SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 148
Downloaden Sie, um offline zu lesen
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2013/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH

la

fe

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

nd

.v

n

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LẠNG SƠN

tp
://

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

ca

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;

ht

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

trữ

tạ
i

Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của
Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

nà

y

đư

ợc

lư

u

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ Về thi
hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính
phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số
187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị
định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về việc sửa đổi bổ sung một số Điều
của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP Về phương pháp xác định giá đất và khung
giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ
Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư;

Tà

il

iệ

u

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của
Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm
định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội
đồng Nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về phê chuẩn phương án Giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
414/TTr-STNMT ngày 19/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm
2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Giá các loại đất Ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm
căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định
của pháp luật;

nd

.v

n

2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường
hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

ca

fe

la

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất
đai năm 2003;

tp
://

4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp
Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền
sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 Luật đất đai năm 2003;

ht

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu Lệ phí trước bạ theo quy định của pháp
luật;

trữ

tạ
i

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát
triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 Luật Đất đai năm 2003;

lư

u

7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất mà gây
thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014.

nà

y

đư

ợc

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng
các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Tà

il

iệ

u

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ (b/c);
- Các bộ: TNMT, TC (b/c);
- Cục KTVB-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- MTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- PVP, phòng CV;
- Lưu: VT, CVT.

Nguyễn Văn Bình

2
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 27 /2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Chƣơng I
QUY ĐỊNH CHUNG

nd

.v

n

Điều 1. Nguyên tắc phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị để xác định
giá.
1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các loại đất

tp
://

ca

fe

la

Căn cứ vào thực tế khu vực, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông (đối với
nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông,
đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh
doanh và cung cấp dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá
các loại đất theo nguyên tắc:

ht

1.1. Nhóm đất nông nghiệp: Đất khu vực I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu vực,
vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.

u

trữ

tạ
i

1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Đường loại I, khu vực I, vị trí 1 có khả năng sinh
lợi cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông
chính có mức giá cao nhất. Các loại đường, khu vực và vị trí tiếp theo có khả
năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự
giảm dần.

lư

2. Phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị:

ợc

2.1. Phân vùng: Các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng "Xã Miền núi"
2.2. Phân khu vực:

nà

y

đư

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc công
nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi
giai đoạn 2012-2015, bảng giá đất năm 2014 được phân làm 03 khu vực như sau:
2.2.1. Nhóm đất nông nghiệp: Phân làm 03 khu vực

iệ

u

a) Khu vực I (Vùng tương đối bằng phẳng): Gồm 05 phường và 71 xã nằm trên
địa bàn các huyện và thành phố;

Tà

il

b) Khu vực II (Vùng núi thấp): Gồm 59 xã nằm trên địa bàn các huyện;
c) Khu vực III (Vùng núi cao, các xã đặc biệt khó khăn): Gồm 91 xã nằm trên địa
bàn các huyện.

2.2.2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Gồm Đất ở tại nông thôn và đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
a) Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính được quy định từ
01 đến 03 vị trí tương ứng với từng mức giá; các vị trí không quy định mức giá
thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn;
3
b) Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực còn lại tại nông
thôn: Phân làm 03 khu vực (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); trong từng khu
vực phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các khu
vực.
2.3. Phân loại đô thị, đường phố:
2.3.1. Phân loại đô thị:

.v

n

a) Thành phố Lạng Sơn là "Đô thị Loại III" theo Quyết định số 997/QĐ-BXD,
ngày 18/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

nd

b) Thị trấn các huyện tương đương với "Đô thị Loại V"

la

2.3.2. Phân loại đường phố:

ca

fe

Căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lợi, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức
độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng của từng loại đường, đoạn đường phố.

tp
://

2.3.3. Tên đường phố:

tạ
i

ht

a) Khu vực thành phố Lạng Sơn được xác định theo các Quyết định số 2147/QĐUB-XD ngày 26/11/2001, số 09/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003, số 74/QĐ-UBND
ngày 13/01/2010, số 1319/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn và căn cứ thực tế địa bàn; giữ nguyên các đường nội bộ tại các khu tái
định cư còn lại.

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

b) Khu vực thị trấn thuộc các huyện: Thị trấn Cao Lộc và thị trấn Đồng Đăng
được xác định theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh; thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia được xác định theo Quyết định
số 1323/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh; thị trấn Bắc Sơn, huyện
Bắc Sơn được xác định theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của
UBND tỉnh. Các thị trấn còn lại, ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố,
đoạn đường phố chưa có tên, các huyện đặt ký hiệu hoặc quy ước phù hợp với
từng địa phương.
Chƣơng II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

u

Điều 2. Phân nhóm Bảng giá đất năm 2014

iệ

1. Nhóm đất nông nghiệp:

il

1.1. Nhóm đất nông nghiệp phân theo 02 khu vực.

Tà

a) Nhóm đất nông nghiệp khu vực thành phố Lạng Sơn.
b) Nhóm đất nông nghiệp khu vực các huyện trên địa bàn tỉnh.
1.2. Cơ cấu Nhóm đất nông nghiệp gồm 05 bảng giá:
a) Bảng 1: Giá đất trồng lúa nước

(Bảng 1)

b) Bảng 2: Giá đất trồng cây hàng năm còn lại
c) Bảng 3: Giá đất trồng cây lâu năm

(Bảng 2)

(Bảng 3)
4
d) Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất

(Bảng 4)

đ) Bảng 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản

(Bảng 5)

2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
2.1. Cơ cấu nhóm đất phi nông nghiệp gồm 02 bảng giá:

n

a) Bảng 7: Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông
thôn.

.v

b) Bảng 8: Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

tp
://

ca

fe

la

nd

2.2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (đất do các cơ sở tôn
giáo sử dụng, đất công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất
phi nông nghiệp khác (đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày các
tác phẩm nghệ thuật; cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật), khi cần xác định giá trên
cơ sở giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại các vùng lân cận gần nhất (trường hợp
không có đất liền kề) đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số
123/2007/NĐ-CP để xác định giá.

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

2.3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b, khoản
5, Điều 6, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác
(đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh
doanh và không gắn liền với đất ở, đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động;
đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các
hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi
động vật được pháp luật cho phép, đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá
nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản
xuất nông nghiệp), căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền
kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất
(trường hợp không có đất liền kề) đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1,
Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá.

nà

y

2.4. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa căn cứ vào giá loại đất liền kề đã quyết
định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định
giá.

Tà

il

iệ

u

2.5. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng
vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thuỷ sản;
sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thuỷ sản thì căn cứ vào giá đất phi nông
nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận (trường hợp không
có liền kề) đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số
123/2007/NĐ-CP để xác định giá.
3. Đối với nhóm đất chưa sử dụng:
Đối với các loại đất chưa xác định được mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử
dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định giá căn
cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá. Khi đất
5
chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào
khung giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng do Chính phủ Quy định để định
mức giá đất cụ thể.
Chƣơng III
MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH ÁP GIÁ CỦA CÁC BẢNG GIÁ
Điều 3. Nhóm đất nông nghiệp

nd

.v

n

1. Các bảng giá (bảng 1, 2, 3 và 5) được xác định giá theo khu vực và vị trí. Cách
xác định như sau:

fe

la

a) Vị trí 1: Trong khoảng cách: Từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép của đường giao
thông chính gần nhất (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và đường giao thông liên xã) vào
sâu đến hết mét thứ 150;

tp
://

c) Vị trí 3: Từ mét thứ 301 trở lên.

ca

b) Vị trí 2: Từ mét thứ 151 đến hết mét thứ 300;

ht

2. Bảng giá 4 (đất rừng sản xuất): Được áp dụng theo khu vực (xã thuộc khu vực
nào áp giá theo khu vực đó).

tạ
i

Điều 4. Nhóm đất phi nông nghiệp

trữ

1. Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (bảng
7):
1.1. Quy định chung:

lư

u

a) Cự ly, vị trí thửa đất: Được xác định theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ
trục đường chính đến thửa đất đó.

ợc

b) Xác định cự ly, vị trí thửa đất để áp giá được tính theo vị trí quy định tại điểm
1.2 dưới đây.

y

a) Vị trí:

đư

1.2. Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất:

nà

- Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có
quy định chỉ giới) vào hết mét thứ 20;

iệ

u

- Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80;

il

- Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150;

Tà

- Các Vị trí chưa quy định mức giá trong bảng giá này và các vị trí còn lại áp
dụng theo mức giá quy định tại bảng giá đất ở các khu vực còn lại ở nông thôn
liền kề.
b) Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1:
- Vị trí 1:

K = 1,0;

- Vị trí 2:

K = 0,4;

- Vị trí 3:

K = 0,3.
6
1.3. Bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn (bao gồm đất ở và đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp): Được xác định theo khu vực và nhóm vị trí.
2. Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bảng 8):
2.1. Quy định chung:
a) Xác định cự ly, vị trí thửa đất theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục
đường chính đến thửa đất đó.

nd

.v

n

b) Xác định cự ly, vị trí thửa đất áp giá tính theo diện tích tiếp giáp mặt tiền của
thửa đất.
2.2. Quy định về cách xác định hệ số K:

fe

la

a) Đối với đất ở Vị trí 1 (có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính):

ca

- Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng ba (  3) mét, hệ số K = 1;

tp
://

- Thửa đất có chiều rộng mặt tiền từ: Lớn hơn hoặc bằng hai (  2) mét đến nhỏ
hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9;
- Thửa đất có chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8.

ht

b) Đối với đất ở nằm trong các ngõ:

tạ
i

- Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc bằng ba (  3) mét, hệ số K = 1;

trữ

- Ngõ có chiều rộng trung bình từ: Lớn hơn hoặc bằng hai (  2) mét đến nhỏ hơn
ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9;

u

- Ngõ có chiều rộng trung bình nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8.

lư

2.3. Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất:

ợc

a) Vị trí 1:

đư

- Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định
chỉ giới) vào đến hết mét thứ 20 (nếu thửa đất có diện tích nằm trong chỉ giới
đường đỏ thì cũng được tính theo giá của Vị trí 1);

u

nà

y

- Thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp với
đường phố chính thì được tính theo giá của Vị trí 1 nhân với hệ số 0,7 sau đó
nhân với hệ số (K) tương ứng quy định tại điểm 2.2 của Khoản này;

iệ

b) Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80;

il

c) Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150;

Tà

d) Vị trí 4: Tính từ mét thứ 151 trở lên.
2.4. Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1:
a) Vị trí 1: K = 1,0;

c) Vị trí 3: K = 0,3;

b) Vị trí 2: K = 0,4;

d) Vị trí 4: K = 0,15.

2.5. Đối với trường hợp đặc biệt:

7
a) Quy định áp giá đối với các trường hợp tại các điểm ngắt đường, đoạn đường
phố; các đường, đoạn đường phố giao nhau, các ngã ba, ngã tư: Khi xác định giá
của các thửa đất có mức giá thấp nằm trong phạm vi 30 mét (tính từ điểm ngắt
đoạn đường phố hoặc điểm đầu của đường, đoạn đường phố giao nhau, các ngã
ba, ngã tư có mức giá thấp), được xác định giá bằng cách cộng bình quân mức giá
của đường, đoạn đường phố tiếp giáp.

nd

.v

n

b) Đất tại nông thôn giáp ranh với đất tại đô thị; đất giữa các đoạn thuộc trục
đường giao thông chính, khi xác định giá các thửa đất có mức giá thấp nằm trong
phạm vi 50 mét: Được tính giá bằng cách cộng bình quân mức giá của đường,
đoạn đường phố tiếp giáp.

tp
://

Chƣơng IV

ca

fe

la

c) Đối với các khu tái định cư, khu đô thị mới, những đường phố chưa có mức giá
quy định trong bản giá hoặc trường hợp đặc biệt khi áp dụng bảng giá không phù
hợp, thì khi cần xác định giá được thực hiện theo giá đất quy định tại các Quyết
định cụ thể của UBND tỉnh cho khu vực đó.

Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

ht

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

trữ

tạ
i

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan
chức năng liên quan tổ chức tổng hợp, cập nhật sự biến động giá đất trên địa bàn
toàn tỉnh theo định kỳ, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi
trường, Bộ Tài chính theo quy định.

ợc

lư

u

2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức năng theo dõi, cập nhật biến
động giá các loại đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
theo đúng thời gian quy định.

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị có
trách nhiệm phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Uỷ
ban Nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. /.

8
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Số TT
TT

Tên đơn vị hành chính

Theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT
ngày 19/9/2013 của Ủy ban dân tộc
Khu vực

Theo xã
Địa bàn Thành phố

1

1

Xã Hoàng Đồng

I

2

2

Xã Mai Pha

I

3

3

Phƣờng Chi Lăng

I

4

4

Phƣờng Tam Thanh

5

5

Phƣờng Hoàng Văn Thụ

6

6

Phƣờng Vĩnh Trại

7

7

Phƣờng Đông Kinh

8

8

Xã Quảng Lạc

II

Địa bàn huyện

a

Huyện Văn Quan

9

1

Xã Văn An

10

2

Thị trấn Văn Quan

11

3

Xã Vĩnh Lại

12

4

Xã Tân Đoàn

13

5

Xã Khánh Khê

14

6

Xã Tràng Sơn

III

15

7

Xã Vân Mộng

III

16

8

Xã Yên Phúc

II

17

9

Xã Tràng Phái

II

18

10

Xã Xuân Mai

II

19

11

Xã Tú Xuyên

III

.v

I

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

I

II
I
II
III
III

Xã Bình Phúc

II

13

Xã Trấn Ninh

III

14

Xã Đại An

III

23

15

Xã Lƣơng Năng

III

24

16

Xã Chu Túc

III

25

17

Xã Việt Yên

III

26

18

Xã Tràng Các

III

27

19

Xã Song Giang

III

28

20

Xã Phú Mỹ

III

29

21

Xã Hòa Bình

III

30

22

Xã Hữu Lễ

III

31

23

Xã Đồng Giáp

III

il

iệ

22

Tà

nd

la
ca

I
I

lư

ợc

đư

y

fe

I

12

u

21

nà

20

n

I

9
24

Xã Tri Lễ

b

Huyện Cao Lộc

33

1

Thị trấn Đồng Đăng

I

34

2

Thị trấn Cao Lộc

I

35

3

Xã Hợp Thành

I

36

4

Xã Hòa Cƣ

I

37

5

Xã Hải Yến

I

38

6

Xã Cao Lâu

II

39

7

Xã Xuất Lễ

II

40

8

Xã Lộc Yên

III

41

9

Xã Bảo Lâm

II

42

10

Xã Thụy Hùng

43

11

Xã Phú Xá

44

12

Xã Hồng Phong

45

13

Xã Gia Cát

46

14

Xã Tân Liên

47

15

Xã Yên Trạch

48

16

Xã Tân Thành

49

17

Xã Công Sơn

50

18

Xã Mẫu Sơn

51

19

Xã Thanh Lòa

52

20

Xã Thạch Đạn

53

21

Xã Bình Trung

54

22

Xã Song Giáp

55

23

Xã Xuân Long

c

Huyện Tràng Định

la

nd

.v

n

III

fe

II

ca

III

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

II
I
II
II
I

III
III
III
III
II
II
III

Xã Đại Đồng

I

Thị trấn Thất Khê

I

3

Xã Chi Lăng

I

4

Xã Hùng Sơn

II

60

5

Xã Chí Minh

III

iệ

32

6

Xã Tân Tiến

II

62

7

Xã Kim Đồng

II

63

8

Xã Quốc Khánh

II

64

9

Xã Đội Cấn

I

65

10

Xã Tân Minh

II

66

11

Xã Đào Viên

II

67

12

Xã Trung Thành

II

68

13

Xã Quốc Việt

II

69

14

Xã Hùng Việt

II

1

57

2

58

nà

u

59

y

56

Tà

il

61

10
II

71

16

Xã Tri Phƣơng

II

72

17

Xã Kháng Chiến

II

73

18

Xã Vĩnh Tiến

III

74

19

Xã Khánh Long

III

75

20

Xã Đoàn Kết

III

76

21

Xã Cao Minh

III

77

22

Xã Tân Yên

III

78

23

Xã Bắc Ái

III

d

Huyện Văn Lãng

79

1

Thị trấn Na Sầm

80

2

Xã Tân Lang

81

3

Xã An Hùng

82

4

Xã Trùng Quán

83

5

Xã Hoàng Việt

84

6

Xã Hoàng Văn Thụ

85

7

Xã Tân Mỹ

86

8

Xã Tân Thanh

87

9

Xã Thanh Long

88

10

Xã Tân Việt

89

11

Xã Hội Hoan

90

12

Xã Gia Miễn

91

13

Xã Thành Hòa

92

14

Xã Tân Tác

93

15

Xã Hồng Thái

III

94

16

Xã Bắc La

III

95

17

Xã Thụy Hùng

II

96

18

Xã Nhạc Kỳ

III

97

19

Xã Nam La

III

20

Xã Trùng Khánh

III

đ

Huyện Hữu Lũng

iệ

1

Xã Vân Nham

I

100

2

Xã Minh Sơn

I

101

3

Xã Sơn Hà

I

102

4

Xã Đồng Tân

I

103

5

Thị trấn Hữu Lũng

I

104

6

Xã Yên Vƣợng

I

105

7

Xã Yên Sơn

II

106

8

Xã Hòa Thắng

I

107

9

Xã Tân Thành

II

la
fe
ca

II

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

II

y

il

99

Tà

I

nà

u

98

I

n

Xã Đề Thám

.v

15

nd

70

II
III
I
I
III
I
III
III
II
III

11
109

11

Xã Đồng Tiến

II

110

12

Xã Hòa Sơn

II

111

13

Xã Minh Tiến

I

112

14

Xã Cai Kinh

I

113

15

Xã Hòa Bình

I

114

16

Xã Đô Lƣơng

II

115

17

Xã Hòa Lạc

I

116

18

Xã Minh Hòa

I

117

19

Xã Nhật Tiến

I

118

20

Xã Hồ Sơn

I

119

21

Xã Hữu Liên

120

22

Xã Yên Bình

121

23

Xã Tân Lập

122

24

Xã Yên Thịnh

123

25

Xã Thiện Kỵ

124

26

Xã Quyết Thắng

e

Huyện Bình Gia

125

1

Thị trấn Bình Gia

126

2

Xã Hoàng Văn Thụ

127

3

Xã Tô Hiệu

128

4

Xã Mông Ân

129

5

Xã Hồng Phong

130

6

Xã Tân Văn

131

7

Xã Minh Khai

III

132

8

Xã Hồng Thái

III

133

9

Xã Hƣng Đạo

III

134

10

Xã Vĩnh Yên

III

135

11

Xã Yên Lỗ

III

12

Xã Hòa Bình

III

137

13

Xã Quang Trung

III

iệ

14

Xã Quý Hòa

III

139

15

Xã Thiện Thuật

III

140

16

Xã Bình La

III

141

17

Xã Thiện Hòa

III

142

18

Xã Thiện Long

III

143

19

Xã Hoa Thám

III

144

20

Xã Tân Hòa

III

g

Huyện Lộc Bình

1

Thị trấn Lộc Bình

Tà

fe
ca

III

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

III

y

il

138

145

III

nà

u

136

n

II

.v

Xã Thanh Sơn

nd

10

la

108

II
III
III

I
I
I
III
III
III

I

12
147

3

Xã Yên Khoái

I

148

4

Xã Hữu Khánh

I

149

5

Xã Đồng Bục

I

150

6

Xã Quan Bản

I

151

7

Xã Đông Quan

II

152

8

Xã Khuất Xá

II

153

9

Xã Tú Đoạn

II

154

10

Xã Xuân Mãn

I

155

11

Xã Bằng Khánh

I

156

12

Xã Xuân Lễ

I

157

13

Xã Vân Mộng

158

14

Xã Nhƣ Khuê

159

15

Xã Xuân Tình

160

16

Xã Hiệp Hạ

161

17

Xã Minh Phát

162

18

Xã Lục Thôn

163

19

Xã Nhƣợng Bạn

164

20

Xã Tú Mịch

165

21

Xã Hữu Lân

166

22

Xã Xuân Dƣơng

167

23

Xã Tĩnh Bắc

168

24

Xã Mẫu Sơn

169

25

Xã Sàn Viên

170

26

Xã Nam Quan

III

171

27

Xã Ái Quốc

III

172

28

Xã Tam Gia

III

173

29

Xã Lợi Bác

III

n

I

.v

Thị trấn Na Dƣơng

nd

2

la

146

fe

II

ca

I

I
III
I
III
I
III
III
III
III
III

Huyện Chi Lăng

1

Thị trấn Đồng Mỏ

I

175

2

Thị trấn Chi Lăng

I

3

Xã Quang Lang

I

177

4

Xã Chi Lăng

I

178

5

Xã Thƣợng Cƣờng

I

179

6

Xã Bắc Thủy

II

180

7

Xã Hòa Bình

I

181

8

Xã Vạn Linh

I

182

9

Xã Nhân Lý

II

183

10

Xã Mai Sao

I

184

11

Xã Bằng Mạc

I

u

174

nà

h

iệ

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

II

Tà

il

176

13
186

13

Xã Quan Sơn

II

187

14

Xã Vân Thủy

I

188

15

Xã Y Tịch

II

189

16

Xã Bằng Hữu

II

190

17

Xã Lâm Sơn

I

191

18

Xã Vân An

III

192

19

Xã Chiến Thắng

III

193

20

Xã Liên Sơn

III

194

21

Xa Hữu Kiên

III

Huyện Bắc Sơn

195

1

Thị trấn Bắc Sơn

196

2

Xã Hữu Vĩnh

197

3

Xã Quỳnh Sơn

198

4

Xã Bắc Sơn

199

5

Xã Đồng Ý

200

6

Xã Vũ Sơn

201

7

Xã Chiến Thắng

202

8

Xã Tân Thành

203

9

Xã Long Đống

204

10

Xã Hƣng Vũ

205

11

Xã Vũ Lễ

206

12

Xã Tân Lập

207

13

Xã Vũ Lăng

208

14

Xã Tân Tri

II

209

15

Xã Chiêu Vũ

II

210

16

Xã Nhất Hòa

II

211

17

Xã Tân Hƣơng

I

212

18

Xã Nhất Tiến

III

19

Xã Trấn Yên

III

214

20

Xã Vạn Thủy

III

k

Huyện Đình Lập

215

1

Thị trấn Đình Lập

I

216

2

Thị trấn NT Thái Bình

I

217

3

Xã Đình Lập

III

218

4

Xã Cƣờng Lợi

III

219

5

Xã Bắc Lãng

III

220

6

Xã Đồng Thắng

III

221

7

Xã Thái Bình

III

222

8

Xã Bắc Xa

III

Tà

fe

I

ca

I

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

I

nà

il

u

213

la

i

n

II

.v

Xã Gia Lộc

nd

12

iệ

185

I
II
I
I
II
II
I
II
II
II

14
223

9

Xã Châu Sơn

III

224

10

Xã Lâm Ca

III

225

11

Xã Kiên Mộc

III

226

12

Xã Bính Xá

III

Thành phố Lạng Sơn

n

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

.v

(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

nd

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÖA NƢỚC

fe

Giá đất

Số
TT

Tên đơn vị hành chính

Phƣờng và các xã thuộc khu vực I

54.000

VT2

ca

VT1

46.000

tp
://

1

2

la

ĐVT: đồng/m

VT3
40.000

Số
TT

trữ

u

Phƣờng và các xã thuộc khu vực I

ĐVT: đồng/m

2

Giá đất

VT1

VT2

50.000

42.000

VT3
36.000

lư

1

Tên đơn vị hành chính

tạ
i

ht

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÕN LẠI

Tên đơn vị hành chính

nà

y

Số
TT

đư

ợc

BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Phƣờng và các xã thuộc khu vực I

Tà

Số
TT
1

2

Giá đất
VT1

VT2

44.000

38.000

VT3
32.000

BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: đồng/m

il

iệ

u

1

ĐVT: đồng/m

Tên đơn vị hành chính
Phƣờng và các xã thuộc khu vực I

2

Giá đất
12.000

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Số
TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

15
VT1
1

Phƣờng và các xã thuộc khu vực I

VT2

32.000

VT3

28.000

24.000
ĐVT: đồng/m

2

Các huyện

n

NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN

.v

(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

nd

BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÖA NƢỚC

2

la

ĐVT: đồng/m

Tên đơn vị hành chính

1

Thị trấn, các xã thuộc khu vực I

2

Các xã thuộc khu vực II

3

Các xã thuộc khu vực III

VT2

tp
://

VT1

ca

fe

Giá đất
Số
TT

VT3

43.000

36.000

44.000

38.000

32.000

38.000

33.000

28.000

trữ

tạ
i

ht

50.000

BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÕN LẠI
2

lư

u

ĐVT: đồng/m

Số
TT

Giá đất
VT1

VT2

VT3

Thị trấn, các xã thuộc khu vực I

44.000

37.000

30.000

2

Các xã thuộc khu vực II

38.000

32.000

26.000

Các xã thuộc khu vực III

32.000

27.000

22.000

nà

1

y

đư

ợc

Tên đơn vị hành chính

Tà

il

iệ

u

3

16
BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: đồng/m

2

Giá đất
Số
TT

Tên đơn vị hành chính
VT1

VT2

VT3

31.000

2

Các xã thuộc khu vực II

32.000

27.000

3

Các xã thuộc khu vực III

27.000

23.000

25.000

n

37.000

.v

Thị trấn, các xã thuộc khu vực I

22.000

nd

1

fe

la

19.000

ca

Các huyện
BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: đồng/m

tp
://

Tên đơn vị hành chính

2

2

Giá đất

Thị trấn, các xã thuộc khu vực I

2

Các xã thuộc khu vực II

3

Các xã thuộc khu vực III

trữ

1

tạ
i

ht

Số TT

ĐVT: đồng/m

9.000
7.000

lư

u

5.000

nà
u

1

il

iệ

2

Tà

3

Giá đất

Tên đơn vị hành chính

y

Số TT

đư

ợc

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

VT1

VT2

VT3

Thị trấn, các xã thuộc khu vực I

29.000

25.000

21.000

Các xã thuộc khu vực II

26.000

23.000

20.000

Các xã thuộc khu vực III

23.000

21.000

19.000
n

Thành phố Lạng Sơn

.v

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

nd

(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT:đồng/m

la

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,...

