SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 18
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
MAI THÙY LINH
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI
KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
MAI THÙY LINH
GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI
KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng)
Mã số: 8340101
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. TRẦN ĐĂNG KHOA
Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2018
LỜI CAM ĐOAN
Kính thưa quý thầy cô và quý độc giả, tôi tên Mai Thùy Linh, học viên cao
học khóa 26, khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ
Chí Minh. Tôi cam đoan luận văn thạc sĩ “Giải pháp nâng cao chất lượng mối
quan hệ với khách hàng của Công Ty TNHH CBRE Việt Nam” là công trình
nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của thầy TS. Trần Đăng Khoa.
Tất cả các nội dung được tham khảo từ nguồn tài liệu có trích dẫn đầy đủ và
cụ thể trong mục tài liệu tham khảo. Kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung
thực và hoàn toàn chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả thực hiện
Mai Thùy Linh
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC CÁC BẢNG
DANH MỤC CÁC HÌNH
PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................................................5
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu............................................................5
4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................................................6
5. Ý nghĩa của bài nghiên cứu..............................................................................................................7
6. Kết cấu luận văn............................................................................................................................................7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ
TRONG KINH DOANH.....................................................................................................................................9
1.1 Khái niệm chất lượng mối quan hệ.......................................................................................9
1.2 Thành phần chất lượng mối quan hệ trong kinh doanh..................................9
1.2.1 Lòng tin.................................................................................................................................................10
1.2.2 Sự hài lòng.........................................................................................................................................10
1.2.3 Sự cam kết.........................................................................................................................................11
1.3 Lợi ích của việc nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng
.............................................................................................................................................................................................11
1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ......................................12
1.4.1 Sự đặc thù tài sản......................................................................................................................12
1.4.2 Hành vi chủ nghĩa cơ hội....................................................................................................13
1.4.3 Văn hóa định hướng dài hạn..........................................................................................13
1.4.4 Môi trường pháp lý và hành chính............................................................................13
1.4.5 Tầm quan trọng của đối tác.............................................................................................14
1.4.6 Hiểu biết về đối tác....................................................................................................................14
1.5 Mô hình và thang đo chất lượng mối quan hệ áp dụng cho Công ty TNHH
CBRE Việt Nam...................................................................................................................................................15
1.5.1 Mô hình đề xuất áp dụng cho Công ty TNHH CBRE Việt Nam....15
1.5.2 Thang đo các nhân tố tác động đến chất lượng mối quan hệ...16
1.5.2.1 Thang đo “Sự đặc thù tài sản”........................................................................17
1.5.2.2 Thang đo “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”.....................................................17
1.5.2.3 Thang đo “Văn hóa định hướng dài hạn”...........................................17
1.5.2.4 Thang đo “Môi trường pháp lý và hành chính”.............................18
1.5.2.5 Thang đo “Tầm quan trọng của đối tác”..............................................18
1.5.2.6 Thang đo “Hiểu biết về đối tác”.....................................................................18
1.5.3 Thang đo chất lượng mối quan hệ...........................................................................19
1.5.3.1 Thang đo “Lòng tin”...................................................................................................19
1.5.3.2 Thang đo “Sự hài lòng” ..........................................................................................19
1.5.3.3 Thang đo “Sự cam kết”..........................................................................................20
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ
VỚI KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM...............................21
2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH CBRE (Việt Nam)..........................21
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển................................................................................21
2.1.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, định hướng phát triển của công ty.................23
2.1.3 Các giá trị cốt lõi..........................................................................................................................23
2.1.4 Cơ cấu tổ chức..............................................................................................................................23
2.1.5 Các phòng ban, bộ phận của CBRE........................................................................25
2.1.6 Lợi nhuận sau thuế giai đoạn 2015- 2017 của bộ phận quản lý dịch vụ tiện
ích tại Công ty TNHH CBRE Việt Nam.................................................................................30
2.2 Cách thức thu thập và xử lý dữ liệu...................................................................................31
2.2.1 Chọn mẫu khảo sát...................................................................................................................31
2.2.2 Cách thu thập và xử lý dữ liệu đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số
Cronbach’s Alpha......................................................................................................................................32
2.3 Thực trạng chất lượng mối quan hệ với khách hàng.....................................34
2.3.1 Thực trạng về lòng tin của khách hàng..............................................................34
2.3.2 Thực trạng về sự hài lòng của khách hàng....................................................38
2.3.3 Thực trạng về sự cam kết của khách hàng.....................................................43
2.4 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ với khách
hàng................................................................................................................................................................................49
2.4.1 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Sự đặc thù tài sản”.....................49
2.4.2 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”..53
2.4.3 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Văn hóa định hướng dài hạn”57
2.4.4 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Môi trường pháp lý và hành chính” 60
2.4.5 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Tầm quan trọng của đối tác”
......................................................................................................................................................................................64
2.4.6 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Hiểu biết về đối tác” ..................67
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI
KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM...............................................74
3.1 Định hướng phát triển của Công ty TNHH CBRE Việt Nam......................74
3.2 Mục tiêu phát triển của Công ty TNHH CBRE Việt Nam................................74
3.3 Những giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng
.............................................................................................................................................................................................76
3.3.1 Giải pháp nâng cao lòng tin của khách hàng................................................76
3.3.2 Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng.....................................77
3.3.3 Giải pháp nâng cao về sự cam kết với khách hàng...............................78
3.4 Những giải pháp nâng cao các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ
80
3.4.1 Giải pháp nâng cao yếu tố ảnh hưởng “Sự đặc thù tài sản”.......80
3.4.2 Giải pháp nâng cao yếu tố ảnh hưởng “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”
......................................................................................................................................................................................81
3.4.3 Giải pháp nâng cao yếu tố ảnh hưởng “Văn hóa định hướng dài hạn” .83
3.4.4 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Môi trường pháp lý và hành chính” 85
3.4.5 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Tầm quan trọng của đối tác”
......................................................................................................................................................................................86
3.4.6 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Hiểu biết về đối tác” ..................88
