2. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
THÀNH PHÔ HÀ NỘI
PHẦN XÂY DỰNG
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
số 17/2008/QĐ-UBND NGÀY 31-03-2008 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NHÀ XUẤT BẢN XÂYDỰNG
Hà Nội - 2008
3. UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 17/20081QĐ-UBND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do- hạnh phúc
Hà nội, ngày 31 tháng 3 năm 2008
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà nội - phần xây
dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình ; Đơn giá xây dựng
công trình Thành phố Hà nội - phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng
trên địa bàn Thành phố Hà nội
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ Hà Nội
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số thầu của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 Của Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hà Nội về việc quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình sử dụng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà nội quản lý theo
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đấu tư
xây dựng công trình của Chính phủ;
Xét đề nghị tại tờ trình liên sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư số 471/TTr-
LS ngày 28 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố định mức dự toán xây dựng công trình Thành phố Hà nội - phần xây
dựng; Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình; Đơn giá xây dựng
công trình Thành phố Hà Nội - Phần xây dựng, phần lắp đặt, phần khảo sát xây dựng (
chi tiết trong phụ lục kèm theo văn bản này ) để các tổ chức, cá nhân có liên quan,
tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình
xây dựng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
Các tổ chức, cá nhân có liên quan khi sử dụng hệ thống đơn giá xây dựng công trình
được công bố tại văn bản này phải căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 05/2007 TT-
BXD ngày 25/7/l2007 Của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình và quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-
UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định quy
định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn nhà
nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-
CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số
03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của
Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
4. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc: các sở, ngành; Chủ tịch
UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu tố trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU. TTHĐNDTP;
BXD. BTP;
Đ/CCTUBNDTP
- CÁC Đ/C PCT UBND
TP;
- CPVP, các phòng CV;
Lưu: VT.
5. PHỤ LỤC
( Phụ lục kèm theo Quyết định:17/2008 /QD-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Uỷ
ban nhân dân Thành phóng Nội)
STT VĂN BẢN CÔNG BỐ
1 Định mức các dự toán xây dựng công trình thành phố Hà Nội- phần xây dựng
2 Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình Thành phố Hà Nội
3 Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần Xây dựng.
4 Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần lắp đặt.
s Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần khảo sát xây dựng
6. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
THÀNH PHỐ HÀ NỘI - PHẦN XÂY DỰNG
(Công bố theo Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 31
tháng 3 năm 2008 của UBND thành phố Hà Nội)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỤNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỤNG
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật tổng
hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như lm3
tường gạch, lm3
bê tông. 1m2
lát gạch, 1 tấn cốt thép, luôm dài cọc v.v... từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công
tác xây dựng (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất
nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
1 .Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được xác định trên cơ sở -
Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về việc điều
chỉnh mức lương tối thiểu chung.
- Thông tư số 12/2006/TT-BLĐTBXH ngày 14/09/2006 của Bộ Lao động
thương binh và xã hội về việc hướng dẫn thực hiện điều chỉnh tiền lương và phụ cấp
lương trong doanh nghiệp theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của
Chính phủ.
Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Thông tư số 05/2007/TT- BXH ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn
quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng công bố kèm theo
văn bản số 17761VP-BXD ngày 19/08/2007 của Bộ Xây dựng.
Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hà Nội về việc quy định quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình sử dụng bằng nguồn vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố
Hà Nội quản lý theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình của Chính phủ.
7. - Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình kèm theo Quyết định
số 1 7/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Bảng giá vật liệu xây dựng đến chân công trình theo mặt bằng giá quý III năm
2006 (Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
2. Đơn giá xây dựng công trình gồm các chi phí sau
a. Chi phí vật liệu
Là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu
luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và
những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn
vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí vật liệu quy định trong Tập đơn giá bao gồm chi phí hao hụt vật liệu ở khâu
thi công; Riêng đối với các loại cát xây dựng đã tính chi phí hao hụt do độ dôi của cát.
Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu đến chân công trình trên
địa bàn Hà Nội theo mặt bằng giá quý III năm 2006 và chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng.
b. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính
chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng mà có thể khoán trực
tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi
phí nhân công trong đơn giá xây dựng cơ bản được xác định như sau:
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu là 450.000
đồng/tháng theo Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về việc
điều chỉnh mức lương tối thiểu chung.
Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A. 1 thang lương 7 bậc, Ngành 8 - Xây dựng
cơ bản - Nhóm I ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004
của Chính phủ. Phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu, một số khoản lương
phụ (Nghỉ lễ, tết, phép. . . ) bằng 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực
tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp
lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong thành phấn đơn giá xây dựng công
trình đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% thì được bổ sung thêm
các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự.toán xây dựng
công trình.
Chi phí nhân công trong Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng được tính
cho loại công tác xây dựng của các công trình thuộc nhóm I. Đối với các công tác xây
dựng của các công trình thuộc các nhóm khác của bảng lương A.l.8 thì được chuyển
đổi theo hệ sô sau:
- Thuộc nhóm II: Bằng 1 ,062 so với chi phí nhân công trong Đơn giá xây dựng
công trình - Phần xây dựng.
- Thuộc nhóm III: Bằng 1,170 so với chi phí nhân công trong Đơn giá xây dựng
công trình - Phần xây dựng.
8. C .Chi phí máy thi công
Là chi phí sử dụng các loại máy thi công chính trực tiếp thực hiện (kể cả máy và
thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Chi phí máy và thiết bị thi công được tính dựa trên mức hao phí máy thi công và giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình bố kèm theo Quyết định số
17/2008/QĐ- UBND ngày 31/3/2008 của Uỷ ban nhân dân ~l hành phố Hà Nội.
3. Kết cấu tập đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng
Tập Đơn giá xây dựng công trình - Phải 1 xây dựng bao gồm 1 1 chương, phân
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hoá thống nhất theo hệ
mã 2 chữ cái đầu và 5 số tiếp theo như quy định trong Định mức dự toán xây dựng
công trình - Phần xây dựng công bố kèm theo văn bản số 17761BXD-VP ngày
16/8/2007 của Bộ Xây dựng. Chương I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II: Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Chương III: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Chương IV: Công tác làm đường
Chương V: Công tác xây gạch đá
Chương VI: Công tác bê tông tại chỗ
Chương VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương VIII: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
Chương IX: Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Chương X : Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Chương XI: Các công tác khác
Mỗi loại đơn giá công tác xây lắp được trình bày tóm tắt thành phần công việc,
điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn
vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong đơn giá được xác định theo nguyên tắc sau : +
Hao phí vật liệu chính được xác định trên cơ sở Định mức dự toán xây dựng công
trình - Phần xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và giá vật liệu, vật tư đến chân công
trình chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
+ Hao phí vật liệu khác như vật liệu làm giàn giáo xây, vật liệu phụ khác được
tính bằng tỷ lệ % của vật liệu chính.
+ Hao phí nhân công là hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày
công và tiền lương một ngày công( bao gồm tiền lương theo cấp bậc thợ và một số
phụ cấp khác) theo cấp bậc thợ bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Hao phí máy và thiết bị thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng
và giá ca máy và thiết bị thi công của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố.
Hao phí máy và thiết bị thi công khác được tính bằng tỷ lệ % của hao phí máy và thiết
bị thi công chính.
II HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
1- Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là cơ sở xác định giá trị dự toán
công trình xây dựng, giá gói thầu và quản lý chi phí dự án đấu tư xây dựng công trình
sử dụng vốn nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý.
9. 2- Đối với những công tác xây dựng sử dụng loại vật liệu khác với loại vật liệu
được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong tập đơn giá này thì Chủ đầu tư,
nhà thầu tư vấn nhà thầu xây lắp căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công,
điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng
dẫn của Bộ Xây dựng và quy định của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội về quy
định một số điều quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình để lập đơn giá làm cơ sở
lập dự toán xây dựng công trình. 3- Một số công tác trong các mã hiệu đơn giá chỉ
tính chi phí nhân công và máy thi công, chưa tính vật liệu như : Công lác đóng, ép
cọc các loại; Công tác ốp lát; công tác làm trần bằng tấm thạch cao, tấm nhựa hoa
văn . . . thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu thiết kế, yêu cầu về kỹ thuật, lựa chọn các
loại vật liệu, sản phẩm để tính chi phí vật liệu vào đơn giá.
