SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 27
KỸ NĂNG HUẤN LUYỆN
I/ MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA:
1. Ý nghĩa của đào tạo với tổ chức
 Nhân viên được phát triển về năng lực và năng
suất trong tương lai sẽ được tăng cường đồng
thời với khả năng tự giải quyết khó khăn của họ
được nâng cao.
 Thái độ lao động của NV được cải thiện bởi họ
được giao nhiều trách nhiệm hơn vả cảm thấy
vai trò của mình trong tổ chức được đánh giá cao
hơn.
 Nhà quản lý được thực tập thêm kỹ năng quản lý.
2. Ý nghĩa với nhân viên
 Người lao động cảm thấy kinh nghiệm được
nâng cao, tiếp thêm động lực và sự nhiệt tình
trong công việc.
 Với CNV hưởng lương SP, năng suất lao động
tăng đồng nghĩa với thu nhập được cải thiện.
 CNV được phát triển bản thân, được chia sẽ kiến
thức và học hỏi thêm tri thức.
3. Ý nghĩa đối với nhà quản lý
 Thể hiện được năng lực lãnh đạo.
 Khi CNV thành công, nhà quản lý sẽ có nhiều
thời gian để giải quyết việc khác.
 Sẽ được lợi hơn vì làm việc với nhóm hiệu quả.
 Khi nhà quản lý kèm cặp CNV yếu chứng tỏ họ
quan tâm đến NV của mình.
4. Mối quan hệ với năng suất lao
động
 Huấn luyện chỉ là một yếu tố trong việc tăng năng
suất lao động.
 Năng suất lao động kém đôi khi là do máy móc,
công cụ kém.
 Người lao động không có khả năng làm công
việc đó, cũng như không có nguyện vọng làm
công việc đó.
II, QUẢN LÝ ĐÀO TẠO
1. Xác định nhu cầu đào tạo
Nhu cầu đào tạo dựa trên các nguồn sau:
 Các kế hoạch và mục tiêu chiến lược và tác nghiệp trong
tương lai.
 Các nhu cầu sắp tới về cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật,
nhân viên nghiệp vụ và công nhân kỹ thuật.
 Sự thay đổi về qui trình công nghệ, công cụ và trang thiết
bị.
 Các yêu cầu về pháp luật và chế định, các tiêu chuẩn tác
động đến tổ chức.
2. Nội dung huấn luyện
 Giải thích đường lối
chính sách, mục tiêu.
 Hướng dẫn quy trình
hoạt động.
 Hướng dẫn quy định,
nội quy của công ty.
3. Phân loại
 Đào tạo khi tuyển dụng: Nội dung: Lịch sử hình
thành của Công ty, Nội qui lao động, Qui định
của Công ty, qui định về an toàn, chính sách và
qui định về lương bổng, các chế độ, giờ làm
việc, tăng ca v.v.
 Đào tạo định kỳ: An toàn lao động, hướng dẫn
thực hiện công việc v.v.
 Đào tạo đột xuất: Thay đổi môi trường làm
việc, máy móc v.v.
3. Phân loại (tt):
Đào tạo nội bộ
 Là hình thức do công
ty tự tổ chức.
 Chi phí đào tạo thấp
hơn.
 Hiệu quả đào tạo tốt
hơn.
 Công ty gặp khó khăn
trong việc tổ chức cho
nhiều người đào tạo.
Đào tạo bên ngoài
 Đào tạo tại các đơn vị
chuyên đào tạo bên
ngoài.
 Chi phí đào tạo cao
hơn.
 Hiệu quả đào tạo
thường không cao, do
công ty không quản lý
được nội dung và thời
gian đào tạo.
4. Kế hoạch đào tạo:
 Kế hoạch đào tạo là kế hoạch áp dụng cho năm/quý/tháng.
 Số lượng đào tạo cho các nguồn lực cần thiết: trong đó
gồm các đối tượng đào tạo: Cán bộ quản lý, cán bộ kỹ
thuật, nhân viên nghiệp vụ và công nhân kỹ thuật v.v .
 Chương trình đào tạo để phục vụ cho công việc gì? và ảnh
hưởng tích cực cho công việc ra sao?
 Phương pháp đào tạo: Đào tạo mới hay tái đào tạo, đào
tạo tại chỗ (sự hỗ trợ về nội bộ) hay qua trường lớp (sự hỗ
trợ của các chuyên gia), đào tạo ngắn hạn hay dài hạn ...
4. Kế hoạch đào tạo:
 Đối tượng đào tạo: Cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân
viên nghiệp vụ, công nhân kỹ thuật.
 Nội dung đào tạo: Phải gắn liền với công việc.
 Phương pháp đào tạo: Tự đào tạo tại chỗ hay từ bên
ngoài, đào tạo mới hay đào tạo bổ sung.
 Thời gian đào tạo: Ngắn hạn hay dài hạn, tập trung hay
bán tập trung.
 Các hỗ trợ về nội bộ trong quá trình tham gia đào tạo để
duy trì và không làm ảnh hưởng tới hoạt động chung.
III/ Các bước của 1 chương trình đt
 Xác định nhu cầu.
 Lên chương trình chi tiết.
 Thông báo chương trình và gởi tài liệu huấn luyện.
 Tổ chức buổi huấn luyện.
 Theo dõi quá trình áp dụng.
 Đánh giá.
1. Xác định nhu cầu
 Người đó hoàn toàn mới với một nhiệm vụ nào
đó mới được giao và chưa biết phải thực hiện
như thế nào.
 Sản phẩm của anh ta được xếp vào loại thứ cấp.
 Đã được nhắc nhở và hướng dẫn nhưng không
có khả quan.
 Đang làm việc sai phương pháp.
1. Xác định nhu cầu (tt)
