4. Source: Irl B Hirsch, MDMichael Emmett, MD, Diabetic ketoacidosis and hyperosmolar hyperglycemic state in adults: Epidemiology and pathogenesis, UpToDate,
accessed on 12/22/2021
Minh T. Huynh
TỔNG QUAN
MM/DD/YYYY
• Diabetic ketoacidosis (DKA) and hyperosmolar hyperglycemic state
(HHS, hay còn gọi là hyperosmotic hyperglycemic nonketotic state
[HHNK]) là 2 trong số những biến chứng nguy hiểm nhất của đái tháo
đường.
• Tỷ lệ BN đái tháo đường nhập viện vì nhiễm toan ketone cao hơn
nhưng tỷ lệ tử vong lại thấp hơn (bằng 1/10) so với BN ĐTĐ có tăng áp
lực thẩm thấu.
• DKA chủ yếu ở bệnh nhân ĐTĐ type 1
• HHS chủ yếu ở bệnh nhân không được kiểm soát, hoặc ĐTĐ type 2
không được chẩn đoán, hạn chế khả năng bổ sung nước
5. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CƠ CHẾ BỆNH SINH DKA
INSULIN
MM/DD/YYYY
• Hormone đồng hóa (anabolic) do tụy tiết ra
• Gan: tăng hấp thu glucose từ máu và chuyển thành glycogen, giảm
quá trình đường phân & tân tạo đường
• Mô mỡ: tăng tổng hợp TG từ acid béo & ức chế thoái hóa TG
• Mô cơ: tăng tổng hợp protein acid amin và ức chế thoái hóa protein
• Lúc thiếu hụt/vắng mặt insulin
• Tế bào thiếu năng lượng (cell starvation)
• Tăng cái hormone đối kháng
6. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CƠ CHẾ BỆNH SINH DKA
SỰ TẠO THÀNH CÁC THỂ KETONE
MM/DD/YYYY
• Tăng nồng độ các hormone đối kháng & có tính dị hóa (catabolic) ➔
tăng đường máu.
• Acid béo được albumin vận chuyển tới gan và chuyển thành các thể
ketone
• β-hydroxybutyrate (βHB)
• Acetoacetic acid (AcAc)
• Acetone
7. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CÁC NGUYÊN NHÂN KHỞI PHÁT DKA
MM/DD/YYYY
9. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CƠ CHẾ BỆNH SINH HHS
MM/DD/YYYY
• Cơ chế:
• Thiếu hụt/ đề kháng Insulin
• Tình trạng viêm & tăng các hormone đối kháng
• Lợi tiểu thẩm thấu cuối cùng dẫn đến giảm khả năng bài tiết
glucose
• Nguyên nhân không có thể ketone trong HHS
• Nồng độ Insulin nội sinh vẫn cao hơn bệnh nhân DKA
• Nồng độ các hormone đối kháng thấp hơn
• Bản thân tình trạng tăng nồng độ thẩm thấu cũng ức chế quá trình
ly giải lipid
10. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CƠ CHẾ BỆNH SINH HHS
MM/DD/YYYY
11. Minh T. Huynh
TÓM TẮT
MM/DD/YYYY
DKA HHS
• Tăng Glucose máu
• Lợi niệu thẩm thấu
- Tạo các thể ketone
- Toan chuyển hóa
Tăng áp lực
thẩm thấu
13. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
LÂM SÀNG DKA
MM/DD/YYYY
TĂNG GLUCOSE
MÁU
- Lợi niệu thẩm thấu
➔Mất nước & điện giải qua đường niệu
➔Ban đầu: Khát nhiều & uống nhiều (thường là triệu
chứng đầu tiên)
➔Sau đó: xuất hiện triệu chứng của giảm thể tích
(volume depletion)
• Mạch nhanh, hạ HA, khô da niêm mạc,…
• Lưu ý: có hiện tượng giãn mạch (do PGE2, PGI2, và
toan chuyển hóa)
TOAN KETONE
- Nhịp thở Kussmaul
- Hơi thở mùi cetone
TRIỆU CHỨNG KHÁC
- Nôn, buồn nôn
- Đau bụng (rất khó phân biệt với VTC)
- Rối loạn tri giác (tương quan với mức độ tăng áp suất thẩm
thấu)
24h
14. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
LÂM SÀNG HHS
MM/DD/YYYY
TĂNG GLUCOSE
MÁU
- Lợi niệu thẩm thấu
➔Mất nước & điện giải qua đường niệu
➔Ban đầu: Khát nhiều & uống nhiều (thường là triệu
chứng đầu tiên)
➔Sau đó: xuất hiện triệu chứng của giảm thể tích
(volume depletion)
• Mạch nhanh, hạ HA, khô da niêm mạc,…
• Lưu ý: có hiện tượng giãn mạch (do PGE2, PGI2, và
toan chuyển hóa)
TRIỆU CHỨNG THẦN
KINH
- Động kinh (15%) – thường gặp cục bộ
- Hôn mê
TRIỆU CHỨNG
KHÔNG ĐẶC HIỆU
- Mệt mỏi, chán ăn, khó thở, đau ngực.
