SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 26
1
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
THIẾT KẾ CHUỖI CUNG ỨNG
CHAPTER 7
DAVID A. COLLIER AND JAMES R. EVANS
2
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
7-1 Khái niệm về quản trị chuỗi cung ứng
 Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các doanh nghiệp tham gia, một
cách trực tiếp hay gián tiếp, trong việc đáp ứng nhu cầu khách
hàng, thể hiện sự dịch chuyển vật liệu, thông tin, tài chính xuyên
suốt quá trình từ nhà cung cấp ban đầu đến khách hàng cuối
cùng.
 Quản trị chuỗi cung ứng là điều phối dòng chảy của vật liệu,
dịch vụ và thông tin của các yếu tố trong chuỗi cung ứng để tối
đa hóa giá trị khách hàng.
 Các chức năng chính thường bao gồm bán hàng và thực hiện đơn
đặt hàng, vận chuyển và phân phối, vận hành, quản trị hàng tồn
kho, tài chính và dịch vụ khách hàng.
3
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
• Trung tâm phân phối (DC) là kho trung gian giữa nhà
máy và khách hàng, vận chuyển trực tiếp cho khách
hàng hoặc đến các cửa hàng bán lẻ (nơi sản phẩm được
làm sẵn cho khách hàng).
• Hàng tồn kho liên quan đến nguyên vật liệu, sản phẩm
dở dang,bán thành phẩm hoặc các thành phẩm được
duy trì để hỗ trợ sản xuất, đáp ứng nhu cầu khách
hàng.
4
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Hình 7.1
Cấu trúc chuỗi
cung ứng điển
hình sản xuất
hàng hóa
5
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Mô hình hệ thống chuỗi cung ứng tham khảo (SCOR) là mô hình dựa trên năm chức
năng cơ bản: hoạch định, thu mua, thực hiện, cung cấp và thu hồi.
 Hoạch định - Phát triển một chiến lược cân bằng giữa các nguồn lực với các yêu
cầu, thiết lập các kế hoạch truyền thông cho toàn bộ chuỗi cung ứng.
 Thu mua - Mua sắm hàng hóa và dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu đã hoạch định
hoặc nhu cầu thực tế.
 Thực hiện - Chuyển đổi hàng hóa và dịch vụ cho thành sản phẩm hoàn thành để
đáp ứng nhu cầu.
 Cung cấp - Quản lý đơn đặt hàng, vận chuyển, phân phối và cung cấp hàng hoá
và dịch vụ.
 Thu hồi – Sửa chữa những sản phẩm khách hàng trả lại; cung cấp bảo trì, sửa
chữa, và đại tu; và xử lý hàng hóa dư thừa.
6
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
7-2 Các vấn đề quan trọng trong việc
thiết kế chuỗi cung ứng
7
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Hợp đồng sản xuất
• Nhiều chuỗi cung ứng sử dụng hợp đồng sản xuất. Một
nhà sản xuất theo hợp đồng là một công ty chuyên về một
số hoạt động sản xuất hàng hóa, như thiết kế tùy chọn, sản
xuất, lắp ráp, đóng gói, và làm theo hợp đồng cho người
tiêu dùng cuối cùng.
• Ưu điểm của việc sử dụng hợp đồng sản xuất:
 Tiếp cận nhanh các công nghệ sản xuất tiên tiến.
 Thời gian đưa sản phẩm ra thị trường nhanh hơn.
 Tăng tính linh hoạt của hàng hoá trong thị trường khu vực.
 Tổng chi phí thấp hơn do tính kinh tế về quy mô.
8
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Chuỗi cung ứng hiệu quả và chuỗi cung ứng phản ứng
• Chuỗi cung ứng hiệu quả được thiết kế nhắm đến hiệu quả và
chi phí thấp bằng cách giảm thiểu hàng tồn kho và tối đa hóa
hiệu quả quá trình hoạt động.
• Chuỗi cung ứng phản ứng tập trung vào tính linh hoạt đáp ứng
nhu cầu sản phẩm hay dịch vụ.Nó có khả năng phản ứng nhanh
với sự thay đổi nhu cầu và yêu cầu của thị trường. Chuỗi cung
ứng này là cách tốt nhất đối với nhu cầu không thể đoán trước,
chu kỳ sống của sản phẩm ngắn và thay đổi thường xuyên vì sự
ra đời những sản phẩm mới, đáp ứng nhanh là ưu tiên cạnh
tranh chính, khách hàng yêu cầu nhiều lựa chọn và lợi nhuận
biên là rất cao.
9
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Hệ thống đẩy và kéo
