SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 5
Downloaden Sie, um offline zu lesen
www.VNMATH.com
   biến đổi, khai triển và ước lược để tìm giới hạn dãy tổng
                                                                                laisac biên soạn




   Trong các kì thi Oluympic , HSG ta thường thấy có nhiều bài toán tìm giới hạn dãy tổng.
Đôi lúc, để giải được dạng này ta phải biến đổi từ điều kiện giả thiết đã cho của dãy, từ đó khai triển và
ước lược để đưa về dãy tổng cần tìm đơn giản hơn , ta có thể tính được giới hạn của nó .
   Dưới đây là các bài toán của tác giả và sưu tầm lấy từ tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ để minh họa cho
chuyên đề này.
                                                                         1
Bài 1:Xét dãy số (xn ) (n=1,2,3.....) được xác định bỡi :x1 = 2 và xn+1 = (x2 + 1) với
                                                                         2 n
mọi n =1,2,3...
            1        1               1
Đặt Sn =        +        + .... +        .
         1 + x1 1 + x2            1 + xn
Tính phần nguyên của S2009 và tính giới hạn của Sn khi n tăng lên vô hạn.

   HD:Ta có thể tổng     quát bài toán như sau:
                          u1 = a
Cho dãy un thỏa mãn                   u2 − (b + c)un + c2
                          un+1 = n
                                              b−c
                            n     1         1          1
Tính chứng minh Sn =                  =         −          .
                           i=1 ui + b    u1 + c un+1 + c
                                   u2 − (b + c)un + c2
Thật vậy, ta biến đổi un+1 = n
                                          b−c
               u2 − (b + c)un + bc
                 n                       (un + b)(un + c)
⇒ un+1 + c =                          =
                        b−c                    b−c
       1            1          1          1        1         1
⇒           =           −           ⇒         =          −
   un+1 + c    un + c u n + b          un + b    un + c un+1 + c
Khai triển và ước lược dãy:
   1        1          1
       =          −
u1 + b   u1 + c u2 + c
   1        1          1
       =          −
u +b     u2 + c u3 + c
.2
.
.
   1        1            1
       =           −
un + b   un + c un+1 + c
                1            1
Do đó Sn =            −
             u1 + c un+1 + c
Vận dụng:Ta có thể giải bài toán trên bằng phép biến đổi này (b=1,c=-1)
                  1          1              1
Khi đó Sn =            −          =1−
              u 1 − 1 un − 1             un − 1
                   1          2
Mà un+1 − un = (un − 1) > 0 , ∀n ∈ N ∗ ⇒ un là dãy tăng ⇒ 2 = u1 ≤ u2 ≤ u3 ≤ ....
                   2
Giả sử limun = a(a > 2) ⇒ 2a = a2 + 1 ⇒ a = 1 (vô lí)
                             1
Vậy limun = ∞ ⇒ lim                =0
                          un − 1



                                                    1
1
Do đó phần nguyên S2009 = 0 vì 0 <                   < 1 và limSn = 1
                                   www.VNMATH.com
                                      u2009 − 1
                                                                    n 1
                                     u1 = 2009
Bài 2: Cho dãy un thỏa mãn:                             . Tính lim        .
                                     un+1 = u2 − un + 1
                                             n                     i=1 un

    HD: Ta có un+1 − un = (un − 1)2 > 0 , ∀n ∈ N ∗ ⇒ un là dãy tăng
Giả sử (un ) có giới hạn. Đặt limun = L(L > 2009)
Ta có L = L2 − L + 1 ⇒ L = 1 (vô lí)
                             1
⇒ limun = ∞ ⇒ lim = 0
                            un
Ta  còn có un+1 = u2 − un + 1 ⇒ un+1 − 1 = un (un − 1)
                          n
        1                 1              1       1
⇒              =                 =            −
    un+1 − 1      un (un − 1)       un − 1 u n
      1         1              1
Vậy       =            −
      un     un − 1 un+1 − 1
Khai triển và ước lược ta có :
  1       1            1
    =          −
u1     u1 − 1 u2 − 1
  1       1            1
    =          −
u      u2 − 1 u3 − 1
.2
.
.      n 1           1            1                           1           1         1
Sn =          =             −              ⇒ limSn = lim(           −         )=
      i=1 ui     u1 − 1 un+1 − 1                           2009 − 1 un+1 − 1      2008
Bài 3: Cho dãy số xn , n = 1, 2, 3... được xác định như sau:
x1 = 1 và xn+1 = xn (xn + 1)(xn + 2)(xn + 3) + 1 với n = 1, 2, ...
             n     1
Đặt yn =                 , (n = 1, 2, ....) .Tính giới hạn của yn khi n dần đến vô tận.
            i=1 xi + 2

