SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 4
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN; Khối D
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
1. (1,0 điểm)
• Tập xác định: { } 1D = − .
• Sự biến thiên:
– Chiều biến thiên: 2
1
' 0
( 1)
y
x
=
+
,> ∀ x ∈ D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; – 1) và (– 1; + ∞).
0,25
– Giới hạn và tiệm cận: lim lim
x x
y y
→ −∞ → +∞
= = 2; tiệm cận ngang: y = 2.
= + ∞, = – ∞; tiệm cận đứng: x = – 1.
( )1
lim
x
y−
→ − ( )1
lim
x
y+
→ −
0,25
– Bảng biến thiên:
Trang 1/4
0,25
• Đồ thị:
0,25
2. (1,0 điểm)
Gọi d: y = kx + 2k + 1, suy ra hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trình:
kx + 2k + 1 =
2 1
1
x
x
+
+
⇔ 2x + 1 = (x + 1)(kx + 2k + 1) (do x = – 1 không là nghiệm)
⇔ kx2
+ (3k – 1)x + 2k = 0 (1).
0,25
d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B, khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ⇔ ⎨ ⇔
0
0
k ≠⎧
⎨
Δ >⎩
2
0
6 1 0
k
k k
≠⎧
− + >⎩
0
3 2 2 3 2 2.
k
k k
≠⎧⎪
⎨
< − ∨ > +⎪⎩
(*).
0,25
I
(2,0 điểm)
Khi đó: A(x1; kx1 + 2k + 1) và B(x2; kx2 + 2k + 1), x1 và x2 là nghiệm của (1).
x − ∞ –1
y’ + +
y
− ∞
+ ∞
+ ∞
2
2
2
x
y
– 1 O
1
0,25
d(A, Ox) = d(B, Ox) ⇔ 1 2 1kx k+ + = 2 2 1kx k+ +
Trang 2/4
Câu Đáp án Điểm
⇔ k(x1 + x2) + 4k + 2 = 0 (do x1 ≠ x2).
Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: (1 – 3k) + 4k + 2 = 0 ⇔ k = – 3, thỏa mãn (*).
Vậy, giá trị cần tìm là: k = – 3.
0,25
1. (1,0 điểm)
Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ 3− (*).
Phương trình đã cho tương đương với: sin2x + 2cosx – sinx – 1 = 0
0,25
⇔ 2cosx(sinx + 1) – (sinx + 1) = 0 ⇔ (sinx + 1)(2cosx – 1) = 0. 0,25
⇔ sinx = – 1 ⇔ x = –
2
π
+ k2π hoặc cosx =
1
2
⇔ x = ±
3
π
+ k2π. 0,25
Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm: x =
3
π
+ k2π (k ∈ Z). 0,25
2. (1,0 điểm)
Điều kiện: – 1 ≤ x ≤ 1 (*).
Khi đó, phương trình đã cho tương đương với: ( ) ( )2
2 2log 8 log 4 1 1x x⎡ ⎤− = + + −
⎣ ⎦
x
0,25
⇔ 8 – x2
= 4( 1 1 )x x+ + − ⇔ (8 – x2
)2
= 16( )2
2 2 1 x+ − (1). 0,25
Đặt t = 2
1− x , (1) trở thành: (7 + t2
)2
= 32(1 + t) ⇔ t4