KẾT LUẬN................................................................................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO90
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 0.1: Thông tin về thị trường văn phòng Tp.HCM...................................................................1
Bảng 0.2: Thông tin về thị trường bán lẻ Tp.HCM.............................................................................2
Bảng 0.3: Thông tin về thị trường nhà ở Tp.HCM ..............................................................................2
Bảng 0.4: Thông tin về văn phòng Hà Nội ..............................................................................................2
Bảng 0.5: Thông tin về thị trường bán lẻ Hà Nội................................................................................3
Bảng 0.6: Thông tin về thị trường nhà ở Hà Nội.................................................................................3
Bảng 1.1: Thang đo sự đặc thù tài sản......................................................................................................17
Bảng 1.2: Thang đo hành vi chủ nghĩa cơ hội ....................................................................................17
Bảng 1.3: Thang đo văn hóa định hướng dài hạn..............................................................................17
Bảng 1.4: Thang đo môi trường pháp lý và hành chính...............................................................18
Bảng 1.5: Thang đo tầm quan trọng của đối tác................................................................................18
Bảng 1.6: Thang đo hiểu biết về đối tác .................................................................................................18
Bảng 1.7: Thang đo lòng tin............................................................................................................................19
Bảng 1.8 Thang đo sự hài lòng......................................................................................................................19
Bảng 1.9: Thang đo sự cam kết ....................................................................................................................20
Bảng 2.1: Danh sách các bộ phận và nhân viên trực thuộc........................................................29
Bảng 2.2: Doanh thu và lợi nhuận sau thuế giai đoạn 2015-2017 của bộ phận quản
lý dịch vụ tiện ích tại Công ty TNHH CBRE Việt Nam..............................................................30
Bảng 2.3: Đặc điểm mẫu khảo sát...............................................................................................................31
Bảng 2.4: Thống kê mô tả biến định lượng khảo sát......................................................................32
Bảng 2.5: Tổng hợp độ tin cậy của thang đo.......................................................................................33
Bảng 2.6: Đánh giá về lòng tin của khách hàng.................................................................................34
Bảng 2.7: Tổng hợp thời gian khách hàng ký kết hợp đồng dịch vụ với CBRE..........35
Bảng 2.8: Tổng hợp thời gian thanh toán được khách hàng hỗ trợ rút ngắn...................36
Bảng 2.9: Kết quả đánh giá của khách hàng về lòng tin..............................................................37
Bảng 2.10: Đánh giá về sự hài lòng của khách hàng......................................................................40
Bảng 2.11: Kết quả đánh giá của khách hàng về sự hài lòng...................................................41
Bảng 2.12: Thống kê số lượng khách hàng phàn nàn về dịchvụ năm 2015-2017 .. 43
Bảng 2.13: Đánh giá về sự cam kết của khách hàng.......................................................................44
Bảng 2.14: Thời gian gia hạn hợp đồng dịch vụ với các khách hàng..................................45
Bảng 2.15: Các yêu cầu về năng lực cung cấp dịch vụ.................................................................46
Bảng 2.16: Kết quả đánh giá của khách hàng về sự cam kết....................................................47
Bảng 2.17: Thống kê số lượng đơn hàng dịch vụ bị trễ tiến độ năm 2015-2017.......49
Bảng 2.18: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Sự đặc thù tài sản”.............................................50
Bảng 2.19: Kết quả đánh giá của khách hàng về sự đặc thù tài sản.....................................52
Bảng 2.20: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”...........................54
Bảng 2.21: Kết quả đánh giá của khách hàng về hành vi chủ nghĩa cơ hội....................55
Bảng 2.22: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Văn hóa định hướng dài hạn”.....................58
Bảng 2.23: Kết quả đánh giá của khách hàng về văn hóa định hướng dài hạn.............59
Bảng 2.24: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Môi trường pháp lý và hành chính” ..61
Bảng 2.25: Kết quả đánh giá về môi trường pháp lý và hành chính....................................63
Bảng 2.26: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Tầm quan trọng của đối tác”......................65
Bảng 2.27: Kết quả đánh giá của khách hàng về tầm quan trọng của đối tác ...............66
Bảng 2.28: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Hiểu biết về đối tác”.........................................68
Bảng 2.29: Kết quả đánh giá của khách hàng về hiểu biết về đối tác.................................69
Bảng 3.1: Bảng SLA cho dịch vụ vệ sinh theo đề xuất của tác giả......................................79
Bảng 3.2: So sánh thời hạn thanh toán của khách hàng và nhà cung cấp.........................81
Bảng 3.3: Bảng mẫu đánh giá KPIs cho dịch vụ vệ sinh.............................................................82
Bảng 3.4: Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh.........................84
Bảng 3.5: Thiết kế chương trình đào tạo cho nhân viên...............................................................87
Bảng 3.6: Kế hoạch thực hiện công việc của các bộ phận..........................................................88
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu lý thuyết về chất lượng mối quan hệ trong kinh
doanh của Nguyễn Thị Thanh Vân (2018)...........................................................................................16
Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức.....................................................................................................................24
Hình 2.2: Quy trình thanh toán 60 ngày của CBRE với các nhà cung cấp......................39
Hình 2.3: Mức độ nghiêm trọng và quan trọng của các thành phần chất lượng mối
quan hệ...........................................................................................................................................................................72
Hình 2.4: Mức độ nghiêm trọng và quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng mối quan hệ .................................................................................................................................................72
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
AS: Asset Specificity – Sự đặc thù tài sản
B2B: Business to business – doanh nghiệp với doanh nghiệp
CO: Commitment – Sự cam kết
ERP: Enterprise Resource Planning – Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
FMP: Facilities Management Platform – Hệ thống đặt hàng quản lý dịch vụ tiện ích
GDP: Gross Domestics Product - Tổng sản phẩm quốc nội
GMP: Good Manufacturing Practices - Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt nhằm
đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn cho sản xuất
IVSC: International Valuation Standard Committee - Tiêu chuẩn Thẩm định giá
Quốc tế
KPI: Key Performance Indicator - Chỉ số đo lường hiệu quả công việc
LOC: Long-term Orientation Culture – Văn hóa định hướng dài hạn
NPK: Network Partner Knowledge – Hiểu biết về đối tác
NT: Network theory – Lý thuyết mạng
OB: Oppurtunistic Behavior – Hành vi chủ nghĩa cơ hội
PER: Performance – Kết quả kinh doanh
PI: Partner Importance – Tầm quan trọng của đối tác
RAE: Regulatory and Administrative Environment – Môi trường pháp lý và hành
chính
RDT: Resource Dependence Theory – Lý thuyết phụ thuộc nguồn lực
RICS: Hiệp hội Thẩm định giá Hoàng Gia Anh
RQ: Relationship Quality – Chất lượng mối quan hệ
SA: Satisfaction – Sự hài lòng
SLA: Service Level Agreement – Cam kết cấp độ dịch vụ
TCE: Transaction Cost Economics Theory– Lý thuyết chi phí giao dịch
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TR: Trust – Lòng tin
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời gian qua, ngành bất động sản đã có những thay đổi rất đáng kể.
Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng cùng với sự dịch chuyển từ nông thôn ra
thành thị khiến nhu cầu về nhà ở, quy hoạch khu dân cư, khu công nghiệp cũng
tăng cao. Theo số liệu thống kê trong Báo Cáo Tiêu chuẩn Ngành Bất Động Sản
Việt Nam Quý 2/2018 của Công ty tài chính chuyên cung cấp các báo cáo nghiên
cứu và phân tích chuyên sâu về các ngành kinh tế - VIRAC cho thấy trong năm
2017, thị trường bất động sản Việt Nam đang thu hút một số lượng lớn ngày càng
tăng các nguồn vốn đầu tư nước ngoài cho thị trường phân khúc bán lẻ, chung cư,
căn hộ cho thuê, văn phòng cho thuê. Cũng theo Báo Cáo Triển Vọng Thị Trường
Bất Động Sản Châu Á Thái Bình Dương năm 2018 của Công ty TNHH CBRE Việt
Nam thì kết quả tăng trưởng GDP rất ấn tượng 6,8% năm 2017 đã giúp Việt Nam trở
thành một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất Châu Á. Ngành công
nghiệp và xây dựng tiếp tục đóng góp nhiều nhất cho sự phát triển kinh tế, trong
đó ngành dịch vụ ghi nhận tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Theo Tổng Cục Thống
kê, Tình hình kinh tế - xã hội (2017) kết quả này đạt được là nhờ sự cải thiện của
hầu hết các ngành kinh tế, trong đó, khu vực công nghiệp và xây dựng tăng trưởng
8,0% so với năm truớc, Việt Nam dự kiến năm 2018 sẽ là một trong những nền kinh
tế phát triển nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ tăng trưởng 6,5%-6,7%.
- Thị trường văn phòng Tp.HCM: Tổng diện tích sàn tính đến cuối quý 4/2017 là
khoảng 1,9 triệu m
2
, tăng 158.889 m
2
so với quý 4/2016, đến từ hai tòa
nhà hạng A, 3 tòa nhà hạng B và 5 tòa nhà hạng C như bảng 0.1.