Vài
ngày
đến
vài
tuần
16. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
MM/DD/YYYY
Cần làm ở khoa cấp cứu:
- Đường máu mao mạch tại giường
- Test nước tiểu
- ECG
- CTM
- ĐGĐ
- BUN & creatinine
- Khí máu động mạch
- Nồng độ phosphate/magnesium/calcium
17. Source: Irl B Hirsch, MDMichael Emmett, MD, Diabetic ketoacidosis and hyperosmolar hyperglycemic state in adults: Clinical features, evaluation, and diagnosis,
UpToDate, last accesed on 12/22/2021
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
THỂ KETONE
MM/DD/YYYY
• Test nitroprusside
• Phát hiện acetoacetic, acetone (mức thấp hơn)
• Âm tính giả: beta-hydroxybutyrate
• Dương tính giả: 1 số thuốc có gốc sulfuhydryl
• AcAc + NADH ↔ βHB + NAD
• Không nên dùng test này để theo dõi
18. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
ACID-BASE & ANION GAP
MM/DD/YYYY
• Serum anion gap = Serum sodium - (serum chloride +
bicarbonate)
• Bình thường 8-12 mEq/L
• Lưu ý:
• Toan tăng chloride
• 1 số TH có kèm thêm kiềm chuyển hóa, toan hô hấp?
• Có thể dùng Khí máu tĩnh mạch?
• pH của VBG thấp hơn khảong 0.03
• Kết quả ABG không ảnh hưởng điều trị
• Ưu điểm: tránh đau, tránh biến chứng động mạch
19. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
ĐIỆN GIẢI ĐỒ - KALI
MM/DD/YYYY
• Tổng Kali trong cơ thể giảm
• Lượng Kali đo được tăng/bình thường trong đa số trường hợp
• Kali dịch chuyển ra ngoại bào do toan chuyển hóa & tăng áp suất
thẩm thấu
• Giảm thể tích dịch
• Giảm chức năn thận
• Trong quá trình điều trị, Kali sẽ giảm khoảng 1.5 mEq/L, song song với
Glucose và liều Insulin
20. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
ĐIỆN GIẢI ĐỒ - NATRI
MM/DD/YYYY
• Natri sẽ bị hòa loãng tuy nhiên không phải là một chỉ điểm tin cậy cho
mức độ sụt giảm thể tích
• Khi glucose >400 milligrams/dL (22.2 mmol/L) thì hệ số nên là 2.4 để
đảm bảo chính xác
21. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
ÁP LỰC THẨM THẤU
MM/DD/YYYY
• Effective Posm = [2 x Na (mmol/L)] + glucose (mmol/L)
• Áp lực thẩm thấu là 1 trong những yếu tố giúp tiên lượng mức độ nặng
của HHS bên cạnh hôn mê và thay đổi nhận thức
• Bình thường: 275 – 295 mOsm/kg
• Tăng: > 300 mOsm/kg
• Có xuất hiện triệu chứng thần kinh: > 320 mOsm/kg
22. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
CẬN LÂM SÀNG
1 SỐ BẤT THƯỜNG CLS KHÁC
MM/DD/YYYY
