SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 23
Downloaden Sie, um offline zu lesen
ĐỌC BẢNG CĐKT
& CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
Nguồn:
- Internet
- Kiến thức nhân loại
Biên tập: Cao Cự Chức
Lưu ý: Bài viết này dành cho người không chuyên về tài chính
Nội dung
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN NHẤT
CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH BCTC CƠ BẢN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DẠNG HÌNH ẢNH1
3
2
(Không khuyên dùng nhưng cần phải biết – Không phải vẽ đường cho hưu chạy)
TÀI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN
- Tiền
- Phải thu khách hàng
- Hàng tồn kho
- Tài sản ngắn hạn khác
- Thiết bị VP giá trị cao
- Phương tiện vận tải
- Máy móc, nhà xưởng,
quyền sử dụng đất…
- Phải trả người lao động
- Phải trả nhà cung cấp
- Phải trả thuế, bảo hiểm…
- Nợ ngắn hạn ngân hàng
VỐN (nợ) NGẮN HẠN
- Nợ dài hạn ngân hàng
- Vốn góp của cổ đông
- Lợi nhuận chưa chia
- Vốn dài hạn khác
VỐN DÀI HẠN
TỔNG TÀI SẢN
(Những gì mình có) = TỔNG NGUỒN VỐN
(Nguồn tiền để mua/hình thành tài sản)
3
2
1
4
5Thặng dư vốn khi phát
hành thêm cổ phiếu nếu có
Vốn góp ban đầu
khi lập công ty
Phải trả NCC,
nhân viên, thuế, khác…
Lợi nhuận từ hoạt
động KD và chưa chia
Nợ ngân hàng
(ngắn, dài hạn)1 2 3 Được gọi là vốn chủ sở hữu (EQUITY)
(vốn của người chủ hay cổ đông)
Lưu ý: Các chỉ số tài chính rất nhiều, không nhất thiết phải biết hết
Chỉ số thanh
toán hiện hành
Tài sản Chỉ số thanh toán
hiện hành =
Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn
<1 : công ty có thể gặp khó
khăn trong thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn
>1<2 : Tình hình có vẻ ổn
>2 : Sử dụng vốn có vẻ
không hiệu quả Lưu ý: các nhận xét chỉ
mang tính tham khảo,
đúng với ngành này,
công ty này nhưng có
thể không đúng ở chỗ
khác, <1 luôn không tốt
cho mọi trường hợp
(Nhóm chỉ số thanh khoản)
(Liquidity ratios)
Tồn kho đầu năm
(01/01/2015)
Tồn kho cuối năm
(31/12/2015)
Xuất bán trong năm
(từ tháng 01 đến tháng 12)
1. Tồn kho trung bình: (1+1)/2 = 1
2. Xuất bán trong năm: 3
3. Số vòng quay trong năm: 3/1=3
4. Thời gian của 1 vòng: 12/3 = 4 tháng
(Lúc nào trong kho cũng tồn 1 cái, trong
năm mua thêm 3 cái để bán)
Vòng quay hàng tồn kho
(số vòng quay trong năm) =
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Phải thu đầu năm
100 triệu
(01/01/2015)
Phải thu cuối năm
500 triệu
(31/12/2015)
Doanh thu thuần trong năm
1.8 tỉ
(từ tháng 01 đến tháng 12)
1. Phải thu bình quân: (0.1+0.5)/2 = 0.3 tỉ
2. Doanh thu trong năm: 1.8 tỉ
3. Số vòng quay trong năm: 1.8/0.3=6
4. Thời gian của 1 vòng: 12/6 = 2 tháng
(Công ty cho khách hàng nợ trung bình 2
tháng, tức bán trả chậm 2 tháng)
Vòng quay khoản phải thu
(số vòng quay trong năm) =
Doanh thu thuần
Khoản phải thu bình quân
Làm ơn
thanh toán
Chỉ số nợ so với vốn
(Total debt to equity) =
Tổng số nợ
Vốn chủ sở hữu
Cẩn thận khi dùng
đòn bẩy tài chính !
Vòng quay vốn lưu động
Vốn lưu động
Tài sản ngắn hạn
–
Nợ ngắn hạn
Vòng quay
vốn lưu động
=
Doanh thu thuần
Vốn lưu động
bình quân
Ví dụ
(2 trang cuối)
Vốn LĐ đầu kỳ: 697 – 160 = 537
Vốn LĐ cuối kỳ: 845 – 288 = 557
Vốn LĐ bình quân: (537+557)/2= 547
Doanh thu thuần: 4,104
Vòng quay VLĐ: 4,104/547 = 7.5 vòng
=7
Vòng quay VLĐ lớn có thể là do:
(1) Kinh doanh hiệu quả, hoặc/và
(2) Mất cân đối vốn, thiếu vốn nên
phải đảo nợ liên tục, rất căng
thẳng về tài chính
Doanh thu
100đ
Giá vốn
80đ
LN gộp: 20 đ
Tỉ suất lợi nhuận gộp
(Gross margin) =
LN gộp
Doanh thu thuần
1. Lợi nhuận gộp: 100 – 80 = 20đ
2. Tỉ suất lợi nhuận gộp: 20/100 = 20%
Lợi nhuận gộp đặc biệt quan trọng vì nó là phần lợi
nhuận để trang trải các chi phí hoạt động kinh doanh
khác như lãi vay, chi phí bán hàng, chi phí quản lý. Lợi
nhuận gộp cũng chính là lợi nhuận trước thuế khi sản
lượng bán vượt sản lượng hòa vốn (xem bài cách
tính điểm hòa vốn).
ROE
(Return on Equity) =
LN sau thuế
Vốn chủ sở hữu
bình quân
L Ư U Ý
- K h i t í n h R O E c ầ n đ ể ý s ự
t h a y đ ổ i k h o ả n p h ả i t h u
( c ó t h ể b á n n h i ề u , l ờ i
n h i ề u n h ư n g l ạ i c h o n ợ
n h i ề u v à d à i  k h ô n g c ó
t i ề n , r ủ i r o n ợ x ấ u ) .
- R O E c a o c ó t h ể d o s ử
d ụ n g n ợ va y n h i ề u , t ứ c
d ù n g đ ò n b ẩ y t à i c h í n h
( r ủ i r o c a o k h i đ i ề u k i ệ n
k i n h d o a n h k h ô n g t ố t )
(Xem lại bài chi phí sử dụng vốn)
Phương pháp theo dõi
1. BCTC được thiết lập trên file excel, liên tục theo từng năm (tốt nhất theo quý)
2. Lập bảng tổng hợp các dữ liệu cần dùng để tính chỉ số
3. Thiết lập một số công thức tính sẵn
4. Vẽ sẵn đồ thị (dễ theo dõi hơn & thấy được xu hướng), cập nhật khi có dữ liệu mới
