SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 7
SỞ GDĐT THANH HÓA                                     ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG ĐỢT II
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN                                       MÔN TOÁN KHỐI A NĂM HỌC 2011-2012
                                                                 (Thời gian làm bài 180 phút)


  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)

    Câu I. (2.0 điểm)
        Cho hàm số: y =x −3x +mx +
                              3
                                       1 2
                                            (1)
       1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi        .                           m =0


       2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi   (∆ )
                                                           là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu.Tìm
                                                                        1 11 
        giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm                          I ; ÷            đến đường thẳng    (∆ )
                                                                                                                  .
                                                                       2 4

  Câu II. (2.0 điểm)
                                               1                          2 (s inx − cos x)
        1. Giải phương trình :                         =                                        .
                                         tanx + cot 2x                       cot x −1

        2. Giải bất phương trình :                    x2 +91 > x −2 +x 2

                                                          e
                                                              (x − 2) ln x + x
  Câu III. (1.0 điểm) Tính tích phân:                     ∫
                                                          1
                                                                x(1 + ln x)
                                                                               dx


  Câu IV. (1.0 điểm)
       Cho khối chóp          có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB bằng bốn lần đáy nhỏ CD, chiều cao của
                           S.ABCD


     đáy bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S có độ dài bằng nhau và bằng b. Tính thể tích
     của khối chóp theo a, b.
  Câu V. (1.0 điểm)
     Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn            .                       a + + =
                                                                                     b c 1




                                                                           3
        Chứng minh rằng:       ( a − b ) ( b −c) ( c −a ) ≤                         .
                                                                          18

  PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ).
  A.Theo chương trình chuẩn:
   Câu VI.a (2 điểm)
       1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1), N(4;-2); P(2;0), Q(1;2) lần
  lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.
        2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(13;-1;0), N(12;0;4).Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai
  điểm M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S) : x +y + − − − − =0 .
                                                   z   2x   4y  2
                                                                6z  67        2     2




   CâuVII.a (1điểm)
                         (          )             (             )                  2x
                                        log 3 x                     log 3 x
    Giải phương trình:       10 +1                −    10 −1                  =
                                                                                    3
                                                                                        .
  B. Theo chương trình nâng cao:
  Câu VI.b (2 điểm)
       1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm I ( 1; −1) là tâm của một hình vuông, một trong các cạnh
  của nó có phương trình x −2y + =0 .Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông.
                                 12


       2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(0;-1;2), N(-1;1;3).Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua M,
  N và tạo với mặt phẳng (P): 2x −y − − =0 một góc nhỏ nhất.
                                       2z  2


  CâuVII.b (1 điểm)
                             2 log1−x ( −xy − 2x + y + 2) + log 2+y (x 2 − 2x +1) = 6
                             
    Giải hệ phương trình     
                             log1−x (y + 5) − log 2+y (x + 4) = 1
                             

                                                              .................HẾT..............
Bài giải chi tiết:

Câu   Ý                                                                                                            Nội dung
      1   Cho hàm số:          y =x −3x           3             2
                                                                    +1             (1)
          Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =x −3x                                                                         3           2
                                                                                                                                                          +1


          * Tập xác định:                    R.



          * Sự biến thiên:
          + Giới hạn: lim y = lim ( x −3x +1) =− , lim y =+ .
                                                  ∞        ∞          3             2
                           x→ ∞
                             −                        x→ ∞
                                                        −                                                          x→ ∞
                                                                                                                     +


          + Bảng biến thiên:
                                                 x = 0
            y′ = 3x 2 − 6x = 3x(x − 2), y′ = 0 ⇔ 
                                                 x = 2
          Bảng biến thiên:
                                    x                  −∞
                                                                                                    0                                         2                                +∞


                                        y′
                                                                               +                      0
                                                                                                                          -                       0
                                                                                                                                                                   +

                                y
                                                                                                      1                                                                         +∞




                                                           −∞
                                                                                                                                          -3
      1
 I        + Hàm số đồng biến trên khoảng                                                 ( −∞; 0 )            và    ( 2; +∞ )     .
          + Hàm số nghịch biến trên khoảng                                                  ( 0;2 )       .
          + Hàm số đạt cực đại tại                                   x =0, y CÐ =y(0) =1


                  đạt cực tiểu tại                                   x =2, y CT =y(2) =−3


          * Đồ thị:
          Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
          Ta có y′ = − y′ = ⇔ =
                    ′ 6x    6; ′ 0    x  1

           y′
              đổi dấu khi x qua x = 1.
          Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng.
                                                                                                               y                                                                f(x)=x^3-3x^2+1




                                                                                                          8




                                                                                                          6




                                                                                                          4




                                                                                                          2


                                                                                                                                                                                             x
                -9   -8   -7   -6                     -5        -4        -3        -2         -1                   1         2       3        4           5   6       7   8         9



                                                                                                          -2




                                                                                                          -4




                                                                                                          -6




                                                                                                          -8
2   Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu..........................................