• Hệ thống đẩy là hệ thống mà hàng hóa được sản
xuất trước nhu cầu của khách hàng dựa trên dự báo
doanh số bán hàng và chúng di chuyển thông qua các
chuỗi cung ứng đến các điểm bán hàng, nơi chúng
được lưu trữ. Hệ thống đẩy hoạt động tốt nhất khi mô
hình bán hàng ổn định và khi có một số lượng nhỏ
các trung tâm phân phối và sản phẩm.
10
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Hệ thống đẩy và kéo
• Hệ thống kéo chỉ sản xuất những gì cần thiết ở công
đoạn trong chuỗi cung ứng để đáp ứng khách hàng.
Hệ thống kéo có hiệu quả khi có nhiều cơ sở sản
xuất, nhiều điểm phân phối, và một số lượng lớn các
sản phẩm. Nhiều chuỗi cung ứng là sự kết hợp của hệ
thống đẩy và kéo.
11
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Hình 7.2 Chuỗi cung ứng- Hệ thống Push-Pull và ranh giới
12
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
13
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
 Chuỗi cung ứng phát triển bền vững
Mục tiêu của một chuỗi cung ứng bền vững là giảm chi phí trong khi vẫn đảm
bảo các vấn đề về môi trường. Một chuỗi cung ứng bền vững “xanh” được định
nghĩa là một quá trình sử dụng các yếu tố đầu vào thân thiện với môi trường và
chuyển hóa chúng thông qua các trung tâm biến đổi - nơi mà các sản phẩm có thể
được cải thiện hoặc được tái chế trong điều kiện môi trường hiện có.
Các hoạt động quản lý chuỗi cung ứng bền vững bao gồm những điều sau
đây:
 Giảm phế liệu, bao bì và thất thoát nguyên vật liệu.
 Giảm lượng giấy tờ cho quá trình xử lý thông tin.
 Tăng doanh thu bằng cách chuyển đổi các chất thải thành sản phẩm phụ.
 Giảm nhu cầu về nước và năng lượng trong chuỗi cung ứng.
 Giảm việc sử dụng và chất thải của dung môi, sơn, chất tẩy rửa, và các hóa
chất khác.
 Lựa chọn nhà cung cấp có hỗ trợ phát triển bền vững.
 Sử dụng lại những nguyên vật liệu và tài sản có giá trị nhở thu hồi sản phẩm và
các chương trình tái chế.
15
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
• Chuỗi cung ứng logistics ngược (Reverse logistics) là
quá trình quản lý dòng chảy của thành phẩm, bán
thành phẩm, nguyên vật liệu có thể không sử dụng
được hoặc bị loại bỏ thông qua các chuỗi cung ứng
ngược từ khách hàng đến nhà phân phối, nhà sản xuất,
nhà cung cấp nhằm mục đích phục hồi hàng hóa sản
xuất.
• Các hình thức phục hồi hàng hóa sản xuất bao gồm: tái
sử dụng hoặc bán; sửa chữa hàng hóa; tân trang; tái sản
xuất; thu mua lại; thu hồi lại; thiêu hủy hoặc xử lý rác
thải.
16
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Hình 7.3 Ví dụ về sự phục hồi hàng hóa sản xuất trong chuỗi cung ứng
logistics ngược (Reverse Logistics)
Nguyên vật
liệu
Chế tạo Lắp ráp
btp
Lắp ráp thành
hàng hóa
Phân phối Khách hàng
Thành phần
dịch vụ
Xử lý chất thải
7. Thiêu hủy
8. Chôn
Hàng hóa sản xuất
2.Sửa chữa
3.Tân trang
4.Tái sản xuất
5.Thu mua
6.Tái chế
Tái sử dụng trực tiếp
1.Tái sử dụng/ bán lại
trực tiếp
17
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
7-3 Các yếu tố quan trọng và quyết định trong
định vị cơ sở.
• Vị trí là một yếu tố quan trọng trong chuỗi cung ứng hàng hóa
dịch vụ. Quyết định vị trí trong chuỗi cung ứng dựa trên cả hai
yếu tố kinh tế và phi kinh tế.
• Yếu tố kinh tế: chi phí xây dựng cơ sở như chi phí xây dựng,
trang thiết bị, bảo hiểm, thuế, khấu hao và bảo trì; chi phí vận
hành bao gồm chi phí nguyên liệu, lao động, quản lý; và chi phí
vận chuyển.
• Yếu tố phi kinh tế: lao động sẵn có, giao thông vận tải, khí
hậu, cộng đồng, chất lượng cuộc sống, các yếu tố chính trị…
18
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Quá trình định vị cơ sở thường được tiến hành
theo thứ bậc và gồm bốn quyết định cơ bản:
• Định vị toàn cầu.
• Định vị khu vực.
