5. 5
BƢỚC 1: THÂN TRƢỚC
Logo Chevrolet hình
chiếc nơ là biểu tượng
cho niềm tin của khách
hàng đối với thương
hiệu Chevrolet toàn cầu
có bề dày lịch sử hơn
100 năm, nay thu hút
hơn với thiết kế 3D
Mới
6. 6
BƢỚC 1: THÂN TRƢỚC
Viền lƣới tản nhiệt
kép bản rộng, mạ crôm
mang lại phong cách
sang trọng cho chiếc
xe
Mới
7. 7
BƢỚC 1: THÂN TRƢỚC
Nắp ca pô được thiết kế những đường gân nổi tạo nên phong cách
mạnh mẽ và lịch lãm
Mới
Hotline: 0914 366 481 - 0976 386 587
www.otochevrolet.net
8. 8
BƢỚC 1: THÂN TRƢỚC
Đèn pha halogen kiểu
dáng trẻ trung, có khả
năng chiếu sáng tốt
hơn và tăng tầm nhìn
vào buổi tối
Hotline: 0914 366 481 - 0976 386 587
www.otochevrolet.net
9. 9
BƢỚC 1: THÂN TRƢỚC
Đèn sƣơng mù giúp
khách hàng có khả
năng quan sát tốt trong
điều kiện thời tiết
sương mù, thời tiết
xấu cũng như đi đường
vào ban đêm.
Hotline: 0914 366 481 - 0976 386 587
www.otochevrolet.net
11. 11
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Dài x Rộng x Cao:
4310 x 1710 x 1505
mm có nhiều không
gian hơn giúp khách
hàng thoải mái hơn
1505mm
1710 mm
Hotline: 0914 366 481 - 0976 386 587
www.otochevrolet.net
12. 12
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Chiều dài cơ sở:
2480 mm giúp khách
hàng có nhiều không
gian và độ ổn định
2480 mm
Hotline: 0914 366 481 - 0976 386 587
www.otochevrolet.net
13. 13
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Khoảng sáng gầm
xe: 130 mm giảm hư
hỏng gầm xe, có thể
lái xe thoải mái ở các
địa hình gồ ghề
130mm
14. 14
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Vệt bánh xe (trƣớc/sau)
: 1450/1430 mm mang lại
độ ổn định cho xe.
15. 15
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Trọng lƣợng không
tải: 1135 kg tiết kiệm
nhiên liệu
Trọng lƣợng toàn tải:
1502kg nhiều khả
năng chuyên chở
người và đồ đạc
(*) Với phiên bản số tự
động.
16. 16
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Kích cỡ lốp xe:
185/55R15 giúp xe ma
sát tốt với mặt đường,
bám đường hơn
17. 17
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Lazăng hợp kim đúc
15’’ mang lại phong
cách thời trang và trẻ
trung.
Mới
18. 18
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Gƣơng chiếu hậu
cùng màu thân xe đẹp
mắt, điều chỉnh điện,
gập điện đem đến sự
tiện lợi và an toàn cho
khách hàng
Mới
19. 19
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Dung tích bình xăng:
45 lít giúp khách hàng
giảm thiểu được
quãng đường tiếp
nhiên liệu, tiết kiệm
thời gian
20. 20
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Hệ thống phanh:
Phanh đĩa trước và
tang trống sau
Đĩa trước Tang trống sau
21. 21
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Hệ thống chống bó
cứng phanh (ABS) hỗ
trợ khi thắng gấp, độ
an toàn cao, giúp
người lái xe có thể
điều khiển được tay lái
khi đi đường cua hoặc
trơn trượt đảm bảo
tính ổn định cho xe Mới
22. 22
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Vị trí ngồi rộng rãi dễ
ra vào xe, giúp khách
hàng tận hưởng không
gian thoải mái hơn
23. 23
BƢỚC 2: THÂN BÊN PHỤ/ GHẾ SAU
Hotline: 0914 366 481 - 0976 386 587
www.otochevrolet.net
24. 24
BƢỚC 3: THÂN SAU
Logo Chevrolet hình
chiếc nơ là biểu tượng
cho niềm tin của khách
hàng đối với thương
hiệu Chevrolet toàn cầu
có bề dày lịch sử hơn
100 năm, nay thu hút
hơn với thiết kế 3D
25. 25
BƢỚC 3: THÂN SAU
Nẹp cốp sau mạ crôm
thuận tiện và sang
trọng
26. 26
BƢỚC 3: THÂN SAU
Ăng ten tích hợp trên
kính sau nhận tín hiệu
sóng tốt hơn, giúp
nghe nhạc tốt hơn, giải
trí hay hơn.
