SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
TRƯỜNG THPT                                                                    ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐH -CĐ
     NGUYỄN XUÂN NGUYÊN                                                                                 NĂM HỌC 2011 -2012
                                                                                                        Môn: TOÁN, khối A, B
                  ĐỀ CHÍNH THỨC                                                          Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm)
       Cho hàm số       = x − (m −) x + −
                                2     1 y   m   2
                                                       (1).4                           2




       1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi                                                                                                     m =2
                                                                                                                                                                                        .
       2. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng              .                                                                          (1;         3)



Câu II (2 điểm)
       1. Giải phương trình:                                       cos 2 x + = 2 −
                                                                            5 2(  cos x )(sin x −cos x )




                                                                      x 2 − 3x( y − 1) + y 2 + y( x − 3) = 4
                  2. Giải hệ phương trình:                                                                                                                             ( x, y ∈R)




                                                                      x − xy − 2 y = 1
Câu III (2 điểm)
                                                               e
                                                                   x +( x −2) ln x
              1. Tính tích phân: I =                           ∫
                                                               1
                                                                     x(1 +ln x)
                                                                                   dx


              2. Cho ba số thực dương                                 a
                                                                            ,      b
                                                                                           ,           c
                                                                                                               thay đổi thỏa mãn điều kiện                                                              abc
                                                                                                                                                                                                                   = 1. Chứng minh
              rằng:
                                                        1                          1                                1                                         1                 1                              1
                                                      1+a +b
                                                                     +          1+ b + c
                                                                                                           +     1+ c + a
                                                                                                                                                 ≤
                                                                                                                                                             2+ a
                                                                                                                                                                    +          2+ b
                                                                                                                                                                                                +             2+ c

Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp           có đáy                            S . ABCD                                                 ABCD
                                                                                                                                                        là hình thoi tâm                                      O
                                                                                                                                                                                                                       , hai mặt phẳng (
     ) và (
     SAC
                ) cùng vuông góc với mặt phẳng (
                          SBD                                                                                                          ABCD
                                                                                                                                                        ). Biết         =      AC                                 2 3a    ,      = 2 a ,
                                                                                                                                                                                                                                    BD



                                                                                                                                       a3
khoảng cách từ điểm                             O
                                                      đến mặt phẳng (                              SAB
                                                                                                               ) bằng                   4
                                                                                                                                                     . Tính thể tích khối chóp                                                 S . ABCD
                                                                                                                                                                                                                                          theo
 a
    .
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu V.a (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(3; -4). Phương trình đường
trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ       lần lượt là            và              .                              C                                          x +−
                                                                                                                                                                             y 1 =0                                            3 x − −=
                                                                                                                                                                                                                                    y 9 0



Tìm tọa độ các đỉnh     ,     của tam giác ABC.
                                            B          C



2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( ) có phương trình                                                                                                                       C


     x   2
             +y   2
                       2
                          và đường thẳng ( ) có phương trình :
                      +x − y − =
                          4   8 0
                                                                              . Chứng minh rằng (
                                                                                               ∆                                                                    2x − −
                                                                                                                                                                       3y 1 =0



 ∆
    ) luôn cắt ( ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm toạ độ điểm
                             C
                                                                     trên đường tròn ( ) sao cho                                                                    M                                                                C



diện tích tam giác         lớn nhất.   ABM


                                                                                                                                       x+ 1
                                                                                           x −1      2
3 . Giải phương trình:                                         (3 x − 2) log 3                  = 4 − .9                                2
                                                                                             3       3

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu V.b (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ     , cho điểm     (0; 2) và hai đường thẳng d , d có phương
                                                                          Oxy                                          M                                                                                           1            2




trình lần lượt là             và 3 x + +=
                                      y 2 0
                                              . Gọi     là giao điểm của d và d . Viết phương
                                                                          x − +=
                                                                            3y 4 0                                                 A                                                                1                      2




trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d và d lần lượt tại        ,   ( và khác )                           1                         2                                      B                   C              B             C     A



                        1    1
sao cho                    +
                       AB 2 AC 2
                                            đạt giá trị nhỏ nhất.
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ):                                                                               C                    x 2 + 2 −x + y + =
                                                                                                                                                                  y   2  4   2 0
                                                                                                                                                                                                                . Viết phương
trình đường tròn ( ') tâm      (5, 1) biết ( ') cắt ( ) tại hai điểm
                                   C                       M                                       C                       C                                               A
                                                                                                                                                                               ,            B
                                                                                                                                                                                                        sao cho           .     AB = 3




                                                                   2 0 C 2011
                                                                         0
                                                                                21 C 2011
                                                                                     1
                                                                                            2 2 C 2011
                                                                                                  2
                                                                                                         2 3 C 2011
                                                                                                               3
                                                                                                                                                                                                            2 2011 C 2011
                                                                                                                                                                                                                     2011

