SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 3
Ngày soạn:31/10/2014
Ngày dạy: 04/11/2014 – 10 Sinh
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết : 25
1
Bài 14: TINH THỂ NGUYÊN TỬ
TINH THỂ PHÂN TỬ
I. MỤC TIÊU
 HS hiểu: Cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử, liên kết trong mạng tinh thể nguyên
tử là liên kết cộng hoá trị, tính chất chung của mạng tinh thể nguyên tử. Cấu tạo
mạng tinh thể phân tử, liên kết trong mạng tinh thể phân tử là liên kết yếu giữa
các phân tử, tính chất chung của mạng tinh thể phân tử.
 Kĩ năng vận dụng: So sánh mạng tinh thể nguyên tử, mạng tinh thể phân tử,
mạng tinh thể ion. Biết tính chất chung của từng loại mạng tinh thể để có cách sử
dụng tốt và hiệu quả những vật liệu có cấu tạo từ các loại mạng tinh thể nói trên.
II. CHUẨN BỊ
 GV: Hình mô phỏng cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử, phân tử, ion.
 HS: Chuẩn bị bài và nguyên cứu các hình vẽ trong SGK.
III. PHƯƠNG PHÁP
 Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi : Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử H2, CO2, N2.
3. Bài mới
HĐ của GV HĐ của HS
Hoạt động 1 (kiểm tra bài cũ) (5 phút)
GV: Cho câu hỏi:
a. Trình bày sự tạo thành liên kết
cộng hoá trị của các phân tử: H2, HCl và
CO2?
b. So sánh sự tạo thành liên kết trong
phân tử NaCl và HCl?
I. TINH THỂ NGUYÊN TỬ
Hoạt động 2: (10 phút)
1. Tinh thể nguyên tử
GV: Cho hs quan sát mạng tinh thể kim
cương trong SGK.
GV:Nguyên tử C có bao nhiêu e ở lớp
ngoài cùng?
GV: Giải thích sự tạo thành mạng tinh thể
kim cương.
GV: Hãy quan sát mô hình tinh thể kim
cương từ đó khái quát hoá về tinh thể
nguyên tử.
HS: Trình bày:
a. Viết CT e và CTCT và giải thích
b. Giải thích sự tạo thành liên kết ion
(NaCl) và liên kết cộng hoá trị (HCl).
HS: Quan sát.
HS: Có 4e
HS: Nghe giảng
HS: Tinh thể nguyên tử cấu tạo từ những
nguyên tử được sắp xếp một cách điều
đặn, theo một trật tự nhất định trong
không gian tạo một mạng tinh thể là
Ngày soạn:31/10/2014
Ngày dạy: 04/11/2014 – 10 Sinh
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết : 25
2
Hoạt động 3: (5 phút)
2. Tính chất chung của tinh thể nguyên
tử
GV: Hãy cho biết một số ứng dụng của
tinh thể kim cương?
GV: Điều đó nói lên tính chất gì của kim
cương?
GV: Tại sao kim cương lại cứng như vậy?
GV: Các tinh thể nguyên tử điều rất bền
vững, rất cứng, khó nóng chảy, khó sôi.
Kim cương có độ cứng lớn nhất so với
các tinh thể đã biết nên được qui ước có
độ cứng là 10 đơn vị để đo độ cứng các
chất khác.
những nguyên tử liên kết với nhau bằng
các liên kết cộng hoá trị.
HS: Dùng làm dao cắt kính, làm mũi
khoan để khoan sâu vào lòng đất tìm mỏ.
HS: Rất cứng.
HS: Lực liên kết cộng hoá trị trong tinh
thể kim cương là rất lớn.
II. TINH THỂ PHÂN TỬ
Hoạt động 4: (10 phút)
1. Tinh thể phân tử
GV: Cho hs xem mô hình tinh thể phân tử
iot và mạng tinh thể nước đá.
GV: Mô tả mạng tinh thể iot và tinh thể
nước đá.
GV: Từ mô hình của tinh thể phân tử của
iot và nước đá, em hãy khái quát thế nào
là tinh thể phân tử?
GV: Phần lớn các chất hữu cơ, các đơn
chất phi kim ở nhiệt độ thấp đều kết tinh
thành mạng lưới tinh thể phân tử (phân tử
có thể gồm một nguyên tử như các khí
hiếm, hoặc nhiều nguyên tử như các
halogen, O2, N2, H2, H2O, H2S, CO2, …
Hoạt động 5: (10 phút)
2. Tính chất chung của tinh thể phân
HS: Quan sát.
HS: Nghe giảng.
HS: Tinh thể phân tử cấu tạo từ những
phân tử được sắp xếp một cách đều đặn,
theo một trật tự nhất định trong không
gian tạo thành một mạng tinh thể, ở các
điểm nút của mạng tinh thể là những phân
tử liên kết với nhau bằng lực tương tác
yếu giữa các phân tử.
Ngày soạn:31/10/2014
Ngày dạy: 04/11/2014 – 10 Sinh
GV: Vũ Thị Thùy Dung
Tiết : 25
3
tử
GV: hãy cho biết một số tính chất của
nước đá, viên băng phiến (long não) trong
tủ quần áo?
GV: Đun một ít tinh thể iot rắn ® hơi iot
màu tím.
GV: Tại sao tinh thể phân tử dễ nóng
chảy dễ bay hơi đến vậy?
HS: Nước đá dễ tan, băng phiến dễ bay
hơi.
HS: Quan sát ® nhận xét.
HS: Trong tinh thể phân tử, các phân tử
vẫn tồn tại như những đơn vị độc lập và
hút nhau bằng lực tương tác yếu giữa các
phân tử ® tinh thể phân tử dễ nóng chảy,
dễ bay hơi.
GV: Ngay ở nhiệt độ thường một phân
tinh thể naphtalen (băng phiến) và iot đã
bị phá huỷ, các phân tử tách rời khỏi
mạng tinh thể và khuyếch tán vào không
khí làm cho ta dễ nhận ra mùi của chúng.
Các tinh thể phân tử không phân cực, dễ
bị hoà tan trong các dung môi không phân
cực (như benzen, toluen, xăng, …)
Hoạt động 6: (5 phút)
CỦNG CỐ BÀI TẬP VỀ NHÀ
GV: Hãy nêu rõ sự khác nhau về cấu tạo
và liên kết trong mạng tinh thể nguyên tử
và mạng tinh thể phân tử?
GV: Làm các bài tập trong SGK.
HS: Tinh thể nguyên tử: Ở các điểm nút
mạng tinh thể là những nguyên tử liên kết
với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
Tinh thể phân tử: Ở các điểm nút
mạng tinh thể là những phân tử liên kết
với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các
phân tử (lực hút Vande Van).
V. RÚT KINH NGHIỆM
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hocT13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hocThùy Dung Vũ
 