   HD: Ta có:
xn+1 = (x2 + 3xn )(x2 + 3xn + 2) + 1 = t(t + 2) + 1 = (t + 1)2 = x2 + 3xn + 1
           n                                                             n
trong đó 0 < t = x2 + 3xn .
                    n
Xét xn+1 − xn = (xn + 1)2 > 0, ∀n ∈ N ∗ ⇒ (xn ) là dãy tăng
Giả sử :limxn = a(a > 1) ⇒ a = a2 + 3a + 1 , vô nghiệm(vì a>1) ⇒ limxn = ∞
     1            1             1          1          1       1         1
         = 2              =          −          ⇒         =        −
xn+1 + 1    xn + 3xn + 2     xn + 1 x n + 2        xn + 2   xn + 1 xn+1 + 1
Khai triển và ước lược ta có:
   1        1         1
       =        −
x1 + 2   x1 + 1 x2 + 1
   1        1         1
       =        −
x +2     x2 + 1 x3 + 1
.2
.
.
                   1          1          1
⇒ limyn = lim(          −           )= .
                x1 + 1 xn+1 + 1          2
                                           a1 = 1; a2 = 3
Bài 4: Cho dãy số an xác định bỡi:                                n=1,2,3...
                                           an+2 = 2an+1 − an + 1
                           1      1          1
Tính giới hạn tổng Sn =       +     + ... + . Khi n dần đến vô tận.
                          a1 a2             an
                                  n(n + 1)
  HD: Cách 1: Ta chứng minh :an =          .
                                     2
Thật vậy: Theo phương pháp qui nạp. Ta nhận thấy a1 , a2 đúng


                                                 2
k(k + 1)
Giả sử ak =
                 2                  www.VNMATH.com
                                  (k + 1)(k + 2)
Ta có ak+1 = 2ak − ak−1 + 1 =                      .
                                         2
Theo nguyên lí qui nạp ta có điều chứng minh.
          n(n + 1)       1      1       1
Vậy:an =            ⇒       = 2( −           )
              2          an     n n+1
                          1            2n
⇒ limSn = lim2(1 −           ) = lim          =2
                        n+1           n+1
Cách 2: Từ giả thiết suy ra
an+2 − an+1 = an+1 + 1
.
.
.
a3 − a2 = a2 − a1 + 1
cộng lại ta có:an = an−1 + n = (an−2 + n − 1) + n.....
                                n(n + 1)
⇒an = 1 + 2 + 3 + ..... + n =
                                    2
Bài 5: Cho dãy số (un ) được xác định như sau:
                                                          n 1
   u1 = 1
                            ∀n = 1, 2, 3....... Tính lim
   un+1 = 1 + u1 .u2....un                               i=1 ui

  HD: Ta có u1 = 1 ⇒ u2 = 2, un+1 = 1 + u1.u2...un−1.un = 1 + (un − 1).un
⇒ un+1 = u2 − un + 1
              n
Chứng minh được (un ) là dãy tăng và limun = ∞
Ta còn có un+1 − 1 = un (un − 1)∀n ≥ 2
       1                1              1     1
⇔              =                =           − ∀n ≥ 2
   un+1 − 1        un (un − 1)      un − 1 u n
   1          1             1
⇔      =            −             ∀n ≥ 2
   un    un − 1 un+1 − 1
                1      1      1           1
Từ đó Sn =          +     +      + ... +
                u 1 u2 u3                 un
         1           1          1          1        1               1           1
⇔ Sn =        +           −          +        −          + ... +         −
         u 1 u2 − 1 u 3 − 1 u 3 − 1 u 4 − 1                      un − 1 un+1 − 1
         1           1           1                1
⇔ Sn =        +           −              =2−
         u1 u2 − 1 un+1 − 1                  un+1 − 1
                                   1
Do đó limSn = 2 vì lim                    =0
                              un+1 − 1
                                                                 √
Bài 6: Cho dãy số un thỏa mãn u1 = 2009; un+1 = un ( un + 1)2 ;với n= 1, 2, 3....
            n       1
Tính lim        √
          i=1      ui + 1
                                √            √          √ √
  HD: Ta có un+1 = un ( un + 1)2 ⇒ un+1 = un ( un + 1)
      1                 1               1       1              1         1         1
⇒√          =√ √                   =√ −√               ⇒√            =√ −√
     un+1          un ( un + 1)         un    un + 1         un + 1       un      un+1
Khai triển và ước lược ta suy ra kết quả
                                                2008             2008
Bài 7: Cho dãy số (xn ) định bởi x1 =                 ,xn+1 =         (1 − xn )(1 − xn−1 )...(1 − x1);
                          n
                                                2009             2009
n=1,2,3... Tính lim x2        i
                       i=1
                        2008
   HD: Ta có xn+1 =          (1 − xn )(1 − xn−1 )...(1 − x1)
                        2009
                            2
⇒ xn+1   = (1 − xn ).xn ⇒ xn = xn − xn+1


