Weitere ähnliche Inhalte
Ähnlich wie 45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 35 (13)
45 đề thi thử đại học môn vật lý năm 2012- đề số 35
- 2. ĐỀ ÔN SỐ 35 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 8. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện
dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là:
π
i1 = 3cos100πtA. Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là: i2 = 3cos(100πt + )A. Hệ số
3
¨ công suất trong hai trường hợp trên lần lượt là?
A
© 3
cosϕ1 = cosϕ2 = .
3008
¨ 4
B©
√
3
cosϕ1 = 1;cosϕ2 = .
¨ 2
C
© 1
cosϕ1 = cosϕ2 = .
¨ 2
D
© √
3
cosϕ1 = cosϕ2 = .
2
Câu 9. Nguồn S phát đồng thoài ba bức xạ có bước sóng λ1 = 400nm; λ2 = 500nm; λ3 = 750nm . Giữa hai vân
¨sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm quan sát dược thấy bao nhiêu vân sáng
¨ ¨ ¨
A© .81 B© .
43 © .
C 5 © .
D 12
Câu 10. Một mạch dao động gồm tụ điện C = 0, 5µF và cuộn dây L = 5mH, điện trở thuần của cuộn dây là
R = 0, 1Ω. Để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5V ta phải cung cấp cho
¨ mạch một công suất là ¨
bao nhiêu? ¨ ¨
A © = 0, 125W .
P B © = 0, 125pW .
P C © = 0, 125mW .
P © = 0, 125µW .
D P
Câu 11. Dựa vào quang phổ hát xạ có thể phân tích?
¨ ¨
A Định tính và bán định lượng .
¨ B Định lượng chứ không định tính được .
© ©
¨
© định tính lẫn định lượng .
C Cả D Định tính chứ không định lượng đựơc .
©
Câu 12. Đoạn mạch xc AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với bién trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là U ổn
định , tần số f không đổi. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là: R1 , R2 ứng với góc lệch pha u và i lần lượt là:
ϕ1 , ϕ2 . Cho biết ϕ1 + ϕ2 = 900 , độ từ cảm L có giá trị là?
R1
√ √ √
¨ R1 .R2 ¨ R1 + R2 ¨ R1 − R2 ¨ R2
© =
A L
ω
. © =
B L
ω
. © =
C L
ω
. © = ω .
D L
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa với 2 nguồn phát sóng giống hệt nhau tại A, B trên mặt nước. Khoảng cách giữa
2 nguồn AB = 8cm . λ = 2cm.Trên XX song song với AB, cách AB 2cm . Khoảng cách ngắn nhất giữa
¨ giao điểm C của XX ¨với đường trung trực của AB ¨điểm dao động với biên ¨ tiểu là?
đến độ cực
© cm.
A 2 © cm.
B 3 © cm.
C 1,5 D 0.56 cm.
©
Câu 14. Trong một tế bào quang điện, nếu cường độ dòng quang điện là 16mA thì số êlectron đến anốt trong một
¨giây là ? ¨ ¨ ¨
A 1017 .
© B 1012 .
© C 1013 .
© D 1014 .
©
Câu 15. Catốt của một tế bào quang điện có công thoát A = 2, 26eV . Chiếu vào catốt chùm bức xạ đơn sắc có bước
sóng 0, 45µm. Để các quang êlectron không thể đến được anốt thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải thỏa
¨điều kiện: ¨ ¨ ¨
© AK ≤ 0, 5 (V ) .
A U © AK ≤ 0, 3 (V ) .
B U © AK ≤ 0, 7 (V ) .
C U © AK ≤ 0, 6 (V ) .
D U
Câu 16. Tìm hát biểu đúng về tia hồng ngoại?
¨
A Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn hơn 1000W .
¨
©
0
¨ vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500 C chỉ hát ra tia hồng ngoại y .
B Các
©
C Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều hát ra tia hồng ngoại .
©
¨
0
© vật có nhiệt độ nhỏ hơn 500 C chỉ hát ra tia hồng ngoại .
D Các
Trang 2/8- Mã đề thi 259
- 3. ĐỀ ÔN SỐ 35 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 17. Nhờ 1máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ. Ban đầu ,trong thời gian 2 phút có
3200 nguyên tử của chất x phóng xạ. 4h sau(kể từ thời điển ban đầu ) thì trong 2 phút chỉ có 200 nguyên tử
¨phóng xạ. Tìm chu kì bán ¨của chất phóng xạ này? ¨
rã ¨
A© T=3(h) . B© T=2(h) . C© T=1(h) . D T=4(h) .
©
Câu 18. Mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ C có tần số dao động riêng là f . Nếu mắc song song với tụ C một tụ
C = 3C thì tần số dao động riêng của mạch là ?
