SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 44
CÁC TÌNH
HUỐNG LÂM
SÀNG VÍ DỤ
TRONG CHĂM
SÓC NGOẠI TRÚ
TS VÕ THÀNH LIÊM
Các đề mục
Ù tai
Hạch cổ
Tiền mãn kinh
Tiêu chảy
Đại tràng kích thích
Rối loạn dáng đi
2
Tình huống 1
BN nữ 58 tuổi, khám vì tiếng ồn trong tai
 Từ 2 tháng nay, phát hiện tình cờ
 Tiếng như động cơ xe, nhiều về đêm, đều 2 tai
 Không tiền căn bệnh, không dùng thuốc
Thăm khám?
Chẩn đoán?
3
Tình huống 1
BN nữ 58 tuổi, khám vì tiếng ồn trong tai
 Từ 2 tháng nay, phát hiện tình cờ
 Tiếng như động cơ xe, nhiều về đêm, đều 2 tai
 Không tiền căn bệnh, không dùng thuốc
Thăm khám?
Chẩn đoán?
4
Tình huống 1
BN nữ 58 tuổi, khám vì tiếng ồn trong tai
 Từ 2 tháng nay, phát hiện tình cờ
 Tiếng như động cơ xe, nhiều về đêm, đều 2 tai
 Không tiền căn bệnh, không dùng thuốc
 Chóng mặt (-), đau tai (-), sốt (-), dấu thần kinh (-)
 Khám tai trong: chưa ghi nhận dấu lạ
 Xquang: BT, sinh hóa BT,
 Điều trị: kháng sinh+kháng viêm + thuốc nhỏ tai
 Tái khám sau 2 tuần: không thay đổi
 Hướng xử trí: ????
5
Tình huống 1
Câu hỏi của bệnh nhân:
 Bệnh này là bệnh gì?
 Tiếng ồn này từ đâu?
 Có bệnh u trong não không?
 Bệnh có nặng không?
 Bệnh này có hết không?
 Có cần chụp MRI, CT não không?
6
Tình huống 1
Thể lâm sàng
 Ù tai khách quan
Khám có âm ù
Thường 1 bên tai
Giảm thính lực
=> Có nguyên nhân thực thể
 Ù tai chủ quan
Chỉ có người bệnh nghe được
Thường 2 bên tai
=> Có nguyên nhân cơ năng
 Âm thanh có ngữ nghĩa (ảo thính)
7
Tình huống 1
Khám lâm sàng:
 Khai thác bệnh sử chi tiết
Đối xứng, thời điểm
Dấu chứng tăng nặng, giảm nhẹ
Diễn tiến tăng dần, đột ngột
 Khám tai ngoài – tai trong
 Dấu chứng tiền đình:
Chóng mặt, mất thăng bằng,
Nystamus, Romberg
Chú ý phân biệt chóng mặt giả
 Dấu thần kinh sọ
 Dấu chứng toàn thân
8
Tình huống 1
Khám nghiệm bổ sung:
 Xét nghiệm chuyên biệt: không cần thiết
 Bệnh lý phối hợp: tầm soát
 Chuyển khám chuyên khoa Tai mũi họng
 Đo thích lực
9
Tình huống 1
Vai trò bác sĩ gia đình:
 Phát hiện sớm, can thiệp sớm
 Phát hiện các bệnh phối hợp
 Phối hợp với BS chuyên khoa
 Hạn chế lạm dụng thuốc: an thần, chống trầm cảm,
 Giải thích, tư vấn điều trị
 Hỗ trợ tái thích nghi
10
Tình huống 2
BN nữ 20 tuổi, khám vì hạch cổ ngày 4
 Sốt cao, mệt mỏi, đau họng
 Nhiều hạch: dưới cằm + cổ trước + thượng đòn
 1-2 cm, chắc, không đau, di động, bờ rõ, tròn
 Họng: phì đại tuyến amydale 2 bên
 Gan lách không sờ chạm.
Thăm khám?
Chẩn đoán?
11
Tình huống 2
Khai thác bệnh sử
 Tuổi, nghề nghiệp, dịch tể môi trường sống
 Yếu tố nguy cơ bệnh nhiễm (HIV, ký sinh trùng)
 Thuốc đang dùng, tiêm chủng
 Dấu chứng cơ năng khác: mệt mỏi, sốt, sụt cân, đổ
mồ hôi trộm, ngứa da…
 Tiền căn bệnh lý cá nhân, gia đình
12
Tình huống 2
Khám lâm sàng
 Các vùng khám hạch: Cổ, Nách, Bẹn
 Mô tả đặc điểm hạch
 Thời điểm xuất hiện, diễn tiến chậm – nhanh
 Đơn độc – từng chùm
 Đau – không đau
 Kích thước, mật độ, di động
 Thẩm nhuận viêm
 Khám vùng dẫn lưu bạch huyết
 Dấu chứng ngoài hạch: gan lách, tuyến nước bọt
 Khám toàn diện cơ thể
13
Tình huống 2
Tiếp cận chẩn đoán hạch
 Nhiều vị trí: u mỡ, u thần kinh, u xơ
 Cổ:
 Tuyến nước bọt
 Bướu bạch huyết thượng đòn
 Túi phìng động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh
 Bướu giáp, bướu cơ
 Abcès da, nang bì, nang giáp lưỡi
 Nách
 Abcès da tuyến tiết bả
 Bẹn
 Abcès da, thoát vị, túi phình tĩnh mạch
14
Tình huống 2
Đơn hạch – nhóm hạch
 Nóng, đỏ, đau, sốt => nhiễm trùng
 Đơn độc, to, không đau, cổ => lao, amydale, răng
 To, đường dò => lao
 To, cứng, không đau, di động kém => ác tính
Đa hạch
• Sốt, người trẻ => nhiễm MNI,
• Không sốt =>toxoplasmo, giang mai, HIV
• Ngứa da: => lupus, thấp, sarcoidose
• Tăng lympho => ác tính Hodgkin, leucémie
15
Tình huống 2
Theo dõi 3 tuần
Hạch 1-2 tháng = cận lâm sàng
 Công thức máu
 Tốc độ lắng máu VS
 Điện di đạm, CRP
 Huyết thanh chẩn đoán: MNI, toxoplasma, HIV
 IDR, Xquang phổi
 Sinh thiết kim nhỏ: dễ làm, không đặc hiệu
 Mổ sinh thiết: khó làm, khảo sát mô học
16
Tình huống 3
BN nữ 47 tuổi, khám hồi hộp
 Từng cơn hồi hộp, vài giây – vài phút
 Xuất hiện ban đêm
 Nóng bừng mặt, cổ, ngực, cảm giác khó thở
 Rùng mình, vã mồ hôi
 Tiền căn (-), khám lâm sàng (-)
Thăm khám?
Chẩn đoán?
17
Tình huống 3
Cơn bốc hỏa tiền mãn kinh
 Chẩn đoán loại trừ
 3 giai đoạn
 Tiền triệu: làm thức giấc
 Cơn:
 Nóng bừng mặt, cổ -> vai, ngực