T18 y nghi cua bang thcnthh
T18 y nghi cua bang thcnthhT18 y nghi cua bang thcnthh
T18 y nghi cua bang thcnthhThùy Dung Vũ
 
Thegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru Emoto
Thegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru EmotoThegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru Emoto
Thegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru EmotoLinh Hoàng
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
Ly 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-tho
Ly 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-thoLy 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-tho
Ly 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-thotran minh tho
 
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheIUH
 

Was ist angesagt? (14)

Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
2
22
2
 
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hocT13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
T13,14 bang tuan hoan cac nguyen to hoa hoc
 
T18 y nghi cua bang thcnthh
T18 y nghi cua bang thcnthhT18 y nghi cua bang thcnthh
T18 y nghi cua bang thcnthh
 
Thegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru Emoto
Thegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru EmotoThegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru Emoto
Thegioitronggiotnuoc -luoc trich Thong Diep cua Nuoc Masaru Emoto
 
Khbd.
Khbd.Khbd.
Khbd.
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Bienban 4354
Bienban 4354Bienban 4354
Bienban 4354
 
On tap vlxd
On tap vlxdOn tap vlxd
On tap vlxd
 
L8 b19
L8 b19L8 b19
L8 b19
 
De cuong vlxd
De cuong vlxdDe cuong vlxd
De cuong vlxd
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Ly 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-tho
Ly 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-thoLy 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-tho
Ly 8-b20 - phan tu nguyen tu chuyen dong hay dung yen-tho
 
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
 

Andere mochten auch

2011 shrm poll_reliefprogram_final
2011 shrm poll_reliefprogram_final2011 shrm poll_reliefprogram_final
2011 shrm poll_reliefprogram_finalshrm
 
Tree Of Life 2009
Tree Of Life 2009Tree Of Life 2009
Tree Of Life 2009Doug Fraley
 
20141110 camtic congreso audiovisual
20141110 camtic congreso audiovisual20141110 camtic congreso audiovisual
20141110 camtic congreso audiovisualLuis Amón
 

Andere mochten auch (7)

2011 shrm poll_reliefprogram_final
2011 shrm poll_reliefprogram_final2011 shrm poll_reliefprogram_final
2011 shrm poll_reliefprogram_final
 
Tree Of Life 2009
Tree Of Life 2009Tree Of Life 2009
Tree Of Life 2009
 
01 02
01 0201 02
01 02
 
Tandukar Shillong2008
Tandukar Shillong2008Tandukar Shillong2008
Tandukar Shillong2008
 
20141110 camtic congreso audiovisual
20141110 camtic congreso audiovisual20141110 camtic congreso audiovisual
20141110 camtic congreso audiovisual
 
