SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
3/18/2020
1
1
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
A’B chính là chiều cao của tam giác đều,
Cạnh đáy AE của tam giác:
AE=2*A’B/tg(600)=2.667m
Ví dụ 6 :
Van phẳng
ABE hình
tam giác
đều có thể
quay
quanh trục
A nằm
ngang như
hình vẽ.
Tính áp
lực nước
tác dụng
lên van và
vị trí điểm
đặc lực D .
Tính lực F
ngang
(hình vẽ)
để giữ van
đứng yên
Giải: hC = 3+2x1/3 = 3.666m
m
31
.
2
3
4
2
3
2
)
sin(60
2
B
A' 0




Diện tích  của tam giác:  =(AE)*(A’B)/2=3.079 m2
Áp lực: Fn
du =hC  =9.81*3.666*3.079 = 110,76 KN
yC = OC= hC/sin(600) = 4.234m
4.304m
079
.
3
*
234
.
4
36
31
.
2
*
667
.
2
234
.
4
y
36
h
*
b
y
y
I
y
y
OD
3
C
3
C
C
C
C
D 









Fn(AD)=F(2)
=>F =Fn(AD)/(2)=110.76*(OD-OA)/2
=110.76*(4.304-3.464)/2 =46.507 KN
A
B
E
pa
3m
2m
=600
C
C
hC
B
A’
D
y
O
F
Fn
2
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
AB chính là cạnh còn lại của hình CN,
Ví dụ 7:
Van phẳng
ABGH hình
chữ nhật có
thể quay
quanh trục
AG (AG=
5m) nằm
ngang như
hình vẽ. Tìm
áp lực nước
tác dụng lên
van và vị trí
điểm đặc lực
D. Tính lực
F ngang để
giữ van
đứng yên
Giải:
hC = 3+1 = 4m
m
31
.
2
3
4
2
3
2
)
sin(60
2
AB 0




Diện tích  của hình chữ nhật:
 =(AB.AG)=2,31*5 = 11,55 m2
Áp lực: Fn
du =hC  =9.81* 4 * 11,55 = KN
yC = OC= hC/sin(600) = m
m
y
12
h
*
b
y
y
I
y
y
OD
C
3
C
C
C
C
D 







Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=Fn*(OD-OA)/2
= KN
A
B
G
pa
3m
2m
=600
C
C
hC
B
D
y
O
F
Fn H
1
2
3/18/2020
2
3
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
AB chính là cạnh còn lại của hình CN,
Ví
dụ 8:
Van phẳng
ABGH hình
chữ nhật có
thể quay
quanh trục
AG (AG=b=
5m) nằm
ngang như
hình vẽ. Tìm
áp lực nước
tác dụng lên
van và vị trí
điểm đặc
lực D. Tính
lực F ngang
để giữ van
đứng yên
Giải:
m
31
.
2
3
4
2
3
2
)
sin(60
2
AB 0




Diện tích biểu đồ áp lực:
Áp lực: Fn
du =b =9.81* * = KN
Fn(AD)=F(2)
=>F =Fn(AD)/(2)=Fn*(OD-OA)/2 = KN
A
B
G
pa
3m
2m

C
C
hC
B
D
y
O
F
Fn H
=600
AB
2
h
h A
B 


AB
)
h
h
(
3
h
h
2
AD
A
B
A
B



2
m
31
,
2
.
2
3
5 


Điểm đặt D cách A là :
Để van đứng yên thì MA=0 hay
4
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
5.444m
079
.
3
*
389
.
5
36
31
.
2
*
667
.
2
389
.
5
y
36
h
*
b
y
y
I
y
y
OD
3
C
3
C
C
C
C
D 









Cạnh đáy AE của tam giác: AE=2*AB/tg(600)=2.667m
E
A
B
P0
du = 0,1at
3m
2m
=600
C
C
hC A
D
y
O
F
Fn
1m
pa
B
Ví dụ 9 Cho po
du= 0,1at
Giải: hC = 1+ 3+2/3 = 4.666m
m
31
.
2
3
4
2
3
2
)
sin(60
2
AB 0




