SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 22
Downloaden Sie, um offline zu lesen
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
(loại)
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tham khảo Tạp chí THTT 2010
Trong các đề thi đại học những năm gần đây, ta gặp rất nhiều bài toán về hệ
phương trình. Nhằm giúp các bạn ôn thi tốt, bài viết này chúng tôi xin giới thiệu một số
dạng bài và kĩ năng giải.
I.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG.
Đặc điểm chung của dạng hệ này là sử dụng các kĩ năng biến đổi đồng nhất đặc
biệt là kĩ năng phân tích nhằm đưa một PT trong hệ về dạng đơn giản ( có thể rút theo
y hoặc ngược lại ) rồi thế vào PT còn lại trong hệ.
*Loại thứ nhất: Trong hệ có một phương trình bậc nhất với ẩn x hoặc y khi đó ta tìm
cách rút y theo x hoặc ngược lại.
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
( )( ) ( )
( )
2 2
2
1 1 3 4 1 1
1 2
ì + + + = - +ï
í
+ + =ïî
x y x y x x
xy x x
Giải. Dễ thấy 0=x không thỏa mãn PT(2) nên từ (2) ta có :
2
1
1
-
+ =
x
y
x
thay vào (1) ta
được
( )( ) ( )( )
2 2
2 2 2 21 1
x . 3 4 1 1 2 1 1 3 1
æ ö- -
+ = - + Û - - = - -ç ÷
è ø
x x
x x x x x x x
x x
( )( ) ( )( ) ( )( )3 2 3 2
1
1 2 2 1 1 3 1 1 2 2 4 0 0
2
=é
êÛ - + - - = - - Û - + - = Û =ê
ê = -ë
x
x x x x x x x x x x x
x
Từ đó, ta được các nghiệm của hệ là : (1;- 1) , (- 2;
5
2
- )
*Loại thứ hai: Một phương trình trong hệ có thể đưa về dạng tích của các phương trình
bậc nhất hai ẩn.
Ví dụ 2 . Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
2 1
2 1 2 2 2
ì + + = -ï
í
- - = -ïî
xy x y x y
x y y x x y
Giải .Điều kiện: 1, 0³ ³x y
PT (1) ( ) ( )( ) ( )2 2
2 0 2 0Û - - - + = Û + - - + =x xy y x y x y x y x y ( từ điều kiện
ta có 0+ >x y )
2 1 0 2 1Û - - = Û = +x y x y thay vào PT (2) ta được :
( )( ) ( )2 2 2 2 1 2 2 0 y 0 2 5+ = + Û + - = ³ Û = Þ =y x y y y y do y x
*Loại thứ ba: Đưa một phương trình trong hệ về dạng phương trình bậc hai của một ẩn,
ẩn còn lại là tham số.
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
( )( ) ( )
( )
2
2 2
5 4 4 1
5 4 16 8 16 0 2
ì = + -ï
í
- - + - + =ïî
y x x
y x xy x y
Giải .Biến đổi PT (2) về dạng ( )2 2
4 8 5 16 16 0- + - + + =y x y x x
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Coi PT (2) là phương trình ẩn y tham số x ta có 2
' 9D = x từ đó ta được nghiệm
( )
( )
5 4 3
4 4
é = +
ê
= -êë
y x
y x
Thay (3) vào (1) ta được: ( ) ( )( )
2
4
0
5 4 5 4 4 5
0 4
é
= - Þ =ê+ = + - Û
ê
= Þ =ë
x y
x x x
x y
Thay (4) vào (1) ta được: ( ) ( )( )
2 4 0
4 5 4 4
0 4
= Þ =é
- = + - Û ê = Þ =ë
x y
x x x
x y
Vậy nghiệm của hệ là: (0;4) , (4;0) ,
4
;0
5
æ ö
-ç ÷
è ø
II.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Điểm quan trọng nhất trong hệ dạng này là phát hiện ẩn phụ ( ) ( ), ; ,= =a f x y b g x y có
ngay trong từng phương trình hoặc xuất hiện sau một phép biến đổi hằng đẳng thức cơ
bản hoặc phép chia cho một biểu thức khác 0.
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình
( ) ( )
( )( ) ( )
2
2
1 4 1
1 2 2
ì + + + =ï
í
+ + - =ïî
x y y x y
x y x y
Giải .
Dễ thấy 1=y không thỏa mãn PT(1) nên HPT
( )
2
2
1
4
1
2 1
ì +
+ + =ï
ï
Û í
æ ö+ï + - =ç ÷ïè øî
x
y x
y
x
y x
y
Đặt
2
21
, 2
1
+ =ì+
= = + - Þ í
=î
a bx
a b y x
aby
giải hệ ta được 1= =a b từ đó ta có hệ
2
1
3
ì + =
í
+ =î
x y
x y
Hệ này bạn đọc có thể giải dễ dàng.
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình
( )
( )
2 2
2
3
4 4 7
1
2 3
ì
+ + + =ï +ï
í
ï + =
ï +î
xy x y
x y
x
x y
Giải . Điều kiện : 0+ ¹x y
HPT
( ) ( )
( )
2 2
2
3
3 7
1
3
ì
+ + - + =ï +ï
Û í
ï + + + - =
ï +î
x y x y
x y
x y x y
x y
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Đặt ( )1
2 ;= + + ³ = -
+
a x y a b x y
x y
ta được hệ
( )
( )
2 2
3 13 1
3 2
ì + =ï
í
+ =ïî
a b
a b
Giải hệ ta được a=2 , b=1 ( do 2³a ) từ đó ta có hệ
1
2 1 1
1 0
1
ì
+ + = + = =ì ìï
+ Û Ûí í í
- = =î îï - =î
x y x y x
x y
x y y
x y
III.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
Hệ loại này ta gặp nhiều ở hai dạng ( ) 0=f x (1)và ( ) ( )=f x f y (2) với f là hàm đơn
điệu trên tập D và ,x y thuộc D .Nhiều khi ta cần phải đánh giá ẩn ,x y để ,x y thuộc tập
mà hàm f đơn điệu
* Loại thứ nhất: Một phương trình trong hệ có dạng ( ) ( )=f x f y , phương trình còn lại
giúp ta giới hạn ,x y thuộc tập D để trên để trên đó hàm f đơn điệu.
Ví dụ 6 . Giải hệ phương trình
( )
( )
3 3
8 4
5 5 1
1 2
ì - = -ï
í
+ =ïî
x x y y
x y
Giải . Từ PT (2) ta có 8 4
1; 1 1; 1£ £ Û £ £x y x y
Xét hàm số ( ) [ ]3
5 ; 1;1= - Î -f t t t t có ( ) [ ]2
' 3 5 0; 1;1= - < " Î -f t t t do đó ( )f t
nghịch biến trên
khoảng ( - 1;1) hay PT (1)Û =x y thay vào PT (2) ta được PT: 8 4
1 0+ - =x x
Đặt 4
0= ³a x và giải phương trình ta được 4
1 5 1 5
2 2
- + - +
= Þ = = ±a y x
*Loại thứ hai:Là dạng hệ đối xứng loại hai mà khi giải thường dẫn đến cả hai trường
hợp (1) và (2)
Ví dụ 7. Giải hệ phương trình
2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
-
-
ì + - + = +ï
í
+ - + = +ïî
y
x
x x x
y y y
Giải .
Đặt 1; 1= - = -a x b y ta được hệ
( )
( )
2
2
1 3 1
1 3 2
ì + + =ï
í
+ + =ïî
b
a
a a
b b
Trừ vế với vế 2 PT ta được : 2 2
1 3 1 3+ + + = + + +a b
a a b b (3)
Xét hàm số ( ) ( )
2
2
2
1
1 3 ; ' 3 ln3
1
+ +
= + + + = +
+
t tt t
f t t t f t
t
Vì ( )2 2 2 /
1 1 0 0,+ > ³ - Þ + + > Þ > "t t t t t f t t do đó hàm số ( )f t đồng
biến trên R
Nên PT (3)Û =a b thay vào PT (1) ta được 2
1 3+ + = a
a a (4)
Theo nhận xét trên thì 2
1 0+ + >a a nên PT (4) ( )2
ln 1 ln3 0Û + + - =a a a
( lấy ln hai vế )
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Xét hàm số ( ) ( ) ( )2
2
1
ln 1 ln3; g' ln3 1 ln3 0,
1
= + + - = - < - < " Î
+
g a a a a a a R
a
hay hàm ( )g a nghịch biến trên  và do PT (4) có nghiệm 0=a nên PT (4) có
nghiệm duy nhất 0=a
Từ đó ta được nghiệm của hệ ban đầu là : 1= =x y .
IV.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Với phương pháp này, cần lưu ý phát hiện các biểu thức không âm và nắm vững cách vận
dụng các bất đẳng thức cơ bản.
Ví dụ 8 . Giải hệ phương trình
2
23
2
23
2
2 9
2
2 9
ì
+ = +ï
- +ï
í
ï + = +
ï - +î
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y
Giải.
Cộng vế với vế hai PT ta được 2 2
2 23 3
2 2
2 9 2 9
+ = +
- + - +
xy xy
x y
x x y y
(1)
Ta có : ( )
223 3
2 23 3
2 22
2 9 1 8 2
22 9 2 9
- + = - + ³ Þ £ £ =
- + - +
xy xyxy
x x x xy
x x x x
Tương tự
23
2
2 9
£
- +
xy
xy
x x
mà theo bất đẳng thức Côsi 2 2
2+ ³x y xy
Nên VT(1)£ VP(1)
Dấu bằng xảy ra khi
x y 1
0
= =é
ê = =ëx y
thử lại ta được nghiệm của hệ là: (0;0) , (1;1)
Ví dụ 9 . Giải hệ phương trình
3
3
3 4
2 6 2
ì = - + +ï
í
= - -ïî
y x x
x y y
Giải. HPT
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
23
23
2 3 2 2 1 2 1
2 2 3 2 2 2 1 2 2
ì ì- = - - - - = - + -ï ï
Û Ûí í
- = - - - = + -ï ïîî
y x x y x x
x y y x y y
Nếu 2>x từ (1) suy ra 2 0- <y diều này mâu thuẫn với PT(2) có ( )2-x và
( )2-y cùng dấu.
Tương tự với 2<x ta cũng suy ra điều vô lí. Vậy nghiệm của hệ là 2= =x y .
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Hy vọng một số ví dụ trên sẽ giúp bạn phần nào kĩ năng giải hệ. Để kết thúc bài
viết mời các bạn cùng giải các hệ phương trình sau
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
3
2 2 3
3 22
4 2 3 2
2 3 83 2 16
1) 2)
2 4 33 2 6
2 2 1 13 9
3) 4)
4 2 3 48 48 155 0 4 1 ln 2
ì + =- - =ì ï
í í
+ - - = - =î ïî
+ - - = +ì + =ï
í
+ - - - + = + + + + =ïî
x yxy x y
x y x y x y
x x y x yx y
y x y y x y x y x 0
ì
ï
í
ïî
3 2
2 22 2
2 2 22
3 2
2
22 4 1 3 5
5) 6)
044
2007
2 01
7) 8)
2 3 6 12 13 0
2007
1
ì ì + =+ + + + = - + - + -ï ï
í í
+ + - =+ + + = ïï îî
ì
= -ï ì - + =-ï
í í
+ + - + =ï = -
ï -î
x
y
x yx x x y y y
x xy y yx y x y
y
e
x y x yy
x x x y x
e
x
ï
ïî
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
MỘT SỐ CHÚ Ý
KHI GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Tham khảo Tạp chí THTT 400- 2010
Bài toán 1: (A- 2008) Giải hệ phương trình:
( )
2 3 2
4 2
5
4
5
1 2
4
x y x y xy xy
x y xy x
ì
+ + + + = -ïï
í
ï + + + = -
ïî
Lời giải: Hệ đã cho tương đương với
( )
2 3 2
22
5
4
5
4
x y x y xy xy
x y xy
ì
+ + + + = -ïï
í
ï + + = -
ïî
Suy ra ( ) ( )
22 2 2
x y xy x y x y+ + + = +
( )( )2 2
1 0x y x y xyÛ + + - - =
a)
2
2
0
0 5
4
x y
x y
xy
ì + =
ï
+ = Þ í
= -ï
î
(I)
Hệ (I) có nghiệm ( ) 3 3
5 25
; ;
4 16
x y
æ ö
= -ç ÷
è ø
b)
2
2
1
2
1 0
3
2
x y
x y xy
xy
ì
+ = -ïï
+ - - = Þ í
ï = -
ïî
(II)
Hệ (II) có nghiệm ( )
3
; 1;
2
x y
æ ö
= -ç ÷
è ø
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm ( );x y là 3 3
5 25
;
4 16
æ ö
-ç ÷
è ø
;
3
1;
2
æ ö
-ç ÷
è ø
.
Bài toán 2: (B- 2009) Giải hệ phương trình: 2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
+ + =ì
í
+ + =î
Lời giải: Dễ thấy 0y ¹ nên hệ đã cho tương đương với
2
2
2
11 77
1 113 13
xx xx
y yy y
x xx x
y y y y
ìì + + =+ + = ïïï ï
Ûí í
æ öï ï+ + = + - =ç ÷ï ïî è øî
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Suy ra
