ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
Giải Phẫu Hệ Hô Hấp ĐH Y Khoa Vinh VMU
1. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP
PGS.TS. NGƯT. CAO TRƯỜNG SINH, FAsCC, FACC
(THÀNH VIÊN TIM MẠCH ASEAN, HOA KỲ)
2. Mục tiêu
Mô t v trí, ch c năng và các m t c a ph i.ả ị ứ ặ ủ ổ
Mô t cây ph qu n.ả ế ả
Mô t màng ph i, các ngách màng ph i và m t sả ổ ổ ộ ố
ng d ng lâm sàng.ứ ụ
Mô t hình chi u, màng ph i lên l ng ng c.ả ế ổ ồ ự
3. hấp bao gồm lần lượt từ ngoài vào trong
nh quản
quản, phế quản
i Mũi
Hầu
Thanh quản
Khí quản
Phế quản chính
Phổi
4. Ý qu¶n
íi h¹n vµ liªn quan
n: Sôn nhÉn (C6)
íi: (N4-N5)
hia ®«i thµnh phÕ qu¶n chÝnh
u: thùc qu¶n
íc:
ë cæ: da,tuyÕn gi¸p,tr¸m më khÝ qu¶n
ë ngùc: c¸c m¹ch lín,tuyÕn øc (TE)
Êu t¹o:
p sôn-sîi-c¬ tr¬n
C¸c sôn khÝ qu¶n
Mµng vµ c¬ tr¬n
p niªm m¹c
Sôn nhÉn
KhÝ qu¶n
Hầu
Thực quản
Cung ĐM chñ
Phế quản chính
Cột sống
Sụn khí quản
Niêm mạc
Cơ trơn
Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản
5. n 20 sụn khí quản
5cm, đường kính ở người lớn 12mm.
hế quản chính hợp nhau một góc 700
Sôn nhÉn
KhÝ qu¶n
Hầu
Thực quản
Cung ĐM chñ
Phế quản chính
Cột sống
Sụn khí quản
Niêm mạc
Cơ trơn
Cấu tạo của khí quảnCấu tạo của khí quản
11. Hình thể ngoài (nhìn trước)
Phổi được treo
trong khoang lồng
ngực bởi cuống
phổi và dây chằng
phổi
12. Mặt sườn
- Áp sát m t trong l ngặ ồ
ng cự
- Có khe ch chế
- Trên b m t ph i cóề ặ ổ
các di n hình đa giácệ
to, nh khác nhauỏ
13. Mặt sườn
- Ph i ph i có thêmổ ả
khe ngang, tách từ
khe ch ch, ngangế
m c gian s n 4, nênứ ườ
ph i ph i có ba thuỳ:ổ ả
trên, gi a và d i.ữ ướ
14. Mặt sườn
- Ph i trái ch có kheổ ỉ
ch ch, nên ph i trái ch cóế ổ ỉ
hai thuỳ: trên và d i.ướ
phía tr c d i thuỳỞ ướ ướ
trên, có m t m u ph i l iộ ẫ ổ ồ
ra goi là l i c a ph i trái,ưỡ ủ ổ
ng v i ph n thuỳ gi aứ ớ ầ ữ
c a ph i ph i.ủ ổ ả
17. Mặt trong
- Ph n sau liên quan v iầ ớ
c t s ng g i là ph n c tộ ố ọ ầ ộ
s ng.ố
- Ph n tr c quây l yầ ướ ấ
các t ng trong trungạ
th t, g i là ph n trungấ ọ ầ
th tấ
18. Rốn phổi
Hình vợt, cán quay xuống
dưới
Có: phế quản chính, ĐM
phổi, TM phổi, ĐM và TM
phế quản, TK và bạch huyết
19. Mặt trong phổi phải
1. Rãnh ĐM dưới đòn
2. Rãnh TM cánh tay đầu
3. Ấn tim
4. Rãnh TM chủ dưới
5. Vùng khí quản
6. Vùng thực quản
7. Ấn TM đơn
8. Ấn thực quản
1
2
3
4
5 6
7
8
20. Mặt trong phổi trái
1
2
3
4
5
6
7
8