+ 14t2
– 32t + 17 = 0
⇔ (t – 1)2
(t2
+ 2t + 17) = 0 ⇔ t = 1.
0,25
II
(2,0 điểm)
Do đó, (1) ⇔ 2
1− =x 1 ⇔ x = 0, thỏa mãn (*).
Vậy, phương trình có nghiệm: x = 0.
0,25
Đặt t = 2 1x + ⇒ 4x = 2(t2
– 1), dx = tdt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 3.
0,25
I =
3 3
1
2 3
d
2
t t
t
t
−
+∫ =
3
2
1
10
2 4 5
2
t t
t
⎛ ⎞
− + −⎜ ⎟
+⎝ ⎠
∫
III
dt 0,25
=
3
3
2
1
2
2 5 10ln 2
3
t
t t t
⎛ ⎞
− + − +⎜ ⎟ 0,25
⎝ ⎠
(1,0 điểm)
=
34 3
10ln .
3 5
+ 0,25
Hạ SH ⊥ BC (H ∈ BC); (SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC); SH = SB.sin =SBC 3.a 0,25
Diện tích: SABC =
1
2
BA.BC = 6a2
.
Thể tích: VS.ABC =
1
3
SABC.SH = 3
2 3
IV
.a
0,25
Hạ HD ⊥ AC (D ∈ AC), HK ⊥ SD (K ∈ SD)
⇒ HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d(H, (SAC)).
BH = SB.cos = 3a ⇒ BC = 4HCSBC
⇒ d(B, (SAC)) = 4.d(H, (SAC)).
0,25
(1,0 điểm)
Ta có AC = 2 2
BA BC+ = 5a; HC = BC – BH = a ⇒ HD = BA.
HC
AC
=
3
.
5
a
HK =
2 2
.SH HD
SH HD+
=
3 7
14
a
. Vậy, d(B, (SAC)) = 4.HK =
6 7
.
7
a
0,25
V
(1,0 điểm) Hệ đã cho tương đương với:
2
2
( )(2 )
( ) (2 ) 1 2
x x x y m
B
S
A
C
D
H K
.x x x y
⎧ − − =⎪
⎨
− + − = −⎪⎩ m
0,25
Trang 3/4
Câu Đáp án Điểm
Đặt u = x2
– x, u ≥ –
1
;
4
v = 2x – y.
Hệ đã cho trở thành: ⇔
1 2
uv m
u v m
=⎧
⎨
+ = −⎩
2
(2 1) 0 (1)
1 2 .
u m u m
v m u
⎧ + − + =
⎨
= − −⎩
Hệ đã cho có nghiệm, khi và chỉ khi (1) có nghiệm thỏa mãn u ≥ –
1
.
4
0,25
Với u ≥ –
1
,
4
ta có: (1) ⇔ m(2u + 1) = – u2
+ u ⇔ m =
2
.
2 1
u u
u
− +
+
Xét hàm f(u) =
2
,
2 1
u u
u
− +
+
với u ≥ –
1
;
4
ta có:
'( )f u = –
2
2
2 2 1
;
(2 1)
u u
u
+ −
+
'( )f u = 0 ⇔ u =
1 3
.
2
− +
0,25
Bảng biến thiên:
Suy ra giá trị cần tìm là: m ≤
2 3
.
2
−
0,25
1. (1,0 điểm)
Gọi D(x; y) là trung điểm AC, ta có: 3BD GD=
⇔ ⇒
4 3( 1)
1 3( 1)
x x
y y
+ = −⎧
⎨
− = −⎩
7
; 1 .
2
D
⎛ ⎞
⎜ ⎟
⎝ ⎠
0,25
Gọi E(x; y) là điểm đối xứng của B qua phân giác trong
d: x – y – 1 = 0 của góc A.
f(u)
u
1
4
−
1 3
2
− +
'( )
+ ∞
f u + 0 –
5
8
−
– ∞
2 3
2
−
Ta có EB vuông góc với d và trung điểm I của EB
thuộc d nên tọa độ E là nghiệm của hệ:
1( 4) 1( 1) 0
4 1
1 0
2 2
x y
x y
+ + − =⎧
⎪
⎨ − +
− − =⎪⎩