2
1 1
20 0x x
y y
æ ö æ ö
+ + + - =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
.
a)
1
51
5
12
x
yx
y
x y
ì
+ = -ï
+ = - Þ í
ï =î
(Hệ vô nghiệm)
b)
1
41
4
3
x
yx
y
x y
ì
+ =ï
+ = Þ í
ï =î
. Trường hợp này hệ có hai nghiệm ( )
1
; 1;
3
x y
æ ö
= ç ÷
è ø
và
( ) ( ); 3;1x y = .
Nhận xét: Qua hai ví dụ đề thi tuyển sinh nêu trên, chúng ta thấy rằng đôi khi chỉ cần
biến đổi cơ bản, dựa vào các hằng đẳng thức là có thể được kết quả. Ta xét tiếp các ví dụ
đòi hỏi các phép biến đổi phức tạp hơn.
Bài toán 3: Giải hệ phương trình:
12
1 2
3
12
1 6
3
x
y x
y
y x
ìæ ö
- =ïç ÷+ïè ø
í
æ öï + =ç ÷ï +è øî
Lời giải: Điều kiện 0, 0, 3 0x y y x> > + ¹ . Hệ đã cho tương đương với
1 312 2
11
3
12 6 1 3 12
1
3 3
x yy x x
y x y y xx y
ìì + =- = ïï +ï ï
Ûí í
-ï ï- = - =
ï ï+ +î î
Suy ra
2
2 21 9 12
6 27 0 6 27 0.
3
y y
y xy x
x y y x x x
- æ ö æ ö
- = Þ + - = Þ + - =ç ÷ ç ÷
+ è ø è ø
Tìm được 3
y
x
= và 9
y
x
= - (loại). Với 3
y
x
= ta được ( ) ( )
2 2
1 3 ; 3 1 3x y= + = + .
Bài toán 4: Giải hệ phương trình:
log log (1)
2 2 3 (2)
y x
x y
xy yì =ï
í
+ =ïî
Lời giải: Điều kiện 0, 0, 1, 1x y x y> > ¹ ¹ .
Từ (1) có 2
2 0t t+ - = với logyt x= .
a) Với log 1y x = , ta được 2
3
log
2
x y
æ ö
= = ç ÷
è ø
.
b) Với log 2y x = - , ta được 2
1
x
y
= . Thế vào (2) được
2
1
2 2 3 (3)y y
+ =
Trường hợp này PT (3) vô nghiệm. Thật vậy:
+ Nếu 1y > thì
2 2
1 1
2 2; 2 1 2 2 3y yy y
> > Þ + > .
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
+ Nếu 0 1y< < thì 2
1
1
y
> suy ra:
2 2
1 1
2 1; 2 2 2 2 3y yy y
> > Þ + > .
Vậy hệ đã cho chỉ có một nghiệm ( ) 2 2
3 3
; log ;log
2 2
x y
æ öæ ö æ ö
= ç ÷ ç ÷ç ÷
è ø è øè ø
.
Bài toán 5: (Dự bị D- 2008) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2
36 60 25 0
36 60 25 0
36 60 25 0
x y x y
y z y z
z x z x
ì - + =
ï
- + =í
ï - + =î
Lời giải: Hệ đã cho tương đương với
2
2
2
2
2
2
60
36 25
60
36 25
60
36 25
x
y
x
y
z
y
z
x
z
ì
=ï
+ï
ï
=í
+ï
ï
=ï
+î
Hiển nhiên hệ này có nghiệm ( ) ( ); ; 0;0;0 .x y z = Dưới đây ta xét , , 0x y z ¹ .
Từ hệ trên ta thấy , , 0x y z > . Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
2 2 2
2 2
60 60 60
36 25 602 36 .25
x x x
y x
x xx
= £ = =
+
.
Tương tự ta thu được y x z y£ £ £ . Suy ra x y z= = . Từ đó suy ra hệ có một nghiệm nữa
5
.
6
x y z= = =
Bài toán 6: Giải hệ phương trình:
( )
3
4
1 8
1
x y x
x y
ì - - = -ï
í
- =ïî
Lời giải: Đk 1, 0.x y³ ³ Thế y từ PT(2) vào PT(1) ta được
( )
2 3
1 1 8 (3)x x x- - - = -
Từ (3) có 3 2
1 2 9 (4)x x x x- = - + - +
Xét hàm số ( )3 2
( ) 2 9 1f x x x x x= - + - + ³ . Ta có ( )/ 2
( ) 3 2 2 0 1f x x x x= - + - < " ³ .
Suy ra hàm số ( )f x luôn luôn nghịch biến khi 1x ³ .
Mặt khác, hàm số ( ) 1g x x= - luôn nghịch biến khi 1x ³ nên 2x = là nghiệm duy
nhất của PT(4).
Vậy hệ có một nghiệm duy nhất ( ) ( ); 2;1x y = .
Nhận xét: Đối với bài toán trên, dung công cụ đạo hàm để giải quyết là rất hay, tuy
nhiên, ta cũng có thể tránh được đạo hàm bằng cách biến đổi khéo léo như sau:
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
( ) ( )
( ) ( )( )
2 3
2
2
PT(3) 1 1 1 1 8 0
2
2 2 2 4 0
1 1
1
2 Do 2 4 0, 1
1 1
x x x
x
x x x x x
x
x x x x
x
é ùÛ - - - - - + - =
ë û
-
Û - - + - + + =
- +
æ ö
Û = + + + > " ³ç ÷
- +è ø
Dưới đây, xin nêu một bài toán trong Đề thi tuyển sinh Đại học gần nhất mà nếu không
dùng đến công cụ đạo hàm thì khó có thể giải quyết được.
Bài toán 7: (A- 2010) Giải hệ phương trình:
( ) ( )2
2 2
4 1 3 5 2 0 (1)
4 2 3 4 7 (2)
x x y y
x y x
ì + + - - =ï
í
+ + - =ïî
Lời giải: Đk
3 5
;
4 2
x y£ £ .
( ) ( )2
PT(1) 4 1 2 5 2 1 5 2x x y yÛ + = - + -
Đặt ( ) ( )2 2
2
1 1
5 2
x u
u u v v
y v
=ìï
Þ + = +í
- =ïî
.
Hàm ( )2
( ) 1f t t t= + có / 2
( ) 3 1 0f t t= + > nên ( )f t luôn đồng biến trên , suy ra:
2
0
2 5 2 5 4
2
x
u v x y x
y
³ì
ï
= Û = - Û í -
=ï
î
Thế y vào PT (2) ta được:
2
2 25
4 2 2 3 4 0 (3)
2
x x x
æ ö
+ - + - =ç ÷
è ø
Nhận thấy 0x = và
3
4
x = không phải là nghiệm của PT (3). Xét hàm số:
2
2 25
( ) 4 2 2 3 4
2
g x x x x
æ ö
= + - + -ç ÷
è ø
trên
3
0;
4
æ ö
ç ÷
è ø
.
Ta có ( )/ 2 25 4 4
( ) 8 8 2 4 4 3 0
2 3 4 3 4
g x x x x x x
x x
æ ö
= - - - = - - <ç ÷
- -è ø
trên
3
0;
4
æ ö
ç ÷
è ø
.
Suy ra ( )g x nghịch biến trên
3
0;
4
æ ö
ç ÷
è ø
. Nhận thấy
1
0
2
g
æ ö
=ç ÷
è ø
, nên PT(3) có nghiệm duy
nhất
1
2
x = . Với
1
2
x = thì 2y = . Vậy hệ đã cho có một nghiệm ( )
1
; ;2
2
x y
æ ö
= ç ÷
è ø
.
Bài toán 8: Giải hệ phương trình:
5 4 10 6
2
(1)
4 5 8 6 (2)
x xy y y
x y
ì + = +ï
í
+ + + =ïî
Lời giải: Hiển nhiên 0y ¹ . Chia hai vế của PT(1) cho 5
0y ¹ ta được
5
5x x
y y
y y
æ ö æ ö
+ = +ç ÷ ç ÷
è ø è ø
.
www.VNMATH.com
MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Hàm số 5
( )f t t t= + có / 4
( ) 5 1 0,f t t t= + > " nên hàm số ( )f t luôn đồng biến nên
2
.
x
y x y
y
= Û = Thế 2
x y= vào PT(2) ta được 4 5 8 6x x+ + + = . Tìm được 1x = .
Vậy hệ có hai nghiệm ( ) ( ); 1;1x y = và ( ) ( ); 1; 1x y = - .
BÀI TẬP TỰ LUYỆN:
Giải các hệ phương trình sau:
4 3 2 2 4 3 2 2
3 2 2
1 2 2 9
1) 2)
1 2 6 6
2 6 2 11 1
3) 4)
7 6 26 3
2 3 2
x x y x y x x y x y x
x y x xy x xy x
x
y x y x y y xy
y x y x
x x y x y
ì ì- + = + + = +ï ï
í í
- + = - + = +ï ïî î
ì
+ = - - ì - - - =ï ï
í í
- + - =ïï î+ - = + -î
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2 22 2
1
1
2 3 4 6
22 2
12 20 0
5) 6)
ln 1 ln 12 2
3
2 22 2
27) 8)
2 1
2 2 4 1 0
x y x
x
yx
x xy yx y y x
x y x yx y
x y y x xxy
x y x
x y x x y x
+ -
-
ìì - + =+ = +ï ï
í í
+ - + = -- = -ï ïî î
ì
+ = ++ + =ïï
í
+ + = +ï + - - + =ïî
( )
( )
2
3 2 3
3
1
3 3 2
9) 2 1
log log 3
1 2
y x
x x y y
x y
x
y x
ìï
í
ïî
ì - = - -
ï
í æ ö- -æ ö
+ = -ç ÷ç ÷ï - -è øè øî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
--------------------
Dạng1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Dạng tổng quát:
1 1 1
2 2 2
(*)
a X b Y c
a X b Y c
+ =ì
í
+ =î
Phương pháp: Thông thường có 3 phương pháp để giải hệ phương trình dạng (*).
Cách 1: Phương pháp thế.
Cách 2: Phương pháp cộng đại số.
Cách 3: Phương pháp dùng định thức.
Kí hiệu: 1 1 1 1 1 1
1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2
, ,X Y
a b c b a c
D a b a b D c b c b D a c a c
a b c b a c
= = - = = - = = -
TH1: 0 :D ¹ Hệ có nghiệm duy nhất
X
Y
D
X
D
D
Y
D
ì
=ïï
í
ï =
ïî
TH2: 0 : Vµ 0X YD D D= = = : Hệ có vô số nghiệm dạng ( ){ }0 0 1 0 1 0 1;X Y a X b Y c+ =
TH3: 0 : HoÆc , hoÆc 0. HÖ v« nghiÖm.X YD D D= ¹
Bài tập : Giải các hệ phương trình sau:
1)
6 5
3
9 10
1
x y
x y
ì
+ =ï
ï
í
ï - =
ïî
2)
6 2
3
2 2
3 4
1
2 2
x y x y
x y x y
ì
+ =ï - +ï
í
ï + = -
ï - +î
3)
6 3 2
5
1 1
4 2 4
2
1 1
x y
y x
x y
y x
-ì
- =ï - +ï
í
-ï - =
ï - +î
4)
2
2
2 2 1 3
2 1 4
x x y
x x y
ì + - - =ï
í
+ + - =ïî
5)
3 6
1
1 2
2 3
7
1 2
x x
y y
x x
y y
-ì
- =ï + -ï
í
-ï + =
ï + -î
6)
2 3 7
5
2 3
1 3 1
5
2 3
x y
x y
x y
x y
- +ì
+ =ï - +ï
í
+ +ï + =
ï - +î
7)
( )
( )
1 1
3 2 6
1 1
3 2 4
x y
x y
x y
x y
ì æ ö
+ + - =ï ç ÷
ï è ø
í
æ öï - + + =ç ÷ï è øî
8)
4 1
3
1
2 2
4
1
x y
x y
ì
+ =ï -ï
í
ï - =
ï -î
9)
3( )
7
5 5
3
x y
x y
x y
y x
+ì
= -ï -ï
í
-ï =
ï -î
10)
8 1
17
7 3
x y
x y xy
ì
+ =ï
í
ï - =î
11)
2
2
3 1
2 7 15
x y
x y
ì + =ï
í
- =ïî
12)
2
2
5
2(4 ) 2
2
4 4
x
y
x
y
ì
- + =ï
ï
í
ï - + =
ïî
13)
1 0
2 1
x y
x y
ì - + =ï
í
- =ïî
14)
1 2 1
1 3
x y
x y
ì - + - =ï
í
- + =ïî
15)
2 2
2 3 1
x y
x y
+ =ìï
í
- =ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Dạng 2: Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất
Dạng tổng quát:
2 2
0
0
ax by cxy dx fy e
Ax By C
ì + + + + + =
í
+ + =î
Phương pháp: Từ phương trình bậc nhất, rút một ẩn theo ẩn còn lại và thay vào phương
trình bậc hai.
Bài tập: Giải các hệ phương trình sau:
1) 2 2
2 7 0
2 2 4 0
x y
y x x y
- - =ì
í
- + + + =î
2) 2
4 9 6
3 6 3 0
x y
x xy x y
+ =ì
í
+ - + =î
3)
2
2
2 1 0
12 2 10 0
x x y
x x y
ì + + + =ï
í
+ + + =ïî
4)
( )( )
2
2 1 2 2 0
3 1 0
x y x y
xy y y
ì + + + + =ï
í
+ + + =ïî
5)
2 2
2 3 7 12 1
1 0
x xy y y y
x y
ì - + = + -
í
- + =î
6)
( )( )2 3 2 5 3 0
3 1
x y x y
x y
ì + - - - =ï
í
- =ïî
7)
2 2
11 5
2 3 12
x y
x y
ì + =
í
+ =î
8)
2 2
9 4 6 42 40 135 0
3 2 9 0
x y xy x y
x y
ì + + + - + =
í
- + =î
9)
2 2
7 9 12 5 3 5 0
2 3 1
x y xy x y
x y
ì + - + + + =
í
- =î
10)
2 2
6 2 0
8 0
x y x y
x y
ì + + + =
í
+ + =î
11)
2 2
2 6
2 3
x xy y x y
x y
ì + + - - =
í
- =î
12)
2
10
2 5
x xy x
x y
ì + + =
í
- = -î
13)
3
2
1 2
4
x y x y
x y
x y
+ -ì
- =ï
-í
ï - =î
14)
2 2
1 1 1
3 2 3
1 1 1
9 4 4
x y
x y
ì
- =ï
ï
í
ï - =
ïî
15)
( )
2 2
1 1 1
1 3
1 1 1
41
x y
yx
ì
+ =ï +ï
í
ï - =
ï +î
16)
( ) ( )
4 2
4 117 0
25
x y x y
x y
ì + + + - =ï
í
- =ïî
17) 3 3
1
7
x y
x y
- =ì
í
- =î
18)
( )( )2 2
18 18 18 17 12 12 1 0
3 4 0
x x y x xy
x y
ì + + - - - =ï
í
+ =ïî
19)
( )( )2 2
45
5
x y x y
x y
ì - - =ï
í
+ =ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Dạng 3: HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 1
Dạng tổng quát:
( )
( )
; 0
; 0
f X Y
g X Y
ì =ï
í
=ïî
(*)
Trong đó hoán vị giữa ,X Y thì biểu thức ( ) ( ); , ;f X Y g X Y không thay đổi.
Phương pháp:
+ Đặt
.
S X Y
P X Y
= +ì
í
=î
. Thay vào hệ (*), tìm ra ,S P .
+ Lúc đó, ,X Y là nghiệm của phương trình 2
0t St P- + = (1)
Các nhận xét:
* Do tính đối xứng của ,X Y nên nếu phương trình (1) có các nghiệm
1 2,t t thì hệ (*) có nghiệm ( ) ( )1 2 2 1; , ;t t t t .
* Cũng do tính đối xứng nên để hệ (*) có nghiệm duy nhất thì điều kiện
cần là X Y= (thay vào hệ tìm tham số, sau đó thay vào hệ (*) để tìm điều kiện đủ)
* Do ,X Y là nghiệm của phương trình 2
0t St P- + = nên điều kiện cần và đủ để hệ
(*) có nghiệm là: Phương trình (1) có nghiệm trên tập giá trị của ,X Y .
Bài tập: Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 2
4
2
x xy y
x xy y
ì + + =
í
+ + =î
2) 2 2
5
13
x xy y
x y xy
+ - =ì
í
+ + =î
3)
2 2
4 2 2 4
7
21
x xy y
x x y y
ì + + =ï
í
+ + =ïî
4)
2 2
4 2 2 4
5
13
x y
x x y y
ì + =ï
í
- + =ïî
5)
6
12
2 2 2
3
x y z
xy yz zx
x y z
ì
ï + + =
ïï
+ + =í
ï
ï + + =
ïî
6)
2 2
2 2
1 1
5
1 1
9
x y
x y
x y
x y
ì
+ + + =ï
ï
í
ï + + + =
ïî
7)*
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
x y
x y
x y
x y
ì
+ + + =ï
ï
í
ï + + + =
ïî
8)
2 2
7
5
x xy y
x y
ì - + =
í
+ =î
9)
2 2
18
12
x y
y x
x y
ì
+ =ï
í
ï + =î
9)* 2 2 2
4
3
2
x y z
x y z
xyz
+ + =ì
ï
+ + =í
ï =î
10)
3 3
7
( ) 2
x y
xy x y
ì + =
í
+ = -î
11)
3 3 3
1
4
1
x y z
xy yz xz
x y z
+ + =ì
ï
+ + = -í
ï + + =î
12)*
2 2 2
6
7
14
x y z
xy yz xz
x y z
+ + =ì
ï
+ - =í
ï + + =î
13)
4 4
2 2
17
3
x y
x y xy
ì + =ï
í
+ + =ïî
14) 2 2
5
6
x xy y
x y xy
+ + =ì
í
+ =î
15)
2 2
18
( 1). ( 1) 72
x x y y
x x y y
ì + + + =
í
+ + =î
16)
3 3
19
( )(8 ) 2
x y
x y xy
ì + =
í
+ + =î
17)
2 2
7
2
5
2
x y xy
x y xy
ì
+ + =ïï
í
ï + =
ïî
18)
9
( )
20
x
x y
y
x y x
y
ì
+ + =ï
ï
í
+ï =
ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
19)
3
( )
2
x
x y
y
x y x
y
ì
- + =ï
ï
í
-ï =
ïî
20)
2 2
19
7
x xy y
x xy y
ì - + =
í
+ + = -î
21) 2 2
11
3( ) 28
x y xy
x y x y
+ + =ì
í
+ + + =î
22) 2 2
1
1
2
x y
x y
ì + =
ï
í
+ =ï
î
23) 2
( 2)(2 ) 9
4 6
x x x y
x x y
+ + =ì
í
+ + =î
24)
( )
( )2 2
2 2
1 1
5
1 1
49
x y
x y
x y
x y
ì æ ö
+ + =ï ç ÷
ï è ø
í
æ öï + + =ç ÷ï è øî
25)
11
6 6
11
x y xy
xy
x y
+ + =ì
ï
í
+ + =ï
î
26)
5 5
9 9 4 4
1x y
x y x y
ì + =ï
í
+ = +ïî
27)
( )
( )
2 2
2 2 4 4
3 5
7 155
xy x y
x y x y
ì - + =ï
í
- + =ïî
28)
30
35
x y y x
x x y y
ì + =ï
í
+ =ïî
29)
4
4
x y
x y xy
ì + =ï
í
+ - =ïî
30)
7
1
78
x y
y x xy
x xy y xy
ì
+ = +ï
í
ï
+ =î
31)
1 1 3
1 1 1 1 6
x y
x y y y y x
ì + + + =ï
í
+ + + + + + + =ïî
32)
1 1 1
3
1 1 1
3
1
1
x y z
xy yz zx
xyz
ì
+ + =ï
ï
ï
+ + =í
ï
ï
=ï
î
Dạng 3: HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 2
Hệ phương trình được gọi là hệ đối xứng loại 2 khi thay X bởi Y hoặc thay Y bởi
X thì hệ phương trình không thay đổi.
Dạng tổng quát:
( )
( )
; 0
(*)
; 0
f X Y
f Y X
ì =ï
í
=ïî
Phương pháp: Nếu ( );f X Y là đa thức thì thông thường hệ (*) được giải như sau:
Biến đổi (*)
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
; ; 0 . ; 0
; 0 ; 0
f X Y f Y X X Y g X Y
f X Y f X Y
ì ì- = - =ï ï
Û Ûí í
= =ï ïî î
Bài tập: Giải các hệ phương trình sau:
1)
3
3
3 8
3 8
x x y
y y x
ì = +ï
í
= +ïî
2)
4
3
4
3
y
x y
x
x
y x
y
ì
- =ïï
í
ï - =
ïî
3)
3
3
3
4
2
3
4
2
x x y
y y x
ì
+ = +ïï
í
ï + = +
ïî
4)
2 2
2 2
2 5 4
2 5 4
x y y
y x x
ì - = +ï
í
- = +ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
4)
3
3
2
2
x x y
y y x
ì = +ï
í
= +ïî
5)
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y
ì +
=ï
ï
í
+ï =
ïî
6)
1 3
2
1 3
2
x
y x
y
x y
ì
+ =ï
ï
í
ï + =
ïî
7)
2 2
2 2
2 3 2
2 3 2
x x y
y y x
ì - = -ï
í
- = -ïî
7)
2
2
1
2
1
2
x y
y
y x
x
ì
= +ïï
í
ï = +
ïî
8)
2
2
2 4
2 4
x x y
y y x
ì = + +ï
í
= + +ïî
9)
2
2
2 4 5
2 4 5
x y y
y x x
ì = - +ï
í
= - +ïî
10)
2
2
3 2
3 2
x x y
y y x
ì = +ï
í
= +ïî
11)
2
2
x x y
y y x
ì = +ï
í
= +ïî
12)
2
2
1
1
xy x y
yx y x
ì + = -ï
í
+ = -ïî
13)
2 2
2 2
2 2
2 2
x y x y
y x y x
ì - = +ï
í
- = +ïî
14)
3
3
y x
x y
ì =ï
í
=ïî
Dạng 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Hệ phương trình đại số đẳng cấp bậc hai theo ,x y .
Dạng tổng quát:
2 2
1 1 1 1
2 2
2 2 2 2
a x b xy c y d
a x b xy c y d
ì + + =ï
í
+ + =ïî
(*)
Phương pháp:
+ Giải hệ khi 0x = .
+ Khi 0x ¹ , đặt y tx= thế vào hệ (*), khử x được phương trình theo t .
+ Giải t , rồi tìm ,x y .
Biến đổi:
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
2 2 22
1 1 1 11 1 1 1
2 2 22
2 2 2 22 2 2 2
(1) (1)
. LËp tû
(2)(2)
x a b t c t da x b tx c tx d
x a b t c t da x b tx c tx d
ìì + + =+ + =ï ï
Ûí í
+ + =+ + =ï ïî î
Bài tập: Giải các hệ phương trình sau:
1)
2 2
2 2
3 1
3 3 13
x xy y
x xy y
ì - + = -ï
í
- + =ïî
2)
2 2
2 2
3 2 11
2 3 17
x xy y
x xy y
ì + + =ï
í
+ + =ïî
3)
( )
3 3
7
2
x y
xy x y
ì - =ï
í
- =ïî
4)
2 2
5
2 5 2
2
x xy y
y x
x y xy
ì + - =
ï
í
- = - -ï
î
5)
3 2 3
3 2 3
1
2 2
x xy y
x x y y
ì - + =ï
í
- + =ïî
6)
2 2
2 3 0
2
x xy y
x x y y
ì - - =ï
í
+ = -ïî
7)
2 2
2 2
3 5 5 37
5 9 3 15
x xy y
x xy y
ì + - =ï
í
- - =ïî
8)
2 2
2 2
4 2 1
2 4
x xy y
x xy y
ì - + =ï
í
- + =ïî
9)
3 2 2 3
3 2 2
3 6
3 2 2
x x y xy y
y x y xy
ì + + + =ï
í
+ - =ïî
10)
2 2
2 2
3 1
2 2 8
x xy y
x xy y
ì - + = -ï
í
+ + =ïî
11)
2 2
2 2
2 3 2
2 4
x xy y
x xy y
ì + - = -ï
í
- + =ïî
12)
3 3
2 2
7
2 3 16
y x
x y xy
ì - =ï
í
+ =ïî
13)
3 3
2 2 3
1
2 2
x y
x y xy y
ì + =ï
í
+ + =ïî
14)
2 2
2 2
3 5 4 3
9 11 8 13
x xy y
y xy x
ì - - = -ï
í
+ - =ïî
15)
( )( )
( )( )
2 2
2 2
13
25
x y x y
x y x y
ì - + =ï
í
+ - =ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002- 2010
Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
----------------------------
1) (B- 2002) Giải hệ phương trình:
3
2
x y x y
x y x y
ì - = -ï
í
+ = + +ïî
2) (D- 2002) Giải hệ phương trình:
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
+
ì = -
ï
í +
=ï
î +
3) (Dự bị- 2002) Giải hệ phương trình:
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y
ì - + =ï
í
- =ïî
4) (Dự bị- 2002) Giải hệ phương trình:
( )
( )
3 2
3 2
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x
ì + - - =ï
í
+ - - =ïî
5) (A- 2003) Giải hệ phương trình :
3
1 1
2 1
x y
x y
y x
ì
- = -ï
í
ï = +î
6) (Dự bị- 2003) Giải hệ phương trình:
log log
2 2 3
y x
x y
xy yì =ï
í
+ =ïî
7) (B- 2003) Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x
y
ì +
=ï
ï
í
+ï =
ïî
8) (A- 2004) Giải hệ phương trình:
( )1 4
4
2 2
1
log log 1
25
y x
y
x y
ì
- - =ï
í
ï + =î
9) (D- 2004) Tìm m để hệ sau có nghiệm:
1
1 3
x y
x x y y m
ì + =ï
í
+ = -ïî
10) (D- 2005) Giải hệ phương trình :
2 3
9 3
1 2 1
3log 9 log 3
x y
x y
ì - + - =ï
í
- =ïî
11) (Dự bị- 2005) Giải hệ phương trình:
2 2
4
( 1) ( 1) 2
x y x y
x x y y y
ì + + + =
í
+ + + + =î
12) (Dự bị- 2005) Giải hệ phương trình:
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y
ì + + - + =ï
í
+ =ïî
13) (A- 2006) Giải hệ phương trình:
3
1 1 4
x y xy
x y
ì + - =ï
í
+ + + =ïî
14) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình:
( )( )
2
2
1 ( ) 4
1 2
x y y x y
x y x y
ì + + + =ï
í
+ + - =ïî
15) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình:
( )
3 3
2 2
8 2
3 3 1
x x y y
x y
ì - = +ï
í
- = +ïî
16) (D- 2006) CMR: 0a" > , hệ phương
trình sau có duy nhất nghiệm:
( ) ( )ln 1 ln 1x y
e e x y
y x a
ì - = + - +ï
í
- =ïî
17) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2 2
3( )
7( )
x xy y x y
x xy y x y
ì - + = -ï
í
+ + = -ïî
18) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình:
( ) ( )
2 2
ln 1 ln 1
12 20 0
x y x y
x xy y
ì + - + = -ï
í
- + =ïî
19) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình:
( )( )
( )( )
2 2
2 2
13
25
x y x y
x y x y
ì - + =ï
í
+ - =ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
20) (Dự bị- 2007) Giải hệ phương trình:
2 1
2 1
2 2 3 1
2 2 3 1
y
x
x x x
y y y
-
-
ì + - + = +ï
í
+ - + = +ïî
21) (Dự bị- 2007) Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy
ì - + =ï
í
- + =ïî
22) (Dự bị- 2007) CMR: Hệ phương trình
sau có 2 nghiệm thoả 0, 0x y> > .
2
2
2007
1
2007
1
x
y
y
e
y
x
e
x
ì
= -ï
-ï
í
ï = -
ï -î
23) (Dự bị- 2007) Giải hệ phương trình:
2
23
2
23
2
2 9
2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y
ì
+ = +ï
- +ï
í
ï + = +
ï - +î
24) (A- 2008) Giải hệ phương trình:
2 3 2
4 2
5
4
5
(1 2 )
4
x y x y xy xy
x y xy x
ì
+ + + + = -ïï
í
ï + + + = -
ïî
25) (B- 2008) Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x
ì + + = +ï
í
+ = +ïî
26) (D- 2008) Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 1 2 2
x y xy x y
x y y x x y
ì + + = -ï
í
- - = -ïî
27) ĐH-A-2009. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 2log ( ) 1 log ( )
3 81x y xy
x y xy
+ -
ì + = +ï
í
=ïî
28) (B- 2009) Giải hệ phương trình:
+ + =ì
í
+ + =î
2 2 2
1 7
1 13
xy x y
x y xy y
29) (D- 2009) Giải hệ phương trình:
( )
( )
ì + - - =
ï
í
+ - + =ï
î
2
2
1 3 0
5
1 0
x x y
x y
x