Bảng 0.1: Thông tin về thị trường văn phòng Tp.HCM
Nguồn cung và nguồn cầu Hạng A Hạng B Hạng C Tổng cộng
Tổng nguồn cung (m
2
) 249.209 851.254 807.269 1.907.731
Tỷ lệ lấp đầy (%) 91,7% 96,4% 97,4% 96,1%
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
2
- Thị trường bán lẻ Tp.HCM: Các cửa hàng tiện lợi tiếp tục mở rộng mạnh mẽ
với các thương hiệu nổi tiếng như Vinmart, Ministop, 7Eleven như bảng 0.2.
Bảng 0.2: Thông tin về thị trường bán lẻ Tp.HCM
Nguồn cung và nguồn cầu TTTM Mặt bằng bán Siêu thị Cửa hàng
lẻ cao cấp tiện lợi
Tổng nguồn cung (m
2
) 933.058 39.850 490.433 258.900
Tỷ lệ lấp đầy (%) 89,2% 91,0% N/A N/A
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
- Thị trường nhà ở Tp.HCM: theo như bảng 0.3, phân khúc nhà ở giá rẻ tập trung vào
nhu cầu ở thực kỳ vọng sẽ dẫn dắt thị truờng trong thời gian tới, với yếu tố kích cầu
chính đến từ việc hệ thống hạ tầng ngày càng hoàn thiện trên khắp địa bàn TP.HCM.
Bảng 0.3: Thông tin về thị trường nhà ở Tp.HCM
Nguồn cung và nguồn cầu Căn hộ Biệt thự/Nhà Phố
Cung hoàn thành (căn) 125.000 6.100
Cung chưa hoàn thành (căn) 72.000 6.400
Lượng tồn kho (%) 6,9 13,1
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
- Thị trường văn phòng Hà Nội: Tổng diện tích văn phòng dự báo sẽ tăng vượt mức
285.000 m2 đến cuối năm 2018 như bảng 0.4. Nhờ vào sự cải thiện của nền kinh tế,
nhu cầu tại các văn phòng mới ở Hà Nội được mong đợi sẽ tăng trong năm 2018.
Bảng 0.4: Thông tin về văn phòng Hà Nội
Nguồn cung và nguồn cầu Hạng A Hạng B Tổng cộng
Tổng nguồn cung (m
2
) 529.000 991.000 1.520.000
Tỷ lệ lấp đầy (%) 92.6% 92,9% 92,8%
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
- Thị trường bán lẻ Hà Nội: Tổng nguồn cung có khả năng tăng mạnh trong năm 2018
với hơn 320.000 m2
sàn gia nhập vào thị truờng, chủ yếu dến từ khu vực ngoài trung
tâm. Từ năm 2020, thị truờng bán lẻ Hà Nội dự báo sẽ chào đón hai dự án quy mô
3
lớn là AEON Mall Hà Ðông và Ciputra Mall Hà Nội, được phát triển bởi
hai tập đoàn bán lẻ lớn là AEON và Lotte như bảng 0.5 bên dưới.
Bảng 0.5: Thông tin về thị trường bán lẻ Hà Nội
Nguồn cung và nguồn cầu TTTM Mặt bằng bán Siêu thị Cửa hàng
lẻ cao cấp tiện lợi
Tổng nguồn cung (m
2
) 963.000 8.000 165.000 55.000
Tỷ lệ lấp đầy (%) 82.4% 85,3% N/A N/A
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
- Thị trường nhà ở Hà Nội: theo như thông tin bảng 0.6 thì phân khúc căn hộ bình
dân và trung cấp sẽ tiếp tục hấp dẫn nguời mua, đặc biệt là các hộ gia đình trẻ.
Bảng 0.6: Thông tin về thị trường nhà ở Hà Nội
Nguồn cung và nguồn cầu Căn hộ
Cung hoàn thành (căn) 138.000
Cung chưa hoàn thành (căn) 62.000
Lượng tồn kho (%) 17,5
Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
Từ các số liệu phân tích trên có thể thấy nhu cầu về bất động sản ngày càng tăng
cao cũng sẽ tạo nhiều cơ hội cho các ngành dịch vụ liên quan đến bất động sản
phát triển theo. Hay nói cách khác, đây chính là cơ hội lớn cho sự tăng trưởng mạnh
mẽ của các doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ quản lý tiện ích cho thị trường tiềm
năng này, bao gồm dịch vụ bảo vệ, dịch vụ vệ sinh, dịch vụ thu gom và xử lý rác thải,
dịch vụ chăm sóc cảnh quan, dịch vụ bảo trì và bảo dưỡng máy móc thiết bị văn phòng
và thiết bị phòng cháy chữa cháy, v.v cũng như các dịch vụ cung cấp và quản lý nhân
sự thuê ngoài. Các nhân viên và khách hàng sẽ đạt năng suất lao động cao hơn nếu họ
có một môi trường làm việc thoảimái và dễ chịu. Thị trường cạnh tranh càng khốc liệt
càng đòi hỏi các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền vững ngoài việc cần phải
cung cấp dịch vụ có chất lượng tốt, doanh nghiệp còn cần xây dựng niềm tin vững
chắc với khách hàng, đáp ứng sự hài lòng và mong đợi của khách hàng cao nhất. Đây
chính là nền tảng cơ bản để chiếm lĩnh, mở rộng thị trường, tăng
4
cường vị thế và uy tín của doanh nghiệp trên thị trường vì sản phẩm dịch vụ là loại
hình sản phẩm vô hình, chất lượng dịch vụ phụ thuộc vào đánh giá của khách hàng.
Đứng trước sự canh tranh khốc liệt của thị trường này thì khách hàng chính là
tài sản vô cùng quý giá đối với mỗi doanh nghiệp nói chung và đối với Công ty TNHH
CBRE Việt Nam nói riêng, chất lượng mối quan hệ với khách hàng càng tốt bao nhiêu
thì khả năng khách hàng sẽ quay lại sử dụng dịch vụ nhiều bấy nhiêu. Giống như
Athanasopoulou (2009) đã cho rằng, để thu hút một khách hàng mới cần chi phí nhiều
hơn khoảng gấp 5 lần so với duy trì một khách hàng hiện có. Còn theo thống kê từ
Trường Kinh Doanh Havard, tỷ lệ giữ chân khách hàng tăng 5%thì lợi nhuận sẽ tăng
25-95%. Do đó, việc duy trì mối quan hệ tốt với các khách hàng, nhất là khách hàng
hiện tại là vô cùng quan trọng, nó hiệu quả hơn rất nhiều so với việc xây dựng mối
quan hệ mới với những khách hàng mới. Điều này đòi hỏi chất lượng mối quan hệ với
các khách hàng phải được duy trì và cải thiện liên tục nhằm đáp ứng sự mong đợi của
khách hàng tốt nhất. Hiện nay, ban giám đốc bộ phận quản lý dịch vụ tiện ích của Công
ty TNHH CBRE Việt Nam vẫn chưa có sự quan tâm đúng mức đến việc phát triển chất
lượng mối quan hệ với các khách hàng hiện có. Tuy dịch vụ này của công ty đã bắt đầu
trên thị trường từ năm 2008 nhưng đến nay danh sách khách hàng chỉ có 10 khách
hàng. Hiện tại công ty cũng chưa có bộ phận hoặc một chuyên viên phụ trách tiếp nhận
thông tin và giải quyết sự cố cho các khách hàng, mà là do trưởng bộ phận điều hành
kiêm nhiệm thêm một phần công việc này. Số lượng khách hàng này là quá ít so với
quy mô hoạt động và quản lý của công ty hiện nay trên thị trường. Các khách hàng này
đa số đều được chỉ định từ tập đoàn công ty mẹ, riêng công ty tại thị trường Việt Nam
chưa phát triển được thêm khách hàng nội địa nào mới trong 10 năm qua. Doanh thu
của ngành dịch vụ này không tăng mà thậm chí còn thua lỗ trong ba năm liên tiếp từ
2015-2017, các hoạt động tiếp thị gần như không được quan tâm. Nguyên nhân công ty
không phát triển thêm khách hàng mới là do quản lý khách hàng chưa tốt, cả 10 khách
hàng này đa số đã hợp tác hơn 5 năm nhưng chưa giới thiệu thêm khách hàng mới,
không có chuyên viên phụ trách phát triển kinh doanh, xây dựng chiến lược tìm kiếm
khách hàng địa phương mới tại thị trường Việt Nam.
5
Bên cạnh những cơ hội phát triển kinh doanh, các doanh nghiệp quản lý
dịch vụ tiện ích nói chung và Công ty TNHH CBRE Việt Nam nói riêng cũng gặp
không ít khó khăn trong việc chiếm lĩnh thị trường do phải cạnh tranh với các
doanh nghiệp cùng ngành trong nước đang phát triển, nhất là các doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài từ Mỹ, Nhật như Công ty TNHH Jones Lang LaSalle (Việt
Nam), Công ty TNHH Sodexo Việt Nam, Công ty TNHH Unicare, Công ty Cổ phần
Thương Mại PAN. Luận văn tập trung tìm hiểu, phân tích về chất lượng mối quan hệ
với các khách hàng hiện tại đang sử dụng dịch vụ tiện ích của Công ty TNHH CBRE
Việt Nam, một công ty chuyên về quản lý dịch vụ bất động sản, trong đó có dịch vụ
quản lý tiện ích cho các khách hàng. Định hướng duy trì phát triển kinh doanh lâu
dài của công ty là luôn xem trọng khách hàng và chủ đầu tư như đối tác chiến lược
chủ chốt, tập trung vào các hoạt động kinh doanh cốt lõi bằng cách áp dụng các
kinh nghiệm và nguồn lực hỗ trợ tốt nhất, giúp cải thiện tổng thể chất lượng dịch
vụ quản lý tiện ích cho khách hàng. Với tất cả lý do kể trên, tác giả đã lựa chọn đề
tài “Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH
CBRE Việt Nam” để nghiên cứu trong bài luận văn này.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Thực hiện đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách
hàng của công ty TNHH CBRE Việt Nam” nhằm đạt được các mục tiêu sau:
Phân tích thực trạng chất lượng mối quan hệ và các yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công ty TNHH CBRE Việt Nam.
Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với
khách hàng của Công ty TNHH CBRE Việt Nam.
3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu là chất lượng mối quan hệ và các yếu tố ảnh hưởng
đến chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công ty TNHH CBRE Việt Nam.
- Đối tượng khảo sát là nhân viên, trưởng bộ phận thuộc khối hành chính của 10 khách
hàng hiện tại đang sử dụng dịch vụ tiện ích của Công ty TNHH CBRE Việt Nam.
- Phạm vi nghiên cứu:
6
+ Về mặt không gian: nghiên cứu được thực hiện với các khách hàng có văn
phòng tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Nam Định và Hưng Yên.
+ Về mặt thời gian: thu thập dữ liệu sơ cấp được thực hiện qua trao đổi
và phỏng vấn nội bộ từ tháng 6/2018 đến tháng 8/2018; thu thập dữ liệu thứ cấp
các số liệu thống kê tại Công ty TNHH CBRE Việt Nam từ năm 2015-2017.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài kết hợp cả hai phương pháp nghiên cứu định tính và
phương pháp nghiên cứu định lượng cụ thể như sau:
Nghiên cứu định tính được thực hiện bằng phương pháp phỏng vấn
sâu tìm hiểu nguyên nhân, lý do các đáp viên và khách hàng trả lời
bảng khảo sát, gồm có giám đốc mua hàng, trưởng phòng tài chính,
trưởng phòng điều hành, nhân viên hỗ trợ dự án và các nhân viên,
trưởng bộ phận thuộc khối hành chính của 10 khách hàng.
Nghiên cứu định lượng được thực hiện với bảng câu hỏi và thống kê trung bình
tìm hiểu khách hàng đánh giá chất lượng mối quan hệ như thế nào. Mẫu được
chọn bằng cách lấy thuận tiện với cỡ mẫu là 28 đáp viên. Đối tượng là các nhà
quản lý cấp trung, phụ trách công việc liên quan đến dịch vụ tiện tích.
Ngoài ra, tác giả thu thập thêm các dữ liệu thứ cấp tại công ty để sử dụng
trong phương pháp thống kê, mô tả, phương pháp tổng hợp và so sánh
để phân tích thực trạng chất lượng mối quan hệ với khách hàng.
Cách thức thu thập dữ liệu bao gồm cả thứ cấp và sơ cấp, cụ
thể như sau: Thông tin thứ cấp:
+ Nguồn tài liệu nội bộ của công ty, các số liệu thống kê, báo cáo tổng kết.
+ Nguồn tài liệu bên ngoài: website, sách, báo, tạp
chí ngành. Thông tin sơ cấp:
+ Thảo luận và phỏng vấn nội bộ trực tiếp bằng bảng câu hỏi để lấy ý kiến
từ giám đốc mua hàng, các trưởng bộ phận đang phụ trách hỗ trợ cho dịch
vụ quản lý tiện ích tại văn phòng chính của Công ty TNHH CBRE Việt Nam.
7
Thang đo: sử dụng thang đo Likert với 07 mức độ, mức độ từ 1
là rất không đồng ý đến mức độ 7 là rất đồng ý.
Mã tài liệu : 600182
Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách :
- Link tải dưới bình luận .
- Nhắn tin zalo 0932091562

