SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 87
www.kinhtehoc.net


                       TRƯ NG         I H C C N THƠ
               KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH




                   LU N VĂN T T NGHI P

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY  NG V N VÀ
 CHO VAY T I NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
         CHI NHÁNH C N THƠ




Giáo viên hư ng d n:                     Sinh viên th c hi n:
ThS. TRƯƠNG CHÍ H I                      NGUY N TH M NG KHANH
                                         Mã s SV: 4053555
                                         L p: K toán t ng h p khóa 31




                           C n Thơ – 04/2009



http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
 Phân tích tình hình huy        ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ


                                      LỜI CẢM TẠ
                                                         


        ư c s gi i thi u c a Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh Trư ng                i
h c C n Thơ và s ch p thu n c a Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ, v i
v n ki n th c ã h c và qua hơn hai tháng th c t p t i Ngân hàng, cùng v i s
hư ng d n c a th y Trương Chí H i và s giúp               c a quý Ngân hàng, em ã
hoàn thành lu n văn t t nghi p c a mình. Em xin g i l i c m ơn chân thành
  n:
            Toàn th quý th y cô Trư ng           i h c C n thơ nói chung và Khoa
Kinh t - Qu n tr kinh doanh nói riêng ã t n tâm d y b o và truy n               t cho
chúng em nh ng tri th c quý báo làm hành trang bư c vào          i.
            ThS. Trương Chí H i, th y ã dành nhi u th i gian hư ng d n, giúp
  , óng góp ý ki n và s a ch a nh ng sai sót trong su t quá trình th c hi n
bài vi t t t nghi p này.
            Ban lãnh       o Ngân hàng Á Châu, cùng toàn th các cán b , nhân
viên ang công tác t i Ngân hàng ã nhi t tình giúp           , ch b o cho em nh ng
kinh nghi m th c t trong quá trình th c t p t i Ngân hàng.
       Xin kính chúc quý th y cô c a trư ng          i h c C n Thơ, Ban lãnh       o
Ngân hàng cùng toàn th các cán b và nhân viên ang làm vi c t i các phòng,
ban c a NH Á Châu ư c d i dào s c kh e và              t nhi u th ng l i m i trong
công tác.


                                                     Ngày 27 tháng 04 năm 2009
                                                          Sinh viên th c hi n




                                                     Nguyễn Thị Mộng Khanh




 GVHD: ThS. Trương Chí Hải                 -i-        SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
 http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ

                                LỜI CAM ĐOAN
                                                       


       Lu n văn này trình bày v n       nghiên c u là phân tích tình hình huy       ng
v n và vho vay tai Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ nên h u h t các thông
tin trong   tài ư c thu th p t i ơn v th c t p và ã ư c s              ng ý, cho phép
s d ng c a lãnh    o cơ quan.
       Tôi cam oan r ng        tài này là do chính tôi th c hi n, các s li u thu th p
và k t qu phân tích trong       tài là trung th c,     tài không trùng v i b t kỳ
tài nghiên c u khoa h c nào.




                                                     Ngày 27 tháng 04 năm 2009
                                                           Sinh viên th c hi n




                                                      Nguyễn Thị Mộng Khanh




GVHD: ThS. Trương Chí Hải              - ii -        SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy                 ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ


                         NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
                                                                                                    


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


                                                                            Ngày …. tháng 04 năm 2009
                                                                                          Th trư ng ơn v




GVHD: ThS. Trương Chí Hải                                  - iii -          SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy              ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ


                                                   MỤC LỤC
                                                                                 

                                                                                                                  Trang

Chương 1: GI I THI U..................................................................................... 1
1.1.       tv n        nghiên c u.................................................................................. 1
  1.1.1. S c n thi t c a                  tài............................................................................. 1
  1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n ................................................................ 2
1.2. M c tiêu nghiên c u ..................................................................................... 2
  1.2.1. M c tiêu chung........................................................................................ 2
  1.2.2. M c tiêu c th ........................................................................................ 2
1.3. Câu h i nghiên c u....................................................................................... 2
1.4. Ph m vi nghiên c u ...................................................................................... 3
  1.4.1.       a bàn nghiên c u ................................................................................. 3
  1.4.2. Th i gian nghiên c u .............................................................................. 3
  1.4.3.       i tư ng nghiên c u ............................................................................. 3
1.5. Lư c kh o tài li u liên quan                      n        tài ...................................................... 3
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U . 5
2.1. Phương pháp lu n......................................................................................... 5
  2.1.1. M t s cơ s lý thuy t v v n ................................................................. 5
  2.1.2. M t s cơ s lý thuy t v tín d ng......................................................... 7
2.2. Phương pháp nghiên c u ........................................................................... 10
  2.2.1. Phương pháp thu th p s li u .............................................................. 10
  2.2.2. Phương pháp phân tích s li u ............................................................ 11
Chương 3: KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH
C N THƠ........................................................................................................... 13
3.1. T ng quan v TP. C n Thơ........................................................................ 13
  3.1.1. V trí         a lý............................................................................................. 13
  3.1.2.       c i m kinh t - xã h i c a TP. C n Thơ ....................................... 13
  3.1.3. Phát tri n trong tương lai..................................................................... 14
3.2. Khái quát v Ngân hàng TMCP Á Châu Chi nhánh C n Thơ .............. 14
  3.2.1. L ch s hình thành và phát tri n ......................................................... 14

GVHD: ThS. Trương Chí Hải                              - iv -           SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy                ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
  3.2.2. Cơ c u t ch c b máy ......................................................................... 15
  3.2.3. M t s n i dung cơ b n v quy ch nghi p v cho vay ..................... 17
Chương 4: PHÂN TÍCH HI U QU HUY                                              NG V N VÀ CHO VAY.. 22
4.1. Phân tích tình hình huy                      ng v n ............................................................. 22
  4.1.1. ánh giá tình hình chung..................................................................... 22
  4.1.1. ánh giá tình hình c th ..................................................................... 24
4.2. Phân tích tình hình cho vay ....................................................................... 27
  4.2.1. Khái quát chung tình hình tín d ng.................................................... 27
  4.2.2. Phân tích v doanh s cho vay ............................................................. 29
  4.2.3. Phân tích v tình hình thu n .............................................................. 39
  4.2.4. Phân tích tình hình dư n cho vay ...................................................... 47
  4.2.5. Phân tích tình hình n quá h n ........................................................... 55
  4.2.6. ánh giá hi u qu ho t                          ng tín d ng thông qua m t s ch tiêu và
k t qu ho t              ng kinh doanh t i ACB C n Thơ........................................... 64
Chương 5: M T S                     BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU                                                 HUY
     NG V N VÀ CHO VAY............................................................................. 70
  5.1. Các gi i pháp nâng cao hi u qu huy                                 ng v n.................................... 70
  5.2. Các gi i pháp h n ch r i ro và nâng cao hi u qu trong ho t                                                ng tín
d ng..................................................................................................................... 71
Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ....................................................... 74
6.1. K t lu n........................................................................................................ 74
6.2. Ki n ngh ...................................................................................................... 75
  6.2.1. M t s ki n ngh v i Ngân hàng Nhà nư c ........................................ 75
  6.2.2. Ki n ngh                i v i chính quy n Thành ph C n Thơ......................... 76
TÀI LI U THAM KH O




GVHD: ThS. Trương Chí Hải                                -v-             SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy             ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ


                                   DANH MỤC BIỂU BẢNG
                                                                              
                                                                                                        Trang

B ng 1: Tình hình huy                 ng v n t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ
qua 3 năm 2006 - 2008 ....................................................................................... 23
B ng 2: S li u chung v tình hình tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm t 2004 - 2006 ...................................................... 27
B ng 3: Doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh
C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ........................................................................ 30
B ng 4: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu
chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008..................................................... 34
B ng 5: Doanh s cho vay theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ............................................................ 36
B ng 6: Tình hình thu n theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh
C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008....................................................................... 41
B ng 7: Doanh s thu n theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 43
B ng 8: Doanh s thu n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 45
B ng 9: Tình hình dư n cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 48
B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu
Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ................................................... 50
B ng 11: Tình hình dư n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 53
B ng 12: Tình hình n quá h n theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi
nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 57
B ng 13: Tình hình n quá h n theo thành ph n kinh t t i ACB C n Thơ
t năm 2006 - 2008............................................................................................. 59
B ng 14: Tình hình n quá h n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu
Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ................................................... 61


GVHD: ThS. Trương Chí Hải                           - vi -         SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy        ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ
B ng 15: Các ch tiêu ánh giá hi u qu c a ho t                         ng tín d ng t i Ngân
hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ t năm 2006 – 2008 .................................. 65
B ng 16: K t qu ho t             ng tín d ng và ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng
t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................. 67




GVHD: ThS. Trương Chí Hải                   - vii -       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy           ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ


                                     DANH MỤC HÌNH
                                                                        
                                                                                                Trang

Hình 1: Sơ         cơ c u t ch c Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ....... 15
Hình 2: T c          tăng trư ng v n huy               ng t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh
C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................................ 24
Hình 3: Cơ c u huy             ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 .......... 25
Hình 4: Doanh s cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................ 29
Hình 5: Cơ c u doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi
nhánh C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................................................................ 31
Hình 6: Doanh s thu n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 .................. 39
Hình 7: Dư n cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008...................... 47
Hình 8: Tình hình n quá h n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ......... 55
Hình 9: L i nhu n ròng t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................... 67
Hình 10: Tình hình doanh thu & chi phí t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh
C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................................ 69




GVHD: ThS. Trương Chí Hải                      - viii -       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ

                     DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
                                                      

     NH                         Ngân hàng
     NHTM                       Ngân hàng thương m i
     NHTMCP                     Ngân hàng thương m i c ph n
     ACB                        Ngân hàng TMCP Á Châu (Ngân hàng Á Châu)
     ACB C n Thơ                ACB Chi nhánh C n Thơ
     LS                         Lãi su t
     TCTD                       T ch c tín d ng
     TCKT                       T ch c kinh t
     DSCV                       Doanh s cho vay
     DSTN                       Doanh s thu n




GVHD: ThS. Trương Chí Hải            - ix -       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy       ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ

                                       CHƯƠNG 1
                                       GI I THI U

1.1.      TV N           NGHIÊN C U
 1.1.1. S c n thi t c a          tài
   Vi c gia nh p WTO ã m ra nh ng cơ h i phát tri n m i cho th trư ng tài
chính Vi t Nam. Tuy nhiên, bên c nh ó,              u tư trong lĩnh v c tài chính - ngân
hàng cũng        t ra nhi u thách th c và r i ro     i v i các NHTM c a Vi t Nam.
   Theo các cam k t, khi gia nh p WTO, lĩnh v c ngân hàng s                   ư cm c a
d n theo l trình 7 năm. Ngành ngân hàng s có nh ng thay                 i cơ b n khi các t
ch c tài chính nư c ngoài có th n m gi c ph n c a các ngân hàng Vi t Nam.
   c bi t, vi c xu t hi n các ngân hàng 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam s
làm "mi ng bánh" th ph n b thu h p do quy mô ho t                  ng, kh năng ti p c n th
trư ng, nhóm khách hàng, ch ng lo i d ch v c a              i th tăng lên.
   Thêm vào ó, cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u và suy thoái kinh t th
gi i ang di n ra. M c dù, nó không tác             ng tr c ti p     n Vi t Nam nhưng n n
kinh t nư c ta v n không tránh kh i b              nh hư ng. Trư c m t, dư i tác          ng
gián ti p c a cu c kh ng ho ng s cân nh c c a các ngu n v n nhàn r i trong
dân và các thành ph n kinh t           ã có s thay      i. Ngoài ra, tình hình xu t kh u
hay thu hút       u tư nư c ngoài c a các doanh nghi p b             nh hư ng làm cho n
x u tăng cao.
   Vì v y, vi c i u ph i như th nào cho h p lý gi a vay và cho vay trong tình
hình hi n nay là v n        mà các ngân hàng ang ph i             i m t. Ngân hàng Á Châu
- Ngân hàng bán l t t nh t Vi t Nam (T p chí Euromoney) v i                  nh hư ng ti p
t c gi v th d n         u trong h th ng NHTMCP t i Vi t Nam thì chính sách nào
   ho t     ng      t hi u qu , huy     ng t t hơn các ngu n v n trong xã h i và m
r ng      u tư áp ng nhu c u c a s nghi p công nghi p hoá - hi n                  i hoá      t
nư c, giành th ch          ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t .        ây chính là
lý do em ch n “Phân tích tình hình huy               ng v n và cho vay t i Ngân hàng
TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ” làm                     tài lu n văn t t nghi p c a mình.
Hy v ng r ng qua nh ng n i dung phân tích có th th y ư c nh ng i m y u và
nâng cao hơn n a nh ng i m m nh trong ho t               ng tín d ng t i ngân hàng.


GVHD: ThS. Trương Chí Hải                  -1-         SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
 1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n
   G n 20 năm hình thành và phát tri n, các ngân hàng thương m i Vi t Nam,
  c bi t là ngân hàng thương m i c ph n ngày càng l n m nh và t o d ng ư c
uy tín v i khách hàng cũng như óng góp cho s nghi p tài chính nói riêng và
phát tri n     t nư c nói chung. Trong nh ng năm qua, h th ng TCTD v n là
kênh huy      ng và áp ng nhu c u v n ch y u cho n n kinh t . Tuy nhiên, s
m t cân      i v kỳ h n gi a v n và s d ng v n trong h th ng ngân hàng v n
còn ph bi n.
   Thành ph C n Thơ là trung tâm kinh t c a vùng                 ng b ng Sông C u
Long, v i t c      phát tri n kinh t cao,      i s ng dân cư ngày càng ư c c i thi n
thì v n nhàn r i cũng như nhu c u vay v n trong dân cư và các thành ph n kinh
t là r t cao. Do v y, vi c cân        i gi a cung c u tín d ng trong b i c nh suy
thoái kinh t toàn c u b t      u gây tác h i    n Vi t Nam là v n       ang thu hút s
quan tâm c a m i ngành, m i c p nh t là ngành Ngân hàng.
1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U
 1.2.1. M c tiêu chung
     M c tiêu chung c a         tài là phân tích tình hình huy      ng v n và cho vay
t i Ngân hàng. Tìm hi u v tình hình ho t         ng c a Ngân hàng, các m t m nh và
m ty u        có th       ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t           ng tín
d ng c a Ngân hàng.
 1.2.2. M c tiêu c th
     - Phân tích tình hình và ánh giá hi u qu c a ho t        ng huy      ng v n.
     - Phân tích tình hình và ánh giá hi u qu c a ho t        ng cho vay.
     -       ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t            ng kinh doanh c a
Ngân hàng trong nh ng năm t i.
1.3. CÂU H I NGHIÊN C U
  a) Chi nhánh ã áp d ng nh ng phương th c nào             thu hút ngu n v n t i        a
phương?
  b) Nhu c u tín d ng c a TP. C n Thơ như th nào? Ngu n v n huy                ng c a
Chi nhánh có          áp ng nhu c u tín d ng không?
  c) Trong công tác        u tư tín d ng, Chi nhánh có chú tr ng        n các chương
trình kinh t c a      a phương không?

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               -2-         SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
  d) Tình hình dư n t i Chi nhánh như th nào? Chi nhánh ã x lý nh ng
kho n n t n       ng ra sao?
  e) Có th rút ra k t lu n gì v hi u qu huy           ng v n và cho vay c a Chi
nhánh?
1.4. PH M VI NGHIÊN C U
 1.4.1.      a bàn nghiên c u
      Lu n văn ư c th c hi n d a vào s li u ư c cung c p t i Ngân hàng
TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ
 1.4.2. Th i gian nghiên c u
          tài ư c th c hi n và hoàn thành trong th i gian th c t p t          ngày
02/02/2009     n 25/04/2009. S li u phân tích trong       tài là s li u v tình hình
huy    ng v n và cho vay t i Chi nhánh qua 3 năm 2006 – 2008.
 1.4.3.      i tư ng nghiên c u
      Ho t     ng Ngân hàng có r t nhi u nghi p v         nghiên c u và phân tích.
Tuy nhiên, do th i gian th c t p và kh năng ti p c n thông tin có h n nên       tài
ch t p trung vào phân tích tình hình huy      ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á
Châu Chi nhánh C n Thơ và gi i h n trong ph m vi các năm 2006, 2007, 2008.
Trên cơ s phân tích và ánh giá hi u qu huy          ng v n và cho vay       th y rõ
th c tr ng ho t     ng tín d ng c a ngân hàng,     tài còn nêu ra nh ng bi n pháp
nâng cao ch t lư ng kinh doanh trong nh ng năm t i.
1.5. LƯ C KH O TÀI LI U LIÊN QUAN                   N       TÀI
      Tr n     i Nghĩa (2008). Phân tích ho t      ng tín d ng ng n h n t i Ngân
hàng Công Thương          ng Tháp, Lu n văn t t nghi p,      i h c C n Thơ.     tài
t p trung phân tích hi u qu ho t      ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng Công
Thương Chi nhánh          ng Tháp qua 3 năm 2005     n năm 2007 và ánh giá ch t
lư ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng. T th c t         ó, tác gi    ra m t s gi i
pháp nh m m r ng, nâng cao hi u qu ho t          ng tín d ng c a ngân hàng.
      Nguy n       Thùy Quyên (2008). Gi i pháp phát tri n s n ph m cho vay
tiêu dùng t i ngân hàng thương m i c ph n Á Châu chi nhánh C n Thơ, Lu n
văn t t nghi p,     i h c C n Thơ.      tài phân tích th c tr ng cho vay tiêu dùng
t i ACB chi nhánh C n Thơ qua 3 năm t năm 2005            n năm 2007, phân tích các
nhân t khách quan t môi trư ng bên ngoài và các nhân t ch quan xu t phát t

GVHD: ThS. Trương Chí Hải              -3-       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
n i b Ngân hàng. Thông qua ó, tác gi         xu t các gi i pháp nh m phát tri n
s n ph m cho vay tiêu dùng t i ACB chi nhánh C n Thơ.
     Nguy n Huỳnh Ái Vân (2007). Phân tích hi u qu huy       ng v n và cho vay
t i NH Công Thương Trà Vinh, Lu n văn t t nghi p,        i h c C n Thơ.        tài
phân tích và ánh giá hi u qu c a ho t      ng huy   ng v n và cho vay t i Ngân
hàng Công Thương chi nhánh Trà Vinh qua 3 năm (2005 – 2007). T          ó, tác gi
 ưa ra nh ng nh n xét và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t       ng c a Ngân
hàng trong nh ng năm t i.




GVHD: ThS. Trương Chí Hải            -4-       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ

                                    CHƯƠNG 2
      PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N
 2.1.1. M t s cơ s lý thuy t v v n
   2.1.1.1. Khái ni m v ngu n v n lưu             ng
      Ngu n v n huy        ng là ngu n v n ư c hình thành thông qua nghi p v
huy    ng v n c a ngân hàng, là ngu n v n ch y u trong ho t               ng kinh doanh
c a ngân hàng.
      Ngu n v n huy        ng g m các kho n như ti n g i không kỳ h n c a khách
hàng, ti n g i có kỳ h n c a các t ch c và cá nhân, ti n g i ti t ki m c a dân
cư, v n huy    ng thông qua phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i…
   2.1.1.2. Các hình th c huy         ng v n
      a) Huy      ng v n qua tài kho n ti n g i
       Vi c huy      ng v n ti n g i c a khách hàng không nh ng em l i cho
ngân hàng m t ngu n v n v i chi phí th p           kinh doanh, mà cón giúp cho ngân
hàng có th n m b t ư c thông tin, tư li u chính xác v tình hình tài chính c a
các t ch c kinh t và cá nhân có quan h tín d ng v i ngân hàng, t o i u ki n
cho ngân hàng có căn c          quy    nh m c v n            u tư cho vay v i nh ng
khách hàng ó. V n ti n mà ngân hàng huy            ng ư c trên các tài kho n ti n g i
c a khách hàng còn là cơ s cho các t ch c thanh tra, ki m toán th c hi n ư c
nhi m v nhanh chóng, chính xác phát hi n k p th i tham ô, tr n thu , l a             o
c a nh ng doanh nghi p làm ăn không chính áng, ngăn ch n nh ng v tiêu c c,
x lý k p th i nh ng k quy ph m pháp lu t. Ngoài ra, vi c huy                ng v n ti n
g i c a ngân hàng còn có ý nghĩa quan tr ng trong vi c n          nh lưu thông ti n t ,
góp ph n n     nh giá tr     ng ti n, thúc     y n n kinh t phát tri n.
          Ti n g i thanh toán
       Huy     ng v n c a ngân hàng thông qua vi c m tài kho n thanh toán cho
khách hàng. NH th c hi n các l nh yêu c u v chi tr , chuy n ti n c a ch tài
kho n ho c cho khách hàng rút ti n m t.
         c i m:
        - G i ti n     thanh toán
        - S dư không n         nh
GVHD: ThS. Trương Chí Hải               -5-            SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
          - Lãi su t th p
         Ý nghĩa: t o ngu n v n cho ngân hàng; ti t ki m chi phí lưu thông, th c
hi n giao d ch văn minh, gi m thi u r i ro.
            Ti n g i ti t ki m
          ây là hình th c huy     ng truy n th ng c a ngân hàng. Trong hình th c
huy      ng này, ngư i g i ti n ư c c p m t s ti t ki m. S này ư c coi như
gi y ch ng nh n có ti n g i vào qu ti t ki m c a ngân hàng. Vì v y, ngư i g i
có th mang s này        n ngân hàng     c m c ho c xin chi t kh u vay ti n.
          - Ti t ki m không kỳ h n
             i tư ng là các khách hàng cá nhân có ti n t m th i nhàn r i không
thi t l p ư c k ho ch s d ng ti n g i trong tương lai, g i vào NH vì m c tiêu
an toàn và sinh l i.
             c i m:
          + Khách hàng mu n rút b t c lúc nào cũng ư c nên NH ph i            mb o
t n qu       chi tr và khó lên k ho ch s d ng ti n g i.
          + Ngân hàng thư ng tr lãi r t th p.
          + M i l n giao d ch khách hàng ph i xu t trình s ti n g i và ch có th
th c hi n ư c các giao d ch ngân qu .
          + Không th c hi n ư c các giao d ch thanh toán.
          - Ti t ki m   nh kỳ
             i tư ng là các khách hàng có nhu c u g i ti n vì m c tiêu an toàn,
sinh l i và thi t l p ư c k ho ch s d ng ti n trong tương lai; cá nhân mu n có
thu nh p n      nh và thư ng xuyên, áp ng cho vi c chi tiêu hàng tháng ho c
hàng quý.
             c i m:
          + LS cao hơn LS tr cho lo i ti n g i không kỳ h n
          + LS thay     i tùy theo lo i kỳ h n g i
          + S dư n      nh theo t ng kỳ h n
      b) Huy     ng v n qua phát hành gi y t có giá
         Trong hình th c huy     ng này, ngân hàng ch       ng    ng ra thu gom v n
trong xã h i b ng vi c phát hành các ch ng t có giá nh m b sung ngu n v n
kinh doanh c a ngân hàng. Vi c phát hành các ch ng t có giá           huy     ng v n