3008
¨ f ¨ f ¨ f ¨ f
A© = .
f B© = .
f C© = .
f © = 3 .
D f
5 4 2
Câu 19. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0, 2µm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập về điện. Giới
¨hạn quang điện của đồng là 0, 30µm . Điện thế cực ¨ quả cầu đạt được so với đất là ?
¨
đại mà ¨
A© 2,07 V . B© 2,17 V . C 2,27 V .
© D 2,37 V .
©
Câu 20. Một vật chuyển động biến đổi trên một đoạn đường thẳng. nó lần lượt rời xa và sau đó tiến lại gần điểm A.
¨Tại thời điểm t1 vật xuất hiện gần điểm A nhất và tại thời điểm t2 xa điểm A nhất. Như vậy:
¨ cả 2 thời điểm t1 và t2 vật đều có vận tốc bằng không.
A Tại
©
¨ thời điểm t1 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t2 có vận tốc nhỏ nhất .
B Tại
©
© thời điểm t2 vật có vận tốc lớn nhất, thời điểm t1 có vận tốc nhỏ nhất .
C Tại
¨
D © có vận tốc lớn nhất tại cả t1 và t2 .
Vật
Câu 21. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Iang. Vân tối thứ 2 xuất hiện trên màn tại các vị trí mà
¨hiệu đường đi từ 2 khe ¨ S2 đến các điểm đó bằng¨
S1 và ? ¨
© 5λ .
A 2, B 2λ
© . © 5λ .
C 1, D λ
© .
Câu 22. Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm√ nối tiếp với một tụ điện có điện
L
dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch u = U 2cos100πt(V ). Khi C = C1 thì
π
công suất mạch là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là: i = Io .cos(100πt + ). Khi C = C2
3
¨ thì công suất đạt cực đại và có giá trị?
¨ ¨ ¨
A 760W.
© B 960W .
© C 560W.
© D 160W.
©
Câu 23. Mạch dao động LC có L = 0, 25H; C = 20µF , điện trở của mạch rất nhỏ. Tại thời điểm ban đầu điện tích
¨ở tụ điện có giá trị cực ¨
đại . Sau bao lâu tụ phóng hết điện tích lần đầu tiên?
¨ ¨
A © 410
3, −3 (s) . B © 210−3 (s) .
3, C © 510−3 (s) .
3, −3
© 110 (s) .
D 3,
Câu 24. Khi chiếu chùm bức xạ λ = 0, 2µm rất hẹp vào tâm của catốt phẳng của một tế bào quang điện công thoát
electron là 1, 17.10−19 J. Anốt của tế bào quang điện cũng có dạng bản phẳng song song với catốt. Đặt vào
¨giữa anốt và catôt một hiệu điện thế UAK = −2V thì vận tốc cực đại của electron khi đến anốt bằng ?
¨ ¨ ¨
A © 1.106 m/s .
1, B © 1.106 m/s .
0, 6
© 1.10 m/s .
C 2, 6
© 1.10 m/s .
D 3,
Câu 25. Một mạch dao động LC có điện trở thuần rất nhỏ , cứ sau 10−6 (s) thì năng lượng điện trường và năng lượng
¨từ trường bằng nhau. Tần số dao động của mạch là ¨
¨ ¨
A© 13,84MHz . B©
12,84MHz . C © 25M Hz .
0, © 35M Hz .
D 0,
Câu 26. Máy gia tốc Xiclôtrôn dùng để gia tốc các hạt mang điện thành đạn trong phản ứng hạt nhân. Một mẫu máy
loại nhỏ có các thông số sau: Bán kính R = 50cm; hiệu điện thế xoay chiều U = 80kV ; tần số của hiệu điện
thế xoay chiều là f = 10M Hz. Máy dùng để gia tốc prôtôn (m = 1, 67.10−27 kg; q = e = 1, 6.10−19 C )
¨có vận tốc ban đầu coi 0. Động năng của hạt proton thu được khi ra khỏi máy là ¨
là ¨ ¨
A 5,02 MeV .
© B 5,12 MeV .
© C 5,22 MeV .
© D 5,23 MeV .
©
Câu 27. Cường độ dòng điện qua 1 đoạn mạch xoay chiều có giá trị là I và tần số là f . Tính từ thời điểm t = 0 hãy
tìm điện lượng qua tiết diện của mạch, trong 1 nửa chu kì của dòng điện ?
√ √ √ √
¨ I 7 ¨ −I 5 ¨ −I 2 ¨ I 3
© = π cotan(ϕ).
A q © = πT tan(ϕ) .
B q © = πf sin(ϕ) .
C q © = πω cos(ϕ).
