1. KỸNĂNG ĐỌCĐIỆNTÂM ĐỒ
CÁC BƯỚCĐỌCVÀ PHÂN TÍCH ĐIỆN
TÂM ĐỒ
ĐẠIHỌCY KHOA PHẠMNGỌCTHẠCH
ThS.BSCK2.Lương Quốc Việt
2. MỤC TIÊU
1. Nắmđ
ư
ợ
ccác khái niệmc
ơbảnv
ềđiện tâm đ
ồ
(ĐTĐ)
2. Nêu đ
ư
ợ
cý nghĩa và giá t
r
ịbình thường của
các thành phần ĐTĐ
3. Nhậnra các bấtthườngcủaĐTĐ
4. Phân tích điệntâm đ
ồtheo trình tự
3. NỘI DUNG
1. Nhắclạih
ệdẫntruyền củatim
2. Địnhnghĩa điệntâm đ
ồ
3. Các chuyển đạo ghi điện tâm đ
ồ
4. Các thành phần của điện tâmđ
ồ
5. Phân tích điệntâm đ
ồtheo trình tự
8. CHUYỂN ĐẠO CHI
• Mắcđiệncựcởtay phải,tay trái,
chân trái, chân phải:Red,
Yellow, Green, Black cùng
chiềukim đồngh
ồtừc
ổtay phải.
(Ride Your Green Bicycle)
• Với4 điệncực,có 6 chuyển đạo
chi :
CĐ lưỡngcực:I, II, III.
CĐ đơncựctăng cường
(augmented): aVR, aVL, aVF
10. CHUYỂN ĐẠOCHI ĐƠN CỰC
TĂNG CƯỜNG
aVR, aVL, aVF
aVF ﬩ I
aVL ﬩ II
aVR ﬩ III
11. CHUYỂN ĐẠO NGỰC
• V1: khoang liên s
ư
ờ
n4
cạnhb
ờphảixươngức
• V2: khoang liên s
ư
ờ
n4
cạnhb
ờtrái xươngức
• V3: nằmgiữaV2 và V4.
• V4: khoang liên s
ư
ờ
n5
đườngtrung đòn trái
• V5: đườngnách trướctrái
ngang mức V4.
• V6: đườngnách giữa trái
ngang mứcV4, V5
12. ĐIỆN TÂM ĐỒ 12 CHUYỂN ĐẠO
Địnhkhu các thành củatim:
• Thành trước:V1-V4
• Thành bên: V5, V6, I, aVL.
• Thành dưới: II, III, aVF.
• Thành sau: V8, V9.
14. CHUYỂN ĐẠONGỰC THÀNH SAU
Các điện cực phía sau:
kéo dài đường ngang qua
V4, V6 ra sau lưng
• V7: đườngnách sau và
ngang mức V4
• V8: đườngđi qua mỏm
xươngb
ảvai trái và
ngang mức V4
• V9: giữaV8 và mỏmgai
sau cột sống
16. CÁC BƯỚCĐỌCĐIỆNTÂM ĐỒ
• T
rướckhi đọcđiệntâm đồ,phảinắmvữngtuổi,giới
tính, chẩnđoán lâm sàng củabệnh nhân
• Kiểmtra k
ỹthuật: phát hiệnghi sai, ảnhhưởng
tạp,tốcđ
ộghi, điện thế,…
17. CÁC BƯỚCĐỌCĐIỆNTÂM ĐỒ
Mỗiđiệntâm đ
ồcầnphảiđ
ư
ợ
ckhảosát có h
ệthốngtheo 9
b
ư
ớ
csau:
1. Tầns
ốvà tính đều đặn
2. Sóng P
3. Khoảng PR
4. Phứcb
ộQRS
5. Đoạn ST
6. Sóng T
7. Sóng U
8. Khoảng QTc
9. Nhịpgì?
22. SÓNG P
• Hình dạng:- sóng tròn
- 2 pha ởV1
• Thờigian: < 0,12 giây (3 ô nhỏ)
• Biên độ:< 2,5mm.
