2. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Hệ thống quản
lý theo tiêu
chuẩn quốc tế
ISO/Mc kinsey:
Điều lệ tổ chức
Qui chế DN
Các công cụ đo lường
năng suất KPIs/KRI
theo phương pháp:
Lean
sigma, TQM, JIT, BC
G…
Các công cụ quản
lý/kiểm soát qui
trình/thủ tục:
ERP, CRM, SCM
3. BẢNG CÂN BẰNG CHỈ TIÊU QUẢN TRỊ -
BALANCED SCORECARD (BSC)
•Robert S.
Kaplan cha
đẻ mô hình
Balanced
Scorecard
The philosophy of the three
components is simple:
• You can’t manage (third
component) what you can’t
measure (second
component)
• You can’t measure what you
can’t describe (first
component)
4. Xây dựng KPI – Bản đồ chiến lược
Giá cả
Chất
lượng
Khả năng Đối tácTính năng Dịch vụ Thương
hiệuchọn lọc
Quy trình
Quản lý Hoạt động
Các Quy trình
sản xuất & Chuyển giao
sản phẩm & Dịch vụ
Quy trình
Quản lý Khách hàng
Các Quy trình
gia tăng Giá trị Khách
hàng
Quy trình
Đổi mới
Các Quy trình
tạo sản phẩm & Dịch vụ
mới
Quy định và Quy trình
Xã hội
Các Quy trình
cải thiện công đồng & môi
trường
Thuộc tính của Sản phẩm/Dịch vụ Mối quan hệ
Giá trị chào đến Khách
hàng
Cải tiến cấu
trúc chi phí
Gia tăng giá trị
Khách hàng
Tăng hiệu quả
sử dụng tài sản
Mở rộng cơ hội
tăng Doanh thu
Giá trị Cổ đông Dài hạn
Chiến lược năng suất Chiến lược tăng trưởng
Vốn Nhân lực
Kỹ năng
Đào tạo
Kiến thức
Vốn Thông tin
Hệ thống
Cơ sở dữ liệu
Mạng
Vốn Tổ chức
Văn hóa
Tính lãnh đạo
kết nối
Đồng đội
Chiến lược họ
công việc
TẠO KẾT
NỐI
Chiến lược
CNTT
Chương
trình thay
đổi tổ chức
TẠO SỰ SẴN
SÀNG
Hình ảnh
Phạm
vi
Khách
hàng
Phạm vi
Tài chính
Phạm vi
Quy trình
Phạm vi
Học hỏi &
Phát triển
5. Price
Giá cả
Availability
Đáp ứng
Brand
Thƣơng hiệu
Service
Dịch vụ
Quality
Chất lƣợng
Customer Acquisition
Chiếm KH/Phủ thị
trƣờng
Customer Satisfaction
Thỏa mãn khách hàng
Customer Retention
Chăm sóc KH
Customer Profitability
Khách hàng giá trị
Market Share
Thị phần
Strategic Objectives in Customer
Mục tiêu chiến lƣợc khách hàng
6. MÔ HÌNH
HOẠCH ĐỊNH CƠ BẢN
Sứ mệnh
và mục đích
Phân tích bên ngoài
(các cơ hội và đe dọa)
Lựa chọn và xây dụng các
chiến lược
Phân tích bên trong
(Tìm các nguồn lực khả
năng và năng lực cốt lõi)
Chiến lượckinh doanh
Chiến lược toàn cầu
Chiến lược công ty
Thay đổi chiến lược
Làm phù hợp chiến lược, cấu
trúc và kiểm soát
Cấu trúc tổ chức Thiết kế kiểm soát
Chiến lược chức năng
7. CÁC BÊN HỮU QUAN
Các bên hữu quan bên trong:
Cổ đông
Nhân viên
Nhà quản trị
Thành viên ban quản trị
Các bên hữu quan bên ngoài:
Khách hàng
Nhà cung cấp
Chính phủ
Công đoàn
Cộng đồng địa phương
Công chúng
Sự khích lệ
Công ty
Đóng góp
Đó
ng
gó
p
quan hệ trao đổi :
– Cung cấp cho cty
các nguồn lực quan
trọng (sự đóng góp),
– Qua trao đổi họ kỳ
vọng thỏa mãn các
lợi ích của mình
8. ĐỊNH HƯỚNG KHÁCH HÀNG
& ĐỊNH NGHĨA KINH DOANH
– Hoạt động kinh doanh của chúng ta là gì?