VT1

VT2

Xã Mai Pha

VT3

VT1

VT2

VT3

4.000.000

1.600.000

1.200.000

2.800.000

1.120.000

840.000

- Đƣờng Mai Pha: Đoạn 1, từ ngã tƣ đƣờng Phai Vệ đến
hết trƣờng Dân tộc nội trú

2.200.000

880.000

660.000

1.540.000

616.000

462.000

- Đƣờng Mai Pha: Đoạn 2, từ hết đất trƣờng Dân tộc nội
trú đến hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng
Sơn

600.000

- Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 4, từ cầu Rọ Phải đến
đƣờng rẽ trụ sở UBND xã Mai Pha

2.600.000

trữ

420.000

1.040.000

780.000

1.820.000

728.000

546.000

800.000

600.000

1.400.000

560.000

420.000

u

lư

- Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 5, từ rẽ trụ sở UBND xã
Mai Pha đến Quốc lộ 1A mới

tạ
i

- Đƣờng Hoàng Đình Kinh: Từ ngã tƣ Phai Vệ - Lê Đại
Hành đến Quốc Lộ 1A mới

2.000.000
1.200.000

480.000

360.000

840.000

336.000

252.000

- Đƣờng đi Mai Pha cũ: Từ đƣờng Hùng Vƣơng rẽ vào
trụ sở UBND xã Mai Pha qua đƣờng rẽ vào thôn Khòn
Khuyên, đƣờng rẽ thôn Khòn Phổ đến đƣờng Hùng
Vƣơng

1.100.000

440.000

330.000

770.000

308.000

231.000

- Đƣờng vào thôn Khòn Khuyên: Từ đƣờng đi Mai Pha
cũ rẽ vào thôn Khòn Khuyên gặp đƣờng vào sân bay Mai
Pha

900.000

360.000

270.000

630.000

252.000

189.000

- Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 1, từ đƣờng đi Mai
Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Phổ đến ngã ba thôn Khòn Phổ
(dài 300m)

900.000

360.000

270.000

630.000

252.000

189.000

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

- Đƣờng nội bộ Khu Tái định cƣ 1 Mai Pha: Trừ mặt
tiếp giáp đƣờng Hùng Vƣơng

Tà

1

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

fe

Đất ở

Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao thông
chính,...

ht
tp
://
ca

Số
TT

2

2
n
280.000

- Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 1, từ đƣờng Hùng
Vƣơng vào 300m

900.000

360.000

- Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 2, từ hết mét thứ
300m đến hết đƣờng sân bay Mai Pha

500.000

- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 5, từ hết địa phận phƣờng Đông
Kinh đến hết địa phận phía nam Thành phố

1.200.000

480.000

360.000

- Các đƣờng vào thôn Co Măn: Từ đƣờng Hùng Vƣơng
đến giáp đƣờng sắt

900.000

360.000

- Các đƣờng vào thôn Mai Thành: Từ đƣờng Hùng
Vƣơng vào 300m

900.000

270.000

la

nd

196.000

630.000

252.000

189.000

840.000

336.000

252.000

270.000

630.000

252.000

189.000

360.000

270.000

630.000

252.000

189.000

800.000

600.000

1.400.000

560.000

420.000

520.000

390.000

910.000

364.000

273.000

560.000

224.000

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe
u

2.000.000

lư

- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 8, từ đƣờng sắt thôn Vĩ
Thƣợng đến Trụ sở UBND xã Hoàng Đồng

490.000

350.000

trữ

Xã Hoàng Đồng

1.300.000

- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 10, từ đƣờng rẽ vào
Trƣờng THCS xã Hoàng Đồng đến đƣờng rẽ lên Nhà văn
hóa thôn Quán Hồ - Bản Mới

800.000

- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 11: Từ đƣờng rẽ lên
Nhà văn hoá thôn Quán Hồ - Bản Mới đến hết địa phận
bắc Thành phố (đƣờng rẽ ra ngã ba Tam Lung, Quốc lộ
1A mới)

500.000

- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 2, từ giáp địa phận phƣờng Tam
Thanh đến Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng
Sơn

1.300.000

520.000

- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 3, từ đƣờng rẽ Công ty CP sản

800.000

320.000

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

- Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 09, từ đƣờng rẽ Trụ sở
UBND xã Hoàng Đồng đến đƣờng rẽ vào Trƣờng THCS
xã Hoàng Đồng

Tà

2

700.000

.v

- Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 2, Từ ngã ba (thôn
Khòn Phổ) tiếp đoạn 1 rẽ sang phía đông 60m và sang
phía tây đến đƣờng vào sân bay Mai Pha

320.000

350.000

390.000

910.000

364.000

560.000

273.000

224.000

3
n

xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn đến mƣơng thuỷ lợi
500.000

- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 1, từ địa phận phía bắc Thành
phố Lạng Sơn đến đƣờng rẽ vào Hồ Nà Tâm

500.000

- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 2: Từ đƣờng vào Hồ Nà Tâm
đến đƣờng rẽ vào thôn Phai Trần

800.000

320.000

- Quốc lộ 1A mới: Đoạn 3, từ đƣờng rẽ vào thôn Phai
Trần đến đƣờng Bông Lau

900.000

360.000

- Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt: Đoạn 3, từ đƣờng Ba Sơn
đến giáp đƣờng sắt thôn Vĩ Thƣợng

900.000

360.000

- Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1: từ Quốc lộ 1A mới
đến trạm biến áp Km0+150

500.000

- Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2, từ Trạm biến áp
Km0+150 đến Km01+300

300.000

- Đƣờng vào Kéo Tấu: Từ hết địa phận P.Tam Thanh
đến Ngã ba đƣờng rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu

700.000

- Đƣờng vào Hồ Nà Tâm (Từ đƣờng QL1A mới đến đỉnh
đập chính)

500.000

nd

350.000

la

350.000

224.000

270.000

630.000

252.000

189.000

270.000

630.000

252.000

189.000

280.000

đư

ợc

- Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức: Đoạn 2, từ
đƣờng rẽ vào thôn Khòn Pịt đến hết Trƣờng dạy nghề
Việt Đức
- Đƣờng Song giáp - Khánh Khê: Đoạn 2, từ hết địa
phận phƣờng Tam Thanh đến hết địa phận TPLS
Xã Quảng Lạc

nà
y

3

- Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến Đƣờng rẽ
đi Đồng Giáp

350.000
210.000
490.000

196.000

350.000

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

560.000

lư

- Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức: Đoạn 1, từ
đƣờng Trần Đăng Ninh đến đƣờng rẽ vào thôn Khòn Pịt

.v

- Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 4, từ mƣơng thuỷ lợi đến hết địa
phận Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh.

500.000

350.000

300.000

210.000

300.000

210.000

500.000

350.000

Tà

il
iệ

u

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.

4
II. Khu vực còn lại tại nông thôn
1. Tổng hợp mức giá
ĐVT: đồng/m

Tên đơn vị hành chính

Các xã thuộc khu vực I

Nhóm
VT1

Nhóm
VT2

250.000

Nhóm
VT3

190.000

Nhóm
VT1

100.000

Nhóm
VT2

175.000

Nhóm
VT3

133.000

70.000

nd

.v

1

Giá đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp

Đất ở

n

Số
TT

2

2. Chi tiết giá phân khu vực, nhóm vị trí đất tại nông thôn các khu vực còn lại:
Số
TT

fe

NHÓM VỊ TRÍ I
Xã Mai Pha

tp
://

1

ca

CÁC XÃ KHU VỰC I
I

la

TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

Gồm các thôn: Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn.
Xã Hoàng Đồng

ht

2

Xã Quảng Lạc

trữ

3

tạ
i

Gồm các thôn: Hoàng Tân, Vĩ Hạ, Vĩ thƣợng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng,
Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Quán Hồ - Bản Mới, Nà Tâm - Lục My, Hoàng Thanh, Tổng
Huồng - Nà Sèn (chỉ tính khu vực Tổng Huồng).
Gồm các thôn có đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa
phận Thành phố nhƣ sau:

lư

u

- Quảng Liên I (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ Cầu Bản
Loỏng đến đƣờng rẽ đi Đồng Giáp);

ợc

- Quảng Liên III (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ Cầu
Bản Loỏng đến đƣờng rẽ đi Đồng Giáp);

đư

- Quảng Trung I (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đƣờng rẽ đi Xuân
Long đến Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số
5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);

nà

y

- Quảng Trung II (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đƣờng rẽ đi Xuân
Long đến Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số
5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố);

u

- Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 1 của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đƣờng rẽ đi Đồng Giáp
đến hết Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long));

il

iệ

- Quảng Hồng I (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân
Long) đến hết địa phận Thành phố);

Tà

- Quảng Hồng II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân
Long) đến hết địa phận Thành phố);
- Quảng Hồng III (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân
Long) đến hết địa phận Thành phố).
NHÓM VỊ TRÍ II

II
1

Xã Mai Pha
Gồm các thôn: Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc

2

Xã Hoàng Đồng
Gồm các thôn: Nà Lƣợt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà

5
Sèn (chỉ tính khu vực Nà Sèn).
3

Xã Quảng Lạc
Gồm các thôn: Quảng Hồng I (gồm các xóm: Phai Cải, Cao Điền, Tắc Khau); Quảng Hồng II (xóm bản
Cao); Quảng Hồng III (gồm các xóm Pác Cáp, Kéo Chỉ, Nà Luông); Quảng Trung I (gồm các xóm Pác
Moòng, Phiêng Cù); Quảng Liên II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng đi Đồng Giáp); Quảng Trung III
(gồm các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ và các xóm còn lại, trừ xóm Khuân Slac).
NHÓM VỊ TRÍ III

III
Xã Mai Pha

n

1

Xã Hoàng Đồng

nd

2

.v

Gồm các thôn: Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm
Gồm các thôn: Hoàng Sơn, Hoàng Thủy
Xã Quảng Lạc:

la

3

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

ht

tp
://

ca

fe

Gồm các thôn: Quảng Liên I (xóm Nà Poọng); Quảng Liên III; Quảng Tiến I; Quảng Tiến II; Quảng
Trung II (gồm các xóm Bản Quéng, Khuôn Nghiều); Quảng Trung III (xóm Khuân Slac) và các xóm còn
lại của các thôn trên.

6
n
.v

Thành phố Lạng Sơn

nd

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Từ

la

Đoạn đƣờng

Giá đất ở

Đến

VT1

VT2

VT3

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
VT4

fe

Tên
đƣờng
phố

VT1

VT2

VT3

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

2.400.000

11.200.000

4.480.000

3.360.000

1.680.000

3.600.000

1.800.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

ht
tp
://
ca

Số
TT

ĐVT: đồng/m

VT4

I

Đƣờng
loại I

1

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 1

Bắc cầu Kỳ
Cùng

Đƣờng Hoà
Bình

8.000.000

3.200.000

2.400.000

2

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 2

Đƣờng
Hòa Bình

Đƣờng
Phan Đình
Phùng

16.000.000

6.400.000

4.800.000

3

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 3

Đƣờng
Phan Đình
Phùng

Đƣờng
Minh Khai

12.000.000

4.800.000

4

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 4

Đƣờng
Minh Khai

Đƣờng Lê
Hồng
Phong

8.000.000

5

Lê Lợi,
đoạn 1

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Bắc
Sơn

16.000.000

6.400.000

4.800.000

2.400.000

11.200.000

4.480.000

3.360.000

1.680.000

6

Lê Lợi,
đoạn 2

Đƣờng
Bắc Sơn

Đƣờng Chu
Văn An

12.000.000

4.800.000

3.600.000

1.800.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

7

Lê Lợi,
đoạn 3

Đƣờng
Chu Văn
An

Ga Lạng
Sơn

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

8

Bà Triệu,

Đƣờng Lê

Đƣờng

12.000.000

4.800.000

3.600.000

1.800.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

1.200.000

7

2
n

Phai Vệ

Bà Triệu,
đoạn 5

Đƣờng
Phai Vệ

Đƣờng Ngô
Gia Tự

10.000.000

4.000.000

3.000.000

1.500.000

7.000.000

10

Bà Triệu,
đoạn 6

Đƣờng
Ngô Gia
Tự

Đƣờng Lý
Thái Tổ

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

5.600.000

11

Tam
Thanh,
đoạn 1

Trần Đăng
Ninh

Ngã sáu
gặp đƣờng
Nhị Thanh

12.000.000

4.800.000

3.600.000

12

Nguyễn
Du, đoạn
1

Đƣờng Lê
Lợi

Đƣờng
Phai Vệ

12.000.000

4.800.000

3.600.000

13

Phai Vệ,
đoạn 1

Đƣờng
Nguyễn Du
(chợ Đông
Kinh)

Đƣờng Bà
Triệu

12.000.000

4.800.000

3.600.000

14

Phai Vệ,
đoạn 2

Đƣờng Bà
Triệu (chợ
Đông Kinh)

Đƣờng Chu
Văn An

8.000.000

3.200.000

15

Phai Vệ,
đoạn 3

Đƣờng
Chu Văn
An

Ngõ 8
đƣờng Phai
Vệ

7.200.000

2.880.000

16

Nguyễn
Tri
Phƣơng,
đoạn 1

Đƣờng Lê
Lợi

Đƣờng
Nguyễn Du

10.000.000

17

Nguyễn
Tri
Phƣơng,
đoạn 2

Đƣờng
Nguyễn Du

Đƣờng Bà
Triệu

18

Đƣờng 17
tháng 10

Bắc đầu
cầu Kỳ
Cùng, Trần
Đăng Ninh

19

Nhị

2.100.000

1.050.000

1.680.000

840.000

ht
tp
://
ca

fe

2.240.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

1.800.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

1.800.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

1.200.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

2.160.000

1.080.000

5.040.000

2.016.000

1.512.000

756.000

4.000.000

3.000.000

1.500.000

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

4.480.000

1.792.000

1.344.000

672.000

Ngã ba Lê
Lợi,
Nguyễn Du

10.000.000

4.000.000

3.000.000

1.500.000

7.000.000

2.800.000

2.100.000

1.050.000

Đƣờng

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

trữ

tạ
i

1.800.000

ợc

lư

u

2.400.000

đư

nà
y

u

il
iệ

Tà

Đƣờng

2.800.000

la

9

.v

Lợi

nd

đoạn 4

8
n

Trần Đăng
Ninh

Tam Thanh

20

Minh Khai

Rẽ đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Bắc
Sơn

8.000.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

5.600.000

21

Bắc Sơn,
đoạn 1

Đƣờng Lê
Lợi

Cầu Đen

7.200.000

2.880.000

2.160.000

1.080.000

5.040.000

22

Bắc Sơn,
đoạn 2

Cầu Đen

Đƣờng
Phan Đình
Phùng

6.400.000

2.560.000

1.920.000

23

Bắc Sơn,
đoạn 3

Đƣờng
Phan Đình
Phùng

Đƣờng
Minh Khai

7.200.000

2.880.000

2.160.000

24

Lê Lai,
đoạn 1

Ngã năm
Trần Đăng
Ninh, Phan
Đình
Phùng

Đƣờng
Minh Khai

8.000.000

3.200.000

2.400.000

25

Ngô
Quyền,
đoạn 1

Đƣờng Lê
Lợi

Q.lộ 1A mới

7.200.000

2.880.000

26

Kỳ Lừa

Hai bên
nhà chợ
chính từ
đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Bắc
Sơn

8.000.000

27

Lý
Tổ

Phía Đông
cầu Đông
Kinh

Đƣờng Bà
Triệu

28

Hùng
Vƣơng,
đoạn 1

Bắc cầu
Thụ Phụ

29

Lƣơng
Văn Chi,

Đƣờng
Trần Đăng

nd

1.680.000

840.000

2.016.000

1.512.000

756.000

ht
tp
://
ca

fe

la

2.240.000

4.480.000

1.792.000

1.344.000

672.000

1.080.000

5.040.000

2.016.000

1.512.000

756.000

1.200.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

2.160.000

1.080.000

5.040.000

2.016.000

1.512.000

756.000

3.200.000

2.400.000

1.200.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

7.200.000

2.880.000

2.160.000

1.080.000

5.040.000

2.016.000

1.512.000

756.000

12.000.000

4.800.000

3.600.000

1.800.000

8.400.000

3.360.000

2.520.000

1.260.000

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

4.480.000

1.792.000

1.344.000

672.000

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

960.000

nà
y

il
iệ

u

Nam đầu
cầu Kỳ
Cùng

Tà

Thái

.v

Thanh,
đoạn 1

Đƣờng Bắc
Sơn

9
30

Phan
Đình
Phùng,
đoạn 1

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Bắc
Sơn

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

4.480.000

31

Đinh Tiên
Hoàng,
đoạn 1

Đƣờng
Hùng
Vƣơng

Đƣờng
NguyễnThái
Học

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

4.480.000

32

Đƣờng
37M trong
khu đô thị
Phú Lộc
IV

Đƣờng Lê
Lợi

Đƣờng
Trần Phú

8.000.000

3.200.000

2.400.000

II

Đƣờng
loại II

1

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 5

Đƣờng Lê
Hồng
Phong

Rẽ đƣờng
Ba Sơn

5.800.000

2.320.000

1.740.000

2

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 6

Rẽ đƣờng
Ba Sơn

Đƣờng
Bông Lau

4.000.000

1.600.000

3

Trần
Quốc
Toản,
đoạn 1

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Lê
Lai

5.800.000

4

Trần
Quốc
Toản,
đoạn 2

Đƣờng Lê
Lai

nà
y

n

Ninh

Đƣờng
Lƣơng Văn
Chi

5

Lê Hồng
Phong,
đoạn 1

Ngã ba
đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Ngã tƣ rẽ
đƣờng Yết
Kiêu

nd

.v

đoạn 1

1.344.000

672.000

1.792.000

1.344.000

672.000

5.600.000

2.240.000

1.680.000

840.000

870.000

4.060.000

1.624.000

1.218.000

609.000

1.200.000

600.000

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

2.320.000

1.740.000

870.000

4.060.000

1.624.000

1.218.000

609.000

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

ht
tp
://
ca

fe

la

1.792.000

Tà

il
iệ

u

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

1.200.000

10
n

Ngã tƣ rẽ
đƣờng Yết
Kiêu

Ngã sáu Pò
Soài

5.800.000

2.320.000

1.740.000

870.000

4.060.000

7

Lê Hồng
Phong,
đoạn 3

Ngã sáu
Pò Soài

Ngã tƣ
đƣờng Phố
Muối

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

8

Phan Chu
Trinh

Đƣờng
Lƣơng Văn
Chi

Đƣờng
Phan Đình
Phùng

5.800.000

2.320.000

1.740.000

870.000

4.060.000

9

Bà Triệu,
đoạn 3

Ngõ 4
đƣờng Bà
Triệu
P.Vĩnh Trại

Đƣờng Lê
Lợi

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

10

Tam
Thanh,
đoạn 2

Đƣờng Nhị
Thanh

Đƣờng Ngô
Thì Sỹ

5.200.000

2.080.000

1.560.000

11

Ngô
Quyền,
đoạn 2

Quốc lộ 1A
mới

Ngã ba
đƣờng Mỹ
Sơn

5.200.000

2.080.000

12

Phai Vệ,
đoạn 4

Ngõ 8
đƣờng
Phai Vệ

Hết đƣờng
Lê Đại
Hành

5.200.000

2.080.000

13

Thân
Thừa Quý

Ngõ 2
đƣờng Lê
Lợi

Đƣờng Bắc
Sơn

5.200.000

14

Ngô
Tự

Ngã ba
đƣờng
Nguyễn Du

Đƣờng Bà
Triệu

15

Trần
Hƣng
Đạo, đoạn
1

Đƣờng
Hùng
Vƣơng

16

Trần
Hƣng
Đạo, đoạn

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

1.218.000

1.624.000

1.218.000

609.000

4.480.000

1.792.000

1.344.000

672.000

780.000

3.640.000

1.456.000

1.092.000

546.000

780.000

3.640.000

1.456.000

1.092.000

546.000

1.560.000

780.000

3.640.000

1.456.000

1.092.000

546.000

2.080.000

1.560.000

780.000

3.640.000

1.456.000

1.092.000

546.000

2.320.000

1.740.000

870.000

4.060.000

1.624.000

1.218.000

609.000

fe

ht
tp
://
ca

tạ
i

trữ

u

lư

la

483.000

1.560.000

1.288.000

609.000

966.000

ợc

đư

nà
y

5.800.000

1.624.000

5.200.000

2.080.000

1.560.000

780.000

3.640.000

1.456.000

1.092.000

546.000

Đƣờng
HoàngVăn
Thụ

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

u

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

il
iệ

Tà

Gia

.v

Lê Hồng
Phong,
đoạn 2

nd

6

11
n
Nam cầu
Thụ Phụ

Ngã ba rẽ
đƣờng Văn
Vỉ

6.400.000

2.560.000

1.920.000

960.000

4.480.000

18

Hùng
Vƣơng,
đoạn 3

Ngã ba rẽ
đƣờng Văn
Vỉ

Cầu Rọ
Phải

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

19

Lê Lai,
đoạn 2

Đƣờng
Minh Khai

Đƣờng Mạc
Đĩnh Chi

4.600.000

1.840.000

1.380.000

20

Lê Đại
Hành,
đoạn 1

Đƣờng Lê
Lợi

Đƣờng Ngô
Quyền

3.500.000

1.400.000

1.050.000

21

Lê Đại
Hành,
đoạn 2

Đƣờng
Ngô Quyền

Đƣờng
Phai Vệ

4.600.000

1.840.000

1.380.000

22

Nguyễn
Du, đoạn
2

Đƣờng
Phai Vệ

Đƣờng Ngô
Gia Tự

4.600.000

1.840.000

1.380.000

23

Nguyễn
Du, đoạn
3

Đƣờng
Ngô Gia
Tự

Đầu cầu
Đông Kinh

3.500.000

1.400.000

24

Hoàng
Văn Thụ

Rẽ đƣờng
Quang
Trung

Đƣờng
Trần Hƣng
Đạo

4.600.000

25

Đinh Tiên
Hoàng,
đoạn 2

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

Đƣờng
Trần Hƣng
Đạo

4.600.000

26

Quang
Trung

Đƣờng
Trần Nhật
Duật

27

Hoà Bình

Rẽ
đƣờngTrần
Đăng Ninh

28

Đinh Liệt

Ngô Quyền

1.792.000

1.344.000

672.000

1.288.000

966.000

483.000

fe

ht
tp
://
ca
3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

1.050.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

Đƣờng Phố
Muối

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

Ngõ 1 Lê

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

trữ

u

lư
ợc

đư

u

Đƣờng Dã
Tƣợng

tạ
i

690.000

il
iệ

Tà

nd

Hùng
Vƣơng,
đoạn 2

la

17

nà
y

.v

2

12
n
4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.800.000

Yết Kiêu,
đoạn 1

Đƣờng Nhị
Thanh

Đƣờng Lê
Hồng
Phong

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.800.000

31

Bắc Sơn,
đoạn 4

Đƣờng
Minh Khai

Đƣờng
Trần Phú

4.000.000

1.600.000

1.200.000

32

Ngô Văn
Sở, đoạn
1

Ngã ba
đƣờng Lê
Lai

Đƣờng Bắc
Sơn

4.000.000

1.600.000

1.200.000

33

Chu Văn
An, đoạn
1

Ngã tƣ Bà
Triệu + Lý
Thái Tổ
(thuộc
P.Đông
Kinh)

Hết tƣờng
rào phía
Bắc Trƣờng
Chu Văn An

4.600.000

1.840.000

1.380.000

34

Lý
Thƣờng
Kiệt, đoạn
1

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh, Ngã
ba tam
giác Pò
Soài

Đƣờng Nhị
Thanh

6.400.000

2.560.000

35

Đƣờng
nội
bộ
trong khu
đô thị Phú
Lộc IV

Tất cả các đƣờng nội bộ
còn lại

36

Đƣờng
nội bộ
trong khu
dân cƣ
Cơ Khí

Tất cả các đƣờng nội bộ

37

Phố Muối

Bắc Cầu
Kỳ Cùng

1.120.000

840.000

420.000

1.120.000

840.000

420.000

fe

ht
tp
://
ca
2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

600.000

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

1.920.000

960.000

4.480.000

1.792.000

1.344.000

672.000

1.920.000

1.440.000

720.000

3.360.000

1.344.000

1.008.000

504.000

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

600.000

nà
y

4.800.000

u

30

nd

Đƣờng Phố
Muối

la

Đƣờng
Tam
Thanh

il
iệ

Nhị
Thanh,
đoạn 2

Tà

29

.v

Đại Hành

Ngã ba
đƣờng Nhị

13
n

Lƣơng
Văn Chi,
đoạn 2

Đƣờng
Bắc Sơn

Đƣờng
Thân Cảnh
Phúc

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.450.000

39

Thân
Công Tài,
đoạn 1

Đƣờng
Bắc Sơn
(Đền Tả
Phủ)

