SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 8
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
KÌ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ 
NĂM HỌC 2006 - 2007 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 12 - BẢNG A 
Câu 1 (2,0 điểm) 
1. Ánh sáng nhìn thấy có phân hủy được hơi Br2 thành các nguyên tử không? Biết năng lượng phân ly 
liên kết Br2(k) là 190kJ.mol-1; h = 6,63.10-34 J.s; c = 3.108 m.s-1; NA = 6,022.1023 mol-1. 
2. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm cho biết ion Cr2+ tạo ra ion phức dạng bát diện [Cr(CN)6]4- có momen 
từ là 2,8 mB. Trình bày cấu tạo của ion đó theo thuyết liên kết hóa trị. 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. D = h(c/l).NA Þ l = 6,3.10-7m 
l nằm trong vùng các tia sáng nhìn thấy nên ánh sáng nhìn thấy phân hủy được hơi Br2. 
2. Cấu hình electron của ion Cr2+: [Ar]3d4 
Sự phân bố electron trên các obitan trong ion Cr2+ : 
3d 4s 4p 4d 
Gọi n là số electron độc thân trong ion [Cr(CN)6]4- 
Ta có: n(n +2) = 2,8 
Þ n = 2 
Ion [Cr(CN)6]4- có 2 electron độc thân nên có sự dồn electron trong ion Cr2+ như sau (do 
CN- là phối tử trường mạnh): 
Ion Cr2+ ở trạng thái lai hóa d2sp3 (lai hóa trong), hình thành 6 obitan lai hóa d2sp3 trống 
có các trục hướng ra 6 đỉnh của hình bát diện đều. Các obitan lai hóa này tạo liên kết 
cho - nhận với 6 ion CN-, hình thành nên phức chất [Cr(CN)6]4- có cấu trúc hình bát 
diện đều. 
Câu 2 (2,5 điểm) 
1. Tính độ điện li của CO3 
2- trong dung dịch Na2CO3 có pH =11,60; CO2 có pKa1 = 6,35 và pKa2 = 10,33. 
2. Brom lỏng tác dụng được với H3PO3 theo phản ứng: H3PO3 + Br2 + H2O ® H3PO4 + 2H+ + 2Br-a) 
Tính thế điện cực chuẩn Eo(H3PO4/H3PO3). Biết Eo(Br2/2Br-) = 1,087V. 
b) Tính thế điện cực chuẩn Eo(H3PO3/H3PO2). Biết Eo(H3PO4/H3PO2) = - 0,39V 
Cho biết các số liệu sau ở 298K: 
H3PO4(dd) Br-(dd) H3PO3(dd) Br2(l) H2O(l) 
ΔHo(kJ/mol) -1308 -141 -965 0 -286 
ΔSo(J/mol.K) -108 83 167 152 70 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. (1 điểm) 
CO3 
2- + H2O HCO3 
- + OH- Kb1 = 10-14/10-10,33 = 10-3,67 (1) 
HCO3 
- + H2O (H2O.CO2) + OH- Kb2 = 10-14/10-6.35 = 10-7,65 (2) 
Kb1 >> Kb2 , cân bằng (1) là chủ yếu. 
CO3 
2- + H2O HCO3 
- + OH- Kb1 =10-3,67 
C C 
[ ] C - 10-2,4 10-2,4 10-2,4 
Kb1 = ( ) 
2,4 2 
10 
2,4 
10 
- 
- 
C - 
= 10-3,67 Þ C = 10-2,4 + (10-4,8/10-3,67) = 0,0781 M 
10-2,4 
a(CO3 
2-) = .100% 
0,0781 
= 5,1% 
1/8 
­ ­ ­ ­ 
­¯ ­ ­
2. (1 điểm) 
a) ΔHo 
pư = -339kJ 
ΔSo 
pư = -331JK-1. 
ΔGo 
pư = -240,362kJ Þ lgK 42,125 Þ K = 1,33.1042. 
ΔGo 
pư = -nFEo 
pư Þ Eo 
pư = 1,245V 
Eo(Br2/2Br-) - Eo(H3PO4/H3PO3) = Eo 
pư = 1,245V 
Þ Eo(H3PO4/H3PO3) = -0,158V » - 0,16V 
b) H3PO4 + 4H+ + 4e ® H3PO2 + 2H2O Eo 
1 = - 0,39V (1) 
H3PO4 + 2H+ + 2e ® H3PO3 + H2O Eo 
1 = - 0,16V (2) 
Lấy phương trình (1) – (2) ta được: H3PO2 + 2H+ + 2e ® H3PO2 + H2O Eo 
3 = ? 
ΔGo 
3 = ΔGo 
2 Þ -2FEo 
1 - ΔGo 
3 = -4FEo 
1 – (-2FEo 
2) Þ Eo 
3 = -0,62V 
Câu 3 (2,0 điểm) 
Brommetan phản ứng với OH- theo cơ chế SN2. Tốc độ ban đầu của phản ứng và các nồng độ ban đầu của 
CH3Br và KOH cho ở bảng dưới đây, tất cả các thí nghiệm đều tiến hành ở 25oC. 