Diện tích A=(AE)*(AB)/2=3.079 m2
Áp lực: Fn
du =hCA=9.81*4.666*3.079
= 140,97 KN
yC = OC= hC/sin(600) = 5.389m
Fn(AD)=F(2)
=>F=Fn(AD)/(2)=140.97*(OD-OA)/2=
140.97*(5.444 – 4.619)/2 =58.133 KN
Ghi chú: OA=4/sin(600)
AB : chiều cao của tam giác đều,
Van phẳng
ABE hình
tam giác
đều có thể
quay
quanh trục
A nằm
ngang như
hình vẽ.
Tính áp
lực nước
tác dụng
lên van và
vị trí điểm
đặc lực D .
Tính lực F
ngang
(hình vẽ)
để giữ van
đứng yên
3
4
3/18/2020
3
5
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
A
B
P0
ck = 0,6at
3m
2m
=600
C
C
hC
A
D
y
O
F
Fn
1m pa
B
Ví dụ 10
Giải:
pC = -hC = -9.81*103*(1+ 2x2/3)
= -9.81*103* 2.333 N/m2
Áp lực: Fn
du = -hCA
= -9.81*2.333*3.079
= -70.483 KN
Toạ độ yC = - OC= hC/sin(600)
= -2.694 m
m
804
.
2
-
079
.
3
*
694
.
2
36
31
.
2
*
667
.
2
694
.
2
y
36
h
*
b
y
y
I
y
y
OD
3
C
3
C
C
C
C
D 











Fn(AD)=F(2)  F = Fn(AD)/(2)=140.97*(OA-OD)/2
= 70.483*(3.464 – 2.804)/2 =23.25 KN
Ghi chú:
OA=3/sin(600)
AB =2.31 m; AE= 2.667m
 = 3.079 m2
Tương tự VD5 nhưng po
CK= 0,6at
6
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
KN
22
,
66
5
,
1
794
,
0
.
0775
,
125
AB
AD
.
F
F
AB
.
F
AD
.
F
m
794
,
0
5
,
1
)
5
5
,
3
(
3
5
x
2
5
,
3
AD
KN
0775
,
125
2
.
5
,
1
2
5
5
,
3
.
81
,
9
F
;
m
5
,
1
2
5
5
,
3
AB
2
h
h
;
b
F
n
n
n
2
B
A
n



















Van phẳng
AB hình
chữ nhật
cao 1,5m,
rộng 2m,
quay
quanh trục
A nằm
ngang như
hình vẽ.
Tính áp
lực nước
tác dụng
lên van .
Tính lực F
(xem hình
vẽ) để giữ
van đứng
yên
Ví dụ 11
F?
5m
1,5m
A
B
C
yC=hC
D
Fn
O
y
yD
pa
hA
hB
KN
125.0775
2
*
5
,
1
*
)
2
/
5
,
1
5
(
*
81
.
9
h
p
F C
du
C
du
n 







5
6
3/18/2020
4
7
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
VD 12: Một cửa van hình chữ nhật ABEF đáy
EF nằm ngang có thể quay quanh trục AB.
Cửa van được đóng lại bởi đối trọng gắn trên
van. Trọng lượng của đối trọng và van là W
đặt tại G. Cửa van dài L = 120cm, cao a =
90cm, chiều cao cột nước h=0,9m. Xác định
trọng lượng nhỏ nhất của đối trọng để mở van
không thể tự mở.
L
.
a
.
2
h
h
b
F E
A 





Với : hE=h = 0,9 m.
AE= a =0,9 m
hA=h–AE.sin60o = 0,9-0,9.sin60o
D
3
.
2 a
h
h
h
h
AD
E
A
A
E


 Để van cân bằng thì MF = MW => F.AD = W.0,3
hA
hE
8
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
KN
64
,
34
2
,
1
58
,
11
635
,
0
.
05
,
80
AO
OD
.
F
OD
.
F
F
OD
.
F
OA
.
F
OD
.
F
m
8
,
0
3
2
,
1
2
OD
KN
58
,
11
2
.
2
,
1
2
2
,
1
.
81
,
9
.
82
,
0
F
;
2
,
1
2
2
,
1
AO
2
h
;
b
F
m
635
,
0
2
,
1
)
4
8
,
2
(
3
4
.
2
8
,
2
OD
KN
05
,
80
2
.
2
,
1
2
8
,
2
4
.
81
,
9
F
;
2
,
1
2
8
,
2
4
AO
2
h
h
;
b
F
2
d
1
n
2
d
1
n
2
d
OA
d
d
d
d
1
n
O
A
n
n
n
