         Ta có         y ′ =3x 2 −6x +m                           .
         Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình                                              y′ = 0
                                                                                                              có hai nghiệm phân biệt.
         Tức là cần có:                         ′
                                                ∆ 9−
                                                 =  3m > ⇔ 3.
                                                        0 m <



                                                                                             x 1   2m        m
         Chia đa thức y cho                          y′
                                                           , ta được:               y = y′.  − ÷+      − 2 ÷x + +1                            .
                                                                                            3 3  3           3

         Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm                                               ( x1 ; y1 ) , ( x 2 ; y 2 )      .
         Vì         y′ 1 ) = y′ 2 ) =
                      (x    0; (x    0                            nên phương trình đường thẳng                         (∆)        qua hai điểm cực đại, cực tiểu là:
     2
               2m        m                                                      m
           y =    − 2 ÷x + +1                               hay             y=     ( 2x +1) − 2x +1
               3         3                                                      3

                                                                                                                       1 
         Ta thấy đường thẳng                                (∆)       luôn đi qua điểm cố định                      A  − ;2 ÷           . Hệ số góc của đường thẳng IA là
I                                                                                                                      2 

                3                                                                                 5
           k=        . Kẻ            IH ⊥ ( ∆)       ta thấy             d ( I; ∆) = IH ≤ IA =          .
                4                                                                                 4

                                                                                    2m       1  4
         Đẳng thức xảy ra khi                               IA ⊥( ∆) ⇔                 −2 = − =− ⇔m =1                                 (TM).
                                                                                     3       k  3

                                                 5
         Vậy          max d ( I; ∆) =                     khi         m =1
                                                                              .
                                                 4
     1                                                                         1                 2 (s inx −cos x)
                    Giải phương trình :                                                 =                                          .
                                                                         t anx + cot 2x             cot x −1

                                                            s inx.cos x ≠ 0
         Điều kiện : sinx.cosx                              
                                                            cot x ≠ 1

         Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
                      1                          2 ( s inx − cosx )
                                            =
           s inx cos2x                            cos x − s inx
                +
           cos x s in2x                                 s inx
II
                                                          3π
                                                2   x = − 4 + k2π
         Giải được                   cos x = −    ⇔               (k ∈ Z)
                                               2    x = 3π + k2π
                                                   
                                                         4
                                                                                                                                       3π
         Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là:                                                                  x=
                                                                                                                                        4
                                                                                                                                          + k2π, (k ∈Z)

     2   Giải bất phương trình :                                             x2 +91 > x −2 +x 2

         Điều kiện                   x ≥2




         Phương trình đã cho tương đương với:                                              (    x 2 +91 −10 −     ) (                       )
                                                                                                                                  x −2 −1 −( x 2 −9 ) > 0


                        x 2 −9                             x −3
           ⇔                                    −                  − (x + 3)(x − 3) > 0
                     x + 91 +10
                       2
                                                          x − 2 +1

                                 x +3        1                                                             (*)
           ⇔( x − 3 )                    −          − (x + 3) ÷> 0
                              x + 91 +10
                                2
                                            x − 2 +1           

                                     x +3                                           1
         Ta có                                            − (x + 3) −                      <0     với mọi x                  ≥2
                                                                                                                                   .
                            x +91 +10
                             2
                                                                                  x − 2 +1

         Do đó (*)               ⇔
                                            x < 3.
Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là : 3> x                                       ≥2




                                         e
                                             (x − 2) ln x + x
      Tính tích phân:                    ∫
                                         1
                                               x(1 + ln x)
                                                              dx

            e                                             e                e
                x(1 +ln x) −2 ln x                                                 ln x
      I=    ∫
            1
                    x (1 +ln x )
                                   dx = ∫dx
                                        1
                                                                    -2 ∫ x(1 +ln x) dx
                                                                           1


III               e

      Ta có : ∫ dx = e −1
                  1


                        e
                                  ln x
      Tính J =          ∫ x(1 +ln x) dx
                        1


                                                      2                        2
                                                          t −1                         1
      Đặt t = 1 + lnx, Ta có: J =                     ∫
                                                      1
                                                            t
                                                              dt       =       ∫(1 − t )dt
                                                                               1
                                                                                               = (t - ln    t
                                                                                                                ) = 1 - ln2

      Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2
      Tính thể tích của khối chóp theo a, b
                                                  S




                                                              b



                                                      M
        A                                                                                           B
                                                      a

                                              H

                                                                   E
IV                              D            N        C




      Gọi H là chân đường cao của chóp thì H phải cách đều các cạnh của đáy và trong trường hợp này ta
      chứng minh được H nằm trong đáy.
      Suy ra hình thang cân ABCD có đường tròn nội tiếp tâm H là trung điểm đoạn MN với M, N lần
      lượt là trung điểm các cạnh AB, CD và MN = a
                                                                                                        a
      Đường tròn đó tiếp xúc với BC tại E thì                                   HM = HN = HE =
                                                                                                        2
                                                                                                            là bán kính đường tròn và

                           a      1
       SE = SM = SN = b b > ÷⇒SH =                                    4b 2 −a 2
                           2      2

      Đặt   CN =x
                            thì     BM =4x, CE = BE =
                                                x,   4x
                                                                                   .
                                                                                           a2            a     a
      Tam giác HBC vuông ở H nên                                  HE 2 = EB.EC ⇔              = 4x 2 ⇔x = ⇒CD = , AB = 2a               , suy ra
                                                                                           4             4     2

                 5a 2
       SABCD =              .
                  4

                         1 5a 2 1                                   5a 2
      Vậy       VS.ABCD = .    .                  4b 2 −a 2 =                  4b 2 −a 2     (đvtt)
                         3 4 2                                      24
3
          Chứng minh rằng:                                      ( a − b ) ( b −c) ( c −a ) ≤                                 .
                                                                                                                    18

                     Đặt     F ( a; b; c ) =( a − ) ( b − ) ( c − )
                                                 b       c       a                                                  .
                                                                                   3
          Ta cần chứng minh                                   F ( a; b; c ) ≤        ( *)
                                                                                  18

                                                                                                                                                          3
                •     Nếu hai trong ba số                                    a, b, c
                                                                                           bằng nhau thì                           F ( a; b; c ) = 0 <            .
                                                                                                                                                         18



                •     Nếu     a, b, c
                                               đôi một khác nhau thì không mất tính tổng quát, giả sử                                                                             a =max { a; b; c}   .
                                                                                                        3
          Lúc đó nếu         b >c
                                          thì                   F ( a; b; c ) < 0 <                             nên chỉ cần xét                a > >
                                                                                                                                                  c b
                                                                                                                                                              .
                                                                                                       18

V         Đặt       x = +
                       a b
                             thì        c= −
                                          1 x
                                                                  .Tacó:
           F ( a; b; c ) = a − ) ( c − ) ( a − ) ≤ a + ) c (a + − ) = (1 − ) ( 2x − ) = ( x )
                          (   b       b       c   (   b        b c   x    x        1   h




                                                                            1                                                               3+ 3  3
          Khảo sát hàm số                      h ( x)          với            < x ≤1                   , ta được:                h ( x) ≤ h 
                                                                                                                                             6 ÷= 18
                                                                                                                                                  ÷                       .
                                                                            2                                                                    


                                                   ( *)                                                                                             3+ 3              3− 3
          Từ đó suy ra BĐT                                     . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi                                               a=        ; b = 0; c =                        .
                                                                                                                                                      6                 6
      1   Lập phương trình các cạnh của hình vuông..............
          Giả sử đường thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là tọa độ là (a;b) với a +b ≠0                                                                                       2   2




          Suy ra véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC có tọa độ là ( -b;a).
          Phương trình AB có dạng: a(x − + − =
                                          2)  b(y 1)   0         ⇔ +
                                                                  ax   by −2a − =
                                                                               b 0


                        BC có dạng : − − + y + = ⇔ + + + = .
                                        b(x   4)  a(    2)     0  − bx   ay   4b 2a 0


          Do ABCD là hình vuông nên
                                                                        −b                             3b + 4ab = −2a
          d(P,AB) = d(Q,BC)                                   ⇔                            =                 ⇔
                                                                      a +b
                                                                        2              2
                                                                                                        a +b2
                                                                                                              b = −a
                                                                                                                    2



                •     Với b =           − 2a
                                                          Phương trình các cạnh hình vuông là:
                AB: x-2y = 0, BC: 2x + − = CD : x − − = AD : 2x + − =
                                       y  6   0,       2y   2 0,    y 4 0.


                • Với b =      Phương trình các cạnh hình vuông là:
                                          −a




           AB : − + + = BC : − − + = CD : − + + = AD : − − + =
                x  y 1 0,    x  y 2 0,    x  y 2 0,     x y 3 0.