 Đang cảm thấy không thoải mái với công việc.
 Nhiều người rất ngại vì sợ học một cái gì đó mà
mình chưa có khái niệm cho dù họ biết rằng là tốt
hơn nếu được học.
 Khối lượng học tập quá nhiều, quá cao với người
học.
 Sự lo ngại ví mất uy tín với đồng nghiệp khi mình
bị huấn luyện và có ý thức tự vệ.
Lên chương trình chi tiết.
 Người huấn luyện có khả năng tiếp thu và tiến bộ
không?
 Họ có nhiệt tình không?
 Công việc mà bạn dự định tập huấn có chính xác
như những gì bạn dạy không?
 Bạn có cho rằng, bạn làm tốt việc này không?
Theo dõi và đánh giá
 Theo dõi và đánh giá tiến trình và kết quả việc tiếp thu của
học viên một các thường xuyên, tìm hiểu xem họ có gặp
khó khăn gì không?
 Dùng kỹ năng đặt câu hỏi và kỹ năng lắng nghe.
 Hãy động viên ý kiến có giá trị.
 Hãy tìm hiểu xem người học có sử dụng điều đã học vào
công việc không?
Theo dõi và đánh giá
 Xem, hỏi và lắng nghe.
 Hãy động viên họ tự giải quyết những vướng
mắc và hướng tới sự độc lập trong công việc.
 Hãy ghi nhận nếu người học thực hành tốt.
 Cần tìm hiểu xem NV còn cần gì nữa không?
 Thảo luận sự phát triển của anh ta trong tương
lai.
Theo dõi và đánh giá
 Nếu sau quá trình tập huấn mà người công nhân
không có cải thiện, hãy chuyển anh ta đến những
nơi phù hợp với yêu cầu về kỹ năng phù hợp với
anh ta.
 Lý do năng lực của anh ta có hạn.
 Thảo luận với bộ phận nhân sự ý kiến của bạn.
III/ QUY TRÌNH MỘT BUỔI ĐÀO TẠO
1. Chuẩn bị
2. Kiểm tra danh sách, phân phối tài liệu.
3. Giới thiệu ý nghĩa của việc đào tạo.
4. Giới thiệu các yêu cầu.
5. Hướng dẫn từng đề mục, giải thích, làm mẫu.
6. Thực hành, case study.
7. Giải quyết thắc mắc của người tham gia.
8. Chuyển biên bản đánh giá đào tạo.
9. Lập danh sách ký tên những người tham gia.
1. Chuẩn bị
 Lời nói rõ ràng, rành mạch.
 Ngôn ngữ phù hợp với năng lực của đối tượng.
 Biết cách giảng giải.
 Khả năng lắng nghe, kiên nhẫn.
1. Chuẩn bị
 Xây dựng bầu không khí giúp đỡ lẫn nhau:
 Dưa trên các câu trả lời tích cực.
 Vốn kinh nghiệm của học viên
 Đông viên học viên đóng góp ý kiến vào:
+ Lý do hiệu suất lao động của anh ta chưa cao.
+ điều gì có thể làm được.
+ Gợi ý để cải thiện tình hình.
1. Chuẩn bị (tt)
 Chuẩn bị tốt thời gian và địa điêm.
 Đừng làm giống nhau với tất cả mọi người.
 Nếu công việc huấn luyện không thành công, nên
nghĩ một phần là do bạn.
 Trách giận giữ và trách mắng nếu học viên chưa
nắm đựơc vấn đề.
2. Giới thiệu ý nghĩa của việc đào
tạo.
 Truyền đạt cho công nhân rằng, công việc anh ta
làm có kêt quả dưới trung bình và sự cần thiết
phải huấn luyện cho công việc mới.
 Tìm hiểu xem anh ta đã biết những gì trước khi
được tập huấn, chẳng hạn tầm hiểu biết, kỹ
năng, tinh thần làm việc.
 Cùng nhau thống nhất mục tiêu công việc.
 Khi nào có kết quả đánh giá.
3. Huấn luyện
 Diễn giải và làm mẫu.
 Trước khi hành động, hãy để cho học viên tự
nhiên.
 Rồi hãy bắt đầu giải thích.
 Mỗi lần bạn làm theo trình tự sau: Bắt đầu bằng
những dòng thông tin tương tự và đơn giản,
chuyển từ đơn giản đến trừu tượng, giảng cho họ
như thế nào và tại sao?
 Kiến tạo không khí làm việc hướng tới sự thành
công của học viên.
4. Thực tập
 Hướng dẫn học viên vừa tự làm tự học.
 Cố gắng giảm hướng dẫn cứng nhắc.
5. Trao đổi ý kiến
 Hãy chuyễn cho học viên những bản góp ý có cả
những mặt tốt/chưa tốt của quá trình huấn luyện.
Hãy khuyến khích học viên bằng những ý kiến
phê bình:
+ Hãy nói CNV rằng họ đã làm được những gì?
+ Nói với họ những ảnh hưởng tiêu cực.
+ Các biện pháp sửa lỗi khi mắc phải.
 Đưa ra những lời khuyên để cho công việc được
dễ dàng hơn và an toàn hơn.
 Để cho học thực tập lại lần nữa và nghe lại ý kiến
đóng góp của họ.
6. Đánh giá kết quả:
 Sau khi thực hiện nhiệm vụ và qua 6 tháng, Đối
tượng được cử đi đào tạo phải lập báo cáo về
việc vận dụng lý thuyết vào thực tế công việc kết
quả ra sao: Có tiến bộ hay không tiến bộ so với
trươc.
 Nếu xét việc đào tạo không đạt yêu cầu cho công
việc thì phải tìm nguyên nhân để khắc phục: . ....
Qua việc xác định đó làm cơ sở để xác lập lại
nhu cầu đào tạo.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Docx 20111031 huanluyen
Docx 20111031 huanluyenDocx 20111031 huanluyen
Docx 20111031 huanluyen
Cường Bùi
 