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               -6-          SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
ch    ư c th c hi n sau khi ã ti n hành cân       i toàn h th ng ngân hàng gi a
ngu n v n và s d ng v n. Khi kh năng ngu n v n c a toàn h th ng không
 áp ng         nhu c u s d ng v n c a c h th ng, n u ư c Th ng               c Ngân
hàng Nhà nư c ch p thu n thì các NHTM m i ư c phép phát hành các ch ng t
có giá     huy    ng v n.
         Gi y t có giá là ch ng nh n c a TCTD phát hành         huy     ng v n trong
 ó xác nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t             nh, i u
ki n tr lãi và các i u kho n cam k t khác gi a t ch c tín d ng và ngư i mua.
         M t gi y t có giá thư ng kèm theo các thu c tính sau ây:
          - M nh giá
          - Th i h n gi y t có giá
          - Lãi su t ư c hư ng
      c) Huy     ng v n t các t ch c tín d ng khác và t NH Nhà nư c
         Ngu n v n i vay c a các ngân hàng khác là ngu n v n ư c hình thành
b i các m i quan h gi a các TCTD v i nhau ho c gi a các TCTD v i NH Nhà
nư c. Các t ch c tín d ng khác trong khi tham gia h th ng thanh toán có th
m tài kho n t i ngân hàng thương m i. Qua tài kho n này ngân hàng thương
m i có th huy       ng v n gi ng như các t ch c kinh t bình thư ng. Ngoài các
t ch c tín d ng, Ngân hàng Nhà nư c cũng có th là nơi cung c p v n cho ngân
hàng thương m i v i hình th c cho vay.
 2.1.2. M t s cơ s lý thuy t v tín d ng
     2.1.2.1. Khái ni m v tín d ng
      Tín d ng là m t h th ng các quan h phân ph i theo nguyên t c có hoàn
tr gi a ngư i ang t m th i th a v n sang ngư i t m th i thi u v n và ngư c
l i. Tín d ng ngân hàng có các       c i m sau:
         - Tín d ng thư ng kèm theo m t kho n lãi.
         - Căn c quan tr ng nh t c a tín d ng là s tin tư ng.
         - Vi c hoàn tr trong tín d ng là vô i u ki n.
     2.1.2.2. Vai trò c a tín d ng
          Tăng cư ng tính linh ho t c a n n kinh t
         Tín d ng t p trung v n, do ó làm tăng kh năng huy            ng v n khi c n
thi t, phá b các gi i h n v kh năng v n cá nhân.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               -7-       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
          Ti t ki m chi phí lưu thông và tăng t c         chu chuy n v n
        Tín d ng không dùng t i ti n m t nên h n ch          ư c các chi phí khi dùng
ti n m t. Vi c d ch chuy n các qu ti n dư i d ng chuy n kho n luôn thu n ti n,
nhanh chóng và an toàn hơn so v i v n chuy n ti n m t.
          Vai trò khác
        - Tín d ng h n ch hi n tư ng “n n kinh t ti n m t”
        - Tăng cư ng s qu n lý c a Nhà nư c           i v i ho t   ng tài chính
   2.1.2.3. Phân lo i tín d ng
       a) Căn c vào th i h n tín d ng
            Tín d ng ng n h n
        Tín d ng ng n h n là lo i tín d ng có th i h n         n 12 tháng và ư c s
d ng      bù    p s thi u h t v n lưu     ng c a các doanh nghi p và các nhu c u
chi tiêu ng n h n c a cá nhân.
            Tín d ng trung h n
        Theo quy     nh hi n nay c a NH Nhà nư c Vi t Nam, cho vay trung h n
có th i h n trên 12 tháng       n 5 năm. Tín d ng trung h n ch y u ư c s d ng
       u tư mua s m tài s n c     nh, c i ti n ho c     i m i thi t b , công ngh , m
r ng s n xu t kinh doanh, xây d ng các d án m i có quy mô nh và th i gian
thu h i v n nhanh.
            Tín d ng dài h n
        Cho vay dài h n là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm và th i h n t i a
có th lên      n 20 – 30 năm. Tín d ng dài h n là lo i tín d ng ư c cung c p
 áp ng các nhu c u dài h n như xây d ng nhà , các thi t b , phương ti n v n
t i có quy mô l n, xây d ng các xí nghi p m i.
       b) Căn c vào ch th c p tín d ng
            Tín d ng thương m i
        Là quan h tín d ng gi a các nhà s n xu t kinh doanh ư c th c hi n
dư i hình th c mua bán ch u các kho n v t li u hay nguyên v t li u hàng hóa,
công c lưu thông c a tín d ng thương m i thư ng là các thương phi u.
            Tín d ng ngân hàng
        Là các quan h tín d ng v i s tham gia c a m t bên là ngân hàng,                i
tư ng cho vay trong tín d ng ngân hàng là ti n t .

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               -8-       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
        Là quan h chuy n như ng quy n s d ng v n gi a ngân hàng và khách
hàng trong m t th i h n nh t     nh v i m t kho n chi phí nh t     nh.
           Tín d ng Nhà nư c
        Là các quan h tín d ng gi a Nhà nư c và các ch th kinh t khác. Tín
d ng Nhà nư c ph c v cho các m c ích khác nhau c a Nhà nư c như huy
  ng v n trong th i kỳ thi u v n, th c hi n các chính sách ưu ãi c a Nhà nư c.
        Là m i quan h tín d ng gi a Nhà nư c và các t ng l p dân cư ho c v i
các t ch c ư c th c hi n dư i hình th c chính ph phát hành các công trái
huy     ng v n c a nhân dân và t ch c trong xã h i.
        Lo i hình tín d ng này giúp ngân sách nhà nư c kích thích kinh t phát
tri n và gi i quy t m t ph n th t nghi p nh      u tư vào cơ s h t ng.
       c) Căn c vào m c ích c p tín d ng
           Tín d ng xu t kh u (tài tr xu t kh u)
        Tài tr xu t kh u c a ngân hàng thương m i là m t hình th c tài tr
thương m i, kỳ h n g n v i th i gian th c hi n thương v xu t kh u,           i tư ng
nh n tài tr là các doanh nghi p xu t kh u tr c ti p ho c y thác; giá tr tài tr
thư ng    m c v a và l n.
           Tín d ng nh p kh u (tài tr nh p kh u)
        Tín d ng nh p kh u nh m h tr v tài chính cùng v i th t c gi y t liên
quan      doanh nghi p nh p kh u có th th c hi n nghĩa v c a mình trong h p
  ng mua bán hàng hóa. Giá tr tài tr thư ng       m c v a và l n.
           Tín d ng tiêu dùng
        Là lo i hình tín d ng nh m m c ích ph c v cho nhu c u tiêu dùng c a
khu v c dân cư, áp ng nhu c u mua s m phương ti n sinh ho t và nhà .
       d) Căn c vào       i tư ng c p tín d ng
        - Tín d ng hàng hoá
        - Tín d ng ti n t
        - Tín d ng thuê mua g m thêu v n hành và thuê tài chính
       e) Căn c vào m c        tín nhi m c a khách hàng
           Cho vay không có b o       m
        Là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh c a
ngư i khác mà ch d a vào uy tín c a khách hàng vay v n           quy t   nh cho vay.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải              -9-       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
          Cho vay có        mb o
      Là lo i cho vay d a trên cơ s các b o         m cho ti n vay như th ch p,
c m c , ho c b o lãnh c a m t bên th ba nào khác.
   2.1.2.4. Lãi su t tín d ng
     a) Khái ni m và ý nghĩa
      Lãi su t chính là bi u hi n c a giá c kho n ti n mà ngư i cho vay òi h i
khi t m th i trao quy n s d ng kho n ti n c a mình cho ngư i khác.
      Ngư i i vay coi lãi su t như là kho n chi phí ph i tr cho nhu c u s
d ng t m th i ti n c a ngư i khác.
      Lãi su t tín d ng ư c o lư ng b ng t l % trên s ti n vay mà ngư i i
vay ph i tr cho ngư i cho vay trong m t kho ng th i gian nh t     nh.

          Lãi Su t Tín D ng = L i t c tín d ng x 100(%) / Σ Ti n vay

          ng v phía NH
      - Lãi su t ti n g i là giá mua
      - Lãi su t cho vay là giá bán
     b) Vai trò c a lãi su t tín d ng
      - Là công c         kích thích ti t ki m.
      - Là công c         ti n hành n n kinh t vĩ mô, là công c   i u hành chính
sách ti n t , là công c ki m ch l m phát.
      - Là công c         thúc    y các ơn v s n xu t kinh doanh có hi u qu hơn,
s d ng v n th n tr ng hơn.
      - Là phương ti n        các NH c nh tranh l n nhau.
      - Là phương ti n giúp NHTM t o ra l i nhu n cho chính mình.
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
 2.2.1. Phương pháp thu th p s li u
   Phương pháp th ng kê, t ng h p thu th p s li u, tài li u thông qua vi c ti p
xúc th c t t i Ngân hàng và qua vi c tìm ki m các thông tin, ki n th c trên sách
báo, t p chí, các văn b n báo cáo c a NH k t h p v i lý thuy t ã h c      trư ng.
   S li u v tình hình huy        ng v n ư c thu th p t i phòng K toán, s li u v
tình hình cho vay ư c thu th p t i phòng Khách hàng cá nhân và Khách hàng
doanh nghi p c a NHTMCP Á Châu chi nhánh C n thơ.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               - 10 -    SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
 2.2.2. Phương pháp phân tích s li u
   2.2.2.1. Phương pháp so sánh
       Phương pháp so sánh là phương pháp o lư ng, mô t và trình bày s
li u ư c ng d ng vào lĩnh v c kinh t và kinh doanh b ng cách so sánh
và rút ra nh ng k t lu n d a trên s li u và thông tin thu th p ư c.
        - So sánh tuy t     i: là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích so
v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t .
        - So sánh tương     i: là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích
so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t .
   2.2.2.2. Phương pháp ánh giá theo t c              tăng trư ng
       Qua b ng s li u v tình hình ngu n v n và cho vay t i Ngân hàng ACB chi
nhánh C n Thơ, ta s       ánh giá s bi n        ng c a năm sau so v i năm trư c b ng
nh ng nh n xét d a trên căn c th c t c a Ngân hàng.
       Thông qua b ng phân tích, ta ánh giá s bi n           ng trong ho t     ng huy
  ng v n và cho vay c a Ngân hàng, xem xét t c              tăng qua các năm      xác
 nh xu hư ng phát tri n c a nó,       ng th i xác      nh ư c s thay     i trong ho t
  ng huy     ng v n và cho vay.
   2.2.2.3. Phương pháp phân tích thông qua các ch tiêu ánh giá hi u qu
c a ho t     ng tín d ng
       Thông qua các ch tiêu, ta s tính toán con s c th và ưa ra nh n xét v
hi u qu ho t      ng tín d ng c a Ngân hàng. Ta c n xem xét các ch tiêu ánh giá
l i nhu n và hi u qu kinh doanh          xác     nh kh năng s d ng ngu n v n vào
ho t     ng kinh doanh, t    ód n     n kh năng sinh l i c a Ngân hàng.
           H s thu n :
        Ch tiêu này ph n ánh trong m t th i kỳ kinh doanh nào ó, t 100            ng
doanh s cho vay Ngân hàng s thu h i ư c bao nhiêu               ng v n. H s thu n
càng l n càng t t, cho th y công tác thu h i v n c a ngân hàng là t t.

                             HTN = ( DSTN / DSCV) x 100%

            Trong ó:
               DSTN: Doanh s thu n .
               DSCV: Doanh s cho vay.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải              - 11 -        SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
          T l n quá h n (TQH):
        T l n quá h n này ph n ánh k t qu ho t           ng kinh doanh c a Ngân
hàng nói chung, ch t lư ng c a công tác tín d ng nói riêng. Ch tiêu này càng
cao th hi n ch t lư ng tín d ng càng kém và ngư c l i. Thông thư ng t l này
nh hơn 5% thì ho t        ng c a Ngân hàng ư c ánh giá     m c bình thư ng.

                          TQH = N quá h n / T ng dư n

          T su t l i nhu n:
         ây là ch tiêu tương      i, ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và doanh
thu, ph n ánh m t ph n hi u qu trong ho t        ng c a Ngân hàng. Ch tiêu này là
ch tiêu hi u qu nhưng không th dùng            so sánh hi u qu c a các Ngân hàng
khác nhau ho c c a các năm tài chính khác nhau.

               T su t l i nhu n = (L i nhu n / Doanh thu) x 100%

          T su t chi phí:
         ây là ch tiêu tương       i ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và chi
phí, ph n ánh m t ph n hi u qu trong ho t       ng c a Ngân hàng.
        Ch tiêu này ph n ánh hi u qu s d ng chi phí, c m i           ng l i nhu n
thu ư c s ph i tiêu t n bao nhiêu      ng chi phí.


                  T su t chi phí = (L i nhu n / Chi phí) x 100%




GVHD: ThS. Trương Chí Hải             - 12 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ

                                   CHƯƠNG 3
   KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CN C N THƠ
3.1. T NG QUAN V TP. C N THƠ
 3.1.1. V trí    a lý
   Thành ph C n Thơ ư c tách ra t t nh C n Thơ vào năm 2004 có di n tích
1.389,59 km² và dân s 1,112 tri u, là m t thành ph n m                trung tâm     ng b ng
sông C u Long, trên tr c giao thương gi a vùng t giác Long Xuyên, bán                    o Cà
Mau,      ng Tháp Mư i và thành ph H Chí Minh. T t m nhìn này, hàng lo t
các công trình, d án t m c       ã và ang ư c tri n khai               bi n C n Thơ thành
thành ph c a ngõ vùng h lưu sông Mê Kông. C u M Thu n ã vư t qua sông
Ti n, s p t i c u C n Thơ s n i li n ôi b sông H u và tr thành cây c u dây
văng l n nh t Vi t Nam và       ông Nam Á. Sân bay Trà Nóc ang ư c nâng c p
tr thành sân bay qu c t . Ti p ó, C n Thơ s xây d ng c ng bi n qu c t , g n
v i vi c ch nh tr lu ng       nh An,...        t       ây, ư ng hàng không, ư ng b ,
 ư ng bi n và ư ng sông hoàn ch nh s t o nên th liên hoàn v giao thông
gi a thành ph H Chí Minh - C n Thơ - Campuchia, v i tam giác kinh t C n
Thơ - Cà Mau - Kiên Giang.
 3.1.2.     c i m kinh t - xã h i c a TP. C n Thơ
   C n Thơ ư c bi t         n như là "Tây          ô" (th     ô c a mi n Tây) c a m t th i
r t xa. C n Thơ n i danh v i nh ng         a i m như b n Ninh Ki u, phà C n Thơ...
   Thành ph C n Thơ có t c          tăng trư ng kinh t cao, cơ c u kinh t chuy n
d n theo hư ng công nghi p hóa. S n xu t công nghi p - ti u th công nghi p
phát tri n nhanh, các khu công nghi p thu hút ư c nhi u d án v i t ng v n
 ăng ký tăng d n. S n xu t nông nghi p ang chuy n d n sang hình thái nông
nghi p ô th , ch t lư ng cao. Các ngành thương m i - d ch v phát tri n khá
nhanh theo hư ng a d ng hóa lo i hình, chú tr ng nâng cao ch t lư ng, hi u qu
và hư ng t i nh ng ngành d ch v có giá tr gia tăng l n v i s tham gia c a
nhi u thành ph n kinh t .
    Công tác xây d ng và ch nh trang ô th               ư c     y m nh; tr t t    ô th   ư c
tăng cư ng, n p s ng văn minh ô th t ng bư c ư c hình thành, b m t ô th
k c n i thành và ngo i thành ang             i m i t ng ngày. Quan h s n xu t ư c


GVHD: ThS. Trương Chí Hải                 - 13 -            SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
chăm lo xây d ng c ng c , doanh nghi p nhà nư c ư c chú ý s p x p l i, kinh
t h p tác có bư c phát tri n m i.
   Sau hơn 120 năm phát tri n, thành ph       ang là trung tâm quan tr ng nh t c a
vùng    ng b ng sông C u Long v kinh t , văn hóa, khoa h c và k thu t…
 3.1.3. Phát tri n trong tương lai
   Th tư ng Chính ph       ã ký ban hành Quy t     nh 21/2007/Q -TTg phê duy t
Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i thành ph C n Thơ th i kỳ 2006-
2020. Theo ó, xây d ng C n Thơ tr thành Thành ph hi n            i và văn minh, là
 ô th lo i I trư c năm 2010 và cơ b n tr thành Thành ph công nghi p trư c
năm 2020; là trung tâm kinh t - xã h i, trung tâm giáo d c - ào t o và khoa h c
- công ngh , trung tâm y t và văn hóa c a vùng        ng b ng sông C u Long; là
  u m i quan tr ng v giao thông v n t i n i vùng và liên v n qu c t ; là    a bàn
tr ng i m gi v trí chi n lư c v qu c phòng, an ninh c a vùng         ng b ng sông
C u Long và c a c nư c; là m t c c phát tri n, óng vai trò        ng l c thúc       y
m nh m s phát tri n c a toàn vùng       ng b ng sông C u Long.
3.2. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU
 3.2.1. L ch s hình thành và phát tri n
   Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ ư c thành l p theo gi y phép
s 52/QP-UBND T nh C n Thơ cho phép             t cơ quan t i t nh. Gi y phép ch p
nh n cho m chi nhánh trong nư c thu c NHTMCP do NH Nhà nư c Vi t Nam
c p s 069384 c p ngày 16/09/1995. Ngày 29/7/2008,         rút ng n và c i cách th
t c thành l p doanh nghi p, B K ho ch và         u tư, B Tài chính và B Công an
 ã cùng ban hành Thông tư liên t ch s 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA. Theo
 ó, trong su t quá trình ho t    ng t khi ăng ký thành l p cho        n khi không
còn t n t i, mã s doanh nghi p      ng th i là mã s thu và ư c dùng        kê khai
n p thu cho t t c các lo i thu ph i n p, k c trư ng h p doanh nghi p kinh
doanh nhi u ngành, ngh khác nhau ho c ho t         ng s n xu t kinh doanh t i các
 a bàn khác nhau. Vì v y, gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh c a Ngân hàng
hi n nay mang s 5713040105 do S K ho ch và             u tư TP. C n Thơ c p ngày
28/10/2008.
   ACB chi nhánh C n Thơ chính th c khai trương và i vào ho t             ng ngày
27/03/1996 tr s      t t i 17-19 Nam Kỳ Kh i Nghĩa TP. C n Thơ. Ngành ngh

GVHD: ThS. Trương Chí Hải            - 14 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
      Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
      kinh doanh g m huy         ng v n theo các hình th c ti n g i ti t ki m, ti n g i
      thanh toán, ch ng ch ti n g i; ti p nh n v n y thác           u tư; nh n v n t các t
      ch c tín d ng trong và ngoài nư c; cho vay ng n, trung và dài h n; chi t kh u
      thương phi u, công trái và gi y t có giá;       u tư vào ch ng khoán và các t ch c
      kinh t ; làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; kinh doanh ngo i t , vàng
      b c; thanh toán qu c t , môi gi i và tư v n        u tư ch ng khoán; lưu ký, tư v n tài
      chính doanh nghi p và b o lãnh phát hành; cung c p các d ch v v               u tư, qu n
      lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài chính và các d ch v ngân hàng khác.
         Qua 12 năm ho t        ng, ACB C n Thơ ã góp ph n h t s c to l n cho s phát
      tri n c a TP. C n Thơ, ã tr thành m t          i tác áng tin c y c a quý khách hàng.
      Phương châm ho t          ng c a ngân hàng là luôn hư ng         n s hoàn thi n, t o
      d ng giá tr cao nh t cho khách hàng. V i phong cách ph c v chuyên nghi p,
      thái      ân c n, ni m n , NH luôn t o ư c s tin tư ng c a quý khách hàng.
        3.2.2. Cơ c u t ch c b máy
         3.2.2.1. Sơ      cơ c u t ch c

                                       GIÁM          C



       PHÒNG                      PHÒNG                  PHÒNG                    PHÒNG
GIAO D CH – NGÂN QU             KINH DOANH           K TOÁN – VI TÍNH           HÀNH CHÍNH

                                         B ph n
                                     Thanh toán qu c t
             B ph n                                                       B ph n
             Giao d ch                                                    Vi tính
                                      B ph n Ti p th
                                      th m nh khách
       B ph n D ch v                       hàng
                                                                          B ph n
         khách hàng                  B ph n Th m nh
                                                                          K toán
                                      & Qu n lý TSTC
             B ph n
             Ngân qu                      B ph n
                                     D ch v khách hàng