4- Chiều cao công tác xây lắp ghi trong đơn giá (<= 4m; <=16m; <= 50m; >
50m) là chiều cao công trình tính từ cốt ± 0,00 theo thiết kế và là cơ sở để áp dụng
đơn giá. Trường hợp công trình có các đơn nguyên, khối nhà, hạng mục có chiều cao
khác nhau thì từng đơn nguyên, khối nhà, hạng mục áp dụng đơn giá theo chiều cao
của đơn nguyên, khối nhà, hạng mục đó.
Các khối lượng của các công tác xây lắp trong Đơn giá không quy định chiều cao
như công trát, láng, ốp, lắp dựng cửa. . . nhưng thi công ở độ cao từ 16m trở lên
(tương đương với tầng 6 trở lên) thì áp dụng đơn giá bốc xếp và vận chuyển lên
cao.
5- Khi tập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở tập Đơn giá xây dựng công
trình - Phần Xây dựng thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các
khoản chi phí sau: - Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá
vật liệu lại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập Đơn giá
xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách nhân chi phí nhân công lập theo
tập đơn giá này với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công ( KNC ) go Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
- Chi phí máy thi công được điều chỉnh các khoản chi phí sau :
+ Chi phí máy thi công trong dự toán khi điều chỉnh tiền lương tối thiểu vùng
theo quy định được xác định bằng cách nhân chi phí máy thi công lập theo tập đơn
giá này với hệ số điều chỉnh chi phí máy thi công ( KMTC ) do Uỷ ban nhân dân
Thành phố Hà Nội công bố có hiệu lực.
+ Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại
thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn tính trong bảng giá ca máy và thiết
bị thi công thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội công bố.
6- Ví dụ lập dự toán xây dựng công trình theo nội dung mục 5 phần II: Xem phụ
lục của tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng.
Trong quá trình sử dụng tập Đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội - Phần
xây đựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng Hà Nội
để nghiên cứu, tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội giải quyết.
10. BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng Nội dung
I Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo.
Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng kiểm.
II - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ
loom2 có từ 5 - 25 cây có đường kính từ 5 : kiếm và xen lăn cây có đường
kính lớn hơn loạn.
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập
nước.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
III - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ
loom2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 : loạn, có xen lẫn cây
có đường kính lớn hơn loạn.
Đồng đất có các loại trăm, được... trên địa hình khô ráo
Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi
IV - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô, le dầy đặc. Thỉnh
thoảng có cây con có đường kính từ 5 : 10 em, dây leo, có lăn cây có đường
kính lớn hơn loạn.
- Đồng đất có các loại trăm, được... trên địa hình lầy thụt, nước nổi
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
Đối với loại cây có đường kính > kiếm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có
đường kính từ 10-20 cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
Loại bùn Đặc điểm và công cụ thi công
1. Bùn đặc Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài
2. Bùn lỏng Dùng xô và gầu để múc
3. Bùn rác Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến
11. BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá
đá)
cấp đá cường độ chịu nén
1 Đá cấp 1 Đá rất cứng, có cường độ chịu nén > 1000kG/cm2
2. Đá cấp 2 Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kG/cm2
3. Đá cấp 3 Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén > 600kG/cm2
4. Đá cấp 4 Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén - 600kG/cm2
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dụng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
Cấp
đất
Nhóm
đất
Tên đất Dụng cụ
tiêu chuẩn
xác định
nhóm đất
1 2 3 4
1 Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng
thổ.
Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại
đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.
Dùng xẻng
xúc dễ dàng
2 - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.
Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái đính dẻo.
Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem .đến đổ
đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ.
- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi
xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành
kiến trúc đến 10% thể tích hoặc song đến 150 kg trong
lm3
Dùng xẻng
cải tiến ấn
nặng tay
xúc được
3 Đất sét pha cát.
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái
âm mềm.
- Đất cát đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến
trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% - 20% thể tích hoặc từ
150 : 300 kg trong lm3
.
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7
tán/1m3
trở lên.
Dùng xẻng
cải tiến đạp
bình thường
đã ngập xeng
12. Cấp
đất
Nhóm
đất
Tên đất Dụng cụ
tiêu chuẩn
xác đinh
nhóm đất
4 - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.
- Đất sét đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn.
- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào
không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.
- Đất sét nặng kết cấu chặt.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
- Đất màu mềm.
Dùng mai
xắn được
II 5 - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám
của vôi).
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.
- Đất đỏ ở đồi núi.
- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ
cây đến 10% thể tích hoặc song : 150kg trong lm3.
- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá
mảnh vụn kiến trúc từ 25% : 35% thể tích hoặc từ > 300kg
đến 500kg trong lm3
.
Dùng cuốc
bàn cuốc
được
III 6 - Đất sét đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ.
- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.
- Đất mặt đê, mặt đường cũ.
- Đất mặt sườn đồi lân sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc
lên dầy.
- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc
rễ cây >10% . 20% thể tích hoặc 150kg : 300kg trong lm3
.
- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng
được khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần
lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
Dùng cuốc
bàn cuốc
chối tay,
phải dùng
cuốc chim
to lưỡi để
đào
7 - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% : 35% lẫn đá
tảng, đá trái đến 20% thể tích.
- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành,
gạch vỡ.
- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn
kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% : 30% thể tích hoặc >300kg .
500kg trong lm3
.
Dùng cuốc
chim nhỏ
lưỡi nặng
đến 2,5kg
13. cấp
đất
Nhóm
đất
Tên đất Dụng cụ
tiêu chuẩn
xác định
nhóm đất
IV 8 - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% : 30% thể tích.
- Đất mặt đường nhựa hỏng
- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành
tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).
Đất lẫn đá bọt.
Dùng cuốc
chim nhỏ
lưỡi nặng
trên 2,5kg
hoặc dùng
xà beng đào
được
9 - Đất lẫn đá tảng, đá trái >30% thể lích, cuội sỏi giao kết
bởi đất sét.
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi
còn trong lòng đất tương đối mềm).
- Đất sỏi đỏ rắn chắc.
Dùng xà
beng
choòng búa
mới đào
được
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dụng cho công tác đào,vận chuyển và đắp đất bằng máy)
cấp đất Tên các loại đất công cụ tiêu
chuẩn xác
định
I Đất cát đất phù sa cát bồi. đất mầu. đất đen. đất mùn, đất cát, cát
pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn
sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại
không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi
xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát
đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành
đống.
II Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá
dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự
nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng. sét vàng, có lẫn
sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng
nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự
nhiên hoặc khô rắn.
Dùng xẻng,
mai hoặc
cuốc bàn
xắn được
miếng mỏng
III Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi
sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây
Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên
hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.
Dùng cuốc
chim mới
cuốc được
IV các loại đất trong đất cấp III có lân đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá
phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít
non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc
thành vỉa
10
14. BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dụng cho công tác đóng cọc)
Cấp đất Tên các loại đất
I Cát pha lân 3 : 10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất
lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.
II Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất
cấp I có chứa 10 : 30% sỏi, đá.
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Cấp đất
đá
Nhóm
đất đá
Tên các loại đá
IV 4 - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit
- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới
mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình.
Tup, bột kết bị phong hoá vừa.
- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn
của búa địa chất.
5 - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt,
đá vôi và Đolomit không thuần.
- Than Antraxxit, Porphianit, Secpantinit, Dunit, Keratophia
phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá.
- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo
được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh.
6 - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết
bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup.
- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit
chặt xít. Đá Skanơ. Đúng phong hoá nhẹ đến tươi.
- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa
địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.
III 7 Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại
đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ - Cuội kết chứa
trên 50% cuội có thành phần là đá Macna. xi măng gắn kết là
Silic và sét.
- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là
silic Điorit và Gabro hạt thô.
Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được
bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết
lõm nông.
15. Cấp đất
đá
Nhóm
đất đá
Tên các loại đá
8 cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh
Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô
Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit,
Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ.
- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn
của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu
nõn.
0 - Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội
kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-
Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể
nhỏ, các Tập silic, Barit chặt xít.
- Búa đập mạnh một vài lần mâu nõn mới bị vỡ.
Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm
nông trên mặt đá.
I 10 - Đá skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit.
Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có
thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng.
- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.
Đá đặc 11 - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt
mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt.
- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
12 ĐÁ QUẮCZIT Các loại.
- Đả côranhđông.
- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 1 1, 12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá
cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.
16. CHƯƠNG 1
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 - CÔNG TÁC PHÁT RÙNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc.
