Weitere ähnliche Inhalte
Ähnlich wie 45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41 (18)
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 41
- 2. ĐỀ ÔN SỐ 41 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 9. điện năng tải từ máy tăng thế ở A đến máy hạ thế ở B cách nhau 100km bằng 2 dây đồng tiết diện tròn
đường kính 1cm, điện trở suất 1, 6.10−8 Ω. Cường độ trên dây tải I = 50A, công suất hao phí trên dây bằng
5%công suất tiêu thụ ở B. Bỏ qua mọi hao phí trong các máy biến thế.điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp mắy
¨tăng thế? ¨ ¨ ¨
A 12840 .
© B 22840 .
© C 42840 .
© D 32840 .
©
Câu 10. Dùng một proton có động năng Wp = 5.58M eV bắn phá hạt nhân 23 N a đứng yên sinh ra hạt α và hạt
3008
11
X . Phản ứng không bức xạ tia γ . Biết động năng hạt α là W (α) = 6.6M eV . Tính động năng hạt nhân
X và góc tạo bởi phương chuyển động của hạt α và hạt proton. Cho biết m(p) = 1.007276u, m(N a) =
22.98503u, m(X) = 19.9869u, m(He) = 4.0015u, 1u = 931.5M eV /c2 ( khi tính góc có thể lấy mHN ∼
¨A(u)) ¨
0 B W = 1.618M eV, β = 1600 .
¨ X = 3.618M eV, β = 150 .
A W
© ©
¨ X
0 0
© X = 2.618M eV, β = 170 .
C W © X = 0.618M eV, β = 180 .
D W
Câu 11. 1đoạn mạch xoay chiều gồm R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế giữa
√ π √
2 đầu đoạn mạch là: u = 100 2cos(100πt + ) thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là UC = UC 2cos100πt.
6
¨ Công suất tiêu thụ của ¨mạch có giá trị:
đoạn ¨ ¨
A 50(W).
© B 300(W).
© C© 200(W). D 100(W).
©
Câu 12. Các hạt nào dưới đây không phải là Leptôn ?
¨
¨ hạt Piôn, Kaôn,. . . .
A Các
©
¨ hạt có khối lượng trung bình khoảng 200 – 900 lần khối lượng electron.
B Các
©
© phản hạt của nơtrinô, electron, muyôn, tauon,. . . .
C Các
¨
© nhẹ gồm có nơtrinô, electron, muyôn, tauon,. . . .
D Hạt
Câu 13. Một đồng hồ quả lắc xem như con lắc đơn chạy đúng trong chân không, vật nặng làm bằng chất có khối
lượng riêng D = 8000kg/m3 . Đem đông hồ này trong không khí có khôi lượng riêng: p = 1, 3g/l cũng
tại ví trí trên, xem chiều dài con lắc không đổi theo nhiệt độ thì sau một ngày đêm đồng hồ chạy nhanh hay
¨chậm bao nhiêu? ¨ ¨ ¨
A© Nhanh 1.01 s . B© Nhanh 3.02 s . C©
Chậm 7.02 s . D Chậm 5.01 s .
©
Câu 14. Một lăng kính có góc chiết quang A = 500 , chiếu một chùm tia tới song song hẹp màu lục vào cạnh bên của
lăng kính theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc A sao cho một phần của chùm tia sáng không đi
qua lăng kính và một phần qua lăng kính. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục n = 1, 55.
¨ Khi i, A bé thì góc lệch ¨ tia sáng qua lăng kính là:
D của ¨ ¨
0 . B 1, 0 C 2, 0 D 0, 0
© 75
A 3, © 75 . © 75 . © 75 .
Câu 15. Đặt một điện áp xoay chiều u = 80cos(ωt)v vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và
cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W , điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở
¨R bằng điện áp hai đầu cuộn dây bằng 25V ,UC = 60V . Điện trở thuần r của cuộn dây là?
A
©
¨5.375(Ω).
B
©
¨3.375(Ω).
C©
1.375(Ω).
¨
D
©9.375(Ω).
Câu 16. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng thì :
¨ ¨
A Không bức xạ không hấp thụ .
¨ B Không bức xạ nhưng có hấp thụ .
© ©
¨
© hấp thụ không bức xạ .
C Có © hấp thụ có bức xạ .
D Có
Trang 2/7- Mã đề thi 283
- 3. ĐỀ ÔN SỐ 41 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Quãng đường ngắn nhất mà chất điểm đi được trong 1s là 12cm.
Tần số dao động của vật bằng?
¨ 3 ¨ 1 ¨ 5 ¨
© Hz.
A
7 © Hz.
B
6 © Hz.
C
6 © cả điều sai.
D Tất
Câu 18. Trong ống Rơnghen, cường độ dòng điện qua ống là 8mA. Hiệu điện thế giữa Anôd và Catôd là:1, 2KV .