D q
ω
Trang 3/8- Mã đề thi 259
- 4. ĐỀ ÔN SỐ 35 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với gương hẳng, khe sáng hẹ đơn sắc S đặt trước mặt gương
hẳng cách mặt gương 1m. Màn ảnh E đặt vuông góc với mặt hẳng gương, song song với khe S và cách khe
1, 85m. Trên màn quan sát được các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau đều đặn. Khoảng cách giữa 10 vân sáng
¨liên tiế cách nhau 4, 32mm. Tìm bước sóng ánh sáng? ¨
¨ ¨
© 9189µm .
A 0, © 7189µm .
B 0, © 5189µm .
C 0, © 3189µm .
D 0,
Câu 29. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C với cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hai đầu mạch u = U cosωt + ϕ.
3008
R, L, C, U không đổi, tần số góc thay đổi được. Khi ω = 40πrad/s hoặc ω = 360πrad/s thì dòng điện qua
¨đoạn mạch có cùng giá ¨ dụng. Khi có cộng hưởng thì tần số f có giá trị ? ¨
trị hiệu ¨
A© 80Hz. B© 40Hz. C 20Hz.
© D 60Hz.
©
10− 4
Câu 30. Mạch gồm tụ C = (F ), cuộn dây gồm r = 50Ω, L = 0, 318H và R thay đổi được mắc nối tiếp. Điện
2π
¨áp 2 đầu đoạn mạch u = 200cos100πt(V ). Giá trị để công suất trên R đạt cực đại là?
¨ ¨ ¨
A©
110Ω. B© 111Ω . C©
112Ω . D 113Ω.
©
Câu 31. Khi con lắc đơn dao động:
¨ ¨
¨ vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất .
A Tại
© ¨ VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất .
B Tại
©
© VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
C Tại © vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
D Tại
Câu 32. Trong dao động điều hoà thì?
¨
A Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi.
¨
©
B Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
¨
©
C Véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
©
¨
D Véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng.
©
Câu 33. Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải?
¨
A Tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện.
¨
© ¨
B© Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. C Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
©
¨
D© Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
Câu 34. Hai điểm S1 và S2 nằm trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với biên độ A và tần số
20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1, 2m/s. Trong vùng giữa S1, S2 có số gợn hình Hypebol
¨là? ¨ ¨ ¨
A 7.
© B 5.
© C 8.
© D 2.
©
Câu 35. Đầu O của 1 sợi dây đàn hồi dao động nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ
3cm và tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O đi qua V T CB theo
7
chiều dương. Li độ của điểm M cách O một khoảng 2m tại thời điểm: (s) là :
¨ ¨ 8
A
© cm. B
©
¨ -3 ¨ 5 cm .
-
C©
2 cm. D©
1 cm.
Câu 36. Một tụ xoay gồm 10 lá kim loại, diện tích đối diện jữa hai bản tụ S = 3, 14cm2 , khoảng cách giữa hai bản
¨liên tiếp d = 0, 5mm. Tụ xoay đặt trong không khí. ¨điện dung của tụ ?
¨
Tính ¨
−4 (F ). −7 (F ). −12 (F ) . −7
© = 5.10
A C © = 3.10
B C © = 7.10
C C © = 12.10 (F ).
D C
Câu 37. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi?
¨ ¨
A Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
¨ ¨ số của lực cưỡng bức lớn.
B Tần
© ©
© ma sát của môi trường lớn.
C Lực © ma sát của môi trường nhỏ.
D Lực
Câu 38. Hai cuộn dây (R1 , L1 ) và ( R2 , L2 ) mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U. Gọi U1 , U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa 2 đầu cuộn ( R1 , L1 ) và ( R2 , L2 ) . Điều kiện để
¨U1 + U2 = U là? ¨ ¨ ¨
A L 2 2
© 2 R2 = L2 R1 . B L 2 2
© 1 R2 = L2 R1 . © 1 R1 = L2 R2 .
C L © 1 R2 = L2 R1 .
D L
Trang 4/8- Mã đề thi 259
- 5. ĐỀ ÔN SỐ 35 45 ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2012
Câu 39. Chiếu bức xạ đơn sắc bước sóng λ = 0, 533(µm) vào một tấm kim loại có công thoát electron A =
3.10−19 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp electron quang điện và cho chúng bay vào một miền từ
trường đều có cảm ứng từ B . Hướng chuyển động của electron quang điện vuông góc với B. Biết bán kính
¨cực đại của quỹ đạo các electron là R = 22, 75mm. ¨ ứng từ B của từ trường ¨
¨
Cảm bằng
−4 (T ) . −2 (T ) . −3 (T ) . −5
© = 10
A B © = 10
B B © = 10
C B © = 10 (T ) .
D B
II.PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
3008
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):