SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 19
Downloaden Sie, um offline zu lesen
T NG H P KI N TH C
VÀ CÁCH GI I CÁC D NG BÀI T P TOÁN 9
A. KI N TH C C N NH .
1. i u ki n căn th c có nghĩa.
A có nghĩa khi A ≥ 0
2. Các công th c bi n i căn th c.
a. 2
A A= b. . ( 0; 0)AB A B A B= ≥ ≥
c. ( 0; 0)
A A
A B
B B
= ≥ > d. 2
( 0)A B A B B= ≥
e. 2
( 0; 0)A B A B A B= ≥ ≥ e. 2
( 0; 0)A B A B A B= − < ≥
f.
1
( 0; 0)
A
AB AB B
B B
= ≥ ≠ g. ( 0)
A A B
B
BB
= >
h. 2
2
( )
( 0; )
C C A B
A A B
A BA B
= ≥ ≠
−±
i. 2
( )
( 0; 0; )
C C A B
A B A B
A BA B
= ≥ ≥ ≠
−±
3. Hàm s y = ax + b (a ≠≠≠≠ 0)
- Tính ch t:
+ Hàm s ng bi n trên R khi a > 0.
+ Hàm s ngh ch bi n trên R khi a < 0.
- th :
th là m t ư ng th ng i qua i m A(0;b); B(-b/a;0).
4. Hàm s y = ax2
(a ≠≠≠≠ 0)
- Tính ch t:
+ N u a > 0 hàm s ngh ch bi n khi x < 0 và ng bi n khi x > 0.
+ N u a < 0 hàm s ng bi n khi x < 0 và ngh ch bi n khi x > 0.
- th :
th là m t ư ng cong Parabol i qua g c to O(0;0).
+ N u a > 0 thì th n m phía trên tr c hoành.
+ N u a < 0 thì th n m phía dư i tr c hoành.
5. V trí tương i c a hai ư ng th ng
Xét ư ng th ng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d')
(d) và (d') c t nhau ⇔ a ≠ a'
(d) // (d') ⇔ a = a' và b ≠ b'
(d) ≡ (d') ⇔ a = a' và b = b'
6. V trí tương i c a ư ng th ng và ư ng cong.
Xét ư ng th ng y = ax + b (d) và y = ax2
(P)
(d) và (P) c t nhau t i hai i m
(d) ti p xúc v i (P) t i m t i m
(d) và (P) không có i m chung
PH N I: I S
Trang 2
7. Phương trình b c hai.
Xét phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
Công th c nghi m Công th c nghi m thu g n
∆ = b2
- 4ac
N u ∆ > 0 : Phương trình có hai nghi m
phân bi t:
a
b
x
2
1
∆+−
= ;
a
b
x
2
2
∆−−
=
N u ∆ = 0 : Phương trình có nghi m kép :
a
b
xx
2
21
−
==
N u ∆ < 0 : Phương trình vô nghi m
∆' = b'2
- ac v i b = 2b'
- N u ∆' > 0 : Phương trình có hai nghi m
phân bi t:
a
b
x
''
1
∆+−
= ;
a
b
x
''
2
∆−−
=
- N u ∆' = 0 : Phương trình có nghi m kép:
a
b
xx
'
21
−
==
- N u ∆' < 0 : Phương trình vô nghi m
8. H th c Viet và ng d ng.
- H th c Viet:
N u x1, x2 là nghi m c a phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0 (a≠0) thì:
1 2
1 2.
b
S x x
a
c
P x x
a
−
= + =

 = =

- M t s ng d ng:
+ Tìm hai s u và v bi t u + v = S; u.v = P ta gi i phương trình:
x2
- Sx + P = 0
( i u ki n S2
- 4P ≥ 0)
+ Nh m nghi m c a phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0 (a≠0)
N u a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghi m:
x1 = 1 ; x2 =
c
a
N u a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghi m:
x1 = -1 ; x2 =
c
a
−
9. Gi i bài toán b ng cách l p phương trình, h phương trình
Bư c 1: L p phương trình ho c h phương trình
Bư c 2: Gi i phương trình ho c h phương trình
Bư c 3: Ki m tra các nghi m c a phương trình ho c h phương trình nghi m
nào thích h p v i bài toán và k t lu n
Trang 3
B. CÁC D NG BÀI T P
D ng 1: Rút g n bi u th c
Bài toán: Rút g n bi u th c A
rút g n bi u th c A ta th c hi n các bư c sau:
- Quy ng m u th c (n u có)
- ưa b t th a s ra ngoài căn th c (n u có)
- Tr c căn th c m u (n u có)
- Th c hi n các phép tính: lu th a, khai căn, nhân chia....
- C ng tr các s h ng ng d ng.
D ng 2: Bài toán tính toán
Bài toán 1: Tính giá tr c a bi u th c A.
Tính A mà không có i u ki n kèm theo ng nghĩa v i bài toán Rút g n
bi u th c A
Bài toán 2: Tính giá tr c a bi u th c A(x) bi t x = a
Cách gi i:
- Rút g n bi u th c A(x).
- Thay x = a vào bi u th c rút g n.
D ng 3: Ch ng minh ng th c
Bài toán: Ch ng minh ng th c A = B
M t s phương pháp ch ng minh:
- Phương pháp 1: D a vào nh nghĩa.
A = B ⇔ A - B = 0
- Phương pháp 2: Bi n i tr c ti p.
A = A1 = A2 = ... = B
- Phương pháp 3: Phương pháp so sánh.
A = A1 = A2 = ... = C
B = B1 = B2 = ... = C
- Phương pháp 4: Phương pháp tương ương.
A = B ⇔ A' = B' ⇔ A" = B" ⇔ ...... ⇔ (*)
(*) úng do ó A = B
- Phương pháp 5: Phương pháp s d ng gi thi t.
- Phương pháp 6: Phương pháp quy n p.
- Phương pháp 7: Phương pháp dùng bi u th c ph .
D ng 4: Ch ng minh b t ng th c
Bài toán: Ch ng minh b t ng th c A > B
M t s b t ng th c quan tr ng:
- B t ng th c Cosi:
n
n
n
aaaa
n
aaaa
.....
...
321
321
≥
++++
(v i 0..... 321 ≥naaaa )
D u “=” x y ra khi và ch khi: naaaa ==== ...321
- B t ng th c BunhiaCôpxki:
V i m i s a1; a2; a3;…; an; b1; b2; b3;…bn
( ) )...)(...(... 22
3
2
2
2
1
22
3
2
2
2
1
2
332211 nnnn bbbbaaaababababa ++++++++≤++++
D u “=” x y ra khi và ch khi:
n
n
b
a
b
a
b
a
b
a
==== ...
3
3
2
2
1
1
A = B
Trang 4
M t s phương pháp ch ng minh:
- Phương pháp 1: D a vào nh nghĩa
A > B ⇔ A - B > 0
- Phương pháp 2: Bi n i tr c ti p
A = A1 = A2 = ... = B + M2
> B n u M ≠ 0
- Phương pháp 3: Phương pháp tương ương
A > B ⇔ A' > B' ⇔ A" > B" ⇔ ...... ⇔ (*)
(*) úng do ó A > B
- Phương pháp 4: Phương pháp dùng tính ch t b c c u
A > C và C > B → A > B
- Phương pháp 5: Phương pháp ph n ch ng
ch ng minh A > B ta gi s B > A và dùng các phép bi n i tương ương
d n n i u vô lí khi ó ta k t lu n A > B.
- Phương pháp 6: Phương pháp s d ng gi thi t.
- Phương pháp 7: Phương pháp quy n p.
- Phương pháp 8: Phương pháp dùng bi u th c ph .
D ng 5: Bài toán liên quan t i phương trình b c hai
Bài toán 1: Gi i phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0 (a≠≠≠≠0)
Các phương pháp gi i:
- Phương pháp 1: Phân tích ưa v phương trình tích.
- Phương pháp 2: Dùng ki n th c v căn b c hai
x2
= a → x = ± a
- Phương pháp 3: Dùng công th c nghi m
Ta có ∆ = b2
- 4ac
+ N u ∆ > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t:
a
b
x
2
1
∆+−
= ;
a
b
x
2
2
∆−−
=
+ N u ∆ = 0 : Phương trình có nghi m kép
a
b
xx
2
21
−
==
+ N u ∆ < 0 : Phương trình vô nghi m
- Phương pháp 4: Dùng công th c nghi m thu g n
Ta có ∆' = b'2
- ac v i b = 2b'
+ N u ∆' > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t:
a
b
x
''
1
∆+−
= ;
a
b
x
''
2
∆−−
=
+ N u ∆' = 0 : Phương trình có nghi m kép
a
b
xx
'
21
−
==
+ N u ∆' < 0 : Phương trình vô nghi m
- Phương pháp 5: Nh m nghi m nh nh lí Vi-et.
N u x1, x2 là nghi m c a phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0 (a≠0) thì:






=
−
=+
a
c
xx
a
b
xx
21
21
.
Chú ý: N u a, c trái d u t c là a.c < 0 thì phương trình luôn có hai nghi m phân bi t.
Trang 5
Bài toán 2: Bi n lu n theo m s có nghi m c a phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ).
Xét h s a: Có th có 2 kh năng
a. Trư ng h p a = 0 v i vài giá tr nào ó c a m.
Gi s a = 0 ⇔ m = m0 ta có:
(*) tr thành phương trình b c nh t ax + c = 0 (**)
+ N u b ≠ 0 v i m = m0: (**) có m t nghi m x = -c/b
+ N u b = 0 và c = 0 v i m = m0: (**) vô nh ⇔ (*) vô nh
+ N u b = 0 và c ≠ 0 v i m = m0: (**) vô nghi m ⇔ (*) vô nghi m
b. Trư ng h p a ≠ 0: Tính ∆ ho c ∆'
+ Tính ∆ = b2
- 4ac
N u ∆ > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t:
a
b
x
2
1
∆+−
= ;
a
b
x
2
2
∆−−
=
N u ∆ = 0 : Phương trình có nghi m kép :
a
b
xx
2
21
−
==
N u ∆ < 0 : Phương trình vô nghi m
+ Tính ∆' = b'2
- ac v i b = 2b'
N u ∆' > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t:
a
b
x
''
1
∆+−
= ;
a
b
x
''
2
∆−−
=
N u ∆' = 0 : Phương trình có nghi m kép:
a
b
xx
'
21
−
==
N u ∆' < 0 : Phương trình vô nghi m
- Ghi tóm t t ph n bi n lu n trên.
Bài toán 3: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có nghi m.
Có hai kh năng phương trình b c hai ax2
+ bx + c = 0 có nghi m:
1. Ho c a = 0, b ≠ 0
2. Ho c a ≠ 0, ∆ ≥ 0 ho c ∆' ≥ 0
T p h p các giá tr m là toàn b các giá tr m tho mãn i u ki n 1 ho c i u ki n 2.
Bài toán 4: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m ) có 2 nghi m phân bi t.
i u ki n có hai nghi m phân bi t



>∆
≠
0
0a
ho c



>∆
≠
0
0
'
a
Bài toán 5: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có 1 nghi m.
i u ki n có m t nghi m:



≠
=
0
0
b
a
ho c



=∆
≠
0
0a
ho c



=∆
≠
0
0
'
a
Trang 6
Bài toán 6: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có nghi m kép.
i u ki n có nghi m kép:



=∆
≠
0
0a
ho c



=∆
≠
0
0
'
a
Bài toán 7: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) vô nghi m.
i u ki n có m t nghi m:



<∆
≠
0
0a
ho c



<∆
≠
0
0
'
a
Bài toán 8: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có 1 nghi m.
i u ki n có m t nghi m:



≠
=
0
0
b
a
ho c



=∆
≠
0
0a
ho c



=∆
≠
0
0
'
a
Bài toán 9 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m ) có hai nghi m cùng d u.
i u ki n có hai nghi m cùng d u:




>=
≥∆
0
0
a
c
P
ho c





>=
≥∆
0
0'
a
c
P
Bài toán 10 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 (a, b, c ph thu c tham s m) có 2 nghi m dương.
i u ki n có hai nghi m dương:









>−=
>=
≥∆
0
0
0
a
b
S
a
c
P ho c









>−=
>=
≥∆
0
0
0'
a
b
S
a
c
P
Bài toán 11 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có 2 nghi m âm.
i u ki n có hai nghi m âm:









<−=
>=
≥∆
0
0
0
a
b
S
a
c
P ho c









<−=
>=
≥∆
0
0
0'
a
b
S
a
c
P
Bài toán 12 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m) có 2 nghi m trái d u.
i u ki n có hai nghi m trái d u:
P < 0 ho c a và c trái d u.
Bài toán 13 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 (*) ( a, b, c ph thu c tham s m) có m t nghi m x = x1.
Cách gi i:
- Thay x = x1 vào phương trình (*) ta có: ax1
2
+ bx1 + c = 0 → m
- Thay giá tr c a m vào (*) → x1, x2
- Ho c tính x2 = S - x1 ho c x2 =
1x
P
Trang 7
Bài toán 14 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai
ax2
+ bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m) có 2 nghi m x1, x2 tho mãn
các i u ki n:
a. γβα =+ 21 xx b. kxx =+ 2
2
2
1
c. n
xx
=+
21
11
d. hxx ≥+ 2
2
2
1 e. txx =+ 3
2
3
1
i u ki n chung: ∆ ≥ 0 ho c ∆' ≥ 0 (*)
Theo nh lí Viet ta có:






==
=
−
=+
)2(.
)1(
21
21
P
a
c
xx
S
a
b
xx
a. Trư ng h p: γβα =+ 21 xx
Gi i h




=+
−
=+
γβα 21
21
xx
a
b
xx
Thay x1, x2 vào (2) → m
Ch n các giá tr c a m tho mãn (*)
b. Trư ng h p: kxxxxkxx =−+↔=+ 21
2
21
2
2
2
1 2)(
Thay x1 + x2 = S =
a
b−
và x1.x2 = P =
a
c
vào ta có:
S2
- 2P = k → Tìm ư c giá tr c a m tho mãn (*)
c. Trư ng h p: ncbxnxxxn
xx
=−↔=+↔=+ 2121
21
.
11
Gi i phương trình - b = nc tìm ư c m tho mãn (*)
d. Trư ng h p: 0222
2
2
1 ≥−−↔≥+ hPShxx
Gi i b t phương trình S2
- 2P - h ≥ 0 ch n m tho mãn (*)
e. Trư ng h p: tPSStxx =−↔=+ 333
2
3
1
Gi i phương trình tPSS =−33
ch n m tho mãn (*)
Bài toán 15: Tìm hai s u và v bi t t ng u + v = S và tích u.v = P c a chúng
Ta có u và v là nghi m c a phương trình:
x2
- Sx + P = 0 (*)
( i u ki n S2
- 4P ≥ 0)
Gi i phương trình (*) ta tìm ư c hai s u và v c n tìm.
x1, x2
Trang 8
N i dung 6:
Gi i phương trình b ng phương pháp t n s ph
Bài toán1: Gi i phương trình trùng phương ax4
+ bx2
+ c = 0
t t = x2
(t≥0) ta có phương trình at2
+ bt + c = 0
Gi i phương trình b c hai n t sau ó thay vào tìm n x
B ng tóm t t
at2
+ bt + c = 0 ax4
+ bx2
+ c = 0
vô nghi m vô nghi m
2 nghi m âm vô nghi m
nghi m kép âm vô nghi m
1 nghi m dương 2 nghi m i nhau
2 nghi m dương
4 nghi m
2 c p nghi m i nhau
Bài toán 2: Gi i phương trình 0)
1
()
1
( 2
2
=++++ C
x
xB
x
xA
t
x
x
1
+ = t ⇔ x2
- tx + 1 = 0
Suy ra t2
= (
x
x
1
+ )2
= 2
1
2
2
++
x
x ⇔ 2
1 2
2
2
−=+ t
x
x
Thay vào phương trình ta có:
A(t2
- 2) + Bt + C = 0 ⇔ At2
+ Bt + C - 2A = 0
Gi i phương trình n t sau ó th vào
x
x
1
+ = t gi i tìm x.
Bài toán 3: Gi i phương trình 0)
1
()
1
( 2
2
=+−++ C
x
xB
x
xA
t
x
x
1
− = t ⇔ x2
- tx - 1 = 0
Suy ra t2
= (
x
x
1
− )2
= 2
1
2
2
−+
x
x ⇔ 2
1 2
2
2
+=+ t
x
x
Thay vào phương trình ta có:
A(t2
+ 2) + Bt + C = 0 ⇔ At2
+ Bt + C + 2A = 0
Gi i phương trình n t sau ó th vào
x
x
1
− = t gi i tìm x.
Bài toán 4: Gi i phương trình b c cao
Dùng các phép bi n i ưa phương trình b c cao v d ng:
+ Phương trình tích
+ Phương trình b c hai.
Trang 9
N i dung 7:
Gi i h phương trình
Bài toán: Gi i h phương trình



=+
=+
''' cybxa
cbyax
Các phương pháp gi i:
+ Phương pháp th
+ Phương pháp c ng
+ Phương pháp th
+ Phương pháp t n ph
N i dung 7:
Gi i phương trình vô t
Bài toán 1: Gi i phương trình d ng )()( xgxf = (1)
Ta có 2
( ) 0 (2)
( ) ( )
( ) ( ) (3)
g x
f x g x
f x g x
 ≥
= ⇔ 
 =  
Gi i (3) i chi u i u ki n (2) ch n nghi m thích h p → nghi m c a (1)
Bài toán 2: Gi i phương trình d ng )()()( xgxhxf =+
i u ki n có nghĩa c a phương trình





≥
≥
≥
0)(
0)(
0)(
xg
xh
xf
V i i u ki n trên tho mãn ta bình phương hai v gi i tìm x.
N i dung 8:
Gi i phương trình ch a giá tr tuy t i
Bài toán: Gi i phương trình d ng )()( xgxf =
Phương pháp 1: )()( xgxf = ⇔
[ ] [ ]