[CH3Br] (mol.L-1) [KOH] (mol.L-1) Vo(mol.L-1.s-1) 
Thí nghiệm 1 0,100 0,10 2,80.10-6 
Thí nghiệm 2 0,100 0,17 4,76.10-6 
Thí nghiệm 3 0,033 0,20 1,85.10-6 
1. Xác định bậc riêng phần của CH3Br, OH- và bậc của phản ứng. Viết phương trình vận tốc phản ứng. 
Tính hằng số tốc độ của phản ứng. 
2. Trong thí nghiệm (1), cần thời gian bao nhiêu để nồng độ KOH còn lại 0,05mol.L-1. 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. Phản ứng: 
CH3Br + OH- CH3OH + Br- 
Bậc n1 của phản ứng đối với KOH được xác định từ các dữ kiện của thí nghiệm 1 và 2 
trong khi nồng độ của CH3Br giữ không đổi: 
1 
- - 
lg 4,76.10 6 lg 2,8.10 6 
= - 
1 = 
- 
lg 0,17 lg 0,10 
n 
Như vậy, bậc riêng phần của KOH là bậc 1. 
Do đó, từ thí nghiệm 1 nếu nồng độ của KOH là 0,20mol.L-1 thì Vo = 2,80.10-6 * 2 = 
5,6.10-6mol.L-1. 
Từ các dữ kiện của thí nghiệm 3 và Vo khi nồng độ KOH bằng 0,20mol.L-1 ta có bậc n2 
của phản ứng đối với CH3Br như sau: 
- - 
= - 
2 = 
1 
lg1,85.10 6 lg5,60.10 6 
- 
lg 0,033 lg 0,10 
n 
Như vậy, bậc riêng phần của CH3Br là bậc 1. 
Bậc tổng cộng của phản ứng là bậc 2. 
Phương trình vận tốc phản ứng: V = k. C(CH3Br).C(OH-) 
2,8.10 - - - 
k = 4 1 1 
2 
6 
2,8.10 . . 
0,1 
- 
= L mol s 
2. Khi trong bình còn lại 0,05mol.L-1 KOH thì cũng còn lại 0,05mol.L-1 CH3Br. Thời gian 
phản ứng là: 
s h 
1 1 
4 = = = = - t 
kCo 
35714 9,9 
2,8.10 .0,1 
Câu 4 (2,0 điểm) 
2/8
Cho các dữ kiện nhiệt động sau: 
C2H5OH (l) O2 (k) CO2 (k) H2O (l) 
298 (kcal/mol) 0,00 -94,05 -68,32 
DHo 
So 
298(cal/mol.K) 32,07 49,00 51,06 16,72 
C2H5OH (l) + 3O2 (k) ® 2CO2(k) + 3H2O (l) DH = -326,7 kcal C (gr) ® C (k) DH = 171,37 kcal/mol 
C2H5OH (l) ® C2H5OH (k) DH = 9,4 kcal/mol H2 (k) ® 2H (k) DH = 103,25 kcal/mol 
EC-C = 83,26 kcal/mol; EC-H = 99,5 kcal/mol; 
O2 (k) ® 2O(k) DH = 117,00 kcal/mol 
EC-O = 79,0 kcal/mol. 
1. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích phản ứng đốt cháy C2H5OH (l), sinh nhiệt tiêu chuẩn của C2H5OH (l) và 
năng lượng liên kết O-H trong C2H5OH. 
2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng đốt cháy C2H5OH ở 298K. Từ giá trị thu được hãy nhận xét về 
mức độ tiến triển của phản ứng. 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. Phản ứng: C2H5OH + 3O 2 = 2CO2 + 3H2O 
Áp dụng công thức: DU = DH - DnRT và thay các giá trị vào ta được: 
DU = -326,107 kcal 
Từ phản ứng ta có : DHo 
pư = 2DHo(CO2) + 3DHo(H2O) - DHo(C2H5OH) 
Từ đó suy ra: DHo(C2H5OH) = -66,35 kcal/mol 
Theo cách lập sơ đồ liên hệ giữa DHi và Ei của các quá trình biến đổi hoá học theo các 
số liệu bài cho ta tính được giá trị năng lượng liên kết O-H trong C2H5OH là: 
EO-H = 108,19 kcal. 
2. DSo 
pư = 2So(CO2) + 3So(H2O) – So(C2H5OH) = -27,42 cal/mol.K 
DGo 
pư = DHo 
- TDSo = 318528,84 cal/mol 
Go 
D = 
RT 
Suy ra: lgK = - 232,367 
2,3. 
Þ K = 10232,36 
Hằng số K rất lớn. Điều đó chứng tỏ phản ứng xảy ra hoàn toàn 
Câu 5 (2,0 điểm) 
Hòa tan 10,40 gam một kim loại R trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X có RCl 2 và thu 
được V1 lít khí H2. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau, phần I cho tác dụng với một lượng vừa đủ 
dung dịch HNO3 đậm đặc, nóng thu được V2 lít khí NO2 và dung dịch Z (ion clorua không bị oxi hóa), 