• T
rục :
Sóng P dương ởI, II, aVF,
và V2 – V6
Sóng P âm ởaVR
Sóng P dương,hai pha, hoặc
âm ởIII, aVL và V1
23. SÓNG P
• Sóng P âm ởDI, dươngởaVR:
– Mắcsai điện cực
– Đảongượcphủtạng (dextrocardia)
• Sóng P âm ởDII, dươngởaVR:
– Nhịpb
ộnối
– Nhịpnhĩ nằmd
ư
ớ
ithấp
25. PHỨC BỘ QRS
• Sóng âm khởiđầu:sóng Q
• Sóng dươngđầutiên: sóng R
• Sóng âm sau sóng R: sóng S
• Sóng dươnghoặc sóng âm thứ
2: sóng R’ hoặc sóng S’
theo thứ t
ự
• Phứcb
ộQRS âm toàn bộ:
sóng QS
• Chữthường(qrs) dùng cho
sóng có biên đ
ộthấp
26. HÌNH DẠNGPHỨC BỘQRS
SÓNG Q:
- Sóng Q ởV1,V2 và V3 là bấtthường.
-Tấtc
ảcác chuyển đạocòn lạicó sóng q nhỏ
(rộng<0,03 giây và sâu <1/4 sóng R):
bình thường
-Sóng Q có kích thướcbấtk
ỳởIII và aVR là
bình thường(CĐ có chiềuhướngv
ềbên phải)
- Tìm sóng Q bệnhlý (>0,03 giây, sâu
>25% biên đ
ộsóng R) ở2 chuyển đạo liên
tiếp.
28. HÌNH DẠNGPHỨC BỘQRS
• ĐTĐ 12 chuyểnđạochuẩncủangườibình thườngtrình bày với4 cột
và mỗicộtcó 3 chuyển đạo
• Mũitên c
h
ỉsóng Q nhỏbình thườngởchuyển đạoI, II, aVL, V4, V5, V6
• Hoa t
h
ịởchuyểnđạoV3 c
h
ỉsóng Q nhỏbình thườnghiếmkhi gặp
29. Sựkhửcựcthấtđượcchia
thành 2 giai đoạn nối
tiếp:
• Khửcựcvách liên thấtt
ừ
trái sang phải(vectơ 1).
• Khửcựcđồngthờithất phảivà
thấttrái, bởivì thấttrái có
khốilượnglớn hơnnhiều, nên
vectơ2 hướngv
ềbên trái.
HÌNH DẠNGPHỨC BỘQRS
30. HÌNH DẠNGPHỨC BỘQRS
b. Sóng R và sóng S
• Sóng R tăng dầnbiên đ
ộtừV1 đếnV4 và giảmdầnởV5, V6.
• Sóng S sâu ởV1, sâu hơn ởV2 và giảmdầnbiên đ
ộkhi đến V6.
• Vùng chuyểntiếp(chuyển đạocó R và S tươngđươngnhau) thườnglà
V3, V4.
31. THỜI GIAN PHỨC BỘQRS
Thờigian: 0,06 - 0,10 giây (1,5-2,5 ô ngang nhỏ)
PhứcbộQRS hẹp(<0,12 giây): khi xung điện dẫn
truyền qua bó His và sợiPurkinje tớithất,đưa đếnsựkhử
cựcđồngb
ộhaithất
PhứcbộQRS rộng(>0,12 giây):
• Chậmdẫntruyền trong thất(blốcnhánh T, blốc nhánh
P)
• Nguồngốctừthất(ngoại tâm thu thất,nhanh thất)
32. PHỨC BỘQRS/ BLỐC NHÁNH
• Sóng P đi trướcphức
b
ộQRS dãn rộng:
blốc nhánh
• Blốcnhánh phải:
QRS 3 đỉnh,V1 có
dạngM, V6 có dạng
W
• Blốcnhánh trái:
QRS 1 đỉnh,V1 có
dạngW
, và V6 có
dạng M
33. BIÊN ĐỘPHỨC BỘQRS
Bình thường:5-20 mm
Biên đ
ộQRS cao (xem phần
phì đạithất):
• Sóng S ởV1,V2 hoặcsóng R
ởV5,V6 > 25 mm
• SV1+ RV5 hoặcRV6 >35 mm
(Sokolow-Lyon thất trái)
• RaVL+ SV3 >20 mm ởn
ữ
>28 mm ởnam
(Cornell)
• RV1+ SV5 hoặcSV6 >11 mm
(Sokolow-Lyon thất phải)
35. TRỤC PHỨC BỘQRS
Bình thường:
– 30o -> +90o
Cách 1:
Dựavào chiềucủa
phứcb
ộQRS ở
chuyển
đạoI , II.