=
≥
22
)()(
0)(
xgxf
xg
Phương pháp 2: Xét f(x) ≥ 0 → f(x) = g(x)
Xét f(x) < 0 → - f(x) = g(x)
Phương pháp 3: V i g(x) ≥ 0 ta có f(x) = ± g(x)
N i dung 9:
Giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a bi u th c
Bài toán: Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s y = f(x)
Phương pháp 1: D a vào lu th a b c ch n.
- Bi n i hàm s y = f(x) sao cho:
y = M - [g(x)]2n
, n ∈Z → y ≤ M
Do ó ymax = M khi g(x) = 0
- Bi n i hàm s y = f(x) sao cho:
y = m + [h(x)]2k
k∈Z → y ≥ m
Do ó ymin = m khi h(x) = 0
Phương pháp 2: D a vào t p giá tr hàm.
Phương pháp 3: D a vào ng th c.
Trang 10
N i dung 10:
Các bài toán liên quan n hàm s
* i m thu c ư ng - ư ng i qua m t i m
Bài toán: Cho (C) là th c a hàm s y = f(x) và m t i m A(xA;yA).
H i (C) có i qua A không?
th (C) i qua A(xA;yA) khi và ch khi to c a A nghi m úng
phương trình c a (C) A∈(C) ⇔ yA = f(xA)
Dó ó tính f(xA)
N u f(xA) = yA thì (C) i qua A.
N u f(xA) ≠ yA thì (C) không i qua A.
* S tương giao c a hai th
Bài toán : Cho (C) và (L) theo th t là th hàm s
y = f(x) và y = g(x)
Hãy kh o sát s tương giao c a hai th
To i m chung c a (C) và (L) là nghi m c a phương trình hoành
giao i m: f(x) = g(x) (*)
- N u (*) vô nghi m thì (C) và (L) không có i m chung.
- N u (*) có nghi m kép thì (C) và (L) ti p xúc nhau.
- N u (*) có 1 nghi m thì (C) và (L) có 1 i m chung.
- N u (*) có 2 nghi m thì (C) và (L) có 2 i m chung.
* L p phương trình ư ng th ng
Bài toán 1: L p phương trình c a ư ng th ng (D) i qua i m A(xA;yA)
và có h s góc b ng k.
Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = ax + b (*)
- Xác nh a: ta có a = k
- Xác nh b: (D) i qua A(xA;yA) nên ta có yA = kxA + b → b = yA - kxA
- Thay a = k; b = yA - kxA vào (*) ta có phương trình c a (D)
Bài toán 2: L p phương trình c a ư ng th ng (D) i qua hai i m
A(xA;yA); B(xB;yB)
Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = ax + b
(D) i qua A và B nên ta có:



+=
+=
baxy
baxy
BB
AA
Gi i h ta tìm ư c a và b suy ra phương trình c a (D)
Bài toán 3: L p phương trình c a ư ng th ng (D) có h s góc k
và ti p xúc v i ư ng cong (C): y = f(x)
Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = kx + b
Phương trình hoành i m chung c a (D) và (P) là: f(x) = kx + b (*)
Vì (D) ti p xúc v i (P) nên (*) có nghi m kép.
T i u ki n này ta tìm ư c b và suy ra phương trình c a (D)
Bài toán 3: L p phương trình c a ư ng th ng (D) i qua i m A(xA;yA)
và ti p xúc v i ư ng cong (C): y = f(x)
Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = kx + b
Phương trình hoành giao i m c a (D) và (P) là: f(x) = kx + b (*)
Vì (D) ti p xúc v i (P) nên (*) có nghi m kép.
T i u ki n này ta tìm ư c h th c liên h gi a a và b (**)
M t khác: (D) qua A(xA;yA) do ó ta có yA = axA + b (***)
T (**) và (***) → a và b → Phương trình ư ng th ng (D).
Trang 11
A. KI N TH C C N NH
1. H th c lư ng trong tam giác vuông.
b2
= ab' c2
= ac'
h2
= b'c'
ah = bc
a2
= b2
+ c2
222
111
cbh
+=
2. T s lư ng giác c a góc nh n.
0 < sinα < 1 0 < cossα < 1
α
α
α
cos
sin
=tg
α
α
α
sin
cos
cot =g sin2
α + cos2
α = 1
tgα.cotgα = 1
α
α 2
2
cos
1
1 =+ tg
α
α 2
2
sin
1
cot1 =+ g
3. H th c v c nh và góc trong tam giác vuông.
b = asinB = acosC
b = ctgB = ccotgC
c = a sinC = acosB
c = btgC = bcotg B
4. ư ng tròn.
- Cách xác nh: Qua ba i m không th ng hàng ta v ư c m t và ch m t
ư ng tròn.
- Tâm i x ng, tr c i x ng: ư ng tròn có m t tâm i x ng; có vô s tr c
i x ng.
- Quan h vuông góc gi a ư ng kính và dây.
Trong m t ư ng tròn
+ ư ng kính vuông góc v i m t dây thì i qua trung i m c a dây y
+ ư ng kính i qua trung i m c a m t dây không i qua tâm thì vuông góc
v i dây y.
PH N II: HÌNH H C
a
b'
c'
b
c
h
H
B
C
A
b
a
c
C
B
A
Trang 12
- Liên h gi a dây và kho ng cách t tâm n dây:
Trong m t ư ng tròn:
+ Hai dây b ng nhau thì cách u tâm
+ Hai dây cách u tâm thì b ng nhau
+ Dây nào l n hơn thì dây ó g n tâm hơn
+ Dây nào g n tâm hơn thì dây ó l n hơn
- Liên h gi a cung và dây:
Trong m t ư ng tròn hay trong hai ư ng tròn b ng nhau:
+ Hai cung b ng nhau căng hai dây b ng nhau
+ Hai dây b ng nhau căng hai cung b ng nhau
+ Cung l n hơn căng dây l n hơn
+ Dây l n hơn căng cung l n hơn.
- V trí tương i c a ư ng th ng và ư ng tròn:
V trí tương i S i m chung
H th c liên h
gi a d và R
- ư ng th ng và ư ng tròn c t nhau
2 d < R
- ư ng th ng và ư ng tròn ti p xúc nhau
1 d = R
- ư ng th ng và ư ng tròn không giao nhau
0 d > R
Trang 13
- V trí tương i c a ư ng th ng và ư ng tròn:
V trí tương i
S i m
chung
H th c liên h gi a d và
R
- Hai ư ng tròn c t nhau
2 R - r < OO' < R + r
- Hai ư ng tròn ti p xúc nhau
+ Ti p xúc ngoài
+ Ti p xúc trong
1
OO' = R + r
OO' = R - r
- Hai ư ng tròn không giao nhau
+ (O) và (O') ngoài nhau
+ (O) ng (O')
+ (O) và (O') ng tâm
0
OO' > R + r
OO' < R - r
OO' = 0
5. Ti p tuy n c a ư ng tròn
- Tính ch t c a ti p tuy n:Ti p tuy n vuông góc v i bán kính i qua ti p i m.
- D u hi u nh n bi t ti p tuy n:
+ ư ng th ng và ư ng tròn ch có m t i m chung
+ Kho ng cách t tâm c a ư ng tròn n ư ng th ng b ng bán kính
+ ư ng th ng i qua m t i m c a ư ng tròn và vuông góc v i bán kính i
qua i m ó.
- Tính ch t c a 2 ti p tuy n c t nhau
MA, MB là hai ti p tuy n c t nhau thì:
+ MA = MB
+ MO là phân giác c a góc AMB
+ OM là phân giác c a góc AOB
B
O
A
M
Trang 14
- Ti p tuy n chung c a hai ư ng tròn: là ư ng th ng ti p xúc v i c hai
ư ng tròn ó:
Ti p tuy n chung ngoài Ti p tuy n chung trong
6. Góc v i ư ng tròn
Lo i góc Hình v Công th c tính s o
1. Góc tâm AOB sd AB=
2. Góc n i ti p 1
2
AMB sd AB=
3. Góc t o b i tia ti p tuy n
và dây cung.
1
2
xBA sd AB=
4. Góc có nh bên trong
ư ng tròn
1
( )
2
AMB sd AB sdCD= +
5. Góc có nh bên ngoài
ư ng tròn
1
( )
2
AMB sd AB sdCD= −
d'
d
O'
O
d'
d
O'
O
B
A
O
M
B
A
O
x
B
A
O
M
D
C
B
A
O
O
B
A
D
C
M
Trang 15
Chú ý: Trong m t ư ng tròn
- Các góc n i ti p b ng nhau ch n các cung b ng nhau
- Các góc n i ti p cùng ch n m t cung thì b ng nhau
- Các góc n i ti p ch n các cung b ng nhau thì b ng nhau
- Góc n i ti p nh hơn ho c b ng 900
có s o b ng n a s o c a góc tâm
cùng ch n m t cung.
- Góc n i ti p ch n n a ư ng tròn là góc vuông và ngư c l i góc vuông n i
ti p thì ch n n a ư ng tròn.
- Góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung và góc n i ti p cùng ch n m t cung thì
b ng nhau.
7. dài ư ng tròn - dài cung tròn.
- dài ư ng tròn bán kính R: C = 2πR = πd
- dài cung tròn n0
bán kính R :
180
Rn
l
π
=
8. Di n tích hình tròn - Di n tích hình qu t tròn
- Di n tích hình tròn: S = πR2
- Di n tích hình qu t tròn bán kính R, cong n0
:
2
360 2
R n lR
S
π
= =
9. Các lo i ư ng tròn
ư ng tròn ngo i ti p
tam giác
ư ng tròn n i ti p
tam giác
ư ng tròn bàng ti p
tam giác
Tâm ư ng tròn là giao
c a ba ư ng trung tr c
c a tam giác
Tâm ư ng tròn là giao c a ba
ư ng phân giác trong c a
tam giác
Tâm c a ư ng tròn bàng
ti p trong góc A là giao
i m c a hai ư ng phân
giác các góc ngoài t i B
ho c C ho c là giao i m
c a ư ng phân giác góc A
và ư ng phân giác ngoài
t i B (ho c C)
10. Các lo i hình không gian.
a. Hình tr .
- Di n tích xung quanh: Sxq = 2πrh
- Di n tích toàn ph n: Stp = 2πrh + πr2
- Th tích hình tr : V = Sh = πr2
h
b. Hình nón:
- Di n tích xung quanh: Sxq = 2πrl
- Di n tích toàn ph n: Stp = 2πrl + πr2
- Th tích hình tr : V = 21
r
3
hπ
O
C
B
A
O
C
B
A
r: bán kính
Trong ó
h: chi u cao
r: bán kính
Trong ó l: ư ng sinh
h: chi u cao
Trang 16
c. Hình nón c t:
- Di n tích xung quanh: Sxq = π(r1 + r2)l
- Th tích: V = 2 2
1 2 1 2
1
( )
3
h r r r rπ + +
d. Hình c u.
- Di n tích m t c u: S = 4πR2
= πd
- Th tích hình c u: V = 34
3
Rπ
11. T giác n i ti p:
D u hi u nh n bi t t giác n i ti p:
- T giác có t ng hai góc i b ng 1800
- T giác có góc ngoài t i m t nh b ng góc trong c a nh i di n
- T giác có 4 nh cách u m t i m.
- T giác có hai nh k nhau cùng nhìn c nh ch a hai nh còn l i dư i m t
góc α.
r1: bán kính dáy l n
Trong ó: r2: bán kính áy nh
l: ư ng sinh
h: chi u cao
R: bán kính
Trong ó:
d: ư ng kính
Trang 17
B. CÁC D NG BÀI T P
D ng 1: Ch ng minh hai góc b ng nhau.
Cách ch ng minh:
- Ch ng minh hai góc cùng b ng góc th ba
- Ch ng minh hai góc b ng v i hai góc b ng nhau khác
- Hai góc b ng t ng ho c hi u c a hai góc theo th t ôi m t b ng nhau
- Hai góc cùng ph (ho c cùng bù) v i góc th ba
- Hai góc cùng nh n ho c cùng tù có các c nh ôi m t song song ho c v.góc
- Hai góc ó le trong, so le ngoài ho c ng v
- Hai góc v trí i nh
- Hai góc c a cùng m tam giác cân ho c u
- Hai góc tương ng c a hai tam giác b ng nhau ho c ng d ng
- Hai góc n i ti p cùng ch n m t cung ho c ch n hai cung b ng nhau.
D ng 2: Ch ng minh hai o n th ng b ng nhau
Cách ch ng minh:
- Ch ng minh hai o n th ng cùng b ng o n th ba
- Hai c nh c a mm t tam giác cân ho c tam giác u
- Hai c nh tương ng c a hai tam giác b ng nhau
- Hai c nh i c a hình bình hành (ch nh t, hình thoi, hình vuông)
- Hai c nh bên c a hình thang cân
- Hai dây trương hai cung b ng nhau trong m t ư ng tròn ho c hai ư ng
b ng nhau.
D ng 3: Ch ng minh hai ư ng th ng song song
Cách ch ng minh:
- Ch ng minh hai ư ng th ng cùng song song v i ư ng th ng th ba
- Ch ng minh hai ư ng th ng cùng vuông góc v i ư ng th ng th ba
- Ch ng minh chúng cùng t o v i m t cát tuy n hai góc b ng nhau:
+ v trí so le trong
+ v trí so le ngoài
+ v trí ng v .
- Là hai dây ch n gi a chúng hai cung b ng nhau trong m t ư ng tròn
- Chúng là hai c nh i c a m t hình bình hành
D ng 4: Ch ng minh hai ư ng th ng vuông góc
Cách ch ng minh:
- Chúng song song song song v i hai ư ng th ng vuông góc khác.
- Ch ng minh chúng là chân ư ng cao trong m t tam giác.
- ư ng kính i qua trung i m dây và dây.
- Chúng là phân giác c a hai góc k bù nhau.
Trang 18
D ng 5: Ch ng minh ba ư ng th ng ng quy.
Cách ch ng minh:
- Ch ng minh chúng là ba ư ng cao, ba trung tuy n, ba trung tr c, ba phân
giác trong (ho c m t phân giác trong và phân giác ngoài c a hai góc kia)
- V n d ng nh lí o c a nh lí Talet.
D ng 6: Ch ng minh hai tam giác b ng nhau
Cách ch ng minh:
* Hai tam giác thư ng:
- Trư ng h p góc - c nh - góc (g-c-g)
- Trư ng h p c nh - góc - c nh (c-g-c)
- Trư ng h p c nh - c nh - c nh (c-c-c)
* Hai tam giác vuông:
- Có c nh huy n và m t góc nh n b ng nhau
- Có c nh huy n b ng nhau và m t c nh góc vuông b ng nhau
- C nh góc vuông ôi m t b ng nhau
D ng 7: Ch ng minh hai tam giác ng d ng
Cách ch ng minh:
* Hai tam giác thư ng:
- Có hai góc b ng nhau ôi m t
- Có m t góc b ng nhau xen gi a hai c nh tương ng t l
- Có ba c nh tương ng t l
* Hai tam giác vuông:
- Có m t góc nh n b ng nhau
- Có hai c nh góc vuông tương ng t l
D ng 8: Ch ng minh ng th c hình h c
Cách ch ng minh:
Gi s ph i ch ng minh ng th c: MA.MB = MC.MD (*)
- Ch ng minh: ∆MAC ∼ ∆MDB ho c ∆MAD ∼ ∆MCB
- N u 5 i m M, A, B, C, D cúng n m trên m t ư ng th ng thì ph i ch ng
minh các tích trên cùng b ng tích th ba:
MA.MB = ME.MF
MC.MD = ME.MF
T c là ta ch ng minh: ∆MAE ∼ ∆MFB
∆MCE ∼ ∆MFD
→ MA.MB = MC.MD
* Trư ng h p c bi t: MT2
= MA.MB ta ch ng minh ∆MTA ∼ ∆MBT
Trang 19
D ng 9: Ch ng minh t giác n i ti p
Cách ch ng minh:
D u hi u nh n bi t t giác n i ti p:
- T giác có t ng hai góc i b ng 1800
- T giác có góc ngoài t i m t nh b ng góc trong c a nh i di n
- T giác có 4 nh cách u m t i m.
- T giác có hai nh k nhau cùng nhìn c nh ch a hai nh còn l i dư i m t
góc α.
D ng 10: Ch ng minh MT là ti p tuy n c a ư ng tròn (O;R)
Cách ch ng minh:
- Ch ng minh OT ⊥ MT t i T ∈ (O;R)
- Ch ng minh kho ng cách t tâm O n ư ng th ng MT b ng bán kính
- Dùng góc n i ti p.
D ng 10: Các bài toán tính toán dài c nh, l n góc
Cách tính:
- D a vào h th c lư ng trong tam giác vuông.
- D a vào t s lư ng giác
- D a vào h th c gi a c nh và góc trong tam giác vuông
- D a vào công th c tính dài, di n tích, th tích...
Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9
Ñeå giuùp caùc em oân taäp toát hônÑeå giuùp caùc em oân taäp toát hônÑeå giuùp caùc em oân taäp toát hônÑeå giuùp caùc em oân taäp toát hôn
Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9
Chúc các em h c t p thành công!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2https://www.facebook.com/garmentspace
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácDuy Anh Nguyễn
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3giaoduc0123
 
Bat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhBat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhtruongdung
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liKhanh Sac
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútThế Giới Tinh Hoa
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapAnh Le
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.Blue.Sky Blue.Sky
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCảnh
 
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộngBđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộngĐình Huy
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelPTAnh SuperA
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Alice Jane
 

Was ist angesagt? (20)

110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
Phương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giácPhương pháp giải phương trình lượng giác
Phương pháp giải phương trình lượng giác
 
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
Cach giai-cac-dang-toan-phuong-trinh-bac-3
 
Bat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdhBat dang thuc ltdh
Bat dang thuc ltdh
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Phương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện liPhương pháp giải bài tập sự điện li
Phương pháp giải bài tập sự điện li
 
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
Luong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tapLuong giac lop 11 toan tap
Luong giac lop 11 toan tap
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8 De thi hsg toan 8
De thi hsg toan 8
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
 
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
Ôn tập phương trình nghiệm nguyên trong toán THCS ôn thi vào lớp 10
 
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đLuận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
Luận văn: Ứng dụng của phương trình sai phân, HAY, 9đ
 
02 dinh thuc
02 dinh thuc02 dinh thuc
02 dinh thuc
 
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộngBđt weitzenbock, bđt hadwinger   finsler và những mở rộng
Bđt weitzenbock, bđt hadwinger finsler và những mở rộng
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
Phương pháp giải toán hoá hữu cơ lớp 11
 

Andere mochten auch

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)Hoàng Thái Việt
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thứcThế Giới Tinh Hoa
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Hệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.com
Hệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.comHệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.com
Hệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Ban thao sach facebook ads final
Ban thao sach facebook ads finalBan thao sach facebook ads final
Ban thao sach facebook ads finalNguyen Tuan
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9tamhvtc
 
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.
Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.Tan Pro
 
Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)
Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)
Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)Tan Pro
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10phamchidac
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiepHồng Quang
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngphamchidac
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánBOIDUONGTOAN.COM
 
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.
Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.Tan Pro
 

Andere mochten auch (20)

TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Hệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.com
Hệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.comHệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.com
Hệ thống kiến thức ngữ văn 9truonghocso.com
 
Tổng hợp kiến thức
Tổng hợp kiến thứcTổng hợp kiến thức
Tổng hợp kiến thức
 
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com99 giải toán bằng cách lập phương trình   truonghocso.com
99 giải toán bằng cách lập phương trình truonghocso.com
 
Ban thao sach facebook ads final
Ban thao sach facebook ads finalBan thao sach facebook ads final
Ban thao sach facebook ads final
 
ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9ôn hình lớp 9
ôn hình lớp 9
 
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.
Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận về vẻ đẹp của người đồng mình qua.
 
Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)
Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)
Bài viết số 1 lớp 9 (thuyết minh về cây lúa)
 
Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10Lý thuyết hóa 10
Lý thuyết hóa 10
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán năm học 2015 - 2016
 
9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep9 tu giac noi tiep
9 tu giac noi tiep
 
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳngChuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
Chuyên đề 3 phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
 
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn ToánĐề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán
 
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.
Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.Học văn lớp 9   đề bài  cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.
Học văn lớp 9 đề bài cảm nhận của em về niềm khát khao dâng.
 

Ähnlich wie Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9

TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.comtrongphuckhtn
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkVu Van van Hieu
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnMinh Đức
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnQuoc Nguyen
 
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptDe cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptphu thuan Nguyen
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham soHuynh ICT
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10Trần Vũ Thái
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHDANAMATH
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacMrNgo Ngo
 

Ähnlich wie Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9 (20)

Ôn thi Toán
Ôn thi ToánÔn thi Toán
Ôn thi Toán
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.comTai lieu on thi tn thpt mon toan   www.mathvn.com
Tai lieu on thi tn thpt mon toan www.mathvn.com
 
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gkDe cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
De cuong on tap hki toan 9 bam sat gk
 
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnnXuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
Xuctu.com ch de-cuctri-gtln-gtnn
 
Ch de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnnCh de cuctri-gtln-gtnn
Ch de cuctri-gtln-gtnn
 
Tx la t hi c
Tx la t hi cTx la t hi c
Tx la t hi c
 
Tỷ lệ thức
Tỷ lệ thứcTỷ lệ thức
Tỷ lệ thức
 
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va ptDe cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
De cuong lop 10 (17 18) ham so bac hai va pt
 
Khao sat ham so
Khao sat ham soKhao sat ham so
Khao sat ham so
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
 
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATHBỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
BỘ ĐỀ THI QUỐC GIA DANAMATH
 
Chuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiacChuyen de ptlgiac
Chuyen de ptlgiac
 
Bai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htvBai tap giai tich 12 htv
Bai tap giai tich 12 htv
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 

Kürzlich hochgeladen

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh chonamc250
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Kürzlich hochgeladen (20)

GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh choCD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
CD21 Exercise 2.1 KEY.docx tieng anh cho
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 

Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9

  • 1. T NG H P KI N TH C VÀ CÁCH GI I CÁC D NG BÀI T P TOÁN 9 A. KI N TH C C N NH . 1. i u ki n căn th c có nghĩa. A có nghĩa khi A ≥ 0 2. Các công th c bi n i căn th c. a. 2 A A= b. . ( 0; 0)AB A B A B= ≥ ≥ c. ( 0; 0) A A A B B B = ≥ > d. 2 ( 0)A B A B B= ≥ e. 2 ( 0; 0)A B A B A B= ≥ ≥ e. 2 ( 0; 0)A B A B A B= − < ≥ f. 1 ( 0; 0) A AB AB B B B = ≥ ≠ g. ( 0) A A B B BB = > h. 2 2 ( ) ( 0; ) C C A B A A B A BA B = ≥ ≠ −± i. 2 ( ) ( 0; 0; ) C C A B A B A B A BA B = ≥ ≥ ≠ −± 3. Hàm s y = ax + b (a ≠≠≠≠ 0) - Tính ch t: + Hàm s ng bi n trên R khi a > 0. + Hàm s ngh ch bi n trên R khi a < 0. - th : th là m t ư ng th ng i qua i m A(0;b); B(-b/a;0). 4. Hàm s y = ax2 (a ≠≠≠≠ 0) - Tính ch t: + N u a > 0 hàm s ngh ch bi n khi x < 0 và ng bi n khi x > 0. + N u a < 0 hàm s ng bi n khi x < 0 và ngh ch bi n khi x > 0. - th : th là m t ư ng cong Parabol i qua g c to O(0;0). + N u a > 0 thì th n m phía trên tr c hoành. + N u a < 0 thì th n m phía dư i tr c hoành. 5. V trí tương i c a hai ư ng th ng Xét ư ng th ng y = ax + b (d) và y = a'x + b' (d') (d) và (d') c t nhau ⇔ a ≠ a' (d) // (d') ⇔ a = a' và b ≠ b' (d) ≡ (d') ⇔ a = a' và b = b' 6. V trí tương i c a ư ng th ng và ư ng cong. Xét ư ng th ng y = ax + b (d) và y = ax2 (P) (d) và (P) c t nhau t i hai i m (d) ti p xúc v i (P) t i m t i m (d) và (P) không có i m chung PH N I: I S
  • 2. Trang 2 7. Phương trình b c hai. Xét phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Công th c nghi m Công th c nghi m thu g n ∆ = b2 - 4ac N u ∆ > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t: a b x 2 1 ∆+− = ; a b x 2 2 ∆−− = N u ∆ = 0 : Phương trình có nghi m kép : a b xx 2 21 − == N u ∆ < 0 : Phương trình vô nghi m ∆' = b'2 - ac v i b = 2b' - N u ∆' > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t: a b x '' 1 ∆+− = ; a b x '' 2 ∆−− = - N u ∆' = 0 : Phương trình có nghi m kép: a b xx ' 21 − == - N u ∆' < 0 : Phương trình vô nghi m 8. H th c Viet và ng d ng. - H th c Viet: N u x1, x2 là nghi m c a phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) thì: 1 2 1 2. b S x x a c P x x a − = + =   = =  - M t s ng d ng: + Tìm hai s u và v bi t u + v = S; u.v = P ta gi i phương trình: x2 - Sx + P = 0 ( i u ki n S2 - 4P ≥ 0) + Nh m nghi m c a phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) N u a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghi m: x1 = 1 ; x2 = c a N u a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghi m: x1 = -1 ; x2 = c a − 9. Gi i bài toán b ng cách l p phương trình, h phương trình Bư c 1: L p phương trình ho c h phương trình Bư c 2: Gi i phương trình ho c h phương trình Bư c 3: Ki m tra các nghi m c a phương trình ho c h phương trình nghi m nào thích h p v i bài toán và k t lu n
  • 3. Trang 3 B. CÁC D NG BÀI T P D ng 1: Rút g n bi u th c Bài toán: Rút g n bi u th c A rút g n bi u th c A ta th c hi n các bư c sau: - Quy ng m u th c (n u có) - ưa b t th a s ra ngoài căn th c (n u có) - Tr c căn th c m u (n u có) - Th c hi n các phép tính: lu th a, khai căn, nhân chia.... - C ng tr các s h ng ng d ng. D ng 2: Bài toán tính toán Bài toán 1: Tính giá tr c a bi u th c A. Tính A mà không có i u ki n kèm theo ng nghĩa v i bài toán Rút g n bi u th c A Bài toán 2: Tính giá tr c a bi u th c A(x) bi t x = a Cách gi i: - Rút g n bi u th c A(x). - Thay x = a vào bi u th c rút g n. D ng 3: Ch ng minh ng th c Bài toán: Ch ng minh ng th c A = B M t s phương pháp ch ng minh: - Phương pháp 1: D a vào nh nghĩa. A = B ⇔ A - B = 0 - Phương pháp 2: Bi n i tr c ti p. A = A1 = A2 = ... = B - Phương pháp 3: Phương pháp so sánh. A = A1 = A2 = ... = C B = B1 = B2 = ... = C - Phương pháp 4: Phương pháp tương ương. A = B ⇔ A' = B' ⇔ A" = B" ⇔ ...... ⇔ (*) (*) úng do ó A = B - Phương pháp 5: Phương pháp s d ng gi thi t. - Phương pháp 6: Phương pháp quy n p. - Phương pháp 7: Phương pháp dùng bi u th c ph . D ng 4: Ch ng minh b t ng th c Bài toán: Ch ng minh b t ng th c A > B M t s b t ng th c quan tr ng: - B t ng th c Cosi: n n n aaaa n aaaa ..... ... 321 321 ≥ ++++ (v i 0..... 321 ≥naaaa ) D u “=” x y ra khi và ch khi: naaaa ==== ...321 - B t ng th c BunhiaCôpxki: V i m i s a1; a2; a3;…; an; b1; b2; b3;…bn ( ) )...)(...(... 22 3 2 2 2 1 22 3 2 2 2 1 2 332211 nnnn bbbbaaaababababa ++++++++≤++++ D u “=” x y ra khi và ch khi: n n b a b a b a b a ==== ... 3 3 2 2 1 1 A = B
  • 4. Trang 4 M t s phương pháp ch ng minh: - Phương pháp 1: D a vào nh nghĩa A > B ⇔ A - B > 0 - Phương pháp 2: Bi n i tr c ti p A = A1 = A2 = ... = B + M2 > B n u M ≠ 0 - Phương pháp 3: Phương pháp tương ương A > B ⇔ A' > B' ⇔ A" > B" ⇔ ...... ⇔ (*) (*) úng do ó A > B - Phương pháp 4: Phương pháp dùng tính ch t b c c u A > C và C > B → A > B - Phương pháp 5: Phương pháp ph n ch ng ch ng minh A > B ta gi s B > A và dùng các phép bi n i tương ương d n n i u vô lí khi ó ta k t lu n A > B. - Phương pháp 6: Phương pháp s d ng gi thi t. - Phương pháp 7: Phương pháp quy n p. - Phương pháp 8: Phương pháp dùng bi u th c ph . D ng 5: Bài toán liên quan t i phương trình b c hai Bài toán 1: Gi i phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (a≠≠≠≠0) Các phương pháp gi i: - Phương pháp 1: Phân tích ưa v phương trình tích. - Phương pháp 2: Dùng ki n th c v căn b c hai x2 = a → x = ± a - Phương pháp 3: Dùng công th c nghi m Ta có ∆ = b2 - 4ac + N u ∆ > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t: a b x 2 1 ∆+− = ; a b x 2 2 ∆−− = + N u ∆ = 0 : Phương trình có nghi m kép a b xx 2 21 − == + N u ∆ < 0 : Phương trình vô nghi m - Phương pháp 4: Dùng công th c nghi m thu g n Ta có ∆' = b'2 - ac v i b = 2b' + N u ∆' > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t: a b x '' 1 ∆+− = ; a b x '' 2 ∆−− = + N u ∆' = 0 : Phương trình có nghi m kép a b xx ' 21 − == + N u ∆' < 0 : Phương trình vô nghi m - Phương pháp 5: Nh m nghi m nh nh lí Vi-et. N u x1, x2 là nghi m c a phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (a≠0) thì:       = − =+ a c xx a b xx 21 21 . Chú ý: N u a, c trái d u t c là a.c < 0 thì phương trình luôn có hai nghi m phân bi t.
  • 5. Trang 5 Bài toán 2: Bi n lu n theo m s có nghi m c a phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ). Xét h s a: Có th có 2 kh năng a. Trư ng h p a = 0 v i vài giá tr nào ó c a m. Gi s a = 0 ⇔ m = m0 ta có: (*) tr thành phương trình b c nh t ax + c = 0 (**) + N u b ≠ 0 v i m = m0: (**) có m t nghi m x = -c/b + N u b = 0 và c = 0 v i m = m0: (**) vô nh ⇔ (*) vô nh + N u b = 0 và c ≠ 0 v i m = m0: (**) vô nghi m ⇔ (*) vô nghi m b. Trư ng h p a ≠ 0: Tính ∆ ho c ∆' + Tính ∆ = b2 - 4ac N u ∆ > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t: a b x 2 1 ∆+− = ; a b x 2 2 ∆−− = N u ∆ = 0 : Phương trình có nghi m kép : a b xx 2 21 − == N u ∆ < 0 : Phương trình vô nghi m + Tính ∆' = b'2 - ac v i b = 2b' N u ∆' > 0 : Phương trình có hai nghi m phân bi t: a b x '' 1 ∆+− = ; a b x '' 2 ∆−− = N u ∆' = 0 : Phương trình có nghi m kép: a b xx ' 21 − == N u ∆' < 0 : Phương trình vô nghi m - Ghi tóm t t ph n bi n lu n trên. Bài toán 3: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có nghi m. Có hai kh năng phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 có nghi m: 1. Ho c a = 0, b ≠ 0 2. Ho c a ≠ 0, ∆ ≥ 0 ho c ∆' ≥ 0 T p h p các giá tr m là toàn b các giá tr m tho mãn i u ki n 1 ho c i u ki n 2. Bài toán 4: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m ) có 2 nghi m phân bi t. i u ki n có hai nghi m phân bi t    >∆ ≠ 0 0a ho c    >∆ ≠ 0 0 ' a Bài toán 5: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có 1 nghi m. i u ki n có m t nghi m:    ≠ = 0 0 b a ho c    =∆ ≠ 0 0a ho c    =∆ ≠ 0 0 ' a
