SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 7
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4                        ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN I
                                                                NĂM HỌC: 2011 – 2012
       ĐỀ CHÍNH THỨC                                             Môn: TOÁN; Khối: D
                                                 (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
                                                        3            1
 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số             y = x3 −           mx 2 +       m3        , với m là tham số thực.
                                                        2            2

  1.        Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 1.
  2.        Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x.
 Câu II (2,0 điểm)
                                                                                                                   π
  1. Giải phương trình:        2 cos 3 x cos x + 3(1 +sin 2 x) = 2 3 cos 2 (2 x +
                                                                                                                   4
                                                                                                                       )   .

                                      3x − 2 y + 4 x + y = 5
                                     
  2. Giải hệ phương trình:                       2 y2        .
                                     2 x − 5 y +      =0
                                                  x
                                                            π
                                                            4
 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:                 I = ∫ ( x + sin 2 2 x) cos 2 xdx .
                                                            0


 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của
 đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD)
 bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC).
 Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
                       1      1      1
 biểu thức:    P=         +      +                  .
                    1 + xy 1 + yz 1 + zx

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
 Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
 A. Theo chương trình Chuẩn
 Câu VI.a (2,0 điểm)
  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (∆) có phương trình 3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm
 A(-1 ; -3); G(4 ; -2). Hãy xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là một
 đỉnh và đường thẳng (∆) là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác.
                                         x +1 −log 1 (3 − x ) −log 8 ( x −1)3 = 0
   2. Giải phương trình:       log   2
                                                            2
                                                                                                       .
 Câu VII.a (1,0 điểm) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Tính tổng: S =C − C + C − +( − .n.C .
                                                                             2. 3.   ...   1)                          1
                                                                                                                       n
                                                                                                                                   2
                                                                                                                                   n
                                                                                                                                       3
                                                                                                                                       n
                                                                                                                                           n−1   n
                                                                                                                                                 n



 B. Theo chương trình Nâng cao
 Câu VI.b (2,0 điểm)
   1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x +y +4 x +4 y +6 =0 và đường                             2       2




 thẳng (∆): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là tham số). Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để đường thẳng
 (∆) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
                               log 4 ( x + 1)                            4 − x + log 8 ( 4 + x )
                                                2                                                  3
  2. Giải phương trình:                             + 2 = log
                                                                2                                          .
 Câu VII.b (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức                                    1 −+ 1 − 2 ++ 1 − n
                                                                                            x 2( x) ... n( x)
                                                                                                                                     thu được đa
 thức P ( x) = + x + + x . Tính hệ số a biết rằng
              a    a0  ...
                        1  a         n
                                         n
                                                                               8
                                                                                                               n
                                                                                                                   là số nguyên dương thoả mãn:
   1    7 1
    2
      + 3 =     .
   Cn C n n
-------------Hết-------------

            Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
            Họ và tên thí sinh: …………………………….…..; Số báo danh: …..…………....
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4                                ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
   ------------***------------   ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN I
      ĐỀ CHÍNH THỨC                      Môn: TOÁN; Khối: D; NĂM HỌC: 2011 – 2012
                                                (Đáp án – thang điểm gồm có 06 trang)

Câu    Ý                                                                     Đáp án                                                  Điểm
 I                              3            1
      Cho hàm số     y = x3 −       mx 2 +        m3   , với m là tham số thực.                                                      2,0
                                2            2

       I.1   Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.                                                               1,0
                                                                   3      1
             Khi m = 1, hàm số trở thành                   y = x3 − x 2 +
                                                                   2      2

                TXĐ: D = R
                Sự biến thiên:                                                                                                      0,25
                                                                            x = 0
             - Chiều biến thiên:         y ' =3x 2 −3x       ,       y'=0 ⇔ 
                                                                            x =1

             Hàm số đồng biến trên các khoảng                            ( − ; 0) vµ (1; +∞
                                                                            ∞              )
                                                                                                   , nghịch biến trên khoảng (0;1)
                                                                                      1
             - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại                   x = 0; yC § =
                                                                                      2
                                                                                          , đạt cực tiểu tại   x =1, yCT = 0
                                                                                                                               .     0,25
             - Giới hạn:     lim y =− ; lim y =+
                                     ∞          ∞
                             x→ ∞
                               −                  x→ ∞
                                                    +



             - Bảng biến thiên:
                                x        −∞
                                                                 0                            1                +∞




                              y’                       +         0                –           0         +                            0,25
                                                                     1                                              +∞