27. 27
BƢỚC 3: THÂN SAU
Đèn hậu được thiết kế
hài hòa với đuôi xe
giúp chiếc xe nhìn
phong cách hơn
28. 28
BƢỚC 3: THÂN SAU
Đèn báo phanh trên
cao giúp người đi sau
dễ nhận biết, an toàn
hơn với chính mình và
người sau xe.
29. 29
BƢỚC 3: THÂN SAU
Cốp xe rộng rãi có thể
chứa được nhiều loại
hành lý có kích thước
cồng kềnh
32. 32
BƢỚC 4: CỬA LÁI/ PHÍA NGƢỜI LÁI
Cửa sổ điều khiển
điện, mang lại tiện nghi
cho người ngồi trong
xe
33. 33
BƢỚC 4: CỬA LÁI/ PHÍA NGƢỜI LÁI
Nút mở cốp sau được
bố trí ngay trên cánh
cửa giúp dễ dàng cho
việc mở cốp xe hơn.
Mới
34. 34
BƢỚC 4: CỬA LÁI/ PHÍA NGƢỜI LÁI
Nút bấm điều khiển
điện/gập điện cho
gương chiếu rất tiện
dụng cho người lái xe.
Mới
35. 35
BƢỚC 4: CỬA LÁI/ PHÍA NGƢỜI LÁI
Chìa khóa điều khiển
từ xa giúp người lái xe
dễ dàng trong việc
đóng mở cửa xe
Mới
36. 36
BƢỚC 4: CỬA LÁI/ PHÍA NGƢỜI LÁI
Cửa rộng thuận lợi
cho việc ra vào xe
37. 37
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Hai hàng ghế bọc nỉ
giúp khách hàng cảm
thấy thoải mái hơn khi
lái xe đường dài.
38. 38
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Màn hình hiển thị
trang bị đèn màu xanh
phát sáng trong đêm
giúp khách hàng cảm
thấy dễ chịu khi nhìn
39. 39
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Các chi tiết mạ
chrome ở cửa và
bảng taplo làm tăng
thêm vẻ trang nhã và
hiện đại cho xe
Mới
40. 40
BƢỚC 5: NỘI THẤT
2 túi khí trước bung ra
khi xảy ra va chạm mạnh
giúp hạn chế chấn
thương
Mới
41. 41
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Hệ thống âm thanh 4
loa, ổ CD 6 đĩa, đọc
được định dạng MP3,
radio AM/FM, cổng kết
nối AUX mang đến khả
năng kết nối với nhiều
thiết bị khác nhau cho
phép khách hàng tận
hưởng cuộc hành trình
một cách thú vị nhất
Mới
42. 42
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Tay lái
+ Thiết kế 4 chấu với
các chi tiế mạ crome
tăng thêm vẻ sang
trọng
+ Trợ lực thủy lực giúp
điều khiển xe dễ dàng
trong điều kiện đường
xá đông đúc hoặc kẹt
xe và thoải mái khi lái
xe đường trường
Mới
43. 43
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Tay lái điều chỉnh hai
hƣớng giúp khách
hàng thoải mái hơn với
khi cầm vô lăng
Mới
44. 44
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Điều hòa điều chỉnh
bằng tay có thiết kế
dạng tròn, cho phép
quay 360 độ, dễ sử
dụng
45. 45
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Hộp số tự động 4 cấp
và số sàn 5 cấp mang
đến cho Khách hàng
nhiều sự lựa chọn
hơn.
Hoàn
toàn mới
46. 46
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Tấm chắn nắng có
tích hợp gương trang
điểm cả bên lái và bên
phụ giúp chắn nắng và
thuận tiện cho phụ nữ
trang điểm
47. 47
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Hộp đựng đồ phía
trước giúp lưu giữ
nhiều vật dụng cá
nhân cần thiết trên xe
48. 48
BƢỚC 5: NỘI THẤT
Khay đựng cốc được
bố trí ở vị trí tiện lợi để
đựng cốc/ chai nước
49. 49
BƢỚC 6: ĐỘNG CƠ
Động cơ 1.5L, công
suất cực đại là
84/5400 (hp/rpm) và
mô men xoắn
128/3000 (Nm/rpm)
giúp xe tăng tốc
nhanh, cảm giác mạnh
50. 50
BƢỚC 6: ĐỘNG CƠ
Mức tiêu hao nhiên
liệu được thử nghiệm
trong điều kiện tiêu
chuẩn là 5,5 lít/ 100
km cho phiên bản AT
trong điều kiện thử tiêu
chuẩn.
51. 51
BƢỚC 6: KHOANG ĐỘNG CƠ
Chế độ bảo hành:
100.000km/3năm* (đối
với cụm động cơ và
hộp số); 50.000/2
năm* (đối với những
chi tiết được bảo hành
khác) cho khách hàng
sự yên tâm khi sử
dụng.
