SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 111
Downloaden Sie, um offline zu lesen
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
TTÀÀII LLIIỆỆUU TTHHAAMM KKHHẢẢOO TTOOÁÁNN HHỌỌCC PPHHỔỔ TTHHÔÔNNGG 
____________________________________________________________________________________________________________________________ 
 x 
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ 
PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH VVÀÀ BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH 
LLÝÝ TTHHUUYYẾẾTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH –– BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH 
ĐĐẠẠII SSỐỐ BBẬẬCC CCAAOO,, PPHHÂÂNN TTHHỨỨCC HHỮỮUU TTỶỶ ((PPHHẦẦNN 11)) 
1 5  E F QQUUÂÂNN ĐĐOOÀÀNN BBỘỘ BBIINNHH 
CCHHỦỦ ĐĐẠẠOO:: NNHHẬẬPP MMÔÔNN DDẠẠNNGG TTOOÁÁNN PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH VVÀÀ 
BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH BBẬẬCC CCAAOO,, PPHHÂÂNN TTHHỨỨCC HHỮỮUU TTỶỶ 
 DDẠẠNNGG TTOOÁÁNN TTRRÙÙNNGG PPHHƯƯƠƠNNGG VVÀÀ MMỞỞ RRỘỘNNGG.. 
 ĐĐAA TTHHỨỨCC BBẬẬCC BBAA NNGGHHIIỆỆMM HHỮỮUU TTỶỶ.. 
 ĐĐAA TTHHỨỨCC BBẬẬCC BBAA QQUUYY VVỀỀ HHẰẰNNGG ĐĐẲẲNNGG TTHHỨỨCC.. 
 ĐĐẶẶTT ẨẨNN PPHHỤỤ CCƠƠ BBẢẢNN.. 
 ĐĐẶẶTT HHAAII ẨẨNN PPHHỤỤ QQUUYY VVỀỀ ĐĐỒỒNNGG BBẬẬCC.. 
 BBÀÀII TTOOÁÁNN NNHHIIỀỀUU CCÁÁCCHH GGIIẢẢII.. 
CCRREEAATTEEDD BBYY GGIIAANNGG SSƠƠNN ((FFAACCEEBBOOOOKK));; XXYYZZ11443311998888@@GGMMAAIILL..CCOOMM ((GGMMAAIILL)) 
TTHHỦỦ ĐĐÔÔ HHÀÀ NNỘỘII –– MMÙÙAA TTHHUU 22001133 
www.DeThiThuDaiHoc.com
3 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH VVÀÀ BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH 
LLÝÝ TTHHUUYYẾẾTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH –– BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH ĐĐẠẠII SSỐỐ BBẬẬCC CCAAOO,, PPHHÂÂNN TTHHỨỨCC HHỮỮUU TTỶỶ ((PPHHẦẦNN 11)) 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Trong chương trình Toán học phổ thông nước ta, cụ thể là chương trình Đại số, phương trình và bất phương 
trình là một nội dung quan trọng, phổ biến trên nhiều dạng toán xuyên suốt các cấp học, cũng là bộ phận thường 
thấy trong các kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ, thi tuyển sinh lớp 10 THPT, thi học sinh giỏi môn Toán các cấp và 
kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng với hình thức hết sức phong phú, đa dạng. Mặc dù đây là một đề tài quen 
thuộc, chính thống nhưng không vì thế mà giảm đi phần thú vị, nhiều bài toán cơ bản tăng dần đến mức khó thậm 
chí rất khó, với các biến đổi đẹp kết hợp nhiều kiến thức, kỹ năng vẫn làm khó nhiều bạn học sinh THCS, THPT. 
Chương trình Đại số lớp 9 THCS đã giới thiệu, đi sâu khai thác các bài toán về phương trình bậc hai, chương trình 
Đại số 10 THPT đưa chúng ta tiếp cận tam thức bậc hai với các định lý về dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc 
hai và ứng dụng. Trong phương trình và bất phương trình đại số nói chung, chúng ta bắt gặp rất nhiều bài toán cps 
dạng đại số bậc cao, phân thức hữu tỷ, các bài toán có mức độ khó dễ khác nhau, đòi hỏi tư duy linh hoạt và vẻ đẹp 
cũng rất riêng ! Từ rất lâu rồi, đây vẫn là vấn đề quan trọng, xuất hiện hầu khắp và là công đoạn cuối quyết định 
trong nhiều bài toán phương trình, hệ phương trình chứa căn, phương trình vi phân, dãy số,...Vì thế về tinh thần, nó 
vẫn được đông đảo các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các chuyên gia Toán phổ thông quan tâm sâu sắc. Sự đa 
dạng về hình thức của lớp bài toán căn này đặt ra yêu cầu cấp thiết là làm thế nào để đơn giản hóa, thực tế các 
phương pháp giải, kỹ năng, mẹo mực đã hình thành, đi vào hệ thống. Về cơ bản để làm việc với lớp phương trình, 
bất phương trình này chúng ta ưu tiên hạ hoặc giảm bậc của bài toán gốc, cố gắng đưa về các dạng bậc hai, bậc nhất 
hoặc các dạng đặc thù (đã được khái quát trước đó). Trong chuyên đề này, chuyên đề đầu tiên của lớp phương trình, 
bất phương trình, hệ phương trình tác giả chủ yếu đề cập tới các bài toán từ mức độ đơn giản nhất tới phức tạp nhất, 
dành cho các bạn học sinh bước đầu làm quen, tuy nhiên vẫn đòi hỏi tư duy logic, tỉ mỉ và chính xác. Tài liệu nhỏ 
được viết theo trình tự kiến thức tăng dần, không đề cập giải phương trình bậc hai, đi sâu giải phương trình bậc ba 
(dạng đặc biệt với nghiệm hữu tỷ và phân tích hằng đẳng thức), dạng toán trùng phương (bậc 4) và mở rộng với bậc 
chẵn, các phép đặt ẩn phụ cơ bản và phép đặt hai ẩn phụ quy về đồng bậc, phạm vi kiến thức phù hợp với các bạn 
học sinh THCS (lớp 8, lớp 9) ôn thi vào lớp 10 THPT, các bạn học sinh THPT thi học sinh giỏi Toán các cấp và 
luyện thi vào hệ đại học, cao đẳng, cao hơn là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo và các bạn yêu Toán 
khác. 
II.. KKIIẾẾNN TTHHỨỨCC –– KKỸỸ NNĂĂNNGG CCHHUUẨẨNN BBỊỊ 
1. Kỹ thuật nhân, chia đơn thức, đa thức. 
2. Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 
3. Nắm vững các phương pháp giải, biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. 
4. Sử dụng thành thạo các ký hiệu toán học, logic (ký hiệu hội, tuyển, kéo theo, tương đương). 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
4 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
IIII.. MMỘỘTT SSỐỐ BBÀÀII TTOOÁÁNN ĐĐIIỂỂNN HHÌÌNNHH VVÀÀ KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM TTHHAAOO TTÁÁCC 
BBààii ttooáánn 11.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4  3x2  2  0 x. 
Lời giải. 
Đặt x2  t t  0; phương trình đã cho tương đương với 
t t 
2 2    1 0 1 
t t t t t t t 
3 2 0 2 2 0 1 2 0 
     
               t     t 
 
2 0 2 
 Với t 1 x2 1 x 1 x 1hoặc x  1. 
 Với t  2 x2  2 x  2  x  2 hoặc x   2 . 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   2;1;1; 2. 
Nhận xét. 
Bài toán trên là dạng toán phương trình trùng phương quen thuộc, sử dụng đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc 
2 với ẩn số phụ, tính nghiệm và sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để đưa về phương trình về dạng tích của hai 
phương trình bậc nhất, giải và kết luận nghiệm trở nên dễ dàng. 
BBààii ttooáánn 22.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4  5x2  6  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
2 
Đặt x2  t t  0ta được t 2 5 t 6 0 t 2 2 t 3 t 6 0  t 2  t 
3  0 
3 
t 
  
               
t 
 o Với t  2 x2  2 x  2  x 2; 2. 
o Với t  3 x2  3 x  3 x 3; 3. 
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm S   3; 2; 2; 3. 
BBààii ttooáánn 33.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x4  5x2  2  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x. Đặt x2  t t  0 ta thu được 2 2 5 2 0  22 1 0 1 ;2 
t  t    t  t   t   
2 
  
. 
 Với t  2 x2  2 x  2  x 2; 2. 
 1 2 1 1 1 ; 1 
t x x x            
2 2 2 2 2 
  
. 
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm kể trên. 
BBààii ttooáánn 44.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4  5x2  4  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x. Đặt x2  t t  0ta thu được 
x 
 2   
2 
2 5 4 0  1  4  0 1 2 
t t t t x 
              1  t  4  1  x  2   x 
 1 
  t   t     x    x 
  
0 0 2 1 
1 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
5 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  2;11;2 . 
BBààii ttooáánn 55.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4 8x2 9  0 x. 
Lời giải. 
Đặt x2  t t  0ta thu được 
      
t t t t x 
 2 
                            
2 8 9 0 1 9 0 3 
t x x x 
9 9 3 3 0 
t t x 
0 0 3 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  3 x  3. 
x 4  2 x 2  
1 0 
x 
x 
BBààii ttooáánn 66.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
x x x 
 2 2 2 1 
 1     1  0 
     x 
       
0 1 
x x 
2 2 
2 
x 
Vậy bất phương trình có nghiệm như trên. 
x 4 x 2 
x 
x 4 x 
2 
2  7  
4 0 
BBààii ttooáánn 77.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương đương với 
2x4  7x2  4  02x4  x2 8x2  4  02x2 1x2  4  0 x2  4 x2;2 . 
Vậy bất phương trình đã cho có hai nghiệm. 
x 4  15 x 2 
 
16 0 
x 
x 2 
5 x 
4 
BBààii ttooáánn 88.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x2  5x  4  0 x 1; x  4 . 
Phương trình đã cho tương đương với x4 15x2 16  0x2 1x2 16  0 x2 16 x4;4 . 
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  4. 
x 4  6 x 2 
 
5 0 
x 
x 4 
x 
BBààii ttooáánn 99.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x4  x2 1 0 . 
Phương trình đã cho trở thành 
x x 
1 1 
    
     2 
4 2 4 2 2 2 2 
x x x x x x x x 
6 5 0 5 5 0 1 5 0 1;1; 5; 5 
                   
2 
x x 
5 5 
    
. 
So sánh điều kiện, kết luận phương trình đã cho có bốn nghiệm. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
6 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 4 x 2 
x 
x 5 
x 
3   
2 0 
BBààii ttooáánn 1100.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 3 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x5  2x  3  0 . 
Phương trình đã cho tương đương với 
3x4  x2  2  03x4  2x2 3x2  2  03x2  2x2 1  0 x2 1 x1;1. 
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm x  1; x 1. 
x 4 x 2 
x 
x 7 x 
2 
4  7  
2 0 
2 3 1 
BBààii ttooáánn 1111.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện 2x7  3x2 1 0 . Phương trình đã cho tương đương với 
4 4 7 2 2 0 4 4 2 8 2 2 0  2 24 2 1 0 2 1 1 ; 1 
x  x    x  x  x    x  x    x   x  
4 2 2 
  
. 
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm 1 ; 1 
S    
2 2 
  
. 
x 4  6 x 2 
 
7 0 
x 
x 4 3 x 
2 
7 
BBààii ttooáánn 1122.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Ta có x4  3x2  7  0,xnên bất phương trình đã cho tương đương với 
x 
4 2  2  2  2 1 
x x x x x 
6 7 0 1 7 0 1 
              
1 
  
x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  1. 
x 4  5 x 2 
 
6 0 
x 
x 6 x 
2 
BBààii ttooáánn 1133.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
3 9 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét 3x6  x2  9  0,x . Bất phương trình đã cho tương đương với 
x 
4 2  2  2  2 1 
x x x x x 
5 6 0 6 1 0 1 
              
1 
  
x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  1. 
x 4 x 2 
x 
 3  
2 0 
3 1 
BBààii ttooáánn 1144.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
x 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
         
x x x 
4 2  2  2  2 1 1 2 1 
x x x x x 
3 2 0 1 2 0 1 2 
              
x x 
2 2 1 2 
      
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S   2;11; 2 . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
7 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 4 x 2 
x 
x 4 
x 
4  8  
3 0 
BBààii ttooáánn 1155.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét 
      4 1 1 4 4 4 4 1 4 4 4 2 1 4 2 4 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 0, 
x  x   x  x    x  x   x  x      x   x     x 
4 4 4 
 
 
  x 
  4 8 3 0 2 3 2 1 0 1 3 2 2 
Bất phương trình đã cho trở thành 4 2  2  2  2 
3 1 
x x x x x 
           
 
2 2 1 3 
x 
   
2 2 
    
     
    
Kết luận nghiệm 3; 1 1 ; 3 
2 2 2 2 
S 
. 
x 4 x 2 
x 
x 2 
x 
2  9  
7 0 
2 9 
BBààii ttooáánn 1166.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét 2x2  x  9  0,x. Bất phương trình đã cho tương đương với 
 
               
2 9 7 0 1 2 7 0 1 7 2 
4 2  2  2  2 
7 x 
1 
 
   
2 7 1 
2 
x x x x x 
x 
    
     
    
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 7 ; 1 1; 7 
2 2 
S 
. 
x 4  10 x 2 
 
9 0 
x 
x 4 x 
2 
BBààii ttooáánn 1177.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
10 
  
  
 . 
Lời giải. 
Nhận xét rằng x4  x2 10  0,x nên bất phương trình đã cho tương đương với 
    2 
                             
4 2 2 2 2 
x 
  
x x 
x x x x x x 
10 9 0 1 9 0 1 9 1 
x 2 
x 
1 
1 1 3 
9 3 1 
x 
3 3 
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm S  3;11;3 . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
8 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttậậpp ttưươơnngg ttựự.. 
GGiiảảii ccáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh vvàà bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh ssaauu ttrrêênn ttậậpp hhợợpp ssốố tthhựựcc 
1. x4  6x2  5  0 . 
2.  x2 1 2  4x2  25. 
3.  x2 1 2  3x4  x2 11. 
4.  2x2 1 2  4x4 13. 
5. x4  3x2 1 3x2  13 . 
6. 
x x 
x x 
4 2 
2 
5 4 0 
4 2 
  
 
  
. 
7. 
x x 
x x 
4 2 
2 
2  5  
2  
0 
3  5  
6 
. 
8. 
x 4 x 
2 
x 4 
x 
5   
4 0 
6 
 
 
. 
9. 
x 4 x 
2 
x 8 
x 
3 4 0 
  
3 4 1 
 
  
. 
10. 
x x 
x x 
4 2 
7 
4  9  
5  
0 
2  3  
1 
. 
11. 
x x 
x x 
4 2 
5 
5   
6  
0 
2   
3 
. 
12. 
x x 
x x 
4 2 
5 
8 9 0 
3 4 
  
 
  
. 
13. 
x x 
x x 
4 2 
2 
4  9  
5 0 
9 
 
  
. 
14. 
x x 
x x 
4 2 
4 
2 3 0 
  
4 
 
  
. 
15. 
x x 
x x 
4 2 
4 2 
2 7 0 
4 5 
  
 
  