                                y                                    2
                                             −∞
                                                                                               0
                Đồ thị:

                                                                              y


                                                                         1
                                                                                                                                     0,25
                                                                         2

                                                                     O                    1             x



       I.2   Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x                      1,0
                                                          x = 0                                                                     0,25
             Ta có y’=    3 x 2 − mx
                                  3      ,        y' =0 ⇔ 
                                                          x = m


                                                                         2
Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thì   y'=0
                                                                            có hai nghiệm phân biệt             ⇔ ≠
                                                                                                                    m 0
                                                                                                                          .
                                                                             m3 
                                                                                           B ( m ; 0)
                                                                                                                              0,25
            Khi đó giả sử các điểm cực đại, cực tiểu là :       A  0; ÷   và
                                                                             2 

                       uuu 
                         r         m3                                           m m3 
            Ta có:    AB =  m; −    ÷   ; trung điểm I của AB là:         I ; ÷
                                  2                                           2 4 
            Theo yêu cầu bài toán để A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x thì                            0,25
             đường thẳng AB vuông góc với ∆: y =x và trung điểm I của AB thuộc đường
            thẳng
                                           m3
                 uuu uu
                   r r                  m−    =0
                AB.u∆ = 0
                                          2      m = 0
              ⇔                      ⇔ 3        ⇔
               I ∈ ∆
                                      m = m      m = ± 2                                                                   0,25
                                        4
                                            2
            Đối chiếu điều kiện ta có     m =± 2

II                                                                                                                            2,0
                                                                                                  π
     II.1   Giải phương trình:            2 cos 3 x cos x + 3(1 +sin 2 x) = 2 3 cos 2 (2 x +
                                                                                                   4
                                                                                                        )   (1).              1,0

                                                                       π 
              (1) ⇔ cos 4 x + cos 2 x + 3 + 3 sin 2 x = 3 1 + cos(4 x + ) 
                                                                       2                                                    0,25
              ⇔ cos 4 x + cos 2 x + 3 + 3 sin 2 x = 3 − 3 sin 4 x

              ⇔ (cos 4 x + 3 sin 4 x ) + (cos 2 x − 3 sin 2 x) = 0
                 1           3             1           3                                                                      0,25
              ⇔ ( cos 4 x +    sin 4 x) + ( cos 2 x −    sin 2 x) = 0
                 2          2              2          2

                         π             π
              ⇔ sin(4 x + ) + sin(2 x + ) = 0
                         6             6
                                                                                                                              0,25
                          π
              ⇔ 2sin(3x + ).cos x = 0
                           6

                                 π
               cos x = 0    x = 2 + kπ
              ⇔         π ⇔             (k ∉ Z )                                                                            0,25
               sin(3 x + )  x = −π + kπ
                         6 
                                 18    3

                                              3x − 2 y + 4 x + y = 5
                                             
     II.2   Giải hệ phương trình:                        2 y2        (*) .                                                   1,0
                                             2 x − 5 y +      =0
                                                          x
            + Điều kiện        x >0



                    2 x − 5 xy + 2 y 2 = 0   ( 2 x − y ) ( x − 2 y ) = 0
                                              
                           2
                                                                                                                             0,5
              (*) ⇔                         ⇔
                     3x − 2 y + 4 x + y = 5
                                              3x − 2 y + 4 x + y = 5
                                              

                y = 2 x
                                                                                                                              0,25
                 
               
                 3x − 2 y + 4 x + y = 5
                 
              ⇔
                x = 2 y
                 
                 3x − 2 y + 4 x + y = 5
               




                                                           3
 y = 2 x
                  
                
                  − x + 6 x = 5 (lo¹i )
                                          y =1
               ⇔                         ⇔
                 x = 2 y ⇒ y > 0
                                          x = 2                                                                         0,25
                 4 y + 9 y = 5
                
             Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) = (2 ; 1)
                                          π
                                          4
III   Tính tích phân:         I = ∫ ( x + sin 2 2 x ) cos 2 xdx .                                                         1,0
                                          0


                   π                                              π                   π
                   4                                                  4               4
               I = ∫ ( x + sin 2 x ) cos 2 xdx = ∫ x.cos 2 xdx + ∫ sin 2 2 x.cos 2 xdx = I1 + I 2
                                      2
                                                                                                                          0,25
                   0                                                  0               0


                                  π                                                        du = dx
                                  4                                       u = x           
             + Tính       I1 = ∫ x.cos 2 xdx              . Đặt                          ⇒    1
                                                                          dv = cos 2 xdx  v = 2 sin 2 x
                                  0                                                        
                                                                                                                          0,25
                                                          π