30) (ĐH-B-2010) Giải hệ phương trình:
2
2
log (3 1)
4 2 3
- =ì
í
+ =î
x x
y x
y
31) (ĐH-D-2010) Giải hệ phương trình:
2
2 2
4 2 0
2log ( 2) log 0
ì - + + =ï
í
- - =ïî
x x y
x y
32) (ĐH-A-2010) Giải hệ phương trình:
( ) ( )ì + + - - =ï
í
ï + + - =î
2
2 2
4 1 3 5 2 0
4 2 3 4 7
x x y y
x y x
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
CÁC DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÁC
-------------------------------------------------
1) Giải hệ phương trình:
2 2 1
3 2 10
x y y x
x y y x
ì - - - =ï
í
- + - =ïî
Gợi ý: Dạng hpt bậc nhất hai ẩn
2) Giải hệ phương trình:
1 1
2 2 2
x y
x y y
ì + - =ï
í
- + = -ïî
Gợi ý: Bình phương trên TXĐ.
3) Giải hệ phương trình:
1 7 4
1 7 4
x y
y x
ì + + - =ï
í
+ + - =ïî
Gợi ý: Bình phương trên TXĐ
4) Giải hệ phương trình:
( )
( )
2 2
2 2
2 3
10
y x y x
x x y y
ì - =ï
í
+ =ïî
Gợi ý:
Biến đổi:
2 2
2 2
2
2
(1) 2 3
. .
(2) 10
1
2 3 1
. .
10
1
y x y x
x x y y
y
y x
yx y
x
x
-
= =
+
æ ö
- ç ÷
è ø= =
æ ö
+ ç ÷
è ø
5) Giải hệ phương trình:
( ) ( ) ( )
2 22 2
2 5 4 6 2 0
1
2 3
2
x y x y x y
x y
x y
ì + - - + - =
ï
í
+ + =ï
-î
Gợi ý: (1) có dạng đẳng cấp bậc hai.
6) Giải hệ phương trình:
2
2 4 1
5
2
3
2
x xy
x y
x
x y
ì + +
= -ï
+ï
í
ï = -
ï +î
Gợi ý:
Biến đổi:
2 ( 2 ) 1 1
(1) 5 2 5
2 2
x x y
x
x y x y
+ +
Û = - Û + = -
+ +
7) Giải hệ phương trình:
2 2
3 2 16
2 4 33
xy x y
x y x y
- - =ì
í
+ - - =î
Gợi ý: Biến đổi:
Nh©n (1) víi 2 vµ céng ph­¬ng tr×nh (2) :
( ) ( )
( )( )
2 2
2
2 8 8 65 0
8 65 0
5 13 0
x y xy x y
x y x y
x y x y
Û + + - - - =
Û + - + - =
Û + + + - =
8) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
1 1 18
1 1 2
x x y x y x y y
x x y x y x y y
ì + + + + + + + + + =ï
í
+ + + - + + + + - =ïî
Gợi ý: (1) (2) 8x y- Û + =
9) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3 4 1
3 2 9 8 3
x y x y
x y x y
ì + - + =ï
í
- - - =ïî
Gợi ý: Biến đổi:
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
3 4 1
3 3 2 4 3
x x y y
x x y y
ì - + + =ï
Û í
- - + =ïî
10) Giải hệ phương trình:
( )
2 3
2
12
6
x x
y y
xy xy
ìæ ö æ ö
+ =ïïç ÷ ç ÷
è ø è øí
ï
+ =ïî
Gợi ý: Mỗi phương trình của hệ đều là
phương trình đại số theo ẩn phụ.
11) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2 2
6
1 5
y xy x
x y x
ì + =ï
í
+ =ïî
Gợi ý: Biến đổi:
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
2
2
2
2
2
2 2
1
6
1
5
1
6 (1)
1
5 2 (2)
x
x
y y
x
x
y y
x
x
y y
x x
x
y y y
ì æ ö
+ =ï ç ÷
ï è ø
Û í
ï æ ö
+ = ç ÷ï
è øî
ì æ ö
+ =ï ç ÷
ï è ø
Û í
ïæ ö æ ö æ ö
+ = +ç ÷ ç ÷ ç ÷ï
è ø è ø è øî
Thay (1) vào (2).
12) Giải hệ phương trình:
6 5
2
x y x y
x y x y
xy
+ -ì
+ =ï
- +í
ï =î
Gợi ý: Phương trình (1) có dạng bậc hai.
13) Giải hệ phương trình:
a)
2 2
20
136
x y x y
x y
ì + + + =ï
í
+ =ïî
b)
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y
ì + + - + =ï
í
+ =ïî
c)
2 2
6
20
x y y x
x y y x
ì + =ï
í
+ =ïî
d)
2 2
2 8 2
4
x y xy
x y
ì + + =ï
í
+ =ïî
Gợi ý: Biến đổi:
( )
( ) ( )
2 2
2
2 2
2 2
2 22 2
(1) 2 2 16 2
2 2 2
2 2
2 2 0
x y xy
x y x y xy
x y x y
x y x y x y
Û + = -
Û + = + -
Û + = +
Û + = + Û - =
e)
2 2
5
2
21
x y
y x
x y xy
ì
+ =ï
í
ï
+ + =î
14) Giải hệ phương trình:
( ) ( )2 23 3
3 3
2 3
6
x y x y xy
x y
ì + = +ï
í
ï + =î
Gợi ý: Đặt 3 3,u x v y= =
15) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
3
3
3
0
x y
x
x y
y x
y
x y
+ì
+ =ï +ï
í
-ï - =
ï +î
Gợi ý: Biến đổi:
2
2 2
2
2 2
3
(1) 3 (3)
3
(2) 0 (4)
3 1
(3) (4) 2 3 3
2
xy y
xy y
x y
xy x
xy
x y
y
xy y y
y
+
Þ + =
+
-
Þ - =
+
æ ö-
+ Þ + = Þ = ç ÷
è ø
16) Giải hệ phương trình:
3 2
2 2
2 12 0
8 12
x xy y
x y
ì + + =ï
í
+ =ïî
Gợi ý: Biến đổi:
( )3 2 2 2
Thay (2) vµo (1):
2 8 0
§©y lµ pt ®¼ng cÊp bËc 3.
x xy x y yÞ + + + =
17) Giải hệ phương trình:
a)
( )
( )
2
2
1
2 10
2
2
3
2
x y
x y
x y
x y
ì
+ + =ï
-ï
í
+ï =
ï -î
b)
1
3
2
4
2
x
x y
x
x y
ì
+ =ï +ï
í
ï = -
ï +î
c)
2 2
25 2
( ) 10
x y xy
y x y
ì + = -
í
+ =î
d)
( )
( )
22 2
2 2
19
7
x xy y x y
x xy y x y
ì + + = -ï
í
- + = -ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Gợi ý d): Phương trình (1) đẳng cấp bậc 2.
18) Giải hệ phương trình:
a)
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
ì + + - =ï
í
- =ïî
Gợi ý: Đặt 2 2
,u x y v x y= - = +
2
1
2
u
y v
v
æ ö
Þ = -ç ÷
è ø
b)
20
16
5
y
x y x y
x
x
x y x y
y
ì
= + + -ï
ï
í
ï = + - -
ï
î
Gợi ý: Nhân vế theo vế 2 phương trình.
c)
2 2
2 2
3 1 0
4 5 2 1 0
x x y
x x y
ì - - + =ï
í
+ - - =ïî
Gợi ý: Nhân (1) với 2- , khử y .
d)
( )( )
( )( )
2 2
2 2
3
15
x y x y
x y x y
ì - - =ï
í
+ + =ïî
Gợi ý: Cách 1: Hpt đẳng cấp bậc 3.
Cách 2: Biến đổi:
( ) ( )
( ) ( )
2
2
4 3
2 15
x y x y xy
x y x y xy
ì é ù+ + - =
ï ë û
Û í
é ùï + + - =
ë ûî
19) Giải hệ phương trình:
2 2
3 2 16
2 4 33
xy x y
x y x y
- - =ì
í
+ - - =î
Gợi ý: Biến đổi:
( ) ( )
2 2
2
2 6 4 32
2 4 33
3 2 16
8 65 0
xy x y
x y x y
xy x y
x y x y
- - =ì
Û í
+ - - =î
- - =ìï
Û í
+ - + - =ïî
20) Giải hệ phương trình:
a)
2 2
2 2
x y
x y
ì + - =ï
í
- + =ïî
Gợi ý: Cách1: Biến đổi:
§
2 2 2 2
2 2 2 2TX
y x x y x
x y x y x
ì ì- = - + =ï ï
Û Ûí í
- = - + =ïï îî
x yÞ =
Cách 2:
LÊy (1) (2) :
2 2
2 2
x y x y
x y y x
x y
x y x y
-
Þ - = - - -
- -
Û = Þ =
+ - + -
21) Giải hệ phương trình:
6 2 3
6 2 3
x y
y x
ì + - =ï
í
+ - =ïî
Gợi ý:
Cách 1: Biến đổi:
( )
(1) (2) 6 6
6 6
1 1
0
6 6
x y x y
x y y x
x y x y
x y
x y x y
x y
- Þ - = - - -
- -
Û =
+ - + -
æ ö
Û - + =ç ÷ç ÷+ - + -è ø
Û =
Cách 2: Bất đẳng thức:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )( )
( ) ( )( )
( ) ( )
2
2
2 2
2
2 2
2
2 2
2 2
6 12
6 12
6 6 24
6 1 1 6
6 1 1 6
6 6 24
6
DÊu " " x·y ra khi chØ khi
6
3
x y
y x
x y y x
x y x y
y x y x
x y y x
x y
y x
x y
ì + - =ï
Û í
ï + - =
î
Þ + - + + - =
ì + - £ + + -ï
í
ï + - £ + + -
î
Þ + - + + - £
ì = -ï
= í
= -ïî
Û = =
22) Giải hệ phương trình:
a)
2 2
2 2
3 4 0
2 2 11 6 2 0
x xy y y
x xy y x y
ì + - + + =ï
í
+ - + + - =ïî
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
Gợi ý: Thùc hiÖn: (1) 2 3´ -
Cách khác: Thử 0x = . Đặt y kx= .
b)
2 2
2 2
2 1 0
3 2 0
x x y
x y x y
ì + + - =ï
í
+ - + - =ïî
Gợi ý: ( )
2 2 1
(1) 1
1
y x
x y
y x
= +é
Û + = Û ê = - -ë
c)
2 3
2 2 2
2 4 3 0
2 0
x y x
x y x y
ì + - + =ï
í
- + =ïî
Gợi ý:
( ) ( )
( ) ( )
2 3
2
2
2
2 3
2 1 1 0 (1)
2
(2)
1
2
(2) : 1 1 1 1
1
(1) 2 1 1 0...
x y
x
y
x
x
y
x
x y
ì - + + =
ï
Û í
=ï
+î
- £ £ Þ - £ £
+
Þ - + + ³
23) Giải các hệ phương trình sau:
1)
( )
3 2 2
3
2
64
2 6
y x x y
x y
ì + = -ï
í
+ = +ïî
Gợi ý:
( )
3
2
3 2
2
(2) : 6 2 8 2
8
0, 2
64 8
y x y
y x
x y
x y
+ = + ³ Û ³
ì + ³ï
Þ Þ = =í
- £ïî
2) 2 2
2 2
1 1
3
1 1 3 2
7
xy
x y
x y
x y xy
ì
+ = -ï
ï
í
+ï + = -
ïî
Gợi ý:
2 2
1 1
3
1 1 2
7
xy
x y
xy
x y xy
ì
+ = -ï
ï
Û í
ï + + = -
ïî
2
1 1
3 1 1
§Æt
1 1
3
xy
x y u
x y
v xyxy
x y
ì
+ = - ìï
= +ï ï
Û í í
æ öï ï =+ = - îç ÷ïè øî
3)
1 6
7
2
x y
x y xy
ì
+ =ï
í
ï + =î
Gợi ý: Quy đồng (1), khử xy .Hoặc chia
(2) cho xy .
4)
( )
2
1 3
4 5 5
x x y
x y
ì + + + =ï
í
+ - + =ïî
Gợi ý: Đánh giá BĐT ở phương trình (2).
5)
2 2 5
2
3
2
x y xy
x y
y x
ì
+ =ïï
í
ï - =
ïî
Gợi ý: Hệ đẳng cấp. Hoặc chia (1) cho xy .
6)
3 2
2 2
3 4
1 1
x y x
x x y
ì + + =ï
í
ï - + + =î
Gợi ý: TXĐ 2
1 1 1x x³ Û - £ £
3 2
(1) : 3 4.x y x+ + ³
7)
8
5 11
x x x y
y x
ì + =ï
í
- = -ïî
Gợi ý: Phương pháp thế. CM pt vô
nghiệm.
8)
3 31 1 3
9
x y
x y
ì - + - =ï
í
+ =ïî
Gợi ý: Đặt 3 31, 1u x v y= - = -
9)
2 2 7
3 2 23
x y x y
x y
ì + + + + =ï
í
+ =ïî
Gợi ý: Phương pháp thế. Hoặc đặt
, 2 2u x y v x y= + = + +
10)
2 2
2
4 3 0
2 1 3
x xy y
x x y xy
ì + + =ï
í
+ + = -ïî
Gợi ý: Phương trình (1) đẳng cấp bậc 2.
11)
3 2 3
2
3 3 1
5
x x y x
x xy y
ì + = - -ï
í
+ + =ïî
Gợi ý:
( )
3 2 3
3 3
(1) 3 3 1
1 1
x x x y
x y y x
Û + + + =
Û + = Û = +
www.VNMATH.com
Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011
Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền
12)
5 2 7
2 5 7
x y
x y
ì + + - =ï
í
- + + =ïî
13)
5
5 5 8
x y
x y
ì + =ï
í
+ + + =ïî
Gợi ý: Biến đổi:
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
5 5 13
5 5 3
5 5 13
5 5
3
5 5
§Æt u 5, v 5
x x y y
x x y y
x x y y
x x y y
x x y y
ì + + + + + =
ï
Û í
+ - + + - =ï
î
ì + + + + + =
ïï
Û í
+ =ï
+ + + +ïî
= + + = + +
14)
2 2 7
2 1 3 1 7
x y x y
x y
ì + + + + =ï
í
+ + + =ïî
Gợi ý: Biến đổi:
LÊy (1) (2)
3 1 2 1 2 2
2 1 2 1
3 1 2 1 2 2
x y y x x y
x y x y
x y y x x y
-
Þ + - + = + - + +
- - - -
Û =
+ + + + + + +
15)
ï
ï
î
ïï
í
ì
=
+
-
=
+
+
4)
2
1
4(
32)
2
1
4(
y
xy
x
xy
16)
ï
ï
î
ïï
í
ì
=++
=++
49)
1
1)((
5)
1
1)((
22
22
yx
yx
xy
yx
17)
( )
2
3 1
8 9
y x y
x y x y
ì - + = -ï
í
+ = - -ïî
Gợi ý:
( )
2
(1) 3 1 0
0 3 0 9
(2) : TX§: 9 0 9
x y y
x y x y
x y x y
Û - - = - + £
Û £ - £ Û £ - £
- - ³ Û - ³
18)
( ) ( )
3
3 2
6
6
8
x y x y
x y x y
ì + + - =ï
í
+ - =ïî
Gợi ý:
3
3
3
3
3
3
6
HÖ
8
0
6 (I)
8
0
6 (II)
8
x y x y
x y x y
x y
x y x y
x y x y
x y
x y x y
x y x y
ì + + - =ï
Û í
+ - =ïî
é - ³ì
êï
+ + - =êí
êï
+ - =êî
Û ê
- <ìê
ïê + + - =íê
ïê + - = -îë
www.VNMATH.com

