế thành sữa hoàn nguyên tới
72%, thời điểm này là 72%. Còn TH True Milk đi trên một con đường riêng lẻ là nuôi cỏ,
16
mua bò về, mua quy trình về để bảo vệ tính vẹn toàn của thiên nhiên để cung cấp sữa
sạch.
Liên minh, hợp tác
Trang trại TH được trực tiếp quản lý bởi hai công ty đa quốc gia: Afikim của Israel về
quản trị đàn bò và Totally Vets của New Zealand quản trị về mặt thú y.
Đánh giá điều kiện nguồn lực
Các nguồn lực nêu trên hoàn toàn không khó bắt chước nhưng không phải doanh nghiệp
nào cũng nhìn nhận ra được các nguồn lực đó, cũng như vận dụng nó để PR cho thương
hiệu của mình. Điều đó tạo nên sự khác biệt của TH True Milk với các sản phẩm khác.
.
:

;
 ;

;

.
.
III.2.2. ếu:
ữ :
17
.
(vào khoả -
ặ ối cảnh nền kinh tế hiện
nay.
, tiên
22000 con. Trên thực tế, như đã phân tích bên trên, sản lượng sữa sản xuất trong
nước không thể đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.
18
III.2.3. Ma trận IFE
TH True Milk
22000 con)
0.08 4 0.60
0.10 4 0.40
,…)
0.05 4 0.20
(TH true Mart)
)
0.05 3 0.15
-2011)
0.08 4 0.32
0.05 3 0.15
Israel
0.08 4 0.32
)
0.05 3 0.15
0.08 2 0.16
0.05 2 0.10
19
)
60%-2011)
0.10 1 0.10
)
0.10 1 0.10
)
0.04 2 0.08
cao
0.04 1 0.04
0.05 1 0.05
ố 1.00 2.32
20
XÂY DỰNG CÁC CHIẾN LƢỢC TỔNG QUÁT
IV.1.
CƠ HỘI (Opportunities)
1.
(5-
7%/năm)
2.
3.
(sẽ đạt % năm 2020)
4.
5.
THÁCH THỨC (Threats)
ĐIỂM MẠNH (Strengths)
(công nghệ mua từ Israel và
New Zealand)
(xây dựng
trang trại để lấy sữa và hệ
thống phân phối riêng)
ện tại
tƣơng đố
(thị phần 33%-năm 2011)
. (100 cửa hàng
TH mart trên của nƣớc)
SO
ện tạ
(khu vực nông thôn)
.
Phát triển dòng các sản mới
mang thương hiệu TH (các
sản phẩm từ sữa như yaourt,
phô mai, sữa chua,v.v…)
ằm giảm giá thành
tăng sức cạnh tranh bằng cách
đầu tư dây chuyền chế biến cỏ
mới và đầu tư đào tạo huấn
luyện nhân viên
ST
S1S4S5T1T3: Tậ
ữ
thươn ữa sạ
(thông qua họat động
marketing).
S2S3T2T4: Cải tiến dây
chuyền SX hiện tại để
, giả
ằng cách đào
tạo nhân lực hiện tại thông
qua học hỏi các chuyên gia
nước ngoài.
21
ĐIỂM YẾU ( Weaknesses)
(doanh nghiệp
chỉ mới xuất hiện trong 3 năm
trở lại đây)
(số lƣợng đàn bò
hiện tại chỉ đạt 22000 con)
(cơ cấu nợ/
tổng nguồn vốn vào khoảng
60%-2011)
WO
ằng các chính
sách phúc lợi lương bổng.
(mua thêm bò, dây chuyền sản
xuất mới)
WT
. Cổ
phần hóa công ty
Các chiến lƣợc lựa chọn
• Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng hiện tại :
Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược tìm cách bán các sản phẩm hiện tai trên thị
trường mới:
+ Tìm kiếm thị trường trên các địa bàn mớ ,
TPHCM.
, .
.
+ :S
.
:Xây dựng giá trị cảm nhận sữa “sạch”
+ Tìm kiếm khách hàng mục tiêu mớ ):
Tìm kiếm các nhóm khách hàng mục tiêu mới ngay địa bàn thị trường hiện tại: C
22
Chiến lƣợc phát triển sản phẩm mới
Chiến lược phát triển sản phẩm mới bao gồm các hoạt động:
ển danh mục sản phẩm
+ Kéo dãn sản phẩm xuống phía dưới: bổ sung thêm mẫu mã sản phẩm có tính năng tác
dụng, đặc trưng chất lượng kém hơn.
Gia , TH true milk
nên lựa chọn chiến lược bổ sung mẫu mã sản phẩm có tính năng, tác dụng, đặc trưng kém
hơn đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng có yêu cầu thấp hơn với giá cả rẻ hơn.
: TH True Milk hiện
1-2
, phô mai, bơ, kem.
+ Cải tiến kiểu dáng sản phẩm
.
ố .
Chiến lƣợc tinh giảm chi phí để giảm giá thành sản xuất, tăng sức cạnh tranh
của sản phẩm
Các hoạt động chính thuộc nhóm chiến lược này bao gồm:
+ Đầu tư hoản thiện hệ thống tự ủ cỏ nhằm thay thế cho cỏ nhập từ nước ngoài để nuôi
bò.
+ Tổ chức các khóa học, đào tạo kỹ năng cho nhân viên: Tự hào sỡ hữu những chuyên
gia trong lĩnh vực quản lý và chăn nuôi bò đến từ hai quốc gia nổi tiếng về chăn nuôi bò
sữa là New Zealand và Israe
LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC PHÙ HỢP
Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng (QSPM)
Sử dụng ma trận QSPM nhóm xác định nhóm chiến lược hấp dẫn nhất trong tình hình
hình hiện tại dựa vào đặc diểm bên trong doanh nghiệp như điểm mạnh, điểm yếu và các
23
yếu tố của môi trường bên ngoài như những cô hội và thách thức hiện có. Kết quả được
trình bày trong bảng QSPM.
Kết quả thu được cho thấy trong ba nhóm chiến lược được phân tích bằng ma trận QSPM
thì nhóm chiến lược phát triển các sản phẩm mới cho tổng số điểm hấp dẫn cao nhất
(166), kế đến là nhóm chiến lược phát triển mở rộng thị trường (162) vả cuối cùng là
nhóm chiến lược tinh giảm chi phí sản xuất (148). Như vậy có thể kết luận chiến lược
phát triển các dòng sản phẩm mới là chiến lược có sức hấp dẫn lớn nhất và là chiến lược
mà TH True Milk nên ưu tiên thực hiện. Tuy nhiên cũng cần lưu ý rằng sự chênh lệch