                        1        π   4
                                       1          π 1        π
                                                                π 1
               ⇒ I1 = x. sin 2 x 0 − ∫ sin 2 xdx = + cos 2 x 0 = −
                                 4                           4
                        2            0
                                       2          8 4           8 4
                                  π
                                  4
             + Tính       I 2 = ∫ sin 2 2 x.cos 2 xdx.                    Đặt   t =sin 2 x ⇒= cos 2 xdx
                                                                                            dt 2


                                  0


                                                      π                                                                   0,25
             Với       x = 0 ⇒t = 0; x =
                                                      4
                                                          ⇒t =1

                          1                           1
                         1       1 t3                         1
               ⇒ I 2 = ∫ t 2 dt = .                       =
                       0
                         2       2 3                  0
                                                              6

                              π       1 1 π  1
             Vậy        I =
                              8
                                  −    + = −
                                      4 6 8 12
                                                                  .                                                       0,25
      Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của
      đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng
IV                                                                                                                        1,0
      (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ
      H đến mặt phẳng (SBC).
                    S                           Dựng HI     AC => SI     AC (định lý 3           ⊥              ⊥



                                                đường vuông góc)
                                                                                     ⇒·
                                                                                      SIH =600

                                                                                    Xét ∆ SHI có:
                                                                                                 SH
                                              K                                     tan600 =     HI
                                                                                                    ⇒ SH = HI . tan 600


                                                                                     =
                                                                                          a 2
                                                                                              . 3=
                                                                                                   a 6                    0,25
                                                                                           4        4
                                  A
                                          I                               B
                    H                         O
                                                              J
             D
                                                  C



                                                                                4
a      
                                               + a ÷.a
                           ( AH + BC ). AB  2      = 3a
                                                          2
                S HABC   =                =
                                  2             2       4                                                     0,25
                                                   2               3
                           1             1 3a a 6   a 6
                VS . HABC = .S HABC .SH = .   .   =
                           3             3 4    4    16

              Gọi J là trung điểm của BC
              Dựng HK ⊥ SJ => HK ⊥ (SBC)                                                                      0,25
              => d(H; (SBC)) = HK
                            1      1      1      1  1   8  1  11
                                =      +      = 2 + 2 = 2+ 2 = 2
              Ta có:       HK 2
                                  SH 2
                                         HJ 2
                                               a .6 a  3a a   3a
                                                16
                                                                                                              0,25
                              a 3 a 33                                       a 33
              => HK =             =
                                    11
                                               . Vậy d(H;(SBC)) =
                               11                                             11

       Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của
 V                  P=
                              1
                                 +
                                     1
                                        +
                                            1                                                                  1,0
       biểu thức:          1 + xy 1 + yz 1 + zx
                                                       .

                                                                          1      1     1 
              Ta có:       [ (1 + xy ) + (1 + yz ) + (1 + zx) ]              +      +       ÷≥ 9             0,25
                                                                       1 + xy 1 + yz 1 + zx 

                                   9                9
                ⇔P ≥                        ≥                                                                 0,25
                            3 + xy + yz + zx 3 + x + y 2 + z 2
                                                  2



                         9 3
              ⇒     P≥    =                                                                                   0,25
                         6 2

                                           3
              Vậy GTNN là Pmin =                khi x = y = z                                                 0,25
                                           2
VI.a                                                                                                           2,0
              Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (∆) có phương trình
              3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm A(-1 ; -3); G(4 ; -2). Hãy xác định tâm đường tròn
       VI.a.1                                                                                                  1,0
              ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là một đỉnh và đường thẳng (∆)
              là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác.
                                                   Giả sử ∆ABC có đỉnh A(-1 ; -3), trọng tâm
                    B
                                                   G(4 ; -2), đường trung trực của cạnh AC là
                                                   (∆): 3x + 2y – 4 = 0 .
                                                                                                              0,25
                                                   Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc
                            G
                                  I                với ∆ nên ta có pt: 2(x + 1) – 3(y + 3) = 0
                                             C      2x – 3y – 7 = 0
                  A            M
                                  Δ                Trung điểm M của AC có tọa độ thỏa mãn
                                                                             3 x + 2 y − 4 = 0               0,25
                                                                       hệ:                     ⇒ M (2; −1)
                                                                             2 x − 3 y − 7 = 0
                    uuur      uuuu
                                 r
              Do MB =3MG ⇒ (8; − .
                               B    4)
                                                                                                              0,25
              => Đường trung trực cạnh AB có pt: 9x – y – 35 = 0
              Tâm I đường tròn ngoại tiếp ∆ABC có tọa độ là nghiệm của hệ pt:                                 0,25
                3 x + 2 y − 4 = 0     74 −23
                                  ⇒I ( ;     )            .
                9 x − y − 35 = 0      21 7