36. TRỤC PHỨC BỘQRS
Cách 2:
- Tìm chuyển đạochi có phứcb
ộQRS đẳng điện
nhất(R = S).
- T
rụcQRS s
ẽthẳnggóc vớichuyển đạođó.
- Chiềucủatrụcđiệntim là chiềucủaphức b
ộQRS ở
chuyển đạothẳnggóc
37. TRỤC PHỨC BỘQRS
TrụcQRS lệchtrái:
• Mộts
ốngườibình thường
• Dày thất trái
• Blốcphân nhánh trái trước
• Nhồimáu c
ơtim thành d
ư
ớ
i
38. TRỤC PHỨC BỘQRS
Trụclệchphải:
• Mộts
ốngườibình thường(đặcbiệttrẻem và ngườitrẻ)
• Tăng gánh thấtphải(cấphoặcmãn)
• Nhồimáu c
ơtim thành bên
• Tràn khí màng phổibên trái
• Blốcphân nhánh trái sau
• Mắcsai điệncực,tim nằmbên phải
(dextrocardia)
40. THỜI GIAN NHÁNH NỘI ĐIỆN
(intrinsicoid deflection = ventricular activating time: VAT)
• VAT ởV1 – V2 :< 0,035 giây
• VAT ởV5 – V6 :< 0,045 giây
41. ĐOẠN ST
Thườngđẳng điện,
Chênh lên không quá 1mm
Chênh xuốngkhông quá 0,5mm.
42. ĐOẠN ST
ST chênh lên:
- Nhồimáu c
ơtim cấp
- Co thắtmạchvành.
- Viêm màng ngoài tim (chênh lõm).
- Phình vách thất.
ST chênh xuống :
- Tác dụngcủadigoxin.
- Tăng gánh (do dày thất trái).
- Thiếumáu cụcb
ộc
ơtim.
- Nhồimáu c
ơtim d
ư
ớ
inộimạc.
43. SÓNG T
Hình dạng:không đốixứng(nhánh lên dài hơn
nhánh xuống), đỉnhtròn.
Biên độ:< 5mm ởchuyển đạochi.
< 10mm ởchuyển đạotrướctim.
Trục:cùng chiềuvớiphứcb
ộQRS
•Sóng T dương: I, II, aVF và V2 – V6
•Sóng T âm : aVR
•Sóng T thay đổi: III, aVL và V1.
44. SÓNG T
Sóng T cao:
• Tăng kali máu
• Nhồi máu c
ơtim cấp (T tối cấp)
Sóng T âm :
• Nhồimáu c
ơtim d
ư
ớ
inộimạc(không sóng Q)
• Tăng gánh thất.
• Tác dụng thuốc (digitalis).
• H
ạkali, h
ạcanxi máu.
• Tăng áp lựcnộisọ.
47. SÓNG U
- Thườngkhông thấyhoặchiệndiện nhưmột
sóng tròn nhỏcùng chiều và biên đ
ộ
thấphơnsóng T (<1mm) (< ¼ T)
• Sóng U nhô cao
khi h
ạkali máu.
• Sóng U đảo khi thiếu
máu cụcb
ộc
ơtim
48. KHOẢNG QT
• QT<50% khoảng R-R
• QTc: khoảng QT đã điềuchỉnhtheo nhịptim
(correted)
• QTc bình thường:0,35-0,44 giây
• QTc dài:
≥ 0,45 giây ởnam
≥ 0,46 giây ởnữ
• QTc ngắn≤ 0,32 giây
50. Xác địnhnhịp
• Đo tầns
ốthất
• Đánh giá nhịpthấtđềuhay không đều
• Xác địnhsóng P, F, hoặcf
• Đo tầns
ốnhĩ
• Xác địnhmốiliên quan củasóng P với phức
b
ộQRS
51. Xác đ
ị
nh nhịp
Nhịpxoang:
• Sóng P đi trướcmỗiphứcb
ộQRS.