5. Một số chỉ tiêu tính theo năm, dùng 4 quý rolling thay cho năm
NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN - LIQUIDITY RATIOS
I. DỮ LIỆU
2010 2011 2012 2013 2014
1 Tiền và các khôản tương đương tiền Đồng 6,026,955,396 3,618,525,244 1,686,090,487 6,564,376,476 778,020,133
2 Các khôản phải thu ngắn hạn Đồng 15,514,946,903 17,639,073,197 10,621,130,370 20,129,253,401 22,560,683,048
3 Hàng tồn khô Đồng 10,289,898,726 15,057,740,655 12,918,943,549 17,462,510,396 17,287,626,948
4 Tài sản ngắn hạn khác Đồng 2,393,832,565 2,318,747,987 1,630,582,499 586,438,586 614,294,658
Cộng tài sản ngắn hạn Đồng 34,225,633,590 38,634,087,083 26,856,746,905 44,742,578,859 41,240,624,787
Nợ ngắn hạn Đồng 1,976,242,588 13,494,319,301 23,361,558,523 39,293,871,647 28,271,608,608
II. CHỈ SỐ
2010 2011 2012 2013 2014
1 Chỉ số thanh tôán tức thì Tiền & tương đương tiền/nợ ngắn hạn Lần 3.05 0.27 0.07 0.17 0.03
2 Chỉ số thanh tôán nhanh (Tài sản ngắn hạn - hàng tồn khô)/nợ ngắn hạn Lần 12.11 1.75 0.60 0.69 0.85
3 Chỉ số thanh tôán hiện thời Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Lần 17.32 2.86 1.15 1.14 1.46
Stt Hạng mục Đvt
Năm
Stt Chỉ số Cách tính Đvt
Năm
Ví dụ:
VÍ DỤ VỀ ĐỒ THỊ
82%
89% 91% 89% 91%
18%
11% 9% 11% 9%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2010 2011 2012 2013 2014
Giá vốn hàng bán Lãi gộp về bán hàng
11.0
13.8
10.5 10.5
27.6
12.8
14.8 14.0
16.9
30.6
-
5.0
10.0
15.0
20.0
25.0
30.0
35.0
2010 2011 2012 2013 2014
Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay các khoản phải thu
STT NHÓM CHỈ SÔ CHỈ SỐ CÁCH TÍNH RATIO
I Thanh khoản Chỉ số thanh tôán tức thì Tiền & tương đương tiền/nợ ngắn hạn Acid-Test Ratio
Liquidity Chỉ số thanh tôán nhanh (Tài sản ngắn hạn - hàng tồn khô)/nợ ngắn hạn Quick ratio
Chỉ số thanh tôán hiện thời Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Current ratio
II Đòn cân nợ & trả lãi Khả năng thanh tôán lãi vay Lợi nhuận trước thuế & lãi vay (EBIT)/chi phí lãi vay Interest coverage ratio
Leverage & interest Khả năng trả lãi vay bằng tiền EBITDA/chi phí lãi vay Cash coverage ratio
coverage Khả năng trả nợ từ dòng tiền thuần Dòng tiền từ hôạt động kinh dôanh/tổng nợ Total debt to cash flow
Khả năng trả nợ ngắn hạn từ dòng tiền thuần Dòng tiền từ hôạt động kinh dôanh/nợ ngắn hạn Short-term debt to cash flow
Tổng nợ/tổng tài sản Tổng nợ/tổng tài sản Total debt to total assets
Nợ dài hạn/tổng tài sản Nợ dài hạn/tổng tài sản Long-term debt to total assets
Nợ dài hạn/vốn dài hạn Nợ dài hạn/nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu Long-term debt to total capitalization
Tổng nợ/vốn chủ sở hữu Tổng nợ /vốn chủ sở hữu Total debt to equity
Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu Long-Term Debt to equity
III Hiệu quả Vòng quay hàng tồn khô Giá vốn hàng bán/hàng tồn khô bình quân Inventory turnover
Efficiency Số ngày hàng tồn khô tồn 360 ngày/vòng quay hàng tồn khô Inventory turnover days
Vòng quay các khôản phải thu Dôanh thu thuần/các khôản phải thu bình quân AR Turnover
Kỳ thu tiền bình quân 360 ngày/vòng quay các khôản phải thu AR Turnover days
Chu kỳ kinh dôanh Số ngày hàng tồn khô + kỳ thù tiền bình quân Operating cycle
Vòng quay tổng tài sản cố định Dôanh thu thuần/Tổng tài sản cố định Fixed asset turnover
Vòng quay tổng tài sản Dôanh thu thuần/tổng tài sản bình quân Total assets turnover
IV Lợi nhuận Tỉ suất lợi nhuận gộp trên dôanh thu Lợi nhuận gộp/dôanh thu thuần Gross Profit Margin
Profitability Tỉ suất EBIDA/dôanh thu lợi nhuận trước thuế, lãi vay & khấu haô (EBIDA)/dôanh thu EBIDA margin
Tỉ suất EBIT/dôanh thu Lợi nhuận trước thuế & lãi vay (EBIT)/dôanh thu Operating margin
Tỉ suất lợi nhuận ròng trên dôanh thu Lợi nhuận sau thuế/dôanh thu thuần Net Profit Margin
Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Return on Equity (ROE)
Phân tích Dupont (ROE) Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Return on Equity (ROE)
Tỉ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận sau thuế/tổng tài sản bình quân Return on total asset (ROA)
Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) Lợi nhuận sau thuế/một cổ phiếu Earning per share (EPS)
Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu Giá cổ phiếu/lợi nhuận sau thuế một cổ phiếu Price/Earnings Ratio
Các chỉ số thông dụng
Một số chiêu thức của “Tà phái”
Thông dụng nhưng hiệu quả
2. Lập dự phòng (phải thu, hàng tồn kho, đầu tư)
Dự phòng là một khoản được tính vào chi phí khi nó chưa
thực sự phát sinh, đây là một nơi vô cùng thuận lợi để điều
chỉnh lợi nhuận
- Muốn giảm lợi nhuận kỳ này  tăng trích dự phòng. Dự