Ví dụ 13: Van
phẳng OA
hình chữ nhật
cao 1,2m, rộng
2m, quay
quanh trục O
nằm ngang
như hình vẽ.
1) Tính áp lực
do nước và
dầu tác dụng
lên van.
2) Tính lực F
để giữ van
đứng yên.
Fn
Fd
7
8
3/18/2020
5
9
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
Vsdïï
:Câo 1 cö û
a vaè ârèâ câö õèâaä
t coùbefroä
èá b = 5m. Câx
ï aù
p lö ï
c èö ôù
c tâö ôï
èá
lö ï èâö ârèâ veõvôù
i H = 2m. Hoû
i aù
p lö ï
c tâïû
ó tó
èâ F taù
c dïï
èá leâ
è vaè?
Giaû
i
AÙ
p lö ï
c tâïû
ó tó
èâ taù
c dïï
èá leâ
è vaè:
F = pC = âC 
âC = H/2 = 2/2 = 1 (m)
=> F = 9810N/m3 x 1mx 5mx2m = 98100 (N)
O
C
H
10
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
m
h
y
m
h
H
h
h
m
C
C
m
m
m
C
73
.
2
60
sin
366
.
2
sin
366
.
2
60
sin
3
3
1
5
.
0
sin
3
0
0
0












âC x
p0
ó

O

â0
C
m
m
kgf
x
m
kgf
p
h 5
.
0
/
1000
2
.
1
/
600
2
2
0
0 



m
182
.
0
73
.
2
x
18
3
y
18
h
2
bh
y
36
bh
y
I
e
2
C
2
C
3
C
C






Vsdïï
:Câo 1 taá
m pâaú
èá ârèâ tam áiaù
c cârm troèá câaá
t loû
èá coùtóûtroï
èá  = 1.2, coùcaù
c
åscâ tâö ôù
c èâö saï: â = 3m, b = 2m; H = 1m,  = 600; p0 = 0.06at = 600 åáf/m2
F = pC = â01/2bâ = 1.2*1000åáf/m3*2.366m*1/2*3m*2m = 8.5x103åáf
Tâaó p0 baè
èá lôù
p câaá
t loû
èá coùbefdaø
ó tö ôèá ñ
ö ôèá:
9
10
3/18/2020
6
11
Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện
BM Cơ sở KT Thủy lợi
LOGO
KHOA
Vs dïï: Vaè pâaú
èá ârèâ troø
è ñ
aq
t treâ
è maq
t pâaú
èá èáâieâ
èá 1 áoù
c 600 èâö ârèâ veõ
. Vaè coùtâeåqïaó
qïaèâ trïï
c èaè
m Náaèá qïa taâ
m C. Boûqïa ma saù
t.
Xaù
c ñ
x
èâ: 1. AÙ
p lö ï
c taù
c dïï
èá leâ
è vaè
2. Momeè caf
è taù
c dïï
èá ñ
eå
môûvaè.
N
x
m
x
m
x
m
N
x
D
hC
3
2
3
2
10
1230
4
)
4
(
)
10
(
)
/
10
81
,
9
(
4












m
6
,
11
)
m
4
(
x
)
60
sin
/
m
10
(
)
m
2
(
x
)
4
/
(
60
sin
m
10
y
I
y
y 2
0
4
0
C
xC
C
D 







F = pC
óD – óC = 0,0866m; MC = 0
M = Fx(óD – óC ) = (1230x103N)(0,0866m) = 1,07x105 N.m
Giải:
11

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie C2.-Đáp-án-Ví-dụ-áp-lực-lên-thành-phẳng.pdf

21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giaiTrần Lê Quốc
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảiKhoảnh Khắc Bình Yên
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảntuituhoc
 