 Xuất mồ hôi, đỏ da
 Hồi hộp, khó chịu ngực
 Kéo dài vài phút
 Phục hồi
 Rung tay
 Rùng mình
18
Tình huống 3
Điều trị
 Không dùng thuốc
 Dinh dưỡng
 Thể dục
 Dùng thuốc:
 Thuốc tránh thai (hormone)
 Oestrogen
 Progesterol
 Không hormon
 Véralipride 1v/ngày, 20ngày/tháng
 Clonidine 0,1mg 1-2v/ngày, 10 ngày/tháng
 Khám chuyên khoa
19
Tình huống 4
BN nam 40 tuổi, khám vì đi phân lỏng
 Phân lỏng >10 lần (1 ngày)
 Nhiều nước, nhầy nhớt (-), máu(-), tanh (-)
 Đau bụng + nôn ói -> đau bụng+tiêu chảy
 Bữa ăn cuối 1-2h trước tiêu chảy.
 Tài xế xe tải đường dài, ăn ven đường
 Khám (-)
Thăm khám?
Chẩn đoán?
20
Tình huống 4
Cơ chế tiêu chảy
 Tăng áp lực thẩm thấu:
 Manitol, magne, nhuận tràng
 Ngưng thuốc -> hết tiêu chảy
 Xuất tiết
 Lượng phân nhiều, như nước
 Giảm hấp thu
 Lượng phân nhiều
 Tăng nhu động ruột
 Xác thức ăn
 Đau bụng nhiều
 Đại tràng: mót rặn, nhầy nhớt
21
Tình huống 4
Tác nhân tiêu chảy cấp
 Nhiễm trùng
 Vi trùng
 Siêu vi
 Nấm
 Ký sinh trùng
 Ngộ độc
 Chất độc từ vi trùng
 Chất độc hóa học
 Chế độ ăn uống
 Dị ứng, thuốc
 Nguyên nhân khác
22
Tình huống 4
Tác nhân tiêu chảy mãn
 Bệnh dạ dày
 Bệnh ruột non
 Bệnh đại tràng
 Bệnh liên đới với HIV
 Nguyên nhân khác
 Thần kinh ruột biến chứng đái tháo đường
 Bệnh nội tiết
 Do thuốc
23
Tình huống 4
Đặc điểm bệnh nhân
 Tuổi:
 Trẻ em: siêu vi, chú ý dấu mất nước
 Người cao tuổi: thuốc, bệnh lý đại tràng
 Sản phẩm từ sữa
 Kém dung nạp lactose nguyên phát – thứ phát
 Ngộ độc thực phẩm
 Phụ nữ có con nhỏ, công việc xã hội
 Rối loạn giấc ngủ
 Đau kiểu đại tràng kích thích
24
Tình huống 4
Đặc điểm bệnh nhân
 Sau dùng rượu bia:
 Tiêu chảy cấp 1-2 ngày
 Đau bụng ít
 Tương quan với bữa ăn:
 <2h: độc tố trong thức ăn
 >8h: nhiễm vi trùng trong thức ăn, phát triển trong ruột
 2-8h: hỗn hợp, vi trùng quá phát trong thức ăn
 Dịch tể địa phương:
 Dịch tả, dịch lỵ, siêu vi
 Thay đổi môi trường sống
 Nhiều người có cùng triệu chứng tương tự
25
Tình huống 4
Đặc điểm bệnh nhân
 Tiểu đường:
 Biến chứng thần kinh ruột
 Giảm nhu động ruột
 HIV -AIDS:
 Giai đoạn AIDS
 Nấm miệng, nấm hậu môn, tiêu chảy kéo dài
 Bệnh cảnh không đặc hiệu
 Thuốc đang dùng
 Kháng sinh, nhuận tràng,
 Hóa trị, xạ trị tiêu hóa
 Phẫu thuật tiêu hóa
26
Tình huống 4
Đặc điểm lâm sàng
 Tiêu chảy cấp – tiêu chảy mãn
 Cấp tính, không dấu chứng khác: siêu vi
 Cấp tính + nôn ói + đau bụng+nhiều người bị: vi trùng
(Salmonella, Shigella, Campylobacte, Giardia)
 Mãn tính: u bướu tiêu hóa, thuốc, AIDS
 Tính chất phân
 Lượng nhiều, nặng mùi, tanh: ruột non
 Lượng ít, mót gặn, nhầy nhớt: ruột già
 Thời gian
 Đầu giấc sáng, dấu chứng (-): cơ năng
 Ban đêm: không là cơ năng -> tìm nguyên nhân thực thể
27
Tình huống 4
Dấu chứng kèm theo
 Sốt
 Có sốt: nhiễm trùng
 Không sốt + đau bụng, ói nhiều: chất độc do vi khuẩn tiết ra
 Dấu thần kinh: Clostridia (botulism)
 Đau bụng
 Mót rặn, nhầy nhớt: đại tràng
 Đau bụng từng cơn dầy: ruột non
 Mệt mỏi, yếu cơ -> mất nước, mất kali máu
28
Tình huống 5
BN nữ 30 tuổi, khám vì phân lỏng + đau bụng
 Bệnh khoảng 4 tháng, thành từng đợt 1-2 tuần
 Đi cầu 2-3 lần/ngày, lượng phân vừa
 Máu phân (-), mót rặn (-), nhầy trong phân (+)
 Đau bụng từng cơn, hố chậu phải,
 Tăng khi ăn, bớt khi đi cầu
 Dinh dưỡng bình thường, không đi xa
 PARA 2002, trai 6t, gái 2t
 Phụ bếp đêm, 4 tháng
 Gia đình: không ai bị tiêu chảy
 Sinh hiệu BT, tiền căn không bệnh
Chẩn đoán?
29
Tình huống 5
Hội chứng đại tràng kích thích
 Tiêu chuẩn chẩn đoán ROME III
 Khó chịu ở bụng >3 ngày/tháng + > 3 tháng + 2/3 triệu
chứng
Giảm khó chịu khi đi phân
Đợt đau khó chịu vùng bụng có cùng với thay đổi thói
quen phân
Đợt đau khó chịu vùng bụng có cùng với thay đổi hình
dáng của phân
 Chẩn đoán phân biệt
 Viêm đại tràng do ký sinh trùng
 U bướu vùng đại trực tràng
30
Rối loạn dáng đi
Thông tin từ ngoại biên:
 Cảm giác chính xác từ mắt
 Thụ thể cảm nhận cơ xương (cảm giác tư thế)
 Cảm giác trong không gian từ mê nhĩ – tiền đình và sự
tổng hợp các thông tin này diễn ra trong não.
Khả năng kiểm soát thần kinh vận động từ hệ
thần kinh trung ương và hệ cơ xương khớp phải
còn nguyên vẹn
31
Rối loạn dáng đi
Liệt nữa người
Liệt cứng 2 chi dưới
Yếu liệt thần kinh chi dưới
Teo cơ (yếu cơ)
kiểu Parkinson
Tăng động (múa vờn)
Rối loạn tiểu não
Rối loạn cảm giác
32
Đặc trưng riêng trong YHGĐ
Bác sĩ gia đình >< BS chuyên khoa sâu