56. 56
MỘT SỐ ĐỐI THỦ CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƢỜNG
HYUNDAI ACCENT HONDA CITY
TOYOTA VIOSNISSAN SUNNY
57. 57
SO SÁNHĐỐI THỦ CẠNH TRANH (MT)
S: Có
N: Không
Thƣơng hiệu
Loại xe
MT MT MT MT MT
Kích thƣớc (LxWxH) 4310x1710x1505 4300x1700x1457 4300x1700x1460 4430x1695x1485 4425x1695x1500
VND 551,200,000 561,000,000 540,000,000 538,000,000
Danh mục Đặc tính
Động cơ Dung tích 1498 1396 1497 1497 1498
Công suất (Ps) 86 107 108 118 98
Hộp số Hộp số (5MT) S S S S S
Hệ thống lái Trợ lực lái(HPAS → EHPAS/EPAS) N S S S S
Tay lái bọc da N N N S N
La zăng La zăng 15" 16" 15" 15" 14"
La zăng đúc so với La zăng thép S S S N N
Phanh ABS S S S S S
EBD N N S S S
Phanh đĩa trước S S S S S
Phanh đĩa sau N N S S N
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) N N S S S
Túi khí Túi khí người lái S S S S S
Túi khí hành khách phía trước S S S S S
Túi khi bên cạnh N N N N N
Đặc tính an toàn khác Khóa cửa trung tâm S S S S S
Hệ thống chống trộm N N N S S
Cửa xe Tay nắm cửa mạ Crome S N N N N
Tay nắm cửa cùng màu thân xe N S S S S
Khóa điều khiển từ xa S S S S S
Cửa kính Kính trước điều chính điện S S S S S
Kính sau điều chính điện S S S S S
Gƣơng chiếu hậu Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu N S S N N
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện S S S S S
Gương chiếu hậu gập điện S N S N N
Đèn xe Đèn LED phía trước N N N N N
Đèn sương mù phía trước S S S N S
Đèn phanh trên cao S N S S S
Trang bị bên ngoài Cảm biến lùi N S N N N
Sấy kính sau S N S S S
Âm thanh Ổ CD 6 đĩa 1 đĩa 1 đĩa 1 đĩa 1 đĩa
Định dạng MP3 S S S S S
Radio (AM/FM) S S S S S
AUX In - Audio Kết nối S S N S S
USB N S S S S
Kết nối i-POD Media Player N N N S N
Điều khiển âm thanh trên vô lăng N S N N N
Loa 4 loa 6 loa 6 loa 4 loa 4 loa
Điều hòa Điều hòa Bằng tay Bằng tay Bằng tay Bằng tay Bằng tay
Điều hòa hai dàn N N N N N
Ghế da/nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ Nỉ
Ghế ngồi Ghế sau gập được 4/6 N N S S S
Tựa đầu ghế sau S S S S S
Giá công bố
Chevrolet Aveo
1.5 MT
(MY13)
Honda City
1.5 MT
Nissan Sunny
XL 1.5 MT
Huyndai Accent
1.4 MT
(MY13)
Toyota Vios E
1.5 MT
58. 58
SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH (AT)
S: Có
N: Không
Car B Car B Car B Car B Car B Car B
Thƣơng hiệu
Loại xe
AT AT AT AT AT AT
Kích thƣớc (LxWxH) 4310x1710x1505 4300x1700x1457 4300x1700x1460 4291x1722x1496 4430x1695x1485 4425x1695x1505
Giá công bố VND 599,000,000 612,000,000 606,000,000 580,000,000 588,000,000
Danh mục Đặc tính
Động cơ Dung tích 1498 1396 1497 1596 1497 1498
Công suất (Ps) 86 107 108 121 118 98
Hộp số Hộp số tự động (Cấp) 4 cấp 4 cấp 4 cấp 6 cấp 5 cấp 4 cấp
Hệ thống lái Trợ lực lái(HPAS → EHPAS/EPAS) N S S S S S
Tay lái bọc da N S S N S S
La zăng Kích thước la zăng 15" 16" 15" 15" 15" 15"
La zăng đúc/ La zăng thép Đúc Đúc Đúc Đúc Đúc Đúc
Phanh ABS S S S S S S
EBD N N S S S S
Phanh đĩa trước S S S S S S
Phanh đĩa sau N N S N S N
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) N N S N S S
ESP N N N S N N
Túi khí Túi khí người lái S S S S S S
Túi khí hành khách phía trước S S S N S S
Túi khi bên cạnh N N N N N N