1. Rãnh ĐM dưới đòn
2. Rãnh TM cánh tay đầu
3. Hố tim
4. Khuyết tim
5. Lưỡi phổi trái
6. Rãnh quai ĐM chủ
7. Rãnh thực quản
8. Rãnh ĐM chủ
21. Mặt hoành (đáy phổi)
Lõm úp lên 2 vòm hoành
Đáy ph i bên trái liênổ
quan v i phình v l n dớ ị ớ ạ
dày
Đáy ph i ph i liên quanổ ả
v i m t trên c a ganớ ặ ủ
22. Đỉnh phổi
Nhô lên kh i l trên c aỏ ỗ ủ
l ng ng c.ồ ự
Phía sau, đ nh ph i ngangỉ ổ
m c đ u sau x ng s nứ ầ ươ ườ
I. Phía tr c, đ nh ph iướ ỉ ổ
cao h n ph n trong x ngơ ầ ươ
đòn kho ng 3cm.ả
23. Bờ trước
Ranh gi i gi a m t s nớ ữ ặ ườ
và m t hoành.ặ
kéo dài t đ nh ph i đ nừ ỉ ổ ế
đ u trong s n s n VIầ ụ ườ ở
ph i ph i,ổ ả
ph i trái, kéo dài tở ổ ừ
đ nh ph i đ n đ u trongỉ ổ ế ầ
s n s n s IV thì vòng raụ ườ ố
ngoài đ n s n s n VI.ế ụ ườ
24. Bờ dưới
G m hai đo n:ồ ạ
+ Đo n cong là ranh gi iạ ớ
gi a m t s n và m tữ ặ ườ ặ
hoành. Đo n này lách sâuạ
vào ngách s n hoành.ườ
+ Đo n th ng là ranh gi iạ ẳ ớ
gi a m t trong và m tữ ặ ặ
hoành.
25. Hình thể trong
Phổi được cấu tạo do các thành phần qua rốn phổi tỏa nhỏ
dần trong phổi.
Bao gồm: cây phế quản, ĐM và TM phổi, mạch phế quản,
các bạch mạch, các sợi TK của đám rối phổi và mô liên kết
xung quanh.
26. Sự phân chia cây phế quản
Khí quản
Phế quản chính
Phế quản thùy
Phế quản phân thùy
Phế quản hạ phân thùy
Phế quản tiểu thùy
Tiểu thùy phổi
27. Tiểu thùy phổi
là đ n v c s c a ph i g m các ti u ph qu n hôơ ị ơ ở ủ ổ ồ ể ế ả
h p d n khi vào ng ph nang, túi ph nang và sauấ ẫ ố ế ế
cùng là ph nang.ế
M t ph nang có các mao m ch ph i đ trao đ i khíặ ế ạ ổ ể ổ
gi a máu và không khí.ữ
29. Ph i ph iổ ả Ph i tráiổ
A. Thuỳ trên A. Thuỳ trên
1. Phân thuỳ đ nhỉ 1-2. Phân thuỳ đ nh - sauỉ
2. Phân thùy sau 3. Phân thuỳ tr cướ
3. Phân thuỳ tr cướ
B. Thuỳ gi aữ
4. Phân thuỳ bên 4. Phân thuỳ l i trênưỡ
5. Phân thùy gi aữ 5. Phân thuỳ l i d iưỡ ướ
C. Thuỳ d iướ B. Thuỳ d iướ
6. Phân thuỳ đ nhỉ 6. Phân thuỳ đ nhỉ
7. Phân thuỳ đáy gi aữ 7. Phân thuỳ đáy gi aữ
8. Phân thuỳ đáy tr cướ 8. Phân thuỳ đáy tr cướ
9. Phân thuỳ đáy bên 9. Phân thuỳ đáy bên
10. Phân thuỳ đáy sau 10. Phân thuỳ đáy sau.
34. ĐM và TM phế quản
Là thành phần
dinh dưỡng của
phổi
ĐM phế quản
thường rất nhỏ, tách
ra từ ĐM chủ
TM phế quản đổ
vào TM đơn
35. Bạch huyết của phổi
Gồm nhiều mạch
bạch huyết chạy
trong nhu mô phổi
và đổ vào các hạch
bạch huyết phổi,
nằm ở chỗ chia đôi
của cây phế quản.