• Định vị cộng đồng
• Định vị tại địa phương.
19
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Quyết định định vị toàn cầu
Nhiều công ty phải đối phó với các vấn đề về hoạt động toàn cầu, chẳng
hạn như múi giờ, ngoại ngữ, chuyển tiền quốc tế, hải quan, thuế quan và
hạn chế thương mại khác, bao bì, chính sách tiền tệ quốc tế, và văn hóa.
Các quyết định vị trí toàn cầu liên quan đến việc đánh giá các danh mục sản
phẩm, cơ hội thị trường mới, những thay đổi trong quy định pháp luật và
thủ tục, kinh tế sản xuất và giao hàng, tính bền vững, và chi phí để xác định
vị trí ở các nước khác nhau. Với thông tin này, các công ty cần phải xác
định xem nó nên xác định vị trí trong nước hoặc ở nước khác, những gì các
nước đều tuân thủ để thiết lập một cơ sở (và những gì các nước cần tránh),
và tầm quan trọng của nó là để thiết lập một sự hiện diện địa phương ở các
khu vực khác của thế giới
20
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Quyết định định vị khu vực
Các quyết định vị trí khu vực liên quan đến việc lựa chọn
một khu vực chung của một quốc gia, chẳng hạn như khu
đông nam bộ hay khu tây nam bộ. Các yếu tố ảnh hưởng đến
quyết định trong vùng bao gồm kích thước của thị trường
mục tiêu, địa điểm của khách hàng lớn và nguồn cung ứng
vật tư, lao động sẵn có và chi phí; mức độ của tổ chức công
đoàn; đất đai, xây dựng, và các tiện ích chi phí, chất lượng
của cuộc sống, và khí hậu.
21
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Quyết định định vị tại cộng đồng
Các quyết định vị trí tại cộng đồng liên quan đến việc lựa chọn
một thành phố hay một cộng đồng cụ thể, để xác định vị trí doanh
nghiệp. Ngoài các yếu tố nêu trên (định vị toàn cầu,định vị khu
vực) một công ty sẽ xem xét ưu đãi của cộng đồng, các ưu đãi
thuế, các hệ thống hạ tầng giao thông, dịch vụ ngân hàng, các tác
động môi trường.
Minh họa: MercedesBenz chọn thị trấn Vance, bang Alabama, sau
khi xem xét vị trí trong 30 tiểu bang khác nhau. Alabama cam kết
cắt giảm 250 triệu usd tiền thuế cùng nhiều các ưu đãi khác. Cộng
đồng cũng đã đệ trình một kế hoạch để làm thế nào giúp đỡ các gia
đình của công nhân Đức thích nghi với cuộc sống trong cộng đồng
đó.
22
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Quyết định định vị tại địa phương
Các quyết định định vị tại địa phương liên quan
đến việc lựa chọn một địa điểm cụ thể trong cộng
đồng như chi phí mặt bằng thấp, gần hệ thống
giao thông, chi phí điện nước, tiền lương và tiền
thuế địa phương. Các vấn đề phát triển bền vững,
những hạn chế trong quy hoạch là một trong
những yếu tố được xem xét.
23
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
Phương pháp tọa độ sẽ giúp xác định vị trí tốt nhất cho một cơ sở đơn lẻ dựa
trên các thông tin về về địa điểm của các cơ sở và thị trường, nhu cầu, và chi
phí vận chuyển.
Cx = ΣXiWi/ΣWi [9.1]
Cy = ΣYiWi/ΣWi [9.2]
Trong đó:
Cx = Tọa độ x tính theo phương pháp tọa độ
Cy = Tọa độ y tính theo phương pháp tọa độ
Xi = Tọa độ x của vị trí i
Yi = Tọa độ y của vị trí i
Wi = Sản lượng hàng hóa và dịch vụ vận chuyển đến hoặc đi từ vị trí i
24
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
25
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
96(400)+70(300)+120(200)+110(100)+130(300)+40(100)
58(400) + 80(300) + 30(200) + 90(100) + 127(300) + 65(100)
C =
C =
x
y
400 + 300 + 200 + 100 + 300 + 100
400 + 300 + 200 + 100 + 300 + 100
= 76.3
= 98.1
26
© 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d ,
o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t .
CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
:
Exhibit 7.6 Excel Location Analysis for Fountains Manufacturing Template
Solved Problem