. 
16. 
x x 
x x 
4 2 
2 
4   
5  
0 
2   
10 
. 
17. 
x 4 x 
2 
x 4 
x 
20 0 
  
12 15 
 
  
. 
18. 
x x 
x x 
4 2 
4 2 
4  3  
7 0 
6 
 
  
. 
19. 
x x 
x x 
4 2 
5 
7 8 0 
  
5 
 
  
. 
20. 
x 4 x 
2 
x 4 x 2 
x 
5 6 0 
2 1 
  
 
   
. 
21. 
x 
4 
x 2 
x 
16 0 
1 
 
 
  
. 
22. 
x 4 x 
2 
x 4 
x 
2 0 
  
2 3 
 
  
. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
9 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttooáánn 1188.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x6 12x3 11  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x x 
    
       3 
x x x x x x x x 
6 3 3 3 3 3 3 3 
1 1 
                
x x 
3 3 
11 11 0 11 11 0 11 1 0 
11 11 
    
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1; 3 11. 
BBààii ttooáánn 1199.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x6  x3 3  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x. Đặt x3  t , phương trình đã cho trở thành 
         
            
    t x x 
1 1 1 
   3 
   
t 2 
t t t 
2 3 0 1 2 3 0 3 3 3 
t x x 
3 3 
2 2 2 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 
BBààii ttooáánn 2200.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 8x6  217x3  27  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Đặt x3  t ta thu được    
1 1 8 1 
 t   x 3 
  x 
                    
t 2 
t t t 
8 217 27 0 8 1 27 0 8 2 
t x x 
27 3 
27 
3 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 1 ;3 
S    
2 
  
. 
x 6  3 x 3 
 
2 0 
x 
x 4 x 
2 
BBààii ttooáánn 2211.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét  4 2 1 1 2 2 1 2 3 0, 
x  x    x     x . 
4 
Bất phương trình đã cho tương đương với x6 3x3  2  0x3 1x3  2  01 x3  21 x  3 2 . 
Kết luận tập hợp nghiệm S  1; 3 2 . 
BBààii ttooáánn 2222.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
x 6 x 3 
x 
x 4 
x 
2  5  
2 0 
8 9 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét       x4 8x  9  x4  2x2 1 2 x2  4x  4  x2 1 2  2 x  2 2  0,x. 
Bất phương trình đã cho trở thành 6 3  3  3  3 3 
2 5 2 0 2 2 1 0 1 2 1 2 
x  x    x  x     x    x  . 
2 3 
2 
1 ; 2 
2 
S      
Kết luận nghiệm 3 
3 
. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
10 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 6  7 x 3 
 
6 0 
x 
x 4 2 x 
2 
3 
BBààii ttooáánn 2233.. Giải bất phương trình    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét  x4  2x2  3  x2 1 2  2  0,x . Bất phương trình đã cho trở thành 
    
x x x x x x 
   3 3 
6 6 7 6 0 1 6 0 
6 3 3 3 
           
x 3 
x 
1 1 
    
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  3 6  x 1. 
BBààii ttooáánn 2244.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x8  x4  2 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
    
x x 
   4 
1 1 
x x x x x x 
8 4 4 4 4 4 
2 2 1 2 0 1 
           x 4 
     x 
  
2 1 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 
BBààii ttooáánn 2255.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x8  x4  3 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Đặt x4  t t  0, ta thu được 
     
t t t t 
4 2 3 1 2 3 0 
 2 
         t   x   x 
  
    
1 1 1;1 
t t 
0 0 
. 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 
BBààii ttooáánn 2266.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x8  4x4 5  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
x 
8 4 4  4  4  4 1 
x x x x x x 
5 5 0 5 1 0 1 
              
1 
  
x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  1. 
BBààii ttooáánn 2277.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x8 17x4 16  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
x 
8 4 4  4  4  4 1 2 
x x x x x x 
16 16 0 1 16 0 1 16 
   
            
  x 
  2 1 
Kết luận tập hợp nghiệm S  2;11;2 . 
x 8 x 4 
x 
x 
2  3  
5 0 
5 1 
BBààii ttooáánn 2288.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
8 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
11 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 
8 4  4  4  4 1 
x x x x x 
2 3 5 0 1 2 5 0 1 
              
1 
  
x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;11;. 
x 8 x 4 
x 
x 8 x 
2 
7   
8 0 
BBààii ttooáánn 2299.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét 
    4 2 2 2 8 4 4 2 
8 2 4 x  4 x  1  4 x  4 x   x x 1 1 2 2 x  1  2 x  1  
2 0, 
x 
        . 
4 4 
Bất phương trình trở thành 7x8  x4 8  0x4 17x4 8  0 x4 11 x 1. 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;1. 
x 8 x 4 
x 
x 8 x 
4 
3  5  
8 0 
BBààii ttooáánn 3300.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 2 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét  x8  2x4  2  x4 1 2 1  0,x . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 3x8  5x4 8  0x4 13x4 8  0 x4 11 x 1. 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;1. 
BBààii ttooáánn 3311.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x10  4x5 1152  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x x 
    
   5 
x x x x x 
10 5 5 5 5 
32 2 
            
x x 
5 5 
32 36 1152 0 32 36 0 
36 36 
      
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 
BBààii ttooáánn 3322.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x10  3x5  5  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
                      
Đặt x5  t ta thu được    
t x x 
1 1 1 
   5 
   
t 2 
t t t 
2 3 5 0 1 2 5 0 5 5 5 
t x x 
5 5 
2 2 2 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 
x 10 x 5 
x 
x 5 x 
2 
2  5  
7 0 
BBààii ttooáánn 3333.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
4 1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x5  4x2 1 0 . 
Phương trình đã cho tương đương với 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
12 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
   
x x 
 5 
   
                 
x x x x 
10 5 5 5 
1 1 
2 5 7 0 1 2 7 0 7 7 
5 5 
x x 
2 2 
Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm. 
x 10  5 x 5 
 
6 0 
x 
x 2 
x 
BBààii ttooáánn 3344.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
4 2 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
x10  5x5  6  0x5 1x5  6  06  x5 15 6  x 1. 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 
 
  x 
 5 6 1 
0 
x 
  
BBààii ttooáánn 3355.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x12  6x6  7  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
     
x x 
   6 
1 1 
x x x x x x 
12 6 6 6 6 6 
7 7 0 1 7 0 1 
             x 6 
    x 
 
7 1 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  1; x 1. 
BBààii ttooáánn 3366.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x14  9x7 10  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x x x x x x x 
   7 7 
10 10 10 10 0 10 1 0 
14 7 7 7 7 
           
x 7 
x 
1 1 
    
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm S  7 10;1. 
BBààii ttooáánn 3377.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 5x16  6x8 11  x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
5x16  5x8 11x8 11 0x8 15x8 11  0 x8 1 x1;1. 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  1;1. 
x 12  6 x 6 
 
7 0 
x 
x 12 5 x 
6 
9 
BBààii ttooáánn 3388.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét x12  5x6  9  0,x . Bất phương trình đã cho tương đương với 
x 
12 6  6  6  6 1 
x x x x x 
6 7 0 1 7 0 1 
1 
  
            
x 
  Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;11; . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
13 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 14  3 x 7 
 
4 0 
x 
x 10 x 
5 
BBààii ttooáánn 3399.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
6 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét 
 x 
5 2 
2  1  
23 
10 5 x x 6 0, 
x 
       . Bất phương trình đã cho tương đương với 
4 
x14  3x7  4  0x7 1x7  4  04  x7 17 4  x 1. 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  7 4;1 . 
x 16  2 x 8 
 
1 0 
x 
x 
16 
BBààii ttooáánn 4400.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
4 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
x x x 
                   
 8 2 8 
1 1 0 
x 
0 2 
4 4 
1 
x x x 
16 16 0 2 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  2 x  2 . 
Nhận xét. 
Các bài toán từ 17 đến 40 là dạng toán cơ bản, hình thức có dạng đặc trưng "trùng phương" f  x  ax2n  bxn  c , 
bậc của đa thức tăng dần, bước đầu có sự xuất hiện của phân thức, định hướng bạn đọc tới các lập luận đánh giá 
mẫu thức. Cách giải đơn thuần là nhóm nhân tử đưa về phương trình – bất phương trình tích – thương hoặc đặt ẩn 
phụ xn  t (kèm theo điều kiện t  0,n  2k, k ) đưa về phương trình – bất phương trình bậc hai, nhẩm 
nghiệm và đưa về nhân tử tự nhiên. Các bạn lưu ý một số kiến thức cơ bản đối với bất phương trình 
0 
n n 
A 
  
  A  k 
             
 2 2 2 2 2 2 
A B ... XYZ 0 B 0 ; A k ; 
A k k A k 
0 
A k 
XYZ 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
14 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttậậpp ttưươơnngg ttựự.. 
GGiiảảii ccáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh vvàà bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh ssaauu ttrrêênn ttậậpp hhợợpp ssốố tthhựựcc 
1. x6  7x3 8  0 . 
2. 3x6  x3 2x3 1  4 . 
3.  4x6  x3 1 2  8 . 
4. x8  6x4  7 . 
5.  x8  x4 1 2  5 . 
6. 5x6  4x3  9 . 
7. 
x x 
x x 
6 3 
6 3 
3  7  
10 0 
7 
 
  
. 
8. 
x x 
x x 
6 3 
5 
2  7  
9 0 
7 
 
  
. 
9. 
x x 
x x 
6 3 
7 2 
5   
6  
0 
3  4  
2 
. 
10. 
3x 6  7x 3 
 
10 0 
x 4 
x 
 
 
. 
11. 
x x 
x x 
8 4 
8 
5 6 0 
  
4 
 
  
. 
12. 
x x 
x x 
8 4 
4 
2  5  
7 0 
5 
 
  
. 
13. 
x 8 x 
4 
x 3 
x 
3  4  
7 0 
5 
 
 
. 
14. x8  7x4 8  0 . 
15. 
x x 
x x 
8 4 
5 
5   
6 0 
10 
 
  
. 
16. 
x x 
x x 
10 5 
4 2 
2 0 
1 
  
 
  
. 
17. 
x x 
x x 
10 5 
10 5 
3  2  
5 0 
2 7 
 
  
. 
18. 
x x 
x x 
12 6 
  
2 
4 3 0 
4 3 
 
  
. 
19. 
x x 
x x 
10 5 
8 2 
6 5 0 
  
2 
 
  
. 
20. 2x10  7x5  5  0 . 
21. 2x12 13x6 11 0 . 
22. x14 8x7 9  0 . 
23. x16  7x8 8  0 . 
x 16 x 
8 
24. 
10 11 0 
  
3 
1 
x 
 
 
. 
25. 
x 14 x 
7 
x 2 
x 
9 8 0 
  
2 4 9 
 
  
. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
15 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttooáánn 4411.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  6x2  3x  2  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
3 2 2 2        2   
x x x x x x x x x x x x x 
                  
     
      2 
   
5 5 2 2 0 1 5 1 2 1 0 5 2 1 0 
1 0 5 33 5 33 1; ; 
5 2 0 2 2 
x 
x x x 
x x 
Vậy phương trình ban đầu có ba nghiệm. 
BBààii ttooáánn 4422.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  x2  x 3  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 2 3 3 0 1 2 1 3 1 0 
             
     
  2 
  
x 2 
x x x 1 2 
x 
2 3 1 0 1 
        
1 
x 
  
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. 
BBààii ttooáánn 4433.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  x2  3x  6  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
2  2  3  3  6  6  0  2  1  3  1  6  1  
0 
  2 x 2 
   3 x 
 6  0 
  
 
2 x 2 
3 x 6 x 
1 0 
1 
x 
       
  
Phương trình [*] vô nghiệm do   0 . Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x 1. 
Nhận xét. 
Các bài toán từ 41 đến 43 là phương trình bậc ba với hệ số nguyên, giải bằng cách đưa về phương trình tích. 
Điểm nhấn của cách làm này là tìm ra một nghiệm nguyên hoặc hữu tỷ của phương trình ban đầu. Vấn đề đặt ra là 
làm cách nào để tìm nghiệm hữu tỷ này và thao tác đưa về dạng tích sẽ thực hiện như thế nào ? 
Phương trình bậc ba (hệ số nguyên) dạng tổng quát: ax3  bx2  cx  d  0 a  0 . 
 Nếu phương trình trên có nghiệm nguyên x thì x d , tức là x là ước của số hạng tự do d. 
0 0 0  Nếu phương trình trên có nghiệm hữu tỷ x p 
0 
 với  p, q 1, tức là p va q nguyên tố cùng nhau, thì p là 
q 
ước của số dạng tự do d, còn q là ước của hệ số bậc cao nhất a: p d ,q a . 
Dựa trên cơ sở hai hệ quả trên, các bạn có thể nhẩm nghiệm trong phạm vi cho phép. Bất quá có thể nhẩm nghiệm 
từ số 0 tăng và giảm dần về hai phía trục số hữu tỷ. 
Lưu ý đối với phương trình đa thức bậc cao bất kỳ, nếu tổng các hệ số bằng 0 thì đa thức có nghiệm x 1, nói cách 
khác phương trình tích đưa về có chứa nhân tử x 1. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
16 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttooáánn 4444.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  4x 5  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
5 5 0 1 1 5 1 0 
             
    x 2 
 x 
 5  0 
  
 
x 2 
x 5 x 
1 0 
1 
x 
       
  
Phương trình [*] vô nghiệm do   0 . Kết luận nghiệm S  1. 
BBààii ttooáánn 4455.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 3x3  7x2 10  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
3  3  10  10  10  10  0  3  1  10  1  10  1  
0 
  3 x 2 
   10 x 
 10  0 
  
 
3 x 2 
10 x 10 x 
1 0 
1 
x 
       
  
Phương trình (*) vô nghiệm do   0 . Kết luận nghiệm S  1. 
BBààii ttooáánn 4466.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3  5x 9  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
4  4  4  4  9  9  0  4  1  4  1  9  1  
0 
     
  2 
  
x 2 
x x 2 x 1 8 
x 
4 4 9 1 0 1 
         
1 
x 
  
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S  1. 
BBààii ttooáánn 4477.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  4x2  5x 11 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
2  2  6  6  11  11  0  2  1  6  1  11  1  
0 
  2 x 2 
   6 x 
 11  0 
  
 
2 x 2 
6 x 11 x 
1 0 
1 
x 
       
  
Phương trình [*] vô nghiệm do   0 . Kết luận nghiệm S  1. 
BBààii ttooáánn 4488.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  3x  7  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x3  3x2  3x 1 8x 13  8 x 1 2 x 1. 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. 
BBààii ttooáánn 4499.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  2x2  7x  6  0 x . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
17 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
6 6 0 1 1 6 1 0 
             
    x 2 
 x 
 6  0 
  
 
x 2 
x 6 x 
1 0 
1 
x 
       
   
Phương trình (*) vô nghiệm vì   0 . Vậy kết luận nghiệm S  1. 
BBààii ttooáánn 5500.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  6x  4  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 2 4 4 0 1 2 1 4 1 0 
             
1 
x 
   
  2 
   
x x x x 
1 2 4 0 1 
         
2 
1 3 
x 
    
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. 
BBààii ttooáánn 5511.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  4x2  7x  5  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2  2  2  2  5  5  0  2  1  2  1  5  1  
0 
1 
x 
   
  2 
   
x x x x 
1 2 2 5 0 1 
          
2 2 
x x 
1 4 
     
Vậy phương trình đã cho có nghiệm S  1. 
BBààii ttooáánn 5522.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 3x3  x2 8x 10  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
      
2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
3  3  2  2  10  10  0  3  1  2  1  10  1  
0 
1 
x 
   
