SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 30
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CHƯƠNG 5
CÁC DẠNG
MÔ HÌNH HỒI QUY
 1 ví dụ:
 Xem xét chi tiêu cho việc học của con ở 1 hộ gia đình
ảnh hưởng đến kết quả học tập, người ta diều tra:
 Ở Tp HCM, thu nhập 15 triệu, chi tiêu 3 triệu
 Ở nông thôn, thu nhập 3tr, chi tiêu 1,5 triệu
 Mô hình đề xuất Y= 1 + X 2 +u có phù hợp?
ÔN LẠI HÀM LOGARIT VÀ HÀM MŨ
Hàm mũ:
Y= a X (a > 0),
a gọi là cơ số,
trong toán học,
thường gặp
nhất là cơ số e
 Hàm mũ
dạng chuẩn
Y= e X
 Hàm logarit:
Y= loga
X
Y= loge
X =ln X
 Một số tính chất
của hàm logarit
ln (X.Y) = lnX + lnY
ln (X/Y) = lnX – lnY
ln (a X) = X ln a
1. Mô hình hồi quy đơn
Xét hàm hồi quy tuyến tính đơn biến:
Xét:
nghĩa là: (Sự thay đổi của Y) = 2.(Sự thay đổi của X)
 Khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 2 đơn vị
1 2   Y X u
 1 2 2
2
  

 
  
d X u dXdY
dX dX dX
2 dY dX
2. Mô hình hồi quy qua gốc tọa độ
Hàm hồi quy có dạng:
2
ˆˆ i iY X
được gọi là hàm hồi quy qua gốc tọa độ hay hàm
hồi quy có tung độ gốc bằng 0
Ví dụ: trang 58
2 2
ˆ ˆˆ ...   i i k kiY X X
 3. Mô hình tuyến tính Logarit ( Log – Log )
Xét mô hình hồi quy mũ:
 1
2. .

 uY X e
Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính
bằng cách lấy ln 2 vế:
   1 2ln ln .ln   Y X u
đặt ln(1)= , ta có
   2ln .ln   Y X u
Đây là mô hình tuyến tính theo tham số  và 2 , tuyến
tính theo lnY và lnX. Mô hình này được gọi là mô hình
tuyến tính log ( hay log-log)
Xét:
nghĩa là: (% Sự thay đổi của Y)= 2.(% Sự thay đổi của X)
 Khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 2 %
 2
2
2 2
.lnln 1
ln





 

 

 
d X ud Y dX
dX dX
dY dX
Y
X dX
dX
d Y
X X
Ứng dụng : Hàm sản xuất Cobb – Douglas
   2 3
1 2 3. .
 
 U
Y X X e
Trong đó:
Y : sản lượng, X2: lượng lao động, X3: lượng vốn
Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính
bằng cách lấy ln 2 vế:
     1 2 2 3 3ln ln .ln .ln     Y X X U
Ý nghĩa hệ số hồi quy 2, 3
• Ý nghĩa 2 : Khi X2i thay đổi (tăng hoặc giảm) 1% ,
và X3i không đổi, thì Y thay đổi 2 %
• Ý nghĩa 3 :Tương tự
Ý nghĩa hệ số hồi quy 2+ 3
• Khi X2i và X3i tăng lên k lần (tăng quy mô sản
xuất) thì ta có hàm sản xuất:
• Nếu 2+ 3 1 thì Y không tăng hoặc giảm  tăng
quy mô không hiệu quả
• Nếu 2+ 3 >1 thì Y tăng  việc tăng quy mô hiệu
quả
   
     
 
2 3
2 3 2 3
2 3
1 2 3
1 2 3
* . .
. .
.
 