⇔ ⇒ E(2; – 5).
3 0
7 0
x y
x y
+ + =⎧
⎨
− − =⎩
0,25
Đường thẳng AC đi qua D và E, có phương trình: 4x – y – 13 = 0. 0,25
Tọa độ A(x; y) thỏa mãn hệ:
⎧
⎨ ⇒ A(4; 3). Suy ra: C(3; – 1).
1 0
4 13
x y
x y
− − =
0− − =⎩
0,25
2. (1,0 điểm)
Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với d, có phương trình: 2x + y – 2z + 2 = 0. 0,25
Gọi B là giao điểm của trục Ox với (P), suy ra ∆ là đường thẳng đi qua các điểm A, B. 0,25
B ∈ Ox, có tọa độ B(b; 0; 0) thỏa mãn phương trình 2b + 2 = 0 ⇒ B(– 1; 0; 0). 0,25
VI.a
(2,0 điểm)
A D
B
G •
CE
Phương trình ∆:
1 2
2 2
3 3 .
x t
y t
z t
= +⎧
⎪
= +⎨
⎪ = +⎩
0,25
VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a – bi) = 1 – 9i 0,25
Trang 4/4
Câu Đáp án Điểm
⇔ – a – 3b – (3a – 3b)i = 1 – 9i 0,25
⇔
3 1
3 3 9
a b
a b
− − =⎧
⎨
− =⎩
0,25
(1,0 điểm)
⇔ Vậy z = 2 – i.
2
1.
a
b
=⎧
⎨
= −⎩
0,25
1. (1,0 điểm)
Đường tròn (C) có tâm I(1; – 2), bán kính bằng 10.
Ta có: IM = IN và AM = AN ⇒ AI ⊥ MN; suy ra phương
trình ∆ có dạng: y = m.
0,25
Hoành độ M, N là nghiệm phương trình:
x2
– 2x + m2
+ 4m – 5 = 0 (1).
(1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2, khi và chỉ khi:
m2
+ 4m – 6 < 0 (*); khi đó ta có: M(x1; m) và N(x2; m).
0,25
AM ⊥ AN ⇔ = 0 ⇔ (x.AM AN 1 – 1)(x2 – 1) + m2
= 0 ⇔ x1x2 – (x1 + x2) + m2
+ 1 = 0. 0,25
Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: 2m2
+ 4m – 6 = 0
⇔ m = 1 hoặc m = – 3, thỏa mãn (*). Vậy, phương trình ∆: y = 1 hoặc y = – 3.
0,25
2. (1,0 điểm)
Gọi I là tâm của mặt cầu. I ∈ ∆, suy ra tọa độ I có dạng: I(1 + 2t; 3 + 4t; t). 0,25
Mặt cầu tiếp xúc với (P), khi và chỉ khi: d(I, (P)) = 1
⇔
2(1 2 ) (3 4 ) 2
3
t t+ − + + t
= 1
0,25
⇔ t = 2 hoặc t = – 1. Suy ra: I(5; 11; 2) hoặc I(– 1; – 1; – 1). 0,25
VI.b
(2,0 điểm)
Phương trình mặt cầu:
(x – 5)2
+ (y – 11)2
+ (z – 2)2
= 1 hoặc (x + 1)2
+ (y + 1)2
+ (z + 1)2
= 1.
0,25
2
2
2 4
'
( 1)
x x
y
x
+
=
+
; 0,25
y' = 0 ⇔ x = – 2 hoặc x = 0. 0,25
y(0) = 3, y(2) =
17
.
3
0,25
VII.b
(1,0 điểm)
Vậy:
[ ]0; 2
min y = 3, tại x = 0;
[ ]0; 2
max y =
17
,
3
tại x = 2. 0,25
------------- Hết -------------
A
y
xO
M N
I– 2
– 3
1