        B ph n Th                         B ph n
        Ki u h i, WU                      X lý n

                                         B ph n
                                      Pháp lý ch ng t


             Hình 1: Sơ    cơ c u t ch c c a NHTMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ

      GVHD: ThS. Trương Chí Hải             - 15 -         SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
      http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
   3.2.2.2. Ch c năng c a t ng b ph n
         Phòng Giao d ch ngân qu
       V nhân s g m có trư ng phòng giao d ch, trư ng b ph n và các ki m
soát viên, giao d ch viên, d ch v khách hàng, t th , ki u h i, WU, b ph n ngân
qu và ki m ngân viên.
       Có nhi m v hư ng d n khách hàng làm th t c m và s d ng tài kho n,
th c hi n và qu n lý các nghi p v liên quan       n tài kho n ti n g i, tài kho n ti t
ki m, tài kho n cho vay và các tài kho n trong giao d ch v i khách hàng. Th c
hi n ký qu ch thanh toán thư tín d ng, thanh toán séc b o chi, mua bán ngo i
t , vàng, b c, thanh toán th , mua bán ch ng t có giá, chi thu ti n m t, ngo i t ,
chuy n ti n trong và ngòai nư c, chi tr ki u h i…
       Thư ng xuyên ki m soát ch ng t ,          i chi u s dư ngày, tháng… v i s
li u c a phòng k toán.
       Lưu tr h sơ ph , phi u thu ti t ki m (          i v i s ti n g i ti t ki m c a
khách hàng, phòng giao d ch có m t phi u lưu riêng         ph c v cho vi c theo dõi
tính lãi, so sánh     i chi u ch ký, t t toán s … ).
         Phòng Kinh doanh
       V nhân s g m có trư ng phòng kinh doanh, trư ng b ph n và các b
ph n thanh toán qu c t , b ph n ti p th , th m         nh khách hàng, b ph n th m
  nh và qu n lý tài s n th ch p, b ph n d ch v khách hàng, b ph n pháp lý
ch ng t và b ph n x lý n x u.
       Tìm ki m khách hàng thông qua công tác ti p th , th m         nh và phân lo i
khách hàng, l p h sơ tín d ng trình ban tín d ng xét duy t theo h n m c do t ng
giám    c quy       nh.
       Th c hi n các nghi p v cho vay, bão lãnh, thanh toán qu c t theo úng
th l , ch    nh, hư ng d n c a nhà nư c và ACB.
       Theo dõi n vay, thư ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n vay, tài s n th
ch p, c m c c a khách hàng, ôn           c thu h i n và có bi n pháp x lý n quá
h n k p th i.
       Lưu tr h sơ tín d ng theo trình t d qu n lý, ki m tra thu n ti n vi c
theo dõi n vay. Thư ng xuyên ti n hành t ng h p s li u cho vay và thanh toán
qu c t theo úng quy        nh c a Ngân hàng Nhà nư c và ACB.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               - 16 -     SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
           xu t ý ki n v vi c gi i quy t, kh i t các v ki n liên quan         n h at
  ng tín d ng c a chi nhánh.
         Phòng K toán – Vi tính
       Qu n lý các tài kho n ti n g i c a chi nhánh nh m n m tình hình ngu n
v n và s d ng v n, ti n m t t i qu . Qu n lý chung, h ch toán thu nh p, phí
ph i thu, ph i tr , qu n lý thu chi úng nguyên t c ch       c a ngân hàng Á Châu
       M t khác ph i h p v i phòng giao d ch và ngân qu luân chuy n ch ng t
m t cách khoa h c và h p lý; ki m soát ch ng t , h ch toán, nh p ch ng t vào
máy vi tính     qu n lý; lên b ng cân      i ngày, tháng, năm theo úng ch        k
toán quy    nh và truy n s li u qua m ng theo hư ng d n c a ngân hàng Á Châu.
       Qu n lý m ng máy tính c a chi nhánh và b o m t s li u, lưu tr an toàn
s li u, b o m t s sách, ch ng t k toán và m u k toán theo ch            quy    nh.
         Phòng Hành chính
       Là ơn v       c l c cho ho t   ng kinh doanh c a ngân hàng là nơi t ch c
 i u hành cơ c u nhân s , mua s m trang thi t b , t ch c công tác b o v , ch a
cháy và công văn thư hành chính l tân. Ph i h p b ph n kho qu , b o v an
toàn kho qu .     m b o phương ti n di chuy n ti n an toàn.
 3.2.3. M t s n i dung cơ b n v quy ch nghi p v cho vay
        th c hi n ư c m c tiêu rút ng n th i gian làm th t c cho vay nh m
ph c v khách hàng nhanh chóng và           m b o an toàn v n vay òi h i ph i tuân
th m t cách nghiêm ng t quy trình tín d ng ã         ra. Quy trình cho vay t i ACB
C n Thơ ư c th c hi n thông qua 14 bư c cơ b n sau ây:
   3.2.3.1. Hư ng d n th t c vay v n và ti p nh n h sơ
      T i chi nhánh khi khách hàng có nhu c u vay v n s           ư c ti p nh n và
hư ng d n v th t c, i u ki n và các lo i gi y t , h sơ c n thi t. Và vi c này
 ư c th c hi n b i nhân viên qu n lý và phát tri n khách hàng (A/O) ho c nhân
viên d ch v tín d ng (Loan CSR).
   3.2.3.2. Th m      nh h sơ vay và l p t trình
      Sau khi nh n     y    h sơ vay v n t khách hàng, nhân viên A/O s ti n
hành g i h sơ tài s n      m b o cho nhân viên       nh giá tài s n (A/A) (t i trung
tâm    nh giá tài s n tr c thu c H i s )       nh giá tài s n th ch p, c m c . Nhân
viên A/A s l p t trình th m      nh tài s n sau khi ã th m      nh tài s n    m b o.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải             - 17 -       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
Và nhân viên A/O cũng s ti n hành l p t trình th m           nh v tư cách và kh
năng tài chính c a khách hàng bao g m : vi c ki m tra h sơ pháp lý, ki m tra
l ch s vay - tr c a khách hàng k c v i các ngân hàng khác qua Trung tâm
thông thông tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà nư c (CIC)              ánh giá uy tín c a
khách hàng,     ng th i ki m tra năng l c tài chính c a khách hàng thông qua các
s li u trên các báo cáo tài chính do khách hàng cung c p.
   3.2.3.3. Quy t     nh cho vay và thông báo cho khách hàng
     Sau khi hoàn thành t trình th m          nh khách hàng, nhân viên A/O s ti n
hành trình c p có th m quy n xem xét và ký vào t trình th m           nh khách hàng.
Sau ó, nhân viên A/O s ti n hành photo h sơ g i cho thư ký Ban tín d ng. T i
bu i h p Ban tín d ng, nhân viên A/O s trình bày v i các thành viên v n i
dung th m      nh h sơ vay v n c a khách hàng, phân tích, ánh giá và ưa ra
quan i m c a mình v kho n vay mà khách hàng ã                 ngh . Các thành viên
Ban tín d ng s tr c ti p ph ng v n các v n         có liên quan     n khách hàng vay
  i v i nhân viên A/O. Sau khi các thành viên ã trao         i và th ng nh t ý ki n
cho vay hay không cho vay và các i u ki n c n thi t khi ư c cho vay, Thư ký
s l p Biên b n h p ghi nh n l i các ý ki n th ng nh t c a các thành viên Ban tín
d ng và sau ó s l p phúc áp thông báo k t qu xét duy t kho n vay cho nhân
viên A/O. T i a hai ngày làm vi c k t ngày Ban tín d ng quy t             nh cho vay
ho c không cho vay, nhân viên A/O ho c nhân viên Loan CSR ph i thông báo
k t qu cho khách hàng.
   3.2.3.4. Hoàn t t th t c pháp lý v tài s n         mb o
     Căn c vào k t qu phê duy t cho vay c a Ban tín d ng, nhân viên A/O
chuy n giao toàn b h sơ cho nhân viên Loan CSR            chu n b h sơ gi i ngân.
Nhân viên Loan CSR ti n hành chuy n h sơ tài s n             m b o kèm phúc áp
thông báo k t qu xét duy t kho n vay cho Nhân viên pháp lý ch ng t và qu n
lý tài s n (LDO). Nhân viên LDO ch u trách nhi m hoàn t t các th t c pháp lý
v tài s n     m b o cho kho n vay.
   3.2.3.5. Nh n và qu n lý tài s n     mb o
     Khi khách hàng ã hoàn t t th t c pháp lý v t i s n           m b o n vay, nhân
viên LDO s ti n hành th t c nh n và qu n lý tài s n th ch p, c m c theo quy
 nh c a Ngân hàng Nhà nư c và ACB.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải            - 18 -        SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
   3.2.3.6. L p H p       ng tín d ng/Kh ư c nh n n
     Khi khách hàng có nhu c u rút ti n vay, căn c nhu c u th c t c a khách
hàng và n i dung phê duy t c a Ban tín d ng/H i           ng tín d ng ã ư c th c
hi n hoàn t t, nhân viên Loan CSR ti n hành so n H p           ng tín d ng/Kh ư c
nh n n , chuy n cho khách hàng và bên có liên quan ký, sau ó trình c p có
th m quy n ký.
   3.2.3.7. T o tài kho n vay và gi i ngân
     Căn c vào H p        ng tín d ng/Kh ư c nh n n , nhân viên Loan CSR ch u
trách nhi m th c hi n th t c t o tài kho n vay thích h p cho khách hàng. Sau
khi tài kho n vay ã có     y     thông tin và k t n i v tài s n    m b o, nhân viên
Loan CSR ph i h p v i nhân viên ki m soát hi u l c hóa kho n vay. Sau ó,
nhân viên giao d ch (Teller) s th c hi n gi i ngân cho khách hàng.
   3.2.3.8. Lưu tr h sơ
     Vi c lưu tr h sơ tín d ng (b n chính) và các h sơ khác có liên quan s
 ư c nhân viên Loan CSR th c hi n theo quy        nh.
   3.2.3.9. Ki m tra, theo dõi kho n vay - thu n g c và lãi vay
     Sau khi ã gi i ngân cho khách hàng, nhân viên A/O và Loan CSR s
thư ng xuyên theo dõi tình hình tr n , kỳ h n n c a khách hàng thông qua màn
hình TCBS (The Complete Banking Solution) ho c b ng kê các kho n n g c,
lãi vay   n h n phát sinh trư c ngày năm (5) hàng tháng. Nhân viên Loan CSR
có trách nhi m so n thư báo n g c và lãi vay        n h n. Nhân viên A/O và Loan
CSR ti n hành nh c nh , ôn        c khách hàng tr n và         xu t ý ki n x lý khi
nh n th y khách hàng có d u hi u b t n trong thanh toán ho c có nh ng thay
  i làm nh hư ng      n kho n vay.
   3.2.3.10. Cơ c u l i th i h n tr n
     Khi có nhu c u cơ c u l i th i h n tr n (gia h n n ho c i u ch nh kỳ
h n tr n ), khách hàng ph i g i Gi y           ngh (theo m u) cho ngân hàng theo
th i gian ã quy    nh trong H p       ng tín d ng. Căn c gi y        ngh này, nhân
viên A/O s ti n hành kh o sát, ánh giá tình hình tài chính và ho t           ng c a
khách hàng, sau ó l p t trình th m        nh khách hàng, trong ó phân tích tình
hình s n xu t kinh doanh, ngu n tr n và nêu rõ lý do gia h n n / i u ch nh kỳ
h n tr n và ý ki n        xu t   ng ý ho c không        ng ý, trình Ban tín d ng xét

GVHD: ThS. Trương Chí Hải             - 19 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
duy t. Ban tín d ng phê duy t gia h n n / i u ch nh kỳ h n tr n theo hình th c
duy t ngay trên t trình ho c l p Biên b n h p (theo m u).
   3.2.3.11. Chuy n n quá h n
     Trong các trư ng h p:       n h n tr n mà khách hàng không tr          n      n
h n ph i tr và không ư c          ng ý h n n / i u ch nh kỳ h n tr n ; ho c có
quy t   nh thu h i n trư c h n nhưng trong vòng 30 ngày mà khách hàng v n
không thanh toán      n vay thì nhân viên A/O s l p t trình th m         nh khách
hàng v vi c xét duy t chuy n n quá h n trình c p có th m quy n phê duy t.
Căn c vào phê duy t c a c p có th m quy n, nhân viên Loan CSR s th c hi n
chuy n n quá h n trên chương trình ph n m m TCBS. Sau ó l p thư báo cho
khách hàng v vi c chuy n n quá h n,             ng th i l p Biên b n bàn giao h sơ
vay cho Công ty Qu n lý n và khai thác tài s n Ngân hàng Á Châu (ACBA)
ho c b ph n x lý n          theo dõi, kh i ki n thu n vay.
   3.2.3.12. Kh i ki n thu h i n x u
     Căn c vào h sơ khách hàng n quá h n do nhân viên Loan CSR chuy n
sang, ACBA/B ph n x lý n th c hi n thu h i n theo úng quy                 nh ch c
năng, nhi m v , t ch c c a ACBA/B ph n x lý n s dùng m t s bi n pháp
x lý n như:        c n (là vi c áp d ng các bi n pháp ôn       c khách hàng tr n
mà chưa ph i áp d ng bi n pháp kh i ki n); Kh i ki n (là bi n pháp thu h i n
b ng vi c tham gia t t ng b t       u t giai o n kh i ki n cho      n khi hoàn t t
vi c thi hành án    thu h i n ); X lý tài s n      m b o; Và m t s bi n pháp khác
như: chuy n n sang ngân hàng khác, bán n cho các t ch c mua bán n ,…
   3.2.3.13. Mi n, gi m lãi
     Khi khách hàng g p khó khăn trong vi c tr lãi vay và có        ngh n p h sơ
   ngh mi n, gi m lãi vay, nhân viên Loan CSR s ti p nh n h sơ (bao g m:
K ho ch tr n và cam k t tr n ; Tài li u ch ng minh nguyên nhân, nh ng m c
   t n th t v tài s n; khó khăn v tài chính; Báo cáo tài chính     n th i i m g n
nh t). Sau ó, nhân viên A/O s ti n hành ki m tra tính h p l c a h sơ, các
thông tin, s li u ư c cung c p và       i chi u v i th c t , l p t trình mi n, gi m
lãi kèm h sơ trình c p có th m quy n ký. Sau khi c p có th m quy n xem xét h
sơ vay và có ý ki n       ngh m c mi n, gi m lãi, nhân viên A/O s trình lên Ban
tín d ng. Sau khi nh n ư c Biên b n h p c a Ban tín d ng ch p thu n mi n,

GVHD: ThS. Trương Chí Hải              - 20 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
gi m lãi vay, nhân viên A/O thông báo cho nhân viên Loan CSR th c hi n vi c
mi n, gi m lãi vay trên chương trình ph n m m TCBS và thông báo cho nhân
viên Teller thanh lý tài kho n vay c a khách hàng.
   3.2.3.14. Thanh lý/T t toán kho n vay
     H sơ vay s     ư c thanh lý khi khách hàng thanh toán     y     v n vay, lãi
vay và các chi phí khác có liên quan. Nhân viên Teller thu v n, lãi, phí, ph t,…
l n cu i trên tài kho n vay c a khách hàng. Cũng như các kho n ph i thu trên tài
kho n vay này      xác    nh x lý, t t toán kho n vay. Khi khách hàng có    ngh
gi i ch p tài s n, nhân viên Loan CSR s ti p nh n, ki m tra các dư n c a khách
hàng và làm gi y     ngh gi i ch p tài s n theo m u và trình c p có th m quy n
phê duy t. Sau khi nh n ư c       ngh gi i ch p, nhân viên LDO s ti n hành làm
th t c gi i ch p tài s n th ch p. Nhân viên Loan CSR s ki m tra l i quá trình
thanh toán c a khách hàng trên t t c s dư (v n, lãi, phí, ph t,…).




GVHD: ThS. Trương Chí Hải            - 21 -     SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ

                                   CHƯƠNG 4
     PHÂN TÍCH HI U QU HUY                          NG V N VÀ CHO VAY

4.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY                     NG V N
 4.1.1.    ánh giá tình hình chung
      i v i các Ngân hàng cho vay ư c coi là ho t             ng sinh l i cao, do ó các
NH ã tìm ki m m i cách           huy    ng ngu n v n cho vay. V n không nh ng
giúp cho NH t ch c ư c m i ho t            ng kinh doanh, mà còn góp ph n quan
tr ng trong vi c    u tư phát tri n s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p nói
riêng cũng như s phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân nói chung.
   Ngoài v n t có và ngu n v n i vay c a các ngân hàng khác, v n huy                ng
luôn chi m m t t tr ng l n trong t ng ngu n v n               các NHTM nói chung và
ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ nói riêng. Trư c m t, v i vi c lãi
su t ã ư c Th tư ng ch           o s gi m trong th i gian s p t i. M t khác, trong
b i c nh d tr b t bu c tăng và c nh tranh gay g t trong huy                ng ti n g i
khách hàng, bài toán cho vay và huy      ng s tr nên khó khăn hơn.
   V i lãi su t huy       ng kém h p d n hơn so v i cơ h i          u tư vào th trư ng
ch ng khoán, sàn giao d ch vàng, cơ h i khai thác bi n            ng t giá, ngân hàng
c n ph i    m b o nh ng giá tr gia tăng khác         gi chân và thu hút khách.
   Tình hình huy       ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 – 2008 ư c th hi n
qua b ng 1 trang 23.
   Qua b ng s li u trang sau cho th y v n huy           ng năm 2007 là 429.120 tri u
  ng tăng 167.891 tri u        ng (tương        ng v i 64,27%) so v i năm 2006 là
261.229 tri u      ng. K t qu trên cho th y năm 2007, Ngân hàng ã huy               ng
v n có hi u qu vì t l tăng v n huy              ng khá cao.    i u này là do trong năm
2007, ACB ã th c hi n n l c a d ng hóa danh m c s n ph m. M t lo t s n
ph m ti t ki m và tín d ng m i ư c ACB tung ra nh m áp ng t t và nhanh
nh t nhu c u c a khách hàng như ti t ki m tu n, ti t ki m 5+… Trong lĩnh v c
d ch v thanh toán, ACB chính th c cung c p d ch v thanh toán ti n i n tr c
ti p t i Ngân hàng, và tính năng m i c a d ch v mobile banking: ki m tra ti n
chuy n     n b ng ch ng minh nhân dân hay h chi u qua tin nh n…



GVHD: ThS. Trương Chí Hải              - 22 -        SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ


                                            B ng 1: Tình hình huy       ng v n t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 – 2008
                                                                                                                                                  ơn v tính: tri u     ng

                                                                Năm 2006              Năm 2007               Năm 2008             So sánh 2007/2006    So sánh 2008/2007
                                     Ch tiêu
                                                                       T tr ng               T tr ng                T tr ng       Tuy t      Tương     Tuy t     Tương
                                                            S ti n      (%)
                                                                                  S ti n      (%)
                                                                                                         S ti n      (%)             i        i (%)       i       i (%)
                           1. Ti n g i c a TCKT               47.467     18,17     31.149        7,26     41.501        7,49      -16.318     -34,38    10.352       33,23




http://www.kinhtehoc.net
                             - Không kỳ h n                   40.019     84,31     27.085       86,95     41.501     100,00       -12.934     -32,32    14.416       53,23

                             - Có kỳ h n                       7.448     15,69       4.064      13,05           0       0,00        -3.384    -45,44    -4.064   -100,00

                           2. Ti n g i ti t ki m            213.762      81,83    397.971       92,74    512.595       92,51      184.209     86,17    114.624       28,80

                             - Không kỳ h n                    8.180       3,83    39.479        9,92     23.895        4,66       31.299    382,63    -15.584       -39,47

                             - Có kỳ h n                    205.582      96,17    358.492       90,08    488.700       95,34      152.910     74,38    130.208       36,32

                           T NG V N HUY              NG      261.229    100,00    429.120      100,00    554.096     100,00       167.891     64,27    124.976       29,12
                                                                       (Ngu n: Phòng K toán Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ)
                                                                                                                                                                              www.kinhtehoc.net




                           GVHD: ThS. Trương Chí Hải                                          - 23 -                                      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy       ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
        n năm 2008, v n huy          ng c a ACB C n thơ ư c 554.096 tri u        ng
tăng 124.976 tri u       ng (tương ng v i 29,12%) so v i năm 2007 là 429.120
tri u       ng. T l tăng v n huy       ng c a ACB năm 2008 so v i năm 2007 tăng
29,12% th p hơn nhi u t l tăng v n huy                 ng năm 2007 so v i 2006 là
64,27%. Nguyên nhân là do trong năm 2008, cu c ch y ua lãi su t huy              ng
v n gi a các Ngân hàng di n ra r t quy t li t. Ngoài ra, do kh ng ho ng tài chính
và suy thoái kinh t toàn c u làm cho lư ng ti n ki u h i gi m m nh, giá vàng
tăng cao, tình hình xu t nh p kh u gi m ã nh hư ng           n ngu n v n huy     ng
c a các ngân hàng.
   Nhìn chung, tình hình huy         ng v n c a ACB C n Thơ qua 3 năm có s tăng
trư ng áng k .



  6000
                                                  554.096
  5000

  4000
                                 429.120
  3000
                    261.229
  2000                                                                  Tri u    ng

  1000

        0
                2006          2007          2008                      Năm

  Hình 2: T c          tăng trư ng v n huy ng t i NHTMCP C n Thơ t năm
                                      2006 - 2008



 4.1.2.       ánh giá tình hình c th
   T i ACB chi nhánh C n Thơ ngu n v n ư c huy              ng dư i hai hình th c là
ti n g i c a các t ch c kinh t và ti n g i ti t ki m c a dân cư. Trong ó, ti n
g i ti t ki m chi m t tr ng l n hơn so v i ti n g i c a t ch c kinh t .