phòng này sẽ được hoàn lại vào kỳ sau nếu sự kiện
dẫn đến trích lập dự phòng không xảy ra.
- Muốn tăng lợi nhuận hoặc giảm lỗ  tìm cách giảm
trích dự phòng.
1. Điều chỉnh dở dang hàng tồn kho
Để tăng hoặc giảm chi phí kế toán có thể điều chỉnh giảm
hoặc tăng dở dang cuối kỳ khi tính giá thành.
- Tăng dở dang  giảm giá vốn  tăng lợi nhuận
Lưu ý: BCTC này
chỉ lấy để minh
họa số liệu
Minh họa dự phòng & lợi nhuận
Lưu ý: Bỏ qua tác động
của thuế & các yếu tố
khác cho dễ hiểu
Năm
20X1
Năm
20X2
Bảng cân đối kế toán ban đầu Dự kiến có 50 đồng không đòi được (khách hàng phá sản)
Tài sản ngắn hạn 800 Nợ phải trả 650 Tài sản ngắn hạn 750 Nợ phải trả 650
Tiền 100 Nợ ngắn hạn 450 Tiền 100 Nợ ngắn hạn 450
Các khoản phải thu 300 Phải trả khác 200 Các khoản phải thu 300 Phải trả khác 200
Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng phải thu khó đòi (50)
Hàng tồn kho 400 Hàng tồn kho 400
Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,100
Vốn góp chủ sở hữu 1,000 Vốn góp chủ sở hữu 1,000
Lợi nhuận chưa phân phối 150 Lợi nhuận chưa phân phối 100
Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,750
Nếu năm sau thật sự mất số tiền nay (con nợ biến mất) Nếu năm sau đòi được tiền (kkoản dự phòng này được hoàn lại)
Tài sản ngắn hạn 750 Nợ phải trả 650 Tài sản ngắn hạn 800 Nợ phải trả 650
Tiền 100 Nợ ngắn hạn 450 Tiền 150 Nợ ngắn hạn 450
Các khoản phải thu 250 Phải trả khác 200 Các khoản phải thu 250 Phải trả khác 200
Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng phải thu khó đòi
Hàng tồn kho 400 Hàng tồn kho 400
Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,100 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150
Vốn góp chủ sở hữu 1,000 Vốn góp chủ sở hữu 1,000
Lợi nhuận chưa phân phối 100 Lợi nhuận chưa phân phối 150
Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,800
Nguồn vốnTài sản Tài sản Nguồn vốn
Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn
Xóa
nợ
Một số chiêu thức của “Tà phái”
Thông dụng nhưng hiệu quả
3. Hàng tồn kho đã hư hỏng hoặc không có thật
Một số hàng tồn kho rơi vào tình trạng mua về nhưng
không sử dụng được (thay đổi cơ cấu sản phẩm, ngưng
sản xuất) và không bán được, để tại kho năm này sang
năm khác và không còn sử dụng được, hoặc thậm chí đã
mất nhưng vẫn ghi nhận là hàng tồn kho trên báo cáo.
4. Phải thu/phả trả Khác
Trong rất nhiều trường hợp, các khoản phải thu hoặc phải trả
“Khác” này đều rất đáng nghi vấn, nó đang ẩn chứa một điều
gì đó có mức độ rủi ro rất cao, chưa chắc kiểm toán đã tìm
ra, đọc thuyết minh BCTC cũng chỉ hiểu được bề mặt vấn đề.
Rất có thể doanh nghiệp đang giấu gì trong đó, chẳng hạn nợ
khó đòi (có thể không thể đòi nhưng chưa dám ghi nhận vì sẽ
làm lợi nhuận sụt giảm khi ghi nhận chi phí)
Khác ???
Lưu ý: BCTC này
chỉ lấy để minh
họa số liệu
Thông dụng nhưng hiệu quả
6. Ghi nhận doanh thu sai niên độ
Các khoản doanh thu cuối năm có thể được cố ý điều chỉnh
thời gian, cố tình tính vào năm nay hoặc năm sau. Ví dụ
hàng xuất khẩu chỉ được tính doanh thu khi đã qua hải
quan giám sát, doanh nghiệp có thể lập lờ chỗ này để điều
chỉnh doanh thu tính cho năm này (ngày 31/12 hàng chưa
qua Hải quan giám sát vẫn ghi nhận doanh thu của năm
trước).
5. Vốn hóa lãi vay trong đầu tư
Đối với các dự án đầu tư lớn, lãi vay trung, dài hạn là một số
tiền rất lớn và số lãi trong quá trình xây dựng được vốn hóa
(tức tính vào giá trị tài sản) và khấu hao từ từ. Khi đã hoàn tất
xây dựng thì tiền lãi vay không được tiếp tục vốn hóa mà phải
tính vào chi phí lãi vay trong kỳ.
- Kế toán có thể làm thủ thuật để vốn hóa phần chi phí lãi
vay này để giảm chi phí trong kỳ và tăng lợi nhuận dù dự
án đã xong.
Nếu BCTC được kiểm toán độc lập
thì sẽ giảm được chiêu 4, 5 và 6.
Chiêu 1, 2,3 rất tinh vi, kiểm toán
có thể bị qua mặt (kể cả Big4)
Một số chiêu thức của “Tà phái” Lưu ý: BCTC này
chỉ lấy để minh
họa số liệu
Lợi ích của cổ
đông không
kiểm soát là gì?
Cổ đông không
kiểm soát là ai?
- Cổ đông không kiểm soát chỉ xuất hiện trong báo cáo tài
chính hợp nhất.
- Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính tổng hợp
(cộng hàng ngang các chỉ tiêu trên BCTC và loại trừ một số
chỉ tiêu bị trùng, các giao dịch nội bộ mẹ con) của công ty mẹ
và một hoặc nhiều các công ty con. Nếu công ty mẹ sở hữu
100% công ty con thì không có cổ đông không kiểm soát.
- Hiểu một cách đơn giản là cổ đông của công ty mẹ không thể
hưởng 100% lợi nhuận của công ty con khi công ty mẹ chỉ sở
hữu dưới 100% cổ phần công ty con, công ty mẹ chỉ được
hưởng lợi nhuận theo tỉ lệ sở hữu, phần còn lại là của các cổ
đông còn lại của công ty con (cổ đông không kiểm soát).