phần II cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được V3 lít khí SO2 (đkc) 
và dung dịch T. Cô cạn dung dịch Z ở nhiệt độ thích hợp thu được 40,00 gam một muối A duy nhất, cô 
cạn dung dịch T ở nhiệt độ thích hợp thu được 25,00 gam muối B duy nhất. Biết MA < 420 gam.mol-1 , MB 
< 520 gam.mol-1. Xác định R, công thức của A, B và tính V1, V2, V3. 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
Phương trình phản ứng: 
(1) R + 2HCl ® RCl2 + H2 ­ 
Phản ứng giữa dung dịch RCl2 và HNO3 đậm đặc sinh khí NO2, với dung dịch H2SO4 sinh 
khí SO2, điều này chứng tỏ R2+ có tính khử và bị HNO3, H2SO4 đậm đặc oxi hóa thành R3+. 
(2) RCl2 + 4HNO3 (đặc) ® R(NO3)3 + NO2 ­+ 2HCl ­+ H2O 
(3) 2RCl2 + 4H2SO4 (đặc) ® R2(SO4)3 + SO2­ + 2H2O + 4HCl ­ 
Gọi 2a là số mol R ứng với 10,40 gam R 
Þ a là số mol R ứng với 5,20 gam R 
Khi cô cạn dung dịch Z, T ta có thể thu được muối khan hoặc muối ngậm nước . 
Gọi R(NO3)3 . nH2O và R2(SO4)3 .mH2O là công thức của A, B với n, m ³0 
Từ (1) (2) (3) , suy ra : 
Số mol R(NO3)3. nH2O là a mol, số mol NO2 = a mol 
Số mol R2(SO4)3. mH2O là a/2 mol, số mol SO2 = a/2 mol 
3/8
R ® R(NO3)3. nH2O DM1 = 186 + 18 n 
5,20 gam 40,00 gam Dm1 = 34,80 
R ® ½ R2(SO4)3. mH2O DM2 = 144 + 9m 
5,20 gam 25,00 gam Dm1 = 19,8 
Suy ra : a = 
34,80 
+ 
186 18n 
19,8 
+ 
= 
144 9m 
Þ 178,20 n – 156,6 m = 664,2 
Mà MA < 400 gam.mol-1 nên n < 11,9 . MB < 520 gam.mol-1 nên m < 11,8 
Biện luận theo n hoặc m, ta có 2 nghiệm phù hợp là n = 9 , m = 6 
Suy ra a = 0.1 và MR = 52 gam.mol-1 . 
Vây R chính là Cr 
Công thức muối A là Cr(NO3)3.9H2O . B : Cr2(SO4)3.6H2O 
V1 = 0,1 x 22,4 = 2,24 L 
V2 = 0,05 x 22,4 = 1,12L 
Câu 6 (2,0 điểm) 
Xác định D, F và hoàn thành chuyển hóa dưới đây (mỗi mũi tên chỉ tương ứng với một phản ứng): 
(4) 
(7) 
S 
(11) 
SO2 
Na2S2O3 
D 
F 
(2) 
(1) 
(3) 
(5) 
(6) 
(8) 
(9) 
(12) 
(10) 
(13) (14) 
H2S 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
(1) S + NaOH đặc ¾¾ ® t0 Na2S + Na2SO3 + H2O 
(2) Na2SO3 + S ¾¾ ® t0 Na2S2O3 
(3) SO2 + 2 NaOH ® Na2SO3 + H2O 
(4) Na2SO3 + 2HCl ® 2NaCl + H2O + SO2 
(5) SO2 + 2 H2S ® 3 S + 2H2O 
(6) S + O2 ¾¾ ® t0 SO2 
(7) 4SO2 + 6 NaOH ( đặc ) + 2H2S ® 3 Na2S2O3 + 5H2O 
(8) Na2S2O3 + 2HCl (loãng, nguội) ® 2NaCl + SO2 + S + H2O 
(9) 2H2S+ 3O2 ® 2SO2 + 2H2O 
(10) SO2 + 6H ® H2S + 2H2O 
(11) SO2 + Cl2 + 2H2O ® H2SO4 + 2 HCl 
(12)Cu + 2H2SO4 ¾¾ ® t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O 
(13)H2S + 4Cl2 + 5H2O ® H2SO4 + 8HCl 
4 Mg + 5H2SO4 ® 4MgSO4 + H2S + 4H2O 
Câu 7 (2,0 điểm) 
Hợp chất hữu cơ A có 74,074% C; 8,642% H; còn lại là N. Dung dịch A trong nước có nồng độ % khối 
lượng bằng 3,138%, sôi ở nhiệt độ 100,372oC; hằng số nghiệm sôi của nước là 1,86oC. 
1. Xác định công thức phân tử của A. 
2. Oxi hóa mạnh A thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có E (axit piridin-3-cacboxilic) và F (N-metylprolin). 
Hãy xác định công thức cấu tạo của A và cho biết giữa E và F chất nào được sinh ra 
nhiều hơn, chất nào có tính axit mạnh hơn. 
3. A có 1 đồng phân cấu tạo là B; khi oxi hóa mạnh B cũng sinh ra 1 hỗn hợp sản phẩm trong đó có E và 