3. Tính giá trị biểu thức A =                                          1
                                                                              −
                                                                                   2
                                                                                          +
                                                                                                3
                                                                                                       −
                                                                                                             4
                                                                                                                    +                                                          ......-                         2012


                                                    ----------------------------- Hết -----------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
          Họ và tên thí sinh .........................................................số báo danh.........................
                           HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN KHỐI A, B
   KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐH - CĐ NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu                                                    Đáp án                                                                Điểm
  I    1. (1 điểm)
(2đ)   Với m = 2,         y = 4 − x2
                             x   2
                                                                                                                             0,25 đ
       1. TXĐ: D =         R


       2. Sự biến thiên:
       a) Chiều biến thiên:
         y' = x 3 −x
             4     4
                        ;           y' = ⇔
                                        0           4 x 3 − x = ⇔ 0, x = 1
                                                           4   0 x =    ±



       Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; + ∞ )
       Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; -1) và (0; 1)
       -----------------------------------------------------------------------------------------------------
       b) Cực trị:
       Hàm số đạt cực đại tại x = 0; ycđ = y(0) = 0                                                                          0,25đ
       Hàm số đạt cực tiểu tại x =          1; yct = y( 1) = -1
                                                     ±                ±


       ----------------------------------------------------------------------------------------------------
       c) Giới hạn tại vô cực:
         Lim ( x 4 −2 x 2 ) =           +   ∞
         x→ ∞
           ±


       d) Bảng biến thiên Bảng biến thiên                                                                                    0,25 đ




       -----------------------------------------------------------------------------------------------------
       3) Đồ thị:


                                                                                                                             0,25 đ




       2) 1 điểm
       y' =     4 x 3 − (m − x
                       4    1)



       y' = 0    ⇔       4 x 3 − (m − x
                                4    1)
                                         =0          x[x − m − ) ] =
                                                            (⇔    2
                                                                  1    0                                                     0,25 đ
       ----------------------------------------------------------------------------------------------------
       TH1: Nếu m- 1           0≤
                                       m       1⇔        ≤

                                                                                                                             0,25 đ
       Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞ ).
       Vậy m         ≤
                      1 thoả mãn ycbt
       ---------------------------------------------------------------------------------------------------
       TH 2: m - 1 > 0          m> 1⇔


       y' = 0    ⇔
                    x = 0, x =                  ± m −1

                                                                                                                             0,25 đ
       Hàm số đồng biến trên các khoảng (-                    ; 0 ) và (
                                                                 m −1
                                                                                 ;+ ∞ )
                                                                                      m −1



       Để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 ) thì                              m
                                                                              m −≤
                                                                                1 1    ⇔
                                                                                        2      ≤


       -----------------------------------------------------------------------------------------------------
       Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 )                 m ∈       (
                                                                          ⇔     ]     − ;2
                                                                                       ∞
0,25 đ
II      1. (1 đi ểm)
(2 đ)
              cos 2 x + = 2 −
                       5 2(  cos x )(sin x −cos x )


          ⇔
            2cos2x - 1 + 5 = 4sinx - 2sinxcosx - 4cosx + 2cos2x =0                                                           0,25 đ
        --------------------------------------------------------------------------------------------------------
          ⇔
             2(sinx - cosx) - sinxcosx -2 = 0
        Đặt t = sinx - cosx ( -                 )
                                               2 ≤ ≤ 2
                                                  t



                                    1− t 2
          ⇒
                  sinxcosx =          2
                                                                                                                             0,25 đ
        Phương trình trở thành t2 + 4t - 5 = 0
                                     t = 1; t = -5 (loại)
        -------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                                                                       π                    π        2
        Với t = 1           ⇔
                                sinx - cosx = 1            ⇔       2
                                                                           sin       x− 
                                                                                       4   =1   ⇔
                                                                                                      sin   x− 
                                                                                                              4   =   2
                                                                                                                             0,25 đ
        --------------------------------------------------------------------------------------------------------
                       π π
                   x − 4 = 4 + k 2π                       π
          ⇔                                     ⇔     x = 2 + k 2π
                                                       
                   x − π = 3π + k 2π                  x = π + k 2π
                   
                       4    4                                                                                               0,25 đ

        2. (1 điểm)
               x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0            (x-y)2 + 3(x-y) - 4 = 0
                                                                       ⇔
                                                                                                                             0,25 đ
        -------------------------------------------------------------------------------------------------------
               −y =
               x    1
               −y =−
              x      4                                                                                                      0,25 đ
        ------------------------------------------------------------------------------------------------------

