SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
1
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 1
6. ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ HÀN
KIM LOẠI MÀU
6.1 Tính chất hóa lý và ứng dụng hàn của kim loại
màu
6.2 Vai trò của tạp chất trong kim loại màu khi
hàn
6.3 Đặc điểm chung của kim loại màu khi hàn
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 2
6.1 Tính chất hóa lý và ứng dụng hàn của kim loại
màu
• Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, hoạt
tính hóa học ở nhiệt độ cao, đặc biệt ở trạng thái nóng
chảy.
• Phân loại kim loại màu:
1. Kim loại nhẹ: Al, Mg và Be, khối lượng riêng tối đa 2,7 g/cm3.
Nhẹ nhất: Mg.
2. Kim loại nặng: Cu, Ni, Pb, Zn, Au, Ag, Pd và Pt, khối lượng
riêng tối thiểu 7 g/cm3. Nặng nhất: Pt. Riêng Au, Ag, Pd và Pt
là các kim loại quý.
3. Kim loại có hoạt tính hóa học và nhiệt độ nóng chảy cao: V,
W, Hf, Mo, Ta, Ti, Cr và Zr. Ở nhiệt độ cao, đặc biệt là nhiệt
độ nóng chảy, chúng dễ phản ứng hóa học với các nguyên tố
khác, nhất là các chất khí có trong không khí. Nhiệt độ nóng
chảy tối thiểu của các kim loại này là 1875 oC (của Cr).
2
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 3
6.1 Tính chất hóa lý và ứng dụng hàn của kim
loại màu
• Ứng dụng trong: kỹ thuật hàng không, hóa chất, vận tải...
• Các kết cấu hàn phổ biến nhất: hợp kim Al, Mg, và Ti.
• Đồng (Cu) và hợp kim đồng: trong ngành chế tạo thiết bị
hóa chất (đường ống, bể chứa) và bình áp lực cho nhiệt độ
thấp.
• Nhôm (Al) và hợp kim nhôm: trong chế tạo các loại bể
chứa cho công nghiệp thực phẩm, hóa chất, và đặc biệt
trong các thiết bị vận tải (máy bay, tàu biển, tên lửa), trong
ngành xây dựng.
• Hợp kim titan: trong chế tạo máy bay, tên lửa và các bể
chứa trong các ngành chế tạo thiết bị hóa chất, đóng tàu và
năng lượng nguyên tử.
• Các kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao như Ta, Nb, Hf, Zr
được dùng chủ yếu trong ngành năng lượng nguyên tử.
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 4
6.2 Vai trò của tạp chất
• Hoạt tính đối với các chất khí có trong không khí: ảnh
hưởng đến tính hàn và đến việc lựa chọn các điều kiện tối
ưu khi hàn.
• Nhiều kim loại màu có ái lực mạnh với oxi, nitơ và hydro.
• Trong kim loại màu, các loại khí này làm giảm đáng kể
tính dẻo, tăng độ bền, độ cứng và khả năng phá hủy giòn
của chúng. Khi hàn nóng chảy, cần tính đến khả năng kim
loại màu (ở trạng thái rắn và trạng thái nóng chảy) hấp thụ
các chất khí có trong không khí.
• Ngoài ra, các tạp chất kim loại và á kim như S, Sb, As, Bi,
Si, P, C, v.v. cũng có ảnh hưởng đáng kể đến tính chất của
kim loại màu và hợp kim của chúng. Một số có ảnh hưởng
tích cực (ví dụ, , P là nguyên tố khử oxi trong đồng).
3
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 5
6.2 Vai trò của tạp chất
T [oC]
Tnc MeO
Tnc Me
Me (L) + MeO (L)
Me (L) + MeO (S)
Me (S) + MeO (S)
T [oC]
Tnc MeO
Tnc Me
Me (L) + MeO (L)
Me (L) + MeO (S)
Me (S) + MeO (S)
Me % khối lượng MeO
T [oC]
Tnc MeO
Tnc Me
Me (L) + MeO (L)
Me (L) + MeO (S)
Me (S) + MeO (S)
T [oC]
Tnc MeO
Tnc Me
Me (L) + MeO (L)
Me (L) + MeO (S)
Me (S) + MeO (S)
T [oC]
Tnc MeO
Tnc Me
Me (L) + MeO (L)
Me (L) + MeO (S)
Me (S) + MeO (S)
T [oC]
Tnc MeO
Tnc Me
Me (L) + MeO (L)
Me (L) + MeO (S)
Me (S) + MeO (S)
Me % khối lượng MeO
Nhóm 1: Al, Mg, Be, Zn, Pb và hợp kim của chúng. Ngoài
ra, một số hợp kim của đồng và niken với Zn, Sn, Al, v.v.
cũng thuộc nhóm này. Oxi tác động lên bề mặt.
Tương tác của
kim loại màu với
oxi
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 6
6.2 Vai trò của tạp chất
T [oC]
Dung dịch (L)
Me + O
Me % khối lượng MeO
T [oC]
Dung dịch (L)
Me + O
Me % khối lượng MeO
• Ở trạng thái lỏng, chúng tạo với oxi các dung dịch lỏng đồng
nhất theo các phản ứng cùng tinh, bao tinh, cùng tinh lệch.
• Sự oxi hóa không chỉ giới hạn tại các lớp bề mặt của hợp kim
mà còn có thể hình thành dung dịch kim loại – oxi.
• Lúc đầu oxi được phân bố đều trong pha kim loại lỏng. Chỉ