                                                               5
log               x +1 −log 1 (3 − x) −log 8 ( x −1) 3 = 0 ( *)
       VI.a.2 Giải phương trình:                             2
                                                                                       2
                                                                                                                                       .         1,0

                           log 2 ( x +1) + log 2 (3 − x) − log 2 ( x −1) = 0
                ( *) ⇔
                                                                                                                                                0,25
                            < x <3
                           1

                    ( x + 1) ( 3 − x ) = x − 1
                    
              ⇔     
                    1 < x < 3
                    
                                                                                                                                                 0,25

                 x 2 − x − 4 = 0
                 
                ⇔                                                                                                                               0,25
                 1 < x < 3
                 

                       1 + 17
                ⇔x=                                                                                                                              0,25
                          2

VII.a Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Tính tổng:                                           S = n − Cn + Cn − + − n − .n.Cn
                                                                                              C1  2. 2 3. 3 ... ( 1) 1   n
                                                                                                                                             .   1,0
              Xét khai triển:             (1 + )
                                              x    n
                                                       =C        0
                                                                 n   +xC + C
                                                                         1
                                                                         nx        2       2
                                                                                           n    + + C
                                                                                                 ... x n    n
                                                                                                            n                                    0,25
              Đạo hàm hai vế ta được:                        n (1 + )
                                                                   x         n−1
                                                                                   =C + xC
                                                                                       2    1
                                                                                            n
                                                                                                      2
                                                                                                      n    + +
                                                                                                            ... nx   n−1
                                                                                                                         C   n
                                                                                                                             n                   0,25
              Chọn x =− ⇒ (1 −
                        1 n   1)                       n−1
                                                             = n − C n + + − n − nC n
                                                              C1  2 2   ... ( 1) 1  n
                                                                                                                                                 0,25
              Vậy S = 0                                                                                                                          0,25
VI.b                                                                                                                                              2,0
              Trong          mặt      phẳng
                                      Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
                 x 2 +y 2 + x + y + =
                           4   4   6 0và đường thẳng (∆): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là
       VI.b.1                                                                                                                                    1,0
              tham số). Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để đường thẳng (∆) cắt (C) tại 2
              điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
                                            Ta có (C) có tâm I(-2 ; -2) và bán kính R = 2
                                   B
                          H                 Giả sử ∆ cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B thì ta có
                       A
                                                                                                1                 1
                                                                              S ∆IAB =            IA.IB.sin ·AIB ≤ R 2 =1
                               R                                                                2                 2                              0,25
                                      I
                                                                              ⇒max S ∆IAB = ⇔
                                                                                           1 IA ⊥IB ⇒AB =2




              Khi đó:         d ( I , ∆) = IH =1                                                                                                 0,25
                       −2 − 2m − 2 m +3
                hay:                                   =1 ⇔(1 − 4m) 2 =1 + m 2                                                                   0,25
                                   1+m    2




                 m = 0
                ⇔                                                                                                                               0,25
                 m = 8
                     15

                                                   log 4 ( x + 1)                                   4 − x + log 8 ( 4 + x )
                                                                        2                                                        3
       VI.b.2 Giải phương trình:                                            + 2 = log
                                                                                                2
                                                                                                                                     (*) .       1,0

                                   x +1 ≠ 0
                                               −4 < x < 4
              Điều kiện:           4 − x > 0 ⇔ 
                                   4 + x > 0    x ≠ −1                                                                                         0,25
                                   

                (*) ⇔ 2 x + + =
                     log   1 2 log 2                         ( 4 −x ) + 2 ( 4 +x )
                                                                       log


                 ⇔ log 2 x +1 + 2 = log 2 ( 16 − x 2 )
                                                                                                                                                 0,25
                 ⇔ log 2 4 x +1 = log 2 ( 16 − x 2 ) ⇔ 4 x +1 = 16 − x 2

              + Với        −< <
                           1 x 4
                                          ta có phương trình                               x2 + x −
                                                                                               4   12 =0 (1)         ;                           0,25
                                                                                   6
x = 2
               (1) ⇔ 
                      x = −6 ( lo¹ i )

