SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 8
Bài tập số 53/ Trang 508
àng tồn kho ở cửa hàng bán lẻ vào 31 tháng 3 là 160.000.000 đồng. Nhà quản trị
rất băn khoăn vì tồn kho quá cao. Giám đốc cửa hàng đã chấp nhận một chính
sách như sau về hàng hóa mua vào và hàng hóa tồn kho. Vào cuối tháng, hàng tồn kho
sẽ là 10.000.000 đồng cộng với 90% giá vốn của hàng bán ra trong tháng tiếp theo.
Giá vốn của hàng bán ra trung bình khoảng 60% doanh thu. Việc thanh toán hàng
mua như sau: 20% trả ngay trong tháng và 80% được trả trong tháng tiếp theo.
H
Hàng mua trong tháng 3 là 140.000.000 đồng. Doanh thu dự tính trong tháng 4 là
250.000.000 đồng; tháng 5 là 220.000.000 đồng; tháng 6 là 280.000.000 đồng; tháng
7 là 310.000.000 đồng.
Yêu cầu:
1. Tính tổng trị giá hàng tồn kho vào ngày 31 tháng 3 xem có đúng chính sách
của nhà quản trị không?
2. Lập dự toán mua hàng cho các tháng 4, 5, 6 của cửa hàng bán lẻ.
Giải
µ ta tính giá vốn của tháng 4:
250.000.000 x 60% = 150.000.000 đồng
Hàng tồn kho tháng 3 theo là:
10.000.000 + 90% * 150.000.000 = 145.000.000 đồng
ÄTheo thực tế thì hàng tồn kho vào ngày 31/3 là 160.000.000 đ nên có thể kết
luận rằng tổng giá trị Hàng Tồn Kho vào ngày 31.3 không phù hợp với dự
toán của nhà quản trị.
(Đơn vị tính : đồng)
CHỈ TIÊU THÁNG 4 THÁNG 5 THÁNG 6
Trị giá Hàng hóa
cần mua vào
233.800.000 252.400.000 296.200.000 782.400.000
LỊCH THANH TOÁN DỰ KIẾN
112.000.000 112.000.000
Tháng 4 46.760.000 187.040.000 233.800.000
Tháng 5 50.480.000 201.920.000 252.400.000
Tháng 6 59.240.000 59.240.000
158.760.000 237.520.000 261.160.000 657.440.000
1
:
µ = 140.000.000 x 80% =112.000.000 Đồng
µ
 Trả ngay trong tháng 4 = 233.800.000 x 20% = 46.760.000 Đồng
 Khoản phải trả chuyển sang tháng 5 = 233.800.000 x 80% = 187.400.000 Đồng.
µ
 Trả ngay trong tháng 5 = 252.400.000 x 20% = 50.480.000 Đồng
 Khoản phải trả chuyển sang tháng 6 = 252.400.000 x 80% = 201.920.000 Đồng.
µ
 Trả ngay trong tháng 6 = 296.200.000 x 20% = 59.240.000 Đồng
 Khoản phải trả chuyển sang tháng 7 = 296.200.000 x 80% = 236.960.000 Đồng.
DỰ TOÁN MUA HÀNG QUÝ II
(Đơn vị tính : Đồng)
CHỈ TIÊU QUÝ II
Trị giá Hàng
hóa tiêu thụ
250.000.000 220.000.000 280.000.000 750.000.000
Trị giá Hàng
hóa tồn kho cuối
Kỳ
128.800.000 161.200.000 177.400.000 177.400.000
Trị giá Hàng
hóa tồn kho Đầu
Kỳ
145.000.000 128.800.000 161.200.000 145.000.000
Trị giá Hàng
hóa cần mua
vào
233.800.000 252.400.000 296.200.000 782.400.000
µ
Ä
µ
Ä
2
µ
Ä
µ :
Ä
:
 Tháng 4:
Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ = 250.000.000 Đồng
Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = 10.000.000 + 90% . 60% . 220.000.000
= 128.800.000 Đồng
Trị giá hàng tổn kho đầu kỳ = 145.000.000 Đồng
Trị giá hàng cần mua = Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ + Trị giá hàng tồn kho tiêu
thụ – Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ
= 128.800.000 + 250.000.000 – 145.000.000
= 233.800.000 Đồng
 Tháng 5:
Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ = 220.000.000 Đồng
Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = 10.000.000 + 90% * 60% * 280.000.000
= 161.200.000 Đồng
Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ = 128.800.000 Đồng
Trị giá hàng cần mua = 220.000.000 + 161.200.000 – 128.800.000
= 252.400.000 Đồng
 Tháng 6:
Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ = 280.000.000 Đồng
Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = 10.000.000 + 90% * 60% * 310.000.000
= 177.400.000 Đồng
Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ = 161.200.000 Đồng
Trị giá hàng cần mua = 280.000.000 + 177.400.000 – 162.200.000
= 296.200.000 Đồng
3
Bài tập số 54/ Trang 508
Công ty X sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Sản phẩm A có giá bán 22.000đ, biến phí
13.000đ, đinh phí trong năm của công ty là 64.000.000đ. Khối lượng sản phẩm sản
xuất và tiêu thụ trong năm là 14.000 sản phẩm.
Yêu cẩu:
1. Lập báo cáo thu nhập theo hiệu số gộp của công ty X. Xác định sản lượng và
doanh thu điểm hòa vốn.
2. Tính độ lớn đòn bẩy hoạt động, nếu doanh thu tăng 10% thì lợi nhuận tăng là
bao nhiêu? Để lợi nhuận công ty đạt được là 30.000.000 đồng sản phầm tiêu
thụ là bao nhiêu? Dự định này có thực hiện được không nếu năng lực sản xuất
tối đa của công ty là 15.000 sản phẩm.
3. Nhằm nâng cao lợi nhuận, Giám đốc công ty nghiên cứu ba phương án:
a. Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu 500 đồng do thay đổi nguyên vật liệu mới,
tăng chi phí quảng cáo thêm 4.000.0000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ tăng
10%.
b. Tăng chi phí quảng cáo 16.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng
20%.
c. Giảm giá bán 2.000 đồng và tăng chi phí quảng cáo 3.000.000 đồng, dự kiến
sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%.
Hỏi Giám Đốc công ty chọn phương án nào? Tại sao?
Công ty dự kiến chi phí nhân công trực tiếp tăng 200 đồng/ sản phẩm, để đạt lợi
nhuận là 30.000.000 đồng, sản phẩm tiêu thụ của công ty là bao nhiêu?
Giải
1/
 Lập báo cáo thu nhập theo dạng hiệu số gộp.
Doanh thu = 22000 * 14000 = 308.000.000 đồng
Biến phí = 13000 * 14000= 182.000.000 đồng
CỘNG TY X
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH DẠNG HIỆU SỐ GỘP
(Đơn vị tính : đồng)
CHỈ TIÊU SỐ TIỀN ĐƠN VỊ TỈ LỆ
Doanh thu 308.000.000 22.000 100 %
Biến phí 182.000.000 13.000 59,1 %
Hiệu số gộp 126.000.000 9.000 40,9 %
Định phí 64.000.000
Lợi nhuận 62.000.000
 Xác định sản lượng, doanh thu hòa vốn:
Sản lượng hòa vốn = Tổng định phí / Hiệu số gộp đơn vị sản phẩm
=
9000
000.000.64
= 7.111 Sản phẩm.
=
%9.40
000.000.64
= 156.479.217 đồng
2/ Tính độ lớn đòn bẩy hoạt động.
4
DOL = Hiệu số gộp / Lợi nhuận
=
000.000.62
000.000.126
= 2,03
Nếu Doanh thu tăng 10% => Tốc độ tăng Lợi nhuận: 10% * 2.03 = 20,3%
 Lợi nhuận tăng 1 lượng là : 62.000.000 * 20,3% = 12.586.000 đồng
Mức tiêu thụ để đạt mức Lợi nhuận là 30.000.000 đồng:
= ( Định phí + LN mong muốn) / ( Giá bán đv – Biến phí đv)
=
000.13000.22
000.000.30000.000.64
−
+
= 10.444 Sàn phẩm.
Vậy dự định này thực hiện được vì năng lực sản xuất tối đa của công ty là 15.000 sản
phẩm.
3/
• PHƯƠNG ÁN A: Tiết kiệm Chi phí NVL 500 đồng do thay đổi NVL mới,
tăng chi phí quảng cáo thêm 4.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ
tăng 10%.
Biến phí đơn vị giảm 500 đồng => Biến phí mới = 13000 – 5000 = 12500 đồng
Sản lượng tăng 10% => Sản lượng mới = 14000 * 110% = 15400 Sản phẩm
Định phí tăng 4.000.000 đồng => Định phí mới = 64000000 + 4000000 =
68.000.000 đồng.
* Số dư đảm phí mới = 15400 * (22000 – 12500) = 146.300.000 đồng
(-) Định phí = 68.000.000 đồng
Lợi nhuận = 78.300.000 đồng
Lợi nhuận hiện tại tăng = 78.300.000 – 62.000.000 = 16.300.000 đồng.
• PHƯƠNG ÁN B: Tăng chi phí quảng cáo 16.000.000 đồng, dự kiến sản
phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%.
Sản lượng tăng 20% => Sản lượng mới = 14000 *120% = 16800 Sản phẩm.
Biến phí mới = 16800 * 13000= 218.400.000 Đồng
Định phí tăng 16.000.000 đồng => Định phí mới = 64000000 + 16000000 =
80.000.000 đồng.
*Doanh thu = 22000 * 16800 = 369.600.000 đồng
(-) Biến phí = 218.400.000 đồng
Số dư đảm phí = 151.200.000 đồng
(-) Định phí = 80.000.000 đồng
Lợi nhuận = 71.200.000 đồng
Lợi nhuận hiện tại tăng = 71.200.000 – 62.000.000 = 9.200.000 đồng
• PHƯƠNG ÁN C: Giảm giá bán 2.000 đồng và tăng chi phí quảng cáo
3.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%.
Giá bán giảm 2000 đồng => Giá bán mới = 22.000 – 2.000 = 20.000 đồng
Định phí tăng 3.000.000 đồng => Định phí mới = 64.000.000 + 3.000.000 =
67.000.000 đồng.
5
*Số dư đảm phí mới = 14000 * 120% * (20000 – 13000) = 117.600.000 đồng
(-) Định phí = 67.000.000 đồng
Lợi nhuận = 50.600.000 đồng
Lợi nhuận hiện tại giảm = 62.000.000 – 50.600.000 = 11.400.000 đồng
 Giám đốc công ty nên chọn phương án A. Vì đó là phương án tạo lợi
nhuận lớn nhất cho công ty.
4/ Công ty dự kiến chi phí nhân công trực tiếp tăng 200 đồng/sản phẩm; để
đạt lợi nhuận là 30.000.000 đồng, sản phẩm tiêu thụ của công ty là bao nhiêu?
Chi phí nhân công trực tiếp tăng 200 đồng/ sản phẩm
 Biến phí đơn vị mới = 13000 + 200 = 13.200 đồng
Số sản phẩm tiêu thụ để đạt lợi nhuận là 30.000.000 đồng là:
= ( Định phí + LN mong muốn) / ( Giá bán đv – Biến phí đv)
=
200.13000.22
000.000.30000.000.64
−
+
= 10.682 Sản phẩm.
6
Bài tập số 55/ Trang 509
Công ty TNHH Gia Minh, kế toán GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, dự kiến doanh thu 3 tháng quý I năm
2010 như sau:
Tháng 1: 10.400.000.000 đồng.
Tháng 2: 11.600.000.000 đồng.
Tháng 3: 11.600.000.000 đồng.
Theo kinh nghiệm 20% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu trong
tháng tiếp theo, 20% được thu trong tháng kế tiếp nữa.
Yêu cầu : Lập dự toán thu tiền bán hàng quý 1 và xác định nợ phải thu đến cuối
quý I của công ty . Biết rằng doanh thu tháng 11/2009 là 11.700.000.000 đồng, tháng
12/2009 là 10.160.000.000 đồng.
Giải
*Theo đề bài ta có:
Tháng 1/2010 :
 Chưa thu tháng 11/2009 :11.700.000 * 20% = 2.340.000 Ngàn đồng
 Chưa thu tháng 12/2009 :10.160.000 * 60% = 6.096.000 Ngàn đồng
 Thu tháng 1/2010 :10.400.000 * 20% = 2.080.000 Ngàn đồng
Tháng 2/2010 :
 Chưa thu tháng 12/2009 :10.160.000 * 20% = 2.032.000 Ngàn đồng
 Chưa thu tháng 1/2010 : 10.400.000 * 60% = 6.240.000 Ngàn đồng
 Thu tháng 2/ 2010 : 11.600.000 * 20% = 2.320.000 Ngàn đồng
Tháng 3/2010 :
 Chưa thu tháng 1/2010 : 10.400.000 * 20% = 2.080.000 Ngàn đồng
 Chưa thu tháng 2/2010 : 11.600.000 * 60% = 6.960.000 Ngàn đồng
 Thu tháng 3/2010 : 11.600.000 * 20% = 2.320.000 Ngàn đồng