  2 
   
x x x x 
1 3 2 10 0 1 
          
2 2 
x x 
2 1 9 
     
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S  1. 
BBààii ttooáánn 5533.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3  3x2  x  2  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
4  4    2  2  0  4  1   1  2  1  
0 
2 
x 
   
  2    2 
   
x x x x x x x 
1 4 2 0 1 8 2 4 0 1 
               
2 2 
x x 
7 1 3 
     
Kết luận nghiệm x  1. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
18 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Nhận xét. 
Quan sát các bài toán từ 41 đến 53, các bạn có thể thấy ngay đây đều là các phương trình bậc ba cơ bản với hệ 
số nguyên, nghiệm của phương trình là 1 hoặc 1. Mấu chốt là đoán biết nghiệm của phương trình và áp dụng các 
kỹ thuật phân tích đa thức thành nhân tử. 
Lưu ý khi phương trình đa thức bậc cao có nghiệm 1 hoặc 1 (Kết quả dựa trên định lý Bezu). 
 Nếu tổng các hệ số của đa thức bằng 0 thì phương trình có một nghiệm bằng 1. 
 Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì phương trình có một nghiệm bằng 1. 
Về kỹ thuật phân tích đa thức thành nhân tử, các bạn có thể thực hiện theo một trong các phương án sau (xin lấy ví 
dụ cụ thể bài toán 53). 
Trước hết đoán biết phương trình có nghiệm x  1nên kết quả phân tích chứa nhân tử x 1, hay là 
4x3  3x2  x  2  0x 1. f x  0 . 
 Thực hiện phép chia đa thức: Ta có f x  4x3  3x2  x  2: x 1  4x2  x  2 . 
Thao tác này hoàn toàn cơ bản, đơn giản (phạm vi chương trình Đại số lớp 8 THCS). 
 Sử dụng nhóm nhân tử 
3 2 3 2 2 
x x x x x x x x 
x x x x x x x x 
4  3   2  4  4    2  
2 
4 1 1 2 1 1 4 2 
         
2 2 
          
Thao tác này cũng rất tự nhiên, để xuất hiện nhân tử x 1chắc chắn hạng tử tiếp theo sẽ là 4x2 , như vậy để 
xuất hiện 3x2 bắt buộc phải bớt đi x2 , tiếp tục để thu được nhân tử x 1bắt buộc phải bớt đi x và tất yếu thêm 
hạng tử 2x , kết hợp với số hạng tự do 2 thu được nhân tử đẹp. Sự kiện đoán biết nghiệm x  1đảm bảo tính 
chính xác của phương án. 
 Sử dụng lược đồ Horne phân tích nhân tử 
Trước hết xin giới thiệu lược đồ Hocrne, một phương pháp hữu hiệu tìm đa thức thương và đa thức dư trong 
phép chia đa thức (kể cả trong trường hợp không xảy ra trường hợp trường hợp chia hết). 
Xét đa thức bậc n:   1 2 
0 1 2 1 n n n ... 
n n P x a x a x  a x  a x a 
       . Giả sử thực hiện phép chia cho x  , đa thức 
thương thu được   1 2 3 
0 1 2 1 n n n ... 
n Q x b x  b x  b x  b 
      . Các hệ số 0 1 2 1 , , ,..., n b b b b  và số dư r được xác định 
thông qua lược đồ 
0 a 1 a 2 a ........ n 1 a  n a 
 
0 0 b  a 
1 0 1 b  b  a 
2 1 2 b  b  a 
........ 
n 1 n 2 n 1 b b  a      
n 1 n r b  a    
Lưu ý: 
 Các hệ số 0 1 , ,..., n a a a liệt kê theo thứ tự giảm dần của bậc của x. 
 Nếu phép chia là hết thì số dư r  0 . 
Thực hành với đa thức 4x3  3x2  x  2 của chúng ta. 
4 3 1 2 
1 
4 
1 
2 
0 
Suy ra f x  4x2  x  2 hay ta có phân tích x 14x2  x  2. 
Để đảm bảo tính tự nhiên có thể nhân ngược trả lại x 4x2  x  2 4x2  x  2  0 x 14x2  x  2  0 . 
Kết quả hoàn toàn tương tự các cách làm khác. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
19 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttooáánn 5544.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 9x2  26x  24  0 x 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
 2   2    2 
 
        
x x x x x x x x 
7 12 2 7 12 0 2 7 12 0 
2 3 4 12 0 2 3 4 0 2;3; 4 
           
 x  x 2 
  x  x     x  x  x    x 
 
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm. 
BBààii ttooáánn 5555.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  x2  x  2  0 x . 
Lời giải 1. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 2 2 0 1 2 1 0 
2 
             
x 
  
  2    2 
   
x x x x x x x 
2 1 0 2 4 4 4 0 2 
             
2 
x 
2 1 3 
    
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 . 
Lời giải 2. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
    
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
2 2 2 0 2 2 2 0 
             
2 
x 
  
  2 
   
        
x 2 
 x 
   x x x 
2 1 0 
1 0 
Phương trình (*) vô nghiệm vì   0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 . 
Nhận xét. 
Hai bài toán trên, 54 và 55 đã không có nghiệm bằng 1 hoặc 1 nữa, điều này bắt buộc chúng ta phải đoán 
biết bằng cách nhẩm hoặc sử dụng máy tính. Riêng về bài toán 55, các bạn có thể nhận thấy phương trình có một 
nghiệm x  2 , áp dụng phân tích nhân tử tìm được nhân tử còn lại là x2  x 1, do đó có thể viết trực tiếp dạng 
x  2x2  x 1  0 . 
Tuy nhiên để lời giải trở nên "tự nhiên, thuần túy" chúng ta nên nhóm nhân tử như một trong hai cách trên 
    
    
   
       
2 2 
   2 
   
x x x x x 
2 
1 2 1 0 
x x x 
2 1 0 
       
x x x x x 
2 2 2 0 
. 
Tại vế sau của mỗi lời giải, cách trình bày cũng có hơi khác biệt 
Lời giải 1: 
2 
x 
  
        
x x 2 x x x 2 
x x 
2 1 0 2 4 4 4 0 2 
            
2 
x 
2 1 3 
    
. 
Thực ra là 
2 
2 1 1 3 0 
x  x    x     
2 4 
  
, phương trình này vô nghiệm. Việc nhân với 4 để tránh dùng phân số. 
Ngoài ra các bạn có thể nhân với 2 đưa về x2  x 12  1 (Vô nghiệm). 
Lời giải 2. 
Lập luận trực tiếp   0 dẫn đến phương trình (*) vô nghiệm. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
20 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Lời giải 1 chỉ sử dụng biến đổi hằng đẳng thức thông thường, không sử dụng kiến thức phương trình bậc hai 
(chương trình Đại số học kỳ II lớp 9 THCS), các bạn học sinh đầu lớp 9 và lớp 8 có thể làm được, lời giải 2 sử 
dụng biệt thức   0 , rõ ràng chỉ phù hợp với các bạn đã qua học kỳ II lớp 9 trở lên. 
BBààii ttooáánn 5566.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  3x2  3x 10  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2   5  4  2  10  0  2   5  2 2   5  
0 
2 
x 
  
  2    2 
   
x x x x x x x 
2 2 5 0 2 4 2 10 2 
             
2 2 
x x 
1 3 9 
     
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 . 
BBààii ttooáánn 5577.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  2x2  x 18  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 4 8 9 18 0 2 4 2 9 2 0 
             
2 
x 
  
  2 
   
x x x x 
2 4 9 0 2 
        
2 
2 5 
x 
    
Kết luận nghiệm S  2 . 
BBààii ttooáánn 5588.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  x2 14x  24  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
    
x 3 x 2 x x 2 x x x 2 x x 2 
x 
5 6 4 20 24 0 5 6 4 5 6 0 
             
             
 x 4  x 2 
5 x 6  0  x 4  x 2  x 3  0 x 
 4;2;3 
 
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm. 
BBààii ttooáánn 5599.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 12x2  47x  60  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
5 7 35 12 60 0 5 7 5 12 5 0 
5 7 12 0 5 3 4 0 3; 4;5 
             
            
 x  x 2 
x   x  x  x  x 
  
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x  3; x  4; x  5 . 
BBààii ttooáánn 6600.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  4x2  5x  2  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x 
3 2 2  2   2    2 2 
x x x x x x x x x x x x 
2 2 4 2 0 2 1 2 2 1 0 2 1 0 
1 
  
                    
x 
 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
21 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttooáánn 6611.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  7x2 16x 12  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
4 4 3 12 12 0 4 4 3 4 4 0 
             
   
2 
3 
x x 
3 2 0 
4 
x 
  
      
x 
 Vậy phương trình đã cho có nghiệm hai nghiệm x  3; x  4 . 
BBààii ttooáánn 6622.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3 8x2  5x 1  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
3 2  2   2  2   2 
1 
x 
x x x x x x x x x x 
  
4 4 4 4 1 0 2 1 2 1 0 1 2 1 0 1 
2 
 x 
 
 
                
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1; 1 
x  x  . 
2 
BBààii ttooáánn 6633.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 8x2  21x 18  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
6 9 2 12 18 0 6 9 2 6 9 0 
             
   
2 
2 
x x 
2 3 0 
3 
x 
  
      
x 
 Kết luận tập nghiệm S  2;3. 
BBààii ttooáánn 6644.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 3x2  3x 1  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với  3 x 1  0 x 1. Phương trình có nghiệm duy nhất. 
BBààii ttooáánn 6655.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  3x  7  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
4 4 7 7 0 1 4 1 7 1 0 
             
1 
x 
  
  2 
   
x x x x 
1 4 7 0 1 
        
2 
2 3 
x 
    
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. 
Lời giải 2. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với x3  3x2  3x 1  8x 13  8 x 1  2 x 1. 
Kết luận S  1. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
22 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Nhận xét. 
Các bài toán từ 60 đến 64 đã bước đầu xuất hiện nghiệm bội (hai nghiệm trùng nhau), kết quả sử dụng máy tính 
cho chúng ta hai nghiệm, tuy nhiên không hiển thị chính xác nghiệm nào là nghiệm bội. Trong trường hợp này có 
thể dùng các phép phân tích phân tích nhân tử thông thường (chia đa thức, nhóm nhân tử, lược đồ Horne...). Tuy 
nhiên để giảm bớt các công đoạn tính toán các bạn có thể dự đoán chính xác nghiệm bội, từ đây việc nhóm nhân tử 
diễn ra dễ dàng hơn. Để cụ thể hóa, xin lấy hai ví dụ điển hình bài toán 62 và 63. 
 Bài toán 62. Giải phương trình 4x3 8x2  5x 1  0 x . 
Kết quả nghiệm 1 2 x 1; x  0,5. Lưu ý đây là phương trình bậc ba nên không thể có x 12x 1  0 
(phương trình bậc hai). Các phép phân tích có thể xảy ra là 
      
     
  2 
  
x x 
x x 
1 2 1 0 1 
1 2 1 2 
0 2 
 
    
Để ý rằng đối với trường hợp [1], hệ số bậc cao nhất sau khi khai triển là 1.1 1  4 (Loại); trường hợp [2] 
dễ thấy thỏa mãn. Trong cả hai trường hợp, số hạng tự do đều là 1. 
 Bài toán 63. Giải phương trình x3 8x2  21x 18  0 x . 
Kết quả nghiệm 1 2 x  2; x  3. Loại trừ ngay trường hợp x  2x  3  0 (phương trình bậc hai). 
Các phép phân tích có thể xảy ra gồm 
      
      
  2 
  
x x 
x x 
2 3 0 3 
3 2 
2 0 4 
 
    
Dễ thấy đối với phương án [3], số hạng tự do bằng 4.3 12  18 , tất yếu phương án [4] là phù hợp, từ đó 
dẫn đến lời giải chính xác. 
BBààii ttooáánn 6666.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  4x2  3x  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
x 
 2     1 3 
x x x x x x 
4 3 0 1 3 0 
   
0 
         
x 
 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;01;3 . 
BBààii ttooáánn 6677.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  6x2 11x  6  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 4 8 3 6 0 2 4 2 3 2 0 
             
  2 
     
3 
x x x x x x 
2 4 3 0 1 2 3 0 
x 
             
 x 
   
1 2 
Kết luận tập nghiệm S  1;23; . 
BBààii ttooáánn 6688.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x2 2x 3 6 0  x  
      . 
x 
Lời giải. 
Điều kiện x  0 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
23 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
3 2 3 2 2 
x x x x x x x x 
2 3 6 0 3 3 6 6 0 
        
   
x x 
           
2 2 
x x x x x x x x 
1 3 1 6 1 1 3 6 
        
0 0 
     
x x 
x  x   x  x   x  x     x nên   x 1 0 0 x 1 
Ta có 2 3 6 1 2 2 6 12 1 2  32 3 0, 
2 2 
 
      . 
x 
Kết luận tập nghiệm S  0;1. 
2x 1 3 0 x 
BBààii ttooáánn 6699.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 
     . 
x 
Lời giải. 
Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
2x3  x2 3  02x3  2x2  3x2  3  02x2 x 1  3x2 1  0x 12x2  3x  3  0  . 
Ta có 
2 
2 2 3 3 2 3 15 0, 
x  x    x     x 
4 8 
  
 nên  x 1 0 x 1. 
Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x 1. 
BBààii ttooáánn 7700.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  7x2 15x  9  x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
6 9 6 9 0 6 9 6 9 0 
             
   
2 
x x 
3 0 3 
x x 
1 3 0 
     
      x      x 
 
1 0 1 
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S  ;11 . 
BBààii ttooáánn 7711.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  7x2 11x 5  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 5 10 5 0 2 1 5 2 1 0 
             
   
2 
x x 
1 0 1 
x x 
5 1 0 
     
      x      x 
 
5 0 5 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  15; . 
BBààii ttooáánn 7722.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  9x2 12x  4  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2  8  8   4  4  0  2  4  4   4  4  
0 
   
2 
                 
2 1 0 1 
x x 
x x 
2 1 2 0 2 
x x 
2 0 2 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
24 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm ; 1 2 
S      2 
 
. 
BBààii ttooáánn 7733.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3 12x2  9x  2  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
4  4   8  8  2  0  4  4  1  2 4  4  1  
0 
   
2 
                  
x x 
2 0 2 
x x 
2 2 1 0 1 2 1 0 
2 
x x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1 2;  
S     
2 
  
. 
BBààii ttooáánn 7744.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 9x3 15x2  7x 1 0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
9  6   9  6  1  0  9  6  1  9  6  1  
0 
   
2 
                     
x x 
1 0 1 
x x x 
1 3 1 0 1 1 3 1 0 
3 
x x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1. 
BBààii ttooáánn 7755.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  6x2  9x  4  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
2 4 8 4 0 2 1 4 2 1 0 
             
   
2 
x x 
4 0 4 
     
x x x 
4 1 0 4 
         x  1  0  x 
 
1 
Vậy bất phương trình có nghiệm x  4 . 
BBààii ttooáánn 7766.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x2 x 1 3 0 x  
      . 
x 
Lời giải. 
Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
     
3 2 3 3 2 2 2 2 3 3 1 2 2 3 0 0 0 
x x x x x x x x x x x 
           
      
x x x 
 
Nhận xét x2  2x  3  1 x2  2  0,x. Do đó   x 1  0 0 x 1 
      . Kết luận S  0;1. 
x 
BBààii ttooáánn 7777.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x 2  2 x  3  6  0  x 
 