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie c7qtdhsv.pptx

Chap1_ en+vn.pptx
Chap1_ en+vn.pptxChap1_ en+vn.pptx
Chap1_ en+vn.pptxQunNgCh
 
Giai phap nang_cao_chuoi_cung_ung
Giai phap nang_cao_chuoi_cung_ungGiai phap nang_cao_chuoi_cung_ung
Giai phap nang_cao_chuoi_cung_ungPham Mai Anh
 
Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01
Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01
Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01Yugi Mina Susu
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanhsearch123
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewđề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewTrần Trung
 
SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management Kim Thoa
 
C1_Tong quan_LMS.pptx
C1_Tong quan_LMS.pptxC1_Tong quan_LMS.pptx
C1_Tong quan_LMS.pptxThuTho671234
 
[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...
[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề   sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề   sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...
[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Ung dung lean tai viet nam
Ung dung lean tai viet namUng dung lean tai viet nam
Ung dung lean tai viet namPhan Huy
 
Giải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXD
Giải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXDGiải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXD
Giải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXDThanh Nguyen
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalTrần Trung
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện
Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện
Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện Huu Quan
 
Công Ty TNHH Tinh Kỳ
Công Ty TNHH Tinh KỳCông Ty TNHH Tinh Kỳ
Công Ty TNHH Tinh KỳHuu Quan
 
Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)
Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)
Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)dao minh
 
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdfGiữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdfDuyL84058
 
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 

Ähnlich wie c7qtdhsv.pptx (20)

Chap1_ en+vn.pptx
Chap1_ en+vn.pptxChap1_ en+vn.pptx
Chap1_ en+vn.pptx
 
Giai phap nang_cao_chuoi_cung_ung
Giai phap nang_cao_chuoi_cung_ungGiai phap nang_cao_chuoi_cung_ung
Giai phap nang_cao_chuoi_cung_ung
 
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uốngDự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống
Dự án kinh doanh đồ ăn nhanh và nước uống
 
Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01
Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01
Dnkinhdoanhnnhanhvncung2 110528223141-phpapp01
 
Quan tri van hanh
Quan tri van hanhQuan tri van hanh
Quan tri van hanh
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng previewđề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng preview
 
Chapter 2
Chapter 2Chapter 2
Chapter 2
 
SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management SCM - Supply Chain Management
SCM - Supply Chain Management
 
C1_Tong quan_LMS.pptx
C1_Tong quan_LMS.pptxC1_Tong quan_LMS.pptx
C1_Tong quan_LMS.pptx
 
[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...
[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề   sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề   sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...
[Công nghệ may] báo cáo chuyên đề sản xuất tinh gọn và việc ứng dụng vào cá...
 
Ung dung lean tai viet nam
Ung dung lean tai viet namUng dung lean tai viet nam
Ung dung lean tai viet nam
 
Giải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXD
Giải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXDGiải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXD
Giải Pháp DMS Quản Lý Hệ Thống Phân Phối VLXD
 
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng finalđề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
đề Cương quản trị chuỗi cung ứng final
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện
Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện
Công ty TNHH Tinh Kỳ - Nhà Thầu Cơ Điện
 
Công Ty TNHH Tinh Kỳ
Công Ty TNHH Tinh KỳCông Ty TNHH Tinh Kỳ
Công Ty TNHH Tinh Kỳ
 
Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)
Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)
Chuỗi cung ứng của dell (dell scm)
 
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.doc
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.docQuản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.doc
Quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Điện lực Quảng Bình.doc
 
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdfGiữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
Giữa kì - Quản lý sản xuất.pdf
 
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
Phát Triển Tín Dụng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Tmcp Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam -...
 