không lớn về số diểm hấp dẫn giữa hai nhóm chiến lược phát triển thị trường hiện tại và
phát triển các sản phẩm mới cho thấy đây là hai chiến lược khá hấp dẫn trong thời điểm
hiện tại TH True Milk hoàn toàn có thể lựa chọn một trong hai chiến lược này hoặc cũng
có thể kết hợp hai chiến lược này với nhau, điều đó tùy thuộc vào quyết định của nhà
quản lý của TH True Milk.
Một điểm hạn chế cần phải lưu ý của ma trận QSPM dó là việc cho điểm số hấp dẫn các
chiến lược mang tính chủ quan phụ thuộc vào phán đoán đoán bằng trực giác và cơ sở
kinh nghiệm của nhà quản lý, mặc dù các thông tin thu thập đều mang tính khách quan.
Chính vì vậy trên thực tế, các nhà quản lý TH True Milk có thể sẽ có các đánh giá về
điểm số hấp dẫn này hoàn toàn khác biệt với số điểm mà nhóm đã đưa ra.
24
Các yếu tố quan
trọng
Các chiến lƣợc có thể thay thế Cơ sở của
số điểm
hấp dẫnTrọng số Chiến lƣợc phát
triển thị trƣờng
hiện tại
Chiến lƣợc phát
triển sản phẩm
mới
Chiến lƣợc tinh
giảm chi phí sản
xuất
AS TAS AS TAS AS TAS
Các yếu tố bên trong
ĐIỂM MẠNH
22000 con)
4
4 3 12 4 16 1 4 Thương
hiệu sữa
sạch dược
nhiều người
biết đến là
cơ sở thuận
lợi để tung
ra sản phẩm
mới
4 3 12 4 16 2 8 Công nghệ
sản xuất
25
hiện đại
thích hợp
để mở rộng
SX cũng
như nghiên
cứu sản
phẩm mới
)
3 4 12 4 12 1 3 Kênh phân
phối riêng
giúp TH
True Milk
dễ dàng
giới thiệu
các dòng
sản phẩm
mới của
mình.
-
2011)
4 3 12 2 8 1 3 Thị phần
tương đối
hiện tại là
cơ sở vững
chắc để TH
True Milk
thực hiện
các chiến
26
lược mở
rộng thị
trường
3 1 3 1 3 4 12 Đào tạo
hiệu quả
nguồn nhân
lực này sẽ
giúp tiết
kiệm đáng
kể chi phí
nhân công
4 1 4 1 4 3 12 Giúp người
lao động có
cơ hội tiếp
cận và học
hỏi với hệ
thống công
nghệ SX
hiện đại
hiện nay
3 4 12 4 12 1 3 Doanh thu
cao hiện
nay giúp
công ty có
27
) được nguồn
lực tài
chính cũng
nhu động
lục để thực
hiện các
phương án
mở rộng và
phát triển
thị trường
ĐIỂM YẾU
2
đây)
2 1 2 1 2 4 12 Là động lực
thúc đẩy
phương án
đào tạo phát
triển trình
độ nhân lực
60%-
1
28
2012)
)
1 1 1 1 1 4 4 Thực hiện
phương án
giảm chi
phí SX sẽ
giúp giảm
đáng kể giá
thành sản
phẩm
)
2 1 2 1 2 4 8 Xây dựng
hệ thống xử
lý ủ cỏ
riêng sẽ
giúp giảm
đáng kể chi
phí này
1 2 2 2 2 4 4 Đào tạo
nhân viên
hiệu quả sẽ
làm giảm
các chi phí
vận hành
này
29
1 2 2 4 4 1 1 Chiến lược
nghiên cứu
phát triển
các dòng
sản phẩm
mới sẽ khắc
phụ nhược
điểm này
Các yếu tố bên ngoài
CƠ HỘI
(7.5%/năm)
4 4 16 4 16 3 12 Cả 3 chiến
lược đều có
khả năng
tận dụng tốt
cơ hội này
2
36%)
4
30
4. Mứ
6-7%/
năm)
4 4 16 3 12 1 4 Cơ hội này
thuận lợi
cho việc
thực hiện
chiến lược
mở rộng thị
trường và
gia tăng sản
lượng
11.5% )
4 3 12 3 12 2 8 Lạm phát
nếu giảm
trong thời
gian tới có
thể sẽ kích
thích tiêu
dùng SP
sữa của
người dân
3 3 9 3 9 3 9 Hệ thống
chính trị
pháp luật
ổn định
giúp giảm
rủi ro trong
việc thực
31
thi các
chiến lược.
7. Thu nhập người
dân ngày càng được
cải thiện (4.7%-
6%/năm)
3 4 12 4 12 2 6 Thu nhập
người dân
được cải
thiện sẽ
giúp tăng
nu cầu tiêu
dung thích
hợp cho các
chiến lược
phát triển
và mở rộng.
8. Trình độ nhân lực
ngành sữa ngày càng
được cải thiện do sự
xuất hiện nhiều các
hàng sữa ngoại
3 1 3 1 3 4 12 Sự xuất
hiện của
các doanh
nghiệp sữa
ngoại mặc
dù làm tăng
áp lực cạnh
tranh nhưng
cũng đồng
thời đem lại
lợi ích về
công nghệ
32
quản lí
THÁCH THỨC
2 1 2 1 2 4 8 Tỷ giá gia
tăng sẽ tạo
áp lực lên
chi phí thức
ăn nuôi bò
và chi trả
tiền lương
cho các
chuyên gia
nước ngoài
(70%)
1
3-
4%/năm)
2
1 1 1 1 1 4 4 Tự chủ
được nguồn
cung thức
33
ăn cho bò
sẽ loam
giảm đáng
kể áp lực
này.
1
14. Lãi vay cho hoạt
động sản xuất còn cao
(15-17%/năm)
1 2 2 2 2 4 4 Lãi vay cao
sẽ ảnh
hưởng
không nhỏ
đến chi phí
hoạt động
cũng như
lợi nhuận
của TH
True Milk,
đặc biệt là
khi tỉ lệ
nợ/nguồn
vốn còn
cao.
15. Sự xuất hiện của
các sản phẩm thay thế
2 3 6 4 8 1 2 Sự xuất
hiện các sản
34
ngày càng nhiều (thực
phẩm dinh dưỡng,
thuốc bổ,v.v..)
phẩm thay
thế tao áp
lực cho
doanh
nghiệp phải
nghiên cứu
các sản
phẩm mới
để đáp ứng
thị hiệu của
người tiêu
dùng
16.Sự gia nhập của
các tậpđoàn sữa nước
ngoài làm gia tăng
cạnh tranh trên thị
trường sau khi Việt
Nam gia nhập WTO
1 3 3 4 4 2 2 Với sự canh
tranh quyết
liệt của các
hàng sữa
ngoại thì
chiến lược
phát triển
sản phẩm
mới sẽ hấp
dẫn hơn,
giúp doanh
nghiệp khai
thác được
một thị
35
trường mới
17. Người tiêu dung
dễ bị tác động bởi
thông tin truyền thông
1 4 4 3 3 2 2 Vì người
tiêu dung
dễ hoài
nghi nên
một chiến
lược tập
trung duy
trì phát
triển thị
trường hiện
tại và củng
cố thương
hiệu sẽ hấp
dẫn hơn là
tung ra sản
phẩm mới
TỔNG ĐIỂM 162 166 148
36