Đƣờng
Thân Cảnh
Phúc

3.500.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.450.000

40

Mạc Đĩnh
Chi

Đƣờng Lê
Lai

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

3.500.000

1.400.000

1.050.000

41

Mai Thế
Chuẩn

Đƣờng
Hùng
Vƣơng

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

3.500.000

1.400.000

1.050.000

42

Nguyễn
Thái Học,
đoạn 1

Ngã ba
đƣờng
Trần Nhật
Duật

Đƣờng
Thành

3.500.000

1.400.000

1.050.000

43

Cửa Nam,
đoạn 1

Rẽ đƣờng
Hùng
Vƣơng

Đến hết
Nhà khách
Tỉnh uỷ

3.500.000

1.400.000

III

Đƣờng
loại III

1

Trần
Đăng
Ninh,
đoạn 7

Đƣờng
Bông Lau

Đƣờng sắt
thôn Vĩ
Thƣợng

3.000.000

2

Tam
Thanh,
đoạn 3

Đƣờng
Ngô Thì Sỹ

3

Lý
Thƣờng
Kiệt, đoạn
2

Đƣờng Nhị
Thanh

4

Ngô Văn

Đƣờng

735.000

367.500

980.000

735.000

367.500

fe

ht
tp
://
ca
2.450.000

980.000

735.000

367.500

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

1.050.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

Ba Sơn

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

Đƣờng

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

trữ
u

lư
ợc

đư

nà
y

u

Đƣờng Tô
Thị

tạ
i

525.000

il
iệ

Tà

980.000

la

38

nd

.v

Thanh

14
n

Thân Công
Tài

5

Thân
Cảnh
Phúc

Ngã ba
đƣờng
Thân Công
Tài

Đƣờng
Phan Đình
Phùng

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

6

Trần Phú

Rẽ đƣờng
Bắc Sơn

Gặp đƣờng
sắt sang
Cao Lộc

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

7

Chu Văn
An, đoạn
2

Hết tƣờng
rào phía
Bắc
Trƣờng
Chu Văn
An

Đƣờng
Phai Vệ

2.200.000

880.000

660.000

330.000

8

Chu Văn
An, đoạn
3

Đƣờng
Phai Vệ

Đƣờng Lê
Lợi

3.000.000

1.200.000

900.000

9

Chu Văn
An, đoạn
4

Đƣờng Lê
Lợi

Trạm xá
phƣờng
Vĩnh Trại

1.900.000

760.000

10

Trần
Hƣng
Đạo, đoạn
3

Đƣờng
Hoàng Văn
Thụ

Đƣờng rẽ
Đèo Giang

3.000.000

11

Trần
Hƣng
Đạo, đoạn
4

Đƣờng rẽ
Đèo Giang

Lối rẽ lên
Ban An
ninh Công
an tỉnh

1.600.000

12

Đƣờng
Thành

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

13

Đƣờng
nội bộ khu
tái định cƣ
khối 2,

nd

630.000

315.000

840.000

630.000

315.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

640.000

480.000

240.000

1.120.000

448.000

336.000

168.000

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

đư

ợc

lư

ht
tp
://
ca

tạ
i

u

trữ

fe

la

840.000

u

Đƣờng
Quang
Trung

.v

Bắc Sơn

nà
y

Sở, đoạn
2

Tà

il
iệ

Tất cả các đƣờng nội bộ
trừ mặt tiếp giáp với
đƣờng Bà Triệu

15
n

14

Ngô
Quyền,
đoạn 3

Ngã ba
đƣờng Mỹ
Sơn

Hết địa
phận TP
Lạng Sơn

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.800.000

15

Bến Bắc,
đoạn 1

Ngã tƣ
đƣờng Phố
Muối

Ngõ 1
đƣờng Bến
Bắc

4.000.000

1.600.000

1.200.000

600.000

2.800.000

Bến Bắc,
đoạn 2

Ngõ 1
đƣờng Bến
Bắc

Đƣờng Nhị
Thanh
(cổng BV
đa khoa
tỉnh)

3.000.000

1.200.000

900.000

17

Bến Bắc,
đoạn 3

Đƣờng Nhị
Thanh
(cổng
Bệnh viện
đa khoa
tỉnh)

Hết tƣờng
rào Bệnh
viện đa
khoa tỉnh

1.900.000

760.000

570.000

18

Bà Triệu,
đoạn 1

Ngã tƣ
đƣờng Trần
Đăng Ninh,
Bông Lau

Bắc cầu
Lao Ly

3.500.000

1.400.000

19

Bà Triệu,
đoạn 2

Nam cầu
Lao Ly

Ngõ 4
đƣờng Bà
Triệu thuộc
P.Vĩnh Trại

4.000.000

20

Bà Triệu,
đoạn 7

Đƣờng Lý
Thái Tổ

Đƣờng
Nguyễn
Đình Chiểu

21

Nguyễn
Du, đoạn
4

Đầu cầu
Đông Kinh

Đƣờng
Nguyễn
Đình Chiểu

22

Lê
Lai,
đoạn 3

Đƣờng
Mạc Đĩnh
Chi

840.000

420.000

1.120.000

840.000

420.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

1.050.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

1.600.000

1.200.000

600.000

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

4.600.000

1.840.000

1.380.000

690.000

3.220.000

1.288.000

966.000

483.000

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

ht
tp
://
ca

fe

la

1.120.000

nà
y

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

450.000

u

il
iệ

Tà

16

nd

.v

phƣờng
Vĩnh Trại

Đƣờng
Tông Đản

16
n

Đƣờng
Thân Cảnh
Phúc

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

24

Xứ Nhu

Rẽ đƣờng
Trần Hƣng
Đạo

Đƣờng
Thành

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

25

Nguyễn
Thái Học,
đoạn 2

Đƣờng
Thành

Ngã ba
Đ.Tổ Sơn,
Văn Miếu

2.600.000

1.040.000

780.000

26

Văn Cao

Đƣờng Mai
Thế Chuẩn

Đƣờng Dã
Tƣợng

2.600.000

1.040.000

780.000

27

Trƣng Nhị

Đƣờng
Trần Nhật
Duật

Ngã ba
đƣờng Trần
Hƣng Đạo

2.600.000

1.040.000

780.000

28

Trƣng
Trắc

Đƣờng
Phạm Ngũ
Lão

Ngã ba
đƣờng Trần
Nhật Duật

2.600.000

1.040.000

780.000

29

Phạm
Ngũ Lão

Ngã ba
đƣờng
Trƣng Trắc

Ngã ba
Trần Nhật
Duật

2.600.000

1.040.000

30

Trần Nhật
Duật

Rẽ đầu
đƣờng
Hùng
Vƣơng

Cuối đƣờng
Trƣng Trắc

2.600.000

31

Hoàng
Diệu

Đƣờng
Trƣng Nhị

Đƣờng
Quang
Trung

32

Lý Tự
Trọng

Ngã ba
đƣờng
Trần Hƣng
Đạo

33

Đèo
Giang,
đoạn 1

Đƣờng
Trần Hƣng
Đạo

728.000

546.000

273.000

546.000

273.000

la

ht
tp
://
ca

fe

728.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

đư

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

390.000

nà
y

2.600.000

Tà

il
iệ

u

Đƣờng
Đinh Tiên
Hoàng

.v

Đƣờng
Bắc Sơn

nd

23

Phan
Đình
Phùng,
đoạn 2

Ngã ba rẽ
vào rƣờng
Cao đẳng

17
n

Dã Tƣợng

Rẽ đƣờng
Hùng
Vƣơng

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

35

Đại Huề

Đƣờng Mai
Thế Chuẩn

Đƣờng Dã
Tƣợng

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

36

Nguyễn
Đình
Chiểu

Cuối
đƣờng
Nguyễn Du

Đƣờng Bà
Triệu

2.600.000

1.040.000

780.000

37

Văn
Vỉ,
đoạn 1

Đƣờng
Hùng
Vƣơng

Khu tái định
cƣ Phai
Luông

3.000.000

1.200.000

900.000

38

Văn
Vỉ,
đoạn 2

Khu tái
định cƣ
Phai
Luông

Đƣờng
Phai Luông

2.600.000

1.040.000

780.000

39

Mai Toàn
Xuân

Đ.Nhị
Thanh qua
cổng Tòa
án Thành
phố cũ

Đ.Nhị
Thanh (giáp
Trƣờng
Trung cấp
VHNT Lạng
Sơn)

3.500.000

1.400.000

40

Tô Hiến
Thành

Đƣờng
Mạc Đĩnh
Chi

Đƣờng Lê
Lai

2.200.000

Mỹ Sơn,
đoạn 1

Rẽ đƣờng
Ngô Quyền

Rẽ đƣờng
Kéo Tào
(ngõ 4
đƣờng Mỹ
Sơn cũ)

Mỹ Sơn,
đoạn 2

Rẽ đƣờng
Kéo Tào
(ngõ 4
đƣờng Mỹ
Sơn cũ)

Ngõ 10
đƣờng Mỹ
Sơn

273.000

546.000

273.000

ht
tp
://
ca

fe

728.000

546.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

trữ

tạ
i

390.000

ợc

lư

u

1.050.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

1.600.000

640.000

480.000

240.000

1.120.000

448.000

336.000

168.000

đư

880.000

nà
y

u

il
iệ

42

Tà

41

728.000

la

34

nd

.v

sƣ phạm

18
Hết đất đất
Trƣờng
Dân tộc nội
trú

2.200.000

880.000

660.000

44

Cửa Nam,
đoạn 2

Hết nhà
khách Tỉnh
ủy

Ngã ba
đƣờng Văn
Miếu

2.200.000

880.000

660.000

45

Quốc lộ
1A mới,
đoạn 4

Địa phận
phía Nam
TT Cao
Lộc

Hết địa
phận
P.Đông
Kinh

3.000.000

1.200.000

900.000

46

Phan Huy
Chú, đoạn
1

Đƣờng đi
Mai Pha
(cũ)

Qua đƣờng
Phan Bội
Châu
37,5m

2.600.000

1.040.000

780.000

47

Phan Huy
Chú, đoạn
2

Nối tiếp
đoạn 1

Cửa Nam

2.200.000

880.000

48

Chùa Tiên

Đƣờng
Hùng
Vƣơng

Đƣờng Phai
Luông

2.200.000

49

Nhị
Thanh,
đoạn 3

Đƣờng Phố
Muối

Hết đất Điện
lực TP. Lạng
Sơn

1.900.000

50

Yết Kiêu,
đoạn 2

Đƣờng Lê
Hồng
Phong

Đƣờng Ngô
Thì Nhậm

51

Tô Thị,
đoạn 1

Đƣờng Lê
Hồng
Phong

Đƣờng Ngô
Thì Nhậm

52

Tô Thị,
đoạn 2

il
iệ

n
Ngã tƣ
đƣờng
Phai Vệ

1.540.000

616.000

462.000

231.000

ht
tp
://
ca

fe

la

330.000

nd

.v

43

Mai Pha,
đoạn
1:
Áp dụng
cho
địa
phận
phƣờng
Đông Kinh

1.540.000

616.000

462.000

231.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

760.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

1.900.000

760.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

199.500

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

168.000

lư

u

trữ

tạ
i

330.000

u

nà
y

đư

ợc

880.000

Tà

Đƣờng
Ngô Thì
Nhậm

Đƣờng
Tam Thanh

19
n

Đƣờng Ngô
Thì Nhậm

1.900.000

760.000

570.000

285.000

1.330.000

54

Bắc Sơn,
đoạn 5

Đƣờng
Trần Phú

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

1.900.000

760.000

570.000

285.000

1.330.000

55

Thân
Công Tài,
đoạn 2

Đƣờng
Thân Cảnh
Phúc

Miếu Thổ
Công (trên
đoạn gặp
đƣờng Bà
Triệu)

1.900.000

760.000

570.000

56

Hoàng
Đình
Giong

Đƣờng
Bắc Sơn

Đƣờng Lê
Lai

1.900.000

760.000

570.000

57

Đƣờng
nội bộ khu
Tái định
cƣ khối 9,
phƣờng
Đông Kinh

3.000.000

1.200.000

900.000

58

Phan Bội
Châu

Đƣờng
Cửa Nam

Đƣờng
Phan Huy
Chú

1.900.000

760.000

59

Tuệ Tĩnh,
đoạn 2

Đƣờng
Cửa Nam

Đƣờng
Phan Huy
Chú

1.900.000

60

Hoàng
Hoa Thám

Đƣờng
Cửa Nam

Đƣờng
Phan Huy
Chú

1.900.000

61

Ngô Thì
Sỹ, đoạn
1

Đƣờng
Tam Thanh

Cửa sau
hang Nhị
Thanh

62

Đƣờng đi
Mai Pha
(cũ)

Đƣờng
Hùng
Vƣơng
(cổng

532.000

532.000

199.500

399.000

199.500

ht
tp
://
ca

fe

399.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

450.000

2100.000

840.000

630.000

315.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

760.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

760.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

2.600.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

1.900.000

760.000

570.000

285.000

1.330.000

532.000

399.000

199.500

trữ

u

lư

ợc

u

nà
y

tạ
i

285.000

đư

Tất cả các đƣờng nội bộ
khu TĐC trừ mặt tiếp giáp
đƣờng Bà Triệu

.v

Ngã 3 Lê
Hồng
Phong

nd

Ngô Thì
Vị, đoạn 1

la

53

Tà

il
iệ

Qua cầu
Phố Thổ ra
đƣờng
Hùng

20
n

Vƣơng

Ngô Thì
Nhậm,
đoạn 1

Ngã ba
đƣờng Tô
Thị

Đƣờng
Ngô Thì Vị

1.600.000

640.000

480.000

240.000

1.120.000

64

Nguyễn
Nghiễm

Ngã ba
đƣờng Lê
Hồng
Phong

Đƣờng Lê
Quý Đôn

1.600.000

640.000

480.000

240.000

1.120.000

65

Tông Đản

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Lê
Lai

1.600.000

640.000

480.000

240.000

66

Văn Miếu,
đoạn 1

Đƣờng
Nguyễn
Thái Học

Đƣờng
Phai Luông

1.600.000

640.000

480.000

240.000

67

Lƣơng
Văn Chi,
đoạn 3

Đƣờng
Thân Cảnh
Phúc

Ngã năm
đƣờng Bà
Triệu

1.600.000

640.000

480.000

68

Phố Mỹ
Sơn 1

Đƣờng
Quốc lộ 1A
mới

Phố Mỹ
Sơn 6

2.200.000

880.000

69

Phố
Mỹ
Sơn
2
(đoạn
trong Khu
nội bộ tái
định
cƣ
Mỹ Sơn)

Đƣờng
Quốc lộ 1A
mới

Hết đất khu
TĐC Mỹ
Sơn (gặp
ngõ 1,
Đ.Mỹ Sơn
cũ)

2.200.000

70

Phố Mỹ
Sơn 3

Đƣờng
Quốc lộ 1A
mới

71

Phố Mỹ
Sơn 4

Đƣờng
Quốc lộ 1A
mới

72

Phố Mỹ

Đƣờng
Quốc lộ 1A

448.000

168.000

448.000

336.000

168.000

1.120.000

448.000

336.000

168.000

1.120.000

448.000

336.000

168.000

240.000

1.120.000

448.000

336.000

168.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

Phố Mỹ
Sơn 6

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

Hết đất khu
TĐC Mỹ

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

616.000

462.000

231.000

ht
tp
://
ca

tạ
i

trữ

đư

ợc

lư

u

fe

la

336.000

u

Phố Mỹ
Sơn 6

il
iệ

Tà

nd

63

nà
y

.v

Trƣờng
Chính trị)

21
n

Sơn (gặp
ngõ 3, Đ
Mỹ Sơn cũ)

.v

mới

Phố
Mỹ
Sơn 6

Phố Mỹ
Sơn 5

Ngã ba phố
Mỹ Sơn 1

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

74

Phố Phai
Luông 1

Đƣờng
Chùa Tiên
kéo dài

Đƣờng Văn
Vỉ

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

75

Phố Phai
Luông 2

Phố Phai
Luông 7

Phố Phai
Luông 8

2.600.000

1.040.000

780.000

76

Phố Phai
Luông 3

Phố Phai
Luông 7

Đƣờng
Phai Luông

2.600.000

1.040.000

780.000

77

Phố Phai
Luông 4

Phố Phai
Luông 7

Đƣờng
Phai Luông

2.600.000

1.040.000

780.000

78

Phố Phai
Luông 5

Phố Phai
Luông 7

Phố Phai
Luông 8

2.600.000

1.040.000

780.000

79

Phố Phai
Luông 6

Phố Phai
Luông 7

Đƣờng
Phai Luông

2.600.000

1.040.000

80

Phố Phai
Luông 7

Đƣờng
Chùa Tiên
kéo dài

Đƣờng Văn
Vỉ

2.600.000

1.040.000

81

Phố Phai
Luông 8

Đƣờng
Chùa Tiên
kéo dài

Đƣờng Văn
Vỉ

2.600.000

82

Phố Phai
Luông 9

Đƣờng
Phai Luông

Đƣờng Văn
Vỉ

IV

Đƣờng
Loại IV

1

Nhị
Thanh,
đoạn 4

2

Yết Kiêu,

462.000

231.000

840.000

630.000

315.000

fe

728.000

546.000

273.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

trữ

u

lư

ợc

đư

ht
tp
://
ca
1.820.000

tạ
i

390.000

nà
y
1.300.000

Đƣờng

1.300.000

il
iệ

Tà

Đƣờng
Ngô Thì

2.600.000

Gặp đƣờng
Bến Bắc

u

Hết đất
Điện lực
TP Lạng
Sơn

616.000

la

73

nd

Sơn 5

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

22
n

Nhậm

Tam Thanh

.v

đoạn 3
Ngô
Thì
Nhậm,
đoạn 2

Đƣờng
Ngô Thì Vị

Ngã ba
đƣờng Yết
Kiêu

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

4

Ba Sơn,
đoạn 1

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Hết địa
phận
P.Tam
Thanh

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

5

Bông Lau

Ngã tƣ
đƣờng
Trần Đăng
Ninh, Bà
Triệu

Đƣờng sắt
(giáp ranh
huyện Cao
Lộc)

1.300.000

6

Tây Sơn

Rẽ đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Đƣờng Bắc
Sơn

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

7

Cao
Thắng

Rẽ đƣờng
Bắc Sơn

E 123 cũ

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

8

Đèo
Giang,
đoạn 2

Ngã ba
đƣờng rẽ
vào
Trƣờng
Cao đẳng
sƣ phạm

Tổ Sơn

1.500.000

600.000

450.000

225.000

910.000

364.000

273.000

136.500

9

Đèo
Giang,
đoạn 3

Tổ Sơn

Đƣờng Văn
Vỉ

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

10

Văn Vỉ,
đoạn 3

Đƣờng
Phai Luông

Đƣờng
Đèo Giang

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

11

Văn Vỉ,
đoạn 4

Đƣờng
Đèo Giang

900.000

360.000

270.000

135.000

630.000

252.000

189.000

94.500

12

Tuệ Tĩnh,
đoạn 1

Đƣờng Văn
Miếu

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

364.000

273.000

136.500

273.000

136.500

trữ

u

lư

ht
tp
://
ca
195.000

tạ
i

390.000

fe

la

Đƣờng
Cửa Nam

520.000

ợc

đư

nà
y

u

Đƣờng
Trần
Quang
Khải

il
iệ

Tà

nd

3

910.000

364.000

364.000

273.000

136.500

23
n
1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

Bà Triệu,
đoạn 8

Đƣờng
Nguyễn
Đình Chiểu

Hết mét
thứ 300m
về phía bờ
sông Kỳ
Cùng

2.200.000

880.000

660.000

330.000

1.540.000

1.600.000

640.000

480.000

330.000

Bà Triệu,
đoạn 9

Hết mét
thứ 300m

16

Tam
Thanh,
đoạn 4

Đƣờng Tô
Thị

Ngã ba
thôn Hoàng
Thanh

1.100.000

440.000

17

Bến Bắc,
đoạn 4

Hết tƣờng
rào Bệnh
viên đa
khoa tỉnh

Ngầm Thác
Trà

1.100.000

440.000

18

Lê
Đôn

Đƣờng
Trần Đăng
Ninh

Ngã ba
đƣờng Tô
Thị

1.100.000

19

Phan
Đình
Phùng,
đoạn 3

Đƣờng
Thân Cảnh
Phúc

Ngã năm
đƣờng Bà
Triệu

1.100.000

20

Trần
Khánh Dƣ

Đƣờng
Thân Công
Tài

Ngã năm
đƣờng Bà
Triệu

21

Tản Đà

Ngã ba Tây
Sơn

Đƣờng
Tông Đản

22

Đƣờng
nội
bộ
Khu

Tất cả thửa đất thuộc
đƣờng nội bộ Khu chung
cƣ Mỹ Sơn

273.000

136.500

la

616.000

462.000

231.000

1.120.000

448.000

336.000

168.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

240.000

trữ

u
lư

440.000

ợc

đư

nà
y

u

il
iệ

Tà

364.000

fe

15

Hết đoạn
có đƣờng
về phía bờ
sông Kỳ
Cùng (Thác
Mạ)

Quý

.v

Cửa hang
Tam Thanh

nd

Cửa sau
hang Nhị
Thanh

ht
tp
://
ca

14

Ngô Thì
Sỹ, đoạn
2

tạ
i

13

1.300.000

520.000

390.000

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

24
n
nd

.v

chung cƣ
Mỹ
Sơn
(khu Công
đoàn cũ)
Nguyễn
Thế Lộc

Ngã ba
Bắc Sơn

Đƣờng Tản
Đà

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

24

Mỹ Sơn,
đoạn 3

Ngõ 10
đƣờng Mỹ
Sơn

Ranh giới
huyện Cao
Lộc

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

25

Văn Miếu,
đoạn 2

Đƣờng
Phai Luông

Đƣờng
Chùa Tiên

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

26

Đƣờng
vào
Trƣờng
Cao đẳng
sƣ phạm
Lạng Sơn,
đoạn 1

Ngã ba
đƣờng Đèo
Giang rẽ
vào
Trƣờng
Cao đẳng
sƣ phạm

Tƣờng rào
của Bộ chỉ
huy quân
sự tỉnh

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

27

Đƣờng
vào
Trƣờng
Cao đẳng
sƣ phạm
Lạng Sơn,
đoạn 2

Góc phía
Đông bắc
của Nhà đa
năng
Trƣờng
Cao đẳng
sƣ phạm

Cổng chính
Trƣờng
Cao đẳng
sƣ phạm

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

28

Phai
Luông

Đƣờng Văn
Miếu

Đƣờng Văn
Vỉ

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

29

Nguyễn
Thƣợng
Hiền

Nguyễn
Thế Lộc

Nguyễn
Thế Lộc

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

900.000

360.000

270.000

135.000

630.000

252.000

189.000

fe

ht
tp
://
ca

tạ
i

308.000

231.000

trữ
u

lư

ợc

đư

nà
y

u

Trạm xá
phƣờng
Vĩnh Trại

il
iệ

Chu Văn
An, đoạn 5

Tà

30

Ngã năm
đƣờng Bà
Triệu
(thuộc
phƣờng
Hoàng Văn

la

23

25
n
900.000

360.000

270.000

Trần
Quang
Khải,
đoạn 1

Cuối
đƣờng
Trần Hƣng
Đạo

Hết đất
thuộc Công
ty Quản lý
và sửa
chữa
đƣờng bộ
L.Sơn

700.000

280.000

210.000

33

Trần
Quang
Khải,
đoạn 2

Hết đất
thuộc Công
ty Quản lý
và sửa
chữa
đƣờng bộ
L.Sơn

Cầu Bản
Loỏng

700.000

280.000

210.000

34

Ngô Thì
Vị, đoạn 2

Đƣờng
Ngô Thì
Nhậm

Đƣờng Tô
Thị (qua
thành Nhà
Mạc)

700.000

280.000

35

Tổ Sơn

Đầu đƣờng
Văn Miếu

Gặp đƣờng
Đèo Giang

900.000

36

Nà Trang
A

Ngã ba
Bến Bắc

Đƣờng
Tam Thanh

37

Nà Trang
B

Ngã ba Nà
Trang A

38

Vi
Đức
Thắng

Ngã ba
Bông Lau

39

Đƣờng
Song
Giáp-

630.000

252.000

189.000

fe
196.000

147.000

105.000

490.000

196.000

147.000

210.000

105.000

490.000

196.000

147.000

360.000

270.000

135.000

630.000

252.000

189.000

đư

105.000

700.000

280.000

210.000

105.000

490.000

196.000

147.000

Qua Nghĩa
trang, Thác
Trà

700.000

280.000

210.000

105.000

490.000

196.000

147.000

Đƣờng sắt
(khu Làng
Vị)