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
Oanh MJ
 

Was ist angesagt? (15)

đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
 
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
 
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
Dap an-mon-toan-khoi-a a1-dai-hoc-nam2013
 
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toánđáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
đáp án đề thi đại học khối a, a1 năm 2013 môn toán
 
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
đáp án Đề thi đại học khối d môn Toán năm 2013
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
 
Da toan a
Da toan aDa toan a
Da toan a
 
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
Dap an-de-thi-mon-toan-khoi-b-nam-2013
 
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
đáp án đề thi đại học môn toán khối B năm 2013
 
De1
De1De1
De1
 
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-toan-khoi-a,a1,b-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-toan-khoi-a,a1,b-2013Dap an-de-thi-cao-dang-mon-toan-khoi-a,a1,b-2013
Dap an-de-thi-cao-dang-mon-toan-khoi-a,a1,b-2013
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
Dap an de toan dai hoc khoi B 2012
 

Andere mochten auch

Work expert systems 201704- 575050193-0
Work expert systems 201704- 575050193-0Work expert systems 201704- 575050193-0
Work expert systems 201704- 575050193-0
Sukanya Dee
 
201701 behavioral theries-575050193-0
201701 behavioral theries-575050193-0201701 behavioral theries-575050193-0
201701 behavioral theries-575050193-0
Sukanya Dee
 
ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้
ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้
ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้
Sukanya Dee
 
Emerging technology 201704 (1)
Emerging technology 201704 (1)Emerging technology 201704 (1)
Emerging technology 201704 (1)
Sukanya Dee
 
Projet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDI
Projet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDIProjet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDI
Projet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDI
Abdelkhalek Itib
 
Validation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_tools
Validation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_toolsValidation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_tools
Validation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_tools
Kaztiania Andig
 

Andere mochten auch (14)

Hw4 cognitive tools for open-ended learning environments
Hw4   cognitive tools for open-ended learning environmentsHw4   cognitive tools for open-ended learning environments
Hw4 cognitive tools for open-ended learning environments
 
Work expert systems 201704- 575050193-0
Work expert systems 201704- 575050193-0Work expert systems 201704- 575050193-0
Work expert systems 201704- 575050193-0
 
201701 behavioral theries-575050193-0
201701 behavioral theries-575050193-0201701 behavioral theries-575050193-0
201701 behavioral theries-575050193-0
 
Chuong 2 5629
Chuong 2 5629Chuong 2 5629
Chuong 2 5629
 
BKB KIT 2014
BKB KIT 2014BKB KIT 2014
BKB KIT 2014
 
ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้
ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้
ออกแบบสิ่งแวดล้อมทางการเรียนรู้
 
Emerging technology 201704 (1)
Emerging technology 201704 (1)Emerging technology 201704 (1)
Emerging technology 201704 (1)
 
Top management in open innovation
Top management in open innovationTop management in open innovation
Top management in open innovation
 
Projet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDI
Projet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDIProjet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDI
Projet de fin de formation ABDELKHALEK LAHDOUDI
 
Process and structures for open innovation(ppt)
Process and structures for open innovation(ppt)Process and structures for open innovation(ppt)
Process and structures for open innovation(ppt)
 
A Survey of Various Efficient and Secure Routing Protocols for VANETs
A Survey of Various Efficient and Secure Routing Protocols for VANETsA Survey of Various Efficient and Secure Routing Protocols for VANETs
A Survey of Various Efficient and Secure Routing Protocols for VANETs
 
Présentation pfe arabe
Présentation pfe arabePrésentation pfe arabe
Présentation pfe arabe
 
Latest technology. of delima
Latest technology. of delimaLatest technology. of delima
Latest technology. of delima
 
Validation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_tools
Validation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_toolsValidation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_tools
Validation and moderation_-_guide_for_developing_assessment_tools
 

Ähnlich wie Da toand ct_dh_k11

[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
GiaSư NhaTrang
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
dethinet
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
dethinet
 

Ähnlich wie Da toand ct_dh_k11 (20)

Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối D - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
[Www.giasunhatrang.net]dap an-toan dh-k_a_1a_2013
 
Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13Da toana a1ct_dh_k13
Da toana a1ct_dh_k13
 
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
Dap an-de-thi-dai-hoc-mon-toan-khoi-a-a1-2013
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Da toan d
Da toan dDa toan d
Da toan d
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a 2011
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a 2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao TaoDap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
Dap an de thi mon Toan khoi B nam 2013 cua bo Giao Duc va Dao Tao
 