sau khi bão hòa mới có thể hình thành pha oxit riêng rẽ.
Nhóm 2: Hầu hết các kim
loại màu và hợp kim của
chúng. Có khả năng hòa tan
oxi ở trạng thái lỏng và rắn:
Cu, Ni, Pb, Zn, Ag, Pd, Ti,
Zr, Hf, V, Nb, Ta, Mo, Cr và
W.
4
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 7
6.2 Vai trò của tạp chất
• Nhóm 3: Au, Pt, ở trạng thái lỏng và rắn không hòa tan và
không phản ứng với oxi.
• Theo ái lực đối với oxi (xu hướng tạo oxit), Cu và Ni khó tạo
oxit nhất (khó tạo hơn sắt).
• Các nguyên tố có ái lực mạnh nhất với oxi là Mg, Al.
• Các nguyên tố có hoạt tính hóa học cao như Ti, V, v.v. là
những nguyên tố có ái lực mạnh với oxi.
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 8
6.2 Vai trò của tạp chất
Tương tác của kim loại màu với
nitơ:
• Ở nhiệt độ cao, kể cả nhiệt độ
nóng chảy, Cu, Ag, Au, Pt, Pd,
Ni, Pb không phản ứng với N để
hình thành dung dịch hay nitrit.
• N tạo với Al: nitrit AlN ở nhiệt
độ quá nhiệt (900 oC), dưới dạng
màng mỏng hoặc tạp chất phi
kim loại (nhiệt độ nóng chảy của
AlN là 2950 oC) trong Al.
• Ở 660÷700 oC, N kết hợp với
Mg thành nitrit manhê Mg3N2,
làm giảm cơ tính và khả năng
chống ăn mòn của Mg. Ni không
có phản ứng với N cho đến nhiệt
độ 1000 oC.
• Ti, Zr, Hf, V, Nb, Ta, Cr và Mo,
W đều có ái lực mạnh với N và
đều tạo thành với N các dung
dịch rắn và nitrit.
5
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 9
6.2 Vai trò của tạp chất
Tương tác của kim loại màu với hydro:
• H hòa tan mạnh trong hầu hết kim loại màu,
trừ Au và Ag
• Al, Mg, Be, Cu, Ni, Zn, Pb, Ag, Au, Pt, Pd,
Cr, Mo và W không tạo thành với H các
hydrit bền vững mà chỉ tạo thành các dung
dịch với nó trong các quá trình có thu nhiệt.
• Khi tăng nhiệt độ, hàm lượng H trong các
kim loại màu này ở trạng thái rắn và trạng
thái lỏng cũng tăng, hình a .
• Mức độ hòa tan H tăng đột ngột khi các kim
loại này chuyển từ trạng thái rắn sang trạng
thái lỏng.
Sự hòa tan của hydro trong
một số kim loại màu
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 10
6.2 Vai trò của tạp chất
Tương tác của kim loại màu với hydro:
• Ti, Zr, Hf, V, Nb và Ta tạo thành với H các hydrit bền vững;
• Chúng có khả năng hòa tan một lượng lớn H.
• Quá trình hấp thụ H của các kim loại này kèm theo tỏa nhiệt.
• Trong điều kiện áp suất không đổi, hàm lượng H trong các
kim loại này giảm khi nhiệt độ tăng, mặc dù có sự tăng đột
ngột hàm lượng khi kim loại chuyển sang trạng thái lỏng.
Sự hòa tan của hydro trong một
số kim loại màu
6
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 11
6.2 Vai trò của tạp chất
Tương tác của kim loại màu với các tạp chất khác:
• Hầu hết tạp chất khí, kim loại và á kim trong kim loại
màu đều làm suy giảm:
– Các tính chất hóa lý,
– Khả năng gia công và tính hàn,
– Đồng thời làm tăng khả năng phá hủy giòn của chúng.
– Vì vậy hàm lượng tạp chất trong kim loại màu thường được
khống chế trong các tiêu chuẩn công nghiệp.
• Tương tác của các tạp chất với kim loại màu mang tính
đa dạng:
– Các tạp chất có thể tham gia vào dung dịch rắn, tạo thành hợp
chất hoặc tồn tại dưới dạng pha riêng biệt trong kim loại màu.
– Ngoại trừ cacbon có thể hòa tan trong dung dịch rắn dưới dạng
nguyên tố xen kẽ, các tạp chất khác có thể hoà tan trong dung
dịch rắn với kim loại màu dưới dạng nguyên tố thay thế.
ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 12
6.3 Đặc điểm chung về tính hàn
1. Có ái lực mạnh với oxi.
2. Oxit của chúng có thể có nhiệt độ nóng chảy cao hơn bản
thân các kim loại đó (và hợp kim của chúng).
3. Một số (ví dụ Cu, Mg, Al) có độ dẫn nhiệt và nhiệt dung
riêng cao.
4. Chênh lệch lớn giữa nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của
một số thành phần tạo nên hợp kim.
5. Một số kim loại và hợp kim có cơ tính sút giảm mạnh khi bị
nung.
6. Hòa tan (khi ở trạng thái lỏng) một lượng nhất định khí từ
môi trường xung quanh (trừ khí trơ), đồng thời tạo phản ứng
hóa học với các loại khí này (khi ở trạng thái lỏng và rắn).