              + Với            −< < 1
                               4 x −
                                                 ta có phương trình             x2 − x −
                                                                                    4   20 =0       (2);
                                x = 2 − 24
               ( 2) ⇔                                                                                                         0,25
                                x = 2 + 24 ( lo¹ i )
                               

              Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là                              x =2
                                                                                           hoặc            (
                                                                                                     x = 2 1− 6   )
       Khai triển và rút gọn biểu thức                             1 −+ 1 − 2 ++ 1 − n
                                                                      x 2( x) ... n( x)
                                                                                                            thu được đa thức
VII.    P ( x) =a + x + + x
                0  a    ...1a    . Tính hệ số
                                            n
                                                n
                                                                           a8
                                                                                biết rằng       n
                                                                                                     là số nguyên dương thoả
                                                                                                                               1,0
 b            1    7 1
       mãn:    2
                 + 3 =               .
              Cn C n n

                                           n ≥ 3
                                 1    7  1 
              Ta có                 + 3 = ⇔ 2                7.3!        1                                                    0,25
                                            n( n −1) + n( n −1)(n − 2) = n
                                  2
                                Cn Cn n
                                           

                n ≥ 3
               ⇔ 2
                n − 5n − 36 = 0
                                 ⇔ n = 9.                                                                                      0,25

              Suy ra            a8   là hệ số của         x8    trong khai triển      8(1 −x )8 +9(1 −x) 9 .                   0,25
              Hay     a8       =            8
                                         8.C8        8
                                                +9.C 9   =89.                                                                  0,25
                                                               --------------Hết--------------




                                                                          7

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newHuynh ICT
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.comduongthihuyen
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạpgiangnguyn853776
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (20)

Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-newPp tinh tichphan-nvcuong-new
Pp tinh tichphan-nvcuong-new
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com19de12 hk1 09-10-mathvn.com
19de12 hk1 09-10-mathvn.com
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạpPhân tích và thiết kế thuật toán   độ phức tạp
Phân tích và thiết kế thuật toán độ phức tạp
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2012 lần 3 k d
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 

Andere mochten auch

Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k bThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k bThế Giới Tinh Hoa
 
đề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 2010 môn văntruonghocso.com
đề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009   2010 môn văntruonghocso.comđề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009   2010 môn văntruonghocso.com
đề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 2010 môn văntruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k d
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k dThi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k d
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k b
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k bThi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k b
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comCòn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12 môn ngữ văntruonghocso.com
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12   môn ngữ văntruonghocso.comHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12   môn ngữ văntruonghocso.com
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12 môn ngữ văntruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thiBài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thiThế Giới Tinh Hoa
 

Andere mochten auch (14)

Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k bThi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
Thi thử toán lý thái tổ bn 2012 lần 2 k b
 
đề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 2010 môn văntruonghocso.com
đề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009   2010 môn văntruonghocso.comđề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009   2010 môn văntruonghocso.com
đề Cương ôn thi tốt nghiệp thpt năm học 2009 2010 môn văntruonghocso.com
 
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k d
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k dThi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k d
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k b
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k bThi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k b
Thi thử toán lê xoay vp 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
Baigiang9 xác suất
Baigiang9 xác suấtBaigiang9 xác suất
Baigiang9 xác suất
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comCòn chút gì để nhớ  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Còn chút gì để nhớ nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12 môn ngữ văntruonghocso.com
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12   môn ngữ văntruonghocso.comHướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12   môn ngữ văntruonghocso.com
Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp lớp 12 môn ngữ văntruonghocso.com
 
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thiBài tập nhị thức new ton qua các đề thi
Bài tập nhị thức new ton qua các đề thi
 

Ähnlich wie Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d

Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThế Giới Tinh Hoa
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHVan-Duyet Le
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d (18)

Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k d đề
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k dThi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
Thi thử toán chuyên trần phú hp 2012 lần 3 k d
 
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k aThi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 1 na 2012 lần 2 k a
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.comNhững bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.comNhững bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
Những bài văn hay về nghị luận xã hộitruonghocso.com
 