                                                  3
Khai triển và ước lược ta có:
       n                          www.VNMATH.com
                                    2008
Sn =         x2 = x1 − xn+1 ⇒ limSn =
              i
       i=1                              2009
                                                 1
Bài 8: Cho dãy số (un ) có un =                                    với n = 1, 2, 3....
                                   n(n + 1)(n + 2)......(n + 2008)
              n
Tính lim            ui
              i=1

                          (n − 1)! n + 2008 − n            (n − 1)!        n!        1
  HD: Số hạng un =                    .               =[              −          ].
                        (n + 2008)!         2008         (n + 2007)! (n + 2008)! 2008
                                                                1    1        n!
Cho n = 1, 2, 3, .....2008 , rồi cộng lại ta được. Sn =           [     −            ]
                                                              2008 2008! (n + 2008)!
            n!                              1
Mà lim              = lim                                   =0
       (n + 2008)!         (n + 1)(n + 2).....(n + 2008)
              1 1            n!                 1
⇒ Sn = lim      [ −                   ]=
            2008 k! (n + 2008)!            2008.2008!
                                  k      i
Bài 9: Cho dãy xk , với xk =                  , k=1, 2, 3....
                                 i=1 (i + 1)!
         √ n
Tính lim n x1 + xn + .... + xn
                 2            2009

                          k+1
  HD: Vì xk+1 −xk =                > 0. Do đó dãy trên tăng. Suy ra 0 < x1 < x2 < ..... < x2009
                        (k + 2)!
hay xn < xn + xn + .... + xn < 2009xn
     2009     1
                √ 2             2009           2009
                                                   1
suy ra x2009 < n xn + xn + ... + xn < 2009 n x2009 (*)
                   1     2           2009
                     k        1          1
Mặt khác ta có:            =      −
                 (k + 1)!     k! (k + 1)!
                             1                          1
Từ đó suy ra xk = 1 −               ⇒ x2009 = 1 −
                         (k + 1)!                     2010!
                                                                               1
                                             1                                            1
Thay kết quả này vào (*) ta có: 1 −               < xn + xn + ... + xn < 2009 n (1 −
                                                      n
                                                          1   2          2009                 )
                                           2010!                                        2010!
                                         1
                      1                             1             1
Nhưng vì lim(1 −          ) = lim 2009 n (1 −           )=1−          .
                   2010!                         2010!          2010!
                                   √                                   1
Vậy theo định lí kẹp ta có:lim n xn + xn + ... + xn = 1 −
                                       1     2           2009             .
                                                                    2010!
  Bài cấp số cộng.

Bài 10:
Cho x, y, z là ba góc thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 2π
  cos x + cos y + cos z = 0
  sin x + sin y + sin z = 0
Chứng minh rằng ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng .

                                         cos x + cos y = − cos z
  HDTừ giả thiết của hệ suy ra
                                         sin x + sin y = − sin z
                                                                  1
Bình phương hai vế tương ứng , rồi cộng lại ta có cos(x − y) = −
                                                                  2
                                                           1
Hoàn toàn tương tự ta cũng có cos(y − z) = cos(z − x) = −
                                                           2
                                                                          2π 4π
Vì 0 ≤ y − x; z − x; z − y ≤ 2π ⇒y-x, z-y, z-x nhận một trong hai giá trị   ; .
                                                                           3 3


                                                4
4π                  2π
nhưng vì z-x=(z-y)+(y-x) nên chỉ có thể xảy ra z − x =            ;z − y = y − x =    .
                                   www.VNMATH.com               3                   3
Suy ra điều phải CM.
                                  A       B       C
Bài 11: Trong tam giác ABC có cot( ); cot( ); cot( ) lập thành một cấp số cộng.
                                  2       2       2
Tìm góc lớn nhất của tam giác đó.