      2       Lập phương trình mặt phẳng .........
            Mặt cầu (S) có tâm I( 1;2;3) bán kính R = 9.
VIa
           Mặt phẳng (P) đi qua M(13;-1;0) nên có phương trình dạng :
                                   A(x -13) + B(y + 1) + Cz = 0 với A +B + ≠0 .
                                                                              C                                                                     2         2       2




           Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A = B + 4C
           Lúc này pt(P) : (B + 4C)x + By + Cz -12B – 52C = 0                                                                              ⇔




          ( P ) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi : d(I,(P)) = 9
                                                                                                                                 B = 4C
           ⇔B +5C = 2B2 +8BC +17C 2                                                                ⇔        B2 − 2BC −8C 2 = 0 ⇔ 
                                                                                                                                 B = −2C

          Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt phẳng thỏa mãn bài toán:
           (P1 ) :    − 2x + 2y − z + 28 = 0
           (P2 ) : 8x + 4y + z −100 = 0


                                                          (              )                     (                )                2x
                                                                             log3 x                                 log3 x
          Giải phương trình:                                    10 +1                      −           10 −1                 =
                                                                                                                                  3
                                                                                                                                       .
Điều kiện : x > 0
                                                                                                                          (                )               (                   )                2 log3 x
                                                                                                                                               log 3 x                             log3 x
            Ta có phương trinhg tương đương với:                                                                                10 +1                    −     10 −1                        =
                                                                                                                                                                                                3
                                                                                                                                                                                                  .3

                                           log 3 x                              log3 x
                   10 +1                             10 −1                                   2
                 ⇔
                         ÷
                          ÷                          −
                                                             ÷
                                                              ÷                              =           .
                    3                                 3                                      3

VII.a

                                                                                                                                                                                                             1 + 10
                                                                                                                                                                                                            t =
                                                                                                                                                                                                                 3
                                                                                                                                                                                                           ⇔
                                                     log3 x
                                 10 + 1                                                                                                               1 2
            Đặt              t =
                                 3 ÷    ÷                            (t > 0). Phương trình trỏ thành:                                               t − = ⇔3t 2 − 2t −3 = 0
                                                                                                                                                        t 3
                                                                                                                                                                                                             1 − 10
                                                                                                                                                                                                          t =
                                                                                                                                                                                                                3


            ( loại)
                                  1 + 10
            Với t =                                ta giải được x = 3
                                     3

             Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3.
        1   Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông.............
            . Lập phương trình các cạnh…
            Gọi hình vuông đã cho là        . Giả sử pt cạnh   là x −2 y + =0 .
                                                                           12   ABCD                                                  AB




            Gọi          H
                             là hình chiếu của I lên đường thẳng                                                           AB
                                                                                                                                 . Suy ra                 H ( −2;5 )


                 A, B
                         thuộc đường tròn tâm                                       H
                                                                                            , bán kính                 IH = 45             có pt:
                                                                     ( x +2 )       +( y −5 ) =45
                                                                                2                    2




                                                                                                                       x − 2 y +12 = 0
                                                                                                                      
            Toạ độ hai điểm                          A, B
                                                                     là nghiệm của hệ:                                                                                    .
                                                                                                                      ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 45
                                                                                                                                2           2
                                                                                                                      

VIIb             Giải hệ tìm được                                   A ( 4;8 ) , B ( − 2 )
                                                                                     8;              . Suy ra                   C ( − −10 )
                                                                                                                                     2;


                 AD : 2 x + −
                           y 16 =0
                                                            ;          BC : 2 x + + =
                                                                                 y 14 0
                                                                                                              ;           CD : x − y − =
                                                                                                                                  2   18 0


        2   Viết Phương trình mặt phẳng ( R):
            Mặt phẳng (P) đi qua M nên có phương trình dạng :
                               A(x -0) + B(y + 1) + C(z-2) = 0 với A +B + ≠0 .C                                                                                2       2             2




            Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A =2B + C
                                                                                                                                                                                            B
            Gọi          α
                              là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q),ta có:                                                                        cosα =
                                                                                                                                                                       5B2 + 4BC + 2C 2

            Nếu B = 0 thì                      α
                                                       = 900           .
                                                                C                                                         1                                    1                            1
            Nếu B            ≠0
                                   , đặt m =                          ,ta có:               cosα =                                         =                                          ≤          .
                                                                B                                            2m + 4m + 5
                                                                                                                      2
                                                                                                                                                         2(m +1) + 3   2                    3

                                                                           1
             α
                        nhỏ nhất khi                  cosα =                            ⇔
                                                                                              m = -1              ⇔
                                                                                                                          B = - C.
                                                                            3