  • 6. Trang 6 Bài toán 6: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có nghi m kép. i u ki n có nghi m kép:    =∆ ≠ 0 0a ho c    =∆ ≠ 0 0 ' a Bài toán 7: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) vô nghi m. i u ki n có m t nghi m:    <∆ ≠ 0 0a ho c    <∆ ≠ 0 0 ' a Bài toán 8: Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có 1 nghi m. i u ki n có m t nghi m:    ≠ = 0 0 b a ho c    =∆ ≠ 0 0a ho c    =∆ ≠ 0 0 ' a Bài toán 9 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m ) có hai nghi m cùng d u. i u ki n có hai nghi m cùng d u:     >= ≥∆ 0 0 a c P ho c      >= ≥∆ 0 0' a c P Bài toán 10 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (a, b, c ph thu c tham s m) có 2 nghi m dương. i u ki n có hai nghi m dương:          >−= >= ≥∆ 0 0 0 a b S a c P ho c          >−= >= ≥∆ 0 0 0' a b S a c P Bài toán 11 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( trong ó a, b, c ph thu c tham s m ) có 2 nghi m âm. i u ki n có hai nghi m âm:          <−= >= ≥∆ 0 0 0 a b S a c P ho c          <−= >= ≥∆ 0 0 0' a b S a c P Bài toán 12 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m) có 2 nghi m trái d u. i u ki n có hai nghi m trái d u: P < 0 ho c a và c trái d u. Bài toán 13 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 (*) ( a, b, c ph thu c tham s m) có m t nghi m x = x1. Cách gi i: - Thay x = x1 vào phương trình (*) ta có: ax1 2 + bx1 + c = 0 → m - Thay giá tr c a m vào (*) → x1, x2 - Ho c tính x2 = S - x1 ho c x2 = 1x P
  • 7. Trang 7 Bài toán 14 : Tìm i u ki n c a tham s m phương trình b c hai ax2 + bx + c = 0 ( a, b, c ph thu c tham s m) có 2 nghi m x1, x2 tho mãn các i u ki n: a. γβα =+ 21 xx b. kxx =+ 2 2 2 1 c. n xx =+ 21 11 d. hxx ≥+ 2 2 2 1 e. txx =+ 3 2 3 1 i u ki n chung: ∆ ≥ 0 ho c ∆' ≥ 0 (*) Theo nh lí Viet ta có:       == = − =+ )2(. )1( 21 21 P a c xx S a b xx a. Trư ng h p: γβα =+ 21 xx Gi i h     =+ − =+ γβα 21 21 xx a b xx Thay x1, x2 vào (2) → m Ch n các giá tr c a m tho mãn (*) b. Trư ng h p: kxxxxkxx =−+↔=+ 21 2 21 2 2 2 1 2)( Thay x1 + x2 = S = a b− và x1.x2 = P = a c vào ta có: S2 - 2P = k → Tìm ư c giá tr c a m tho mãn (*) c. Trư ng h p: ncbxnxxxn xx =−↔=+↔=+ 2121 21 . 11 Gi i phương trình - b = nc tìm ư c m tho mãn (*) d. Trư ng h p: 0222 2 2 1 ≥−−↔≥+ hPShxx Gi i b t phương trình S2 - 2P - h ≥ 0 ch n m tho mãn (*) e. Trư ng h p: tPSStxx =−↔=+ 333 2 3 1 Gi i phương trình tPSS =−33 ch n m tho mãn (*) Bài toán 15: Tìm hai s u và v bi t t ng u + v = S và tích u.v = P c a chúng Ta có u và v là nghi m c a phương trình: x2 - Sx + P = 0 (*) ( i u ki n S2 - 4P ≥ 0) Gi i phương trình (*) ta tìm ư c hai s u và v c n tìm. x1, x2
  • 8. Trang 8 N i dung 6: Gi i phương trình b ng phương pháp t n s ph Bài toán1: Gi i phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 t t = x2 (t≥0) ta có phương trình at2 + bt + c = 0 Gi i phương trình b c hai n t sau ó thay vào tìm n x B ng tóm t t at2 + bt + c = 0 ax4 + bx2 + c = 0 vô nghi m vô nghi m 2 nghi m âm vô nghi m nghi m kép âm vô nghi m 1 nghi m dương 2 nghi m i nhau 2 nghi m dương 4 nghi m 2 c p nghi m i nhau Bài toán 2: Gi i phương trình 0) 1 () 1 ( 2 2 =++++ C x xB x xA t x x 1 + = t ⇔ x2 - tx + 1 = 0 Suy ra t2 = ( x x 1 + )2 = 2 1 2 2 ++ x x ⇔ 2 1 2 2 2 −=+ t x x Thay vào phương trình ta có: A(t2 - 2) + Bt + C = 0 ⇔ At2 + Bt + C - 2A = 0 Gi i phương trình n t sau ó th vào x x 1 + = t gi i tìm x. Bài toán 3: Gi i phương trình 0) 1 () 1 ( 2 2 =+−++ C x xB x xA t x x 1 − = t ⇔ x2 - tx - 1 = 0 Suy ra t2 = ( x x 1 − )2 = 2 1 2 2 −+ x x ⇔ 2 1 2 2 2 +=+ t x x Thay vào phương trình ta có: A(t2 + 2) + Bt + C = 0 ⇔ At2 + Bt + C + 2A = 0 Gi i phương trình n t sau ó th vào x x 1 − = t gi i tìm x. Bài toán 4: Gi i phương trình b c cao Dùng các phép bi n i ưa phương trình b c cao v d ng: + Phương trình tích + Phương trình b c hai.
  • 9. Trang 9 N i dung 7: Gi i h phương trình Bài toán: Gi i h phương trình    =+ =+ ''' cybxa cbyax Các phương pháp gi i: + Phương pháp th + Phương pháp c ng + Phương pháp th + Phương pháp t n ph N i dung 7: Gi i phương trình vô t Bài toán 1: Gi i phương trình d ng )()( xgxf = (1) Ta có 2 ( ) 0 (2) ( ) ( ) ( ) ( ) (3) g x f x g x f x g x  ≥ = ⇔   =   Gi i (3) i chi u i u ki n (2) ch n nghi m thích h p → nghi m c a (1) Bài toán 2: Gi i phương trình d ng )()()( xgxhxf =+ i u ki n có nghĩa c a phương trình      ≥ ≥ ≥ 0)( 0)( 0)( xg xh xf V i i u ki n trên tho mãn ta bình phương hai v gi i tìm x. N i dung 8: Gi i phương trình ch a giá tr tuy t i Bài toán: Gi i phương trình d ng )()( xgxf = Phương pháp 1: )()( xgxf = ⇔ [ ] [ ]   = ≥ 22 )()( 0)( xgxf xg Phương pháp 2: Xét f(x) ≥ 0 → f(x) = g(x) Xét f(x) < 0 → - f(x) = g(x) Phương pháp 3: V i g(x) ≥ 0 ta có f(x) = ± g(x) N i dung 9: Giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a bi u th c Bài toán: Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s y = f(x) Phương pháp 1: D a vào lu th a b c ch n. - Bi n i hàm s y = f(x) sao cho: y = M - [g(x)]2n , n ∈Z → y ≤ M Do ó ymax = M khi g(x) = 0 - Bi n i hàm s y = f(x) sao cho: y = m + [h(x)]2k k∈Z → y ≥ m Do ó ymin = m khi h(x) = 0 Phương pháp 2: D a vào t p giá tr hàm. Phương pháp 3: D a vào ng th c.
  • 10. Trang 10 N i dung 10: Các bài toán liên quan n hàm s * i m thu c ư ng - ư ng i qua m t i m Bài toán: Cho (C) là th c a hàm s y = f(x) và m t i m A(xA;yA). H i (C) có i qua A không? th (C) i qua A(xA;yA) khi và ch khi to c a A nghi m úng phương trình c a (C) A∈(C) ⇔ yA = f(xA) Dó ó tính f(xA) N u f(xA) = yA thì (C) i qua A. N u f(xA) ≠ yA thì (C) không i qua A. * S tương giao c a hai th Bài toán : Cho (C) và (L) theo th t là th hàm s y = f(x) và y = g(x) Hãy kh o sát s tương giao c a hai th To i m chung c a (C) và (L) là nghi m c a phương trình hoành giao i m: f(x) = g(x) (*) - N u (*) vô nghi m thì (C) và (L) không có i m chung. - N u (*) có nghi m kép thì (C) và (L) ti p xúc nhau. - N u (*) có 1 nghi m thì (C) và (L) có 1 i m chung. - N u (*) có 2 nghi m thì (C) và (L) có 2 i m chung. * L p phương trình ư ng th ng Bài toán 1: L p phương trình c a ư ng th ng (D) i qua i m A(xA;yA) và có h s góc b ng k. Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = ax + b (*) - Xác nh a: ta có a = k - Xác nh b: (D) i qua A(xA;yA) nên ta có yA = kxA + b → b = yA - kxA - Thay a = k; b = yA - kxA vào (*) ta có phương trình c a (D) Bài toán 2: L p phương trình c a ư ng th ng (D) i qua hai i m A(xA;yA); B(xB;yB) Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = ax + b (D) i qua A và B nên ta có:    += += baxy baxy BB AA Gi i h ta tìm ư c a và b suy ra phương trình c a (D) Bài toán 3: L p phương trình c a ư ng th ng (D) có h s góc k và ti p xúc v i ư ng cong (C): y = f(x) Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = kx + b Phương trình hoành i m chung c a (D) và (P) là: f(x) = kx + b (*) Vì (D) ti p xúc v i (P) nên (*) có nghi m kép. T i u ki n này ta tìm ư c b và suy ra phương trình c a (D) Bài toán 3: L p phương trình c a ư ng th ng (D) i qua i m A(xA;yA) và ti p xúc v i ư ng cong (C): y = f(x) Phương trình t ng quát c a ư ng th ng (D) là : y = kx + b Phương trình hoành giao i m c a (D) và (P) là: f(x) = kx + b (*) Vì (D) ti p xúc v i (P) nên (*) có nghi m kép. T i u ki n này ta tìm ư c h th c liên h gi a a và b (**) M t khác: (D) qua A(xA;yA) do ó ta có yA = axA + b (***) T (**) và (***) → a và b → Phương trình ư ng th ng (D).
  • 11. Trang 11 A. KI N TH C C N NH 1. H th c lư ng trong tam giác vuông. b2 = ab' c2 = ac' h2 = b'c' ah = bc a2 = b2 + c2 222 111 cbh += 2. T s lư ng giác c a góc nh n. 0 < sinα < 1 0 < cossα < 1 α α α cos sin =tg α α α sin cos cot =g sin2 α + cos2 α = 1 tgα.cotgα = 1 α α 2 2 cos 1 1 =+ tg α α 2 2 sin 1 cot1 =+ g 3. H th c v c nh và góc trong tam giác vuông. b = asinB = acosC b = ctgB = ccotgC c = a sinC = acosB c = btgC = bcotg B 4. ư ng tròn. - Cách xác nh: Qua ba i m không th ng hàng ta v ư c m t và ch m t ư ng tròn. - Tâm i x ng, tr c i x ng: ư ng tròn có m t tâm i x ng; có vô s tr c i x ng. - Quan h vuông góc gi a ư ng kính và dây. Trong m t ư ng tròn + ư ng kính vuông góc v i m t dây thì i qua trung i m c a dây y + ư ng kính i qua trung i m c a m t dây không i qua tâm thì vuông góc v i dây y. PH N II: HÌNH H C a b' c' b c h H B C A b a c C B A