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfBài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfMan_Ebook
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap anChau Danh
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdfNhmnth
 
Tiet 44 truong hop dong dang thu nhat
Tiet 44 truong hop dong dang thu nhatTiet 44 truong hop dong dang thu nhat
Tiet 44 truong hop dong dang thu nhathuy huy
 
Sucben30
Sucben30Sucben30
Sucben30Phi Phi
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠDANAMATH
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3vudat11111
 
Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.
Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.
Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.nam nam
 

Ähnlich wie C2.-Đáp-án-Ví-dụ-áp-lực-lên-thành-phẳng.pdf (20)

Gia lai
Gia laiGia lai
Gia lai
 
Bo hinh ve toan 8
Bo hinh ve toan 8Bo hinh ve toan 8
Bo hinh ve toan 8
 
đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10đề thi vào lớp 10
đề thi vào lớp 10
 
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
21 de-thi-vao-lop-10-mon-toan co loi giai
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
Đề Thi HK2 Toán 7 - Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Quận 12
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bản
 
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfBài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
 
1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an1.bo de thi hoc ki i co dap an
1.bo de thi hoc ki i co dap an
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng Long
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng LongĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng Long
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Hưng Long
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đặng Trần CônĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Đặng Trần Côn
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
Tiet 44 truong hop dong dang thu nhat
Tiet 44 truong hop dong dang thu nhatTiet 44 truong hop dong dang thu nhat
Tiet 44 truong hop dong dang thu nhat
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trung Lập
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trung LậpĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trung Lập
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Trung Lập
 
Sucben30
Sucben30Sucben30
Sucben30
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội ChâuĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Phan Bội Châu
 
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠCHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
CHUYÊN ĐỀ :TỌA ĐỘ PHẲNG - PHƯƠNG PHÁP VECTƠ
 
Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3Dap an chi tiet de 3
Dap an chi tiet de 3
 
Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.
Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.
Oxy va bat pt tang hs thay hung dz.
 