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Võ Thùy Linh
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilkthaoweasley
 
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYĐề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti'sVu Huy
 
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạtPhiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạtRiêng Trời
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkynhong797826
 
Chiến lược phát triển của Viettel
Chiến lược phát triển của ViettelChiến lược phát triển của Viettel
Chiến lược phát triển của ViettelCat Van Khoi
 
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đôtieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đôtrietav
 
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang MỹChiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang MỹYenPhuong16
 
phân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
phân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Namphân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
phân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt NamNguyễn Ngọc Hải
 
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
tiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zara
tiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zaratiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zara
tiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zaranataliej4
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkndthien23
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmCẩm Tú
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 

Was ist angesagt? (20)

Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
 
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAYĐề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
Đề tài: Tiểu luận văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn FPT, HAY
 
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
Đề tài: Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua bia Tiger của khách hàn...
 
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
[Quản trị thương hiệu] Phân tích thương hiệu Biti's
 
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạtPhiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
Phiếu khảo sát nhu cầu làm thêm của sinh viên trường đại học đà lạt
 
Nhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milkNhóm 9 _ TH True milk
Nhóm 9 _ TH True milk
 
Chiến lược phát triển của Viettel
Chiến lược phát triển của ViettelChiến lược phát triển của Viettel
Chiến lược phát triển của Viettel
 
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đôtieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
tieu luan maketing sản xuất bánh kẹo kinh đô
 
Highland Coffee
Highland CoffeeHighland Coffee
Highland Coffee
 
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang MỹChiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
Chiến lược xuất khẩu cà phê Trung Nguyên sang Mỹ
 
phân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
phân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Namphân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
phân tích môi trường kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
 
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
Luận văn: Lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, 9 ĐIỂM!
 
tiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zara
tiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zaratiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zara
tiểu luận tìm hiểu thương hiệu thời trang zara
 
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
Đề tài môn học: Phân tích chiến lược 3P bột giặt OMO, 9 Điểm!
 
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
Tiểu luận phân tích chiến lược kinh doanh của công ty vinamilk_Nhận làm luận ...
 
Chiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilkChiến lược giá của vinamilk
Chiến lược giá của vinamilk
 
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩmChiến lược sản phẩm
Chiến lược sản phẩm
 
Báo cáo thực tập tại phòng nhân sự, ngành QTKD, 9 Đ, HAY!
Báo cáo thực tập tại phòng nhân sự, ngành QTKD, 9 Đ, HAY!Báo cáo thực tập tại phòng nhân sự, ngành QTKD, 9 Đ, HAY!
Báo cáo thực tập tại phòng nhân sự, ngành QTKD, 9 Đ, HAY!
 
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAYĐề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
Đề tài: Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng về sản phẩm mì ăn liền, HAY
 

Andere mochten auch

Quan tri chien luoc
Quan tri chien luocQuan tri chien luoc
Quan tri chien luockimsangmar
 
Chiến lược Marketing của TH true milk
Chiến lược Marketing của TH true milkChiến lược Marketing của TH true milk
Chiến lược Marketing của TH true milkCassia Siêu Nhân
 
Chiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milkChiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milkToru Yukiyo
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Th true mil kpptx
Th true mil kpptxTh true mil kpptx
Th true mil kpptxMibabi
 
BT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lượcBT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lượcThỏ Chunnie Yo Yo
 
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkTieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkQuang Đại Trần
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Võ Thùy Linh
 
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệpBài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệpTô Ngân
 
Phân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài ChínhPhân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài ChínhMai Doan
 
TH true milk
TH true milkTH true milk
TH true milkSon Lã
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4huytv
 
Bài tập nguyên lý kế toán 01
Bài tập nguyên lý kế toán 01Bài tập nguyên lý kế toán 01
Bài tập nguyên lý kế toán 01Học Huỳnh Bá
 
Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"
Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"
Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"Lê Đức Duẩn
 
PR và Tiếp Thị
PR và Tiếp ThịPR và Tiếp Thị
PR và Tiếp ThịJenlytine
 
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupQuản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupSương Tuyết
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 

Andere mochten auch (20)

Quan tri chien luoc
Quan tri chien luocQuan tri chien luoc
Quan tri chien luoc
 
Th true milk
Th true milkTh true milk
Th true milk
 
Chiến lược Marketing của TH true milk
Chiến lược Marketing của TH true milkChiến lược Marketing của TH true milk
Chiến lược Marketing của TH true milk
 
Chiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milkChiến lược đại dương xanh của TH True milk
Chiến lược đại dương xanh của TH True milk
 
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
Phân tích chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần sữa việt nam vina...
 
Th true mil kpptx
Th true mil kpptxTh true mil kpptx
Th true mil kpptx
 
BT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lượcBT Tiểu luận quản trị chiến lược
BT Tiểu luận quản trị chiến lược
 
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược VinamilkTieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
Tieu luan Quản trị Chiến lược Vinamilk
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
 
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệpBài tập lớn tài chính doanh nghiệp
Bài tập lớn tài chính doanh nghiệp
 
Phân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài ChínhPhân Tích Tài Chính
Phân Tích Tài Chính
 
TH true milk
TH true milkTH true milk
TH true milk
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 4
 
Bài tập nguyên lý kế toán 01
Bài tập nguyên lý kế toán 01Bài tập nguyên lý kế toán 01
Bài tập nguyên lý kế toán 01
 
Nhóm 19 bitis kq01
Nhóm 19 bitis kq01Nhóm 19 bitis kq01
Nhóm 19 bitis kq01
 
Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"
Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"
Bài tập nhóm môn Quản trị chiến lược "Công ty sữa Vinamilk"
 
PR và Tiếp Thị
PR và Tiếp ThịPR và Tiếp Thị
PR và Tiếp Thị
 
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn VingroupQuản trị tài chính tập đoàn Vingroup
Quản trị tài chính tập đoàn Vingroup
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 

Ähnlich wie Tầm nhìn1.