                                              x− y = 1
        * Với x- y = 1, ta có                
                                              x − xy − 2 y = 1
                                                                                                                             0,25 đ
          ⇔
            x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
        -----------------------------------------------------------------------------------------------------

                                               x− y = − 4
        * Với x - y = -4 ta có                                            (Hệ PT vô nghiệm)
                                               x − xy − 2 y = 1                                                             0,25 đ

      Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
 III 1. (1 điểm)
(2 đ)      e
             x(1 +ln x ) −2 ln x
                                      e      e
                                                  ln x
      I= ∫       x(1 +ln x)
                                 dx = ∫dx -2 ∫
                                               x(1 +ln x)
                                                          dx
                                                                                                                             0,25 đ
                   1                                   1                     1


        -----------------------------------------------------------------------------------------------------
        Ta có
              e

              ∫ dx = e −1
              1
                                                                                                                             0,25 đ
        -----------------------------------------------------------------------------------------------------
                         e
                                 ln x
        Tính J =        ∫ x(1 +ln x) dx
                         1


        Đặt t = 1 + lnx                                                                                                      0,25 đ
                   2                  2
                     t −1                  1
        J=         ∫ t dt       =     ∫(1 − t )dt       = (t - ln                )        = 1 - ln2
                                                                                      2
                                                                             t
                                                                                      1


                   1                  1


        -------------------------------------------------------------------------------------------------------
        Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2                                                                             0,25 đ
2. (1 điểm)
        Do vai trò của a, b, c bình đẳng nên ta giả thiết 0 < a                                                                ≤
                                                                                                                                   b   ≤
                                                                                                                                                c
        Khi đó 0 < 1 + a + b       1+a+c          1+b+c ≤                                    ≤


        và 0 < 2 + a       2+b       2+c≤                           ≤


        Ta có
                 1             1                 1                           1       1       1    
                2+ a    +     2+ b      +       2+ c        -                    +       +        
                                                                         1 + a +b 1 +b +c 1 +c +a 
                                                                                                                                   =
                         b−  1                                     c−  1                                           a−  1
        =          (2 +a )(1 +a +b)                +         ( 2 +b)(1 +b +c )                      +       ( 2 +c )(1 +a +c)
                                                                                                                                            ≥




                             b−  1                                           c−  1                                 a−  1                              a +b +c −3
            ≥
                       (2 +c )(1 +b +c )               +                (2 +c)(1 +b +c )             +       (2 +c )(1 +b +c )             =        (2 +c )(1 +b +c )
                                                                                                                                                                           ≥




                           33 abc −3
            ≥                             =0
                       ( 2 +c )(1 +b +c )

                                              1                              1                      1                       1               1                1
                        Vậy                 1+a +b
                                                             +            1+ b + c
                                                                                         +       1+ c + a
                                                                                                                 ≤
                                                                                                                           2+ a
                                                                                                                                   +       2+ b
                                                                                                                                                        +   2+ c



 IV Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên
(1 đ) giao tuyến SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
                                                                1
                                     VSABCD =                   3
                                                                         SO.SABCD
                                                    1                                                                                                                              0,25 đ
        Diện tích đáy                       S ABCD = AC.BD =2 3a 2
                                                    1

        ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

        .Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó                                                                                ABD =60 0


            tam giác ABD đều.
            ⇒


        Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
                                                                                                                     1      a 3
                DH ⊥AB
                                và DH =                a 3              ; OK // DH và                   OK =           DH =                 ⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥
                                                                                                                     2       2
        (SOK)
        Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ⊥ SK; AB ⊥ OI ⇒ OI ⊥ (SAB) , hay OI là
        khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB)
                                                                                                                      1      1      1          a
        Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao ⇒                                                                       =      +      ⇒ SO =                                     0,5 đ
                                                                                                                     OI 2   OK 2   SO 2        2
                                                                                                                                                    S
                                                                                 a
        Đường cao của hình chóp                                           SO =
                                                                                 2
                                                                                     .
        Thể tích khối chóp S.ABCD:
                              1                              3a 3
                VS . ABCD =     S ABCD .SO =
                              3                              3
                                                                                                                                                               I
                                                                                                                                       D
                                                                                                                                                                               A
                                                                                                                                                               a 3                 0,25 đ
                                                                                                                                            O
                                                                                                                                                                       H
                                                                                                                                                        a          K
                                                                                                             C                                                 B

 Va 1. (1 điểm)
(3 đ) Gäi C = (c; 3c - 9) vµ M lµ trung ®iÓm cña BC                       M(m; 1-m)                                        ⇒