C2.-Đáp-án-Ví-dụ-áp-lực-lên-thành-phẳng.pdf

  • 1. 3/18/2020 1 1 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA A’B chính là chiều cao của tam giác đều, Cạnh đáy AE của tam giác: AE=2*A’B/tg(600)=2.667m Ví dụ 6 : Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D . Tính lực F ngang (hình vẽ) để giữ van đứng yên Giải: hC = 3+2x1/3 = 3.666m m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 B A' 0     Diện tích  của tam giác:  =(AE)*(A’B)/2=3.079 m2 Áp lực: Fn du =hC  =9.81*3.666*3.079 = 110,76 KN yC = OC= hC/sin(600) = 4.234m 4.304m 079 . 3 * 234 . 4 36 31 . 2 * 667 . 2 234 . 4 y 36 h * b y y I y y OD 3 C 3 C C C C D           Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=110.76*(OD-OA)/2 =110.76*(4.304-3.464)/2 =46.507 KN A B E pa 3m 2m =600 C C hC B A’ D y O F Fn 2 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA AB chính là cạnh còn lại của hình CN, Ví dụ 7: Van phẳng ABGH hình chữ nhật có thể quay quanh trục AG (AG= 5m) nằm ngang như hình vẽ. Tìm áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên Giải: hC = 3+1 = 4m m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 AB 0     Diện tích  của hình chữ nhật:  =(AB.AG)=2,31*5 = 11,55 m2 Áp lực: Fn du =hC  =9.81* 4 * 11,55 = KN yC = OC= hC/sin(600) = m m y 12 h * b y y I y y OD C 3 C C C C D         Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=Fn*(OD-OA)/2 = KN A B G pa 3m 2m =600 C C hC B D y O F Fn H 1 2
  • 2. 3/18/2020 2 3 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA AB chính là cạnh còn lại của hình CN, Ví dụ 8: Van phẳng ABGH hình chữ nhật có thể quay quanh trục AG (AG=b= 5m) nằm ngang như hình vẽ. Tìm áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D. Tính lực F ngang để giữ van đứng yên Giải: m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 AB 0     Diện tích biểu đồ áp lực: Áp lực: Fn du =b =9.81* * = KN Fn(AD)=F(2) =>F =Fn(AD)/(2)=Fn*(OD-OA)/2 = KN A B G pa 3m 2m  C C hC B D y O F Fn H =600 AB 2 h h A B    AB ) h h ( 3 h h 2 AD A B A B    2 m 31 , 2 . 2 3 5    Điểm đặt D cách A là : Để van đứng yên thì MA=0 hay 4 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA 5.444m 079 . 3 * 389 . 5 36 31 . 2 * 667 . 2 389 . 5 y 36 h * b y y I y y OD 3 C 3 C C C C D           Cạnh đáy AE của tam giác: AE=2*AB/tg(600)=2.667m E A B P0 du = 0,1at 3m 2m =600 C C hC A D y O F Fn 1m pa B Ví dụ 9 Cho po du= 0,1at Giải: hC = 1+ 3+2/3 = 4.666m m 31 . 2 3 4 2 3 2 ) sin(60 2 AB 0     Diện tích A=(AE)*(AB)/2=3.079 m2 Áp lực: Fn du =hCA=9.81*4.666*3.079 = 140,97 KN yC = OC= hC/sin(600) = 5.389m Fn(AD)=F(2) =>F=Fn(AD)/(2)=140.97*(OD-OA)/2= 140.97*(5.444 – 4.619)/2 =58.133 KN Ghi chú: OA=4/sin(600) AB : chiều cao của tam giác đều, Van phẳng ABE hình tam giác đều có thể quay quanh trục A nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van và vị trí điểm đặc lực D . Tính lực F ngang (hình vẽ) để giữ van đứng yên 3 4
  • 3. 3/18/2020 3 5 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA A B P0 ck = 0,6at 3m 2m =600 C C hC A D y O F Fn 1m pa B Ví dụ 10 Giải: pC = -hC = -9.81*103*(1+ 2x2/3) = -9.81*103* 2.333 N/m2 Áp lực: Fn du = -hCA = -9.81*2.333*3.079 = -70.483 KN Toạ độ yC = - OC= hC/sin(600) = -2.694 m m 804 . 2 - 079 . 3 * 694 . 2 36 31 . 2 * 667 . 2 694 . 2 y 36 h * b y y I y y OD 3 C 3 C C C C D             Fn(AD)=F(2)  F = Fn(AD)/(2)=140.97*(OA-OD)/2 = 70.483*(3.464 – 2.804)/2 =23.25 KN Ghi chú: OA=3/sin(600) AB =2.31 m; AE= 2.667m  = 3.079 m2 Tương tự VD5 nhưng po CK= 0,6at 6 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA KN 22 , 66 5 , 1 794 , 0 . 