Chuoi cung ung th truemilk
Chuoi cung ung th truemilkChuoi cung ung th truemilk
Chuoi cung ung th truemilkLuyến Hoàng
 
Bai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat finalBai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat finalNguyen Minh Trang
 
QTCL-1 (1).pptx
QTCL-1 (1).pptxQTCL-1 (1).pptx
QTCL-1 (1).pptxPhanTn20
 
thtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptx
thtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptxthtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptx
thtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptxmaih45636
 
C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1
C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1
C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1Phan Cong
 
Ngành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyến
Ngành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyếnNgành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyến
Ngành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyếnDung Tri
 
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VNReport hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VNTuan Le
 
Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp.
Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp. Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp.
Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp. Xuân Lan Nguyễn
 
Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014
Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014
Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014Kim Thuan
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Nguyễn Quang Sang Digital
 
thtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdf
thtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdfthtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdf
thtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdfmaih45636
 
Chiến Lược Marketing Mix Vinamilk
Chiến Lược Marketing Mix VinamilkChiến Lược Marketing Mix Vinamilk
Chiến Lược Marketing Mix Vinamilkluanvantrust
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của VinamilkNam Nguyễn
 
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703OnTimeVitThu
 
Quy trình Hoạch định chiến lược PR
Quy trình Hoạch định chiến lược PRQuy trình Hoạch định chiến lược PR
Quy trình Hoạch định chiến lược PRNguyễn Ngọc Phan Văn
 

Ähnlich wie Tầm nhìn1. (20)

TH.doc
TH.docTH.doc
TH.doc
 
Đề tài: Chiến lược marketing của TH True milk, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing của TH True milk, HAYĐề tài: Chiến lược marketing của TH True milk, HAY
Đề tài: Chiến lược marketing của TH True milk, HAY
 
Chuoi cung ung th truemilk
Chuoi cung ung th truemilkChuoi cung ung th truemilk
Chuoi cung ung th truemilk
 
Bai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat finalBai thi marketing tong quat final
Bai thi marketing tong quat final
 
QTCL-1 (1).pptx
QTCL-1 (1).pptxQTCL-1 (1).pptx
QTCL-1 (1).pptx
 
thtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptx
thtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptxthtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptx
thtruemilk-140318001946-phpahhhpp01.pptx
 
C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1
C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1
C477535a 54a1-4db3-bb0d-3a20b505d187 bai1
 
Ngành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyến
Ngành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyếnNgành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyến
Ngành Sữa 2014 Người Tiêu Dùng và Hoạt động Quảng cáo Trực tuyến
 
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VNReport hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VN
Report hoạt động Quảng cáo trực tuyến của ngành Sữa ở VN
 
đồ áN
đồ áNđồ áN
đồ áN
 
Nganh Sua Viet Nam 2014
Nganh Sua Viet Nam 2014Nganh Sua Viet Nam 2014
Nganh Sua Viet Nam 2014
 
Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp.
Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp. Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp.
Báo cáo ngành Sữa và hoạt động quảng cáo trực tuyến của doanh nghiệp.
 
Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014
Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014
Mẫu kế hoạch kinh doanh ngành sữa 2014
 
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020 Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
Lập kế hoạch Marketing cho nhãn hàng sữa Vinamilk 2020
 
thtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdf
thtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdfthtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdf
thtruemilk-140318001946-phpapp01 (1).pdf
 
Chiến Lược Marketing Mix Vinamilk
Chiến Lược Marketing Mix VinamilkChiến Lược Marketing Mix Vinamilk
Chiến Lược Marketing Mix Vinamilk
 
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilktiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
tiến trình STP và chiến lược 4P của Vinamilk
 
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703 Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
Tiểu luận marketing tại TH TRUEMILK -NHẬN BÀI MIỄN PHÍ ZALO: 0777.149.703
 
quan tri chiến lược
quan tri chiến lượcquan tri chiến lược
quan tri chiến lược
 
Quy trình Hoạch định chiến lược PR
Quy trình Hoạch định chiến lược PRQuy trình Hoạch định chiến lược PR
Quy trình Hoạch định chiến lược PR
 

Tầm nhìn1.