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Jackson Linh
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
Bui Loi
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
vukimhoanc2vinhhoa
 
Các phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoCác phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng cao
Thế Giới Tinh Hoa
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
roggerbob
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
Thế Giới Tinh Hoa
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
lovemathforever
 

Was ist angesagt? (20)

Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9
 
Bài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phứcBài tập hàm biến phức
Bài tập hàm biến phức
 
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng QuanhHệ Hoán Vị Vòng Quanh
Hệ Hoán Vị Vòng Quanh
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
đại số tuyến tính 2 ( không gian eculid )
 
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
Một số chuyên đề nâng cao đại số lớp 7
 
Các phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng caoCác phương pháp đếm nâng cao
Các phương pháp đếm nâng cao
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
19 phương phap chứng minh bất đẳng thức
 
9 drichle
9 drichle9 drichle
9 drichle
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
45099385 bai-tap-do-do-tich-phan (1)
 
Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]Topo daicuong1[1]
Topo daicuong1[1]
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newtonNhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
Nhị thức newton và Phương pháp giải các bài tập về Nhị thức newton
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
[Phần 1] Tuyển tập các bài hình giải tích phẳng Oxy trong đề thi thử ĐH (2013...
 

Ähnlich wie Kĩ thuật giải hệ phương trình

Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
nhacsautuongtu
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Huynh ICT
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
Đức Mạnh Ngô
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
Quý Hoàng
 

Ähnlich wie Kĩ thuật giải hệ phương trình (20)

Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại HọcMột Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
Một Số Kỹ Năng Giải Hệ Luyện Thi Đại Học
 
Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012Chuyen de otdh_2012
Chuyen de otdh_2012
 
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p17 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
7 3-2016 tuyen tap 50 bai he pt hay va dac sac tang hs online-p1
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-dai-so-nguyen-quoc-bao.pdf
cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-dai-so-nguyen-quoc-bao.pdfcac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-dai-so-nguyen-quoc-bao.pdf
cac-dang-toan-va-phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-dai-so-nguyen-quoc-bao.pdf
 
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3   phan2-www.mathvn.comDs10 c3   phan2-www.mathvn.com
Ds10 c3 phan2-www.mathvn.com
 
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOTLuận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
Luận văn: Giải hệ phương trình trong chương trình toán THPT, HOT
 
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPTLuận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
Luận văn: Phương pháp giải hệ phương trình trong toán THPT
 
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
Chuyen de boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_12_2802
 
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dhThamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
Thamkhao.vn 4607 phuong-phap-giai-he-phuong-trinh-trong-ky-thi-tuyen-sinh-dh
 
10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi10 hpt bai giang lopluyenthi
10 hpt bai giang lopluyenthi
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p403 phuong phap dat an phu giai pt p4
03 phuong phap dat an phu giai pt p4
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Bdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bienBdt dua ve mot bien
Bdt dua ve mot bien
 
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
[Vnmath.com] bai giang-trong_tam_ve_ham_so_thay_dang_viet_hung
 
410 bai-he-pt-hay
410 bai-he-pt-hay410 bai-he-pt-hay
410 bai-he-pt-hay
 
Sach pt tang hs online
Sach pt tang hs onlineSach pt tang hs online
Sach pt tang hs online
 

Kürzlich hochgeladen

C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ emcác nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
các nội dung phòng chống xâm hại tình dục ở trẻ em
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 