c7qtdhsv.pptx

  • 1. 1 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . THIẾT KẾ CHUỖI CUNG ỨNG CHAPTER 7 DAVID A. COLLIER AND JAMES R. EVANS
  • 2. 2 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN 7-1 Khái niệm về quản trị chuỗi cung ứng  Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các doanh nghiệp tham gia, một cách trực tiếp hay gián tiếp, trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng, thể hiện sự dịch chuyển vật liệu, thông tin, tài chính xuyên suốt quá trình từ nhà cung cấp ban đầu đến khách hàng cuối cùng.  Quản trị chuỗi cung ứng là điều phối dòng chảy của vật liệu, dịch vụ và thông tin của các yếu tố trong chuỗi cung ứng để tối đa hóa giá trị khách hàng.  Các chức năng chính thường bao gồm bán hàng và thực hiện đơn đặt hàng, vận chuyển và phân phối, vận hành, quản trị hàng tồn kho, tài chính và dịch vụ khách hàng.
  • 3. 3 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN • Trung tâm phân phối (DC) là kho trung gian giữa nhà máy và khách hàng, vận chuyển trực tiếp cho khách hàng hoặc đến các cửa hàng bán lẻ (nơi sản phẩm được làm sẵn cho khách hàng). • Hàng tồn kho liên quan đến nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang,bán thành phẩm hoặc các thành phẩm được duy trì để hỗ trợ sản xuất, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
  • 4. 4 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Hình 7.1 Cấu trúc chuỗi cung ứng điển hình sản xuất hàng hóa
  • 5. 5 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Mô hình hệ thống chuỗi cung ứng tham khảo (SCOR) là mô hình dựa trên năm chức năng cơ bản: hoạch định, thu mua, thực hiện, cung cấp và thu hồi.  Hoạch định - Phát triển một chiến lược cân bằng giữa các nguồn lực với các yêu cầu, thiết lập các kế hoạch truyền thông cho toàn bộ chuỗi cung ứng.  Thu mua - Mua sắm hàng hóa và dịch vụ để thỏa mãn các nhu cầu đã hoạch định hoặc nhu cầu thực tế.  Thực hiện - Chuyển đổi hàng hóa và dịch vụ cho thành sản phẩm hoàn thành để đáp ứng nhu cầu.  Cung cấp - Quản lý đơn đặt hàng, vận chuyển, phân phối và cung cấp hàng hoá và dịch vụ.  Thu hồi – Sửa chữa những sản phẩm khách hàng trả lại; cung cấp bảo trì, sửa chữa, và đại tu; và xử lý hàng hóa dư thừa.
  • 6. 6 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN 7-2 Các vấn đề quan trọng trong việc thiết kế chuỗi cung ứng
  • 7. 7 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Hợp đồng sản xuất • Nhiều chuỗi cung ứng sử dụng hợp đồng sản xuất. Một nhà sản xuất theo hợp đồng là một công ty chuyên về một số hoạt động sản xuất hàng hóa, như thiết kế tùy chọn, sản xuất, lắp ráp, đóng gói, và làm theo hợp đồng cho người tiêu dùng cuối cùng. • Ưu điểm của việc sử dụng hợp đồng sản xuất:  Tiếp cận nhanh các công nghệ sản xuất tiên tiến.  Thời gian đưa sản phẩm ra thị trường nhanh hơn.  Tăng tính linh hoạt của hàng hoá trong thị trường khu vực.  Tổng chi phí thấp hơn do tính kinh tế về quy mô.
  • 8. 8 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Chuỗi cung ứng hiệu quả và chuỗi cung ứng phản ứng • Chuỗi cung ứng hiệu quả được thiết kế nhắm đến hiệu quả và chi phí thấp bằng cách giảm thiểu hàng tồn kho và tối đa hóa hiệu quả quá trình hoạt động. • Chuỗi cung ứng phản ứng tập trung vào tính linh hoạt đáp ứng nhu cầu sản phẩm hay dịch vụ.Nó có khả năng phản ứng nhanh với sự thay đổi nhu cầu và yêu cầu của thị trường. Chuỗi cung ứng này là cách tốt nhất đối với nhu cầu không thể đoán trước, chu kỳ sống của sản phẩm ngắn và thay đổi thường xuyên vì sự ra đời những sản phẩm mới, đáp ứng nhanh là ưu tiên cạnh tranh chính, khách hàng yêu cầu nhiều lựa chọn và lợi nhuận biên là rất cao.