                         B          A            C
  HD:Ta có 2cot(            ) = cot( ) + cot( ).
                          2          2           2
                              A        C
Biến đổi đưa về 3tan( ).tan( ) = 1
                               2       2
                A       C                 A        A
Từ đó cot( ).cot( ) = 3 ⇔ cot( )[cot( + 2] = 3
                2        2                2        2
                                                                       A
Giải phương trình này ta được một nghiệm thích hợp cot( ) = 1.
                                                                       2
Vậy góc lớn nhất của tam giác bằng 900
                                                                1       1        1
Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 6 +                        6b
                                                                             +
                                                              cos a cos        cos6 c
                                                                                   π
Trong đó ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng với công sai bằng .
                                                                                   3
                                            π               π
    HD:Theo giả thiết thì a = b − và c = b + .
                                             3              3
Đặt cos2 b = t, 0 < t ≤ 1 và cos3 b = m, 0 < m ≤ 1 thì
                  π
cos3 a = cos3 ( − b) = cos2 3b = m;
                   3
                  π
cos3 c = cos3 ( + b) = cos2 3b = m;
                  3
Và (4cos3 b − 3cosb)2 = cos2 b(4cos2 b − 3)2 = m
Hay phương trình 16t3 − 24t2 + 9t − m = 0, 0 < m ≤ 1 có các nghiệm
                            π                   π
t1 = cos2 b, t2 = cos2 ( − b), t3 = cos2 ( + b)
                            3                   3
Suy ra phương trình mu3 − 9u2 + 24u − 16 = 0 có các nghiệm
          1                   1                    1
u1 =        2b
               , u2 =         π     , u3 =         π      .
       cos             cos2 ( − b)           cos2 ( + b)
                              3                    3
Khi đó P = u3 + u3 + u3 . Sử dụng hệ thức Vi-et và đẳng thức
                   1     2      3
u3 + u3 + u3 = (u1 + u2 + u3)3 − 3(u1 + u2)(u2 + u3)(u4 + u4), ta thu được:
  1     2       3
        9 3          9           9         9
P = ( ) − 3( − u1 )( − u2 )( − u3 )
       m             m           m        m
                         3        2 16           9
Hay P = P (x) = x − 8x + x, x =                     ≥ 9, (do0 < m ≤ 1).
                                     3          m
                                                                16
Nhận xét rằng hàm số này có P’(x)== 3x2 − 16x +                    > 0,mọi x≥ 9 nên P(x) đồng biến
                                                                 3
trong [9; + ∝). Suy ra minP = P(9) = 129, đạt được khi m = 1
                                               π
Hay cos2 3b = 1 ⇔ sin3b = 0 ⇔ b = k .
                                               3
                        π                π
Do đó a = (k − 1) , c = (k + 1) ,, k là số nguyên.
                        3                3




                                              hết




                                                5

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căntuituhoc
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorljmonking
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốVui Lên Bạn Nhé
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCDANAMATH
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)Nguyễn Phụng
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấunhankhangvt
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhNhập Vân Long
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ Jackson Linh
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôThế Giới Tinh Hoa
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2Ngai Hoang Van
 

Was ist angesagt? (20)

kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Scp mod p
Scp mod pScp mod p
Scp mod p
 
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
Bai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylorBai7 khai trien_taylor
Bai7 khai trien_taylor
 
Dãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạnDãy số và giới hạn
Dãy số và giới hạn
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCHÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)He phuong trinh (chuong 2)
He phuong trinh (chuong 2)
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sôchuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
chuyên đề và phương pháp tính giới hạn và liên tục của hàm sô
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 

Andere mochten auch

Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpCảnh
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 
[Vnmath.com] hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh
[Vnmath.com]  hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh[Vnmath.com]  hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh
[Vnmath.com] hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danhChau Phan
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giácphanhak7dl
 
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtChuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtThế Giới Tinh Hoa
 
Bai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giaiBai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giaitrungdha
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongLinh Nguyễn
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenCảnh
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10hung6767
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuonghonghoi
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanLý Công
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamLe Hanh
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3phongmathbmt
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatCảnh
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicCảnh
 

Andere mochten auch (20)

Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặpGiải 30 bài toán dãy số hay gặp
Giải 30 bài toán dãy số hay gặp
 
Dãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tínhDãy số tuyến tính
Dãy số tuyến tính
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
[Vnmath.com] hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh
[Vnmath.com]  hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh[Vnmath.com]  hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh
[Vnmath.com] hoan-vi_chinh_hop_to_hop_phan_van_danh
 
phương trình lượng giác
phương trình lượng giácphương trình lượng giác
phương trình lượng giác
 
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợpLtdh chuyên đề gt tổ hợp
Ltdh chuyên đề gt tổ hợp
 
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suấtChuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
Chuyên đề, các dạng toán tổ hợp xác suất
 
Bai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giaiBai tap pascal co giai
Bai tap pascal co giai
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyenChuyen de phuong trinh nghiem nguyen
Chuyen de phuong trinh nghiem nguyen
 
152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10152 bai tap nang cao toan 10
152 bai tap nang cao toan 10
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuong
 
Baitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapanBaitap pheptinhtien dapan
Baitap pheptinhtien dapan
 
Bai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tamBai 4 phep quay va doi xung tam
Bai 4 phep quay va doi xung tam
 
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
Phongmath   csc-csn-ds11chuong3Phongmath   csc-csn-ds11chuong3
Phongmath csc-csn-ds11chuong3
 
Toán h kii 10
Toán h kii 10Toán h kii 10
Toán h kii 10
 
Bai tap ve day so
Bai tap ve day soBai tap ve day so
Bai tap ve day so
 
Day cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luatDay cac phan so viet theo qui luat
Day cac phan so viet theo qui luat
 
Chuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logicChuyen de toan suy luan logic
Chuyen de toan suy luan logic
 

Ähnlich wie Những phép biến đổi dãy số

Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptDuy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThế Giới Tinh Hoa
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngLinh Nguyễn
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgdiemthic3
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Nhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungNhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungAo Giac
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithuDuy Duy
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen hamHuynh ICT
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Oanh MJ
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010nhathung
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
toan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.nettoan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.netDuy Duy
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Sao Băng Lạnh Giá
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Deontoanso6
Deontoanso6Deontoanso6
Deontoanso6Duy Duy
 

Ähnlich wie Những phép biến đổi dãy số (20)

Toan totnghiep thpt
Toan totnghiep thptToan totnghiep thpt
Toan totnghiep thpt
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp ánThi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
Thi thử toán vmf 2012 lần 3 đáp án
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụngNhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
Nhị thức newton và Các bài tập ứng dụng
 
Nhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bgNhi thuc niuton p5_bg
Nhi thuc niuton p5_bg
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Nhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dungNhi thuc neưton va ung dung
Nhi thuc neưton va ung dung
 
9dethithu
9dethithu9dethithu
9dethithu
 
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
 
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
Tích phân hàm phân thức hữu tỷ (part 1)
 
Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010Da toan-chi-tiet-b 2010
Da toan-chi-tiet-b 2010
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
toan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.nettoan boi duong HSG ntquang.net
toan boi duong HSG ntquang.net
 
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
Thi thử toán mai thúc loan ht 2012 lần 1
 
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
Deontoanso6
Deontoanso6Deontoanso6
Deontoanso6
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

Mehr von Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Những phép biến đổi dãy số