GVHD: ThS. Trương Chí Hải                - 24 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ


                NĂM 2006                                  NĂM 2007

      18%                                            7%
                           82%                                  93%




                NĂM 2008                              Ti n g i ti t ki m
        7%
                                                      Ti n g i c a TCKT
                          93%



  Hình 3: Cơ c u huy       ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008


   4.1.2.1. Tình hình ti n g i ti t ki m t i ACB C n thơ
      Qua hình 3 và b ng 1 cho th y, ti n g i ti t ki m năm 2007 là 397.971 tri u
  ng tăng 184.209 tri u         ng (tương      ng v i 86,17%) so v i năm 2006 là
213.762 tri u    ng. V t tr ng, ti n g i ti t ki m năm 2007 chi m 92,74% trong
cơ c u v n huy     ng tăng so v i năm 2006 ch chi m 81,83% trong t ng v n huy
  ng. Nguyên nhân là do, trong năm 2007 ACB ã áp d ng các chính sách phù
h p     thu hút ngu n ti n nhàn r i trong dân cư.
       - Trong ó, ti n g i không kỳ h n năm 2007 là 39.479 tri u           ng tăng
31.299 tri u    ng (tương ng v i 382,63%) so v i năm 2006 là 8.180 tri u       ng.
V t tr ng, ti n g i không kỳ h n năm 2007 tăng so v i năm 2006. C th , năm
2007 chi m 9,92% trong t ng ti n g i ti t ki m, năm 2006 ch chi m 3,83%.
       - Ti n g i có kỳ h n năm 2007 là 358.492 tri u        ng tăng 152.910 tri u
  ng (tương ng v i 74,38%) so v i năm 2006 là 205.582 tri u              ng. V t
tr ng, ti n g i có kỳ h n chi m 90,08% trong t ng ti n g i ti t ki m gi m so v i
năm 2006 chi m 96,17%.
        n năm 2008, ti n g i ti t ki m là 512.595 tri u       ng tăng v m t tuy t
  i là 114.624 tri u      ng và v m t tương        i là 28,80% so v i năm 2007 là
397.971 tri u     ng. Tuy nhiên, t tr ng ti n g i ti t ki m trong v n huy      ng
năm 2008 là 92,51% gi m so v i năm 2007 chi m t tr ng 92,74% . T l ti n
GVHD: ThS. Trương Chí Hải             - 25 -        SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
g i ti t ki m năm 2008 so v i 2007 là 28,80% không tăng m nh như năm 2007
so v i 2006.     i u này là do, trong năm 2008 ngư i dân cân nh c hơn trong các
quy t    nh    u tư ti n nhàn r i c a mình.
        - C th , ti n g i không kỳ h n năm 2008 là 23.895 tri u              ng gi m
15.584 tri u     ng (tương ng v i 39,47%). V t tr ng chi m 4,66% trong t ng
ti n g i ti t ki m gi m so v i năm 2007 chi m 9,92%.
        - Ti n g i có kỳ h n năm 2008 là 488.700 tri u     ng tăng v m t giá tr là
130.208 tri u      ng (tương ng v i 36,32%) so v i năm 2007 là 358.492 tri u
  ng. V t tr ng chi m 95,34% trong t ng ti n g i ti t ki m so v i năm 2007
ch chi m 90,08%.
   4.1.2.2. Tình hình ti n g i c a t ch c kinh t t i ACB C n thơ
     D a vào b ng 1 và hình 2 – 3, ta th y ti n g i c a t ch c kinh t t i ACB
ch chi m t tr ng không áng k . Năm 2007, t tr ng ti n g i c a t ch c kinh
t chi m 7,26% trong t ng v n huy        ng gi m so v i năm 2006 chi m t tr ng là
18,17%. V m t tuy t        i, ti n g i c a t ch c kinh t là 31.149 tri u     ng gi m
16.318 tri u     ng (tương ng v i 34,38%) so v i năm 2006 là 47.467 tri u         ng.
Nguyên nhân là do ti n g i c a t ch c kinh t thư ng không n            nh, ch y u
g i vào Ngân hàng         tránh phí t n lưu gi ti n m t và cho ti n vi c thanh toán
trong kinh doanh. C th :
        - Ti n g i không kỳ h n năm 2007 là 27.085 tri u      ng gi m 12.934 tri u
  ng (tương ng v i 32,32%) so v i năm 2006 là 40.019 tri u          ng. Tuy nhiên,
v t tr ng chi m 86,95% trong t ng ti n g i c a t ch c kinh t l i tăng so v i
năm 2006 ch chi m 84,31%.
        - Ti n g i có kỳ h n năm 2007 là 4.064 tri u     ng gi m 3.384 tri u      ng
(tương ng v i 45,44%) so v i năm 2006 là 7.448 tri u          ng. V t tr ng, ti n
g i có kỳ h n chi m 13,05% trong t ng ti n g i c a t ch c kinh t gi m so v i
năm 2006 chi m 15,69%.
     Sang năm 2008, ti n g i c a t ch c kinh t là 41.501 tri u             ng tăng v
m t tuy t      i là 10.352 tri u   ng và v m t tương       i là 33,23% so v i năm
2007 là 31.149 tri u      ng. Tuy nhiên, t tr ng ti n g i c a t ch c kinh t trong
v n huy       ng gi m t 7,49% năm 2007 xu ng 7,26% năm 2008.         i u này là do,
trong năm 2008 do kh ng ho ng tài chính th gi i và suy thoái kinh t toàn c u

GVHD: ThS. Trương Chí Hải              - 26 -     SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
        Phân tích tình hình huy         ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
        làm cho các doanh nghi p g p khó khăn hơn các cá th dân cư. C th , trong
        năm 2008, t i ACB C n Thơ ti n g i có kỳ h n c a các t ch c kinh t là 0 gi m
        100% so v i năm 2007. Ti n g i không kỳ h n năm 2008 là 41.501 tri u                    ng
        tăng v m t giá tr là 14.416 tri u          ng (tương ng v i 53,23%) so v i năm 2007
        là 27.085 tri u        ng.
        4.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
            4.2.1. Khái quát chung tình hình tín d ng
              Như ta ã bi t, cho vay luôn n ch a nhi u r i ro               i v i ho t     ng kinh
        doanh c a các NHTM nhưng ó cũng chính là cơ h i cho tăng trư ng tín d ng.
              ho t     ng tín d ng th c s mang l i hi u qu và phát huy vai trò c a nó,
        ACB nói chung và ACB C n thơ nói riêng luôn chú tr ng th c hi n chính sách
        tín d ng th n tr ng và phân tán r i ro. Các s n ph m tín d ng mà ACB cung c p
        r t phong phú, áp ng nhu c u a d ng c a m i thành ph n kinh t như cho vay
        b sung v n lưu          ng, tài tr và     ng tài tr các d án      u tư, cho vay sinh ho t
        tiêu dùng, cho vay s a ch a nhà, cho vay mua nhà, cho vay tín ch p d a trên thu
        nh p ngư i vay, cho vay du h c, cho vay cán b công nhân viên, tài tr xu t
        nh p kh u, bao thanh toán v.v…

                B ng 2: S li u chung v tình hình tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi
        nhánh C n Thơ qua 3 năm t 2004 - 2006
                                                                           ơn v tính: tri u     ng
                                                               So sánh
                      Năm            Năm         Năm                           So sánh 2008/2007
    Ch tiêu                                                   2007/2006
                      2006           2007        2008
                                                            S ti n     %        S ti n         %

Doanh s cho vay 460.310 1.410.931 6.516.351 950.621                  206,52 5.105.420         361,85

Doanh s thu n        371.326 1.071.513 6.295.811 700.187             188,56 5.224.298         487,56

Dư n                 176.583         516.001    736.542 339.418      192,21      220.541       42,74

N quá h n               112             152      13.887         40     35,71      13.735 9.036,18
                       (Ngu n: Phòng Khách hàng doanh nghi p và Phòng Khách hàng cá nhân)

              Trong các năm qua, ho t          ng tín d ng c a ACB C n Thơ luôn          t m c tăng
        trư ng t t. Tính         n th i i m ngày 31/12/2007, DSCV c a ACB C n Thơ là
        61.410.931 tri u         ng tăng 950.621 tri u      ng (tương ng v i 206,52%) so v i

        GVHD: ThS. Trương Chí Hải                  - 27 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
        http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
năm 2006 là 460.310 tri u      ng.     n năm 2008, DSCV là 6.516.351 tri u           ng
tăng v m t tuy t      i là 5.105.120 tri u      ng, tăng v m t tương     i là 361,85%
so v i năm 2007 là 1.410.931 tri u           ng. Nguyên nhân là do, ACB          y m nh
chính sách cho vay tín d ng        áp ng nhu c u v n cho n n kinh t .
   V doanh s thu n , năm 2007 là 1.071.513 tri u              ng tăng 700.187 tri u
  ng (tương ng v i 188,56%) so v i năm 2006 là 371.326 tri u                    ng. Năm
2008, DSTN là 6.295.811 tri u         ng tăng 5.224.298 tri u     ng (tương ng v i
487,56%) so v i năm 2007 là 1.071.513 tri u           ng. DSTN và t l thu n tăng
qua các năm là do DSCV c a ACB C n Thơ tăng m nh qua các năm. N u ch có
doanh s cho vay tăng lên mà ngân hàng không thu h i ư c n thì ho t                   ng
cho vay cũng không ư c xem là có hi u qu . ACB chi nhánh C n Thơ ã ph i
h p và th c hi n r t t t gi a công tác cho vay và qu n lý thu h i n , i u này
 ư c th hi n qua vi c doanh s thu n tăng nhanh qua các năm.
   Qua b ng trên, ta th y do t c       tăng DSCV tăng nhanh nên t c         dư n cho
vay c a ACB cũng tăng qua các năm v m t tuy t               i nhưng v m t t l thì
gi m. C th , năm 2007, dư n cho vay c a ACB C n Thơ là 516.001 tri u                 ng
tăng 339.418 tri u     ng (tương ng v i 192,21%) so v i năm 2006 là 176.583
tri u   ng.      n năm 2008, dư n cho vay là 339.418 tri u        ng (tương ng v i
42,74%) so v i năm 2007 là 516.001 tri u          ng. Nguyên nhân là do Ngân hàng
 ã m r ng        i tư ng cho vay như cho vay tiêu dùng, cho vay du h c, cho vay
mua nhà,… Thêm vào ó, công tác tìm ki m khách hàng c a ngân hàng có hi u
qu cao nên có thêm nhi u khách hàng m i            n ngân hàng xin vay v n làm cho
doanh s cho vay tăng nên dư n c a ngân hàng tăng qua các năm..
   Tình hình n quá h n c a ACB C n Thơ có xu hư ng tăng m nh do dư n
cho vay tăng và do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh
t th gi i năm 2008. Năm 2007, n quá h n là 152 tri u            ng tăng 40 tri u     ng
(tương ng v i 35,71%) so v i năm 2006 là 112 tri u           ng. Sang năm 2008, n
quá h n tăng lên áng k t 152 tri u            ng năm 2007    n 2008 là 13.887 tri u
  ng tăng 13.735 tri u     ng tương ng v i 9.036,38%. Tuy nhiên, t l n quá
h n/t ng dư n là 1,89% < 5% theo quy             nh c a NH Nhà nư c. M c dù v y,
NH c n        y m nh công tác thu n       không làm nh hư ng           n ho t     ng tín
d ng nói riêng và ho t     ng kinh doanh c a NH nói chung.

GVHD: ThS. Trương Chí Hải              - 28 -       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy   ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
 4.2.2. Phân tích v doanh s cho vay

                  Tri u   ng
             7000000                 6.516.351
             6000000
             5000000
             4000000
             3000000
             2000000                1.410.931
                                                                Doanh s cho vay
             1000000      460.310
                     0
                          2006      2007        2008      Năm


        Hình 4: Doanh s cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008

   Năm 2008, trư c s suy thoái c a n n kinh t th gi i và cu c kh ng ho ng
tài chính toàn c u, l m phát tăng cao… kinh t Vi t Nam cũng ch u tác              ng
không ít và b t     u th c s bư c vào giai o n khó khăn. Biên             giá c a các
m t hàng dao      ng m nh, lãi su t ngân hàng liên t c thay      i, giá d u gi m
m c th p nh t trong vòng 3 năm qua,… T t c nh ng bi n           i ó tác     ng m nh
  n n n kinh t Vi t Nam nói chung và doanh nghi p nói riêng.
      ng b ng sông C u Long là khu v c s n xu t nông nghi p, hàng nông s n –
th y s n l n nh t c nư c, hi n nay th m nh này c a vùng cũng ang trong tình
tr ng c m c , nh t là lĩnh v c xu t kh u. Các doanh nghi p xu t kh u th y s n,
xu t kh u g o c a     ng b ng Sông C u Long khó khăn s kéo theo hàng lo t các
doanh nghi p d ch v có liên quan, s n xu t c a nhi u h nông dân lâm vào tình
tr ng kh n     n. Trư c tình hình ó, ư c s ch          o tích c c c a Ban lãnh     o
ACB C n thơ và d a trên        nh hư ng phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Nhà
nư c, U ban nhân dân t nh, ACB C n Thơ ã ch              ng kh c ph c có hi u qu
nh ng khó khăn v các v n         còn t n t i trong kinh doanh       n     nh và phát
tri n v ng ch c, nâng cao ch t lư ng cho vay,     m b o an toàn và hi u qu .
   4.2.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i gian
     Tình hình doanh s cho vay theo th i gian c a ACB C n Thơ t năm 2006 -
2008 ư c th hi n qua b ng 3 trang 30.




GVHD: ThS. Trương Chí Hải             - 29 -      SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy    ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ



                                 B ng 3: Doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008
                                                                                                                                               ơn v tính: tri u   ng
                                                                                                                                 So sánh                So sánh
                                                              Năm 2006             Năm 2007                Năm 2008
                                                                                                                               2007/2006               2008/2007
                                     Ch tiêu                         T                      T                      T                 Tương                  Tương
                                                                                                                            Tuy t                  Tuy t
                                                         S ti n    tr ng     S ti n       tr ng        S ti n    tr ng                   i                      i
                                                                                                                               i                      i




http://www.kinhtehoc.net
                                                                    (%)                    (%)                    (%)                 (%)                     (%)
                           Cho vay ng n h n             352.778      76,64 1.184.818       83,97 5.458.006         83,76 832.040          235,85 4.273.188    360,66

                           Cho vay trung và dài h n     107.532      23,36    226.113      16,03 1.058.345         16,24 118.581          110,28   832.232    368,06

                           Doanh s cho vay              460.310     100,00 1.410.931      100,00 6.516.351        100,00 950.621          206,52 5.105.420    361,85

                                                                    ( Ngu n: Phòng Khách hàng cá nhân và Phòng Khách hàng doanh nghi p)
                                                                                                                                                                         www.kinhtehoc.net




                           GVHD: ThS. Trương Chí Hải                                          - 30 -                                       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
     Xét v th i gian, ngu n v n tín d ng c a Chi nhánh qua 3 năm ch y u t p
trung vào tín d ng ng n h n. Nh nh ng phương th c cho vay tích c c, ơn
gi n, ti n l i mà doanh s cho vay c a Chi nhánh ngày m t tăng lên.              t ư c
k t qu như v y là do Ngân hàng có chính sách kinh doanh thích h p                iv i
khách hàng truy n th ng c a mình,           ng th i cũng có chính sách ưu ãi nh m
khuy n khích khách hàng m i          n giao d ch.

          %
   100
                             83,97
    80                                                 83,76
            76,64
    60                                                           Cho vay ng n h n

    40                                                           Cho vay trung và dài
          23,36                                                  h n
    20                       16,03
                                                       16,24
      0
                                                           Năm
      2006                  2007                    2008

   Hình 5: Cơ c u doanh s cho vay theo th i gian t i ACB chi nhánh C n Thơ
                             t năm 2006 - 2008


     Qua b ng s li u ta th y, cho vay ng n h n t i ACB C n Thơ chi m t
tr ng l n hơn trong DSCV t i ACB C n Thơ so v i cho vay trung và dài h n.
Nguyên nhân là do, a s khách hàng c a Ngân hàng ho t                 ng trong lĩnh v c
s n xu t kinh doanh ng n h n, có t c         quay vòng v n nhanh và có k ho ch s
d ng v n hi u qu . Nh ng khách hàng vay trung và dài h n ch y u là cá nhân
và h gia ình. Ngân hàng thư ng cho vay trung và dài h n               mua nhà , máy
móc, thi t b ph c v s n xu t nông nghi p… N u s ti n l n, th i gian thu h i
kéo dài, không th hoàn v n trong th i gian ng n nên lãi su t cao. Ngoài ra, khi
ngân hàng cho vay v i s lư ng l n các kho n vay trung và dài h n s có kh
năng h ng ch u r i ro v lãi su t và t giá.          i u này làm cho doanh s cho vay
trung và dài h n chi m t tr ng th p trong t ng doanh s cho vay.
     Nhìn chung, cho vay trong ng n h n c a ACB C n Thơ tăng trư ng m nh
qua các năm. C th , năm 2007, cho vay ng n h n là 1.184.818 tri u              ng tăng
832.040 tri u       ng (tương ng v i 235,85%) so v i năm 2006 là 352.778 tri u
  ng. Bư c sang năm 2008, cho vay ng n h n là 5.458.006 tri u               ng tăng v
m t tuy t     i là 4.723.188 tri u     ng, v m t tương         i là 360,66% so v i năm
GVHD: ThS. Trương Chí Hải                - 31 -       SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
www.kinhtehoc.net
Phân tích tình hình huy     ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ
2007 là 1.184.818 tri u      ng. Nguyên nhân là do ACB ưa ra các hình th c cho
vay phong phú, lãi su t phù h p th a mãn t ng            i tư ng khách hàng, áp ng
nhu c u v n trong ng n h n c a các doanh nghi p.            ng th i, ây là giai o n
n n kinh t C n Thơ phát tri n nhanh,        i s ng ngư i dân ư c nâng cao làm s c
mua c a th trư ng tăng lên ã t o ra m t th trư ng r t h p d n cho các cơ s
kinh doanh. Ngoài ra, do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t tài chính th
gi i làm nh hư ng         n v n trong ng n h n c a doanh nghi p. T            ó nhu c u
vay v n       m b o vòng quay v n trong ng n h n, m r ng quy mô ho t                ng
kinh doanh và a d ng hóa s n ph m            kích c u cho n n kinh t , ph c v nhu
c u th trư ng tăng cao.
     Như ã nói trư c ó, cho vay trung và dài h n chi m t tr ng không áng
k trong doanh s cho vay nhưng nó v n tăng trư ng m nh qua các năm. Cho
vay trung và dài h n năm 2007          t 226.113 tri u    ng tăng 118.581 tri u     ng
(tương ng v i 110,28%) so v i năm 2006 là 107.532 tri u            ng.      n năm 2008,
cho vay trung và dài h n là 1.058.345 tri u       ng tăng 832.232 tri u       ng (tương
 ng v i 368,06%) so v i năm 2007 là 226.113 tri u           ng.           t ư c k t qu
 ó, ACB C n Thơ ã tích c c hơn trong vi c khai thác th trư ng                  n mb t
 ư c xu hư ng th trư ng, b ng vi c tung ra nhi u s n ph m ti n ích hơn, ch
  ng hơn trong vi c tìm ki m khách hàng như g i thư, g i i n tho i… cho
khách hàng     tư v n v các s n ph m ti n ích phù h p v i nhu c u c a h .
   4.2.2.2. Phân tích tình hình cho vay theo thành ph n kinh t
     Thành ph n kinh t qu c doanh và kinh t ngoài qu c doanh là m t cách
phân lo i cơ b n     ph n ánh n n kinh t nhi u thành ph n                nư c ta. Doanh
nghi p nhà nư c là t ch c kinh t do Nhà nư c s h u toàn b v n i u l ho c
có c ph n, v n góp chi ph i, ư c t ch c dư i hình th c công ty nhà nư c,
công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n ư c s h tr và ho t                  ng theo
ch trương, k ho ch c a Nhà nư c. Ngư c l i, thành ph n kinh t ngoài qu c
doanh ch y u ho t         ng b ng v n riêng c a mình, thư ng bao g m các doanh
nghi p tư nhân, các công ty c ph n, công ty h p danh, công ty trách nhi m h u
h n, các h p tác xã. Th c hi n vai trò áp ng m i nhu c u v n cho n n kinh t ,
NH ã m r ng ho t          ng cho vay     i v i t t c các thành ph n kinh t , bao g m
cho vay doanh nghi p Nhà nư c, doanh nghi p ngoài qu c doanh và cá th .

GVHD: ThS. Trương Chí Hải               - 32 -     SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
http://www.kinhtehoc.net
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)
Luan van tot nghiep ke toan (19)

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
hoangnhuthinh
 
Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (50).pdf
luan van tot nghiep ke toan (50).pdfluan van tot nghiep ke toan (50).pdf
luan van tot nghiep ke toan (50).pdf
Nguyễn Công Huy
 
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
candacelovejeremy123
 

Was ist angesagt? (19)

Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
Khóa Luận Tốt Nghiệp - Bản Chính Thức - Phân Tích Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hà...
 
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CHẤP CÁ NHÂN - TẢI FREE ZALO: 093 457 3149
 
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAY
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAYĐề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAY
Đề tài: Hoạt động tín dụng ngắn hạn tại Ngân hàng Hdbank, HAY
 
Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)Luan van tot nghiep ke toan (3)
Luan van tot nghiep ke toan (3)
 
luan van tot nghiep ke toan (50).pdf
luan van tot nghiep ke toan (50).pdfluan van tot nghiep ke toan (50).pdf
luan van tot nghiep ke toan (50).pdf
 
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam ÁĐề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
Đề tài: Phân tích hoạt động huy động vốn của Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á
 
Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Côn...
Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Côn...Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Côn...
Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Côn...
 
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
 
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và n...
 