 
4 
x 
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
25 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
 x 2 x  x  x 3 x 2 x x  x 2 x   x 2 
x 
 
       
2 3 4 6 6 11 6 4 3 2 4 3 0 0 0 
            
     
x x x 
4 4 4 
   
x x 2 
x x x x x 
2 4 3 1 2 3 1 2 
         
0 0 
    x  x    
 x 
 4 4 3 4 
Kết luận nghiệm 1 x  2 3  x  4 . 
BBààii ttooáánn 7788.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x 2  4 x  9  14  0  x 
 
 
2 
x 
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
 x 2  4 x  9  x  2   14 3  2    x  1  x 2  3 x 
 
4   0  x 2 x x 4  0   0 
  
 
x x x 
2 2 2 
   
Ta có 
2 
2 3 4 3 7 0, 
x  x    x     x 
2 4 
  
x x 
x 
 nên     1  0  1   
2 
2 
 
 
. Kết luận nghiệm S  1;2. 
BBààii ttooáánn 7799.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x 2  3 x  4  4  0  x 
 
 
4 
x 
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
   
2 3 2 3 2 2 
x x x x x x x x x x x 
3 4 4 4 7 16 12 4 4 3 12 12 0 0 0 
            
     
x x x 
4 4 4 
   
x x x x x x x x x 
2 0 2 4 4 3 4 4 3 2 
 2      2         
2 
                  
 x x x x 
0 0 3 4 4 4 0 
 x   x 
 
4 3 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;324;. 
BBààii ttooáánn 8800.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2 x 2  x  7  20  0  x 
 
 
3 
x 
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  3. 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
   
2 3 2 3 2 2 
x x x x x x x x x x x 
2   7  3  20 2    0  5 4  1      
 0  2 4 2 2 1  
0 
x x x 
3 3 3 
   
x x  x   x  x  x  x   x    x 
                    
2  2 2 1   2 2 1   2 1  1  
2 
1 0 1 0 0 1 x 3 x 3 2 x 1 x 3 0 1 x 
3 2 
3 2 
x 
   
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1 ;3 
S    
2 
  
. 
BBààii ttooáánn 8811.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4 x 2  5  9  0  x 
 
 
2 
x 
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
26 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
   
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
2 3 2 3 2 2 
x x x x x x x x x x 
4  5  2  9   0  4 8  5  1      
 0  4 4 4 4 1  
0 
x x x 
2 2 2 
   
x x  x   x  x  x x  x        x   x 
                     
 4 4 1 4 4 1 1 2 1 2 1 0 1 2 
       
2 2 2 
0 0 1 2 2 2 0 2 1 1 2 
x x x x x x x 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  2 x 1. 
x 3  4 x 2 
 3 x  
8 0 
x 
x x 
BBààii ttooáánn 8822.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
19 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Nhận xét 
2 
2 19 1 75 0, 
x  x    x     x 
2 4 
  
 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
3 2 3 2 2 
x 4 x 3 x 8 0 x x 5 x 5 x 8 x 
8 0 
x x x x x x x x 
           
             
           
2 2 
1 5 1 8 1 0 1 5 8 0 
Ta có 
2 
2 5 8 5 7 0, 
x  x    x     x 
2 4 
  
 nên  x 1 0 x 1. Kết luận nghiệm x 1. 
x 3  4 x 2 
 5 x  
10 0 
x 
BBààii ttooáánn 8833.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
5 
x 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 
x3  x  5x2 5x 10x 10  0 x2 x 1  5x x 1 10x 1  0x 1x2  5x 10  0 1. 
Nhận xét 
2 
2 5 10 5 15 0, 
x  x    x     x 
2 4 
  
 nên 1 x 1  0 x 1. Kết luận nghiệm x 1. 
x 3  2 x 2 
 x  
18 0 
x 
BBààii ttooáánn 8844.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
x 4 
x 
1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Nhận xét 
2 2 
4 1 4 2 1 2 1 1 2 1 1 1 0, 
x  x   x  x   x  x     x     x     x 
4 4 2 2 2 2 
    
 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 3 2 2 2 
x x x x x x x x x x x x x 
2 18 0 2 4 8 9 18 0 2 4 2 9 2 0 
2 4 9 0 2 2 5 0 2 0 2 
                  
  x   x 2  x      x      x   
2 
   
  x    x 
 Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 . 
x 3  x 2 
 x  
39 0 
x 
x x 
BBààii ttooáánn 8855.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
4 2 1 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x. Nhận xét 4x2  2x 1  3x2  x 12  0,x . 
Bất phương trình đã cho trở thành 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
27 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
3 4 12 13 39 0 3 4 3 13 3 0 
3 4 13 0 3 2 9 0 3 
             
  x   x 2  x      x     x   
2 
    
  x 
 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  3 . 
x 3  7 x 2 
 11 x  
5 0 
x 
x x 
BBààii ttooáánn 8866.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
7 
2 6 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x7  2x  6 . 
Phương trình đã cho tương đương với 
x 
3 2 2  2   2   2   1 
x x x x x x x x x x x x 
2 5 10 5 0 2 1 5 2 1 0 1 5 0 
5 
  
                   
x 
 Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm S  1;5. 
x 3 x 2 
x x 
2  11  20  
12 0 
29 3 1992 
BBààii ttooáánn 8877.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
x 6 
x 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện 29x6 3x 1992  0 . 
Phương trình đã cho tương đương với 
3 2 2  2   2    2 
2 
x 
x x x x x x x x x x x x 
  
2 8 8 3 12 12 0 2 4 4 3 4 4 0 2 3 2 0 3 
2 
 x 
 
 
                  
So sánh điều kiện thấy thỏa mãn, kết luận phương trình đã cho có nghiệm 2; 3 
S    
2 
  
. 
x 3 x 2 
x x 
x 5 x 
2 
3   4  
8 0 
2 9 1945 
BBààii ttooáánn 8888.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện 2x5 9x2 1945  0 . 
Phương trình đã cho tương đương với 
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
3  3  4  4  8  8  0  3  1  4  1  8  1  
0 
     
 2   2 
  
x 2 
x x 2 x x 2 4 
x 
3 4 8 1 0 1 
        
1 
x 
  
Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x 1. 
x 3  3 x 2 
 5 x  
9 0 
x 
x 5 x 
6 
BBààii ttooáánn 8899.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2; x  3. 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
   
      
x 3 x 2 x 2 x x x 2 
x x x x 
            
                
x 2 
x x x x x x x 
4 4 9 9 4 9 1 1 2 3 0 0 0 
2 3 6 2 3 2 3 1 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;12;3 . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
28 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 3 
 x  
2 0 
x 
x 2 
x 
BBààii ttooáánn 9900.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
7 12 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x2  7x 12  0 x  3; x  4 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
   
      
x 3 x 2 x 2 x x x x 2 
x x x 
           
                
x 2 
x x x x x x x 
2 2 1 2 1 4 0 0 0 
3 4 12 3 4 3 4 1 3 
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;34;. 
x 3  x 2 
 2 x  
4 0 
x 
x x 
10 
BBààii ttooáánn 9911.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
3 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
      
      
3 2 2 2 
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
2 2 4 4 1 2 1 4 1 0 0 
          
   
2 2 4 5 10 2 2 2 5 2 
1 2 4 1 0 0 1 2 
2 2 5 2 
          
   
   
x  x 2 
 x  x  
x 
x x x x 
       
 2 
   
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;2 . 
x 3  5 x 2 
 8 x  
4 0 
x 
x 8 x 
15 
BBààii ttooáánn 9922.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
2 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  3; x  5. 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
x x 
2 2 
    
   
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
4 4 4 4 1 2 5 0 0 1 0 5 3 5 15 3 5 1 3 3 5 1 3 
                  x 2 
 x  x  x  x       x   x  x    x 
 
 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;35; . 
x 3  7 x 2 
 15 x  
9 0 
x 
x 3 11 x 2 
38 x 
40 
BBààii ttooáánn 9933.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh    
 
   
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  2; x  4; x  5 . 
Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
    
3 2 2 2 2 
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
 6  9   6  9  6  9   6  
9  0   
0 
6 8 5 30 40 6 8 5 6 8 
          
x x 
3 0 3 
     
 x 1  x 
3 
 
2 
        
       x       
  x 
 0 1 0 4 5 2 4 5 2 4 5 1 2 
x x x x x x x 
       
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;234;5 . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
29 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
x 3 x 2 
x x 
x 3 x 2 
x 
2  14  24  
9 0 
BBààii ttooáánn 9944.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
7 14 8 
  
   
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x  1; x  2; x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
    
3 2 2 2 2 
3 2 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
x x x x x x x x x x 
2  12  18   6  9 2  6  9   6  
9  0   
0 
3 2 4 12 8 3 2 4 3 2 
          
 x    x   2  1   3  
2 
 x 
 3  0    4 
 2                              
      
3 1 
x x x 
x x 
0 2 1 0 1 2 4 1 2 1 2 4 1 2 4 
x x x x x x x x 
x 
2 1 
Kết luận nghiệm như trên. 
x 3 x 2 
x x 
x 2 
x 
4   8  
13 0 
BBààii ttooáánn 9955.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
13 42 
  
  
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x6;7 . Bất phương trình đã cho tương đương với 
    
4 2 5 13 4 2 5 13 1 4 2 5 13 
x x x x x x x x 
        
   
   
   
   
x x x x 
x x 
6 7 6 7 
    
       
  
  0 0 
0 
0 
  
x x x 
6 7 6 7 
Kết luận nghiệm S  ;06;7 . 
x 3 x 2 
x x 
2  3  5  
10 0 
BBààii ttooáánn 9966.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   
x 2 
9 
x 
  
 
 . 
Lời giải. 
Điều kiện x0;9 . Bất phương trình đã cho tương đương 
    
2 2 5 10 2 2 5 10 1 2 2 5 10 
x x x x x x x x 
        
  
   
0 0 
   
  
x x x x 
  
x x 
x x x 
1 9 0 
9 0 1 
   
    
   
  9 9 
Kết luận tập hợp nghiệm S  0;19; . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
30 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttậậpp ttưươơnngg ttựự.. 
GGiiảảii ccáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh vvàà bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh ssaauu ttrrêênn ttậậpp hhợợpp ssốố tthhựựcc 
1. 5x3 9x2 8x  4  0. 
2. x3  6x2  x  8 . 
3. x3  4x2  2x  7  0 . 
4. 4x3  x2 10x 16 . 
5. x3  3x2  2x  24 . 
6. 
x 3  2 x 2  x 
 
4 0 
5 
x 
 
 
. 
7. 
x x x 
3  4 2   
6  
0 
2 x 
 
5 
. 
8. 2  5  15  21  
0 
2 
x x 
x 
 
. 
9. 2 2  7  28  76  
0 
3 
x x 
x 
 
. 
10. x2 3x 5 9 0 
    . 
x 
11. 
x 3 
x 
x 2 
x 
2 12 0 
2 9 
  
 
  
. 
12. 
x 3 x 2 
x 
3 8 12 0 
   
x 2 
8 
x 
 
 
. 
13. 
x 3 
 x 
 
x 2 
x 
3 14  
0 
 
9 
. 
14. 
x 3  x 2 
 2x  
16 0 
x 2 
x 
 
 
. 
15. 
x 3 x 2 
x 
3    
22 0 
x 2 
x 
3 4 
 
 
. 
16. 
x 3 x 
2 
x 2 
x 
4 0 
  
10 9 
 
  
. 
17. 
x x 
x x 
3 2 
5 2 
4 5 0 
  
11 6 1963 
 
  
. 
18. 
x 3 x 2 
x 
x 5 x 
2 
4 6 0 
   
4 10 2013 
 
  
. 
19. 
x 3 x 2 
x 
x x 
3 7 11 0 
   
7 6 
28 5 1911 
 
  
. 
20. 
x 3 x 2 
x 
7 16 12 0 
   
3 
27 
x 
 
 
. 
21. 
x 3 x 2 
x 
11 19 9 0 
   
x 4 
x 
1 
 
  
. 
22. 
3x 3  20x 2 
 39x  
18 0 
x 3 
x 
 
 
. 
23. 
x 3 x 2 
x 
x x 
8  28  22  
5 0 
4 
12 15 
 
  
. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
31 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
BBààii ttooáánn 9977.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 3x3  3x2  3x 1  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
2 3 3 1 0 1 2 1 2 1 
3 3 2  3 3 3 
1 3 
2 
x  x  x  x    x    x  x    x x   
 
. 
1 
1 2 
x   
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 3 
 
. 
BBààii ttooáánn 9988.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 3x2  3x  28 x. 
Lời giải 1. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
      
3 2 2 2 
x x x x x x x x x x 
4 4 8 28 0 4 4 8 4 0 
             
4 
x 
  
  2    2 
   
x x x x x x x 
4 8 0 4 2 2 16 0 4 
              
2 2 
1 15 
x x 
     
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. 
Lời giải 2. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x3 3x2  3x 1  27x 13  33  x 1 3 x  4 . 
Kết luận nghiệm S  4 . 
BBààii ttooáánn 9999.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  3x  3  0 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x3  3x2  3x 1  2x 13  2 x 1  3 2  x  3 2 1. 
Kết luận nghiệm duy nhất x  3 2 1. 
BBààii ttooáánn 110000.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 8x3 12x2  6x  7 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
3 2 3 3 8 12 6 1 6 2 1 6 2 1 6 6 1 
  
3 
 
            . 
2 
x x x x x x 
Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 
3 6 1 
2 
x 
 
 . 
BBààii ttooáánn 110011.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 9x2  27x 38  0 x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
x3 9x2  27x  27 11x  33 11 x 3  3 11 x  3 11  3 . 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 11  3 . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
32 
LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) 
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ 
www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 
Nhận xét. 
Có thể dễ nhận thấy các phương trình từ 97 đến 101 đều là các phương trình bậc ba đầy đủ, tuy nhiên một số 
phương trình sử dụng máy tính cho kết quả tỏ ra "lẻ, hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ...", điều này gây bất lợi cho 
quá trình phân tích nhân tử. Mặc dù vậy chúng ta vẫn còn một biến đổi vô cùng đơn giản – thuần túy, đó là sử dụng 
hằng đẳng thức lập phương một tổng (hiệu), đưa bài toán về dạng A3  B3 . Những bài toán thực hiện bởi chú ý 
này đều có hình thức đặc biệt đưa về được hằng đẳng thức. Một số bài toán khác cần phải sử dụng công thức 
Cacdaro, tác giả xin trình bày tại Lý thuyết phần 3 bởi nó vượt quá khuôn khổ tài liệu phần 1 này. 
BBààii ttooáánn 110022.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 6 3 2 1   
x  x  x  x . 
3 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
18 3 3 1 0 17 1 0 17 1 1 
3 2 3  3 3 
3 
17 1 
x  x  x    x  x    x   x x  
 
. 
S   
Kết luận nghiệm 3 
1 
17 1 
   
   
. 
BBààii ttooáánn 110033.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 5x3  6x2 12x 8  0  x. 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
4 6 12 8 0 4 2 0 2 4 2 
3 3 2 3  3 3 
1 3 
4 
x  x  x  x    x  x    x    x x   
 
. 
2 
1 4 
S      
Kết luận tập hợp nghiệm 3 
   
. 
BBààii ttooáánn 110044.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 21x3  6x 12x2 1 x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . 
Phương trình đã cho tương đương với 
13 8 12 8 1 0 13 2 1 0 13 1 2 13 1 2 1 
3 3 2 3  3 3  3 3 
3 
13 2 
x  x  x  x    x  x    x   x  x   x x  
 
