2. 1. Hệ xương
1.1 Định nghĩa, chức năng
Bộ phận rắn trong cơ thể, tạo thành
1 khung vững chắc nâng đỡ toàn cơ
thể và làm chỗ dựa cho các thành
phần khác trong cơ thể
Chức năng chính: nâng đỡ, bảo vệ,
vận động
Chức năng khác: tạo huyết, dự trữ
chất khoáng
3. 1.2 Số lượng và phân chia
206 xương phần lớn là chẵn
Chia làm 2 phần chính
Bộ xương trục (skeleton axiale): 22
xương sọ, 1 xương móng, 6 xương
nhỏ của tai, 51 xương thân mình (26
xương đốt sống, 24 xương sườn, 1
xương ức).
Bộ xương treo hay xương chi
(skeleton appendiculare): 64 xương
chi trên, 62 xương chi dưới.
4.
5. 1.3 Hình thể ngoài:
Dựa vào hình thể ngoài và cấu tạo
chia làm 4 loại chính:
- Xương dài, Xương ngắn
- Xương bất định hình
- Xương có hốc khí: cỏc xương
đầu,mặt
- Xương vừng:
8. 1.4 Cấu tạo
Cấu tạo chung
Màng ngoàI xg (2 lá)
Xương đặc
Xương xốp
Tuỷ xương
Cấu tạo riêng
Xg dài: 1 thân, 2 đầu
Xg ngắn: 1 thân, 2 đầu
Xg dẹt: bản ngoàI, lõi
xốp, bản trong
1.5 Các mạch nuôi
xương
Mạch nuôi xương
Mạch nuôi màng xương
9. 1.6 Thµnh phÇn ho¸ häc
Xương tươi (người lớn): 50% nước,
15,75% mỡ, 12,45% hữu cơ, 21,8%
vô cơ
Xương khô: 2/3 vô cơ, 1/3 hữu cơ
Tỷ lệ trên thay đổi theo chức
năng, tuổi, giới, dinh dưỡng và bệnh
tật.
10. 1.7 Sự hình thành và phát triển của
xương
Hình thành trong thời kỳ phôi thai (cuối tháng thứ
nhất) qua 2 giai đoạn:
Giai đoạn 1: mô liên kết lỏng lẻo màng dai
Giai đoạn 2: màng dai xương
Cơ chế hoá xương (cốt hoá)
Kiến thiết: do các tạo cốt bào, chất cốt giao, các muối
calci
Phá huỷ: do các huỷ cốt bào làm tiêu huỷ xương,
tạo các ống Havers hình thành nên hốc tuỷ ở xương
xốp và ống tuỷ ở xương dàI
Các kiểu cốt hoá
Cốt hoá nội sụn
Cốt hoá chu sụn
11. 1.8 Sự tái tạo xương
Xương gãy mô
liên kết (cốt mạc)
lắng đọng calci
thành xương
(can xương)
Xương gãy mô
liên kết mô
sụnkhớp giả
12. Hình ảnh X quang của xương
Cấu trúc xương
Các điểm cốt hoá đánh giá tuổi
xương
Các dấu hiệu bệnh lý
14. Có 3 loại khớp
2.1 Khớp sợi (articulatines fibrosae): bất
động, bao gồm: khớp sợi, khớp khâu,
khớp cọc
15. 2.2 Khớp sụn (articulationes cartilagineae)
khớp mu, các khớp cột sống. Là khớp bỏn
động
16. 2.3 Khớp hoạt dịch
Khớp động, có ổ chứa chất hoạt dịch,
làm được nhiều động tác:
Gấp Quay tròn
Duỗi Xoay tròn
Dạng Sấp, ngửa
Khép Nghiêng trong và
ngoài
18. 2.3 Khớp hoạt dịch:
phân loại khớp hoạt dịch
Khớp chỏm
Khớp bản lề
Khớp phẳng
Khớp trục
Khớp lồi cầu
và khớp yên
19. 2.3 Khớp hoạt dịch:
Đặc điểm cấu tạo của khớp hoạt dịch
Sụn khớp: sụn
bọc, sụn viền,
sụn chêm, sụn
sợi
Bao khớp
Màng hoạt dịch
Các dây chằng
Các cơ cử động
20.
21. 3. Hệ cơ
5 chức năng
Tạo ra các cử động
Duy trì tư thế của cơ thể
Điều hoà thể tích các cơ quan
Sinh nhiệt
Làm dịch chuyển các chất trong cơ
thể
26. 3.2 Cách đặt tên cơ (vân)
Theo hình dạng: cơ thang, cơ delta
Theo kích thước: cơ lưng rộng
Theo vị trí: cơ ngực lớn, ngực bộ
Theo động tác: cơ sấp, cơ ngửa…
Theo hướng sợi cơ:
3.3 Cấu trúc của cơ vân:
3 phần: phần bụng, phần gân, 2 đầu (mô
liên kết)
Cấu tạo phần bụng cơ:
Màng nội cơ
Màng chu cơ
Màng ngoài cơ
27. 3.4 Biên độ và lực co cơ
Biên độ co:
giảm 57% (từ
1/3-1/2) chiều
dài lúc nghỉ
Lực co cơ: tỷ lệ
thuận với
đường kính
Các kiểu sắp
xếp sợi cơ
28. 3.5 Động tác và vai trò của cơ
Cơ chủ động
Cơ đối kháng
Cơ cố định
Cơ hiệp đồng
3.6 Sự cung cấp TK cho cơ
TK vận động
TK cảm giác
TK giao cảm