  • 1. www.VNMATH.com biến đổi, khai triển và ước lược để tìm giới hạn dãy tổng laisac biên soạn Trong các kì thi Oluympic , HSG ta thường thấy có nhiều bài toán tìm giới hạn dãy tổng. Đôi lúc, để giải được dạng này ta phải biến đổi từ điều kiện giả thiết đã cho của dãy, từ đó khai triển và ước lược để đưa về dãy tổng cần tìm đơn giản hơn , ta có thể tính được giới hạn của nó . Dưới đây là các bài toán của tác giả và sưu tầm lấy từ tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ để minh họa cho chuyên đề này. 1 Bài 1:Xét dãy số (xn ) (n=1,2,3.....) được xác định bỡi :x1 = 2 và xn+1 = (x2 + 1) với 2 n mọi n =1,2,3... 1 1 1 Đặt Sn = + + .... + . 1 + x1 1 + x2 1 + xn Tính phần nguyên của S2009 và tính giới hạn của Sn khi n tăng lên vô hạn. HD:Ta có thể tổng  quát bài toán như sau:  u1 = a Cho dãy un thỏa mãn u2 − (b + c)un + c2  un+1 = n b−c n 1 1 1 Tính chứng minh Sn = = − . i=1 ui + b u1 + c un+1 + c u2 − (b + c)un + c2 Thật vậy, ta biến đổi un+1 = n b−c u2 − (b + c)un + bc n (un + b)(un + c) ⇒ un+1 + c = = b−c b−c 1 1 1 1 1 1 ⇒ = − ⇒ = − un+1 + c un + c u n + b un + b un + c un+1 + c Khai triển và ước lược dãy: 1 1 1 = − u1 + b u1 + c u2 + c 1 1 1 = − u +b u2 + c u3 + c .2 . . 1 1 1 = − un + b un + c un+1 + c 1 1 Do đó Sn = − u1 + c un+1 + c Vận dụng:Ta có thể giải bài toán trên bằng phép biến đổi này (b=1,c=-1) 1 1 1 Khi đó Sn = − =1− u 1 − 1 un − 1 un − 1 1 2 Mà un+1 − un = (un − 1) > 0 , ∀n ∈ N ∗ ⇒ un là dãy tăng ⇒ 2 = u1 ≤ u2 ≤ u3 ≤ .... 2 Giả sử limun = a(a > 2) ⇒ 2a = a2 + 1 ⇒ a = 1 (vô lí) 1 Vậy limun = ∞ ⇒ lim =0 un − 1 1
  • 2. 1 Do đó phần nguyên S2009 = 0 vì 0 < < 1 và limSn = 1 www.VNMATH.com u2009 − 1 n 1 u1 = 2009 Bài 2: Cho dãy un thỏa mãn: . Tính lim . un+1 = u2 − un + 1 n i=1 un HD: Ta có un+1 − un = (un − 1)2 > 0 , ∀n ∈ N ∗ ⇒ un là dãy tăng Giả sử (un ) có giới hạn. Đặt limun = L(L > 2009) Ta có L = L2 − L + 1 ⇒ L = 1 (vô lí) 1 ⇒ limun = ∞ ⇒ lim = 0 un Ta còn có un+1 = u2 − un + 1 ⇒ un+1 − 1 = un (un − 1) n 1 1 1 1 ⇒ = = − un+1 − 1 un (un − 1) un − 1 u n 1 1 1 Vậy = − un un − 1 un+1 − 1 Khai triển và ước lược ta có : 1 1 1 = − u1 u1 − 1 u2 − 1 1 1 1 = − u u2 − 1 u3 − 1 .2 . . n 1 1 1 1 1 1 Sn = = − ⇒ limSn = lim( − )= i=1 ui u1 − 1 un+1 − 1 2009 − 1 un+1 − 1 2008 Bài 3: Cho dãy số xn , n = 1, 2, 3... được xác định như sau: x1 = 1 và xn+1 = xn (xn + 1)(xn + 2)(xn + 3) + 1 với n = 1, 2, ... n 1 Đặt yn = , (n = 1, 2, ....) .Tính giới hạn của yn khi n dần đến vô tận. i=1 xi + 2 HD: Ta có: xn+1 = (x2 + 3xn )(x2 + 3xn + 2) + 1 = t(t + 2) + 1 = (t + 1)2 = x2 + 3xn + 1 n n trong đó 0 < t = x2 + 3xn . n Xét xn+1 − xn = (xn + 1)2 > 0, ∀n ∈ N ∗ ⇒ (xn ) là dãy tăng Giả sử :limxn = a(a > 1) ⇒ a = a2 + 3a + 1 , vô nghiệm(vì a>1) ⇒ limxn = ∞ 1 1 1 1 1 1 1 = 2 = − ⇒ = − xn+1 + 1 xn + 3xn + 2 xn + 1 x n + 2 xn + 2 xn + 1 xn+1 + 1 Khai triển và ước lược ta có: 1 1 1 = − x1 + 2 x1 + 1 x2 + 1 1 1 1 = − x +2 x2 + 1 x3 + 1 .2 . . 