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phân tích tcdn
Phân tích tcdnPhân tích tcdn
Phân tích tcdn
quynhlehvtc
 
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Alynk Chan
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Duy Dũng Ngô
 
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh CongLy Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
Minh Minh
 
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánBài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Học Huỳnh Bá
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Khoa Hoang
 

Was ist angesagt? (20)

Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - CatcomBáo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
Báo cáo tài chính: phân tích tình hình và khả năng thanh toán - Catcom
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
 
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệpGiáo trình tài chính doanh nghiệp
Giáo trình tài chính doanh nghiệp
 
Phân tích tcdn
Phân tích tcdnPhân tích tcdn
Phân tích tcdn
 
Bai giang phan tich tai chinh
 Bai giang phan tich tai chinh Bai giang phan tich tai chinh
Bai giang phan tich tai chinh
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
 
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
Phân tích các báo cáo tài chính(sua)
 
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinhTh cac cong thuc mon qt tai chinh
Th cac cong thuc mon qt tai chinh
 
Biện pháp tăng roi
Biện pháp tăng roiBiện pháp tăng roi
Biện pháp tăng roi
 
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh CongLy Thuyet Tai Chinh Cong
Ly Thuyet Tai Chinh Cong
 
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
Bài giảng"Kế toán nguồn vốn chủ sở hữu"
 
C12 chi phi su dung von
C12  chi phi su dung vonC12  chi phi su dung von
C12 chi phi su dung von
 
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
Đề tài: PHÂN TÍCH RỦI RO TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN KIM KHÍ MIỀN TRUNG
 
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toánBài giảng môn nguyên lý kế toán
Bài giảng môn nguyên lý kế toán
 
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
Bài giảng "Kế toán các khoản đầu tư tài chính, doanh thu tài chính, chi phí t...
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Bài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳBài tập ôn thi cuối kỳ
Bài tập ôn thi cuối kỳ
 
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
100 bài tập kế toán thuế có lời giải và đáp án
 
Hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng anh
Hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng anhHệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng anh
Hệ thống tài khoản kế toán bằng tiếng anh
 

Andere mochten auch

Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
tintinlov3
 

Andere mochten auch (20)

Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinhSlide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
Slide bai giang_phan_tich_bao_cao_tai_chinh
 
Finance 4 non-financial manager - basic terms
Finance 4 non-financial manager -  basic termsFinance 4 non-financial manager -  basic terms
Finance 4 non-financial manager - basic terms
 
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốnCost of capital, chi phí sử dụng vốn
Cost of capital, chi phí sử dụng vốn
 
Income statement & balance sheet
Income statement & balance sheetIncome statement & balance sheet
Income statement & balance sheet
 
7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people7 habits of highly effective people
7 habits of highly effective people
 
Tham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh khTham dinh nang luc tai chinh kh
Tham dinh nang luc tai chinh kh
 
Quy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - paretoQuy tac 20 80 - pareto
Quy tac 20 80 - pareto
 
Colored text boxes
Colored text boxesColored text boxes
Colored text boxes
 
Dòng tiền - Cash flow management
Dòng tiền - Cash flow managementDòng tiền - Cash flow management
Dòng tiền - Cash flow management
 
Selling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startupsSelling your business, business valuation, startups
Selling your business, business valuation, startups
 
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costsBEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
BEP, Break-even-point, Fixed costs, variable costs
 
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuếSơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
Sơ lược về thuế, kê khai thuế, hoàn thuế
 
PEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PESTPEST analysis - Phân tích PEST
PEST analysis - Phân tích PEST
 
Chi phí không hoá đơn
Chi phí không hoá đơnChi phí không hoá đơn
Chi phí không hoá đơn
 
Historia de la computadora
Historia de la computadoraHistoria de la computadora
Historia de la computadora
 
Hệ số beta
Hệ số betaHệ số beta
Hệ số beta
 
Withholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầuWithholding tax - Thuế nhà thầu
Withholding tax - Thuế nhà thầu
 
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầuWithholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
Withholding tax - who pays - Ai trả thuế nhà thầu
 
Raci
RaciRaci
Raci
 
Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022Bai giang ke_toan_my_1_9022
Bai giang ke_toan_my_1_9022
 