Đặc tính an toàn khác Khóa cửa trung tâm S S S S S S
Hệ thống chống trộm N N S N S S
Cửa xe Tay nắm cửa mạ Crome S N N N N N
Tay nắm cửa cùng màu thân xe N S S S S S
Khóa điều khiển từ xa S S S S S S
Cửa kính Kính trước điều chính điện S S S S S S
Kính sau điều chính điện S S S S S S
Gƣơng chiếu hậu Đèn báo rẽ tích hợp trên gương chiếu hậu N S S S S N
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện S S S S S S
Gương chiếu hậu gập điện S N S N N N
Đèn xe Đèn LED phía trước N N N N N N
Đèn sương mù phía trước S S S N S S
Đèn phanh trên cao S N S S S S
Trang bị bên ngoài Cảm biến lùi N N N N N N
Sấy kính sau S S S S S S
Âm thanh Ổ CD 6 đĩa 1 đĩa 1 đĩa 1 đĩa 1 đĩa 1 đĩa
Định dạng MP3 S S S S S S
Radio (AM/FM) S S S S S S
AUX In - Audio Kết nối S S N S S S
USB N S S N S S
Kết nối i-POD Media Player N S N N N N
Điều khiển âm thanh trên vô lăng N S S N S S
6 loa vs 4 loa 4 loa 6 loa 6 loa 4 loa 4 loa 4 loa
Điều hòa Điều hòa tự động/ bằng tay Bằng tay Bằng tay Bằng tay Bằng tay Bằng tay Bằng tay
Điều hòa 2 dàn N N N N N N
Ghế da/Nỉ Nỉ Da Da Nỉ Da Da
Ghế sau gập được 4/6 N N S N S S
Tựa đầu ghế sau S S S S S S
Chevrolet Aveo
1.5 AT
(MY13)
Honda City
1.5 AT
Nissan Sunny
1.5 AT
Huyndai
Accent 1.4 AT
(MY13)
Toyota Vios G
1.5 AT
Ford Fiesta 1.6
AT
65. 65
KHÁCH HÀNG HIỆN TẠI
NHÓM 1
TRƯỜNG LÁI / CHO THUÊ XE/CÔNG
TY NHỎ
NHÓM 2
GIA ĐÌNH / CÁ NHÂN SỐNG Ở TỈNH
• Sống ở tỉnh
• Thu nhập trên $800/tháng
• Tài mới
• Không cần nhiều chức năng
66. 66
KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
KHÁCH HÀNG
• 25-40 tuổi, Nam giới
• Lập gia và đã có con (70%)
• Sống ở thành phố và tỉnh lỵ (ngoại trừ vùng nông
thôn)
• Thu nhập trung bình hàng tháng 30 triệu.
HỒ SƠ KHÁCH HÀNG
• Hiện đang sở hữu xe tay gas
• Thích xem hoặc chơi bóng đá.
• Dành nhiều thời gian lướt web, điện thoại di động,
máy tính, .. diễn đàn…
• Anh ta đã làm việc chăm chỉ để kiếm tiền. Bây giờ là
lúc để thể hiện thành quả của mình cho bạn bè và
người thâ
• Anh ta tìm kiếm một chiếc xe “ Xứng đồng tiền bát
gạo” để thưởng thức sau tay lái, và chở gia đình nhỏ
của mình đi chơi vào dịp cuối tuần
NHỮNG NHÂN TỐ QUAN TRỌNG ĐỂ
ĐƢA RA QUYẾT ĐỊNH MUA XE
SẢN PHẨM
• Tiết kiệm nhiên liệu
• Thiết kế bên ngoài
• Hiệu suất động cơ
• Thiết kế mới/ có thêm chức năng
• Dễ sử dụng
YẾU TỐ KHÁC
• Giá cả
• Chất lượng
• Uy tín thương hiệu
NGUỒN THAO KHẢO
• Tìm kiếm Google, yahoo (73%)
• Hỏi người thân, bạn bè(67%)
• Nhìn thấy xe ở trên đường(63%)
• Thông qua diễn đàn ô tô (53%)
• Báo, tạp chí (44%)
67. 67
NGUỒN GỐC PHỤ TÙNG
Linh kiện/ Phụ
tùng được nhập
khẩu trực tiếp từ
Mexico
Nguồn phụ
tùng hoàn toàn
mới
68. 68
• Với 20 đại lý trải rộng khắp cả
nước đã đáp ứng được các tiêu
chuẩn về GM Difference giúp
Khách hàng có thể bảo hành xe ở
bất cứ nơi nào trên lãnh thổ Việt
nam.
HỆT THỐNG ĐẠI LÝ
69. 69
Thay đổi trong chính
sách phụ tùng:
• Giảm giá phụ tùng
• Bảo hành 3 tháng hoặc
6000 km cho các loại
phụ tùng được thay thế
tại các đại lý ủy quyền
chính hãng của
Chevrolet tại Việt Nam.
BẢO HÀNH PHỤ TÙNG
70. 70
ĐƢỜNG DÂY NÓNG 1900 54.54.38
• Thời gian làm việc: 8h sáng – 8h tối
• Trả lời tất cả các yêu cầu của Khách hàng