. 
S   
Kết luận nghiệm duy nhất 3 
1 
13 2 
   
   
. 
BBààii ttooáánn 110055.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2 3 2 3 3   
3 
x  x  x  x . 
Lời giải. 
Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 
2 3 9 9 6 9 27 27 0 5 3 0 5 3 3 
3 2 3 3 3  3 3 
3 
5 1 
x  x  x   x  x  x    x  x    x   x x  
 
. 
x  
Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất 3 
3 
5  
1 
. 
BBààii ttooáánn 110066.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 9x3  3x2  3x 1 0 x . 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com 
E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao
Pt bpt-bac-cao

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcChinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Sirô Tiny
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cảnh
 
Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1
Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1
Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1
hao5433
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Jackson Linh
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Nguyen Minh
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 

Was ist angesagt? (16)

9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcChinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
 
Tuyen tap he hay
Tuyen tap he hayTuyen tap he hay
Tuyen tap he hay
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1
Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1
Phuong trinh va_he_phuong_trinh_1
 
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
Pt co ban bttl phan 6 ct0, ct1, ct2
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Chuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trìnhChuyên đề hệ phương trình
Chuyên đề hệ phương trình
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq9 pt vo ti (co ban) htq
9 pt vo ti (co ban) htq
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 

Ähnlich wie Pt bpt-bac-cao

Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
nguyenhoangnam140320
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
Toan Isi
 
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-soTuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
nam nam
 
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
Võ Quốc Khải
 
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
trongphuc1
 

Ähnlich wie Pt bpt-bac-cao (20)

Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdfSáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
Sáng kiến kinh nghiệm_ Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ_362573.pdf
 
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
 
Skkn 2012
Skkn 2012Skkn 2012
Skkn 2012
 
Cau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoiCau trucvao10hanoi
Cau trucvao10hanoi
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-soTuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
Tuyen chon-410-bai-he-phuong-trinh-dai-so
 
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noiCau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
Cau truc-on-thi-toan-vao-lop-10-chuyen-ha-noi
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
[De thithu.net]kythuatxulyphuongtrinhhephuongtrinhvoty
 
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012
 
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
Cong thuc 2013 (pc2013072414 ovr's conflicted copy 2013 11-08)
 
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu cănLuận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Luận văn: Phương pháp giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
 
410 bai-he-pt-hay
410 bai-he-pt-hay410 bai-he-pt-hay
410 bai-he-pt-hay
 

Mehr von Vui Lên Bạn Nhé

Mehr von Vui Lên Bạn Nhé (20)

3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
Đề Toán 2015 Yên Lạc - VP lần 1
 
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà NẵngĐề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
Đề số 5 toán 2015 LTĐH Đà Nẵng
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn KhảiĐề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
Đề số 12 Thầy Phạm Tuấn Khải
 
Giao trinh guitar
Giao trinh guitarGiao trinh guitar
Giao trinh guitar
 
Giao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitarGiao trinh hoc guitar
Giao trinh hoc guitar
 
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
Lý thuyết phân dạng BT hóa 11 kỳ 2
 
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án3 Đề thi thử 2015 + đáp án
3 Đề thi thử 2015 + đáp án
 
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘIĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN 2015 CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
 
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdtPhuong phap chuyen vi chung minh bdt
Phuong phap chuyen vi chung minh bdt
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TBĐề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
Đề thi thử ĐH môn toán lần 1_2015 trường chuyên TB
 
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011 Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
Mot so bai tap hoa moi va hay mua thi thu 2011
 
Algebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatoricsAlgebraic techniques in combinatorics
Algebraic techniques in combinatorics
 
Algebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methodsAlgebraic inequalities old and new methods
Algebraic inequalities old and new methods
 
ăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xàoăn chay: Rau cải rổ xào
ăn chay: Rau cải rổ xào
 
Một số món chay 1
Một số món chay 1Một số món chay 1
Một số món chay 1
 
ăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chayăn chay: Miến xào giò chay
ăn chay: Miến xào giò chay
 

Kürzlich hochgeladen

C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
BookoTime
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
levanthu03031984
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnhC.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
C.pptx. Phát hiện biên ảnh trong xử lý ảnh
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdfXem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
Xem sim phong thủy luận Hung - Cát số điện thoại chính xác nhất.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
Luận văn 2024 Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hành...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
Tiểu luận tổng quan về Mối quan hệ giữa chu kỳ kinh tế và đầu tư trong nền ki...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdfĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
ĐỀ SỐ 1 Của sở giáo dục đào tạo tỉnh NA.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
GIỮ GÌN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRỊ MỘT SỐ BÀI HÁT DÂN CA CÁC DÂN TỘC BẢN ĐỊA CHO HỌC...
 