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d

  • 1. TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN I NĂM HỌC: 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 3 1 Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 − mx 2 + m3 , với m là tham số thực. 2 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 1. 2. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x. Câu II (2,0 điểm) π 1. Giải phương trình: 2 cos 3 x cos x + 3(1 +sin 2 x) = 2 3 cos 2 (2 x + 4 ) .  3x − 2 y + 4 x + y = 5  2. Giải hệ phương trình:  2 y2 . 2 x − 5 y + =0  x π 4 Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ∫ ( x + sin 2 2 x) cos 2 xdx . 0 Câu IV (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC). Câu V (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 1 1 biểu thức: P= + + . 1 + xy 1 + yz 1 + zx PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (∆) có phương trình 3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm A(-1 ; -3); G(4 ; -2). Hãy xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là một đỉnh và đường thẳng (∆) là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác. x +1 −log 1 (3 − x ) −log 8 ( x −1)3 = 0 2. Giải phương trình: log 2 2 . Câu VII.a (1,0 điểm) Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Tính tổng: S =C − C + C − +( − .n.C . 2. 3. ... 1) 1 n 2 n 3 n n−1 n n B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x +y +4 x +4 y +6 =0 và đường 2 2 thẳng (∆): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là tham số). Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để đường thẳng (∆) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. log 4 ( x + 1) 4 − x + log 8 ( 4 + x ) 2 3 2. Giải phương trình: + 2 = log 2 . Câu VII.b (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1 −+ 1 − 2 ++ 1 − n x 2( x) ... n( x) thu được đa thức P ( x) = + x + + x . Tính hệ số a biết rằng a a0 ... 1 a n n 8 n là số nguyên dương thoả mãn: 1 7 1 2 + 3 = . Cn C n n
  • 2. -------------Hết------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: …………………………….…..; Số báo danh: …..………….... TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ------------***------------ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY – HỌC BỒI DƯỠNG LẦN I ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN; Khối: D; NĂM HỌC: 2011 – 2012 (Đáp án – thang điểm gồm có 06 trang) Câu Ý Đáp án Điểm I 3 1 Cho hàm số y = x3 − mx 2 + m3 , với m là tham số thực. 2,0 2 2 I.1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1. 1,0 3 1 Khi m = 1, hàm số trở thành y = x3 − x 2 + 2 2  TXĐ: D = R  Sự biến thiên: 0,25 x = 0 - Chiều biến thiên: y ' =3x 2 −3x , y'=0 ⇔  x =1 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; 0) vµ (1; +∞ ∞ ) , nghịch biến trên khoảng (0;1) 1 - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0; yC § = 2 , đạt cực tiểu tại x =1, yCT = 0 . 0,25 - Giới hạn: lim y =− ; lim y =+ ∞ ∞ x→ ∞ − x→ ∞ + - Bảng biến thiên: x −∞ 0 1 +∞ y’ + 0 – 0 + 0,25 1 +∞ y 2 −∞ 0  Đồ thị: y 1 0,25 2 O 1 x I.2 Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x 1,0 x = 0 0,25 Ta có y’= 3 x 2 − mx 3 , y' =0 ⇔  x = m 2