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhtheKhoa Huỹnhuan
 
Vat lieu co khi 4 hop kim & giandopha
Vat lieu co khi 4   hop kim & giandophaVat lieu co khi 4   hop kim & giandopha
Vat lieu co khi 4 hop kim & giandophaIUH
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chatTăng Trâm
 
Chuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettatChuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettatQE Lê
 
Dong va hop chât cua dong
Dong va hop chât cua dongDong va hop chât cua dong
Dong va hop chât cua dongbuithitrangnha
 
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheIUH
 
Bai tap phuc chat
Bai tap phuc chatBai tap phuc chat
Bai tap phuc chatVinh Lưu
 
Tinh the hoc
Tinh the hocTinh the hoc
Tinh the hocKhoi Vu
 
8. ia, iia, al
8. ia, iia, al8. ia, iia, al
8. ia, iia, alJLXC
 
Vatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinh
Vatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinhVatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinh
Vatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinhKhoa Huỹnhuan
 
Ict_du an ca nhan_hongan
Ict_du an ca nhan_honganIct_du an ca nhan_hongan
Ict_du an ca nhan_honganHongAnBuiNu
 
Vat lieu tu_va_ung_dung
Vat lieu tu_va_ung_dungVat lieu tu_va_ung_dung
Vat lieu tu_va_ung_dungThuận Lê
 
Vatlieucokhi 6 - vatlieucokhithongdung
Vatlieucokhi 6 -  vatlieucokhithongdungVatlieucokhi 6 -  vatlieucokhithongdung
Vatlieucokhi 6 - vatlieucokhithongdungKhoa Huỹnhuan
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_lelepham33
 

Was ist angesagt? (20)

Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vatlieucokhi 1 - lienketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
 
Vat lieu co khi 4 hop kim & giandopha
Vat lieu co khi 4   hop kim & giandophaVat lieu co khi 4   hop kim & giandopha
Vat lieu co khi 4 hop kim & giandopha
 
Kim loại kiềm
Kim loại kiềmKim loại kiềm
Kim loại kiềm
 
Hvco chương 1
Hvco chương 1Hvco chương 1
Hvco chương 1
 
22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat22 hoa hoc phuc chat
22 hoa hoc phuc chat
 
Chuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettatChuong1 cacloaikhuyettat
Chuong1 cacloaikhuyettat
 