  • 12. Trang 12 - Liên h gi a dây và kho ng cách t tâm n dây: Trong m t ư ng tròn: + Hai dây b ng nhau thì cách u tâm + Hai dây cách u tâm thì b ng nhau + Dây nào l n hơn thì dây ó g n tâm hơn + Dây nào g n tâm hơn thì dây ó l n hơn - Liên h gi a cung và dây: Trong m t ư ng tròn hay trong hai ư ng tròn b ng nhau: + Hai cung b ng nhau căng hai dây b ng nhau + Hai dây b ng nhau căng hai cung b ng nhau + Cung l n hơn căng dây l n hơn + Dây l n hơn căng cung l n hơn. - V trí tương i c a ư ng th ng và ư ng tròn: V trí tương i S i m chung H th c liên h gi a d và R - ư ng th ng và ư ng tròn c t nhau 2 d < R - ư ng th ng và ư ng tròn ti p xúc nhau 1 d = R - ư ng th ng và ư ng tròn không giao nhau 0 d > R
  • 13. Trang 13 - V trí tương i c a ư ng th ng và ư ng tròn: V trí tương i S i m chung H th c liên h gi a d và R - Hai ư ng tròn c t nhau 2 R - r < OO' < R + r - Hai ư ng tròn ti p xúc nhau + Ti p xúc ngoài + Ti p xúc trong 1 OO' = R + r OO' = R - r - Hai ư ng tròn không giao nhau + (O) và (O') ngoài nhau + (O) ng (O') + (O) và (O') ng tâm 0 OO' > R + r OO' < R - r OO' = 0 5. Ti p tuy n c a ư ng tròn - Tính ch t c a ti p tuy n:Ti p tuy n vuông góc v i bán kính i qua ti p i m. - D u hi u nh n bi t ti p tuy n: + ư ng th ng và ư ng tròn ch có m t i m chung + Kho ng cách t tâm c a ư ng tròn n ư ng th ng b ng bán kính + ư ng th ng i qua m t i m c a ư ng tròn và vuông góc v i bán kính i qua i m ó. - Tính ch t c a 2 ti p tuy n c t nhau MA, MB là hai ti p tuy n c t nhau thì: + MA = MB + MO là phân giác c a góc AMB + OM là phân giác c a góc AOB B O A M
  • 14. Trang 14 - Ti p tuy n chung c a hai ư ng tròn: là ư ng th ng ti p xúc v i c hai ư ng tròn ó: Ti p tuy n chung ngoài Ti p tuy n chung trong 6. Góc v i ư ng tròn Lo i góc Hình v Công th c tính s o 1. Góc tâm AOB sd AB= 2. Góc n i ti p 1 2 AMB sd AB= 3. Góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung. 1 2 xBA sd AB= 4. Góc có nh bên trong ư ng tròn 1 ( ) 2 AMB sd AB sdCD= + 5. Góc có nh bên ngoài ư ng tròn 1 ( ) 2 AMB sd AB sdCD= − d' d O' O d' d O' O B A O M B A O x B A O M D C B A O O B A D C M
  • 15. Trang 15 Chú ý: Trong m t ư ng tròn - Các góc n i ti p b ng nhau ch n các cung b ng nhau - Các góc n i ti p cùng ch n m t cung thì b ng nhau - Các góc n i ti p ch n các cung b ng nhau thì b ng nhau - Góc n i ti p nh hơn ho c b ng 900 có s o b ng n a s o c a góc tâm cùng ch n m t cung. - Góc n i ti p ch n n a ư ng tròn là góc vuông và ngư c l i góc vuông n i ti p thì ch n n a ư ng tròn. - Góc t o b i tia ti p tuy n và dây cung và góc n i ti p cùng ch n m t cung thì b ng nhau. 7. dài ư ng tròn - dài cung tròn. - dài ư ng tròn bán kính R: C = 2πR = πd - dài cung tròn n0 bán kính R : 180 Rn l π = 8. Di n tích hình tròn - Di n tích hình qu t tròn - Di n tích hình tròn: S = πR2 - Di n tích hình qu t tròn bán kính R, cong n0 : 2 360 2 R n lR S π = = 9. Các lo i ư ng tròn ư ng tròn ngo i ti p tam giác ư ng tròn n i ti p tam giác ư ng tròn bàng ti p tam giác Tâm ư ng tròn là giao c a ba ư ng trung tr c c a tam giác Tâm ư ng tròn là giao c a ba ư ng phân giác trong c a tam giác Tâm c a ư ng tròn bàng ti p trong góc A là giao i m c a hai ư ng phân giác các góc ngoài t i B ho c C ho c là giao i m c a ư ng phân giác góc A và ư ng phân giác ngoài t i B (ho c C) 10. Các lo i hình không gian. a. Hình tr . - Di n tích xung quanh: Sxq = 2πrh - Di n tích toàn ph n: Stp = 2πrh + πr2 - Th tích hình tr : V = Sh = πr2 h b. Hình nón: - Di n tích xung quanh: Sxq = 2πrl - Di n tích toàn ph n: Stp = 2πrl + πr2 - Th tích hình tr : V = 21 r 3 hπ O C B A O C B A r: bán kính Trong ó h: chi u cao r: bán kính Trong ó l: ư ng sinh h: chi u cao
  • 16. Trang 16 c. Hình nón c t: - Di n tích xung quanh: Sxq = π(r1 + r2)l - Th tích: V = 2 2 1 2 1 2 1 ( ) 3 h r r r rπ + + d. Hình c u. - Di n tích m t c u: S = 4πR2 = πd - Th tích hình c u: V = 34 3 Rπ 11. T giác n i ti p: D u hi u nh n bi t t giác n i ti p: - T giác có t ng hai góc i b ng 1800 - T giác có góc ngoài t i m t nh b ng góc trong c a nh i di n - T giác có 4 nh cách u m t i m. - T giác có hai nh k nhau cùng nhìn c nh ch a hai nh còn l i dư i m t góc α. r1: bán kính dáy l n Trong ó: r2: bán kính áy nh l: ư ng sinh h: chi u cao R: bán kính Trong ó: d: ư ng kính
  • 17. Trang 17 B. CÁC D NG BÀI T P D ng 1: Ch ng minh hai góc b ng nhau. Cách ch ng minh: - Ch ng minh hai góc cùng b ng góc th ba - Ch ng minh hai góc b ng v i hai góc b ng nhau khác - Hai góc b ng t ng ho c hi u c a hai góc theo th t ôi m t b ng nhau - Hai góc cùng ph (ho c cùng bù) v i góc th ba - Hai góc cùng nh n ho c cùng tù có các c nh ôi m t song song ho c v.góc - Hai góc ó le trong, so le ngoài ho c ng v - Hai góc v trí i nh - Hai góc c a cùng m tam giác cân ho c u - Hai góc tương ng c a hai tam giác b ng nhau ho c ng d ng - Hai góc n i ti p cùng ch n m t cung ho c ch n hai cung b ng nhau. D ng 2: Ch ng minh hai o n th ng b ng nhau Cách ch ng minh: - Ch ng minh hai o n th ng cùng b ng o n th ba - Hai c nh c a mm t tam giác cân ho c tam giác u - Hai c nh tương ng c a hai tam giác b ng nhau - Hai c nh i c a hình bình hành (ch nh t, hình thoi, hình vuông) - Hai c nh bên c a hình thang cân - Hai dây trương hai cung b ng nhau trong m t ư ng tròn ho c hai ư ng b ng nhau. D ng 3: Ch ng minh hai ư ng th ng song song Cách ch ng minh: - Ch ng minh hai ư ng th ng cùng song song v i ư ng th ng th ba - Ch ng minh hai ư ng th ng cùng vuông góc v i ư ng th ng th ba - Ch ng minh chúng cùng t o v i m t cát tuy n hai góc b ng nhau: + v trí so le trong + v trí so le ngoài + v trí ng v . - Là hai dây ch n gi a chúng hai cung b ng nhau trong m t ư ng tròn - Chúng là hai c nh i c a m t hình bình hành D ng 4: Ch ng minh hai ư ng th ng vuông góc Cách ch ng minh: - Chúng song song song song v i hai ư ng th ng vuông góc khác. - Ch ng minh chúng là chân ư ng cao trong m t tam giác. - ư ng kính i qua trung i m dây và dây. - Chúng là phân giác c a hai góc k bù nhau.
  • 18. Trang 18 D ng 5: Ch ng minh ba ư ng th ng ng quy. Cách ch ng minh: - Ch ng minh chúng là ba ư ng cao, ba trung tuy n, ba trung tr c, ba phân giác trong (ho c m t phân giác trong và phân giác ngoài c a hai góc kia) - V n d ng nh lí o c a nh lí Talet. D ng 6: Ch ng minh hai tam giác b ng nhau Cách ch ng minh: * Hai tam giác thư ng: - Trư ng h p góc - c nh - góc (g-c-g) - Trư ng h p c nh - góc - c nh (c-g-c) - Trư ng h p c nh - c nh - c nh (c-c-c) * Hai tam giác vuông: - Có c nh huy n và m t góc nh n b ng nhau - Có c nh huy n b ng nhau và m t c nh góc vuông b ng nhau - C nh góc vuông ôi m t b ng nhau D ng 7: Ch ng minh hai tam giác ng d ng Cách ch ng minh: * Hai tam giác thư ng: - Có hai góc b ng nhau ôi m t - Có m t góc b ng nhau xen gi a hai c nh tương ng t l - Có ba c nh tương ng t l * Hai tam giác vuông: - Có m t góc nh n b ng nhau - Có hai c nh góc vuông tương ng t l D ng 8: Ch ng minh ng th c hình h c Cách ch ng minh: Gi s ph i ch ng minh ng th c: MA.MB = MC.MD (*) - Ch ng minh: ∆MAC ∼ ∆MDB ho c ∆MAD ∼ ∆MCB - N u 5 i m M, A, B, C, D cúng n m trên m t ư ng th ng thì ph i ch ng minh các tích trên cùng b ng tích th ba: MA.MB = ME.MF MC.MD = ME.MF T c là ta ch ng minh: ∆MAE ∼ ∆MFB ∆MCE ∼ ∆MFD → MA.MB = MC.MD * Trư ng h p c bi t: MT2 = MA.MB ta ch ng minh ∆MTA ∼ ∆MBT
  • 19. Trang 19 D ng 9: Ch ng minh t giác n i ti p Cách ch ng minh: D u hi u nh n bi t t giác n i ti p: - T giác có t ng hai góc i b ng 1800 - T giác có góc ngoài t i m t nh b ng góc trong c a nh i di n - T giác có 4 nh cách u m t i m. - T giác có hai nh k nhau cùng nhìn c nh ch a hai nh còn l i dư i m t góc α. D ng 10: Ch ng minh MT là ti p tuy n c a ư ng tròn (O;R) Cách ch ng minh: - Ch ng minh OT ⊥ MT t i T ∈ (O;R) - Ch ng minh kho ng cách t tâm O n ư ng th ng MT b ng bán kính - Dùng góc n i ti p. D ng 10: Các bài toán tính toán dài c nh, l n góc Cách tính: - D a vào h th c lư ng trong tam giác vuông. - D a vào t s lư ng giác - D a vào h th c gi a c nh và góc trong tam giác vuông - D a vào công th c tính dài, di n tích, th tích... Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9Ñaây chæ laø moät soá kieán thöùc cô baûn cuûa chöông trình Toaùn 9 Ñeå giuùp caùc em oân taäp toát hônÑeå giuùp caùc em oân taäp toát hônÑeå giuùp caùc em oân taäp toát hônÑeå giuùp caùc em oân taäp toát hôn Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9Caàn ñoïc kyõ taøi lieäu vaø Xem theâm Saùch giaùo khoa Toaùn 9 Chúc các em h c t p thành công!