Da toan b_4
Da toan b_4Da toan b_4
Da toan b_4
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối BĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 

Da toand ct_dh_k11

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TOÁN; Khối D (Đáp án - thang điểm gồm 04 trang) ĐÁP ÁN − THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm 1. (1,0 điểm) • Tập xác định: { } 1D = − . • Sự biến thiên: – Chiều biến thiên: 2 1 ' 0 ( 1) y x = + ,> ∀ x ∈ D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (– ∞; – 1) và (– 1; + ∞). 0,25 – Giới hạn và tiệm cận: lim lim x x y y → −∞ → +∞ = = 2; tiệm cận ngang: y = 2. = + ∞, = – ∞; tiệm cận đứng: x = – 1. ( )1 lim x y− → − ( )1 lim x y+ → − 0,25 – Bảng biến thiên: Trang 1/4 0,25 • Đồ thị: 0,25 2. (1,0 điểm) Gọi d: y = kx + 2k + 1, suy ra hoành độ giao điểm của d và (C) là nghiệm phương trình: kx + 2k + 1 = 2 1 1 x x + + ⇔ 2x + 1 = (x + 1)(kx + 2k + 1) (do x = – 1 không là nghiệm) ⇔ kx2 + (3k – 1)x + 2k = 0 (1). 0,25 d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B, khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt ⇔ ⇔ ⎨ ⇔ 0 0 k ≠⎧ ⎨ Δ >⎩ 2 0 6 1 0 k k k ≠⎧ − + >⎩ 0 3 2 2 3 2 2. k k k ≠⎧⎪ ⎨ < − ∨ > +⎪⎩ (*). 0,25 I (2,0 điểm) Khi đó: A(x1; kx1 + 2k + 1) và B(x2; kx2 + 2k + 1), x1 và x2 là nghiệm của (1). x − ∞ –1 y’ + + y − ∞ + ∞ + ∞ 2 2 2 x y – 1 O 1 0,25 d(A, Ox) = d(B, Ox) ⇔ 1 2 1kx k+ + = 2 2 1kx k+ +
  • 2. Trang 2/4 Câu Đáp án Điểm ⇔ k(x1 + x2) + 4k + 2 = 0 (do x1 ≠ x2). Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: (1 – 3k) + 4k + 2 = 0 ⇔ k = – 3, thỏa mãn (*). Vậy, giá trị cần tìm là: k = – 3. 0,25 1. (1,0 điểm) Điều kiện: cosx ≠ 0, tanx ≠ 3− (*). Phương trình đã cho tương đương với: sin2x + 2cosx – sinx – 1 = 0 0,25 ⇔ 2cosx(sinx + 1) – (sinx + 1) = 0 ⇔ (sinx + 1)(2cosx – 1) = 0. 0,25 ⇔ sinx = – 1 ⇔ x = – 2 π + k2π hoặc cosx = 1 2 ⇔ x = ± 3 π + k2π. 0,25 Đối chiếu điều kiện (*), suy ra nghiệm: x = 3 π + k2π (k ∈ Z). 0,25 2. (1,0 điểm) Điều kiện: – 1 ≤ x ≤ 1 (*). Khi đó, phương trình đã cho tương đương với: ( ) ( )2 2 2log 8 log 4 1 1x x⎡ ⎤− = + + − ⎣ ⎦ x 0,25 ⇔ 8 – x2 = 4( 1 1 )x x+ + − ⇔ (8 – x2 )2 = 16( )2 2 2 1 x+ − (1). 