Dong va hop chât cua dong
Dong va hop chât cua dongDong va hop chât cua dong
Dong va hop chât cua dong
 
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhtheVat lieu co khi 1   lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
Vat lieu co khi 1 lien ketnguyentu va cautrucvatrantinhthe
 
Bai tap phuc chat
Bai tap phuc chatBai tap phuc chat
Bai tap phuc chat
 
Tinh the hoc
Tinh the hocTinh the hoc
Tinh the hoc
 
8. ia, iia, al
8. ia, iia, al8. ia, iia, al
8. ia, iia, al
 
Vatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinh
Vatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinhVatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinh
Vatlieucokhi 2 - khuyettat-cochehoaben_va_cotinh
 
Ict_du an ca nhan_hongan
Ict_du an ca nhan_honganIct_du an ca nhan_hongan
Ict_du an ca nhan_hongan
 
Vat lieu tu_va_ung_dung
Vat lieu tu_va_ung_dungVat lieu tu_va_ung_dung
Vat lieu tu_va_ung_dung
 
Chuong 3 lkhh
Chuong 3 lkhhChuong 3 lkhh
Chuong 3 lkhh
 
1
11
1
 
An mon kim loai -
An mon kim loai - An mon kim loai -
An mon kim loai -
 
Vatlieucokhi 6 - vatlieucokhithongdung
Vatlieucokhi 6 -  vatlieucokhithongdungVatlieucokhi 6 -  vatlieucokhithongdung
Vatlieucokhi 6 - vatlieucokhithongdung
 
BaiTrinhChieu
BaiTrinhChieuBaiTrinhChieu
BaiTrinhChieu
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
 

Ähnlich wie 06 han kl mau 2005-06

Giáo trình công nghệ kim loại 2.pdf
Giáo trình công nghệ kim loại 2.pdfGiáo trình công nghệ kim loại 2.pdf
Giáo trình công nghệ kim loại 2.pdfMan_Ebook
 
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)jackjohn45
 
Btl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tửBtl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tửlymeomun09
 
Btl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tửBtl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tửlymeomun09
 
17.2 ăn mòn & chống
17.2 ăn mòn & chống17.2 ăn mòn & chống
17.2 ăn mòn & chốngNghia Phan
 
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014Hoàng Thái Việt
 
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschoolôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschoolMaiThy64
 
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxTrnHongAn2
 
Tinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loaiTinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loaiTuyet Linh
 
09 han kl hoattinh 2005-06
09 han kl hoattinh 2005-0609 han kl hoattinh 2005-06
09 han kl hoattinh 2005-06QUY VĂN
 
Chương 1. an mon kim loai 2014
Chương 1. an mon kim loai 2014Chương 1. an mon kim loai 2014
Chương 1. an mon kim loai 2014Anh Anh
 
Tóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thptTóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thptZenDi ZenDi
 
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn HóaTóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn HóaHuynh ICT
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Phùng Duy Hưng
 
Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement)
Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement) Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement)
Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement) nataliej4
 
bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh tam2196
 

Ähnlich wie 06 han kl mau 2005-06 (20)

Giáo trình công nghệ kim loại 2.pdf
Giáo trình công nghệ kim loại 2.pdfGiáo trình công nghệ kim loại 2.pdf
Giáo trình công nghệ kim loại 2.pdf
 
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
Tinh luyện chân không (vacuum metallurgy, vacuum refinement)
 
Btl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tửBtl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tử
 
Btl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tửBtl2. bài dạy giáo án điện tử
Btl2. bài dạy giáo án điện tử
 
17.2 ăn mòn & chống
17.2 ăn mòn & chống17.2 ăn mòn & chống
17.2 ăn mòn & chống
 
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
 
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschoolôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
ôn tập GK II khoa học tự nhiên 6 vinschool
 
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptxppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
ppt thuyết trình về hóa đại cương.pptx
 
Tinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loaiTinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loai
 
Kimloaikiem
KimloaikiemKimloaikiem
Kimloaikiem
 
Công nghệ hàn
Công nghệ hàn Công nghệ hàn
Công nghệ hàn
 
09 han kl hoattinh 2005-06
09 han kl hoattinh 2005-0609 han kl hoattinh 2005-06
09 han kl hoattinh 2005-06
 
Chương 1. an mon kim loai 2014
Chương 1. an mon kim loai 2014Chương 1. an mon kim loai 2014
Chương 1. an mon kim loai 2014
 
Tóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thptTóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thpt
 
Kim loại
Kim loạiKim loại
Kim loại
 
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn HóaTóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
 
Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement)
Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement) Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement)
Tinh Luyện Điện Xỉ (Electroslag Refinement)
 
Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang- từ của hệ vật liệu la1-xkxmno3.doc
Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang- từ của hệ vật liệu la1-xkxmno3.docChế tạo và nghiên cứu tính chất quang- từ của hệ vật liệu la1-xkxmno3.doc
Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang- từ của hệ vật liệu la1-xkxmno3.doc
 
bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh bài giảng Lưu huỳnh
bài giảng Lưu huỳnh
 

Mehr von QUY VĂN

Sua chua thiet bi dien Chuong 6 lap dat, van hanh, sua chua, ...
Sua chua thiet bi dien Chuong 6   lap dat, van hanh, sua chua, ...Sua chua thiet bi dien Chuong 6   lap dat, van hanh, sua chua, ...
Sua chua thiet bi dien Chuong 6 lap dat, van hanh, sua chua, ...QUY VĂN
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.4 khoi dong tu
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.4   khoi dong tuSua chua thiet bi dien Chuong 3.4   khoi dong tu
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.4 khoi dong tuQUY VĂN
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breakerQUY VĂN
 
Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcdSua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcdQUY VĂN
 
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2QUY VĂN
 
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1QUY VĂN
 
08 han kl nhe 2005-06
08 han kl nhe 2005-0608 han kl nhe 2005-06
08 han kl nhe 2005-06QUY VĂN
 
07 han kl nang 2005-06
07 han kl nang 2005-0607 han kl nang 2005-06
07 han kl nang 2005-06QUY VĂN
 
05 han gang 2005 06
05 han gang 2005 0605 han gang 2005 06
05 han gang 2005 06QUY VĂN
 
04b han thep hk cao 2005-06
04b han thep hk cao 2005-0604b han thep hk cao 2005-06
04b han thep hk cao 2005-06QUY VĂN
 
04a han thep hk cao 2005-06
04a han thep hk cao 2005-0604a han thep hk cao 2005-06
04a han thep hk cao 2005-06QUY VĂN
 
03 han thep hk thap 2005-06-student
03 han thep hk thap 2005-06-student03 han thep hk thap 2005-06-student
03 han thep hk thap 2005-06-studentQUY VĂN
 
02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student
02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student
02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-studentQUY VĂN
 
01 khai niem hanthep 2005 06-student
01 khai niem hanthep 2005 06-student01 khai niem hanthep 2005 06-student
01 khai niem hanthep 2005 06-studentQUY VĂN
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quay
KI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quayKI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quay
KI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quayQUY VĂN
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C7 co cau thay doi tam voi
KI THUẠT VAN CHUYEN C7  co cau thay doi tam voiKI THUẠT VAN CHUYEN C7  co cau thay doi tam voi
KI THUẠT VAN CHUYEN C7 co cau thay doi tam voiQUY VĂN
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyen
KI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyenKI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyen
KI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyenQUY VĂN
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nang
KI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nangKI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nang
KI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nangQUY VĂN
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C4 cac thiet bi phanh
KI THUẠT VAN CHUYEN C4  cac thiet bi phanhKI THUẠT VAN CHUYEN C4  cac thiet bi phanh
KI THUẠT VAN CHUYEN C4 cac thiet bi phanhQUY VĂN
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C3 day va cac chi tiet quan huong day
KI THUẠT VAN CHUYEN C3  day va cac chi tiet quan huong dayKI THUẠT VAN CHUYEN C3  day va cac chi tiet quan huong day
KI THUẠT VAN CHUYEN C3 day va cac chi tiet quan huong dayQUY VĂN
 

Mehr von QUY VĂN (20)

Sua chua thiet bi dien Chuong 6 lap dat, van hanh, sua chua, ...
Sua chua thiet bi dien Chuong 6   lap dat, van hanh, sua chua, ...Sua chua thiet bi dien Chuong 6   lap dat, van hanh, sua chua, ...
Sua chua thiet bi dien Chuong 6 lap dat, van hanh, sua chua, ...
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.4 khoi dong tu
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.4   khoi dong tuSua chua thiet bi dien Chuong 3.4   khoi dong tu
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.4 khoi dong tu
 
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breakerSua chua thiet bi dien Chuong 3.2   circuit breaker
Sua chua thiet bi dien Chuong 3.2 circuit breaker
 
Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcdSua chua thiet bị dien Chuong 1   ly thuyet co so kcd
Sua chua thiet bị dien Chuong 1 ly thuyet co so kcd
 
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 2
 
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1
Thiet ke chi tiet may tren may tinh 1
 
08 han kl nhe 2005-06
08 han kl nhe 2005-0608 han kl nhe 2005-06
08 han kl nhe 2005-06
 
07 han kl nang 2005-06
07 han kl nang 2005-0607 han kl nang 2005-06
07 han kl nang 2005-06
 
05 han gang 2005 06
05 han gang 2005 0605 han gang 2005 06
05 han gang 2005 06
 
04b han thep hk cao 2005-06
04b han thep hk cao 2005-0604b han thep hk cao 2005-06
04b han thep hk cao 2005-06
 
04a han thep hk cao 2005-06
04a han thep hk cao 2005-0604a han thep hk cao 2005-06
04a han thep hk cao 2005-06
 
03 han thep hk thap 2005-06-student
03 han thep hk thap 2005-06-student03 han thep hk thap 2005-06-student
03 han thep hk thap 2005-06-student
 
02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student
02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student
02 han thep cabon va kc hk thap 2005 06-student
 
01 khai niem hanthep 2005 06-student
01 khai niem hanthep 2005 06-student01 khai niem hanthep 2005 06-student
01 khai niem hanthep 2005 06-student
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quay
KI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quayKI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quay
KI THUẠT VAN CHUYEN C8 co cau quay
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C7 co cau thay doi tam voi
KI THUẠT VAN CHUYEN C7  co cau thay doi tam voiKI THUẠT VAN CHUYEN C7  co cau thay doi tam voi
KI THUẠT VAN CHUYEN C7 co cau thay doi tam voi
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyen
KI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyenKI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyen
KI THUẠT VAN CHUYEN C6 co cau di chuyen
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nang
KI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nangKI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nang
KI THUẠT VAN CHUYEN C5 co cau nang
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C4 cac thiet bi phanh
KI THUẠT VAN CHUYEN C4  cac thiet bi phanhKI THUẠT VAN CHUYEN C4  cac thiet bi phanh
KI THUẠT VAN CHUYEN C4 cac thiet bi phanh
 
KI THUẠT VAN CHUYEN C3 day va cac chi tiet quan huong day
KI THUẠT VAN CHUYEN C3  day va cac chi tiet quan huong dayKI THUẠT VAN CHUYEN C3  day va cac chi tiet quan huong day
KI THUẠT VAN CHUYEN C3 day va cac chi tiet quan huong day
 