Ähnlich wie Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

Chuong ii pht tai chinh-bai giang
Chuong ii   pht tai chinh-bai giangChuong ii   pht tai chinh-bai giang
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
Con Con
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
bookbooming
 
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptBAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
Tuan498654
 
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinhPhẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
Minhthuan Hoang
 

Ähnlich wie Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT (20)

Quan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiepQuan tri doanh nghiep
Quan tri doanh nghiep
 
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh NghiệpQuản trị tài chính Doanh Nghiệp
Quản trị tài chính Doanh Nghiệp
 
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạnQuản trị tài chính   nguồn tài trợ ngắn hạn
Quản trị tài chính nguồn tài trợ ngắn hạn
 
Bài tập chương 1
Bài tập chương 1Bài tập chương 1
Bài tập chương 1
 
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdfCHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
CHUONG 14_Phan tich tin dung.pdf
 
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
Chuong ii   pht tai chinh-bai giangChuong ii   pht tai chinh-bai giang
Chuong ii pht tai chinh-bai giang
 
Chương ii bookbooming
Chương ii bookboomingChương ii bookbooming
Chương ii bookbooming
 
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).pptBAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
BAI DOC THEM- BCTC và PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (1).ppt
 
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài ChínhCác bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
Các bước phân tích Báo Cáo Tài Chính
 
Bai 2 phan tich tai chinh
Bai 2   phan tich tai chinhBai 2   phan tich tai chinh
Bai 2 phan tich tai chinh
 
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinhPhẩn 2 bao cao hoan chinh
Phẩn 2 bao cao hoan chinh
 
Bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp nhỏ
Bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp nhỏ Bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp nhỏ
Bảng cân đối kế toán cho doanh nghiệp nhỏ
 
Phân tích báo cáo tài chính IHG - Group 5.A2K20
Phân tích báo cáo tài chính IHG - Group 5.A2K20 Phân tích báo cáo tài chính IHG - Group 5.A2K20
Phân tích báo cáo tài chính IHG - Group 5.A2K20
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuongBai tap tcdn nguyen chi cuong
Bai tap tcdn nguyen chi cuong
 
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdfGiáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
Giáo trình Quản trị Ngân hàng Thương mại (download tai tailieutuoi.com).pdf
 
Quan tri tai chinh ch 1
Quan tri tai chinh  ch 1Quan tri tai chinh  ch 1
Quan tri tai chinh ch 1
 
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
 
Phân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếuPhân tích - Định giá cổ phiếu
Phân tích - Định giá cổ phiếu
 
No phai tra 1
No phai tra   1No phai tra   1
No phai tra 1
 

Mehr von Chuc Cao

Mehr von Chuc Cao (17)

One page finance
One page financeOne page finance
One page finance
 
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sáchBudgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
Budgeting guide - Hướng dẫn lập ngân sách
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
 
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgetingThẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
Thẩm định dự án đầu tư - Capital budgeting
 
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộInternal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
Internal control - Hệ thống kiểm soát nội bộ
 
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables managementKiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
Kiểm soát khoản phải thu - Account receivables management
 
Thuế GTGT - VAT
Thuế GTGT - VATThuế GTGT - VAT
Thuế GTGT - VAT
 
Lập dự phòng provision for potential losses
Lập dự phòng   provision for potential lossesLập dự phòng   provision for potential losses
Lập dự phòng provision for potential losses
 
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1Thuế hoãn lại   deferred tax - rev1
Thuế hoãn lại deferred tax - rev1
 
Finance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principlesFinance 4 non financial manager - accounting principles
Finance 4 non financial manager - accounting principles
 
6 thingking hats
6 thingking hats6 thingking hats
6 thingking hats
 
Smart goals setting
Smart goals settingSmart goals setting
Smart goals setting
 
Tham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irrTham dinh-du-an-npv-irr
Tham dinh-du-an-npv-irr
 
Rùa và thỏ
Rùa và thỏRùa và thỏ
Rùa và thỏ
 
Coding system
Coding systemCoding system
Coding system
 
Lc payment
Lc paymentLc payment
Lc payment
 
Business model canvas
Business model canvasBusiness model canvas
Business model canvas
 