• Tăng Ure máu
• Tăng Amylase & Lipase
• Các XN chức năng gan có thể tăng
• Tăng BC
• Tăng CRP
24. Source: Phác đồ điều trị ĐTĐ Type 2 BYT
Minh T. Huynh
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
MM/DD/YYYY
25. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
MM/DD/YYYY
26. Source: Irl B Hirsch, MDMichael Emmett, MD, Diabetic ketoacidosis and hyperosmolar hyperglycemic state in adults: Clinical features, evaluation, and diagnosis,
UpToDate, last accesed on 12/22/2021
Minh T. Huynh
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
MM/DD/YYYY
27. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
DKA KHÔNG TĂNG GLUCOSE MÁU
MM/DD/YYYY
Lưu ý: Bệnh nhân điều trị bằng SGLT2i có thể có đường máu bình thường
29. Source: Phác đồ điều trị ĐTĐ type 2, BYT, 2020
Minh T. Huynh
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
MM/DD/YYYY
• Điều trị DKA và HHS tương đồng nhau
Insulin
Điều
chỉnh
điện giải
Bù dịch
30. Source: Phác đồ điều trị ĐTĐ type 2, BYT, 2020
Minh T. Huynh
BÙ DỊCH
MM/DD/YYYY
NACl 0,9 %
• Tốc độ tùy thuộc LS
• Có shock: càng nhanh càng tốt
• Có giảm thể tích tuần hoàn: 15-20ml/kg/h trong những giờ
đầu giờ đầu, tối đa 50m/kg trong giờ đầu
• Không có giảm thể tích: tùy LS
Sau 2-3h, điều
chỉnh theo Natri
hiệu chỉnh
• Nếu < 135 mmol/L: tiếp tục truyền NaCl 0,9% với tốc độ 250 – 500mL/h.
• Nếu ≥ 135 mmol/L: chuyển sang truyền NaCl 0,45% với tốc độ 250 –
500mL/h.
• Thời gian truyền dịch nhược trương phụ thuộc Na và Kali máu.
Khi đạt được
mục tiêu về G
máu
• G máu < 250mg/dL (14,0 mmol/L) ở HHS hoặc
200mg/dL (11,0 mmol/L) ở BN DKA thì cần truyền
thêm glucose 5%.
31. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
BÙ KALI
MM/DD/YYYY
• Mặc dù tổng lượng Kali giảm nhưng đa số xét nghiệm ban đầu
thường tăng/bình thường
• Lượng Kali máu giảm từ đầu ➔ giảm lượng Kali toàn cơ thể nặng
& cần phải bù lượng lớn Kali trong 24-36h đầu
• pH giảm mỗi 0,1 ➔ Kali trong máu tăng mỗi 0,5 mEq/L
32. Source: Phác đồ điều trị ĐTĐ type 2, BYT, 2020
Minh T. Huynh
BÙ KALI
MM/DD/YYYY
Bù kali
Kali máu < 3,3 mmol/L:
Truyền tĩnh mạch kali
chloride (KCl) 20-40 mmol/h,
thường pha 20-40mmol
trong 1L muối NaCl. Xét
nghiệm kali máu hàng giờ
Kali máu từ 3,3 – 5,3
mmol/L:
Pha truyền KCl 20-30 mmol
trong 1L muối NaCl và duy
trì cho đến khi nồng độ kali
máu lên đến 4-5 mmol/L.