14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên
Mai Xuan Tu
 
18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong
18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong
18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong
gaconnhome1988
 
13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec
Tang Tan Dung
 

Was ist angesagt? (20)

đàO tạo và phát triển nhân viên
đàO tạo và phát triển nhân viênđàO tạo và phát triển nhân viên
đàO tạo và phát triển nhân viên
 
05. ky nang huan luyen
05. ky nang huan luyen05. ky nang huan luyen
05. ky nang huan luyen
 
05. kỹ năng huấn luyện
05. kỹ năng huấn luyện05. kỹ năng huấn luyện
05. kỹ năng huấn luyện
 
Kỹ năng huấn luyện
Kỹ năng huấn luyệnKỹ năng huấn luyện
Kỹ năng huấn luyện
 
05 ky-nang-huan-luyen
05 ky-nang-huan-luyen05 ky-nang-huan-luyen
05 ky-nang-huan-luyen
 
Docx 20111031 huanluyen
Docx 20111031 huanluyenDocx 20111031 huanluyen
Docx 20111031 huanluyen
 
14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên14. kỹ năng động viên nhân viên
14. kỹ năng động viên nhân viên
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien
 
BÀI THUYẾT TRÌNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
BÀI THUYẾT TRÌNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰCBÀI THUYẾT TRÌNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
BÀI THUYẾT TRÌNH QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
 
Kỹ năng huấn luyện đội ngũ
Kỹ năng huấn luyện đội ngũKỹ năng huấn luyện đội ngũ
Kỹ năng huấn luyện đội ngũ
 
Sổ Tay Hướng Nghiệp Nghề Gì? Làm Gì?
Sổ Tay Hướng Nghiệp Nghề Gì? Làm Gì? Sổ Tay Hướng Nghiệp Nghề Gì? Làm Gì?
Sổ Tay Hướng Nghiệp Nghề Gì? Làm Gì?
 