0,25 Đặt t = 2 1− x , (1) trở thành: (7 + t2 )2 = 32(1 + t) ⇔ t4 + 14t2 – 32t + 17 = 0 ⇔ (t – 1)2 (t2 + 2t + 17) = 0 ⇔ t = 1. 0,25 II (2,0 điểm) Do đó, (1) ⇔ 2 1− =x 1 ⇔ x = 0, thỏa mãn (*). Vậy, phương trình có nghiệm: x = 0. 0,25 Đặt t = 2 1x + ⇒ 4x = 2(t2 – 1), dx = tdt. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 1; x = 4 ⇒ t = 3. 0,25 I = 3 3 1 2 3 d 2 t t t t − +∫ = 3 2 1 10 2 4 5 2 t t t ⎛ ⎞ − + −⎜ ⎟ +⎝ ⎠ ∫ III dt 0,25 = 3 3 2 1 2 2 5 10ln 2 3 t t t t ⎛ ⎞ − + − +⎜ ⎟ 0,25 ⎝ ⎠ (1,0 điểm) = 34 3 10ln . 3 5 + 0,25 Hạ SH ⊥ BC (H ∈ BC); (SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC); SH = SB.sin =SBC 3.a 0,25 Diện tích: SABC = 1 2 BA.BC = 6a2 . Thể tích: VS.ABC = 1 3 SABC.SH = 3 2 3 IV .a 0,25 Hạ HD ⊥ AC (D ∈ AC), HK ⊥ SD (K ∈ SD) ⇒ HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d(H, (SAC)). BH = SB.cos = 3a ⇒ BC = 4HCSBC ⇒ d(B, (SAC)) = 4.d(H, (SAC)). 0,25 (1,0 điểm) Ta có AC = 2 2 BA BC+ = 5a; HC = BC – BH = a ⇒ HD = BA. HC AC = 3 . 5 a HK = 2 2 .SH HD SH HD+ = 3 7 14 a . Vậy, d(B, (SAC)) = 4.HK = 6 7 . 7 a 0,25 V (1,0 điểm) Hệ đã cho tương đương với: 2 2 ( )(2 ) ( ) (2 ) 1 2 x x x y m B S A C D H K .x x x y ⎧ − − =⎪ ⎨ − + − = −⎪⎩ m 0,25
  • 3. Trang 3/4 Câu Đáp án Điểm Đặt u = x2 – x, u ≥ – 1 ; 4 v = 2x – y. Hệ đã cho trở thành: ⇔ 1 2 uv m u v m =⎧ ⎨ + = −⎩ 2 (2 1) 0 (1) 1 2 . u m u m v m u ⎧ + − + = ⎨ = − −⎩ Hệ đã cho có nghiệm, khi và chỉ khi (1) có nghiệm thỏa mãn u ≥ – 1 . 4 0,25 Với u ≥ – 1 , 4 ta có: (1) ⇔ m(2u + 1) = – u2 + u ⇔ m = 2 . 2 1 u u u − + + Xét hàm f(u) = 2 , 2 1 u u u − + + với u ≥ – 1 ; 4 ta có: '( )f u = – 2 2 2 2 1 ; (2 1) u u u + − + '( )f u = 0 ⇔ u = 1 3 . 2 − + 0,25 Bảng biến thiên: Suy ra giá trị cần tìm là: m ≤ 2 3 . 2 − 0,25 1. (1,0 điểm) Gọi D(x; y) là trung điểm AC, ta có: 3BD GD= ⇔ ⇒ 4 3( 1) 1 3( 1) x x y y + = −⎧ ⎨ − = −⎩ 7 ; 1 . 2 D ⎛ ⎞ ⎜ ⎟ ⎝ ⎠ 0,25 Gọi E(x; y) là điểm đối xứng của B qua phân giác trong d: x – y – 1 = 0 của góc A. f(u) u 1 4 − 1 3 2 − + '( ) + ∞ f u + 0 – 5 8 − – ∞ 2 3 2 − Ta có EB vuông góc với d và trung điểm I của EB thuộc d nên tọa độ E là nghiệm của hệ: 1( 4) 1( 1) 0 4 1 1 0 2 2 x y x y + + − =⎧ ⎪ ⎨ − + − − =⎪⎩ ⇔ ⇒ E(2; – 5). 