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng
khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rê cây. gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng
loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật
liệu
Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.11111
AA.11112
AA.11113
AA.11121
AA.l1122
AA.11123
AA.11124
AA.11125
AA.11131
AA.11132
AA.11133
AA.11134
AA.11135
AA.11141
AA.11142
AA.11143
Phát rừng loại I Mật độ
cây tiêu chuẩn trên 1
00m2 rừng
- 0 cây
- ≤2cây
-≤ 3 cây
Phát rừng loại II Mật độ
cây tiêu chuẩn trên 100m2
rừng
- 0 cây
- ≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
- ≤ 5 cây
- > 5 cây
Phát rừng loại III Mật độ
cây tiêu chuẩn trên 1
00m2
rừng
- 0 cây
-≤2 cây
- ≤ 3 cây
-≤ 5 cây
- > 5 cây
Phát rừng loại IV _ Mật
độ cây tiêu chuẩn trên 1
00m2 rừng
- 0 cây
-≤ 2 cây
- ≤ 3 cây
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
44.486
66.495
76.797
56.662
85.226
98.806
121.752
153.595
65.090
92.719
106.767
129.713
162.024
71.178
100 680
116.601
44.486
66.495
76.797
56.662
85.226
98.806
121.752
153.595
65.090
92.7 1 9
106.767
129.713
162.024
71.178
100 680
116.601
17. AA. 1 1200 - PHÁT RÙNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công tiệc:
Chuẩn bị. cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San
lấp mặt bằng, nhớ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính:
đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.11211
AA.11212
AA.11213
AA.11214
AA.11215
Mật độ cây tiêu chuẩn
trên 1 00m2 rừng
- 0 cây
- ≤2cây
- ≤3 cây
- ≤ 5 cây
-> 5 cây
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
3.512
5.760
13.393
19.574
25.053
16.295
22.553
28.449
33.865
36.873
19.807
28.313
41.842
53.439
61.926
BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
10-20 cm >
20-30 cm >
30-40 cm
1
1.5
3.5
> 40-50 cm
> 50-60 cm
6
15
AA. 1 2000 - CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, Bụi Cây
Đơn giá tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm
vi xây dựng công trình.
AA . 1 2 100 - CHẶT CÂY
Thành phần công tiệc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống
trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/cây
c
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.1211
AA.1212
AA.1213
AA.1214
AA.l2115
AA.l2116
Chặt cây ở mặt đất bằng
phăng
Đường kính gốc cây
- ≤20cm
- ≤30cm
- ≤40cm
- ≤50cm
- ≤60cm
- ≤70cm
cây
cây
cây
cây
cây
cây
5.619
11239
22.946
43.550
95.060
227.583
5.619
11239
22.946
43.550
95.060
227.583
18. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.12117
AA.12121
AA. 12122
AA.12123
AA.12124
AA.12125
AA.12126
AA.12127
> 70cm
Chặt cây ở sườn đồi dốc
Đường kính gốc cây ≤20cm
- ≤ 30cm
- ≤40cm
- ≤50cm
- ≤ 60cm
- ≤70cm
- > 70cm
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
cây
429.878
6.556
12.643
25.755
47.296
132.991
284.712
468.277
429.878
6.556
12.643
25.755
47.296
132.991
284.712
468.277
Ghi chú:
Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì đơn giá được nhân
với hệ số 2.
AA.13000 - ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công tiệc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA. 13100 - ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: đ/ gốc cây
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị vật
liệu
Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.13111
AA.13112
AA.13113
AA. 13114
AA.13115
AA.13116
AA.13117
Đào gốc cây
Đường kính gốc cây ≤20cm
- ≤ 30cm
- ≤ 40cm
- ≤ 50cm
- ≤ 60cm
- ≤ 70cm
> 70cm
gốc cây
gốc cây
gốc cây
gốc cây
gốc cây
gốc cây
gốc cây
9.366
17.326
32.779
63.217
151.722
284.712
511.827
9.366 1
7.326
32.779
63.217
151.722
284.712
511.827
AA. 1 3200 - ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: đ/1bụi
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.13211
AA.13212
AA.13221
AA. 13222
AA. 13223
Đào bụi dừa nước Đường
kính bụi dừa ≤ 30cm
- ≤ 30cm
Đào bụi tre
Đường kính bụi tre ≤50cm
- ≤ 80cm
bụi
bụi
bụi
bụi
bụi
24.819
35.121
49.169
312.809
562.869
24.819
35.121
49.169
312.809
562.869
19. AA.20000 - CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 - PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo
từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi
30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính
trong đơn giá).
AA.21100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính:
đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.2 1111
AA.21112
AA.21121
AA.21122
AA.21131
Phá dỡ kết cấu gạch đá
Phá dỡ tường gạch
Phá dỡ tường đá
Phá dỡ bê tông gạch vỡ
- Nền
- Móng
Phá dỡ bê tông than xỉ
m3
m3
m3
m3
m3
68.503
77. 1 29
84.740
101.993
92.352
68.503
77 .129
84.740
101.993
92.352
AA.21200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, Xà DẦM
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.21211
AA.21221
AA.21222
AA .21231
AA.21241
AA.21251
Phá dỡ kết cấu bê tông
móng, tường cột, xà dầm
Phá dỡ bê tông tảng rời
Phá dỡ bê tông nền,
móng
- Không cốt thép
- Có cốt thép
Phá dỡ bê tông tường
Phá dỡ bê tông cột
Phá dỡ bê tông xà dầm
m3
m3
m3
m3
m3
m3
104.530
180.644
258.788
238.491
279.085
329.827
104.530
180.644
258.788
238.491
279.085AA.21300 - PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: đ
m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.21311
AA.21312
Phá dỡ nền xi măng, nền
gạch, tấm đan bê tông
Phá dỡ nền xi măng
- Không cốt thép
- Có cốt thép
m2
m2
1.522
2.537
1.522
2.537
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
20. AA.21321
AA.21322
AA.21323
AA.21331
Phá dỡ nền gạch
- Gạch lá nem
- Gạch xi măng
- Gạch chỉ
Phá dỡ nền đan bê tông
m2
m2
m2
m2
3.552
4.059
3.045
4.567
3.552
4.059
3.045
4.567
AA.21400 - PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.21411
AA.21421
AA.21431
AA.21441
AA.21451
Phá dỡ kết cấu mặt đường
- Mặt đường cấp phối
- Mặt đường đá dăm
- Mặt đường đá dăm nhựa
- Mặt đường bê tông
asphat
- Mặt đường bê tông XM
m3
m3
m3
m3
m3
75.607
82.203
96.919
114.171
178.614
75.607
82.203
96.9191
14.171
178.614
AA.21500 - PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.21511
AA.21512
Phá dỡ hàng rào
Hàng rào song sắt
- Loại đơn giản
- Loại phức tạp
m2
m2
4.059
4.871
4.059
4.871
AA.21600 - PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng
nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.21611 Phá dỡ các kết cấu dưới
nước bằng thủ công Phá
dỡ kết cấu gạch đá
m3
94.381 94.381
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.21612
AA.21613
Phá dỡ kết cấu bê tông
-Không cốt thép
- Có cốt thép
m3
m3
233.416
388.182
233.416
388.182
AA.22000 - PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép, không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng
máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy
21. định hoặc đô lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.221 1 1
AA.22112
AA.22121
Phá đỡ kết cấu bằng búa
căn
Phá dỡ kết cấu bê tông
- Có cốt thép
- Không cốt thép
Phá dỡ kết cấu gạch đá
m3
m3
m3
17.142 30.446
25.371
10 149
119.195
79.554
48.704
166.783
104.925
58.853
AA.22200 - PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.22211
AA.22212
AA.2)221
Phá dỡ kết cấu bằng máy
khoan
Phá dỡ kết cấu bê tông
-Có cốt thép
-Không cốt thép
Phá dỡ kết cấu gạch đá
m3
m3
m3
17.142 102.500
95.396
83.725
93.970
46.166
41.677
213.612
141.562
125.402
AA.223OO - ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc
Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
- Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
- Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.22310
AA.22320
Đập đầu cọc khoan nhồi
-Trên cạn
- Dưới nước
m3
m3
13.714
17.142
39.354
57.391
245.796
339.150
298.864
413.683
AA.22400 - CÀO BÓC LỚP MÃT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu
cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật,
bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn
phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm
vi 1 000m
Đơn vi tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