Pt bpt-bac-cao

  • 1. www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam TTÀÀII LLIIỆỆUU TTHHAAMM KKHHẢẢOO TTOOÁÁNN HHỌỌCC PPHHỔỔ TTHHÔÔNNGG ____________________________________________________________________________________________________________________________  x ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH VVÀÀ BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH LLÝÝ TTHHUUYYẾẾTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH –– BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH ĐĐẠẠII SSỐỐ BBẬẬCC CCAAOO,, PPHHÂÂNN TTHHỨỨCC HHỮỮUU TTỶỶ ((PPHHẦẦNN 11)) 1 5  E F QQUUÂÂNN ĐĐOOÀÀNN BBỘỘ BBIINNHH CCHHỦỦ ĐĐẠẠOO:: NNHHẬẬPP MMÔÔNN DDẠẠNNGG TTOOÁÁNN PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH VVÀÀ BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH BBẬẬCC CCAAOO,, PPHHÂÂNN TTHHỨỨCC HHỮỮUU TTỶỶ  DDẠẠNNGG TTOOÁÁNN TTRRÙÙNNGG PPHHƯƯƠƠNNGG VVÀÀ MMỞỞ RRỘỘNNGG..  ĐĐAA TTHHỨỨCC BBẬẬCC BBAA NNGGHHIIỆỆMM HHỮỮUU TTỶỶ..  ĐĐAA TTHHỨỨCC BBẬẬCC BBAA QQUUYY VVỀỀ HHẰẰNNGG ĐĐẲẲNNGG TTHHỨỨCC..  ĐĐẶẶTT ẨẨNN PPHHỤỤ CCƠƠ BBẢẢNN..  ĐĐẶẶTT HHAAII ẨẨNN PPHHỤỤ QQUUYY VVỀỀ ĐĐỒỒNNGG BBẬẬCC..  BBÀÀII TTOOÁÁNN NNHHIIỀỀUU CCÁÁCCHH GGIIẢẢII.. CCRREEAATTEEDD BBYY GGIIAANNGG SSƠƠNN ((FFAACCEEBBOOOOKK));; XXYYZZ11443311998888@@GGMMAAIILL..CCOOMM ((GGMMAAIILL)) TTHHỦỦ ĐĐÔÔ HHÀÀ NNỘỘII –– MMÙÙAA TTHHUU 22001133 www.DeThiThuDaiHoc.com
  • 2. 3 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam CCHHUUYYÊÊNN ĐĐỀỀ PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH VVÀÀ BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH LLÝÝ TTHHUUYYẾẾTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH –– BBẤẤTT PPHHƯƯƠƠNNGG TTRRÌÌNNHH ĐĐẠẠII SSỐỐ BBẬẬCC CCAAOO,, PPHHÂÂNN TTHHỨỨCC HHỮỮUU TTỶỶ ((PPHHẦẦNN 11)) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trong chương trình Toán học phổ thông nước ta, cụ thể là chương trình Đại số, phương trình và bất phương trình là một nội dung quan trọng, phổ biến trên nhiều dạng toán xuyên suốt các cấp học, cũng là bộ phận thường thấy trong các kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ, thi tuyển sinh lớp 10 THPT, thi học sinh giỏi môn Toán các cấp và kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng với hình thức hết sức phong phú, đa dạng. Mặc dù đây là một đề tài quen thuộc, chính thống nhưng không vì thế mà giảm đi phần thú vị, nhiều bài toán cơ bản tăng dần đến mức khó thậm chí rất khó, với các biến đổi đẹp kết hợp nhiều kiến thức, kỹ năng vẫn làm khó nhiều bạn học sinh THCS, THPT. Chương trình Đại số lớp 9 THCS đã giới thiệu, đi sâu khai thác các bài toán về phương trình bậc hai, chương trình Đại số 10 THPT đưa chúng ta tiếp cận tam thức bậc hai với các định lý về dấu nhị thức bậc nhất, dấu tam thức bậc hai và ứng dụng. Trong phương trình và bất phương trình đại số nói chung, chúng ta bắt gặp rất nhiều bài toán cps dạng đại số bậc cao, phân thức hữu tỷ, các bài toán có mức độ khó dễ khác nhau, đòi hỏi tư duy linh hoạt và vẻ đẹp cũng rất riêng ! Từ rất lâu rồi, đây vẫn là vấn đề quan trọng, xuất hiện hầu khắp và là công đoạn cuối quyết định trong nhiều bài toán phương trình, hệ phương trình chứa căn, phương trình vi phân, dãy số,...Vì thế về tinh thần, nó vẫn được đông đảo các bạn học sinh, các thầy cô giáo và các chuyên gia Toán phổ thông quan tâm sâu sắc. Sự đa dạng về hình thức của lớp bài toán căn này đặt ra yêu cầu cấp thiết là làm thế nào để đơn giản hóa, thực tế các phương pháp giải, kỹ năng, mẹo mực đã hình thành, đi vào hệ thống. Về cơ bản để làm việc với lớp phương trình, bất phương trình này chúng ta ưu tiên hạ hoặc giảm bậc của bài toán gốc, cố gắng đưa về các dạng bậc hai, bậc nhất hoặc các dạng đặc thù (đã được khái quát trước đó). Trong chuyên đề này, chuyên đề đầu tiên của lớp phương trình, bất phương trình, hệ phương trình tác giả chủ yếu đề cập tới các bài toán từ mức độ đơn giản nhất tới phức tạp nhất, dành cho các bạn học sinh bước đầu làm quen, tuy nhiên vẫn đòi hỏi tư duy logic, tỉ mỉ và chính xác. Tài liệu nhỏ được viết theo trình tự kiến thức tăng dần, không đề cập giải phương trình bậc hai, đi sâu giải phương trình bậc ba (dạng đặc biệt với nghiệm hữu tỷ và phân tích hằng đẳng thức), dạng toán trùng phương (bậc 4) và mở rộng với bậc chẵn, các phép đặt ẩn phụ cơ bản và phép đặt hai ẩn phụ quy về đồng bậc, phạm vi kiến thức phù hợp với các bạn học sinh THCS (lớp 8, lớp 9) ôn thi vào lớp 10 THPT, các bạn học sinh THPT thi học sinh giỏi Toán các cấp và luyện thi vào hệ đại học, cao đẳng, cao hơn là tài liệu tham khảo dành cho các thầy cô giáo và các bạn yêu Toán khác. II.. KKIIẾẾNN TTHHỨỨCC –– KKỸỸ NNĂĂNNGG CCHHUUẨẨNN BBỊỊ 1. Kỹ thuật nhân, chia đơn thức, đa thức. 2. Nắm vững các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. 3. Nắm vững các phương pháp giải, biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. 4. Sử dụng thành thạo các ký hiệu toán học, logic (ký hiệu hội, tuyển, kéo theo, tương đương). ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 3. 4 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam IIII.. MMỘỘTT SSỐỐ BBÀÀII TTOOÁÁNN ĐĐIIỂỂNN HHÌÌNNHH VVÀÀ KKIINNHH NNGGHHIIỆỆMM TTHHAAOO TTÁÁCC BBààii ttooáánn 11.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4  3x2  2  0 x. Lời giải. Đặt x2  t t  0; phương trình đã cho tương đương với t t 2 2    1 0 1 t t t t t t t 3 2 0 2 2 0 1 2 0                     t     t  2 0 2  Với t 1 x2 1 x 1 x 1hoặc x  1.  Với t  2 x2  2 x  2  x  2 hoặc x   2 . Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   2;1;1; 2. Nhận xét. Bài toán trên là dạng toán phương trình trùng phương quen thuộc, sử dụng đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc 2 với ẩn số phụ, tính nghiệm và sử dụng phương pháp nhóm hạng tử để đưa về phương trình về dạng tích của hai phương trình bậc nhất, giải và kết luận nghiệm trở nên dễ dàng. BBààii ttooáánn 22.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4  5x2  6  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . 2 Đặt x2  t t  0ta được t 2 5 t 6 0 t 2 2 t 3 t 6 0  t 2  t 3  0 3 t                  t  o Với t  2 x2  2 x  2  x 2; 2. o Với t  3 x2  3 x  3 x 3; 3. Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm S   3; 2; 2; 3. BBààii ttooáánn 33.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x4  5x2  2  0 x. Lời giải. Điều kiện x. Đặt x2  t t  0 ta thu được 2 2 5 2 0  22 1 0 1 ;2 t  t    t  t   t   2   .  Với t  2 x2  2 x  2  x 2; 2.  1 2 1 1 1 ; 1 t x x x            2 2 2 2 2   . Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm kể trên. BBààii ttooáánn 44.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4  5x2  4  0 x . Lời giải. Điều kiện x. Đặt x2  t t  0ta thu được x  2   2 2 5 4 0  1  4  0 1 2 t t t t x               1  t  4  1  x  2   x  1   t   t     x    x   0 0 2 1 1 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 4. 5 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  2;11;2 . BBààii ttooáánn 55.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x4 8x2 9  0 x. Lời giải. Đặt x2  t t  0ta thu được       t t t t x  2                             2 8 9 0 1 9 0 3 t x x x 9 9 3 3 0 t t x 0 0 3 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  3 x  3. x 4  2 x 2  1 0 x x BBààii ttooáánn 66.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2     . Lời giải. Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với x x x  2 2 2 1  1     1  0      x        0 1 x x 2 2 2 x Vậy bất phương trình có nghiệm như trên. x 4 x 2 x x 4 x 2 2  7  4 0 BBààii ttooáánn 77.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   1      . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương đương với 2x4  7x2  4  02x4  x2 8x2  4  02x2 1x2  4  0 x2  4 x2;2 . Vậy bất phương trình đã cho có hai nghiệm. x 4  15 x 2  16 0 x x 2 5 x 4 BBààii ttooáánn 88.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh        . Lời giải. Điều kiện x2  5x  4  0 x 1; x  4 . Phương trình đã cho tương đương với x4 15x2 16  0x2 1x2 16  0 x2 16 x4;4 . Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x  4. x 4  6 x 2  5 0 x x 4 x BBààii ttooáánn 99.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   1      . Lời giải. Điều kiện x4  x2 1 0 . Phương trình đã cho trở thành x x 1 1          2 4 2 4 2 2 2 2 x x x x x x x x 6 5 0 5 5 0 1 5 0 1;1; 5; 5                    2 x x 5 5     . So sánh điều kiện, kết luận phương trình đã cho có bốn nghiệm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 5. 6 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 4 x 2 x x 5 x 3   2 0 BBààii ttooáánn 1100.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 3      . Lời giải. Điều kiện x5  2x  3  0 . Phương trình đã cho tương đương với 3x4  x2  2  03x4  2x2 3x2  2  03x2  2x2 1  0 x2 1 x1;1. Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm x  1; x 1. x 4 x 2 x x 7 x 2 4  7  2 0 2 3 1 BBààii ttooáánn 1111.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh        . Lời giải. Điều kiện 2x7  3x2 1 0 . Phương trình đã cho tương đương với 4 4 7 2 2 0 4 4 2 8 2 2 0  2 24 2 1 0 2 1 1 ; 1 x  x    x  x  x    x  x    x   x  4 2 2   . Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm 1 ; 1 S    2 2   . x 4  6 x 2  7 0 x x 4 3 x 2 7 BBààii ttooáánn 1122.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh        . Lời giải. Điều kiện x   . Ta có x4  3x2  7  0,xnên bất phương trình đã cho tương đương với x 4 2  2  2  2 1 x x x x x 6 7 0 1 7 0 1               1   x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  1. x 4  5 x 2  6 0 x x 6 x 2 BBààii ttooáánn 1133.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   3 9      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét 3x6  x2  9  0,x . Bất phương trình đã cho tương đương với x 4 2  2  2  2 1 x x x x x 5 6 0 6 1 0 1               1   x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  1. x 4 x 2 x  3  2 0 3 1 BBààii ttooáánn 1144.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 x     . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với          x x x 4 2  2  2  2 1 1 2 1 x x x x x 3 2 0 1 2 0 1 2               x x 2 2 1 2       Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S   2;11; 2 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 6. 7 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 4 x 2 x x 4 x 4  8  3 0 BBààii ttooáánn 1155.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   1      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét       4 1 1 4 4 4 4 1 4 4 4 2 1 4 2 4 1 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 0, x  x   x  x    x  x   x  x      x   x     x 4 4 4     x   4 8 3 0 2 3 2 1 0 1 3 2 2 Bất phương trình đã cho trở thành 4 2  2  2  2 3 1 x x x x x             2 2 1 3 x    2 2              Kết luận nghiệm 3; 1 1 ; 3 2 2 2 2 S . x 4 x 2 x x 2 x 2  9  7 0 2 9 BBààii ttooáánn 1166.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh        . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét 2x2  x  9  0,x. Bất phương trình đã cho tương đương với                 2 9 7 0 1 2 7 0 1 7 2 4 2  2  2  2 7 x 1     2 7 1 2 x x x x x x              Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 7 ; 1 1; 7 2 2 S . x 4  10 x 2  9 0 x x 4 x 2 BBààii ttooáánn 1177.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   10      . Lời giải. Nhận xét rằng x4  x2 10  0,x nên bất phương trình đã cho tương đương với     2                              4 2 2 2 2 x   x x x x x x x x 10 9 0 1 9 0 1 9 1 x 2 x 1 1 1 3 9 3 1 x 3 3 Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm S  3;11;3 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 7. 8 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttậậpp ttưươơnngg ttựự.. GGiiảảii ccáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh vvàà bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh ssaauu ttrrêênn ttậậpp hhợợpp ssốố tthhựựcc 1. x4  6x2  5  0 . 2.  x2 1 2  4x2  25. 3.  x2 1 2  3x4  x2 11. 4.  2x2 1 2  4x4 13. 5. x4  3x2 1 3x2  13 . 6. x x x x 4 2 2 5 4 0 4 2      . 7. x x x x 4 2 2 2  5  2  0 3  5  6 . 8. x 4 x 2 x 4 x 5   4 0 6   . 9. x 4 x 2 x 8 x 3 4 0   3 4 1    . 10. x x x x 4 2 7 4  9  5  0 2  3  1 . 11. x x x x 4 2 5 5   6  0 2   3 . 12. x x x x 4 2 5 8 9 0 3 4      . 13. x x x x 4 2 2 4  9  5 0 9    . 14. x x x x 4 2 4 2 3 0   4    . 15. x x x x 4 2 4 2 2 7 0 4 5      . 16. x x x x 4 2 2 4   5  0 2   10 . 17. x 4 x 2 x 4 x 20 0   12 15    . 18. x x x x 4 2 4 2 4  3  7 0 6    . 19. x x x x 4 2 5 7 8 0   5    . 20. x 4 x 2 x 4 x 2 x 5 6 0 2 1       . 21. x 4 x 2 x 16 0 1     . 22. x 4 x 2 x 4 x 2 0   2 3    . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 8. 9 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttooáánn 1188.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x6 12x3 11  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x x            3 x x x x x x x x 6 3 3 3 3 3 3 3 1 1                 x x 3 3 11 11 0 11 11 0 11 1 0 11 11     Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1; 3 11. BBààii ttooáánn 1199.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x6  x3 3  0 x . Lời giải. Điều kiện x. Đặt x3  t , phương trình đã cho trở thành                          t x x 1 1 1    3    t 2 t t t 2 3 0 1 2 3 0 3 3 3 t x x 3 3 2 2 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. BBààii ttooáánn 2200.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 8x6  217x3  27  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Đặt x3  t ta thu được    1 1 8 1  t   x 3   x                     t 2 t t t 8 217 27 0 8 1 27 0 8 2 t x x 27 3 27 3 Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm 1 ;3 S    2   . x 6  3 x 3  2 0 x x 4 x 2 BBààii ttooáánn 2211.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   1      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét  4 2 1 1 2 2 1 2 3 0, x  x    x     x . 4 Bất phương trình đã cho tương đương với x6 3x3  2  0x3 1x3  2  01 x3  21 x  3 2 . Kết luận tập hợp nghiệm S  1; 3 2 . BBààii ttooáánn 2222.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   x 6 x 3 x x 4 x 2  5  2 0 8 9      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét       x4 8x  9  x4  2x2 1 2 x2  4x  4  x2 1 2  2 x  2 2  0,x. Bất phương trình đã cho trở thành 6 3  3  3  3 3 2 5 2 0 2 2 1 0 1 2 1 2 x  x    x  x     x    x  . 2 3 2 1 ; 2 2 S      Kết luận nghiệm 3 3 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 9. 10 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 6  7 x 3  6 0 x x 4 2 x 2 3 BBààii ttooáánn 2233.. Giải bất phương trình        . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét  x4  2x2  3  x2 1 2  2  0,x . Bất phương trình đã cho trở thành     x x x x x x    3 3 6 6 7 6 0 1 6 0 6 3 3 3            x 3 x 1 1     Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  3 6  x 1. BBààii ttooáánn 2244.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x8  x4  2 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     x x    4 1 1 x x x x x x 8 4 4 4 4 4 2 2 1 2 0 1            x 4      x   2 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. BBààii ttooáánn 2255.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x8  x4  3 x . Lời giải. Điều kiện x   . Đặt x4  t t  0, ta thu được      t t t t 4 2 3 1 2 3 0  2          t   x   x       1 1 1;1 t t 0 0 . Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. BBààii ttooáánn 2266.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x8  4x4 5  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với x 8 4 4  4  4  4 1 x x x x x x 5 5 0 5 1 0 1               1   x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  1. BBààii ttooáánn 2277.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x8 17x4 16  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với x 8 4 4  4  4  4 1 2 x x x x x x 16 16 0 1 16 0 1 16                  x   2 1 Kết luận tập hợp nghiệm S  2;11;2 . x 8 x 4 x x 2  3  5 0 5 1 BBààii ttooáánn 2288.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   8     . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 10. 11 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 8 4  4  4  4 1 x x x x x 2 3 5 0 1 2 5 0 1               1   x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;11;. x 8 x 4 x x 8 x 2 7   8 0 BBààii ttooáánn 2299.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   1      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét     4 2 2 2 8 4 4 2 8 2 4 x  4 x  1  4 x  4 x   x x 1 1 2 2 x  1  2 x  1  2 0, x         . 4 4 Bất phương trình trở thành 7x8  x4 8  0x4 17x4 8  0 x4 11 x 1. Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;1. x 8 x 4 x x 8 x 4 3  5  8 0 BBààii ttooáánn 3300.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 2      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét  x8  2x4  2  x4 1 2 1  0,x . Bất phương trình đã cho tương đương với 3x8  5x4 8  0x4 13x4 8  0 x4 11 x 1. Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;1. BBààii ttooáánn 3311.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x10  4x5 1152  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x x        5 x x x x x 10 5 5 5 5 32 2             x x 5 5 32 36 1152 0 32 36 0 36 36       Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. BBààii ttooáánn 3322.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x10  3x5  5  0 x . Lời giải. Điều kiện x   .                       Đặt x5  t ta thu được    t x x 1 1 1    5    t 2 t t t 2 3 5 0 1 2 5 0 5 5 5 t x x 5 5 2 2 2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. x 10 x 5 x x 5 x 2 2  5  7 0 BBààii ttooáánn 3333.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   4 1      . Lời giải. Điều kiện x5  4x2 1 0 . Phương trình đã cho tương đương với ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 11. 12 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam    x x  5                     x x x x 10 5 5 5 1 1 2 5 7 0 1 2 7 0 7 7 5 5 x x 2 2 Đối chiếu điều kiện, kết luận phương trình đã cho có hai nghiệm. x 10  5 x 5  6 0 x x 2 x BBààii ttooáánn 3344.