700.000

280.000

210.000

105.000

490.000

196.000

147.000

700.000

280.000

210.000

105.000

490.000

196.000

147.000

u

nà
y

ợc

lư

u

trữ

tạ
i

490.000

il
iệ

Đƣờng Bến
Bắc

Tà

32

135.000

nd

Giáp
đƣờng sắt
Vỹ Thƣợng

la

Đƣờng Ba
Sơn

31

ht
tp
://
ca

Lý
Thƣờng
Kiệt, đoạn
3

.v

Thụ)

Hết địa
phận xã
Hoàng

26
n

Đồng

Thác Trà

Ngầm Thác
Trà

700.000

280.000

210.000

Ngã ba
đƣờng Văn
Vỉ

700.000

280.000

210.000

105.000

490.000

la

41

Hết địa
phận
Thành phố

196.000

147.000

fe

Kéo Tào

Huyện: Cao Lộc

ht
tp
://
ca

40

Đƣờng Mỹ
Sơn (rẽ
ngõ 4
đƣờng Mỹ
Sơn cũ)

nd

.v

Khánh
Khê, đoạn
1

105.000

490.000

196.000

147.000

tạ
i

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh)

trữ

I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,...

u

VT2

Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Nà Mƣng

2.800.000

1.120.000

Từ cầu Nà Mƣng đến cầu Páng Vài

2.300.000

Từ cầu Páng Vài đến cầu Bản Lìm

VT1

VT2

840.000

1.960.000

784.000

588.00

920.000

690.000

1.610.000

644.000

483.00

1.000.000

400.000

300.000

700.000

280.000

210.00

Từ cầu Bản Lìm đến Ngã 3 đƣờng rẽ sang xã Tân Liên đến cầu
Gia Cát

1.200.000

480.000

360.000

840.000

336.000

252.00

Đoạn đƣờng rẽ chợ Bản Ngà từ Km 09+200 đến Km 10+140

1.200.000

480.000

360.000

840.000

336.000

252.00

800.000

320.000

240.000

560.000

224.000

168.00

ợc

Đƣờng QL 4B

u

nà
y

đư

1

VT1

2

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp

Đất ở

Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao thông chính, ….

lư

Số
TT

ĐVT: đồng/m

VT3

Đƣờng QL 1A mới

Tà

2

il
iệ

Từ ngã 3 rẽ đi Tân Liên đến địa phận huyện Lộc Bình

VT3

27
600.000

450.000

Từ trạm KSLN Dốc Quýt đến hết địa phận xã Phú xá

1.000.000

400.000

n

1.500.000

300.000

Từ địa phận TP Lạng Sơn đến hết địa phận xã Hợp Thành)

1.700.000

700.000

280.000

210.00

nd

400.000

315.00

160.000

fe

Từ Km 07 + 500 (Tam Lung) đến địa phận TP Lạng Sơn)

420.000

la

300.000

ht
tp
://
ca

Từ địa phận xã Phú Xá đến Km 07 + 500 (Tam Lung))

1.050.000

.v

Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Trạm KSLN Dốc Quýt

680.000

510.000

210.
000
280.
000

112.000

1.19
0.00
0

476.000

357.00

1.200.000

480.000

360.000

840.
000

336.000

252.000

700.000

280.000

210.000

490.
000

196.000

147.000

500.000

200.000

150.000

350.
000

140.000

105.000

1.000.000

400.000

300.000

700.
000

280.000

210.000

1.500.000

600.000

450.000

1.05
0.00
0

420.000

315.000

1.000.000

400.000

300.000

700.
000

280.000

210.000

Từ ngã 3 đƣờng rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng đến ngã 3 đƣờng rẽ vào mỏ
đá Hồng Phong

400.000

160.000

280.
000

112.000

Từ ngã 3 đƣờng rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến hết địa phận xã Hồng
Phong

300.000

210.
000

200.000

140.
000

Từ nút giao Đƣờng Hùng Vƣơng đến Trạm Y tế xã Yên Trạch

tạ
i

Từ trạm Y tế xã Yên Trạch đến Ga Yên Trạch

3

trữ

Từ Ga Yên Trạch đến Km 27 + 200
Đƣờng tránh QL 4A

lư

Đƣờng QL 1B

đư

Từ ngã 3 QL 1A mới đến Cầu Pắc Mật

ợc

4

u

Từ ngã tƣ Hồng Phong đến Cổng Trắng cũ hết địa phận xã Hồng Phong

u

nà
y

Từ cầu Pắc Mật đến ngã 3 đƣờng rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng

Đƣờng tránh QL 1B

Tà

5

il
iệ

Từ địa phận xã Bình Trung đến cầu Khánh Khê

28
240.000

Từ đầu địa phận xã Hòa Cƣ đến hết địa phận xã Cao Lâu

300.000

7

Đƣờng Cao Lộc - Thạch Đạn - Thanh Lòa

trữ

Từ địa phận xã Thạch Đạn đến đƣờng rẽ UBND xã Thanh Lòa

Đƣờng thôn Kéo Tào

nà
y

Từ Km 07 + 500 (Tam Lung) đến Km 09 + 500 (hết địa phận xã Thụy Hùng)

il
iệ

u

Từ QL 4B rẽ vào đƣờng Kéo Tào đến địa phận TP lạng Sơn và đƣờng Nà
Nùng (đến miếu thổ công)
Từ ngã tƣ nút giao giữa đƣờng Nà Nùng với đƣờng Kéo Tào, nhánh rẽ đến
hết nhà bà Hà Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ đến hết nhà bà
Phan Thị Minh

Tà

9

420.
000

168.000

126.000

la

280.000

210.000

490.
000

196.000

147.000

500.000

200.000

150.000

350.
000

140.000

105.000

200.000

140.
000

200.000

140.
000

lư
đư

ợc

Từ địa phận TT Đồng Đăng đến ngã 3 Pò Hà
Từ ngã 3 Pò Hà đến cây xăng cũ

210.000

140.
000

u

Từ ngã 3 tỉnh lộ 234 thôn Bản Mạc Km 08 + 936,29 đến ngã 3 tỉnh lộ 235C
thôn Khòn Kéo Km 05 + 900
Đƣờng QL 1A cũ

280.000

700.000

tạ
i

Từ nhà 3 tầng ông Vũ Phong Quyết đến hết địa phận xã Hợp Thành

700.
000

210.
000

200.000

Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết nhà 3 tầng ông Vũ Phong Quyết

8

180.000

fe

ht
tp
://
ca

Từ ngã 3 rẽ đi Pắc Sắn đến Pò Mã

nd

600.000

Đƣờng Cao Lộc - Pắc Sắn

300.000

.v

400.000

Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết địa phận xã Hợp Thành

6

1.000.000

n

Từ đƣờng QL 1B rẽ sang khu Ga TT Đồng Đăng đến hết địa phận xã Phú
Xá và nhánh rẽ ra đƣờng sắt

1.500.000

600.000

450.000

1.05
0.00
0

420.000

315.000

1.000.000

400.000

300.000

700.
000

280.000

210.000

500.000

200.000

150.000

350.
000

140.000

105.000

700.000

280.000

210.000

490.
000

196.000

147.000

500.000

200.000

350.
000

140.000

29
n

Đƣờng Thuỵ Hùng - Phú Xá

Đƣờng 235 D

đư

Từ ngã 3 Cò Mào đến hết thôn Tát Uẩn (đƣờng Yên Trạch - Tát Uẩn)

nà
y

Từ ngã 3 Cò Mào đến đỉnh dốc Kéo Sƣờng địa phận xã Văn An huyện Chi
Lăng
Từ cầu Cò Mào đến trại giam Yên Trạch

u

Đƣờng 235 C

il
iệ

Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Khánh Khê

210.000

490.
000

196.000

147.000

200.000

140.
000

140.
000

200.000

140.
000

400.000

160.000

280.
000

200.000

140.
000

200.000

140.
000

200.000

140.
000

200.000

112.000

140.
000

Đƣờng Cổng Trắng - Cốc Nam

Tà

17

210.000

u
ợc

lư

Đƣờng Yên Trạch - Lạng Giai
Từ cây xăng Thanh Phƣơng đến ngã 3 Cò Mào

16

280.000

210.
000

tạ
i
trữ

Đƣờng Lộc Yên - Thanh Loà

Từ ngã 3 đƣờng Cao Lộc - Pắc Sắn đến đƣờng rẽ vào UBND xã Thanh Loà
15

700.
000

200.000

Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Mốc 1140 (Mốc 23 cũ)
14

300.000

300.000

Từ Bƣu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng đến ngã 3 đƣờng rẽ về Mỏ đá Hồng
Phong
13

280.000

Đƣờng Hồng Phong - Phú Xá
Từ đƣờng QL 1B đến Ngã 3 đƣờng rẽ đi Thuỵ Hùng

12

700.000

fe

11

400.000

nd

Từ khu tái định cƣ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2 đến hết địa phận xã
Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần)

1.000.000

la

Toàn bộ đƣờng nội bộ khu tái định cƣ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2

.v

Đƣờng khu tái định cƣ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2

ht
tp
://
ca

10

30
n

240.000

fe

200.000

nd

Đƣờng 234B
Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Pác Ve
Đƣờng nội bộ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2

ht
tp
://
ca

19

320.000

la

18

800.000

560.
000

.v

Từ ngã 3 Cổng Trắng cũ đến Hết địa phận xã Hồng Phong

224.000

168.000

400.000

300.000

140.
000
1.00
0.00
0

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn.
II. Khu vực còn lại tại nông thôn

Tên đơn vị hành chính
VT1

ĐVT: đồng/m2
Giá đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp

Đất ở

VT2

Các xã thuộc khu vực II

150.000

3

Các xã thuộc khu vực III

100.000

VT2

VT3

140.000

180.000

2

VT1

110.000

126.000

95.000

70.000

120.000

90.000

105.000

84.000

63.000

80.000

60.000

70.000

56.000

42.000

u

Các xã thuộc khu vực I

Tà

il
iệ

u

nà
y

đư

ợc

lư

1

VT3

trữ

Số
TT

tạ
i

1. Tổng hợp các mức giá

31
2. Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn
Số
TT
I

Nhóm vị trí I

Nhóm vị Trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

Tên xã

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

KHU VỰC I
- Bản Cắm

1

Xã Hoà Cƣ

- Co Cam

- Bản Luận

- Chè Lân

- Các thôn còn lại

Xã Hợp Thành

- Pò Tang

- Các thôn còn lại

nd

2

- Phai Luông

.v

- Nà Nùng

n

- Tằm Riền

- Kéo Tào

3

- Tồng Riềng

Xã Hải Yến

- Pác Bó
- Bó Khuông
- Co Riềng

tp
://

- Khuổi Đứa
- Pà Cại

- Bắc Đông II

- Khòn Henh

- Bắc Nga

- Pò Dày

- Cổ Lƣơng (từ

- Thâm Chẳng

Páng Vài đến Km7)

- Nà Bó

trữ

Xã Gia Cát

tạ
i

ht

- Bắc Đông I

- Hợp Tân (Xóm Pò
Chét; km 7 đến cầu
Bản Lìn)

- Hợp Tân (xóm Nà
Pán)

- Các thôn còn lại

u

4

- Các thôn còn lại

ca

- Nà Tèn

fe

la

- Đại Sơn

lư

- Liên Hòa (Bốt đổ)

ợc

- Thôn Nà Bó (khu
Khỏn Sát)

Xã Tân Thành

iệ

Xã Hồng Phong

Tà

il

6

- Nà Múc

- Tồng Han
- Còn Pheo

- Tằm Danh

- Các thôn còn lại

- Tổng Han (Km16)

KHU VỰC II

u

II

nà

y

5

đư

- Tổng Méo

- Pá Phiêng

- Pá Piài

- Còn Khoang

- Còn Vèn

- Còn Quyền

- Các thôn còn lại

- Còn Làng
- Tềnh Chè
- Nà Hỏ
- Nà Pjài

7

Xã Thuỵ Hùng

- Còn Tòng
- Pò Nghiều

- Khuổi Mƣơi

- Còn Pheo

- Các thôn còn lại

- Cốc Toòng

- Các thôn còn lại

- Tam Lung
- Pò Mạch
8

Xã Bảo Lâm

- Nà Pàn

32
- Kòn Kéo

- Phạc Táng

- Còn Háng

- Kéo Có

- Pò Nhùng
- Co Luồng

- Trục Pình

- Còn Coóc

- Pá Péc

Xã Bình Trung

- Lũng Vàng
- Xuân Lũng

- Các thôn còn lại

n

- An Chi
9

- Bản SLắng

.v

- Lũng Pảng

- Pá Cuồng
- Bản Xâm

- Pò Phấy
- Nà Va

- Bản Đon

- Pò Nhùng

- Hang Riềng

Xã Song Giáp

tạ
i

- Khuổi Mạ
- An Rinh 1

- Nà Hán

- Pò Lẹng

Xã Tân Liên

- Nà Pinh

- Tằm Nguyên

- An Rinh 2
- Xóm Pò Cáu

lư

u

(thôn Tẩu Lìn)

- Tẩu Lìn
- Co Khuông
- Co Chí

(thôn Co Khuông)

- Ba Sơn

- Thôn Bản Lề

- Pò Riềng

- Bản Ngõa

- Khuổi Tát

- Xóm Pò Qua

- Nà Xia

(thôn Co Chí)

- Nà Rầm

- Thôn Thạch Khuyên

- Bản Lầy

y

đư

ợc

- Xóm Chu Lề

nà

Xã Xuất Lễ

Tà

il

iệ

u

13

- Các thôn còn lại

trữ

12

fe

- Các thôn còn lại

- Nà Tậu

ht

11

tp
://

- Bản Tuốn

- Các thôn còn lại

ca

Xã Cao Lâu

- Nà Thâm

- Còn Nàn

10

- Sông Danh

la

- Bản Vàng

nd

- Pò Xe

- Các thôn còn lại

- Thâm Còn
(thôn Ba Sơn)
- Xóm Pò Riềng
(thôn Pò Riềng)
- Xóm Pò Mã
(thôn Pò Mã)
- Bản Ranh
- Kéo Khoác

14

Xã Yên Trạch

- Thà Chỏ

- Nà Soong

- Nà Háo

- Nà Thà

- Nà Dục

- Các thôn còn lại

- Yên Thành

33
II

KHU VỰC III

15

Xã Mẫu Sơn

- Xóm Khuổi Khe

- Co Loi

(thôn Co Loi)
- Phai Sác

16

- Nà Ca

- Nà Lìn

Xã Xuân Long

- Bản Tàn

- Các thôn còn lại

- Các thôn còn lại

- Nà Lìn

n

- Khôn Bó

- Bản Lòa
- Co Khuất

(thôn Nà Làng)

- Nà Làng

la
fe

- Các thôn còn lại

- Bản Rọi

- Bản Rọc

- Nà Lệnh

- Nà Mon

- Cỏn Quyền

- Nà Sla

- Thâm Mò

- Các thôn còn lại

- Còn Bó

- Bản Liếp

- Pác Lùng

- Các thôn còn lại

- Còn Chủ

Tà

il

iệ

u

nà

y

đư

ợc

lư

u

Xã Phú Xá

- Các thôn còn lại

- Bản Cƣởm

trữ

- Khuân Cuổng

21

tp
://

- Lục Bó

ht

Xã Thạch Đạn

- Đông Chắn

- Nhọt Nặm

Xã Công Sơn

tạ
i

20

- Cốc Chanh
- Bản Đẩy

19

nd

- Các thôn còn lại

ca

Xã Thanh Loà

- Bản Giếng

- Xóm Pàn Bjóc

Xã Lộc Yên

- Nặm Tà

- Nà Pheo
18

- Pàn Lại
- Bản Héc

17

- Nà Pò

.v

- Bản Dọn

34
n
.v

Huyện: Cao Lộc

nd

BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh)

6

7

8

la

VT1

VT2

VT3

VT4

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

750.000

375.000

1.750.000

700.000

525.000

262.500

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

1.400.000

1.050.000

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

2.800.000

1.120.000

840.000

420.000

1.960.000

784.000

588.000

294.000

3.000.000

1.200.000

900.000

450.000

2.100.000

840.000

630.000

315.000

2.400.000

960.000

720.000

360.000

1.680.000

672.000

504.000

252.000

3.000.000

1.200.000

900.000

3.500.000

1.400.000

1.050.000

2.500.000

1.000.000

2.600.000

lư

u

trữ

tạ
i

VT3

ht
tp
://
ca

fe

5

VT4

VT2

ợc

4

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

đư

3

Giá đất ở

3.500.000

nà
y

2

u

1

il
iệ

A
I

Tên
Đoạn đƣờng
đƣờng
Từ
Đến
phố
Thị trấn Cao Lộc
Đƣờng Loại I
Đƣờng
Đƣờng
Minh
sắt giáp
Quốc lộ 1A
Khai TP Lang
mới
Hợp
Sơn
Thành
Ngã 3 Chi
Đƣờng 3
Quốc lộ
cục Thuế
-2
1A mới
huyện
Cầu C.ty CP
Ngã 3
gạch ngói
Đƣờng 3
Chi cục
Hợp Thành
-2
Thuế
(cầu Hợp
huyện
Thành)
Ngã 3
Đƣờng
Chi cục
Hết chợ TT
Mỹ Sơn
Thuế
Cao Lộc
huyện
Đƣờng
Cổng
Cổng sau
Khòn
UBND
Huyện ủy
Cuổng
huyện
Cổng
Đƣờng
Cổng trƣờng
sau
Khòn
THPT Cao
Huyện
Cuổng
Lộc
ủy
Ngã tƣ
Về phía Bắc
Quốc lộ
TT Cao
200m, phía
1A mới
Lộc
Nam 200 m
Ranh
Cách ngã tƣ
Quốc lộ
giới xã
TT Cao Lộc
1A mới
Hợp
200 m (Phía

Tà

Số
TT

2

ĐVT: đồng/m

35
5

Đƣờng
nội thị
Khối 7

Ngã 3
Na Làng
Gồm 3
nhánh
ngang,
một
nhánh
dọc

III
1

Đƣờng
Mỹ Sơn

2

Đƣờng
Na Làng

n
.v
450.000

1.500.000

600.000

450.000

1.500.000

600.000

450.000

1.500.000

600.000

Đƣờng sắt
hết địa phận
TT Cao Lộc
Hết mƣơng
Khối I
Vào kho dầu
cũ

504.000

252.000

fe

Toàn bộ đƣờng nội thị
khu dân cƣ N16

2.600.000

Toàn bộ đƣờng nội thị
khu dân cƣ N18

2.000.000

Bệnh
viện Cao
Lộc
Mƣơng
nƣớc
Khối I

nd

600.000

672.000

la
1.500.000

Hết địa phận
TT Cao Lộc

il
iệ

7

Ngã 3 Na
Làng

Cầu Bà
Đàm, hết địa
phận TT Cao

Tà

6

Đƣờng
nội thị
khu dân
cƣ N16
Đƣờng
trong
khu dân
cƣ N18
Đƣờng
loại III

450.000

1.680.000

ht
tp
://
ca

Đƣờng
Na Làng

600.000

225.000

1.050.000

420.000

315.000

157.500

225.000

1.050.000

420.000

315.000

157.500

225.000

1.050.000

420.000

315.000

157.500

225.000

1.050.000

420.000

315.000

157.500

450.000

225.000

1.050.000

420.000

315.000

157.500

1.040.000

780.000

390.000

1.820.000

728.000

546.000

273.000

800.000

600.000

300.000

1.400.000

560.000

420.000

210.000

360.000

270.000

135.000

630.000

252.000

189.000

94.500

tạ
i

4

1.500.000

trữ

Ngã 3
Na Làng

Hết bệnh
viện Cao Lộc

360.000

u

Đƣờng
Na Làng

720.000

lư

3

960.000

ợc

2

2.400.000

đư

1

Đia phận TP
Lạng Sơn

nà
y

II

Bắc)

u

9

Thành
Cách
ngã tƣ
Quốc lộ
Cao Lôc
1A mới
200 m
(Phía
Nam)
Đƣờng Loại II
Đƣờng
Chợ TT
Mỹ Sơn
Cao Lộc
Cổng
Đƣờng
trƣờng
Khòn
THPT
Cuổng
Cao Lộc

900.000

1.100.000

440.000

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

36
B
I

1

2

n
700.000

280.000

210.000

105.000

Đƣờng 3
-2

Đƣờng Khòn
Cuổng

1.300.000

520.000

390.000

Đƣờng 3
-2

Đƣờng Mĩ
Sơn

1.100.000

440.000

la

196.000

147.000

73.500

490.000

196.000

147.000

73.500

195.000

910.000

364.000

273.000

136.500

330.000

165.000

770.000

308.000

231.000

115.500

180.000

90.000

420.000

168.000

126.000

63.000

u

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

fe

490.000

lư

Đỉnh dốc
cách
Công ty
TNHH
Đƣờng 3
gốm sứ
Hết địa phận
-2
Hƣng
TT Cao Lộc
Thịnh
(về phía
Cao Lộc
150 m)
Thị trấn Đồng Đăng
Đƣờng loại I
Đƣờng
Đƣờng Trần
Phố
Nguyễn
Hƣng Đạo
Nam
Đình Lộc (Ngã ba Bƣu
Quan
(Ngã ba
điện Đồng
Rác)
Đăng)
Đƣờng
Toàn bộ đƣờng phía

nd

Hết địa phận
TT Cao Lộc

ợc

1

Ngã ba
Na Làng

105.000

600.000

240.000

đư

IV

210.000

nà
y

6

280.000

u

5

Đƣờng
vào Bó
Ma
Đƣờng
thôn
Khòn
Cuổng
Đƣờng
Lục
Giàng
Đƣờng
loại IV

700.000

il
iệ

4

Đƣờng 3
-2

Đỉnh dốc
cách Công ty
TNHH gốm
sứ Hƣng
Thịnh 150 m
về phía TT
Cao Lộc

Tà

3

.v

Lộc
Cầu
Công ty
cổ phần
gạch
ngói
Hợp
Thành
(cầu
Hợp
Thành)

4.500.000

1.800.000

1.350.000

675.000

3.150.000

1.260.000

945.000

472.500

4.500.000

1.800.000

1.350.000

675.000

3.150.000

1.260.000

945.000

472.500

37
2

Đƣờng
Trần
Quốc
Toản

3

Đƣờng
Nguyễn
Đình Lộc

4

Đƣờng
Hữu
Nghị

Khách
sạn
Đồng
Đăng
Cầu
Đồng
Đăng
mới

n
.v
la

nd
Đƣờng
Hoàng
Văn Thụ

Trạm Biên
phòng Ga
Đồng Đăng

3.500.000

1.400.000

1.050.000

Khách sạn
Đồng Đăng

4.500.000

1.800.000

1.350.000

Địa phận xã
Tân Mỹ,
huyện Văn
Lãng

4.500.000

1.800.000

Ngã ba Đền
Quan

2.300.000

920.000

Đƣờng
nguyễn Đình
Lộc (Khách
sạn Đồng
Đăng)

2.300.000

Ngã ba Đền
Quan

3.150.000

1.260.000

945.000

472.500

525.000

2.450.000

980.000

735.000

367.500

675.000

3.150.000

1.260.000

945.000

472.500

675.000

3.150.000

1.260.000

945.000

472.500

690.000

345.000

1.610.000

644.000

483.000

241.500

920.000

690.000

345.000

1.610.000

644.000

483.000

241.500

2.000.000

800.000

600.000

300.000

1.400.000

560.000

420.000

210.000

1.500.000

600.000

450.000

225.000

1.050.000

420.000

315.000

157.500

trữ

tạ
i

ht
tp
://
ca

675.000

fe

1

1.350.000

u

1.350.000

lư
ợc

II

1.800.000

đư

6

4.500.000

nà
y

5

Hết nhà ông
Nguyễn Văn
Hùng

il
iệ

4

Ngã Tƣ
đƣờng
Hoàng
Văn Thụ
(ngã tƣ
đổi tiền)
Hết nhà
Đƣờng
ông
Trần
Nguyễn
Hƣng
Văn
Đạo
Hùng
Đƣờng
Đƣờng
Nguyễn
Hữu
Đình Lộc
Nghị
Đƣờng
Đƣờng
Nguyễn
Hoàng
Đình Lộc
Văn Thụ
(Ngã ba
Dạ Lan)
Đƣờng loại II
Đƣờng
Đƣờng
Thanh
Nguyễn
Niên
Đình Lộc
Đƣờng
Trần
Hƣng
Đạo

Địa phận xã
Phú Xá

Tà

3

đông, Bắc chợ, Bách
hóa cũ

u

phía
Đông,
Băc chợ,
Bách
hóa cũ

38
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014
Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truongQd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truongVanBanMuaBanNhanh
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Nguyễn Thượng Đan
 
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...PinkHandmade
 
Quyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieuQuyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieuHotland.vn
 
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-daiNghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-daiVanBanMuaBanNhanh
 
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...VanBanMuaBanNhanh
 
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayBảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayNgcTrang12
 
Nghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_daiNghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_daiCongSo MBN
 
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003Hotland.vn
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019PinkHandmade
 
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhQuy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhNinh Nguyen Van
 
Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003Hotland.vn
 
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003Hotland.vn
 

Was ist angesagt? (20)

Kien giang
Kien giangKien giang
Kien giang
 
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truongQd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
Qd08-2008qd-btnmt-ngay-10-11-2018-cua-bo-tai-nguyen-va-moi-truong
 
Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014
Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014
Bảng Giá Đất Quảng Nam 2014
 
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
Bảng Giá Đất Thừa Thiên Huế 2014
 
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
BÁO CÁO THUYẾT MINH TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ TRÀ VINH...
 
Quyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieuQuyetdinh bac lieu
Quyetdinh bac lieu
 
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-daiNghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
Nghi-Dinh-01-2017-ND-CP-Sua-Doi-Nghi-Dinh-Huong-Dan-Luat-Dat-dai
 
Luat dat dai
Luat dat daiLuat dat dai
Luat dat dai
 
Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014
Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014
Bảng Giá Đất Sóc Trăng 2014
 
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
Quyet-Dinh-35-2009-QD-UBND-Quy-Dinh-Trinh-Tu-Thu-Tuc-Cong-Nhan-Cap-Giay-Chung...
 
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nayBảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
Bảng giá đất Long An mới nhất hiện nay
 
Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014
Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014
Bảng Giá Đất Hậu Giang 2014
 
Nghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_daiNghi dinh luat_dat_dai
Nghi dinh luat_dat_dai
 
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 142_2005_luat_dat_dai_2003
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hữu Lũng - tỉnh Lạng Sơn_10232212052019
 
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chínhQuy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
Quy trình đo đạc thành lập bản đồ địa chính
 
Thong tu 76
Thong tu 76Thong tu 76
Thong tu 76
 
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
Bảng Giá Đất Bến Tre 2014
 
Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 13_2006_luat_dat_dai_2003
 
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
Nghi dinh 181_2004_luat_dat_dai_2003
 

Ähnlich wie Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014

Banggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinhBanggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinhHotland.vn
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdf
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdfĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdf
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdfHanaTiti
 
12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmtlehung0521
 
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninhtranbinhkb
 
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...nataliej4
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế nataliej4
 
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong TaiThuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Taitranbinhkb
 

Ähnlich wie Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014 (13)

Banggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinhBanggiacacloaidat travinh
Banggiacacloaidat travinh
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdf
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdfĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdf
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VIÊN CHỨC MÔN CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI.pdf
 
12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt12 2007-qd-btnmt
12 2007-qd-btnmt
 
Bảng Giá Đất Kon Tum 2014
Bảng Giá Đất Kon Tum 2014Bảng Giá Đất Kon Tum 2014
Bảng Giá Đất Kon Tum 2014
 
69.2009.nd cp
69.2009.nd cp69.2009.nd cp
69.2009.nd cp
 
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
Bảng Giá Đất Yên Bái 2014
 
Quy hoạch
Quy hoạchQuy hoạch
Quy hoạch
 
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac NinhThuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
Thuyet Minh QHCT My Huong Luong Tai Bac Ninh
 
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 Đ...
 
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Huế - tỉnh Thừa Thiên Huế
 
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong TaiThuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
Thuyet Minh QHCT Diem dan cu thon An Tru - An Thinh - Luong Tai
 
20.2011.nd cp
20.2011.nd cp20.2011.nd cp
20.2011.nd cp
 
Luận văn: Vi phạm pháp luật đất đai trên tỉnh Nam Định, HAY
Luận văn: Vi phạm pháp luật đất đai trên tỉnh Nam Định, HAYLuận văn: Vi phạm pháp luật đất đai trên tỉnh Nam Định, HAY
Luận văn: Vi phạm pháp luật đất đai trên tỉnh Nam Định, HAY
 

Mehr von Nguyễn Thượng Đan

Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Nguyễn Thượng Đan
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Nguyễn Thượng Đan
 

Mehr von Nguyễn Thượng Đan (20)

Google Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn BảnGoogle Adwords Căn Bản
Google Adwords Căn Bản
 
Seo best practice guilde 2006
Seo   best practice guilde 2006Seo   best practice guilde 2006
Seo best practice guilde 2006
 
Consciousness - color - content
Consciousness - color - contentConsciousness - color - content
Consciousness - color - content
 
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
Designing for the scent of information (Jared M. Spool, Christine Perfetti & ...
 
Writing for the Web
Writing for the WebWriting for the Web
Writing for the Web
 
Paradox of the Active User
Paradox of the Active UserParadox of the Active User
Paradox of the Active User
 
Beginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social MediaBeginners Guide to Social Media
Beginners Guide to Social Media
 
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
Bảng Giá Đất Trà Vinh 2014
 
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
Bảng Giá Đất Bà Rịa Vũng Tàu 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Sơn Tây 2014
 
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
Bảng Giá Đất Long An Tân An 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Đà Lạt 2014
 
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
Bảng Giá Đất Lâm Đồng Bảo Lộc 2014
 
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
Bảng Giá Đất Thanh Hóa 2014
 
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
Bảng Giá Đất Thái Bình 2014
 
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
Bảng Giá Đất Tây Ninh 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàn Kiếm 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hoàng Mai 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hai Bà Trưng 2014
 
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
Bảng Giá Đất Hà Nội Hà Đông 2014
 