CỐT LÕI
BẢO TOÀN
Sẽ thỏa mãn
điều gì?
(nhu cầu của
khách hàng
Ai sẽ được thỏa
mãn?
(Các nhóm
khách hàng)
Khách hàng sẽ
được thỏa mãn
bằng cách nào?
(Năng lực gây
khác biệt)
9. QUẢN TRỊ CÁC BÊN HỮU QUAN
Phân tích tác động của các bên hữu quan, gồm:
– Nhận diện các bên hữu quan.
– Nhận diện các lợi ích và liên quan của mỗi bên
– Nhận diện những yêu cầu tác động lên tổ chức.
– Nhận diện bên hữu quan quan trọng nhất với triển
vọng của tổ chức.
– Nhận diện các thách thức chiến lược gây ra
bất kỳ công ty nào thất bại trong việc thỏa mãn nhu cầu
của các khách hàng thì sớm muộn gì cũng sẽ thấy thu
nhập của nó giảm sút và cuối cùng phải rút ra khỏi kinh
doanh
10. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Công nghệ
Nguy cơ của các đối thủ
tiềm tàng
Đedọacủasảnphẩm
thaythế
Nănglực
thươnglượng
củangười
cungcấp
Sự ganh đua các
công ty hiện có
Nănglực
thươnglượng
củangười
mua
Chính trị -pháp luật
Nhân khẩu học Văn hóa xã hội
Kinh tế
Toàn cầu
11. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
Nhân khẩu
học
Dân số
Cấu trúc tuổi
Phân bố địa lý
Cộng đồng dân tộc
Phân bố thu nhập
Kinh tế Tỷ lệ lạm phát
Lãi suất
Cán cân thương mại
Cán cân ngân sách
Tỷ lệ tiết kiệm cá nhân
Mức tiết kiệm của doanh nghiệp
GDP
Chính trị-
Pháp luật
Luật chống độc quyền
Luật thuế
Các triết lý điều chỉnh
Luật lao động
Chính sách và triết lý giáo dục
Văn hóa xã
hội
Lực lượng lao động nữ
Đa dạng hóa lao động
Thái độ về chất lượng làm việc
Quan tâm môi trường
Dịch chuyển công việc và yêu thích nghề
nghiệp
Thay đổi về quan niệm với sản phẩm, dịch vụ
Công nghệ Cải tiến sản phẩm
Áp dụng kiến thức
Tập trung của tư nhân và hỗ trợ chính phủ về
R&D
Toàn cầu Các sự kiện chính trị quan trọng
Thị trường toàn cầu cơ bản
Các quốc gia công nghiệp mới
Sự khác biệt các đặc điểm văn
hóa thể chế
12. PHÂN TÍCH NGÀNH VÀ CẠNH
TRANH
Nguy cơ c ủ a c á c
đ ố i t h ủ t i ề m t à n g
Đe d ọ a c ủ a s ả n
p h ẩ m t h a y t h ế
Năn g l ự c
t h ươn g
l ƣ ợ n g c ủ a
n g ƣ ờ i c u n g
c ấ p
Sự ganh đu a
c á c c ô n g t y
h i ệ n c ó
Năn g l ự c
t h ươn g
l ƣ ợ n g c ủ a
n g ƣ ờ i m u a
13. CÁC NHÓM CHIẾN LƢỢC
Nhóm
chung:
Marion
Labs
Carter
Wllace
ICN
Pharmaceuti
Nhóm bản
quyền:
Merck
Pfizer
Eli Lilly
Đòihỏi
giá
Chi phí
R&D
Thấp
Cao
Cao
14. CÁC NHÓM CHIẾN LƢỢC
a. Sự cải tiến và cấu
trúc ngành
– Cạnh tranh như một
quá trình được thúc
đẩy bằng cải tiến.