33
Đặc trưng riêng trong YHGĐ
Bác sĩ gia đình >< BS chuyên khoa sâu
 Tần suất bệnh (ngoại trú)
 Chăm sóc tuyến ban đầu
 Chăm sóc theo thời gian
 Đa vấn đề sức khỏe
 Giai đoạn đầu của bệnh: mơ hồ, sớm
 Chăm sóc lấy bệnh nhân làm trung tâm
34
Đặc trưng riêng trong YHGĐ
Bệnh >< người bệnh
 Yếu tố xã hội, văn hóa, chủng tộc
=Mệt/không khỏe (cá nhân)
=Rối loạn chức năng sinh lý (chuyên môn)
=Mất sức khỏe (xã hội)
 Than phiền
Khía cạnh chủ quan
Khía cạnh khách quan
35
Đặc trưng riêng trong YHGĐ
Quan hệ bệnh nhân-bác sĩ
 Quan hệ dựa trên niềm tin
 Hỗ trợ khai thác thông tin
 Tổng hợp nhiều thông tin
 Yếu tố khác
Bệnh/không bệnh
Sức khỏe chủ quan, bệnh chủ quan
Tiếp cận thương thuyết
 Lấy bệnh nhân là trung tâm.
36
Đặc trưng riêng trong YHGĐ
Chăm sóc nội trú – ngoại trú
 Thời gian ngắn
 Không gian hạn chế
 Nguồn lực hạn chế: trang thiết bị, chuyên môn…
 Đợt bệnh = nhiều lần khám bệnh
 Can thiệp = thuốc + không thuốc (tư vấn, dinh dưỡng..)
 Theo dõi khó khăn
37
Đặc trưng riêng trong YHGĐ
Vấn đề sức khỏe – bệnh
 Vấn đề sức khỏe = bệnh và/hoặc không bệnh
 Đa dạng: y khoa, gia đình, xã hội
 Chủ quan –khách quan
 Mơ hồ, khó định danh chính xác
38
Tình huống ví dụ
39
BN Nam 27t, khám vì đau bụng
Bệnh sử Đau vùng thượng vị + quanh rốn
Nóng rát thượng vị sau ăn gia vị
Cảm giác chướng hơi, căng bụng 4 tháng. Giảm khi
đi trung tiện – đại tiện, khi rời vị trí công việc
Phân bón – tiêu chảy 4 tháng
Khám 2 BV: VDD, dùng thuốc không đỡ
Nghề
nghiệp
Công nhân nhà máy giầy, làm việc theo ca, trên dây
chuyền
Khám Ấn đau thượng vị +/-
CLS Nội soi 2 lần âm tính, viêm sung huyết nhẹ , HP (-)
Điều trị Omeprazol (-), Elitan (-), spamaverine (+), chế độ
công việc
Tình huống ví dụ
40
BN Nam 27t, khám vì đau bụng
Bệnh sử Đau vùng thượng vị + quanh rốn
Nóng rát thượng vị sau ăn gia vị
Cảm giác chướng hơi, căng bụng 4 tháng. Giảm khi
đi trung tiện – đại tiện, khi rời vị trí công việc
Phân bón – tiêu chảy 4 tháng
Khám 2 BV: VDD, dùng thuốc không đỡ
Nghề
nghiệp
Công nhân nhà máy giầy, làm việc theo ca, trên dây
chuyền
Khám Ấn đau thượng vị +/-
CLS Nội soi 2 lần âm tính, viêm sung huyết nhẹ , HP (-)
Điều trị Omeprazol (-), Elitan (-), spamaverine (+), chế độ
công việc
Tình huống ví dụ
41
BN Nam 27t, khám vì đau bụng
Bệnh sử Đau vùng thượng vị + quanh rốn
Nóng rát thượng vị sau ăn gia vị
Cảm giác chướng hơi, căng bụng 4 tháng. Giảm khi
đi trung tiện – đại tiện, khi rời vị trí công việc
Phân bón – tiêu chảy 4 tháng
Khám 2 BV: VDD, dùng thuốc không đỡ
Nghề
nghiệp
Công nhân nhà máy giầy, làm việc theo ca, trên dây
chuyền
Khám Ấn đau thượng vị +/-
CLS Nội soi 2 lần âm tính, viêm sung huyết nhẹ , HP (-)
Điều trị Omeprazol (-), Elitan (-), spamaverine (+), chế độ
công việc
BN nữ, 72 tuổi, khám vì cao huyết áp, đau khớp gối
Bệnh sử Cao huyết áp đang điều trị ổn từ 7 năm nay
Đau khớp gối bên phải từ 1 tuần nay
Đau nhiều về chiều, ít vào buổi sáng
Xuất hiện sau 1 lần chuyển từ tư thế ngồi ghế bố ->
đứng lên
Nghề
nghiệp
Bán thuốc lá trước nhà
Thói
quen
Không lên xuống cầu thang
Nằm ghế bố, ngồi chòng hỏm
Khám Ấn đau vùng mặt trong khớp gối, Không dấu sưng,
nóng, đỏ, không tràn dịch khớp,
Gập chân không đau, khép đùi đau
Điều trị Glucosamin, NSAID, tư vấn tư thế ngồi ->đứng
Tình huống ví dụ
42
Tình huống ví dụ
43
BN nữ, 72 tuổi, khám vì cao huyết áp, đau khớp gối
Bệnh sử Cao huyết áp đang điều trị ổn từ 7 năm nay
Đau khớp gối bên phải từ 1 tuần nay
Đau nhiều về chiều, ít vào buổi sáng
Xuất hiện sau 1 lần chuyển từ tư thế ngồi ghế bố ->
đứng lên
Nghề
nghiệp
Bán thuốc lá trước nhà
Thói
quen
Không lên xuống cầu thang
Nằm ghế bố, ngồi chòng hỏm
Khám Ấn đau vùng mặt trong khớp gối, Không dấu sưng,
nóng, đỏ, không tràn dịch khớp,
Gập chân không đau, khép đùi đau
Điều trị Glucosamin, NSAID, tư vấn tư thế ngồi ->đứng
Tình huống ví dụ
44
BN nữ, 72 tuổi, khám vì cao huyết áp, đau khớp gối
Bệnh sử Cao huyết áp đang điều trị ổn từ 7 năm nay
Đau khớp gối bên phải từ 1 tuần nay
Đau nhiều về chiều, ít vào buổi sáng
Xuất hiện sau 1 lần chuyển từ tư thế ngồi ghế bố ->
đứng lên
Nghề
nghiệp
Bán thuốc lá trước nhà
Thói
quen
Không lên xuống cầu thang
Nằm ghế bố, ngồi chòng hỏm
Khám Ấn đau vùng mặt trong khớp gối, Không dấu sưng,
nóng, đỏ, không tràn dịch khớp,
Gập chân không đau, khép đùi đau
Điều trị Glucosamin, NSAID, tư vấn tư thế ngồi ->đứng