18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong
18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong
18. Ky Nang Lanh Dao Theo Tinh Huong
 
Train the trainer 3+ tai lieu cap nhat 3.2019 vmp-academy.com
Train the trainer 3+ tai lieu cap nhat 3.2019 vmp-academy.comTrain the trainer 3+ tai lieu cap nhat 3.2019 vmp-academy.com
Train the trainer 3+ tai lieu cap nhat 3.2019 vmp-academy.com
 
4 cấp độ đánh giá hiệu quả đào tạo - Kurt Patrick
4 cấp độ đánh giá hiệu quả đào tạo - Kurt Patrick4 cấp độ đánh giá hiệu quả đào tạo - Kurt Patrick
4 cấp độ đánh giá hiệu quả đào tạo - Kurt Patrick
 
Ebook Kỹ Năng Huấn Luyện Nhân Viên
Ebook Kỹ Năng Huấn Luyện Nhân ViênEbook Kỹ Năng Huấn Luyện Nhân Viên
Ebook Kỹ Năng Huấn Luyện Nhân Viên
 
05 Ky Nang Huan Luyen762
05 Ky Nang Huan Luyen76205 Ky Nang Huan Luyen762
05 Ky Nang Huan Luyen762
 
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theoTiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
Tiểu luận đào tạo và phát triển đề tài xác định nhu cầu đào tạo tiếp theo
 
13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec13. ky nang danh gia cong viec
13. ky nang danh gia cong viec
 
140109 tna lythuyet[1]
140109 tna lythuyet[1]140109 tna lythuyet[1]
140109 tna lythuyet[1]
 
11 Ky Nang Lam Viec Nhom3667
11 Ky Nang Lam Viec Nhom366711 Ky Nang Lam Viec Nhom3667
11 Ky Nang Lam Viec Nhom3667
 

Ähnlich wie 05. ky nang huan luyen

05. Ky Nang Huan Luyen
05. Ky Nang Huan Luyen05. Ky Nang Huan Luyen
05. Ky Nang Huan Luyen
gaconnhome1988
 
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
Lanhs2Nang
 
Giải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viên
Giải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viênGiải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viên
Giải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viên
ĐHKHXH&NV HN
 
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao
minhlean
 
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1
minhlean
 
Assignment02 group3
Assignment02 group3Assignment02 group3
Assignment02 group3
Kenny Fox
 
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức LongĐồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
thaihoc2202
 
Cao tiến thành 11 tccv1098
Cao tiến thành 11 tccv1098Cao tiến thành 11 tccv1098
Cao tiến thành 11 tccv1098
Cao Thành
 

Ähnlich wie 05. ky nang huan luyen (20)

05. Ky Nang Huan Luyen
05. Ky Nang Huan Luyen05. Ky Nang Huan Luyen
05. Ky Nang Huan Luyen
 
Huanluyen
HuanluyenHuanluyen
Huanluyen
 
Ebook Phát Triển Kỹ Năng Đào Tạo - Train The Trainer
Ebook Phát Triển Kỹ Năng Đào Tạo - Train The TrainerEbook Phát Triển Kỹ Năng Đào Tạo - Train The Trainer
Ebook Phát Triển Kỹ Năng Đào Tạo - Train The Trainer
 
Đào tạo nguồn nhân lực tại Cảng vụ hàng không miền Trung, 9đ
Đào tạo nguồn nhân lực tại Cảng vụ hàng không miền Trung, 9đĐào tạo nguồn nhân lực tại Cảng vụ hàng không miền Trung, 9đ
Đào tạo nguồn nhân lực tại Cảng vụ hàng không miền Trung, 9đ
 
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lựcQuản trị nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
 
Báo cáo thực tập Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo, phát triển nguồn lực tại...
Báo cáo thực tập Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo, phát triển nguồn lực tại...Báo cáo thực tập Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo, phát triển nguồn lực tại...
Báo cáo thực tập Nâng cao hiệu quả công tác đào tạo, phát triển nguồn lực tại...
 
C5.dao tao va phat trien
C5.dao tao va phat trienC5.dao tao va phat trien
C5.dao tao va phat trien
 
Nghề đào tạo kỹ năng mềm cho đội ngũ nhân lực của các doanh nghiệp - TS LAI T...
Nghề đào tạo kỹ năng mềm cho đội ngũ nhân lực của các doanh nghiệp - TS LAI T...Nghề đào tạo kỹ năng mềm cho đội ngũ nhân lực của các doanh nghiệp - TS LAI T...
Nghề đào tạo kỹ năng mềm cho đội ngũ nhân lực của các doanh nghiệp - TS LAI T...
 