Bảng Giá Đất Lạng Sơn 2014

  • 1. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 27/2013/QĐ-UBND Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH la fe ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN nd .v n BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN tp :// Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; ca Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; ht Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; trữ tạ i Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004; nà y đư ợc lư u Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ Về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 về việc sửa đổi bổ sung một số Điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP Về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Tà il iệ u Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Căn cứ Nghị quyết số 128/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về phê chuẩn phương án Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2014; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT ngày 19/12/2013, QUYẾT ĐỊNH:
  • 2. Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Điều 2. Giá các loại đất Ban hành kèm theo Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để: 1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật; nd .v n 2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003; ca fe la 3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003; tp :// 4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 Luật đất đai năm 2003; ht 5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu Lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật; trữ tạ i 6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39 và Điều 40 Luật Đất đai năm 2003; lư u 7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014. nà y đư ợc Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Tà il iệ u Nơi nhận: - Như Điều 4; - Chính phủ (b/c); - Các bộ: TNMT, TC (b/c); - Cục KTVB-Bộ Tư pháp; - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu QH tỉnh; - VKSND tỉnh, TAND tỉnh; - MTTQ và các Đoàn thể tỉnh; - CT, PCT UBND tỉnh; - Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn; - PVP, phòng CV; - Lưu: VT, CVT. Nguyễn Văn Bình 2
  • 3. QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN (Kèm theo Quyết định số: 27 /2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) Chƣơng I QUY ĐỊNH CHUNG nd .v n Điều 1. Nguyên tắc phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị để xác định giá. 1. Nguyên tắc cụ thể khi xác định giá các loại đất tp :// ca fe la Căn cứ vào thực tế khu vực, vị trí đất, khoảng cách tới đường giao thông (đối với nhóm đất nông nghiệp); khả năng sinh lời, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện mức độ đầu tư cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ (đối với nhóm đất phi nông nghiệp) để xác định giá các loại đất theo nguyên tắc: ht 1.1. Nhóm đất nông nghiệp: Đất khu vực I, vị trí 1 có giá cao nhất; các khu vực, vị trí tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần. u trữ tạ i 1.2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Đường loại I, khu vực I, vị trí 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi nhất, gần trục đường giao thông chính có mức giá cao nhất. Các loại đường, khu vực và vị trí tiếp theo có khả năng sinh lời và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn có mức giá theo thứ tự giảm dần. lư 2. Phân vùng, phân khu vực, phân loại đô thị: ợc 2.1. Phân vùng: Các xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn thuộc loại vùng "Xã Miền núi" 2.2. Phân khu vực: nà y đư Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban Dân tộc công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012-2015, bảng giá đất năm 2014 được phân làm 03 khu vực như sau: 2.2.1. Nhóm đất nông nghiệp: Phân làm 03 khu vực iệ u a) Khu vực I (Vùng tương đối bằng phẳng): Gồm 05 phường và 71 xã nằm trên địa bàn các huyện và thành phố; Tà il b) Khu vực II (Vùng núi thấp): Gồm 59 xã nằm trên địa bàn các huyện; c) Khu vực III (Vùng núi cao, các xã đặc biệt khó khăn): Gồm 91 xã nằm trên địa bàn các huyện. 2.2.2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Gồm Đất ở tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn. a) Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đường giao thông chính được quy định từ 01 đến 03 vị trí tương ứng với từng mức giá; các vị trí không quy định mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn; 3
  • 4. b) Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp các khu vực còn lại tại nông thôn: Phân làm 03 khu vực (tương tự như nhóm đất nông nghiệp); trong từng khu vực phân làm 03 nhóm vị trí đất để xác định giá cho từng nhóm vị trí tại các khu vực. 2.3. Phân loại đô thị, đường phố: 2.3.1. Phân loại đô thị: .v n a) Thành phố Lạng Sơn là "Đô thị Loại III" theo Quyết định số 997/QĐ-BXD, ngày 18/7/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; nd b) Thị trấn các huyện tương đương với "Đô thị Loại V" la 2.3.2. Phân loại đường phố: ca fe Căn cứ vào vị trí, khả năng sinh lợi, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mức độ đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng của từng loại đường, đoạn đường phố. tp :// 2.3.3. Tên đường phố: tạ i ht a) Khu vực thành phố Lạng Sơn được xác định theo các Quyết định số 2147/QĐUB-XD ngày 26/11/2001, số 09/2003/QĐ-UB ngày 14/5/2003, số 74/QĐ-UBND ngày 13/01/2010, số 1319/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn và căn cứ thực tế địa bàn; giữ nguyên các đường nội bộ tại các khu tái định cư còn lại. nà y đư ợc lư u trữ b) Khu vực thị trấn thuộc các huyện: Thị trấn Cao Lộc và thị trấn Đồng Đăng được xác định theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; thị trấn Bình Gia, huyện Bình Gia được xác định theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh; thị trấn Bắc Sơn, huyện Bắc Sơn được xác định theo Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 của UBND tỉnh. Các thị trấn còn lại, ngoài các đường phố đã có tên, các đường phố, đoạn đường phố chưa có tên, các huyện đặt ký hiệu hoặc quy ước phù hợp với từng địa phương. Chƣơng II GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT u Điều 2. Phân nhóm Bảng giá đất năm 2014 iệ 1. Nhóm đất nông nghiệp: il 1.1. Nhóm đất nông nghiệp phân theo 02 khu vực. Tà a) Nhóm đất nông nghiệp khu vực thành phố Lạng Sơn. b) Nhóm đất nông nghiệp khu vực các huyện trên địa bàn tỉnh. 1.2. Cơ cấu Nhóm đất nông nghiệp gồm 05 bảng giá: a) Bảng 1: Giá đất trồng lúa nước (Bảng 1) b) Bảng 2: Giá đất trồng cây hàng năm còn lại c) Bảng 3: Giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2) (Bảng 3) 4
  • 5. d) Bảng 4: Giá đất rừng sản xuất (Bảng 4) đ) Bảng 5: Giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 5) 2. Nhóm đất phi nông nghiệp: 2.1. Cơ cấu nhóm đất phi nông nghiệp gồm 02 bảng giá: n a) Bảng 7: Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn. .v b) Bảng 8: Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị. tp :// ca fe la nd 2.2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày các tác phẩm nghệ thuật; cơ sở sáng tác văn hoá nghệ thuật), khi cần xác định giá trên cơ sở giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại các vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá. đư ợc lư u trữ tạ i ht 2.3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại điểm b, khoản 5, Điều 6, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở, đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép, đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp), căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá. nà y 2.4. Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa căn cứ vào giá loại đất liền kề đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá. Tà il iệ u 2.5. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thuỷ sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận (trường hợp không có liền kề) đã quyết định và căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá. 3. Đối với nhóm đất chưa sử dụng: Đối với các loại đất chưa xác định được mục đích sử dụng (đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), khi cần định giá căn cứ tại khoản 10, Điều 1, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP để xác định giá. Khi đất 5
  • 6. chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào khung giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng do Chính phủ Quy định để định mức giá đất cụ thể. Chƣơng III MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH ÁP GIÁ CỦA CÁC BẢNG GIÁ Điều 3. Nhóm đất nông nghiệp nd .v n 1. Các bảng giá (bảng 1, 2, 3 và 5) được xác định giá theo khu vực và vị trí. Cách xác định như sau: fe la a) Vị trí 1: Trong khoảng cách: Từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép của đường giao thông chính gần nhất (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ và đường giao thông liên xã) vào sâu đến hết mét thứ 150; tp :// c) Vị trí 3: Từ mét thứ 301 trở lên. ca b) Vị trí 2: Từ mét thứ 151 đến hết mét thứ 300; ht 2. Bảng giá 4 (đất rừng sản xuất): Được áp dụng theo khu vực (xã thuộc khu vực nào áp giá theo khu vực đó). tạ i Điều 4. Nhóm đất phi nông nghiệp trữ 1. Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (bảng 7): 1.1. Quy định chung: lư u a) Cự ly, vị trí thửa đất: Được xác định theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục đường chính đến thửa đất đó. ợc b) Xác định cự ly, vị trí thửa đất để áp giá được tính theo vị trí quy định tại điểm 1.2 dưới đây. y a) Vị trí: đư 1.2. Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất: nà - Vị trí 1: Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào hết mét thứ 20; iệ u - Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80; il - Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150; Tà - Các Vị trí chưa quy định mức giá trong bảng giá này và các vị trí còn lại áp dụng theo mức giá quy định tại bảng giá đất ở các khu vực còn lại ở nông thôn liền kề. b) Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1: - Vị trí 1: K = 1,0; - Vị trí 2: K = 0,4; - Vị trí 3: K = 0,3. 6
  • 7. 1.3. Bảng giá đất khu vực còn lại tại nông thôn (bao gồm đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp): Được xác định theo khu vực và nhóm vị trí. 2. Bảng giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bảng 8): 2.1. Quy định chung: a) Xác định cự ly, vị trí thửa đất theo chiều dài đường đi (ngắn nhất) từ trục đường chính đến thửa đất đó. nd .v n b) Xác định cự ly, vị trí thửa đất áp giá tính theo diện tích tiếp giáp mặt tiền của thửa đất. 2.2. Quy định về cách xác định hệ số K: fe la a) Đối với đất ở Vị trí 1 (có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính): ca - Thửa đất có chiều rộng mặt tiền lớn hơn hoặc bằng ba (  3) mét, hệ số K = 1; tp :// - Thửa đất có chiều rộng mặt tiền từ: Lớn hơn hoặc bằng hai (  2) mét đến nhỏ hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9; - Thửa đất có chiều rộng mặt tiền nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8. ht b) Đối với đất ở nằm trong các ngõ: tạ i - Ngõ có chiều rộng trung bình lớn hơn hoặc bằng ba (  3) mét, hệ số K = 1; trữ - Ngõ có chiều rộng trung bình từ: Lớn hơn hoặc bằng hai (  2) mét đến nhỏ hơn ba (< 3) mét, hệ số K = 0,9; u - Ngõ có chiều rộng trung bình nhỏ hơn hai ( < 2) mét, hệ số K = 0,8. lư 2.3. Quy định về cách xác định giá cho từng vị trí của thửa đất: ợc a) Vị trí 1: đư - Tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ giới) vào đến hết mét thứ 20 (nếu thửa đất có diện tích nằm trong chỉ giới đường đỏ thì cũng được tính theo giá của Vị trí 1); u nà y - Thửa đất nằm trong cự li 20 mét đầu nhưng không có mặt tiền tiếp giáp với đường phố chính thì được tính theo giá của Vị trí 1 nhân với hệ số 0,7 sau đó nhân với hệ số (K) tương ứng quy định tại điểm 2.2 của Khoản này; iệ b) Vị trí 2: Tính từ mét thứ 21 đến hết mét thứ 80; il c) Vị trí 3: Tính từ mét thứ 81 đến hết mét thứ 150; Tà d) Vị trí 4: Tính từ mét thứ 151 trở lên. 2.4. Hệ số từng vị trí xác định giá theo vị trí 1: a) Vị trí 1: K = 1,0; c) Vị trí 3: K = 0,3; b) Vị trí 2: K = 0,4; d) Vị trí 4: K = 0,15. 2.5. Đối với trường hợp đặc biệt: 7
  • 8. a) Quy định áp giá đối với các trường hợp tại các điểm ngắt đường, đoạn đường phố; các đường, đoạn đường phố giao nhau, các ngã ba, ngã tư: Khi xác định giá của các thửa đất có mức giá thấp nằm trong phạm vi 30 mét (tính từ điểm ngắt đoạn đường phố hoặc điểm đầu của đường, đoạn đường phố giao nhau, các ngã ba, ngã tư có mức giá thấp), được xác định giá bằng cách cộng bình quân mức giá của đường, đoạn đường phố tiếp giáp. nd .v n b) Đất tại nông thôn giáp ranh với đất tại đô thị; đất giữa các đoạn thuộc trục đường giao thông chính, khi xác định giá các thửa đất có mức giá thấp nằm trong phạm vi 50 mét: Được tính giá bằng cách cộng bình quân mức giá của đường, đoạn đường phố tiếp giáp. tp :// Chƣơng IV ca fe la c) Đối với các khu tái định cư, khu đô thị mới, những đường phố chưa có mức giá quy định trong bản giá hoặc trường hợp đặc biệt khi áp dụng bảng giá không phù hợp, thì khi cần xác định giá được thực hiện theo giá đất quy định tại các Quyết định cụ thể của UBND tỉnh cho khu vực đó. Điều 5. Trách nhiệm tổ chức thực hiện ht TỔ CHỨC THỰC HIỆN trữ tạ i 1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng liên quan tổ chức tổng hợp, cập nhật sự biến động giá đất trên địa bàn toàn tỉnh theo định kỳ, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính theo quy định. ợc lư u 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chỉ đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức năng theo dõi, cập nhật biến động giá các loại đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo đúng thời gian quy định. Tà il iệ u nà y đư Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Uỷ ban Nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. /. 8
  • 9. PHỤ LỤC TỔNG HỢP TIÊU THỨC PHÂN VÙNG KHU VỰC CÁC XÃ, PHƢỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN BAN HÀNH KÈM THEO BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) Số TT TT Tên đơn vị hành chính Theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Ủy ban dân tộc Khu vực Theo xã Địa bàn Thành phố 1 1 Xã Hoàng Đồng I 2 2 Xã Mai Pha I 3 3 Phƣờng Chi Lăng I 4 4 Phƣờng Tam Thanh 5 5 Phƣờng Hoàng Văn Thụ 6 6 Phƣờng Vĩnh Trại 7 7 Phƣờng Đông Kinh 8 8 Xã Quảng Lạc II Địa bàn huyện a Huyện Văn Quan 9 1 Xã Văn An 10 2 Thị trấn Văn Quan 11 3 Xã Vĩnh Lại 12 4 Xã Tân Đoàn 13 5 Xã Khánh Khê 14 6 Xã Tràng Sơn III 15 7 Xã Vân Mộng III 16 8 Xã Yên Phúc II 17 9 Xã Tràng Phái II 18 10 Xã Xuân Mai II 19 11 Xã Tú Xuyên III .v I u trữ tạ i ht tp :// I II I II III III Xã Bình Phúc II 13 Xã Trấn Ninh III 14 Xã Đại An III 23 15 Xã Lƣơng Năng III 24 16 Xã Chu Túc III 25 17 Xã Việt Yên III 26 18 Xã Tràng Các III 27 19 Xã Song Giang III 28 20 Xã Phú Mỹ III 29 21 Xã Hòa Bình III 30 22 Xã Hữu Lễ III 31 23 Xã Đồng Giáp III il iệ 22 Tà nd la ca I I lư ợc đư y fe I 12 u 21 nà 20 n I 9
  • 10. 24 Xã Tri Lễ b Huyện Cao Lộc 33 1 Thị trấn Đồng Đăng I 34 2 Thị trấn Cao Lộc I 35 3 Xã Hợp Thành I 36 4 Xã Hòa Cƣ I 37 5 Xã Hải Yến I 38 6 Xã Cao Lâu II 39 7 Xã Xuất Lễ II 40 8 Xã Lộc Yên III 41 9 Xã Bảo Lâm II 42 10 Xã Thụy Hùng 43 11 Xã Phú Xá 44 12 Xã Hồng Phong 45 13 Xã Gia Cát 46 14 Xã Tân Liên 47 15 Xã Yên Trạch 48 16 Xã Tân Thành 49 17 Xã Công Sơn 50 18 Xã Mẫu Sơn 51 19 Xã Thanh Lòa 52 20 Xã Thạch Đạn 53 21 Xã Bình Trung 54 22 Xã Song Giáp 55 23 Xã Xuân Long c Huyện Tràng Định la nd .v n III fe II ca III đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// II I II II I III III III III II II III Xã Đại Đồng I Thị trấn Thất Khê I 3 Xã Chi Lăng I 4 Xã Hùng Sơn II 60 5 Xã Chí Minh III iệ 32 6 Xã Tân Tiến II 62 7 Xã Kim Đồng II 63 8 Xã Quốc Khánh II 64 9 Xã Đội Cấn I 65 10 Xã Tân Minh II 66 11 Xã Đào Viên II 67 12 Xã Trung Thành II 68 13 Xã Quốc Việt II 69 14 Xã Hùng Việt II 1 57 2 58 nà u 59 y 56 Tà il 61 10
  • 11. II 71 16 Xã Tri Phƣơng II 72 17 Xã Kháng Chiến II 73 18 Xã Vĩnh Tiến III 74 19 Xã Khánh Long III 75 20 Xã Đoàn Kết III 76 21 Xã Cao Minh III 77 22 Xã Tân Yên III 78 23 Xã Bắc Ái III d Huyện Văn Lãng 79 1 Thị trấn Na Sầm 80 2 Xã Tân Lang 81 3 Xã An Hùng 82 4 Xã Trùng Quán 83 5 Xã Hoàng Việt 84 6 Xã Hoàng Văn Thụ 85 7 Xã Tân Mỹ 86 8 Xã Tân Thanh 87 9 Xã Thanh Long 88 10 Xã Tân Việt 89 11 Xã Hội Hoan 90 12 Xã Gia Miễn 91 13 Xã Thành Hòa 92 14 Xã Tân Tác 93 15 Xã Hồng Thái III 94 16 Xã Bắc La III 95 17 Xã Thụy Hùng II 96 18 Xã Nhạc Kỳ III 97 19 Xã Nam La III 20 Xã Trùng Khánh III đ Huyện Hữu Lũng iệ 1 Xã Vân Nham I 100 2 Xã Minh Sơn I 101 3 Xã Sơn Hà I 102 4 Xã Đồng Tân I 103 5 Thị trấn Hữu Lũng I 104 6 Xã Yên Vƣợng I 105 7 Xã Yên Sơn II 106 8 Xã Hòa Thắng I 107 9 Xã Tân Thành II la fe ca II đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// II y il 99 Tà I nà u 98 I n Xã Đề Thám .v 15 nd 70 II III I I III I III III II III 11
  • 12. 109 11 Xã Đồng Tiến II 110 12 Xã Hòa Sơn II 111 13 Xã Minh Tiến I 112 14 Xã Cai Kinh I 113 15 Xã Hòa Bình I 114 16 Xã Đô Lƣơng II 115 17 Xã Hòa Lạc I 116 18 Xã Minh Hòa I 117 19 Xã Nhật Tiến I 118 20 Xã Hồ Sơn I 119 21 Xã Hữu Liên 120 22 Xã Yên Bình 121 23 Xã Tân Lập 122 24 Xã Yên Thịnh 123 25 Xã Thiện Kỵ 124 26 Xã Quyết Thắng e Huyện Bình Gia 125 1 Thị trấn Bình Gia 126 2 Xã Hoàng Văn Thụ 127 3 Xã Tô Hiệu 128 4 Xã Mông Ân 129 5 Xã Hồng Phong 130 6 Xã Tân Văn 131 7 Xã Minh Khai III 132 8 Xã Hồng Thái III 133 9 Xã Hƣng Đạo III 134 10 Xã Vĩnh Yên III 135 11 Xã Yên Lỗ III 12 Xã Hòa Bình III 137 13 Xã Quang Trung III iệ 14 Xã Quý Hòa III 139 15 Xã Thiện Thuật III 140 16 Xã Bình La III 141 17 Xã Thiện Hòa III 142 18 Xã Thiện Long III 143 19 Xã Hoa Thám III 144 20 Xã Tân Hòa III g Huyện Lộc Bình 1 Thị trấn Lộc Bình Tà fe ca III đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// III y il 138 145 III nà u 136 n II .v Xã Thanh Sơn nd 10 la 108 II III III I I I III III III I 12
  • 13. 147 3 Xã Yên Khoái I 148 4 Xã Hữu Khánh I 149 5 Xã Đồng Bục I 150 6 Xã Quan Bản I 151 7 Xã Đông Quan II 152 8 Xã Khuất Xá II 153 9 Xã Tú Đoạn II 154 10 Xã Xuân Mãn I 155 11 Xã Bằng Khánh I 156 12 Xã Xuân Lễ I 157 13 Xã Vân Mộng 158 14 Xã Nhƣ Khuê 159 15 Xã Xuân Tình 160 16 Xã Hiệp Hạ 161 17 Xã Minh Phát 162 18 Xã Lục Thôn 163 19 Xã Nhƣợng Bạn 164 20 Xã Tú Mịch 165 21 Xã Hữu Lân 166 22 Xã Xuân Dƣơng 167 23 Xã Tĩnh Bắc 168 24 Xã Mẫu Sơn 169 25 Xã Sàn Viên 170 26 Xã Nam Quan III 171 27 Xã Ái Quốc III 172 28 Xã Tam Gia III 173 29 Xã Lợi Bác III n I .v Thị trấn Na Dƣơng nd 2 la 146 fe II ca I I III I III I III III III III III Huyện Chi Lăng 1 Thị trấn Đồng Mỏ I 175 2 Thị trấn Chi Lăng I 3 Xã Quang Lang I 177 4 Xã Chi Lăng I 178 5 Xã Thƣợng Cƣờng I 179 6 Xã Bắc Thủy II 180 7 Xã Hòa Bình I 181 8 Xã Vạn Linh I 182 9 Xã Nhân Lý II 183 10 Xã Mai Sao I 184 11 Xã Bằng Mạc I u 174 nà h iệ y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// II Tà il 176 13
  • 14. 186 13 Xã Quan Sơn II 187 14 Xã Vân Thủy I 188 15 Xã Y Tịch II 189 16 Xã Bằng Hữu II 190 17 Xã Lâm Sơn I 191 18 Xã Vân An III 192 19 Xã Chiến Thắng III 193 20 Xã Liên Sơn III 194 21 Xa Hữu Kiên III Huyện Bắc Sơn 195 1 Thị trấn Bắc Sơn 196 2 Xã Hữu Vĩnh 197 3 Xã Quỳnh Sơn 198 4 Xã Bắc Sơn 199 5 Xã Đồng Ý 200 6 Xã Vũ Sơn 201 7 Xã Chiến Thắng 202 8 Xã Tân Thành 203 9 Xã Long Đống 204 10 Xã Hƣng Vũ 205 11 Xã Vũ Lễ 206 12 Xã Tân Lập 207 13 Xã Vũ Lăng 208 14 Xã Tân Tri II 209 15 Xã Chiêu Vũ II 210 16 Xã Nhất Hòa II 211 17 Xã Tân Hƣơng I 212 18 Xã Nhất Tiến III 19 Xã Trấn Yên III 214 20 Xã Vạn Thủy III k Huyện Đình Lập 215 1 Thị trấn Đình Lập I 216 2 Thị trấn NT Thái Bình I 217 3 Xã Đình Lập III 218 4 Xã Cƣờng Lợi III 219 5 Xã Bắc Lãng III 220 6 Xã Đồng Thắng III 221 7 Xã Thái Bình III 222 8 Xã Bắc Xa III Tà fe I ca I y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// I nà il u 213 la i n II .v Xã Gia Lộc nd 12 iệ 185 I II I I II II I II II II 14
  • 15. 223 9 Xã Châu Sơn III 224 10 Xã Lâm Ca III 225 11 Xã Kiên Mộc III 226 12 Xã Bính Xá III Thành phố Lạng Sơn n NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ LẠNG SƠN .v (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) nd BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÖA NƢỚC fe Giá đất Số TT Tên đơn vị hành chính Phƣờng và các xã thuộc khu vực I 54.000 VT2 ca VT1 46.000 tp :// 1 2 la ĐVT: đồng/m VT3 40.000 Số TT trữ u Phƣờng và các xã thuộc khu vực I ĐVT: đồng/m 2 Giá đất VT1 VT2 50.000 42.000 VT3 36.000 lư 1 Tên đơn vị hành chính tạ i ht BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÕN LẠI Tên đơn vị hành chính nà y Số TT đư ợc BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM Phƣờng và các xã thuộc khu vực I Tà Số TT 1 2 Giá đất VT1 VT2 44.000 38.000 VT3 32.000 BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT ĐVT: đồng/m il iệ u 1 ĐVT: đồng/m Tên đơn vị hành chính Phƣờng và các xã thuộc khu vực I 2 Giá đất 12.000 BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất 15
  • 16. VT1 1 Phƣờng và các xã thuộc khu vực I VT2 32.000 VT3 28.000 24.000 ĐVT: đồng/m 2 Các huyện n NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÁC HUYỆN .v (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) nd BẢNG 1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÖA NƢỚC 2 la ĐVT: đồng/m Tên đơn vị hành chính 1 Thị trấn, các xã thuộc khu vực I 2 Các xã thuộc khu vực II 3 Các xã thuộc khu vực III VT2 tp :// VT1 ca fe Giá đất Số TT VT3 43.000 36.000 44.000 38.000 32.000 38.000 33.000 28.000 trữ tạ i ht 50.000 BẢNG 2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÕN LẠI 2 lư u ĐVT: đồng/m Số TT Giá đất VT1 VT2 VT3 Thị trấn, các xã thuộc khu vực I 44.000 37.000 30.000 2 Các xã thuộc khu vực II 38.000 32.000 26.000 Các xã thuộc khu vực III 32.000 27.000 22.000 nà 1 y đư ợc Tên đơn vị hành chính Tà il iệ u 3 16
  • 17. BẢNG 3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM ĐVT: đồng/m 2 Giá đất Số TT Tên đơn vị hành chính VT1 VT2 VT3 31.000 2 Các xã thuộc khu vực II 32.000 27.000 3 Các xã thuộc khu vực III 27.000 23.000 25.000 n 37.000 .v Thị trấn, các xã thuộc khu vực I 22.000 nd 1 fe la 19.000 ca Các huyện BẢNG 4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT ĐVT: đồng/m tp :// Tên đơn vị hành chính 2 2 Giá đất Thị trấn, các xã thuộc khu vực I 2 Các xã thuộc khu vực II 3 Các xã thuộc khu vực III trữ 1 tạ i ht Số TT ĐVT: đồng/m 9.000 7.000 lư u 5.000 nà u 1 il iệ 2 Tà 3 Giá đất Tên đơn vị hành chính y Số TT đư ợc BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VT1 VT2 VT3 Thị trấn, các xã thuộc khu vực I 29.000 25.000 21.000 Các xã thuộc khu vực II 26.000 23.000 20.000 Các xã thuộc khu vực III 23.000 21.000 19.000
  • 18. n Thành phố Lạng Sơn .v BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN nd (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) ĐVT:đồng/m la I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,... VT1 VT2 Xã Mai Pha VT3 VT1 VT2 VT3 4.000.000 1.600.000 1.200.000 2.800.000 1.120.000 840.000 - Đƣờng Mai Pha: Đoạn 1, từ ngã tƣ đƣờng Phai Vệ đến hết trƣờng Dân tộc nội trú 2.200.000 880.000 660.000 1.540.000 616.000 462.000 - Đƣờng Mai Pha: Đoạn 2, từ hết đất trƣờng Dân tộc nội trú đến hết đất thuộc khu tập thể Nhà máy Xi Măng Lạng Sơn 600.000 - Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 4, từ cầu Rọ Phải đến đƣờng rẽ trụ sở UBND xã Mai Pha 2.600.000 trữ 420.000 1.040.000 780.000 1.820.000 728.000 546.000 800.000 600.000 1.400.000 560.000 420.000 u lư - Đƣờng Hùng Vƣơng: Đoạn 5, từ rẽ trụ sở UBND xã Mai Pha đến Quốc lộ 1A mới tạ i - Đƣờng Hoàng Đình Kinh: Từ ngã tƣ Phai Vệ - Lê Đại Hành đến Quốc Lộ 1A mới 2.000.000 1.200.000 480.000 360.000 840.000 336.000 252.000 - Đƣờng đi Mai Pha cũ: Từ đƣờng Hùng Vƣơng rẽ vào trụ sở UBND xã Mai Pha qua đƣờng rẽ vào thôn Khòn Khuyên, đƣờng rẽ thôn Khòn Phổ đến đƣờng Hùng Vƣơng 1.100.000 440.000 330.000 770.000 308.000 231.000 - Đƣờng vào thôn Khòn Khuyên: Từ đƣờng đi Mai Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Khuyên gặp đƣờng vào sân bay Mai Pha 900.000 360.000 270.000 630.000 252.000 189.000 - Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 1, từ đƣờng đi Mai Pha cũ rẽ vào thôn Khòn Phổ đến ngã ba thôn Khòn Phổ (dài 300m) 900.000 360.000 270.000 630.000 252.000 189.000 il iệ u nà y đư ợc - Đƣờng nội bộ Khu Tái định cƣ 1 Mai Pha: Trừ mặt tiếp giáp đƣờng Hùng Vƣơng Tà 1 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp fe Đất ở Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao thông chính,... ht tp :// ca Số TT 2 2