Balance sheet; financial ratios; Bảng CĐKT

  • 1. ĐỌC BẢNG CĐKT & CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN Nguồn: - Internet - Kiến thức nhân loại Biên tập: Cao Cự Chức Lưu ý: Bài viết này dành cho người không chuyên về tài chính
  • 2. Nội dung CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN NHẤT CÁC KỸ THUẬT ĐIỀU CHỈNH BCTC CƠ BẢN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DẠNG HÌNH ẢNH1 3 2 (Không khuyên dùng nhưng cần phải biết – Không phải vẽ đường cho hưu chạy)
  • 3. TÀI SẢN NGẮN HẠN TÀI SẢN DÀI HẠN - Tiền - Phải thu khách hàng - Hàng tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác - Thiết bị VP giá trị cao - Phương tiện vận tải - Máy móc, nhà xưởng, quyền sử dụng đất… - Phải trả người lao động - Phải trả nhà cung cấp - Phải trả thuế, bảo hiểm… - Nợ ngắn hạn ngân hàng VỐN (nợ) NGẮN HẠN - Nợ dài hạn ngân hàng - Vốn góp của cổ đông - Lợi nhuận chưa chia - Vốn dài hạn khác VỐN DÀI HẠN TỔNG TÀI SẢN (Những gì mình có) = TỔNG NGUỒN VỐN (Nguồn tiền để mua/hình thành tài sản)
  • 4. 3 2 1 4 5Thặng dư vốn khi phát hành thêm cổ phiếu nếu có Vốn góp ban đầu khi lập công ty Phải trả NCC, nhân viên, thuế, khác… Lợi nhuận từ hoạt động KD và chưa chia Nợ ngân hàng (ngắn, dài hạn)1 2 3 Được gọi là vốn chủ sở hữu (EQUITY) (vốn của người chủ hay cổ đông)
  • 5.
  • 6. Lưu ý: Các chỉ số tài chính rất nhiều, không nhất thiết phải biết hết
  • 7.
  • 8. Chỉ số thanh toán hiện hành Tài sản Chỉ số thanh toán hiện hành = Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn <1 : công ty có thể gặp khó khăn trong thanh toán các khoản nợ ngắn hạn >1<2 : Tình hình có vẻ ổn >2 : Sử dụng vốn có vẻ không hiệu quả Lưu ý: các nhận xét chỉ mang tính tham khảo, đúng với ngành này, công ty này nhưng có thể không đúng ở chỗ khác, <1 luôn không tốt cho mọi trường hợp (Nhóm chỉ số thanh khoản) (Liquidity ratios)
  • 9. Tồn kho đầu năm (01/01/2015) Tồn kho cuối năm (31/12/2015) Xuất bán trong năm (từ tháng 01 đến tháng 12) 1. Tồn kho trung bình: (1+1)/2 = 1 2. Xuất bán trong năm: 3 3. Số vòng quay trong năm: 3/1=3 4. Thời gian của 1 vòng: 12/3 = 4 tháng (Lúc nào trong kho cũng tồn 1 cái, trong năm mua thêm 3 cái để bán) Vòng quay hàng tồn kho (số vòng quay trong năm) = Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân
  • 10. Phải thu đầu năm 100 triệu (01/01/2015) Phải thu cuối năm 500 triệu (31/12/2015) Doanh thu thuần trong năm 1.8 tỉ (từ tháng 01 đến tháng 12) 1. Phải thu bình quân: (0.1+0.5)/2 = 0.3 tỉ 2. Doanh thu trong năm: 1.8 tỉ 3. Số vòng quay trong năm: 1.8/0.3=6 4. Thời gian của 1 vòng: 12/6 = 2 tháng (Công ty cho khách hàng nợ trung bình 2 tháng, tức bán trả chậm 2 tháng) Vòng quay khoản phải thu (số vòng quay trong năm) = Doanh thu thuần Khoản phải thu bình quân Làm ơn thanh toán
  • 11. Chỉ số nợ so với vốn (Total debt to equity) = Tổng số nợ Vốn chủ sở hữu Cẩn thận khi dùng đòn bẩy tài chính !
  • 12. Vòng quay vốn lưu động Vốn lưu động Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn Vòng quay vốn lưu động = Doanh thu thuần Vốn lưu động bình quân Ví dụ (2 trang cuối) Vốn LĐ đầu kỳ: 697 – 160 = 537 Vốn LĐ cuối kỳ: 845 – 288 = 557 Vốn LĐ bình quân: (537+557)/2= 547 Doanh thu thuần: 4,104 Vòng quay VLĐ: 4,104/547 = 7.5 vòng =7 Vòng quay VLĐ lớn có thể là do: (1) Kinh doanh hiệu quả, hoặc/và (2) Mất cân đối vốn, thiếu vốn nên phải đảo nợ liên tục, rất căng thẳng về tài chính
  • 13. Doanh thu 100đ Giá vốn 80đ LN gộp: 20 đ Tỉ suất lợi nhuận gộp (Gross margin) = LN gộp Doanh thu thuần 1. Lợi nhuận gộp: 100 – 80 = 20đ 2. Tỉ suất lợi nhuận gộp: 20/100 = 20% Lợi nhuận gộp đặc biệt quan trọng vì nó là phần lợi nhuận để trang trải các chi phí hoạt động kinh doanh khác như lãi vay, chi phí bán hàng, chi phí quản lý. Lợi nhuận gộp cũng chính là lợi nhuận trước thuế khi sản lượng bán vượt sản lượng hòa vốn (xem bài cách tính điểm hòa vốn).
  • 14. ROE (Return on Equity) = LN sau thuế Vốn chủ sở hữu bình quân L Ư U Ý - K h i t í n h R O E c ầ n đ ể ý s ự t h a y đ ổ i k h o ả n p h ả i t h u ( c ó t h ể b á n n h i ề u , l ờ i n h i ề u n h ư n g l ạ i c h o n ợ n h i ề u v à d à i  k h ô n g c ó t i ề n , r ủ i r o n ợ x ấ u ) . - R O E c a o c ó t h ể d o s ử d ụ n g n ợ va y n h i ề u , t ứ c d ù n g đ ò n b ẩ y t à i c h í n h ( r ủ i r o c a o k h i đ i ề u k i ệ n k i n h d o a n h k h ô n g t ố t ) (Xem lại bài chi phí sử dụng vốn)