  • 9. 9 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Hệ thống đẩy và kéo • Hệ thống đẩy là hệ thống mà hàng hóa được sản xuất trước nhu cầu của khách hàng dựa trên dự báo doanh số bán hàng và chúng di chuyển thông qua các chuỗi cung ứng đến các điểm bán hàng, nơi chúng được lưu trữ. Hệ thống đẩy hoạt động tốt nhất khi mô hình bán hàng ổn định và khi có một số lượng nhỏ các trung tâm phân phối và sản phẩm.
  • 10. 10 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Hệ thống đẩy và kéo • Hệ thống kéo chỉ sản xuất những gì cần thiết ở công đoạn trong chuỗi cung ứng để đáp ứng khách hàng. Hệ thống kéo có hiệu quả khi có nhiều cơ sở sản xuất, nhiều điểm phân phối, và một số lượng lớn các sản phẩm. Nhiều chuỗi cung ứng là sự kết hợp của hệ thống đẩy và kéo.
  • 11. 11 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Hình 7.2 Chuỗi cung ứng- Hệ thống Push-Pull và ranh giới
  • 12. 12 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
  • 13. 13 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN  Chuỗi cung ứng phát triển bền vững Mục tiêu của một chuỗi cung ứng bền vững là giảm chi phí trong khi vẫn đảm bảo các vấn đề về môi trường. Một chuỗi cung ứng bền vững “xanh” được định nghĩa là một quá trình sử dụng các yếu tố đầu vào thân thiện với môi trường và chuyển hóa chúng thông qua các trung tâm biến đổi - nơi mà các sản phẩm có thể được cải thiện hoặc được tái chế trong điều kiện môi trường hiện có.
  • 14. Các hoạt động quản lý chuỗi cung ứng bền vững bao gồm những điều sau đây:  Giảm phế liệu, bao bì và thất thoát nguyên vật liệu.  Giảm lượng giấy tờ cho quá trình xử lý thông tin.  Tăng doanh thu bằng cách chuyển đổi các chất thải thành sản phẩm phụ.  Giảm nhu cầu về nước và năng lượng trong chuỗi cung ứng.  Giảm việc sử dụng và chất thải của dung môi, sơn, chất tẩy rửa, và các hóa chất khác.  Lựa chọn nhà cung cấp có hỗ trợ phát triển bền vững.  Sử dụng lại những nguyên vật liệu và tài sản có giá trị nhở thu hồi sản phẩm và các chương trình tái chế.
  • 15. 15 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN • Chuỗi cung ứng logistics ngược (Reverse logistics) là quá trình quản lý dòng chảy của thành phẩm, bán thành phẩm, nguyên vật liệu có thể không sử dụng được hoặc bị loại bỏ thông qua các chuỗi cung ứng ngược từ khách hàng đến nhà phân phối, nhà sản xuất, nhà cung cấp nhằm mục đích phục hồi hàng hóa sản xuất. • Các hình thức phục hồi hàng hóa sản xuất bao gồm: tái sử dụng hoặc bán; sửa chữa hàng hóa; tân trang; tái sản xuất; thu mua lại; thu hồi lại; thiêu hủy hoặc xử lý rác thải.
  • 16. 16 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Hình 7.3 Ví dụ về sự phục hồi hàng hóa sản xuất trong chuỗi cung ứng logistics ngược (Reverse Logistics) Nguyên vật liệu Chế tạo Lắp ráp btp Lắp ráp thành hàng hóa Phân phối Khách hàng Thành phần dịch vụ Xử lý chất thải 7. Thiêu hủy 8. Chôn Hàng hóa sản xuất 2.Sửa chữa 3.Tân trang 4.Tái sản xuất 5.Thu mua 6.Tái chế Tái sử dụng trực tiếp 1.Tái sử dụng/ bán lại trực tiếp
  • 17. 17 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN 7-3 Các yếu tố quan trọng và quyết định trong định vị cơ sở. • Vị trí là một yếu tố quan trọng trong chuỗi cung ứng hàng hóa dịch vụ. Quyết định vị trí trong chuỗi cung ứng dựa trên cả hai yếu tố kinh tế và phi kinh tế. • Yếu tố kinh tế: chi phí xây dựng cơ sở như chi phí xây dựng, trang thiết bị, bảo hiểm, thuế, khấu hao và bảo trì; chi phí vận hành bao gồm chi phí nguyên liệu, lao động, quản lý; và chi phí vận chuyển. • Yếu tố phi kinh tế: lao động sẵn có, giao thông vận tải, khí hậu, cộng đồng, chất lượng cuộc sống, các yếu tố chính trị…
  • 18. 18 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Quá trình định vị cơ sở thường được tiến hành theo thứ bậc và gồm bốn quyết định cơ bản: • Định vị toàn cầu. • Định vị khu vực. • Định vị cộng đồng • Định vị tại địa phương.