Đề tài tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8
Đề tài  tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8Đề tài  tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8
Đề tài tình hình cho vay ngắn hạn, ĐIỂM 8
 
Đề tài nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng,HOT 2018
Đề tài nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng,HOT 2018Đề tài nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng,HOT 2018
Đề tài nâng cao hiệu quả cho vay tiêu dùng,HOT 2018
 
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
1. giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng trong cho vay dnnvv tại nh...
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thanh toán thẻ tại ngân hàng thương m...
 
Lv (26)
Lv (26)Lv (26)
Lv (26)
 
ứNg dụng stress test để đo lường rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
ứNg dụng stress test để đo lường rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...ứNg dụng stress test để đo lường rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
ứNg dụng stress test để đo lường rủi ro thanh khoản tại ngân hàng thương mại ...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn tại ngân hàng thương mại cổ p...
 
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
Mở rộng hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng tmcp đầu tư và phát triển c...
 
Đề tài: Phân tích nghiệp vụ huy động tiền gửi dân cư tại Sacombank
Đề tài: Phân tích nghiệp vụ huy động tiền gửi dân cư tại SacombankĐề tài: Phân tích nghiệp vụ huy động tiền gửi dân cư tại Sacombank
Đề tài: Phân tích nghiệp vụ huy động tiền gửi dân cư tại Sacombank
 
Luận văn giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn ở hệ thống ngân hàng...
Luận văn giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn ở hệ thống ngân hàng...Luận văn giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn ở hệ thống ngân hàng...
Luận văn giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn ở hệ thống ngân hàng...
 

Andere mochten auch

Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).doc
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (35).pdf
luan van tot nghiep ke toan (35).pdfluan van tot nghiep ke toan (35).pdf
luan van tot nghiep ke toan (35).pdf
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).Doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).DocLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).Doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).Doc
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).doc
Nguyễn Công Huy
 

Andere mochten auch (7)

Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (68).doc
 
luan van tot nghiep ke toan (35).pdf
luan van tot nghiep ke toan (35).pdfluan van tot nghiep ke toan (35).pdf
luan van tot nghiep ke toan (35).pdf
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (5)
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).Doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).DocLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).Doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (43).Doc
 
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).docLuan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).doc
Luan van tot nghiep quan tri kinh doanh quoc te (22).doc
 
LUAN VAN nôp.doc
LUAN VAN nôp.docLUAN VAN nôp.doc
LUAN VAN nôp.doc
 
4. LE THI NGOC DIEM.doc
4. LE THI NGOC DIEM.doc4. LE THI NGOC DIEM.doc
4. LE THI NGOC DIEM.doc
 

Ähnlich wie Luan van tot nghiep ke toan (19)

Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdfluan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (37).pdf
luan van tot nghiep ke toan (37).pdfluan van tot nghiep ke toan (37).pdf
luan van tot nghiep ke toan (37).pdf
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdfluan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (24)
Luan van tot nghiep ke toan (24)Luan van tot nghiep ke toan (24)
Luan van tot nghiep ke toan (24)
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdfluan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
Nguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)
Nguyễn Công Huy
 
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdfluan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
Nguyễn Công Huy
 

Ähnlich wie Luan van tot nghiep ke toan (19) (20)

Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)Luan van tot nghiep ke toan (27)
Luan van tot nghiep ke toan (27)
 
Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)Luan van tot nghiep ke toan (28)
Luan van tot nghiep ke toan (28)
 
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdfluan van tot nghiep ke toan (59).pdf
luan van tot nghiep ke toan (59).pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (37).pdf
luan van tot nghiep ke toan (37).pdfluan van tot nghiep ke toan (37).pdf
luan van tot nghiep ke toan (37).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)
 
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdfluan van tot nghiep ke toan (39).pdf
luan van tot nghiep ke toan (39).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)Luan van tot nghiep ke toan (20)
Luan van tot nghiep ke toan (20)
 
Luan van tot nghiep ke toan (24)
Luan van tot nghiep ke toan (24)Luan van tot nghiep ke toan (24)
Luan van tot nghiep ke toan (24)
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn tại ngân hàng thương mại c...
 
Đề tài đề hoạt động huy động vốn tại ngân hàng Lào Cai, HAY
Đề tài đề hoạt động huy động vốn tại ngân hàng Lào Cai, HAYĐề tài đề hoạt động huy động vốn tại ngân hàng Lào Cai, HAY
Đề tài đề hoạt động huy động vốn tại ngân hàng Lào Cai, HAY
 
Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)Luan van tot nghiep ke toan (14)
Luan van tot nghiep ke toan (14)
 
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG - TẢI FREE QUA ZALO: 093 457 3149
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và ...
 
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdfluan van tot nghiep ke toan (4).pdf
luan van tot nghiep ke toan (4).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)Luan van tot nghiep ke toan (4)
Luan van tot nghiep ke toan (4)
 
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdfluan van tot nghiep ke toan (42).pdf
luan van tot nghiep ke toan (42).pdf
 
Đề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tại ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tại ngân hàng AgribankĐề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tại ngân hàng Agribank
Đề tài: Giải pháp nâng cao huy động vốn tại ngân hàng Agribank
 
9. NGUYEN THI NGOC MAI.doc
9. NGUYEN THI NGOC MAI.doc9. NGUYEN THI NGOC MAI.doc
9. NGUYEN THI NGOC MAI.doc
 

Mehr von Nguyễn Công Huy

Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangKet qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Nguyễn Công Huy
 
Luận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểmLuận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểm
Nguyễn Công Huy
 
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfbao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
Nguyễn Công Huy
 

Mehr von Nguyễn Công Huy (20)

Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCMKết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
Kết quả điểm thi công chức thuế TP HCM
 
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giangKet qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
Ket qua-thi-cong-chuc-thue-an-giang
 
Luận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lươngLuận văn kế toán tiền lương
Luận văn kế toán tiền lương
 
Luận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểmLuận văn bảo hiểm
Luận văn bảo hiểm
 
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftuKhóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
Khóa luận tốt nghiệp đại học ngoại thương ftu
 
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt NamKhóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
Khóa luận tốt nghiệp một số giải pháp thúc đẩy qhkt Lào và Việt Nam
 
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
Luận văn kế toán Tổ chức kế toán nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ tạ...
 
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
đề tài là: “Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần x...
 
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
Báo cáo thực tập: Đánh giá khái quát tổ chức hạch toán kế toán tại công ty TN...
 
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
Luận văn kế toán: Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại C...
 
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...Luận văn tốt nghiệp:  KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
Luận văn tốt nghiệp: KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ...
 
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
Luận văn: Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty cổ phần xi ...
 
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
Luận văn tốt nghiệp: kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại X...
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của NH SGTT Kiên ...
 
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
 
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdfbao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
bao cao tot nghiep ke toan (5).pdf
 
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ  Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
Hạch toán kế toán vật liệu và công cụ dụng cụ
 
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích tình hình tiêu thụ các sản phẩm dầu khí tại cô...
 
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
Luận văn: Tổ chức công tác tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm trong d...
 
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN TRONG MÔI TRƯỜNG ỨNG ...
 

Kürzlich hochgeladen

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 

Kürzlich hochgeladen (20)

3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

Luan van tot nghiep ke toan (19)