22. AA.2241 1
AA.22412
AA .224 13
AA.22414
AA.22415
Cào bóc lớp mặt đường
bê tông Asphalt Chiều
dày lớp bóc (cm)
- ≤3cm
- ≤ 4cm
- ≤5cm
- ≤6cm
- ≤7cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
1090.898
1 464.920
2.025.954
2.649.324
3.584.380
97.2911
13.6881
32.272
154.135
179.277
866.589
950.387
1.049.386
1.153.685
1.267.183
2.054.778
2.528.995
3.207.612
3.957.144
5.030.840
AA.23000 - VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN
Đơn vị tính: đ/100m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.23111
AA.23112
AA.23113
AA.23114
AA.23115
vận chuyển phế thải tiếp
1000m bằng ô tô 7 tấn
Chiều dày lớp bóc (cm)
-≤3cm
-≤4cm
-≤ 5cm
-≤ 6cm
-≤ 7cm
100m2
100m2
100m2
100m2
100m2
11.935
15.446
19.658
23 169
30.891
11.935
15.446
19.658
23.169
30.891
AA.30000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 - THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG AA.31 100 -
THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Đơn vi tính: đ/ m3
, đoán
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.31111
AA.31112
AA.31121
AA.31122
Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt
thép bằng thủ công Tháo
dỡ kết cấu gỗ
- Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao ≤ 16m
Tháo đỡ kết cấu sắt thép
- Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao ≤ 1 6m
m3
m3
tấn
tấn
95.904
151.721
329.827
446.536
95.904
151.721
329.827
446.536
AA. 3 1 200 - THÁO DỠ MÁI
Đơn vị tính: đ/1m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.31211
AA.31112
AA.31221
AA.31222
AA.31231
AA.31232
Tháo dỡ mái ngói
- Chiều cao ≤4m
- Chiều cao ≤ 16m
Tháo dỡ mái tôn
-Chiều cao ≤ 4m
- Chiều cao < 1 6m
Tháo dỡ máiFibroximăng
-Chiều cao ≤4.m
-Chiều cao ≤ 16m
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
3.045
4.567
1 522
2.030
2.537
3.045
4.567
1 522
2.030
2.537
23. AA. 3 1 300 - THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GACH ỐP TƯỜNG
Đơnvitính:đ/m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.31311
AA.31312
AA.31331
AA.31332
Tháo dỡ trần, cửa, gạch
ốp tường
-Tháo dỡ trần
-Tháo dỡ cửa
Tháo dỡ gạch ốp
- Tường
- Chân tường
m2
m2
m2
m2
3.045
2.030
5.582
6.597
3.045
2.030
5.582
6.597
AA.31400 - THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Đơn vị tính: đ/1 m2
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.31411
AA.31421
AA.31431
AA.31441
AA.31451
Tháo dỡ vách ngăn
- Khung mắt cáo
- Giấy ép, ván ép
- Tường gỗ
- Ván sàn
- Vách ngăn bằng nhôm
kính
m2
m2
m2
m2
m2
1522
2.030
2.030
3.045
5.074
1 522
2.030
2.030
3.045
5.074
AA.31500 - THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và
xếp đống thẹo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính:
đ/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.31511
AA.31521
AA.31531
AA.31541
Tháo dỡ các thiết bị vệ
sinh
- Tháo dỡ bồn tắm
- Tháo dỡ chậu rửa
- Tháo dỡ bệ xí
-Tháo dỡ chậu tiểu
cái
cái
cái
cái
22.834
5.074
6.597
7.611
22.834
5.074
6.597
7.61 1
AA.31600 - THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN Nước NÓNG
Đơn vi tính:
đ/cái
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
24. AA.31611
AA.31621
Tháo dỡ máy điều hoà cục
bộ, bình đun nước nóng
-Tháo dỡ máy điều hoà
cục bộ
-Tháo dỡ bình đun nước
nóng
cái
cái
30.446
10 149
30.446
10 149
25. AA.32000 - THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 - THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64)
BẰNG MÁY HÀN, CẦN Cẩu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết
hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu
lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/1
tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.32111
AA.32112
AA.32121
AA.32122
Tháo dỡ cầu tạm Eiffel,
Bailey, dàn T66, N64
Tháo dỡ bằng máy hàn
- Tháo sàn cầu
- Tháo dàn cầu
Tháo dỡ bằng máy hàn,
cần cẩu
-Tháo sàn cầu
-Tháo dàn cầu
tấn
tấn
tấn
tấn
14.399
20.999
14.399
20.999
372.451
477.996
183.181
286.189
72.984
100 787
144.912
186.632
459.834
599.782
342.492
493.820
AA.32200 - THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP
CÁC LOẠI
Đơn vị tính: đ/ tấn
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AA.3221 1
AA.32212
Tháo dỡ dầm, dàn cầu
thép các loại
- Trên cạn
- Dưới nước
tấn
tấn
302.778
319.977
519.248
737.879
1 607.508
2.043.680
2.429.534
3.101.536
26. CHƯƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, Đá, CÁT
THUYẾT MINH
Đơn giá công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho lm3 đào đắp hoàn chỉnh
(bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn
thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây,
phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo đơn giá công tác đã
được tính trong chương I. - Đơn giá công tác đào, đắp đất được tính cho trường
hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm
dược như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào
khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng
thủ công áp dụng đơn giá công tác đào đắp đất. đá cát bằng thủ công tương ứng.
- Đơn giá đào đất tính cho đào lm3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Đơn giá đắp đất tính cho lm3 đáp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên
càn đào để đắp như bảng kèm theo.
- Đơn giá vận chuyển tính cho lm3 đất đào ao tại nơi nào đã tính đến hệ số nở rời
của đất
- Đơn giá vận chuyển đất, đá bằng mô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá
được tính cho các cự ly ≤300m. ≤500m; ≤700m và ≤1000m tương ứng với cấp
đất: đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyến đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng
đơn giá vận chuyển ở cự ly ≤1000m và đơn giá vận chuyển 1000m tiếp theo như
sau:
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤2km = Đgl + Đg2x(L-l)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≤4km = Đgl + Đg3x(L-l)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L≤<7km= Đgl + Đg4x(L-l)
- Đơn giá vận chuyển với cự ly L ≥7km = Đgl + Đg4x6 + Đg5x(L-7) trong đó:
- Đg 1 : Đơn giá vận chuyển trong phạm vi ≤ 1 000m
- Đg2: Đơn giá vận chuyển 1 Km tiếp theo cự ly ≤2km
- Đg3 : Đơn giá vận chuyển 1 Km tiếp theo cự ly ≤4km
- Đg4: Đơn giá vận chuyển 1 Km tiếp theo cự ly ≤7km
- Đg5: Đơn giá vận chuyển lúm ngoài phạm vi cự ly ≥7km
L : Cự ly vận chuyển thực tế của công trình
- Đơn giá đắp đất, đá, cát được tính riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ
(hoặc nơi khác đã chuyển én).
- Đơn giá đào đất đá công trình băng máy được tính cho công tác đào xúc đất, đá
đổ lên phương tiện vận chuyển.
27. - Đơn giá đào xúc đất hữu cơ. đất phong hoá bằng máy áp dụng đơn giá đào đất tạo
mặt bằng đất cấp 1.
- Đơn giá vận chuyển tiếp bằng thủ công trong đơn giá quy định vận chuyển trong
phạm vi tối đa 300m.
- Đơn giá công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được
tính riêng.
- Đơn giá đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa
tính đến chi phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu
tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của
từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào đơn giá. '
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪĐẤT ĐÀO SANG
ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất Hệ số
K = 0,85 ; y : 1 ,45T/m3
÷ 1 ,60T/m3
K = O,90; y = l.75T/ m3
K : O,95; y = 1 ,80T/ m3
K = O,98; / > l,80T/ m3
1 .07
1 .10
1 .13
1 .16
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khôi
lượng dã hỗn hợp (!o tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đối 1,13.
- Căn cơ ràot tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đáp và yêu cầu lý
thuật cụ thể của công trình. rổ chức ru vấn thiết kê chuẩn xác lại hệ sô' chuyển
đối nói trên cho phù hợp.
28. AB.10000 - ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 - ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 - ĐÀO BÙN
Th ành phần công việc:
Đào xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 30m.