• Hình dạngvà trụcsóng P bình thường(P
dươngởI, II và aVF).
• Khoảng PR hằngđịnh.
53. ĐIỆN TÂM ĐỒ BÌNH THƯỜNG
N
hịpxoang vớitầns
ốtim 75 lần/phút. KhoảngPR 0,16 s; thờigian QRS là 0,08 s;
QTc là 0,40 s; trụcQRS +700. Chuyểnđạotrướctim có tiếntriển củasóng R bình
thườngvớivùng chuyểntiếp(sóng R= sóng S) ởchuyển đạoV3.
65. Đọc ECG này và trảlời các câu hỏi?
• 1. Nhịpxoang ?
• 2. T
rụcđiệntim?
• 3. Trên chuyểnđạongực, vùng chuyển tiếp
nằmởđâu ?
• 4. KhoảngPR có bình thường?
• 5. Khoảng QRS có bình thường?
• 6. Sóng T có bình thường?
76. Các điểmcầnnhớ
1.Điệntâm đ
ồdo sựthay đổiđiệnthếđi kèm vớisự
hoạthoá đầutiên củanhĩ sau đó của thất.
2. Sựhoạthoá nhĩ tạora sóng P.
3.Sựhoạthoá thấttạora phứcb
ộQRS. Sóng âm đầu
tiên gọilà sóng Q, sóng dươngđầutiên gọilà
sóng R, sóng âm đi sau sóng dươnggọilà sóng
S.
77. Các điểmcầnnhớ
4.Khi sóng khử cực hướng v
ề một điện cực s
ẽ cho
sóng dương. Khi sóng rời xa điện cực s
ẽcho sóng
âm.
5.Sáu chuyển đạochi (I, II, III, aVR, aVL và
aVF) khảosát tim trên mặtphẳngtrán.
6.T
rục điện tim là chiều trung bình của sự lan
truyền khử cực đ
ư
ợ
cnhìn từphía trước và đ
ư
ợ
cxác
địnhtừchuyển đạoI, II và III.
78. Các điểmcầnnhớ
7.Chuyển đạongựckhảosát tim trên mặtphẳng
ngang. Chuyển đạoV1 nằmtrên thất phải,chuyển
đạoV6 nằmtrên thất trái.
8.Vách liên thấtđ
ư
ợ
ckhửcựctừtrái qua phải.
9.Trên tim bình thường,thấttrái có nhiều ảnh
hưởngtrên điệntâm đ
ồhơnlà thất phải.
81. CÂU HỎITRẮC NGHIỆM
1. Sựkiệnnào sau đây không bao giờthấy trên
điệntâm đ
ồlâm sàng?
A. Khửcựcthất
B. Khửcựcnhĩ
C. Khửcựcbó His
D. Tái cực thất
82. CÂU HỎITRẮC NGHIỆM
2.Sựchậmdẫntruyền trong nút nhĩ thấts
ẽgây ra bất
thườngnào sau đây:
A. Kéo dài khoảng PR
B. Kéo dài Khoảng QRS
C. Kéo dài khoảng QT
D. Tấtc
ảbấtthườngnêu trên
83. CÂU HỎITRẮC NGHIỆM
3.Chậmdẫntruyền trong thấtgây ra bất thường
nào sau đây:
A. Khoảng PR >0,20 giây
B. Khoảng QRS >0,12 giây
C. Sóng P > 0,12 giây
D.Khoảng QTc > 0,45 giây
84. CÂU HỎITRẮC NGHIỆM
4.Chiềukhửcựcbình thườngcủavách liên thất:
A. Từtrên xuống d
ư
ớ
i
B. Từ phải qua trái
C. Từ trái qua phải
D. Đồngthờic
ảhaibên
85. CÂU HỎITRẮC NGHIỆM
5. T
rụcsóng P bình thường,chọncâu SAI:
A. DươngởI, II, aVF.
B. DươngởaVR.
C. DươngởV2-V6.
D.Hai pha ởV1.
ĐÁP ÁN: 1-C, 2-A, 3-B, 4-C, 5-B