Madness
MadnessMadness
Madness
 
Who moved my cheese
Who moved my cheeseWho moved my cheese
Who moved my cheese
 

Ähnlich wie T25 tinh the nguyen tu,phan tu

Ähnlich wie T25 tinh the nguyen tu,phan tu (20)

T22 lien ket ion tinh the ion
T22  lien ket ion   tinh the ionT22  lien ket ion   tinh the ion
T22 lien ket ion tinh the ion
 
T23,24 lien ket cong hoa tri
T23,24 lien ket cong hoa triT23,24 lien ket cong hoa tri
T23,24 lien ket cong hoa tri
 
Kế hoạch bài dạy Oxi-Ozon
Kế hoạch bài dạy Oxi-OzonKế hoạch bài dạy Oxi-Ozon
Kế hoạch bài dạy Oxi-Ozon
 
Kehoachbaiday oxi-ozon(tiet1)
Kehoachbaiday oxi-ozon(tiet1)Kehoachbaiday oxi-ozon(tiet1)
Kehoachbaiday oxi-ozon(tiet1)
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat
 
T26 hoa tri va so oxh
T26 hoa tri va so oxhT26 hoa tri va so oxh
T26 hoa tri va so oxh
 
Oxi ozon
Oxi ozonOxi ozon
Oxi ozon
 
KHBD_ICT1920_VuTranKimLinh
KHBD_ICT1920_VuTranKimLinhKHBD_ICT1920_VuTranKimLinh
KHBD_ICT1920_VuTranKimLinh
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
882138318
882138318882138318
882138318
 
Giao an 112011
Giao an 112011Giao an 112011
Giao an 112011
 
Bai 22 hoa tri
Bai 22 hoa triBai 22 hoa tri
Bai 22 hoa tri
 
Ma trận đề kiểm tra hóa 10 nc
Ma trận đề kiểm tra hóa 10 ncMa trận đề kiểm tra hóa 10 nc
Ma trận đề kiểm tra hóa 10 nc
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Giao an WORD PP theo CV 5512 Mon Hoa Hoc Lop 10 CTST Ca nam.pdf
Giao an WORD PP theo CV 5512 Mon Hoa Hoc Lop 10 CTST Ca nam.pdfGiao an WORD PP theo CV 5512 Mon Hoa Hoc Lop 10 CTST Ca nam.pdf
Giao an WORD PP theo CV 5512 Mon Hoa Hoc Lop 10 CTST Ca nam.pdf
 