      Suy ra: B= (2m-c; 11 -2m- 3c).                                                                                                                                               0,25 đ
      ------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                                                                                    2m −c + 3                  7 − 2m − 3c
        Gọi I lµ trung ®iÓm cña AB, ta có I(                                                                           ;                            )
                                                                                                       2                            2                                              0,25 đ
2m −c +3      7 −2m −3c                     0,25 đ
        Vì I nằm trên đường thẳng 3x - y - 9 = 0 nªn                                               3(
                                                                                                           2
                                                                                                                 ) −(
                                                                                                                          2
                                                                                                                                ) −9 =0

          ⇒
             m=2           M(2; -1) ⇒


        Ph¬ng tr×nh BC: x – y - 3=0
        --------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                                                                                                                                    0,25 đ
                                                                                     3x − y − 9 = 0                            x= 3
        Täa ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ:                                                                                   ⇔
                                                                                                                               
                                                                                     x− y− 3= 0                                y= 0
        Täa ®é cña C = (3; 0), toạ độ B(1; -2)
        2. (1 điểm)
        Đường tròn (C) có tâm I(-1; 2), bán kính R =                                               13
                                                                                                         .
                                                                                                              9
        Khoảng cách từ I đến đường thẳng (                                     ∆
                                                                                    ) là       d ( I , ∆) =
                                                                                                              13
                                                                                                                              <R                    0,25 đ
        Vậy đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt.
                                              ∆


        ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
                                                                                               1
        Gọi M là điểm nằm trên (C), ta có                                      S∆ABM =
                                                                                               2
                                                                                                 AB.d ( M , ∆)

                                                                                                                                                    0,25 đ
        Trong đó AB không đổi nên S                  lớn nhất khi d   ∆ABM      lớn nhất.                     ( M ,∆)




        --------------------------------------------------------------------------------------------------------
        Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ).                                                       ∆


        PT đường thẳng d là 3x + 2y - 1 = 0
        Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm
        của hệ phương trình:

               x 2 + y 2 + 2x − 4 y − 8 = 0
                                                                                                                                                   0,25 đ
                                                                   = , y =−
                                                                   x 1      1
                                                           ⇔
                                                                   =− , y =
                                                                   x   3    5

               3x + 2 y − 1 = 0
                                                                  




          ⇒
                 P(1; -1); Q(-3; 5)
                                         4                            22
        Ta có            d ( P , ∆) =
                                         13
                                              ;   d ( Q , ∆) =
                                                                      13

        ---------------------------------------------------------------------------------------------------------                                   0,25 đ
        Ta thấy d           lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với Q. Vậy tọa độ điểm M (-3; 5).
                              ( M ,∆)




        3. (1 điểm)
        Điều kiện: x > 1
                                                               x+ 1
                                        x −1      2                                                                     2
                                                                                   (3 x −2)[log 3 ( x − ) −log 3 3] =4 − 3 x +1
              (3 x − 2) log 3                = 4 − .9           2          ⇔                           1
                                          3       3                                                                     3                           0,25 đ
        --------------------------------------------------------------------------------------------------------
          ⇔          (3 x − )[log 3 ( x − ) − ] = − .3 x
                           2             1   1   4 2                                  ⇔        (3 x − ) log 3 ( x − ) + x − =
                                                                                                     2             1   3   2 0


          ⇔          (3 x − )[log 3 ( x − ) + ] =
                           2             1   1   0
                                                                                                                                                    0,25 đ
        ---------------------------------------------------------------------------------------------------------
        --
                                                                  x = log 3 2 (loại)                                                               0,5 đ
                      x −2 =0
                      3                                           
                     
                                                                  x = 4
          ⇔                                            ⇔
                     log 3 ( x − ) =−
                                 1    1
                                                                  
                                                                      3

                                                   4
        Vậy PT có nghiệm x =                       3

 Vb 1. (1 điểm)
(3 đ) Toạ độ điểm A(-1; 1)                                                                                                                          0,25 đ
      -----------------------------------------------------------------------------------------------------
      Ta thấy 2 đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau
      Gọi       là đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d và d lần lượt tại
                     ∆
                                                                                                    ,     (       1                2    B   C   B



      và khác ). C              A


      Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên               . Ta có:                      ∆
                                                                                                                                                    0,25 đ
1      1      1      1
                                                    AB 2
                                                         +
                                                           AC 2
                                                                =
                                                                  AH 2
                                                                       ≥
                                                                         AM 2
                                                                                                (không đổi)
------------------------------------------------------------------------------------------------------
            1    1                                                            1                                                               0,25 đ
  ⇒            +
           AB 2 AC 2
                              đạt giá trị nhỏ nhất bằng                      AM 2
                                                                                       khi H             ≡   M, hay      ∆
                                                                                                                             là đường thẳng

đi qua M và vuông góc với AM.                                                                                                                 0,25 đ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
PT đường thẳng           :x+y-2=0
                                ∆



2. (1 đi ểm)
Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2), bk                                                       R= 3



Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung điểm H của                                                            0,25 đ
đoạn AB.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
                               AB    3
Ta có             AH = BH =
                                2
                                  =
                                    2


                           ( 5 −1)          +( 1 +2 )
                                        2               2
                  MI =                                      =5                                                                                0,25 đ
                                                                    3
            IH       =     IA 2 − AH 2 =            R 2 − AH 2 =
                                                                    2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường hợp 1: MH = MI – IH =                                       3
                                                                 5 −
                                                                   2
                                                                     7
                                                                     =
                                                                     2




Khi đó bán kính của đường tròn (C’) là R’ =                             = 13        MH     2
                                                                                               +AH   2


                                                                                                                                              0,25 đ
Phương trình đường tròn (C’) là: ( x −) +y −) =5     (    1    13        2             2




-----------------------------------------------------------------------------------------------------
                                                                        3 13
Trường hợp 2 :                MH = MI + IH =                     5+
                                                                        2
                                                                          =
                                                                            2

Khi đó bán kính của đường tròn (C’) là R’ =                   = 43                  MH     2
                                                                                               +AH   2




Phương trình đường tròn (C’) là:  ( x −) +y −
                                       5    (   1)  = 43                 2             2




Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa mãn ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13
                                      và (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43
                                                                                                                                              0,25 đ
3. (1 điểm)
                           2 k .C 2011
                                  k
                                              ( − ) k .2011
                                                 2         !
Ta có             (− ) k
                    1
                             k+    1
                                       =
                                         ( k + ).k!.(2011 −k )!
                                              1
                                                                                    =

          ( − ) k .2011
             2         !             ( − ) k .2012!
                                        2                                                                     1
                           =                                                                    =-                    2       k+
                                                                                                                  .( − ) k .C 2012
                                                                                                                                1
                                                                                                                                     =         0,5 đ
      ( k + )!.(2011 −k )!
           1                 2012( k + )!.(2012 −k − )!
                                       1            1                                                        2012

            1
= -        4024
                .( − ) k + .C 2012
                    2     1   k+1




-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Với k = 0, 1, 2, …….., 2011 ta có:
                      . [(− )                                                                                  ]
               1
A=-           4024
                           2        1
                                        C 202 + − ) 2 C 2012 +
                                          1
                                               ( 2      2
                                                              ....... + − ) 2012 C 2012
                                                                       ( 2         2012
                                                                                                                   =
               1
      =-      4024    .
                                                                                                                                               0,5 đ
      [(− )
         2    0
                  C 2012 + − ) 1 C 202 + − ) 2 C 2012 +
                    0
                          ( 2      1
                                        ( 2      2
                                                       ....... + − ) 2012 C 2012 − − ) 0 C 2012
                                                                ( 2         2012
                                                                                  ( 2      0
                                                                                                                                 ] =

                      . [(− + )                                     ] =-
             1                                                                   1
      =-    4024
                           2 1              2012
                                                   − − ) 0 C 2012
                                                    ( 2      0

                                                                                4024
                                                                                           .   [ −]
                                                                                               1 1
                                                                                                             =0

Vậy A = 0

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
Duy Duy
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (20)

Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k abThi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán thanh liêm hn 2012 lần 2 k ab
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012Thi thử toán phan bội châu py 2012
Thi thử toán phan bội châu py 2012
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k dThi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
Thi thử toán nghèn ht 2012 lần 1 k d
 

Ähnlich wie Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab

Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toán
thecong
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
Duy Duy
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab (17)

Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k b đề
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k aThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 2 k a
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
đề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toánđề Cương ôn bskt toán
đề Cương ôn bskt toán
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Batdangthuc nesbitt
Batdangthuc nesbittBatdangthuc nesbitt
Batdangthuc nesbitt
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán nguyễn xuân nguyên th 2012 k ab