   
 







U
U
Y kX kX e
k X X e
k Y
 Mô hình tuyến tính logarit ( log – log ) dạng
tổng quát
     
 
1 2 2 3 3ln ln .ln .ln
... .ln
  

  
  
i i i
k ki i
Y X X
X U
Ví dụ:
Y: tổng sản lượng nông nghiệp (triệu $)
X2: ngày lao động (triệu ngày), X3:lượng vốn (triệu $)
2 3ln 3,3386 1,4988.ln 0,4899.ln   i i iY X X
Ý nghĩa hệ số hồi quy:
2: Nếu giữ lượng vốn không đổi, khi tăng ngày
lao động 1% thì sản lượng trung bình tăng
khoảng 1,5%
3: Nếu giữ lượng lao động không đổi, khi tăng
lượng vốn 1% thì sản lượng trung bình tăng
khoảng 0,5%
(2+ 3)>1: Tăng quy mô có hiệu quả
4. Mô hình bán Logarit.
4.1. Mô hình log – lin.
Xét công thức tính lãi gộp:  0 1 t
t
Y Y r
Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến
tính bằng cách lấy ln 2 vế:
   0ln ln .ln 1  tY Y t r
đặt 1 =ln(Y0) , 2 =ln(1+r) ta có
  1 2ln   tY t
Thêm vào yếu tố ngẫu nhiên:
  1 2ln    t iY ut
Mô hình trên gọi là mô hình log – lin
Xét:
nghĩa là: (% sự thay đổi của Y)= 2.(Sự thay đổi của t)
 Khi t thay đổi 1 năm thì Y thay đổi 2 .100%
 2
2
2 2
ln
ln





 

 
  
d ud Y d
d d d
d Y d
dY
d
Y
t t
t t
t
t t
Ví dụ: Hồi quy tiền lương và số năm học tập
Dependent Variable: LOG(WAGE)
Included observations: 49
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 7.156538 0.119077 60.10004 0.0000
EDUC 0.047942 0.017898 2.678665 0.0102
=========================================
R-squared 0.132445
Adjusted R-squared 0.113986
Nhận xét ý nghĩa hệ số hồi quy?
4.2. Mô hình lin – log .
1 2.ln   Y X U
Xét:
nghĩa là: ( sự thay đổi của Y)= 2.(%Sự thay đổi của X)
 Khi X thay đổi 1 % thì Y thay đổi 2 /100 đơn vị
 1 2
2
2
.ln 1 


 
 
 
d X UdY dX
dX dX
dY
X dX
dX
X
5. Mô hình nghịch đảo .
1 2
1
. 
 
   
 
Y U
X
Đặc điểm:
Khi X tăng lên vô hạn thì 2(1/X) tiến tới 0. Vậy Y tiến tới
giá trị giới hạn 1
Ý nghĩa hệ số hồi quy:
Khi X tăng lên vô hạn thì Y tiến tới giá trị giới hạn 1
Ví dụ: trang 69
6. Các mô hình hồi quy đa thức
Hồi quy đa thức bậc 2: 2
0 1 2. .     i i i iY X X U
Hồi quy đa thức bậc k:
2
0 1 2. . ... .        k
i i i k i iY X X X U
 Hàm hồi quy đa thức bậc 2 đạt cực đại/ cực tiểu khi nào?
 Ví dụ: hàm chi phí…
Chiphí = 1 + 2.SảnLượng + 3 SảnLượng2 + 4 SảnLượng3
ChiphíBiên = 2 + 23 SảnLượng + 34 SảnLượng2
4 >0
 Xác định sản lượng cần sản xuất để chi phí nhỏ nhất?
ChiphíTB = 10,52 – 0,175.SảnLượng + 0,0089SảnLượng2
 Ví dụ: hàm lợi nhuận…
LợiNhuận = 1 + 2.QuảngCáo + 3 QuảngCáo2
3 <0
1 2
1 2
2 . 0
/ 2
 
 
 
  
i
i
X
X
Mô hình Biến
phụ
thuộc
Biến
độc lập
dY/dX Diễn giải ý nghĩa
của 2
Tuyến
tính
thường
Y X dY/dX X thay đổi 1 đơn
vị thì Y thay đổi 2
đơn vị
Lin – log Y Ln (X) dY/
d(lnX)
X thay đổi 1% thì
Y thay đổi (2
/100) đơn vị
Log – lin Ln (Y) X d(lnY)/
dX
X thay đổi 1 đơn
vị thì Y thay đổi
(2 .100)%
Log – log Ln (Y) Ln (X) d(lnY)/
d(lnX)
X thay đổi 1% thì
Y thay đổi 2 %
• Bảng tóm tắt
7. KIỂM ĐỊNH WALD
 Kiểm định giả thiết
 Bước 1:
 Bước 2: Bác bỏ Ho khi
0
1
:
:
i j
i j
H a
H a
 