  • 1. www.kinhtehoc.net TRƯ NG I H C C N THƠ KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH LU N VĂN T T NGHI P PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY NG V N VÀ CHO VAY T I NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH C N THƠ Giáo viên hư ng d n: Sinh viên th c hi n: ThS. TRƯƠNG CHÍ H I NGUY N TH M NG KHANH Mã s SV: 4053555 L p: K toán t ng h p khóa 31 C n Thơ – 04/2009 http://www.kinhtehoc.net
  • 2. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ LỜI CẢM TẠ         ư c s gi i thi u c a Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh Trư ng i h c C n Thơ và s ch p thu n c a Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ, v i v n ki n th c ã h c và qua hơn hai tháng th c t p t i Ngân hàng, cùng v i s hư ng d n c a th y Trương Chí H i và s giúp c a quý Ngân hàng, em ã hoàn thành lu n văn t t nghi p c a mình. Em xin g i l i c m ơn chân thành n: Toàn th quý th y cô Trư ng i h c C n thơ nói chung và Khoa Kinh t - Qu n tr kinh doanh nói riêng ã t n tâm d y b o và truy n t cho chúng em nh ng tri th c quý báo làm hành trang bư c vào i. ThS. Trương Chí H i, th y ã dành nhi u th i gian hư ng d n, giúp , óng góp ý ki n và s a ch a nh ng sai sót trong su t quá trình th c hi n bài vi t t t nghi p này. Ban lãnh o Ngân hàng Á Châu, cùng toàn th các cán b , nhân viên ang công tác t i Ngân hàng ã nhi t tình giúp , ch b o cho em nh ng kinh nghi m th c t trong quá trình th c t p t i Ngân hàng. Xin kính chúc quý th y cô c a trư ng i h c C n Thơ, Ban lãnh o Ngân hàng cùng toàn th các cán b và nhân viên ang làm vi c t i các phòng, ban c a NH Á Châu ư c d i dào s c kh e và t nhi u th ng l i m i trong công tác. Ngày 27 tháng 04 năm 2009 Sinh viên th c hi n Nguyễn Thị Mộng Khanh GVHD: ThS. Trương Chí Hải -i- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 3. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ LỜI CAM ĐOAN        Lu n văn này trình bày v n nghiên c u là phân tích tình hình huy ng v n và vho vay tai Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ nên h u h t các thông tin trong tài ư c thu th p t i ơn v th c t p và ã ư c s ng ý, cho phép s d ng c a lãnh o cơ quan. Tôi cam oan r ng tài này là do chính tôi th c hi n, các s li u thu th p và k t qu phân tích trong tài là trung th c, tài không trùng v i b t kỳ tài nghiên c u khoa h c nào. Ngày 27 tháng 04 năm 2009 Sinh viên th c hi n Nguyễn Thị Mộng Khanh GVHD: ThS. Trương Chí Hải - ii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 4. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP              ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày …. tháng 04 năm 2009 Th trư ng ơn v GVHD: ThS. Trương Chí Hải - iii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 5. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ MỤC LỤC         Trang Chương 1: GI I THI U..................................................................................... 1 1.1. tv n nghiên c u.................................................................................. 1 1.1.1. S c n thi t c a tài............................................................................. 1 1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n ................................................................ 2 1.2. M c tiêu nghiên c u ..................................................................................... 2 1.2.1. M c tiêu chung........................................................................................ 2 1.2.2. M c tiêu c th ........................................................................................ 2 1.3. Câu h i nghiên c u....................................................................................... 2 1.4. Ph m vi nghiên c u ...................................................................................... 3 1.4.1. a bàn nghiên c u ................................................................................. 3 1.4.2. Th i gian nghiên c u .............................................................................. 3 1.4.3. i tư ng nghiên c u ............................................................................. 3 1.5. Lư c kh o tài li u liên quan n tài ...................................................... 3 Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U . 5 2.1. Phương pháp lu n......................................................................................... 5 2.1.1. M t s cơ s lý thuy t v v n ................................................................. 5 2.1.2. M t s cơ s lý thuy t v tín d ng......................................................... 7 2.2. Phương pháp nghiên c u ........................................................................... 10 2.2.1. Phương pháp thu th p s li u .............................................................. 10 2.2.2. Phương pháp phân tích s li u ............................................................ 11 Chương 3: KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CHI NHÁNH C N THƠ........................................................................................................... 13 3.1. T ng quan v TP. C n Thơ........................................................................ 13 3.1.1. V trí a lý............................................................................................. 13 3.1.2. c i m kinh t - xã h i c a TP. C n Thơ ....................................... 13 3.1.3. Phát tri n trong tương lai..................................................................... 14 3.2. Khái quát v Ngân hàng TMCP Á Châu Chi nhánh C n Thơ .............. 14 3.2.1. L ch s hình thành và phát tri n ......................................................... 14 GVHD: ThS. Trương Chí Hải - iv - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 6. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ 3.2.2. Cơ c u t ch c b máy ......................................................................... 15 3.2.3. M t s n i dung cơ b n v quy ch nghi p v cho vay ..................... 17 Chương 4: PHÂN TÍCH HI U QU HUY NG V N VÀ CHO VAY.. 22 4.1. Phân tích tình hình huy ng v n ............................................................. 22 4.1.1. ánh giá tình hình chung..................................................................... 22 4.1.1. ánh giá tình hình c th ..................................................................... 24 4.2. Phân tích tình hình cho vay ....................................................................... 27 4.2.1. Khái quát chung tình hình tín d ng.................................................... 27 4.2.2. Phân tích v doanh s cho vay ............................................................. 29 4.2.3. Phân tích v tình hình thu n .............................................................. 39 4.2.4. Phân tích tình hình dư n cho vay ...................................................... 47 4.2.5. Phân tích tình hình n quá h n ........................................................... 55 4.2.6. ánh giá hi u qu ho t ng tín d ng thông qua m t s ch tiêu và k t qu ho t ng kinh doanh t i ACB C n Thơ........................................... 64 Chương 5: M T S BI N PHÁP NH M NÂNG CAO HI U QU HUY NG V N VÀ CHO VAY............................................................................. 70 5.1. Các gi i pháp nâng cao hi u qu huy ng v n.................................... 70 5.2. Các gi i pháp h n ch r i ro và nâng cao hi u qu trong ho t ng tín d ng..................................................................................................................... 71 Chương 6: K T LU N VÀ KI N NGH ....................................................... 74 6.1. K t lu n........................................................................................................ 74 6.2. Ki n ngh ...................................................................................................... 75 6.2.1. M t s ki n ngh v i Ngân hàng Nhà nư c ........................................ 75 6.2.2. Ki n ngh i v i chính quy n Thành ph C n Thơ......................... 76 TÀI LI U THAM KH O GVHD: ThS. Trương Chí Hải -v- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 7. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ DANH MỤC BIỂU BẢNG           Trang B ng 1: Tình hình huy ng v n t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ....................................................................................... 23 B ng 2: S li u chung v tình hình tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm t 2004 - 2006 ...................................................... 27 B ng 3: Doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ........................................................................ 30 B ng 4: Doanh s cho vay theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008..................................................... 34 B ng 5: Doanh s cho vay theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ............................................................ 36 B ng 6: Tình hình thu n theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008....................................................................... 41 B ng 7: Doanh s thu n theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 43 B ng 8: Doanh s thu n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 45 B ng 9: Tình hình dư n cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 48 B ng 10: Tình hình dư n theo thành ph n kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ................................................... 50 B ng 11: Tình hình dư n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 53 B ng 12: Tình hình n quá h n theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008........................................................... 57 B ng 13: Tình hình n quá h n theo thành ph n kinh t t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008............................................................................................. 59 B ng 14: Tình hình n quá h n theo ngành kinh t t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ................................................... 61 GVHD: ThS. Trương Chí Hải - vi - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 8. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ B ng 15: Các ch tiêu ánh giá hi u qu c a ho t ng tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ t năm 2006 – 2008 .................................. 65 B ng 16: K t qu ho t ng tín d ng và ch tiêu ánh giá hi u qu tín d ng t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................. 67 GVHD: ThS. Trương Chí Hải - vii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 9. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ DANH MỤC HÌNH           Trang Hình 1: Sơ cơ c u t ch c Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ....... 15 Hình 2: T c tăng trư ng v n huy ng t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................................ 24 Hình 3: Cơ c u huy ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 .......... 25 Hình 4: Doanh s cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................ 29 Hình 5: Cơ c u doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................................................................ 31 Hình 6: Doanh s thu n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 .................. 39 Hình 7: Dư n cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008...................... 47 Hình 8: Tình hình n quá h n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ......... 55 Hình 9: L i nhu n ròng t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ................... 67 Hình 10: Tình hình doanh thu & chi phí t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ t năm 2006 - 2008 ............................................................................ 69 GVHD: ThS. Trương Chí Hải - viii - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 10. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB chi nhánh C n Thơ DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT            NH Ngân hàng NHTM Ngân hàng thương m i NHTMCP Ngân hàng thương m i c ph n ACB Ngân hàng TMCP Á Châu (Ngân hàng Á Châu) ACB C n Thơ ACB Chi nhánh C n Thơ LS Lãi su t TCTD T ch c tín d ng TCKT T ch c kinh t DSCV Doanh s cho vay DSTN Doanh s thu n GVHD: ThS. Trương Chí Hải - ix - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 11. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ CHƯƠNG 1 GI I THI U 1.1. TV N NGHIÊN C U 1.1.1. S c n thi t c a tài Vi c gia nh p WTO ã m ra nh ng cơ h i phát tri n m i cho th trư ng tài chính Vi t Nam. Tuy nhiên, bên c nh ó, u tư trong lĩnh v c tài chính - ngân hàng cũng t ra nhi u thách th c và r i ro i v i các NHTM c a Vi t Nam. Theo các cam k t, khi gia nh p WTO, lĩnh v c ngân hàng s ư cm c a d n theo l trình 7 năm. Ngành ngân hàng s có nh ng thay i cơ b n khi các t ch c tài chính nư c ngoài có th n m gi c ph n c a các ngân hàng Vi t Nam. c bi t, vi c xu t hi n các ngân hàng 100% v n nư c ngoài t i Vi t Nam s làm "mi ng bánh" th ph n b thu h p do quy mô ho t ng, kh năng ti p c n th trư ng, nhóm khách hàng, ch ng lo i d ch v c a i th tăng lên. Thêm vào ó, cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u và suy thoái kinh t th gi i ang di n ra. M c dù, nó không tác ng tr c ti p n Vi t Nam nhưng n n kinh t nư c ta v n không tránh kh i b nh hư ng. Trư c m t, dư i tác ng gián ti p c a cu c kh ng ho ng s cân nh c c a các ngu n v n nhàn r i trong dân và các thành ph n kinh t ã có s thay i. Ngoài ra, tình hình xu t kh u hay thu hút u tư nư c ngoài c a các doanh nghi p b nh hư ng làm cho n x u tăng cao. Vì v y, vi c i u ph i như th nào cho h p lý gi a vay và cho vay trong tình hình hi n nay là v n mà các ngân hàng ang ph i i m t. Ngân hàng Á Châu - Ngân hàng bán l t t nh t Vi t Nam (T p chí Euromoney) v i nh hư ng ti p t c gi v th d n u trong h th ng NHTMCP t i Vi t Nam thì chính sách nào ho t ng t hi u qu , huy ng t t hơn các ngu n v n trong xã h i và m r ng u tư áp ng nhu c u c a s nghi p công nghi p hoá - hi n i hoá t nư c, giành th ch ng trong ti n trình h i nh p kinh t qu c t . ây chính là lý do em ch n “Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ” làm tài lu n văn t t nghi p c a mình. Hy v ng r ng qua nh ng n i dung phân tích có th th y ư c nh ng i m y u và nâng cao hơn n a nh ng i m m nh trong ho t ng tín d ng t i ngân hàng. GVHD: ThS. Trương Chí Hải -1- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 12. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ 1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n G n 20 năm hình thành và phát tri n, các ngân hàng thương m i Vi t Nam, c bi t là ngân hàng thương m i c ph n ngày càng l n m nh và t o d ng ư c uy tín v i khách hàng cũng như óng góp cho s nghi p tài chính nói riêng và phát tri n t nư c nói chung. Trong nh ng năm qua, h th ng TCTD v n là kênh huy ng và áp ng nhu c u v n ch y u cho n n kinh t . Tuy nhiên, s m t cân i v kỳ h n gi a v n và s d ng v n trong h th ng ngân hàng v n còn ph bi n. Thành ph C n Thơ là trung tâm kinh t c a vùng ng b ng Sông C u Long, v i t c phát tri n kinh t cao, i s ng dân cư ngày càng ư c c i thi n thì v n nhàn r i cũng như nhu c u vay v n trong dân cư và các thành ph n kinh t là r t cao. Do v y, vi c cân i gi a cung c u tín d ng trong b i c nh suy thoái kinh t toàn c u b t u gây tác h i n Vi t Nam là v n ang thu hút s quan tâm c a m i ngành, m i c p nh t là ngành Ngân hàng. 1.2. M C TIÊU NGHIÊN C U 1.2.1. M c tiêu chung M c tiêu chung c a tài là phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng. Tìm hi u v tình hình ho t ng c a Ngân hàng, các m t m nh và m ty u có th ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. 1.2.2. M c tiêu c th - Phân tích tình hình và ánh giá hi u qu c a ho t ng huy ng v n. - Phân tích tình hình và ánh giá hi u qu c a ho t ng cho vay. - ra các bi n pháp nh m nâng cao hi u qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng trong nh ng năm t i. 1.3. CÂU H I NGHIÊN C U a) Chi nhánh ã áp d ng nh ng phương th c nào thu hút ngu n v n t i a phương? b) Nhu c u tín d ng c a TP. C n Thơ như th nào? Ngu n v n huy ng c a Chi nhánh có áp ng nhu c u tín d ng không? c) Trong công tác u tư tín d ng, Chi nhánh có chú tr ng n các chương trình kinh t c a a phương không? GVHD: ThS. Trương Chí Hải -2- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 13. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ d) Tình hình dư n t i Chi nhánh như th nào? Chi nhánh ã x lý nh ng kho n n t n ng ra sao? e) Có th rút ra k t lu n gì v hi u qu huy ng v n và cho vay c a Chi nhánh? 1.4. PH M VI NGHIÊN C U 1.4.1. a bàn nghiên c u Lu n văn ư c th c hi n d a vào s li u ư c cung c p t i Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ 1.4.2. Th i gian nghiên c u tài ư c th c hi n và hoàn thành trong th i gian th c t p t ngày 02/02/2009 n 25/04/2009. S li u phân tích trong tài là s li u v tình hình huy ng v n và cho vay t i Chi nhánh qua 3 năm 2006 – 2008. 1.4.3. i tư ng nghiên c u Ho t ng Ngân hàng có r t nhi u nghi p v nghiên c u và phân tích. Tuy nhiên, do th i gian th c t p và kh năng ti p c n thông tin có h n nên tài ch t p trung vào phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu Chi nhánh C n Thơ và gi i h n trong ph m vi các năm 2006, 2007, 2008. Trên cơ s phân tích và ánh giá hi u qu huy ng v n và cho vay th y rõ th c tr ng ho t ng tín d ng c a ngân hàng, tài còn nêu ra nh ng bi n pháp nâng cao ch t lư ng kinh doanh trong nh ng năm t i. 1.5. LƯ C KH O TÀI LI U LIÊN QUAN N TÀI Tr n i Nghĩa (2008). Phân tích ho t ng tín d ng ng n h n t i Ngân hàng Công Thương ng Tháp, Lu n văn t t nghi p, i h c C n Thơ. tài t p trung phân tích hi u qu ho t ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng Công Thương Chi nhánh ng Tháp qua 3 năm 2005 n năm 2007 và ánh giá ch t lư ng tín d ng ng n h n c a Ngân hàng. T th c t ó, tác gi ra m t s gi i pháp nh m m r ng, nâng cao hi u qu ho t ng tín d ng c a ngân hàng. Nguy n Thùy Quyên (2008). Gi i pháp phát tri n s n ph m cho vay tiêu dùng t i ngân hàng thương m i c ph n Á Châu chi nhánh C n Thơ, Lu n văn t t nghi p, i h c C n Thơ. tài phân tích th c tr ng cho vay tiêu dùng t i ACB chi nhánh C n Thơ qua 3 năm t năm 2005 n năm 2007, phân tích các nhân t khách quan t môi trư ng bên ngoài và các nhân t ch quan xu t phát t GVHD: ThS. Trương Chí Hải -3- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 14. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ n i b Ngân hàng. Thông qua ó, tác gi xu t các gi i pháp nh m phát tri n s n ph m cho vay tiêu dùng t i ACB chi nhánh C n Thơ. Nguy n Huỳnh Ái Vân (2007). Phân tích hi u qu huy ng v n và cho vay t i NH Công Thương Trà Vinh, Lu n văn t t nghi p, i h c C n Thơ. tài phân tích và ánh giá hi u qu c a ho t ng huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Công Thương chi nhánh Trà Vinh qua 3 năm (2005 – 2007). T ó, tác gi ưa ra nh ng nh n xét và ki n ngh nh m nâng cao hi u qu ho t ng c a Ngân hàng trong nh ng năm t i. GVHD: ThS. Trương Chí Hải -4- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 15. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N 2.1.1. M t s cơ s lý thuy t v v n 2.1.1.1. Khái ni m v ngu n v n lưu ng Ngu n v n huy ng là ngu n v n ư c hình thành thông qua nghi p v huy ng v n c a ngân hàng, là ngu n v n ch y u trong ho t ng kinh doanh c a ngân hàng. Ngu n v n huy ng g m các kho n như ti n g i không kỳ h n c a khách hàng, ti n g i có kỳ h n c a các t ch c và cá nhân, ti n g i ti t ki m c a dân cư, v n huy ng thông qua phát hành kỳ phi u, ch ng ch ti n g i… 2.1.1.2. Các hình th c huy ng v n a) Huy ng v n qua tài kho n ti n g i Vi c huy ng v n ti n g i c a khách hàng không nh ng em l i cho ngân hàng m t ngu n v n v i chi phí th p kinh doanh, mà cón giúp cho ngân hàng có th n m b t ư c thông tin, tư li u chính xác v tình hình tài chính c a các t ch c kinh t và cá nhân có quan h tín d ng v i ngân hàng, t o i u ki n cho ngân hàng có căn c quy nh m c v n u tư cho vay v i nh ng khách hàng ó. V n ti n mà ngân hàng huy ng ư c trên các tài kho n ti n g i c a khách hàng còn là cơ s cho các t ch c thanh tra, ki m toán th c hi n ư c nhi m v nhanh chóng, chính xác phát hi n k p th i tham ô, tr n thu , l a o c a nh ng doanh nghi p làm ăn không chính áng, ngăn ch n nh ng v tiêu c c, x lý k p th i nh ng k quy ph m pháp lu t. Ngoài ra, vi c huy ng v n ti n g i c a ngân hàng còn có ý nghĩa quan tr ng trong vi c n nh lưu thông ti n t , góp ph n n nh giá tr ng ti n, thúc y n n kinh t phát tri n. Ti n g i thanh toán Huy ng v n c a ngân hàng thông qua vi c m tài kho n thanh toán cho khách hàng. NH th c hi n các l nh yêu c u v chi tr , chuy n ti n c a ch tài kho n ho c cho khách hàng rút ti n m t. c i m: - G i ti n thanh toán - S dư không n nh GVHD: ThS. Trương Chí Hải -5- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 16. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ - Lãi su t th p Ý nghĩa: t o ngu n v n cho ngân hàng; ti t ki m chi phí lưu thông, th c hi n giao d ch văn minh, gi m thi u r i ro. Ti n g i ti t ki m ây là hình th c huy ng truy n th ng c a ngân hàng. Trong hình th c huy ng này, ngư i g i ti n ư c c p m t s ti t ki m. S này ư c coi như gi y ch ng nh n có ti n g i vào qu ti t ki m c a ngân hàng. Vì v y, ngư i g i có th mang s này n ngân hàng c m c ho c xin chi t kh u vay ti n. - Ti t ki m không kỳ h n i tư ng là các khách hàng cá nhân có ti n t m th i nhàn r i không thi t l p ư c k ho ch s d ng ti n g i trong tương lai, g i vào NH vì m c tiêu an toàn và sinh l i. c i m: + Khách hàng mu n rút b t c lúc nào cũng ư c nên NH ph i mb o t n qu chi tr và khó lên k ho ch s d ng ti n g i. + Ngân hàng thư ng tr lãi r t th p. + M i l n giao d ch khách hàng ph i xu t trình s ti n g i và ch có th th c hi n ư c các giao d ch ngân qu . + Không th c hi n ư c các giao d ch thanh toán. - Ti t ki m nh kỳ i tư ng là các khách hàng có nhu c u g i ti n vì m c tiêu an toàn, sinh l i và thi t l p ư c k ho ch s d ng ti n trong tương lai; cá nhân mu n có thu nh p n nh và thư ng xuyên, áp ng cho vi c chi tiêu hàng tháng ho c hàng quý. c i m: + LS cao hơn LS tr cho lo i ti n g i không kỳ h n + LS thay i tùy theo lo i kỳ h n g i + S dư n nh theo t ng kỳ h n b) Huy ng v n qua phát hành gi y t có giá Trong hình th c huy ng này, ngân hàng ch ng ng ra thu gom v n trong xã h i b ng vi c phát hành các ch ng t có giá nh m b sung ngu n v n kinh doanh c a ngân hàng. Vi c phát hành các ch ng t có giá huy ng v n GVHD: ThS. Trương Chí Hải -6- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 17. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ ch ư c th c hi n sau khi ã ti n hành cân i toàn h th ng ngân hàng gi a ngu n v n và s d ng v n. Khi kh năng ngu n v n c a toàn h th ng không áp ng nhu c u s d ng v n c a c h th ng, n u ư c Th ng c Ngân hàng Nhà nư c ch p thu n thì các NHTM m i ư c phép phát hành các ch ng t có giá huy ng v n. Gi y t có giá là ch ng nh n c a TCTD phát hành huy ng v n trong ó xác nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t nh, i u ki n tr lãi và các i u kho n cam k t khác gi a t ch c tín d ng và ngư i mua. M t gi y t có giá thư ng kèm theo các thu c tính sau ây: - M nh giá - Th i h n gi y t có giá - Lãi su t ư c hư ng c) Huy ng v n t các t ch c tín d ng khác và t NH Nhà nư c Ngu n v n i vay c a các ngân hàng khác là ngu n v n ư c hình thành b i các m i quan h gi a các TCTD v i nhau ho c gi a các TCTD v i NH Nhà nư c. Các t ch c tín d ng khác trong khi tham gia h th ng thanh toán có th m tài kho n t i ngân hàng thương m i. Qua tài kho n này ngân hàng thương m i có th huy ng v n gi ng như các t ch c kinh t bình thư ng. Ngoài các t ch c tín d ng, Ngân hàng Nhà nư c cũng có th là nơi cung c p v n cho ngân hàng thương m i v i hình th c cho vay. 2.1.2. M t s cơ s lý thuy t v tín d ng 2.1.2.1. Khái ni m v tín d ng Tín d ng là m t h th ng các quan h phân ph i theo nguyên t c có hoàn tr gi a ngư i ang t m th i th a v n sang ngư i t m th i thi u v n và ngư c l i. Tín d ng ngân hàng có các c i m sau: - Tín d ng thư ng kèm theo m t kho n lãi. - Căn c quan tr ng nh t c a tín d ng là s tin tư ng. - Vi c hoàn tr trong tín d ng là vô i u ki n. 2.1.2.2. Vai trò c a tín d ng Tăng cư ng tính linh ho t c a n n kinh t Tín d ng t p trung v n, do ó làm tăng kh năng huy ng v n khi c n thi t, phá b các gi i h n v kh năng v n cá nhân. GVHD: ThS. Trương Chí Hải -7- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 18. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ Ti t ki m chi phí lưu thông và tăng t c chu chuy n v n Tín d ng không dùng t i ti n m t nên h n ch ư c các chi phí khi dùng ti n m t. Vi c d ch chuy n các qu ti n dư i d ng chuy n kho n luôn thu n ti n, nhanh chóng và an toàn hơn so v i v n chuy n ti n m t. Vai trò khác - Tín d ng h n ch hi n tư ng “n n kinh t ti n m t” - Tăng cư ng s qu n lý c a Nhà nư c i v i ho t ng tài chính 2.1.2.3. Phân lo i tín d ng a) Căn c vào th i h n tín d ng Tín d ng ng n h n Tín d ng ng n h n là lo i tín d ng có th i h n n 12 tháng và ư c s d ng bù p s thi u h t v n lưu ng c a các doanh nghi p và các nhu c u chi tiêu ng n h n c a cá nhân. Tín d ng trung h n Theo quy nh hi n nay c a NH Nhà nư c Vi t Nam, cho vay trung h n có th i h n trên 12 tháng n 5 năm. Tín d ng trung h n ch y u ư c s d ng u tư mua s m tài s n c nh, c i ti n ho c i m i thi t b , công ngh , m r ng s n xu t kinh doanh, xây d ng các d án m i có quy mô nh và th i gian thu h i v n nhanh. Tín d ng dài h n Cho vay dài h n là lo i cho vay có th i h n trên 5 năm và th i h n t i a có th lên n 20 – 30 năm. Tín d ng dài h n là lo i tín d ng ư c cung c p áp ng các nhu c u dài h n như xây d ng nhà , các thi t b , phương ti n v n t i có quy mô l n, xây d ng các xí nghi p m i. b) Căn c vào ch th c p tín d ng Tín d ng thương m i Là quan h tín d ng gi a các nhà s n xu t kinh doanh ư c th c hi n dư i hình th c mua bán ch u các kho n v t li u hay nguyên v t li u hàng hóa, công c lưu thông c a tín d ng thương m i thư ng là các thương phi u. Tín d ng ngân hàng Là các quan h tín d ng v i s tham gia c a m t bên là ngân hàng, i tư ng cho vay trong tín d ng ngân hàng là ti n t . GVHD: ThS. Trương Chí Hải -8- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 19. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ Là quan h chuy n như ng quy n s d ng v n gi a ngân hàng và khách hàng trong m t th i h n nh t nh v i m t kho n chi phí nh t nh. Tín d ng Nhà nư c Là các quan h tín d ng gi a Nhà nư c và các ch th kinh t khác. Tín d ng Nhà nư c ph c v cho các m c ích khác nhau c a Nhà nư c như huy ng v n trong th i kỳ thi u v n, th c hi n các chính sách ưu ãi c a Nhà nư c. Là m i quan h tín d ng gi a Nhà nư c và các t ng l p dân cư ho c v i các t ch c ư c th c hi n dư i hình th c chính ph phát hành các công trái huy ng v n c a nhân dân và t ch c trong xã h i. Lo i hình tín d ng này giúp ngân sách nhà nư c kích thích kinh t phát tri n và gi i quy t m t ph n th t nghi p nh u tư vào cơ s h t ng. c) Căn c vào m c ích c p tín d ng Tín d ng xu t kh u (tài tr xu t kh u) Tài tr xu t kh u c a ngân hàng thương m i là m t hình th c tài tr thương m i, kỳ h n g n v i th i gian th c hi n thương v xu t kh u, i tư ng nh n tài tr là các doanh nghi p xu t kh u tr c ti p ho c y thác; giá tr tài tr thư ng m c v a và l n. Tín d ng nh p kh u (tài tr nh p kh u) Tín d ng nh p kh u nh m h tr v tài chính cùng v i th t c gi y t liên quan doanh nghi p nh p kh u có th th c hi n nghĩa v c a mình trong h p ng mua bán hàng hóa. Giá tr tài tr thư ng m c v a và l n. Tín d ng tiêu dùng Là lo i hình tín d ng nh m m c ích ph c v cho nhu c u tiêu dùng c a khu v c dân cư, áp ng nhu c u mua s m phương ti n sinh ho t và nhà . d) Căn c vào i tư ng c p tín d ng - Tín d ng hàng hoá - Tín d ng ti n t - Tín d ng thuê mua g m thêu v n hành và thuê tài chính e) Căn c vào m c tín nhi m c a khách hàng Cho vay không có b o m Là lo i cho vay không có tài s n th ch p, c m c ho c b o lãnh c a ngư i khác mà ch d a vào uy tín c a khách hàng vay v n quy t nh cho vay. GVHD: ThS. Trương Chí Hải -9- SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 20. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ Cho vay có mb o Là lo i cho vay d a trên cơ s các b o m cho ti n vay như th ch p, c m c , ho c b o lãnh c a m t bên th ba nào khác. 2.1.2.4. Lãi su t tín d ng a) Khái ni m và ý nghĩa Lãi su t chính là bi u hi n c a giá c kho n ti n mà ngư i cho vay òi h i khi t m th i trao quy n s d ng kho n ti n c a mình cho ngư i khác. Ngư i i vay coi lãi su t như là kho n chi phí ph i tr cho nhu c u s d ng t m th i ti n c a ngư i khác. Lãi su t tín d ng ư c o lư ng b ng t l % trên s ti n vay mà ngư i i vay ph i tr cho ngư i cho vay trong m t kho ng th i gian nh t nh. Lãi Su t Tín D ng = L i t c tín d ng x 100(%) / Σ Ti n vay ng v phía NH - Lãi su t ti n g i là giá mua - Lãi su t cho vay là giá bán b) Vai trò c a lãi su t tín d ng - Là công c kích thích ti t ki m. - Là công c ti n hành n n kinh t vĩ mô, là công c i u hành chính sách ti n t , là công c ki m ch l m phát. - Là công c thúc y các ơn v s n xu t kinh doanh có hi u qu hơn, s d ng v n th n tr ng hơn. - Là phương ti n các NH c nh tranh l n nhau. - Là phương ti n giúp NHTM t o ra l i nhu n cho chính mình. 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 2.2.1. Phương pháp thu th p s li u Phương pháp th ng kê, t ng h p thu th p s li u, tài li u thông qua vi c ti p xúc th c t t i Ngân hàng và qua vi c tìm ki m các thông tin, ki n th c trên sách báo, t p chí, các văn b n báo cáo c a NH k t h p v i lý thuy t ã h c trư ng. S li u v tình hình huy ng v n ư c thu th p t i phòng K toán, s li u v tình hình cho vay ư c thu th p t i phòng Khách hàng cá nhân và Khách hàng doanh nghi p c a NHTMCP Á Châu chi nhánh C n thơ. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 10 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 21. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ 2.2.2. Phương pháp phân tích s li u 2.2.2.1. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh là phương pháp o lư ng, mô t và trình bày s li u ư c ng d ng vào lĩnh v c kinh t và kinh doanh b ng cách so sánh và rút ra nh ng k t lu n d a trên s li u và thông tin thu th p ư c. - So sánh tuy t i: là k t qu c a phép tr gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t . - So sánh tương i: là k t qu c a phép chia gi a tr s c a kỳ phân tích so v i kỳ g c c a các ch tiêu kinh t . 2.2.2.2. Phương pháp ánh giá theo t c tăng trư ng Qua b ng s li u v tình hình ngu n v n và cho vay t i Ngân hàng ACB chi nhánh C n Thơ, ta s ánh giá s bi n ng c a năm sau so v i năm trư c b ng nh ng nh n xét d a trên căn c th c t c a Ngân hàng. Thông qua b ng phân tích, ta ánh giá s bi n ng trong ho t ng huy ng v n và cho vay c a Ngân hàng, xem xét t c tăng qua các năm xác nh xu hư ng phát tri n c a nó, ng th i xác nh ư c s thay i trong ho t ng huy ng v n và cho vay. 2.2.2.3. Phương pháp phân tích thông qua các ch tiêu ánh giá hi u qu c a ho t ng tín d ng Thông qua các ch tiêu, ta s tính toán con s c th và ưa ra nh n xét v hi u qu ho t ng tín d ng c a Ngân hàng. Ta c n xem xét các ch tiêu ánh giá l i nhu n và hi u qu kinh doanh xác nh kh năng s d ng ngu n v n vào ho t ng kinh doanh, t ód n n kh năng sinh l i c a Ngân hàng. H s thu n : Ch tiêu này ph n ánh trong m t th i kỳ kinh doanh nào ó, t 100 ng doanh s cho vay Ngân hàng s thu h i ư c bao nhiêu ng v n. H s thu n càng l n càng t t, cho th y công tác thu h i v n c a ngân hàng là t t. HTN = ( DSTN / DSCV) x 100% Trong ó: DSTN: Doanh s thu n . DSCV: Doanh s cho vay. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 11 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 22. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ T l n quá h n (TQH): T l n quá h n này ph n ánh k t qu ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng nói chung, ch t lư ng c a công tác tín d ng nói riêng. Ch tiêu này càng cao th hi n ch t lư ng tín d ng càng kém và ngư c l i. Thông thư ng t l này nh hơn 5% thì ho t ng c a Ngân hàng ư c ánh giá m c bình thư ng. TQH = N quá h n / T ng dư n T su t l i nhu n: ây là ch tiêu tương i, ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và doanh thu, ph n ánh m t ph n hi u qu trong ho t ng c a Ngân hàng. Ch tiêu này là ch tiêu hi u qu nhưng không th dùng so sánh hi u qu c a các Ngân hàng khác nhau ho c c a các năm tài chính khác nhau. T su t l i nhu n = (L i nhu n / Doanh thu) x 100% T su t chi phí: ây là ch tiêu tương i ph n ánh m i quan h gi a l i nhu n và chi phí, ph n ánh m t ph n hi u qu trong ho t ng c a Ngân hàng. Ch tiêu này ph n ánh hi u qu s d ng chi phí, c m i ng l i nhu n thu ư c s ph i tiêu t n bao nhiêu ng chi phí. T su t chi phí = (L i nhu n / Chi phí) x 100% GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 12 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 23. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ CHƯƠNG 3 KHÁI QUÁT V NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU CN C N THƠ 3.1. T NG QUAN V TP. C N THƠ 3.1.1. V trí a lý Thành ph C n Thơ ư c tách ra t t nh C n Thơ vào năm 2004 có di n tích 1.389,59 km² và dân s 1,112 tri u, là m t thành ph n m trung tâm ng b ng sông C u Long, trên tr c giao thương gi a vùng t giác Long Xuyên, bán o Cà Mau, ng Tháp Mư i và thành ph H Chí Minh. T t m nhìn này, hàng lo t các công trình, d án t m c ã và ang ư c tri n khai bi n C n Thơ thành thành ph c a ngõ vùng h lưu sông Mê Kông. C u M Thu n ã vư t qua sông Ti n, s p t i c u C n Thơ s n i li n ôi b sông H u và tr thành cây c u dây văng l n nh t Vi t Nam và ông Nam Á. Sân bay Trà Nóc ang ư c nâng c p tr thành sân bay qu c t . Ti p ó, C n Thơ s xây d ng c ng bi n qu c t , g n v i vi c ch nh tr lu ng nh An,... t ây, ư ng hàng không, ư ng b , ư ng bi n và ư ng sông hoàn ch nh s t o nên th liên hoàn v giao thông gi a thành ph H Chí Minh - C n Thơ - Campuchia, v i tam giác kinh t C n Thơ - Cà Mau - Kiên Giang. 3.1.2. c i m kinh t - xã h i c a TP. C n Thơ C n Thơ ư c bi t n như là "Tây ô" (th ô c a mi n Tây) c a m t th i r t xa. C n Thơ n i danh v i nh ng a i m như b n Ninh Ki u, phà C n Thơ... Thành ph C n Thơ có t c tăng trư ng kinh t cao, cơ c u kinh t chuy n d n theo hư ng công nghi p hóa. S n xu t công nghi p - ti u th công nghi p phát tri n nhanh, các khu công nghi p thu hút ư c nhi u d án v i t ng v n ăng ký tăng d n. S n xu t nông nghi p ang chuy n d n sang hình thái nông nghi p ô th , ch t lư ng cao. Các ngành thương m i - d ch v phát tri n khá nhanh theo hư ng a d ng hóa lo i hình, chú tr ng nâng cao ch t lư ng, hi u qu và hư ng t i nh ng ngành d ch v có giá tr gia tăng l n v i s tham gia c a nhi u thành ph n kinh t . Công tác xây d ng và ch nh trang ô th ư c y m nh; tr t t ô th ư c tăng cư ng, n p s ng văn minh ô th t ng bư c ư c hình thành, b m t ô th k c n i thành và ngo i thành ang i m i t ng ngày. Quan h s n xu t ư c GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 13 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 24. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ chăm lo xây d ng c ng c , doanh nghi p nhà nư c ư c chú ý s p x p l i, kinh t h p tác có bư c phát tri n m i. Sau hơn 120 năm phát tri n, thành ph ang là trung tâm quan tr ng nh t c a vùng ng b ng sông C u Long v kinh t , văn hóa, khoa h c và k thu t… 3.1.3. Phát tri n trong tương lai Th tư ng Chính ph ã ký ban hành Quy t nh 21/2007/Q -TTg phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n kinh t - xã h i thành ph C n Thơ th i kỳ 2006- 2020. Theo ó, xây d ng C n Thơ tr thành Thành ph hi n i và văn minh, là ô th lo i I trư c năm 2010 và cơ b n tr thành Thành ph công nghi p trư c năm 2020; là trung tâm kinh t - xã h i, trung tâm giáo d c - ào t o và khoa h c - công ngh , trung tâm y t và văn hóa c a vùng ng b ng sông C u Long; là u m i quan tr ng v giao thông v n t i n i vùng và liên v n qu c t ; là a bàn tr ng i m gi v trí chi n lư c v qu c phòng, an ninh c a vùng ng b ng sông C u Long và c a c nư c; là m t c c phát tri n, óng vai trò ng l c thúc y m nh m s phát tri n c a toàn vùng ng b ng sông C u Long. 3.2. KHÁI QUÁT V CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU 3.2.1. L ch s hình thành và phát tri n Ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ ư c thành l p theo gi y phép s 52/QP-UBND T nh C n Thơ cho phép t cơ quan t i t nh. Gi y phép ch p nh n cho m chi nhánh trong nư c thu c NHTMCP do NH Nhà nư c Vi t Nam c p s 069384 c p ngày 16/09/1995. Ngày 29/7/2008, rút ng n và c i cách th t c thành l p doanh nghi p, B K ho ch và u tư, B Tài chính và B Công an ã cùng ban hành Thông tư liên t ch s 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA. Theo ó, trong su t quá trình ho t ng t khi ăng ký thành l p cho n khi không còn t n t i, mã s doanh nghi p ng th i là mã s thu và ư c dùng kê khai n p thu cho t t c các lo i thu ph i n p, k c trư ng h p doanh nghi p kinh doanh nhi u ngành, ngh khác nhau ho c ho t ng s n xu t kinh doanh t i các a bàn khác nhau. Vì v y, gi y ch ng nh n ăng ký kinh doanh c a Ngân hàng hi n nay mang s 5713040105 do S K ho ch và u tư TP. C n Thơ c p ngày 28/10/2008. ACB chi nhánh C n Thơ chính th c khai trương và i vào ho t ng ngày 27/03/1996 tr s t t i 17-19 Nam Kỳ Kh i Nghĩa TP. C n Thơ. Ngành ngh GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 14 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 25. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ kinh doanh g m huy ng v n theo các hình th c ti n g i ti t ki m, ti n g i thanh toán, ch ng ch ti n g i; ti p nh n v n y thác u tư; nh n v n t các t ch c tín d ng trong và ngoài nư c; cho vay ng n, trung và dài h n; chi t kh u thương phi u, công trái và gi y t có giá; u tư vào ch ng khoán và các t ch c kinh t ; làm d ch v thanh toán gi a các khách hàng; kinh doanh ngo i t , vàng b c; thanh toán qu c t , môi gi i và tư v n u tư ch ng khoán; lưu ký, tư v n tài chính doanh nghi p và b o lãnh phát hành; cung c p các d ch v v u tư, qu n lý n và khai thác tài s n, cho thuê tài chính và các d ch v ngân hàng khác. Qua 12 năm ho t ng, ACB C n Thơ ã góp ph n h t s c to l n cho s phát tri n c a TP. C n Thơ, ã tr thành m t i tác áng tin c y c a quý khách hàng. Phương châm ho t ng c a ngân hàng là luôn hư ng n s hoàn thi n, t o d ng giá tr cao nh t cho khách hàng. V i phong cách ph c v chuyên nghi p, thái ân c n, ni m n , NH luôn t o ư c s tin tư ng c a quý khách hàng. 3.2.2. Cơ c u t ch c b máy 3.2.2.1. Sơ cơ c u t ch c GIÁM C PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG GIAO D CH – NGÂN QU KINH DOANH K TOÁN – VI TÍNH HÀNH CHÍNH B ph n Thanh toán qu c t B ph n B ph n Giao d ch Vi tính B ph n Ti p th th m nh khách B ph n D ch v hàng B ph n khách hàng B ph n Th m nh K toán & Qu n lý TSTC B ph n Ngân qu B ph n D ch v khách hàng B ph n Th B ph n Ki u h i, WU X lý n B ph n Pháp lý ch ng t Hình 1: Sơ cơ c u t ch c c a NHTMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 15 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 26. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ 3.2.2.2. Ch c năng c a t ng b ph n Phòng Giao d ch ngân qu V nhân s g m có trư ng phòng giao d ch, trư ng b ph n và các ki m soát viên, giao d ch viên, d ch v khách hàng, t th , ki u h i, WU, b ph n ngân qu và ki m ngân viên. Có nhi m v hư ng d n khách hàng làm th t c m và s d ng tài kho n, th c hi n và qu n lý các nghi p v liên quan n tài kho n ti n g i, tài kho n ti t ki m, tài kho n cho vay và các tài kho n trong giao d ch v i khách hàng. Th c hi n ký qu ch thanh toán thư tín d ng, thanh toán séc b o chi, mua bán ngo i t , vàng, b c, thanh toán th , mua bán ch ng t có giá, chi thu ti n m t, ngo i t , chuy n ti n trong và ngòai nư c, chi tr ki u h i… Thư ng xuyên ki m soát ch ng t , i chi u s dư ngày, tháng… v i s li u c a phòng k toán. Lưu tr h sơ ph , phi u thu ti t ki m ( i v i s ti n g i ti t ki m c a khách hàng, phòng giao d ch có m t phi u lưu riêng ph c v cho vi c theo dõi tính lãi, so sánh i chi u ch ký, t t toán s … ). Phòng Kinh doanh V nhân s g m có trư ng phòng kinh doanh, trư ng b ph n và các b ph n thanh toán qu c t , b ph n ti p th , th m nh khách hàng, b ph n th m nh và qu n lý tài s n th ch p, b ph n d ch v khách hàng, b ph n pháp lý ch ng t và b ph n x lý n x u. Tìm ki m khách hàng thông qua công tác ti p th , th m nh và phân lo i khách hàng, l p h sơ tín d ng trình ban tín d ng xét duy t theo h n m c do t ng giám c quy nh. Th c hi n các nghi p v cho vay, bão lãnh, thanh toán qu c t theo úng th l , ch nh, hư ng d n c a nhà nư c và ACB. Theo dõi n vay, thư ng xuyên ki m tra vi c s d ng v n vay, tài s n th ch p, c m c c a khách hàng, ôn c thu h i n và có bi n pháp x lý n quá h n k p th i. Lưu tr h sơ tín d ng theo trình t d qu n lý, ki m tra thu n ti n vi c theo dõi n vay. Thư ng xuyên ti n hành t ng h p s li u cho vay và thanh toán qu c t theo úng quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c và ACB. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 16 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 27. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ xu t ý ki n v vi c gi i quy t, kh i t các v ki n liên quan n h at ng tín d ng c a chi nhánh. Phòng K toán – Vi tính Qu n lý các tài kho n ti n g i c a chi nhánh nh m n m tình hình ngu n v n và s d ng v n, ti n m t t i qu . Qu n lý chung, h ch toán thu nh p, phí ph i thu, ph i tr , qu n lý thu chi úng nguyên t c ch c a ngân hàng Á Châu M t khác ph i h p v i phòng giao d ch và ngân qu luân chuy n ch ng t m t cách khoa h c và h p lý; ki m soát ch ng t , h ch toán, nh p ch ng t vào máy vi tính qu n lý; lên b ng cân i ngày, tháng, năm theo úng ch k toán quy nh và truy n s li u qua m ng theo hư ng d n c a ngân hàng Á Châu. Qu n lý m ng máy tính c a chi nhánh và b o m t s li u, lưu tr an toàn s li u, b o m t s sách, ch ng t k toán và m u k toán theo ch quy nh. Phòng Hành chính Là ơn v c l c cho ho t ng kinh doanh c a ngân hàng là nơi t ch c i u hành cơ c u nhân s , mua s m trang thi t b , t ch c công tác b o v , ch a cháy và công văn thư hành chính l tân. Ph i h p b ph n kho qu , b o v an toàn kho qu . m b o phương ti n di chuy n ti n an toàn. 3.2.3. M t s n i dung cơ b n v quy ch nghi p v cho vay th c hi n ư c m c tiêu rút ng n th i gian làm th t c cho vay nh m ph c v khách hàng nhanh chóng và m b o an toàn v n vay òi h i ph i tuân th m t cách nghiêm ng t quy trình tín d ng ã ra. Quy trình cho vay t i ACB C n Thơ ư c th c hi n thông qua 14 bư c cơ b n sau ây: 3.2.3.1. Hư ng d n th t c vay v n và ti p nh n h sơ T i chi nhánh khi khách hàng có nhu c u vay v n s ư c ti p nh n và hư ng d n v th t c, i u ki n và các lo i gi y t , h sơ c n thi t. Và vi c này ư c th c hi n b i nhân viên qu n lý và phát tri n khách hàng (A/O) ho c nhân viên d ch v tín d ng (Loan CSR). 3.2.3.2. Th m nh h sơ vay và l p t trình Sau khi nh n y h sơ vay v n t khách hàng, nhân viên A/O s ti n hành g i h sơ tài s n m b o cho nhân viên nh giá tài s n (A/A) (t i trung tâm nh giá tài s n tr c thu c H i s ) nh giá tài s n th ch p, c m c . Nhân viên A/A s l p t trình th m nh tài s n sau khi ã th m nh tài s n m b o. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 17 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 28. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ Và nhân viên A/O cũng s ti n hành l p t trình th m nh v tư cách và kh năng tài chính c a khách hàng bao g m : vi c ki m tra h sơ pháp lý, ki m tra l ch s vay - tr c a khách hàng k c v i các ngân hàng khác qua Trung tâm thông thông tin tín d ng c a Ngân hàng Nhà nư c (CIC) ánh giá uy tín c a khách hàng, ng th i ki m tra năng l c tài chính c a khách hàng thông qua các s li u trên các báo cáo tài chính do khách hàng cung c p. 3.2.3.3. Quy t nh cho vay và thông báo cho khách hàng Sau khi hoàn thành t trình th m nh khách hàng, nhân viên A/O s ti n hành trình c p có th m quy n xem xét và ký vào t trình th m nh khách hàng. Sau ó, nhân viên A/O s ti n hành photo h sơ g i cho thư ký Ban tín d ng. T i bu i h p Ban tín d ng, nhân viên A/O s trình bày v i các thành viên v n i dung th m nh h sơ vay v n c a khách hàng, phân tích, ánh giá và ưa ra quan i m c a mình v kho n vay mà khách hàng ã ngh . Các thành viên Ban tín d ng s tr c ti p ph ng v n các v n có liên quan n khách hàng vay i v i nhân viên A/O. Sau khi các thành viên ã trao i và th ng nh t ý ki n cho vay hay không cho vay và các i u ki n c n thi t khi ư c cho vay, Thư ký s l p Biên b n h p ghi nh n l i các ý ki n th ng nh t c a các thành viên Ban tín d ng và sau ó s l p phúc áp thông báo k t qu xét duy t kho n vay cho nhân viên A/O. T i a hai ngày làm vi c k t ngày Ban tín d ng quy t nh cho vay ho c không cho vay, nhân viên A/O ho c nhân viên Loan CSR ph i thông báo k t qu cho khách hàng. 3.2.3.4. Hoàn t t th t c pháp lý v tài s n mb o Căn c vào k t qu phê duy t cho vay c a Ban tín d ng, nhân viên A/O chuy n giao toàn b h sơ cho nhân viên Loan CSR chu n b h sơ gi i ngân. Nhân viên Loan CSR ti n hành chuy n h sơ tài s n m b o kèm phúc áp thông báo k t qu xét duy t kho n vay cho Nhân viên pháp lý ch ng t và qu n lý tài s n (LDO). Nhân viên LDO ch u trách nhi m hoàn t t các th t c pháp lý v tài s n m b o cho kho n vay. 3.2.3.5. Nh n và qu n lý tài s n mb o Khi khách hàng ã hoàn t t th t c pháp lý v t i s n m b o n vay, nhân viên LDO s ti n hành th t c nh n và qu n lý tài s n th ch p, c m c theo quy nh c a Ngân hàng Nhà nư c và ACB. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 18 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 29. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ 3.2.3.6. L p H p ng tín d ng/Kh ư c nh n n Khi khách hàng có nhu c u rút ti n vay, căn c nhu c u th c t c a khách hàng và n i dung phê duy t c a Ban tín d ng/H i ng tín d ng ã ư c th c hi n hoàn t t, nhân viên Loan CSR ti n hành so n H p ng tín d ng/Kh ư c nh n n , chuy n cho khách hàng và bên có liên quan ký, sau ó trình c p có th m quy n ký. 3.2.3.7. T o tài kho n vay và gi i ngân Căn c vào H p ng tín d ng/Kh ư c nh n n , nhân viên Loan CSR ch u trách nhi m th c hi n th t c t o tài kho n vay thích h p cho khách hàng. Sau khi tài kho n vay ã có y thông tin và k t n i v tài s n m b o, nhân viên Loan CSR ph i h p v i nhân viên ki m soát hi u l c hóa kho n vay. Sau ó, nhân viên giao d ch (Teller) s th c hi n gi i ngân cho khách hàng. 3.2.3.8. Lưu tr h sơ Vi c lưu tr h sơ tín d ng (b n chính) và các h sơ khác có liên quan s ư c nhân viên Loan CSR th c hi n theo quy nh. 3.2.3.9. Ki m tra, theo dõi kho n vay - thu n g c và lãi vay Sau khi ã gi i ngân cho khách hàng, nhân viên A/O và Loan CSR s thư ng xuyên theo dõi tình hình tr n , kỳ h n n c a khách hàng thông qua màn hình TCBS (The Complete Banking Solution) ho c b ng kê các kho n n g c, lãi vay n h n phát sinh trư c ngày năm (5) hàng tháng. Nhân viên Loan CSR có trách nhi m so n thư báo n g c và lãi vay n h n. Nhân viên A/O và Loan CSR ti n hành nh c nh , ôn c khách hàng tr n và xu t ý ki n x lý khi nh n th y khách hàng có d u hi u b t n trong thanh toán ho c có nh ng thay i làm nh hư ng n kho n vay. 3.2.3.10. Cơ c u l i th i h n tr n Khi có nhu c u cơ c u l i th i h n tr n (gia h n n ho c i u ch nh kỳ h n tr n ), khách hàng ph i g i Gi y ngh (theo m u) cho ngân hàng theo th i gian ã quy nh trong H p ng tín d ng. Căn c gi y ngh này, nhân viên A/O s ti n hành kh o sát, ánh giá tình hình tài chính và ho t ng c a khách hàng, sau ó l p t trình th m nh khách hàng, trong ó phân tích tình hình s n xu t kinh doanh, ngu n tr n và nêu rõ lý do gia h n n / i u ch nh kỳ h n tr n và ý ki n xu t ng ý ho c không ng ý, trình Ban tín d ng xét GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 19 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 30. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ duy t. Ban tín d ng phê duy t gia h n n / i u ch nh kỳ h n tr n theo hình th c duy t ngay trên t trình ho c l p Biên b n h p (theo m u). 3.2.3.11. Chuy n n quá h n Trong các trư ng h p: n h n tr n mà khách hàng không tr n n h n ph i tr và không ư c ng ý h n n / i u ch nh kỳ h n tr n ; ho c có quy t nh thu h i n trư c h n nhưng trong vòng 30 ngày mà khách hàng v n không thanh toán n vay thì nhân viên A/O s l p t trình th m nh khách hàng v vi c xét duy t chuy n n quá h n trình c p có th m quy n phê duy t. Căn c vào phê duy t c a c p có th m quy n, nhân viên Loan CSR s th c hi n chuy n n quá h n trên chương trình ph n m m TCBS. Sau ó l p thư báo cho khách hàng v vi c chuy n n quá h n, ng th i l p Biên b n bàn giao h sơ vay cho Công ty Qu n lý n và khai thác tài s n Ngân hàng Á Châu (ACBA) ho c b ph n x lý n theo dõi, kh i ki n thu n vay. 3.2.3.12. Kh i ki n thu h i n x u Căn c vào h sơ khách hàng n quá h n do nhân viên Loan CSR chuy n sang, ACBA/B ph n x lý n th c hi n thu h i n theo úng quy nh ch c năng, nhi m v , t ch c c a ACBA/B ph n x lý n s dùng m t s bi n pháp x lý n như: c n (là vi c áp d ng các bi n pháp ôn c khách hàng tr n mà chưa ph i áp d ng bi n pháp kh i ki n); Kh i ki n (là bi n pháp thu h i n b ng vi c tham gia t t ng b t u t giai o n kh i ki n cho n khi hoàn t t vi c thi hành án thu h i n ); X lý tài s n m b o; Và m t s bi n pháp khác như: chuy n n sang ngân hàng khác, bán n cho các t ch c mua bán n ,… 3.2.3.13. Mi n, gi m lãi Khi khách hàng g p khó khăn trong vi c tr lãi vay và có ngh n p h sơ ngh mi n, gi m lãi vay, nhân viên Loan CSR s ti p nh n h sơ (bao g m: K ho ch tr n và cam k t tr n ; Tài li u ch ng minh nguyên nhân, nh ng m c t n th t v tài s n; khó khăn v tài chính; Báo cáo tài chính n th i i m g n nh t). Sau ó, nhân viên A/O s ti n hành ki m tra tính h p l c a h sơ, các thông tin, s li u ư c cung c p và i chi u v i th c t , l p t trình mi n, gi m lãi kèm h sơ trình c p có th m quy n ký. Sau khi c p có th m quy n xem xét h sơ vay và có ý ki n ngh m c mi n, gi m lãi, nhân viên A/O s trình lên Ban tín d ng. Sau khi nh n ư c Biên b n h p c a Ban tín d ng ch p thu n mi n, GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 20 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 31. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ gi m lãi vay, nhân viên A/O thông báo cho nhân viên Loan CSR th c hi n vi c mi n, gi m lãi vay trên chương trình ph n m m TCBS và thông báo cho nhân viên Teller thanh lý tài kho n vay c a khách hàng. 3.2.3.14. Thanh lý/T t toán kho n vay H sơ vay s ư c thanh lý khi khách hàng thanh toán y v n vay, lãi vay và các chi phí khác có liên quan. Nhân viên Teller thu v n, lãi, phí, ph t,… l n cu i trên tài kho n vay c a khách hàng. Cũng như các kho n ph i thu trên tài kho n vay này xác nh x lý, t t toán kho n vay. Khi khách hàng có ngh gi i ch p tài s n, nhân viên Loan CSR s ti p nh n, ki m tra các dư n c a khách hàng và làm gi y ngh gi i ch p tài s n theo m u và trình c p có th m quy n phê duy t. Sau khi nh n ư c ngh gi i ch p, nhân viên LDO s ti n hành làm th t c gi i ch p tài s n th ch p. Nhân viên Loan CSR s ki m tra l i quá trình thanh toán c a khách hàng trên t t c s dư (v n, lãi, phí, ph t,…). GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 21 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 32. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH HI U QU HUY NG V N VÀ CHO VAY 4.1. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HUY NG V N 4.1.1. ánh giá tình hình chung i v i các Ngân hàng cho vay ư c coi là ho t ng sinh l i cao, do ó các NH ã tìm ki m m i cách huy ng ngu n v n cho vay. V n không nh ng giúp cho NH t ch c ư c m i ho t ng kinh doanh, mà còn góp ph n quan tr ng trong vi c u tư phát tri n s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p nói riêng cũng như s phát tri n c a toàn b n n kinh t qu c dân nói chung. Ngoài v n t có và ngu n v n i vay c a các ngân hàng khác, v n huy ng luôn chi m m t t tr ng l n trong t ng ngu n v n các NHTM nói chung và ngân hàng TMCP Á Châu chi nhánh C n Thơ nói riêng. Trư c m t, v i vi c lãi su t ã ư c Th tư ng ch o s gi m trong th i gian s p t i. M t khác, trong b i c nh d tr b t bu c tăng và c nh tranh gay g t trong huy ng ti n g i khách hàng, bài toán cho vay và huy ng s tr nên khó khăn hơn. V i lãi su t huy ng kém h p d n hơn so v i cơ h i u tư vào th trư ng ch ng khoán, sàn giao d ch vàng, cơ h i khai thác bi n ng t giá, ngân hàng c n ph i m b o nh ng giá tr gia tăng khác gi chân và thu hút khách. Tình hình huy ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 – 2008 ư c th hi n qua b ng 1 trang 23. Qua b ng s li u trang sau cho th y v n huy ng năm 2007 là 429.120 tri u ng tăng 167.891 tri u ng (tương ng v i 64,27%) so v i năm 2006 là 261.229 tri u ng. K t qu trên cho th y năm 2007, Ngân hàng ã huy ng v n có hi u qu vì t l tăng v n huy ng khá cao. i u này là do trong năm 2007, ACB ã th c hi n n l c a d ng hóa danh m c s n ph m. M t lo t s n ph m ti t ki m và tín d ng m i ư c ACB tung ra nh m áp ng t t và nhanh nh t nhu c u c a khách hàng như ti t ki m tu n, ti t ki m 5+… Trong lĩnh v c d ch v thanh toán, ACB chính th c cung c p d ch v thanh toán ti n i n tr c ti p t i Ngân hàng, và tính năng m i c a d ch v mobile banking: ki m tra ti n chuy n n b ng ch ng minh nhân dân hay h chi u qua tin nh n… GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 22 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 33. Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ B ng 1: Tình hình huy ng v n t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm 2006 – 2008 ơn v tính: tri u ng Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 So sánh 2007/2006 So sánh 2008/2007 Ch tiêu T tr ng T tr ng T tr ng Tuy t Tương Tuy t Tương S ti n (%) S ti n (%) S ti n (%) i i (%) i i (%) 1. Ti n g i c a TCKT 47.467 18,17 31.149 7,26 41.501 7,49 -16.318 -34,38 10.352 33,23 http://www.kinhtehoc.net - Không kỳ h n 40.019 84,31 27.085 86,95 41.501 100,00 -12.934 -32,32 14.416 53,23 - Có kỳ h n 7.448 15,69 4.064 13,05 0 0,00 -3.384 -45,44 -4.064 -100,00 2. Ti n g i ti t ki m 213.762 81,83 397.971 92,74 512.595 92,51 184.209 86,17 114.624 28,80 - Không kỳ h n 8.180 3,83 39.479 9,92 23.895 4,66 31.299 382,63 -15.584 -39,47 - Có kỳ h n 205.582 96,17 358.492 90,08 488.700 95,34 152.910 74,38 130.208 36,32 T NG V N HUY NG 261.229 100,00 429.120 100,00 554.096 100,00 167.891 64,27 124.976 29,12 (Ngu n: Phòng K toán Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ) www.kinhtehoc.net GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 23 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
  • 34. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ n năm 2008, v n huy ng c a ACB C n thơ ư c 554.096 tri u ng tăng 124.976 tri u ng (tương ng v i 29,12%) so v i năm 2007 là 429.120 tri u ng. T l tăng v n huy ng c a ACB năm 2008 so v i năm 2007 tăng 29,12% th p hơn nhi u t l tăng v n huy ng năm 2007 so v i 2006 là 64,27%. Nguyên nhân là do trong năm 2008, cu c ch y ua lãi su t huy ng v n gi a các Ngân hàng di n ra r t quy t li t. Ngoài ra, do kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t toàn c u làm cho lư ng ti n ki u h i gi m m nh, giá vàng tăng cao, tình hình xu t nh p kh u gi m ã nh hư ng n ngu n v n huy ng c a các ngân hàng. Nhìn chung, tình hình huy ng v n c a ACB C n Thơ qua 3 năm có s tăng trư ng áng k . 6000 554.096 5000 4000 429.120 3000 261.229 2000 Tri u ng 1000 0 2006 2007 2008 Năm Hình 2: T c tăng trư ng v n huy ng t i NHTMCP C n Thơ t năm 2006 - 2008 4.1.2. ánh giá tình hình c th T i ACB chi nhánh C n Thơ ngu n v n ư c huy ng dư i hai hình th c là ti n g i c a các t ch c kinh t và ti n g i ti t ki m c a dân cư. Trong ó, ti n g i ti t ki m chi m t tr ng l n hơn so v i ti n g i c a t ch c kinh t . GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 24 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 35. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ NĂM 2006 NĂM 2007 18% 7% 82% 93% NĂM 2008 Ti n g i ti t ki m 7% Ti n g i c a TCKT 93% Hình 3: Cơ c u huy ng v n t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 4.1.2.1. Tình hình ti n g i ti t ki m t i ACB C n thơ Qua hình 3 và b ng 1 cho th y, ti n g i ti t ki m năm 2007 là 397.971 tri u ng tăng 184.209 tri u ng (tương ng v i 86,17%) so v i năm 2006 là 213.762 tri u ng. V t tr ng, ti n g i ti t ki m năm 2007 chi m 92,74% trong cơ c u v n huy ng tăng so v i năm 2006 ch chi m 81,83% trong t ng v n huy ng. Nguyên nhân là do, trong năm 2007 ACB ã áp d ng các chính sách phù h p thu hút ngu n ti n nhàn r i trong dân cư. - Trong ó, ti n g i không kỳ h n năm 2007 là 39.479 tri u ng tăng 31.299 tri u ng (tương ng v i 382,63%) so v i năm 2006 là 8.180 tri u ng. V t tr ng, ti n g i không kỳ h n năm 2007 tăng so v i năm 2006. C th , năm 2007 chi m 9,92% trong t ng ti n g i ti t ki m, năm 2006 ch chi m 3,83%. - Ti n g i có kỳ h n năm 2007 là 358.492 tri u ng tăng 152.910 tri u ng (tương ng v i 74,38%) so v i năm 2006 là 205.582 tri u ng. V t tr ng, ti n g i có kỳ h n chi m 90,08% trong t ng ti n g i ti t ki m gi m so v i năm 2006 chi m 96,17%. n năm 2008, ti n g i ti t ki m là 512.595 tri u ng tăng v m t tuy t i là 114.624 tri u ng và v m t tương i là 28,80% so v i năm 2007 là 397.971 tri u ng. Tuy nhiên, t tr ng ti n g i ti t ki m trong v n huy ng năm 2008 là 92,51% gi m so v i năm 2007 chi m t tr ng 92,74% . T l ti n GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 25 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 36. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ g i ti t ki m năm 2008 so v i 2007 là 28,80% không tăng m nh như năm 2007 so v i 2006. i u này là do, trong năm 2008 ngư i dân cân nh c hơn trong các quy t nh u tư ti n nhàn r i c a mình. - C th , ti n g i không kỳ h n năm 2008 là 23.895 tri u ng gi m 15.584 tri u ng (tương ng v i 39,47%). V t tr ng chi m 4,66% trong t ng ti n g i ti t ki m gi m so v i năm 2007 chi m 9,92%. - Ti n g i có kỳ h n năm 2008 là 488.700 tri u ng tăng v m t giá tr là 130.208 tri u ng (tương ng v i 36,32%) so v i năm 2007 là 358.492 tri u ng. V t tr ng chi m 95,34% trong t ng ti n g i ti t ki m so v i năm 2007 ch chi m 90,08%. 4.1.2.2. Tình hình ti n g i c a t ch c kinh t t i ACB C n thơ D a vào b ng 1 và hình 2 – 3, ta th y ti n g i c a t ch c kinh t t i ACB ch chi m t tr ng không áng k . Năm 2007, t tr ng ti n g i c a t ch c kinh t chi m 7,26% trong t ng v n huy ng gi m so v i năm 2006 chi m t tr ng là 18,17%. V m t tuy t i, ti n g i c a t ch c kinh t là 31.149 tri u ng gi m 16.318 tri u ng (tương ng v i 34,38%) so v i năm 2006 là 47.467 tri u ng. Nguyên nhân là do ti n g i c a t ch c kinh t thư ng không n nh, ch y u g i vào Ngân hàng tránh phí t n lưu gi ti n m t và cho ti n vi c thanh toán trong kinh doanh. C th : - Ti n g i không kỳ h n năm 2007 là 27.085 tri u ng gi m 12.934 tri u ng (tương ng v i 32,32%) so v i năm 2006 là 40.019 tri u ng. Tuy nhiên, v t tr ng chi m 86,95% trong t ng ti n g i c a t ch c kinh t l i tăng so v i năm 2006 ch chi m 84,31%. - Ti n g i có kỳ h n năm 2007 là 4.064 tri u ng gi m 3.384 tri u ng (tương ng v i 45,44%) so v i năm 2006 là 7.448 tri u ng. V t tr ng, ti n g i có kỳ h n chi m 13,05% trong t ng ti n g i c a t ch c kinh t gi m so v i năm 2006 chi m 15,69%. Sang năm 2008, ti n g i c a t ch c kinh t là 41.501 tri u ng tăng v m t tuy t i là 10.352 tri u ng và v m t tương i là 33,23% so v i năm 2007 là 31.149 tri u ng. Tuy nhiên, t tr ng ti n g i c a t ch c kinh t trong v n huy ng gi m t 7,49% năm 2007 xu ng 7,26% năm 2008. i u này là do, trong năm 2008 do kh ng ho ng tài chính th gi i và suy thoái kinh t toàn c u GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 26 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 37. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ làm cho các doanh nghi p g p khó khăn hơn các cá th dân cư. C th , trong năm 2008, t i ACB C n Thơ ti n g i có kỳ h n c a các t ch c kinh t là 0 gi m 100% so v i năm 2007. Ti n g i không kỳ h n năm 2008 là 41.501 tri u ng tăng v m t giá tr là 14.416 tri u ng (tương ng v i 53,23%) so v i năm 2007 là 27.085 tri u ng. 4.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY 4.2.1. Khái quát chung tình hình tín d ng Như ta ã bi t, cho vay luôn n ch a nhi u r i ro i v i ho t ng kinh doanh c a các NHTM nhưng ó cũng chính là cơ h i cho tăng trư ng tín d ng. ho t ng tín d ng th c s mang l i hi u qu và phát huy vai trò c a nó, ACB nói chung và ACB C n thơ nói riêng luôn chú tr ng th c hi n chính sách tín d ng th n tr ng và phân tán r i ro. Các s n ph m tín d ng mà ACB cung c p r t phong phú, áp ng nhu c u a d ng c a m i thành ph n kinh t như cho vay b sung v n lưu ng, tài tr và ng tài tr các d án u tư, cho vay sinh ho t tiêu dùng, cho vay s a ch a nhà, cho vay mua nhà, cho vay tín ch p d a trên thu nh p ngư i vay, cho vay du h c, cho vay cán b công nhân viên, tài tr xu t nh p kh u, bao thanh toán v.v… B ng 2: S li u chung v tình hình tín d ng t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ qua 3 năm t 2004 - 2006 ơn v tính: tri u ng So sánh Năm Năm Năm So sánh 2008/2007 Ch tiêu 2007/2006 2006 2007 2008 S ti n % S ti n % Doanh s cho vay 460.310 1.410.931 6.516.351 950.621 206,52 5.105.420 361,85 Doanh s thu n 371.326 1.071.513 6.295.811 700.187 188,56 5.224.298 487,56 Dư n 176.583 516.001 736.542 339.418 192,21 220.541 42,74 N quá h n 112 152 13.887 40 35,71 13.735 9.036,18 (Ngu n: Phòng Khách hàng doanh nghi p và Phòng Khách hàng cá nhân) Trong các năm qua, ho t ng tín d ng c a ACB C n Thơ luôn t m c tăng trư ng t t. Tính n th i i m ngày 31/12/2007, DSCV c a ACB C n Thơ là 61.410.931 tri u ng tăng 950.621 tri u ng (tương ng v i 206,52%) so v i GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 27 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 38. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ năm 2006 là 460.310 tri u ng. n năm 2008, DSCV là 6.516.351 tri u ng tăng v m t tuy t i là 5.105.120 tri u ng, tăng v m t tương i là 361,85% so v i năm 2007 là 1.410.931 tri u ng. Nguyên nhân là do, ACB y m nh chính sách cho vay tín d ng áp ng nhu c u v n cho n n kinh t . V doanh s thu n , năm 2007 là 1.071.513 tri u ng tăng 700.187 tri u ng (tương ng v i 188,56%) so v i năm 2006 là 371.326 tri u ng. Năm 2008, DSTN là 6.295.811 tri u ng tăng 5.224.298 tri u ng (tương ng v i 487,56%) so v i năm 2007 là 1.071.513 tri u ng. DSTN và t l thu n tăng qua các năm là do DSCV c a ACB C n Thơ tăng m nh qua các năm. N u ch có doanh s cho vay tăng lên mà ngân hàng không thu h i ư c n thì ho t ng cho vay cũng không ư c xem là có hi u qu . ACB chi nhánh C n Thơ ã ph i h p và th c hi n r t t t gi a công tác cho vay và qu n lý thu h i n , i u này ư c th hi n qua vi c doanh s thu n tăng nhanh qua các năm. Qua b ng trên, ta th y do t c tăng DSCV tăng nhanh nên t c dư n cho vay c a ACB cũng tăng qua các năm v m t tuy t i nhưng v m t t l thì gi m. C th , năm 2007, dư n cho vay c a ACB C n Thơ là 516.001 tri u ng tăng 339.418 tri u ng (tương ng v i 192,21%) so v i năm 2006 là 176.583 tri u ng. n năm 2008, dư n cho vay là 339.418 tri u ng (tương ng v i 42,74%) so v i năm 2007 là 516.001 tri u ng. Nguyên nhân là do Ngân hàng ã m r ng i tư ng cho vay như cho vay tiêu dùng, cho vay du h c, cho vay mua nhà,… Thêm vào ó, công tác tìm ki m khách hàng c a ngân hàng có hi u qu cao nên có thêm nhi u khách hàng m i n ngân hàng xin vay v n làm cho doanh s cho vay tăng nên dư n c a ngân hàng tăng qua các năm.. Tình hình n quá h n c a ACB C n Thơ có xu hư ng tăng m nh do dư n cho vay tăng và do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t th gi i năm 2008. Năm 2007, n quá h n là 152 tri u ng tăng 40 tri u ng (tương ng v i 35,71%) so v i năm 2006 là 112 tri u ng. Sang năm 2008, n quá h n tăng lên áng k t 152 tri u ng năm 2007 n 2008 là 13.887 tri u ng tăng 13.735 tri u ng tương ng v i 9.036,38%. Tuy nhiên, t l n quá h n/t ng dư n là 1,89% < 5% theo quy nh c a NH Nhà nư c. M c dù v y, NH c n y m nh công tác thu n không làm nh hư ng n ho t ng tín d ng nói riêng và ho t ng kinh doanh c a NH nói chung. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 28 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 39. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ 4.2.2. Phân tích v doanh s cho vay Tri u ng 7000000 6.516.351 6000000 5000000 4000000 3000000 2000000 1.410.931 Doanh s cho vay 1000000 460.310 0 2006 2007 2008 Năm Hình 4: Doanh s cho vay t i ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 Năm 2008, trư c s suy thoái c a n n kinh t th gi i và cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u, l m phát tăng cao… kinh t Vi t Nam cũng ch u tác ng không ít và b t u th c s bư c vào giai o n khó khăn. Biên giá c a các m t hàng dao ng m nh, lãi su t ngân hàng liên t c thay i, giá d u gi m m c th p nh t trong vòng 3 năm qua,… T t c nh ng bi n i ó tác ng m nh n n n kinh t Vi t Nam nói chung và doanh nghi p nói riêng. ng b ng sông C u Long là khu v c s n xu t nông nghi p, hàng nông s n – th y s n l n nh t c nư c, hi n nay th m nh này c a vùng cũng ang trong tình tr ng c m c , nh t là lĩnh v c xu t kh u. Các doanh nghi p xu t kh u th y s n, xu t kh u g o c a ng b ng Sông C u Long khó khăn s kéo theo hàng lo t các doanh nghi p d ch v có liên quan, s n xu t c a nhi u h nông dân lâm vào tình tr ng kh n n. Trư c tình hình ó, ư c s ch o tích c c c a Ban lãnh o ACB C n thơ và d a trên nh hư ng phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Nhà nư c, U ban nhân dân t nh, ACB C n Thơ ã ch ng kh c ph c có hi u qu nh ng khó khăn v các v n còn t n t i trong kinh doanh n nh và phát tri n v ng ch c, nâng cao ch t lư ng cho vay, m b o an toàn và hi u qu . 4.2.2.1. Phân tích doanh s cho vay theo th i gian Tình hình doanh s cho vay theo th i gian c a ACB C n Thơ t năm 2006 - 2008 ư c th hi n qua b ng 3 trang 30. GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 29 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 40. Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n Thơ B ng 3: Doanh s cho vay theo th i gian t i Ngân hàng Á Châu chi nhánh C n thơ qua 3 năm 2006 - 2008 ơn v tính: tri u ng So sánh So sánh Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 2007/2006 2008/2007 Ch tiêu T T T Tương Tương Tuy t Tuy t S ti n tr ng S ti n tr ng S ti n tr ng i i i i http://www.kinhtehoc.net (%) (%) (%) (%) (%) Cho vay ng n h n 352.778 76,64 1.184.818 83,97 5.458.006 83,76 832.040 235,85 4.273.188 360,66 Cho vay trung và dài h n 107.532 23,36 226.113 16,03 1.058.345 16,24 118.581 110,28 832.232 368,06 Doanh s cho vay 460.310 100,00 1.410.931 100,00 6.516.351 100,00 950.621 206,52 5.105.420 361,85 ( Ngu n: Phòng Khách hàng cá nhân và Phòng Khách hàng doanh nghi p) www.kinhtehoc.net GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 30 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh
  • 41. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ Xét v th i gian, ngu n v n tín d ng c a Chi nhánh qua 3 năm ch y u t p trung vào tín d ng ng n h n. Nh nh ng phương th c cho vay tích c c, ơn gi n, ti n l i mà doanh s cho vay c a Chi nhánh ngày m t tăng lên. t ư c k t qu như v y là do Ngân hàng có chính sách kinh doanh thích h p iv i khách hàng truy n th ng c a mình, ng th i cũng có chính sách ưu ãi nh m khuy n khích khách hàng m i n giao d ch. % 100 83,97 80 83,76 76,64 60 Cho vay ng n h n 40 Cho vay trung và dài 23,36 h n 20 16,03 16,24 0 Năm 2006 2007 2008 Hình 5: Cơ c u doanh s cho vay theo th i gian t i ACB chi nhánh C n Thơ t năm 2006 - 2008 Qua b ng s li u ta th y, cho vay ng n h n t i ACB C n Thơ chi m t tr ng l n hơn trong DSCV t i ACB C n Thơ so v i cho vay trung và dài h n. Nguyên nhân là do, a s khách hàng c a Ngân hàng ho t ng trong lĩnh v c s n xu t kinh doanh ng n h n, có t c quay vòng v n nhanh và có k ho ch s d ng v n hi u qu . Nh ng khách hàng vay trung và dài h n ch y u là cá nhân và h gia ình. Ngân hàng thư ng cho vay trung và dài h n mua nhà , máy móc, thi t b ph c v s n xu t nông nghi p… N u s ti n l n, th i gian thu h i kéo dài, không th hoàn v n trong th i gian ng n nên lãi su t cao. Ngoài ra, khi ngân hàng cho vay v i s lư ng l n các kho n vay trung và dài h n s có kh năng h ng ch u r i ro v lãi su t và t giá. i u này làm cho doanh s cho vay trung và dài h n chi m t tr ng th p trong t ng doanh s cho vay. Nhìn chung, cho vay trong ng n h n c a ACB C n Thơ tăng trư ng m nh qua các năm. C th , năm 2007, cho vay ng n h n là 1.184.818 tri u ng tăng 832.040 tri u ng (tương ng v i 235,85%) so v i năm 2006 là 352.778 tri u ng. Bư c sang năm 2008, cho vay ng n h n là 5.458.006 tri u ng tăng v m t tuy t i là 4.723.188 tri u ng, v m t tương i là 360,66% so v i năm GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 31 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net
  • 42. www.kinhtehoc.net Phân tích tình hình huy ng v n và cho vay t i ACB Chi nhánh C n Thơ 2007 là 1.184.818 tri u ng. Nguyên nhân là do ACB ưa ra các hình th c cho vay phong phú, lãi su t phù h p th a mãn t ng i tư ng khách hàng, áp ng nhu c u v n trong ng n h n c a các doanh nghi p. ng th i, ây là giai o n n n kinh t C n Thơ phát tri n nhanh, i s ng ngư i dân ư c nâng cao làm s c mua c a th trư ng tăng lên ã t o ra m t th trư ng r t h p d n cho các cơ s kinh doanh. Ngoài ra, do nh hư ng c a cu c kh ng ho ng kinh t tài chính th gi i làm nh hư ng n v n trong ng n h n c a doanh nghi p. T ó nhu c u vay v n m b o vòng quay v n trong ng n h n, m r ng quy mô ho t ng kinh doanh và a d ng hóa s n ph m kích c u cho n n kinh t , ph c v nhu c u th trư ng tăng cao. Như ã nói trư c ó, cho vay trung và dài h n chi m t tr ng không áng k trong doanh s cho vay nhưng nó v n tăng trư ng m nh qua các năm. Cho vay trung và dài h n năm 2007 t 226.113 tri u ng tăng 118.581 tri u ng (tương ng v i 110,28%) so v i năm 2006 là 107.532 tri u ng. n năm 2008, cho vay trung và dài h n là 1.058.345 tri u ng tăng 832.232 tri u ng (tương ng v i 368,06%) so v i năm 2007 là 226.113 tri u ng. t ư c k t qu ó, ACB C n Thơ ã tích c c hơn trong vi c khai thác th trư ng n mb t ư c xu hư ng th trư ng, b ng vi c tung ra nhi u s n ph m ti n ích hơn, ch ng hơn trong vi c tìm ki m khách hàng như g i thư, g i i n tho i… cho khách hàng tư v n v các s n ph m ti n ích phù h p v i nhu c u c a h . 4.2.2.2. Phân tích tình hình cho vay theo thành ph n kinh t Thành ph n kinh t qu c doanh và kinh t ngoài qu c doanh là m t cách phân lo i cơ b n ph n ánh n n kinh t nhi u thành ph n nư c ta. Doanh nghi p nhà nư c là t ch c kinh t do Nhà nư c s h u toàn b v n i u l ho c có c ph n, v n góp chi ph i, ư c t ch c dư i hình th c công ty nhà nư c, công ty c ph n, công ty trách nhi m h u h n ư c s h tr và ho t ng theo ch trương, k ho ch c a Nhà nư c. Ngư c l i, thành ph n kinh t ngoài qu c doanh ch y u ho t ng b ng v n riêng c a mình, thư ng bao g m các doanh nghi p tư nhân, các công ty c ph n, công ty h p danh, công ty trách nhi m h u h n, các h p tác xã. Th c hi n vai trò áp ng m i nhu c u v n cho n n kinh t , NH ã m r ng ho t ng cho vay i v i t t c các thành ph n kinh t , bao g m cho vay doanh nghi p Nhà nư c, doanh nghi p ngoài qu c doanh và cá th . GVHD: ThS. Trương Chí Hải - 32 - SVTH: Nguyễn Thị Mộng Khanh http://www.kinhtehoc.net