  • 1. TRƯỜNG THPT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐH -CĐ NGUYỄN XUÂN NGUYÊN NĂM HỌC 2011 -2012 Môn: TOÁN, khối A, B ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số = x − (m −) x + − 2 1 y m 2 (1).4 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m =2 . 2. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng . (1; 3) Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: cos 2 x + = 2 − 5 2( cos x )(sin x −cos x )  x 2 − 3x( y − 1) + y 2 + y( x − 3) = 4 2. Giải hệ phương trình:  ( x, y ∈R)  x − xy − 2 y = 1 Câu III (2 điểm) e x +( x −2) ln x 1. Tính tích phân: I = ∫ 1 x(1 +ln x) dx 2. Cho ba số thực dương a , b , c thay đổi thỏa mãn điều kiện abc = 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 1+a +b + 1+ b + c + 1+ c + a ≤ 2+ a + 2+ b + 2+ c Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp có đáy S . ABCD ABCD là hình thoi tâm O , hai mặt phẳng ( ) và ( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng ( SBD ABCD ). Biết = AC 2 3a , = 2 a , BD a3 khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( SAB ) bằng 4 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a . II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu V.a (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có đỉnh A(3; -4). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ lần lượt là và . C x +− y 1 =0 3 x − −= y 9 0 Tìm tọa độ các đỉnh , của tam giác ABC. B C 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( ) có phương trình C x 2 +y 2 2 và đường thẳng ( ) có phương trình : +x − y − = 4 8 0 . Chứng minh rằng ( ∆ 2x − − 3y 1 =0 ∆ ) luôn cắt ( ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn ( ) sao cho M C diện tích tam giác lớn nhất. ABM x+ 1 x −1 2 3 . Giải phương trình: (3 x − 2) log 3 = 4 − .9 2 3 3 B. Theo chương trình Nâng cao Câu V.b (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho điểm (0; 2) và hai đường thẳng d , d có phương Oxy M 1 2 trình lần lượt là và 3 x + += y 2 0 . Gọi là giao điểm của d và d . Viết phương x − += 3y 4 0 A 1 2 trình đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d và d lần lượt tại , ( và khác ) 1 2 B C B C A 1 1 sao cho + AB 2 AC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn ( ): C x 2 + 2 −x + y + = y 2 4 2 0 . Viết phương trình đường tròn ( ') tâm (5, 1) biết ( ') cắt ( ) tại hai điểm C M C C A , B sao cho . AB = 3 2 0 C 2011 0 21 C 2011 1 2 2 C 2011 2 2 3 C 2011 3 2 2011 C 2011 2011 3. Tính giá trị biểu thức A = 1 − 2 + 3 − 4 + ......- 2012 ----------------------------- Hết -----------------------------
  • 2. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh .........................................................số báo danh......................... HƯỚNG DẪN CHẤM THI MÔN TOÁN KHỐI A, B KỲ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI ĐH - CĐ NĂM HỌC 2011 - 2012 Câu Đáp án Điểm I 1. (1 điểm) (2đ) Với m = 2, y = 4 − x2 x 2 0,25 đ 1. TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên: a) Chiều biến thiên: y' = x 3 −x 4 4 ; y' = ⇔ 0 4 x 3 − x = ⇔ 0, x = 1 4 0 x = ± Hàm số đồng biến trên các khoảng (-1; 0) và (1; + ∞ ) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; -1) và (0; 1) ----------------------------------------------------------------------------------------------------- b) Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; ycđ = y(0) = 0 0,25đ Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; yct = y( 1) = -1 ± ± ---------------------------------------------------------------------------------------------------- c) Giới hạn tại vô cực: Lim ( x 4 −2 x 2 ) = + ∞ x→ ∞ ± d) Bảng biến thiên Bảng biến thiên 0,25 đ ----------------------------------------------------------------------------------------------------- 3) Đồ thị: 0,25 đ 2) 1 điểm y' = 4 x 3 − (m − x 4 1) y' = 0 ⇔ 4 x 3 − (m − x 4 1) =0 x[x − m − ) ] = (⇔ 2 1 0 0,25 đ ---------------------------------------------------------------------------------------------------- TH1: Nếu m- 1 0≤ m 1⇔ ≤ 0,25 đ Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞ ). Vậy m ≤ 1 thoả mãn ycbt --------------------------------------------------------------------------------------------------- TH 2: m - 1 > 0 m> 1⇔ y' = 0 ⇔ x = 0, x = ± m −1 0,25 đ Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 0 ) và ( m −1 ;+ ∞ ) m −1 Để hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 ) thì m m −≤ 1 1 ⇔ 2 ≤ ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (1; 3 ) m ∈ ( ⇔ ] − ;2 ∞