  • 1. I.TẦM NHÌN – SỨ MẠNG – MỤC TIÊU I.1 Tầm nhìn của tập đoàn TH “Tập đoàn TH mong muốn trở thành nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam trong ngành hàng thực phẩm sạch có nguồn gốc từ thiên nhiên. Với sự đầu tư nghiêm túc và dài hạn kết hợp với công nghệ hiện đại nhất thế giới, chúng tôi quyết tâm trở thành thương hiệu thực phẩm đẳng cấp thế giới được mọi nhà tin dùng, mọi người yêu thích và quốc gia tự hào”. Thông qua những gì tuyên bố trong tầm nhìn của mình, có thể thấy được tập đoàn TH đặt mục tiêu trở thành nhà sản xuất thực phẩm hàng đầu (chiếm vị trí trí số một) ở thị trường Việt Nam về các sản phẩm sạch có nguồn gốc thiên nhiên. Điều này cho thấy ngành nghề hoạt động của doanh nghiệp sẽ là ngành sản xuất thực phẩm sạch, mà hiện tại là sữa tươi và các sản phẩm từ sữa (thương hiệu TH True Milk), với một dự định trong trung và dài hạn là sẽ chiếm lĩnh thị trường thực phẩm sạch tại Việt Nam và xây dựng thành công thương hiệu thực phẩm được biết đến không chỉ trong nước mà trên toàn cầu.. Đồng thời TH cũng đưa ra các yếu tố chủ chốt mà công ty sử dụng để tạo ra giá trị của công ty đó là sự đầu tư tập trung, dài hạn cho sản xuất (về cơ sở hạ tầng, công nghệ) và ứng dụng các công nghệ hiện đại vào trong sản xuất. I.2.Sứ mạng của tập đoàn TH “Với tinh thần gần gũi với thiên nhiên, tập đoàn TH luôn nỗ lực hết mình để nuôi dưỡng thể chất và tâm hồn Việt bằng cách cung cấp những sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc từ thiên nhiên – sạch, an toàn, tươi ngon và bổ dưỡng”. Thông qua những gì được tuyên bố trong sứ mạng của mình, tập đoàn TH đã xác định nhóm khách hàng mà TH nhắm đến là người tiêu dùng Việt Nam, những người có nhu cầu về thực phẩm không chỉ sạch, tươi ngon mà còn bổ dưỡng, bằng các tận dụng hết những nguồn lực mà doanh nghiệp có thể để phục vụ.  Nhận xét: Như vậy, qua những gì được nêu ra trong tầm nhìn và sứ mạng của mình, TH True Milk đã xác định được các vấn đề sau:  Mục tiêu - Đứng đầu thị trường Việt Nam về thực phẩm sạch - Xây dựng thương hiệu thực phẩm được biết đến không chỉ trong nước mà trên thế giới - Các yếu tố chủ chốt - Công nghệ sản xuất hiện đại - Đầu tư dài hạn cho cơ sở hạ tầng và công nghệ  Khách hàng: Người tiêu dùng Việt Nam-có nhu cầu về thực phẩm sạch, tươi ngon và bổ dưỡng  Ngành nghề: Thực phẩm tươi sạch.
  • 2. 2  Thị trường: Việt Nam  Triết lý: nỗ lực hết mình  Hình ảnh: gần gũi với thiên nhiên I.3 Mục tiêu của tập đoàn TH  Mục tiêu chiến lƣợc: 2015.   Đế .  Đến năm 2017, TH T . Tăng trƣởng về thị trƣờng  .  .  2013. Tăng trƣởng về thị phần: 2015 Tăng trƣởng về quy mô doanh nghiệp  .  /năm  2013.  Đạt mốc 250 đểm phân phối TH True Mart trên phạm vi toàn quốc đến năm 2017  . :  .  i ưu.
  • 3. 3 II.PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN NGOÀI II.1. II.1.1. C . . . . ệ thống phân phối riêng của mình.Vinamilk hiện có hệ thống phân phối riêng với 135.000 điểm bán lẻ trên toàn quốc (VINAMILK, ệt Nam hiệ ối sản phẩm củ 150 nhà phân phối và 100.000 điểm bán lẻ (Dutch Lady, 2009). .
  • 4. 4 . . Theo kế hoạch, tổng đàn bò của các trang trại Vinamilk đến cuối năm 2012 đạt 9.500 con.TH True Milk đưa ra con số 22.000 con bò đang là nguồn cung cấp sữa chính cho TH.Thậm chí FrieslandCampina Việt Nam (sữa Duch Lady - Cô gái Hà Lan) còn lên tới 33.000 con . . Ngành sữa đang hưởng siêu lợi nhuận. Đầu tư ít nhưng lợi nhuận cao. Lợi nhuận của ngànhsữa Việt Nam năm 2007 đã tăng 3,9 lần so với năm 2000. Toàn ngành sữa có lợi nhuận 15,28% năm 2000, 14,8% năm 2005, 21,66% năm 2006 và 16,72% năm 2007. II.1.2. ( M. Porter)
  • 5. 5 (New Entrants) : . : ỗ . : . : . : . (Competive Rivalry) Hiện trạng các đối thủ trong ngành: Hiện tại thị trường sữa Việt Nam có quy mô khoảng 3 tỷ đồng, với nhiều nhãn sữa như: Vinamilk, Friesland Campina Việt Nam, Ba Vì Milk, Đà Lạt Milk, Long Thành Milk. Trong đó, Vinamilk hiện đang chiếm thị phần lớn nhất, với nhiều phân khúc thị trường, 1 số thị phần gần như là độc quyền. Mặc dù như thế, nhưng nguồn nguyên liệu của Vinamilk hiện chỉ đáp ứng 25% hoạt động sản xuất. Vinamilk vẫn đang cố gắng giữ vững và cố gắng gia tăng thêm thị phần. Rào cản ra ngành: Đối với ngành sữa, thì chi phí vốn đòi hỏi ban đầu lớn. Từ khâu chuẩn bị đàn bò đến đầu tư hệ thống máy móc,nhà máy để chế biến và bảo quản sữa,hơn nữa những loại máy này rất khó chuyển đổi. : . : , Dutch Lady, tâm.
  • 6. 6 : ợp với họ. : . (Bargaining power of Suppliers) ữa. Xu . Tính đến ngày 30/06/2010, công ty TNHH một thành viên Bò sữa Việt Nam trực thuộc Vinamilk đang quản lý 5 trang trại chăn nuôi bò sữa với quy mô lớn, hiện đại ở Tuyên Quang, Bình Định, Nghệ An, Lâm Đồng và Thanh Hóa. Tổng đàn bò của 5 trang trại hiện nay là ối cảnh giá sữa thế giới ngày càng biến động, không ổn định. ới việc lựa chọn phân khúc thị trường là sữa tươi sạch, thì các yếu tố đầu vào như bò sữa và thức ăn cho bò cùng với công nghệ tiên tiến để đảm bảo chất lượng sản phẩm là quan trọng nhất, nó quyết định toàn bộ giá trị của sản phẩm. Dù hiện tại ở Việt Nam chưa có quy định rõ ràng về tiêu chuẩn sữa sạch, nhưng đối với phân khúc này thì yêu cầu đảm bảo chất lượng sản phẩm là rất cao. Vì hàm lượng chất dinh dưỡng trong cỏ này lớn hơn rất nhiều so với cỏ hiện có tại Việt Nam, giúp nâng cao sản lượng sữa đáng kể ừ Israel và Mỹ. Giá nhập cỏ 260 USD/tấn, với chi phí như vậy, sẽ đẩy giá thành sữ