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Luận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAY
Luận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAYLuận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAY
Luận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...
Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...
Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...Nghiên Cứu Định Lượng
 
Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...
Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...
Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...nataliej4
 
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...lovesick0908
 
Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...
Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...
Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...nataliej4
 
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...huyendv
 
Ảnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&B
Ảnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&BẢnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&B
Ảnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&BHai Le
 

Was ist angesagt? (20)

Đề tài: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của Viện Khoa học
Đề tài: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của Viện Khoa họcĐề tài: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của Viện Khoa học
Đề tài: Sự hài lòng của khách hàng với dịch vụ của Viện Khoa học
 
1.TRAN THI ANH MAI_5KN_1.doc
1.TRAN THI ANH MAI_5KN_1.doc1.TRAN THI ANH MAI_5KN_1.doc
1.TRAN THI ANH MAI_5KN_1.doc
 
Luận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAY
Luận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAYLuận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAY
Luận văn: Nâng cao sự gắn kết nhân viên nòng cốt công ty KPMG, HAY
 
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
Giải pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần á châu ...
 
Hành vi trục lợi của Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
Hành vi trục lợi của Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trườngHành vi trục lợi của Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
Hành vi trục lợi của Doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
 
Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...
Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...
Nghiên cứu xu hướng chấp nhận sử dụng dịch vụ internet 3G tại Hà Nội sử dụng ...
 
Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...
Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...
Khóa luận Các yếu tố ảnh hưởng đến tài sản thương hiệu của ngân hàng - sdt/ Z...
 
Luận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOT
Luận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOTLuận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOT
Luận án: Chất lượng dịch vụ hành chính công tại Hà Nội, HOT
 
Thesis mba truong
Thesis mba truongThesis mba truong
Thesis mba truong
 
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...
Luận văn: Giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại UBND...
 
Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Nghiên cứu động cơ sử dụng dịch vụ lưu trú của khách du lịch, 9 ĐIỂM!
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...
Giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút ứng viên tại Công Ty Cổ Phần Giao Nhận Kh...
 
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
Mot so giai_phap_nang_cao_chat_luong_dich_vu_giao_nhan_van_tai_tai_cong_ty_co...
 
Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...
Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...
Luận án: Sử dụng mô hình toán kinh tế nghiên cứu hành vi tiêu dùng RAT của ng...
 
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...
Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại các chi ...
 
Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Ngân hàng
Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Ngân hàngLuận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Ngân hàng
Luận văn: Đánh giá chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng tại Ngân hàng
 
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
Cac nhan to_cua_chat_luong_dich_vu_dao_tao_anh_huong_den_su_hai_long_cua_hoc_...
 
Đề tài: Ảnh hưởng của lãi suất tới kinh doanh bất động sản, HOT
Đề tài: Ảnh hưởng của lãi suất tới kinh doanh bất động sản, HOTĐề tài: Ảnh hưởng của lãi suất tới kinh doanh bất động sản, HOT
Đề tài: Ảnh hưởng của lãi suất tới kinh doanh bất động sản, HOT
 
Đề tài: Chất lượng công chức xã huyện Gò Quao, Kiên Giang, HOT
Đề tài: Chất lượng công chức xã huyện Gò Quao, Kiên Giang, HOTĐề tài: Chất lượng công chức xã huyện Gò Quao, Kiên Giang, HOT
Đề tài: Chất lượng công chức xã huyện Gò Quao, Kiên Giang, HOT
 
Ảnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&B
Ảnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&BẢnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&B
Ảnh hưởng của thiết kế bao bì đến quyết định mua ngành hàng F&B
 

Ähnlich wie Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công Ty TNHH CBRE Việt Nam

Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...
Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...
Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...luanvantrust
 
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công Ty
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công TyLuận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công Ty
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công TyViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...NOT
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...
Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...
Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...Nhận Viết Đề Tài Thuê trangluanvan.com
 
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdf
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdfNâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdf
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdfTieuNgocLy
 
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...Viết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...
Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...
Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...
Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...
Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...Giang Coffee
 
Luận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân Hàng
Luận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân HàngLuận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân Hàng
Luận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân HàngViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính Cách, Sự Hài Lòng Công Việc
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính  Cách, Sự Hài Lòng Công ViệcLuận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính  Cách, Sự Hài Lòng Công Việc
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính Cách, Sự Hài Lòng Công ViệcHỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...Hỗ Trợ Viết Đề Tài luanvanpanda.com
 
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...https://www.facebook.com/garmentspace
 

Ähnlich wie Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công Ty TNHH CBRE Việt Nam (20)

Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...
Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...
Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBR...
 
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công Ty
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công TyLuận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công Ty
Luận Văn Giải Pháp Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Logistics Tại Công Ty
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
 
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn lưu động trong doanh nghiệp xây dựng ...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp tư nhân, 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp tư nhân, 2018Đề tài hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp tư nhân, 2018
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp tư nhân, 2018
 
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701
Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty nhựa Điểm cao - sdt/ ZALO 093 189 2701
 
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng, HAY
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng, HAYLuận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng, HAY
Luận văn: Quản trị quan hệ khách hàng tại Ngân hàng, HAY
 
Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...
Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...
Mối Quan Hệ Giữa Nhận Thức, Tư Duy, Gắn Kết Và Ý Định Hành Động Khởi Nghiệp C...
 
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdf
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdfNâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdf
Nâng cao sự hài lòng của khách hàng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á.pdf
 
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
Luận Văn Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Sự Sáng Tạo Trong Công Việc Của Cán Bộ, Côn...
 
Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...
Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...
Luận văn: Phương pháp thẩm định giá trị quyền sử dụng đất, HAY - Gửi miễn phí...
 
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8Đề tài  hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
Đề tài hiệu quả sử dụng vốn công ty TNHH in và dịch vụ thương mại, HOT, ĐIỂM 8
 
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...
Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh...
 
Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...
Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...
Phân tích khách hàng và đối thủ cạnh tranh nhằm nâng cao hiệu quả marketing c...
 