  • 3. 0,25 đ II 1. (1 đi ểm) (2 đ) cos 2 x + = 2 − 5 2( cos x )(sin x −cos x ) ⇔ 2cos2x - 1 + 5 = 4sinx - 2sinxcosx - 4cosx + 2cos2x =0 0,25 đ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ⇔ 2(sinx - cosx) - sinxcosx -2 = 0 Đặt t = sinx - cosx ( - ) 2 ≤ ≤ 2 t 1− t 2 ⇒ sinxcosx = 2 0,25 đ Phương trình trở thành t2 + 4t - 5 = 0 t = 1; t = -5 (loại) -------------------------------------------------------------------------------------------------------  π  π 2 Với t = 1 ⇔ sinx - cosx = 1 ⇔ 2 sin x−   4 =1 ⇔ sin x−   4 = 2 0,25 đ --------------------------------------------------------------------------------------------------------  π π x − 4 = 4 + k 2π  π ⇔  ⇔ x = 2 + k 2π  x − π = 3π + k 2π x = π + k 2π   4 4 0,25 đ 2. (1 điểm) x2 -3x(y-1) + y2 + y(x-3) = 0 (x-y)2 + 3(x-y) - 4 = 0 ⇔ 0,25 đ -------------------------------------------------------------------------------------------------------  −y = x 1  −y =− x 4 0,25 đ ------------------------------------------------------------------------------------------------------  x− y = 1 * Với x- y = 1, ta có   x − xy − 2 y = 1 0,25 đ ⇔ x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2 -----------------------------------------------------------------------------------------------------  x− y = − 4 * Với x - y = -4 ta có  (Hệ PT vô nghiệm)  x − xy − 2 y = 1 0,25 đ Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2) III 1. (1 điểm) (2 đ) e x(1 +ln x ) −2 ln x e e ln x I= ∫ x(1 +ln x) dx = ∫dx -2 ∫ x(1 +ln x) dx 0,25 đ 1 1 1 ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ta có e ∫ dx = e −1 1 0,25 đ ----------------------------------------------------------------------------------------------------- e ln x Tính J = ∫ x(1 +ln x) dx 1 Đặt t = 1 + lnx 0,25 đ 2 2 t −1 1 J= ∫ t dt = ∫(1 − t )dt = (t - ln ) = 1 - ln2 2 t 1 1 1 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2 0,25 đ
  • 4. 2. (1 điểm) Do vai trò của a, b, c bình đẳng nên ta giả thiết 0 < a ≤ b ≤ c Khi đó 0 < 1 + a + b 1+a+c 1+b+c ≤ ≤ và 0 < 2 + a 2+b 2+c≤ ≤ Ta có 1 1 1  1 1 1  2+ a + 2+ b + 2+ c -  + +  1 + a +b 1 +b +c 1 +c +a  = b− 1 c− 1 a− 1 = (2 +a )(1 +a +b) + ( 2 +b)(1 +b +c ) + ( 2 +c )(1 +a +c) ≥ b− 1 c− 1 a− 1 a +b +c −3 ≥ (2 +c )(1 +b +c ) + (2 +c)(1 +b +c ) + (2 +c )(1 +b +c ) = (2 +c )(1 +b +c ) ≥ 33 abc −3 ≥ =0 ( 2 +c )(1 +b +c ) 1 1 1 1 1 1 Vậy 1+a +b + 1+ b + c + 1+ c + a ≤ 2+ a + 2+ b + 2+ c IV Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên (1 đ) giao tuyến SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). 1 VSABCD = 3 SO.SABCD 1 0,25 đ Diện tích đáy S ABCD = AC.BD =2 3a 2 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- .Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD =60 0 tam giác ABD đều. ⇒ Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có 1 a 3 DH ⊥AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK = DH = ⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥ 2 2 (SOK) Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ⊥ SK; AB ⊥ OI ⇒ OI ⊥ (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) 1 1 1 a Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao ⇒ = + ⇒ SO = 0,5 đ OI 2 OK 2 SO 2 2 S a Đường cao của hình chóp SO = 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD: 1 3a 3 VS . ABCD = S ABCD .SO = 3 3 I D A a 3 0,25 đ O H a K C B Va 1. (1 điểm) (3 đ) Gäi C = (c; 3c - 9) vµ M lµ trung ®iÓm cña BC M(m; 1-m) ⇒ Suy ra: B= (2m-c; 11 -2m- 3c). 0,25 đ ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 2m −c + 3 7 − 2m − 3c Gọi I lµ trung ®iÓm cña AB, ta có I( ; ) 2 2 0,25 đ