 
 

 
 0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
i j
i j
a
t
se
 
 
 


       ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆar ar ar 2 ,i j i j i jV V V Cov        
Với
0 /2| | n k
t t


7. KIỂM ĐỊNH WALD
 Kiểm định giả thiết
 Bước 1:
 Bước 2: Bác bỏ Ho khi
0 0
1 1
: : 0
: : 0
i j i j
i j i j
H H
H H
   
   
   
 
   
 0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
i j
i j
t
se
 
 



       ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆar ar ar 2 ,i j i j i jV V V Cov        
Với
0 /2| | n k
t t


VÍ DỤ
 Y : sản lượng/ha; X2: phân hóa học/ha ; X3:
thuốc trừ sâu/ha
 Hàm hồi quy mẫu:
 Có phải phân bón và thuốc trừ sâu có ảnh hưởng
như nhau đến năng suất giống cây trồng trên?
Biết hiệp phương sai giữa các hệ số của X2 và
X3 là (– 0,065)
     
2 3
ˆ 31,98 0,65 1,11
1.632 0.250 0.267
iY X X
Se
  
GIẢI
0 2 3 0 2 3
1 2 3 1 2 3
: : 0
: : 0
H H
H H
   
   
   
 
   
 
2 3
0
2 3
ˆ ˆ
ˆ ˆ
t
se
 
 



       2 3 2 3 2 3
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆar ar ar 2 ,V V V Cov        
 2 2
0,25 0,267 2 0,065
0,2645
   

10 3
0 0.025| | | 0,895| 2,36t t 
   
THỰC HÀNH EVIEW
 File thực hành
 Kiểm định Wald: View / Coefficient Test / Wald –
Coefficient Retrictions
 Ma trận hệ số tương quan: View/Covariance Matrix
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1. Xét 2 mô hình sau:
... ( )
3
1
1 2 2 3
        Y X X X ui ii i k ki
...
1 2 2
(2)
3 3 ( )
        
 
Y X X X ui ii i k m k m i
Chứng minh rằng giá tri kiểm định F trong kiểm định Wald luôn nhận
giá trị dương?
Xét kiểm định Wald:
0
1
: ... 0
1 1
: 0
  

      

  i
k
H
k k m
H
2. Xét mối quan hệ giữa tiền lương ($/tháng), số
năm học tập, tuổi, ta có hàm hồi quy sau
Dependent Variable: WAGE
Included observations: 49
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 669.7863 540.5972 … 0.2216
LOG(EDUC) … 209.4792 2.516452 0.0154
AGE 5.387896 … 0.622543 0.5367
===============================================
R-squared 0.124803
Adjusted R-squared …
 1. Nhận xét ý nghĩa các hệ số hồi quy
 2. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh?
 3. Ước lượng khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy ứng với
biến age?
 4. Ở mức ý nghĩa 5%, biến log(EDU) có ảnh hưởng đến
tiền lương không?
 5. Có thể cho rằng khi có số năm học tập như nhau, một
người lớn hơn 1 tuổi sẽ có tiền lương tăng hơn 6$/tháng?
 6. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy?
 7. Người ta hồi quy được mô hình sau, kiểm định xem
có nên thêm biến vào mô hình? Mức ý nghĩa 5%
Dependent Variable: WAGE
Included observations: 49
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -275.3972 1580.812 -0.174212 0.8625
LOG(EDUC) 649.0216 204.2887 3.176982 0.0027
AGE 33.33871 73.71591 0.452259 0.6533
AGE^2 -0.423983 0.827987 -0.512065 0.6112
EXPER 39.98221 15.22915 2.625373 0.0119
==========================================
R-squared 0.250932
Adjusted R-squared 0.182835
8. Khi số năm kinh nghiệm và số năm học như nhau. Xác
định độ tuổi của người có thu nhập cao nhất?