1 1 1 ⇒ limyn = lim( − )= . x1 + 1 xn+1 + 1 2 a1 = 1; a2 = 3 Bài 4: Cho dãy số an xác định bỡi: n=1,2,3... an+2 = 2an+1 − an + 1 1 1 1 Tính giới hạn tổng Sn = + + ... + . Khi n dần đến vô tận. a1 a2 an n(n + 1) HD: Cách 1: Ta chứng minh :an = . 2 Thật vậy: Theo phương pháp qui nạp. Ta nhận thấy a1 , a2 đúng 2
  • 3. k(k + 1) Giả sử ak = 2 www.VNMATH.com (k + 1)(k + 2) Ta có ak+1 = 2ak − ak−1 + 1 = . 2 Theo nguyên lí qui nạp ta có điều chứng minh. n(n + 1) 1 1 1 Vậy:an = ⇒ = 2( − ) 2 an n n+1 1 2n ⇒ limSn = lim2(1 − ) = lim =2 n+1 n+1 Cách 2: Từ giả thiết suy ra an+2 − an+1 = an+1 + 1 . . . a3 − a2 = a2 − a1 + 1 cộng lại ta có:an = an−1 + n = (an−2 + n − 1) + n..... n(n + 1) ⇒an = 1 + 2 + 3 + ..... + n = 2 Bài 5: Cho dãy số (un ) được xác định như sau: n 1 u1 = 1 ∀n = 1, 2, 3....... Tính lim un+1 = 1 + u1 .u2....un i=1 ui HD: Ta có u1 = 1 ⇒ u2 = 2, un+1 = 1 + u1.u2...un−1.un = 1 + (un − 1).un ⇒ un+1 = u2 − un + 1 n Chứng minh được (un ) là dãy tăng và limun = ∞ Ta còn có un+1 − 1 = un (un − 1)∀n ≥ 2 1 1 1 1 ⇔ = = − ∀n ≥ 2 un+1 − 1 un (un − 1) un − 1 u n 1 1 1 ⇔ = − ∀n ≥ 2 un un − 1 un+1 − 1 1 1 1 1 Từ đó Sn = + + + ... + u 1 u2 u3 un 1 1 1 1 1 1 1 ⇔ Sn = + − + − + ... + − u 1 u2 − 1 u 3 − 1 u 3 − 1 u 4 − 1 un − 1 un+1 − 1 1 1 1 1 ⇔ Sn = + − =2− u1 u2 − 1 un+1 − 1 un+1 − 1 1 Do đó limSn = 2 vì lim =0 un+1 − 1 √ Bài 6: Cho dãy số un thỏa mãn u1 = 2009; un+1 = un ( un + 1)2 ;với n= 1, 2, 3.... n 1 Tính lim √ i=1 ui + 1 √ √ √ √ HD: Ta có un+1 = un ( un + 1)2 ⇒ un+1 = un ( un + 1) 1 1 1 1 1 1 1 ⇒√ =√ √ =√ −√ ⇒√ =√ −√ un+1 un ( un + 1) un un + 1 un + 1 un un+1 Khai triển và ước lược ta suy ra kết quả 2008 2008 Bài 7: Cho dãy số (xn ) định bởi x1 = ,xn+1 = (1 − xn )(1 − xn−1 )...(1 − x1); n 2009 2009 n=1,2,3... Tính lim x2 i i=1 2008 HD: Ta có xn+1 = (1 − xn )(1 − xn−1 )...(1 − x1) 2009 2 ⇒ xn+1 = (1 − xn ).xn ⇒ xn = xn − xn+1 3
  • 4. Khai triển và ước lược ta có: n www.VNMATH.com 2008 Sn = x2 = x1 − xn+1 ⇒ limSn = i i=1 2009 1 Bài 8: Cho dãy số (un ) có un = với n = 1, 2, 3.... n(n + 1)(n + 2)......(n + 2008) n Tính lim ui i=1 (n − 1)! n + 2008 − n (n − 1)! n! 1 HD: Số hạng un = . =[ − ]. (n + 2008)! 2008 (n + 2007)! (n + 2008)! 2008 1 1 n! Cho n = 1, 2, 3, .....2008 , rồi cộng lại ta được. Sn = [ − ] 2008 2008! (n + 2008)! n! 1 Mà lim = lim =0 (n + 2008)! (n + 1)(n + 2).....(n + 2008) 1 1 n! 1 ⇒ Sn = lim [ − ]= 2008 k! (n + 2008)! 