Đơn vị tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11111
AB.11112
AB.11113
AB.11114
AB.11121
AB.11122
AB.11123
AB.11124
Đào bùn trong mọi điều
kiện
- Bùn đặc
-Bùn lẫn rác
-Bùn lẫn sỏi đá
- Bùn lỏng Vận chuyển
tiếp 10m
- Bùn đặc
-Bùn lẫn rác
- Bùn lẫn sỏi đá
- Bùn lỏng
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
44.018
46.828
76.329
66.964
656
656
3.091
44.018
46.828
76.329
66.964
656
656
3.09
3 .091
AB. 1 1200 - ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, Bãi TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.1121 1
AB.11212
AB.11213
Đào xúc đất
-Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
m3
m3
m3
21.072
29.033
36.526
21.072
29.033
36.526
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
AB .11300 - ĐÀO MÓNG BĂNG
Th ành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên
phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
29. Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11311
AB.11312
AB.11313
AB.11314
AB.11321
AB.11322
AB.11323
AB.11324
AB.11331
AB.11332
AB.11333
AB.11334
AB.11341
AB.11342
AB.11343
AB.11344
AB.11351
AB.11352
AB.11353
AB.11354
AB.11361
AB.11362
AB.11363
AB.11364
AB.11371
AB.11372
AB.11373
AB.11374
AB.11381
AB.11382
AB.11383
AB.11384
Đào móng băng
Rộng ≤301, sâu ≤1m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 3m
- Đất cấp I
- Đất cấpII
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng ≤ 3m, sâu > 3m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu <1m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu < 2m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu < 3m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV Rộng > 3m,
sâu > 3m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp 1V
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
26.224
38.399
58.066
90.377
29.033
4 1 .208
6 1 .344
93.655
3 1 .843
44.486
64.622
98.338
35.589
49.169
69.773
104.426
21 .541
29.501
45.423
68.368
23.414
3 1 .843
47.764
71.178
25.287
34. 1 84
5 1 .042
74.924
28.097
37.462
54.320
79.607
26.224
38.399
58.066
90.377
29.033
41 .208
61.344
93.655
3 1 .843
44.486
64.622
98.338
35.589
49. 1 69
69.773
104.426
2l 541
29.501
45.423
68.368
23.414
3 1 .843
47.764
71.178
25.287
34. 1 84
5 1 .042
74.924
28.097
37.462
54.320
79.607
AB. 1 1 400 - ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, Hố KIỂM TRA
Thành phần công việc
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ
lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
30. Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11411
AB.11412
AB.11413
AB.11414
AB.11421
AB.11422
AB.11423
AB.11424
AB.11431
AB.11432
AB.11433
AB.11434
AB.11441
AB.11442
AB.11443
AB.11444
Đào móng cột, trụ, hố
kiểm tra
Rộng ≤ 1 m, sâu ≤ 1 m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất chỉ IV
Rộng ≤ 1 m, sâu > 1 m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Rộng > 1 m, sâu ≤ 1 m
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng > 1 m , sâu > 1 m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
35.589
55.725
88.973
145.166
51 .042
73.988
109.577
168.580
23.414
36.057
58.535
93.655
33.248
48.701
70.710
35.589
55.725
88.973
145.166
51 .042
73.988 1
09.577
168.580
23.414
36.057
58.535
93.655
33.248
48.701
70.710
109.577
AB. 1 1500 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc.
- Chuẩn bị mặt bằng. đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật. xúc đất đô
đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom. Hoàn
thiện công' trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đ ơn giá
AB.11511
AB.11512
AB.11513
AB.11514
AB.11521
AB.11522
AB.11523
Đào kênh mương, rãnh
thoát nước
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 1 m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
Rộng ≤ 3m, sâu ≤ 2m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
28.565
42.6 1 3
63.2 1 7
96.465
3 1.843
44.0 1 8
64. 1 54
28.565
42.613
63.217
96.465
31.843
44.018
64.154
31. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11524
AB.11531
AB.11532
AB.11533
AB.11534
AB.11541
AB.11542
AB.11543
AB.11544
AB.11551
AB.1552
AB.11553
AB.11554
AB.1561
AB.11562
AB.11563
AB.11564
AB.1571
AB.11572
AB.11573
AB.11574
AB.11581
AB.11582
AB.11583
AB.11584
- Đất cấp IV
Rộng ≤ 3m, sâu ≥ 3m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng ≤3m, sâu > 3m
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu ≤ 2m
Đất cấp I
Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu ≤ 2m
-Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu ≤ 3m
-Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Rộng > 3m, sâu > 3m
-Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
97.402
33.716
46.828
67.432
101.616
36.994
51.042
86.163
111.450
24.350
32.779
49.169
73.519
25.287
34.184
50.574
74.456
28.097
38.867
52.915
77.266
30.438
42. 1 45
55.257
81.012
97.402
33.716
46.828
67.432
101.616
36.994
51.042
86.163
111.450
24.350
32.779
49 .169
73.519
25.287
34.184
50.574
74.456
28.097
38.867
52.9 15
77.266
30.438
42. 1 45
55.257
81.012
AB.11600- ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG,
ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi lom. công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong đơn giá.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11611
AB.11612
Đào đất đặt đường ống,
đường cáp
Có mở mái taluy
- Đất cấp I
- Đất cấp II
m3
m3
48.206
66.980
48.206
66.980
32. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật
liệu
Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11613
AB.11614
AB.1162 1
AB.11622
AB.11623
AB.11624
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Không mở mái taluy
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
1 8.230
149 .184
55.310
76.621
135.990
171.510
118.230
149.184
55.310
76.621
135.990
171.510
Ghi chú: Đối với công tác đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị
chấn chi phí nhân công được nhân hệ sô' 1 ,2 so với cái phí nhân công trong công
tác t ương ứng.
AB.11700 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc.
- Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất
đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom để
vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp
lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11711
AB.11712
AB.11713
AB.11714
AB.11721
AB.11722
AB.11723
AB.11724
Đào nền đường
Đào nền đường mở rộng
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào nền đường làm mới
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
26.224
34.652
50.106
73.988
16.858
25.287
40.740
64.622
26.2-4
34.652
50.106
73.988
16.858
25.287
40.740
64.622
AB. 1 1 800 - ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG,
RÃNH XƯƠNG Cá
Thành phân công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định
hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi lom, hoàn thiện khuôn, rãnh
sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
33. Đơn vị lính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.11811
AB.11812
AB.11813
AB.11814
AB.11821
AB.11822
AB.11823
AB.11824
AB.11831
AB.11832
AB.11833
AB.11834
Đào khuôn đường, rãnh
thoát nước lòng đường,
rãnh xương cá Sâu ≤
15cm
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Sâu ≤30cm
-Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Sâu > 30cm
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
36.057
44.955
65.090
74.456
32.779
40.740
59.471
68.368
29.970
37.462
54.788
62.749
36.057
44.955
65 .090
74.456
32.779
40.740
59.47 1
68.368
29270
37.462
54.788
62.749
AB.1 1900 - VẬN CHUYÊN ĐẤT IOM TIẾP THEO BĂNG THỦ CÔNG
Đơn vi tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.1191 1
AB.11912
AB.11913
AB.11914
vận chuyển đất 10m tiếp
theo bằng thủ công
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
1 452
1 498
1 639
1 733
1 452
1 498
1 639
1 733
AB. 12000 - PHÁ ĐÁ BĂNG THỦ
CÔNG
Thành phân công tiệc.
Chuẩn bị. đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá
thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong
phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
34. Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.12111
AB.12112
AB.12113
AB.12114
Phá đá bằng thủ công
- Đá cấp I
- Đá cấp II
- Đá cấp III
- Đá cấp IV
m3
m3
m3
m3
294.308
228.342
197.896
177.599
294.308
228.342
197.896
177.599
AB.13000 - ĐẮP ĐẤT CÔNG TRINH BẰNG THỦ
CÔNG
AB .13100 - ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG
TRÌNH
Thành phần công việc.
Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm
vi 30m.
San. xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.13111
AB.13112
AB.13113
AB.13121
AB.13122
AB.13123
Đắp đất nền móng công
trình, độ chặt yêu cầu
- K : 0,85
- K : 0,90
- K : 0,95
Đắp đất móng đường
ống, đường cống, độ chặt
yêu cầu
- K : 0,85
- K : 0,90
- K = 0,95
m3
m3
m3
m3
m3
m3
26.224
31.375
32.779
28.097
32.311
34.652
26.224
31.375
32.779
28.097
32.311
34.652
AB. 1 3200 .- ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc
- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận
chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện
công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
Vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.13211 Đắp bờ kênh mương,
dung trọng
- y < 1 45 T/m3
m3
3 26.692 26.692
35. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.13212
AB.13213
AB.13214
y ≤ 1 50 T/m
y ≤1 ,55 T/m3
y < 1 ,60 T/m3
m3
m3
m3
31.843
34.652
37.930
31.843
34.652
37.930
AB. 13300 - ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc.
- Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi
30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt
vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1
m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.13311
AB.13312
AB.13313
Đắp đất nền dường. độ
chặt yêu cầu
- K = 0,85
- K : 0,90
- K : 0,95
m3
m3
m3
28.565
33.716
36.526
28.565
33.716
36.526
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ bên mương. liền đường mở rộng thì chi phí llllâll công được
nhân hệ số 1 15 so rớt chi phí nhân cống trong đơn giá đắp bờ kênh thương, liền
đường tương ứng.
AB. 13400 - ĐĂP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phân công việc.