36. Thần kinh của phổi
Do đám rối phổi tạo nên bởi các sợi TK giao cảm và các
nhánh của dây TK lang thang. Chia thành 1 mạng lưới các
nhánh đan ở xung quanh phế quản chính rồi chui vào rốn
phổi để phân nhánh trong phổi.
37. Màng phổi
Gồm lá, màng phổi thành
và màng phổi tạng, giữa 2
lá là ổ màng phổi
38. Màng phổi tạng
Bọc sát và dính chặt vào nhu mô phổi, lách cả vào các khe
gian thùy phổi.
Ở rốn phổi, màng phổi tạng quặt ra để liên tiếp với màng
phổi thành
Nơi 2 lá màng phổi sát vào nhau tạo nên dây chằng phổi
39. Màng phổi thành
Áp sát phía ngoài màng phổi tạng, gồm có:
Màng phổi trung thất
Màng phổi sườn
Màng phổi hoành
Đỉnh màng phổi
40. Màng phổi thành
Góc nhị diện hợp bởi 2 phần màng phổi thành gọi là
ngách màng phổi, có 2 ngách:
Ngách sườn hoành
Ngách sườn trung thất
42. Ổ màng phổi
Là 1 khoang ảo nằm giữa màng phổi tạng và màng phổi
thành. Mỗi phổi có 1 ổ màng phổi riêng không thông nối
với nhau
43. Hình chiếu của phổi lên lồng ngực
- Đi m cao: sau ngang v i X s n I, tr c thì trên Xể ở ớ ườ ở ướ
đòn 3 cm
- B tr c ph i: sát đ ng gi a kéo dài t đ nh ph i t iờ ướ ả ườ ữ ừ ỉ ổ ớ
đ u trong s n s n VI.ầ ụ ườ
Bên tr c trái: t đ nh ph i xu ng t i đ u trong s nướ ừ ỉ ổ ố ớ ầ ụ
s n IV, r i ch y vòng ra phía ngoài t i g n đ u ngoàiườ ồ ạ ớ ầ ầ
c a s n s n VI.ủ ụ ườ
- B d i b t đ u t ch h t c a b tr c, t đó ch yờ ướ ắ ầ ừ ỗ ế ủ ờ ướ ừ ạ
ngang ra ngoài b t chéo khoang liên s n VI trên đ ngắ ườ ườ
gi a đòn, khoang liên s n VII trên đ ng nách, khoangữ ườ ườ
liên s n IX đ ng vai, t n h t đ u sau x ng s nườ ở ườ ậ ế ở ầ ươ ườ
XI sát c t s ng l ng.ộ ố ư
46. Hình chiếu của màng phổi lên lồng ngực
- Đi m cao nh t c a đ nh màng ph i: gi ng đ i chi uể ấ ủ ỉ ổ ố ố ế
c a đ nh ph i.ủ ỉ ổ
- Góc s n hoành ch y ngang ra ngoài và ra sau b tườ ạ ắ
chéo x ng s n X đ ng nách gi a, b t chéo x ngươ ườ ở ườ ữ ắ ươ
s n XI cách đ ng gi a sau 10cm và t n h t khoangườ ườ ữ ậ ế ở
gi a đ t s ng ng c XII và đ t s ng th t l ng I.ữ ố ố ự ố ố ắ ư
- Góc s n trung th t sau: gi ng b sau c a ph i, nh ngườ ấ ố ờ ủ ổ ư
đ u d i xu ng th p h n ph i t n h t ngang kh p gi aầ ướ ố ấ ơ ổ ậ ế ớ ữ
đ t s ng ng c XII và th t l ng I.ố ố ự ắ ư