Giải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viên
Giải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viênGiải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viên
Giải pháp nâng cao năng lực tìm kiếm việc làm cho sinh viên
 
Trà my
Trà myTrà my
Trà my
 
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao
 
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1
Web ban gioi thieu cac chuong trinh dao tao 1
 
Cơ Sở Lý Thuyết Về Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực.docx
Cơ Sở Lý Thuyết Về Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực.docxCơ Sở Lý Thuyết Về Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực.docx
Cơ Sở Lý Thuyết Về Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực.docx
 
Assignment02 group3
Assignment02 group3Assignment02 group3
Assignment02 group3
 
Ly luan DH DH - Bui Thi Loan.pptx
Ly luan DH DH - Bui Thi Loan.pptxLy luan DH DH - Bui Thi Loan.pptx
Ly luan DH DH - Bui Thi Loan.pptx
 
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức LongĐồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
Đồ án lý thuyết phương pháp dạy học tin học thầy Lê Đức Long
 
Cao tiến thành 11 tccv1098
Cao tiến thành 11 tccv1098Cao tiến thành 11 tccv1098
Cao tiến thành 11 tccv1098
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển chọn nhân lực tại công ty Stanley, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển chọn nhân lực tại công ty Stanley, 9 ĐIỂM!Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển chọn nhân lực tại công ty Stanley, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Hoàn thiện công tác tuyển chọn nhân lực tại công ty Stanley, 9 ĐIỂM!
 
Tài liệu: Tập huấn theo phương pháp giáo dục chủ động lấy người học làm trung...
Tài liệu: Tập huấn theo phương pháp giáo dục chủ động lấy người học làm trung...Tài liệu: Tập huấn theo phương pháp giáo dục chủ động lấy người học làm trung...
Tài liệu: Tập huấn theo phương pháp giáo dục chủ động lấy người học làm trung...
 
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lưc
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lưcĐào tạo và phát triển nguồn nhân lưc
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lưc
 

Mehr von Tang Tan Dung

Sự truyền thừa
Sự truyền thừaSự truyền thừa
Sự truyền thừa
Tang Tan Dung
 
Phật học đúc kết
Phật học   đúc kếtPhật học   đúc kết
Phật học đúc kết
Tang Tan Dung
 
The major task of marketing management
The major task of marketing managementThe major task of marketing management
The major task of marketing management
Tang Tan Dung
 
New marketing for new age
New marketing for new ageNew marketing for new age
New marketing for new age
Tang Tan Dung
 
Marketing in the network economy
Marketing in the network economyMarketing in the network economy
Marketing in the network economy
Tang Tan Dung
 
Ten deadly marketing sins. signs and solutions
Ten deadly marketing sins. signs and solutionsTen deadly marketing sins. signs and solutions
Ten deadly marketing sins. signs and solutions
Tang Tan Dung
 
23. ky nang quan tri thong tin
23. ky nang quan tri thong tin23. ky nang quan tri thong tin
23. ky nang quan tri thong tin
Tang Tan Dung
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc
Tang Tan Dung
 
19. ky nang thuyet phuc
19. ky nang thuyet phuc19. ky nang thuyet phuc
19. ky nang thuyet phuc
Tang Tan Dung
 
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
Tang Tan Dung
 
17. ky nang giao viec uy quyen
17. ky nang giao viec   uy quyen17. ky nang giao viec   uy quyen
17. ky nang giao viec uy quyen
Tang Tan Dung
 
16. ky nang quan tri xung dot
16. ky nang quan tri xung dot16. ky nang quan tri xung dot
16. ky nang quan tri xung dot
Tang Tan Dung
 
15. ky nang dieu hanh cuoc hop
15. ky nang dieu hanh cuoc hop15. ky nang dieu hanh cuoc hop
15. ky nang dieu hanh cuoc hop
Tang Tan Dung
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien
Tang Tan Dung
 
12. ky nang ra quyet dinh
12. ky nang ra quyet dinh12. ky nang ra quyet dinh
12. ky nang ra quyet dinh
Tang Tan Dung
 
11. ky nang lam viec nhom
11. ky nang lam viec nhom11. ky nang lam viec nhom
11. ky nang lam viec nhom
Tang Tan Dung
 

Mehr von Tang Tan Dung (20)