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewthewindcold
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpĐề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpTrinh Tu
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnNam Cengroup
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnCẩm Thu Ninh
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngNguyễn Ngọc Phan Văn
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpKhoa Nguyễn
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13dethinhh
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thứcTrinh Yen
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môHoa Trò
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012dethinhh
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplacehiendoanht
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 

Was ist angesagt? (20)

Bảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eviewBảng các thông số trong hồi quy eview
Bảng các thông số trong hồi quy eview
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh NghiệpĐề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
Đề cương chi tiết môn Văn Hóa Doanh Nghiệp
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Mô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biếnMô hình hồi qui đa biến
Mô hình hồi qui đa biến
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùngChương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Chương 3 lý thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
các phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặpcác phân phối xác xuất thường gặp
các phân phối xác xuất thường gặp
 
Mô hình ARDL
Mô hình ARDLMô hình ARDL
Mô hình ARDL
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13
 
12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức12.ma trận và dịnh thức
12.ma trận và dịnh thức
 
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi môTổng hợp các công thức kinh tế vi mô
Tổng hợp các công thức kinh tế vi mô
 
De xs tk k 14 2012
De xs  tk k 14 2012De xs  tk k 14 2012
De xs tk k 14 2012
 
Bảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm LaplaceBảng giá trị hàm Laplace
Bảng giá trị hàm Laplace
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 

Andere mochten auch

đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelCẩm Thu Ninh
 
Mpp03 502-ps01 v
Mpp03 502-ps01 vMpp03 502-ps01 v
Mpp03 502-ps01 vAnh Đỗ
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉOMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO希夢 坂井
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhCẩm Thu Ninh
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doNghiên Cứu Định Lượng
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiRussia Dương
 
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...希夢 坂井
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN希夢 坂井
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toánBài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toánDuy Nguyễn
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiKetoantaichinh.net
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiHọc Huỳnh Bá
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN Lớp kế toán trưởng
 

Andere mochten auch (17)

đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uelđề Thi kinh tế lượng 2013 uel
đề Thi kinh tế lượng 2013 uel
 
Mpp03 502-ps01 v
Mpp03 502-ps01 vMpp03 502-ps01 v
Mpp03 502-ps01 v
 
Hk1 lttk ca2-253
Hk1 lttk  ca2-253Hk1 lttk  ca2-253
Hk1 lttk ca2-253
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉOMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH VỚI DỮ LIỆU CHÉO
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang doBai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
Bai 2 mo hinh nghien cuu va kiem dinh su tin cay thang do
 
Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU  NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
MÔ HÌNH HỒI QUY SỬ DỤNG DỮ LIỆU NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA - Exploratory Factor A...
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp ánBài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải & đáp án
 
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toánBài tập và bài giải nguyên lý kế toán
Bài tập và bài giải nguyên lý kế toán
 
Bài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toánBài tập môn nguyên lý kế toán
Bài tập môn nguyên lý kế toán
 
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
Giáo trình nguyên lý kế toán rất chi tiết
 
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giảiBài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
Bài tập thuế xuất nhập khẩu có lời giải
 
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giảiBài tập nguyên lý kế toán có lời giải
Bài tập nguyên lý kế toán có lời giải
 
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN 9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
9 DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
 

Ähnlich wie Các mô hình hồi qui 1

Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2vantai30
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdfTiPhmTn2
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhKhuong Vo
 
Hàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biến
Hàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biếnHàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biến
Hàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biếnngTonH1
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140Yen Dang
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140Yen Dang
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptHngV926321
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)vantai30
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS希夢 坂井
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Anh Đỗ
 
Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSQuynh Khuong
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptPrawNaparee
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxnellyteapls11
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 

Ähnlich wie Các mô hình hồi qui 1 (20)

Bg chuong 2
Bg chuong 2Bg chuong 2
Bg chuong 2
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinhLua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
Lua chon dang ham so va kiem dinh dac trung mo hinh
 
Hàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biến
Hàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biếnHàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biến
Hàm số một biến, đạo hàm và vi phân của hàm số một biến
 
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.0013101214006 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
06 tvu sta301_bai4_v1.00131012140
 
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.0013101214005 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
05 tvu sta301_bai3_v1.00131012140
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
 
C6
C6C6
C6
 
Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)Bg introduction chuong 1 (1)
Bg introduction chuong 1 (1)
 
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICSMÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOTISTICS
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1Th kinh-te-luong1
Th kinh-te-luong1
 