Kĩ thuật giải hệ phương trình

  • 1. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền (loại) MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tham khảo Tạp chí THTT 2010 Trong các đề thi đại học những năm gần đây, ta gặp rất nhiều bài toán về hệ phương trình. Nhằm giúp các bạn ôn thi tốt, bài viết này chúng tôi xin giới thiệu một số dạng bài và kĩ năng giải. I.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG. Đặc điểm chung của dạng hệ này là sử dụng các kĩ năng biến đổi đồng nhất đặc biệt là kĩ năng phân tích nhằm đưa một PT trong hệ về dạng đơn giản ( có thể rút theo y hoặc ngược lại ) rồi thế vào PT còn lại trong hệ. *Loại thứ nhất: Trong hệ có một phương trình bậc nhất với ẩn x hoặc y khi đó ta tìm cách rút y theo x hoặc ngược lại. Ví dụ 1. Giải hệ phương trình ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 1 1 3 4 1 1 1 2 ì + + + = - +ï í + + =ïî x y x y x x xy x x Giải. Dễ thấy 0=x không thỏa mãn PT(2) nên từ (2) ta có : 2 1 1 - + = x y x thay vào (1) ta được ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 21 1 x . 3 4 1 1 2 1 1 3 1 æ ö- - + = - + Û - - = - -ç ÷ è ø x x x x x x x x x x x ( )( ) ( )( ) ( )( )3 2 3 2 1 1 2 2 1 1 3 1 1 2 2 4 0 0 2 =é êÛ - + - - = - - Û - + - = Û =ê ê = -ë x x x x x x x x x x x x x Từ đó, ta được các nghiệm của hệ là : (1;- 1) , (- 2; 5 2 - ) *Loại thứ hai: Một phương trình trong hệ có thể đưa về dạng tích của các phương trình bậc nhất hai ẩn. Ví dụ 2 . Giải hệ phương trình ( ) ( ) 2 2 2 1 2 1 2 2 2 ì + + = -ï í - - = -ïî xy x y x y x y y x x y Giải .Điều kiện: 1, 0³ ³x y PT (1) ( ) ( )( ) ( )2 2 2 0 2 0Û - - - + = Û + - - + =x xy y x y x y x y x y ( từ điều kiện ta có 0+ >x y ) 2 1 0 2 1Û - - = Û = +x y x y thay vào PT (2) ta được : ( )( ) ( )2 2 2 2 1 2 2 0 y 0 2 5+ = + Û + - = ³ Û = Þ =y x y y y y do y x *Loại thứ ba: Đưa một phương trình trong hệ về dạng phương trình bậc hai của một ẩn, ẩn còn lại là tham số. Ví dụ 3. Giải hệ phương trình ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 5 4 4 1 5 4 16 8 16 0 2 ì = + -ï í - - + - + =ïî y x x y x xy x y Giải .Biến đổi PT (2) về dạng ( )2 2 4 8 5 16 16 0- + - + + =y x y x x www.VNMATH.com
  • 2. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Coi PT (2) là phương trình ẩn y tham số x ta có 2 ' 9D = x từ đó ta được nghiệm ( ) ( ) 5 4 3 4 4 é = + ê = -êë y x y x Thay (3) vào (1) ta được: ( ) ( )( ) 2 4 0 5 4 5 4 4 5 0 4 é = - Þ =ê+ = + - Û ê = Þ =ë x y x x x x y Thay (4) vào (1) ta được: ( ) ( )( ) 2 4 0 4 5 4 4 0 4 = Þ =é - = + - Û ê = Þ =ë x y x x x x y Vậy nghiệm của hệ là: (0;4) , (4;0) , 4 ;0 5 æ ö -ç ÷ è ø II.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ Điểm quan trọng nhất trong hệ dạng này là phát hiện ẩn phụ ( ) ( ), ; ,= =a f x y b g x y có ngay trong từng phương trình hoặc xuất hiện sau một phép biến đổi hằng đẳng thức cơ bản hoặc phép chia cho một biểu thức khác 0. Ví dụ 4. Giải hệ phương trình ( ) ( ) ( )( ) ( ) 2 2 1 4 1 1 2 2 ì + + + =ï í + + - =ïî x y y x y x y x y Giải . Dễ thấy 1=y không thỏa mãn PT(1) nên HPT ( ) 2 2 1 4 1 2 1 ì + + + =ï ï Û í æ ö+ï + - =ç ÷ïè øî x y x y x y x y Đặt 2 21 , 2 1 + =ì+ = = + - Þ í =î a bx a b y x aby giải hệ ta được 1= =a b từ đó ta có hệ 2 1 3 ì + = í + =î x y x y Hệ này bạn đọc có thể giải dễ dàng. Ví dụ 5. Giải hệ phương trình ( ) ( ) 2 2 2 3 4 4 7 1 2 3 ì + + + =ï +ï í ï + = ï +î xy x y x y x x y Giải . Điều kiện : 0+ ¹x y HPT ( ) ( ) ( ) 2 2 2 3 3 7 1 3 ì + + - + =ï +ï Û í ï + + + - = ï +î x y x y x y x y x y x y www.VNMATH.com
  • 3. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Đặt ( )1 2 ;= + + ³ = - + a x y a b x y x y ta được hệ ( ) ( ) 2 2 3 13 1 3 2 ì + =ï í + =ïî a b a b Giải hệ ta được a=2 , b=1 ( do 2³a ) từ đó ta có hệ 1 2 1 1 1 0 1 ì + + = + = =ì ìï + Û Ûí í í - = =î îï - =î x y x y x x y x y y x y III.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ Hệ loại này ta gặp nhiều ở hai dạng ( ) 0=f x (1)và ( ) ( )=f x f y (2) với f là hàm đơn điệu trên tập D và ,x y thuộc D .Nhiều khi ta cần phải đánh giá ẩn ,x y để ,x y thuộc tập mà hàm f đơn điệu * Loại thứ nhất: Một phương trình trong hệ có dạng ( ) ( )=f x f y , phương trình còn lại giúp ta giới hạn ,x y thuộc tập D để trên để trên đó hàm f đơn điệu. Ví dụ 6 . Giải hệ phương trình ( ) ( ) 3 3 8 4 5 5 1 1 2 ì - = -ï í + =ïî x x y y x y Giải . Từ PT (2) ta có 8 4 1; 1 1; 1£ £ Û £ £x y x y Xét hàm số ( ) [ ]3 5 ; 1;1= - Î -f t t t t có ( ) [ ]2 ' 3 5 0; 1;1= - < " Î -f t t t do đó ( )f t nghịch biến trên khoảng ( - 1;1) hay PT (1)Û =x y thay vào PT (2) ta được PT: 8 4 1 0+ - =x x Đặt 4 0= ³a x và giải phương trình ta được 4 1 5 1 5 2 2 - + - + = Þ = = ±a y x *Loại thứ hai:Là dạng hệ đối xứng loại hai mà khi giải thường dẫn đến cả hai trường hợp (1) và (2) Ví dụ 7. Giải hệ phương trình 2 1 2 1 2 2 3 1 2 2 3 1 - - ì + - + = +ï í + - + = +ïî y x x x x y y y Giải . Đặt 1; 1= - = -a x b y ta được hệ ( ) ( ) 2 2 1 3 1 1 3 2 ì + + =ï í + + =ïî b a a a b b Trừ vế với vế 2 PT ta được : 2 2 1 3 1 3+ + + = + + +a b a a b b (3) Xét hàm số ( ) ( ) 2 2 2 1 1 3 ; ' 3 ln3 1 + + = + + + = + + t tt t f t t t f t t Vì ( )2 2 2 / 1 1 0 0,+ > ³ - Þ + + > Þ > "t t t t t f t t do đó hàm số ( )f t đồng biến trên R Nên PT (3)Û =a b thay vào PT (1) ta được 2 1 3+ + = a a a (4) Theo nhận xét trên thì 2 1 0+ + >a a nên PT (4) ( )2 ln 1 ln3 0Û + + - =a a a ( lấy ln hai vế ) www.VNMATH.com
  • 4. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Xét hàm số ( ) ( ) ( )2 2 1 ln 1 ln3; g' ln3 1 ln3 0, 1 = + + - = - < - < " Î + g a a a a a a R a hay hàm ( )g a nghịch biến trên  và do PT (4) có nghiệm 0=a nên PT (4) có nghiệm duy nhất 0=a Từ đó ta được nghiệm của hệ ban đầu là : 1= =x y . IV.HỆ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ Với phương pháp này, cần lưu ý phát hiện các biểu thức không âm và nắm vững cách vận dụng các bất đẳng thức cơ bản. Ví dụ 8 . Giải hệ phương trình 2 23 2 23 2 2 9 2 2 9 ì + = +ï - +ï í ï + = + ï - +î xy x x y x x xy y y x y y Giải. Cộng vế với vế hai PT ta được 2 2 2 23 3 2 2 2 9 2 9 + = + - + - + xy xy x y x x y y (1) Ta có : ( ) 223 3 2 23 3 2 22 2 9 1 8 2 22 9 2 9 - + = - + ³ Þ £ £ = - + - + xy xyxy x x x xy x x x x Tương tự 23 2 2 9 £ - + xy xy x x mà theo bất đẳng thức Côsi 2 2 2+ ³x y xy Nên VT(1)£ VP(1) Dấu bằng xảy ra khi x y 1 0 = =é ê = =ëx y thử lại ta được nghiệm của hệ là: (0;0) , (1;1) Ví dụ 9 . Giải hệ phương trình 3 3 3 4 2 6 2 ì = - + +ï í = - -ïî y x x x y y Giải. HPT ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 23 23 2 3 2 2 1 2 1 2 2 3 2 2 2 1 2 2 ì ì- = - - - - = - + -ï ï Û Ûí í - = - - - = + -ï ïîî y x x y x x x y y x y y Nếu 2>x từ (1) suy ra 2 0- <y diều này mâu thuẫn với PT(2) có ( )2-x và ( )2-y cùng dấu. Tương tự với 2<x ta cũng suy ra điều vô lí. Vậy nghiệm của hệ là 2= =x y . www.VNMATH.com
  • 5. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Hy vọng một số ví dụ trên sẽ giúp bạn phần nào kĩ năng giải hệ. Để kết thúc bài viết mời các bạn cùng giải các hệ phương trình sau BÀI TẬP TỰ LUYỆN ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 3 2 2 3 3 22 4 2 3 2 2 3 83 2 16 1) 2) 2 4 33 2 6 2 2 1 13 9 3) 4) 4 2 3 48 48 155 0 4 1 ln 2 ì + =- - =ì ï í í + - - = - =î ïî + - - = +ì + =ï í + - - - + = + + + + =ïî x yxy x y x y x y x y x x y x yx y y x y y x y x y x 0 ì ï í ïî 3 2 2 22 2 2 2 22 3 2 2 22 4 1 3 5 5) 6) 044 2007 2 01 7) 8) 2 3 6 12 13 0 2007 1 ì ì + =+ + + + = - + - + -ï ï í í + + - =+ + + = ïï îî ì = -ï ì - + =-ï í í + + - + =ï = - ï -î x y x yx x x y y y x xy y yx y x y y e x y x yy x x x y x e x ï ïî www.VNMATH.com
  • 6. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tham khảo Tạp chí THTT 400- 2010 Bài toán 1: (A- 2008) Giải hệ phương trình: ( ) 2 3 2 4 2 5 4 5 1 2 4 x y x y xy xy x y xy x ì + + + + = -ïï í ï + + + = - ïî Lời giải: Hệ đã cho tương đương với ( ) 2 3 2 22 5 4 5 4 x y x y xy xy x y xy ì + + + + = -ïï í ï + + = - ïî Suy ra ( ) ( ) 22 2 2 x y xy x y x y+ + + = + ( )( )2 2 1 0x y x y xyÛ + + - - = a) 2 2 0 0 5 4 x y x y xy ì + = ï + = Þ í = -ï î (I) Hệ (I) có nghiệm ( ) 3 3 5 25 ; ; 4 16 x y æ ö = -ç ÷ è ø b) 2 2 1 2 1 0 3 2 x y x y xy xy ì + = -ïï + - - = Þ í ï = - ïî (II) Hệ (II) có nghiệm ( ) 3 ; 1; 2 x y æ ö = -ç ÷ è ø Vậy hệ đã cho có hai nghiệm ( );x y là 3 3 5 25 ; 4 16 æ ö -ç ÷ è ø ; 3 1; 2 æ ö -ç ÷ è ø . Bài toán 2: (B- 2009) Giải hệ phương trình: 2 2 2 1 7 1 13 xy x y x y xy y + + =ì í + + =î Lời giải: Dễ thấy 0y ¹ nên hệ đã cho tương đương với 2 2 2 11 77 1 113 13 xx xx y yy y x xx x y y y y ìì + + =+ + = ïïï ï Ûí í æ öï ï+ + = + - =ç ÷ï ïî è øî www.VNMATH.com
  • 7. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Suy ra 2 1 1 20 0x x y y æ ö æ ö + + + - =ç ÷ ç ÷ è ø è ø . a) 1 51 5 12 x yx y x y ì + = -ï + = - Þ í ï =î (Hệ vô nghiệm) b) 1 41 4 3 x yx y x y ì + =ï + = Þ í ï =î . Trường hợp này hệ có hai nghiệm ( ) 1 ; 1; 3 x y æ ö = ç ÷ è ø và ( ) ( ); 3;1x y = . Nhận xét: Qua hai ví dụ đề thi tuyển sinh nêu trên, chúng ta thấy rằng đôi khi chỉ cần biến đổi cơ bản, dựa vào các hằng đẳng thức là có thể được kết quả. Ta xét tiếp các ví dụ đòi hỏi các phép biến đổi phức tạp hơn. Bài toán 3: Giải hệ phương trình: 12 1 2 3 12 1 6 3 x y x y y x ìæ ö - =ïç ÷+ïè ø í æ öï + =ç ÷ï +è øî Lời giải: Điều kiện 0, 0, 3 0x y y x> > + ¹ . Hệ đã cho tương đương với 1 312 2 11 3 12 6 1 3 12 1 3 3 x yy x x y x y y xx y ìì + =- = ïï +ï ï Ûí í -ï ï- = - = ï ï+ +î î Suy ra 2 2 21 9 12 6 27 0 6 27 0. 3 y y y xy x x y y x x x - æ ö æ ö - = Þ + - = Þ + - =ç ÷ ç ÷ + è ø è ø Tìm được 3 y x = và 9 y x = - (loại). Với 3 y x = ta được ( ) ( ) 2 2 1 3 ; 3 1 3x y= + = + . Bài toán 4: Giải hệ phương trình: log log (1) 2 2 3 (2) y x x y xy yì =ï í + =ïî Lời giải: Điều kiện 0, 0, 1, 1x y x y> > ¹ ¹ . Từ (1) có 2 2 0t t+ - = với logyt x= . a) Với log 1y x = , ta được 2 3 log 2 x y æ ö = = ç ÷ è ø . b) Với log 2y x = - , ta được 2 1 x y = . Thế vào (2) được 2 1 2 2 3 (3)y y + = Trường hợp này PT (3) vô nghiệm. Thật vậy: + Nếu 1y > thì 2 2 1 1 2 2; 2 1 2 2 3y yy y > > Þ + > . www.VNMATH.com
  • 8. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền + Nếu 0 1y< < thì 2 1 1 y > suy ra: 2 2 1 1 2 1; 2 2 2 2 3y yy y > > Þ + > . Vậy hệ đã cho chỉ có một nghiệm ( ) 2 2 3 3 ; log ;log 2 2 x y æ öæ ö æ ö = ç ÷ ç ÷ç ÷ è ø è øè ø . Bài toán 5: (Dự bị D- 2008) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 36 60 25 0 36 60 25 0 36 60 25 0 x y x y y z y z z x z x ì - + = ï - + =í ï - + =î Lời giải: Hệ đã cho tương đương với 2 2 2 2 2 2 60 36 25 60 36 25 60 36 25 x y x y z y z x z ì =ï +ï ï =í +ï ï =ï +î Hiển nhiên hệ này có nghiệm ( ) ( ); ; 0;0;0 .x y z = Dưới đây ta xét , , 0x y z ¹ . Từ hệ trên ta thấy , , 0x y z > . Sử dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: 2 2 2 2 2 60 60 60 36 25 602 36 .25 x x x y x x xx = £ = = + . Tương tự ta thu được y x z y£ £ £ . Suy ra x y z= = . Từ đó suy ra hệ có một nghiệm nữa 5 . 6 x y z= = = Bài toán 6: Giải hệ phương trình: ( ) 3 4 1 8 1 x y x x y ì - - = -ï í - =ïî Lời giải: Đk 1, 0.x y³ ³ Thế y từ PT(2) vào PT(1) ta được ( ) 2 3 1 1 8 (3)x x x- - - = - Từ (3) có 3 2 1 2 9 (4)x x x x- = - + - + Xét hàm số ( )3 2 ( ) 2 9 1f x x x x x= - + - + ³ . Ta có ( )/ 2 ( ) 3 2 2 0 1f x x x x= - + - < " ³ . Suy ra hàm số ( )f x luôn luôn nghịch biến khi 1x ³ . Mặt khác, hàm số ( ) 1g x x= - luôn nghịch biến khi 1x ³ nên 2x = là nghiệm duy nhất của PT(4). Vậy hệ có một nghiệm duy nhất ( ) ( ); 2;1x y = . Nhận xét: Đối với bài toán trên, dung công cụ đạo hàm để giải quyết là rất hay, tuy nhiên, ta cũng có thể tránh được đạo hàm bằng cách biến đổi khéo léo như sau: www.VNMATH.com