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi
đắp.
Đơn vi tính: đ/ m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.13411
AB.13412
Đáp cát công trình
Đắp nền móng công trình
Đắp móng đường ống
m3
m3
31.110
31.110
21.072
27.160
52.182
58.270
ĐÀO ĐẮP ĐẤT. Đá. CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BÁNG
Thành phần công việc
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi
quy định.
Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
36. AB.21000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG
MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: đ/100 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.21111
AB. 21112
AB.21113
AB.21121
AB.21122
AB.21123
AB.21124
AB.21 131
AB.21132
AB.21133
AB.21134
AB.21141
AB.21142
AB.21143
AB.21144
AB.21151
AB.21152
AB.21153
AB.21154
AB.21161
AB.21162
AB.211 63
AB.21164
Đào san đất bằng máy
đào ≤ O,4m3
- Đất cấp 1
Đất cấp II
Đất cấp III
Đào san đất bằng máy
đào ≤O,8 m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất bằng máy
đào ≤1 .25 m3
Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Đào san đất bằng máy
đào ≤ 1 .6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Đào san đất bằng máy
đào < 2,3m3
- ĐấtcấpI
Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất bằng máy
đào < 3,6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
m3
23.414
30.438
37.930
23.414
30.438
37.930
53.852
23.414
30.438
37.930
53.852
23.414
30.438
37.930
53.852
23.414
30.438
37.930
53.852
23.414
30.438
37.930
53.852
391.859
438.369
593.424
316.103
374.960
470.95 1
520. 8 1
9334.47
1389.60
2456.18
614.879
364.231
414.56
491.223
702.716
383.793
466.918
587.705
825.995
420.360
522.463
671.719
948.705
415.273
468.807
63 1 .354
339.517
405.398
508.88 1
574.671
357.885
420.040
494.088
668.73 1
387.645
445.000
529. 1 53
756.568
407.207
497.356
625.635
879.847
443.774
552.901
709.649 1
002.557
AB.22000 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MÃT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đ/1m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
Đào san đất trong phạm vi
< 50m băng máy ủi <
75CV
37. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân -
công
Máy Đơn giá
AB.22111
AB.22112
AB.22113
AB.22114
AB.22121
AB.22122
AB.2123
AB.22 24
AB.22131
AB.22132
AB.22133
AB.22 1 34
AB.22141
AB.22142
AB.22143
AB.22144
AB.22151
AB.22152
AB.22153
AB.22154
AB.22161
AB.22 162
AB.22163
AB.22164
AB.22171
AB.22172
AB.22173
AB.22174
Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤50m bằng máy ủi ≤1
1 0CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
- Đào san đất trong phạm
vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤
140CV
Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤ 1
80CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 50m bằng máy ủi ≤
240CV
-Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào sạn đất trong phạm
vi ≤50m bằng máy ủi ≤
320CV
-Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤
75CV
-Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
215.686
268.248
355.247
479.705
269.488
331.878
434.127
585.768
342.979
429.627
571.632
771.402
388.979
491.086
585.089
789.303
313.747
375.304
484.520
653.308
342.456
385.989
473.054
638.478
262.810
335.914
464.601
215.686 1
268.248 1
355.247 1
479.705 1
269.488 1
33 1 .878
434. 1 27
585.768
342.979
429.627
57 1 .632
771.402
388.979
49 1 .086
585.089
789.303
313 .747
375.304
484.520
653.308
342.456
385.989
473.054
638.478
262.810
335.914
464.601
627.10
38. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vi vật
liệu
Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.22 1 8 1
AB.22 1 82
AB.22 1 83
AB. 22 1 84
AB.22 1 9 1
AB.22 1 92
AB. 22 1 93
AB.22 1 94
AB.2221 1
AB.222 1 2
AB.22213
AB.22214
AB.2222 1
AB.22222
AB.22223
AB.22224
AB.2223 1
AB.22232
AB.22233
AB.22234
AB.2224 1
AB.22242
AB.22243
AB.22244
AB.2225 1
AB.22252
AB.22253
Đào san đất trong phạm
vi < 70m bằng máy ủi <
1 10CV
- Đất cấpI
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤
1 40CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 70m bằng máy ủi ≤
1 80CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 70m bằng máy ủi≤
240CV
-Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi≤ 70m bằng máy ủi ≤
320CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp IlI
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi≤ lOOm bằng máy ủi ≤
75CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp IlI
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ lOOm bằng máy ủi
≤ 1 10CV
- ĐấtcấpI
- Đất cấp Il
- Đất cấp IlI
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
363.072
448.858
525 . 1 1 2
708.814
445.271
48 1 .374
601.718
812.319
479.741
611.0-1
799.027 1
079.4 1 6
484.520
609.622
863.796 1
1 65 . 628
385.989
470. 1 5 2
586.239
792.293
402.372
503.267
67 1 .224
906.243
503.449
624.762
730.477
363.072
448.858
525.112
708.814
445.271
48 1 .374
601.718
812.319
479.741
61 1.021
799.027 1
079 .4 1 6
484.520
609.622
863.796 1
1 65 . 6~8
385.989
470. 1 52
586.239
792.293
402.372
503.267
67 1 .224
906.243
503.449
624.762
730.477
39. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
40. AB.22254
AB.2226 1
AB.22262
AB.22263
AB.22264
AB.22271
AB.22272
AB.22273
AB.22274
AB.2228 1
AB.22282
AB.22283
AB.22284
AB.2229 1
AB.22292
AB.22293
AB.22294
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤luôn bằng máy ủi ≤ 1
40CV
Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 1 gom bằng máy ủi
≤ 1 80CV
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 1 gom bằng máy ủi
≤ 240CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào san đất trong phạm
vi luôn bằng máy ủi ≤
320CV
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
986. 101
536.732
695.586
925.4421
249.167
615.883
753.6461
0000001
350.081
615.579
758.5521
008.7551
362.216
536.902
592.043
699.4~4
943.206
986.101
536.732
695.586
925 .442
1 249.167
615.883
753.6461
0000001
350.081
615.579
758.5521
008.7551
362.216
536.902
592.043
699.424
943.206
AB.23111 - ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.23111
AB.23112
AB.23121
AB.23122
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 300m bằng máy cạp
9m3 máy ủi 1 1 0CV
- Đất cấp I
-Đất cấp II
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 300m bằng máy cạp
16m3 máy ủi 140CV
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
661.452
715.895
493.460
534.059
661.452
715.895
493.460
534.059
41. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.23 1 3 1
AB.23 1 32
AB.23 14 1
AB.23 1 42
AB.23 1 5 1
AB.23 1 52
AB.23 1 6 1
AB.23 1 62
AB.23 1 7 1
AB. 23 1 72
AB.23 1 8 1
AB.23 1 82
AB.23 1 9 1
AB.23 1 92
AB.2321 1
AB.232 1 2
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 500m bằng máy cạp
9m3 máy ủi 1 10CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 500m bằng máy cạp
1 6m3, máy ủi 1 40CV -
-Đất cấp I
- Đất cấp II
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 700m bằng máy cạp
9m3, máy ủi 1 10CV
- Đấtcấpl
- Đất cấp II
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 700m bằng máy cạp
1 6m3 , máy ủi 1 40CV -
-Đất cấp I
- Đất cấp II
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 1000m bằng máy cạp
9m3 máy ủi 1 10CV
-Đất cấp 1
-Đất cấp II
Đào san đất trong phạm
vi ≤ 1 000m bằng máy
cạp 16m3, máy ủi 140CV
- Đất cấp I
-Đất cấp II
Vận chuyển tiếp 500m
bằng máy cạp 9m3
- Đất cấp I
- Đất cấp 11
Vận chuyển tiếp 500m
bằng máy cạp 1 6m3
-Đất cấp I
- Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
832.216
904.462
622.668
674.35 1
971 .952
1051.968
726.603
849.4791
188.603
1292.290
873.924
947.902
254.659
290.767
172.9101
90. 01
832.216
904.462
622.668
674.35 1
971.952
1051.968
726.603
849.4791
1 88.603
1292.290
873.924
947.902
254.659
290.767
172.910
190.201
42. AB.24000 - ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI
TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc.
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải,
bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m.