Dự toán thu tiền cho Quý I năm 2010:
Đơn vị tính: 1000 đồng.
CHỈ TIÊU THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 QUÝ I
Doanh thu dự
kiến
10.400.000 11.600.000 11.600.000 33.600.000
Chưa thu tháng
11/2009
2.340.000 2.340.000
Chưa thu tháng
12/2009
6.096.000 2.032.000 8.128.000
Tiền thu tháng 1 2.080.000 6.240.000 2.080.000 10.400.000
Tiền thu tháng 2 2.320.000 6.960.000 9.280.000
Tiền thu tháng 3 2.320.000 2.320.000
Tổng tiền thu 10.516.000 10.592.000 11.360.000 32.468.000
7
 Số tiền còn phải thu của khách hàng tính đền cuối quý I:
Khách hàng nợ tháng 2 = 11.600.000 * 20% = 2.320.000 (Ngàn đồng)
Khách hàng nợ tháng 3 = 11.600.000 * 80% = 9.280.000 (Ngàn đồng)
 Tổng số tiền Khách hàng còn nợ tính đến cuối quý I = 2.320.000 +
9.280.000 = 11.600.000 (Ngàn đồng )
8

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi NhuậnPhân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi NhuậnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếHọc kế toán thực tế
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánLớp kế toán trưởng
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Nguyễn Công Huy
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoYenPhuong16
 