  • 7. 7 ự sản xuất thức ăn cho bò bằng công nghệ cao. Hiện tại TH True Milk đã có hệ thống trồng ngô, cao lương và cỏ với giống cỏ chủ yếu được nhập khẩu từ Mỹ và có thể chủ động 95% nguồn thức ăn. (Threat of subtitute products) nhưng do đặc thù là sản phẩm bổ sung dinh dưỡng thiết yếu nên áp lực của sản phẩm thay thế :   *Phô mai    . . ( Bargaining power of customers) : , có khả năng gây áp lực lớn cho các công ty về chất lượng của sản phẩm. Các công ty phải cạnh tranh với nhau bằng chất lượng, sự đa dạng của sản phẩm, sức mạnh thương hiệu… rồi mới đến cạnh tranh bằng giá cả. : Xét về chất lượng sản phẩm hiện nay thì trên thị trường Vinamilk và Dutch Lady là những thương hiệu được đánh giá cao về chất lượng sản phẩm, tuy nhiên thương hiệu sữa TH True Milk cũng là một trong những đối thủ cạnh tranh nặng ký với dòng sản phẩm sữa tươi từ đàn bò sữa nuôi tại Nghệ An mà không sữa dụng sữa bột nhập khẩu. : 2 110ml.  .  Dutch Lady: Dòng sản phẩm sữa tươi có đường.
  • 8. 8 : Vinamilk hãn hiệu sữa hàng đầu Việ 1976, có uy tín lớn và đoạt nhiều giải thưởng, FrieslandCampina Việt Nam . Giá ề giá, sữa tươi TH True Milk có giá bán cao hơn so với các nhãn hàng sữ True Milk c . : Các khách hàng trực tiếp như: các đại lý phân phối nhỏ lẻ, các trung tâm dinh dưỡ Co.op Mart, Big C, Maxi Mart, Lotte, … có khả năng tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng. , tập đoàn TH đã đầu tư và phát triển một kênh bán hàng đạt chuẩn quốc tế để giới thiệu riêng các sản phẩm của Tập đoàn TH, đó là chuỗi cửa hàng thực phẩm tươi sạch TH True Mart. Ngoài việc đến mua hàng ngay tại TH True Mart, người tiêu dùng còn có thể đặt hàng trực tuyến trên trang web www.thmilk.vn và nhận hàng ngay tại nhà mình. II.2. Phân tích đối thủ hiện hữu: Hiện tại Việt Nam có khoảng 23 doanh nghiệp cung cấp sữa ra thị trường, tiêu biểu như Vinamilk, Dutch Lady Vietnam, Nutifood, Hanoimilk, Mộc Châu… Sản phẩm được tập trung chính là sữa bột, sữa đặc, sữa nước và sữa chua. trong đó Vinamilk là công ty lớn nhất với khoảng hơn 40% thị phần, Dutch Lady với khoảng 28% thị phần, phần còn lại thuộc về các công ty nhỏ hơn và sản phẩm sữa cao cấp nhập khẩu trực tiếp. VNM đang phải đối mặt với sự cạ ắt củ như Abbott, Mead Johnson, Dutch Lady. Đồ ộc đua thị phầ ấ uôi 45,000 con bò sữa.
  • 9. 9 Phân tích đối thủ tiềm năng: Thị trường sữa trong nước có thể duy trì tốc độ tăng trưởng cao trong nhiều năm tới vì hiện tại mức tiêu thụ sữa bình quân đầu người của Việt Nam vẫn đang ở mức thấp so với khu vực Mức tiêu thụ sữa trung bình của Việt Nam hiện nay khoảng 7,8kg/người/năm tăng gấp 12 lần so với những năm đầu thập niên 90. Theo dự báo trong thời gian sắp tới mức tiêu thụ sữa sẽ tăng từ 15-20% (tăng theo thu nhập bình quân) Tuy nhiên các rào cản của ngành ảnh hưởng không nhỏ đến các công ty, đăc biệt là về kĩ thuật và vốn. Trong tương lai, Vinamilk sẽ phải đối mặ ều đối thủ mới đến từ nước ngoài do nền kinh tế thị trường mở cửa và sự vượt trội về mặt kĩ thuật và vốn. II.3. (Politics) . ác chính sách hỗ trợ của Nhà nước: khuyến khích chăn nuôi và chế biến bò sữa cho người nông dân tạo điều kiện cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các công ty trong ngành rất lớn; chăm lo sức khỏe, chống suy dinh dưỡng, khuyến khích dùng sữa để cải thiện sức khỏe, vóc dáng, trí tuệ cho tất cả mọi người đặc biệt là trẻ nhỏ và người già… . Tuy nhiên bên . (Economics) 18.13%. Dự sau - . . lên ch .
  • 11. 11 (7.5%/năm) 0.15 4 0.60 0.07 2 0.14 36%) 0.10 4 0.40 4.Mứ 6-7%/ năm) 0.10 4 0.40 11.5% ) 0.07 4 0.28 0.05 3 0.15 7.Thu nhập người dân ngày càng được cải thiện (4.7%- 6%/năm) 0.05 3 0.15 8. Trình độ nhân lực ngành sữa ngày càng được cải thiện do sự xuất hiện nhiều các hàng sữa ngoại 0.03 3 0.09 tăng 0.05 2 0.10 (70%) 0.10 1 0.10 3-4%/năm) 0.01 2 0.02
  • 12. 12 tăng 0.03 1 0.03 0.02 1 0.02 14.Lãi vay cho hoạt động sản xuất còn cao ( 15-17%/năm) 0.07 1 0.07 15.Sự xuất hiện của các sản phẩm thay thế ngày càng nhiều ( thực phẩm dinh dưỡng, thuốc bổ,v.v..) 0.04 2 0.08 16.Sự gia nhập của các tập đoàn sữa nước ngoài làm gia tăng cạnh tranh trên thị trường sau khi Việt Nam gia nhập WTO 0.02 1 0.02 17. Người tiêu dung dễ bị tác động bởi thông tin truyền thông 0.04 1 .0.04 1 2.65 II.3.2. Ma trận CPM Vinamilk TH True Milk 0.17 4 0.68 3 0.51 0.10 3 0.30 3 0.30 0.08 3 0.24 2 0.16
  • 13. 13 0.12 4 0.48 4 0.48 0.15 2 0.30 3 0.45 0.05 4 0.20 2 0.10 0.08 3 0.24 2 0.16 0.05 4 0.20 3 0.15 0.15 4 0.60 3 0.45 0.05 4 0.20 3 0.15 Tổng số 1 3.44 2.91
  • 14. 14 PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG BÊN TRONG (TH TRUE MILK) III.1. III.1.1. - - sau: Mối quan hệ giữa Actual quality (chất lượng thật) và perceived quality (chất lượng theo cảm nhận) TH True Milk đã làm việc này rất tốt bằng việc chiếm lĩnh từ “sạch”. Với một chương trình quảng bá đi kèm PR nhấn mạnh đến yếu tố “sữa sạch”, TH True Milk đã phần nào tạo được khác biệt hóa với những nhãn hàng sữa khác trên thị trường. Tuyên bố một thuộc tính thuộc về chất lượng . Tạo được chất lượng theo cảm nhận có lợi nhất trong suy nghĩ của khách hàng Điều mà TH True Milk đang thực hiện gọi là chiến lược giành lợi thế tiên phong (Preemtive claim. TH t . III.1.2. T : : , s , sử dụng bao bì của Tetra Pak, tập đoàn Thụy Điển chuyên sản xuất bao bì bằng giấy carton c BVQI. III.2. Điểm mạ III.2.1. : ồn lự