KHBD_Tuyen
KHBD_TuyenKHBD_Tuyen
KHBD_Tuyen
 
Khbd
KhbdKhbd
Khbd
 
Bai 29 oxi ozon
Bai 29 oxi ozonBai 29 oxi ozon
Bai 29 oxi ozon
 
Bai 29 oxi ozon
Bai 29 oxi ozonBai 29 oxi ozon
Bai 29 oxi ozon
 

T25 tinh the nguyen tu,phan tu

  • 1. Ngày soạn:31/10/2014 Ngày dạy: 04/11/2014 – 10 Sinh GV: Vũ Thị Thùy Dung Tiết : 25 1 Bài 14: TINH THỂ NGUYÊN TỬ TINH THỂ PHÂN TỬ I. MỤC TIÊU  HS hiểu: Cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử, liên kết trong mạng tinh thể nguyên tử là liên kết cộng hoá trị, tính chất chung của mạng tinh thể nguyên tử. Cấu tạo mạng tinh thể phân tử, liên kết trong mạng tinh thể phân tử là liên kết yếu giữa các phân tử, tính chất chung của mạng tinh thể phân tử.  Kĩ năng vận dụng: So sánh mạng tinh thể nguyên tử, mạng tinh thể phân tử, mạng tinh thể ion. Biết tính chất chung của từng loại mạng tinh thể để có cách sử dụng tốt và hiệu quả những vật liệu có cấu tạo từ các loại mạng tinh thể nói trên. II. CHUẨN BỊ  GV: Hình mô phỏng cấu tạo mạng tinh thể nguyên tử, phân tử, ion.  HS: Chuẩn bị bài và nguyên cứu các hình vẽ trong SGK. III. PHƯƠNG PHÁP  Đàm thoại gợi mở nêu vấn đề IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số . 2.Kiểm tra bài cũ Câu hỏi : Mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử H2, CO2, N2. 3. Bài mới HĐ của GV HĐ của HS Hoạt động 1 (kiểm tra bài cũ) (5 phút) GV: Cho câu hỏi: a. Trình bày sự tạo thành liên kết cộng hoá trị của các phân tử: H2, HCl và CO2? b. So sánh sự tạo thành liên kết trong phân tử NaCl và HCl? I. TINH THỂ NGUYÊN TỬ Hoạt động 2: (10 phút) 1. Tinh thể nguyên tử GV: Cho hs quan sát mạng tinh thể kim cương trong SGK. GV:Nguyên tử C có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng? GV: Giải thích sự tạo thành mạng tinh thể kim cương. GV: Hãy quan sát mô hình tinh thể kim cương từ đó khái quát hoá về tinh thể nguyên tử. HS: Trình bày: a. Viết CT e và CTCT và giải thích b. Giải thích sự tạo thành liên kết ion (NaCl) và liên kết cộng hoá trị (HCl). HS: Quan sát. HS: Có 4e HS: Nghe giảng HS: Tinh thể nguyên tử cấu tạo từ những nguyên tử được sắp xếp một cách điều đặn, theo một trật tự nhất định trong không gian tạo một mạng tinh thể là
  • 2. Ngày soạn:31/10/2014 Ngày dạy: 04/11/2014 – 10 Sinh GV: Vũ Thị Thùy Dung Tiết : 25 2 Hoạt động 3: (5 phút) 2. Tính chất chung của tinh thể nguyên tử GV: Hãy cho biết một số ứng dụng của tinh thể kim cương? GV: Điều đó nói lên tính chất gì của kim cương? GV: Tại sao kim cương lại cứng như vậy? GV: Các tinh thể nguyên tử điều rất bền vững, rất cứng, khó nóng chảy, khó sôi. Kim cương có độ cứng lớn nhất so với các tinh thể đã biết nên được qui ước có độ cứng là 10 đơn vị để đo độ cứng các chất khác. những nguyên tử liên kết với nhau bằng các liên kết cộng hoá trị. HS: Dùng làm dao cắt kính, làm mũi khoan để khoan sâu vào lòng đất tìm mỏ. HS: Rất cứng. HS: Lực liên kết cộng hoá trị trong tinh thể kim cương là rất lớn. II. TINH THỂ PHÂN TỬ Hoạt động 4: (10 phút) 1. Tinh thể phân tử GV: Cho hs xem mô hình tinh thể phân tử iot và mạng tinh thể nước đá. GV: Mô tả mạng tinh thể iot và tinh thể nước đá. GV: Từ mô hình của tinh thể phân tử của iot và nước đá, em hãy khái quát thế nào là tinh thể phân tử? GV: Phần lớn các chất hữu cơ, các đơn chất phi kim ở nhiệt độ thấp đều kết tinh thành mạng lưới tinh thể phân tử (phân tử có thể gồm một nguyên tử như các khí hiếm, hoặc nhiều nguyên tử như các halogen, O2, N2, H2, H2O, H2S, CO2, … Hoạt động 5: (10 phút) 2. Tính chất chung của tinh thể phân HS: Quan sát. HS: Nghe giảng. HS: Tinh thể phân tử cấu tạo từ những phân tử được sắp xếp một cách đều đặn, theo một trật tự nhất định trong không gian tạo thành một mạng tinh thể, ở các điểm nút của mạng tinh thể là những phân tử liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử.
  • 3. Ngày soạn:31/10/2014 Ngày dạy: 04/11/2014 – 10 Sinh GV: Vũ Thị Thùy Dung Tiết : 25 3 tử GV: hãy cho biết một số tính chất của nước đá, viên băng phiến (long não) trong tủ quần áo? GV: Đun một ít tinh thể iot rắn ® hơi iot màu tím. GV: Tại sao tinh thể phân tử dễ nóng chảy dễ bay hơi đến vậy? HS: Nước đá dễ tan, băng phiến dễ bay hơi. HS: Quan sát ® nhận xét. HS: Trong tinh thể phân tử, các phân tử vẫn tồn tại như những đơn vị độc lập và hút nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử ® tinh thể phân tử dễ nóng chảy, dễ bay hơi. GV: Ngay ở nhiệt độ thường một phân tinh thể naphtalen (băng phiến) và iot đã bị phá huỷ, các phân tử tách rời khỏi mạng tinh thể và khuyếch tán vào không khí làm cho ta dễ nhận ra mùi của chúng. Các tinh thể phân tử không phân cực, dễ bị hoà tan trong các dung môi không phân cực (như benzen, toluen, xăng, …) Hoạt động 6: (5 phút) CỦNG CỐ BÀI TẬP VỀ NHÀ GV: Hãy nêu rõ sự khác nhau về cấu tạo và liên kết trong mạng tinh thể nguyên tử và mạng tinh thể phân tử? GV: Làm các bài tập trong SGK. HS: Tinh thể nguyên tử: Ở các điểm nút mạng tinh thể là những nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị. Tinh thể phân tử: Ở các điểm nút mạng tinh thể là những phân tử liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu giữa các phân tử (lực hút Vande Van). V. RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………