Bài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhBài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhKetoantaichinh.net
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiNguyen Shan
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLcaoxuanthang
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPcaoxuanthang
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Học kế toán thuế
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpKim Trương
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmTrang Thu
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 

Was ist angesagt? (20)

Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi NhuậnPhân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
Phân tích mối quan hệ Chi Phí - Khối Lượng - Lợi Nhuận
 
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuếCác dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
Các dạng bài tập và lời giải kế toán thuế
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
Luận văn: Phân tích và đánh giá tình hình tài chính tại công ty TNHH thương m...
 
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng caoBài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
Bài tập có lời giải môn phân tích tài chính doanh nghiệp nâng cao
 
Bài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chínhBài tập lập báo cáo tài chính
Bài tập lập báo cáo tài chính
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
Bài tập tài chính doanh nghiệp có lời giải_Nhận làm luận văn Miss Mai 0988.37...
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩmKế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 

Andere mochten auch

Andere mochten auch (11)

Ke toan-chi-phi
Ke toan-chi-phiKe toan-chi-phi
Ke toan-chi-phi
 
Ke toan-quan-tri
Ke toan-quan-triKe toan-quan-tri
Ke toan-quan-tri
 
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mạiCác hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
Các hình thức huy động vốn của ngân hàng thương mại
 
Kế toán quản trị
Kế toán quản trịKế toán quản trị
Kế toán quản trị
 
Ke toan-qtltdh
Ke toan-qtltdhKe toan-qtltdh
Ke toan-qtltdh
 
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
Bai tap ke toan quan tri by khanh e8 3
 
213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri213508314 ke-toan-quan-tri
213508314 ke-toan-quan-tri
 
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-antai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
tai-lieu-on-thi-cong-chuc-nganh-y-tien-giang-co-dap-an
 
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANKDAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
DAP AN CHI TIET DE THI KE TOAN - GIAO DICH VIEN VIETINBANK
 