Mot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSSMot So Mo Hinh Trong DSS
Mot So Mo Hinh Trong DSS
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
 
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lườngLý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
Lý thuyết cơ sở - Bộ môn tự động đo lường
 
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptxChương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
Chương 2 kinh tế lượng_Hồi quy đơn biến.pptx
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đLuận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
Luận văn: Phương trình tích phân ngẫu nhiên, HOT, 9đ
 

Các mô hình hồi qui 1

  • 1. CHƯƠNG 5 CÁC DẠNG MÔ HÌNH HỒI QUY
  • 2.  1 ví dụ:  Xem xét chi tiêu cho việc học của con ở 1 hộ gia đình ảnh hưởng đến kết quả học tập, người ta diều tra:  Ở Tp HCM, thu nhập 15 triệu, chi tiêu 3 triệu  Ở nông thôn, thu nhập 3tr, chi tiêu 1,5 triệu  Mô hình đề xuất Y= 1 + X 2 +u có phù hợp?
  • 3. ÔN LẠI HÀM LOGARIT VÀ HÀM MŨ Hàm mũ: Y= a X (a > 0), a gọi là cơ số, trong toán học, thường gặp nhất là cơ số e  Hàm mũ dạng chuẩn Y= e X
  • 4.  Hàm logarit: Y= loga X Y= loge X =ln X  Một số tính chất của hàm logarit ln (X.Y) = lnX + lnY ln (X/Y) = lnX – lnY ln (a X) = X ln a
  • 5. 1. Mô hình hồi quy đơn Xét hàm hồi quy tuyến tính đơn biến: Xét: nghĩa là: (Sự thay đổi của Y) = 2.(Sự thay đổi của X)  Khi X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 2 đơn vị 1 2   Y X u  1 2 2 2          d X u dXdY dX dX dX 2 dY dX
  • 6. 2. Mô hình hồi quy qua gốc tọa độ Hàm hồi quy có dạng: 2 ˆˆ i iY X được gọi là hàm hồi quy qua gốc tọa độ hay hàm hồi quy có tung độ gốc bằng 0 Ví dụ: trang 58 2 2 ˆ ˆˆ ...   i i k kiY X X
  • 7.  3. Mô hình tuyến tính Logarit ( Log – Log ) Xét mô hình hồi quy mũ:  1 2. .   uY X e Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính bằng cách lấy ln 2 vế:    1 2ln ln .ln   Y X u đặt ln(1)= , ta có    2ln .ln   Y X u Đây là mô hình tuyến tính theo tham số  và 2 , tuyến tính theo lnY và lnX. Mô hình này được gọi là mô hình tuyến tính log ( hay log-log)
  • 8. Xét: nghĩa là: (% Sự thay đổi của Y)= 2.(% Sự thay đổi của X)  Khi X thay đổi 1% thì Y thay đổi 2 %  2 2 2 2 .lnln 1 ln              d X ud Y dX dX dX dY dX Y X dX dX d Y X X
  • 9. Ứng dụng : Hàm sản xuất Cobb – Douglas    2 3 1 2 3. .    U Y X X e Trong đó: Y : sản lượng, X2: lượng lao động, X3: lượng vốn Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính bằng cách lấy ln 2 vế:      1 2 2 3 3ln ln .ln .ln     Y X X U Ý nghĩa hệ số hồi quy 2, 3 • Ý nghĩa 2 : Khi X2i thay đổi (tăng hoặc giảm) 1% , và X3i không đổi, thì Y thay đổi 2 % • Ý nghĩa 3 :Tương tự
  • 10. Ý nghĩa hệ số hồi quy 2+ 3 • Khi X2i và X3i tăng lên k lần (tăng quy mô sản xuất) thì ta có hàm sản xuất: • Nếu 2+ 3 1 thì Y không tăng hoặc giảm  tăng quy mô không hiệu quả • Nếu 2+ 3 >1 thì Y tăng  việc tăng quy mô hiệu quả             2 3 2 3 2 3 2 3 1 2 3 1 2 3 * . . . . .                U U Y kX kX e k X X e k Y