axit piperidin-2-cacboxilic. Xác định công thức cấu tạo của B. 
4. Cho A và B tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1, chất nào phản ứng dễ hơn? Viết công thức cấu tạo 
của các sản phẩm. 
4/8
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
C:H:N = 74,074 : 8,642 
: 17,284 
= Þ (C5H7N)n 
1. 5: 7 :1 
14 
1 
12 
M k.m = ´ ´ ´ = 
162g /mol 
100 1 
0,372 
1,86 3,138 
96,862 
D 
t 
= 
Þ 81n = 162 Þ n = 2; CTPT: C10H14N2 
2. 
E F A 
COOH 
N COOH 
CH3 
N N 
N 
CH3 
E sinh ra nhiều hơn F 
3. 
Axit piperidin -2-cacboxilic: B 
N COOH N 
H 
N 
H 
anabazin 
4. 
Cl- 
N 
N 
H 
N 
N 
H3C 
Cl- 
Câu 8 (2,0 điểm) 
1. Hãy thực hiện các chuyển hóa sau: 
O O O O 
(a) CH2OH (b) COOH 
CH3 CH3 CH3 
2. Từ 3,4-dihidroxibenzandehit hãy điều chế chất dưới đây: 
CH3 
CH3O 
COCH3 
OCH3 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. (a) 
+ HCl Mg 1. 
2. H+ 
O 
CH3 
O 
Cl 
CH3 
O 
MgCl 
CH3 
O 
CH2OH 
CH3 
CH2 O 
5/8
(b) 
+ HCl Mg 
1.CO2 
CH3Cl 
O O 
Cl 
O 
MgCl 
O 
Cl 
CH3 
O 
CH3 
+ Cl2, a.s 
Mg 
O 
MgCl 
CH3 
2. H+ 
O 
COOH 
CH3 
2. 
CH O 
CH3Cl,OH- Zn(Hg) 
HCl 
CH O 
OH 
CH3COCl,AlCl3 
OH 
OCH3 
OCH3 
OCH3 
CH3 
OCH3 
OCH3 
CH3 
OCH3 
CH3CO 
Câu 9 (2,0 điểm) 
1. (a) Viết phương trình hóa học minh họa phản ứng polime hóa caprolactam trong môi trường kiềm điều 
chế tơ nilon-6,6. (b) Trình bày cơ chế phản ứng này. 
2. Viết sơ đồ minh hoạ quá trình điều chế hỗn hợp raxemic 3,4-dihidroxiphenylalanin từ vanilin. 
CH3O 
CH3 CH=O (vanilin) 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. (a) Phản ứng: 
C 
N 
O 
H 
NH[CH2]5CO 
n 
n 
(b) Phản ứng thế dây chuyền nucleophin: 
Bazo Bazo-CO[CH2]5NH-Bazo- 
C NH 
O 
CO[CH2]5NH-C 
NH 
O 
Bazo-CO[CH2]5NHCO[CH2]5NH- 
... 
6/8
2. Sơ đồ minh hoạ: 
MeO 
H 
MeO O 
OH-Me2SO4 
NaOAc 
MeO 
HO O 
Vanilin 
Ac2O 
H 
C 
C 
H2/ Pd 
1.Br2/P 
2.NH3 
CH2CH2COOH 
MeO 
MeO 
MeO CHCOOH 
CH MeO 
HI 
HO 
HO COO-NH3 
D,L-dopa 
MeO 
MeO COO-NH3 
CH2CH 
+ 
CH2CH 
+ 
Câu 10 (2,0 điểm) 
1. Vẽ cấu dạng ghế bền và kém bền cho: 
(a) b-D-manopyranozơ 
(b) b-L-glucopyranozơ 
2. Lập luận xác định cấu tạo của lactozơ, một disacacrit có trong sữa, biết: (i) Thủy phân trong emulsin 
tạo ra D-glucozơ và D-galactozơ, (ii) Đó là một đường khử có khả năng nghịch chuyển. (iii) Khi thủy 
phân osazon của nó thu được D-glucosazon và D-galactozơ, (iv) Oxi hóa nhẹ nhàng, sau đó metyl hóa 
rồi cuối cùng thủy phân tạo các sản phẩm tương tự như sản phẩm thu được từ mantozơ. 
ĐÁP ÁN ĐIỂM 
1. Trong cấu dạng bền hơn, nhóm -CH2OH và ba nhóm -OH khác ở vị trí biên. 
(a) 
HO 
O 
H 
H 
HO 
OH 
H 
H H 
OH 
OH 
(bền hơn) 
H O 
H 
OH 
OH 
H 
H 
H 
OH 
OH 
OH 
(kém bền hơn) 
(b) 
H H 
O 
H 
HO 
HO 
OH 
OH 
H 
H 
OH 
(bền hơn) 
OH 
H O 
OH 
H 
OH 
OH 
H H 
H 
OH 
H 
(kém bền hơn) 
2. ừ (i) suy ra lactozơ là một b-glucosit cấu thành từ D-glucozơ và D-galactozơ. (ii) cho 
biết lactozơ có nhóm OH-anome tự do. (iii) cho biết cấu tử glucozơ là aglycon do nó tạo 
được osazon và galactozơ là một b-galactosit. (iv) cho biết cả hai cấu tử đều ở dạng 
pyranozơ và liên kết với nhau qua C4-OH của cấu tử glucozơ. 
O 
b 
OH 
HO 
OH 
O 
OH 
1 
4 O 
OH 
OH 
OH 
HO 
(B) D-galactoz¬ (A) D-glucoz¬ 
7/8
8/8