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
Ke toan-quan-tri k01-qk5_1
 
kỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xử
kỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xửkỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xử
kỹ-năng-giao-tiếp-ứng-xử
 

Ähnlich wie Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)

Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánNguyen Vu Quang
 
Bài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịBài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịHorus BG TP Vinh
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...luanvantrust
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069nataliej4
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxjonathanvuduy
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuanTuan Phạm
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnKi Di
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-anTideviet Nguyen
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiUnbreakable1503
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toánTrần Hùng
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqtRon Ve
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịVan Dung
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánGia K Thai
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảihuynhthithanhdieu
 

Ähnlich wie Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri) (20)

BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptxBÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
BÀI-5-VÀ-bai-6-Ke toan quan tri qtkd.pptx
 
Bài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toánBài tập nguyên lý kế toán
Bài tập nguyên lý kế toán
 
Bài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịBài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trị
 
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
Bài tập định khoản : kế toán doanh thu, thu nhập khác, chi phí và xác định kế...
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
K12 lan-1
K12 lan-1K12 lan-1
K12 lan-1
 
3.5+3.8
3.5+3.83.5+3.8
3.5+3.8
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan16btap sinh vien lam tuan
16btap sinh vien lam tuan
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán9 dạng bài tập định khoản kế toán
9 dạng bài tập định khoản kế toán
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 
Câu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trịCâu hỏi kế toán quản trị
Câu hỏi kế toán quản trị
 
Bài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp ánBài tập định khoản và đáp án
Bài tập định khoản và đáp án
 
Bt thue
Bt thueBt thue
Bt thue
 
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giảibài tập nguyên lý kế toán có lời giải
bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
K10 2
K10 2K10 2
K10 2
 

Kürzlich hochgeladen

TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfPhamTrungKienQP1042
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfXem Số Mệnh
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcbuituananb
 

Kürzlich hochgeladen (8)

Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdfTÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
TÀI-CHÍNH-DOANH-NGHIỆP (1ewrưẻwẻwẻwẻw).pdf
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdfxem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
xem số mệnh chính xác, miễn phí, hay.pdf
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại họcNguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
Nguyên lý Quản lý kinh tế c1 trường đại học
 

Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)