  • 15. Phương pháp theo dõi 1. BCTC được thiết lập trên file excel, liên tục theo từng năm (tốt nhất theo quý) 2. Lập bảng tổng hợp các dữ liệu cần dùng để tính chỉ số 3. Thiết lập một số công thức tính sẵn 4. Vẽ sẵn đồ thị (dễ theo dõi hơn & thấy được xu hướng), cập nhật khi có dữ liệu mới 5. Một số chỉ tiêu tính theo năm, dùng 4 quý rolling thay cho năm NHÓM CHỈ SỐ THANH KHOẢN - LIQUIDITY RATIOS I. DỮ LIỆU 2010 2011 2012 2013 2014 1 Tiền và các khôản tương đương tiền Đồng 6,026,955,396 3,618,525,244 1,686,090,487 6,564,376,476 778,020,133 2 Các khôản phải thu ngắn hạn Đồng 15,514,946,903 17,639,073,197 10,621,130,370 20,129,253,401 22,560,683,048 3 Hàng tồn khô Đồng 10,289,898,726 15,057,740,655 12,918,943,549 17,462,510,396 17,287,626,948 4 Tài sản ngắn hạn khác Đồng 2,393,832,565 2,318,747,987 1,630,582,499 586,438,586 614,294,658 Cộng tài sản ngắn hạn Đồng 34,225,633,590 38,634,087,083 26,856,746,905 44,742,578,859 41,240,624,787 Nợ ngắn hạn Đồng 1,976,242,588 13,494,319,301 23,361,558,523 39,293,871,647 28,271,608,608 II. CHỈ SỐ 2010 2011 2012 2013 2014 1 Chỉ số thanh tôán tức thì Tiền & tương đương tiền/nợ ngắn hạn Lần 3.05 0.27 0.07 0.17 0.03 2 Chỉ số thanh tôán nhanh (Tài sản ngắn hạn - hàng tồn khô)/nợ ngắn hạn Lần 12.11 1.75 0.60 0.69 0.85 3 Chỉ số thanh tôán hiện thời Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Lần 17.32 2.86 1.15 1.14 1.46 Stt Hạng mục Đvt Năm Stt Chỉ số Cách tính Đvt Năm Ví dụ:
  • 16. VÍ DỤ VỀ ĐỒ THỊ 82% 89% 91% 89% 91% 18% 11% 9% 11% 9% 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% 2010 2011 2012 2013 2014 Giá vốn hàng bán Lãi gộp về bán hàng 11.0 13.8 10.5 10.5 27.6 12.8 14.8 14.0 16.9 30.6 - 5.0 10.0 15.0 20.0 25.0 30.0 35.0 2010 2011 2012 2013 2014 Vòng quay hàng tồn kho Vòng quay các khoản phải thu
  • 17. STT NHÓM CHỈ SÔ CHỈ SỐ CÁCH TÍNH RATIO I Thanh khoản Chỉ số thanh tôán tức thì Tiền & tương đương tiền/nợ ngắn hạn Acid-Test Ratio Liquidity Chỉ số thanh tôán nhanh (Tài sản ngắn hạn - hàng tồn khô)/nợ ngắn hạn Quick ratio Chỉ số thanh tôán hiện thời Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn Current ratio II Đòn cân nợ & trả lãi Khả năng thanh tôán lãi vay Lợi nhuận trước thuế & lãi vay (EBIT)/chi phí lãi vay Interest coverage ratio Leverage & interest Khả năng trả lãi vay bằng tiền EBITDA/chi phí lãi vay Cash coverage ratio coverage Khả năng trả nợ từ dòng tiền thuần Dòng tiền từ hôạt động kinh dôanh/tổng nợ Total debt to cash flow Khả năng trả nợ ngắn hạn từ dòng tiền thuần Dòng tiền từ hôạt động kinh dôanh/nợ ngắn hạn Short-term debt to cash flow Tổng nợ/tổng tài sản Tổng nợ/tổng tài sản Total debt to total assets Nợ dài hạn/tổng tài sản Nợ dài hạn/tổng tài sản Long-term debt to total assets Nợ dài hạn/vốn dài hạn Nợ dài hạn/nợ dài hạn + vốn chủ sở hữu Long-term debt to total capitalization Tổng nợ/vốn chủ sở hữu Tổng nợ /vốn chủ sở hữu Total debt to equity Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu Long-Term Debt to equity III Hiệu quả Vòng quay hàng tồn khô Giá vốn hàng bán/hàng tồn khô bình quân Inventory turnover Efficiency Số ngày hàng tồn khô tồn 360 ngày/vòng quay hàng tồn khô Inventory turnover days Vòng quay các khôản phải thu Dôanh thu thuần/các khôản phải thu bình quân AR Turnover Kỳ thu tiền bình quân 360 ngày/vòng quay các khôản phải thu AR Turnover days Chu kỳ kinh dôanh Số ngày hàng tồn khô + kỳ thù tiền bình quân Operating cycle Vòng quay tổng tài sản cố định Dôanh thu thuần/Tổng tài sản cố định Fixed asset turnover Vòng quay tổng tài sản Dôanh thu thuần/tổng tài sản bình quân Total assets turnover IV Lợi nhuận Tỉ suất lợi nhuận gộp trên dôanh thu Lợi nhuận gộp/dôanh thu thuần Gross Profit Margin Profitability Tỉ suất EBIDA/dôanh thu lợi nhuận trước thuế, lãi vay & khấu haô (EBIDA)/dôanh thu EBIDA margin Tỉ suất EBIT/dôanh thu Lợi nhuận trước thuế & lãi vay (EBIT)/dôanh thu Operating margin Tỉ suất lợi nhuận ròng trên dôanh thu Lợi nhuận sau thuế/dôanh thu thuần Net Profit Margin Tỉ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Return on Equity (ROE) Phân tích Dupont (ROE) Lợi nhuận sau thuế/vốn chủ sở hữu bình quân Return on Equity (ROE) Tỉ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) Lợi nhuận sau thuế/tổng tài sản bình quân Return on total asset (ROA) Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS) Lợi nhuận sau thuế/một cổ phiếu Earning per share (EPS) Hệ số giá trên thu nhập một cổ phiếu Giá cổ phiếu/lợi nhuận sau thuế một cổ phiếu Price/Earnings Ratio Các chỉ số thông dụng