Kali máu > 5,3 mmol/L:
tạm thời chưa cần bù
33. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
INSULIN
MM/DD/YYYY
• Lựa chọn: Insulin regular liều thấp
• Đơn giản & an toàn
• Bảo đảm mức độ insulin trong máu ổn định
• Cho phép điều chỉnh linh hoạt
• Đảm bảo mức Đường máu & ketone máu giảm dần đều
34. Source: Phác đồ điều trị ĐTĐ type 2, BYT, 2020
Minh T. Huynh
INSULIN
MM/DD/YYYY
• Không truyền insulin nếu Kali dưới 3,3 mmol/L
• Bắt đầu bằng tiêm tĩnh mạch 1 mũi insulin regular 0,1 UI/kg, sau đó
truyền tĩnh mạch liên tục insulin regular 0,1UI/kg/h. Nếu đường huyết
chỉ giảm < 50mg/dL trong giờ đầu thì có thể tăng (gấp đôi) liều mỗi giờ
cho tới khi đường huyết giảm đến mức này.
• Khi đường huyết giảm xuống 200mg/dL (11 mmol/L) ở BN nhiễm toan
ketone hay 250 mg/dL (14 mmol/L) ở BN tăng áp lực thẩm thấu thì
chuyển sang truyền glucose 5% + NaCl 0,9% và đồng thời giảm tốc độ
truyền insulin xuống 0,02 - 0,05 UI/kg/h.
35. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
INSULIN
CHUYỂN ĐỔI TỪ INSULIN IV SANG SC
MM/DD/YYYY
• Là cần thiết vì tránh tái phát cơn tăng Glucose máu sau khi ngưng
Insulin IV.(thường xuất hiện trong vòng 1h sau khi ngưng do thời gian
tác dụng ngắn)
• Không có 1 protocol chung
• 1 cách làm: cho 10 đơn vị Insulin regular dưới da 30-60p trước khi
ngưng truyền Insulin & 80% lượng Insulin tác dụng dài mà bệnh nhân
thường sử dụng, trong 1-2h trước khi ngưng truyền Insulin.
36. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
BICARBONATE
MM/DD/YYYY
• Chỉ định dùng khi pH < 6.9
• 100 mEq (100 mmol) NaHCO3 trong 400ml dịch với 20 mEq KCl
200ml/h trong 2 giờ đến khi pH > 7.0
• Nếu pH vẫn dưới 7.0, lặp lại đến khi pH > 7.0
• Kiểm tra Kali mỗi 2h
37. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
HẠ PHOSPHATE MÁU
MM/DD/YYYY
• Phosphate tăng trong máu không phản ánh đúng lượng tổng mất do
lợi tiểu
• Truyền Insulin sẽ làm giảm phosphate máu (đi vào lại TB)
• Hạ Phosphate máu thường nặng nhất sau 24-48h truyền Insulin
• Hạ phosphate máu cấp (<1.0 milligram/dL) có thể gây hạ oxy máu, suy
hô hấp, tan máu, hủy cơ, và RL chức năng tim
• Không truyền phosphate cho đến khi phosphate <1.0 milligram/dL
• Truyền IV K2PO4 2.5-5 mg/kg (0,08-0.16 mmol/kg)
• Theo dõi calci
38. Source: Tintinallis Emergency Medicine A Comprehensive Study Guide 8th
Minh T. Huynh
HẠ MAGIE MÁU
MM/DD/YYYY
• Nếu Mg trong máu <2.0 mEq/L (<1.0 mmol/L hoặc triệu chứng gợi ý hạ
Mg máu, cho magnesium sulfate 2 grams IV trong 1h.
• Định lượng Mg & Ca khi nhập viện hoặc trong vòng 24h bắt đầu điều
trị. Theo dõi mỗi 2h nếu kết quả có hạ Mg & Ca máu hoặc có triệu
chứng gợi ý
39. Source: Phác đồ điều trị ĐTĐ type 2, BYT, 2020
Minh T. Huynh
TIỂU CHUẨN KHỎI BỆNH
MM/DD/YYYY
Được coi là khỏi nếu BN tỉnh, ăn được và:
• Hết nhiễm toan ketone: đường huyết < 200mg/dL (11 mmol/L) và có ít
nhất 2/3 tiêu chuẩn: pH > 7,3, khoảng trống anion < 12 và bicarbonate
≥ 15
• Hết tăng áp lực thẩm thấu: áp lực thẩm thấu máu giảm xuống dưới
315 mOsmol/kg