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocationCo cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocationQuang Vu Nguyen
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamTinpee Fi
 
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)Thuần Nguyễn
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgKhắc Quỹ
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcNguyen Ha
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiPhát Lê
 

Was ist angesagt? (20)

Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazoTim hieu ve chuan do da axit da bazo
Tim hieu ve chuan do da axit da bazo
 
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocationCo cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
Co cau goc tu do, carbanion, carben, carbocation
 
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn NamBài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
Bài GIảng Hóa Hữu Cơ - TS Phan Thanh Sơn Nam
 
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
Giao trinh hoa phan tich(khong chuyen)
 
Phan ung tach loai
Phan ung tach loaiPhan ung tach loai
Phan ung tach loai
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Hoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chatHoa hoc phuc chat
Hoa hoc phuc chat
 
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdfPHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
PHO MS SU DUNG PHO MS DE XAC DINH CAU TRUC MOT SO HOP CHAT HUU CO.pdf
 
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
TUYỂN TẬP 100 BÀI TẬP CƠ CHẾ PHẢN ỨNG BỒI DƯỠNG HỌC SINH CHUYÊN HÓA HỌC (KÈM ...
 
Tai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsgTai lieu on_thi_hsg
Tai lieu on_thi_hsg
 
File546
File546File546
File546
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Chuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phứcChuẩn độ tạo phức
Chuẩn độ tạo phức
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
12 hoaphantich
12 hoaphantich12 hoaphantich
12 hoaphantich
 
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
On thi hoc_sinh_gioi_hoa_4272
 
Slide phuc chat mon hoa vo co
Slide phuc chat mon hoa vo coSlide phuc chat mon hoa vo co
Slide phuc chat mon hoa vo co
 
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muốiChuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
Chuyên đề kim loại tác dụng với dung dịch muối
 

Ähnlich wie Da nang 2007 hsg12 bang a dap an

Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyminhtan0810
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12Van Khai
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbTrần Thị Thu Trang
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Nhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungNhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungLa Loan
 
phuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnphuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnhoang vo
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010doanloi47hoa1
 
Dehuuco ct+hdc ngay 2
Dehuuco ct+hdc  ngay 2Dehuuco ct+hdc  ngay 2
Dehuuco ct+hdc ngay 2Huyenngth
 
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082hien82hong78
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeChiến Béo
 
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8gia su minh tri
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tietPhong Phạm
 
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011ngoc2312
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2hao5433
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoahao5433
 
De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1Huyenngth
 

Ähnlich wie Da nang 2007 hsg12 bang a dap an (20)

Qg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co keyQg 2011 vo co key
Qg 2011 vo co key
 
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
De thi-hsg12-v1-hoa-a-2011
 
De thsg 12
De thsg 12De thsg 12
De thsg 12
 
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangbDethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
Dethi hsg-nghe an-l12-2013-hoa12-bangb
 
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.org}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.org} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
Nhamcachesotrongphanung
NhamcachesotrongphanungNhamcachesotrongphanung
Nhamcachesotrongphanung
 
phuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttnphuong phap_giai_nhanh_bttn
phuong phap_giai_nhanh_bttn
 
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
Dap an casio hoa vinh phuc 20092010
 
Dehuuco ct+hdc ngay 2
Dehuuco ct+hdc  ngay 2Dehuuco ct+hdc  ngay 2
Dehuuco ct+hdc ngay 2
 
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
Phuongphapgiainhanhbttn.thuvienvatly.com.f25f7.38082
 
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_mergeDe hoa cap_tinh_12_3196_merge
De hoa cap_tinh_12_3196_merge
 
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
4 bo de  dap an thi hsg hoa 84 bo de  dap an thi hsg hoa 8
4 bo de dap an thi hsg hoa 8
 
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi thu mon hoa hoc so 1 giai chi tiet
 
2003 tq
2003 tq2003 tq
2003 tq
 
2003 tq
2003 tq2003 tq
2003 tq
 
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
Dethi hsgtpdn-hoa l9-2011
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa_2
 
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoaPhuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
Phuong phap giai_nhanh_bttn-hoa
 
Dhb2014
Dhb2014Dhb2014
Dhb2014
 
De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1De hoactk14 ngay1
De hoactk14 ngay1
 

Mehr von Văn Hà

Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap anVăn Hà
 
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhVăn Hà
 
Thi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hpThi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hpVăn Hà
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anVăn Hà
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3Văn Hà
 
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8Văn Hà
 
Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)Văn Hà
 
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo coBai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo coVăn Hà
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triVăn Hà
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...Văn Hà
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008Văn Hà
 

Mehr von Văn Hà (11)

Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap anThi thu dh mon sinh hoc 4 ma de  dap an
Thi thu dh mon sinh hoc 4 ma de dap an
 
Giai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinhGiai de thi thu chu van an mon sinh
Giai de thi thu chu van an mon sinh
 
Thi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hpThi thu dh thpt kien an hp
Thi thu dh thpt kien an hp
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap anDe thi thu dai hoc mon sinh va dap an
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an
 
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
De thi thu dai hoc mon sinh va dap an so 3
 
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
Cac dang bt boi duong hsg hoa 8
 
Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)Tracnghiemhoahuuco3(1)
Tracnghiemhoahuuco3(1)
 
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo coBai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
Bai 18 phan loai phan ung trong hoa hoc vo co
 
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang triDe thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
De thi thu dh dot 3 truong chuyen lqd quang tri
 
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
[Hoa hocthpt]thithudaihoccaodangdotiv thpt-chuyenthainguyen-thainguyen-2009-2...
 
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
Giai chi tiet de thi khoi a  2008Giai chi tiet de thi khoi a  2008
Giai chi tiet de thi khoi a 2008
 