  • 9. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền ( ) ( ) ( ) ( )( ) 2 3 2 2 PT(3) 1 1 1 1 8 0 2 2 2 2 4 0 1 1 1 2 Do 2 4 0, 1 1 1 x x x x x x x x x x x x x x x é ùÛ - - - - - + - = ë û - Û - - + - + + = - + æ ö Û = + + + > " ³ç ÷ - +è ø Dưới đây, xin nêu một bài toán trong Đề thi tuyển sinh Đại học gần nhất mà nếu không dùng đến công cụ đạo hàm thì khó có thể giải quyết được. Bài toán 7: (A- 2010) Giải hệ phương trình: ( ) ( )2 2 2 4 1 3 5 2 0 (1) 4 2 3 4 7 (2) x x y y x y x ì + + - - =ï í + + - =ïî Lời giải: Đk 3 5 ; 4 2 x y£ £ . ( ) ( )2 PT(1) 4 1 2 5 2 1 5 2x x y yÛ + = - + - Đặt ( ) ( )2 2 2 1 1 5 2 x u u u v v y v =ìï Þ + = +í - =ïî . Hàm ( )2 ( ) 1f t t t= + có / 2 ( ) 3 1 0f t t= + > nên ( )f t luôn đồng biến trên , suy ra: 2 0 2 5 2 5 4 2 x u v x y x y ³ì ï = Û = - Û í - =ï î Thế y vào PT (2) ta được: 2 2 25 4 2 2 3 4 0 (3) 2 x x x æ ö + - + - =ç ÷ è ø Nhận thấy 0x = và 3 4 x = không phải là nghiệm của PT (3). Xét hàm số: 2 2 25 ( ) 4 2 2 3 4 2 g x x x x æ ö = + - + -ç ÷ è ø trên 3 0; 4 æ ö ç ÷ è ø . Ta có ( )/ 2 25 4 4 ( ) 8 8 2 4 4 3 0 2 3 4 3 4 g x x x x x x x x æ ö = - - - = - - <ç ÷ - -è ø trên 3 0; 4 æ ö ç ÷ è ø . Suy ra ( )g x nghịch biến trên 3 0; 4 æ ö ç ÷ è ø . Nhận thấy 1 0 2 g æ ö =ç ÷ è ø , nên PT(3) có nghiệm duy nhất 1 2 x = . Với 1 2 x = thì 2y = . Vậy hệ đã cho có một nghiệm ( ) 1 ; ;2 2 x y æ ö = ç ÷ è ø . Bài toán 8: Giải hệ phương trình: 5 4 10 6 2 (1) 4 5 8 6 (2) x xy y y x y ì + = +ï í + + + =ïî Lời giải: Hiển nhiên 0y ¹ . Chia hai vế của PT(1) cho 5 0y ¹ ta được 5 5x x y y y y æ ö æ ö + = +ç ÷ ç ÷ è ø è ø . www.VNMATH.com
  • 10. MỘT SỐ KỶ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại Học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Hàm số 5 ( )f t t t= + có / 4 ( ) 5 1 0,f t t t= + > " nên hàm số ( )f t luôn đồng biến nên 2 . x y x y y = Û = Thế 2 x y= vào PT(2) ta được 4 5 8 6x x+ + + = . Tìm được 1x = . Vậy hệ có hai nghiệm ( ) ( ); 1;1x y = và ( ) ( ); 1; 1x y = - . BÀI TẬP TỰ LUYỆN: Giải các hệ phương trình sau: 4 3 2 2 4 3 2 2 3 2 2 1 2 2 9 1) 2) 1 2 6 6 2 6 2 11 1 3) 4) 7 6 26 3 2 3 2 x x y x y x x y x y x x y x xy x xy x x y x y x y y xy y x y x x x y x y ì ì- + = + + = +ï ï í í - + = - + = +ï ïî î ì + = - - ì - - - =ï ï í í - + - =ïï î+ - = + -î ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 22 2 1 1 2 3 4 6 22 2 12 20 0 5) 6) ln 1 ln 12 2 3 2 22 2 27) 8) 2 1 2 2 4 1 0 x y x x yx x xy yx y y x x y x yx y x y y x xxy x y x x y x x y x + - - ìì - + =+ = +ï ï í í + - + = -- = -ï ïî î ì + = ++ + =ïï í + + = +ï + - - + =ïî ( ) ( ) 2 3 2 3 3 1 3 3 2 9) 2 1 log log 3 1 2 y x x x y y x y x y x ìï í ïî ì - = - - ï í æ ö- -æ ö + = -ç ÷ç ÷ï - -è øè øî www.VNMATH.com
  • 11. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ -------------------- Dạng1: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Dạng tổng quát: 1 1 1 2 2 2 (*) a X b Y c a X b Y c + =ì í + =î Phương pháp: Thông thường có 3 phương pháp để giải hệ phương trình dạng (*). Cách 1: Phương pháp thế. Cách 2: Phương pháp cộng đại số. Cách 3: Phương pháp dùng định thức. Kí hiệu: 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 2 2 2 2 2 , ,X Y a b c b a c D a b a b D c b c b D a c a c a b c b a c = = - = = - = = - TH1: 0 :D ¹ Hệ có nghiệm duy nhất X Y D X D D Y D ì =ïï í ï = ïî TH2: 0 : Vµ 0X YD D D= = = : Hệ có vô số nghiệm dạng ( ){ }0 0 1 0 1 0 1;X Y a X b Y c+ = TH3: 0 : HoÆc , hoÆc 0. HÖ v« nghiÖm.X YD D D= ¹ Bài tập : Giải các hệ phương trình sau: 1) 6 5 3 9 10 1 x y x y ì + =ï ï í ï - = ïî 2) 6 2 3 2 2 3 4 1 2 2 x y x y x y x y ì + =ï - +ï í ï + = - ï - +î 3) 6 3 2 5 1 1 4 2 4 2 1 1 x y y x x y y x -ì - =ï - +ï í -ï - = ï - +î 4) 2 2 2 2 1 3 2 1 4 x x y x x y ì + - - =ï í + + - =ïî 5) 3 6 1 1 2 2 3 7 1 2 x x y y x x y y -ì - =ï + -ï í -ï + = ï + -î 6) 2 3 7 5 2 3 1 3 1 5 2 3 x y x y x y x y - +ì + =ï - +ï í + +ï + = ï - +î 7) ( ) ( ) 1 1 3 2 6 1 1 3 2 4 x y x y x y x y ì æ ö + + - =ï ç ÷ ï è ø í æ öï - + + =ç ÷ï è øî 8) 4 1 3 1 2 2 4 1 x y x y ì + =ï -ï í ï - = ï -î 9) 3( ) 7 5 5 3 x y x y x y y x +ì = -ï -ï í -ï = ï -î 10) 8 1 17 7 3 x y x y xy ì + =ï í ï - =î 11) 2 2 3 1 2 7 15 x y x y ì + =ï í - =ïî 12) 2 2 5 2(4 ) 2 2 4 4 x y x y ì - + =ï ï í ï - + = ïî 13) 1 0 2 1 x y x y ì - + =ï í - =ïî 14) 1 2 1 1 3 x y x y ì - + - =ï í - + =ïî 15) 2 2 2 3 1 x y x y + =ìï í - =ïî www.VNMATH.com
  • 12. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Dạng 2: Hệ gồm một phương trình bậc hai và một phương trình bậc nhất Dạng tổng quát: 2 2 0 0 ax by cxy dx fy e Ax By C ì + + + + + = í + + =î Phương pháp: Từ phương trình bậc nhất, rút một ẩn theo ẩn còn lại và thay vào phương trình bậc hai. Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2 2 2 7 0 2 2 4 0 x y y x x y - - =ì í - + + + =î 2) 2 4 9 6 3 6 3 0 x y x xy x y + =ì í + - + =î 3) 2 2 2 1 0 12 2 10 0 x x y x x y ì + + + =ï í + + + =ïî 4) ( )( ) 2 2 1 2 2 0 3 1 0 x y x y xy y y ì + + + + =ï í + + + =ïî 5) 2 2 2 3 7 12 1 1 0 x xy y y y x y ì - + = + - í - + =î 6) ( )( )2 3 2 5 3 0 3 1 x y x y x y ì + - - - =ï í - =ïî 7) 2 2 11 5 2 3 12 x y x y ì + = í + =î 8) 2 2 9 4 6 42 40 135 0 3 2 9 0 x y xy x y x y ì + + + - + = í - + =î 9) 2 2 7 9 12 5 3 5 0 2 3 1 x y xy x y x y ì + - + + + = í - =î 10) 2 2 6 2 0 8 0 x y x y x y ì + + + = í + + =î 11) 2 2 2 6 2 3 x xy y x y x y ì + + - - = í - =î 12) 2 10 2 5 x xy x x y ì + + = í - = -î 13) 3 2 1 2 4 x y x y x y x y + -ì - =ï -í ï - =î 14) 2 2 1 1 1 3 2 3 1 1 1 9 4 4 x y x y ì - =ï ï í ï - = ïî 15) ( ) 2 2 1 1 1 1 3 1 1 1 41 x y yx ì + =ï +ï í ï - = ï +î 16) ( ) ( ) 4 2 4 117 0 25 x y x y x y ì + + + - =ï í - =ïî 17) 3 3 1 7 x y x y - =ì í - =î 18) ( )( )2 2 18 18 18 17 12 12 1 0 3 4 0 x x y x xy x y ì + + - - - =ï í + =ïî 19) ( )( )2 2 45 5 x y x y x y ì - - =ï í + =ïî www.VNMATH.com
  • 13. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Dạng 3: HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 1 Dạng tổng quát: ( ) ( ) ; 0 ; 0 f X Y g X Y ì =ï í =ïî (*) Trong đó hoán vị giữa ,X Y thì biểu thức ( ) ( ); , ;f X Y g X Y không thay đổi. Phương pháp: + Đặt . S X Y P X Y = +ì í =î . Thay vào hệ (*), tìm ra ,S P . + Lúc đó, ,X Y là nghiệm của phương trình 2 0t St P- + = (1) Các nhận xét: * Do tính đối xứng của ,X Y nên nếu phương trình (1) có các nghiệm 1 2,t t thì hệ (*) có nghiệm ( ) ( )1 2 2 1; , ;t t t t . * Cũng do tính đối xứng nên để hệ (*) có nghiệm duy nhất thì điều kiện cần là X Y= (thay vào hệ tìm tham số, sau đó thay vào hệ (*) để tìm điều kiện đủ) * Do ,X Y là nghiệm của phương trình 2 0t St P- + = nên điều kiện cần và đủ để hệ (*) có nghiệm là: Phương trình (1) có nghiệm trên tập giá trị của ,X Y . Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2 2 4 2 x xy y x xy y ì + + = í + + =î 2) 2 2 5 13 x xy y x y xy + - =ì í + + =î 3) 2 2 4 2 2 4 7 21 x xy y x x y y ì + + =ï í + + =ïî 4) 2 2 4 2 2 4 5 13 x y x x y y ì + =ï í - + =ïî 5) 6 12 2 2 2 3 x y z xy yz zx x y z ì ï + + = ïï + + =í ï ï + + = ïî 6) 2 2 2 2 1 1 5 1 1 9 x y x y x y x y ì + + + =ï ï í ï + + + = ïî 7)* 2 2 2 2 1 1 4 1 1 4 x y x y x y x y ì + + + =ï ï í ï + + + = ïî 8) 2 2 7 5 x xy y x y ì - + = í + =î 9) 2 2 18 12 x y y x x y ì + =ï í ï + =î 9)* 2 2 2 4 3 2 x y z x y z xyz + + =ì ï + + =í ï =î 10) 3 3 7 ( ) 2 x y xy x y ì + = í + = -î 11) 3 3 3 1 4 1 x y z xy yz xz x y z + + =ì ï + + = -í ï + + =î 12)* 2 2 2 6 7 14 x y z xy yz xz x y z + + =ì ï + - =í ï + + =î 13) 4 4 2 2 17 3 x y x y xy ì + =ï í + + =ïî 14) 2 2 5 6 x xy y x y xy + + =ì í + =î 15) 2 2 18 ( 1). ( 1) 72 x x y y x x y y ì + + + = í + + =î 16) 3 3 19 ( )(8 ) 2 x y x y xy ì + = í + + =î 17) 2 2 7 2 5 2 x y xy x y xy ì + + =ïï í ï + = ïî 18) 9 ( ) 20 x x y y x y x y ì + + =ï ï í +ï = ïî www.VNMATH.com
  • 14. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 19) 3 ( ) 2 x x y y x y x y ì - + =ï ï í -ï = ïî 20) 2 2 19 7 x xy y x xy y ì - + = í + + = -î 21) 2 2 11 3( ) 28 x y xy x y x y + + =ì í + + + =î 22) 2 2 1 1 2 x y x y ì + = ï í + =ï î 23) 2 ( 2)(2 ) 9 4 6 x x x y x x y + + =ì í + + =î 24) ( ) ( )2 2 2 2 1 1 5 1 1 49 x y x y x y x y ì æ ö + + =ï ç ÷ ï è ø í æ öï + + =ç ÷ï è øî 25) 11 6 6 11 x y xy xy x y + + =ì ï í + + =ï î 26) 5 5 9 9 4 4 1x y x y x y ì + =ï í + = +ïî 27) ( ) ( ) 2 2 2 2 4 4 3 5 7 155 xy x y x y x y ì - + =ï í - + =ïî 28) 30 35 x y y x x x y y ì + =ï í + =ïî 29) 4 4 x y x y xy ì + =ï í + - =ïî 30) 7 1 78 x y y x xy x xy y xy ì + = +ï í ï + =î 31) 1 1 3 1 1 1 1 6 x y x y y y y x ì + + + =ï í + + + + + + + =ïî 32) 1 1 1 3 1 1 1 3 1 1 x y z xy yz zx xyz ì + + =ï ï ï + + =í ï ï =ï î Dạng 3: HỆ ĐỐI XỨNG LOẠI 2 Hệ phương trình được gọi là hệ đối xứng loại 2 khi thay X bởi Y hoặc thay Y bởi X thì hệ phương trình không thay đổi. Dạng tổng quát: ( ) ( ) ; 0 (*) ; 0 f X Y f Y X ì =ï í =ïî Phương pháp: Nếu ( );f X Y là đa thức thì thông thường hệ (*) được giải như sau: Biến đổi (*) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ; ; 0 . ; 0 ; 0 ; 0 f X Y f Y X X Y g X Y f X Y f X Y ì ì- = - =ï ï Û Ûí í = =ï ïî î Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 3 3 3 8 3 8 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 2) 4 3 4 3 y x y x x y x y ì - =ïï í ï - = ïî 3) 3 3 3 4 2 3 4 2 x x y y y x ì + = +ïï í ï + = + ïî 4) 2 2 2 2 2 5 4 2 5 4 x y y y x x ì - = +ï í - = +ïî www.VNMATH.com
  • 15. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 4) 3 3 2 2 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 5) 2 2 2 2 2 3 2 3 y y x x x y ì + =ï ï í +ï = ïî 6) 1 3 2 1 3 2 x y x y x y ì + =ï ï í ï + = ïî 7) 2 2 2 2 2 3 2 2 3 2 x x y y y x ì - = -ï í - = -ïî 7) 2 2 1 2 1 2 x y y y x x ì = +ïï í ï = + ïî 8) 2 2 2 4 2 4 x x y y y x ì = + +ï í = + +ïî 9) 2 2 2 4 5 2 4 5 x y y y x x ì = - +ï í = - +ïî 10) 2 2 3 2 3 2 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 11) 2 2 x x y y y x ì = +ï í = +ïî 12) 2 2 1 1 xy x y yx y x ì + = -ï í + = -ïî 13) 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y y x y x ì - = +ï í - = +ïî 14) 3 3 y x x y ì =ï í =ïî Dạng 4: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP Hệ phương trình đại số đẳng cấp bậc hai theo ,x y . Dạng tổng quát: 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 a x b xy c y d a x b xy c y d ì + + =ï í + + =ïî (*) Phương pháp: + Giải hệ khi 0x = . + Khi 0x ¹ , đặt y tx= thế vào hệ (*), khử x được phương trình theo t . + Giải t , rồi tìm ,x y . Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 22 1 1 1 11 1 1 1 2 2 22 2 2 2 22 2 2 2 (1) (1) . LËp tû (2)(2) x a b t c t da x b tx c tx d x a b t c t da x b tx c tx d ìì + + =+ + =ï ï Ûí í + + =+ + =ï ïî î Bài tập: Giải các hệ phương trình sau: 1) 2 2 2 2 3 1 3 3 13 x xy y x xy y ì - + = -ï í - + =ïî 2) 2 2 2 2 3 2 11 2 3 17 x xy y x xy y ì + + =ï í + + =ïî 3) ( ) 3 3 7 2 x y xy x y ì - =ï í - =ïî 4) 2 2 5 2 5 2 2 x xy y y x x y xy ì + - = ï í - = - -ï î 5) 3 2 3 3 2 3 1 2 2 x xy y x x y y ì - + =ï í - + =ïî 6) 2 2 2 3 0 2 x xy y x x y y ì - - =ï í + = -ïî 7) 2 2 2 2 3 5 5 37 5 9 3 15 x xy y x xy y ì + - =ï í - - =ïî 8) 2 2 2 2 4 2 1 2 4 x xy y x xy y ì - + =ï í - + =ïî 9) 3 2 2 3 3 2 2 3 6 3 2 2 x x y xy y y x y xy ì + + + =ï í + - =ïî 10) 2 2 2 2 3 1 2 2 8 x xy y x xy y ì - + = -ï í + + =ïî 11) 2 2 2 2 2 3 2 2 4 x xy y x xy y ì + - = -ï í - + =ïî 12) 3 3 2 2 7 2 3 16 y x x y xy ì - =ï í + =ïî 13) 3 3 2 2 3 1 2 2 x y x y xy y ì + =ï í + + =ïî 14) 2 2 2 2 3 5 4 3 9 11 8 13 x xy y y xy x ì - - = -ï í + - =ïî 15) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 13 25 x y x y x y x y ì - + =ï í + - =ïî www.VNMATH.com