Đơn vi tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.24111
AB.24112
AB.24113
AB.24121
AB.24122
AB.24123
AB.24124
AB. 24131
AB.24132
AB.24133
AB.24134
AB.24141
AB.24142
AB.24143
AB.24144
AB.24151
AB.24152
AB.24 153
AB.24154
AB.24161
AB.24162
AB.24163
AB.24164
Đào xúc đất bằng máy
đào ≤ 0 4m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đào xúc đất bằng máy
đào ≤ 0 8m3
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào xúc đất bằng máy
đào ≤1 25m3
- Đất cấp 1
-Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào xúc đất hằng máy
đào ≤ 1 6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào xúc đất bằng máy
đào ≤ 2,3m3
- Đất cáp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào xúc đất bằng máy
đào s 3,6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
23.414
30.438
37.930
23.414
30.438
37.930
53.852
23.414
30.438
37.930
53.85
23.414
30.438
37.930
53.852
23.414
30.438
37.930
53.852 :
23 .4 1 4
30.438
37.930
53.852
339.162
395.540
536.173
286.813
341.029
428.897
471.509
304.125
354.359
412.755
556.02 1
331 .25
1377.53
1448.16
642.248
348.91 1
423.965
533.992
754.317
396.328
481.285
609.107
831.234
362.576
425.978
574.103
310.227
371.467
466.827
525.361
327.539
384.797
450.685
309.873
354.665
407.969
486.046
96.100
372.325
454.403
57 922
808.169
419.742
51 .723
647.037
885.086
43. AB.25000 - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc.
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn
thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 - CHIỀU RỘNG MÓNG ≤ 6M
Đơn vị tính:
đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.25111
AB.25112
AB.25113
AB.25114
AB.25121
AB.25122
AB.25123
AB.25124
AB.25131
AB.25132
AB.25133
AB.25134
AB.25141
AB.25142
AB.25143
AB.25144
Đào móng bằng máy đào
≤ O,8m3
- ĐấtcấpI
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng băng mấy đào
≤ 25m3
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
≤ 1 ,6m3
-Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
-Đào móng bằng máy đào
≤ 2.3m3
-Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
222.432
286.117
350.271
379.773
222.432
286.117
350.271
379.773
222.432
286.117
350.271
379.773
222432
286. 117
350.271
379.773
366.695
431.679
603.423
699.738
386.818
450.472
523.919
714.880
413.173
469.884
554.949
802.043
427.743
519.210
653.720
933.502
589.1277
17.796
953.694
1079.511
609.250
736.589
674. 901
094.653
635.605
756.001
905.2201
181.816
650.175
805.3271
003.991
1313.275
AB.252OO - CHIÊU RỘNG MÓNG ≤10m2
Đơn vị tính: đ/100 m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.252l1
AB.25212
AB.25213
AB.25214
Đào móng bằng máy đào
≤ O,8m3
- Đất cấp I
- Đất cấp 11
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
86.631
111450
137.205
204.637
349.289
410.792
519.872
666.086
435.920
522.242
657.077
870.723
44. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.25221
AB.25222
AB.25223
AB.25224
AB.2523 1
AB.25232
AB.25233
AB.25234
AB.25241
AB.25242
AB.25243
AB.25244
Đào móng bằng máy đào ≤
1 25m3
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào ≤
1 ,6m3
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
2,3m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
86.631
111.450
137.205
204.637
86.63 1
111.450
137.205
204.637
86.631
111.450
137.205
204.637
368.865
429.254
499.436
680.604
396.971
447.605
528.619
763.561
400.841
497.688
629.508
909.290
455.496
540.704
636.641
885.241
483.602
559.055
665.824
968.198
487.472
609.138
766.7131
113.927
AB.253OO - CHIÊU RỘNG MÓNG < 2OM
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.25311
AB.25312
AB.25313
AB.25314
AB.25321
AB.25322
AB.25323
AB.25324
AB.2533 1
AB.25332
AB.25333
AB.25334
Đào móng bằng máy đào
≤ O,8m3
- Đất cấp 1
-Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
≤ 1 25m 3
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
≤1 6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cáp III
- Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100m3
56. 1 93
73.051
90.846
140.015
56. 1 93
73.051
90.846
140.015
56.193
73.051
90.846
140.015
347.155
411.815
520.571
664.140
366.147
429.438
502.523
678.432
377.834
446.394
529.131
753.643
403.348
484.866
611.417
804.155
422.340
502.489
593.369
818.447
434.027
519.445
619.977
893.658
45. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.2534 1
AB.25342
AB~5343
AB.25344
AB.2535 1
AB.25352
AB.25353
AB.25354
Đào móng bằng máy
đào ≤2,3m3
- Đất cấm I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy
đào ≤3,6m3
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
100 m3
m3
56.1 93
73.051
90.846
140.015
56. 1 93
73.051
90.846
140.015
394.645
491.220
622.768
888.827
447.766
562.729 7
1 6. 272 1
019.844
450.838
564.27 1
713.614 1
028.842
503.959
635.780
807. 1 1 8
1 1 59.859
AB.25400 - CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liêu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.25411
AB.25412
AB.25413
AB.25414
AB.25421
AB.25422
AB.25423
AB.25424
AB.2543 1
AB.25432
AB.25433
AB.25434
AB.25441
AB.25442
AB.25443
AB.25444
AB.2545 1
AB.25452
AB.25453
AB.25454
Đào móng bằng máy đào
≤ O,8m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV Đào móng
bằng máy đào ≤ 1 ,25m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
≤ 1 .6m3
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
≤ 2,3m3
- Đất cấp I
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào móng bằng máy đào
≤ 3,6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
51.042
66.589
82.323
127.371
51.042
66.589
82.323
127.37
151.042
66.589
82.323
127.37
151.042
66.589
82.323
127.371
51.042
66.589
82.323
127.371
329.749
390.927
492.721
629.327
348.193
406.588
476.408
644.157
369.733
422.089
500.776
715.161
386.574
475.079
598.557
840.403
447.766
545.583
681.979
964.118
380.791
457.516
575.044
756.698
399.235
473. 177
558.731
771 .528
420.775
488.678
583.099
842.532
437.616
541 .668
680.880
967.774
498.808
612.172
764.3021
091.489
46. AB.261OO - ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BĂNG
PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 Máy Đào
Thành phần công việc
Chuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các
máy đào thuỷ lực , đô đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/
100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.26111
AB. 26121
AB.26131
Đào móng công trình
trên nền đất mềm, yếu
Tổ hợp 2 máy đào
Tổ hợp 3 máy đào
Tổ hợp 4 máy đào
100m3
100m3
100m3
491.691
491.691
491.691
696.2571
044.3851
392.514
1187.948
1536.076
1884.205
Ghi chú:
Trường hợp sử dung tấm chống lầy trong quá trình thi công thì chi phí máy thi
công được nhân vớt hệ số 1.15. Chi phí tấmchống lầy được tính riêng.
AB.27000 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc.