            Vậy mặt phẳng ( R):                                       x+ − + =
                                                                        y z 3 0


VIIb                                                                       2 log1−x ( −xy − 2 x + y + 2) + log 2+ y ( x 2 − 2 x +1) = 6
                                                                           
            Giải hệ phương trình                                           
                                                                           log1−x ( y + 5) − log 2+ y ( x + 4) =1
                                                                           

                                      −xy − 2 x + y + 2 > 0, x 2 − 2 x +1 > 0, y + 5 > 0, x + 4 > 0
            Điều kiện:                                                                              (I )
                                      0 <1 − x ≠1, 0 < 2 + y ≠1
2 log1−x [(1 − x )( y + 2)] + 2 log 2 + y (1 − x) = 6
                  
Ta có:      (I ) ⇔
                  log1−x ( y + 5) − log 2 +y ( x + 4)
                                                                     =1

  log1−x ( y + 2) + log 2 + y (1 − x ) − 2 = 0 (1)
  
 ⇔
  log1−x ( y + 5) − log 2 + y ( x + 4)
                                           = 1 (2).

                                                      1
Đặt   log 2 +y (1 −x ) =t    thì (1) trở thành:    t + −2 = 0 ⇔(t −1) 2 = 0 ⇔t =1.
                                                      t

Với   t=1
             ta có:     1 − = + ⇔ = x − (3).
                           x y 2 y −   1
                                                           Thế vào (2) ta có:
                                                       −x +4     −x +4
 log1−x ( −x +4) −log1−x ( x +4) = 1 ⇔log1−x                 =1 ⇔      =1 − x ⇔x 2 +2 x = 0
                                                        x +4      x +4

   x = 0 (l )
 ⇔                .        suy ra y = 1
   x = −2

+ Kiểm tra thấy             x =− y =
                                2,  1
                                        thoả mãn điều kiện trên.Vậy hệ có nghiệm duy nhất
 x = - 2, y = 1

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...Megabook
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Van-Duyet Le
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comhoabanglanglk
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...Hoàng Thái Việt
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anTommy Bảo
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn ToánHướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toánnmhieupdp
 
Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1
Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1
Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1nmhieupdp
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânOanh MJ
 

Was ist angesagt? (20)

Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k aThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k a
 
Hình oxy
Hình oxyHình oxy
Hình oxy
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
Đề thi thử ĐH và đáp án môn Toán học lần 2 (2013) trường THPT chuyên Nguyễn H...
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
chuong 1 hinh hoc 11 - phep doi hinh dong dang bien soan cong phu - hay nhat ...
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn ToánHướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
Hướng Dẫn Giải Đề TK 2018 Môn Toán
 
Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1
Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1
Hướng Dẫn Giải Đề Thi Thử 2018 Môn Toán Chuyên ĐHV lần 1
 
ứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phânứng dụng của tích phân
ứng dụng của tích phân
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 

Ähnlich wie Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2

Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010nhathung
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2 (20)

Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
Thi thử toán đức thọ ht 2012 lần 1
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k abThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k dThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 3 k b
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2