  • 16. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002- 2010 Chuyên đề: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ---------------------------- 1) (B- 2002) Giải hệ phương trình: 3 2 x y x y x y x y ì - = -ï í + = + +ïî 2) (D- 2002) Giải hệ phương trình: 3 2 1 2 5 4 4 2 2 2 x x x x y y y + ì = - ï í + =ï î + 3) (Dự bị- 2002) Giải hệ phương trình: 4 2 4 3 0 log log 0 x y x y ì - + =ï í - =ïî 4) (Dự bị- 2002) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) 3 2 3 2 log 2 3 5 3 log 2 3 5 3 x y x x x y y y y x ì + - - =ï í + - - =ïî 5) (A- 2003) Giải hệ phương trình : 3 1 1 2 1 x y x y y x ì - = -ï í ï = +î 6) (Dự bị- 2003) Giải hệ phương trình: log log 2 2 3 y x x y xy yì =ï í + =ïî 7) (B- 2003) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 3 2 3 y y x x x y ì + =ï ï í +ï = ïî 8) (A- 2004) Giải hệ phương trình: ( )1 4 4 2 2 1 log log 1 25 y x y x y ì - - =ï í ï + =î 9) (D- 2004) Tìm m để hệ sau có nghiệm: 1 1 3 x y x x y y m ì + =ï í + = -ïî 10) (D- 2005) Giải hệ phương trình : 2 3 9 3 1 2 1 3log 9 log 3 x y x y ì - + - =ï í - =ïî 11) (Dự bị- 2005) Giải hệ phương trình: 2 2 4 ( 1) ( 1) 2 x y x y x x y y y ì + + + = í + + + + =î 12) (Dự bị- 2005) Giải hệ phương trình: 2 1 1 3 2 4 x y x y x y ì + + - + =ï í + =ïî 13) (A- 2006) Giải hệ phương trình: 3 1 1 4 x y xy x y ì + - =ï í + + + =ïî 14) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình: ( )( ) 2 2 1 ( ) 4 1 2 x y y x y x y x y ì + + + =ï í + + - =ïî 15) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình: ( ) 3 3 2 2 8 2 3 3 1 x x y y x y ì - = +ï í - = +ïî 16) (D- 2006) CMR: 0a" > , hệ phương trình sau có duy nhất nghiệm: ( ) ( )ln 1 ln 1x y e e x y y x a ì - = + - +ï í - =ïî 17) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 3( ) 7( ) x xy y x y x xy y x y ì - + = -ï í + + = -ïî 18) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) 2 2 ln 1 ln 1 12 20 0 x y x y x xy y ì + - + = -ï í - + =ïî 19) (Dự bị- 2006) Giải hệ phương trình: ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 13 25 x y x y x y x y ì - + =ï í + - =ïî www.VNMATH.com
  • 17. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 20) (Dự bị- 2007) Giải hệ phương trình: 2 1 2 1 2 2 3 1 2 2 3 1 y x x x x y y y - - ì + - + = +ï í + - + = +ïî 21) (Dự bị- 2007) Giải hệ phương trình: 4 3 2 2 3 2 1 1 x x y x y x y x xy ì - + =ï í - + =ïî 22) (Dự bị- 2007) CMR: Hệ phương trình sau có 2 nghiệm thoả 0, 0x y> > . 2 2 2007 1 2007 1 x y y e y x e x ì = -ï -ï í ï = - ï -î 23) (Dự bị- 2007) Giải hệ phương trình: 2 23 2 23 2 2 9 2 2 9 xy x x y x x xy y y x y y ì + = +ï - +ï í ï + = + ï - +î 24) (A- 2008) Giải hệ phương trình: 2 3 2 4 2 5 4 5 (1 2 ) 4 x y x y xy xy x y xy x ì + + + + = -ïï í ï + + + = - ïî 25) (B- 2008) Giải hệ phương trình: 4 3 2 2 2 2 2 9 2 6 6 x x y x y x x xy x ì + + = +ï í + = +ïî 26) (D- 2008) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 2 2 x y xy x y x y y x x y ì + + = -ï í - - = -ïî 27) ĐH-A-2009. Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2log ( ) 1 log ( ) 3 81x y xy x y xy + - ì + = +ï í =ïî 28) (B- 2009) Giải hệ phương trình: + + =ì í + + =î 2 2 2 1 7 1 13 xy x y x y xy y 29) (D- 2009) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) ì + - - = ï í + - + =ï î 2 2 1 3 0 5 1 0 x x y x y x 30) (ĐH-B-2010) Giải hệ phương trình: 2 2 log (3 1) 4 2 3 - =ì í + =î x x y x y 31) (ĐH-D-2010) Giải hệ phương trình: 2 2 2 4 2 0 2log ( 2) log 0 ì - + + =ï í - - =ïî x x y x y 32) (ĐH-A-2010) Giải hệ phương trình: ( ) ( )ì + + - - =ï í ï + + - =î 2 2 2 4 1 3 5 2 0 4 2 3 4 7 x x y y x y x www.VNMATH.com
  • 18. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền CÁC DẠNG HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÁC ------------------------------------------------- 1) Giải hệ phương trình: 2 2 1 3 2 10 x y y x x y y x ì - - - =ï í - + - =ïî Gợi ý: Dạng hpt bậc nhất hai ẩn 2) Giải hệ phương trình: 1 1 2 2 2 x y x y y ì + - =ï í - + = -ïî Gợi ý: Bình phương trên TXĐ. 3) Giải hệ phương trình: 1 7 4 1 7 4 x y y x ì + + - =ï í + + - =ïî Gợi ý: Bình phương trên TXĐ 4) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 3 10 y x y x x x y y ì - =ï í + =ïî Gợi ý: Biến đổi: 2 2 2 2 2 2 (1) 2 3 . . (2) 10 1 2 3 1 . . 10 1 y x y x x x y y y y x yx y x x - = = + æ ö - ç ÷ è ø= = æ ö + ç ÷ è ø 5) Giải hệ phương trình: ( ) ( ) ( ) 2 22 2 2 5 4 6 2 0 1 2 3 2 x y x y x y x y x y ì + - - + - = ï í + + =ï -î Gợi ý: (1) có dạng đẳng cấp bậc hai. 6) Giải hệ phương trình: 2 2 4 1 5 2 3 2 x xy x y x x y ì + + = -ï +ï í ï = - ï +î Gợi ý: Biến đổi: 2 ( 2 ) 1 1 (1) 5 2 5 2 2 x x y x x y x y + + Û = - Û + = - + + 7) Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 16 2 4 33 xy x y x y x y - - =ì í + - - =î Gợi ý: Biến đổi: Nh©n (1) víi 2 vµ céng ph­¬ng tr×nh (2) : ( ) ( ) ( )( ) 2 2 2 2 8 8 65 0 8 65 0 5 13 0 x y xy x y x y x y x y x y Û + + - - - = Û + - + - = Û + + + - = 8) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 1 1 18 1 1 2 x x y x y x y y x x y x y x y y ì + + + + + + + + + =ï í + + + - + + + + - =ïî Gợi ý: (1) (2) 8x y- Û + = 9) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 4 1 3 2 9 8 3 x y x y x y x y ì + - + =ï í - - - =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 3 4 1 3 3 2 4 3 x x y y x x y y ì - + + =ï Û í - - + =ïî 10) Giải hệ phương trình: ( ) 2 3 2 12 6 x x y y xy xy ìæ ö æ ö + =ïïç ÷ ç ÷ è ø è øí ï + =ïî Gợi ý: Mỗi phương trình của hệ đều là phương trình đại số theo ẩn phụ. 11) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 6 1 5 y xy x x y x ì + =ï í + =ïî Gợi ý: Biến đổi: www.VNMATH.com
  • 19. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 2 2 2 2 2 2 2 1 6 1 5 1 6 (1) 1 5 2 (2) x x y y x x y y x x y y x x x y y y ì æ ö + =ï ç ÷ ï è ø Û í ï æ ö + = ç ÷ï è øî ì æ ö + =ï ç ÷ ï è ø Û í ïæ ö æ ö æ ö + = +ç ÷ ç ÷ ç ÷ï è ø è ø è øî Thay (1) vào (2). 12) Giải hệ phương trình: 6 5 2 x y x y x y x y xy + -ì + =ï - +í ï =î Gợi ý: Phương trình (1) có dạng bậc hai. 13) Giải hệ phương trình: a) 2 2 20 136 x y x y x y ì + + + =ï í + =ïî b) 2 1 1 3 2 4 x y x y x y ì + + - + =ï í + =ïî c) 2 2 6 20 x y y x x y y x ì + =ï í + =ïî d) 2 2 2 8 2 4 x y xy x y ì + + =ï í + =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 22 2 (1) 2 2 16 2 2 2 2 2 2 2 2 0 x y xy x y x y xy x y x y x y x y x y Û + = - Û + = + - Û + = + Û + = + Û - = e) 2 2 5 2 21 x y y x x y xy ì + =ï í ï + + =î 14) Giải hệ phương trình: ( ) ( )2 23 3 3 3 2 3 6 x y x y xy x y ì + = +ï í ï + =î Gợi ý: Đặt 3 3,u x v y= = 15) Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 3 3 3 0 x y x x y y x y x y +ì + =ï +ï í -ï - = ï +î Gợi ý: Biến đổi: 2 2 2 2 2 2 3 (1) 3 (3) 3 (2) 0 (4) 3 1 (3) (4) 2 3 3 2 xy y xy y x y xy x xy x y y xy y y y + Þ + = + - Þ - = + æ ö- + Þ + = Þ = ç ÷ è ø 16) Giải hệ phương trình: 3 2 2 2 2 12 0 8 12 x xy y x y ì + + =ï í + =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( )3 2 2 2 Thay (2) vµo (1): 2 8 0 §©y lµ pt ®¼ng cÊp bËc 3. x xy x y yÞ + + + = 17) Giải hệ phương trình: a) ( ) ( ) 2 2 1 2 10 2 2 3 2 x y x y x y x y ì + + =ï -ï í +ï = ï -î b) 1 3 2 4 2 x x y x x y ì + =ï +ï í ï = - ï +î c) 2 2 25 2 ( ) 10 x y xy y x y ì + = - í + =î d) ( ) ( ) 22 2 2 2 19 7 x xy y x y x xy y x y ì + + = -ï í - + = -ïî www.VNMATH.com
  • 20. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Gợi ý d): Phương trình (1) đẳng cấp bậc 2. 18) Giải hệ phương trình: a) 2 2 2 2 12 12 x y x y y x y ì + + - =ï í - =ïî Gợi ý: Đặt 2 2 ,u x y v x y= - = + 2 1 2 u y v v æ ö Þ = -ç ÷ è ø b) 20 16 5 y x y x y x x x y x y y ì = + + -ï ï í ï = + - - ï î Gợi ý: Nhân vế theo vế 2 phương trình. c) 2 2 2 2 3 1 0 4 5 2 1 0 x x y x x y ì - - + =ï í + - - =ïî Gợi ý: Nhân (1) với 2- , khử y . d) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 3 15 x y x y x y x y ì - - =ï í + + =ïî Gợi ý: Cách 1: Hpt đẳng cấp bậc 3. Cách 2: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 4 3 2 15 x y x y xy x y x y xy ì é ù+ + - = ï ë û Û í é ùï + + - = ë ûî 19) Giải hệ phương trình: 2 2 3 2 16 2 4 33 xy x y x y x y - - =ì í + - - =î Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) 2 2 2 2 6 4 32 2 4 33 3 2 16 8 65 0 xy x y x y x y xy x y x y x y - - =ì Û í + - - =î - - =ìï Û í + - + - =ïî 20) Giải hệ phương trình: a) 2 2 2 2 x y x y ì + - =ï í - + =ïî Gợi ý: Cách1: Biến đổi: § 2 2 2 2 2 2 2 2TX y x x y x x y x y x ì ì- = - + =ï ï Û Ûí í - = - + =ïï îî x yÞ = Cách 2: LÊy (1) (2) : 2 2 2 2 x y x y x y y x x y x y x y - Þ - = - - - - - Û = Þ = + - + - 21) Giải hệ phương trình: 6 2 3 6 2 3 x y y x ì + - =ï í + - =ïî Gợi ý: Cách 1: Biến đổi: ( ) (1) (2) 6 6 6 6 1 1 0 6 6 x y x y x y y x x y x y x y x y x y x y - Þ - = - - - - - Û = + - + - æ ö Û - + =ç ÷ç ÷+ - + -è ø Û = Cách 2: Bất đẳng thức: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6 12 6 12 6 6 24 6 1 1 6 6 1 1 6 6 6 24 6 DÊu " " x·y ra khi chØ khi 6 3 x y y x x y y x x y x y y x y x x y y x x y y x x y ì + - =ï Û í ï + - = î Þ + - + + - = ì + - £ + + -ï í ï + - £ + + - î Þ + - + + - £ ì = -ï = í = -ïî Û = = 22) Giải hệ phương trình: a) 2 2 2 2 3 4 0 2 2 11 6 2 0 x xy y y x xy y x y ì + - + + =ï í + - + + - =ïî www.VNMATH.com
  • 21. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền Gợi ý: Thùc hiÖn: (1) 2 3´ - Cách khác: Thử 0x = . Đặt y kx= . b) 2 2 2 2 2 1 0 3 2 0 x x y x y x y ì + + - =ï í + - + - =ïî Gợi ý: ( ) 2 2 1 (1) 1 1 y x x y y x = +é Û + = Û ê = - -ë c) 2 3 2 2 2 2 4 3 0 2 0 x y x x y x y ì + - + =ï í - + =ïî Gợi ý: ( ) ( ) ( ) ( ) 2 3 2 2 2 2 3 2 1 1 0 (1) 2 (2) 1 2 (2) : 1 1 1 1 1 (1) 2 1 1 0... x y x y x x y x x y ì - + + = ï Û í =ï +î - £ £ Þ - £ £ + Þ - + + ³ 23) Giải các hệ phương trình sau: 1) ( ) 3 2 2 3 2 64 2 6 y x x y x y ì + = -ï í + = +ïî Gợi ý: ( ) 3 2 3 2 2 (2) : 6 2 8 2 8 0, 2 64 8 y x y y x x y x y + = + ³ Û ³ ì + ³ï Þ Þ = =í - £ïî 2) 2 2 2 2 1 1 3 1 1 3 2 7 xy x y x y x y xy ì + = -ï ï í +ï + = - ïî Gợi ý: 2 2 1 1 3 1 1 2 7 xy x y xy x y xy ì + = -ï ï Û í ï + + = - ïî 2 1 1 3 1 1 §Æt 1 1 3 xy x y u x y v xyxy x y ì + = - ìï = +ï ï Û í í æ öï ï =+ = - îç ÷ïè øî 3) 1 6 7 2 x y x y xy ì + =ï í ï + =î Gợi ý: Quy đồng (1), khử xy .Hoặc chia (2) cho xy . 4) ( ) 2 1 3 4 5 5 x x y x y ì + + + =ï í + - + =ïî Gợi ý: Đánh giá BĐT ở phương trình (2). 5) 2 2 5 2 3 2 x y xy x y y x ì + =ïï í ï - = ïî Gợi ý: Hệ đẳng cấp. Hoặc chia (1) cho xy . 6) 3 2 2 2 3 4 1 1 x y x x x y ì + + =ï í ï - + + =î Gợi ý: TXĐ 2 1 1 1x x³ Û - £ £ 3 2 (1) : 3 4.x y x+ + ³ 7) 8 5 11 x x x y y x ì + =ï í - = -ïî Gợi ý: Phương pháp thế. CM pt vô nghiệm. 8) 3 31 1 3 9 x y x y ì - + - =ï í + =ïî Gợi ý: Đặt 3 31, 1u x v y= - = - 9) 2 2 7 3 2 23 x y x y x y ì + + + + =ï í + =ïî Gợi ý: Phương pháp thế. Hoặc đặt , 2 2u x y v x y= + = + + 10) 2 2 2 4 3 0 2 1 3 x xy y x x y xy ì + + =ï í + + = -ïî Gợi ý: Phương trình (1) đẳng cấp bậc 2. 11) 3 2 3 2 3 3 1 5 x x y x x xy y ì + = - -ï í + + =ïî Gợi ý: ( ) 3 2 3 3 3 (1) 3 3 1 1 1 x x x y x y y x Û + + + = Û + = Û = + www.VNMATH.com
  • 22. Chuyên đề HỆ PHƯƠNG TRÌNH Luyện thi Đại học 2011 Giáo viên: LÊ BÁ BẢO Tổ Toán THPT Phong Điền 12) 5 2 7 2 5 7 x y x y ì + + - =ï í - + + =ïî 13) 5 5 5 8 x y x y ì + =ï í + + + =ïî Gợi ý: Biến đổi: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 5 5 13 5 5 3 5 5 13 5 5 3 5 5 §Æt u 5, v 5 x x y y x x y y x x y y x x y y x x y y ì + + + + + = ï Û í + - + + - =ï î ì + + + + + = ïï Û í + =ï + + + +ïî = + + = + + 14) 2 2 7 2 1 3 1 7 x y x y x y ì + + + + =ï í + + + =ïî Gợi ý: Biến đổi: LÊy (1) (2) 3 1 2 1 2 2 2 1 2 1 3 1 2 1 2 2 x y y x x y x y x y x y y x x y - Þ + - + = + - + + - - - - Û = + + + + + + + 15) ï ï î ïï í ì = + - = + + 4) 2 1 4( 32) 2 1 4( y xy x xy 16) ï ï î ïï í ì =++ =++ 49) 1 1)(( 5) 1 1)(( 22 22 yx yx xy yx 17) ( ) 2 3 1 8 9 y x y x y x y ì - + = -ï í + = - -ïî Gợi ý: ( ) 2 (1) 3 1 0 0 3 0 9 (2) : TX§: 9 0 9 x y y x y x y x y x y Û - - = - + £ Û £ - £ Û £ - £ - - ³ Û - ³ 18) ( ) ( ) 3 3 2 6 6 8 x y x y x y x y ì + + - =ï í + - =ïî Gợi ý: 3 3 3 3 3 3 6 HÖ 8 0 6 (I) 8 0 6 (II) 8 x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y x y ì + + - =ï Û í + - =ïî é - ³ì êï + + - =êí êï + - =êî Û ê - <ìê ïê + + - =íê ïê + - = -îë www.VNMATH.com