  • 11.  Mô hình tuyến tính logarit ( log – log ) dạng tổng quát         1 2 2 3 3ln ln .ln .ln ... .ln           i i i k ki i Y X X X U
  • 12. Ví dụ: Y: tổng sản lượng nông nghiệp (triệu $) X2: ngày lao động (triệu ngày), X3:lượng vốn (triệu $) 2 3ln 3,3386 1,4988.ln 0,4899.ln   i i iY X X Ý nghĩa hệ số hồi quy: 2: Nếu giữ lượng vốn không đổi, khi tăng ngày lao động 1% thì sản lượng trung bình tăng khoảng 1,5% 3: Nếu giữ lượng lao động không đổi, khi tăng lượng vốn 1% thì sản lượng trung bình tăng khoảng 0,5% (2+ 3)>1: Tăng quy mô có hiệu quả
  • 13. 4. Mô hình bán Logarit. 4.1. Mô hình log – lin. Xét công thức tính lãi gộp:  0 1 t t Y Y r Ta có thể đưa phương trình trên về dạng tuyến tính bằng cách lấy ln 2 vế:    0ln ln .ln 1  tY Y t r đặt 1 =ln(Y0) , 2 =ln(1+r) ta có   1 2ln   tY t Thêm vào yếu tố ngẫu nhiên:   1 2ln    t iY ut Mô hình trên gọi là mô hình log – lin
  • 14. Xét: nghĩa là: (% sự thay đổi của Y)= 2.(Sự thay đổi của t)  Khi t thay đổi 1 năm thì Y thay đổi 2 .100%  2 2 2 2 ln ln              d ud Y d d d d d Y d dY d Y t t t t t t t
  • 15. Ví dụ: Hồi quy tiền lương và số năm học tập Dependent Variable: LOG(WAGE) Included observations: 49 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 7.156538 0.119077 60.10004 0.0000 EDUC 0.047942 0.017898 2.678665 0.0102 ========================================= R-squared 0.132445 Adjusted R-squared 0.113986 Nhận xét ý nghĩa hệ số hồi quy?
  • 16. 4.2. Mô hình lin – log . 1 2.ln   Y X U Xét: nghĩa là: ( sự thay đổi của Y)= 2.(%Sự thay đổi của X)  Khi X thay đổi 1 % thì Y thay đổi 2 /100 đơn vị  1 2 2 2 .ln 1          d X UdY dX dX dX dY X dX dX X
  • 17. 5. Mô hình nghịch đảo . 1 2 1 .          Y U X
  • 18. Đặc điểm: Khi X tăng lên vô hạn thì 2(1/X) tiến tới 0. Vậy Y tiến tới giá trị giới hạn 1 Ý nghĩa hệ số hồi quy: Khi X tăng lên vô hạn thì Y tiến tới giá trị giới hạn 1 Ví dụ: trang 69
  • 19. 6. Các mô hình hồi quy đa thức Hồi quy đa thức bậc 2: 2 0 1 2. .     i i i iY X X U Hồi quy đa thức bậc k: 2 0 1 2. . ... .        k i i i k i iY X X X U
  • 20.  Hàm hồi quy đa thức bậc 2 đạt cực đại/ cực tiểu khi nào?  Ví dụ: hàm chi phí… Chiphí = 1 + 2.SảnLượng + 3 SảnLượng2 + 4 SảnLượng3 ChiphíBiên = 2 + 23 SảnLượng + 34 SảnLượng2 4 >0  Xác định sản lượng cần sản xuất để chi phí nhỏ nhất? ChiphíTB = 10,52 – 0,175.SảnLượng + 0,0089SảnLượng2  Ví dụ: hàm lợi nhuận… LợiNhuận = 1 + 2.QuảngCáo + 3 QuảngCáo2 3 <0 1 2 1 2 2 . 0 / 2          i i X X
  • 21. Mô hình Biến phụ thuộc Biến độc lập dY/dX Diễn giải ý nghĩa của 2 Tuyến tính thường Y X dY/dX X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi 2 đơn vị Lin – log Y Ln (X) dY/ d(lnX) X thay đổi 1% thì Y thay đổi (2 /100) đơn vị Log – lin Ln (Y) X d(lnY)/ dX X thay đổi 1 đơn vị thì Y thay đổi (2 .100)% Log – log Ln (Y) Ln (X) d(lnY)/ d(lnX) X thay đổi 1% thì Y thay đổi 2 % • Bảng tóm tắt