  • 1. Bài tập số 53/ Trang 508 àng tồn kho ở cửa hàng bán lẻ vào 31 tháng 3 là 160.000.000 đồng. Nhà quản trị rất băn khoăn vì tồn kho quá cao. Giám đốc cửa hàng đã chấp nhận một chính sách như sau về hàng hóa mua vào và hàng hóa tồn kho. Vào cuối tháng, hàng tồn kho sẽ là 10.000.000 đồng cộng với 90% giá vốn của hàng bán ra trong tháng tiếp theo. Giá vốn của hàng bán ra trung bình khoảng 60% doanh thu. Việc thanh toán hàng mua như sau: 20% trả ngay trong tháng và 80% được trả trong tháng tiếp theo. H Hàng mua trong tháng 3 là 140.000.000 đồng. Doanh thu dự tính trong tháng 4 là 250.000.000 đồng; tháng 5 là 220.000.000 đồng; tháng 6 là 280.000.000 đồng; tháng 7 là 310.000.000 đồng. Yêu cầu: 1. Tính tổng trị giá hàng tồn kho vào ngày 31 tháng 3 xem có đúng chính sách của nhà quản trị không? 2. Lập dự toán mua hàng cho các tháng 4, 5, 6 của cửa hàng bán lẻ. Giải µ ta tính giá vốn của tháng 4: 250.000.000 x 60% = 150.000.000 đồng Hàng tồn kho tháng 3 theo là: 10.000.000 + 90% * 150.000.000 = 145.000.000 đồng ÄTheo thực tế thì hàng tồn kho vào ngày 31/3 là 160.000.000 đ nên có thể kết luận rằng tổng giá trị Hàng Tồn Kho vào ngày 31.3 không phù hợp với dự toán của nhà quản trị. (Đơn vị tính : đồng) CHỈ TIÊU THÁNG 4 THÁNG 5 THÁNG 6 Trị giá Hàng hóa cần mua vào 233.800.000 252.400.000 296.200.000 782.400.000 LỊCH THANH TOÁN DỰ KIẾN 112.000.000 112.000.000 Tháng 4 46.760.000 187.040.000 233.800.000 Tháng 5 50.480.000 201.920.000 252.400.000 Tháng 6 59.240.000 59.240.000 158.760.000 237.520.000 261.160.000 657.440.000 1
  • 2. : µ = 140.000.000 x 80% =112.000.000 Đồng µ  Trả ngay trong tháng 4 = 233.800.000 x 20% = 46.760.000 Đồng  Khoản phải trả chuyển sang tháng 5 = 233.800.000 x 80% = 187.400.000 Đồng. µ  Trả ngay trong tháng 5 = 252.400.000 x 20% = 50.480.000 Đồng  Khoản phải trả chuyển sang tháng 6 = 252.400.000 x 80% = 201.920.000 Đồng. µ  Trả ngay trong tháng 6 = 296.200.000 x 20% = 59.240.000 Đồng  Khoản phải trả chuyển sang tháng 7 = 296.200.000 x 80% = 236.960.000 Đồng. DỰ TOÁN MUA HÀNG QUÝ II (Đơn vị tính : Đồng) CHỈ TIÊU QUÝ II Trị giá Hàng hóa tiêu thụ 250.000.000 220.000.000 280.000.000 750.000.000 Trị giá Hàng hóa tồn kho cuối Kỳ 128.800.000 161.200.000 177.400.000 177.400.000 Trị giá Hàng hóa tồn kho Đầu Kỳ 145.000.000 128.800.000 161.200.000 145.000.000 Trị giá Hàng hóa cần mua vào 233.800.000 252.400.000 296.200.000 782.400.000 µ Ä µ Ä 2
  • 3. µ Ä µ : Ä :  Tháng 4: Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ = 250.000.000 Đồng Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = 10.000.000 + 90% . 60% . 220.000.000 = 128.800.000 Đồng Trị giá hàng tổn kho đầu kỳ = 145.000.000 Đồng Trị giá hàng cần mua = Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ + Trị giá hàng tồn kho tiêu thụ – Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ = 128.800.000 + 250.000.000 – 145.000.000 = 233.800.000 Đồng  Tháng 5: Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ = 220.000.000 Đồng Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = 10.000.000 + 90% * 60% * 280.000.000 = 161.200.000 Đồng Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ = 128.800.000 Đồng Trị giá hàng cần mua = 220.000.000 + 161.200.000 – 128.800.000 = 252.400.000 Đồng  Tháng 6: Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ = 280.000.000 Đồng Trị giá hàng tồn kho cuối kỳ = 10.000.000 + 90% * 60% * 310.000.000 = 177.400.000 Đồng Trị giá hàng tồn kho đầu kỳ = 161.200.000 Đồng Trị giá hàng cần mua = 280.000.000 + 177.400.000 – 162.200.000 = 296.200.000 Đồng 3