Da nang 2007 hsg12 bang a dap an

  • 1. SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KÌ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2006 - 2007 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 12 - BẢNG A Câu 1 (2,0 điểm) 1. Ánh sáng nhìn thấy có phân hủy được hơi Br2 thành các nguyên tử không? Biết năng lượng phân ly liên kết Br2(k) là 190kJ.mol-1; h = 6,63.10-34 J.s; c = 3.108 m.s-1; NA = 6,022.1023 mol-1. 2. Kết quả nghiên cứu thực nghiệm cho biết ion Cr2+ tạo ra ion phức dạng bát diện [Cr(CN)6]4- có momen từ là 2,8 mB. Trình bày cấu tạo của ion đó theo thuyết liên kết hóa trị. ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. D = h(c/l).NA Þ l = 6,3.10-7m l nằm trong vùng các tia sáng nhìn thấy nên ánh sáng nhìn thấy phân hủy được hơi Br2. 2. Cấu hình electron của ion Cr2+: [Ar]3d4 Sự phân bố electron trên các obitan trong ion Cr2+ : 3d 4s 4p 4d Gọi n là số electron độc thân trong ion [Cr(CN)6]4- Ta có: n(n +2) = 2,8 Þ n = 2 Ion [Cr(CN)6]4- có 2 electron độc thân nên có sự dồn electron trong ion Cr2+ như sau (do CN- là phối tử trường mạnh): Ion Cr2+ ở trạng thái lai hóa d2sp3 (lai hóa trong), hình thành 6 obitan lai hóa d2sp3 trống có các trục hướng ra 6 đỉnh của hình bát diện đều. Các obitan lai hóa này tạo liên kết cho - nhận với 6 ion CN-, hình thành nên phức chất [Cr(CN)6]4- có cấu trúc hình bát diện đều. Câu 2 (2,5 điểm) 1. Tính độ điện li của CO3 2- trong dung dịch Na2CO3 có pH =11,60; CO2 có pKa1 = 6,35 và pKa2 = 10,33. 2. Brom lỏng tác dụng được với H3PO3 theo phản ứng: H3PO3 + Br2 + H2O ® H3PO4 + 2H+ + 2Br-a) Tính thế điện cực chuẩn Eo(H3PO4/H3PO3). Biết Eo(Br2/2Br-) = 1,087V. b) Tính thế điện cực chuẩn Eo(H3PO3/H3PO2). Biết Eo(H3PO4/H3PO2) = - 0,39V Cho biết các số liệu sau ở 298K: H3PO4(dd) Br-(dd) H3PO3(dd) Br2(l) H2O(l) ΔHo(kJ/mol) -1308 -141 -965 0 -286 ΔSo(J/mol.K) -108 83 167 152 70 ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (1 điểm) CO3 2- + H2O HCO3 - + OH- Kb1 = 10-14/10-10,33 = 10-3,67 (1) HCO3 - + H2O (H2O.CO2) + OH- Kb2 = 10-14/10-6.35 = 10-7,65 (2) Kb1 >> Kb2 , cân bằng (1) là chủ yếu. CO3 2- + H2O HCO3 - + OH- Kb1 =10-3,67 C C [ ] C - 10-2,4 10-2,4 10-2,4 Kb1 = ( ) 2,4 2 10 2,4 10 - - C - = 10-3,67 Þ C = 10-2,4 + (10-4,8/10-3,67) = 0,0781 M 10-2,4 a(CO3 2-) = .100% 0,0781 = 5,1% 1/8 ­ ­ ­ ­ ­¯ ­ ­
  • 2. 2. (1 điểm) a) ΔHo pư = -339kJ ΔSo pư = -331JK-1. ΔGo pư = -240,362kJ Þ lgK 42,125 Þ K = 1,33.1042. ΔGo pư = -nFEo pư Þ Eo pư = 1,245V Eo(Br2/2Br-) - Eo(H3PO4/H3PO3) = Eo pư = 1,245V Þ Eo(H3PO4/H3PO3) = -0,158V » - 0,16V b) H3PO4 + 4H+ + 4e ® H3PO2 + 2H2O Eo 1 = - 0,39V (1) H3PO4 + 2H+ + 2e ® H3PO3 + H2O Eo 1 = - 0,16V (2) Lấy phương trình (1) – (2) ta được: H3PO2 + 2H+ + 2e ® H3PO2 + H2O Eo 3 = ? ΔGo 3 = ΔGo 2 Þ -2FEo 1 - ΔGo 3 = -4FEo 1 – (-2FEo 2) Þ Eo 3 = -0,62V Câu 3 (2,0 điểm) Brommetan phản ứng với OH- theo cơ chế SN2. Tốc độ ban đầu của phản ứng và các nồng độ ban đầu của CH3Br và KOH cho ở bảng dưới đây, tất cả các thí nghiệm đều tiến hành ở 25oC. [CH3Br] (mol.L-1) [KOH] (mol.L-1) Vo(mol.L-1.s-1) Thí nghiệm 1 0,100 0,10 2,80.10-6 Thí nghiệm 2 0,100 0,17 4,76.10-6 Thí nghiệm 3 0,033 0,20 1,85.10-6 1. Xác định bậc riêng phần của CH3Br, OH- và bậc của phản ứng. Viết phương trình vận tốc phản ứng. Tính hằng số tốc độ của phản ứng. 2. Trong thí nghiệm (1), cần thời gian bao nhiêu để nồng độ KOH còn lại 0,05mol.L-1. ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. Phản ứng: CH3Br + OH- CH3OH + Br- Bậc n1 của phản ứng đối với KOH được xác định từ các dữ kiện của thí nghiệm 1 và 2 trong khi nồng độ của CH3Br giữ không đổi: 1 - - lg 4,76.10 6 lg 2,8.10 6 = - 1 = - lg 0,17 lg 0,10 n Như vậy, bậc riêng phần của KOH là bậc 1. Do đó, từ thí nghiệm 1 nếu nồng độ của KOH là 0,20mol.L-1 thì Vo = 2,80.10-6 * 2 = 5,6.10-6mol.L-1. Từ các dữ kiện của thí nghiệm 3 và Vo khi nồng độ KOH bằng 0,20mol.L-1 ta có bậc n2 của phản ứng đối với CH3Br như sau: - - = - 2 = 1 lg1,85.10 6 lg5,60.10 6 - lg 0,033 lg 0,10 n Như vậy, bậc riêng phần của CH3Br là bậc 1. Bậc tổng cộng của phản ứng là bậc 2. Phương trình vận tốc phản ứng: V = k. C(CH3Br).C(OH-) 2,8.10 - - - k = 4 1 1 2 6 2,8.10 . . 0,1 - = L mol s 2. Khi trong bình còn lại 0,05mol.L-1 KOH thì cũng còn lại 0,05mol.L-1 CH3Br. Thời gian phản ứng là: s h 1 1 4 = = = = - t kCo 35714 9,9 2,8.10 .0,1 Câu 4 (2,0 điểm) 2/8