  • 19. n 280.000 - Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 1, từ đƣờng Hùng Vƣơng vào 300m 900.000 360.000 - Đƣờng vào sân bay Mai Pha: Đoạn 2, từ hết mét thứ 300m đến hết đƣờng sân bay Mai Pha 500.000 - Quốc lộ 1A mới: Đoạn 5, từ hết địa phận phƣờng Đông Kinh đến hết địa phận phía nam Thành phố 1.200.000 480.000 360.000 - Các đƣờng vào thôn Co Măn: Từ đƣờng Hùng Vƣơng đến giáp đƣờng sắt 900.000 360.000 - Các đƣờng vào thôn Mai Thành: Từ đƣờng Hùng Vƣơng vào 300m 900.000 270.000 la nd 196.000 630.000 252.000 189.000 840.000 336.000 252.000 270.000 630.000 252.000 189.000 360.000 270.000 630.000 252.000 189.000 800.000 600.000 1.400.000 560.000 420.000 520.000 390.000 910.000 364.000 273.000 560.000 224.000 tạ i ht tp :// ca fe u 2.000.000 lư - Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 8, từ đƣờng sắt thôn Vĩ Thƣợng đến Trụ sở UBND xã Hoàng Đồng 490.000 350.000 trữ Xã Hoàng Đồng 1.300.000 - Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 10, từ đƣờng rẽ vào Trƣờng THCS xã Hoàng Đồng đến đƣờng rẽ lên Nhà văn hóa thôn Quán Hồ - Bản Mới 800.000 - Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 11: Từ đƣờng rẽ lên Nhà văn hoá thôn Quán Hồ - Bản Mới đến hết địa phận bắc Thành phố (đƣờng rẽ ra ngã ba Tam Lung, Quốc lộ 1A mới) 500.000 - Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 2, từ giáp địa phận phƣờng Tam Thanh đến Công ty CP sản xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn 1.300.000 520.000 - Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 3, từ đƣờng rẽ Công ty CP sản 800.000 320.000 il iệ u nà y đư ợc - Đƣờng Trần Đăng Ninh: Đoạn 09, từ đƣờng rẽ Trụ sở UBND xã Hoàng Đồng đến đƣờng rẽ vào Trƣờng THCS xã Hoàng Đồng Tà 2 700.000 .v - Đƣờng vào thôn Khòn Phổ: Đoạn 2, Từ ngã ba (thôn Khòn Phổ) tiếp đoạn 1 rẽ sang phía đông 60m và sang phía tây đến đƣờng vào sân bay Mai Pha 320.000 350.000 390.000 910.000 364.000 560.000 273.000 224.000 3
  • 20. n xuất và KD hàng XNK Lạng Sơn đến mƣơng thuỷ lợi 500.000 - Quốc lộ 1A mới: Đoạn 1, từ địa phận phía bắc Thành phố Lạng Sơn đến đƣờng rẽ vào Hồ Nà Tâm 500.000 - Quốc lộ 1A mới: Đoạn 2: Từ đƣờng vào Hồ Nà Tâm đến đƣờng rẽ vào thôn Phai Trần 800.000 320.000 - Quốc lộ 1A mới: Đoạn 3, từ đƣờng rẽ vào thôn Phai Trần đến đƣờng Bông Lau 900.000 360.000 - Đƣờng Lý Thƣờng Kiệt: Đoạn 3, từ đƣờng Ba Sơn đến giáp đƣờng sắt thôn Vĩ Thƣợng 900.000 360.000 - Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 1: từ Quốc lộ 1A mới đến trạm biến áp Km0+150 500.000 - Đƣờng vào Hồ Thâm Sỉnh: Đoạn 2, từ Trạm biến áp Km0+150 đến Km01+300 300.000 - Đƣờng vào Kéo Tấu: Từ hết địa phận P.Tam Thanh đến Ngã ba đƣờng rẽ Nà Sèn, Kéo Tấu 700.000 - Đƣờng vào Hồ Nà Tâm (Từ đƣờng QL1A mới đến đỉnh đập chính) 500.000 nd 350.000 la 350.000 224.000 270.000 630.000 252.000 189.000 270.000 630.000 252.000 189.000 280.000 đư ợc - Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức: Đoạn 2, từ đƣờng rẽ vào thôn Khòn Pịt đến hết Trƣờng dạy nghề Việt Đức - Đƣờng Song giáp - Khánh Khê: Đoạn 2, từ hết địa phận phƣờng Tam Thanh đến hết địa phận TPLS Xã Quảng Lạc nà y 3 - Quốc lộ 1A cũ: Đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến Đƣờng rẽ đi Đồng Giáp 350.000 210.000 490.000 196.000 350.000 u trữ tạ i ht tp :// ca fe 560.000 lư - Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Việt Đức: Đoạn 1, từ đƣờng Trần Đăng Ninh đến đƣờng rẽ vào thôn Khòn Pịt .v - Đƣờng Ba Sơn: Đoạn 4, từ mƣơng thuỷ lợi đến hết địa phận Trung tâm phòng chống bệnh xã hội Tỉnh. 500.000 350.000 300.000 210.000 300.000 210.000 500.000 350.000 Tà il iệ u Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn. 4
  • 21. II. Khu vực còn lại tại nông thôn 1. Tổng hợp mức giá ĐVT: đồng/m Tên đơn vị hành chính Các xã thuộc khu vực I Nhóm VT1 Nhóm VT2 250.000 Nhóm VT3 190.000 Nhóm VT1 100.000 Nhóm VT2 175.000 Nhóm VT3 133.000 70.000 nd .v 1 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Đất ở n Số TT 2 2. Chi tiết giá phân khu vực, nhóm vị trí đất tại nông thôn các khu vực còn lại: Số TT fe NHÓM VỊ TRÍ I Xã Mai Pha tp :// 1 ca CÁC XÃ KHU VỰC I I la TÊN ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH Gồm các thôn: Tân Lập, Rọ Phải, Khòn Khuyên, Khòn Phổ, Mai Thành, Co Măn. Xã Hoàng Đồng ht 2 Xã Quảng Lạc trữ 3 tạ i Gồm các thôn: Hoàng Tân, Vĩ Hạ, Vĩ thƣợng, Đồi Chè, Pàn Pè, Bản Viển, Phai Trần - Nặm Thoỏng, Chi Mạc - Nà Kéo, Khòn Pịt, Đồng Én, Quán Hồ - Bản Mới, Nà Tâm - Lục My, Hoàng Thanh, Tổng Huồng - Nà Sèn (chỉ tính khu vực Tổng Huồng). Gồm các thôn có đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố nhƣ sau: lư u - Quảng Liên I (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đƣờng rẽ đi Đồng Giáp); ợc - Quảng Liên III (Bản Loỏng ngoài; Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ Cầu Bản Loỏng đến đƣờng rẽ đi Đồng Giáp); đư - Quảng Trung I (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đƣờng rẽ đi Xuân Long đến Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố); nà y - Quảng Trung II (gồm Các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đƣờng rẽ đi Xuân Long đến Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) và các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố); u - Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 1 của đƣờng Quốc lộ 1A cũ đoạn từ đƣờng rẽ đi Đồng Giáp đến hết Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long)); il iệ - Quảng Hồng I (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố); Tà - Quảng Hồng II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố); - Quảng Hồng III (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng Quốc lộ 1A cũ tính từ Km số 5 (đƣờng rẽ đi Xuân Long) đến hết địa phận Thành phố). NHÓM VỊ TRÍ II II 1 Xã Mai Pha Gồm các thôn: Pò Đứa, Trung cấp, Khòn Pát, Pò Mỏ, Phai Duốc 2 Xã Hoàng Đồng Gồm các thôn: Nà Lƣợt, Nà Pàn, Lục Khoang, Tằng Khảm - Phả Lạn - Kéo Cằng, Tổng Huồng - Nà 5
  • 22. Sèn (chỉ tính khu vực Nà Sèn). 3 Xã Quảng Lạc Gồm các thôn: Quảng Hồng I (gồm các xóm: Phai Cải, Cao Điền, Tắc Khau); Quảng Hồng II (xóm bản Cao); Quảng Hồng III (gồm các xóm Pác Cáp, Kéo Chỉ, Nà Luông); Quảng Trung I (gồm các xóm Pác Moòng, Phiêng Cù); Quảng Liên II (gồm các hộ tiếp giáp mặt đƣờng đi Đồng Giáp); Quảng Trung III (gồm các hộ thuộc vị trí 2 trở đi của đƣờng Quốc lộ 1A cũ và các xóm còn lại, trừ xóm Khuân Slac). NHÓM VỊ TRÍ III III Xã Mai Pha n 1 Xã Hoàng Đồng nd 2 .v Gồm các thôn: Nà Chuông I, Nà Chuông II, Bình Cằm Gồm các thôn: Hoàng Sơn, Hoàng Thủy Xã Quảng Lạc: la 3 Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i ht tp :// ca fe Gồm các thôn: Quảng Liên I (xóm Nà Poọng); Quảng Liên III; Quảng Tiến I; Quảng Tiến II; Quảng Trung II (gồm các xóm Bản Quéng, Khuôn Nghiều); Quảng Trung III (xóm Khuân Slac) và các xóm còn lại của các thôn trên. 6
  • 23. n .v Thành phố Lạng Sơn nd BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) Từ la Đoạn đƣờng Giá đất ở Đến VT1 VT2 VT3 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp VT4 fe Tên đƣờng phố VT1 VT2 VT3 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 2.400.000 11.200.000 4.480.000 3.360.000 1.680.000 3.600.000 1.800.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 ht tp :// ca Số TT ĐVT: đồng/m VT4 I Đƣờng loại I 1 Trần Đăng Ninh, đoạn 1 Bắc cầu Kỳ Cùng Đƣờng Hoà Bình 8.000.000 3.200.000 2.400.000 2 Trần Đăng Ninh, đoạn 2 Đƣờng Hòa Bình Đƣờng Phan Đình Phùng 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3 Trần Đăng Ninh, đoạn 3 Đƣờng Phan Đình Phùng Đƣờng Minh Khai 12.000.000 4.800.000 4 Trần Đăng Ninh, đoạn 4 Đƣờng Minh Khai Đƣờng Lê Hồng Phong 8.000.000 5 Lê Lợi, đoạn 1 Đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Bắc Sơn 16.000.000 6.400.000 4.800.000 2.400.000 11.200.000 4.480.000 3.360.000 1.680.000 6 Lê Lợi, đoạn 2 Đƣờng Bắc Sơn Đƣờng Chu Văn An 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 7 Lê Lợi, đoạn 3 Đƣờng Chu Văn An Ga Lạng Sơn 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 8 Bà Triệu, Đƣờng Lê Đƣờng 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 Tà il iệ u nà y đư ợc lư u trữ tạ i 1.200.000 7 2
  • 24. n Phai Vệ Bà Triệu, đoạn 5 Đƣờng Phai Vệ Đƣờng Ngô Gia Tự 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 7.000.000 10 Bà Triệu, đoạn 6 Đƣờng Ngô Gia Tự Đƣờng Lý Thái Tổ 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 5.600.000 11 Tam Thanh, đoạn 1 Trần Đăng Ninh Ngã sáu gặp đƣờng Nhị Thanh 12.000.000 4.800.000 3.600.000 12 Nguyễn Du, đoạn 1 Đƣờng Lê Lợi Đƣờng Phai Vệ 12.000.000 4.800.000 3.600.000 13 Phai Vệ, đoạn 1 Đƣờng Nguyễn Du (chợ Đông Kinh) Đƣờng Bà Triệu 12.000.000 4.800.000 3.600.000 14 Phai Vệ, đoạn 2 Đƣờng Bà Triệu (chợ Đông Kinh) Đƣờng Chu Văn An 8.000.000 3.200.000 15 Phai Vệ, đoạn 3 Đƣờng Chu Văn An Ngõ 8 đƣờng Phai Vệ 7.200.000 2.880.000 16 Nguyễn Tri Phƣơng, đoạn 1 Đƣờng Lê Lợi Đƣờng Nguyễn Du 10.000.000 17 Nguyễn Tri Phƣơng, đoạn 2 Đƣờng Nguyễn Du Đƣờng Bà Triệu 18 Đƣờng 17 tháng 10 Bắc đầu cầu Kỳ Cùng, Trần Đăng Ninh 19 Nhị 2.100.000 1.050.000 1.680.000 840.000 ht tp :// ca fe 2.240.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 1.800.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 1.800.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 1.200.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 2.160.000 1.080.000 5.040.000 2.016.000 1.512.000 756.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 4.480.000 1.792.000 1.344.000 672.000 Ngã ba Lê Lợi, Nguyễn Du 10.000.000 4.000.000 3.000.000 1.500.000 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.050.000 Đƣờng 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 trữ tạ i 1.800.000 ợc lư u 2.400.000 đư nà y u il iệ Tà Đƣờng 2.800.000 la 9 .v Lợi nd đoạn 4 8
  • 25. n Trần Đăng Ninh Tam Thanh 20 Minh Khai Rẽ đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Bắc Sơn 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 5.600.000 21 Bắc Sơn, đoạn 1 Đƣờng Lê Lợi Cầu Đen 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000 5.040.000 22 Bắc Sơn, đoạn 2 Cầu Đen Đƣờng Phan Đình Phùng 6.400.000 2.560.000 1.920.000 23 Bắc Sơn, đoạn 3 Đƣờng Phan Đình Phùng Đƣờng Minh Khai 7.200.000 2.880.000 2.160.000 24 Lê Lai, đoạn 1 Ngã năm Trần Đăng Ninh, Phan Đình Phùng Đƣờng Minh Khai 8.000.000 3.200.000 2.400.000 25 Ngô Quyền, đoạn 1 Đƣờng Lê Lợi Q.lộ 1A mới 7.200.000 2.880.000 26 Kỳ Lừa Hai bên nhà chợ chính từ đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Bắc Sơn 8.000.000 27 Lý Tổ Phía Đông cầu Đông Kinh Đƣờng Bà Triệu 28 Hùng Vƣơng, đoạn 1 Bắc cầu Thụ Phụ 29 Lƣơng Văn Chi, Đƣờng Trần Đăng nd 1.680.000 840.000 2.016.000 1.512.000 756.000 ht tp :// ca fe la 2.240.000 4.480.000 1.792.000 1.344.000 672.000 1.080.000 5.040.000 2.016.000 1.512.000 756.000 1.200.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 2.160.000 1.080.000 5.040.000 2.016.000 1.512.000 756.000 3.200.000 2.400.000 1.200.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.080.000 5.040.000 2.016.000 1.512.000 756.000 12.000.000 4.800.000 3.600.000 1.800.000 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.260.000 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 4.480.000 1.792.000 1.344.000 672.000 đư ợc lư u trữ tạ i 960.000 nà y il iệ u Nam đầu cầu Kỳ Cùng Tà Thái .v Thanh, đoạn 1 Đƣờng Bắc Sơn 9
  • 26. 30 Phan Đình Phùng, đoạn 1 Đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Bắc Sơn 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 4.480.000 31 Đinh Tiên Hoàng, đoạn 1 Đƣờng Hùng Vƣơng Đƣờng NguyễnThái Học 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 4.480.000 32 Đƣờng 37M trong khu đô thị Phú Lộc IV Đƣờng Lê Lợi Đƣờng Trần Phú 8.000.000 3.200.000 2.400.000 II Đƣờng loại II 1 Trần Đăng Ninh, đoạn 5 Đƣờng Lê Hồng Phong Rẽ đƣờng Ba Sơn 5.800.000 2.320.000 1.740.000 2 Trần Đăng Ninh, đoạn 6 Rẽ đƣờng Ba Sơn Đƣờng Bông Lau 4.000.000 1.600.000 3 Trần Quốc Toản, đoạn 1 Đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Lê Lai 5.800.000 4 Trần Quốc Toản, đoạn 2 Đƣờng Lê Lai nà y n Ninh Đƣờng Lƣơng Văn Chi 5 Lê Hồng Phong, đoạn 1 Ngã ba đƣờng Trần Đăng Ninh Ngã tƣ rẽ đƣờng Yết Kiêu nd .v đoạn 1 1.344.000 672.000 1.792.000 1.344.000 672.000 5.600.000 2.240.000 1.680.000 840.000 870.000 4.060.000 1.624.000 1.218.000 609.000 1.200.000 600.000 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 2.320.000 1.740.000 870.000 4.060.000 1.624.000 1.218.000 609.000 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 ht tp :// ca fe la 1.792.000 Tà il iệ u đư ợc lư u trữ tạ i 1.200.000 10
  • 27. n Ngã tƣ rẽ đƣờng Yết Kiêu Ngã sáu Pò Soài 5.800.000 2.320.000 1.740.000 870.000 4.060.000 7 Lê Hồng Phong, đoạn 3 Ngã sáu Pò Soài Ngã tƣ đƣờng Phố Muối 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 8 Phan Chu Trinh Đƣờng Lƣơng Văn Chi Đƣờng Phan Đình Phùng 5.800.000 2.320.000 1.740.000 870.000 4.060.000 9 Bà Triệu, đoạn 3 Ngõ 4 đƣờng Bà Triệu P.Vĩnh Trại Đƣờng Lê Lợi 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 10 Tam Thanh, đoạn 2 Đƣờng Nhị Thanh Đƣờng Ngô Thì Sỹ 5.200.000 2.080.000 1.560.000 11 Ngô Quyền, đoạn 2 Quốc lộ 1A mới Ngã ba đƣờng Mỹ Sơn 5.200.000 2.080.000 12 Phai Vệ, đoạn 4 Ngõ 8 đƣờng Phai Vệ Hết đƣờng Lê Đại Hành 5.200.000 2.080.000 13 Thân Thừa Quý Ngõ 2 đƣờng Lê Lợi Đƣờng Bắc Sơn 5.200.000 14 Ngô Tự Ngã ba đƣờng Nguyễn Du Đƣờng Bà Triệu 15 Trần Hƣng Đạo, đoạn 1 Đƣờng Hùng Vƣơng 16 Trần Hƣng Đạo, đoạn Đƣờng Nguyễn Thái Học 1.218.000 1.624.000 1.218.000 609.000 4.480.000 1.792.000 1.344.000 672.000 780.000 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000 780.000 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000 1.560.000 780.000 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000 2.320.000 1.740.000 870.000 4.060.000 1.624.000 1.218.000 609.000 fe ht tp :// ca tạ i trữ u lư la 483.000 1.560.000 1.288.000 609.000 966.000 ợc đư nà y 5.800.000 1.624.000 5.200.000 2.080.000 1.560.000 780.000 3.640.000 1.456.000 1.092.000 546.000 Đƣờng HoàngVăn Thụ 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 u Đƣờng Nguyễn Thái Học il iệ Tà Gia .v Lê Hồng Phong, đoạn 2 nd 6 11
  • 28. n Nam cầu Thụ Phụ Ngã ba rẽ đƣờng Văn Vỉ 6.400.000 2.560.000 1.920.000 960.000 4.480.000 18 Hùng Vƣơng, đoạn 3 Ngã ba rẽ đƣờng Văn Vỉ Cầu Rọ Phải 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 19 Lê Lai, đoạn 2 Đƣờng Minh Khai Đƣờng Mạc Đĩnh Chi 4.600.000 1.840.000 1.380.000 20 Lê Đại Hành, đoạn 1 Đƣờng Lê Lợi Đƣờng Ngô Quyền 3.500.000 1.400.000 1.050.000 21 Lê Đại Hành, đoạn 2 Đƣờng Ngô Quyền Đƣờng Phai Vệ 4.600.000 1.840.000 1.380.000 22 Nguyễn Du, đoạn 2 Đƣờng Phai Vệ Đƣờng Ngô Gia Tự 4.600.000 1.840.000 1.380.000 23 Nguyễn Du, đoạn 3 Đƣờng Ngô Gia Tự Đầu cầu Đông Kinh 3.500.000 1.400.000 24 Hoàng Văn Thụ Rẽ đƣờng Quang Trung Đƣờng Trần Hƣng Đạo 4.600.000 25 Đinh Tiên Hoàng, đoạn 2 Đƣờng Nguyễn Thái Học Đƣờng Trần Hƣng Đạo 4.600.000 26 Quang Trung Đƣờng Trần Nhật Duật 27 Hoà Bình Rẽ đƣờngTrần Đăng Ninh 28 Đinh Liệt Ngô Quyền 1.792.000 1.344.000 672.000 1.288.000 966.000 483.000 fe ht tp :// ca 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 1.050.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 Đƣờng Phố Muối 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 Ngõ 1 Lê 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 trữ u lư ợc đư u Đƣờng Dã Tƣợng tạ i 690.000 il iệ Tà nd Hùng Vƣơng, đoạn 2 la 17 nà y .v 2 12
  • 29. n 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.800.000 Yết Kiêu, đoạn 1 Đƣờng Nhị Thanh Đƣờng Lê Hồng Phong 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.800.000 31 Bắc Sơn, đoạn 4 Đƣờng Minh Khai Đƣờng Trần Phú 4.000.000 1.600.000 1.200.000 32 Ngô Văn Sở, đoạn 1 Ngã ba đƣờng Lê Lai Đƣờng Bắc Sơn 4.000.000 1.600.000 1.200.000 33 Chu Văn An, đoạn 1 Ngã tƣ Bà Triệu + Lý Thái Tổ (thuộc P.Đông Kinh) Hết tƣờng rào phía Bắc Trƣờng Chu Văn An 4.600.000 1.840.000 1.380.000 34 Lý Thƣờng Kiệt, đoạn 1 Đƣờng Trần Đăng Ninh, Ngã ba tam giác Pò Soài Đƣờng Nhị Thanh 6.400.000 2.560.000 35 Đƣờng nội bộ trong khu đô thị Phú Lộc IV Tất cả các đƣờng nội bộ còn lại 36 Đƣờng nội bộ trong khu dân cƣ Cơ Khí Tất cả các đƣờng nội bộ 37 Phố Muối Bắc Cầu Kỳ Cùng 1.120.000 840.000 420.000 1.120.000 840.000 420.000 fe ht tp :// ca 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 600.000 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 1.920.000 960.000 4.480.000 1.792.000 1.344.000 672.000 1.920.000 1.440.000 720.000 3.360.000 1.344.000 1.008.000 504.000 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 đư ợc lư u trữ tạ i 600.000 nà y 4.800.000 u 30 nd Đƣờng Phố Muối la Đƣờng Tam Thanh il iệ Nhị Thanh, đoạn 2 Tà 29 .v Đại Hành Ngã ba đƣờng Nhị 13
  • 30. n Lƣơng Văn Chi, đoạn 2 Đƣờng Bắc Sơn Đƣờng Thân Cảnh Phúc 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.450.000 39 Thân Công Tài, đoạn 1 Đƣờng Bắc Sơn (Đền Tả Phủ) Đƣờng Thân Cảnh Phúc 3.500.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.450.000 40 Mạc Đĩnh Chi Đƣờng Lê Lai Đƣờng Trần Đăng Ninh 3.500.000 1.400.000 1.050.000 41 Mai Thế Chuẩn Đƣờng Hùng Vƣơng Đƣờng Nguyễn Thái Học 3.500.000 1.400.000 1.050.000 42 Nguyễn Thái Học, đoạn 1 Ngã ba đƣờng Trần Nhật Duật Đƣờng Thành 3.500.000 1.400.000 1.050.000 43 Cửa Nam, đoạn 1 Rẽ đƣờng Hùng Vƣơng Đến hết Nhà khách Tỉnh uỷ 3.500.000 1.400.000 III Đƣờng loại III 1 Trần Đăng Ninh, đoạn 7 Đƣờng Bông Lau Đƣờng sắt thôn Vĩ Thƣợng 3.000.000 2 Tam Thanh, đoạn 3 Đƣờng Ngô Thì Sỹ 3 Lý Thƣờng Kiệt, đoạn 2 Đƣờng Nhị Thanh 4 Ngô Văn Đƣờng 735.000 367.500 980.000 735.000 367.500 fe ht tp :// ca 2.450.000 980.000 735.000 367.500 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 1.050.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 Ba Sơn 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 Đƣờng 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 trữ u lư ợc đư nà y u Đƣờng Tô Thị tạ i 525.000 il iệ Tà 980.000 la 38 nd .v Thanh 14
  • 31. n Thân Công Tài 5 Thân Cảnh Phúc Ngã ba đƣờng Thân Công Tài Đƣờng Phan Đình Phùng 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 6 Trần Phú Rẽ đƣờng Bắc Sơn Gặp đƣờng sắt sang Cao Lộc 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 7 Chu Văn An, đoạn 2 Hết tƣờng rào phía Bắc Trƣờng Chu Văn An Đƣờng Phai Vệ 2.200.000 880.000 660.000 330.000 8 Chu Văn An, đoạn 3 Đƣờng Phai Vệ Đƣờng Lê Lợi 3.000.000 1.200.000 900.000 9 Chu Văn An, đoạn 4 Đƣờng Lê Lợi Trạm xá phƣờng Vĩnh Trại 1.900.000 760.000 10 Trần Hƣng Đạo, đoạn 3 Đƣờng Hoàng Văn Thụ Đƣờng rẽ Đèo Giang 3.000.000 11 Trần Hƣng Đạo, đoạn 4 Đƣờng rẽ Đèo Giang Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh 1.600.000 12 Đƣờng Thành Đƣờng Nguyễn Thái Học 13 Đƣờng nội bộ khu tái định cƣ khối 2, nd 630.000 315.000 840.000 630.000 315.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 640.000 480.000 240.000 1.120.000 448.000 336.000 168.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 đư ợc lư ht tp :// ca tạ i u trữ fe la 840.000 u Đƣờng Quang Trung .v Bắc Sơn nà y Sở, đoạn 2 Tà il iệ Tất cả các đƣờng nội bộ trừ mặt tiếp giáp với đƣờng Bà Triệu 15
  • 32. n 14 Ngô Quyền, đoạn 3 Ngã ba đƣờng Mỹ Sơn Hết địa phận TP Lạng Sơn 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.800.000 15 Bến Bắc, đoạn 1 Ngã tƣ đƣờng Phố Muối Ngõ 1 đƣờng Bến Bắc 4.000.000 1.600.000 1.200.000 600.000 2.800.000 Bến Bắc, đoạn 2 Ngõ 1 đƣờng Bến Bắc Đƣờng Nhị Thanh (cổng BV đa khoa tỉnh) 3.000.000 1.200.000 900.000 17 Bến Bắc, đoạn 3 Đƣờng Nhị Thanh (cổng Bệnh viện đa khoa tỉnh) Hết tƣờng rào Bệnh viện đa khoa tỉnh 1.900.000 760.000 570.000 18 Bà Triệu, đoạn 1 Ngã tƣ đƣờng Trần Đăng Ninh, Bông Lau Bắc cầu Lao Ly 3.500.000 1.400.000 19 Bà Triệu, đoạn 2 Nam cầu Lao Ly Ngõ 4 đƣờng Bà Triệu thuộc P.Vĩnh Trại 4.000.000 20 Bà Triệu, đoạn 7 Đƣờng Lý Thái Tổ Đƣờng Nguyễn Đình Chiểu 21 Nguyễn Du, đoạn 4 Đầu cầu Đông Kinh Đƣờng Nguyễn Đình Chiểu 22 Lê Lai, đoạn 3 Đƣờng Mạc Đĩnh Chi 840.000 420.000 1.120.000 840.000 420.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 1.050.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 1.600.000 1.200.000 600.000 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 4.600.000 1.840.000 1.380.000 690.000 3.220.000 1.288.000 966.000 483.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 ht tp :// ca fe la 1.120.000 nà y đư ợc lư u trữ tạ i 450.000 u il iệ Tà 16 nd .v phƣờng Vĩnh Trại Đƣờng Tông Đản 16
  • 33. n Đƣờng Thân Cảnh Phúc 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 24 Xứ Nhu Rẽ đƣờng Trần Hƣng Đạo Đƣờng Thành 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 25 Nguyễn Thái Học, đoạn 2 Đƣờng Thành Ngã ba Đ.Tổ Sơn, Văn Miếu 2.600.000 1.040.000 780.000 26 Văn Cao Đƣờng Mai Thế Chuẩn Đƣờng Dã Tƣợng 2.600.000 1.040.000 780.000 27 Trƣng Nhị Đƣờng Trần Nhật Duật Ngã ba đƣờng Trần Hƣng Đạo 2.600.000 1.040.000 780.000 28 Trƣng Trắc Đƣờng Phạm Ngũ Lão Ngã ba đƣờng Trần Nhật Duật 2.600.000 1.040.000 780.000 29 Phạm Ngũ Lão Ngã ba đƣờng Trƣng Trắc Ngã ba Trần Nhật Duật 2.600.000 1.040.000 30 Trần Nhật Duật Rẽ đầu đƣờng Hùng Vƣơng Cuối đƣờng Trƣng Trắc 2.600.000 31 Hoàng Diệu Đƣờng Trƣng Nhị Đƣờng Quang Trung 32 Lý Tự Trọng Ngã ba đƣờng Trần Hƣng Đạo 33 Đèo Giang, đoạn 1 Đƣờng Trần Hƣng Đạo 728.000 546.000 273.000 546.000 273.000 la ht tp :// ca fe 728.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 đư ợc lư u trữ tạ i 390.000 nà y 2.600.000 Tà il iệ u Đƣờng Đinh Tiên Hoàng .v Đƣờng Bắc Sơn nd 23 Phan Đình Phùng, đoạn 2 Ngã ba rẽ vào rƣờng Cao đẳng 17
  • 34. n Dã Tƣợng Rẽ đƣờng Hùng Vƣơng Đƣờng Nguyễn Thái Học 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 35 Đại Huề Đƣờng Mai Thế Chuẩn Đƣờng Dã Tƣợng 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 36 Nguyễn Đình Chiểu Cuối đƣờng Nguyễn Du Đƣờng Bà Triệu 2.600.000 1.040.000 780.000 37 Văn Vỉ, đoạn 1 Đƣờng Hùng Vƣơng Khu tái định cƣ Phai Luông 3.000.000 1.200.000 900.000 38 Văn Vỉ, đoạn 2 Khu tái định cƣ Phai Luông Đƣờng Phai Luông 2.600.000 1.040.000 780.000 39 Mai Toàn Xuân Đ.Nhị Thanh qua cổng Tòa án Thành phố cũ Đ.Nhị Thanh (giáp Trƣờng Trung cấp VHNT Lạng Sơn) 3.500.000 1.400.000 40 Tô Hiến Thành Đƣờng Mạc Đĩnh Chi Đƣờng Lê Lai 2.200.000 Mỹ Sơn, đoạn 1 Rẽ đƣờng Ngô Quyền Rẽ đƣờng Kéo Tào (ngõ 4 đƣờng Mỹ Sơn cũ) Mỹ Sơn, đoạn 2 Rẽ đƣờng Kéo Tào (ngõ 4 đƣờng Mỹ Sơn cũ) Ngõ 10 đƣờng Mỹ Sơn 273.000 546.000 273.000 ht tp :// ca fe 728.000 546.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 trữ tạ i 390.000 ợc lư u 1.050.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 1.600.000 640.000 480.000 240.000 1.120.000 448.000 336.000 168.000 đư 880.000 nà y u il iệ 42 Tà 41 728.000 la 34 nd .v sƣ phạm 18
  • 35. Hết đất đất Trƣờng Dân tộc nội trú 2.200.000 880.000 660.000 44 Cửa Nam, đoạn 2 Hết nhà khách Tỉnh ủy Ngã ba đƣờng Văn Miếu 2.200.000 880.000 660.000 45 Quốc lộ 1A mới, đoạn 4 Địa phận phía Nam TT Cao Lộc Hết địa phận P.Đông Kinh 3.000.000 1.200.000 900.000 46 Phan Huy Chú, đoạn 1 Đƣờng đi Mai Pha (cũ) Qua đƣờng Phan Bội Châu 37,5m 2.600.000 1.040.000 780.000 47 Phan Huy Chú, đoạn 2 Nối tiếp đoạn 1 Cửa Nam 2.200.000 880.000 48 Chùa Tiên Đƣờng Hùng Vƣơng Đƣờng Phai Luông 2.200.000 49 Nhị Thanh, đoạn 3 Đƣờng Phố Muối Hết đất Điện lực TP. Lạng Sơn 1.900.000 50 Yết Kiêu, đoạn 2 Đƣờng Lê Hồng Phong Đƣờng Ngô Thì Nhậm 51 Tô Thị, đoạn 1 Đƣờng Lê Hồng Phong Đƣờng Ngô Thì Nhậm 52 Tô Thị, đoạn 2 il iệ n Ngã tƣ đƣờng Phai Vệ 1.540.000 616.000 462.000 231.000 ht tp :// ca fe la 330.000 nd .v 43 Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phƣờng Đông Kinh 1.540.000 616.000 462.000 231.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 760.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 199.500 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 168.000 lư u trữ tạ i 330.000 u nà y đư ợc 880.000 Tà Đƣờng Ngô Thì Nhậm Đƣờng Tam Thanh 19