  • 4. Bài tập số 54/ Trang 508 Công ty X sản xuất kinh doanh sản phẩm A. Sản phẩm A có giá bán 22.000đ, biến phí 13.000đ, đinh phí trong năm của công ty là 64.000.000đ. Khối lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ trong năm là 14.000 sản phẩm. Yêu cẩu: 1. Lập báo cáo thu nhập theo hiệu số gộp của công ty X. Xác định sản lượng và doanh thu điểm hòa vốn. 2. Tính độ lớn đòn bẩy hoạt động, nếu doanh thu tăng 10% thì lợi nhuận tăng là bao nhiêu? Để lợi nhuận công ty đạt được là 30.000.000 đồng sản phầm tiêu thụ là bao nhiêu? Dự định này có thực hiện được không nếu năng lực sản xuất tối đa của công ty là 15.000 sản phẩm. 3. Nhằm nâng cao lợi nhuận, Giám đốc công ty nghiên cứu ba phương án: a. Tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu 500 đồng do thay đổi nguyên vật liệu mới, tăng chi phí quảng cáo thêm 4.000.0000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ tăng 10%. b. Tăng chi phí quảng cáo 16.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%. c. Giảm giá bán 2.000 đồng và tăng chi phí quảng cáo 3.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%. Hỏi Giám Đốc công ty chọn phương án nào? Tại sao? Công ty dự kiến chi phí nhân công trực tiếp tăng 200 đồng/ sản phẩm, để đạt lợi nhuận là 30.000.000 đồng, sản phẩm tiêu thụ của công ty là bao nhiêu? Giải 1/  Lập báo cáo thu nhập theo dạng hiệu số gộp. Doanh thu = 22000 * 14000 = 308.000.000 đồng Biến phí = 13000 * 14000= 182.000.000 đồng CỘNG TY X BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH DẠNG HIỆU SỐ GỘP (Đơn vị tính : đồng) CHỈ TIÊU SỐ TIỀN ĐƠN VỊ TỈ LỆ Doanh thu 308.000.000 22.000 100 % Biến phí 182.000.000 13.000 59,1 % Hiệu số gộp 126.000.000 9.000 40,9 % Định phí 64.000.000 Lợi nhuận 62.000.000  Xác định sản lượng, doanh thu hòa vốn: Sản lượng hòa vốn = Tổng định phí / Hiệu số gộp đơn vị sản phẩm = 9000 000.000.64 = 7.111 Sản phẩm. = %9.40 000.000.64 = 156.479.217 đồng 2/ Tính độ lớn đòn bẩy hoạt động. 4
  • 5. DOL = Hiệu số gộp / Lợi nhuận = 000.000.62 000.000.126 = 2,03 Nếu Doanh thu tăng 10% => Tốc độ tăng Lợi nhuận: 10% * 2.03 = 20,3%  Lợi nhuận tăng 1 lượng là : 62.000.000 * 20,3% = 12.586.000 đồng Mức tiêu thụ để đạt mức Lợi nhuận là 30.000.000 đồng: = ( Định phí + LN mong muốn) / ( Giá bán đv – Biến phí đv) = 000.13000.22 000.000.30000.000.64 − + = 10.444 Sàn phẩm. Vậy dự định này thực hiện được vì năng lực sản xuất tối đa của công ty là 15.000 sản phẩm. 3/ • PHƯƠNG ÁN A: Tiết kiệm Chi phí NVL 500 đồng do thay đổi NVL mới, tăng chi phí quảng cáo thêm 4.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ tăng 10%. Biến phí đơn vị giảm 500 đồng => Biến phí mới = 13000 – 5000 = 12500 đồng Sản lượng tăng 10% => Sản lượng mới = 14000 * 110% = 15400 Sản phẩm Định phí tăng 4.000.000 đồng => Định phí mới = 64000000 + 4000000 = 68.000.000 đồng. * Số dư đảm phí mới = 15400 * (22000 – 12500) = 146.300.000 đồng (-) Định phí = 68.000.000 đồng Lợi nhuận = 78.300.000 đồng Lợi nhuận hiện tại tăng = 78.300.000 – 62.000.000 = 16.300.000 đồng. • PHƯƠNG ÁN B: Tăng chi phí quảng cáo 16.