3 0 7 0 x y x y + + =⎧ ⎨ − − =⎩ 0,25 Đường thẳng AC đi qua D và E, có phương trình: 4x – y – 13 = 0. 0,25 Tọa độ A(x; y) thỏa mãn hệ: ⎧ ⎨ ⇒ A(4; 3). Suy ra: C(3; – 1). 1 0 4 13 x y x y − − = 0− − =⎩ 0,25 2. (1,0 điểm) Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với d, có phương trình: 2x + y – 2z + 2 = 0. 0,25 Gọi B là giao điểm của trục Ox với (P), suy ra ∆ là đường thẳng đi qua các điểm A, B. 0,25 B ∈ Ox, có tọa độ B(b; 0; 0) thỏa mãn phương trình 2b + 2 = 0 ⇒ B(– 1; 0; 0). 0,25 VI.a (2,0 điểm) A D B G • CE Phương trình ∆: 1 2 2 2 3 3 . x t y t z t = +⎧ ⎪ = +⎨ ⎪ = +⎩ 0,25 VII.a Gọi z = a + bi (a, b ∈ R), ta có: z – (2 + 3i) z = 1 – 9i ⇔ a + bi – (2 + 3i)(a – bi) = 1 – 9i 0,25
  • 4. Trang 4/4 Câu Đáp án Điểm ⇔ – a – 3b – (3a – 3b)i = 1 – 9i 0,25 ⇔ 3 1 3 3 9 a b a b − − =⎧ ⎨ − =⎩ 0,25 (1,0 điểm) ⇔ Vậy z = 2 – i. 2 1. a b =⎧ ⎨ = −⎩ 0,25 1. (1,0 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(1; – 2), bán kính bằng 10. Ta có: IM = IN và AM = AN ⇒ AI ⊥ MN; suy ra phương trình ∆ có dạng: y = m. 0,25 Hoành độ M, N là nghiệm phương trình: x2 – 2x + m2 + 4m – 5 = 0 (1). (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2, khi và chỉ khi: m2 + 4m – 6 < 0 (*); khi đó ta có: M(x1; m) và N(x2; m). 0,25 AM ⊥ AN ⇔ = 0 ⇔ (x.AM AN 1 – 1)(x2 – 1) + m2 = 0 ⇔ x1x2 – (x1 + x2) + m2 + 1 = 0. 0,25 Áp dụng định lý Viét đối với (1), suy ra: 2m2 + 4m – 6 = 0 ⇔ m = 1 hoặc m = – 3, thỏa mãn (*). Vậy, phương trình ∆: y = 1 hoặc y = – 3. 0,25 2. (1,0 điểm) Gọi I là tâm của mặt cầu. I ∈ ∆, suy ra tọa độ I có dạng: I(1 + 2t; 3 + 4t; t). 0,25 Mặt cầu tiếp xúc với (P), khi và chỉ khi: d(I, (P)) = 1 ⇔ 2(1 2 ) (3 4 ) 2 3 t t+ − + + t = 1 0,25 ⇔ t = 2 hoặc t = – 1. Suy ra: I(5; 11; 2) hoặc I(– 1; – 1; – 1). 0,25 VI.b (2,0 điểm) Phương trình mặt cầu: (x – 5)2 + (y – 11)2 + (z – 2)2 = 1 hoặc (x + 1)2 + (y + 1)2 + (z + 1)2 = 1. 0,25 2 2 2 4 ' ( 1) x x y x + = + ; 0,25 y' = 0 ⇔ x = – 2 hoặc x = 0. 0,25 y(0) = 3, y(2) = 17 . 3 0,25 VII.b (1,0 điểm) Vậy: [ ]0; 2 min y = 3, tại x = 0; [ ]0; 2 max y = 17 , 3 tại x = 2. 0,25 ------------- Hết ------------- A y xO M N I– 2 – 3 1