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoDucha254
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUTẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUSoM
 
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢN
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢNBÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢN
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢNGreat Doctor
 
QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪAQUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪASoM
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Great Doctor
 
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGSoM
 
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBão Tố
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔISoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
BẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EMBẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EMSoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởTBFTTH
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Đất Đầu
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 

Was ist angesagt? (20)

Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨUTẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
TẬP BÀI GIẢNG HỒI SỨC CẤP CỨU
 
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢN
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢNBÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢN
BÀI GIẢNG KỸ NĂNG Y KHOA CƠ BẢN
 
QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪAQUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
QUÁ TRÌNH TÀN TẬT VÀ CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNGHỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
 
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃOBệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
Bệnh án PHCN: TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhCa lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Ca lâm sàng bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔICHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
CHẨN ĐOÁN VIÊM PHỔI
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
BẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EMBẠI NÃO TRẺ EM
BẠI NÃO TRẺ EM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa Bệnh án ngoại khoa
Bệnh án ngoại khoa
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 

Andere mochten auch

Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìSauDaiHocYHGD
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngSauDaiHocYHGD
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngSauDaiHocYHGD
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauThanh Liem Vo
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manThanh Liem Vo
 
Bai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangBai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangThanh Liem Vo
 
Cac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macCac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macphanhuynhtiendat
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamThanh Liem Vo
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócThanh Liem Vo
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhThanh Liem Vo
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếducsi
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốtducsi
 

Andere mochten auch (20)

Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhânTiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
Tiếp cận chẩn đoán bướu giáp nhân
 
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phìChẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
Chẩn đoán điều trị thừa cân béo phì
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đườngxây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
xây dựng thực đơn cho bệnh nhân đái tháo đường
 
Đánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đauĐánh giá điều trị đau
Đánh giá điều trị đau
 
Chan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim manChan doan va dieu tri suy tim man
Chan doan va dieu tri suy tim man
 
Bai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sangBai 8 bien luan lam sang
Bai 8 bien luan lam sang
 
Cac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc macCac trieu chung cua viem phuc mac
Cac trieu chung cua viem phuc mac
 
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt NamChăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
Chăm sóc giảm nhẹ tại Việt Nam
 
Bn liet giuong 2015
Bn liet giuong   2015Bn liet giuong   2015
Bn liet giuong 2015
 
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
Kham tre-lanh benh-cach-lam-benh-an_2016
 
Dau man tinh ds
Dau man tinh   dsDau man tinh   ds
Dau man tinh ds
 
Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16Phu chan 20.12.16
Phu chan 20.12.16
 
Tiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khócTiếp cận trẻ khóc
Tiếp cận trẻ khóc
 
Sốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ emSốt ở trẻ em
Sốt ở trẻ em
 
Báng bụng2016
Báng bụng2016Báng bụng2016
Báng bụng2016
 
Chiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinhChiến lược kháng sinh
Chiến lược kháng sinh
 
Stress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tếStress nhân viên y tế
Stress nhân viên y tế
 
Căn nguyên sốt
Căn nguyên sốtCăn nguyên sốt
Căn nguyên sốt
 

Ähnlich wie 425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50

Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinhBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhdangphucduc
 
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh xBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh xThanh Liem Vo
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTSoM
 
Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh minhphuongpnt07
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. onlineminhphuongpnt07
 
Cach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaCach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaJoomlahcm
 
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1PhmH37
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxGiangKieuHoang
 
Bai 3 kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)
Bai 3   kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)Bai 3   kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)
Bai 3 kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)Le Khac Thien Luan
 
CÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOA
CÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOACÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOA
CÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOASoM
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiVu Huong
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhThanh Liem Vo
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHIGreat Doctor
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMartin Dr
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emThanh Liem Vo
 

Ähnlich wie 425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50 (20)

Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinhBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh
 
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinhHướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
Hướng dẫn khám - làm bệnh án thần kinh
 
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh xBai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
Bai 40 quyet dinh lam sang trong y hoc gia dinh x
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
BA hen.docx
BA hen.docxBA hen.docx
BA hen.docx
 
Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh Kham sang loc tre lanh tre benh
Kham sang loc tre lanh tre benh
 
7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online7. cham soc suc khoe. online
7. cham soc suc khoe. online
 
Tuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niênTuoi vi thành niên
Tuoi vi thành niên
 
Cach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoaCach lam benh an nhi khoa
Cach lam benh an nhi khoa
 
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
File 20210106 122631_soạn-y-học-gia-đình-1
 
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptxNhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
Nhóm 2 Bài 4 D5K5.pptx
 
Bai 3 kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)
Bai 3   kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)Bai 3   kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)
Bai 3 kham thai - quan ly thai - ve sinh thai nghen (1)
 
Cách làm bệnh án nhi khoa
Cách làm bệnh án nhi khoaCách làm bệnh án nhi khoa
Cách làm bệnh án nhi khoa
 
CÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOA
CÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOACÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOA
CÁCH LÀM BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏiLâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
Lâm sàng viêm đường mật cấp do sỏi
 
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinhBai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
Bai 37 bien luan lam sang trong y hoc gia dinh
 
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHITÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
TÂY Y - KHÁM VÀ LÀM BỆNH ÁN NHI
 