Đối Catôd là một bản plantin có diện tích:1cm2 , dày 2mm. Giả sử toàn bộ động năng của electron đập vào
3008
đối catôd dùng để đốt nóng bản plantin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản plantin tăng 5000 C. Cho biết
3
¨nhiệt dung riêng và khối lượng riêng của plantin là: = 120J/kg.K.D = 21000kg/m
¨
C ¨ ¨
© phút 30 s .
A 8 © phút 45 s .
B 8 © phút 32,5s .
C 4 © phút 22,5s .
D 4
Câu 19. Mặt trời là một ngôi sao: ¨
¨ ¨
A © màu vàng .
¨ Có © tại trong trạng thái ổn định .
B Tồn © màu xanh lam .
C Có
© trung tâm của vũ trụ .
D Ở
Câu 20. Chiếu bức xạ có bước sóng 0, 533(µm) lên tấm kim loại có công thoát 3.10−19 J. Dùng màn chắn tách ra
một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một từ trường đều theo theo hướng vuông góc
với phương của đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo electron là 22, 75mm. Tìm độ lớn cảm
¨ ứng từ B của từ trường. ¨ tương tác giữa các electron.
Bỏ qua ¨ ¨
A 10 −4 (T ) . B 10−3 (T ) . C 10−2 (T ) . D 10−6 (T ) .
© © © ©
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa I âng, chiếu đồng thời 1 bức xạ màu đỏ có bức sóng λ1 = 640nm và 1 bức xạ
màu lục. Trên màn quan sát ta thấy giữa 2 vân sáng gần nhất cùng màu với vân chính giữa có 7 vân sáng màu
¨lục . Hỏi trong khoảng ¨ bao nhiêu vân sáng đỏ? ¨
trên có ¨
A © vân đỏ .
12 © vân đỏ .
B 2 © vân đỏ .
C 6 © vân đỏ .
D 5
Câu 22. Hai con lắc lò xo giống nhau cùng khối lượng vật nặng m = 10g, độ cứng của lò xo k = π 2 N/cm. Dao
động điều hòa dọc theo phương thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở cùng gốc tọa độ).
Biên độ của con lắc thứ 2 lớn gấp 3 lần con lắc thứ nhất. Biết rằng lúc 2 vật gặp nhau chúng chuyển động
¨ngược chiều nhau. Khoảng thời gian giữa 2 lần hai vật gặp nhau liên tiếp là?
¨ ¨ ¨
A© 0,01. B© 0,02. C© 0,03 . D 0,04.
©
Câu 23. Một con lắc đơn có tần số f thay quả cầu treo vào con lắc đơn bằng quả cầu khác có khồi lượng gấp 16 lần.
Người ta thấy gia tốc ở vị trí biên có độ lớn bằng 1 nửa giá trị cực đại của gia tốc ban đầu. Tần số f0 và A0
của con lắc mới là:
¨ ¨ f Ao ¨ f Ao ¨ f Ao
A ©o = f ; A = Ao .
f B ©o = ; A =
f . C ©o = ; A =
f . ©o = 8 ; A = 8 .
D f
2 2 4 4
Câu 24. Đồng vị Si31 phóng xạ β − . Một mẫu phóng xạ Si ban đầu trong thời gian 5 (phút) có 190 (nguyên tử) bị
14
phân rã, sau 3h trong thời gian 1 (phút) chỉ có 17 (nguyên tử) bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất
¨đó? ¨ ¨ ¨
A© 2,6h . B© 2,5h . C© 2,7h . D 2,8h .
©
Câu 25. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3
lần năng lượng điện đến lúc năng lượng từ bằng năng lượng điện là:
¨ T ¨ T ¨ T ¨ T
A© .
3 B© .
6 C© .
24 © .
D
12
Câu 26. Con lắc đơn có L = 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9.87m/s2 . Nâng vật cho dây treo hợp
phương thảng đứng góc 100 rồi thả không vận tốc ban đầu . Sau khi qua vị trí cân bằng con lắc va chạm hoàn
0
¨toàn đàn hồi với bức tường nghiêng góc 5 so với phương thẳng đứng . Tính chu kì dao động của con lắc ?
¨ ¨ ¨
A© 3.33s . B© 0.33s . C© 1.33s . D 2.33s.
©
Trang 3/7- Mã đề thi 283
- 4. ĐỀ ÔN SỐ 41 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
10−3 3
Câu 27. Cho mạch điện RLC có C = (F ); L = (H) với cuộn dây có điện trở r = 10Ω và 1 biến trở R.
6π 10π
Đặt vào điện áp xoay chiều có thể thay đổi f . Khi f = 50Hz, thay đổi R thì UCmax là U1 Khi R = 30Ω,
U1
thay đổi f thì Ucmax là U2 . Khi đó là:
¨ ¨ U2 ¨ ¨
A©
3.58. B© 2.58 . C 1.58 .
© D 0.58.
©
3008
Câu 28. Khi xảy ra dao động trong mạch dao động lí tưởng thì
¨
A Điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống dây đồng biến .
¨
©
B Năng lượng điện từ trường biến đổi tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của mạch .