  • 1. SỞ GDĐT THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG ĐỢT II TRƯỜNG THPT BỈM SƠN MÔN TOÁN KHỐI A NĂM HỌC 2011-2012 (Thời gian làm bài 180 phút) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số: y =x −3x +mx + 3 1 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi . m =0 2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Gọi (∆ ) là đường thẳng đi qua hai điểm cực đại, cực tiểu.Tìm  1 11  giá trị lớn nhất khoảng cách từ điểm I ; ÷ đến đường thẳng (∆ ) . 2 4 Câu II. (2.0 điểm) 1 2 (s inx − cos x) 1. Giải phương trình : = . tanx + cot 2x cot x −1 2. Giải bất phương trình : x2 +91 > x −2 +x 2 e (x − 2) ln x + x Câu III. (1.0 điểm) Tính tích phân: ∫ 1 x(1 + ln x) dx Câu IV. (1.0 điểm) Cho khối chóp có đáy là hình thang cân, đáy lớn AB bằng bốn lần đáy nhỏ CD, chiều cao của S.ABCD đáy bằng a. Bốn đường cao của bốn mặt bên ứng với đỉnh S có độ dài bằng nhau và bằng b. Tính thể tích của khối chóp theo a, b. Câu V. (1.0 điểm) Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn . a + + = b c 1 3 Chứng minh rằng: ( a − b ) ( b −c) ( c −a ) ≤ . 18 PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B ). A.Theo chương trình chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1), N(4;-2); P(2;0), Q(1;2) lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(13;-1;0), N(12;0;4).Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S) : x +y + − − − − =0 . z 2x 4y 2 6z 67 2 2 CâuVII.a (1điểm) ( ) ( ) 2x log 3 x log 3 x Giải phương trình: 10 +1 − 10 −1 = 3 . B. Theo chương trình nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho điểm I ( 1; −1) là tâm của một hình vuông, một trong các cạnh của nó có phương trình x −2y + =0 .Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông. 12 2. Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M(0;-1;2), N(-1;1;3).Viết phương trình mặt phẳng (R) đi qua M, N và tạo với mặt phẳng (P): 2x −y − − =0 một góc nhỏ nhất. 2z 2 CâuVII.b (1 điểm) 2 log1−x ( −xy − 2x + y + 2) + log 2+y (x 2 − 2x +1) = 6  Giải hệ phương trình  log1−x (y + 5) − log 2+y (x + 4) = 1  .................HẾT..............
  • 2. Bài giải chi tiết: Câu Ý Nội dung 1 Cho hàm số: y =x −3x 3 2 +1 (1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y =x −3x 3 2 +1 * Tập xác định: R. * Sự biến thiên: + Giới hạn: lim y = lim ( x −3x +1) =− , lim y =+ . ∞ ∞ 3 2 x→ ∞ − x→ ∞ − x→ ∞ + + Bảng biến thiên: x = 0 y′ = 3x 2 − 6x = 3x(x − 2), y′ = 0 ⇔  x = 2 Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ y′ + 0 - 0 + y 1 +∞ −∞ -3 1 I + Hàm số đồng biến trên khoảng ( −∞; 0 ) và ( 2; +∞ ) . + Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0;2 ) . + Hàm số đạt cực đại tại x =0, y CÐ =y(0) =1 đạt cực tiểu tại x =2, y CT =y(2) =−3 * Đồ thị: Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0;1), cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Ta có y′ = − y′ = ⇔ = ′ 6x 6; ′ 0 x 1 y′ đổi dấu khi x qua x = 1. Đồ thị nhận điểm uốn I (1;-1) làm tâm đối xứng. y f(x)=x^3-3x^2+1 8 6 4 2 x -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -2 -4 -6 -8