5 phuong phat
5 phuong phat5 phuong phat
5 phuong phat
 
Sự truyền thừa
Sự truyền thừaSự truyền thừa
Sự truyền thừa
 
Kinh
KinhKinh
Kinh
 
Mật giáo
Mật giáoMật giáo
Mật giáo
 
Phật học đúc kết
Phật học   đúc kếtPhật học   đúc kết
Phật học đúc kết
 
The major task of marketing management
The major task of marketing managementThe major task of marketing management
The major task of marketing management
 
New marketing for new age
New marketing for new ageNew marketing for new age
New marketing for new age
 
Megamarketing
MegamarketingMegamarketing
Megamarketing
 
Marketing in the network economy
Marketing in the network economyMarketing in the network economy
Marketing in the network economy
 
Ten deadly marketing sins. signs and solutions
Ten deadly marketing sins. signs and solutionsTen deadly marketing sins. signs and solutions
Ten deadly marketing sins. signs and solutions
 
23. ky nang quan tri thong tin
23. ky nang quan tri thong tin23. ky nang quan tri thong tin
23. ky nang quan tri thong tin
 
21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc21. ky nang quan tri chien luoc
21. ky nang quan tri chien luoc
 
19. ky nang thuyet phuc
19. ky nang thuyet phuc19. ky nang thuyet phuc
19. ky nang thuyet phuc
 
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong18. ky nang lanh dao theo tinh huong
18. ky nang lanh dao theo tinh huong
 
17. ky nang giao viec uy quyen
17. ky nang giao viec   uy quyen17. ky nang giao viec   uy quyen
17. ky nang giao viec uy quyen
 
16. ky nang quan tri xung dot
16. ky nang quan tri xung dot16. ky nang quan tri xung dot
16. ky nang quan tri xung dot
 
15. ky nang dieu hanh cuoc hop
15. ky nang dieu hanh cuoc hop15. ky nang dieu hanh cuoc hop
15. ky nang dieu hanh cuoc hop
 
14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien14. ky nang dong vien nhan vien
14. ky nang dong vien nhan vien
 
12. ky nang ra quyet dinh
12. ky nang ra quyet dinh12. ky nang ra quyet dinh
12. ky nang ra quyet dinh
 
11. ky nang lam viec nhom
11. ky nang lam viec nhom11. ky nang lam viec nhom
11. ky nang lam viec nhom
 