Luận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân Hàng
Luận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân HàngLuận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân Hàng
Luận Văn Giải Pháp Hạn Chế Nghỉviệc Của Nhân Viên Tại Ngân Hàng
 
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính Cách, Sự Hài Lòng Công Việc
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính  Cách, Sự Hài Lòng Công ViệcLuận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính  Cách, Sự Hài Lòng Công Việc
Luận Văn Mối Quan Hệ Giữa Đặc Điểm Tính Cách, Sự Hài Lòng Công Việc
 
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên Sinh
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên SinhLuận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên Sinh
Luận Văn Nâng Cao Năng Lực Cạnh Tranh Của Công Ty Thiên Sinh
 
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...
Luận Văn Các Nhân Tố Tác Động Đến Sự Hài Lòng Của Người Kế Toán Trong Việc Sử...
 
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
Giải pháp phát triển nghiệp vụ bảo lãnh tại ngân hàng nông nghiệp và phát tri...
 
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
Đề tài nghiệp vụ bảo lãnh, HAY, ĐIỂM 8
 

Mehr von anh hieu

Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media OneXây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media Oneanh hieu
 
THỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK API
THỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK APITHỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK API
THỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK APIanh hieu
 
Lập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến Tre
Lập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến TreLập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến Tre
Lập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến Treanh hieu
 
Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHAT
Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHATĐánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHAT
Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHATanh hieu
 
Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi...
 Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi... Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi...
Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi...anh hieu
 
một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả...
 một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả... một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả...
một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả...anh hieu
 
Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ...
 Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ... Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ...
Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ...anh hieu
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025
 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025anh hieu
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định Tường
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định TườngKế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định Tường
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định Tườnganh hieu
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
 Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo... Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...anh hieu
 
Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023
Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023 Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023
Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023 anh hieu
 
Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...
Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...
Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...anh hieu
 
Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...
Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...
Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...anh hieu
 
Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...
Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...
Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...anh hieu
 
Quản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
Quản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt NamQuản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
Quản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Namanh hieu
 
Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...
Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...
Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...anh hieu
 
KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...
KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...
KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...anh hieu
 
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...anh hieu
 
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...anh hieu
 
Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...anh hieu
 

Mehr von anh hieu (20)

Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media OneXây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
Xây dựng hệ thống quản lý cửa hàng bán sách, đĩa nhạc, đĩa phim Media One
 
THỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK API
THỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK APITHỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK API
THỰC TẬP CƠ SỞ CHUYÊN NGÀNH TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG FACEBOOK API
 
Lập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến Tre
Lập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến TreLập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến Tre
Lập kế hoạch kinh doanh năm 2006 tại Công ty cổ phần in Bến Tre
 
Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHAT
Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHATĐánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHAT
Đánh giá hiệu quả hoạt động Digital Marketing của công ty TNHH công nghệ VIHAT
 
Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi...
 Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi... Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi...
Nâng cao hiệu quả tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng HD – Chi nhánh Lãnh Bi...
 
một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả...
 một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả... một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả...
một số biện pháp nâng cao chất lượng thủ tục hải quan điện tử tại Chi cục Hả...
 
Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ...
 Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ... Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ...
Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo cho học sinh trong các trường Tiểu họ...
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025
 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KINH DOANH NHÀ THUỐC NGÔ VY ĐẾN NĂM 2025
 
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định Tường
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định TườngKế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định Tường
Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Định Tường
 
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
 Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo... Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
Phân tích thực trạng hoạt động marketing mix cho công ty TNHH Delfi Technolo...
 
Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023
Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023 Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023
Phân tích hoạt động xuất khẩu của công ty TNHH Thái Gia Sơn đến năm 2023
 
Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...
Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...
Pháp luật về sử dụng các công cụ kinh tế trong bảo vệ môi trường ở Việt Nam h...
 
Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...
Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...
Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh XNK của các doanh nghiệp Việt Nam đ...
 
Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...
Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...
Quyết định hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội tại thành phố Hồ ...
 
Quản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
Quản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt NamQuản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
Quản trị rủi ro của Ngân hàng Thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam
 
Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...
Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...
Khảo sát mức độ hài lòng của người tiêu dùng quận Gò Vấp về sản phẩm mì ăn li...
 
KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...
KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...
KẾ TOÁN TIỀN MẶT, TIỀN GỬI NGÂN HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊC...
 
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
Nâng cao chất lượng thủ tục Hải quan điện tử tại Chi cục Hải quan cửa khẩu cả...
 
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...
Nâng cao hiệu quả quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Shinhan chi nhánh Tr...
 
Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
Phát triển dịch vụ Ngân hàng điện tử tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn...
 

Kürzlich hochgeladen

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ haoBookoTime
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hardBookoTime
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Xem Số Mệnh
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiTruongThiDiemQuynhQP
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào môBryan Williams
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem Số Mệnh
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Xem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
1第一课:你好.pptx. Chinese lesson 1: Hello.Nỉ hao
 
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
2第二课:汉语不太难.pptx. Chinese lesson 2: Chinese not that hard
 
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
Lập lá số tử vi trọn đời có luận giải chi tiết, chính xác n...
 
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mạiNhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
Nhóm 10-Xác suất và thống kê toán-đại học thương mại
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
50 ĐỀ ĐỀ XUẤT THI VÀO 10 THPT SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA MÔN TIẾNG ANH 9 CÓ TỰ LUẬ...
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
[GIẢI PHẪU BỆNH] Tổn thương cơ bản của tb bào mô
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ + CUỐI HỌC KÌ 2 NĂ...
 
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
Xem tử vi miễn phí trực tuyến cho kết quả chính xác cùng luậ...
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
Luận giải tử vi của 12 con giáp năm 2024 chi tiết và chính xác -...
 

Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công Ty TNHH CBRE Việt Nam

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH MAI THÙY LINH GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2018
  • 2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH MAI THÙY LINH GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Hướng ứng dụng) Mã số: 8340101 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. TRẦN ĐĂNG KHOA Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2018
  • 3. LỜI CAM ĐOAN Kính thưa quý thầy cô và quý độc giả, tôi tên Mai Thùy Linh, học viên cao học khóa 26, khoa Quản Trị Kinh Doanh, trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Tôi cam đoan luận văn thạc sĩ “Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công Ty TNHH CBRE Việt Nam” là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự hướng dẫn của thầy TS. Trần Đăng Khoa. Tất cả các nội dung được tham khảo từ nguồn tài liệu có trích dẫn đầy đủ và cụ thể trong mục tài liệu tham khảo. Kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và hoàn toàn chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả thực hiện Mai Thùy Linh
  • 4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH PHẦN MỞ ĐẦU.......................................................................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài..........................................................................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................................................5 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu............................................................5 4. Phương pháp nghiên cứu...................................................................................................................6 5. Ý nghĩa của bài nghiên cứu..............................................................................................................7 6. Kết cấu luận văn............................................................................................................................................7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ TRONG KINH DOANH.....................................................................................................................................9 1.1 Khái niệm chất lượng mối quan hệ.......................................................................................9 1.2 Thành phần chất lượng mối quan hệ trong kinh doanh..................................9 1.2.1 Lòng tin.................................................................................................................................................10 1.2.2 Sự hài lòng.........................................................................................................................................10 1.2.3 Sự cam kết.........................................................................................................................................11 1.3 Lợi ích của việc nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng .............................................................................................................................................................................................11 1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ......................................12 1.4.1 Sự đặc thù tài sản......................................................................................................................12 1.4.2 Hành vi chủ nghĩa cơ hội....................................................................................................13 1.4.3 Văn hóa định hướng dài hạn..........................................................................................13 1.4.4 Môi trường pháp lý và hành chính............................................................................13 1.4.5 Tầm quan trọng của đối tác.............................................................................................14 1.4.6 Hiểu biết về đối tác....................................................................................................................14
  • 5. 1.5 Mô hình và thang đo chất lượng mối quan hệ áp dụng cho Công ty TNHH CBRE Việt Nam...................................................................................................................................................15 1.5.1 Mô hình đề xuất áp dụng cho Công ty TNHH CBRE Việt Nam....15 1.5.2 Thang đo các nhân tố tác động đến chất lượng mối quan hệ...16 1.5.2.1 Thang đo “Sự đặc thù tài sản”........................................................................17 1.5.2.2 Thang đo “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”.....................................................17 1.5.2.3 Thang đo “Văn hóa định hướng dài hạn”...........................................17 1.5.2.4 Thang đo “Môi trường pháp lý và hành chính”.............................18 1.5.2.5 Thang đo “Tầm quan trọng của đối tác”..............................................18 1.5.2.6 Thang đo “Hiểu biết về đối tác”.....................................................................18 1.5.3 Thang đo chất lượng mối quan hệ...........................................................................19 1.5.3.1 Thang đo “Lòng tin”...................................................................................................19 1.5.3.2 Thang đo “Sự hài lòng” ..........................................................................................19 1.5.3.3 Thang đo “Sự cam kết”..........................................................................................20 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG CỦA CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM...............................21 2.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty TNHH CBRE (Việt Nam)..........................21 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển................................................................................21 2.1.2 Tầm nhìn, sứ mệnh, định hướng phát triển của công ty.................23 2.1.3 Các giá trị cốt lõi..........................................................................................................................23 2.1.4 Cơ cấu tổ chức..............................................................................................................................23 2.1.5 Các phòng ban, bộ phận của CBRE........................................................................25 2.1.6 Lợi nhuận sau thuế giai đoạn 2015- 2017 của bộ phận quản lý dịch vụ tiện ích tại Công ty TNHH CBRE Việt Nam.................................................................................30 2.2 Cách thức thu thập và xử lý dữ liệu...................................................................................31 2.2.1 Chọn mẫu khảo sát...................................................................................................................31 2.2.2 Cách thu thập và xử lý dữ liệu đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha......................................................................................................................................32 2.3 Thực trạng chất lượng mối quan hệ với khách hàng.....................................34 2.3.1 Thực trạng về lòng tin của khách hàng..............................................................34
  • 6. 2.3.2 Thực trạng về sự hài lòng của khách hàng....................................................38 2.3.3 Thực trạng về sự cam kết của khách hàng.....................................................43 2.4 Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ với khách hàng................................................................................................................................................................................49 2.4.1 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Sự đặc thù tài sản”.....................49 2.4.2 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”..53 2.4.3 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Văn hóa định hướng dài hạn”57 2.4.4 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Môi trường pháp lý và hành chính” 60 2.4.5 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Tầm quan trọng của đối tác” ......................................................................................................................................................................................64 2.4.6 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Hiểu biết về đối tác” ..................67 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG MỐI QUAN HỆ VỚI KHÁCH HÀNG TẠI CÔNG TY TNHH CBRE VIỆT NAM...............................................74 3.1 Định hướng phát triển của Công ty TNHH CBRE Việt Nam......................74 3.2 Mục tiêu phát triển của Công ty TNHH CBRE Việt Nam................................74 3.3 Những giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng .............................................................................................................................................................................................76 3.3.1 Giải pháp nâng cao lòng tin của khách hàng................................................76 3.3.2 Giải pháp nâng cao sự hài lòng của khách hàng.....................................77 3.3.3 Giải pháp nâng cao về sự cam kết với khách hàng...............................78 3.4 Những giải pháp nâng cao các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ 80 3.4.1 Giải pháp nâng cao yếu tố ảnh hưởng “Sự đặc thù tài sản”.......80 3.4.2 Giải pháp nâng cao yếu tố ảnh hưởng “Hành vi chủ nghĩa cơ hội” ......................................................................................................................................................................................81 3.4.3 Giải pháp nâng cao yếu tố ảnh hưởng “Văn hóa định hướng dài hạn” .83 3.4.4 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Môi trường pháp lý và hành chính” 85 3.4.5 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Tầm quan trọng của đối tác” ......................................................................................................................................................................................86 3.4.6 Thực trạng về yếu tố ảnh hưởng “Hiểu biết về đối tác” ..................88 KẾT LUẬN................................................................................................................................................................90