2008.2008! k i Bài 9: Cho dãy xk , với xk = , k=1, 2, 3.... i=1 (i + 1)! √ n Tính lim n x1 + xn + .... + xn 2 2009 k+1 HD: Vì xk+1 −xk = > 0. Do đó dãy trên tăng. Suy ra 0 < x1 < x2 < ..... < x2009 (k + 2)! hay xn < xn + xn + .... + xn < 2009xn 2009 1 √ 2 2009 2009 1 suy ra x2009 < n xn + xn + ... + xn < 2009 n x2009 (*) 1 2 2009 k 1 1 Mặt khác ta có: = − (k + 1)! k! (k + 1)! 1 1 Từ đó suy ra xk = 1 − ⇒ x2009 = 1 − (k + 1)! 2010! 1 1 1 Thay kết quả này vào (*) ta có: 1 − < xn + xn + ... + xn < 2009 n (1 − n 1 2 2009 ) 2010! 2010! 1 1 1 1 Nhưng vì lim(1 − ) = lim 2009 n (1 − )=1− . 2010! 2010! 2010! √ 1 Vậy theo định lí kẹp ta có:lim n xn + xn + ... + xn = 1 − 1 2 2009 . 2010! Bài cấp số cộng. Bài 10: Cho x, y, z là ba góc thỏa mãn điều kiện 0 ≤ x ≤ y ≤ z ≤ 2π cos x + cos y + cos z = 0 sin x + sin y + sin z = 0 Chứng minh rằng ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng . cos x + cos y = − cos z HDTừ giả thiết của hệ suy ra sin x + sin y = − sin z 1 Bình phương hai vế tương ứng , rồi cộng lại ta có cos(x − y) = − 2 1 Hoàn toàn tương tự ta cũng có cos(y − z) = cos(z − x) = − 2 2π 4π Vì 0 ≤ y − x; z − x; z − y ≤ 2π ⇒y-x, z-y, z-x nhận một trong hai giá trị ; . 3 3 4
  • 5. 2π nhưng vì z-x=(z-y)+(y-x) nên chỉ có thể xảy ra z − x = ;z − y = y − x = . www.VNMATH.com 3 3 Suy ra điều phải CM. A B C Bài 11: Trong tam giác ABC có cot( ); cot( ); cot( ) lập thành một cấp số cộng. 2 2 2 Tìm góc lớn nhất của tam giác đó. B A C HD:Ta có 2cot( ) = cot( ) + cot( ). 2 2 2 A C Biến đổi đưa về 3tan( ).tan( ) = 1 2 2 A C A A Từ đó cot( ).cot( ) = 3 ⇔ cot( )[cot( + 2] = 3 2 2 2 2 A Giải phương trình này ta được một nghiệm thích hợp cot( ) = 1. 2 Vậy góc lớn nhất của tam giác bằng 900 1 1 1 Bài 12: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 6 + 6b + cos a cos cos6 c π Trong đó ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng với công sai bằng . 3 π π HD:Theo giả thiết thì a = b − và c = b + . 3 3 Đặt cos2 b = t, 0 < t ≤ 1 và cos3 b = m, 0 < m ≤ 1 thì π cos3 a = cos3 ( − b) = cos2 3b = m; 3 π cos3 c = cos3 ( + b) = cos2 3b = m; 3 Và (4cos3 b − 3cosb)2 = cos2 b(4cos2 b − 3)2 = m Hay phương trình 16t3 − 24t2 + 9t − m = 0, 0 < m ≤ 1 có các nghiệm π π t1 = cos2 b, t2 = cos2 ( − b), t3 = cos2 ( + b) 3 3 Suy ra phương trình mu3 − 9u2 + 24u − 16 = 0 có các nghiệm 1 1 1 u1 = 2b , u2 = π , u3 = π . cos cos2 ( − b) cos2 ( + b) 3 3 Khi đó P = u3 + u3 + u3 . Sử dụng hệ thức Vi-et và đẳng thức 1 2 3 u3 + u3 + u3 = (u1 + u2 + u3)3 − 3(u1 + u2)(u2 + u3)(u4 + u4), ta thu được: 1 2 3 9 3 9 9 9 P = ( ) − 3( − u1 )( − u2 )( − u3 ) m m m m 3 2 16 9 Hay P = P (x) = x − 8x + x, x = ≥ 9, (do0 < m ≤ 1). 3 m 16 Nhận xét rằng hàm số này có P’(x)== 3x2 − 16x + > 0,mọi x≥ 9 nên P(x) đồng biến 3 trong [9; + ∝). Suy ra minP = P(9) = 129, đạt được khi m = 1 π Hay cos2 3b = 1 ⇔ sin3b = 0 ⇔ b = k . 3 π π Do đó a = (k − 1) , c = (k + 1) ,, k là số nguyên. 3 3 hết 5