05. ky nang huan luyen

  • 2. I/ MỤC ĐÍCH, Ý NGHĨA: 1. Ý nghĩa của đào tạo với tổ chức  Nhân viên được phát triển về năng lực và năng suất trong tương lai sẽ được tăng cường đồng thời với khả năng tự giải quyết khó khăn của họ được nâng cao.  Thái độ lao động của NV được cải thiện bởi họ được giao nhiều trách nhiệm hơn vả cảm thấy vai trò của mình trong tổ chức được đánh giá cao hơn.  Nhà quản lý được thực tập thêm kỹ năng quản lý.
  • 3. 2. Ý nghĩa với nhân viên  Người lao động cảm thấy kinh nghiệm được nâng cao, tiếp thêm động lực và sự nhiệt tình trong công việc.  Với CNV hưởng lương SP, năng suất lao động tăng đồng nghĩa với thu nhập được cải thiện.  CNV được phát triển bản thân, được chia sẽ kiến thức và học hỏi thêm tri thức.
  • 4. 3. Ý nghĩa đối với nhà quản lý  Thể hiện được năng lực lãnh đạo.  Khi CNV thành công, nhà quản lý sẽ có nhiều thời gian để giải quyết việc khác.  Sẽ được lợi hơn vì làm việc với nhóm hiệu quả.  Khi nhà quản lý kèm cặp CNV yếu chứng tỏ họ quan tâm đến NV của mình.
  • 5. 4. Mối quan hệ với năng suất lao động  Huấn luyện chỉ là một yếu tố trong việc tăng năng suất lao động.  Năng suất lao động kém đôi khi là do máy móc, công cụ kém.  Người lao động không có khả năng làm công việc đó, cũng như không có nguyện vọng làm công việc đó.
  • 6. II, QUẢN LÝ ĐÀO TẠO 1. Xác định nhu cầu đào tạo Nhu cầu đào tạo dựa trên các nguồn sau:  Các kế hoạch và mục tiêu chiến lược và tác nghiệp trong tương lai.  Các nhu cầu sắp tới về cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ và công nhân kỹ thuật.  Sự thay đổi về qui trình công nghệ, công cụ và trang thiết bị.  Các yêu cầu về pháp luật và chế định, các tiêu chuẩn tác động đến tổ chức.
  • 7. 2. Nội dung huấn luyện  Giải thích đường lối chính sách, mục tiêu.  Hướng dẫn quy trình hoạt động.  Hướng dẫn quy định, nội quy của công ty.
  • 8. 3. Phân loại  Đào tạo khi tuyển dụng: Nội dung: Lịch sử hình thành của Công ty, Nội qui lao động, Qui định của Công ty, qui định về an toàn, chính sách và qui định về lương bổng, các chế độ, giờ làm việc, tăng ca v.v.  Đào tạo định kỳ: An toàn lao động, hướng dẫn thực hiện công việc v.v.  Đào tạo đột xuất: Thay đổi môi trường làm việc, máy móc v.v.
  • 9. 3. Phân loại (tt): Đào tạo nội bộ  Là hình thức do công ty tự tổ chức.  Chi phí đào tạo thấp hơn.  Hiệu quả đào tạo tốt hơn.  Công ty gặp khó khăn trong việc tổ chức cho nhiều người đào tạo. Đào tạo bên ngoài  Đào tạo tại các đơn vị chuyên đào tạo bên ngoài.  Chi phí đào tạo cao hơn.  Hiệu quả đào tạo thường không cao, do công ty không quản lý được nội dung và thời gian đào tạo.
  • 10. 4. Kế hoạch đào tạo:  Kế hoạch đào tạo là kế hoạch áp dụng cho năm/quý/tháng.  Số lượng đào tạo cho các nguồn lực cần thiết: trong đó gồm các đối tượng đào tạo: Cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ và công nhân kỹ thuật v.v .  Chương trình đào tạo để phục vụ cho công việc gì? và ảnh hưởng tích cực cho công việc ra sao?  Phương pháp đào tạo: Đào tạo mới hay tái đào tạo, đào tạo tại chỗ (sự hỗ trợ về nội bộ) hay qua trường lớp (sự hỗ trợ của các chuyên gia), đào tạo ngắn hạn hay dài hạn ...
  • 11. 4. Kế hoạch đào tạo:  Đối tượng đào tạo: Cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ, công nhân kỹ thuật.  Nội dung đào tạo: Phải gắn liền với công việc.  Phương pháp đào tạo: Tự đào tạo tại chỗ hay từ bên ngoài, đào tạo mới hay đào tạo bổ sung.  Thời gian đào tạo: Ngắn hạn hay dài hạn, tập trung hay bán tập trung.  Các hỗ trợ về nội bộ trong quá trình tham gia đào tạo để duy trì và không làm ảnh hưởng tới hoạt động chung.
  • 12. III/ Các bước của 1 chương trình đt  Xác định nhu cầu.  Lên chương trình chi tiết.  Thông báo chương trình và gởi tài liệu huấn luyện.  Tổ chức buổi huấn luyện.  Theo dõi quá trình áp dụng.  Đánh giá.
  • 13. 1. Xác định nhu cầu  Người đó hoàn toàn mới với một nhiệm vụ nào đó mới được giao và chưa biết phải thực hiện như thế nào.  Sản phẩm của anh ta được xếp vào loại thứ cấp.  Đã được nhắc nhở và hướng dẫn nhưng không có khả quan.  Đang làm việc sai phương pháp.