06 han kl mau 2005-06

  • 1. 1 ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 1 6. ĐẶC ĐIỂM CÔNG NGHỆ HÀN KIM LOẠI MÀU 6.1 Tính chất hóa lý và ứng dụng hàn của kim loại màu 6.2 Vai trò của tạp chất trong kim loại màu khi hàn 6.3 Đặc điểm chung của kim loại màu khi hàn ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 2 6.1 Tính chất hóa lý và ứng dụng hàn của kim loại màu • Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, hoạt tính hóa học ở nhiệt độ cao, đặc biệt ở trạng thái nóng chảy. • Phân loại kim loại màu: 1. Kim loại nhẹ: Al, Mg và Be, khối lượng riêng tối đa 2,7 g/cm3. Nhẹ nhất: Mg. 2. Kim loại nặng: Cu, Ni, Pb, Zn, Au, Ag, Pd và Pt, khối lượng riêng tối thiểu 7 g/cm3. Nặng nhất: Pt. Riêng Au, Ag, Pd và Pt là các kim loại quý. 3. Kim loại có hoạt tính hóa học và nhiệt độ nóng chảy cao: V, W, Hf, Mo, Ta, Ti, Cr và Zr. Ở nhiệt độ cao, đặc biệt là nhiệt độ nóng chảy, chúng dễ phản ứng hóa học với các nguyên tố khác, nhất là các chất khí có trong không khí. Nhiệt độ nóng chảy tối thiểu của các kim loại này là 1875 oC (của Cr).
  • 2. 2 ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 3 6.1 Tính chất hóa lý và ứng dụng hàn của kim loại màu • Ứng dụng trong: kỹ thuật hàng không, hóa chất, vận tải... • Các kết cấu hàn phổ biến nhất: hợp kim Al, Mg, và Ti. • Đồng (Cu) và hợp kim đồng: trong ngành chế tạo thiết bị hóa chất (đường ống, bể chứa) và bình áp lực cho nhiệt độ thấp. • Nhôm (Al) và hợp kim nhôm: trong chế tạo các loại bể chứa cho công nghiệp thực phẩm, hóa chất, và đặc biệt trong các thiết bị vận tải (máy bay, tàu biển, tên lửa), trong ngành xây dựng. • Hợp kim titan: trong chế tạo máy bay, tên lửa và các bể chứa trong các ngành chế tạo thiết bị hóa chất, đóng tàu và năng lượng nguyên tử. • Các kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao như Ta, Nb, Hf, Zr được dùng chủ yếu trong ngành năng lượng nguyên tử. ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 4 6.2 Vai trò của tạp chất • Hoạt tính đối với các chất khí có trong không khí: ảnh hưởng đến tính hàn và đến việc lựa chọn các điều kiện tối ưu khi hàn. • Nhiều kim loại màu có ái lực mạnh với oxi, nitơ và hydro. • Trong kim loại màu, các loại khí này làm giảm đáng kể tính dẻo, tăng độ bền, độ cứng và khả năng phá hủy giòn của chúng. Khi hàn nóng chảy, cần tính đến khả năng kim loại màu (ở trạng thái rắn và trạng thái nóng chảy) hấp thụ các chất khí có trong không khí. • Ngoài ra, các tạp chất kim loại và á kim như S, Sb, As, Bi, Si, P, C, v.v. cũng có ảnh hưởng đáng kể đến tính chất của kim loại màu và hợp kim của chúng. Một số có ảnh hưởng tích cực (ví dụ, , P là nguyên tố khử oxi trong đồng).
  • 3. 3 ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 5 6.2 Vai trò của tạp chất T [oC] Tnc MeO Tnc Me Me (L) + MeO (L) Me (L) + MeO (S) Me (S) + MeO (S) T [oC] Tnc MeO Tnc Me Me (L) + MeO (L) Me (L) + MeO (S) Me (S) + MeO (S) Me % khối lượng MeO T [oC] Tnc MeO Tnc Me Me (L) + MeO (L) Me (L) + MeO (S) Me (S) + MeO (S) T [oC] Tnc MeO Tnc Me Me (L) + MeO (L) Me (L) + MeO (S) Me (S) + MeO (S) T [oC] Tnc MeO Tnc Me Me (L) + MeO (L) Me (L) + MeO (S) Me (S) + MeO (S) T [oC] Tnc MeO Tnc Me Me (L) + MeO (L) Me (L) + MeO (S) Me (S) + MeO (S) Me % khối lượng MeO Nhóm 1: Al, Mg, Be, Zn, Pb và hợp kim của chúng. Ngoài ra, một số hợp kim của đồng và niken với Zn, Sn, Al, v.v. cũng thuộc nhóm này. Oxi tác động lên bề mặt. Tương tác của kim loại màu với oxi ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 6 6.2 Vai trò của tạp chất T [oC] Dung dịch (L) Me + O Me % khối lượng MeO T [oC] Dung dịch (L) Me + O Me % khối lượng MeO • Ở trạng thái lỏng, chúng tạo với oxi các dung dịch lỏng đồng nhất theo các phản ứng cùng tinh, bao tinh, cùng tinh lệch. • Sự oxi hóa không chỉ giới hạn tại các lớp bề mặt của hợp kim mà còn có thể hình thành dung dịch kim loại – oxi. • Lúc đầu oxi được phân bố đều trong pha kim loại lỏng. Chỉ sau khi bão hòa mới có thể hình thành pha oxit riêng rẽ. Nhóm 2: Hầu hết các kim loại màu và hợp kim của chúng. Có khả năng hòa tan oxi ở trạng thái lỏng và rắn: Cu, Ni, Pb, Zn, Ag, Pd, Ti, Zr, Hf, V, Nb, Ta, Mo, Cr và W.