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   4 2     . Lời giải. Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với x10  5x5  6  0x5 1x5  6  06  x5 15 6  x 1. Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm    x  5 6 1 0 x   BBààii ttooáánn 3355.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x12  6x6  7  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với      x x    6 1 1 x x x x x x 12 6 6 6 6 6 7 7 0 1 7 0 1              x 6     x  7 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  1; x 1. BBààii ttooáánn 3366.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x14  9x7 10  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x x x x x x x    7 7 10 10 10 10 0 10 1 0 14 7 7 7 7            x 7 x 1 1     Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm S  7 10;1. BBààii ttooáánn 3377.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 5x16  6x8 11  x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với 5x16  5x8 11x8 11 0x8 15x8 11  0 x8 1 x1;1. Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  1;1. x 12  6 x 6  7 0 x x 12 5 x 6 9 BBààii ttooáánn 3388.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh        . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét x12  5x6  9  0,x . Bất phương trình đã cho tương đương với x 12 6  6  6  6 1 x x x x x 6 7 0 1 7 0 1 1               x   Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;11; . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 12. 13 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 14  3 x 7  4 0 x x 10 x 5 BBààii ttooáánn 3399.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   6      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét  x 5 2 2  1  23 10 5 x x 6 0, x        . Bất phương trình đã cho tương đương với 4 x14  3x7  4  0x7 1x7  4  04  x7 17 4  x 1. Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  7 4;1 . x 16  2 x 8  1 0 x x 16 BBààii ttooáánn 4400.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   4     . Lời giải. Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với x x x                     8 2 8 1 1 0 x 0 2 4 4 1 x x x 16 16 0 2 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1 x  2 x  2 . Nhận xét. Các bài toán từ 17 đến 40 là dạng toán cơ bản, hình thức có dạng đặc trưng "trùng phương" f  x  ax2n  bxn  c , bậc của đa thức tăng dần, bước đầu có sự xuất hiện của phân thức, định hướng bạn đọc tới các lập luận đánh giá mẫu thức. Cách giải đơn thuần là nhóm nhân tử đưa về phương trình – bất phương trình tích – thương hoặc đặt ẩn phụ xn  t (kèm theo điều kiện t  0,n  2k, k ) đưa về phương trình – bất phương trình bậc hai, nhẩm nghiệm và đưa về nhân tử tự nhiên. Các bạn lưu ý một số kiến thức cơ bản đối với bất phương trình 0 n n A     A  k               2 2 2 2 2 2 A B ... XYZ 0 B 0 ; A k ; A k k A k 0 A k XYZ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 13. 14 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttậậpp ttưươơnngg ttựự.. GGiiảảii ccáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh vvàà bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh ssaauu ttrrêênn ttậậpp hhợợpp ssốố tthhựựcc 1. x6  7x3 8  0 . 2. 3x6  x3 2x3 1  4 . 3.  4x6  x3 1 2  8 . 4. x8  6x4  7 . 5.  x8  x4 1 2  5 . 6. 5x6  4x3  9 . 7. x x x x 6 3 6 3 3  7  10 0 7    . 8. x x x x 6 3 5 2  7  9 0 7    . 9. x x x x 6 3 7 2 5   6  0 3  4  2 . 10. 3x 6  7x 3  10 0 x 4 x   . 11. x x x x 8 4 8 5 6 0   4    . 12. x x x x 8 4 4 2  5  7 0 5    . 13. x 8 x 4 x 3 x 3  4  7 0 5   . 14. x8  7x4 8  0 . 15. x x x x 8 4 5 5   6 0 10    . 16. x x x x 10 5 4 2 2 0 1      . 17. x x x x 10 5 10 5 3  2  5 0 2 7    . 18. x x x x 12 6   2 4 3 0 4 3    . 19. x x x x 10 5 8 2 6 5 0   2    . 20. 2x10  7x5  5  0 . 21. 2x12 13x6 11 0 . 22. x14 8x7 9  0 . 23. x16  7x8 8  0 . x 16 x 8 24. 10 11 0   3 1 x   . 25. x 14 x 7 x 2 x 9 8 0   2 4 9    . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 14. 15 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttooáánn 4411.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  6x2  3x  2  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 2 2 2        2   x x x x x x x x x x x x x                              2    5 5 2 2 0 1 5 1 2 1 0 5 2 1 0 1 0 5 33 5 33 1; ; 5 2 0 2 2 x x x x x x Vậy phương trình ban đầu có ba nghiệm. BBààii ttooáánn 4422.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  x2  x 3  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 2 3 3 0 1 2 1 3 1 0                     2   x 2 x x x 1 2 x 2 3 1 0 1         1 x   Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. BBààii ttooáánn 4433.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  x2  3x  6  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 2  2  3  3  6  6  0  2  1  3  1  6  1  0   2 x 2    3 x  6  0    2 x 2 3 x 6 x 1 0 1 x          Phương trình [*] vô nghiệm do   0 . Vậy phương trình ban đầu có nghiệm duy nhất x 1. Nhận xét. Các bài toán từ 41 đến 43 là phương trình bậc ba với hệ số nguyên, giải bằng cách đưa về phương trình tích. Điểm nhấn của cách làm này là tìm ra một nghiệm nguyên hoặc hữu tỷ của phương trình ban đầu. Vấn đề đặt ra là làm cách nào để tìm nghiệm hữu tỷ này và thao tác đưa về dạng tích sẽ thực hiện như thế nào ? Phương trình bậc ba (hệ số nguyên) dạng tổng quát: ax3  bx2  cx  d  0 a  0 .  Nếu phương trình trên có nghiệm nguyên x thì x d , tức là x là ước của số hạng tự do d. 0 0 0  Nếu phương trình trên có nghiệm hữu tỷ x p 0  với  p, q 1, tức là p va q nguyên tố cùng nhau, thì p là q ước của số dạng tự do d, còn q là ước của hệ số bậc cao nhất a: p d ,q a . Dựa trên cơ sở hai hệ quả trên, các bạn có thể nhẩm nghiệm trong phạm vi cho phép. Bất quá có thể nhẩm nghiệm từ số 0 tăng và giảm dần về hai phía trục số hữu tỷ. Lưu ý đối với phương trình đa thức bậc cao bất kỳ, nếu tổng các hệ số bằng 0 thì đa thức có nghiệm x 1, nói cách khác phương trình tích đưa về có chứa nhân tử x 1. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 15. 16 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttooáánn 4444.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  4x 5  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 5 5 0 1 1 5 1 0                  x 2  x  5  0    x 2 x 5 x 1 0 1 x          Phương trình [*] vô nghiệm do   0 . Kết luận nghiệm S  1. BBààii ttooáánn 4455.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 3x3  7x2 10  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 3  3  10  10  10  10  0  3  1  10  1  10  1  0   3 x 2    10 x  10  0    3 x 2 10 x 10 x 1 0 1 x          Phương trình (*) vô nghiệm do   0 . Kết luận nghiệm S  1. BBààii ttooáánn 4466.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3  5x 9  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 4  4  4  4  9  9  0  4  1  4  1  9  1  0        2   x 2 x x 2 x 1 8 x 4 4 9 1 0 1          1 x   Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S  1. BBààii ttooáánn 4477.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  4x2  5x 11 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 2  2  6  6  11  11  0  2  1  6  1  11  1  0   2 x 2    6 x  11  0    2 x 2 6 x 11 x 1 0 1 x          Phương trình [*] vô nghiệm do   0 . Kết luận nghiệm S  1. BBààii ttooáánn 4488.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  3x  7  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x3  3x2  3x 1 8x 13  8 x 1 2 x 1. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. BBààii ttooáánn 4499.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  2x2  7x  6  0 x . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 16. 17 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 6 6 0 1 1 6 1 0                  x 2  x  6  0    x 2 x 6 x 1 0 1 x           Phương trình (*) vô nghiệm vì   0 . Vậy kết luận nghiệm S  1. BBààii ttooáánn 5500.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  6x  4  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 2 4 4 0 1 2 1 4 1 0              1 x      2    x x x x 1 2 4 0 1          2 1 3 x     Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. BBààii ttooáánn 5511.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  4x2  7x  5  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 2  2  2  2  5  5  0  2  1  2  1  5  1  0 1 x      2    x x x x 1 2 2 5 0 1           2 2 x x 1 4      Vậy phương trình đã cho có nghiệm S  1. BBààii ttooáánn 5522.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 3x3  x2 8x 10  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       2 2 2 2 x x x x x x x x x x 3  3  2  2  10  10  0  3  1  2  1  10  1  0 1 x      2    x x x x 1 3 2 10 0 1           2 2 x x 2 1 9      Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S  1. BBààii ttooáánn 5533.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3  3x2  x  2  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 4  4    2  2  0  4  1   1  2  1  0 2 x      2    2    x x x x x x x 1 4 2 0 1 8 2 4 0 1                2 2 x x 7 1 3      Kết luận nghiệm x  1. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 17. 18 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Nhận xét. Quan sát các bài toán từ 41 đến 53, các bạn có thể thấy ngay đây đều là các phương trình bậc ba cơ bản với hệ số nguyên, nghiệm của phương trình là 1 hoặc 1. Mấu chốt là đoán biết nghiệm của phương trình và áp dụng các kỹ thuật phân tích đa thức thành nhân tử. Lưu ý khi phương trình đa thức bậc cao có nghiệm 1 hoặc 1 (Kết quả dựa trên định lý Bezu).  Nếu tổng các hệ số của đa thức bằng 0 thì phương trình có một nghiệm bằng 1.  Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng các hệ số bậc lẻ thì phương trình có một nghiệm bằng 1. Về kỹ thuật phân tích đa thức thành nhân tử, các bạn có thể thực hiện theo một trong các phương án sau (xin lấy ví dụ cụ thể bài toán 53). Trước hết đoán biết phương trình có nghiệm x  1nên kết quả phân tích chứa nhân tử x 1, hay là 4x3  3x2  x  2  0x 1. f x  0 .  Thực hiện phép chia đa thức: Ta có f x  4x3  3x2  x  2: x 1  4x2  x  2 . Thao tác này hoàn toàn cơ bản, đơn giản (phạm vi chương trình Đại số lớp 8 THCS).  Sử dụng nhóm nhân tử 3 2 3 2 2 x x x x x x x x x x x x x x x x 4  3   2  4  4    2  2 4 1 1 2 1 1 4 2          2 2           Thao tác này cũng rất tự nhiên, để xuất hiện nhân tử x 1chắc chắn hạng tử tiếp theo sẽ là 4x2 , như vậy để xuất hiện 3x2 bắt buộc phải bớt đi x2 , tiếp tục để thu được nhân tử x 1bắt buộc phải bớt đi x và tất yếu thêm hạng tử 2x , kết hợp với số hạng tự do 2 thu được nhân tử đẹp. Sự kiện đoán biết nghiệm x  1đảm bảo tính chính xác của phương án.  Sử dụng lược đồ Horne phân tích nhân tử Trước hết xin giới thiệu lược đồ Hocrne, một phương pháp hữu hiệu tìm đa thức thương và đa thức dư trong phép chia đa thức (kể cả trong trường hợp không xảy ra trường hợp trường hợp chia hết). Xét đa thức bậc n:   1 2 0 1 2 1 n n n ... n n P x a x a x  a x  a x a        . Giả sử thực hiện phép chia cho x  , đa thức thương thu được   1 2 3 0 1 2 1 n n n ... n Q x b x  b x  b x  b       . Các hệ số 0 1 2 1 , , ,..., n b b b b  và số dư r được xác định thông qua lược đồ 0 a 1 a 2 a ........ n 1 a  n a  0 0 b  a 1 0 1 b  b  a 2 1 2 b  b  a ........ n 1 n 2 n 1 b b  a      n 1 n r b  a    Lưu ý:  Các hệ số 0 1 , ,..., n a a a liệt kê theo thứ tự giảm dần của bậc của x.  Nếu phép chia là hết thì số dư r  0 . Thực hành với đa thức 4x3  3x2  x  2 của chúng ta. 4 3 1 2 1 4 1 2 0 Suy ra f x  4x2  x  2 hay ta có phân tích x 14x2  x  2. Để đảm bảo tính tự nhiên có thể nhân ngược trả lại x 4x2  x  2 4x2  x  2  0 x 14x2  x  2  0 . Kết quả hoàn toàn tương tự các cách làm khác. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 18. 19 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttooáánn 5544.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 9x2  26x  24  0 x Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với  2   2    2          x x x x x x x x 7 12 2 7 12 0 2 7 12 0 2 3 4 12 0 2 3 4 0 2;3; 4             x  x 2   x  x     x  x  x    x  Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm. BBààii ttooáánn 5555.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  x2  x  2  0 x . Lời giải 1. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 2 2 0 1 2 1 0 2              x     2    2    x x x x x x x 2 1 0 2 4 4 4 0 2              2 x 2 1 3     Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 . Lời giải 2. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 2 2 2 0 2 2 2 0              2 x     2            x 2  x    x x x 2 1 0 1 0 Phương trình (*) vô nghiệm vì   0 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 . Nhận xét. Hai bài toán trên, 54 và 55 đã không có nghiệm bằng 1 hoặc 1 nữa, điều này bắt buộc chúng ta phải đoán biết bằng cách nhẩm hoặc sử dụng máy tính. Riêng về bài toán 55, các bạn có thể nhận thấy phương trình có một nghiệm x  2 , áp dụng phân tích nhân tử tìm được nhân tử còn lại là x2  x 1, do đó có thể viết trực tiếp dạng x  2x2  x 1  0 . Tuy nhiên để lời giải trở nên "tự nhiên, thuần túy" chúng ta nên nhóm nhân tử như một trong hai cách trên                   2 2    2    x x x x x 2 1 2 1 0 x x x 2 1 0        x x x x x 2 2 2 0 . Tại vế sau của mỗi lời giải, cách trình bày cũng có hơi khác biệt Lời giải 1: 2 x           x x 2 x x x 2 x x 2 1 0 2 4 4 4 0 2             2 x 2 1 3     . Thực ra là 2 2 1 1 3 0 x  x    x     2 4   , phương trình này vô nghiệm. Việc nhân với 4 để tránh dùng phân số. Ngoài ra các bạn có thể nhân với 2 đưa về x2  x 12  1 (Vô nghiệm). Lời giải 2. Lập luận trực tiếp   0 dẫn đến phương trình (*) vô nghiệm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 19. 20 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Lời giải 1 chỉ sử dụng biến đổi hằng đẳng thức thông thường, không sử dụng kiến thức phương trình bậc hai (chương trình Đại số học kỳ II lớp 9 THCS), các bạn học sinh đầu lớp 9 và lớp 8 có thể làm được, lời giải 2 sử dụng biệt thức   0 , rõ ràng chỉ phù hợp với các bạn đã qua học kỳ II lớp 9 trở lên. BBààii ttooáánn 5566.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  3x2  3x 10  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 2   5  4  2  10  0  2   5  2 2   5  0 2 x     2    2    x x x x x x x 2 2 5 0 2 4 2 10 2              2 2 x x 1 3 9      Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2 . BBààii ttooáánn 5577.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  2x2  x 18  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 4 8 9 18 0 2 4 2 9 2 0              2 x     2    x x x x 2 4 9 0 2         2 2 5 x     Kết luận nghiệm S  2 . BBààii ttooáánn 5588.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  x2 14x  24  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     x 3 x 2 x x 2 x x x 2 x x 2 x 5 6 4 20 24 0 5 6 4 5 6 0                            x 4  x 2 5 x 6  0  x 4  x 2  x 3  0 x  4;2;3  Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm. BBààii ttooáánn 5599.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 12x2  47x  60  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 5 7 35 12 60 0 5 7 5 12 5 0 5 7 12 0 5 3 4 0 3; 4;5                           x  x 2 x   x  x  x  x   Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm x  3; x  4; x  5 . BBààii ttooáánn 6600.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  4x2  5x  2  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x 3 2 2  2   2    2 2 x x x x x x x x x x x x 2 2 4 2 0 2 1 2 2 1 0 2 1 0 1                       x  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 20. 21 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttooáánn 6611.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  7x2 16x 12  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 4 4 3 12 12 0 4 4 3 4 4 0                 2 3 x x 3 2 0 4 x         x  Vậy phương trình đã cho có nghiệm hai nghiệm x  3; x  4 . BBààii ttooáánn 6622.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3 8x2  5x 1  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 2  2   2  2   2 1 x x x x x x x x x x x   4 4 4 4 1 0 2 1 2 1 0 1 2 1 0 1 2  x                   Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm 1; 1 x  x  . 2 BBààii ttooáánn 6633.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 8x2  21x 18  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 6 9 2 12 18 0 6 9 2 6 9 0                 2 2 x x 2 3 0 3 x         x  Kết luận tập nghiệm S  2;3. BBààii ttooáánn 6644.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 3x2  3x 1  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với  3 x 1  0 x 1. Phương trình có nghiệm duy nhất. BBààii ttooáánn 6655.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  3x  7  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 4 4 7 7 0 1 4 1 7 1 0              1 x     2    x x x x 1 4 7 0 1         2 2 3 x     Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1. Lời giải 2. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x3  3x2  3x 1  8x 13  8 x 1  2 x 1. Kết luận S  1. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 21. 22 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Nhận xét. Các bài toán từ 60 đến 64 đã bước đầu xuất hiện nghiệm bội (hai nghiệm trùng nhau), kết quả sử dụng máy tính cho chúng ta hai nghiệm, tuy nhiên không hiển thị chính xác nghiệm nào là nghiệm bội. Trong trường hợp này có thể dùng các phép phân tích phân tích nhân tử thông thường (chia đa thức, nhóm nhân tử, lược đồ Horne...). Tuy nhiên để giảm bớt các công đoạn tính toán các bạn có thể dự đoán chính xác nghiệm bội, từ đây việc nhóm nhân tử diễn ra dễ dàng hơn. Để cụ thể hóa, xin lấy hai ví dụ điển hình bài toán 62 và 63.  Bài toán 62. Giải phương trình 4x3 8x2  5x 1  0 x . Kết quả nghiệm 1 2 x 1; x  0,5. Lưu ý đây là phương trình bậc ba nên không thể có x 12x 1  0 (phương trình bậc hai). Các phép phân tích có thể xảy ra là              2   x x x x 1 2 1 0 1 1 2 1 2 0 2      Để ý rằng đối với trường hợp [1], hệ số bậc cao nhất sau khi khai triển là 1.1 1  4 (Loại); trường hợp [2] dễ thấy thỏa mãn. Trong cả hai trường hợp, số hạng tự do đều là 1.  