  • 3. Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thì y'=0 có hai nghiệm phân biệt ⇔ ≠ m 0 .  m3  B ( m ; 0) 0,25 Khi đó giả sử các điểm cực đại, cực tiểu là : A  0; ÷ và  2  uuu  r m3   m m3  Ta có: AB =  m; − ÷ ; trung điểm I của AB là: I ; ÷  2  2 4  Theo yêu cầu bài toán để A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x thì 0,25 đường thẳng AB vuông góc với ∆: y =x và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng  m3 uuu uu r r  m− =0  AB.u∆ = 0   2 m = 0 ⇔ ⇔ 3 ⇔ I ∈ ∆  m = m m = ± 2 0,25  4  2 Đối chiếu điều kiện ta có m =± 2 II 2,0 π II.1 Giải phương trình: 2 cos 3 x cos x + 3(1 +sin 2 x) = 2 3 cos 2 (2 x + 4 ) (1). 1,0  π  (1) ⇔ cos 4 x + cos 2 x + 3 + 3 sin 2 x = 3 1 + cos(4 x + )   2  0,25 ⇔ cos 4 x + cos 2 x + 3 + 3 sin 2 x = 3 − 3 sin 4 x ⇔ (cos 4 x + 3 sin 4 x ) + (cos 2 x − 3 sin 2 x) = 0 1 3 1 3 0,25 ⇔ ( cos 4 x + sin 4 x) + ( cos 2 x − sin 2 x) = 0 2 2 2 2 π π ⇔ sin(4 x + ) + sin(2 x + ) = 0 6 6 0,25 π ⇔ 2sin(3x + ).cos x = 0 6  π cos x = 0  x = 2 + kπ ⇔ π ⇔ (k ∉ Z ) 0,25 sin(3 x + )  x = −π + kπ  6   18 3  3x − 2 y + 4 x + y = 5  II.2 Giải hệ phương trình:  2 y2 (*) . 1,0 2 x − 5 y + =0  x + Điều kiện x >0 2 x − 5 xy + 2 y 2 = 0 ( 2 x − y ) ( x − 2 y ) = 0  2  0,5 (*) ⇔  ⇔  3x − 2 y + 4 x + y = 5   3x − 2 y + 4 x + y = 5   y = 2 x 0,25     3x − 2 y + 4 x + y = 5  ⇔  x = 2 y    3x − 2 y + 4 x + y = 5  3
  • 4.  y = 2 x     − x + 6 x = 5 (lo¹i )  y =1 ⇔ ⇔  x = 2 y ⇒ y > 0  x = 2 0,25  4 y + 9 y = 5  Vậy hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) = (2 ; 1) π 4 III Tính tích phân: I = ∫ ( x + sin 2 2 x ) cos 2 xdx . 1,0 0 π π π 4 4 4 I = ∫ ( x + sin 2 x ) cos 2 xdx = ∫ x.cos 2 xdx + ∫ sin 2 2 x.cos 2 xdx = I1 + I 2 2 0,25 0 0 0 π du = dx 4 u = x  + Tính I1 = ∫ x.cos 2 xdx . Đặt  ⇒ 1 dv = cos 2 xdx v = 2 sin 2 x 0  0,25 π 1 π 4 1 π 1 π π 1 ⇒ I1 = x. sin 2 x 0 − ∫ sin 2 xdx = + cos 2 x 0 = − 4 4 2 0 2 8 4 8 4 π 4 + Tính I 2 = ∫ sin 2 2 x.cos 2 xdx. Đặt t =sin 2 x ⇒= cos 2 xdx dt 2 0 π 0,25 Với x = 0 ⇒t = 0; x = 4 ⇒t =1 1 1 1 1 t3 1 ⇒ I 2 = ∫ t 2 dt = . = 0 2 2 3 0 6 π 1 1 π 1 Vậy I = 8 − + = − 4 6 8 12 . 0,25 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng IV 1,0 (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC). S Dựng HI AC => SI AC (định lý 3 ⊥ ⊥ đường vuông góc) ⇒· SIH =600 Xét ∆ SHI có: SH K tan600 = HI ⇒ SH = HI . tan 600 = a 2 . 3= a 6 0,25 4 4 A I B H O J D C 4
  • 5. a  + a ÷.a ( AH + BC ). AB  2  = 3a 2 S HABC = = 2 2 4 0,25 2 3 1 1 3a a 6 a 6 VS . HABC = .S HABC .SH = . . = 3 3 4 4 16 Gọi J là trung điểm của BC Dựng HK ⊥ SJ => HK ⊥ (SBC) 0,25 => d(H; (SBC)) = HK 1 1 1 1 1 8 1 11 = + = 2 + 2 = 2+ 2 = 2 Ta có: HK 2 SH 2 HJ 2 a .6 a 3a a 3a 16 0,25 a 3 a 33 a 33 => HK = = 11 . Vậy d(H;(SBC)) = 11 11 Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của V P= 1 + 1 + 1 1,0 biểu thức: 1 + xy 1 + yz 1 + zx .  1 1 1  Ta có: [ (1 + xy ) + (1 + yz ) + (1 + zx) ]  + + ÷≥ 9 0,25 1 + xy 1 + yz 1 + zx  9 9 ⇔P ≥ ≥ 0,25 3 + xy + yz + zx 3 + x + y 2 + z 2 2 9 3 ⇒ P≥ = 0,25 6 2 3 Vậy GTNN là Pmin = khi x = y = z 0,25 2 VI.a 2,0 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (∆) có phương trình 3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm A(-1 ; -3); G(4 ; -2). Hãy xác định tâm đường tròn VI.a.1 1,0 ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là một đỉnh và đường thẳng (∆) là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác. Giả sử ∆ABC có đỉnh A(-1 ; -3), trọng tâm B G(4 ; -2), đường trung trực của cạnh AC là (∆): 3x + 2y – 4 = 0 . 