  • 14. 1. Xác định nhu cầu (tt)  Đang cảm thấy không thoải mái với công việc.  Nhiều người rất ngại vì sợ học một cái gì đó mà mình chưa có khái niệm cho dù họ biết rằng là tốt hơn nếu được học.  Khối lượng học tập quá nhiều, quá cao với người học.  Sự lo ngại ví mất uy tín với đồng nghiệp khi mình bị huấn luyện và có ý thức tự vệ.
  • 15. Lên chương trình chi tiết.  Người huấn luyện có khả năng tiếp thu và tiến bộ không?  Họ có nhiệt tình không?  Công việc mà bạn dự định tập huấn có chính xác như những gì bạn dạy không?  Bạn có cho rằng, bạn làm tốt việc này không?
  • 16. Theo dõi và đánh giá  Theo dõi và đánh giá tiến trình và kết quả việc tiếp thu của học viên một các thường xuyên, tìm hiểu xem họ có gặp khó khăn gì không?  Dùng kỹ năng đặt câu hỏi và kỹ năng lắng nghe.  Hãy động viên ý kiến có giá trị.  Hãy tìm hiểu xem người học có sử dụng điều đã học vào công việc không?
  • 17. Theo dõi và đánh giá  Xem, hỏi và lắng nghe.  Hãy động viên họ tự giải quyết những vướng mắc và hướng tới sự độc lập trong công việc.  Hãy ghi nhận nếu người học thực hành tốt.  Cần tìm hiểu xem NV còn cần gì nữa không?  Thảo luận sự phát triển của anh ta trong tương lai.
  • 18. Theo dõi và đánh giá  Nếu sau quá trình tập huấn mà người công nhân không có cải thiện, hãy chuyển anh ta đến những nơi phù hợp với yêu cầu về kỹ năng phù hợp với anh ta.  Lý do năng lực của anh ta có hạn.  Thảo luận với bộ phận nhân sự ý kiến của bạn.
  • 19. III/ QUY TRÌNH MỘT BUỔI ĐÀO TẠO 1. Chuẩn bị 2. Kiểm tra danh sách, phân phối tài liệu. 3. Giới thiệu ý nghĩa của việc đào tạo. 4. Giới thiệu các yêu cầu. 5. Hướng dẫn từng đề mục, giải thích, làm mẫu. 6. Thực hành, case study. 7. Giải quyết thắc mắc của người tham gia. 8. Chuyển biên bản đánh giá đào tạo. 9. Lập danh sách ký tên những người tham gia.
  • 20. 1. Chuẩn bị  Lời nói rõ ràng, rành mạch.  Ngôn ngữ phù hợp với năng lực của đối tượng.  Biết cách giảng giải.  Khả năng lắng nghe, kiên nhẫn.
  • 21. 1. Chuẩn bị  Xây dựng bầu không khí giúp đỡ lẫn nhau:  Dưa trên các câu trả lời tích cực.  Vốn kinh nghiệm của học viên  Đông viên học viên đóng góp ý kiến vào: + Lý do hiệu suất lao động của anh ta chưa cao. + điều gì có thể làm được. + Gợi ý để cải thiện tình hình.
  • 22. 1. Chuẩn bị (tt)  Chuẩn bị tốt thời gian và địa điêm.  Đừng làm giống nhau với tất cả mọi người.  Nếu công việc huấn luyện không thành công, nên nghĩ một phần là do bạn.  Trách giận giữ và trách mắng nếu học viên chưa nắm đựơc vấn đề.
  • 23. 2. Giới thiệu ý nghĩa của việc đào tạo.  Truyền đạt cho công nhân rằng, công việc anh ta làm có kêt quả dưới trung bình và sự cần thiết phải huấn luyện cho công việc mới.  Tìm hiểu xem anh ta đã biết những gì trước khi được tập huấn, chẳng hạn tầm hiểu biết, kỹ năng, tinh thần làm việc.  Cùng nhau thống nhất mục tiêu công việc.  Khi nào có kết quả đánh giá.
  • 24. 3. Huấn luyện  Diễn giải và làm mẫu.  Trước khi hành động, hãy để cho học viên tự nhiên.  Rồi hãy bắt đầu giải thích.  Mỗi lần bạn làm theo trình tự sau: Bắt đầu bằng những dòng thông tin tương tự và đơn giản, chuyển từ đơn giản đến trừu tượng, giảng cho họ như thế nào và tại sao?  Kiến tạo không khí làm việc hướng tới sự thành công của học viên.
  • 25. 4. Thực tập  Hướng dẫn học viên vừa tự làm tự học.  Cố gắng giảm hướng dẫn cứng nhắc.
  • 26. 5. Trao đổi ý kiến  Hãy chuyễn cho học viên những bản góp ý có cả những mặt tốt/chưa tốt của quá trình huấn luyện. Hãy khuyến khích học viên bằng những ý kiến phê bình: + Hãy nói CNV rằng họ đã làm được những gì? + Nói với họ những ảnh hưởng tiêu cực. + Các biện pháp sửa lỗi khi mắc phải.  Đưa ra những lời khuyên để cho công việc được dễ dàng hơn và an toàn hơn.  Để cho học thực tập lại lần nữa và nghe lại ý kiến đóng góp của họ.
  • 27. 6. Đánh giá kết quả:  Sau khi thực hiện nhiệm vụ và qua 6 tháng, Đối tượng được cử đi đào tạo phải lập báo cáo về việc vận dụng lý thuyết vào thực tế công việc kết quả ra sao: Có tiến bộ hay không tiến bộ so với trươc.  Nếu xét việc đào tạo không đạt yêu cầu cho công việc thì phải tìm nguyên nhân để khắc phục: . .... Qua việc xác định đó làm cơ sở để xác lập lại nhu cầu đào tạo.