  • 15. 15 Tài sản vật chất Tập đoàn TH đầu tư mạnh vào một hệ thống quản lý cao cấp và quy trình sản xuất khép kín, Một trang trại quy mô nhất Đông Nam Á đã được hình thành tại huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An với tổng vốn đầu tư lên đến 1,2 tỷ USD. Dự kiến đến năm 2017, đàn bò sẽ có 137.000 con và đó sẽ là nguồn nguyên liệu đầu vào dồi dào để nhà máy chế biến sữa hiện đại của công ty TH có thể . : trung tâm vắt sữa được vận hành tự động và được quản lý vi tính hóa của Afimilk (Israel). Nhằm đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng nhanh chóng, an toàn và tiện lợi, TH còn phát triển chuỗi cửa hàng bán lẻ TH True mart. Máy đo sữa AfiLite – một máy đo sản lượng, thành phần của sữa, chính xác và hiệu quả được Ủy ban Quốc tế về lưu trữ dữ liệu động vật ICAR thông qua. Tài sản con ngƣời  : .  : Công ty đang sử dụng khoảng 900 lao động đị Israel. Tài sản tổ chức TH áp dụng hệ thống phần mềm quản lý đàn AfiFarm của Afikim (Israel). Tài sản vô hình Chất lượng cảm nhận. . Kĩ năng và sự tinh thông Thành tựu Hiện tại, ngành sữa Việt Nam phải nhập sữa về để pha chế thành sữa hoàn nguyên tới 72%, thời điểm này là 72%. Còn TH True Milk đi trên một con đường riêng lẻ là nuôi cỏ,
  • 16. 16 mua bò về, mua quy trình về để bảo vệ tính vẹn toàn của thiên nhiên để cung cấp sữa sạch. Liên minh, hợp tác Trang trại TH được trực tiếp quản lý bởi hai công ty đa quốc gia: Afikim của Israel về quản trị đàn bò và Totally Vets của New Zealand quản trị về mặt thú y. Đánh giá điều kiện nguồn lực Các nguồn lực nêu trên hoàn toàn không khó bắt chước nhưng không phải doanh nghiệp nào cũng nhìn nhận ra được các nguồn lực đó, cũng như vận dụng nó để PR cho thương hiệu của mình. Điều đó tạo nên sự khác biệt của TH True Milk với các sản phẩm khác. . :  ;  ;  ;  . . III.2.2. ếu: ữ :
  • 17. 17 . (vào khoả - ặ ối cảnh nền kinh tế hiện nay. , tiên 22000 con. Trên thực tế, như đã phân tích bên trên, sản lượng sữa sản xuất trong nước không thể đáp ứng đủ nhu cầu trong nước.
  • 18. 18 III.2.3. Ma trận IFE TH True Milk 22000 con) 0.08 4 0.60 0.10 4 0.40 ,…) 0.05 4 0.20 (TH true Mart) ) 0.05 3 0.15 -2011) 0.08 4 0.32 0.05 3 0.15 Israel 0.08 4 0.32 ) 0.05 3 0.15 0.08 2 0.16 0.05 2 0.10
  • 19. 19 ) 60%-2011) 0.10 1 0.10 ) 0.10 1 0.10 ) 0.04 2 0.08 cao 0.04 1 0.04 0.05 1 0.05 ố 1.00 2.32
  • 20. 20 XÂY DỰNG CÁC CHIẾN LƢỢC TỔNG QUÁT IV.1. CƠ HỘI (Opportunities) 1. (5- 7%/năm) 2. 3. (sẽ đạt % năm 2020) 4. 5. THÁCH THỨC (Threats) ĐIỂM MẠNH (Strengths) (công nghệ mua từ Israel và New Zealand) (xây dựng trang trại để lấy sữa và hệ thống phân phối riêng) ện tại tƣơng đố (thị phần 33%-năm 2011) . (100 cửa hàng TH mart trên của nƣớc) SO ện tạ (khu vực nông thôn) . Phát triển dòng các sản mới mang thương hiệu TH (các sản phẩm từ sữa như yaourt, phô mai, sữa chua,v.v…) ằm giảm giá thành tăng sức cạnh tranh bằng cách đầu tư dây chuyền chế biến cỏ mới và đầu tư đào tạo huấn luyện nhân viên ST S1S4S5T1T3: Tậ ữ thươn ữa sạ (thông qua họat động marketing). S2S3T2T4: Cải tiến dây chuyền SX hiện tại để , giả ằng cách đào tạo nhân lực hiện tại thông qua học hỏi các chuyên gia nước ngoài.
  • 21. 21 ĐIỂM YẾU ( Weaknesses) (doanh nghiệp chỉ mới xuất hiện trong 3 năm trở lại đây) (số lƣợng đàn bò hiện tại chỉ đạt 22000 con) (cơ cấu nợ/ tổng nguồn vốn vào khoảng 60%-2011) WO ằng các chính sách phúc lợi lương bổng. (mua thêm bò, dây chuyền sản xuất mới) WT . Cổ phần hóa công ty Các chiến lƣợc lựa chọn • Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng hiện tại : Chiến lược phát triển thị trường là chiến lược tìm cách bán các sản phẩm hiện tai trên thị trường mới: + Tìm kiếm thị trường trên các địa bàn mớ , TPHCM. , . . + :S . :Xây dựng giá trị cảm nhận sữa “sạch” + Tìm kiếm khách hàng mục tiêu mớ ): Tìm kiếm các nhóm khách hàng mục tiêu mới ngay địa bàn thị trường hiện tại: C
  • 22. 22 Chiến lƣợc phát triển sản phẩm mới Chiến lược phát triển sản phẩm mới bao gồm các hoạt động: ển danh mục sản phẩm + Kéo dãn sản phẩm xuống phía dưới: bổ sung thêm mẫu mã sản phẩm có tính năng tác dụng, đặc trưng chất lượng kém hơn. Gia , TH true milk nên lựa chọn chiến lược bổ sung mẫu mã sản phẩm có tính năng, tác dụng, đặc trưng kém hơn đáp ứng nhu cầu của nhóm khách hàng có yêu cầu thấp hơn với giá cả rẻ hơn. : TH True Milk hiện 1-2 , phô mai, bơ, kem. + Cải tiến kiểu dáng sản phẩm . ố . Chiến lƣợc tinh giảm chi phí để giảm giá thành sản xuất, tăng sức cạnh tranh của sản phẩm Các hoạt động chính thuộc nhóm chiến lược này bao gồm: + Đầu tư hoản thiện hệ thống tự ủ cỏ nhằm thay thế cho cỏ nhập từ nước ngoài để nuôi bò. + Tổ chức các khóa học, đào tạo kỹ năng cho nhân viên: Tự hào sỡ hữu những chuyên gia trong lĩnh vực quản lý và chăn nuôi bò đến từ hai quốc gia nổi tiếng về chăn nuôi bò sữa là New Zealand và Israe LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC PHÙ HỢP Ma trận hoạch định chiến lược có thể định lượng (QSPM) Sử dụng ma trận QSPM nhóm xác định nhóm chiến lược hấp dẫn nhất trong tình hình hình hiện tại dựa vào đặc diểm bên trong doanh nghiệp như điểm mạnh, điểm yếu và các