¨
©
C Cảm ứng từ B trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong mỗi chu kì .
©
¨
Điện tích trên tụ điện biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của mạch .
D©
Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trong 1 môi trường với v = 1m/s và f = 10Hz, biên độ sóng 4cm. Khi phần tử vật
¨chất của môi trường đi ¨quãng đường 8cm thì sóng truyền được quãng đường : ¨
được ¨
© cm.
A 11 © cm.
B 5 © cm
C 10 © cm.
D 12
Câu 30. Giới hạn quang điện của một kim loại 5200A0 . Các electron quang điện sẽ được phóng ra nếu kim lọai đựơc
¨chiếu sáng bằng ánh sáng ¨ ra từ:
phát ¨ ¨
A© Đèn tử ngoại 50W . B© Đèn hồng ngoại 100W . © hồng ngoại 50W . © hồng ngoại 20W .
C Đèn D Đèn
Câu 31. Hai nguồn sóng A, B trên mặt nước có tọa độ là: A(−4m; 0); B(4m; 0). Các điểm M và N trên mặt nước
có tọa độ M (−4m; 6m) và N (4m; 3m), sóng truyền từ hai nguồn có cùng bước sóng 1, 25m. Số điểm dao
¨động với biên độ cực đại trên đoạn M N là:
¨ ¨ ¨
A©. 4 B©.8 © .
C 2 D 18.
©
Câu 32. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của
chúng lần lượt là: 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R, L, C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện
¨hiệu dụng qua mạch bằng ¨
? ¨ ¨
A © A.
1,0 1,2
B © A. © A.
C 1,3 © A.
D 1,1
Câu 33. Một vòng dây có diện tích 0.01(m2 ) và điện trở 0.45(Ω) , quay đều với tốc độ góc 100(rad/s) trong một từ
trường đều có cảm ứng từ 0.1(T ) xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các
¨đường sức từ. Nhiệt lượng¨ ra trong vòng dây khi ¨ được 1000 vòng là: ¨
tỏa nó quay
A© 0.7J . B© 0.8J. C 0.9J.
© D 0.1J .
©
Câu 34. Đặt vào 2 dầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ko đổi thì hiệu diện
thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 20V . Khi tụ bị nối tắt thì hiệu diện thế hiệu
¨dụng hai đầu điện trở bằng? √
√ ¨ ¨ √ ¨ √
© 2(V ) .
A 40 © 2(V ) .
B 30 © 2(V ) .
C 10 © 2(V ).
D 20
Câu 35. Trong mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC, đang có giá trị hiệu dụng Ur đạt cực đại và bằng 220V , từ đó
¨nếu giảm C đi 2 lần thì ¨điện thế hiệu dung hai đầu¨ lúc nạy là:
hiệu RL ¨
A© 220V. B©
320V. C 110V.
© D 120V.
©
Câu 36. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Y-âng, trong đó a = 0, 35mm, D = 1m; λ = 0, 7µm. M và
N là 2 điểm trên màn với M N = 10mm và tại M, N là 2 vân sáng. Số vân sáng quan sát được từ M đến N
¨là: ¨ ¨ ¨
© vân sáng .
A 26 © vân sáng .
B 3 © vân sáng .
C 6 © vân sáng .
D 3
Câu 37. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ
của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động
âm tần. Cho tần số sóng mang là 800kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000Hz thực hiện một dao động
¨ toàn phần thì dao động ¨ thực hiện được số dao động toàn phần là ?
cao tần ¨ ¨
A© .600 B© .
700 C© .800 © .
D 900
Trang 4/7- Mã đề thi 283
- 5. ĐỀ ÔN SỐ 41 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 38. Có 3 con lắc đơn cùng chiều dài dây treo, cung treo tại 1 nơi 3 vật treo có khồi lượng: m1 m2 m3 , lực
¨cản của môi trương với 3 vật này laà như nhau. Đồng thời kéo 3 vật lệch góc nhỏ rồi buông nhẹ thì ?
¨
A©
¨ Con lắc m1 dừng lại sau cùng. B Con lắc m2 dừng lại sau cùng.
©
¨
C Con lắc m3 dừng lại sau cùng.
© © 3 con lắc dừng lại cùng 1 lúc.
D Cả
Câu 39. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở hoạt động không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện
¨biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu không đúng là?
3008
A Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại .
¨
©
B Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f .
¨
©
C Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f .
©
¨
D Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại .
©
Câu 40. Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại, electrôn quang điện bay ra được cho đi vào một vùng không
gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng vận tốc vuông góc với cả
điện trường và từ trường. Người ta thấy electron đi thẳng đều. Cường độ điện trường bằng E = 1kV /m, cảm
ứng từ B = 10−3 T . Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại là 7, 2.10−19 J. Bước sóng của bức xạ
¨đó bằng ? ¨ ¨ ¨
A 0,17 .
© B 0,27 .
© C 0,37 .
© D 0,47 .
©
II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):