Chuẩn bị. đào đất đô đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt
mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : đ/100
m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.27111
AB.2711 2
AB.27113
AB.27114
AB.27121
AB.27122
AB.27123
AB.27124
AB.27131
AB.27132
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 6m, bằng máy
đào ≤ 0 8m3
- Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 6m, bằng máy
đào ≤ 1 25m3
- Đất cấp 1
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 6m, băng máy
đào ≤ 1 ,6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
261.767
326.857
390.543
455.165
261.767
326.857
390.543
455.165
261.767
326.857
365.535
428.198
540.759
695.096
386.818
448.840
522286
713.247
425.326
477.985
627.302
755.055
93 1 .302
1150.261
648.585
775.697
912.829 1
168.412
687.093
804.842
47. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.27133
AB.27134
AB.27141
AB.27142
AB.27143
AB.27144
AB.2721 1
AB.27212
AB.272 13
AB.27214
AB.27221
AB.27222
AB.27223
AB.27224
AB.27231
AB.27232
AB.27233
AB.27234
AB.27241
AB.27242
AB.27243
AB.27244
AB.27311
AB.27312
AB.27313
AB.27314
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 6m, bằng máy đào
≤2,3m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤10m, bằng máy
đào ≤ 0 8m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 10m, bằng máy
đào ≤1.25m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤10m, bằng máy
đào ≤1 .6m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 10m, bằng máy
đào ≤ 2.3m3
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 20m, bằng máy
đào ≤ O,8m3, máy ủi ≤ 1
10CV
- Đất cấpI
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
390.543
455 .165
261.767
326.857
390.543
455.165
218.217
272.537
324.048
379.304
218.217
272.537
324.048
379.304
218.217
272.537
324.048
379.304 2
18.217
272.537
324.048
379.304 1
96.208
246.314
291.268
341.374
565.075
822.296
449.265
546.112
686.003
979.235
349.289
411.952
518.711
666.086
372.129
429.254
499.436
685.501
409 .123
459.757
542.796
787.865
430.433
521.900
664.48 1
936.192
357.599
424.580
5342496
685.028
955.618 1
77.46 17
11.032
872.969 1
076.546 1
434.400
567.506
684.489
842.759 1
045.390
590.346
701.79 1
823.484 1
064.805
627.340
732.294
866.844 1
167.169
648.650
794.437
988.529 1
315.496
553.807
670.894
825.764 1
026.402
48. Mã hiệu Danh mục đơn giá trơn
vi
vật liệu nhân
công
Máy Đơn giá
AB.2732 1
AB.27322
AB.27323
AB.27324
AB.2733 1
AB.27332
AB.27333
AB.27334
AB.27341
AB.27342
AB.27343
AB.27344
AB.2741 1
AB.274 12
AB.274 13
AB.274 14
AB.27421
AB.27422
AB.27423
AB.27424
AB.2743 1
AB.27432
AB.27433
AB.27434
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 20m, bằng máy
đào ≤ 1 25m3 máy ủi ≤ s
1 1 0CV
-Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 20m, băng máy
đào ≤ 1. 6m3, máy ủi≤ 1
10CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng ≤ 20m, bằng máy
đào ≤ 2,3m3, máy ủi ≤
1 1 0CV
-Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng > 20m, bằng máy
đào≤ 0. 8m3. máy ủi ≤ 1
1 0CV
- Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng > 20m, bằng máy
đào ≤ 1 .25m3, máy ủi ≤
1 1 0CV
- Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng > 20m, bằng máy
đào < 1 6m~ máy ủi < 1
1 0CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
196.208
246.314
291.268
34 1.374
196.208
46.314 29
1.26834
1.374 1
96.208
246.314
291.268
341.374 1
86.374
226.646
268.323 3
1 9.833 1
86.374
226.646
268.323
319.833 1
86.374
226.646
268.323 3
1 9.833
377.572
440.863
53 1 .901
71936
414.291
470.698
557.486
802.25 1
434.998
53 1 .573
668.502
945.321
33 1 .497
390.649
491.576
630.503
346.460
405 .62 1
489.264
663.541
380. 152
43 1.642
51 .487
738.0251
573.780
687.177
823 169
1060.610
6 1 0.499
717.012 1
g48.754 1
1 43 .625
63 1 .206
777.887
959.7701
286.695
517.87 1
617.295
759.899
950.336
532.834
632.267
757.587
983.374
658.2881
779.8 1 0
11057.85
811
49. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.2744 1
AB.27442
AB.27443
AB.27444
AB.2745 1
AB.27452
AB.27453
AB.27454
Đào kênh mương, chiều
rộng > 20m, bằng máy
đào ≤ 2,3m3 máy ủi ≤ 1 1
0CV
-Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
-Đất cấp IV
Đào kênh mương, chiều
rộng > 20m, bằng máy
đào ≤ 3,6m3 máy ủi≤ 1 1
0CV
-Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
186.374
226.646
268.323
319.833
186.374
226.646
268.323
319.833
398.292
488.621
613.922
869.220
458.893
560.130
704.232
999.231
584.666
715.267
882.245
1189.053
645.267
786.776
972.555 1
319.064
Ghi chú:
- Đơn giá đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dung cho
mọi hố móng.
Kênh mương có chiều rộng đáy >20m.
AB.28100 - ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU
BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYẾN. TỔ HỢP 2. 3. 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tô hợp các máy đào thuỷ
lực, đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.28111
AB. 28121
AB.28131
Đào kênh mương, nền
đường trên nền đất mềm,
yếu
Tố hợp 2 máy đào
Tô hợp 3 máy đào
Tổ hợp 4 máy đào
100m3
100m3
100m3
318.428
318.428
318.428
7
731.070
1096.604
1462.139
1049.498
141 5.032
1780.567
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sự dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì du phí máy
thi công được nhân với hệ sôi 1.5. chi phí tấm chống lầy được tínhl riêng.
50. AB.282OO - NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM,
YẾU BẰNG TỔ HỌP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương băng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm
bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ
kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương,
hoàn thiện sau khi đào. tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.2821 1
AB.8221
Nạo vét kênh mương
bằng tổ hợp máy xáng
cạp + máy đào
Mở rộng kênh mương
bằng tổ hợp máy xáng
cạp + máy đào
100m3
100m3
268.791
268.791
733.054
714.046
1.001.845
982.837
Ghi chú:
Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tâm chống lần trong quá trình thi
công thì chi phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ sôi 1.15. Chi phí
tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bí, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào
nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường
hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỒ LÊN PHƯƠNG TIỆN
VẬN CHUYÊN
Đơn vị tính: đ/100 m3
AB.31111
AB.31112
AB.31113
AB. 31121
AB.31122
AB.31123
Đào nền đường bằng máy đào
≤O,4m3
máy ủi ≤ 1 1 0CV
- Đất can 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đào nền đường bằng máy đào
≤0 8m3, máy ủi ≤ 1 10CV
- Đất cấpI
- Đất cấp II
- Đất cấp III
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
182. 160
227.114
271.132
182.160
227.114
271.132
466.118
539.195
656.297
392.615
463.077
576.474
648.278
766.309
927.429
574.775
690.19
847.606
51. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.31124
AB.31131
AB.31132
AB.31133
AB.31134
AB.31141
AB.31142
AB.31143
AB.31144
AB.31151
AB.31152
AB.31153
AB.31154
AB.31161
AB.31162
AB.31163
- Đất cấp IV Đào nền
đường bằng máy đào ≤ 1.
25m3, máy ủi ≤ 1 10CV
Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
Đất cấp IV
Đào nền đường bằng máy
đào ≤ 1 6m3, máy ủi ≤ 1
10CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào nền đường bằng máy
đào ≤2,3m3, máy ủi ≤ 1
10CV
- ĐấtcấpI
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào nền đường bằng máy
đào ≤ 3,6m3, máy ủi ≤ 1 1
0CV
-Đất cấp 1
- Đất cấp II
- Đất cấp III
-Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
314.682
182.160
227.114
271.132
314.682
182.160
227.114
271.132
314.682
182.160
227.114
271.132
314.682
182.160
227.114
271.232
635.626
415.455
482.01 1
559.992
749.724
452.449
510. 88 1
601.720
853.721
476.449
573.025
71 8.024
1002.048
523.422
629.812
791 .927
950.308
597.615
709.125
831.124
1064.406
634.609
737.995
872.852
1168.403
658.609
800.139
989.156
1316.730
705.582
856.926
1063.059
AB.32000 - ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: đ/100m3
Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vị
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB.32111
AB.32112
AB.32113
AB.32114
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủi ≤ 75CV
-Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
154.531
196.676
229.456
252.870
294.227
360.081
432.580
571.537
448.758
556.757
662.036
824.407
52. Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn
vi
vật liệu Nhân
công
Máy Đơn giá
AB. 32121
AB.32122
AB.32123
AB.32124
AB.32131
AB.32132
AB.32133
AB.32134
AB.32141
AB. 32142
AB.32143
AB.32144
AB.32151
AB.32152
AB.32153
AB.32154
AB.32161
AB.32162
AB.32163
AB.32164
AB.32171
AB.32172
AB.32173
AB.32174
AB.32181
AB.32182
AB.32183
AB.32184
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủ i ≤ 1 1 OCV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủ i ≤ 1 40CV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủi ≤ 1 80CV
Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủi ≤ 240CV
Đất cấp 1
-Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 50m
bằng máy ủi ≤ 320CV
-Đất cấp I
-Đất cấp II
-Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi ≤ 70m
bằng máy ủi ≤ 75CV
- Đất cấp 1
-Đất cấp II
- Đất cấp III
- Đất cấp IV
Đào vận chuyển đất
trong phạm vi s 70m
bằng máy ủi < 1 1 OCV
- Đất cấp I
- Đất cấp II
- Đất cấp lII
-Đất cấp IV
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
100m3
154.531
1 96.676
229.456
252.870
154.531
196.676
229.456
252.870
1 54.53 1
1 96.676
220.456
252.870
154.531
196.676
229.456
252.870
154.531
196.676
229.456
252.870
154.531
1 96.676
229.456
252.870
1 54.53 1
196.676
229.456
252.870
367.405
449.724
540.709
729.611
468 .137
582.463
712.434
960.342
529.984
620.745
692.058
983.792
426.934
508.349
603.664
814.153
467.250
534.000
589.141
795 . 95
359.476
453.122
644.037
869.389
496.517
605.698
727.878
982.635
521.936
646.400
770.165
982.481
622.668
779.139
941.890
1213.212
684.515
817.42 1
921.514
1236.662
58 1.465
705.025
833.120
1067.023
621.78 1
730.676
818.597
1048.065
51 4 .007
649.798
873.493
1122.259
651.048
802.372l
957.332
1235.50