  • 3. Cho các dữ kiện nhiệt động sau: C2H5OH (l) O2 (k) CO2 (k) H2O (l) 298 (kcal/mol) 0,00 -94,05 -68,32 DHo So 298(cal/mol.K) 32,07 49,00 51,06 16,72 C2H5OH (l) + 3O2 (k) ® 2CO2(k) + 3H2O (l) DH = -326,7 kcal C (gr) ® C (k) DH = 171,37 kcal/mol C2H5OH (l) ® C2H5OH (k) DH = 9,4 kcal/mol H2 (k) ® 2H (k) DH = 103,25 kcal/mol EC-C = 83,26 kcal/mol; EC-H = 99,5 kcal/mol; O2 (k) ® 2O(k) DH = 117,00 kcal/mol EC-O = 79,0 kcal/mol. 1. Tính hiệu ứng nhiệt đẳng tích phản ứng đốt cháy C2H5OH (l), sinh nhiệt tiêu chuẩn của C2H5OH (l) và năng lượng liên kết O-H trong C2H5OH. 2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng đốt cháy C2H5OH ở 298K. Từ giá trị thu được hãy nhận xét về mức độ tiến triển của phản ứng. ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. Phản ứng: C2H5OH + 3O 2 = 2CO2 + 3H2O Áp dụng công thức: DU = DH - DnRT và thay các giá trị vào ta được: DU = -326,107 kcal Từ phản ứng ta có : DHo pư = 2DHo(CO2) + 3DHo(H2O) - DHo(C2H5OH) Từ đó suy ra: DHo(C2H5OH) = -66,35 kcal/mol Theo cách lập sơ đồ liên hệ giữa DHi và Ei của các quá trình biến đổi hoá học theo các số liệu bài cho ta tính được giá trị năng lượng liên kết O-H trong C2H5OH là: EO-H = 108,19 kcal. 2. DSo pư = 2So(CO2) + 3So(H2O) – So(C2H5OH) = -27,42 cal/mol.K DGo pư = DHo - TDSo = 318528,84 cal/mol Go D = RT Suy ra: lgK = - 232,367 2,3. Þ K = 10232,36 Hằng số K rất lớn. Điều đó chứng tỏ phản ứng xảy ra hoàn toàn Câu 5 (2,0 điểm) Hòa tan 10,40 gam một kim loại R trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X có RCl 2 và thu được V1 lít khí H2. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau, phần I cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 đậm đặc, nóng thu được V2 lít khí NO2 và dung dịch Z (ion clorua không bị oxi hóa), phần II cho tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được V3 lít khí SO2 (đkc) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch Z ở nhiệt độ thích hợp thu được 40,00 gam một muối A duy nhất, cô cạn dung dịch T ở nhiệt độ thích hợp thu được 25,00 gam muối B duy nhất. Biết MA < 420 gam.mol-1 , MB < 520 gam.mol-1. Xác định R, công thức của A, B và tính V1, V2, V3. ĐÁP ÁN ĐIỂM Phương trình phản ứng: (1) R + 2HCl ® RCl2 + H2 ­ Phản ứng giữa dung dịch RCl2 và HNO3 đậm đặc sinh khí NO2, với dung dịch H2SO4 sinh khí SO2, điều này chứng tỏ R2+ có tính khử và bị HNO3, H2SO4 đậm đặc oxi hóa thành R3+. (2) RCl2 + 4HNO3 (đặc) ® R(NO3)3 + NO2 ­+ 2HCl ­+ H2O (3) 2RCl2 + 4H2SO4 (đặc) ® R2(SO4)3 + SO2­ + 2H2O + 4HCl ­ Gọi 2a là số mol R ứng với 10,40 gam R Þ a là số mol R ứng với 5,20 gam R Khi cô cạn dung dịch Z, T ta có thể thu được muối khan hoặc muối ngậm nước . Gọi R(NO3)3 . nH2O và R2(SO4)3 .mH2O là công thức của A, B với n, m ³0 Từ (1) (2) (3) , suy ra : Số mol R(NO3)3. nH2O là a mol, số mol NO2 = a mol Số mol R2(SO4)3. mH2O là a/2 mol, số mol SO2 = a/2 mol 3/8
  • 4. R ® R(NO3)3. nH2O DM1 = 186 + 18 n 5,20 gam 40,00 gam Dm1 = 34,80 R ® ½ R2(SO4)3. mH2O DM2 = 144 + 9m 5,20 gam 25,00 gam Dm1 = 19,8 Suy ra : a = 34,80 + 186 18n 19,8 + = 144 9m Þ 178,20 n – 156,6 m = 664,2 Mà MA < 400 gam.mol-1 nên n < 11,9 . MB < 520 gam.mol-1 nên m < 11,8 Biện luận theo n hoặc m, ta có 2 nghiệm phù hợp là n = 9 , m = 6 Suy ra a = 0.1 và MR = 52 gam.mol-1 . Vây R chính là Cr Công thức muối A là Cr(NO3)3.9H2O . B : Cr2(SO4)3.6H2O V1 = 0,1 x 22,4 = 2,24 L V2 = 0,05 x 22,4 = 1,12L Câu 6 (2,0 điểm) Xác định D, F và hoàn thành chuyển hóa dưới đây (mỗi mũi tên chỉ tương ứng với một phản ứng): (4) (7) S (11) SO2 Na2S2O3 D F (2) (1) (3) (5) (6) (8) (9) (12) (10) (13) (14) H2S ĐÁP ÁN ĐIỂM (1) S + NaOH đặc ¾¾ ® t0 Na2S + Na2SO3 + H2O (2) Na2SO3 + S ¾¾ ® t0 Na2S2O3 (3) SO2 + 2 NaOH ® Na2SO3 + H2O (4) Na2SO3 + 2HCl ® 2NaCl + H2O + SO2 (5) SO2 + 2 H2S ® 3 S + 2H2O (6) S + O2 ¾¾ ® t0 SO2 (7) 4SO2 + 6 NaOH ( đặc ) + 2H2S ® 3 Na2S2O3 + 5H2O (8) Na2S2O3 + 2HCl (loãng, nguội) ® 2NaCl + SO2 + S + H2O (9) 2H2S+ 3O2 ® 2SO2 + 2H2O (10) SO2 + 6H ® H2S + 2H2O (11) SO2 + Cl2 + 2H2O ® H2SO4 + 2 HCl (12)Cu + 2H2SO4 ¾¾ ® t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O (13)H2S + 4Cl2 + 5H2O ® H2SO4 + 8HCl 4 Mg + 5H2SO4 ® 4MgSO4 + H2S + 4H2O Câu 7 (2,0 điểm) Hợp chất hữu cơ A có 74,074% C; 8,642% H; còn lại là N. Dung dịch A trong nước có nồng độ % khối lượng bằng 3,138%, sôi ở nhiệt độ 100,372oC; hằng số nghiệm sôi của nước là 1,86oC. 1. Xác định công thức phân tử của A. 2. Oxi hóa mạnh A thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có E (axit piridin-3-cacboxilic) và F (N-metylprolin). Hãy xác định công thức cấu tạo của A và cho biết giữa E và F chất nào được sinh ra nhiều hơn, chất nào có tính axit mạnh hơn. 3. A có 1 đồng phân cấu tạo là B; khi oxi hóa mạnh B cũng sinh ra 1 hỗn hợp sản phẩm trong đó có E và axit piperidin-2-cacboxilic. Xác định công thức cấu tạo của B. 4. Cho A và B tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1:1, chất nào phản ứng dễ hơn? Viết công thức cấu tạo của các sản phẩm. 4/8
  • 5. ĐÁP ÁN ĐIỂM C:H:N = 74,074 : 8,642 : 17,284 = Þ (C5H7N)n 1. 5: 7 :1 14 1 12 M k.m = ´ ´ ´ = 162g /mol 100 1 0,372 1,86 3,138 96,862 D t = Þ 81n = 162 Þ n = 2; CTPT: C10H14N2 2. E F A COOH N COOH CH3 N N N CH3 E sinh ra nhiều hơn F 3. Axit piperidin -2-cacboxilic: B N COOH N H N H anabazin 4. Cl- N N H N N H3C Cl- Câu 8 (2,0 điểm) 1. Hãy thực hiện các chuyển hóa sau: O O O O (a) CH2OH (b) COOH CH3 CH3 CH3 2. Từ 3,4-dihidroxibenzandehit hãy điều chế chất dưới đây: CH3 CH3O COCH3 OCH3 ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (a) + HCl Mg 1. 2. H+ O CH3 O Cl CH3 O MgCl CH3 O CH2OH CH3 CH2 O 5/8
  • 6. (b) + HCl Mg 1.CO2 CH3Cl O O Cl O MgCl O Cl CH3 O CH3 + Cl2, a.s Mg O MgCl CH3 2. H+ O COOH CH3 2. CH O CH3Cl,OH- Zn(Hg) HCl CH O OH CH3COCl,AlCl3 OH OCH3 OCH3 OCH3 CH3 OCH3 OCH3 CH3 OCH3 CH3CO Câu 9 (2,0 điểm) 1. (a) Viết phương trình hóa học minh họa phản ứng polime hóa caprolactam trong môi trường kiềm điều chế tơ nilon-6,6. (b) Trình bày cơ chế phản ứng này. 2. Viết sơ đồ minh hoạ quá trình điều chế hỗn hợp raxemic 3,4-dihidroxiphenylalanin từ vanilin. CH3O CH3 CH=O (vanilin) ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. (a) Phản ứng: C N O H NH[CH2]5CO n n (b) Phản ứng thế dây chuyền nucleophin: Bazo Bazo-CO[CH2]5NH-Bazo- C NH O CO[CH2]5NH-C NH O Bazo-CO[CH2]5NHCO[CH2]5NH- ... 6/8
  • 7. 2. Sơ đồ minh hoạ: MeO H MeO O OH-Me2SO4 NaOAc MeO HO O Vanilin Ac2O H C C H2/ Pd 1.Br2/P 2.NH3 CH2CH2COOH MeO MeO MeO CHCOOH CH MeO HI HO HO COO-NH3 D,L-dopa MeO MeO COO-NH3 CH2CH + CH2CH + Câu 10 (2,0 điểm) 1. Vẽ cấu dạng ghế bền và kém bền cho: (a) b-D-manopyranozơ (b) b-L-glucopyranozơ 2. Lập luận xác định cấu tạo của lactozơ, một disacacrit có trong sữa, biết: (i) Thủy phân trong emulsin tạo ra D-glucozơ và D-galactozơ, (ii) Đó là một đường khử có khả năng nghịch chuyển. (iii) Khi thủy phân osazon của nó thu được D-glucosazon và D-galactozơ, (iv) Oxi hóa nhẹ nhàng, sau đó metyl hóa rồi cuối cùng thủy phân tạo các sản phẩm tương tự như sản phẩm thu được từ mantozơ. ĐÁP ÁN ĐIỂM 1. Trong cấu dạng bền hơn, nhóm -CH2OH và ba nhóm -OH khác ở vị trí biên. (a) HO O H H HO OH H H H OH OH (bền hơn) H O H OH OH H H H OH OH OH (kém bền hơn) (b) H H O H HO HO OH OH H H OH (bền hơn) OH H O OH H OH OH H H H OH H (kém bền hơn) 2. ừ (i) suy ra lactozơ là một b-glucosit cấu thành từ D-glucozơ và D-galactozơ. (ii) cho biết lactozơ có nhóm OH-anome tự do. (iii) cho biết cấu tử glucozơ là aglycon do nó tạo được osazon và galactozơ là một b-galactosit. (iv) cho biết cả hai cấu tử đều ở dạng pyranozơ và liên kết với nhau qua C4-OH của cấu tử glucozơ. O b OH HO OH O OH 1 4 O OH OH OH HO (B) D-galactoz¬ (A) D-glucoz¬ 7/8
  • 8. 8/8