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%. Sản lượng tăng 20% => Sản lượng mới = 14000 *120% = 16800 Sản phẩm. Biến phí mới = 16800 * 13000= 218.400.000 Đồng Định phí tăng 16.000.000 đồng => Định phí mới = 64000000 + 16000000 = 80.000.000 đồng. *Doanh thu = 22000 * 16800 = 369.600.000 đồng (-) Biến phí = 218.400.000 đồng Số dư đảm phí = 151.200.000 đồng (-) Định phí = 80.000.000 đồng Lợi nhuận = 71.200.000 đồng Lợi nhuận hiện tại tăng = 71.200.000 – 62.000.000 = 9.200.000 đồng • PHƯƠNG ÁN C: Giảm giá bán 2.000 đồng và tăng chi phí quảng cáo 3.000.000 đồng, dự kiến sản phẩm tiêu thụ sẽ tăng 20%. Giá bán giảm 2000 đồng => Giá bán mới = 22.000 – 2.000 = 20.000 đồng Định phí tăng 3.000.000 đồng => Định phí mới = 64.000.000 + 3.000.000 = 67.000.000 đồng. 5
  • 6. *Số dư đảm phí mới = 14000 * 120% * (20000 – 13000) = 117.600.000 đồng (-) Định phí = 67.000.000 đồng Lợi nhuận = 50.600.000 đồng Lợi nhuận hiện tại giảm = 62.000.000 – 50.600.000 = 11.400.000 đồng  Giám đốc công ty nên chọn phương án A. Vì đó là phương án tạo lợi nhuận lớn nhất cho công ty. 4/ Công ty dự kiến chi phí nhân công trực tiếp tăng 200 đồng/sản phẩm; để đạt lợi nhuận là 30.000.000 đồng, sản phẩm tiêu thụ của công ty là bao nhiêu? Chi phí nhân công trực tiếp tăng 200 đồng/ sản phẩm  Biến phí đơn vị mới = 13000 + 200 = 13.200 đồng Số sản phẩm tiêu thụ để đạt lợi nhuận là 30.000.000 đồng là: = ( Định phí + LN mong muốn) / ( Giá bán đv – Biến phí đv) = 200.13000.22 000.000.30000.000.64 − + = 10.682 Sản phẩm. 6
  • 7. Bài tập số 55/ Trang 509 Công ty TNHH Gia Minh, kế toán GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, dự kiến doanh thu 3 tháng quý I năm 2010 như sau: Tháng 1: 10.400.000.000 đồng. Tháng 2: 11.600.000.000 đồng. Tháng 3: 11.600.000.000 đồng. Theo kinh nghiệm 20% doanh thu được thu ngay trong tháng, 60% được thu trong tháng tiếp theo, 20% được thu trong tháng kế tiếp nữa. Yêu cầu : Lập dự toán thu tiền bán hàng quý 1 và xác định nợ phải thu đến cuối quý I của công ty . Biết rằng doanh thu tháng 11/2009 là 11.700.000.000 đồng, tháng 12/2009 là 10.160.000.000 đồng. Giải *Theo đề bài ta có: Tháng 1/2010 :  Chưa thu tháng 11/2009 :11.700.000 * 20% = 2.340.000 Ngàn đồng  Chưa thu tháng 12/2009 :10.160.000 * 60% = 6.096.000 Ngàn đồng  Thu tháng 1/2010 :10.400.000 * 20% = 2.080.000 Ngàn đồng Tháng 2/2010 :  Chưa thu tháng 12/2009 :10.160.000 * 20% = 2.032.000 Ngàn đồng  Chưa thu tháng 1/2010 : 10.400.000 * 60% = 6.240.000 Ngàn đồng  Thu tháng 2/ 2010 : 11.600.000 * 20% = 2.320.000 Ngàn đồng Tháng 3/2010 :  Chưa thu tháng 1/2010 : 10.400.000 * 20% = 2.080.000 Ngàn đồng  Chưa thu tháng 2/2010 : 11.600.000 * 60% = 6.960.000 Ngàn đồng  Thu tháng 3/2010 : 11.600.000 * 20% = 2.320.000 Ngàn đồng  Dự toán thu tiền cho Quý I năm 2010: Đơn vị tính: 1000 đồng. CHỈ TIÊU THÁNG 1 THÁNG 2 THÁNG 3 QUÝ I Doanh thu dự kiến 10.400.000 11.600.000 11.600.000 33.600.000 Chưa thu tháng 11/2009 2.340.000 2.340.000 Chưa thu tháng 12/2009 6.096.000 2.032.000 8.128.000 Tiền thu tháng 1 2.080.000 6.240.000 2.080.000 10.400.000 Tiền thu tháng 2 2.320.000 6.960.000 9.280.000 Tiền thu tháng 3 2.320.000 2.320.000 Tổng tiền thu 10.516.000 10.592.000 11.360.000 32.468.000 7
  • 8.  Số tiền còn phải thu của khách hàng tính đền cuối quý I: Khách hàng nợ tháng 2 = 11.600.000 * 20% = 2.320.000 (Ngàn đồng) Khách hàng nợ tháng 3 = 11.600.000 * 80% = 9.280.000 (Ngàn đồng)  Tổng số tiền Khách hàng còn nợ tính đến cuối quý I = 2.320.000 + 9.280.000 = 11.600.000 (Ngàn đồng ) 8