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy DươngNhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
Nhiễm Trùng Sơ Sinh - Ths.Bs. Phạm Diệp Thùy Dương
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
Đau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ emĐau bụng cấp ở trẻ em
Đau bụng cấp ở trẻ em
 

Mehr von Thanh Liem Vo

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngThanh Liem Vo
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemThanh Liem Vo
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồThanh Liem Vo
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Thanh Liem Vo
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Thanh Liem Vo
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaThanh Liem Vo
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Thanh Liem Vo
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngThanh Liem Vo
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngThanh Liem Vo
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmThanh Liem Vo
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútThanh Liem Vo
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThanh Liem Vo
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtThanh Liem Vo
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emThanh Liem Vo
 

Mehr von Thanh Liem Vo (20)

Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thốngSai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
Sai số ngẫu nhiên - sai số hệ thống
 
nghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiemnghien cuu thuc nghiem
nghien cuu thuc nghiem
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch Huyết áp và nguy cơ tim mạch
Huyết áp và nguy cơ tim mạch
 
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
Tính đa hình của men CYP2C19 và việc sử dụng thuốc P.P.I
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứaTiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
Tiếp cận bệnh nhân có triệu chứng ngứa
 
Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018Tiếp cận trẻ khóc 2018
Tiếp cận trẻ khóc 2018
 
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngànhTổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
Tổ chức chăm sóc tại tuyến ban đầu hướng đến mô hình chăm sóc đa ngành
 
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năngChẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
Chẩn đoán và điều trị khó tiêu chức năng
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ emHệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
Hệ tạo máu - huyết đồ bình thường ở trẻ em
 
Phân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thườngPhân tích huyết đồ bất thường
Phân tích huyết đồ bất thường
 
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻPhân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
Phân tích huyết đồ bình thường ở trẻ
 
Tiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêmTiêm insulin bằng kim tiêm
Tiêm insulin bằng kim tiêm
 
Tiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bútTiêm insulin bằng bút
Tiêm insulin bằng bút
 
Thiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyếtThiếu máu tán huyết
Thiếu máu tán huyết
 
Hội chứng viêm
Hội chứng viêmHội chứng viêm
Hội chứng viêm
 
Hội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyếtHội chứng xuất huyết
Hội chứng xuất huyết
 
Biếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ emBiếng ăn ở trẻ em
Biếng ăn ở trẻ em
 