  • 7. TÀI LIỆU THAM KHẢO90 PHỤ LỤC
  • 8. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 0.1: Thông tin về thị trường văn phòng Tp.HCM...................................................................1 Bảng 0.2: Thông tin về thị trường bán lẻ Tp.HCM.............................................................................2 Bảng 0.3: Thông tin về thị trường nhà ở Tp.HCM ..............................................................................2 Bảng 0.4: Thông tin về văn phòng Hà Nội ..............................................................................................2 Bảng 0.5: Thông tin về thị trường bán lẻ Hà Nội................................................................................3 Bảng 0.6: Thông tin về thị trường nhà ở Hà Nội.................................................................................3 Bảng 1.1: Thang đo sự đặc thù tài sản......................................................................................................17 Bảng 1.2: Thang đo hành vi chủ nghĩa cơ hội ....................................................................................17 Bảng 1.3: Thang đo văn hóa định hướng dài hạn..............................................................................17 Bảng 1.4: Thang đo môi trường pháp lý và hành chính...............................................................18 Bảng 1.5: Thang đo tầm quan trọng của đối tác................................................................................18 Bảng 1.6: Thang đo hiểu biết về đối tác .................................................................................................18 Bảng 1.7: Thang đo lòng tin............................................................................................................................19 Bảng 1.8 Thang đo sự hài lòng......................................................................................................................19 Bảng 1.9: Thang đo sự cam kết ....................................................................................................................20 Bảng 2.1: Danh sách các bộ phận và nhân viên trực thuộc........................................................29 Bảng 2.2: Doanh thu và lợi nhuận sau thuế giai đoạn 2015-2017 của bộ phận quản lý dịch vụ tiện ích tại Công ty TNHH CBRE Việt Nam..............................................................30 Bảng 2.3: Đặc điểm mẫu khảo sát...............................................................................................................31 Bảng 2.4: Thống kê mô tả biến định lượng khảo sát......................................................................32 Bảng 2.5: Tổng hợp độ tin cậy của thang đo.......................................................................................33 Bảng 2.6: Đánh giá về lòng tin của khách hàng.................................................................................34 Bảng 2.7: Tổng hợp thời gian khách hàng ký kết hợp đồng dịch vụ với CBRE..........35 Bảng 2.8: Tổng hợp thời gian thanh toán được khách hàng hỗ trợ rút ngắn...................36 Bảng 2.9: Kết quả đánh giá của khách hàng về lòng tin..............................................................37 Bảng 2.10: Đánh giá về sự hài lòng của khách hàng......................................................................40 Bảng 2.11: Kết quả đánh giá của khách hàng về sự hài lòng...................................................41 Bảng 2.12: Thống kê số lượng khách hàng phàn nàn về dịchvụ năm 2015-2017 .. 43
  • 9. Bảng 2.13: Đánh giá về sự cam kết của khách hàng.......................................................................44 Bảng 2.14: Thời gian gia hạn hợp đồng dịch vụ với các khách hàng..................................45 Bảng 2.15: Các yêu cầu về năng lực cung cấp dịch vụ.................................................................46 Bảng 2.16: Kết quả đánh giá của khách hàng về sự cam kết....................................................47 Bảng 2.17: Thống kê số lượng đơn hàng dịch vụ bị trễ tiến độ năm 2015-2017.......49 Bảng 2.18: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Sự đặc thù tài sản”.............................................50 Bảng 2.19: Kết quả đánh giá của khách hàng về sự đặc thù tài sản.....................................52 Bảng 2.20: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Hành vi chủ nghĩa cơ hội”...........................54 Bảng 2.21: Kết quả đánh giá của khách hàng về hành vi chủ nghĩa cơ hội....................55 Bảng 2.22: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Văn hóa định hướng dài hạn”.....................58 Bảng 2.23: Kết quả đánh giá của khách hàng về văn hóa định hướng dài hạn.............59 Bảng 2.24: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Môi trường pháp lý và hành chính” ..61 Bảng 2.25: Kết quả đánh giá về môi trường pháp lý và hành chính....................................63 Bảng 2.26: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Tầm quan trọng của đối tác”......................65 Bảng 2.27: Kết quả đánh giá của khách hàng về tầm quan trọng của đối tác ...............66 Bảng 2.28: Đánh giá về yếu tố ảnh hưởng “Hiểu biết về đối tác”.........................................68 Bảng 2.29: Kết quả đánh giá của khách hàng về hiểu biết về đối tác.................................69 Bảng 3.1: Bảng SLA cho dịch vụ vệ sinh theo đề xuất của tác giả......................................79 Bảng 3.2: So sánh thời hạn thanh toán của khách hàng và nhà cung cấp.........................81 Bảng 3.3: Bảng mẫu đánh giá KPIs cho dịch vụ vệ sinh.............................................................82 Bảng 3.4: Phân tích điểm mạnh và điểm yếu của các đối thủ cạnh tranh.........................84 Bảng 3.5: Thiết kế chương trình đào tạo cho nhân viên...............................................................87 Bảng 3.6: Kế hoạch thực hiện công việc của các bộ phận..........................................................88
  • 10. DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Mô hình nghiên cứu lý thuyết về chất lượng mối quan hệ trong kinh doanh của Nguyễn Thị Thanh Vân (2018)...........................................................................................16 Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức.....................................................................................................................24 Hình 2.2: Quy trình thanh toán 60 ngày của CBRE với các nhà cung cấp......................39 Hình 2.3: Mức độ nghiêm trọng và quan trọng của các thành phần chất lượng mối quan hệ...........................................................................................................................................................................72 Hình 2.4: Mức độ nghiêm trọng và quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ .................................................................................................................................................72
  • 11. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT AS: Asset Specificity – Sự đặc thù tài sản B2B: Business to business – doanh nghiệp với doanh nghiệp CO: Commitment – Sự cam kết ERP: Enterprise Resource Planning – Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp FMP: Facilities Management Platform – Hệ thống đặt hàng quản lý dịch vụ tiện ích GDP: Gross Domestics Product - Tổng sản phẩm quốc nội GMP: Good Manufacturing Practices - Tiêu chuẩn thực hành sản xuất tốt nhằm đảm bảo điều kiện vệ sinh an toàn cho sản xuất IVSC: International Valuation Standard Committee - Tiêu chuẩn Thẩm định giá Quốc tế KPI: Key Performance Indicator - Chỉ số đo lường hiệu quả công việc LOC: Long-term Orientation Culture – Văn hóa định hướng dài hạn NPK: Network Partner Knowledge – Hiểu biết về đối tác NT: Network theory – Lý thuyết mạng OB: Oppurtunistic Behavior – Hành vi chủ nghĩa cơ hội PER: Performance – Kết quả kinh doanh PI: Partner Importance – Tầm quan trọng của đối tác RAE: Regulatory and Administrative Environment – Môi trường pháp lý và hành chính RDT: Resource Dependence Theory – Lý thuyết phụ thuộc nguồn lực RICS: Hiệp hội Thẩm định giá Hoàng Gia Anh RQ: Relationship Quality – Chất lượng mối quan hệ SA: Satisfaction – Sự hài lòng SLA: Service Level Agreement – Cam kết cấp độ dịch vụ TCE: Transaction Cost Economics Theory– Lý thuyết chi phí giao dịch TNHH: Trách nhiệm hữu hạn TR: Trust – Lòng tin
  • 12. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong thời gian qua, ngành bất động sản đã có những thay đổi rất đáng kể. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng cùng với sự dịch chuyển từ nông thôn ra thành thị khiến nhu cầu về nhà ở, quy hoạch khu dân cư, khu công nghiệp cũng tăng cao. Theo số liệu thống kê trong Báo Cáo Tiêu chuẩn Ngành Bất Động Sản Việt Nam Quý 2/2018 của Công ty tài chính chuyên cung cấp các báo cáo nghiên cứu và phân tích chuyên sâu về các ngành kinh tế - VIRAC cho thấy trong năm 2017, thị trường bất động sản Việt Nam đang thu hút một số lượng lớn ngày càng tăng các nguồn vốn đầu tư nước ngoài cho thị trường phân khúc bán lẻ, chung cư, căn hộ cho thuê, văn phòng cho thuê. Cũng theo Báo Cáo Triển Vọng Thị Trường Bất Động Sản Châu Á Thái Bình Dương năm 2018 của Công ty TNHH CBRE Việt Nam thì kết quả tăng trưởng GDP rất ấn tượng 6,8% năm 2017 đã giúp Việt Nam trở thành một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất Châu Á. Ngành công nghiệp và xây dựng tiếp tục đóng góp nhiều nhất cho sự phát triển kinh tế, trong đó ngành dịch vụ ghi nhận tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. Theo Tổng Cục Thống kê, Tình hình kinh tế - xã hội (2017) kết quả này đạt được là nhờ sự cải thiện của hầu hết các ngành kinh tế, trong đó, khu vực công nghiệp và xây dựng tăng trưởng 8,0% so với năm truớc, Việt Nam dự kiến năm 2018 sẽ là một trong những nền kinh tế phát triển nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ tăng trưởng 6,5%-6,7%. - Thị trường văn phòng Tp.HCM: Tổng diện tích sàn tính đến cuối quý 4/2017 là khoảng 1,9 triệu m 2 , tăng 158.889 m 2 so với quý 4/2016, đến từ hai tòa nhà hạng A, 3 tòa nhà hạng B và 5 tòa nhà hạng C như bảng 0.1. Bảng 0.1: Thông tin về thị trường văn phòng Tp.HCM Nguồn cung và nguồn cầu Hạng A Hạng B Hạng C Tổng cộng Tổng nguồn cung (m 2 ) 249.209 851.254 807.269 1.907.731 Tỷ lệ lấp đầy (%) 91,7% 96,4% 97,4% 96,1% Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018)