  • 19. 19 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Quyết định định vị toàn cầu Nhiều công ty phải đối phó với các vấn đề về hoạt động toàn cầu, chẳng hạn như múi giờ, ngoại ngữ, chuyển tiền quốc tế, hải quan, thuế quan và hạn chế thương mại khác, bao bì, chính sách tiền tệ quốc tế, và văn hóa. Các quyết định vị trí toàn cầu liên quan đến việc đánh giá các danh mục sản phẩm, cơ hội thị trường mới, những thay đổi trong quy định pháp luật và thủ tục, kinh tế sản xuất và giao hàng, tính bền vững, và chi phí để xác định vị trí ở các nước khác nhau. Với thông tin này, các công ty cần phải xác định xem nó nên xác định vị trí trong nước hoặc ở nước khác, những gì các nước đều tuân thủ để thiết lập một cơ sở (và những gì các nước cần tránh), và tầm quan trọng của nó là để thiết lập một sự hiện diện địa phương ở các khu vực khác của thế giới
  • 20. 20 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Quyết định định vị khu vực Các quyết định vị trí khu vực liên quan đến việc lựa chọn một khu vực chung của một quốc gia, chẳng hạn như khu đông nam bộ hay khu tây nam bộ. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định trong vùng bao gồm kích thước của thị trường mục tiêu, địa điểm của khách hàng lớn và nguồn cung ứng vật tư, lao động sẵn có và chi phí; mức độ của tổ chức công đoàn; đất đai, xây dựng, và các tiện ích chi phí, chất lượng của cuộc sống, và khí hậu.
  • 21. 21 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Quyết định định vị tại cộng đồng Các quyết định vị trí tại cộng đồng liên quan đến việc lựa chọn một thành phố hay một cộng đồng cụ thể, để xác định vị trí doanh nghiệp. Ngoài các yếu tố nêu trên (định vị toàn cầu,định vị khu vực) một công ty sẽ xem xét ưu đãi của cộng đồng, các ưu đãi thuế, các hệ thống hạ tầng giao thông, dịch vụ ngân hàng, các tác động môi trường. Minh họa: MercedesBenz chọn thị trấn Vance, bang Alabama, sau khi xem xét vị trí trong 30 tiểu bang khác nhau. Alabama cam kết cắt giảm 250 triệu usd tiền thuế cùng nhiều các ưu đãi khác. Cộng đồng cũng đã đệ trình một kế hoạch để làm thế nào giúp đỡ các gia đình của công nhân Đức thích nghi với cuộc sống trong cộng đồng đó.
  • 22. 22 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Quyết định định vị tại địa phương Các quyết định định vị tại địa phương liên quan đến việc lựa chọn một địa điểm cụ thể trong cộng đồng như chi phí mặt bằng thấp, gần hệ thống giao thông, chi phí điện nước, tiền lương và tiền thuế địa phương. Các vấn đề phát triển bền vững, những hạn chế trong quy hoạch là một trong những yếu tố được xem xét.
  • 23. 23 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN Phương pháp tọa độ sẽ giúp xác định vị trí tốt nhất cho một cơ sở đơn lẻ dựa trên các thông tin về về địa điểm của các cơ sở và thị trường, nhu cầu, và chi phí vận chuyển. Cx = ΣXiWi/ΣWi [9.1] Cy = ΣYiWi/ΣWi [9.2] Trong đó: Cx = Tọa độ x tính theo phương pháp tọa độ Cy = Tọa độ y tính theo phương pháp tọa độ Xi = Tọa độ x của vị trí i Yi = Tọa độ y của vị trí i Wi = Sản lượng hàng hóa và dịch vụ vận chuyển đến hoặc đi từ vị trí i
  • 24. 24 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN
  • 25. 25 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN 96(400)+70(300)+120(200)+110(100)+130(300)+40(100) 58(400) + 80(300) + 30(200) + 90(100) + 127(300) + 65(100) C = C = x y 400 + 300 + 200 + 100 + 300 + 100 400 + 300 + 200 + 100 + 300 + 100 = 76.3 = 98.1
  • 26. 26 © 2 0 1 3 O M 4 C e n g a g e L e a r n i n g . A l l R i g h t s R e s e r v e d . M a y n o t b e s c a n n e d , c o p i e d o r d u p l i c a t e d , o r p o s t e d t o a p u b l i c l y a c c e s s i b l e w e b s i t e , i n w h o l e o r i n p a r t . CHAPTER 9 SUPPLY CHAIN DESIGN : Exhibit 7.6 Excel Location Analysis for Fountains Manufacturing Template Solved Problem