425 cac tinh huong vi du ve lam sang x oa50

  • 1. CÁC TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG VÍ DỤ TRONG CHĂM SÓC NGOẠI TRÚ TS VÕ THÀNH LIÊM
  • 2. Các đề mục Ù tai Hạch cổ Tiền mãn kinh Tiêu chảy Đại tràng kích thích Rối loạn dáng đi 2
  • 3. Tình huống 1 BN nữ 58 tuổi, khám vì tiếng ồn trong tai  Từ 2 tháng nay, phát hiện tình cờ  Tiếng như động cơ xe, nhiều về đêm, đều 2 tai  Không tiền căn bệnh, không dùng thuốc Thăm khám? Chẩn đoán? 3
  • 4. Tình huống 1 BN nữ 58 tuổi, khám vì tiếng ồn trong tai  Từ 2 tháng nay, phát hiện tình cờ  Tiếng như động cơ xe, nhiều về đêm, đều 2 tai  Không tiền căn bệnh, không dùng thuốc Thăm khám? Chẩn đoán? 4
  • 5. Tình huống 1 BN nữ 58 tuổi, khám vì tiếng ồn trong tai  Từ 2 tháng nay, phát hiện tình cờ  Tiếng như động cơ xe, nhiều về đêm, đều 2 tai  Không tiền căn bệnh, không dùng thuốc  Chóng mặt (-), đau tai (-), sốt (-), dấu thần kinh (-)  Khám tai trong: chưa ghi nhận dấu lạ  Xquang: BT, sinh hóa BT,  Điều trị: kháng sinh+kháng viêm + thuốc nhỏ tai  Tái khám sau 2 tuần: không thay đổi  Hướng xử trí: ???? 5
  • 6. Tình huống 1 Câu hỏi của bệnh nhân:  Bệnh này là bệnh gì?  Tiếng ồn này từ đâu?  Có bệnh u trong não không?  Bệnh có nặng không?  Bệnh này có hết không?  Có cần chụp MRI, CT não không? 6
  • 7. Tình huống 1 Thể lâm sàng  Ù tai khách quan Khám có âm ù Thường 1 bên tai Giảm thính lực => Có nguyên nhân thực thể  Ù tai chủ quan Chỉ có người bệnh nghe được Thường 2 bên tai => Có nguyên nhân cơ năng  Âm thanh có ngữ nghĩa (ảo thính) 7
  • 8. Tình huống 1 Khám lâm sàng:  Khai thác bệnh sử chi tiết Đối xứng, thời điểm Dấu chứng tăng nặng, giảm nhẹ Diễn tiến tăng dần, đột ngột  Khám tai ngoài – tai trong  Dấu chứng tiền đình: Chóng mặt, mất thăng bằng, Nystamus, Romberg Chú ý phân biệt chóng mặt giả  Dấu thần kinh sọ  Dấu chứng toàn thân 8
  • 9. Tình huống 1 Khám nghiệm bổ sung:  Xét nghiệm chuyên biệt: không cần thiết  Bệnh lý phối hợp: tầm soát  Chuyển khám chuyên khoa Tai mũi họng  Đo thích lực 9
  • 10. Tình huống 1 Vai trò bác sĩ gia đình:  Phát hiện sớm, can thiệp sớm  Phát hiện các bệnh phối hợp  Phối hợp với BS chuyên khoa  Hạn chế lạm dụng thuốc: an thần, chống trầm cảm,  Giải thích, tư vấn điều trị  Hỗ trợ tái thích nghi 10
  • 11. Tình huống 2 BN nữ 20 tuổi, khám vì hạch cổ ngày 4  Sốt cao, mệt mỏi, đau họng  Nhiều hạch: dưới cằm + cổ trước + thượng đòn  1-2 cm, chắc, không đau, di động, bờ rõ, tròn  Họng: phì đại tuyến amydale 2 bên  Gan lách không sờ chạm. Thăm khám? Chẩn đoán? 11
  • 12. Tình huống 2 Khai thác bệnh sử  Tuổi, nghề nghiệp, dịch tể môi trường sống  Yếu tố nguy cơ bệnh nhiễm (HIV, ký sinh trùng)  Thuốc đang dùng, tiêm chủng  Dấu chứng cơ năng khác: mệt mỏi, sốt, sụt cân, đổ mồ hôi trộm, ngứa da…  Tiền căn bệnh lý cá nhân, gia đình 12
  • 13. Tình huống 2 Khám lâm sàng  Các vùng khám hạch: Cổ, Nách, Bẹn  Mô tả đặc điểm hạch  Thời điểm xuất hiện, diễn tiến chậm – nhanh  Đơn độc – từng chùm  Đau – không đau  Kích thước, mật độ, di động  Thẩm nhuận viêm  Khám vùng dẫn lưu bạch huyết  Dấu chứng ngoài hạch: gan lách, tuyến nước bọt  Khám toàn diện cơ thể 13
  • 14. Tình huống 2 Tiếp cận chẩn đoán hạch  Nhiều vị trí: u mỡ, u thần kinh, u xơ  Cổ:  Tuyến nước bọt  Bướu bạch huyết thượng đòn  Túi phìng động mạch cảnh, tĩnh mạch cảnh  Bướu giáp, bướu cơ  Abcès da, nang bì, nang giáp lưỡi  Nách  Abcès da tuyến tiết bả  Bẹn  Abcès da, thoát vị, túi phình tĩnh mạch 14
  • 15. Tình huống 2 Đơn hạch – nhóm hạch  Nóng, đỏ, đau, sốt => nhiễm trùng  Đơn độc, to, không đau, cổ => lao, amydale, răng  To, đường dò => lao  To, cứng, không đau, di động kém => ác tính Đa hạch • Sốt, người trẻ => nhiễm MNI, • Không sốt =>toxoplasmo, giang mai, HIV • Ngứa da: => lupus, thấp, sarcoidose • Tăng lympho => ác tính Hodgkin, leucémie 15
  • 16. Tình huống 2 Theo dõi 3 tuần Hạch 1-2 tháng = cận lâm sàng  Công thức máu  Tốc độ lắng máu VS  Điện di đạm, CRP  Huyết thanh chẩn đoán: MNI, toxoplasma, HIV  IDR, Xquang phổi  Sinh thiết kim nhỏ: dễ làm, không đặc hiệu  Mổ sinh thiết: khó làm, khảo sát mô học 16
  • 17. Tình huống 3 BN nữ 47 tuổi, khám hồi hộp  Từng cơn hồi hộp, vài giây – vài phút  Xuất hiện ban đêm  Nóng bừng mặt, cổ, ngực, cảm giác khó thở  Rùng mình, vã mồ hôi  Tiền căn (-), khám lâm sàng (-) Thăm khám? Chẩn đoán? 17
  • 18. Tình huống 3 Cơn bốc hỏa tiền mãn kinh  Chẩn đoán loại trừ  3 giai đoạn  Tiền triệu: làm thức giấc  Cơn:  Nóng bừng mặt, cổ -> vai, ngực  Xuất mồ hôi, đỏ da  Hồi hộp, khó chịu ngực  Kéo dài vài phút  Phục hồi  Rung tay  Rùng mình 18
  • 19. Tình huống 3 Điều trị  Không dùng thuốc  Dinh dưỡng  Thể dục  Dùng thuốc:  Thuốc tránh thai (hormone)  Oestrogen  Progesterol  Không hormon  Véralipride 1v/ngày, 20ngày/tháng  Clonidine 0,1mg 1-2v/ngày, 10 ngày/tháng  Khám chuyên khoa 19
  • 20. Tình huống 4 BN nam 40 tuổi, khám vì đi phân lỏng  Phân lỏng >10 lần (1 ngày)  Nhiều nước, nhầy nhớt (-), máu(-), tanh (-)  Đau bụng + nôn ói -> đau bụng+tiêu chảy  Bữa ăn cuối 1-2h trước tiêu chảy.  Tài xế xe tải đường dài, ăn ven đường  Khám (-) Thăm khám? Chẩn đoán? 20
  • 21. Tình huống 4 Cơ chế tiêu chảy  Tăng áp lực thẩm thấu:  Manitol, magne, nhuận tràng  Ngưng thuốc -> hết tiêu chảy  Xuất tiết  Lượng phân nhiều, như nước  Giảm hấp thu  Lượng phân nhiều  Tăng nhu động ruột  Xác thức ăn  Đau bụng nhiều  Đại tràng: mót rặn, nhầy nhớt 21
  • 22. Tình huống 4 Tác nhân tiêu chảy cấp  Nhiễm trùng  Vi trùng  Siêu vi  Nấm  Ký sinh trùng  Ngộ độc  Chất độc từ vi trùng  Chất độc hóa học  Chế độ ăn uống  Dị ứng, thuốc  Nguyên nhân khác 22
  • 23. Tình huống 4 Tác nhân tiêu chảy mãn  Bệnh dạ dày  Bệnh ruột non  Bệnh đại tràng  Bệnh liên đới với HIV  Nguyên nhân khác  Thần kinh ruột biến chứng đái tháo đường  Bệnh nội tiết  Do thuốc 23
  • 24. Tình huống 4 Đặc điểm bệnh nhân  Tuổi:  Trẻ em: siêu vi, chú ý dấu mất nước  Người cao tuổi: thuốc, bệnh lý đại tràng  Sản phẩm từ sữa  Kém dung nạp lactose nguyên phát – thứ phát  Ngộ độc thực phẩm  Phụ nữ có con nhỏ, công việc xã hội  Rối loạn giấc ngủ  Đau kiểu đại tràng kích thích 24
  • 25. Tình huống 4 Đặc điểm bệnh nhân  Sau dùng rượu bia:  Tiêu chảy cấp 1-2 ngày  Đau bụng ít  Tương quan với bữa ăn:  <2h: độc tố trong thức ăn  >8h: nhiễm vi trùng trong thức ăn, phát triển trong ruột  2-8h: hỗn hợp, vi trùng quá phát trong thức ăn  Dịch tể địa phương:  Dịch tả, dịch lỵ, siêu vi  Thay đổi môi trường sống  Nhiều người có cùng triệu chứng tương tự 25
  • 26. Tình huống 4 Đặc điểm bệnh nhân  Tiểu đường:  Biến chứng thần kinh ruột  Giảm nhu động ruột  HIV -AIDS:  Giai đoạn AIDS  Nấm miệng, nấm hậu môn, tiêu chảy kéo dài  Bệnh cảnh không đặc hiệu  Thuốc đang dùng  Kháng sinh, nhuận tràng,  Hóa trị, xạ trị tiêu hóa  Phẫu thuật tiêu hóa 26