  • 13. 2 - Thị trường bán lẻ Tp.HCM: Các cửa hàng tiện lợi tiếp tục mở rộng mạnh mẽ với các thương hiệu nổi tiếng như Vinmart, Ministop, 7Eleven như bảng 0.2. Bảng 0.2: Thông tin về thị trường bán lẻ Tp.HCM Nguồn cung và nguồn cầu TTTM Mặt bằng bán Siêu thị Cửa hàng lẻ cao cấp tiện lợi Tổng nguồn cung (m 2 ) 933.058 39.850 490.433 258.900 Tỷ lệ lấp đầy (%) 89,2% 91,0% N/A N/A Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018) - Thị trường nhà ở Tp.HCM: theo như bảng 0.3, phân khúc nhà ở giá rẻ tập trung vào nhu cầu ở thực kỳ vọng sẽ dẫn dắt thị truờng trong thời gian tới, với yếu tố kích cầu chính đến từ việc hệ thống hạ tầng ngày càng hoàn thiện trên khắp địa bàn TP.HCM. Bảng 0.3: Thông tin về thị trường nhà ở Tp.HCM Nguồn cung và nguồn cầu Căn hộ Biệt thự/Nhà Phố Cung hoàn thành (căn) 125.000 6.100 Cung chưa hoàn thành (căn) 72.000 6.400 Lượng tồn kho (%) 6,9 13,1 Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018) - Thị trường văn phòng Hà Nội: Tổng diện tích văn phòng dự báo sẽ tăng vượt mức 285.000 m2 đến cuối năm 2018 như bảng 0.4. Nhờ vào sự cải thiện của nền kinh tế, nhu cầu tại các văn phòng mới ở Hà Nội được mong đợi sẽ tăng trong năm 2018. Bảng 0.4: Thông tin về văn phòng Hà Nội Nguồn cung và nguồn cầu Hạng A Hạng B Tổng cộng Tổng nguồn cung (m 2 ) 529.000 991.000 1.520.000 Tỷ lệ lấp đầy (%) 92.6% 92,9% 92,8% Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018) - Thị trường bán lẻ Hà Nội: Tổng nguồn cung có khả năng tăng mạnh trong năm 2018 với hơn 320.000 m2 sàn gia nhập vào thị truờng, chủ yếu dến từ khu vực ngoài trung tâm. Từ năm 2020, thị truờng bán lẻ Hà Nội dự báo sẽ chào đón hai dự án quy mô
  • 14. 3 lớn là AEON Mall Hà Ðông và Ciputra Mall Hà Nội, được phát triển bởi hai tập đoàn bán lẻ lớn là AEON và Lotte như bảng 0.5 bên dưới. Bảng 0.5: Thông tin về thị trường bán lẻ Hà Nội Nguồn cung và nguồn cầu TTTM Mặt bằng bán Siêu thị Cửa hàng lẻ cao cấp tiện lợi Tổng nguồn cung (m 2 ) 963.000 8.000 165.000 55.000 Tỷ lệ lấp đầy (%) 82.4% 85,3% N/A N/A Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018) - Thị trường nhà ở Hà Nội: theo như thông tin bảng 0.6 thì phân khúc căn hộ bình dân và trung cấp sẽ tiếp tục hấp dẫn nguời mua, đặc biệt là các hộ gia đình trẻ. Bảng 0.6: Thông tin về thị trường nhà ở Hà Nội Nguồn cung và nguồn cầu Căn hộ Cung hoàn thành (căn) 138.000 Cung chưa hoàn thành (căn) 62.000 Lượng tồn kho (%) 17,5 Nguồn: Báo cáo nghiên cứu thị trường của Jones Lang LaSalle Incorporated (2018) Từ các số liệu phân tích trên có thể thấy nhu cầu về bất động sản ngày càng tăng cao cũng sẽ tạo nhiều cơ hội cho các ngành dịch vụ liên quan đến bất động sản phát triển theo. Hay nói cách khác, đây chính là cơ hội lớn cho sự tăng trưởng mạnh mẽ của các doanh nghiệp cung ứng các dịch vụ quản lý tiện ích cho thị trường tiềm năng này, bao gồm dịch vụ bảo vệ, dịch vụ vệ sinh, dịch vụ thu gom và xử lý rác thải, dịch vụ chăm sóc cảnh quan, dịch vụ bảo trì và bảo dưỡng máy móc thiết bị văn phòng và thiết bị phòng cháy chữa cháy, v.v cũng như các dịch vụ cung cấp và quản lý nhân sự thuê ngoài. Các nhân viên và khách hàng sẽ đạt năng suất lao động cao hơn nếu họ có một môi trường làm việc thoảimái và dễ chịu. Thị trường cạnh tranh càng khốc liệt càng đòi hỏi các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển bền vững ngoài việc cần phải cung cấp dịch vụ có chất lượng tốt, doanh nghiệp còn cần xây dựng niềm tin vững chắc với khách hàng, đáp ứng sự hài lòng và mong đợi của khách hàng cao nhất. Đây chính là nền tảng cơ bản để chiếm lĩnh, mở rộng thị trường, tăng
  • 15. 4 cường vị thế và uy tín của doanh nghiệp trên thị trường vì sản phẩm dịch vụ là loại hình sản phẩm vô hình, chất lượng dịch vụ phụ thuộc vào đánh giá của khách hàng. Đứng trước sự canh tranh khốc liệt của thị trường này thì khách hàng chính là tài sản vô cùng quý giá đối với mỗi doanh nghiệp nói chung và đối với Công ty TNHH CBRE Việt Nam nói riêng, chất lượng mối quan hệ với khách hàng càng tốt bao nhiêu thì khả năng khách hàng sẽ quay lại sử dụng dịch vụ nhiều bấy nhiêu. Giống như Athanasopoulou (2009) đã cho rằng, để thu hút một khách hàng mới cần chi phí nhiều hơn khoảng gấp 5 lần so với duy trì một khách hàng hiện có. Còn theo thống kê từ Trường Kinh Doanh Havard, tỷ lệ giữ chân khách hàng tăng 5%thì lợi nhuận sẽ tăng 25-95%. Do đó, việc duy trì mối quan hệ tốt với các khách hàng, nhất là khách hàng hiện tại là vô cùng quan trọng, nó hiệu quả hơn rất nhiều so với việc xây dựng mối quan hệ mới với những khách hàng mới. Điều này đòi hỏi chất lượng mối quan hệ với các khách hàng phải được duy trì và cải thiện liên tục nhằm đáp ứng sự mong đợi của khách hàng tốt nhất. Hiện nay, ban giám đốc bộ phận quản lý dịch vụ tiện ích của Công ty TNHH CBRE Việt Nam vẫn chưa có sự quan tâm đúng mức đến việc phát triển chất lượng mối quan hệ với các khách hàng hiện có. Tuy dịch vụ này của công ty đã bắt đầu trên thị trường từ năm 2008 nhưng đến nay danh sách khách hàng chỉ có 10 khách hàng. Hiện tại công ty cũng chưa có bộ phận hoặc một chuyên viên phụ trách tiếp nhận thông tin và giải quyết sự cố cho các khách hàng, mà là do trưởng bộ phận điều hành kiêm nhiệm thêm một phần công việc này. Số lượng khách hàng này là quá ít so với quy mô hoạt động và quản lý của công ty hiện nay trên thị trường. Các khách hàng này đa số đều được chỉ định từ tập đoàn công ty mẹ, riêng công ty tại thị trường Việt Nam chưa phát triển được thêm khách hàng nội địa nào mới trong 10 năm qua. Doanh thu của ngành dịch vụ này không tăng mà thậm chí còn thua lỗ trong ba năm liên tiếp từ 2015-2017, các hoạt động tiếp thị gần như không được quan tâm. Nguyên nhân công ty không phát triển thêm khách hàng mới là do quản lý khách hàng chưa tốt, cả 10 khách hàng này đa số đã hợp tác hơn 5 năm nhưng chưa giới thiệu thêm khách hàng mới, không có chuyên viên phụ trách phát triển kinh doanh, xây dựng chiến lược tìm kiếm khách hàng địa phương mới tại thị trường Việt Nam.
  • 16. 5 Bên cạnh những cơ hội phát triển kinh doanh, các doanh nghiệp quản lý dịch vụ tiện ích nói chung và Công ty TNHH CBRE Việt Nam nói riêng cũng gặp không ít khó khăn trong việc chiếm lĩnh thị trường do phải cạnh tranh với các doanh nghiệp cùng ngành trong nước đang phát triển, nhất là các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài từ Mỹ, Nhật như Công ty TNHH Jones Lang LaSalle (Việt Nam), Công ty TNHH Sodexo Việt Nam, Công ty TNHH Unicare, Công ty Cổ phần Thương Mại PAN. Luận văn tập trung tìm hiểu, phân tích về chất lượng mối quan hệ với các khách hàng hiện tại đang sử dụng dịch vụ tiện ích của Công ty TNHH CBRE Việt Nam, một công ty chuyên về quản lý dịch vụ bất động sản, trong đó có dịch vụ quản lý tiện ích cho các khách hàng. Định hướng duy trì phát triển kinh doanh lâu dài của công ty là luôn xem trọng khách hàng và chủ đầu tư như đối tác chiến lược chủ chốt, tập trung vào các hoạt động kinh doanh cốt lõi bằng cách áp dụng các kinh nghiệm và nguồn lực hỗ trợ tốt nhất, giúp cải thiện tổng thể chất lượng dịch vụ quản lý tiện ích cho khách hàng. Với tất cả lý do kể trên, tác giả đã lựa chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBRE Việt Nam” để nghiên cứu trong bài luận văn này. 2. Mục tiêu nghiên cứu Thực hiện đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của công ty TNHH CBRE Việt Nam” nhằm đạt được các mục tiêu sau: Phân tích thực trạng chất lượng mối quan hệ và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công ty TNHH CBRE Việt Nam. Đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công ty TNHH CBRE Việt Nam. 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu là chất lượng mối quan hệ và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng mối quan hệ với khách hàng của Công ty TNHH CBRE Việt Nam. - Đối tượng khảo sát là nhân viên, trưởng bộ phận thuộc khối hành chính của 10 khách hàng hiện tại đang sử dụng dịch vụ tiện ích của Công ty TNHH CBRE Việt Nam. - Phạm vi nghiên cứu:
  • 17. 6 + Về mặt không gian: nghiên cứu được thực hiện với các khách hàng có văn phòng tại khu vực Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Hà Nội, Nam Định và Hưng Yên. + Về mặt thời gian: thu thập dữ liệu sơ cấp được thực hiện qua trao đổi và phỏng vấn nội bộ từ tháng 6/2018 đến tháng 8/2018; thu thập dữ liệu thứ cấp các số liệu thống kê tại Công ty TNHH CBRE Việt Nam từ năm 2015-2017. 4. Phương pháp nghiên cứu Đề tài kết hợp cả hai phương pháp nghiên cứu định tính và phương pháp nghiên cứu định lượng cụ thể như sau: Nghiên cứu định tính được thực hiện bằng phương pháp phỏng vấn sâu tìm hiểu nguyên nhân, lý do các đáp viên và khách hàng trả lời bảng khảo sát, gồm có giám đốc mua hàng, trưởng phòng tài chính, trưởng phòng điều hành, nhân viên hỗ trợ dự án và các nhân viên, trưởng bộ phận thuộc khối hành chính của 10 khách hàng. Nghiên cứu định lượng được thực hiện với bảng câu hỏi và thống kê trung bình tìm hiểu khách hàng đánh giá chất lượng mối quan hệ như thế nào. Mẫu được chọn bằng cách lấy thuận tiện với cỡ mẫu là 28 đáp viên. Đối tượng là các nhà quản lý cấp trung, phụ trách công việc liên quan đến dịch vụ tiện tích. Ngoài ra, tác giả thu thập thêm các dữ liệu thứ cấp tại công ty để sử dụng trong phương pháp thống kê, mô tả, phương pháp tổng hợp và so sánh để phân tích thực trạng chất lượng mối quan hệ với khách hàng. Cách thức thu thập dữ liệu bao gồm cả thứ cấp và sơ cấp, cụ thể như sau: Thông tin thứ cấp: + Nguồn tài liệu nội bộ của công ty, các số liệu thống kê, báo cáo tổng kết. + Nguồn tài liệu bên ngoài: website, sách, báo, tạp chí ngành. Thông tin sơ cấp: + Thảo luận và phỏng vấn nội bộ trực tiếp bằng bảng câu hỏi để lấy ý kiến từ giám đốc mua hàng, các trưởng bộ phận đang phụ trách hỗ trợ cho dịch vụ quản lý tiện ích tại văn phòng chính của Công ty TNHH CBRE Việt Nam.
  • 18. 7 Thang đo: sử dụng thang đo Likert với 07 mức độ, mức độ từ 1 là rất không đồng ý đến mức độ 7 là rất đồng ý. Mã tài liệu : 600182 Tải đầy đủ luận văn theo 2 cách : - Link tải dưới bình luận . - Nhắn tin zalo 0932091562