6. Thương hiệu là hình ảnh lý
tính hoặc cảm tính, trực
quan, độc quyền mà khách
3/13/2015
hàng liên tưởng tới khi
nhắc đến một sản phẩm,
doanh nghiệp hay tổ chức.
7. Hữu hình
• Logo
• Màu sắc nhận biết
• Hình ảnh nhận
Vô hình
• Slogan
• Sứ mệnh
• Lời hứa
Các thành tố của Thương hiệu
• Hình ảnh nhận
biết
• Font chữ
• Biển hiệu…
• Lời hứa
• …
8. Thành tố hữu hình
• Thành tố hữu hình của Thương hiệu là những dấu hiệu nhận biết mà công
chúng và khách hàng mục tiêu có thể nhìn thấy để phân biệt giữa các
thương hiệu khác nhau.
Lawpro sử dụng màu Đỏ
mận là màu nhận diện
chủ đạo của thương
hiệu trong toàn bộ hệ
thống nhận diện
9. Thành tố vô hình
• Thành tố vô hình của thương hiệu là những dấu hiệu và công chúng và
Khách hàng mục tiêu chỉ có thể nhận biết thông qua sự cảm nhận. Thành
tố vô hình thường đem lại nhiều cảm xúc và gia tăng sự lôi cuốn.
Starbuck đem đến thôngStarbuck đem đến thông
điệp
Về “triết lý café” – tình yêu,
sự đam mê với thuật pha
chế coffee và không gian
trải nghiệm “nơi chốn thứ
3”.
10. Thành tố vô hình
• Thành tố vô hình của thương hiệu là những dấu hiệu và công chúng và
Khách hàng mục tiêu chỉ có thể nhận biết thông qua sự cảm nhận. Thành
tố vô hình thường đem lại nhiều cảm xúc và gia tăng sự lôi cuốn.
Lawpro đem đến thông điệp
về
sự CHUYÊN NGHIỆP
và CHÍNH TRỰC
11. Khi các dấu hiệu nhận biết hữu hình được kết hợp hài hoà
Các thành tố của Thương hiệu
Khi các dấu hiệu nhận biết hữu hình được kết hợp hài hoà
với thông điệp/ lời hứa/ cam kết (dấu hiệu vô hình) của
thương hiệu,
lúc đó hình ảnh nhận biết về thương hiệu sẽ trở nên rõ ràng
và đặc trưng.
12. Mối quan hệ giữa thương hiệu và
sở hữu trí tuệ?
Đây là THƯƠNG HiỆU
3/13/2015
HAY LÀ
Tài sản SỞ HỮU TRÍ TUỆ?
13. VÌ SAO PHẢI ĐĂNG KÝ SHTT?
Đăng ký SHTT đảm bảo các thành tố hữu
hình của thương hiệu được pháp luật
công nhận và bảo vệ; không chỉ ở riêng
Việt Nam mà có thể trên toàn thế giới.
3/13/2015
Việt Nam mà có thể trên toàn thế giới.
Đăng ký SHTT là phương thức hữu hiệu
giúp các doanh nghiệp bảo vệ được tính
“ĐỘC QUYỀN” của thương hiệu.
14. TỐI QUAN TRỌNG
1. Kiểm tra thông tin SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
2. Đăng ký ngay khi có thể
3. Liên tục công bố và kiểm soát
hình ảnh thương hiệu
3/13/2015
15.