  • 4. 4 ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 7 6.2 Vai trò của tạp chất • Nhóm 3: Au, Pt, ở trạng thái lỏng và rắn không hòa tan và không phản ứng với oxi. • Theo ái lực đối với oxi (xu hướng tạo oxit), Cu và Ni khó tạo oxit nhất (khó tạo hơn sắt). • Các nguyên tố có ái lực mạnh nhất với oxi là Mg, Al. • Các nguyên tố có hoạt tính hóa học cao như Ti, V, v.v. là những nguyên tố có ái lực mạnh với oxi. ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 8 6.2 Vai trò của tạp chất Tương tác của kim loại màu với nitơ: • Ở nhiệt độ cao, kể cả nhiệt độ nóng chảy, Cu, Ag, Au, Pt, Pd, Ni, Pb không phản ứng với N để hình thành dung dịch hay nitrit. • N tạo với Al: nitrit AlN ở nhiệt độ quá nhiệt (900 oC), dưới dạng màng mỏng hoặc tạp chất phi kim loại (nhiệt độ nóng chảy của AlN là 2950 oC) trong Al. • Ở 660÷700 oC, N kết hợp với Mg thành nitrit manhê Mg3N2, làm giảm cơ tính và khả năng chống ăn mòn của Mg. Ni không có phản ứng với N cho đến nhiệt độ 1000 oC. • Ti, Zr, Hf, V, Nb, Ta, Cr và Mo, W đều có ái lực mạnh với N và đều tạo thành với N các dung dịch rắn và nitrit.
  • 5. 5 ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 9 6.2 Vai trò của tạp chất Tương tác của kim loại màu với hydro: • H hòa tan mạnh trong hầu hết kim loại màu, trừ Au và Ag • Al, Mg, Be, Cu, Ni, Zn, Pb, Ag, Au, Pt, Pd, Cr, Mo và W không tạo thành với H các hydrit bền vững mà chỉ tạo thành các dung dịch với nó trong các quá trình có thu nhiệt. • Khi tăng nhiệt độ, hàm lượng H trong các kim loại màu này ở trạng thái rắn và trạng thái lỏng cũng tăng, hình a . • Mức độ hòa tan H tăng đột ngột khi các kim loại này chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng. Sự hòa tan của hydro trong một số kim loại màu ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 10 6.2 Vai trò của tạp chất Tương tác của kim loại màu với hydro: • Ti, Zr, Hf, V, Nb và Ta tạo thành với H các hydrit bền vững; • Chúng có khả năng hòa tan một lượng lớn H. • Quá trình hấp thụ H của các kim loại này kèm theo tỏa nhiệt. • Trong điều kiện áp suất không đổi, hàm lượng H trong các kim loại này giảm khi nhiệt độ tăng, mặc dù có sự tăng đột ngột hàm lượng khi kim loại chuyển sang trạng thái lỏng. Sự hòa tan của hydro trong một số kim loại màu
  • 6. 6 ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 11 6.2 Vai trò của tạp chất Tương tác của kim loại màu với các tạp chất khác: • Hầu hết tạp chất khí, kim loại và á kim trong kim loại màu đều làm suy giảm: – Các tính chất hóa lý, – Khả năng gia công và tính hàn, – Đồng thời làm tăng khả năng phá hủy giòn của chúng. – Vì vậy hàm lượng tạp chất trong kim loại màu thường được khống chế trong các tiêu chuẩn công nghiệp. • Tương tác của các tạp chất với kim loại màu mang tính đa dạng: – Các tạp chất có thể tham gia vào dung dịch rắn, tạo thành hợp chất hoặc tồn tại dưới dạng pha riêng biệt trong kim loại màu. – Ngoại trừ cacbon có thể hòa tan trong dung dịch rắn dưới dạng nguyên tố xen kẽ, các tạp chất khác có thể hoà tan trong dung dịch rắn với kim loại màu dưới dạng nguyên tố thay thế. ĐHBK Hanoi 2005 Ngô Lê Thông - B/m Hàn & CNKL 12 6.3 Đặc điểm chung về tính hàn 1. Có ái lực mạnh với oxi. 2. Oxit của chúng có thể có nhiệt độ nóng chảy cao hơn bản thân các kim loại đó (và hợp kim của chúng). 3. Một số (ví dụ Cu, Mg, Al) có độ dẫn nhiệt và nhiệt dung riêng cao. 4. Chênh lệch lớn giữa nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của một số thành phần tạo nên hợp kim. 5. Một số kim loại và hợp kim có cơ tính sút giảm mạnh khi bị nung. 6. Hòa tan (khi ở trạng thái lỏng) một lượng nhất định khí từ môi trường xung quanh (trừ khí trơ), đồng thời tạo phản ứng hóa học với các loại khí này (khi ở trạng thái lỏng và rắn).