  • 18. Một số chiêu thức của “Tà phái” Thông dụng nhưng hiệu quả 2. Lập dự phòng (phải thu, hàng tồn kho, đầu tư) Dự phòng là một khoản được tính vào chi phí khi nó chưa thực sự phát sinh, đây là một nơi vô cùng thuận lợi để điều chỉnh lợi nhuận - Muốn giảm lợi nhuận kỳ này  tăng trích dự phòng. Dự phòng này sẽ được hoàn lại vào kỳ sau nếu sự kiện dẫn đến trích lập dự phòng không xảy ra. - Muốn tăng lợi nhuận hoặc giảm lỗ  tìm cách giảm trích dự phòng. 1. Điều chỉnh dở dang hàng tồn kho Để tăng hoặc giảm chi phí kế toán có thể điều chỉnh giảm hoặc tăng dở dang cuối kỳ khi tính giá thành. - Tăng dở dang  giảm giá vốn  tăng lợi nhuận Lưu ý: BCTC này chỉ lấy để minh họa số liệu
  • 19. Minh họa dự phòng & lợi nhuận Lưu ý: Bỏ qua tác động của thuế & các yếu tố khác cho dễ hiểu Năm 20X1 Năm 20X2 Bảng cân đối kế toán ban đầu Dự kiến có 50 đồng không đòi được (khách hàng phá sản) Tài sản ngắn hạn 800 Nợ phải trả 650 Tài sản ngắn hạn 750 Nợ phải trả 650 Tiền 100 Nợ ngắn hạn 450 Tiền 100 Nợ ngắn hạn 450 Các khoản phải thu 300 Phải trả khác 200 Các khoản phải thu 300 Phải trả khác 200 Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng phải thu khó đòi (50) Hàng tồn kho 400 Hàng tồn kho 400 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,100 Vốn góp chủ sở hữu 1,000 Vốn góp chủ sở hữu 1,000 Lợi nhuận chưa phân phối 150 Lợi nhuận chưa phân phối 100 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,750 Nếu năm sau thật sự mất số tiền nay (con nợ biến mất) Nếu năm sau đòi được tiền (kkoản dự phòng này được hoàn lại) Tài sản ngắn hạn 750 Nợ phải trả 650 Tài sản ngắn hạn 800 Nợ phải trả 650 Tiền 100 Nợ ngắn hạn 450 Tiền 150 Nợ ngắn hạn 450 Các khoản phải thu 250 Phải trả khác 200 Các khoản phải thu 250 Phải trả khác 200 Dự phòng phải thu khó đòi Dự phòng phải thu khó đòi Hàng tồn kho 400 Hàng tồn kho 400 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,100 Tài sản dài hạn 1,000 Nguồn vốn chủ sở hữu 1,150 Vốn góp chủ sở hữu 1,000 Vốn góp chủ sở hữu 1,000 Lợi nhuận chưa phân phối 100 Lợi nhuận chưa phân phối 150 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,750 Tổng cộng 1,800 Tổng cộng 1,800 Nguồn vốnTài sản Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Xóa nợ
  • 20. Một số chiêu thức của “Tà phái” Thông dụng nhưng hiệu quả 3. Hàng tồn kho đã hư hỏng hoặc không có thật Một số hàng tồn kho rơi vào tình trạng mua về nhưng không sử dụng được (thay đổi cơ cấu sản phẩm, ngưng sản xuất) và không bán được, để tại kho năm này sang năm khác và không còn sử dụng được, hoặc thậm chí đã mất nhưng vẫn ghi nhận là hàng tồn kho trên báo cáo. 4. Phải thu/phả trả Khác Trong rất nhiều trường hợp, các khoản phải thu hoặc phải trả “Khác” này đều rất đáng nghi vấn, nó đang ẩn chứa một điều gì đó có mức độ rủi ro rất cao, chưa chắc kiểm toán đã tìm ra, đọc thuyết minh BCTC cũng chỉ hiểu được bề mặt vấn đề. Rất có thể doanh nghiệp đang giấu gì trong đó, chẳng hạn nợ khó đòi (có thể không thể đòi nhưng chưa dám ghi nhận vì sẽ làm lợi nhuận sụt giảm khi ghi nhận chi phí) Khác ??? Lưu ý: BCTC này chỉ lấy để minh họa số liệu
  • 21. Thông dụng nhưng hiệu quả 6. Ghi nhận doanh thu sai niên độ Các khoản doanh thu cuối năm có thể được cố ý điều chỉnh thời gian, cố tình tính vào năm nay hoặc năm sau. Ví dụ hàng xuất khẩu chỉ được tính doanh thu khi đã qua hải quan giám sát, doanh nghiệp có thể lập lờ chỗ này để điều chỉnh doanh thu tính cho năm này (ngày 31/12 hàng chưa qua Hải quan giám sát vẫn ghi nhận doanh thu của năm trước). 5. Vốn hóa lãi vay trong đầu tư Đối với các dự án đầu tư lớn, lãi vay trung, dài hạn là một số tiền rất lớn và số lãi trong quá trình xây dựng được vốn hóa (tức tính vào giá trị tài sản) và khấu hao từ từ. Khi đã hoàn tất xây dựng thì tiền lãi vay không được tiếp tục vốn hóa mà phải tính vào chi phí lãi vay trong kỳ. - Kế toán có thể làm thủ thuật để vốn hóa phần chi phí lãi vay này để giảm chi phí trong kỳ và tăng lợi nhuận dù dự án đã xong. Nếu BCTC được kiểm toán độc lập thì sẽ giảm được chiêu 4, 5 và 6. Chiêu 1, 2,3 rất tinh vi, kiểm toán có thể bị qua mặt (kể cả Big4) Một số chiêu thức của “Tà phái” Lưu ý: BCTC này chỉ lấy để minh họa số liệu
  • 22. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát là gì?
  • 23. Cổ đông không kiểm soát là ai? - Cổ đông không kiểm soát chỉ xuất hiện trong báo cáo tài chính hợp nhất. - Báo cáo tài chính hợp nhất là báo cáo tài chính tổng hợp (cộng hàng ngang các chỉ tiêu trên BCTC và loại trừ một số chỉ tiêu bị trùng, các giao dịch nội bộ mẹ con) của công ty mẹ và một hoặc nhiều các công ty con. Nếu công ty mẹ sở hữu 100% công ty con thì không có cổ đông không kiểm soát. - Hiểu một cách đơn giản là cổ đông của công ty mẹ không thể hưởng 100% lợi nhuận của công ty con khi công ty mẹ chỉ sở hữu dưới 100% cổ phần công ty con, công ty mẹ chỉ được hưởng lợi nhuận theo tỉ lệ sở hữu, phần còn lại là của các cổ đông còn lại của công ty con (cổ đông không kiểm soát).