16. Triết lý thương hiệu. Sứ mệnh và tầm nhìn.
Hệ thống giá trị cốt lõi
25. CHIẾN LƯỢC HÌNH ẢNH THƯƠNG HIỆU
- Logo và Hệ thống nhận diện thương
hiệu: Màu sắc, font chữ, hình ảnh đặc
trưng
- Hình tượng thương hiệu
- Hình mẫu thương hiệu
3/13/2015
34. Brand
Lòng trung
thành
Mức độ
nhận biết
Lợi thế
cạnh tranh
khác
MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ TÀI SẢN THƯƠNG HiỆU – D. AAKER
3/13/2015
Brand
Equity
Chất lượng
theo cảm
nhận
Sự liên
tưởng
thương
hiệu
khác
35. Mô hình Quản trị tài sản thương hiệu CBBE –
Customer Base brand Equity – Kevin Keller
44. Chiến lược thương hiệu
Chiến lược thương hiệu là tập hợp các kế
hoạch, biện pháp, phương thức để đạt
được mục tiêu của thương hiệu.
Chiến lược bắt nguồn từ Tầm nhìn
và kết thúc bởi giá trị & chất lượng
cảm nhận (cảm tính và lý tính) trong
tâm trí khách hàng thông qua các
nguyên tắc khác biệt hóa.
45. Nghiên cứu chiến lược thương hiệu chỉ
có 2 mục đích
1.TRỞ NÊN KHÁC BIỆT (so với đối thủ)
3/13/2015
2. TRỞ THÀNH ĐỘC NHẤT VÔ NHỊ (USP)
để bán được
Trong TÂM TRÍ khách hàng mục tiêu
47. Nghiên cứu thương hiệu của MÌNH
Năng lực cốt lõi và Lợi thế cạnh tranh
3 điểm khác biệt nổi bật
Vị thế cạnh tranh
3 thuộc tính của thương hiệu đã được thừa nhận
Thuộc tính muốn được thừa nhận khác?
Giá trị (chất lượng) cảm nhận
Triết lý thương hiệu
Tính cách và phong cách của thương hiệu
3/13/2015
48. Nghiên cứu thương hiệu của ĐỐI THỦ
Lợi thế cạnh tranh
3 điểm khác biệt nổi bật
Vị thế cạnh tranh
3 thuộc tính của thương hiệu đã được thừa nhận
Giá trị (chất lượng) cảm nhận và chất lượng thực tế
Triết lý thương hiệu
Tính cách và phong cách của thương hiệu
Chiến lược truyền thông thương hiệu
3/13/2015
49. Nghiên cứu KHÁCH HÀNG
5W1H
NHỮNG NHU CẦU CHƯA ĐƯỢC ĐÁP ỨNG
Những mong muốn chưa được thỏa mãn
Thương hiệu nào được khách hàng NGƯỠNG MỘ/ AOThương hiệu nào được khách hàng NGƯỠNG MỘ/ AO
ƯỚC NHẤT?
Thương hiệu nào là sự lựa chọn đầu tiên của khách
hàng?
Khách hàng nghĩ gì về thương hiệu của MÌNH?
Khách hàng nghĩ gì về thương hiệu của đối thủ cạnh
tranh?
3/13/2015
51. “Cạnh tranh để trở thành giỏi nhất. Cạnh tranh để trở
thành độc nhất vô nhị... Không có công ty tốt nhất bởi
cái tốt nhất tùy thuộc vào nhu cầu của từng khách hàng.
Vì thế, chiến lược của
công ty sẽ không phải
là trở thành tốt nhất,
3/13/2015
là trở thành tốt nhất,
mà phải trở thành độc
nhất vô nhị, là khác
biệt”.
Michael E. Porter
52. Chiến lược cạnh tranh là
CÔNG CỤ giúp tổ chức đạt
được VỊ THẾ CẠNH TRANH
TỐI ƯU (và bền vững) và
cách thức tốt nhất để đạtcách thức tốt nhất để đạt
đến vị thế này (Lựa chọn
Lợi thế cạnh tranh dựa trên
năng lực cốt lõi).
53. Michael Porter
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Dẫn đầu/ chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ
Tối thiểu hóa Chi phí
Dẫn đầu/ chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ
3/13/2015
Dẫn đầu/ chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ
khác biệt hóa
Chiến lược Phản ứng nhanh (Hỗn
hợp)
Chiến lược tập trung