  • 27. Tình huống 4 Đặc điểm lâm sàng  Tiêu chảy cấp – tiêu chảy mãn  Cấp tính, không dấu chứng khác: siêu vi  Cấp tính + nôn ói + đau bụng+nhiều người bị: vi trùng (Salmonella, Shigella, Campylobacte, Giardia)  Mãn tính: u bướu tiêu hóa, thuốc, AIDS  Tính chất phân  Lượng nhiều, nặng mùi, tanh: ruột non  Lượng ít, mót gặn, nhầy nhớt: ruột già  Thời gian  Đầu giấc sáng, dấu chứng (-): cơ năng  Ban đêm: không là cơ năng -> tìm nguyên nhân thực thể 27
  • 28. Tình huống 4 Dấu chứng kèm theo  Sốt  Có sốt: nhiễm trùng  Không sốt + đau bụng, ói nhiều: chất độc do vi khuẩn tiết ra  Dấu thần kinh: Clostridia (botulism)  Đau bụng  Mót rặn, nhầy nhớt: đại tràng  Đau bụng từng cơn dầy: ruột non  Mệt mỏi, yếu cơ -> mất nước, mất kali máu 28
  • 29. Tình huống 5 BN nữ 30 tuổi, khám vì phân lỏng + đau bụng  Bệnh khoảng 4 tháng, thành từng đợt 1-2 tuần  Đi cầu 2-3 lần/ngày, lượng phân vừa  Máu phân (-), mót rặn (-), nhầy trong phân (+)  Đau bụng từng cơn, hố chậu phải,  Tăng khi ăn, bớt khi đi cầu  Dinh dưỡng bình thường, không đi xa  PARA 2002, trai 6t, gái 2t  Phụ bếp đêm, 4 tháng  Gia đình: không ai bị tiêu chảy  Sinh hiệu BT, tiền căn không bệnh Chẩn đoán? 29
  • 30. Tình huống 5 Hội chứng đại tràng kích thích  Tiêu chuẩn chẩn đoán ROME III  Khó chịu ở bụng >3 ngày/tháng + > 3 tháng + 2/3 triệu chứng Giảm khó chịu khi đi phân Đợt đau khó chịu vùng bụng có cùng với thay đổi thói quen phân Đợt đau khó chịu vùng bụng có cùng với thay đổi hình dáng của phân  Chẩn đoán phân biệt  Viêm đại tràng do ký sinh trùng  U bướu vùng đại trực tràng 30
  • 31. Rối loạn dáng đi Thông tin từ ngoại biên:  Cảm giác chính xác từ mắt  Thụ thể cảm nhận cơ xương (cảm giác tư thế)  Cảm giác trong không gian từ mê nhĩ – tiền đình và sự tổng hợp các thông tin này diễn ra trong não. Khả năng kiểm soát thần kinh vận động từ hệ thần kinh trung ương và hệ cơ xương khớp phải còn nguyên vẹn 31
  • 32. Rối loạn dáng đi Liệt nữa người Liệt cứng 2 chi dưới Yếu liệt thần kinh chi dưới Teo cơ (yếu cơ) kiểu Parkinson Tăng động (múa vờn) Rối loạn tiểu não Rối loạn cảm giác 32
  • 33. Đặc trưng riêng trong YHGĐ Bác sĩ gia đình >< BS chuyên khoa sâu 33
  • 34. Đặc trưng riêng trong YHGĐ Bác sĩ gia đình >< BS chuyên khoa sâu  Tần suất bệnh (ngoại trú)  Chăm sóc tuyến ban đầu  Chăm sóc theo thời gian  Đa vấn đề sức khỏe  Giai đoạn đầu của bệnh: mơ hồ, sớm  Chăm sóc lấy bệnh nhân làm trung tâm 34
  • 35. Đặc trưng riêng trong YHGĐ Bệnh >< người bệnh  Yếu tố xã hội, văn hóa, chủng tộc =Mệt/không khỏe (cá nhân) =Rối loạn chức năng sinh lý (chuyên môn) =Mất sức khỏe (xã hội)  Than phiền Khía cạnh chủ quan Khía cạnh khách quan 35
  • 36. Đặc trưng riêng trong YHGĐ Quan hệ bệnh nhân-bác sĩ  Quan hệ dựa trên niềm tin  Hỗ trợ khai thác thông tin  Tổng hợp nhiều thông tin  Yếu tố khác Bệnh/không bệnh Sức khỏe chủ quan, bệnh chủ quan Tiếp cận thương thuyết  Lấy bệnh nhân là trung tâm. 36
  • 37. Đặc trưng riêng trong YHGĐ Chăm sóc nội trú – ngoại trú  Thời gian ngắn  Không gian hạn chế  Nguồn lực hạn chế: trang thiết bị, chuyên môn…  Đợt bệnh = nhiều lần khám bệnh  Can thiệp = thuốc + không thuốc (tư vấn, dinh dưỡng..)  Theo dõi khó khăn 37
  • 38. Đặc trưng riêng trong YHGĐ Vấn đề sức khỏe – bệnh  Vấn đề sức khỏe = bệnh và/hoặc không bệnh  Đa dạng: y khoa, gia đình, xã hội  Chủ quan –khách quan  Mơ hồ, khó định danh chính xác 38
  • 39. Tình huống ví dụ 39 BN Nam 27t, khám vì đau bụng Bệnh sử Đau vùng thượng vị + quanh rốn Nóng rát thượng vị sau ăn gia vị Cảm giác chướng hơi, căng bụng 4 tháng. Giảm khi đi trung tiện – đại tiện, khi rời vị trí công việc Phân bón – tiêu chảy 4 tháng Khám 2 BV: VDD, dùng thuốc không đỡ Nghề nghiệp Công nhân nhà máy giầy, làm việc theo ca, trên dây chuyền Khám Ấn đau thượng vị +/- CLS Nội soi 2 lần âm tính, viêm sung huyết nhẹ , HP (-) Điều trị Omeprazol (-), Elitan (-), spamaverine (+), chế độ công việc
  • 40. Tình huống ví dụ 40 BN Nam 27t, khám vì đau bụng Bệnh sử Đau vùng thượng vị + quanh rốn Nóng rát thượng vị sau ăn gia vị Cảm giác chướng hơi, căng bụng 4 tháng. Giảm khi đi trung tiện – đại tiện, khi rời vị trí công việc Phân bón – tiêu chảy 4 tháng Khám 2 BV: VDD, dùng thuốc không đỡ Nghề nghiệp Công nhân nhà máy giầy, làm việc theo ca, trên dây chuyền Khám Ấn đau thượng vị +/- CLS Nội soi 2 lần âm tính, viêm sung huyết nhẹ , HP (-) Điều trị Omeprazol (-), Elitan (-), spamaverine (+), chế độ công việc
  • 41. Tình huống ví dụ 41 BN Nam 27t, khám vì đau bụng Bệnh sử Đau vùng thượng vị + quanh rốn Nóng rát thượng vị sau ăn gia vị Cảm giác chướng hơi, căng bụng 4 tháng. Giảm khi đi trung tiện – đại tiện, khi rời vị trí công việc Phân bón – tiêu chảy 4 tháng Khám 2 BV: VDD, dùng thuốc không đỡ Nghề nghiệp Công nhân nhà máy giầy, làm việc theo ca, trên dây chuyền Khám Ấn đau thượng vị +/- CLS Nội soi 2 lần âm tính, viêm sung huyết nhẹ , HP (-) Điều trị Omeprazol (-), Elitan (-), spamaverine (+), chế độ công việc
  • 42. BN nữ, 72 tuổi, khám vì cao huyết áp, đau khớp gối Bệnh sử Cao huyết áp đang điều trị ổn từ 7 năm nay Đau khớp gối bên phải từ 1 tuần nay Đau nhiều về chiều, ít vào buổi sáng Xuất hiện sau 1 lần chuyển từ tư thế ngồi ghế bố -> đứng lên Nghề nghiệp Bán thuốc lá trước nhà Thói quen Không lên xuống cầu thang Nằm ghế bố, ngồi chòng hỏm Khám Ấn đau vùng mặt trong khớp gối, Không dấu sưng, nóng, đỏ, không tràn dịch khớp, Gập chân không đau, khép đùi đau Điều trị Glucosamin, NSAID, tư vấn tư thế ngồi ->đứng Tình huống ví dụ 42
  • 43. Tình huống ví dụ 43 BN nữ, 72 tuổi, khám vì cao huyết áp, đau khớp gối Bệnh sử Cao huyết áp đang điều trị ổn từ 7 năm nay Đau khớp gối bên phải từ 1 tuần nay Đau nhiều về chiều, ít vào buổi sáng Xuất hiện sau 1 lần chuyển từ tư thế ngồi ghế bố -> đứng lên Nghề nghiệp Bán thuốc lá trước nhà Thói quen Không lên xuống cầu thang Nằm ghế bố, ngồi chòng hỏm Khám Ấn đau vùng mặt trong khớp gối, Không dấu sưng, nóng, đỏ, không tràn dịch khớp, Gập chân không đau, khép đùi đau Điều trị Glucosamin, NSAID, tư vấn tư thế ngồi ->đứng
  • 44. Tình huống ví dụ 44 BN nữ, 72 tuổi, khám vì cao huyết áp, đau khớp gối Bệnh sử Cao huyết áp đang điều trị ổn từ 7 năm nay Đau khớp gối bên phải từ 1 tuần nay Đau nhiều về chiều, ít vào buổi sáng Xuất hiện sau 1 lần chuyển từ tư thế ngồi ghế bố -> đứng lên Nghề nghiệp Bán thuốc lá trước nhà Thói quen Không lên xuống cầu thang Nằm ghế bố, ngồi chòng hỏm Khám Ấn đau vùng mặt trong khớp gối, Không dấu sưng, nóng, đỏ, không tràn dịch khớp, Gập chân không đau, khép đùi đau Điều trị Glucosamin, NSAID, tư vấn tư thế ngồi ->đứng