– Cải tiến thành công có
thể cách mạng hóa
cấu trúc ngành Thời gian
Mất cân bằngĐộc
quyề
n
nhóm
(tập
trung
)
Phân tán
t0 t1 t2
15. CẠNH TRANH THEO CHU KỲ
NGÀNH
Chu kỳ sống của
ngành:
– Thời kỳ đầu phát
triển
– Tăng trưởng
– Tái tổ chức
– Bão hòa ;
– Suy thoái Phát
sinh
Thời
Suy thoáiBão hòaTái
tổ
chức
Tăng
trưởng
Nhu
cầu
16. ĐỘNG THÁI CỦA ĐỐI THỦ
Nhà chiến lược cần để theo sát đối thủ;
– hiểu được các chiến lược của họ,
– theo dõi hành động của họ,
– đo lường sức mạnh và điểm yếu của họ,
– và cố gắng dự kiến những bước đi tiếp theo
của họ.
17. NHÂN TỐ THEN CHỐT CHO THÀNH
CÔNG (KFS- Key Factor of
Competitive Success)
là những nhân tố tác động mạnh nhất tới khả năng thành
đạt trên thị trường của các thành viên trong ngành
nhân tố then chốt thành công trả lời câu hỏi :
– Điều gì khiến khách hàng lựa chọn giữa các nhãn hiệu?
– Mỗi người bán phải làm gì để thành công, các khả năng và
nguồn lực nào cần phải có ?
– Những người bán phải làm gì để duy trì lợi thế cạnh tranh bền
vững ?
Các nhân tố then chốt thành công tùy theo ngành và
theo từng khoảng thời gian, do các lực lượng dẫn dắt và
các điều kiện cạnh tranh thay đổi
18. G | A | N | N | O | N
Mekong
Hub
HCM
Hub
Danang
Hub
BD LC
Hanoi
Hub
Main Logistics Center & Hubs
MCP (Master Coverage Plan) or Distribution Center Route
19. Example : Binh Duong MAIN DC ROUTE MAP
Route 1 :
Di An, Hoc
Mon, Cu Chi
Route 2 :
Di An, Thu
Duc, Q.9
Route 3 :
Bien Hoa
Route 4 :
Thuan
An, TDM
21. HCM HUB ROUTE MAP
Route 1 :
Q.4 , Q.1 , Q.3
, Q.PN, Q.TB, Q.12, Q.TPh
u
Route 2 :
Q.4, Q.5, Q.6, Q.10, Q.11,
Q.BTan, Q.Tan Phu.
Route 3 :
Q.7, Q.8, BChanh, LongA
n, Cai Lay, Cai Be, Cho
Lach, Chau Thanh.
Route 4 :
Q.4, Q.BThanh, Q.Phuan,
Q.Gvap, Q2
Route 5 :
Q.4, Q.1, Q.3, Q10
Route 6 :
Q.4, Q.5, Q.6, Q.8
Route 7 :
Q.7, Nha Be, Can Gio
22. HCM PROVINCE ROUTE MAP
Route 1 :
Long An, Tien
Giang
Route 2 :
Long An, Tien
Giang, Ben Tre
Route 3 :
Tien Giang, Ben
Tre
23. DA NANG HUB ROUTE MAP
Route 1 :
Da Nang, Quang
Tri, Hue
Route 2 :
Da Nang, Quang
Nam, Quang
Ngai, Phu
Yen, Binh
Dinh, Nha
Trang, Ninh
Thuan
Route 3 :
Da Nang,Quang
Nam, Quang Ngai
Kon Tum, Gia
Lai, DakLak, Nha
Trang, Ninh
Thuan
24. Route 1 :
Vinh Long, Dong
Thap
Route 2 :
Soc Trang, Bac
Lieu, Ca Mau
Route 3 :
An Giang, Kien
Giang
Route 4:
Hau Giang, Kien
Giang
CAN THO HUB ROUTE MAP
25. Route 1 : QL 5
Hung Yen , Hai Duong Hai
Phong, Quang Ninh
Route 2 : QL 1A
Bac Ninh, Bac Giang, Lang
Son
Route 3 : QL 3
Thai Nguyen, Bac can, Cao
Bang
Route 4:Q
Phuc Yen, Vinh Yen, Vinh
Phuc, Tuyen Quang Ha Giang
Route 5:QL32
Son Tay, Viet Tri, Phu tho.