0,25 Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc G I với ∆ nên ta có pt: 2(x + 1) – 3(y + 3) = 0 C  2x – 3y – 7 = 0 A M Δ Trung điểm M của AC có tọa độ thỏa mãn 3 x + 2 y − 4 = 0 0,25 hệ:  ⇒ M (2; −1) 2 x − 3 y − 7 = 0 uuur uuuu r Do MB =3MG ⇒ (8; − . B 4) 0,25 => Đường trung trực cạnh AB có pt: 9x – y – 35 = 0 Tâm I đường tròn ngoại tiếp ∆ABC có tọa độ là nghiệm của hệ pt: 0,25 3 x + 2 y − 4 = 0 74 −23  ⇒I ( ; ) . 9 x − y − 35 = 0 21 7 5
  • 6. log x +1 −log 1 (3 − x) −log 8 ( x −1) 3 = 0 ( *) VI.a.2 Giải phương trình: 2 2 . 1,0 log 2 ( x +1) + log 2 (3 − x) − log 2 ( x −1) = 0 ( *) ⇔  0,25  < x <3 1 ( x + 1) ( 3 − x ) = x − 1  ⇔  1 < x < 3  0,25 x 2 − x − 4 = 0  ⇔ 0,25 1 < x < 3  1 + 17 ⇔x= 0,25 2 VII.a Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Tính tổng: S = n − Cn + Cn − + − n − .n.Cn C1 2. 2 3. 3 ... ( 1) 1 n . 1,0 Xét khai triển: (1 + ) x n =C 0 n +xC + C 1 nx 2 2 n + + C ... x n n n 0,25 Đạo hàm hai vế ta được: n (1 + ) x n−1 =C + xC 2 1 n 2 n + + ... nx n−1 C n n 0,25 Chọn x =− ⇒ (1 − 1 n 1) n−1 = n − C n + + − n − nC n C1 2 2 ... ( 1) 1 n 0,25 Vậy S = 0 0,25 VI.b 2,0 Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x 2 +y 2 + x + y + = 4 4 6 0và đường thẳng (∆): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là VI.b.1 1,0 tham số). Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để đường thẳng (∆) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. Ta có (C) có tâm I(-2 ; -2) và bán kính R = 2 B H Giả sử ∆ cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B thì ta có A 1 1 S ∆IAB = IA.IB.sin ·AIB ≤ R 2 =1 R 2 2 0,25 I ⇒max S ∆IAB = ⇔ 1 IA ⊥IB ⇒AB =2 Khi đó: d ( I , ∆) = IH =1 0,25 −2 − 2m − 2 m +3 hay: =1 ⇔(1 − 4m) 2 =1 + m 2 0,25 1+m 2 m = 0 ⇔ 0,25 m = 8  15 log 4 ( x + 1) 4 − x + log 8 ( 4 + x ) 2 3 VI.b.2 Giải phương trình: + 2 = log 2 (*) . 1,0 x +1 ≠ 0  −4 < x < 4 Điều kiện: 4 − x > 0 ⇔  4 + x > 0  x ≠ −1 0,25  (*) ⇔ 2 x + + = log 1 2 log 2 ( 4 −x ) + 2 ( 4 +x ) log ⇔ log 2 x +1 + 2 = log 2 ( 16 − x 2 ) 0,25 ⇔ log 2 4 x +1 = log 2 ( 16 − x 2 ) ⇔ 4 x +1 = 16 − x 2 + Với −< < 1 x 4 ta có phương trình x2 + x − 4 12 =0 (1) ; 0,25 6
  • 7. x = 2 (1) ⇔   x = −6 ( lo¹ i ) + Với −< < 1 4 x − ta có phương trình x2 − x − 4 20 =0 (2);  x = 2 − 24 ( 2) ⇔  0,25  x = 2 + 24 ( lo¹ i )  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x =2 hoặc ( x = 2 1− 6 ) Khai triển và rút gọn biểu thức 1 −+ 1 − 2 ++ 1 − n x 2( x) ... n( x) thu được đa thức VII. P ( x) =a + x + + x 0 a ...1a . Tính hệ số n n a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả 1,0 b 1 7 1 mãn: 2 + 3 = . Cn C n n n ≥ 3 1 7 1  Ta có + 3 = ⇔ 2 7.3! 1 0,25  n( n −1) + n( n −1)(n − 2) = n 2 Cn Cn n  n ≥ 3 ⇔ 2 n − 5n − 36 = 0 ⇔ n = 9. 0,25 Suy ra a8 là hệ số của x8 trong khai triển 8(1 −x )8 +9(1 −x) 9 . 0,25 Hay a8 = 8 8.C8 8 +9.C 9 =89. 0,25 --------------Hết-------------- 7