0775 , 125 AB AD . F F AB . F AD . F m 794 , 0 5 , 1 ) 5 5 , 3 ( 3 5 x 2 5 , 3 AD KN 0775 , 125 2 . 5 , 1 2 5 5 , 3 . 81 , 9 F ; m 5 , 1 2 5 5 , 3 AB 2 h h ; b F n n n 2 B A n                    Van phẳng AB hình chữ nhật cao 1,5m, rộng 2m, quay quanh trục A nằm ngang như hình vẽ. Tính áp lực nước tác dụng lên van . Tính lực F (xem hình vẽ) để giữ van đứng yên Ví dụ 11 F? 5m 1,5m A B C yC=hC D Fn O y yD pa hA hB KN 125.0775 2 * 5 , 1 * ) 2 / 5 , 1 5 ( * 81 . 9 h p F C du C du n         5 6
  • 4. 3/18/2020 4 7 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA VD 12: Một cửa van hình chữ nhật ABEF đáy EF nằm ngang có thể quay quanh trục AB. Cửa van được đóng lại bởi đối trọng gắn trên van. Trọng lượng của đối trọng và van là W đặt tại G. Cửa van dài L = 120cm, cao a = 90cm, chiều cao cột nước h=0,9m. Xác định trọng lượng nhỏ nhất của đối trọng để mở van không thể tự mở. L . a . 2 h h b F E A       Với : hE=h = 0,9 m. AE= a =0,9 m hA=h–AE.sin60o = 0,9-0,9.sin60o D 3 . 2 a h h h h AD E A A E    Để van cân bằng thì MF = MW => F.AD = W.0,3 hA hE 8 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA KN 64 , 34 2 , 1 58 , 11 635 , 0 . 05 , 80 AO OD . F OD . F F OD . F OA . F OD . F m 8 , 0 3 2 , 1 2 OD KN 58 , 11 2 . 2 , 1 2 2 , 1 . 81 , 9 . 82 , 0 F ; 2 , 1 2 2 , 1 AO 2 h ; b F m 635 , 0 2 , 1 ) 4 8 , 2 ( 3 4 . 2 8 , 2 OD KN 05 , 80 2 . 2 , 1 2 8 , 2 4 . 81 , 9 F ; 2 , 1 2 8 , 2 4 AO 2 h h ; b F 2 d 1 n 2 d 1 n 2 d OA d d d d 1 n O A n n n                                 Ví dụ 13: Van phẳng OA hình chữ nhật cao 1,2m, rộng 2m, quay quanh trục O nằm ngang như hình vẽ. 1) Tính áp lực do nước và dầu tác dụng lên van. 2) Tính lực F để giữ van đứng yên. Fn Fd 7 8
  • 5. 3/18/2020 5 9 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA Vsdïï :Câo 1 cö û a vaè ârèâ câö õèâaä t coùbefroä èá b = 5m. Câx ï aù p lö ï c èö ôù c tâö ôï èá lö ï èâö ârèâ veõvôù i H = 2m. Hoû i aù p lö ï c tâïû ó tó èâ F taù c dïï èá leâ è vaè? Giaû i AÙ p lö ï c tâïû ó tó èâ taù c dïï èá leâ è vaè: F = pC = âC  âC = H/2 = 2/2 = 1 (m) => F = 9810N/m3 x 1mx 5mx2m = 98100 (N) O C H 10 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA m h y m h H h h m C C m m m C 73 . 2 60 sin 366 . 2 sin 366 . 2 60 sin 3 3 1 5 . 0 sin 3 0 0 0             âC x p0 ó  O  â0 C m m kgf x m kgf p h 5 . 0 / 1000 2 . 1 / 600 2 2 0 0     m 182 . 0 73 . 2 x 18 3 y 18 h 2 bh y 36 bh y I e 2 C 2 C 3 C C       Vsdïï :Câo 1 taá m pâaú èá ârèâ tam áiaù c cârm troèá câaá t loû èá coùtóûtroï èá  = 1.2, coùcaù c åscâ tâö ôù c èâö saï: â = 3m, b = 2m; H = 1m,  = 600; p0 = 0.06at = 600 åáf/m2 F = pC = â01/2bâ = 1.2*1000åáf/m3*2.366m*1/2*3m*2m = 8.5x103åáf Tâaó p0 baè èá lôù p câaá t loû èá coùbefdaø ó tö ôèá ñ ö ôèá: 9 10
  • 6. 3/18/2020 6 11 Khoa Xây dựng Thủy lợi Thủy điện BM Cơ sở KT Thủy lợi LOGO KHOA Vs dïï: Vaè pâaú èá ârèâ troø è ñ aq t treâ è maq t pâaú èá èáâieâ èá 1 áoù c 600 èâö ârèâ veõ . Vaè coùtâeåqïaó qïaèâ trïï c èaè m Náaèá qïa taâ m C. Boûqïa ma saù t. Xaù c ñ x èâ: 1. AÙ p lö ï c taù c dïï èá leâ è vaè 2. Momeè caf è taù c dïï èá ñ eå môûvaè. N x m x m x m N x D hC 3 2 3 2 10 1230 4 ) 4 ( ) 10 ( ) / 10 81 , 9 ( 4             m 6 , 11 ) m 4 ( x ) 60 sin / m 10 ( ) m 2 ( x ) 4 / ( 60 sin m 10 y I y y 2 0 4 0 C xC C D         F = pC óD – óC = 0,0866m; MC = 0 M = Fx(óD – óC ) = (1230x103N)(0,0866m) = 1,07x105 N.m Giải: 11