Hinweis der Redaktion

  1. các đặc trưng của BSGĐ bao gồm tính không hằng định, chắc chắn trong chẩn đoán - tỷ lệ hiện mắc trong yhgđ - tuyến ban đầu, bác sĩ gia đình là nơi tiếp xúc đầu tiên của hệ thống y tế - theo dõi theo thời gian (chúng ta có thể gặp lại bN vào một thời diiể9m nào đó trong đời - Nhiều vấn đề sức khỏe: cần phải xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên - giai đoạn đầu của tbệnh, triệu chứng sớm, còn mơ hồ, không điển hình - mối quan hệ bệnh nhân và bác sĩ trong tính đặc trưng riêng BN (chủ quan)
  2. phạm trù xã hội, văn hóa, nhân chủng học của than phiền và bệnh: than phiền có ý nghĩa khác nhau theo cách nhìn của bs và bn yếu, bệnh, mất sức khỏe, tật than phiền dựa vào các khía cạnh chủ quan (BN dùng ngôn ngữ riêng để thể hiện than phiền theo nghĩa riêng của nó) và khía cạnh khách quan (hay còn gọi là giá trị dựa báo của than phiền): dấu chứng báo động, dấu chứng lâm sàng than phiền có thể tăng lên, giảm nhẹ, quên đi bởi bác sĩ
  3. giao tiếp giũa BN và BS - cho phép xây dựng quan hệ dựa trên niềm tin - hỗ trợ việc khai thác thông tintốt - Tổng hợp các yếu tố của bệnh, bối cãnh của từng nghười - ngoài ra các yếu tố khác : có bệnh/không bệnh; sức khỏe chủ quan/bệnh chủ quan, tiếp cận thương thuyết không quên việc tự quyết của bn (lấy bệnh nhân làm trọng tâm)
  4. Đây là ví dụ cho thấy cách thức tiếp cận điều trị sẽ thay đổi rất nhiều nếu như thông tin về bệnh nhân được cụ thể hơn BN này được cho rằng có vấn đề về dạ dày (slide 1) Khi BN than nhiều về khó chịu vùng bụng thì được cho thêm thuốc chống co thắc (slide 2) Tuy nhiên, khi có thêm nhiều thông tin thì chẩn đoán viêm dạ dày bị loại trừ mà thay vào đó là chẩn đoán hội chứng đại tràng kích thích
  5. Đây là ví dụ cho thấy cách thức tiếp cận điều trị sẽ thay đổi rất nhiều nếu như thông tin về bệnh nhân được cụ thể hơn BN này được cho rằng có vấn đề về dạ dày (slide 1) Khi BN than nhiều về khó chịu vùng bụng thì được cho thêm thuốc chống co thắc (slide 2) Tuy nhiên, khi có thêm nhiều thông tin thì chẩn đoán viêm dạ dày bị loại trừ mà thay vào đó là chẩn đoán hội chứng đại tràng kích thích
  6. Đây là ví dụ cho thấy cách thức tiếp cận điều trị sẽ thay đổi rất nhiều nếu như thông tin về bệnh nhân được cụ thể hơn BN này được cho rằng có vấn đề về dạ dày (slide 1) Khi BN than nhiều về khó chịu vùng bụng thì được cho thêm thuốc chống co thắc (slide 2) Tuy nhiên, khi có thêm nhiều thông tin thì chẩn đoán viêm dạ dày bị loại trừ mà thay vào đó là chẩn đoán hội chứng đại tràng kích thích