  • 36. n Đƣờng Ngô Thì Nhậm 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.330.000 54 Bắc Sơn, đoạn 5 Đƣờng Trần Phú Đƣờng Trần Đăng Ninh 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.330.000 55 Thân Công Tài, đoạn 2 Đƣờng Thân Cảnh Phúc Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đƣờng Bà Triệu) 1.900.000 760.000 570.000 56 Hoàng Đình Giong Đƣờng Bắc Sơn Đƣờng Lê Lai 1.900.000 760.000 570.000 57 Đƣờng nội bộ khu Tái định cƣ khối 9, phƣờng Đông Kinh 3.000.000 1.200.000 900.000 58 Phan Bội Châu Đƣờng Cửa Nam Đƣờng Phan Huy Chú 1.900.000 760.000 59 Tuệ Tĩnh, đoạn 2 Đƣờng Cửa Nam Đƣờng Phan Huy Chú 1.900.000 60 Hoàng Hoa Thám Đƣờng Cửa Nam Đƣờng Phan Huy Chú 1.900.000 61 Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 Đƣờng Tam Thanh Cửa sau hang Nhị Thanh 62 Đƣờng đi Mai Pha (cũ) Đƣờng Hùng Vƣơng (cổng 532.000 532.000 199.500 399.000 199.500 ht tp :// ca fe 399.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 450.000 2100.000 840.000 630.000 315.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 760.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 760.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 2.600.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 1.900.000 760.000 570.000 285.000 1.330.000 532.000 399.000 199.500 trữ u lư ợc u nà y tạ i 285.000 đư Tất cả các đƣờng nội bộ khu TĐC trừ mặt tiếp giáp đƣờng Bà Triệu .v Ngã 3 Lê Hồng Phong nd Ngô Thì Vị, đoạn 1 la 53 Tà il iệ Qua cầu Phố Thổ ra đƣờng Hùng 20
  • 37. n Vƣơng Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 Ngã ba đƣờng Tô Thị Đƣờng Ngô Thì Vị 1.600.000 640.000 480.000 240.000 1.120.000 64 Nguyễn Nghiễm Ngã ba đƣờng Lê Hồng Phong Đƣờng Lê Quý Đôn 1.600.000 640.000 480.000 240.000 1.120.000 65 Tông Đản Đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Lê Lai 1.600.000 640.000 480.000 240.000 66 Văn Miếu, đoạn 1 Đƣờng Nguyễn Thái Học Đƣờng Phai Luông 1.600.000 640.000 480.000 240.000 67 Lƣơng Văn Chi, đoạn 3 Đƣờng Thân Cảnh Phúc Ngã năm đƣờng Bà Triệu 1.600.000 640.000 480.000 68 Phố Mỹ Sơn 1 Đƣờng Quốc lộ 1A mới Phố Mỹ Sơn 6 2.200.000 880.000 69 Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cƣ Mỹ Sơn) Đƣờng Quốc lộ 1A mới Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 1, Đ.Mỹ Sơn cũ) 2.200.000 70 Phố Mỹ Sơn 3 Đƣờng Quốc lộ 1A mới 71 Phố Mỹ Sơn 4 Đƣờng Quốc lộ 1A mới 72 Phố Mỹ Đƣờng Quốc lộ 1A 448.000 168.000 448.000 336.000 168.000 1.120.000 448.000 336.000 168.000 1.120.000 448.000 336.000 168.000 240.000 1.120.000 448.000 336.000 168.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 Phố Mỹ Sơn 6 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 Hết đất khu TĐC Mỹ 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 616.000 462.000 231.000 ht tp :// ca tạ i trữ đư ợc lư u fe la 336.000 u Phố Mỹ Sơn 6 il iệ Tà nd 63 nà y .v Trƣờng Chính trị) 21
  • 38. n Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ) .v mới Phố Mỹ Sơn 6 Phố Mỹ Sơn 5 Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 74 Phố Phai Luông 1 Đƣờng Chùa Tiên kéo dài Đƣờng Văn Vỉ 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 75 Phố Phai Luông 2 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 2.600.000 1.040.000 780.000 76 Phố Phai Luông 3 Phố Phai Luông 7 Đƣờng Phai Luông 2.600.000 1.040.000 780.000 77 Phố Phai Luông 4 Phố Phai Luông 7 Đƣờng Phai Luông 2.600.000 1.040.000 780.000 78 Phố Phai Luông 5 Phố Phai Luông 7 Phố Phai Luông 8 2.600.000 1.040.000 780.000 79 Phố Phai Luông 6 Phố Phai Luông 7 Đƣờng Phai Luông 2.600.000 1.040.000 80 Phố Phai Luông 7 Đƣờng Chùa Tiên kéo dài Đƣờng Văn Vỉ 2.600.000 1.040.000 81 Phố Phai Luông 8 Đƣờng Chùa Tiên kéo dài Đƣờng Văn Vỉ 2.600.000 82 Phố Phai Luông 9 Đƣờng Phai Luông Đƣờng Văn Vỉ IV Đƣờng Loại IV 1 Nhị Thanh, đoạn 4 2 Yết Kiêu, 462.000 231.000 840.000 630.000 315.000 fe 728.000 546.000 273.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 trữ u lư ợc đư ht tp :// ca 1.820.000 tạ i 390.000 nà y 1.300.000 Đƣờng 1.300.000 il iệ Tà Đƣờng Ngô Thì 2.600.000 Gặp đƣờng Bến Bắc u Hết đất Điện lực TP Lạng Sơn 616.000 la 73 nd Sơn 5 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 22
  • 39. n Nhậm Tam Thanh .v đoạn 3 Ngô Thì Nhậm, đoạn 2 Đƣờng Ngô Thì Vị Ngã ba đƣờng Yết Kiêu 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 4 Ba Sơn, đoạn 1 Đƣờng Trần Đăng Ninh Hết địa phận P.Tam Thanh 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 5 Bông Lau Ngã tƣ đƣờng Trần Đăng Ninh, Bà Triệu Đƣờng sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) 1.300.000 6 Tây Sơn Rẽ đƣờng Trần Đăng Ninh Đƣờng Bắc Sơn 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 7 Cao Thắng Rẽ đƣờng Bắc Sơn E 123 cũ 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 8 Đèo Giang, đoạn 2 Ngã ba đƣờng rẽ vào Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm Tổ Sơn 1.500.000 600.000 450.000 225.000 910.000 364.000 273.000 136.500 9 Đèo Giang, đoạn 3 Tổ Sơn Đƣờng Văn Vỉ 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 10 Văn Vỉ, đoạn 3 Đƣờng Phai Luông Đƣờng Đèo Giang 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 11 Văn Vỉ, đoạn 4 Đƣờng Đèo Giang 900.000 360.000 270.000 135.000 630.000 252.000 189.000 94.500 12 Tuệ Tĩnh, đoạn 1 Đƣờng Văn Miếu 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 364.000 273.000 136.500 273.000 136.500 trữ u lư ht tp :// ca 195.000 tạ i 390.000 fe la Đƣờng Cửa Nam 520.000 ợc đư nà y u Đƣờng Trần Quang Khải il iệ Tà nd 3 910.000 364.000 364.000 273.000 136.500 23
  • 40. n 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 Bà Triệu, đoạn 8 Đƣờng Nguyễn Đình Chiểu Hết mét thứ 300m về phía bờ sông Kỳ Cùng 2.200.000 880.000 660.000 330.000 1.540.000 1.600.000 640.000 480.000 330.000 Bà Triệu, đoạn 9 Hết mét thứ 300m 16 Tam Thanh, đoạn 4 Đƣờng Tô Thị Ngã ba thôn Hoàng Thanh 1.100.000 440.000 17 Bến Bắc, đoạn 4 Hết tƣờng rào Bệnh viên đa khoa tỉnh Ngầm Thác Trà 1.100.000 440.000 18 Lê Đôn Đƣờng Trần Đăng Ninh Ngã ba đƣờng Tô Thị 1.100.000 19 Phan Đình Phùng, đoạn 3 Đƣờng Thân Cảnh Phúc Ngã năm đƣờng Bà Triệu 1.100.000 20 Trần Khánh Dƣ Đƣờng Thân Công Tài Ngã năm đƣờng Bà Triệu 21 Tản Đà Ngã ba Tây Sơn Đƣờng Tông Đản 22 Đƣờng nội bộ Khu Tất cả thửa đất thuộc đƣờng nội bộ Khu chung cƣ Mỹ Sơn 273.000 136.500 la 616.000 462.000 231.000 1.120.000 448.000 336.000 168.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 240.000 trữ u lư 440.000 ợc đư nà y u il iệ Tà 364.000 fe 15 Hết đoạn có đƣờng về phía bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ) Quý .v Cửa hang Tam Thanh nd Cửa sau hang Nhị Thanh ht tp :// ca 14 Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 tạ i 13 1.300.000 520.000 390.000 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 24
  • 41. n nd .v chung cƣ Mỹ Sơn (khu Công đoàn cũ) Nguyễn Thế Lộc Ngã ba Bắc Sơn Đƣờng Tản Đà 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 24 Mỹ Sơn, đoạn 3 Ngõ 10 đƣờng Mỹ Sơn Ranh giới huyện Cao Lộc 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 25 Văn Miếu, đoạn 2 Đƣờng Phai Luông Đƣờng Chùa Tiên 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 26 Đƣờng vào Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm Lạng Sơn, đoạn 1 Ngã ba đƣờng Đèo Giang rẽ vào Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm Tƣờng rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 27 Đƣờng vào Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm Lạng Sơn, đoạn 2 Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm Cổng chính Trƣờng Cao đẳng sƣ phạm 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 28 Phai Luông Đƣờng Văn Miếu Đƣờng Văn Vỉ 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 29 Nguyễn Thƣợng Hiền Nguyễn Thế Lộc Nguyễn Thế Lộc 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 900.000 360.000 270.000 135.000 630.000 252.000 189.000 fe ht tp :// ca tạ i 308.000 231.000 trữ u lư ợc đư nà y u Trạm xá phƣờng Vĩnh Trại il iệ Chu Văn An, đoạn 5 Tà 30 Ngã năm đƣờng Bà Triệu (thuộc phƣờng Hoàng Văn la 23 25
  • 42. n 900.000 360.000 270.000 Trần Quang Khải, đoạn 1 Cuối đƣờng Trần Hƣng Đạo Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đƣờng bộ L.Sơn 700.000 280.000 210.000 33 Trần Quang Khải, đoạn 2 Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đƣờng bộ L.Sơn Cầu Bản Loỏng 700.000 280.000 210.000 34 Ngô Thì Vị, đoạn 2 Đƣờng Ngô Thì Nhậm Đƣờng Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) 700.000 280.000 35 Tổ Sơn Đầu đƣờng Văn Miếu Gặp đƣờng Đèo Giang 900.000 36 Nà Trang A Ngã ba Bến Bắc Đƣờng Tam Thanh 37 Nà Trang B Ngã ba Nà Trang A 38 Vi Đức Thắng Ngã ba Bông Lau 39 Đƣờng Song Giáp- 630.000 252.000 189.000 fe 196.000 147.000 105.000 490.000 196.000 147.000 210.000 105.000 490.000 196.000 147.000 360.000 270.000 135.000 630.000 252.000 189.000 đư 105.000 700.000 280.000 210.000 105.000 490.000 196.000 147.000 Qua Nghĩa trang, Thác Trà 700.000 280.000 210.000 105.000 490.000 196.000 147.000 Đƣờng sắt (khu Làng Vị) 700.000 280.000 210.000 105.000 490.000 196.000 147.000 700.000 280.000 210.000 105.000 490.000 196.000 147.000 u nà y ợc lư u trữ tạ i 490.000 il iệ Đƣờng Bến Bắc Tà 32 135.000 nd Giáp đƣờng sắt Vỹ Thƣợng la Đƣờng Ba Sơn 31 ht tp :// ca Lý Thƣờng Kiệt, đoạn 3 .v Thụ) Hết địa phận xã Hoàng 26
  • 43. n Đồng Thác Trà Ngầm Thác Trà 700.000 280.000 210.000 Ngã ba đƣờng Văn Vỉ 700.000 280.000 210.000 105.000 490.000 la 41 Hết địa phận Thành phố 196.000 147.000 fe Kéo Tào Huyện: Cao Lộc ht tp :// ca 40 Đƣờng Mỹ Sơn (rẽ ngõ 4 đƣờng Mỹ Sơn cũ) nd .v Khánh Khê, đoạn 1 105.000 490.000 196.000 147.000 tạ i BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh) trữ I. Khu vực giáp ranh đô thị, các trục đƣờng giao thông chính,... u VT2 Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Nà Mƣng 2.800.000 1.120.000 Từ cầu Nà Mƣng đến cầu Páng Vài 2.300.000 Từ cầu Páng Vài đến cầu Bản Lìm VT1 VT2 840.000 1.960.000 784.000 588.00 920.000 690.000 1.610.000 644.000 483.00 1.000.000 400.000 300.000 700.000 280.000 210.00 Từ cầu Bản Lìm đến Ngã 3 đƣờng rẽ sang xã Tân Liên đến cầu Gia Cát 1.200.000 480.000 360.000 840.000 336.000 252.00 Đoạn đƣờng rẽ chợ Bản Ngà từ Km 09+200 đến Km 10+140 1.200.000 480.000 360.000 840.000 336.000 252.00 800.000 320.000 240.000 560.000 224.000 168.00 ợc Đƣờng QL 4B u nà y đư 1 VT1 2 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Đất ở Tên đơn vị hành chính, các trục đƣờng giao thông chính, …. lư Số TT ĐVT: đồng/m VT3 Đƣờng QL 1A mới Tà 2 il iệ Từ ngã 3 rẽ đi Tân Liên đến địa phận huyện Lộc Bình VT3 27
  • 44. 600.000 450.000 Từ trạm KSLN Dốc Quýt đến hết địa phận xã Phú xá 1.000.000 400.000 n 1.500.000 300.000 Từ địa phận TP Lạng Sơn đến hết địa phận xã Hợp Thành) 1.700.000 700.000 280.000 210.00 nd 400.000 315.00 160.000 fe Từ Km 07 + 500 (Tam Lung) đến địa phận TP Lạng Sơn) 420.000 la 300.000 ht tp :// ca Từ địa phận xã Phú Xá đến Km 07 + 500 (Tam Lung)) 1.050.000 .v Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Trạm KSLN Dốc Quýt 680.000 510.000 210. 000 280. 000 112.000 1.19 0.00 0 476.000 357.00 1.200.000 480.000 360.000 840. 000 336.000 252.000 700.000 280.000 210.000 490. 000 196.000 147.000 500.000 200.000 150.000 350. 000 140.000 105.000 1.000.000 400.000 300.000 700. 000 280.000 210.000 1.500.000 600.000 450.000 1.05 0.00 0 420.000 315.000 1.000.000 400.000 300.000 700. 000 280.000 210.000 Từ ngã 3 đƣờng rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng đến ngã 3 đƣờng rẽ vào mỏ đá Hồng Phong 400.000 160.000 280. 000 112.000 Từ ngã 3 đƣờng rẽ vào mỏ đá Hồng Phong đến hết địa phận xã Hồng Phong 300.000 210. 000 200.000 140. 000 Từ nút giao Đƣờng Hùng Vƣơng đến Trạm Y tế xã Yên Trạch tạ i Từ trạm Y tế xã Yên Trạch đến Ga Yên Trạch 3 trữ Từ Ga Yên Trạch đến Km 27 + 200 Đƣờng tránh QL 4A lư Đƣờng QL 1B đư Từ ngã 3 QL 1A mới đến Cầu Pắc Mật ợc 4 u Từ ngã tƣ Hồng Phong đến Cổng Trắng cũ hết địa phận xã Hồng Phong u nà y Từ cầu Pắc Mật đến ngã 3 đƣờng rẽ đi nghĩa trang Đồng Đăng Đƣờng tránh QL 1B Tà 5 il iệ Từ địa phận xã Bình Trung đến cầu Khánh Khê 28
  • 45. 240.000 Từ đầu địa phận xã Hòa Cƣ đến hết địa phận xã Cao Lâu 300.000 7 Đƣờng Cao Lộc - Thạch Đạn - Thanh Lòa trữ Từ địa phận xã Thạch Đạn đến đƣờng rẽ UBND xã Thanh Lòa Đƣờng thôn Kéo Tào nà y Từ Km 07 + 500 (Tam Lung) đến Km 09 + 500 (hết địa phận xã Thụy Hùng) il iệ u Từ QL 4B rẽ vào đƣờng Kéo Tào đến địa phận TP lạng Sơn và đƣờng Nà Nùng (đến miếu thổ công) Từ ngã tƣ nút giao giữa đƣờng Nà Nùng với đƣờng Kéo Tào, nhánh rẽ đến hết nhà bà Hà Thị Viên (địa phận TP Lạng Sơn) và nhánh rẽ đến hết nhà bà Phan Thị Minh Tà 9 420. 000 168.000 126.000 la 280.000 210.000 490. 000 196.000 147.000 500.000 200.000 150.000 350. 000 140.000 105.000 200.000 140. 000 200.000 140. 000 lư đư ợc Từ địa phận TT Đồng Đăng đến ngã 3 Pò Hà Từ ngã 3 Pò Hà đến cây xăng cũ 210.000 140. 000 u Từ ngã 3 tỉnh lộ 234 thôn Bản Mạc Km 08 + 936,29 đến ngã 3 tỉnh lộ 235C thôn Khòn Kéo Km 05 + 900 Đƣờng QL 1A cũ 280.000 700.000 tạ i Từ nhà 3 tầng ông Vũ Phong Quyết đến hết địa phận xã Hợp Thành 700. 000 210. 000 200.000 Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết nhà 3 tầng ông Vũ Phong Quyết 8 180.000 fe ht tp :// ca Từ ngã 3 rẽ đi Pắc Sắn đến Pò Mã nd 600.000 Đƣờng Cao Lộc - Pắc Sắn 300.000 .v 400.000 Từ địa phận TT Cao Lộc đến hết địa phận xã Hợp Thành 6 1.000.000 n Từ đƣờng QL 1B rẽ sang khu Ga TT Đồng Đăng đến hết địa phận xã Phú Xá và nhánh rẽ ra đƣờng sắt 1.500.000 600.000 450.000 1.05 0.00 0 420.000 315.000 1.000.000 400.000 300.000 700. 000 280.000 210.000 500.000 200.000 150.000 350. 000 140.000 105.000 700.000 280.000 210.000 490. 000 196.000 147.000 500.000 200.000 350. 000 140.000 29
  • 46. n Đƣờng Thuỵ Hùng - Phú Xá Đƣờng 235 D đư Từ ngã 3 Cò Mào đến hết thôn Tát Uẩn (đƣờng Yên Trạch - Tát Uẩn) nà y Từ ngã 3 Cò Mào đến đỉnh dốc Kéo Sƣờng địa phận xã Văn An huyện Chi Lăng Từ cầu Cò Mào đến trại giam Yên Trạch u Đƣờng 235 C il iệ Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Khánh Khê 210.000 490. 000 196.000 147.000 200.000 140. 000 140. 000 200.000 140. 000 400.000 160.000 280. 000 200.000 140. 000 200.000 140. 000 200.000 140. 000 200.000 112.000 140. 000 Đƣờng Cổng Trắng - Cốc Nam Tà 17 210.000 u ợc lư Đƣờng Yên Trạch - Lạng Giai Từ cây xăng Thanh Phƣơng đến ngã 3 Cò Mào 16 280.000 210. 000 tạ i trữ Đƣờng Lộc Yên - Thanh Loà Từ ngã 3 đƣờng Cao Lộc - Pắc Sắn đến đƣờng rẽ vào UBND xã Thanh Loà 15 700. 000 200.000 Từ địa phận TT Đồng Đăng đến Mốc 1140 (Mốc 23 cũ) 14 300.000 300.000 Từ Bƣu điện văn hoá xã Thuỵ Hùng đến ngã 3 đƣờng rẽ về Mỏ đá Hồng Phong 13 280.000 Đƣờng Hồng Phong - Phú Xá Từ đƣờng QL 1B đến Ngã 3 đƣờng rẽ đi Thuỵ Hùng 12 700.000 fe 11 400.000 nd Từ khu tái định cƣ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2 đến hết địa phận xã Hợp Thành (giáp thôn Phai Trần) 1.000.000 la Toàn bộ đƣờng nội bộ khu tái định cƣ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2 .v Đƣờng khu tái định cƣ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2 ht tp :// ca 10 30
  • 47. n 240.000 fe 200.000 nd Đƣờng 234B Từ địa phận TP Lạng Sơn đến cầu Pác Ve Đƣờng nội bộ Cụm công nghiệp địa phƣơng số 2 ht tp :// ca 19 320.000 la 18 800.000 560. 000 .v Từ ngã 3 Cổng Trắng cũ đến Hết địa phận xã Hồng Phong 224.000 168.000 400.000 300.000 140. 000 1.00 0.00 0 Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, vị trí 3) không có mức giá thì áp dụng theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại nông thôn. II. Khu vực còn lại tại nông thôn Tên đơn vị hành chính VT1 ĐVT: đồng/m2 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp Đất ở VT2 Các xã thuộc khu vực II 150.000 3 Các xã thuộc khu vực III 100.000 VT2 VT3 140.000 180.000 2 VT1 110.000 126.000 95.000 70.000 120.000 90.000 105.000 84.000 63.000 80.000 60.000 70.000 56.000 42.000 u Các xã thuộc khu vực I Tà il iệ u nà y đư ợc lư 1 VT3 trữ Số TT tạ i 1. Tổng hợp các mức giá 31
  • 48. 2. Chi tiết phân khu vực, nhóm vị trí đất các khu vực còn lại tại nông thôn Số TT I Nhóm vị trí I Nhóm vị Trí II Nhóm vị trí III (Gồm các thôn, bản) Tên xã (Gồm các thôn, bản) (Gồm các thôn, bản) KHU VỰC I - Bản Cắm 1 Xã Hoà Cƣ - Co Cam - Bản Luận - Chè Lân - Các thôn còn lại Xã Hợp Thành - Pò Tang - Các thôn còn lại nd 2 - Phai Luông .v - Nà Nùng n - Tằm Riền - Kéo Tào 3 - Tồng Riềng Xã Hải Yến - Pác Bó - Bó Khuông - Co Riềng tp :// - Khuổi Đứa - Pà Cại - Bắc Đông II - Khòn Henh - Bắc Nga - Pò Dày - Cổ Lƣơng (từ - Thâm Chẳng Páng Vài đến Km7) - Nà Bó trữ Xã Gia Cát tạ i ht - Bắc Đông I - Hợp Tân (Xóm Pò Chét; km 7 đến cầu Bản Lìn) - Hợp Tân (xóm Nà Pán) - Các thôn còn lại u 4 - Các thôn còn lại ca - Nà Tèn fe la - Đại Sơn lư - Liên Hòa (Bốt đổ) ợc - Thôn Nà Bó (khu Khỏn Sát) Xã Tân Thành iệ Xã Hồng Phong Tà il 6 - Nà Múc - Tồng Han - Còn Pheo - Tằm Danh - Các thôn còn lại - Tổng Han (Km16) KHU VỰC II u II nà y 5 đư - Tổng Méo - Pá Phiêng - Pá Piài - Còn Khoang - Còn Vèn - Còn Quyền - Các thôn còn lại - Còn Làng - Tềnh Chè - Nà Hỏ - Nà Pjài 7 Xã Thuỵ Hùng - Còn Tòng - Pò Nghiều - Khuổi Mƣơi - Còn Pheo - Các thôn còn lại - Cốc Toòng - Các thôn còn lại - Tam Lung - Pò Mạch 8 Xã Bảo Lâm - Nà Pàn 32
  • 49. - Kòn Kéo - Phạc Táng - Còn Háng - Kéo Có - Pò Nhùng - Co Luồng - Trục Pình - Còn Coóc - Pá Péc Xã Bình Trung - Lũng Vàng - Xuân Lũng - Các thôn còn lại n - An Chi 9 - Bản SLắng .v - Lũng Pảng - Pá Cuồng - Bản Xâm - Pò Phấy - Nà Va - Bản Đon - Pò Nhùng - Hang Riềng Xã Song Giáp tạ i - Khuổi Mạ - An Rinh 1 - Nà Hán - Pò Lẹng Xã Tân Liên - Nà Pinh - Tằm Nguyên - An Rinh 2 - Xóm Pò Cáu lư u (thôn Tẩu Lìn) - Tẩu Lìn - Co Khuông - Co Chí (thôn Co Khuông) - Ba Sơn - Thôn Bản Lề - Pò Riềng - Bản Ngõa - Khuổi Tát - Xóm Pò Qua - Nà Xia (thôn Co Chí) - Nà Rầm - Thôn Thạch Khuyên - Bản Lầy y đư ợc - Xóm Chu Lề nà Xã Xuất Lễ Tà il iệ u 13 - Các thôn còn lại trữ 12 fe - Các thôn còn lại - Nà Tậu ht 11 tp :// - Bản Tuốn - Các thôn còn lại ca Xã Cao Lâu - Nà Thâm - Còn Nàn 10 - Sông Danh la - Bản Vàng nd - Pò Xe - Các thôn còn lại - Thâm Còn (thôn Ba Sơn) - Xóm Pò Riềng (thôn Pò Riềng) - Xóm Pò Mã (thôn Pò Mã) - Bản Ranh - Kéo Khoác 14 Xã Yên Trạch - Thà Chỏ - Nà Soong - Nà Háo - Nà Thà - Nà Dục - Các thôn còn lại - Yên Thành 33
  • 50. II KHU VỰC III 15 Xã Mẫu Sơn - Xóm Khuổi Khe - Co Loi (thôn Co Loi) - Phai Sác 16 - Nà Ca - Nà Lìn Xã Xuân Long - Bản Tàn - Các thôn còn lại - Các thôn còn lại - Nà Lìn n - Khôn Bó - Bản Lòa - Co Khuất (thôn Nà Làng) - Nà Làng la fe - Các thôn còn lại - Bản Rọi - Bản Rọc - Nà Lệnh - Nà Mon - Cỏn Quyền - Nà Sla - Thâm Mò - Các thôn còn lại - Còn Bó - Bản Liếp - Pác Lùng - Các thôn còn lại - Còn Chủ Tà il iệ u nà y đư ợc lư u Xã Phú Xá - Các thôn còn lại - Bản Cƣởm trữ - Khuân Cuổng 21 tp :// - Lục Bó ht Xã Thạch Đạn - Đông Chắn - Nhọt Nặm Xã Công Sơn tạ i 20 - Cốc Chanh - Bản Đẩy 19 nd - Các thôn còn lại ca Xã Thanh Loà - Bản Giếng - Xóm Pàn Bjóc Xã Lộc Yên - Nặm Tà - Nà Pheo 18 - Pàn Lại - Bản Héc 17 - Nà Pò .v - Bản Dọn 34
  • 51. n .v Huyện: Cao Lộc nd BẢNG 8: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (Kèm theo Quyết định số: 27/2013/QĐ - UBND ngày 21/12/2013 của UBND tỉnh) 6 7 8 la VT1 VT2 VT3 VT4 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 750.000 375.000 1.750.000 700.000 525.000 262.500 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 1.400.000 1.050.000 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 2.800.000 1.120.000 840.000 420.000 1.960.000 784.000 588.000 294.000 3.000.000 1.200.000 900.000 450.000 2.100.000 840.000 630.000 315.000 2.400.000 960.000 720.000 360.000 1.680.000 672.000 504.000 252.000 3.000.000 1.200.000 900.000 3.500.000 1.400.000 1.050.000 2.500.000 1.000.000 2.600.000 lư u trữ tạ i VT3 ht tp :// ca fe 5 VT4 VT2 ợc 4 Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp VT1 đư 3 Giá đất ở 3.500.000 nà y 2 u 1 il iệ A I Tên Đoạn đƣờng đƣờng Từ Đến phố Thị trấn Cao Lộc Đƣờng Loại I Đƣờng Đƣờng Minh sắt giáp Quốc lộ 1A Khai TP Lang mới Hợp Sơn Thành Ngã 3 Chi Đƣờng 3 Quốc lộ cục Thuế -2 1A mới huyện Cầu C.ty CP Ngã 3 gạch ngói Đƣờng 3 Chi cục Hợp Thành -2 Thuế (cầu Hợp huyện Thành) Ngã 3 Đƣờng Chi cục Hết chợ TT Mỹ Sơn Thuế Cao Lộc huyện Đƣờng Cổng Cổng sau Khòn UBND Huyện ủy Cuổng huyện Cổng Đƣờng Cổng trƣờng sau Khòn THPT Cao Huyện Cuổng Lộc ủy Ngã tƣ Về phía Bắc Quốc lộ TT Cao 200m, phía 1A mới Lộc Nam 200 m Ranh Cách ngã tƣ Quốc lộ giới xã TT Cao Lộc 1A mới Hợp 200 m (Phía Tà Số TT 2 ĐVT: đồng/m 35
  • 52. 5 Đƣờng nội thị Khối 7 Ngã 3 Na Làng Gồm 3 nhánh ngang, một nhánh dọc III 1 Đƣờng Mỹ Sơn 2 Đƣờng Na Làng n .v 450.000 1.500.000 600.000 450.000 1.500.000 600.000 450.000 1.500.000 600.000 Đƣờng sắt hết địa phận TT Cao Lộc Hết mƣơng Khối I Vào kho dầu cũ 504.000 252.000 fe Toàn bộ đƣờng nội thị khu dân cƣ N16 2.600.000 Toàn bộ đƣờng nội thị khu dân cƣ N18 2.000.000 Bệnh viện Cao Lộc Mƣơng nƣớc Khối I nd 600.000 672.000 la 1.500.000 Hết địa phận TT Cao Lộc il iệ 7 Ngã 3 Na Làng Cầu Bà Đàm, hết địa phận TT Cao Tà 6 Đƣờng nội thị khu dân cƣ N16 Đƣờng trong khu dân cƣ N18 Đƣờng loại III 450.000 1.680.000 ht tp :// ca Đƣờng Na Làng 600.000 225.000 1.050.000 420.000 315.000 157.500 225.000 1.050.000 420.000 315.000 157.500 225.000 1.050.000 420.000 315.000 157.500 225.000 1.050.000 420.000 315.000 157.500 450.000 225.000 1.050.000 420.000 315.000 157.500 1.040.000 780.000 390.000 1.820.000 728.000 546.000 273.000 800.000 600.000 300.000 1.400.000 560.000 420.000 210.000 360.000 270.000 135.000 630.000 252.000 189.000 94.500 tạ i 4 1.500.000 trữ Ngã 3 Na Làng Hết bệnh viện Cao Lộc 360.000 u Đƣờng Na Làng 720.000 lư 3 960.000 ợc 2 2.400.000 đư 1 Đia phận TP Lạng Sơn nà y II Bắc) u 9 Thành Cách ngã tƣ Quốc lộ Cao Lôc 1A mới 200 m (Phía Nam) Đƣờng Loại II Đƣờng Chợ TT Mỹ Sơn Cao Lộc Cổng Đƣờng trƣờng Khòn THPT Cuổng Cao Lộc 900.000 1.100.000 440.000 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 36
  • 53. B I 1 2 n 700.000 280.000 210.000 105.000 Đƣờng 3 -2 Đƣờng Khòn Cuổng 1.300.000 520.000 390.000 Đƣờng 3 -2 Đƣờng Mĩ Sơn 1.100.000 440.000 la 196.000 147.000 73.500 490.000 196.000 147.000 73.500 195.000 910.000 364.000 273.000 136.500 330.000 165.000 770.000 308.000 231.000 115.500 180.000 90.000 420.000 168.000 126.000 63.000 u trữ tạ i ht tp :// ca fe 490.000 lư Đỉnh dốc cách Công ty TNHH Đƣờng 3 gốm sứ Hết địa phận -2 Hƣng TT Cao Lộc Thịnh (về phía Cao Lộc 150 m) Thị trấn Đồng Đăng Đƣờng loại I Đƣờng Đƣờng Trần Phố Nguyễn Hƣng Đạo Nam Đình Lộc (Ngã ba Bƣu Quan (Ngã ba điện Đồng Rác) Đăng) Đƣờng Toàn bộ đƣờng phía nd Hết địa phận TT Cao Lộc ợc 1 Ngã ba Na Làng 105.000 600.000 240.000 đư IV 210.000 nà y 6 280.000 u 5 Đƣờng vào Bó Ma Đƣờng thôn Khòn Cuổng Đƣờng Lục Giàng Đƣờng loại IV 700.000 il iệ 4 Đƣờng 3 -2 Đỉnh dốc cách Công ty TNHH gốm sứ Hƣng Thịnh 150 m về phía TT Cao Lộc Tà 3 .v Lộc Cầu Công ty cổ phần gạch ngói Hợp Thành (cầu Hợp Thành) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 3.150.000 1.260.000 945.000 472.500 4.500.000 1.800.000 1.350.000 675.000 3.150.000 1.260.000 945.000 472.500 37
  • 54. 2 Đƣờng Trần Quốc Toản 3 Đƣờng Nguyễn Đình Lộc 4 Đƣờng Hữu Nghị Khách sạn Đồng Đăng Cầu Đồng Đăng mới n .v la nd Đƣờng Hoàng Văn Thụ Trạm Biên phòng Ga Đồng Đăng 3.500.000 1.400.000 1.050.000 Khách sạn Đồng Đăng 4.500.000 1.800.000 1.350.000 Địa phận xã Tân Mỹ, huyện Văn Lãng 4.500.000 1.800.000 Ngã ba Đền Quan 2.300.000 920.000 Đƣờng nguyễn Đình Lộc (Khách sạn Đồng Đăng) 2.300.000 Ngã ba Đền Quan 3.150.000 1.260.000 945.000 472.500 525.000 2.450.000 980.000 735.000 367.500 675.000 3.150.000 1.260.000 945.000 472.500 675.000 3.150.000 1.260.000 945.000 472.500 690.000 345.000 1.610.000 644.000 483.000 241.500 920.000 690.000 345.000 1.610.000 644.000 483.000 241.500 2.000.000 800.000 600.000 300.000 1.400.000 560.000 420.000 210.000 1.500.000 600.000 450.000 225.000 1.050.000 420.000 315.000 157.500 trữ tạ i ht tp :// ca 675.000 fe 1 1.350.000 u 1.350.000 lư ợc II 1.800.000 đư 6 4.500.000 nà y 5 Hết nhà ông Nguyễn Văn Hùng il iệ 4 Ngã Tƣ đƣờng Hoàng Văn Thụ (ngã tƣ đổi tiền) Hết nhà Đƣờng ông Trần Nguyễn Hƣng Văn Đạo Hùng Đƣờng Đƣờng Nguyễn Hữu Đình Lộc Nghị Đƣờng Đƣờng Nguyễn Hoàng Đình Lộc Văn Thụ (Ngã ba Dạ Lan) Đƣờng loại II Đƣờng Đƣờng Thanh Nguyễn Niên Đình Lộc Đƣờng Trần Hƣng Đạo Địa phận xã Phú Xá Tà 3 đông, Bắc chợ, Bách hóa cũ u phía Đông, Băc chợ, Bách hóa cũ 38