  • 3. 2 Tìm m để hàm số có cực đại,cực tiểu.......................................... Ta có y ′ =3x 2 −6x +m . Hàm số có cực đại, cực tiểu khi phương trình y′ = 0 có hai nghiệm phân biệt. Tức là cần có: ′ ∆ 9− = 3m > ⇔ 3. 0 m <  x 1   2m  m Chia đa thức y cho y′ , ta được: y = y′.  − ÷+  − 2 ÷x + +1 . 3 3  3  3 Giả sử hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm ( x1 ; y1 ) , ( x 2 ; y 2 ) . Vì y′ 1 ) = y′ 2 ) = (x 0; (x 0 nên phương trình đường thẳng (∆) qua hai điểm cực đại, cực tiểu là: 2  2m  m m y = − 2 ÷x + +1 hay y= ( 2x +1) − 2x +1  3  3 3  1  Ta thấy đường thẳng (∆) luôn đi qua điểm cố định A  − ;2 ÷ . Hệ số góc của đường thẳng IA là I  2  3 5 k= . Kẻ IH ⊥ ( ∆) ta thấy d ( I; ∆) = IH ≤ IA = . 4 4 2m 1 4 Đẳng thức xảy ra khi IA ⊥( ∆) ⇔ −2 = − =− ⇔m =1 (TM). 3 k 3 5 Vậy max d ( I; ∆) = khi m =1 . 4 1 1 2 (s inx −cos x) Giải phương trình : = . t anx + cot 2x cot x −1 s inx.cos x ≠ 0 Điều kiện : sinx.cosx  cot x ≠ 1 Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 1 2 ( s inx − cosx ) = s inx cos2x cos x − s inx + cos x s in2x s inx II  3π 2  x = − 4 + k2π Giải được cos x = − ⇔ (k ∈ Z) 2  x = 3π + k2π   4 3π Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x= 4 + k2π, (k ∈Z) 2 Giải bất phương trình : x2 +91 > x −2 +x 2 Điều kiện x ≥2 Phương trình đã cho tương đương với: ( x 2 +91 −10 − ) ( ) x −2 −1 −( x 2 −9 ) > 0 x 2 −9 x −3 ⇔ − − (x + 3)(x − 3) > 0 x + 91 +10 2 x − 2 +1  x +3 1  (*) ⇔( x − 3 )  − − (x + 3) ÷> 0  x + 91 +10 2 x − 2 +1  x +3 1 Ta có − (x + 3) − <0 với mọi x ≥2 . x +91 +10 2 x − 2 +1 Do đó (*) ⇔ x < 3.
  • 4. Từ đó suy ra nghiệm của bất phương trình là : 3> x ≥2 e (x − 2) ln x + x Tính tích phân: ∫ 1 x(1 + ln x) dx e e e x(1 +ln x) −2 ln x ln x I= ∫ 1 x (1 +ln x ) dx = ∫dx 1 -2 ∫ x(1 +ln x) dx 1 III e Ta có : ∫ dx = e −1 1 e ln x Tính J = ∫ x(1 +ln x) dx 1 2 2 t −1 1 Đặt t = 1 + lnx, Ta có: J = ∫ 1 t dt = ∫(1 − t )dt 1 = (t - ln t ) = 1 - ln2 Vậy I = e - 1 - 2(1- ln2) = e - 3 + 2ln2 Tính thể tích của khối chóp theo a, b S b M A B a H E IV D N C Gọi H là chân đường cao của chóp thì H phải cách đều các cạnh của đáy và trong trường hợp này ta chứng minh được H nằm trong đáy. Suy ra hình thang cân ABCD có đường tròn nội tiếp tâm H là trung điểm đoạn MN với M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD và MN = a a Đường tròn đó tiếp xúc với BC tại E thì HM = HN = HE = 2 là bán kính đường tròn và  a 1 SE = SM = SN = b b > ÷⇒SH = 4b 2 −a 2  2 2 Đặt CN =x thì BM =4x, CE = BE = x, 4x . a2 a a Tam giác HBC vuông ở H nên HE 2 = EB.EC ⇔ = 4x 2 ⇔x = ⇒CD = , AB = 2a , suy ra 4 4 2 5a 2 SABCD = . 4 1 5a 2 1 5a 2 Vậy VS.ABCD = . . 4b 2 −a 2 = 4b 2 −a 2 (đvtt) 3 4 2 24
  • 5. 3 Chứng minh rằng: ( a − b ) ( b −c) ( c −a ) ≤ . 18 Đặt F ( a; b; c ) =( a − ) ( b − ) ( c − ) b c a . 3 Ta cần chứng minh F ( a; b; c ) ≤ ( *) 18 3 • Nếu hai trong ba số a, b, c bằng nhau thì F ( a; b; c ) = 0 < . 18 • Nếu a, b, c đôi một khác nhau thì không mất tính tổng quát, giả sử a =max { a; b; c} . 3 Lúc đó nếu b >c thì F ( a; b; c ) < 0 < nên chỉ cần xét a > > c b . 18 V Đặt x = + a b thì c= − 1 x .Tacó: F ( a; b; c ) = a − ) ( c − ) ( a − ) ≤ a + ) c (a + − ) = (1 − ) ( 2x − ) = ( x ) ( b b c ( b b c x x 1 h 1 3+ 3  3 Khảo sát hàm số h ( x) với < x ≤1 , ta được: h ( x) ≤ h   6 ÷= 18 ÷ . 2   ( *) 3+ 3 3− 3 Từ đó suy ra BĐT . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= ; b = 0; c = . 