Bài toán 63. Giải phương trình x3 8x2  21x 18  0 x . Kết quả nghiệm 1 2 x  2; x  3. Loại trừ ngay trường hợp x  2x  3  0 (phương trình bậc hai). Các phép phân tích có thể xảy ra gồm               2   x x x x 2 3 0 3 3 2 2 0 4      Dễ thấy đối với phương án [3], số hạng tự do bằng 4.3 12  18 , tất yếu phương án [4] là phù hợp, từ đó dẫn đến lời giải chính xác. BBààii ttooáánn 6666.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  4x2  3x  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với x  2     1 3 x x x x x x 4 3 0 1 3 0    0          x  Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;01;3 . BBààii ttooáánn 6677.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  6x2 11x  6  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 4 8 3 6 0 2 4 2 3 2 0                2      3 x x x x x x 2 4 3 0 1 2 3 0 x               x    1 2 Kết luận tập nghiệm S  1;23; . BBààii ttooáánn 6688.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x2 2x 3 6 0  x        . x Lời giải. Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 22. 23 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 3 2 3 2 2 x x x x x x x x 2 3 6 0 3 3 6 6 0            x x            2 2 x x x x x x x x 1 3 1 6 1 1 3 6         0 0      x x x  x   x  x   x  x     x nên   x 1 0 0 x 1 Ta có 2 3 6 1 2 2 6 12 1 2  32 3 0, 2 2        . x Kết luận tập nghiệm S  0;1. 2x 1 3 0 x BBààii ttooáánn 6699.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2      . x Lời giải. Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với 2x3  x2 3  02x3  2x2  3x2  3  02x2 x 1  3x2 1  0x 12x2  3x  3  0  . Ta có 2 2 2 3 3 2 3 15 0, x  x    x     x 4 8    nên  x 1 0 x 1. Kết luận bất phương trình đã cho có nghiệm x 1. BBààii ttooáánn 7700.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  7x2 15x  9  x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 6 9 6 9 0 6 9 6 9 0                 2 x x 3 0 3 x x 1 3 0            x      x  1 0 1 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm S  ;11 . BBààii ttooáánn 7711.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  7x2 11x 5  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 5 10 5 0 2 1 5 2 1 0                 2 x x 1 0 1 x x 5 1 0            x      x  5 0 5 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  15; . BBààii ttooáánn 7722.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2x3  9x2 12x  4  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 2  8  8   4  4  0  2  4  4   4  4  0    2                  2 1 0 1 x x x x 2 1 2 0 2 x x 2 0 2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 23. 24 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm ; 1 2 S      2  . BBààii ttooáánn 7733.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4x3 12x2  9x  2  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 4  4   8  8  2  0  4  4  1  2 4  4  1  0    2                   x x 2 0 2 x x 2 2 1 0 1 2 1 0 2 x x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1 2;  S     2   . BBààii ttooáánn 7744.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 9x3 15x2  7x 1 0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 9  6   9  6  1  0  9  6  1  9  6  1  0    2                      x x 1 0 1 x x x 1 3 1 0 1 1 3 1 0 3 x x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x 1. BBààii ttooáánn 7755.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  6x2  9x  4  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với     3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x 2 4 8 4 0 2 1 4 2 1 0                 2 x x 4 0 4      x x x 4 1 0 4          x  1  0  x  1 Vậy bất phương trình có nghiệm x  4 . BBààii ttooáánn 7766.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x2 x 1 3 0 x        . x Lời giải. Điều kiện x  0 . Bất phương trình đã cho tương đương với      3 2 3 3 2 2 2 2 3 3 1 2 2 3 0 0 0 x x x x x x x x x x x                  x x x  Nhận xét x2  2x  3  1 x2  2  0,x. Do đó   x 1  0 0 x 1       . Kết luận S  0;1. x BBààii ttooáánn 7777.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x 2  2 x  3  6  0  x   4 x   . Lời giải. Điều kiện x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 24. 25 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam  x 2 x  x  x 3 x 2 x x  x 2 x   x 2 x         2 3 4 6 6 11 6 4 3 2 4 3 0 0 0                  x x x 4 4 4    x x 2 x x x x x 2 4 3 1 2 3 1 2          0 0     x  x     x  4 4 3 4 Kết luận nghiệm 1 x  2 3  x  4 . BBààii ttooáánn 7788.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x 2  4 x  9  14  0  x   2 x   . Lời giải. Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với  x 2  4 x  9  x  2   14 3  2    x  1  x 2  3 x  4   0  x 2 x x 4  0   0    x x x 2 2 2    Ta có 2 2 3 4 3 7 0, x  x    x     x 2 4   x x x  nên     1  0  1   2 2   . Kết luận nghiệm S  1;2. BBààii ttooáánn 7799.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh x 2  3 x  4  4  0  x   4 x   . Lời giải. Điều kiện x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với    2 3 2 3 2 2 x x x x x x x x x x x 3 4 4 4 7 16 12 4 4 3 12 12 0 0 0                  x x x 4 4 4    x x x x x x x x x 2 0 2 4 4 3 4 4 3 2  2      2         2                    x x x x 0 0 3 4 4 4 0  x   x  4 3 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;324;. BBààii ttooáánn 8800.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2 x 2  x  7  20  0  x   3 x   . Lời giải. Điều kiện x  3. Bất phương trình đã cho tương đương với    2 3 2 3 2 2 x x x x x x x x x x x 2   7  3  20 2    0  5 4  1       0  2 4 2 2 1  0 x x x 3 3 3    x x  x   x  x  x  x   x    x                     2  2 2 1   2 2 1   2 1  1  2 1 0 1 0 0 1 x 3 x 3 2 x 1 x 3 0 1 x 3 2 3 2 x    Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm 1 ;3 S    2   . BBààii ttooáánn 8811.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 4 x 2  5  9  0  x   2 x   . Lời giải. Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 25. 26 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________    www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 2 3 2 3 2 2 x x x x x x x x x x 4  5  2  9   0  4 8  5  1       0  4 4 4 4 1  0 x x x 2 2 2    x x  x   x  x  x x  x        x   x                       4 4 1 4 4 1 1 2 1 2 1 0 1 2        2 2 2 0 0 1 2 2 2 0 2 1 1 2 x x x x x x x Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  2 x 1. x 3  4 x 2  3 x  8 0 x x x BBààii ttooáánn 8822.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 19      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét 2 2 19 1 75 0, x  x    x     x 2 4    . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 2 3 2 2 x 4 x 3 x 8 0 x x 5 x 5 x 8 x 8 0 x x x x x x x x                                    2 2 1 5 1 8 1 0 1 5 8 0 Ta có 2 2 5 8 5 7 0, x  x    x     x 2 4    nên  x 1 0 x 1. Kết luận nghiệm x 1. x 3  4 x 2  5 x  10 0 x BBààii ttooáánn 8833.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 5 x     . Lời giải. Điều kiện x   . Bất phương trình đã cho tương đương với x3  x  5x2 5x 10x 10  0 x2 x 1  5x x 1 10x 1  0x 1x2  5x 10  0 1. Nhận xét 2 2 5 10 5 15 0, x  x    x     x 2 4    nên 1 x 1  0 x 1. Kết luận nghiệm x 1. x 3  2 x 2  x  18 0 x BBààii ttooáánn 8844.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   x 4 x 1      . Lời giải. Điều kiện x   . Nhận xét 2 2 4 1 4 2 1 2 1 1 2 1 1 1 0, x  x   x  x   x  x     x     x     x 4 4 2 2 2 2      . Bất phương trình đã cho tương đương với       3 2 3 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x 2 18 0 2 4 8 9 18 0 2 4 2 9 2 0 2 4 9 0 2 2 5 0 2 0 2                     x   x 2  x      x      x   2      x    x  Vậy bất phương trình có nghiệm x  2 . x 3  x 2  x  39 0 x x x BBààii ttooáánn 8855.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2 4 2 1      . Lời giải. Điều kiện x. Nhận xét 4x2  2x 1  3x2  x 12  0,x . Bất phương trình đã cho trở thành ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 26. 27 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 3 4 12 13 39 0 3 4 3 13 3 0 3 4 13 0 3 2 9 0 3                x   x 2  x      x     x   2       x  Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x  3 . x 3  7 x 2  11 x  5 0 x x x BBààii ttooáánn 8866.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   7 2 6      . Lời giải. Điều kiện x7  2x  6 . Phương trình đã cho tương đương với x 3 2 2  2   2   2   1 x x x x x x x x x x x x 2 5 10 5 0 2 1 5 2 1 0 1 5 0 5                      x  Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm S  1;5. x 3 x 2 x x 2  11  20  12 0 29 3 1992 BBààii ttooáánn 8877.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh   x 6 x      . Lời giải. Điều kiện 29x6 3x 1992  0 . Phương trình đã cho tương đương với 3 2 2  2   2    2 2 x x x x x x x x x x x x x   2 8 8 3 12 12 0 2 4 4 3 4 4 0 2 3 2 0 3 2  x                     So sánh điều kiện thấy thỏa mãn, kết luận phương trình đã cho có nghiệm 2; 3 S    2   . x 3 x 2 x x x 5 x 2 3   4  8 0 2 9 1945 BBààii ttooáánn 8888.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh        . Lời giải. Điều kiện 2x5 9x2 1945  0 . Phương trình đã cho tương đương với       x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x 3  3  4  4  8  8  0  3  1  4  1  8  1  0       2   2   x 2 x x 2 x x 2 4 x 3 4 8 1 0 1         1 x   Đối chiếu điều kiện ta thu được nghiệm x 1. x 3  3 x 2  5 x  9 0 x x 5 x 6 BBààii ttooáánn 8899.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2      . Lời giải. Điều kiện x  2; x  3. Bất phương trình đã cho tương đương với          x 3 x 2 x 2 x x x 2 x x x x                             x 2 x x x x x x x 4 4 9 9 4 9 1 1 2 3 0 0 0 2 3 6 2 3 2 3 1 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  ;12;3 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 27. 28 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 3  x  2 0 x x 2 x BBààii ttooáánn 9900.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   7 12      . Lời giải. Điều kiện x2  7x 12  0 x  3; x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với          x 3 x 2 x 2 x x x x 2 x x x                            x 2 x x x x x x x 2 2 1 2 1 4 0 0 0 3 4 12 3 4 3 4 1 3 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;34;. x 3  x 2  2 x  4 0 x x x 10 BBààii ttooáánn 9911.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   3      . Lời giải. Điều kiện x  2 . Bất phương trình đã cho tương đương với             3 2 2 2 3 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2 2 4 4 1 2 1 4 1 0 0              2 2 4 5 10 2 2 2 5 2 1 2 4 1 0 0 1 2 2 2 5 2                 x  x 2  x  x  x x x x x         2    Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;2 . x 3  5 x 2  8 x  4 0 x x 8 x 15 BBààii ttooáánn 9922.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   2      . Lời giải. Điều kiện x  3; x  5. Bất phương trình đã cho tương đương với x x 2 2              3 2 2 2 x x x x x x x x x x 4 4 4 4 1 2 5 0 0 1 0 5 3 5 15 3 5 1 3 3 5 1 3                   x 2  x  x  x  x       x   x  x    x   Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;35; . x 3  7 x 2  15 x  9 0 x x 3 11 x 2 38 x 40 BBààii ttooáánn 9933.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh         . Lời giải. Điều kiện x  2; x  4; x  5 . Bất phương trình đã cho tương đương với         3 2 2 2 2 3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x  6  9   6  9  6  9   6  9  0   0 6 8 5 30 40 6 8 5 6 8           x x 3 0 3       x 1  x 3  2                x         x  0 1 0 4 5 2 4 5 2 4 5 1 2 x x x x x x x        Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm S  1;234;5 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 28. 29 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam x 3 x 2 x x x 3 x 2 x 2  14  24  9 0 BBààii ttooáánn 9944.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   7 14 8       . Lời giải. Điều kiện x  1; x  2; x  4 . Bất phương trình đã cho tương đương với         3 2 2 2 2 3 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 2  12  18   6  9 2  6  9   6  9  0   0 3 2 4 12 8 3 2 4 3 2            x    x   2  1   3  2  x  3  0    4  2                                    3 1 x x x x x 0 2 1 0 1 2 4 1 2 1 2 4 1 2 4 x x x x x x x x x 2 1 Kết luận nghiệm như trên. x 3 x 2 x x x 2 x 4   8  13 0 BBààii ttooáánn 9955.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   13 42      . Lời giải. Điều kiện x6;7 . Bất phương trình đã cho tương đương với     4 2 5 13 4 2 5 13 1 4 2 5 13 x x x x x x x x                     x x x x x x 6 7 6 7                0 0 0 0   x x x 6 7 6 7 Kết luận nghiệm S  ;06;7 . x 3 x 2 x x 2  3  5  10 0 BBààii ttooáánn 9966.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh   x 2 9 x     . Lời giải. Điều kiện x0;9 . Bất phương trình đã cho tương đương     2 2 5 10 2 2 5 10 1 2 2 5 10 x x x x x x x x              0 0      x x x x   x x x x x 1 9 0 9 0 1             9 9 Kết luận tập hợp nghiệm S  0;19; . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 29. 30 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttậậpp ttưươơnngg ttựự.. GGiiảảii ccáácc pphhưươơnngg ttrrììnnhh vvàà bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh ssaauu ttrrêênn ttậậpp hhợợpp ssốố tthhựựcc 1. 5x3 9x2 8x  4  0. 2. x3  6x2  x  8 . 3. x3  4x2  2x  7  0 . 4. 4x3  x2 10x 16 . 5. x3  3x2  2x  24 . 6. x 3  2 x 2  x  4 0 5 x   . 7. x x x 3  4 2   6  0 2 x  5 . 8. 2  5  15  21  0 2 x x x  . 9. 2 2  7  28  76  0 3 x x x  . 10. x2 3x 5 9 0     . x 11. x 3 x x 2 x 2 12 0 2 9      . 12. x 3 x 2 x 3 8 12 0    x 2 8 x   . 13. x 3  x  x 2 x 3 14  0  9 . 14. x 3  x 2  2x  16 0 x 2 x   . 15. x 3 x 2 x 3    22 0 x 2 x 3 4   . 16. x 3 x 2 x 2 x 4 0   10 9    . 17. x x x x 3 2 5 2 4 5 0   11 6 1963    . 18. x 3 x 2 x x 5 x 2 4 6 0    4 10 2013    . 19. x 3 x 2 x x x 3 7 11 0    7 6 28 5 1911    . 20. x 3 x 2 x 7 16 12 0    3 27 x   . 21. x 3 x 2 x 11 19 9 0    x 4 x 1    . 22. 3x 3  20x 2  39x  18 0 x 3 x   . 23. x 3 x 2 x x x 8  28  22  5 0 4 12 15    . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 30. 31 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam BBààii ttooáánn 9977.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 3x3  3x2  3x 1  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 2 3 3 1 0 1 2 1 2 1 3 3 2  3 3 3 1 3 2 x  x  x  x    x    x  x    x x    . 1 1 2 x   Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 3  . BBààii ttooáánn 9988.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 3x2  3x  28 x. Lời giải 1. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với       3 2 2 2 x x x x x x x x x x 4 4 8 28 0 4 4 8 4 0              4 x     2    2    x x x x x x x 4 8 0 4 2 2 16 0 4               2 2 1 15 x x      Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. Lời giải 2. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x3 3x2  3x 1  27x 13  33  x 1 3 x  4 . Kết luận nghiệm S  4 . BBààii ttooáánn 9999.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3  3x2  3x  3  0 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x3  3x2  3x 1  2x 13  2 x 1  3 2  x  3 2 1. Kết luận nghiệm duy nhất x  3 2 1. BBààii ttooáánn 110000.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 8x3 12x2  6x  7 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 3 2 3 3 8 12 6 1 6 2 1 6 2 1 6 6 1   3              . 2 x x x x x x Kết luận phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 3 6 1 2 x   . BBààii ttooáánn 110011.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh x3 9x2  27x 38  0 x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với x3 9x2  27x  27 11x  33 11 x 3  3 11 x  3 11  3 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  3 11  3 . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH
  • 31. 32 LÝ THUYẾT PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO, PHÂN THỨC HỮU TỶ (PHẦN 1) _______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Nhận xét. Có thể dễ nhận thấy các phương trình từ 97 đến 101 đều là các phương trình bậc ba đầy đủ, tuy nhiên một số phương trình sử dụng máy tính cho kết quả tỏ ra "lẻ, hoặc vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ...", điều này gây bất lợi cho quá trình phân tích nhân tử. Mặc dù vậy chúng ta vẫn còn một biến đổi vô cùng đơn giản – thuần túy, đó là sử dụng hằng đẳng thức lập phương một tổng (hiệu), đưa bài toán về dạng A3  B3 . Những bài toán thực hiện bởi chú ý này đều có hình thức đặc biệt đưa về được hằng đẳng thức. Một số bài toán khác cần phải sử dụng công thức Cacdaro, tác giả xin trình bày tại Lý thuyết phần 3 bởi nó vượt quá khuôn khổ tài liệu phần 1 này. BBààii ttooáánn 110022.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 6 3 2 1   x  x  x  x . 3 Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 18 3 3 1 0 17 1 0 17 1 1 3 2 3  3 3 3 17 1 x  x  x    x  x    x   x x   . S   Kết luận nghiệm 3 1 17 1       . BBààii ttooáánn 110033.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 5x3  6x2 12x 8  0  x. Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 4 6 12 8 0 4 2 0 2 4 2 3 3 2 3  3 3 1 3 4 x  x  x  x    x  x    x    x x    . 2 1 4 S      Kết luận tập hợp nghiệm 3    . BBààii ttooáánn 110044.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 21x3  6x 12x2 1 x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 13 8 12 8 1 0 13 2 1 0 13 1 2 13 1 2 1 3 3 2 3  3 3  3 3 3 13 2 x  x  x  x    x  x    x   x  x   x x   . S   Kết luận nghiệm duy nhất 3 1 13 2       . BBààii ttooáánn 110055.. GGiiảảii pphhưươơnngg ttrrììnnhh 2 3 2 3 3   3 x  x  x  x . Lời giải. Điều kiện x   . Phương trình đã cho tương đương với 2 3 9 9 6 9 27 27 0 5 3 0 5 3 3 3 2 3 3 3  3 3 3 5 1 x  x  x   x  x  x    x  x    x   x x   . x  Kết luận phương trình có nghiệm duy nhất 3 3 5  1 . BBààii ttooáánn 110066.. GGiiảảii bbấấtt pphhưươơnngg ttrrììnnhh 9x3  3x2  3x 1 0 x . ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CREATED BY GIANG SƠN; XYZ1431988@GMAIL.COM www.DeThiThuDaiHoc.com E 1 F5 QUÂN ĐOÀN BỘ BINH