  • 5. 2m −c +3 7 −2m −3c 0,25 đ Vì I nằm trên đường thẳng 3x - y - 9 = 0 nªn 3( 2 ) −( 2 ) −9 =0 ⇒ m=2 M(2; -1) ⇒ Ph¬ng tr×nh BC: x – y - 3=0 -------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0,25 đ  3x − y − 9 = 0  x= 3 Täa ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ:  ⇔   x− y− 3= 0  y= 0 Täa ®é cña C = (3; 0), toạ độ B(1; -2) 2. (1 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(-1; 2), bán kính R = 13 . 9 Khoảng cách từ I đến đường thẳng ( ∆ ) là d ( I , ∆) = 13 <R 0,25 đ Vậy đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt. ∆ --------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1 Gọi M là điểm nằm trên (C), ta có S∆ABM = 2 AB.d ( M , ∆) 0,25 đ Trong đó AB không đổi nên S lớn nhất khi d ∆ABM lớn nhất. ( M ,∆) -------------------------------------------------------------------------------------------------------- Gọi d là đường thẳng đi qua tâm I và vuông góc với ( ). ∆ PT đường thẳng d là 3x + 2y - 1 = 0 Gọi P, Q là giao điểm của đường thẳng d vời đường tròn (C). Toạ độ P, Q là nghiệm của hệ phương trình:  x 2 + y 2 + 2x − 4 y − 8 = 0  0,25 đ  = , y =− x 1 1 ⇔  =− , y = x 3 5  3x + 2 y − 1 = 0  ⇒ P(1; -1); Q(-3; 5) 4 22 Ta có d ( P , ∆) = 13 ; d ( Q , ∆) = 13 --------------------------------------------------------------------------------------------------------- 0,25 đ Ta thấy d lớn nhất khi và chỉ khi M trùng với Q. Vậy tọa độ điểm M (-3; 5). ( M ,∆) 3. (1 điểm) Điều kiện: x > 1 x+ 1 x −1 2 2 (3 x −2)[log 3 ( x − ) −log 3 3] =4 − 3 x +1 (3 x − 2) log 3 = 4 − .9 2 ⇔ 1 3 3 3 0,25 đ -------------------------------------------------------------------------------------------------------- ⇔ (3 x − )[log 3 ( x − ) − ] = − .3 x 2 1 1 4 2 ⇔ (3 x − ) log 3 ( x − ) + x − = 2 1 3 2 0 ⇔ (3 x − )[log 3 ( x − ) + ] = 2 1 1 0 0,25 đ --------------------------------------------------------------------------------------------------------- -- x = log 3 2 (loại) 0,5 đ  x −2 =0 3   x = 4 ⇔ ⇔ log 3 ( x − ) =− 1 1   3 4 Vậy PT có nghiệm x = 3 Vb 1. (1 điểm) (3 đ) Toạ độ điểm A(-1; 1) 0,25 đ ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ta thấy 2 đường thẳng d1 và d2 vuông góc với nhau Gọi là đường thẳng đi qua M, cắt 2 đường thẳng d và d lần lượt tại ∆ , ( 1 2 B C B và khác ). C A Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên . Ta có: ∆ 0,25 đ
  • 6. 1 1 1 1 AB 2 + AC 2 = AH 2 ≥ AM 2 (không đổi) ------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1 1 1 0,25 đ ⇒ + AB 2 AC 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng AM 2 khi H ≡ M, hay ∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với AM. 0,25 đ ------------------------------------------------------------------------------------------------------- PT đường thẳng :x+y-2=0 ∆ 2. (1 đi ểm) Phương trình đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2), bk R= 3 Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung điểm H của 0,25 đ đoạn AB. ------------------------------------------------------------------------------------------------------ AB 3 Ta có AH = BH = 2 = 2 ( 5 −1) +( 1 +2 ) 2 2 MI = =5 0,25 đ 3 IH = IA 2 − AH 2 = R 2 − AH 2 = 2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường hợp 1: MH = MI – IH = 3 5 − 2 7 = 2 Khi đó bán kính của đường tròn (C’) là R’ = = 13 MH 2 +AH 2 0,25 đ Phương trình đường tròn (C’) là: ( x −) +y −) =5 ( 1 13 2 2 ----------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 13 Trường hợp 2 : MH = MI + IH = 5+ 2 = 2 Khi đó bán kính của đường tròn (C’) là R’ = = 43 MH 2 +AH 2 Phương trình đường tròn (C’) là: ( x −) +y − 5 ( 1) = 43 2 2 Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa mãn ycbt là: (x – 5)2 + (y – 1)2 = 13 và (x – 5)2 + (y – 1)2 = 43 0,25 đ 3. (1 điểm) 2 k .C 2011 k ( − ) k .2011 2 ! Ta có (− ) k 1 k+ 1 = ( k + ).k!.(2011 −k )! 1 = ( − ) k .2011 2 ! ( − ) k .2012! 2 1 = =- 2 k+ .( − ) k .C 2012 1 = 0,5 đ ( k + )!.(2011 −k )! 1 2012( k + )!.(2012 −k − )! 1 1 2012 1 = - 4024 .( − ) k + .C 2012 2 1 k+1 ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Với k = 0, 1, 2, …….., 2011 ta có: . [(− ) ] 1 A=- 4024 2 1 C 202 + − ) 2 C 2012 + 1 ( 2 2 ....... + − ) 2012 C 2012 ( 2 2012 = 1 =- 4024 . 0,5 đ [(− ) 2 0 C 2012 + − ) 1 C 202 + − ) 2 C 2012 + 0 ( 2 1 ( 2 2 ....... + − ) 2012 C 2012 − − ) 0 C 2012 ( 2 2012 ( 2 0 ] = . [(− + ) ] =- 1 1 =- 4024 2 1 2012 − − ) 0 C 2012 ( 2 0 4024 . [ −] 1 1 =0 Vậy A = 0