6 6 1 Lập phương trình các cạnh của hình vuông.............. Giả sử đường thẳng AB có véc tơ pháp tuyến là tọa độ là (a;b) với a +b ≠0 2 2 Suy ra véc tơ pháp tuyến của đường thẳng BC có tọa độ là ( -b;a). Phương trình AB có dạng: a(x − + − = 2) b(y 1) 0 ⇔ + ax by −2a − = b 0 BC có dạng : − − + y + = ⇔ + + + = . b(x 4) a( 2) 0 − bx ay 4b 2a 0 Do ABCD là hình vuông nên −b 3b + 4ab = −2a d(P,AB) = d(Q,BC) ⇔ = ⇔ a +b 2 2 a +b2 b = −a 2 • Với b = − 2a Phương trình các cạnh hình vuông là: AB: x-2y = 0, BC: 2x + − = CD : x − − = AD : 2x + − = y 6 0, 2y 2 0, y 4 0. • Với b = Phương trình các cạnh hình vuông là: −a AB : − + + = BC : − − + = CD : − + + = AD : − − + = x y 1 0, x y 2 0, x y 2 0, x y 3 0. 2 Lập phương trình mặt phẳng ......... Mặt cầu (S) có tâm I( 1;2;3) bán kính R = 9. VIa Mặt phẳng (P) đi qua M(13;-1;0) nên có phương trình dạng : A(x -13) + B(y + 1) + Cz = 0 với A +B + ≠0 . C 2 2 2 Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A = B + 4C Lúc này pt(P) : (B + 4C)x + By + Cz -12B – 52C = 0 ⇔ ( P ) tiếp xúc với (S) khi và chỉ khi : d(I,(P)) = 9 B = 4C ⇔B +5C = 2B2 +8BC +17C 2 ⇔ B2 − 2BC −8C 2 = 0 ⇔  B = −2C Thay vào phương trình mặt phẳng (P) ta được hai phương trình mặt phẳng thỏa mãn bài toán: (P1 ) : − 2x + 2y − z + 28 = 0 (P2 ) : 8x + 4y + z −100 = 0 ( ) ( ) 2x log3 x log3 x Giải phương trình: 10 +1 − 10 −1 = 3 .
  • 6. Điều kiện : x > 0 ( ) ( ) 2 log3 x log 3 x log3 x Ta có phương trinhg tương đương với: 10 +1 − 10 −1 = 3 .3 log 3 x log3 x  10 +1   10 −1  2 ⇔  ÷ ÷ −  ÷ ÷ = .  3   3  3 VII.a  1 + 10 t = 3 ⇔ log3 x  10 + 1  1 2 Đặt t =  3 ÷ ÷ (t > 0). Phương trình trỏ thành: t − = ⇔3t 2 − 2t −3 = 0 t 3  1 − 10   t =  3 ( loại) 1 + 10 Với t = ta giải được x = 3 3 Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =3. 1 Viết phương trình các cạnh còn lại của hình vuông............. . Lập phương trình các cạnh… Gọi hình vuông đã cho là . Giả sử pt cạnh là x −2 y + =0 . 12 ABCD AB Gọi H là hình chiếu của I lên đường thẳng AB . Suy ra H ( −2;5 ) A, B thuộc đường tròn tâm H , bán kính IH = 45 có pt: ( x +2 ) +( y −5 ) =45 2 2  x − 2 y +12 = 0  Toạ độ hai điểm A, B là nghiệm của hệ:  . ( x + 2 ) + ( y − 5 ) = 45 2 2  VIIb Giải hệ tìm được A ( 4;8 ) , B ( − 2 ) 8; . Suy ra C ( − −10 ) 2; AD : 2 x + − y 16 =0 ; BC : 2 x + + = y 14 0 ; CD : x − y − = 2 18 0 2 Viết Phương trình mặt phẳng ( R): Mặt phẳng (P) đi qua M nên có phương trình dạng : A(x -0) + B(y + 1) + C(z-2) = 0 với A +B + ≠0 .C 2 2 2 Vì điểm N thuộc ( P ) nên thay tọa độ N vào pt (P) ta được: A =2B + C B Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (P) và (Q),ta có: cosα = 5B2 + 4BC + 2C 2 Nếu B = 0 thì α = 900 . C 1 1 1 Nếu B ≠0 , đặt m = ,ta có: cosα = = ≤ . B 2m + 4m + 5 2 2(m +1) + 3 2 3 1 α nhỏ nhất khi cosα = ⇔ m = -1 ⇔ B = - C. 3 Vậy mặt phẳng ( R): x+ − + = y z 3 0 VIIb 2 log1−x ( −xy − 2 x + y + 2) + log 2+ y ( x 2 − 2 x +1) = 6  Giải hệ phương trình  log1−x ( y + 5) − log 2+ y ( x + 4) =1  −xy − 2 x + y + 2 > 0, x 2 − 2 x +1 > 0, y + 5 > 0, x + 4 > 0 Điều kiện:  (I ) 0 <1 − x ≠1, 0 < 2 + y ≠1
  • 7. 2 log1−x [(1 − x )( y + 2)] + 2 log 2 + y (1 − x) = 6  Ta có: (I ) ⇔ log1−x ( y + 5) − log 2 +y ( x + 4)  =1 log1−x ( y + 2) + log 2 + y (1 − x ) − 2 = 0 (1)  ⇔ log1−x ( y + 5) − log 2 + y ( x + 4)  = 1 (2). 1 Đặt log 2 +y (1 −x ) =t thì (1) trở thành: t + −2 = 0 ⇔(t −1) 2 = 0 ⇔t =1. t Với t=1 ta có: 1 − = + ⇔ = x − (3). x y 2 y − 1 Thế vào (2) ta có: −x +4 −x +4 log1−x ( −x +4) −log1−x ( x +4) = 1 ⇔log1−x =1 ⇔ =1 − x ⇔x 2 +2 x = 0 x +4 x +4  x = 0 (l ) ⇔ . suy ra y = 1  x = −2 + Kiểm tra thấy x =− y = 2, 1 thoả mãn điều kiện trên.Vậy hệ có nghiệm duy nhất x = - 2, y = 1