  • 23. 23 yếu tố của môi trường bên ngoài như những cô hội và thách thức hiện có. Kết quả được trình bày trong bảng QSPM. Kết quả thu được cho thấy trong ba nhóm chiến lược được phân tích bằng ma trận QSPM thì nhóm chiến lược phát triển các sản phẩm mới cho tổng số điểm hấp dẫn cao nhất (166), kế đến là nhóm chiến lược phát triển mở rộng thị trường (162) vả cuối cùng là nhóm chiến lược tinh giảm chi phí sản xuất (148). Như vậy có thể kết luận chiến lược phát triển các dòng sản phẩm mới là chiến lược có sức hấp dẫn lớn nhất và là chiến lược mà TH True Milk nên ưu tiên thực hiện. Tuy nhiên cũng cần lưu ý rằng sự chênh lệch không lớn về số diểm hấp dẫn giữa hai nhóm chiến lược phát triển thị trường hiện tại và phát triển các sản phẩm mới cho thấy đây là hai chiến lược khá hấp dẫn trong thời điểm hiện tại TH True Milk hoàn toàn có thể lựa chọn một trong hai chiến lược này hoặc cũng có thể kết hợp hai chiến lược này với nhau, điều đó tùy thuộc vào quyết định của nhà quản lý của TH True Milk. Một điểm hạn chế cần phải lưu ý của ma trận QSPM dó là việc cho điểm số hấp dẫn các chiến lược mang tính chủ quan phụ thuộc vào phán đoán đoán bằng trực giác và cơ sở kinh nghiệm của nhà quản lý, mặc dù các thông tin thu thập đều mang tính khách quan. Chính vì vậy trên thực tế, các nhà quản lý TH True Milk có thể sẽ có các đánh giá về điểm số hấp dẫn này hoàn toàn khác biệt với số điểm mà nhóm đã đưa ra.
  • 24. 24 Các yếu tố quan trọng Các chiến lƣợc có thể thay thế Cơ sở của số điểm hấp dẫnTrọng số Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng hiện tại Chiến lƣợc phát triển sản phẩm mới Chiến lƣợc tinh giảm chi phí sản xuất AS TAS AS TAS AS TAS Các yếu tố bên trong ĐIỂM MẠNH 22000 con) 4 4 3 12 4 16 1 4 Thương hiệu sữa sạch dược nhiều người biết đến là cơ sở thuận lợi để tung ra sản phẩm mới 4 3 12 4 16 2 8 Công nghệ sản xuất
  • 25. 25 hiện đại thích hợp để mở rộng SX cũng như nghiên cứu sản phẩm mới ) 3 4 12 4 12 1 3 Kênh phân phối riêng giúp TH True Milk dễ dàng giới thiệu các dòng sản phẩm mới của mình. - 2011) 4 3 12 2 8 1 3 Thị phần tương đối hiện tại là cơ sở vững chắc để TH True Milk thực hiện các chiến
  • 26. 26 lược mở rộng thị trường 3 1 3 1 3 4 12 Đào tạo hiệu quả nguồn nhân lực này sẽ giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công 4 1 4 1 4 3 12 Giúp người lao động có cơ hội tiếp cận và học hỏi với hệ thống công nghệ SX hiện đại hiện nay 3 4 12 4 12 1 3 Doanh thu cao hiện nay giúp công ty có
  • 27. 27 ) được nguồn lực tài chính cũng nhu động lục để thực hiện các phương án mở rộng và phát triển thị trường ĐIỂM YẾU 2 đây) 2 1 2 1 2 4 12 Là động lực thúc đẩy phương án đào tạo phát triển trình độ nhân lực 60%- 1
  • 28. 28 2012) ) 1 1 1 1 1 4 4 Thực hiện phương án giảm chi phí SX sẽ giúp giảm đáng kể giá thành sản phẩm ) 2 1 2 1 2 4 8 Xây dựng hệ thống xử lý ủ cỏ riêng sẽ giúp giảm đáng kể chi phí này 1 2 2 2 2 4 4 Đào tạo nhân viên hiệu quả sẽ làm giảm các chi phí vận hành này
  • 29. 29 1 2 2 4 4 1 1 Chiến lược nghiên cứu phát triển các dòng sản phẩm mới sẽ khắc phụ nhược điểm này Các yếu tố bên ngoài CƠ HỘI (7.5%/năm) 4 4 16 4 16 3 12 Cả 3 chiến lược đều có khả năng tận dụng tốt cơ hội này 2 36%) 4
  • 30. 30 4. Mứ 6-7%/ năm) 4 4 16 3 12 1 4 Cơ hội này thuận lợi cho việc thực hiện chiến lược mở rộng thị trường và gia tăng sản lượng 11.5% ) 4 3 12 3 12 2 8 Lạm phát nếu giảm trong thời gian tới có thể sẽ kích thích tiêu dùng SP sữa của người dân 3 3 9 3 9 3 9 Hệ thống chính trị pháp luật ổn định giúp giảm rủi ro trong việc thực
  • 31. 31 thi các chiến lược. 7. Thu nhập người dân ngày càng được cải thiện (4.7%- 6%/năm) 3 4 12 4 12 2 6 Thu nhập người dân được cải thiện sẽ giúp tăng nu cầu tiêu dung thích hợp cho các chiến lược phát triển và mở rộng. 8. Trình độ nhân lực ngành sữa ngày càng được cải thiện do sự xuất hiện nhiều các hàng sữa ngoại 3 1 3 1 3 4 12 Sự xuất hiện của các doanh nghiệp sữa ngoại mặc dù làm tăng áp lực cạnh tranh nhưng cũng đồng thời đem lại lợi ích về công nghệ
  • 32. 32 quản lí THÁCH THỨC 2 1 2 1 2 4 8 Tỷ giá gia tăng sẽ tạo áp lực lên chi phí thức ăn nuôi bò và chi trả tiền lương cho các chuyên gia nước ngoài (70%) 1 3- 4%/năm) 2 1 1 1 1 1 4 4 Tự chủ được nguồn cung thức
  • 33. 33 ăn cho bò sẽ loam giảm đáng kể áp lực này. 1 14. Lãi vay cho hoạt động sản xuất còn cao (15-17%/năm) 1 2 2 2 2 4 4 Lãi vay cao sẽ ảnh hưởng không nhỏ đến chi phí hoạt động cũng như lợi nhuận của TH True Milk, đặc biệt là khi tỉ lệ nợ/nguồn vốn còn cao. 15. Sự xuất hiện của các sản phẩm thay thế 2 3 6 4 8 1 2 Sự xuất hiện các sản
  • 34. 34 ngày càng nhiều (thực phẩm dinh dưỡng, thuốc bổ,v.v..) phẩm thay thế tao áp lực cho doanh nghiệp phải nghiên cứu các sản phẩm mới để đáp ứng thị hiệu của người tiêu dùng 16.Sự gia nhập của các tậpđoàn sữa nước ngoài làm gia tăng cạnh tranh trên thị trường sau khi Việt Nam gia nhập WTO 1 3 3 4 4 2 2 Với sự canh tranh quyết liệt của các hàng sữa ngoại thì chiến lược phát triển sản phẩm mới sẽ hấp dẫn hơn, giúp doanh nghiệp khai thác được một thị
  • 35. 35 trường mới 17. Người tiêu dung dễ bị tác động bởi thông tin truyền thông 1 4 4 3 3 2 2 Vì người tiêu dung dễ hoài nghi nên một chiến lược tập trung duy trì phát triển thị trường hiện tại và củng cố thương hiệu sẽ hấp dẫn hơn là tung ra sản phẩm mới TỔNG ĐIỂM 162 166 148
  • 36. 36