Route 6:QL2
Hoa binh
Route 7:QL1A
HaNam, Ninh Binh, Thanh
Hoa, Nghe An, Ha
Tinh, Quang Binh
HN & Province Route Map
26. I. Kế hoạch điều độ
1. Nhu cầu thị trường (Demand Planning) (thị trường,
thị phần)
2. Năng lực nhà phân phối (độ phủ thị trường và tồn
kho thị trường) (DRP)
3. Theo số liệu lịch sử (mùa vụ, vùng miền, xu hướng)
(Forecasting by history)
4. Cơ cấu sản phẩm mới (Product Life Cycle và BCG)
5. Kế hoạch phủ thị trường (BCG) và nhận diện thương
hiệu
6. Chỉ tiêu doanh thu và lợi nhuận
30
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo
Đến kế hoạch bán hàng
27. 31
Từ Nhu cầu thị trường và dự báo
Đến kế hoạch bán hàng
31. I. Kế hoạch sản xuất
– cân đối năng lực sản xuất (CRP)
– Kế hoạch bảo trì
II. Kế hoạch vật tư nguyên phụ liệu
1. Năng lực nhà cung cấp (Vendor evaluation for Capacity)
• Vendor Lead time, Quality, Legal, Timeliness, Price Competitive
• Item Supply capacity: EOQ, Stock min/max, safety…,
• Ma trận giá kế hoạch
2. Dự báo vật tư (Inventory Forecasting)
3. Kế hoạch vật tư, hợp đồng nguyên tắc và hợp đồng lẻ
III. Giá thành kế hoạch
IV. Kế hoạch tài chánh
35
TỪ KẾ HOẠCH SẢN XUẤT, VẬT TƯ NGUYÊN PHỤ LIỆU, GIÁ
THÀNH KẾ HOẠCH ĐẾN KẾ HOẠCH TÀI CHÁNH
32. MÔ PHỎNG KỊCH BẢN KINH DOANH
Decision
Information
system –Hỗ
trợ ra quyết
định
Phân tích
rủi ro - PDAC
Xây dựng tầm
nhìn, sứ
mạng, giá trị cốt
lõi và mục tiêu
Mô phỏng các
kịch bản trong
kinh doanh
37. End of Material
If you find this presentation useful, please consider telling
others about our site (www.bmi.vn)
Đo lƣờng hiệu suất
với hệ điều hành doanh nghiệp
BFOv8- Business Operating System
Hinweis der Redaktion
tầm nhìn và tư duy của người sáng lập là khởi điểm để tạo dựng một doanh nghiệp thành công và bền vững. Tuy nhiên, cốt lõi của doanh nghiệp luôn luôn là sản phẩm hay dịch vụ bán ra thị trường; không phải con người, tập thể, tổ chức hay bất cứ chánh phủ nào. Sản phẩm là yếu tố quyết định sự bền vững và tuổi thọ cho doanh nghiệp bằng thị phần và thương hiệu. Để thỏa mãn 2 điều kiện này, sản phẩm hay dịch vụ phải thật đặc thù và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, ít nhất trong thời điểm khởi động và liên tục cải tiến sau đó.Steve Jobs (Apple) đã nhận xét,”Chúng tôi tin rằng nếu chúng tôi cứ tiếp tục đặt để những sản phẩm tốt hơn trước mặt các khách hàng, họ sẽ tiếp tục mở ví tiền” ( Our belief was that if we kept putting better products in front of customers, they would continue to open their wallets.) .
Phòng Marketing : Đề nghị cung cấp số liệu nghiêng cứu ngành hàng ( theo Vùng, Miền) bao gồm các tiêu chí như sau :Số lượng xe đang lưu thôngThị phầnDự báotỷ lệ thay thế lốp xe (trên số lượng xe đang lưu thông).Phòng BHNĐ :Đề nghị cung cấp các thông tin sau :Số liệu tồn kho thực tế tại các đại lý.Số lượng tiêu thụ thực tế những sản phẩm (chi tiết) trong nhóm mặc hàng chủ lực.Thị phần của đối thủ cạnh tranh.