  • 22. 7. KIỂM ĐỊNH WALD  Kiểm định giả thiết  Bước 1:  Bước 2: Bác bỏ Ho khi 0 1 : : i j i j H a H a           0 ˆ ˆ ˆ ˆ i j i j a t se                ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆar ar ar 2 ,i j i j i jV V V Cov         Với 0 /2| | n k t t  
  • 23. 7. KIỂM ĐỊNH WALD  Kiểm định giả thiết  Bước 1:  Bước 2: Bác bỏ Ho khi 0 0 1 1 : : 0 : : 0 i j i j i j i j H H H H                    0 ˆ ˆ ˆ ˆ i j i j t se               ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆar ar ar 2 ,i j i j i jV V V Cov         Với 0 /2| | n k t t  
  • 24. VÍ DỤ  Y : sản lượng/ha; X2: phân hóa học/ha ; X3: thuốc trừ sâu/ha  Hàm hồi quy mẫu:  Có phải phân bón và thuốc trừ sâu có ảnh hưởng như nhau đến năng suất giống cây trồng trên? Biết hiệp phương sai giữa các hệ số của X2 và X3 là (– 0,065)       2 3 ˆ 31,98 0,65 1,11 1.632 0.250 0.267 iY X X Se   
  • 25. GIẢI 0 2 3 0 2 3 1 2 3 1 2 3 : : 0 : : 0 H H H H                     2 3 0 2 3 ˆ ˆ ˆ ˆ t se               2 3 2 3 2 3 ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆar ar ar 2 ,V V V Cov          2 2 0,25 0,267 2 0,065 0,2645      10 3 0 0.025| | | 0,895| 2,36t t     
  • 26. THỰC HÀNH EVIEW  File thực hành  Kiểm định Wald: View / Coefficient Test / Wald – Coefficient Retrictions  Ma trận hệ số tương quan: View/Covariance Matrix
  • 27. BÀI TẬP TỔNG HỢP 1. Xét 2 mô hình sau: ... ( ) 3 1 1 2 2 3         Y X X X ui ii i k ki ... 1 2 2 (2) 3 3 ( )            Y X X X ui ii i k m k m i Chứng minh rằng giá tri kiểm định F trong kiểm định Wald luôn nhận giá trị dương? Xét kiểm định Wald: 0 1 : ... 0 1 1 : 0               i k H k k m H
  • 28. 2. Xét mối quan hệ giữa tiền lương ($/tháng), số năm học tập, tuổi, ta có hàm hồi quy sau Dependent Variable: WAGE Included observations: 49 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C 669.7863 540.5972 … 0.2216 LOG(EDUC) … 209.4792 2.516452 0.0154 AGE 5.387896 … 0.622543 0.5367 =============================================== R-squared 0.124803 Adjusted R-squared …
  • 29.  1. Nhận xét ý nghĩa các hệ số hồi quy  2. Tính hệ số xác định hiệu chỉnh?  3. Ước lượng khoảng tin cậy cho hệ số hồi quy ứng với biến age?  4. Ở mức ý nghĩa 5%, biến log(EDU) có ảnh hưởng đến tiền lương không?  5. Có thể cho rằng khi có số năm học tập như nhau, một người lớn hơn 1 tuổi sẽ có tiền lương tăng hơn 6$/tháng?  6. Kiểm định sự phù hợp của hàm hồi quy?
  • 30.  7. Người ta hồi quy được mô hình sau, kiểm định xem có nên thêm biến vào mô hình? Mức ý nghĩa 5% Dependent Variable: WAGE Included observations: 49 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. C -275.3972 1580.812 -0.174212 0.8625 LOG(EDUC) 649.0216 204.2887 3.176982 0.0027 AGE 33.33871 73.71591 0.452259 0.6533 AGE^2 -0.423983 0.827987 -0.512065 0.6112 EXPER 39.98221 15.22915 2.625373 0.0119 ========================================== R-squared 0.250932 Adjusted R-squared 0.182835 8. Khi số năm kinh nghiệm và số năm học như nhau. Xác định độ tuổi của người có thu nhập cao nhất?